4

Phức chất- HPT 1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Phần đọc tên phức chất

Citation preview

Page 1: Phức chất- HPT 1
Page 2: Phức chất- HPT 1

1.1. Trong tên phức chất, đầu tiên là phối tử, rồi đến nguyên Trong tên phức chất, đầu tiên là phối tử, rồi đến nguyên tử/ion trung tâm, tất cả chúng được viết liền nhau.tử/ion trung tâm, tất cả chúng được viết liền nhau.

2.2. Khi viết tên phức chất từ công thức, tên các phối tử sắp xếp Khi viết tên phức chất từ công thức, tên các phối tử sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái mà không tính đến các số đầu ngữ. theo thứ tự bảng chữ cái mà không tính đến các số đầu ngữ. Khi viết công thức từ tên, các phối tử anion đặt trước phối tử Khi viết công thức từ tên, các phối tử anion đặt trước phối tử trung hòa và tuân theo trật tự bảng chữ cái.trung hòa và tuân theo trật tự bảng chữ cái.

3.3. Số phối trí của phối tử đặt trước phối tử. Nếu tên của phối tử Số phối trí của phối tử đặt trước phối tử. Nếu tên của phối tử bản thân nó đã có chữ số, thì đặt dấu ngoặc đơn cho tên bản thân nó đã có chữ số, thì đặt dấu ngoặc đơn cho tên phối tử và chỉ số phối trí của phối tử.phối tử và chỉ số phối trí của phối tử.

4.4. Tên của cation phức là tên của nguyên tử trung tâm. Tên Tên của cation phức là tên của nguyên tử trung tâm. Tên của anion phức thường thêm đuôi –ate vào cuối nguyên tử của anion phức thường thêm đuôi –ate vào cuối nguyên tử trung tâm. Trong một số trường hợp, số oxi hóa của nguyên trung tâm. Trong một số trường hợp, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm được viết bằng chữ số Lamã để trong ngoặc tử trung tâm được viết bằng chữ số Lamã để trong ngoặc đơn.đơn.

5.5. Khi viết công thức hay tên của phức chất, phải đặt các ion Khi viết công thức hay tên của phức chất, phải đặt các ion theo thứ tự cation rồi đến anion.theo thứ tự cation rồi đến anion.

Cách gọi tên phức chấtCách gọi tên phức chất

Page 3: Phức chất- HPT 1
Page 4: Phức chất- HPT 1

ViViết tên của:ết tên của:[CrCl[CrCl22(NH(NH33))44]]++

Tetraamminedichloro-crom(III) ionK[PtBrClK[PtBrCl22NHNH33]. ].

Kalium Amminebromodichloro-platinum(II)ViViết công thức của:ết công thức của: triamminechlorodinitrito-O-platinum(IV) iontriamminechlorodinitrito-O-platinum(IV) ion

[PtCl(ONO)[PtCl(ONO)22(NH(NH33))33]]++

sodium hexanitrito-N-cobaltate(III).sodium hexanitrito-N-cobaltate(III).NaNa33[Co(NO[Co(NO22))66]]