49
SIÊU ÂM KH SIÊU ÂM KHO SÁT O SÁT HÌNH THÁI H HÌNH THÁI HC THAI NHI C THAI NHI BÌNH TH BÌNH THƯỜ ƯỜNG NG Ths. Bs. Trần Mộng Thúy Ths. Bs. Trần Mộng Thúy BV ĐHYD Tp HCM BV ĐHYD Tp HCM Đối tượng : Lớp siêu âm tổng quát Đối tượng : Lớp siêu âm tổng quát

SIÊU ÂM KHẢO SÁT HÌNH THÁI HỌC THAI NHI BÌNH THƯỜNGy7177.com/sa/tq/mongthuy/Thai-Binh-Thuong.pdf · Siêu âm CTC ngã âm đạo chính xác hơn. Bình thường: Chiều

  • Upload
    others

  • View
    11

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

SIÊU ÂM KHSIÊU ÂM KHẢẢO SÁT O SÁT HÌNH THÁI HHÌNH THÁI HỌỌC THAI NHIC THAI NHI

BÌNH THBÌNH THƯỜƯỜNGNG

Ths. Bs. Trần Mộng ThúyThs. Bs. Trần Mộng ThúyBV ĐHYD Tp HCMBV ĐHYD Tp HCM

Đối tượng : Lớp siêu âm tổng quátĐối tượng : Lớp siêu âm tổng quát

HÌNH THÁI HỌC THAI NHI BÌNH HÌNH THÁI HỌC THAI NHI BÌNH THƯỜNGTHƯỜNG

MMỤỤC TIÊUC TIÊU:: Biết được hình thái học thai nhi bình Biết được hình thái học thai nhi bình

thườngthường Biết khảo sát được những dấu hiệu bình Biết khảo sát được những dấu hiệu bình

thường của thai nhi trong 3 tháng đầuthường của thai nhi trong 3 tháng đầu Mô tả được hình ảnh bình thường của thai Mô tả được hình ảnh bình thường của thai

nhi qua siêu âm 3nhi qua siêu âm 3--4 chiều trong 3 tháng 4 chiều trong 3 tháng giữa (Siêu âm hình thái học thai nhi)giữa (Siêu âm hình thái học thai nhi)

Biết theo dõi thai nhi ở 3 tháng cuối.Biết theo dõi thai nhi ở 3 tháng cuối.

Khảo sát thai nhi ở 3 tháng đầu thai kỳKhảo sát thai nhi ở 3 tháng đầu thai kỳ

Các thành phần cần chú ý:Các thành phần cần chú ý: Túi thai, túi nõan hòang (yolk sac), phôi Túi thai, túi nõan hòang (yolk sac), phôi

thai, họat động tim thai.thai, họat động tim thai. Số lượng thai ( túi ối).Số lượng thai ( túi ối). Đo chiều dài đầu mông (cround rumph Đo chiều dài đầu mông (cround rumph

length length -- CRL)CRL) Đo độ mờ da gáy (Nuchal translucent Đo độ mờ da gáy (Nuchal translucent --

NT) NT)

Thai 3 tháng đầuThai 3 tháng đầu Thai 6 tuần: yolk sac Thai 6 tuần: yolk sac

và phôivà phôi Song thai 2 túi ốiSong thai 2 túi ối

Đo đĐo độộ mmờờ da gáyda gáy

Tầm soát hội chứng Tầm soát hội chứng Down:Down:

Đo độ mờ da gáy ở Đo độ mờ da gáy ở tuổi thai từ 11 đến tuổi thai từ 11 đến 13tuần 6 ngày.Bình 13tuần 6 ngày.Bình thừơng ĐMDG thừơng ĐMDG <3mm.<3mm.

Khảo sát thai nhi ở Khảo sát thai nhi ở Tam cá nguyệt II, IIITam cá nguyệt II, III

Bao gồm:Bao gồm:-- Sinh trắc học thai nhiSinh trắc học thai nhi-- Khảo sát giải phẩu học.Khảo sát giải phẩu học.-- Họat động của tim.Họat động của tim.-- Ngôi thai.Ngôi thai.-- Nước ối.Nước ối.-- Nhau thai.Nhau thai.-- Cổ tử cung và phần phụ nếu đượcCổ tử cung và phần phụ nếu được

Thai nhi ởTam cá nguyệt II, IIIThai nhi ởTam cá nguyệt II, III

Sinh trắc học của thaiSinh trắc học của thai (Đo các kích thước của (Đo các kích thước của thai) :thai) :

Đường kính lưỡng đỉnh (BPD) đo theo kích Đường kính lưỡng đỉnh (BPD) đo theo kích thước ngòai thước ngòai -- trong, trong,

vòng đầu (HC) thước đo ngoài vòng đầu (HC) thước đo ngoài -- ngoài. ngoài. đo đường kính ngang bụng (DAT) và vòng bụng đo đường kính ngang bụng (DAT) và vòng bụng

thai nhi (AC): ngòai thai nhi (AC): ngòai ––ngòai.ngòai. Chiều dài xương đùi.Chiều dài xương đùi.

Đường kính lưỡng đỉnh, vòng Đường kính lưỡng đỉnh, vòng đầuđầu

ĐĐườường kính lng kính lưỡưỡng đng đỉỉnh, nh, vòng đvòng đầầu u

MMặặt ct cắắt chut chuẩẩn gn gồồm:m:

Đường kính ngang bụngĐường kính ngang bụng Đo đường kính ngang bụng Đo đường kính ngang bụng

và vòng bụng thai nhi : Mặt và vòng bụng thai nhi : Mặt cắt ngang bụng phải đi qua cắt ngang bụng phải đi qua 3 điểm: cột sống, tỉnh mạch 3 điểm: cột sống, tỉnh mạch rốn và dạ dày.rốn và dạ dày.

Đo vòng bụng cùng với Đo vòng bụng cùng với những số đo khác để ước những số đo khác để ước lượng trong lượng thai và lượng trong lượng thai và phát hiện thai chậm phát phát hiện thai chậm phát triển trong tử cung hoặc thai triển trong tử cung hoặc thai to.to.

Chiều dài xương đùiChiều dài xương đùi

Chiều dài xương đùi: Chiều dài xương đùi: chỉ nên đo khi chiều chỉ nên đo khi chiều dài xương đùi nằm dài xương đùi nằm ngang.ngang.

(Chùm âm vuông góc (Chùm âm vuông góc với xương)với xương)

Có giá trị dùng sau Có giá trị dùng sau tuần 14 của thai kỳ.tuần 14 của thai kỳ.

Khảo sát giải phẩu thai nhi gồmKhảo sát giải phẩu thai nhi gồm

MMẫẫu báo cáo Siêu âm hình thái hu báo cáo Siêu âm hình thái họọc 1c 1Thai:Thai: số lượngsố lượng NgôiNgôi Tim thaiTim thai Cử động thaiCử động thaiCác số đo :Các số đo : Chiều dài đầu môngChiều dài đầu mông ĐK lưỡng đỉnhĐK lưỡng đỉnh ĐK ngang bụngĐK ngang bụng Chiều dài xương đùiChiều dài xương đùiNhau: vị trí, bề dày, độ Nhau: vị trí, bề dày, độ

trưởng thànhtrưởng thànhỐi: Chỉ số ối AFIỐi: Chỉ số ối AFI

Hình thái hHình thái họọc thai nhic thai nhi1.1. Đầu: Đầu: Vòm sọ (Đo HC)Vòm sọ (Đo HC)Vách trong suốt Vách trong suốt Não thất bên, không nang đám rối Não thất bên, không nang đám rối

mạch mạcmạch mạcĐồi thịĐồi thịĐường giữa: không di lệchĐường giữa: không di lệchTiểu não, cisterna magnaTiểu não, cisterna magna2.2. Mặt :Mặt :Mắt:Khoảng cách giữa 2 hốc mắt, Mắt:Khoảng cách giữa 2 hốc mắt, nhìn thấy thấu kinh có phản âm nhìn thấy thấu kinh có phản âm

đồng đồng dạng.dạng.Mũi: Đo xương mũi (BT >4,5 mm)Mũi: Đo xương mũi (BT >4,5 mm)Miệng: Môi trên liền lạcMiệng: Môi trên liền lạc

MMẫẫu báo cáo Siêu âm hình thái hu báo cáo Siêu âm hình thái họọc 2c 2Cổ:Cổ:Nếp gáy (NF): Không có cystic Nếp gáy (NF): Không có cystic

hygromahygromaNgực:Ngực:-- Tim: Tim: Nhịp timNhịp tim Hai tâm nhỉ, hai tâm thất Hai tâm nhỉ, hai tâm thất

tương xứng(4 buồng tim), tương xứng(4 buồng tim), Khiếm khuyết vách liên thất,Khiếm khuyết vách liên thất, Dấu bắt chéo động mạch.Dấu bắt chéo động mạch. Không tràn dịch ngoài tim. Không tràn dịch ngoài tim. Có thóat vị cơ hòanh không.Có thóat vị cơ hòanh không.

Phổi:Phổi: Phản âm đồng dạng, Phản âm đồng dạng,

không thấy tràn dịch không thấy tràn dịch

MMẫẫu báo cáo Siêu âm hình thái hu báo cáo Siêu âm hình thái họọc 3c 3

Bụng:Bụng: Đo chu vi bụng (AC), Gan Đo chu vi bụng (AC), Gan

phản âm đồng dạng,phản âm đồng dạng, Lách phản âm đồng dạng,Lách phản âm đồng dạng, Dạ dày,Dạ dày, Ruột: Không có vùng phản Ruột: Không có vùng phản

âm dày,âm dày, Thận: Bể thận không dãn,Thận: Bể thận không dãn, Nhìn thấy bàng quang.Nhìn thấy bàng quang.

Cột sống:Cột sống: Đều không gập gócĐều không gập góc Các chi: Các chi: Chiều dài các xương dài: Chiều dài các xương dài:

đùi, cánh tay,đùi, cánh tay, Bàn tay: các ngón.Bàn tay: các ngón. Bàn chân có bị lệch không?Bàn chân có bị lệch không? Các bất thường khácCác bất thường khác

Kết luận: chưa phát hiện bất Kết luận: chưa phát hiện bất thường về hình thái thai nhi thường về hình thái thai nhi tại thời điểm này.tại thời điểm này.

Đầu thai nhi (Hố sau)Đầu thai nhi (Hố sau)

ĐĐầầu thai nhi (Hu thai nhi (Hốố sau)sau) Mặt cắt đúng đề đo nếp

gáy phải có vách trong suốt và 2 bán cầu tiểu não.

Các thành phCác thành phầần cn củủa não a não và cách đovà cách đo

Tiểu nãoTiểu não (Cerebellum(Cerebellum)) Đo đường Đo đường kính ngang. kính ngang.

-- Đường kính ngang tiểu não Đường kính ngang tiểu não tương đương số tuần. (vd 19 tương đương số tuần. (vd 19 tuần =19mm; không nên đo tuần =19mm; không nên đo sau 25 tuần vì sẽ không còn sau 25 tuần vì sẽ không còn chính xác)chính xác)

--Hố sauHố sau (CM cisterma magna) (CM cisterma magna) (bình thường < 10mm). (bình thường < 10mm).

Các thành phCác thành phầần cn củủa não a não và cách đovà cách đo

--Nếp gáyNếp gáy (NF nuchal (NF nuchal fold <6mm) giữa 17fold <6mm) giữa 17--20 tuần, có thể tầm 20 tuần, có thể tầm sóat lệch bội.sóat lệch bội.

--Não thất bênNão thất bên (Cerebral (Cerebral Lateral Ventricles) Lateral Ventricles) bình thường < bình thường < 10mm.10mm.

--Đường giữa (Đường giữa (Midline Midline FalxFalx).).

-- Vách trong suốt Vách trong suốt ((Cavum Septi Cavum Septi PellucidiPellucidi))

-- Đám rối mạch mạc Đám rối mạch mạc ((Choroid PlexusChoroid Plexus).).

Đám rĐám rốối mi mạạch mch mạạcc

Đám rối mạch mạc Đám rối mạch mạc phản âm đồng nhất .phản âm đồng nhất .

Nang đám rối mạch Nang đám rối mạch mạc có giá trị nghi mạc có giá trị nghi ngờ nếu xuất hiện ngờ nếu xuất hiện đơn độcđơn độc

Não thất bênNão thất bên

Thường < 10mm (đo Thường < 10mm (đo tốt nhất ở sừng tốt nhất ở sừng chẩm) (sừng sau)chẩm) (sừng sau)

KHUÔN MẶT NHÌN NGHIÊNG KHUÔN MẶT NHÌN NGHIÊNG (MẶT CẮT DỌC GIỮA)(MẶT CẮT DỌC GIỮA)

Chắc chắn quai hàm Chắc chắn quai hàm có kích thước thích có kích thước thích hợp.hợp.

Có xương mũi.Có xương mũi. Khuôn mặt bình Khuôn mặt bình

thường / dạng đầu thường / dạng đầu bình thường.bình thường.

MMặặt 1t 1 Mặt cắt ngang đầu ở Mặt cắt ngang đầu ở

2 hốc mắt thấy:2 hốc mắt thấy: 2 hốc mắt có cùng 2 hốc mắt có cùng

kích thước, đo kích thước, đo khỏang cách giữa 2 khỏang cách giữa 2 hốc mắt.hốc mắt.

có 2 thủy tinh thể, có 2 thủy tinh thể, Mũi, cánh mũi, đo Mũi, cánh mũi, đo

xương mũi,xương mũi, Môi trên và khẩu cái, Môi trên và khẩu cái,

MMặặt 2t 2

Lồng Ngực :TimLồng Ngực :TimTimTim:: khảo sát mặt cắt 4 buồng khảo sát mặt cắt 4 buồng

tim, ghi nhận vị trí của tim.tim, ghi nhận vị trí của tim. Đỉnh tim lệch trái 45º, tim Đỉnh tim lệch trái 45º, tim

chiếm khỏang 30% diện tích chiếm khỏang 30% diện tích lồng ngực.lồng ngực.

Hai tâm nhĩ tương xứng.Hai tâm nhĩ tương xứng. 2 buồng thất cân xứng, 2 buồng thất cân xứng,

không có dày thành tim.không có dày thành tim. 2 van nhĩ thất tách biệt, van 2 van nhĩ thất tách biệt, van

2 lá ở thất trái và 3 lá ở thất 2 lá ở thất trái và 3 lá ở thất phải.phải.

Không khiếm khuyết vách Không khiếm khuyết vách liên thât.liên thât.

các tĩnh mạch phổi đổ về các tĩnh mạch phổi đổ về nhĩ tráinhĩ trái

Lồng Ngực :TimLồng Ngực :Tim

Đo nhịp tim thai (trung Đo nhịp tim thai (trung bình từ 120 bình từ 120 --160 nhịp/ 160 nhịp/ phút)phút)

Lồng Ngực: PhổiLồng Ngực: Phổi

Phổi:Phổi: Mật độ echo của Mật độ echo của

phổi: phản âm đồng phổi: phản âm đồng dạng, không thấy tràn dạng, không thấy tràn dịch màng phổidịch màng phổi

Cơ hoành:Cơ hoành: Khảo sát để xem có Khảo sát để xem có

thoát vị cơ hoành thoát vị cơ hoành khôngkhông..

BụngBụngBụng : Bụng : Khảo sát gan, lách.Khảo sát gan, lách. Khảo sát dạ dày, vị trí nằm Khảo sát dạ dày, vị trí nằm

bên phải hay bên trái, kích bên phải hay bên trái, kích thướcthước

2 thận, bàng quang2 thận, bàng quang Vị trí chân rốn ở bụng.Vị trí chân rốn ở bụng. Số mạch máu cuống rốn.Số mạch máu cuống rốn. Cơ hoành.Cơ hoành. ruột non: mật độ echo không ruột non: mật độ echo không

dàydày

Phải xác định các tạng nằm Phải xác định các tạng nằm đúng vị trí trái hay phải. Mặt đúng vị trí trái hay phải. Mặt cắt qua ngực và bụng trên cắt qua ngực và bụng trên cho thấy tim và dạ dày ở cho thấy tim và dạ dày ở cùng một bên.cùng một bên.

ThThậậnn

Xác định có đủ cả 2 Xác định có đủ cả 2 thận.thận.

Tìm cả 2 thận ở mặt cắt đứng ngang.

Tìm hình echo trống của Tìm hình echo trống của bể thận để chắc đó là bể thận để chắc đó là thậnthận

ThậnThận

Phản âm bình Phản âm bình thường của nhu mô thường của nhu mô thậnthận

Đường kính trước Đường kính trước sau của bể thận ≤ sau của bể thận ≤ 5mm5mm

BÀNG QUANGBÀNG QUANG

Kích thước bình Kích thước bình thường của bàng thường của bàng quang.quang.

Nếu siêu âm không Nếu siêu âm không thấy bàng quang, có thấy bàng quang, có thể chờ khỏang 1 thể chờ khỏang 1 tiếng sau siêu âm lạitiếng sau siêu âm lại

CHÂN RỐN Ở THÀNH BỤNGCHÂN RỐN Ở THÀNH BỤNG

Phải chắc là thành bụng vây quanh chân rốn nguyên vẹn và không có ruột thoát qua chân rốn.

DÂY RỐN 3 MẠCH MÁUDÂY RỐN 3 MẠCH MÁU

Cắt ngang chân rốn tim thấy 3 mạch máu.

DÂY RỐN 3 MẠCH MÁUDÂY RỐN 3 MẠCH MÁU

Dùng power Doppler Dùng power Doppler để xác nhận có 2 để xác nhận có 2 động mạch rốn đi bọc động mạch rốn đi bọc quanh bàng quangquanh bàng quang

CCộột st sốốngng Khảo sát tòan bộ cột

sốngHình đoạn cột sống cổ -

ngực

Cột sống cổ cắt dọc. Sự liên tục của cột sống cổ và da phủ bên trên

CCộột st sốốngng

Mặt cắt dọc cột sống ở tuần 20 cho thấy túi thoát vị màng tủy

CỘT SỐNG CỘT SỐNG –– MẶT CẮT NGANGMẶT CẮT NGANG

3 trung tâm cốt hóa 3 trung tâm cốt hóa tạo thành vòng khép tạo thành vòng khép kín.kín.

Sự liên tục của da phủ Sự liên tục của da phủ trên.trên.

Hình cột sống thắt lưng, hình cắt ngang, 23 tuần. Các đốt xương hóa cốt tốt

TỨ CHITỨ CHI

2 chân và tay.2 chân và tay. Phải xác định phải và trái.Phải xác định phải và trái. Khảo sát chi tiết Khảo sát chi tiết –– số, chiều số, chiều

dài, và cấu trúc của các chi.dài, và cấu trúc của các chi. Xác định các ngón tay, bàn Xác định các ngón tay, bàn

tay mở.tay mở. Cần thấy được cả 2 bàn Cần thấy được cả 2 bàn

chân.chân. Năm ngón chân, vị trí bình Năm ngón chân, vị trí bình

thường của ngón cáithường của ngón cái ..

Vị trí bình thường của Vị trí bình thường của bàn chân, gót và đùibàn chân, gót và đùi

Chiều dài và hình dạng Chiều dài và hình dạng của các xương dài bình của các xương dài bình thường. Thấy tất cà các thường. Thấy tất cà các khớp cử độngkhớp cử động. .

Chi dướiChi dưới

Bàn chânBàn chân

Bàn tayBàn tay

ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG VÀ NHAU THAIĐÁNH GIÁ TỬ CUNG VÀ NHAU THAI

Vị trí nhau (trước, đáy, sau).Vị trí nhau (trước, đáy, sau). Lưu ý mép dưới của nhau để Lưu ý mép dưới của nhau để

loại trừ nhau tiền đạo.loại trừ nhau tiền đạo. Vị trí chân rốn ở nhau thai.Vị trí chân rốn ở nhau thai. Có nhân xơ tử cung hay bất Có nhân xơ tử cung hay bất

thường khác không.thường khác không. Dịch túi cùng sau.Dịch túi cùng sau. Dấu hiệu xuất huyết.Dấu hiệu xuất huyết.

Hình vHình vịị trí nhautrí nhau

NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO

Nhau mặt sau.Nhau mặt sau. Mép dưới bánh nhau Mép dưới bánh nhau

vượt qua lỗ cổ tử vượt qua lỗ cổ tử cung trongcung trong

VỊ TRÍ CHÂN RỐN TẠI NHAU THAIVỊ TRÍ CHÂN RỐN TẠI NHAU THAI

THÀNH TỬ CUNG/ NHÂN XƠTHÀNH TỬ CUNG/ NHÂN XƠ

Lượng nước ốiLượng nước ốiThể tích nước ối thay Thể tích nước ối thay

đổi tùy theo tuổi thai. đổi tùy theo tuổi thai. Lượng ối bình thường Lượng ối bình thường

trong các giai đọan trong các giai đọan tuổi thai:tuổi thai:

50mml ở tuần thứ 12.50mml ở tuần thứ 12. 200mml ở tuần thứ 15 200mml ở tuần thứ 15

380ml ở tuần thứ 20380ml ở tuần thứ 20 500ml ở tuần thứ 38500ml ở tuần thứ 38

Bất thường của nước ối:Bất thường của nước ối: Đa ối.Đa ối. Thiểu ốiThiểu ối Để đánh giá tình trạng Để đánh giá tình trạng

ối tăng hay giảm được ối tăng hay giảm được tính vào chỉ số ối là đo tính vào chỉ số ối là đo độ sâu của 1 hoặc 4 túi độ sâu của 1 hoặc 4 túi ối.ối.

Chỉ số ối (AFI = Chỉ số ối (AFI = Amniotic Fluid Index )Amniotic Fluid Index )

Cách đo chỉ số ốiCách đo chỉ số ối Túi Túi ốốii

Cổ tử cung 1Cổ tử cung 1 Đo chiều dài kênh cổ tử cung từ lỗ cổ trong đến lỗ cổ Đo chiều dài kênh cổ tử cung từ lỗ cổ trong đến lỗ cổ

ngoài.ngoài. Siêu âm CTC ngã âm đạo chính xác hơn.Siêu âm CTC ngã âm đạo chính xác hơn. Bình thường: Chiều dài kênh CTC trung bình 35 mm. lỗ Bình thường: Chiều dài kênh CTC trung bình 35 mm. lỗ

cổ trong đóng và không có dịch bên trong, kênh cổ tử cổ trong đóng và không có dịch bên trong, kênh cổ tử cung có hình dạng chữ T.cung có hình dạng chữ T.

Khảo sát CTC có biến dạng thành hình phểu hay không.Khảo sát CTC có biến dạng thành hình phểu hay không. Phần độ hở CTC qua siêu âm ngã âm đạo có giá trị.Phần độ hở CTC qua siêu âm ngã âm đạo có giá trị.

Khảo sát cổ tử cung 2Khảo sát cổ tử cung 2

Cổ tử cung đóngCổ tử cung đóng Cổ tử cung hởCổ tử cung hở

Khảo sát cổ tử cung 3Khảo sát cổ tử cung 3

Lổ trong cổ tử cung Lổ trong cổ tử cung đóng kín đóng kín

Lổ trong cổ tử cung Lổ trong cổ tử cung hởhở