26
Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt PHẦN I: LÍ THUYẾN CẦN NẮM VỮNG CHUONG I : SỰ ĐIỆN LI BÀI 1 : Söï ñieän li Phần tóm tắt giáo khoa: 1. Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo và muối trong nước - Tính dẫn điện của dung dịch axit, bazo và muối là do trong dung dịch của chúng có các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do được gọi là các ion. - Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion. - Những chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là những chất điện li.→ Vậy axit, bazơ và muối là những chất điện li. 2. Phân loại các chất điện li: a. Chất điện li mạnh: ( α = 0 ) Chất điên li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion Ví dụ: Na 2 SO 4 2Na + + SO 4 2- KOH K + + OH - HNO 3 H + + NO 3 b. Chất điện li yếu: ( 0 < α <1) Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch Ví dụ: CH 3 COOH CH 3 COO - + H + - 1 -

Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

PHẦN I: LÍ THUYẾN CẦN NẮM VỮNGCHUONG I : SỰ ĐIỆN LI

BÀI 1: Söï ñieän liPhần tóm tắt giáo khoa:

1. Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo và muối trong nước-Tính dẫn điện của dung dịch axit, bazo và muối là do trong

dung dịch của chúng có các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do được gọi là các ion.

-Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion. -Những chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là những

chất điện li.→ Vậy axit, bazơ và muối là những chất điện li. 2. Phân loại các chất điện li:

a. Chất điện li mạnh: ( α = 0 )Chất điên li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan

đều phân li ra ion Ví dụ: Na2SO4 → 2Na+ + SO4

2-

KOH → K+ + OH-

HNO3 → H+ + NO3–

b. Chất điện li yếu: ( 0 < α <1)Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số

phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch

Ví dụ: CH3COOH CH3COO- + H+

HClO H+ + ClO–

-Sự điện li của chất điện li yếu là quá trình thuận nghịch, khi quá trình cân bằng thì ta có cân bằng điện li.

Cân bằng điện li là cân bằng động Nâng cao : Độ điện li α = n/no với n là số phân tử phân li ra ion

no là số phân tử hòa tan( Chú ý: - Khi pha loãng dd , độ điện li của các chất điện li đều tăng

- Cân bằng điện li cũng có hằng số cân bằng K và tuân theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê )

- 1 -

Page 2: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

BAØI 2 : AXÍT , BAZƠ VAØ MUOÁI

Phần tóm tắt giáo khoa:1. Định nghĩa theo A-rê-ni-ut - Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+

- Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-

Vd: HCl → H+ + Cl–

CH3COOH H+ + CH3COO–

- Axit nhiều nấc H3PO4 H+ + H2PO4

H2PO4– H+ + HPO4

2–

HPO42– H+ + PO4

3–

phân tử H3PO4 phân ly 3 nấc ra ion H+ nó là axít 3 nấc- Baz Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH-

2. Hidroxyt lưỡng tính : là hiroxít khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.- Các hidroxit lưỡng tính thường gặp :Zn(OH)2,-Al(OH)3,Pb(OH)2 ,Sn(OH)2 - Chúng điều ít tan trong nước và có lực axit bazơ yếu.Ví dụ : Zn(OH)2 có 2 kiểu phân li tùy điều kiện: Phân li kiểu bazơ: Zn(OH)2 Zn2+ + 2OH-

Phân ly kiểu axit : Zn(OH)2 ZnO2

2- + 2H+

Có thể viết Zn(OH)2 dưới dạng H2ZnO2

3. Muối : là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4

+) và anion gốc axit. + Muối axit là muối mà anion gốc axit còn có khả năng phân li ra ion H+

- 2 -

Page 3: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Ví dụ : KHSO4 , NaHCO3 , NaH2PO4… + Muối trung hòa: là muối mà anion gốc axit không còn khả năng phân li ra ion H+

Ví dụ : NaCl , (NH4)2SO4…( Chú ý : Nếu anion gốc axít còn hidro có tính axit, thì gốc này tiếp tục phân li yếu ra ion H+

.

VD: NaHCO3 Na+ + HCO3-

HCO3- H+ + CO3

2- )

Nâng cao : Định nghĩa theo Bronstet :- Axit là chất nhường proton .Vd: CH3COOH + H2O H3O+ + CH3COO-

( Hằng số phân li axit [H3O+ ][CH3COO- ] [CH3COOH]

Giá trị Ka chỉ phụ thuộc vào bản chất axit và nhiệt độKa càng nhỏ , lực axit của nó càng yếu. ) - Bazơ là chất nhận proton .Vd: NH3 + H2O NH4

+ + OH –

( Hằng số phân li bazơ [NH4+][OH –]

[ NH3 ]Giá trị Kb chỉ phụ thuộc vào bản chất baz và nhiệt độKb càng nhỏ , lực bazơ của nó càng yếu. )

BAØI 3: SÖÏ ÑIEÄN LI CUÛA NÖÔÙC – PH

CHAÁT CHÆ THÒ AXIT – BAZÔPhần tóm tắt giáo khoa:1. Sự điện li của nước : Thực nghiệm cho thấy nước là chất điện li rất yếu: H2O H+ + OH- (1)Tích số ion của nước : [H+] .[OH-] =10-14 M ( đo ở 25oC)2. Ý nghĩa tích số ion của nước : a) Môi trường axit: [H+] > [OH–] hay [H+] > 10–7M b) Môi trường kiềm: [H+] < [OH–] hay [H+] < 10–7M c) Môi trường trung tính: [H+] = [OH–] = 10–7M

- 3 -

Ka =

Kb =

Page 4: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

3. Khái niệm về pH – Chất chỉ thị màuNếu [H+] =10–a thì pH = a Về mặt toán học pH = – lg [H+]

Vd: [H+] = 10-3M pH=3 : Môi trường axit

pH + pOH = 14

Chú ý : - Thang pH thường dùng có giá trị từ 1 đến 14. - Môi trường dung dịch được đánh giá dựa vào nồng độ H+ và pH dung dịch.

[H+] pH Môi trường dd

= 1,0.10-7M = 7 Trung tính

> 1,0.10-7M < 7 Axit

< 1,0.10-7M > 7 Bazơ

- Chất chỉ thị màu thường dùng là quì tím và phenolphtalein.

Quì tímđỏ

pH≤6tím

6 < pH <8xanh

pH ≥ 8

Phenolphtaleinkhông màupH < 8,3

hồngpH ≥ 8,3

BAØI 4: PHAÛN ÖÙNG TRAO ÑOÅI ION

TRONG DUNG DÒCH CAÙC CHAÁT ÑIEÄN LI

Phần tóm tắt giáo khoa:1. Điều kiện xảy ra phản ứng trong dung dịch các chất điện li

- 4 -

Page 5: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

- Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau: Chất kết tủa , chất khí hay chất điện li yếu.2. Ví dụ minh họa

- Trường hợp tạo kết tủa: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Cl– + Ag+ → AgCl - Trường hợp tạo chất khí :

2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O2H+ + CO3

2– → CO2 + H2O- Trường hợp tạo chất điện li yếu:

a) Phản ứng tạo thành nước : HCl + NaOH → NaCl + H2O H+ + OH– → H2O

b) Phản ứng tạo thành axit yếu : HCl + CH3COONa → CH3COOH + NaCl

H+ + CH3COO- → CH3COOHLưu ý: Trường hợp không xảy ra phản ứng trao đổi ionVí dụ: NaCl + KOH → NaOH + KCl Na+ + Cl- + K+ + OH- → Na+ + OH- + K+ + Cl-

Đây chỉ là sự trộn lẫn các ion với nhau.

Nâng cao: Phản ứng thủy phân của muối - Dung dòch muoái taïo bôûi acid maïnh, bazô

maïnh hoaëc yeáu töông ñöông nhau khoâng laøm ñoåi maøu giaáy quyø. ( môi trường trung tính) Vd: NaCl, K2SO4….. Muối của axit mạnh và baz mạnh hoặc có độ mạnh tương đương không bị thủy phân trong nước.

- Dung dòch muoái taïo bôûi acid yeáu vaø bazô maïnh coù pH >7, laøm quyø tím hoùa xanh. ( môi trường baz) Vd: Na2CO3, CH3COONa…

- 5 -

Page 6: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

- Muoái taïo bôûi acid maïnh vaø bazô yeáu coù pH < 7 laøm quyø tím hoùa ñoû( môi trường baz)

Vd: NH4Cl, ZnCl2, Al2(SO4)3…..

Toùm laïi: Moâi tröôøng cuûa dung dòch muoái laø moâi tröôøng cuûa

chaát (axit hoaëc bazô) maïnh hôn.

PHẦN II: PHÂN DẠNG BÀI TẬPCHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI

CHẤT ĐIỆN LI

Dạng 1: Chất điện li – Phương trình điện li.

Bài 1: a. Chất điện li là gì? Chất điện li gồm những chất nào ?b. Thế nào là chất điện li mạnh? Thế nào là chất điện li yếu ? c. Cho các chất sau : HNO3, NaOH, H3PO4, K2CO3, H2S, Ba(OH)2, HClO, HNO2, CH4, C2H5OH, NaCl, Cu(OH)2, Al(OH)3, đường saccarozơ ( C12H22O11), Cl2, HCl, H2SO4, SO2. Hãy cho biết chất nào là chất điện li mạnh ? chất nào là chất điện li yếu ? chất nào không điện li ? Viết PTĐL của các chất điện li.Bài 2   : Viết công thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion.a. K+ và CO3

2-b. NH4+ và PO4

3- c. Al3+ và SO42-.

d. Fe3+ và Cl- e. Cu2+ và NO3- f. Ba2+ và OH-

g. H+ và SO42- h. Na+ và OH- k. H+ và Br-.

Bài 3: Viết PTĐL của các chất sau:a. Axit mạnh: HNO3, HCl, H2SO4 .b. Bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2.

c. Muối tan: CuSO4, BaCl2, Na2CO3, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, KMnO4, AgNO3, Fe2(SO4)3, K3PO4, Na2SO3.d. Axit yếu: H3PO4, HClO, HNO2, H2S, CH3COOH.

- 6 -

Page 7: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Dạng 2: Tính nồng độ ion có trong dung dịch.

Tính nồng độ ion của các chất điện li mạnh.Bài 4: Tính [ion] các chất co trong dung dịch sau đây:

a. dd Ba(OH)2 0,01M.b. Hòa tan 4,9g H2SO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch.c. Hòa tan 8,96 lit khí hidro clorua (đkc) vào nước được 250ml.d. Dung dịch HCl 7,3% ( d = 1,25 g/ml).e. Dd Cu(NO3)2 0,3 M.f. Hòa tan 12,5g CuSO4.5H2O vào nước thu được 500 ml dd.

Bài 5: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lit dd HNO3 0,2M.Bài 6: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 300g dd H2SO4 1M ( d = 1,2g/ml).Bài 7: Tính thể tích dung dịch KOH 1M chứa số mol OH- bằng số mol OH- có trong 0,2 lit dd NaOH 0,5M.Bài 8: Trộn 458,3 ml dung dịch HNO3 32% ( d= 1,2 g/ml) với 324,1 ml dung dịch HNO3 14% ( d = 1,08 g/ml). Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch thu được ( giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi).Bài 9: Trộn lẫn 500ml dd NaOH 5M với 200 ml dd NaOH 30% ( d = 1,33 g/ml). Tính [OH-] có trong dung dịch thu được?Bài 10: Trộn 200ml dd Ca(NO3)2 0,5M với 300ml dd KNO3 2M. Tính nồng độ mol/lit của các ion có trong dung dịch sau khi trộn. Tính nồng độ ion của các chất điện li yếu.Bài 11: Tính [ion] có trong dung dịch.a. dd CH3COOH 1,2M, biết = 1,4%.b. dd Ca(OH)2 0,0072M , biết = 80%.c. dd HNO2 1M, biết = 1,4%.

Dạng 3: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích.

Bài 12: Một dd chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ , c mol Cl- và d mol NO3

-. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d?Bài 13: : Một dd chứa x mol Na+, y mol Ca2+ , z mol HCO3

- và t mol Cl-. Tìm biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t?

- 7 -

Page 8: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Bài 14: Một dd chứa Na+ (0,9 mol), SO42-(0,1mol), K+(0,1mol) và

NO3- ( x mol). Gía trị của x là bao nhiêu? Tính khối lượng rắn thu

được khi cô cạn.Bài 15: Một dd chứa K+ (0,4 mol),Ca2+ (0,3mol) và Cl- ( x mol). Gía trị của x là bao nhiêu? Tính khối lượng rắn thu được khi cô cạn.Bài 16: Một dung dịch chứa Fe2+( 0,1 mol), Al3+ ( 0,2 mol), Cl- ( x mol), SO4

2- ( y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thi thu được 46,9g chất rắn khan. Tìm giá trị của x và y?Bài 17: Một dung dịch Ca2+ ( 0,03mol), SO4

2- (0,09 mol), Al3+ (0,06 mol), NO3

-( 0,06 mol). Muốn có được dung dịch trên phải hòa tan 2 loại muối nào?

AXIT – BAZƠ – MUỐI

Dạng 4: lúy thuyết axit – bazơ – muối .

Bài 19: a. Định nghĩa axit , bazơ theo thuyết Arêniut? Mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ bằng PTĐL.b. . Định nghĩa axit , bazơ theo thuyết Bronsted? Mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ bằng PTĐL.Bài 20: a. Thế nào là axit 1 nấc, axit nhiều nấc? bằng PTĐL chứng minh H3PO4 là axit 3 nấc.b. Thế nào là bazơ 1 nấc, bazơ nhiều nấc? ? bằng PTĐL chứng minh Mg(OH)2 là bazơ 2 nấc.c. Thế nào là hidroxit lưỡng tính? ? bằng PTĐL chứng minh Be(OH)2

, Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính.Bài 21: a. Định nghĩa muối? bằng PTĐL cho 2 ví dụ?b. Thế nào là muối trung hòa? bằng PTĐL cho 1 ví dục. Thế nào là muối axit? bằng PTĐL cho 1 ví dụ.Bài 22: Viết phương trình điện li của: a. Muối trung hòa: CH3COONa, FeCl3, K2CO3, NH4NO3, Al2(SO4)3.b. Muối axit: NaHSO4, KHCO3, Ca(HSO3)2, Na2HPO4.c. Muối phức : [Ag(NH3)2]Cl, [Cu(NH3)4]SO4.d. Muối ngậm nước: CuSO4.5H2O, K2SO4Al2(SO4)3.24H2O.

- 8 -

Page 9: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Bài 23: Hãy cho biết các phân tử và ion sau là là axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính theo thuyết Bronsted: HI, CH3COO-, Na+, NH4

+, PO4

3-, HPO42-, NH3, Cl-, HCO3

-, S2-, Al3+, CO32-, Zn2+.

Bài 24 : Các chất và ion cho dưới đây đóng vai trò lưỡng tính, trung tính, axit hay bazơ: Al3+ ; NH4

+ ; C6H5O- ; S2- ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; Na+ ; Cl- ; CO3

2- . Tại sao? Hoà tan 6 muối sau đây vào nước: NaCl; NH4Cl ; AlCl3 ; Na2S ; Na2CO3 ; C6H5ONa thành 6 dung dịch, sau đó cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì?Bài 25: Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bronsted các ion: Na+

; NH4+ ; CO3

2- ; CH3COO- ; HSO4– ; HCO3

-; K+ ; Cl- là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó hãy dự đoán pH của các dung dịch cho sau đây có giá trị như thế nào so với 7: Na2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4.Bài 26: Dùng thuyết Brosted hãy giải thích vì sao các chất AlOH)3 ; Zn(OH)2 ; H2O ; NaHCO3 được coi là những chất lưỡng tính.Bài 27: Viết biểu thức hằng số phân li axit và hằng số phân li bazơ cho các trường hợp: HF, CH3COO-, HClO, NH4

+, F-, ClO-, NO2-,

HNO2.Bài 28: Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion rút gọn của dd NaHCO3 lần lượt phản ứng với từng dd: H2SO4, KOH.Trong mỗi phản ứng đó ion HCO3

- đóng vai trò là axit hay bazơ.

Dạng 5: Toán axit – baơ.

Một axit + một bazơ.Bài 29: Cho một lượng dd H2SO4 10% tác dụng vừa đủ với 16g CuO thu được 80ml dd muối. Tính C% và CM của dd muối?Bài 30: Để trung hòa 20cm3 dd HCl cần dùng 50cm3 dd Ba(OH)2 0,5M.

a. Tính CM của dd HCl?b. Tính [ion] trong dd thu được?

Bài 31: Trộn 15ml dd NaOH 2M với 15ml dd H2SO4 1,5M. Tính [ion] trong dd thu được?

- 9 -

Page 10: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Bài 32: Đổ 150 ml dd KOH vào 50 ml dd H2SO4 1M thì dd trở thanh dư bazơ. Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được 11,5g chất rắn, tinh CM

của dd KOH ban đầu?Bài 33: Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 100ml dd KOH 0,5M được dd D.

a. Tính [OH-] có trong dd D.b. Tính thể tích dd H2SO4 đủ để trung hòa dd D.

Hỗn hợp (axit + bazơ) .Bài 34: Tính CM của dd H2SO4 và dd NaOH, biết rằng:+ 30 ml dd H2SO4 được trung hòa hết bởi 20ml dd NaOH và 10ml dd KOH 1M.+ 30 ml dd NaOH được trung hòa hết bởi 20ml dd H2SO4 và 5ml dd HCl 1M.Bài 35: Trộn 200ml dd HCl 0,1M với 100ml dd HNO3 0,1M thu được dd A. Tính thể tích dd Ba(OH)2 0,02M cần dùng để trung hòa vừa đúng 100ml dd A.Bài 36: Cho 400ml dd gồm HNO3 0,2M và HCl 0,5M trung hòa vừa đủ với V ml dd X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính giá trị của V ml?Bài 37: Tính thể tích dd A chứa đồng thời 2 axit HCl 0,4M và H2SO4

0,3M cần dùng để trung hòa 200 ml dd B chứa đồng thời NaOH 2M và Ba(OH)2 0,5M ? Toán hidroxit lưỡng tính.Bài 38: Chia 19,8g Zn(OH)2 làm 2 phần bằng nhau:Phần 1: Cho vào 100 ml dd H2SO4 1M.Phần 2: Cho vào 150 ml dd NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ở mỗi phần?Bài 39: Chia 19,8g Al(OH)3 làm 2 phần bằng nhau:Phần 1: Cho vào 200 ml dd H2SO4 1M.Phần 2: Cho vào 50 ml dd NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ở mỗi phần?Bài 40:Cho 100ml dd AlCl3 1M tác dụng với 100 ml dd NaOH 3,5M. Tính CM các chất trong dd thu được sau phản ứng?Bài 41: Một lượng Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với 0,3 lit dd HCl 1M. Để lam tan hết lượng Al(OH)3 này cần dùng bao nhiêu ml dd KOH 14% ( d = 1,128g/ml).

- 10 -

Page 11: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Các loại toán khác.Bài 42: Cho 12g MgSO4 vào nước để thu được 0,5 lit dd.

a. Tính [ion] trong dung dịch?b. Tính thể tích dd NaOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Mg2+

trong dd?Bài 43: Hòa tan 80g CuSO4 vào lượng nước vừa đủ được 500 ml dd.

a. Tính [ion] có trong dung dịch?b. Tính V dung dịch KOH 0,5M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ ?c. Tính V dung dịch BaCl2 0,25M đủ để làm kết tủa hết ion

SO42- ?

Bài 44: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dd HCl vừa đủ thì thu được 0,8g H2 và dd A.

a. Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dd A?b. Cho từ từ dd KOH 2M vào dd A. Tính thể tích dung dịch

KOH tối thiểu cần dùng để thu được kết tủa cực đại?Bài 45: Một dung dịch A chứa AlCl3 và FeCl3. Thêm dd NaOH vào 100ml dd A cho đến dư. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 2g chất rắn. Mặt khác người ta phải dùng 40 ml dd AgNO3 2M để làm kết tủa hết ion Cl- có trong 50ml dd A. Tính nồng độ mol/l của dd A?

SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC – pH CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ.

Dạng 6: Toán pH.

Loại 1: pH của axit mạnh hoặc bazơ mạnh.

Bài 46: Tính pH cúa dung dịch sau:a. dd H2SO4 0,0005M ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).b. 0,5 lit dd HCl có hòa tan 224 ml khí HCl ở đktc.c. Lấy 10 ml dd HBr 1M pha loãng thành 100ml dd.d. Dd KOH 0,01M.e. 200 ml dd có chứa 0,8g NaOH.f. 400 ml dd chứa 3,42g Ba(OH)2 ( điện li hoàn toàn cả 2 nấc).

- 11 -

Page 12: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

g. Cho m gam natri vào nước thu được 1,5 lit dd có pH = 13. Tính m?

h. Cần bao nhiêu g NaOH để pha chế 250 ml dd có pH = 10.Bài 47: Tính nồng độ mol/l của các dd.a. dd HCl có pH = 1. b. dd H2SO4 có pH = 4. c. dd KOH có pH = 11. d. dd Ba(OH)2 có pH = 13.

Loại 2 : pH của axit yếu hoặc bazơ yếu.

Bài 48: Tính pH của dung dịch sau: a. Dd CH3COOH 0,01M biết = 4,25%.b. Dd CH3COOH 0,10M ( Ka= 1,75.10-5). c. Dd NH3 0,10M ( Kb= 1,80.10-5). d. dung dịch CH3COOH 0.1 M sau khi đã cho thêm CH3COONa

đến nồng độ 0,1 M. Biết hằng số phân li Ka = 1,8.10-5.

Loại 3: Pha loãng dung dịch hoặc pha trôn dd không có phản ứng xảy ra ( phương pháp đường chéo).

Bài 49: Có 250 ml dd HCl 0,4M. Thêm vào đó x ml nước cất và khoấy đều , thu được dung dịch có pH =1. Hỏi x ml nước cất bằng bao nhiêu?Bài 50: Có 10 ml dd HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khoấy đều , thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x ml nước cất bằng bao nhiêu?Bài 51: Pha loãng bằng nước dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 11.Bài 52: Tính pH của dung dịch sau:

a. Trộn 100 ml dd HNO3 0,8M với 100 ml dd HNO3 0,2M.b. Trộn 100 ml dd Ba(OH)2 0,1M với 100 ml dd KOH 0,1M.

Loại 4: Pha trộn dung dịch có phản ứng xảy ra.

Bài 53: Hòa tan 2,4 g Mg trong 150 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?

- 12 -

Page 13: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Bài 54: Trộn 100 ml dd HCl 1,2 M với 100ml dd Ca(OH)2 0,5M được dd D. Tính pH của dd D? (Coi Ca(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc)Bài 55: Trộn 200 ml dd Ba(OH)2 0,1M với 100ml dd H2SO4 0,3M . Tính pH của dd thu được? (Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc)Bài 56:Trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dd NaOH 0,02M. Tính pH của dung dịch thu được?Bài 57: Cho 100 ml dd H2SO4 có pH = 2 tác dụng với 100 ml dd NaOH 0,01M. Tính nồng độ mol/l của các ion và pH của dd sau phản ứng?( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).Bài 58: Trộn 500 ml dd NaOH 0,006M với 500 ml dd H2SO4 0,002 M. Tính pH của dung dịch thu được? ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).Bài 59: Lấy 200ml dd H2SO4 có p H = 1 , rồi thêm vào đó 0,88g NaOH. Tính pH của dd thu được?( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).Bài 60: Tính V ml dd HCl 0,094M cần cho vào 200ml dd NaOH 0,2M để thu được dung dịch có pH = 2.Bài 61: Dung dịch Ba(OH)2 có p H = 13 (dd A). Dung dịch HCl có pH = 1 (dd B).

a. Tính CM của A và B ?( coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).

b. Trộn 2,25 lít dd A với 2,75 lít dd B. Tính pH của dd thu được?

Bài 62: Trộn X là dd H2SO4 0,02M với Y là dd NaOH 0,035M thu được dd Z có pH = 2.Tính tỉ lệ về thể tích giữa dd X và dd Y? ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).Bài 63: Tính V ml dd KOH 0,1M cần dùng để trung hòa 10 ml dd X gồm 2 axit HCl và HNO3 có pH = 2 ?Bài 64: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần cho vào 0,5 lit dd H2SO4 1M để thu được dung dịch có pH = 13.( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).Bài 65: Trộn 100 ml dd NaOH có pH = 12 với 100ml dd H2SO4 thu được dd có pH = 2. Tính CM của dd H2SO4 ban đầu?Bài 66: Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04 M. Tính pH của dung dịch thu được?

- 13 -

Page 14: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Bài 67: Trộn 300 ml dd chứa đồng thời NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,025M với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ x mol/l thu được m g keert tủa và 500 ml dd có pH = 2. Hãy tính m và x?(coi H2SO4 và Ba(OH)2

điên li hoàn toàn cả 2 nấc).Bài 68: Trộn 250 ml dd chứa đồng thời HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tính m và x?(coi H2SO4 và Ba(OH)2 điên li hoàn toàn cả 2 nấc).Bài 69: Trộn 200 ml dd X chứa đồng thời HCl 0,01 M và H2SO4 0,025M với 300 ml dd Y chứa đồng thời Ba(OH)2 0,02M và NaOH 0,015M. Tính pH của dd thu được.(coi H2SO4 và Ba(OH)2 điên li hoàn toàn cả 2 nấc).

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI.

Dạng 7: Viết phản ứng trao đổi ion

Bài 70: Nêu các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Lấy ví dụ minh họa mỗi điều kiện bằng phương trình ion rút gọn?

Loại 1: Từ phương trình phân tử suy ra ion đầy đủ và ion rút gọn.

Bài 71: Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau?(nếu có).

1. FeSO4 + NaOH 2. Fe2(SO4)3 + NaOH

3. (NH4)2SO4 + BaCl2 4. NaF + HCl

5. NaF + AgNO3 6. Na2CO3 + Ca(NO3)2

7. Na2CO3 + Ca(OH)2 8. CuSO4 + Na2S

9. NaHCO3 + HCl 10. NaHCO3 + NaOH

11. HClO + KOH 12. FeS ( r ) + HCl - 14 -

Page 15: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

13. Pb(OH)2 ( r ) + HNO3 14. Pb(OH)2 ( r ) + NaOH

15. BaCl2 + AgNO3 16. Fe2(SO4)3 + AlCl3

17. K2S + H2SO4 18. Ca(HCO3)2 + HCl 19. Ca(HCO3)2 + NaOH 20. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 21. KHCO3 + HCl 22. Cu(NO3)2 + Na2SO4

23. CaCl2 + Na3PO4 24. NaHS + HCl

25. CaCO3 + H2SO4 26. KNO3 + NaCl

27. Pb(NO3)2 + H2S 28. Mg(OH)2 + HCl

29. K2CO3 + NaCl 30. Al(OH)3 + HNO3

31. Al(OH)3 + NaOH 32. Zn(OH)2 + NaOH

33. Zn(OH)2 + HCl 34. Fe(NO3)3 + Ba(OH)2

35. KCl + AgNO3 36. BaCl2 + KOH37. K2CO3 + H2SO4 38. Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 39. NaNO3 + CuSO4 40. Na2S + HCl.Loại 2: Từ phương trình ion viết phương trình phân tử.

Bài 72: Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn sau:

a. Ag+ + Br- AgBr

b. Pb2+ + 2OH- Pb(OH)2

c. CH3COO- + H+ CH3COOH

d. S2- + 2H+ H2S.

e. CO32- + 2H+ CO2 + H2O

f. SO42- + Ba2+ BaSO4

g. HS- + H+ H2S

h. Pb2+ + S2- PbS

k. H+ + OH- H2O.

l. HCO3- + OH- CO2 + H2O.

m. 2H+ + Cu(OH)2 Cu2+ + H2O.

n. Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O.

- 15 -

Page 16: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Loại 3: Điền khuyết phản ứng.

Bài 73: Viết PTPT và ion rút gọn cho các phản ứng theo sơ đồ sau:

a. MgCl2 + ? MgCO3 + ?

b. Ca3(PO4)2 + ? ? + CaSO4

c. ? + KOH ? + Fe(OH)3

d. ? + H2SO4 ? + CO2 + H2O

e. FeS + ? ? + FeCl2.

f. Fe2(SO4)3 + ? K2SO4 + ?

g. BaCO3 + ? Ba(NO3)2 + ?

h. K3PO4 + ? Ag3PO4 + ?

Dạng 8: Nhận biết.

Bài 74: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt.

a. 4 dung dịch: Na2CO3, K2SO4, MgCl2, Ca(NO3)2.

b. 4 muối rắn: Na2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCl2.

c. Chọn 2 dung dịch muối thích hợp để nhận biết 4 dd: BaCl2, HCl, KNO3, Na3PO4.

Bài 75: Chỉ dùng thêm quì tím để phân biệt các dung dịch sau:

a. Na2SO4, BaCl2, H2SO4, Na2CO3.

b. CuSO4, BaCl2, NaOH, Al2(SO4)3.

c. FeCl3, MgCl2, KOH, Ba(NO3)2.

d. MgCl2, Na2SO4, KOH, Zn(OH)2.

e. H2SO4, NaOH, BaCl2, Na2CO3, Al2(SO4)3.

Dạng 9: Xác định dung dịch muối.

Bài 76: Có 2 dung dịch, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion ( không trùng lặp) trong các ion sau: SO4

2-, Ba2+, Cu2+, NO3-. Xác định 2 dung

dịch?

- 16 -

Page 17: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Bài 77: Có 3 dung dịch, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion ( không trùng lặp) trong các ion sau: SO4

2-, Na+, Fe3+, NO3-, CO3

2-, Mg2+. Xác định 2 dung dịch?

Bài 78: Có 4 dung dịch, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion ( không trùng lặp) trong các ion sau: SO4

2-, Ba2+, Na+, NO3-, Mg2+, Pb2+, Cl-,

CO32-. Xác định 4 dung dịch?

Bài 79: Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: SO42-, Ba2+, Na+,

NO3-, Mg2+, CO3

2-. Mỗi dung dịch chứa 1 cation và 1 anion.

a. Cho biết đó là 3 dung dịch nào? ( công thức, gọi tên).

b. Hãy chọn 1 axit thích hợp để phân biệt 3 lọ đựng dd trên.

Dạng 10: Toán ion.

Bài 80: Trộn lẫn 200ml dung dịch K2CO3 4M với 300 ml dd CaCl2 1M được dung dịch X.

a. Tính [ion] trong dung dịch X? ( Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể).

b. Cho 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí bay ra ở đktc?

Bài 81:Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg2+, 0,06 mol Al3+, 0,06 mol NO3

-, 0,09 mol SO42-. Muốn có dung dịch A cần hòa tan 2 muối

nào vào nước và khối lượng mỗi muối là bao nhiêu gam?

Bài 82: 100 ml dung dịch X có chứa các ion: Cu2+, Na+, SO42-.

Để làm kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X cấn 50 ml dung dịch NaOH 0,4M.

Để làm kết tủa hết ion SO42- trong dung dịch X cần 30 ml

dung dịch BaCl2 1M. Khi cô cạn 100ml dd X thì thu được bao nhiêu gam muối.

Bài 83: Nhỏ từ từ dd NaOH 2M vào 100 ml dd Y chứa các ion: Zn2+, Fe3+, SO4

2+ cho đến khi kết tủa hết các ion Zn2+, Fe3+ thì thấy thể tích của dd NaOH đã dùng là 350 ml. Tiếp tục thêm 200 ml dd NaOH 2M vào hệ trên thì một chất kết tủa vừa tan hết.

- 17 -

Page 18: Phan Loai Bai Tap Chuong Dien Li

Gv: Lê Thái Toàn TT BDVH Tri Thức Việt

Tính nồng độ mol/l của các muối trong dung dịch Y?

Bài 84:Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl-, Br-.

Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa.

Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200 ml dd AgNO3 2,5M và sau phản ứng thu được 85,1 g kết tủa.

a. Tính [ion] trong dd đầu? biết Vdd = 2 lít.

b. Cô cạn dung dịch ban đầu thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

- 18 -