53
3/3/2014 1 PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG BS. Pornpavit Sriphirom Bệnh viện Rajavithi Băng Cốc, Thái Lan PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG Mổ mở Vi phẫu Nội soi

PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

1

PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG

BS. Pornpavit Sriphirom

Bệnh viện Rajavithi

Băng Cốc, Thái Lan

PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG

Mổ mở Vi phẫu Nội soi

Page 2: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

2

PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ nhân đĩa đệm thoát vị ở cột sống thắt lưng:

Kỹ thuật qua khe liên đốt sống

Kỹ thuật qua lỗ liên hợp

Kỹ thuật ngoài lỗ liên hợp

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ nhân đĩa đệm thoát vị ở cột sống ngực:

Kỹ thuật ngoài lỗ liên hợp

Kỹ thuật qua thành ngực

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ nhân đĩa đệm thoát vị ở cột sống cổ:

Kỹ thuật đường trước

Kỹ thuật đường sau

Phẫu thuật cột sống qua nội soi lồng ngực

Lấy bỏ đĩa đệm và kết hợp lại các thân đốt sống bằng thiết bị chuyên dụng

PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG

Page 3: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

3

GIẢI PHẪU BÌNH THƢỜNG

Page 4: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

4

MỞ RỘNG

NHỮNG THAY ĐỔI DO THOÁI HÓA

Thoái hóa xảy ra ở đoạn cột sống vận động nhiều, hẹp ống sống

Giảm chiều cao đĩa đệm

Đĩa đệm có xu hướng phồng vào ống tủy

Dây chằng vàng dày hơn

Các khớp mặt bị tổn thương và phì đại

Giảm khoảng trống vốn có ở cột sống

Page 5: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

5

NHỮNG THAY ĐỔI DO THOÁI HÓA

Hẹp ống sống do thoái

hóa nặng ở cột sống

thắt lưng:

- Tình trạng căng phồng

của đĩa đệm

- Dây chằng vàng dày lên

rõ rệt

- Sự phì đại của mặt

khớp trên

NHỮNG THAY ĐỔI DO THOÁI HÓA

Page 6: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

6

Page 7: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

7

ĐAU CỘT SỐNG TL LAN XUỐNG CHÂN

Người trẻ tuổi

Đau CSTL

Đau thần kinh tọa

NP duỗi thẳng chân:

dương tính

Người lớn tuổi

Hội chứng đuôi ngựa

Đau CSTL

NP duỗi thẳng chân: âm

tính

HNP

(THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM) HẸP ỐNG SỐNG

CHT

HNP (THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM)

Page 8: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

8

PHÂN LOẠI Hình ảnh trên phim CHT

Spengler và cộng sự 1990

Phồng đĩa đệm

Lồi nhân nhầy nhưng chưa rách bao xơ

Lồi nhân nhầy và có rách bao xơ

Di trú

TMcCulloch JA, MACNAB’s 1997

Contained

Uncontained

PHÂN LOẠI

Vị trí Thời gian

Trung tâm Cấp tính: dưới 6 tháng

Cạnh trung tâm Mạn tính: trên 6 tháng

Lỗ liên hợp

Ngoài lỗ liên hợp

Page 9: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

9

ĐIỀU TRỊ: TVĐĐ

Điều trị nội khoa

Các biện pháp can thiệp

Phương pháp can thiệp tối thiểu bằng sóng radio cao tần

Mổ mở

Vi phẫu thuật

Phẫu thuật nội soi

THỬ NGHIỆM NGẪU NHIÊN

CÓ ĐỐI CHỨNG: 240 BỆNH NHÂN

Nguy cơ rách màng cứng và thoát vị đĩa đệm tái phát cao hơn với phương pháp vi phẫu thuật nội soi

Marco Teli . Alessio Lovi . Maro Brayda – Bruno …

Phân chia bệnh nhân ngẫu nhiên thành 3 nhóm:

Nhóm 1: vi phẫu thuật nội soi

Nhóm 2: vi phẫu thuật

Nhóm 3: mổ mở

Page 10: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

10

BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ

Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p

Tử vong - - - -

Rách màng cứng 6/70(8.7) 2/72(2.7) 2/70 (3) 0.37

Tổn thương rễ 2/70 (3) 0/72 (0) 0/72 (0) 0,45

TV tái phát 8/70 (11.4) 3/72 (4.2) 2/70 (3) 0.39

Nhiễm trùng vết mổ 4/72 (5.5) 3/72 (4.2) 0.29

Viêm đốt sống đĩa đệm 1/70 (1.4) - - 0,56

Giảm khả năng vận

động

2/70 (1,4)

không phục hồi

1/72 (1)

phục hội 1 phần

0.47

KẾT QUẢ SO SÁNH

Số lượng máu bị mất

Page 11: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

11

KẾT QUẢ SO SÁNH

Số lượng máu bị mất

KẾT QUẢ SO SÁNH

Khả năng làm việc sau 1 năm phẫu thuật

Page 12: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

12

Bài báo về lâm sàng

So sánh tỷ lệ tái phát thoát vị đĩa đệm giữa

phẫu thuật đĩa đệm CSTL nội soi qua da và vi

phẫu mở thoát vị đĩa đệm CSTL

KẾT QUẢ

Bảng: Kết quả lâm sàng của nhóm PELD (nhóm 1) và OLM (nhóm 2)

Biến số

nghiên cứu

Nhóm p

I II

Thời gian phẫu thuật (phút) 45.8 ± 11.1 73.8 ± 25.7 < 0.001

Thời gian nằm viện (ngày) 0.9 ± 0.5 3.8 ± 1.4 < 0,001

Tỷ lệ biến chứng (%) 4 10.3 0.61

Cải thiện điểm VAS (Đau CSTL) 4.0 ± 3.2 2.3 ± 4.4 0.11

Cải thiện điểm VAS (đau chân) 5.5 ± 3.0 5.1 ± 3.2 0.40

Cải thiện ODI (%) 40.9 ± 25.5 45.0 ± 26.1 0.55

Tái phát lần 2 (%) 4 10.3 0.61

ODI: chỉ số mất chức năng Oswestry, OLM: vi PT mở CSTL, PELD: PT nội soi qua da CSTL

Page 13: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

13

KẾT QUẢ

Bảng 2: Kết quả X quang của nhóm PELD (nhóm I) và nhóm OLM (nhóm II)

Trước phấu thuật kết thúc theo dõi p

Nhóm 1 (23 BN)

Mất vững (%) 0

Chiều cao đĩa đệm (%) 34.2 ± 6.7 31.8 ± 8.5 0.057

Góc nghiêng 9.0 ± 6.1 9.5 ± 5.4 0.70

Volume of multifidus 712.7 ± 246.6 716.9 ± 254.9 0.60

Nhóm II (28 BN)

Mất vững (%) 3.6

Chiều cao đĩa đệm (%) 35.4 ± 8.9 31.6 ± 8.1 0.0001

Góc nghiêng 8.2 ± 4.5 9.9 ± 3.8 0.10

Volume of multifidus 729.7 ± 200.7 705.0 ± 189.4 0.15

OLM: vi PT mở CSTL, PELD: PT nội soi qua da CSTL

PHẪU THUẬT ĐĨA ĐỆM

NỘI SOI

Page 14: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

14

PHẪU THUẬT ĐĨA ĐỆM

NỘI SOI Thiết bị

THIẾT BỊ

Các dụng cụ nội soi

Bàn phẫu thuật

Hệ thống đèn huỳnh quang C – arm

Hệ thống xử lý hình ảnh, camera

Page 15: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

15

PHẪU

THUẬT

ĐĨA ĐỆM

NỘI SOI

Dụng cụ

PHẪU

THUẬT

ĐĨA ĐỆM

NỘI SOI

Hệ thống

hình ảnh

Page 16: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

16

PHẪU

THUẬT

ĐĨA ĐỆM

NỘI SOI

Hệ thống

bơm nước

PHẪU THUẬT ĐĨA

ĐỆM

NỘI SOI

Hệ thống sóng cao tần

lưỡng cực để cầm máu

Page 17: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

17

PHẪU THUẬT ĐĨA ĐỆMNỘI SOI

Từng bước

PHẪU THUẬT ĐĨA ĐỆM NỘI SOI KỸ THUẬT QUA LIÊN LÁ SỐNG

Page 18: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

18

TƢ THẾ

XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ

Page 19: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

19

XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ

XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ

Page 20: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

20

VỊ TRÍ ĐƢỢC XÁC ĐỊNH

& CẮT DÂY CHẰNG VÀNG

PHẪU THUẬT ĐĨA ĐỆM

Page 21: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

21

PHẪU THUẬT ĐĨA ĐỆM NỘI SOI KỸ THUẬT QUA LỖ LIÊN HỢP

KỸ THUẬT QUA LỖ LIÊN HỢP

Hẹp lỗ liên hợp

Thoát vị sang bên xa

Page 22: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

22

VỊ TRÍ ĐƢỢC XÁC ĐỊNH

Page 23: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

23

VỊ TRÍ ĐƢỢC XÁC ĐỊNH

Góc nhìn sau bên

Góc nhìn Ferguson

ĐƢA DỤNG CỤ NONG VÀO

Page 24: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

24

ĐƢA DỤNG CỤ NONG VÀO

ĐƢA DỤNG CỤ NONG VÀO

Page 25: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

25

ĐƢA ỐNG TAY ÁO VÀO

ĐƢA ỐNG TAY ÁO VÀO

Page 26: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

26

ĐƢA ỐNG TAY ÁO VÀO

KỸ THUẬT QUA LỖ LIÊN HỢP

Page 27: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

27

BIẾN CHỨNG CỦA

PHẪU THUẬT ĐĨA ĐỆM Bảng 39.4: Các biến chứng của phẫu thuật cột sống thắt lưng

Biến chứng Tỷ lệ (%)

1. Hội chứng đuôi ngựa 0.2

2. Huyết khối tĩnh mạch 1

3. Tắc mạch phổi 0.4

4. Nhiễm trùng vết mổ 2.2

5. Viêm đốt sống do vi khuẩn sinh mủ 0.07

6. Viêm đĩa đệm sau phẫu thuật 2 (1122 BN)

7. Rách màng cứng 1.6

8. Tổn thương rễ thần kinh 0.5

9.Đường rò dịch não tủy *

10.Rách mạch máu trong ổ bụng *

11.Tổn thương các tạng trong ổ bụng *

* : hiếm xảy ra ( biến chứng số 10 và 11 không được thấy trong nghiên cứu của

Spangfort nhưng được báo cáo ở nghiên cứu khác

Eur Spine J (2007) 16: 431-437

DOI 10-1007/s00586-006-0219-4

Các ý tƣởng và cải tiến kỹ thuật

Phẫu thuật nội soi đĩa đệm cột sống thắt lƣng

trong thoát vị đĩa đệm di trú: phân loại di

trú đĩa đệm và phƣơng pháp phẫu thuật Seungcheol Lee . Seok – Kang Kim . Sang-Ho Lee . Won Joong Kim ...

Các

vùng

thoát vị

Số BN (% ở mỗi vùng đĩa đệm thoát vị)

Rất tốt Tốt Khá tốt Hạn

chế

Tổng

số

Vùng 1 0

(0.0)

3 (75.0) 1 (25.0) 0

(0.0)

4

Vùng 2 3 (60.0) 2 (40.0) 0

(0.0)

0 (

0.0)

5

Vùng 3 39

(53.7)

32

(43.8)

1

(1.4)

1

(1.4)

73

Vùng 4 10

(29.4)

17

(50.0)

1 (

3.0)

6 (17.6) 34

Page 28: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

28

SPINE Volume 31, Number 10, pp E285-E290

©2006, Lippincott Williams & Wilkin, inc.

Thất bại trong phẫu thuật đĩa đệm cột sống

thắt lƣng: Phân tích hình ảnh Xquang 55

trƣờng hợp Sang-Ho Lee,MD, PhD . Buyng Uk Kang, MD . Yong Ahn,

MD . Gun Choi, MD, PhD ... Bảng 1: PT thất bại ở trường hợp đĩa đệm không di cư

Tổng BN Số thất bại (%) p

Tổn thương ống tủy mức độ ít

1091 21 (1.9) <0.001

Tổn thương ống tủy mức

độ nhiều

99 11 (11.1) NS

Hẹp trung tâm ống tủy mức độ ít

328 8 (2.4) NS

Hẹp vùng bên ống tủy

mức độ ít 760 13 (1.7) NS

Hẹp trung tâm ống tủy

mức độ nhiều

60 9 (15) NS

Hẹp vùng bên ống tủy

mức độ nhiều

39 2 (5.1) NS

NS: không có ý nghĩa thống kê

SPINE Volume 31, Number 10, pp E285-E290

©2006, Lippincott Williams & Wilkin, inc.

Thất bại trong phẫu thuật đĩa đệm cột sống

thắt lƣng: Phân tích hình ảnh Xquang 55

trƣờng hợp Sang-Ho Lee,MD, PhD . Buyng Uk Kang, MD

Yong Ahn, MD . Gun Choi, MD, PhD ... Bảng 2: PT thất bại ở trường hợp thoát vị Migrated

Tổng số BN Tỷ lệ thất bại (%) p

Migration mức độ

thấp

326 12 (3.7) < 0.001

Migration mức độ

nhiều

70 11 (15.7) NS

Migration lên trên 72 4 (5.0) NS

Migration xuống

dưới

324 19 (5.9)

NS: không có ý nghĩa thống kê

Page 29: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

29

Phẫu thuật nội soi

đĩa đệm cột sống thắt lƣng qua da

KẾT QUẢ LÂM SÀNG

TẠI BỆNH VIỆN RAJAVITHI

PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐĨA ĐỆM

CỘT SỐNG THẮT LƢNG QUA DA

• Từ tháng 6 năm 2009 đến tháng 5 năm 2011

• 3 phương pháp tiếp cận phẫu thuật:

1. Kỹ thuật qua lỗ liên hợp

2. Kỹ thuật qua khe liên đốt sống

3. Kỹ thuật ngoài lỗ liên hợp

Page 30: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

30

PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐĨA ĐỆM

CỘT SỐNG THẮT LƢNG QUA DA

TỔNG SỐ 65 TRƯỜNG HỢP

TỔNG KẾT HỒI CỨU 53 TRƯỜNG HỢP

LOẠI 1 TRƯỜNG HỢP TRONG

QUÁ TRÌNH TỔNG KẾT

( Tổn thương rễ thần kinh trong quá trình phẫu thuật

phải chuyển sang mổ mở)

PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐĨA ĐỆM

CỘT SỐNG THẮT LƢNG

Page 31: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

31

KỸ THUẬT TIẾP CẬN

Kỹ thuật qua lỗ liên hợp

Ngang mức L3-4 và L4-5: 46 trường hợp

Kỹ thuật qua khe liên đốt sống

Ngang mức L5-S1: 4 trường hợp

Kỹ thuật ngoài lỗ liên hợp

Ngang mức L5-S1: 3 trường hợp

GÂY TÊ/MÊ

Từ 6/2009 đến 4/2010 Gây mê toàn thân

Từ 6/2010 đến nay

Kỹ thuật qua lỗ liên hợp Gây tê vùng

Kỹ thuật qua khe liên đốt sống Gây mê toàn thân

Page 32: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

32

TUỔI & BỆNH

KẾT QUẢ

8

31

8

20

5

10

15

20

25

30

35

Rất tốt tốt khá tốt hạn chế

Page 33: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

33

KẾT QUẢ BIẾN CHỨNG

KẾT QUẢ BIẾN CHỨNG

• Đau dị cảm ở đùi: 2 trường hợp

– Khỏi

• Viêm đĩa đệm: 1 trường hợp, điều trị kháng sinh đường tĩnh mạch

– Khỏi

• Tổn thương rễ thần kinh: 2 trường hợp

– Phục hồi: 1 trường hợp

– Foot drop: 1 trường hợp

Page 34: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

34

HN. 115421-47

TRƢỜNG HỢP BỆNH NHÂN

Page 35: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

35

MRI

MRI

Page 36: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

36

RT. PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐĨA ĐỆM

QUA LỖ LIÊN HỢP L4-5

RT. PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐĨA ĐỆM

QUA LỖ LIÊN HỢP L4-5

Page 37: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

37

RT. PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐĨA ĐỆM

QUA LỖ LIÊN HỢP L4-5

RẠCH DA

Page 38: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

38

PHẪU THUẬT NỘI SOI GIẢI ÉP

QUA LỖ LIÊN HỢP TRONG

TRƢỜNG HỢP PHẪU THUẬT

CỘT SỐNG THẤT BẠI

Page 39: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

39

1. Giải ép thất bại

2. Không liền đƣợc

3. Dụng cụ hỏng

Hội chứng phẫu thuật cột sống thất bại

Nhóm giải nén thất bại

Có thể đƣợc chia làm 2 nhóm

1. Không có cải thiện các triệu chứng sau mổ ngay lập tức

2. Chẩn đoán trước mổ sai

Bệnh lý khối u

Nhiễm trùng

Rối loạn chuyển hóa

Đau do trượt đốt sống

Tiến hành giải nén quá muộn, hơn 6 tháng với TV di trú

3. Lỗi kỹ thuật

Mức độ sai

Giải nén không đủ

Không phát hiện ra hẹp ống sống do thoát vị đĩa đệm

Tổn thương rễ thần kinh kết hợp

Page 40: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

40

GIẢM ĐAU TẠM THỜI SAU PHẪU THUẬT

A. Tái phát các triệu chứng nhanh ( trong vòng vài tuần)

- Nhiễm trùng

- Kén do thoát vị màng não

B. Tái phát các triệu chứng trung bình (vài tuần đến vài tháng)

- Thoát vị đĩa đệm tái phát

- Rễ bị tổn thương, sẹo dây thần kinh

- Viêm màng nhện

C. Tái phát các triệu chứng muộn ( vài tháng đến vài năm)

- Hẹp ống sống tái phát do tạo xương mới hoặc xẹp đĩa đệm

- Tổn thương ở tầng liền kề

- Bất ổn định của việc lấy bỏ đĩa đệm hoăc giải nén đốt

sống

Phẫu thuật nội soi giải ép trong hội

chứng phẫu thuật cột sống thất bại tại

bệnh viện Rajavithi

Từ tháng 6/2009 đến 5/2012

169 ca

Hội chứng phẫu thuật cột sống thất bại 22 ca

Từ tháng 6/2009 đến 4/2010

Gây mê toàn thân

Từ tháng 5/2010 đến 6/2012

Kỹ thuật giải ép qua lỗ liên hợp Gây tê tại chỗ

Kỹ thuật qua lá sống Gây mê toàn thân

Page 41: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

41

Thủ thuật

- Phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp

khi phẫu thuật thông thường thất bại

- Giải nén qua lỗ liên hợp

- Giải nén mở rộng lỗ liên hợp

PHẪU THUẬT NỘI SOI GIẢI ÉP TRONG

HỘI CHỨNG PHẪU THUẬT CỘT SỐNG THẤT BẠI

TẠI BỆNH VIỆN RAJAVITHI

KẾT QUẢ

22 ca phẫu thuật cột sống thất bại

8 ca tái phát thoát vị đĩa đệm

14 ca hẹp lỗ liên hợp do bệnh lý của tổ

chức liền kề

Page 42: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

42

KẾT QUẢ

- Nghiên cứu 22 bệnh nhân thất bại phẫu thuật

cột sống

- Tuổi trung bình 54, từ 28 đến 80 tuổi

- Nam / nữ: 6/16

- Thời gian mắc bệnh trung bình 10 tháng

- Mức độ liên quan:

Mức độ 1: 19 bệnh nhân

Mức độ 2: 3 bệnh nhân

TRƢỜNG HỢP 2

Một phụ nữ

Thái Lan 52 tuổi

Page 43: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

43

MRI CỘT SỐNG THẮT LƢNG

Page 44: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

44

CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH

PHẪU THUẬT GIẢI ÉP

QUA LỖ LIÊN HỢP

Page 45: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

45

PHẪU THUẬT GIẢI ÉP MỞ RỘNG LỖ LIÊN HỢP

TRƢỜNG HỢP 3: THÁNG 7 2007, PHỤ NỮ 54 TUỔI,

PHẪU THUẬT CẮT LÁ SỐNG L3-S1, 3 NĂM TRƢỚC,

ĐAU CSTL LAN XUỐNG CHÂN PHẢI

Page 46: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

46

KIỂM TRA LẦN 1 L2-L5, THÁNG 7 2007

THÁNG 8 2010

Page 47: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

47

KHÁM THỰC THỂ

- Cột sống thắt lưng: không có điểm đau, không

quá ưỡn cột sống

- Đau mông và đau chân trái

- Đi tập tễnh do tổn thương thần kinh cả 2 chân (

chân trái nhiều hơn chân phải)

- Nghiệm pháp nâng chân dương tính chân trái

- Giảm cảm giác L4-5 2 bên

- Các phản xạ 2+

THÁNG 1 2011

Page 48: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

48

THÁNG 1 2011

MRI CỘT SỐNG THẮT LƢNG

CẮT LỚP VI TÍNH CSTL

Page 49: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

49

XÁC ĐỊNH RỄ THẦN KINH

PHẪU THUẬT GIẢI ÉP

MỞ RỘNG LỖ LIÊN HỢP

Page 50: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

50

TRƢỚC VÀ SAU

SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI

MỞ RỘNG LỖ LIÊN HỢP

Phẫu thuật nội soi mở rộng lỗ liên hợp L4-5

Page 51: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

51

KẾT QUẢ

Trƣớc mổ Sau mổ 6 tháng

VAS ( Mức độ đau) 7,6 3,3

ODI ( Thang điểm

đánh giá mức độ tàn

tật Oswestry)

66%

32%

KẾT QUẢ

- Không có biến chứng về vết mổ và các yếu tố

về thần kinh

Có 5 BN phàn nàn về rối loạn cảm giác

- Có 2 BN bình phục trong 2 tháng

- Có 2 BN (9%) thất bại và đồng ý tiến hành

phẫu thuật tiếp trong vòng 6 tháng

- Tất cả BN đều hài lòng vì tránh được phẫu

thuật mở ngay từ đầu

Page 52: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

52

NGÀY THỨ NHẤT SAU PHẪU THUẬT

CÁM ƠN CÁC BẠN!

Page 53: PHẪU THUẬT NỘI SOI CỘT SỐNG · 3/3/2014 10 BIẾN CHỨNG: LOẠI VÀ TỶ LỆ Vi PT nội soi Vi phẫu thuật Mổ mở Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p Tử vong - - - - Rách

3/3/2014

53