137
Rockwell Automation Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM Khoa: Điện – Điện Tử Khoa: Điện – Điện Tử

ROCKWELL_POWERPOINT

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ROCKWELL_POWERPOINT

Rockwell Automation

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCMTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM

Khoa: Điện – Điện TửKhoa: Điện – Điện Tử

Page 2: ROCKWELL_POWERPOINT

RockWell AutomationAllen - Bradley

Tổng quan các thiết bị RockWell Automation Allen-Bradley .

Mạng Ethernet và màn hình PanaView.

Mạng Devicenet-Biến tần .

Mạng controlnet.

SCADA và RSview32.

Các phần mềm lập trình, ứng dụng.

Page 3: ROCKWELL_POWERPOINT

RockWell AutomationAllen - Bradley

Rockwell Software:

•RSLogix 500

•RSLogix 5000

•RSLink…v..v..

Allen – Bradley Hardware:

•Programmable Controller

•HMI (Human Machine Interface)

•I/O ….v…v…

Page 4: ROCKWELL_POWERPOINT

RockWell AutomationAllen - Bradley

Tổng quan các thiết bị RockWell Automation Allen-Bradley

Programmable Controllers

•Programmable Automation Controllers (PAC)

•Programmable Logic Controllers (PLC)

•Safety Programmable Controllers

Human Machine Interface

•PanelView Component HMI Terminals

•PanelView Plus Terminals I/O

•Digital I/O, Analog I/O,

•Specialty I/O Modules …v…v..

Page 5: ROCKWELL_POWERPOINT

RockWell AutomationAllen - Bradley

Page 6: ROCKWELL_POWERPOINT

RockWell AutomationAllen - Bradley

Page 7: ROCKWELL_POWERPOINT

RockWell AutomationAllen - Bradley

Page 8: ROCKWELL_POWERPOINT

RockWell AutomationAllen - Bradley

Page 9: ROCKWELL_POWERPOINT

RockWell Automation-Lab

Các bộ CompactLogix

Bộ ControlLogix.

Màn hình PanelView 600.

Các module Flex I/O .

Các module DeviceNet, ControlNet.

Biến tần Power Flex 700S II.

Page 10: ROCKWELL_POWERPOINT

Programmable AutomationControllers

CompactLogix System.

ControlLogix System.

FlexLogix System.

Page 11: ROCKWELL_POWERPOINT

CompactLogix System

Khả năng :

Kết nối với các module số,

tương tự, và các module đặc

biệt.

Kết nối mạng EtherNet/IP,

ControlNet, DeviceNet.

Tích hợp các ứng dụng điều

khiển vị trí.

Page 12: ROCKWELL_POWERPOINT

CompactLogix System

Các dòng sản phẩm CompactLogix

Page 13: ROCKWELL_POWERPOINT

1 2 3 4

Ngõ vào số

1769-IQ32

Ngõ ra số1769-

OB32

Ngõ vào t.tự

1769-IF4

Ngõ ra t.tự 1769-OF2

Đèn trạng thái

CompactLogix Module I/O

Page 14: ROCKWELL_POWERPOINT

CompactLogix Modules

24V DC

220V AC

Bộ Nguồn DeviceNet module

Trạng thái

Page 15: ROCKWELL_POWERPOINT

CompactLogix System

Page 16: ROCKWELL_POWERPOINT

ControlLogix System

ControlLogix Controllers

1756-L6x( x:1,2,3,4,5)

ControlLogix-XT Controllers

1756-L63XT

Guard ControlLogix

1756-L6xS :x = 1,2,3 1756-LSP

Page 17: ROCKWELL_POWERPOINT

ControlLogix System

Đứng đầu về những ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao, hiệu suất cao, và ứng

dụng đa lĩnh vực (đk liên tục, qui trình, truyền động và chuyển động)

Chức năng dự phòng (Redundancy)

Page 18: ROCKWELL_POWERPOINT

ControlLogix System

Page 19: ROCKWELL_POWERPOINT

SOFTWARE

Phần mềm RSLinx dùng để hỗ trợ việc giao tiếp các thiết bị

trong mạng hay giúp các chương trình có thể giao tiếp với các

thiết bị.

Phần mềm RSLinx còn hỗ trợ kết nối với phần mềm và phần

cứng của hãng thứ 3.

Page 20: ROCKWELL_POWERPOINT

RSLinx

RSLinx: Dùng để hỗ trợ việc giao tiếp các thiết bị trong mạng

hay giúp các chương trình có thể giao tiếp với các thiết bị.

RSLinx: Hỗ trợ kết nối với phần mềm và phần cứng của hãng

thứ 3.

Page 21: ROCKWELL_POWERPOINT

RSLinx

RsLink

RsLogix 5000

Page 22: ROCKWELL_POWERPOINT

RsLogix 5000

Cầu hình phần cứng cho một project: I/O module, communication

module,…

Viết chương trình điều khiển hệ thống.

Giám sát trạng thái hệ thống.

Page 23: ROCKWELL_POWERPOINT

RsLogix 5000

Cấu hình hệ thống

Continuous task.Periodic task.Event task.

Base Tag

Consumed Tag

Produced Tag

Alias Tag

Trạng thái PLC

Page 24: ROCKWELL_POWERPOINT

Tags

• Base Tag: Tag xác định vùng nhớ nội, nơi dữ liệu được lưu trữ.

• Alias Tag: Tên riêng được gán cho một vùng nhớ đã được đặt tên. Alias tag có liên hệ với Base tag, Consumed tag, Produced tag.

• Consumed Tag: Tag mà giá trị của nó được nhận từ controller khác.

• Produced Tag: Tag mà bộ Controller tạo ra cho các Controller khác có thể sử dụng.

Có 4 kiểu Tag khác nhau trong RSLogix 5000.

RsLogix 5000

Page 25: ROCKWELL_POWERPOINT

Tags

RsLogix 5000

Page 26: ROCKWELL_POWERPOINT

Task Continuous task (có mức ưu tiên thấp nhất.)

• Được quét liên tục trong chương trình.

Periodic task : Ngắt theo thời gian.

• Thời gian ngắt từ 1ms đến 2.000 ms.

Event task( ngắt sự kiện)

• Thay đổi trạng thái ngõ vào.

• Lấy mẫu (tương tự).

• Lệnh event …

RsLogix 5000

Task: Có 3 loại chủ yếu như sau.

Page 27: ROCKWELL_POWERPOINT

Ngôn ngữ lập trình

RsLogix 5000

Page 28: ROCKWELL_POWERPOINT

Ngôn ngữ lập trình

Ladder Diagram

SFC

FB

Structure Text

Page 29: ROCKWELL_POWERPOINT

Ngôn ngữ lập trình

Ladder Diagram

SFC

FB

Structure Text

Page 30: ROCKWELL_POWERPOINT

Tập lệnh của RSLOGIC 5000

• Các lệnh được chia thành 26 nhóm.

• Hiển thị các số liệu thực tế trên chương trình ở chế độ Online.

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Thực hiện theo hướng dẫn từ trang 21 đến trang 28 (tài liệu

thực hành).

Page 31: ROCKWELL_POWERPOINT

Mạng truyền thôngcông nghiệp ba cấp

Page 32: ROCKWELL_POWERPOINT

Mạng Ethernet/IP

Ba loại hình ETHERNET công nghiệp hàng đầu

Page 33: ROCKWELL_POWERPOINT

Mạng Ethernet/IP

Page 34: ROCKWELL_POWERPOINT

Mạng Ethernet/IP

Page 35: ROCKWELL_POWERPOINT

Mạng Ethernet/IP

Truyền dữ liệu với tốc độ 10/100 Mbps đến 1Gbps

Xây dựng trên chuẩn TCP / IP, Ethernet là một chuẩn liên kết mạng máy tính. Có thể áp dụng cho mạng công nghiệp và có chuẩn quốc tế IEEE 802.3.

Sử dụng trong các mạng tự động hóa có thể kết nối các thiết bị số lượng lớn (không xác định được)

Page 36: ROCKWELL_POWERPOINT

Mạng Ethernet/IP

Các thiết bị trên mạng Ethernet/IP kết nối với nhau thông qua Hub/Swich. Trong mạng Ethernet/IP, máy tính và các thiết bị giao tiếp với nhau thông qua địa chỉ IP.

Page 37: ROCKWELL_POWERPOINT

Mạng Ethernet/IP

MÀN CHIẾU

192.168.1.24

192.168.1.25

192.168.1.26

192.168.1.27

192.168.1.23

192.168.1.22

192.168.1.21

192.168.1.20

192.168.1.40 192.168.1.41 192.168.1.42 192.168.1.43

192.168.1.28

192.168.1.44

192.168.1.29

192.168.1.45

HUB

Cửa vào

Page 38: ROCKWELL_POWERPOINT

Màn hình PanelView

PanelView screen

PanelView screen

PanelView Standard Operator Terminal

PanelView Plus

Terminal

PV 300PV 550

PV 600PV 900

PV 1000PV 1400

PVP 400PVP 600

PVP 700PVP1000

PVP 1250PVP 1500

Page 39: ROCKWELL_POWERPOINT

Màn hình PanelViewStandard Operator Terminal

Page 40: ROCKWELL_POWERPOINT

Màn hình PanelViewPlus Terminal

Page 41: ROCKWELL_POWERPOINT

Nguồn cung cấp.

Cách tác động ngõ vào.

Màu sắc và kích cỡ màn hình.

Cổng giao tiếp.

Phần mềm thiết lập ứng dụng.

Màn hình PanelView

Page 42: ROCKWELL_POWERPOINT

• PanelView600 (Color Terminal) có 3 loại:

Loại có phím nhấn ảo, loại có bàn phím,

loại có cả phím nhấn ảo và keypad.

Màn hình PanelView 600

Page 43: ROCKWELL_POWERPOINT

Thiết lập ứng dụng cho màn hình

PanelView Terminal 600

Thiết lập trên PV600

Thiết lập trên PanelBuilder

32

Thiết lập trong RS Logix5000

Giao tiếpGiao tiếp

Thông số reset

Thông số reset

Màn hình Màn hình

Ngày giờNgày giờ

Cổng in qua RS232

Cổng in qua RS232

() Khởi độngKhởi động

Th.lập giao tiếp

Th.lập giao tiếp

Tạo đối tượngTạo đối tượng

Tạo Tag điều khiển

Tạo Tag điều khiển

Kiểm duyệt & download

Kiểm duyệt & download

Khởi độngKhởi động

Cấu hình, truyền thông, vùng nhớ,

địa chỉ IP

Cấu hình, truyền thông, vùng nhớ,

địa chỉ IP

Tạo Tag điều khiển và địachỉ

liên kết

Tạo Tag điều khiển và địachỉ

liên kết

Ch.trình điều khiển

Ch.trình điều khiển

Page 44: ROCKWELL_POWERPOINT

Thiết lập trên PV600

Giao tiếpGiao tiếp

Thông số resetThông số reset

Màn hình Màn hình

Ngày giờNgày giờ

Cổng in qua RS232

Cổng in qua RS232

()

Thiết lập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600

Page 45: ROCKWELL_POWERPOINT

Thiết lập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600

Thiết lập trên PanelBuilder32

Khởi độngKhởi động

Th.lập giao tiếpTh.lập giao tiếp

Tạo đối tượngTạo đối tượng

Tạo Tag điều khiển

Tạo Tag điều khiển

Kiểm duyệt & download

Kiểm duyệt & download

Page 46: ROCKWELL_POWERPOINT

Thiết lập trên PanelBuilder32

AlarmAlarm

Thiết lập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600

Page 47: ROCKWELL_POWERPOINT

Thiết lập trong RS Logix5000

Khởi độngKhởi động

Cấu hình, truyền thông, vùng nhớ,

địa chỉ IP

Cấu hình, truyền thông, vùng nhớ,

địa chỉ IP

Tạo Tag điều khiển và địachỉ liên kết

Tạo Tag điều khiển và địachỉ liên kết

Ch.trình điều khiểnCh.trình điều khiển

Thiết lập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600

Page 48: ROCKWELL_POWERPOINT

Bài tập ứng dụng cho màn hìnhPanelView Terminal 600

Bài tập 1: Điều khiển động cơ ON/OFF từ 2 nút trên màn hình Panaview.

Bài tập 2: Thiết kế mạch điều khiển và giám sát 3 động cơ hoạt động tuần tự từ màn hình Panaview.

Bài tập 3: Thiết kế mạch điều khiển và giám sát đèn tín hiệu giao thông gồm 3 đènxanh, vàng, đỏ

Page 49: ROCKWELL_POWERPOINT

Nội dung:

Tổng quan về mạng DeviceNet.1

2

Nguyên tắc truyền thông.3

Điều khiển thiết bị qua DeviceNet.4

Các thành phần trong mạng DeviceNet.

Page 50: ROCKWELL_POWERPOINT

Tổng quan về DeviceNet

Chi phí cáp truyền thấp

Tốc độ đáp ứng nhanh.

Độ tin cậy cao.

Khả năng chống nhiễu tốt.

Page 51: ROCKWELL_POWERPOINT

Tổng quan về DeviceNet

DeviceNet là mạng mở (Open Network)

Page 52: ROCKWELL_POWERPOINT

Cấu hình cơ bản của mạng DeviceNet

DeviceNet có hai cấu hình cơ bản: Single Network và Subnet.

• Single Network :

• Subnets:

DeviceNet

EtherNet/IP or ControlNet Linking Device: 1788-EN2DN 1788-EN2DN

Page 53: ROCKWELL_POWERPOINT

Module Devicenet Scaner.

• 1769-SDN

scanner

module

(Compact)

Page 54: ROCKWELL_POWERPOINT

1769-SDN SCANNER MODULE .

Page 55: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

• 1756-SDN

scanner

module

(Contrologix)

Page 56: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

• FLEX I/O

DEVICE NET

ADAPTER

• ( 1794-AND

series B)

Page 57: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

Page 58: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

FLEX I/O 1794-IA16 120VAC

Page 59: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

KÝ HIỆU CÁC ĐẦU NỐI

Page 60: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

CÁCH KẾT NỐI NGÕ VÀO

Page 61: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

FLEX I/O 1794-OB16 24VDC

Page 62: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

KÝ HIỆU CÁC ĐẦU NỐI

Page 63: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

CÁCH KẾT NỐI NGÕ RA

Page 64: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

FLEX I/O 1794-OB16D 24VDC

Page 65: ROCKWELL_POWERPOINT

MODULE DEVICENET.

KÝ HIỆU CÁC ĐẦU NỐI

Page 66: ROCKWELL_POWERPOINT

Nguyên tắc truyền thông trongmạng DeviceNet

Để có thể truyền thông trong DeviceNet, mỗi thiết bị được quy định

một địa chỉ riêng từ 0 63. Việc thiết lập địa chỉ cho các thiết bị có

thể được thực hiện bằng phần cứng hoặc phần mềm RSNetWorx for

DeviceNet.

Mỗi thiết bị trong DeviceNet sẽ chiếm một số vùng nhớ ngõ ra và

ngõ vào của Scanner.

Vùng nhớ của Scanner luôn được tổ chức thành các DINT ( 4bytes ),

việc cấu hình các DINT dành cho từng thiết bị được thực hiện bằng

phần mềm RSNetWorx for DeviceNet.

Page 67: ROCKWELL_POWERPOINT

Nguyên tắc truyền thông trongmạng DeviceNet

Page 68: ROCKWELL_POWERPOINT

• Mặc định thì kích thước vùng nhớ ngõ ra và ngõ vào là cực đại.Tuy nhiên, khi muốn truyền thông giữa DeviceNet với EtherNet/IP hoặc ControlNet thì nên quy định lại kích thước vùng nhớ vào/ra sao cho vừa đủ với vùng nhớ vào/ra cần thiết cho các thiết bị.

Nguyên tắc truyền thông trongmạng DeviceNet

Page 69: ROCKWELL_POWERPOINT

LẬP TRÌNH VỚI DEVICENET.

• Cấu hình cho Devicenet.

Để lập trình điều khiển qua Devicenet, người

lập trình phải thực hiện các bước sau:

• Khai báo phần cứng trong RSLogic 5000

Page 70: ROCKWELL_POWERPOINT

LẬP TRÌNH VỚI DEVICENET.

• Nhận diện mạng Devicenet

• Lập trình cho RSLogic 5000

• Download, chạy thử và kiểm tra.

Page 71: ROCKWELL_POWERPOINT

RSNETWORX FOR DEVICENET.

• Rsnetworx for Devicenet là một phần mềm

cấu hình mạng Devicenet hiệu quả nhất.

• Rsnetworx for Devicenet được sử dụng để

Scan tất cả các thiết bị được kết nối qua

Devicenet.

Page 72: ROCKWELL_POWERPOINT

RSNETWORX FOR DEVICENET.

• Rsnetworx for Devicenet đọc xuất các vùng nhớ

của các thiết bị qua Devicenet.

• Rsnetworx for Devicenet được sử dụng đê khai

báo thông số cấu, dữ liệu… cho thiết bị trong

mạng.

Page 73: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH DEVICENET.

• Chạy phần mềm RSNetwork for devicenet

Việc cấu hình được thực hiện như sau:

• Vào Network chọn Online, chọn địa chỉ mạng

cần cấu hình.

• Mục đích: Xác định các module mở rộng

được kết nối với module Scaner

Page 74: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH DEVICENET.

Kết quả

của

việc

Scan.

Page 75: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH DEVICENET.

Chọn Adapter Module để cấu hình cho FlexIO

Page 76: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH DEVICENET.

Chọn tab module config để biết chính xác

Các thông

tin về

module

I/O

Page 77: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH DEVICENET.

Chọn Scaner Module để đọc cấu hình từ

I/O

Adapter

Page 78: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH DEVICENET.

Chọn tab Module để upload các module từ

adapter

Page 79: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH DEVICENET.

Chọn tab Scanlist, add module Được tìm

thấy qua

vùng

Scanlist

Page 80: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH DEVICENET.

Dựa vào bảng thông báo để biết địa chỉ

chính

xác của

module

Page 81: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH DEVICENET.

Lưu kết

quả

Scan

Page 82: ROCKWELL_POWERPOINT

LẬP TRÌNH CHO LOGIX5000.

Khai báo

các

module

truyền

thông và

I/O

Page 83: ROCKWELL_POWERPOINT

NHẬN DIỆN MẠNG DEVICENET.

Chọn

thuộc

tính của

module

Scaner

Page 84: ROCKWELL_POWERPOINT

NHẬN DIỆN MẠNG DEVICENET.

Chọn file

cấu hình

devicen

et đã

lưu

Page 85: ROCKWELL_POWERPOINT

NHẬN DIỆN MẠNG DEVICENET.

Chọn

Apply

để hoàn

thành.

Page 86: ROCKWELL_POWERPOINT

VIẾT LỆNH ĐK DEVICENET.

Lệnh đầu tiên là CommandRegister.Run

Page 87: ROCKWELL_POWERPOINT

BÀI TẬP ỨNG DỤNG

Bài 1: Cấu hình mạng Devicenet với compact

Logix.

- Kiểm tra kết nối mạng devicenet.

- Khai báo/đặt địa chỉ cho Module Scaner, I/O

Apdapter.

- Khai báo phần cứng RSlogix5000.

- Nhận diện mạng.

Page 88: ROCKWELL_POWERPOINT

BÀI TẬP ỨNG DỤNG

- Download, kiểm tra.

Page 89: ROCKWELL_POWERPOINT

BÀI TẬP ỨNG DỤNG

1.Khởi động tuần tự dùng DeviceNet

2.Đèn tín hiệu giao thông dùng DeviceNet

3.Điều khiển và giám sát đèn tín hiệu giao thông

dùng DeviceNet.

Page 90: ROCKWELL_POWERPOINT

Các tính năng chính.

Sử dụng HIM để truy xuất các thông số.

Điều khiển biến tần qua DeviceNet

Kết nối phần động lực và phần điều khiển.

Biến tần Power Flex 700s

Page 91: ROCKWELL_POWERPOINT

Các tính năng chính

Được trang bị tính năng bảo vệ quá áp và thấp áp ngõ vào; Bảo vệ quá dòng, bảo vệ ngắn mạch ngõ ra và bảo vệ quá tải.

Các phương pháp điều khiển: Field Oriented Control, sine-coded PWM với tần số sóng mang có thể lập trình được.

Có ngõ vào hồi tiếp Encorder (loại 5VDC hoặc 12VDC).

Được trang bị 2 kênh Analog Input, 2 kênh Analog Output, 2 ngõ ra số dạng cực thu để hở, 1 ngõ ra relay, 6 ngõ vào số.

Hỗ trợ truyền thông trong mạng DeviceNet với module DeviceNet ADAPTER ( 20-COMM- D).

Page 92: ROCKWELL_POWERPOINT

Kết nối phần động lực và phần điều khiển

Phần động lực:

Page 93: ROCKWELL_POWERPOINT

Phần điều khiển: các chân điều khiển chia làm 2 nhóm: TB1 (ngõ vào

cho Encorder và các chức năng Analog), TB2 (có ngõ vào/ ra số ).

Analog Input 0-10V Encoder 5 or 12V

Kết nối phần động lực và phần điều khiển

Page 94: ROCKWELL_POWERPOINT

Sử dụng HIM truy xuất các thông số

HIM : gồm màn hình LCD và các phím chức năng cho phép nhập và hiển thị các thông số của biến tần và của ADAPTER.

• Lưu ý : Chức năng Reset Device cho phép người dùng reset lại biến tần , và chức năng “Reset to Default” sẽ reset lại biến tần đồng thời đưa các giá trị của các thông số về giá trị mặc định của nó. Việc reset cho Module 20-COMM-D được thực hiện bằng Parameter 09 [ Reset Module]=1.

Page 95: ROCKWELL_POWERPOINT

Điều khiển biến tần qua DeviceNet

Các bước để thiết lập việc điều khiển biến tần qua DeviceNet.

B1.Chắc chắn rằng việc kết nối dây ở phần động lực là đã đảm bảo các quy tắc an toàn điện.

B2.Ngắt nguồn cho biến tần ,kết nối cáp và thiết lập địa chỉ của node ( nếu muốn ).

Đầu nối cáp DeviceNet

B3.Cấp nguồn lại cho biến tần .Các led chỉ thị phải báo trạng thái như sau:+ Led PWR sáng xanh đứng yên, STS sáng xanh chớp tắt.+ Led PORT và NETA sáng xanh, led MOD chớp tắt xanh.

Page 96: ROCKWELL_POWERPOINT

B4: Thiết lập các thông số phục vụ truyền thông của module Adapter:

*Node Adress ( Parameter 03-[DN-Addr-Cfg]) và Data rate (Parameter 05-[DN-Rate-Cfg]).Lưu ý: không thiết lập địa chỉ Node là 63 và nếu Switch chọn Data rate ở vị trí PRM thì giá trị của Par sẽ quyết định Data rate.

* Xác định số các DINT truyền nhận bằng Par 13 – [ DPI I/O Config ].

* Chọn nguồn tốc độ tham chiếu : Par 27 [Speed Ref A Sel ] =16

Sau khi thiết lập các thông số cho Adapter thì reset adapter bằng Par 09.

Điều khiển biến tần qua DeviceNet

Page 97: ROCKWELL_POWERPOINT

B5: Cấu hình cho Scanner để truyền thông với module Adapter.

Sau khi cấu hình DINT truyền nhận của Scanner dành cho Adapter thì lưu thành file .dnt

Điều khiển biến tần qua DeviceNet

Page 98: ROCKWELL_POWERPOINT

B6: Viết chương trình trên RSLogix 5000.

* Tạo Project trên RSLogix 5000.

* Viết chương trình điều khiển.Khi viết chương trình cần thực hiện các thao tác sau:

+Set các bit tương ứng trong Logic Command Word.+ Gửi tốc độ tham chiếu tương ứng bằng cách nạp giá trị thích hợp cho DINT Reference.Lưu ý : Tốc độ tham chiếu đã được Scale với tốc độ max được đặt bởi Par 31 Max Speed Ref Lim bằng hệ số ( 32767/ Par 31 ).+ Đọc trạng thái của Status Word và Speed Feedback.+ Đưa Scanner sang trạng thái RUN mode.

Điều khiển biến tần qua DeviceNet

Page 99: ROCKWELL_POWERPOINT

Mạng ControlNet

Page 100: ROCKWELL_POWERPOINT

Mạng ControlNet

Page 101: ROCKWELL_POWERPOINT

Trao đổi dữ liệu với số lượng lớn bao gồm cả viêc

Download/Upload chương trình.

Thiết đặt dữ liệu và truyền tin nhắn điểm - điểm, tất cả đều

truyền trên một đường dây cáp liên kết truyền thông (cáp đồng

trục).

Tốc độ truyền thông cao (5Mbps).

Đặc điểm mạng ControlNet

Page 102: ROCKWELL_POWERPOINT

Dữ liệu truyền với tốc độ cao giữa các bộ điều khiển và các

thiết bị I/O.

Có truyền thông dự phòng

Nối được nhiều thiết bị khác nhau như HMI, I/O module..

Cho phép liên kết lên tới 99 node

Đặc điểm mạng ControlNet

Page 103: ROCKWELL_POWERPOINT

Đặc điểm mạng ControlNet

Page 104: ROCKWELL_POWERPOINT

Các thiết bị kết nối trong mạng ControlNet

Đặc điểm mạng ControlNet

Page 105: ROCKWELL_POWERPOINT

ControlLogix L5561

ControllerModule

EtherNet

Module ControlNe

tModule

DeviceNet

Các module

I/O

Nguồn

Phần cứng trong mạng ControlNet

Page 106: ROCKWELL_POWERPOINT

Phần cứng trong mạng ControlNet

Có 2 loại module

ControlNet : 1756-CNB

và 1756-CNBR. Chữ “R”

của module 1756-CNBR

là viết tắt cho Redundant

Media

1756-CNB 1756-CNBR

Page 107: ROCKWELL_POWERPOINT

Phần cứng trong mạng ControlNet

Page 108: ROCKWELL_POWERPOINT

Channel A BNC Port

Channel B BNC Port

Alphanumeric Display

Network Access Port

Phần cứng trong mạng ControlNet

Page 109: ROCKWELL_POWERPOINT

Card giao tiếp được sử

dụng để giao tiếp trong

mạng. Với Laptop thì

đòi hỏi 1784-PCC card,

với Desktop thì đòi hỏi

1784-PCIC, 1784-KTX

hay 1784-KTCX

Phần cứng trong mạng ControlNet

Page 110: ROCKWELL_POWERPOINT

Phần cứng trong mạng ControlNet

Page 111: ROCKWELL_POWERPOINT

RSLinx: dùng để hỗ trợ việc giao tiếp các thiết bị trong mạng hay

giúp các chương trình có thể giao tiếp với các thiết bị .

RSNetworx for ControlNet: dùng để nhận diện các thiết bị hoạt

động trong mạng ControlNet.

RSLogix 5000: dùng để khai báo phần cứng cho mạng

ControlNet, viết chương trình, Upload/Download chương trình.

Các chương trình dùng để thiết lậpmạng ControlNet

Page 112: ROCKWELL_POWERPOINT

LẬP TRÌNH VỚI CONTROLNET.

• Cấu hình cho Controlnet

Để lập trình điều khiển qua Controlnet, người

lập trình phải thực hiện các bước sau:

• Khai báo phần cứng trong RSLogic 5000

Page 113: ROCKWELL_POWERPOINT

LẬP TRÌNH VỚI CONTROLNET.

• Nhận diện mạng controlnet.

• Lập trình cho RSLogic 5000.

• Download, kiểm tra và chạy thử.

Page 114: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH CONTROLNET.

• Chạy phần mềm RSNetwork for controlnet

Thực hiện theo các bước sau.

• Vào Network chọn Online

• Mục đích: Xác định các đối tượng được kết

nối với nhau qua mạng controlnet.

Page 115: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH CONTROLNET.

Mở phần mềm RSNetwork for ControlNet

Chọn

Online từ

Network

hay biểu

tượng

online

Page 116: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH CONTROLNET.

Chọn

modulec

ontrol

net để

Scan.

Page 117: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH CONTROLNET.

Kết quả

của

việc

Scan

Page 118: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH CONTROLNET.

Nhận Xét về kết quả của việc Scan

Có 2 trạm kết nối với nhau qua controlnet, địa

chỉ của 2 trạm là 01 và 04.

Trên mỗi trạm đều có gắn các CP và I/O

Dựa vào kết quả Scan để cấu hình cho RSLogix

một cách chính xác

Page 119: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH CONTROLNET.

Chọn

Edit

Enable

để cho

phép.

Page 120: ROCKWELL_POWERPOINT

CẤU HÌNH CONTROLNET.

Lưu file

vừa

tạo.

Page 121: ROCKWELL_POWERPOINT

KHAI BÁO PHẦN CỨNG

Khai

báo

phần

cứng.

Page 122: ROCKWELL_POWERPOINT

NHẬN DIỆN MẠNG CONTROLNET.

Chọn

Scaner

module

để nhận

diện

mạng

Page 123: ROCKWELL_POWERPOINT

NHẬN DIỆN MẠNG CONTROLNET.

Chọn file

control

net đã

tạo để

nhận

diện

Page 124: ROCKWELL_POWERPOINT

LẬP TRÌNH CHO RSLogic5000.

Chọn địa

chỉ I/O

qua

controlnet

Page 125: ROCKWELL_POWERPOINT

LẬP TRÌNH CHO RSLogic5000.

Lưu ý:

Biến START là biến nội.

Ngõ ra ra bit đầu tiên của OutPut module nằm ở

Slot 3 được gắn với CPU qua controlnet.

Page 126: ROCKWELL_POWERPOINT

LẬP TRÌNH CHO RSLogic5000.

Bài tập ứng dụng.

Bài 1: Khởi động tuần tự 3 động cơ.

Bài 2: Đèn giao thông.

Bài 3: Điều khiển bơm nước.

Bài 4: Điều khiển biến tần.

Page 127: ROCKWELL_POWERPOINT

Hệ thống SCADA

Page 128: ROCKWELL_POWERPOINT

Khái niệm về SCADA

SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition).

Thu thập dữ liệu thời gian thực từ các đối tượng để xử lý,

biểu diễn, lưu trữ, phân tích và điều khiển những đối

tượng này qua hệ thống truyền thông.

Page 129: ROCKWELL_POWERPOINT

Recently Bookmarked

Cấu trúc cơ bản của SCADA

Page 130: ROCKWELL_POWERPOINT

Cấu trúc cơ bản của SCADA

Trạm điều khiển giám sát trung tâm.

Trạm thu thập dữ liệu trung gian.

Hệ thống truyền thông.

Giao diện người – máy HMI.

Page 131: ROCKWELL_POWERPOINT

RSView32

RSVIEW 32 là phần mềm SCADA nổi tiếng của

Rockwell Automation.

Giám sát các bộ PAC của hãng, minh hoạ sinh động và

sát thực một qui trình công nghệ.

Page 132: ROCKWELL_POWERPOINT

Các tính năng của RSView32

Các chức năng cơ bản.

Trend.

Alarm.

Các chức năng mở rộng.

Page 133: ROCKWELL_POWERPOINT

Các tính năng cơ bản của RSView32

Visibility.

Color.

Fill.

Width.

Horizental Slider.

Page 134: ROCKWELL_POWERPOINT

Trend

Phát dữ liệu tối đa 16 biến trên một trend.

Dùng sắc độ khác nhau khi một biến tiến đến giá trị

tham chiếu.

Dùng các lệnh lập trình vào thiết kế một trend.

Page 135: ROCKWELL_POWERPOINT

Alarm

Giám sát biến analog và digital (tối đa 40.000 biến).

Khoảng 1000 cảnh báo trong Alarm Summary.

Gán macro đến một cảnh báo để thiết kế giao diện

cảnh báo tuỳ ý người dùng.

Page 136: ROCKWELL_POWERPOINT

Các chức năng mở rộng

Gắn VB và các thành phần Active X để tăng khả năng

của RSView32.

Chia sẻ dữ liệu với các chương trình khác như Excel,

Access, Microsoft SQL Server.

Sử dụng thư viện đồ hoạ từ các thành phần khác như

Corel, Autocad.

Page 137: ROCKWELL_POWERPOINT

Kết nối module analog