30
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e- learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh học, lớp 9 Giáo viên: Lò Việt Nga [email protected] Điện thoại: 01665160657 Trường THCS Ẳng Tở Huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên Tháng 1 năm 2015

PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG

TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ

Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning

Bài giảng:

Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

Môn Sinh học, lớp 9

Giáo viên: Lò Việt Nga

[email protected]

Điện thoại: 01665160657

Trường THCS Ẳng Tở

Huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên

Tháng 1 năm 2015

Page 2: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ

Chúc các em có 1 tiết học đầy hiệu quả

Page 3: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG:

* Chương IV: Bảo vệ môi trường

* Chương I: Sinh vật và môi trường* Chương II: Hệ sinh thái* Chương III: Con người, dân số và môi trường.

Page 4: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh
Page 5: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI

- Quần thể sinh vật- Quần thể người- Quần xã sinh vật- Hệ sinh thái

Page 6: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

TIẾT 49, BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

Page 7: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

I. THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ? QUAN SÁT CÁC BỨC ẢNH SAU

Ao trồng hoa súng Đàn trâu rừng

Page 8: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

? Qua quan sát 2 bức ảnh em hãy cho biết quần thể sinh vật là gì?

Page 9: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

I. THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT ?

Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Ao trồng hoa súng Đàn trâu rừng

Page 10: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Quần thể san hô Quần thể cá ngựa Quần thể chè

Quần thể cọQuần thể senQuần thể lúa

Ví dụ :

Page 11: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Ví dụ

Quần thể

sinh vật

Không phải quần thể

sinh vật

1) Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới.

2) Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

3) Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao.

4) Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.

5) Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ thuộc nhiều vào lượng thức ăn có trên cánh đồng.

Thảo luận theo cặp: hãy đánh dấu (x) vào ô trống trong bảng 47.1 cho phù hợp:

Page 12: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Ví dụ

Quần thể

sinh vật

Không phải quần thể

sinh vật

1) Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới.

2) Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

3) Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao.

4) Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.

5) Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ thuộc nhiều vào lượng thức ăn có trên cánh đồng.

Bảng 47.1. Các ví dụ về quần thể sinh vật và không phải quần thể sinh vật

X

X

X

X

X

Page 13: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

?Dấu hiệu nhận biết quần thể sinh vật là gì?

? Một lồng gà, một chậu cá chép có phải là một quần thể sinh vật hay không?

Không phải là một quần thể sinh vật, vì lồng gà và chậu cá chép chỉ có dấu hiệu bên ngoài của quần thể: cùng loài, vào một thời điểm nhất định. Để nhận biết 1 quần thể sinh vật cần có dấu hiệu bên ngoài và dấu hiệu bên trong (cùng sinh sống trong 1 không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới).

+ Cùng một loài. + Cùng sinh sống trong một không gian nhất định. + Vào một thời điểm nhất định. + Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

Page 14: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

1. Tỷ lệ giới tính: - Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.

Tỉ lệ giới tính là gì ?

2/ Thành phần nhóm tuổi:

I. THẾ NÀO LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT ?II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ:

Bảng 47.2 /SGK

TIẾT 49, BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

Tỉ lệ giới tính cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể.

Tỉ lệ giới tính phụ thuộc vào yếu tố nào?-Tỉ lệ giới tính phụ thuộc vào:+ Sự tử vong không đồng đều của cá thể đực và cái.+ Điều kiện môi trường.+ Cách tham gia sinh sản....

Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa gì?

•Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi sinh sản của một số loài:

- Người: 50 / 50 ; Vịt, Ngỗng: 60 / 40

-Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực

- Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cáiTrong chăn nuôi:Tùy theo từng loài

mà điều chỉnh tỉ lệ đực/cái cho phù hợp

Nghiên cứu một cách tổng thể, hãy cho biết quần thể có những đặc trưng cơ bản nào?

-Tỉ lệ giới tính-Thành phần nhóm tuổi-Mật độ quần thể

Page 15: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

1. Tỷ lệ giới tính: 2/ Thành phần nhóm tuổi:

Bảng 47.2 /SGK

TIẾT 49, BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

Nghiên cứu bảng 47.2 SGK trang 140:? Trong quần thể có những nhóm tuổi nào? Ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi?

- Bảng 47.2 SGK trang 140

I. THẾ NÀO LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT ?II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ:

Các nhóm tuổi

Ý nghĩa sinh thái

Trước sinh sản

Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể

Sinh sản Khả năng sinh sản của các các thể quyết định mức sinh sản của quần thể

Sau sinh sản

Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể

Page 16: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

1. Tỷ lệ giới tính: 2/ Thành phần nhóm tuổi:

TIẾT 49, BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

Quần thể gồm nhiều nhóm tuổi, để biểu diễn thành phần nhóm tuổi của quần thể, người ta dùng cách nào?

Tháp tuổi có đặc điểm gì?

- Tháp tuổi bao gồm nhiều hình thang nhỏ ( hoặc hình chữ nhật ) xếp chồng lên nhau.

Dùng biểu đồ tháp tuổi.

I. THẾ NÀO LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT ?II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ:

- Bảng 47.2 SGK trang 140

Nhóm tuổi trước sinh sản

Nhóm tuổi sinh sản

Nhóm tuổi sau sinh sản

Page 17: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

2/ Thành phần nhóm tuổi:

Thảo luận nhóm: Cặp/nhóm

Hãy phân tích các tháp tuổi sau dựa trên hình dạng của tháp.

Hoàn thiện phiếu học tập

Nhóm tuổi trước sinh sản

Nhóm tuổi sinh sản Nhóm tuổi sau sinh sản

A CB

Page 18: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Độ dài cạnh đáy

Tỉ lệ sinh Số lượng cá thể biến

đổi

Dạng tháp

Ổn định

Trung bình

Hẹp

Cao

Vừa phải

Thấp

Tăng

Ổn định

Giảm

Phát triển

Rộng

Giảm sút

CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ THÁP TUỔI

Page 19: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

A. Dạng phát triển C. Dạng giảm sútB. Dạng ổn định

A. Dạng tháp phát triển: Đáy tháp rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh cao, số lượng cá thể của quần thể tăng mạnh.

B. Dạng ổn định: Đáy tháp rộng vừa phải, tỉ lệ sinh không cao-vừa phải, số lượng cá thể ổn định.

C. Dạng giảm sút: Đáy tháp hẹp, tỉ lệ sinh thấp, số lượng cá thể giảm dần.

Page 20: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

1. Tỷ lệ giới tính: 2/ Thành phần nhóm tuổi:

TIẾT 49, BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

- Tháp tuổi bao gồm nhiều hình thang nhỏ ( hoặc hình chữ nhật ) xếp chồng lên nhau.

I. THẾ NÀO LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT ?II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ:

- Bảng 47.2 SGK trang 140

Nghiên cứu thành phần nhóm tuổi cho ta biết điều gì ? Nhằm mục đích gì ?

-Nghiên cứu thành phần nhóm tuổi cho ta thấy hình ảnh của sự phát triển quần thể trong tương lai-Mục đích: có kế hoạch phát triển quần thể hợp lý hoặc bảo tồn

Page 21: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

2/ Thành phần nhóm tuổi:

I. THẾ NÀO LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT ?

TIẾT 49, BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

Mật độ quần thể là gì? Ví dụ?- Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

Mật độ quần thể có cố định không?Mật độ quần thể chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?

- Mật độ quần thể không cố định, phụ thuộc vào nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường.

625 cây cơm nguội /ha

II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ:

1. Tỷ lệ giới tính:

3/ Mật độ quần thể:

Quan sát ảnh và nghiên cứu ví dụ SGK

Trong sản xuất nông nghiệp cần có biện pháp: Trồng dày hợp lí, loại bỏ những cá thể yếu trong đàn, cung cấp đủ thức ăn để luôn giữ được mật độ phù hợp

Page 22: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

]→Trong những đặc trưng của quần thể,

đặc trưng nào cơ bản nhất? Vì sao?

II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ:

1.Tỷ lệ giới tính:2/ Thành phần nhóm tuổi:3.Mật độ quần thể:

I. THẾ NÀO LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT ?

TIẾT 49, BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

Mật độ quần thể là đặc trưng cơ bản nhất vì ảnh hưởng đến nguồn sống, tần số gặp nhau giữa đực-cái, sinh sản và tử vong, trạng thái cân bằng của quần thể...

Page 23: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

TRẢ LỜI CÂU HỎI SAU:

?Khi thời tiết ấm áp và độ ẩm không khí cao (ví dụ các tháng mùa mưa trong năm) số lượng muỗi nhiều hay ít.

? Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa hay mùa khô.

? Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm

I. THẾ NÀO LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT ?II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ:III. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG TỚI

QUẦN THỂ SINH VẬT

TIẾT 49, BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

Muỗi sinh sản mạnh, số lượng muỗi tăng

Số lượng ếch nhái tăng vào mùa mưa

Đây là loại chim ăn hạt, thường xuất hiện nhiều vào những tháng có lúa chín

Page 24: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

I. THẾ NÀO LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT ?II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ:III. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG TỚI

QUẦN THỂ SINH VẬT

TIẾT 49, BÀI 47: QUẦN THỂ SINH VẬT

?Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?

-Điều kiện sống của môi trường thay đổi sẽ dẫn tới sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể

? Hãy cho ví dụ về sự biến động số lượng trong quần thể?Ví dụ: Mật độ cây cơm nguội là 625 cây/ha, đây là trạng thái cân bằng của quần thể, các cá thể trong quần thể hỗ trợ lẫn nhau đảm bảo đủ thức ăn, nơi ở.

Số lượng cá thể của quần thể mức lớn nhất

Mức chuẩn

III

Số lượng cá thể của quần thể mức nhỏ nhất

Mật độ

Thời gian

.

.

.

. . . .IVI II

? Mật độ cá thể trong quần thể được điều chỉnh quanh mức cân bằng như thế nào ?

-Khi mật độ tăng lên giữa các cá thể sẽ xuất hiện sự cạnh tranh lẫn nhau , điều kiện sống giảm dẫn tới một số cá thể chậm phát triển hoặc chết làm cho mật độ giảm.→ Mật độ quần thể lại được điều chỉnh trở về mức cân bằng. .

.

Page 25: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Câu 1. Dấu hiệu nhận biết một quần thể là

Câu trả lời của bạn đúng, kích chuột để tiếp

tục.

Câu trả lời của bạn đúng, kích chuột để tiếp

tục.

Câu trả lời của bạn sai, kích chuột để tiếp tục.

Câu trả lời của bạn sai, kích chuột để tiếp tục.

Bạn trả lời câu hỏi này đúng rồi. Kích chuột để

tiếp tục

Bạn trả lời câu hỏi này đúng rồi. Kích chuột để

tiếp tục

Câu trả lời của bạn làCâu trả lời của bạn là

Câu trả lời đúng làCâu trả lời đúng là

Bạn không trả lời đúng câu hỏi này. Kích chuột

để tiếp tục

Bạn không trả lời đúng câu hỏi này. Kích chuột

để tiếp tụcBạn phải trả lời trước khi tiếp tục

Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục

Trả lờiTrả lờiTrả lời Làm lạiLàm lạiLàm lại

A) Cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định

B) Khác loài, ở một thời điểm nhất định

C) Cùng loài, sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định

D) Khác loàii, sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định

Page 26: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Câu 2. Quần thể sinh vật có ba đặc trưng cơ bản

Câu trả lời của bạn đúng, kích chuột để tiếp

tục.

Câu trả lời của bạn đúng, kích chuột để tiếp

tục.

Câu trả lời của bạn sai, kích chuột để tiếp tục.

Câu trả lời của bạn sai, kích chuột để tiếp tục.

Bạn trả lời câu hỏi này đúng rồi. Kích chuột để

tiếp tục

Bạn trả lời câu hỏi này đúng rồi. Kích chuột để

tiếp tục

Câu trả lời của bạn làCâu trả lời của bạn là

Câu trả lời đúng làCâu trả lời đúng là

Bạn không trả lời đúng câu hỏi này. Kích chuột

để tiếp tục

Bạn không trả lời đúng câu hỏi này. Kích chuột

để tiếp tụcBạn phải trả lời trước khi tiếp tục

Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục

Trả lờiTrả lờiTrả lời Làm lạiLàm lạiLàm lại

A) Đúng

B) Sai

Page 27: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Câu 3. Quần thể gồm 3 nhóm tuổi

Câu trả lời của bạn đúng, kích chuột để tiếp

tục.

Câu trả lời của bạn đúng, kích chuột để tiếp

tục.

Câu trả lời của bạn sai, kích chuột để tiếp tục.

Câu trả lời của bạn sai, kích chuột để tiếp tục.

Bạn trả lời câu hỏi này đúng rồi. Kích chuột để

tiếp tục

Bạn trả lời câu hỏi này đúng rồi. Kích chuột để

tiếp tục

Câu trả lời của bạn làCâu trả lời của bạn là

Câu trả lời đúng làCâu trả lời đúng là

Bạn không trả lời đúng câu hỏi này. Kích chuột

để tiếp tục

Bạn không trả lời đúng câu hỏi này. Kích chuột

để tiếp tụcBạn phải trả lời trước khi tiếp tục

Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục

Trả lờiTrả lờiTrả lời Làm lạiLàm lạiLàm lại

A) Đúng

B) Sai

Page 28: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Câu 4. Mặt độ quần thể không thay đổi theo mùa, theo năm.

Câu trả lời của bạn đúng, kích chuột để tiếp

tục.

Câu trả lời của bạn đúng, kích chuột để tiếp

tục.

Câu trả lời của bạn sai, kích chuột để tiếp tục.

Câu trả lời của bạn sai, kích chuột để tiếp tục.

Bạn trả lời câu hỏi này đúng rồi. Kích chuột để

tiếp tục

Bạn trả lời câu hỏi này đúng rồi. Kích chuột để

tiếp tục

Câu trả lời của bạn làCâu trả lời của bạn là

Câu trả lời đúng làCâu trả lời đúng là

Bạn không trả lời đúng câu hỏi này. Kích chuột

để tiếp tục

Bạn không trả lời đúng câu hỏi này. Kích chuột

để tiếp tụcBạn phải trả lời trước khi tiếp tục

Bạn phải trả lời trước khi tiếp tục

Trả lờiTrả lờiTrả lời Làm lạiLàm lạiLàm lại

A) Đúng

B) Sai

Page 29: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

Câu hỏi

Tổng Số điểm {score}

Số điểm lớn nhất {max-score}

Số điểm của bạn {total-attempts}

Câu trả lời đúng làCâu trả lời đúng là

Chưa đạtĐạt

Page 30: PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG TRƯỜNG THCS ẲNG TỞ Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning Bài giảng: Tiết 49, bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT Môn Sinh

- Học và trả lời câu hỏi 1,3 SGK.

- Hoàn thành bài tập 2 -SGK.

- Đọc trước bài: Quần thể người, kẻ trước bảng 48.1,2;