Upload
gaikieuuc
View
597
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Rockwell Automation
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCMTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
Khoa: Điện – Điện TửKhoa: Điện – Điện Tử
RockWell AutomationAllen - Bradley
Tổng quan các thiết bị RockWell Automation Allen-Bradley .
Mạng Ethernet và màn hình PanaView.
Mạng Devicenet-Biến tần .
Mạng controlnet.
SCADA và RSview32.
Các phần mềm lập trình, ứng dụng.
RockWell AutomationAllen - Bradley
Rockwell Software:
•RSLogix 500
•RSLogix 5000
•RSLink…v..v..
Allen – Bradley Hardware:
•Programmable Controller
•HMI (Human Machine Interface)
•I/O ….v…v…
RockWell AutomationAllen - Bradley
Tổng quan các thiết bị RockWell Automation Allen-Bradley
Programmable Controllers
•Programmable Automation Controllers (PAC)
•Programmable Logic Controllers (PLC)
•Safety Programmable Controllers
Human Machine Interface
•PanelView Component HMI Terminals
•PanelView Plus Terminals I/O
•Digital I/O, Analog I/O,
•Specialty I/O Modules …v…v..
RockWell AutomationAllen - Bradley
RockWell AutomationAllen - Bradley
RockWell AutomationAllen - Bradley
RockWell AutomationAllen - Bradley
RockWell Automation-Lab
Các bộ CompactLogix
Bộ ControlLogix.
Màn hình PanelView 600.
Các module Flex I/O .
Các module DeviceNet, ControlNet.
Biến tần Power Flex 700S II.
Programmable AutomationControllers
CompactLogix System.
ControlLogix System.
FlexLogix System.
CompactLogix System
Khả năng :
Kết nối với các module số,
tương tự, và các module đặc
biệt.
Kết nối mạng EtherNet/IP,
ControlNet, DeviceNet.
Tích hợp các ứng dụng điều
khiển vị trí.
CompactLogix System
Các dòng sản phẩm CompactLogix
1 2 3 4
Ngõ vào số
1769-IQ32
Ngõ ra số1769-
OB32
Ngõ vào t.tự
1769-IF4
Ngõ ra t.tự 1769-OF2
Đèn trạng thái
CompactLogix Module I/O
CompactLogix Modules
24V DC
220V AC
Bộ Nguồn DeviceNet module
Trạng thái
CompactLogix System
ControlLogix System
ControlLogix Controllers
1756-L6x( x:1,2,3,4,5)
ControlLogix-XT Controllers
1756-L63XT
Guard ControlLogix
1756-L6xS :x = 1,2,3 1756-LSP
ControlLogix System
Đứng đầu về những ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao, hiệu suất cao, và ứng
dụng đa lĩnh vực (đk liên tục, qui trình, truyền động và chuyển động)
Chức năng dự phòng (Redundancy)
ControlLogix System
SOFTWARE
Phần mềm RSLinx dùng để hỗ trợ việc giao tiếp các thiết bị
trong mạng hay giúp các chương trình có thể giao tiếp với các
thiết bị.
Phần mềm RSLinx còn hỗ trợ kết nối với phần mềm và phần
cứng của hãng thứ 3.
RSLinx
RSLinx: Dùng để hỗ trợ việc giao tiếp các thiết bị trong mạng
hay giúp các chương trình có thể giao tiếp với các thiết bị.
RSLinx: Hỗ trợ kết nối với phần mềm và phần cứng của hãng
thứ 3.
RSLinx
RsLink
RsLogix 5000
RsLogix 5000
Cầu hình phần cứng cho một project: I/O module, communication
module,…
Viết chương trình điều khiển hệ thống.
Giám sát trạng thái hệ thống.
RsLogix 5000
Cấu hình hệ thống
Continuous task.Periodic task.Event task.
Base Tag
Consumed Tag
Produced Tag
Alias Tag
Trạng thái PLC
Tags
• Base Tag: Tag xác định vùng nhớ nội, nơi dữ liệu được lưu trữ.
• Alias Tag: Tên riêng được gán cho một vùng nhớ đã được đặt tên. Alias tag có liên hệ với Base tag, Consumed tag, Produced tag.
• Consumed Tag: Tag mà giá trị của nó được nhận từ controller khác.
• Produced Tag: Tag mà bộ Controller tạo ra cho các Controller khác có thể sử dụng.
Có 4 kiểu Tag khác nhau trong RSLogix 5000.
RsLogix 5000
Tags
RsLogix 5000
Task Continuous task (có mức ưu tiên thấp nhất.)
• Được quét liên tục trong chương trình.
Periodic task : Ngắt theo thời gian.
• Thời gian ngắt từ 1ms đến 2.000 ms.
Event task( ngắt sự kiện)
• Thay đổi trạng thái ngõ vào.
• Lấy mẫu (tương tự).
• Lệnh event …
RsLogix 5000
Task: Có 3 loại chủ yếu như sau.
Ngôn ngữ lập trình
RsLogix 5000
Ngôn ngữ lập trình
Ladder Diagram
SFC
FB
Structure Text
Ngôn ngữ lập trình
Ladder Diagram
SFC
FB
Structure Text
Tập lệnh của RSLOGIC 5000
• Các lệnh được chia thành 26 nhóm.
• Hiển thị các số liệu thực tế trên chương trình ở chế độ Online.
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Thực hiện theo hướng dẫn từ trang 21 đến trang 28 (tài liệu
thực hành).
Mạng truyền thôngcông nghiệp ba cấp
Mạng Ethernet/IP
Ba loại hình ETHERNET công nghiệp hàng đầu
Mạng Ethernet/IP
Mạng Ethernet/IP
Mạng Ethernet/IP
Truyền dữ liệu với tốc độ 10/100 Mbps đến 1Gbps
Xây dựng trên chuẩn TCP / IP, Ethernet là một chuẩn liên kết mạng máy tính. Có thể áp dụng cho mạng công nghiệp và có chuẩn quốc tế IEEE 802.3.
Sử dụng trong các mạng tự động hóa có thể kết nối các thiết bị số lượng lớn (không xác định được)
Mạng Ethernet/IP
Các thiết bị trên mạng Ethernet/IP kết nối với nhau thông qua Hub/Swich. Trong mạng Ethernet/IP, máy tính và các thiết bị giao tiếp với nhau thông qua địa chỉ IP.
Mạng Ethernet/IP
MÀN CHIẾU
192.168.1.24
192.168.1.25
192.168.1.26
192.168.1.27
192.168.1.23
192.168.1.22
192.168.1.21
192.168.1.20
192.168.1.40 192.168.1.41 192.168.1.42 192.168.1.43
192.168.1.28
192.168.1.44
192.168.1.29
192.168.1.45
HUB
Cửa vào
Màn hình PanelView
PanelView screen
PanelView screen
PanelView Standard Operator Terminal
PanelView Plus
Terminal
PV 300PV 550
PV 600PV 900
PV 1000PV 1400
PVP 400PVP 600
PVP 700PVP1000
PVP 1250PVP 1500
Màn hình PanelViewStandard Operator Terminal
Màn hình PanelViewPlus Terminal
Nguồn cung cấp.
Cách tác động ngõ vào.
Màu sắc và kích cỡ màn hình.
Cổng giao tiếp.
Phần mềm thiết lập ứng dụng.
Màn hình PanelView
• PanelView600 (Color Terminal) có 3 loại:
Loại có phím nhấn ảo, loại có bàn phím,
loại có cả phím nhấn ảo và keypad.
Màn hình PanelView 600
Thiết lập ứng dụng cho màn hình
PanelView Terminal 600
Thiết lập trên PV600
Thiết lập trên PanelBuilder
32
Thiết lập trong RS Logix5000
Giao tiếpGiao tiếp
Thông số reset
Thông số reset
Màn hình Màn hình
Ngày giờNgày giờ
Cổng in qua RS232
Cổng in qua RS232
() Khởi độngKhởi động
Th.lập giao tiếp
Th.lập giao tiếp
Tạo đối tượngTạo đối tượng
Tạo Tag điều khiển
Tạo Tag điều khiển
Kiểm duyệt & download
Kiểm duyệt & download
Khởi độngKhởi động
Cấu hình, truyền thông, vùng nhớ,
địa chỉ IP
Cấu hình, truyền thông, vùng nhớ,
địa chỉ IP
Tạo Tag điều khiển và địachỉ
liên kết
Tạo Tag điều khiển và địachỉ
liên kết
Ch.trình điều khiển
Ch.trình điều khiển
Thiết lập trên PV600
Giao tiếpGiao tiếp
Thông số resetThông số reset
Màn hình Màn hình
Ngày giờNgày giờ
Cổng in qua RS232
Cổng in qua RS232
()
Thiết lập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600
Thiết lập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600
Thiết lập trên PanelBuilder32
Khởi độngKhởi động
Th.lập giao tiếpTh.lập giao tiếp
Tạo đối tượngTạo đối tượng
Tạo Tag điều khiển
Tạo Tag điều khiển
Kiểm duyệt & download
Kiểm duyệt & download
Thiết lập trên PanelBuilder32
AlarmAlarm
Thiết lập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600
Thiết lập trong RS Logix5000
Khởi độngKhởi động
Cấu hình, truyền thông, vùng nhớ,
địa chỉ IP
Cấu hình, truyền thông, vùng nhớ,
địa chỉ IP
Tạo Tag điều khiển và địachỉ liên kết
Tạo Tag điều khiển và địachỉ liên kết
Ch.trình điều khiểnCh.trình điều khiển
Thiết lập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600
Bài tập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600
Bài tập 1: Điều khiển động cơ ON/OFF từ 2 nút trên màn hình Panaview.
Bài tập 2: Thiết kế mạch điều khiển và giám sát 3 động cơ hoạt động tuần tự từ màn hình Panaview.
Bài tập 3: Thiết kế mạch điều khiển và giám sát đèn tín hiệu giao thông gồm 3 đènxanh, vàng, đỏ
Nội dung:
Tổng quan về mạng DeviceNet.1
2
Nguyên tắc truyền thông.3
Điều khiển thiết bị qua DeviceNet.4
Các thành phần trong mạng DeviceNet.
Tổng quan về DeviceNet
Chi phí cáp truyền thấp
Tốc độ đáp ứng nhanh.
Độ tin cậy cao.
Khả năng chống nhiễu tốt.
Tổng quan về DeviceNet
DeviceNet là mạng mở (Open Network)
Cấu hình cơ bản của mạng DeviceNet
DeviceNet có hai cấu hình cơ bản: Single Network và Subnet.
• Single Network :
• Subnets:
DeviceNet
EtherNet/IP or ControlNet Linking Device: 1788-EN2DN 1788-EN2DN
Module Devicenet Scaner.
• 1769-SDN
scanner
module
(Compact)
1769-SDN SCANNER MODULE .
MODULE DEVICENET.
• 1756-SDN
scanner
module
(Contrologix)
MODULE DEVICENET.
• FLEX I/O
DEVICE NET
ADAPTER
• ( 1794-AND
series B)
MODULE DEVICENET.
MODULE DEVICENET.
FLEX I/O 1794-IA16 120VAC
MODULE DEVICENET.
KÝ HIỆU CÁC ĐẦU NỐI
MODULE DEVICENET.
CÁCH KẾT NỐI NGÕ VÀO
MODULE DEVICENET.
FLEX I/O 1794-OB16 24VDC
MODULE DEVICENET.
KÝ HIỆU CÁC ĐẦU NỐI
MODULE DEVICENET.
CÁCH KẾT NỐI NGÕ RA
MODULE DEVICENET.
FLEX I/O 1794-OB16D 24VDC
MODULE DEVICENET.
KÝ HIỆU CÁC ĐẦU NỐI
Nguyên tắc truyền thông trongmạng DeviceNet
Để có thể truyền thông trong DeviceNet, mỗi thiết bị được quy định
một địa chỉ riêng từ 0 63. Việc thiết lập địa chỉ cho các thiết bị có
thể được thực hiện bằng phần cứng hoặc phần mềm RSNetWorx for
DeviceNet.
Mỗi thiết bị trong DeviceNet sẽ chiếm một số vùng nhớ ngõ ra và
ngõ vào của Scanner.
Vùng nhớ của Scanner luôn được tổ chức thành các DINT ( 4bytes ),
việc cấu hình các DINT dành cho từng thiết bị được thực hiện bằng
phần mềm RSNetWorx for DeviceNet.
Nguyên tắc truyền thông trongmạng DeviceNet
• Mặc định thì kích thước vùng nhớ ngõ ra và ngõ vào là cực đại.Tuy nhiên, khi muốn truyền thông giữa DeviceNet với EtherNet/IP hoặc ControlNet thì nên quy định lại kích thước vùng nhớ vào/ra sao cho vừa đủ với vùng nhớ vào/ra cần thiết cho các thiết bị.
Nguyên tắc truyền thông trongmạng DeviceNet
LẬP TRÌNH VỚI DEVICENET.
• Cấu hình cho Devicenet.
Để lập trình điều khiển qua Devicenet, người
lập trình phải thực hiện các bước sau:
• Khai báo phần cứng trong RSLogic 5000
LẬP TRÌNH VỚI DEVICENET.
• Nhận diện mạng Devicenet
• Lập trình cho RSLogic 5000
• Download, chạy thử và kiểm tra.
RSNETWORX FOR DEVICENET.
• Rsnetworx for Devicenet là một phần mềm
cấu hình mạng Devicenet hiệu quả nhất.
• Rsnetworx for Devicenet được sử dụng để
Scan tất cả các thiết bị được kết nối qua
Devicenet.
RSNETWORX FOR DEVICENET.
• Rsnetworx for Devicenet đọc xuất các vùng nhớ
của các thiết bị qua Devicenet.
• Rsnetworx for Devicenet được sử dụng đê khai
báo thông số cấu, dữ liệu… cho thiết bị trong
mạng.
CẤU HÌNH DEVICENET.
• Chạy phần mềm RSNetwork for devicenet
Việc cấu hình được thực hiện như sau:
• Vào Network chọn Online, chọn địa chỉ mạng
cần cấu hình.
• Mục đích: Xác định các module mở rộng
được kết nối với module Scaner
CẤU HÌNH DEVICENET.
Kết quả
của
việc
Scan.
CẤU HÌNH DEVICENET.
Chọn Adapter Module để cấu hình cho FlexIO
CẤU HÌNH DEVICENET.
Chọn tab module config để biết chính xác
Các thông
tin về
module
I/O
CẤU HÌNH DEVICENET.
Chọn Scaner Module để đọc cấu hình từ
I/O
Adapter
CẤU HÌNH DEVICENET.
Chọn tab Module để upload các module từ
adapter
CẤU HÌNH DEVICENET.
Chọn tab Scanlist, add module Được tìm
thấy qua
vùng
Scanlist
CẤU HÌNH DEVICENET.
Dựa vào bảng thông báo để biết địa chỉ
chính
xác của
module
CẤU HÌNH DEVICENET.
Lưu kết
quả
Scan
LẬP TRÌNH CHO LOGIX5000.
Khai báo
các
module
truyền
thông và
I/O
NHẬN DIỆN MẠNG DEVICENET.
Chọn
thuộc
tính của
module
Scaner
NHẬN DIỆN MẠNG DEVICENET.
Chọn file
cấu hình
devicen
et đã
lưu
NHẬN DIỆN MẠNG DEVICENET.
Chọn
Apply
để hoàn
thành.
VIẾT LỆNH ĐK DEVICENET.
Lệnh đầu tiên là CommandRegister.Run
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Bài 1: Cấu hình mạng Devicenet với compact
Logix.
- Kiểm tra kết nối mạng devicenet.
- Khai báo/đặt địa chỉ cho Module Scaner, I/O
Apdapter.
- Khai báo phần cứng RSlogix5000.
- Nhận diện mạng.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
- Download, kiểm tra.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
1.Khởi động tuần tự dùng DeviceNet
2.Đèn tín hiệu giao thông dùng DeviceNet
3.Điều khiển và giám sát đèn tín hiệu giao thông
dùng DeviceNet.
Các tính năng chính.
Sử dụng HIM để truy xuất các thông số.
Điều khiển biến tần qua DeviceNet
Kết nối phần động lực và phần điều khiển.
Biến tần Power Flex 700s
Các tính năng chính
Được trang bị tính năng bảo vệ quá áp và thấp áp ngõ vào; Bảo vệ quá dòng, bảo vệ ngắn mạch ngõ ra và bảo vệ quá tải.
Các phương pháp điều khiển: Field Oriented Control, sine-coded PWM với tần số sóng mang có thể lập trình được.
Có ngõ vào hồi tiếp Encorder (loại 5VDC hoặc 12VDC).
Được trang bị 2 kênh Analog Input, 2 kênh Analog Output, 2 ngõ ra số dạng cực thu để hở, 1 ngõ ra relay, 6 ngõ vào số.
Hỗ trợ truyền thông trong mạng DeviceNet với module DeviceNet ADAPTER ( 20-COMM- D).
Kết nối phần động lực và phần điều khiển
Phần động lực:
Phần điều khiển: các chân điều khiển chia làm 2 nhóm: TB1 (ngõ vào
cho Encorder và các chức năng Analog), TB2 (có ngõ vào/ ra số ).
Analog Input 0-10V Encoder 5 or 12V
Kết nối phần động lực và phần điều khiển
Sử dụng HIM truy xuất các thông số
HIM : gồm màn hình LCD và các phím chức năng cho phép nhập và hiển thị các thông số của biến tần và của ADAPTER.
• Lưu ý : Chức năng Reset Device cho phép người dùng reset lại biến tần , và chức năng “Reset to Default” sẽ reset lại biến tần đồng thời đưa các giá trị của các thông số về giá trị mặc định của nó. Việc reset cho Module 20-COMM-D được thực hiện bằng Parameter 09 [ Reset Module]=1.
Điều khiển biến tần qua DeviceNet
Các bước để thiết lập việc điều khiển biến tần qua DeviceNet.
B1.Chắc chắn rằng việc kết nối dây ở phần động lực là đã đảm bảo các quy tắc an toàn điện.
B2.Ngắt nguồn cho biến tần ,kết nối cáp và thiết lập địa chỉ của node ( nếu muốn ).
Đầu nối cáp DeviceNet
B3.Cấp nguồn lại cho biến tần .Các led chỉ thị phải báo trạng thái như sau:+ Led PWR sáng xanh đứng yên, STS sáng xanh chớp tắt.+ Led PORT và NETA sáng xanh, led MOD chớp tắt xanh.
B4: Thiết lập các thông số phục vụ truyền thông của module Adapter:
*Node Adress ( Parameter 03-[DN-Addr-Cfg]) và Data rate (Parameter 05-[DN-Rate-Cfg]).Lưu ý: không thiết lập địa chỉ Node là 63 và nếu Switch chọn Data rate ở vị trí PRM thì giá trị của Par sẽ quyết định Data rate.
* Xác định số các DINT truyền nhận bằng Par 13 – [ DPI I/O Config ].
* Chọn nguồn tốc độ tham chiếu : Par 27 [Speed Ref A Sel ] =16
Sau khi thiết lập các thông số cho Adapter thì reset adapter bằng Par 09.
Điều khiển biến tần qua DeviceNet
B5: Cấu hình cho Scanner để truyền thông với module Adapter.
Sau khi cấu hình DINT truyền nhận của Scanner dành cho Adapter thì lưu thành file .dnt
Điều khiển biến tần qua DeviceNet
B6: Viết chương trình trên RSLogix 5000.
* Tạo Project trên RSLogix 5000.
* Viết chương trình điều khiển.Khi viết chương trình cần thực hiện các thao tác sau:
+Set các bit tương ứng trong Logic Command Word.+ Gửi tốc độ tham chiếu tương ứng bằng cách nạp giá trị thích hợp cho DINT Reference.Lưu ý : Tốc độ tham chiếu đã được Scale với tốc độ max được đặt bởi Par 31 Max Speed Ref Lim bằng hệ số ( 32767/ Par 31 ).+ Đọc trạng thái của Status Word và Speed Feedback.+ Đưa Scanner sang trạng thái RUN mode.
Điều khiển biến tần qua DeviceNet
Mạng ControlNet
Mạng ControlNet
Trao đổi dữ liệu với số lượng lớn bao gồm cả viêc
Download/Upload chương trình.
Thiết đặt dữ liệu và truyền tin nhắn điểm - điểm, tất cả đều
truyền trên một đường dây cáp liên kết truyền thông (cáp đồng
trục).
Tốc độ truyền thông cao (5Mbps).
Đặc điểm mạng ControlNet
Dữ liệu truyền với tốc độ cao giữa các bộ điều khiển và các
thiết bị I/O.
Có truyền thông dự phòng
Nối được nhiều thiết bị khác nhau như HMI, I/O module..
Cho phép liên kết lên tới 99 node
Đặc điểm mạng ControlNet
Đặc điểm mạng ControlNet
Các thiết bị kết nối trong mạng ControlNet
Đặc điểm mạng ControlNet
ControlLogix L5561
ControllerModule
EtherNet
Module ControlNe
tModule
DeviceNet
Các module
I/O
Nguồn
Phần cứng trong mạng ControlNet
Phần cứng trong mạng ControlNet
Có 2 loại module
ControlNet : 1756-CNB
và 1756-CNBR. Chữ “R”
của module 1756-CNBR
là viết tắt cho Redundant
Media
1756-CNB 1756-CNBR
Phần cứng trong mạng ControlNet
Channel A BNC Port
Channel B BNC Port
Alphanumeric Display
Network Access Port
Phần cứng trong mạng ControlNet
Card giao tiếp được sử
dụng để giao tiếp trong
mạng. Với Laptop thì
đòi hỏi 1784-PCC card,
với Desktop thì đòi hỏi
1784-PCIC, 1784-KTX
hay 1784-KTCX
Phần cứng trong mạng ControlNet
Phần cứng trong mạng ControlNet
RSLinx: dùng để hỗ trợ việc giao tiếp các thiết bị trong mạng hay
giúp các chương trình có thể giao tiếp với các thiết bị .
RSNetworx for ControlNet: dùng để nhận diện các thiết bị hoạt
động trong mạng ControlNet.
RSLogix 5000: dùng để khai báo phần cứng cho mạng
ControlNet, viết chương trình, Upload/Download chương trình.
Các chương trình dùng để thiết lậpmạng ControlNet
LẬP TRÌNH VỚI CONTROLNET.
• Cấu hình cho Controlnet
Để lập trình điều khiển qua Controlnet, người
lập trình phải thực hiện các bước sau:
• Khai báo phần cứng trong RSLogic 5000
LẬP TRÌNH VỚI CONTROLNET.
• Nhận diện mạng controlnet.
• Lập trình cho RSLogic 5000.
• Download, kiểm tra và chạy thử.
CẤU HÌNH CONTROLNET.
• Chạy phần mềm RSNetwork for controlnet
Thực hiện theo các bước sau.
• Vào Network chọn Online
• Mục đích: Xác định các đối tượng được kết
nối với nhau qua mạng controlnet.
CẤU HÌNH CONTROLNET.
Mở phần mềm RSNetwork for ControlNet
Chọn
Online từ
Network
hay biểu
tượng
online
CẤU HÌNH CONTROLNET.
Chọn
modulec
ontrol
net để
Scan.
CẤU HÌNH CONTROLNET.
Kết quả
của
việc
Scan
CẤU HÌNH CONTROLNET.
Nhận Xét về kết quả của việc Scan
Có 2 trạm kết nối với nhau qua controlnet, địa
chỉ của 2 trạm là 01 và 04.
Trên mỗi trạm đều có gắn các CP và I/O
Dựa vào kết quả Scan để cấu hình cho RSLogix
một cách chính xác
CẤU HÌNH CONTROLNET.
Chọn
Edit
Enable
để cho
phép.
CẤU HÌNH CONTROLNET.
Lưu file
vừa
tạo.
KHAI BÁO PHẦN CỨNG
Khai
báo
phần
cứng.
NHẬN DIỆN MẠNG CONTROLNET.
Chọn
Scaner
module
để nhận
diện
mạng
NHẬN DIỆN MẠNG CONTROLNET.
Chọn file
control
net đã
tạo để
nhận
diện
LẬP TRÌNH CHO RSLogic5000.
Chọn địa
chỉ I/O
qua
controlnet
LẬP TRÌNH CHO RSLogic5000.
Lưu ý:
Biến START là biến nội.
Ngõ ra ra bit đầu tiên của OutPut module nằm ở
Slot 3 được gắn với CPU qua controlnet.
LẬP TRÌNH CHO RSLogic5000.
Bài tập ứng dụng.
Bài 1: Khởi động tuần tự 3 động cơ.
Bài 2: Đèn giao thông.
Bài 3: Điều khiển bơm nước.
Bài 4: Điều khiển biến tần.
Hệ thống SCADA
Khái niệm về SCADA
SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition).
Thu thập dữ liệu thời gian thực từ các đối tượng để xử lý,
biểu diễn, lưu trữ, phân tích và điều khiển những đối
tượng này qua hệ thống truyền thông.
Recently Bookmarked
Cấu trúc cơ bản của SCADA
Cấu trúc cơ bản của SCADA
Trạm điều khiển giám sát trung tâm.
Trạm thu thập dữ liệu trung gian.
Hệ thống truyền thông.
Giao diện người – máy HMI.
RSView32
RSVIEW 32 là phần mềm SCADA nổi tiếng của
Rockwell Automation.
Giám sát các bộ PAC của hãng, minh hoạ sinh động và
sát thực một qui trình công nghệ.
Các tính năng của RSView32
Các chức năng cơ bản.
Trend.
Alarm.
Các chức năng mở rộng.
Các tính năng cơ bản của RSView32
Visibility.
Color.
Fill.
Width.
Horizental Slider.
Trend
Phát dữ liệu tối đa 16 biến trên một trend.
Dùng sắc độ khác nhau khi một biến tiến đến giá trị
tham chiếu.
Dùng các lệnh lập trình vào thiết kế một trend.
Alarm
Giám sát biến analog và digital (tối đa 40.000 biến).
Khoảng 1000 cảnh báo trong Alarm Summary.
Gán macro đến một cảnh báo để thiết kế giao diện
cảnh báo tuỳ ý người dùng.
Các chức năng mở rộng
Gắn VB và các thành phần Active X để tăng khả năng
của RSView32.
Chia sẻ dữ liệu với các chương trình khác như Excel,
Access, Microsoft SQL Server.
Sử dụng thư viện đồ hoạ từ các thành phần khác như
Corel, Autocad.
Kết nối module analog