14
VẬN TỐC I. Vận tốc là gì : 1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm h Cột Cột 1 2 3 3 4 5 STT STT Họ và tên Họ và tên QĐ chạy QĐ chạy s (m) s (m) Thời gian Thời gian chạy t chạy t (s) (s) Xếp Xếp hạng hạng trong 1 trong 1 giây giây 1 1 Như Hằng Như Hằng 60 60 11 11 2 2 Ngân Kim Ngân Kim 60 60 9,5 9,5 3 3 Toàn Nguyễn Toàn Nguyễn 60 60 12 12 4 4 Lâm Mỹ Dung Lâm Mỹ Dung 60 60 9 9 5 5 Minh Đạt Minh Đạt 60 60 14 14 C1 Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? Hãy ghi kết quả xếp hạng của từng học sinh vào cột 4

Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

Citation preview

Page 1: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:

Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh

CộtCột 11 22 33 44 55

STTSTT Họ và tênHọ và tên QĐ chạy QĐ chạy s (m)s (m)

Thời gian Thời gian chạy t (s)chạy t (s)

Xếp hạngXếp hạng QĐ trong QĐ trong 1 giây1 giây

11 Như HằngNhư Hằng 6060 1111

22 Ngân KimNgân Kim 6060 9,59,5

33 Toàn Nguyễn Toàn Nguyễn 6060 1212

44 Lâm Mỹ DungLâm Mỹ Dung 6060 99

55 Minh ĐạtMinh Đạt 6060 1414

C1 Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? Hãy ghi kết quả xếp hạng của từng học sinh vào cột 4

Page 2: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:

Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh

CộtCột 11 22 33 44 55

STTSTT Họ và tênHọ và tên QĐ chạy QĐ chạy s (m)s (m)

Thời gian Thời gian chạy t (s)chạy t (s)

Xếp hạngXếp hạng QĐ trong QĐ trong 1 giây1 giây

11 Như HằngNhư Hằng 6060 1111

22 Ngân KimNgân Kim 6060 9,59,5

33 Toàn Nguyễn Toàn Nguyễn 6060 1212

44 Lâm Mỹ DungLâm Mỹ Dung 6060 99

55 Minh ĐạtMinh Đạt 6060 1414

4

5

1

23

C1 Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? Hãy ghi kết quả xếp hạng của từng học sinh vào cột 4

Page 3: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:

Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh

CộtCột 11 22 33 44 55

STTSTT Họ và tênHọ và tên QĐ chạy QĐ chạy s (m)s (m)

Thời gian Thời gian chạy t (s)chạy t (s)

Xếp hạngXếp hạng QĐ trong QĐ trong 1 giây1 giây

11 Như HằngNhư Hằng 6060 1111

22 Ngân KimNgân Kim 6060 9,59,5

33 Toàn Nguyễn Toàn Nguyễn 6060 1212

44 Lâm Mỹ DungLâm Mỹ Dung 6060 99

55 Minh ĐạtMinh Đạt 6060 1414

4

5

1

23

C2 Tính quãng đường mỗi học sinh chạy được trong 1 giây và ghi kết quả vào cột 5 (lấy 2 số thập phân).

Page 4: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:

Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh

CộtCột 11 22 33 44 55

STTSTT Họ và tênHọ và tên QĐ chạy QĐ chạy s (m)s (m)

Thời gian Thời gian chạy t (s)chạy t (s)

Xếp hạngXếp hạng QĐ trong QĐ trong 1 giây1 giây

11 Như HằngNhư Hằng 6060 1111

22 Ngân KimNgân Kim 6060 9,59,5

33 Toàn Nguyễn Toàn Nguyễn 6060 1212

44 Lâm Mỹ DungLâm Mỹ Dung 6060 99

55 Minh ĐạtMinh Đạt 6060 1414

5,46m

6,32m5m

6,67m

4,28m

4

5

1

23

C2 Tính quãng đường mỗi học sinh chạy được trong 1 giây và ghi kết quả vào cột 5 (lấy 2 số thập phân).

Page 5: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:

Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh

Trong trường hợp này quãng đường đi được trong 1 giây gọi là vận tốc.

CộtCột 11 22 33 44 55

STTSTT Họ và tênHọ và tên QĐ chạy QĐ chạy s (m)s (m)

Thời gian Thời gian chạy t (s)chạy t (s)

Xếp hạngXếp hạng QĐ trong QĐ trong 1 giây1 giây

11 Như HằngNhư Hằng 6060 1111

22 Ngân KimNgân Kim 6060 9,59,5

33 Toàn Nguyễn Toàn Nguyễn 6060 1212

44 Lâm Mỹ DungLâm Mỹ Dung 6060 99

55 Minh ĐạtMinh Đạt 6060 1414

5,46m

6,32m5m

6,67m

4,28m

4

5

1

23

Page 6: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:C3 Điền vào chổ trống.

Độ lớn của vận tốc cho biết sự ………. ,................... của chuyển động.nhanh hay chậm

Độ lớn của vận tốc được tính bằng ……………………………… trong một ............ thời gian

độ dài quãng đường đi được đơn vị

Page 7: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.II. Công thức tính vận tốc:

Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)Thời gian đi hết quãng đường đó (t)

Hay: v =st

v: vận tốcs: quãng đường đi đượct: thời gian đi hết quãng đường đó

III. Đơn vị tính vận tốc:Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.C4 Tìm đơn vị vận tốc thích hợp cho các chổ trống ở bảng 2.2.

Page 8: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.II. Công thức tính vận tốc:

Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)Thời gian đi hết quãng đường đó (t)

Hay: v =st

v: vận tốcs: quãng đường đi đượct: thời gian đi hết quãng đường đó

III. Đơn vị tính vận tốc:ĐV chiều dàiĐV chiều dài mm mm kmkm kmkm cmcmĐV thời gianĐV thời gian ss phútphút hh ss ssĐV vận tốcĐV vận tốc m/sm/s cm/sm/phút km/h km/s

Page 9: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.II. Công thức tính vận tốc:

Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)Thời gian đi hết quãng đường đó (t)

Hay: v =st

v: vận tốcs: quãng đường đi đượct: thời gian đi hết quãng đường đó

III. Đơn vị tính vận tốc:Đơn vị hợp pháp của vận tốc là met trên giây (m/s) và kilômet trên giờ (km/h): 1km/h ≈ 0,28m/s.Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ gọi là tốc kế (đồng hồ đo vận tốc.

Ghi!!!1km/h =1000m/3600s=10/36m/s 1m/s =1/1000km

1/3600h=36/10km/h

Page 10: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.II. Công thức tính vận tốc:

Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)Thời gian đi hết quãng đường đó (t)

Hay: v =st

v: vận tốcs: quãng đường đi đượct: thời gian đi hết quãng đường đó

III. Đơn vị tính vận tốc:Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h.

Page 11: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCC5 a) Vận tốc của một ôtô là 36km/h; của một người đi xe đạp là 10,8km/h; của một tàu hoả là 10m/s. Điều đó cho biết gì?Mỗi giờ ôtô đi được 36km; mỗi giờ xe đạp đi được 10,8km; mỗt giây tàu hoả đi được 10m.

b) Trong ba chuyển động trên chuyển động nào nhanh nhất, chuyển động nào chậm nhất?Vận tốc của ôtô 36km/hVận tốc của xe đạp 10,8km/h

Vận tốc của tàu hoả 10m/s = 10. = 36km/h3610

Ôtô và tàu hoả chuyển động nhanh như nhau. Xe đạp chuyển động chậm nhất.

Page 12: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCC6 Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được quãng đường dài 81km. Tính vận tốc của tàu ra km/h và m/s và so sánh số đo vận tốc của tàu tính bằng các đơn vị trên.

Tóm tắt:t = 1,5hs = 81kmv =?km/h = ?m/s

GiảiVận tốc của tàu:

v = = =54(km/h)

v =54. =15(m/s)

st

811,5

1036

Vận tốc của đoàn tàu là 54km/h hay 15m/s. Ta không thể so sánh hai vận tốc có đơn vị khác nhau.

Page 13: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCC7 Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 12km/h. Hỏi quãng đường đi được là bao nhiêu?Tóm tắt:t = 40phút= h v = 12km/hs =?km

23

GiảiQuãng đường xe đạp đi được:

v = s = v.t = 12. = 8(km) st

23

C8 Một người đi bộ với vận tốc là 4km/h. Tìm khoảng cách từ nhà đến nói làm việc, biết thời gian để ngườ đó đi từ nhà đến nơi làm việc là 30 phút?

Tóm tắt:v = 12km/ht = 30phút= 0,5h s =?km

Giải

Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là:

v = s = v.t = 4. 0,5 = 2(km) st

Page 14: Sản phẩm học sinh "Vận tốc"

VẬN TỐCI. Vận tốc là gì:Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.II. Công thức tính vận tốc:

Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)Thời gian đi hết quãng đường đó (t)

Hay: v =st

v: vận tốcs: quãng đường đi đượct: thời gian đi hết quãng đường đó

III. Đơn vị tính vận tốc:Đơn vị hợp pháp của vận tốc là met trên giây (m/s) và kilômet trên giờ (km/h): 1km/h ≈ 0,28m/s.Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ gọi là tốc kế (đồng hồ đo vận tốc.

1km/h =1000m/3600s=10/36m/s 1m/s =1/1000km

1/3600h=36/10km/h