17
THANH TÙNG 0947141139 1 CHUYÊN ðỀ : SPHC Bài tp mu Bài 1. Hãy viết các biu thc sau dưới dng sphc a bi (, ) ab 1. 2(2 3) (1 2 )(3 ) 4 2 1 i A i i i i = + - - + - + 2. 1 3 1 2 1 2 1 i i i B i i i - + = + - - - + 3. 5 6 3 5 (2 ) (1 ) (1 2) (1 ) i i C i i + + = - - - 4. 2012 2013 2012 2013 (1 ) (1 ) D i i i i = - - - + + Gii: 1. 2(2 3) 2(2 3 )(1 ) (1 2 )(3 ) 4 2 (3 2) (1 6) 4 2 1 (1 )(1 ) i i i A i i i i i i i i + - = + - - + - = + +-+ - + - + + - 2 2 2(5 ) 5 5 4 2 5 5 (5 ) 4 2 1 1 i i i i i i = + - + - = + - + + - = + 4 2i 2. 2 1 3 1 2 (1 ) (3 )(2 ) (1 2 )(1 ) 1 2 1 (1 )(1 ) (2 )(2 ) (1 )(1 ) i i i i i i i i B i i i i i i i i i - + + - + + - = + - = + - - - + - + - + + - 2 7 3 7 3 1 1 1 2 5 2 5 2 5 2 i i i i + + = + - = - + + - = 1 7 10 10 i - + 3. 3 5 5 6 2 3 5 (2 ) (1 ) 2 1 .(2 ) .(1 ) (1 2) (1 ) 1 2 1 i i i i C i i i i i i + + + + = - = + - + - - - - 5 3 2 (2 )(1 2) (1 ) .(3 4) .(1 ) 5 2 i i i i i + + + = + - + 3 5 3 5 5 2 .(3 4) .(1 ) .(3 4) (1 ) (3 4) (1 ) 5 2 i i i i i i i i i i i i = + - + = + - + =- + - + = 5 4i - 4. 1006 1006 2012 2013 2012 2013 2 1006 2 1006 2 2 (1 ) (1 ) ( ) ( ) . (1 ) (1 ) (1 ) D i i i i i i i i i i = - - - + + = - - - + + + 1006 1006 1006 1006 1006 1006 2 503 ( 1) ( 1) . ( 2) (2 ) .(1 ) 1 (2 ) . 1 2 .( ) . i i i i i i i i i i =- -- -- + + = -+ = -+ = 1006 1 (1 2 )i - +

So phuc thanhtung

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139

1

CHUYÊN ðỀ : SỐ PHỨC

Bài tập mẫu

Bài 1. Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng số phức a bi+ ( , )a b∈�

1. 2(2 3 )

(1 2 )(3 ) 4 21

iA i i i

i

+= + − − + −+

2. 1 3 1 2

1 2 1

i i iB

i i i

+ − += + −− − +

3. 5 6

3 5

(2 ) (1 )

(1 2 ) (1 )

i iC

i i

+ += −− −

4. 2012 2013 2012 2013(1 ) (1 )D i i i i= − − − + +

Giải:

1. 2(2 3 ) 2(2 3 )(1 )

(1 2 )(3 ) 4 2 (3 2) ( 1 6) 4 21 (1 )(1 )

i i iA i i i i i

i i i

+ + −= + − − + − = + + − + − + −+ + −

2 2

2(5 )5 5 4 2 5 5 (5 ) 4 2

1 1

ii i i i i

+= + − + − = + − + + − =+

4 2i+

2. 21 3 1 2 (1 ) (3 )(2 ) (1 2 )(1 )

1 2 1 (1 )(1 ) (2 )(2 ) (1 )(1 )

i i i i i i i iB

i i i i i i i i i

+ − + + − + + −= + − = + −− − + − + − + + −

2 7 3 7 3 1 1

12 5 2 5 2 5 2

i i ii

+ + = + − = − + + − =

1 7

10 10i− +

3.3 55 6

23 5

(2 ) (1 ) 2 1.(2 ) .(1 )

(1 2 ) (1 ) 1 2 1

i i i iC i i

i i i i

+ + + + = − = + − + − − − −

53 2(2 )(1 2 ) (1 ).(3 4 ) .(1 )

5 2

i i ii i

+ + + = + − +

3 5

3 55 2.(3 4 ) .(1 ) .(3 4 ) (1 ) (3 4 ) (1 )

5 2

i ii i i i i i i i i i

= + − + = + − + = − + − + = 5 4i−

4.1006 10062012 2013 2012 2013 2 1006 2 1006 2 2(1 ) (1 ) ( ) ( ) . (1 ) (1 ) (1 )D i i i i i i i i i i = − − − + + = − − − + + +

1006 1006 1006 1006 1006 1006 2 503( 1) ( 1) . ( 2 ) (2 ) .(1 ) 1 (2 ) . 1 2 .( ) .i i i i i i i i i i= − − − − − + + = − + = − + = 10061 (1 2 )i− +

Page 2: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139

2

Bài 2. Cho số phức 1

1

iz

i

+=−

. Tính giá trị của biểu thức: 20132A iz= + .

Giải: Ta có: 21 (1 ) 2

1 2 2

i i iz i

i

+ += = = =−

2013 2013 2 1006 1006( ) . ( 1) .z i i i i i⇒ = = = − =

2013 22 2 2 1A iz i⇒ = + = + = − = 1. Vậy 1A =

Bài tập áp dụng 1) Tính các giá trị biểu thức sau:

1

1 32 2

A

i

=+

( ) ( )2 2

1 3 1 3B i i= + + − 2 2011 20121 ...C i i i i= + + + + +

100(1 )D i= − 16 8

1 1

1 1

i iE

i i

+ − = + − + 105 23 2012 34F i i i i= + + −

2) Cho số phức 1

1

iz

i

−=+

. Tính giá trị của 2013z .

3) Cho số phức 3 1

2 2z i= − . Tính các số phức sau: ( )3

2 2; ; ;1z z z z z+ + .

DẠNG 2: SỐ PHỨC VÀ CÁC ðẠI LƯỢNG ðẶC TRƯNG

Page 3: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139

3

Bài tập mẫu

1. (D – 2012) Cho số phức z thỏa mãn 2(1 2 )

(2 ) 7 81

ii z i

i

++ + = ++

. Tìm môñun của số phức 1w z i= + + .

Phân tích :

+) ðiều kiện 2(1 2 )

(2 ) 7 81

ii z i

i

++ + = ++

chỉ chứa z nên ta thực hiện các phép toán z a bi⇒ = +

+) Suy ra 1w z i= + + w⇒

Giải: Ta có: 2(1 2 )

(2 ) 7 81

ii z i

i

++ + = ++

2(1 2 )(1 )

(2 ) 7 8(1 )(1 )

i ii z i

i i

+ −⇔ + + = ++ −

2(3 )

(2 ) 7 82

ii z i

+⇔ + + = +

(2 ) 4 7i z i⇔ + = +

4 7 (4 7 )(2 ) 15 103 2

2 5 5

i i i iz i

i

+ + − +⇔ = = = = ++

2 21 3 2 1 4 3 4 3 5w z i i i i w⇒ = + + = + + + = + ⇒ = + = .

Vậy 5w =

Page 4: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139

4

2. ( A – 2010-NC): Cho số phức z thỏa mãn: 3(1 3 )

1

iz

i

−=−

. Tìm môñun của số phức z iz+ .

Phân tích :

+) ðiều kiện 3(1 3 )

1

iz

i

−=−

chỉ chứa z nên ta thực hiện các phép toán z a bi z a bi⇒ = + ⇒ = −

+) Suy ra z iz+ z iz⇒ +

Giải:

Ta có: 3 2 3(1 3 ) 1 3 3 3( 3 ) ( 3 ) 1 3 3 9 3 3 8 8(1 )

4 41 1 1 1 2

i i i i i i iz i

i i i i

− − + − − − + − − += = = = = = − −− − − −

Vậy 4 4 4 4z i z i= − − ⇒ = − + 2 24 4 ( 4 4 ) 8 8 8 8 8 2z iz i i i i⇒ + = − − + − + = − − = + = hay 8 2z iz+ =

3. (A, A1 – 2012 – NC): Cho số phức z thỏa mãn 5( )

21

z ii

z

+ = −+

. Tính môñun của số phức 21w z z= + + .

Phân tích :

+) Trong ñiều kiện 5( )

21

z ii

z

+ = −+

chứa ñồng thời zvà z nên gọi z a bi= + ( , )a b R∈

+) Từ ñiều kiện 5( )

21

z ii

z

+ = −+

biến ñổi về dạng 21 2

?1

?

az z z w z z w

b

== ⇒ ⇒ ⇒ = + + ⇒ =

Giải: +) Gọi z a bi= + ( , )a b R∈ , 1z ≠ −

+) Khi ñó: 5( )

2 5( ) ( 1)(2 ) 5( ) ( 1)(2 )1

z ii z i z i a bi i a bi i

z

+ = − ⇔ + = + − ⇔ − + = + + −+

(* )

(* ) 5 5( 1) (2 2 ) ( 1 2 )a b i a b a b i⇔ − − = + + − + −5 2 2 3 2 1

5( 1) 2 1 7 6 1

a a b a b a

b a b a b b

= + + − = = ⇔ ⇔ ⇔ − = − + − = − =

⇒ 2 2 2 21 1 1 1 (1 ) 2 3 2 3 13z i w z z i i i w= + ⇒ = + + = + + + + = + ⇒ = + = . Vậy 13w =

4. ( D – 2010): Tìm số phức z thỏa mãn: 2z = và 2z là số thuần ảo.

Phân tích :

+) Trong ñiều kiện 2z = chứa z nên gọi z a bi= + ( , )a b R∈

+) Từ hai ñiều kiện 2z = và 2z là số thuần ảo 1

2

( , ) 0 ?

( , ) 0 ?

f a b az

f a b b

= = ⇒ ⇔ ⇒ = =

Giải:

+) Gọi z a bi= + ( , )a b R∈ 2 2 2 22 2 2z a b a b⇒ = ⇔ + = ⇔ + = (1)

+) Ta có: 2 2 2 2( ) 2z a bi a b abi= + = − + là số thuần ảo 2 2 0a b⇒ − = 2 2b a⇔ = (2)

Page 5: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139

Thay (2) vào (1): 2 1 12 2

1 1

a ba

a b

= ⇒ = ±= ⇔ = − ⇒ = ±

.

Vậy các số phức cần tìm là: 1 ;i+ 1 ;i− 1 ;i− + 1 i− − .

5. Tìm số phức z thỏa mãn ( 1)( 2 )z z i− + là số thực và 1 5z− = .

Phân tích :

+) ðiều kiện ( 1)( 2 )z z i− + chứa ñồng thời zvà z và 1 5z− = có 1z− nên gọi z a bi= + ( , )a b R∈

+) Từ hai ñiều kiện ( 1)( 2 )z z i− + là số thực và 1 5z− = 1

2

( , ) 0 ?

( , ) 0 ?

f a b az

f a b b

= = ⇒ ⇔ ⇒ = =

Giải:

+) Gọi z a bi= + ( , )a b R∈ ( 1)( 2 ) ( 1)( 2 ) [( 1) ][ ( 2) ]z z i a bi a bi i a bi a b i⇒ − + = + − − + = − + − −

[ ( 1) ( 2)] [ ( 1)( 2)]a a b b ab a b i= − + − + − − −

( 1)( 2 )z z i− + là số thực [ ( 1)( 2)] 0 2 2 0ab a b a b⇔ − − − = ⇔ + − = (1)

Ta có: 2 2 2 21 5 1 5 ( 1) 5 ( 1) 5z a bi a b a b− = ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ − + = (2)

Từ (1) 2 2b a⇒ = − thay vào (2) ta ñược: 2 2 2 0 2( 1) (2 2) 5 2 0

2 2

a ba a a a

a b

= ⇒ =− + − = ⇔ − = ⇔ = ⇒ = −

Vậy các số phức cần tìm là: 2i ; 2 2i− .

6. Trong các số phức thỏa mãn ñiều kiện 2 4 2z i z i− − = − . Tìm số phức z có môñun nhỏ nhất.

Phân tích :

+) ðiều kiện 2 4 2z i z i− − = − chứa môñun nên gọi z a bi= + ( , )a b R∈

+) Từ hai ñiều kiện 2 4 2z i z i− − = − và z có môñun nhỏ nhất 1

2

( , ) 0 ?

( , ) 0 ?

f a b az

f a b b

= = ⇒ ⇔ ⇒ = =

Giải:

+) Gọi z a bi= + ( , )a b R∈ 2 4 2 ( 2) ( 4) ( 2)z i z i a b i a b i⇒ − − = − ⇔ − + − = + −

2 2 2 2( 2) ( 4) ( 2)a b a b⇔ − + − = + −

4 8 20 4 4a b b⇔ − − + = − +

4b a⇔ = −

Khi ñó 2 2 2 2 2 2( 4) 2( 4 8) 2( 2) 8 8z a b a a a a a= + = + − = − + = − + ≥

min2 2z⇒ = khi 2 0 2 2a a b− = ⇔ = ⇒ = .

Vậy số phức 2 2z i= + Chú ý: Các em có thể tham khảo thêm cách giải thứ 2 của bài toán này ở Dạng 3 – Loại 1

Page 6: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139

Bài tập áp dụng 1) Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau:

a) 3 3( 1 ) (2 )z i i= − + − . b)2013(1 )

1

iz

i

+=−

. c) 2 3 201 (1 ) (1 ) (1 ) ... (1 )z i i i i= + + + + + + + + +

2) Cho hai số phức 1 1 2z i= + , 2 2 3z i= − . Xác ñịnh phần thực và phần ảo của số phức 1 22z z− và 1 2.z z

3) ( B – 2011-NC): Tìm phần thực và phần ảo của số phức

3

1 3

1

iz

i

+= + .

4) ( A – 2010): Tìm phần ảo của số phức z, biết: ( )2

2 (1 2 )z i i= + − .

5) (Cð – 2009 – A): Cho số phức z thỏa mãn 2(1 ) (2 ) 8 (1 2 )i i z i i z+ − = + + + . Tìm phần thực, phần ảo của z.

6) (Cð – 2010): Cho số phức z thỏa mãn 2(2 3 ) (4 ) (1 3 )i z i z i− + + = − + . Tìm phần thực, phần ảo của z.

7) Tìm phần thực của số phức (1 )nz i= + , biết n N∈ thỏa mãn phương trình: 4 4log ( 3) log ( 9) 3n n− + + = .

8) Tìm số phức z, biết: a) (2 3 ) 1 9z i z i− + = − (D – 2011) b) 5 3

1 0i

zz

+− − = ( B – 2011)

9) (A – 2011): Tìm tất cả các số phức z, biết: 22z z z= + .

10) ( B – 2009): Tìm số phức z thỏa mãn: (2 ) 10z i− + = và . 25z z= .

11) Tìm số phức z thỏa mãn: . 3( ) 4 3z z z z i+ − = − .

12) Tìm số phức z thỏa mãn: 2 2z i− + = . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 ñơn vị.

13) Tìm số phức z, biết 2 5z = và phần ảo của z bằng hai lần phần thực của nó.

14) Tìm số phức z thỏa mãn:

a. (2 3 ) 1i z z+ = − b. 20

1 3z iz

− = − c. 2 0z z+ = . d. 22

2 8z zz z+ + = và 2z z+ = .

15) Tìm môñun của số phức: a. 31 4 (1 )z i i= + + − . b. (1 )(2 )

1 2

i iz

i

+ −=+

16) (A – 2011-NC): Tìm môñun của số phức z, biết: (2 1)(1 ) ( 1)(1 ) 2 2z i z i i− + + + − = − .

17) Cho số phức z thỏa mãn11 8

1 2.

1 1

i ii z

i i

+ = + − + . Tìm môñun của số phức z iz+ .

18) Cho số phức z thỏa mãn 2 2 1z i− + = . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z .

19) Tìm số phức liên hợp của 1

(1 )(3 2 )3

z i ii

= + − ++

.

20) Cho số phức z thỏa mãn

1

2

z

iz

z

=

+ =

. Tìm số phức liên hợp của z.

21) Tìm số nghịch ñảo của số phức 3

2

1 3 2

1 (1 )

i iz

i i

− −= − + − .

22) Biết số phức z thỏa mãn 30 7z z iz i+ + = − . Tìm số ñối của z.

Page 7: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139

Bài tập mẫu

1. Xét các ñiểm A,B,C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số 4 2 6

;(1 )(1 2 );1 3

i ii i

i i

+− +− −

.

a.Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông cân. b.Tìm số phức biểu diễn bởi ñiểm D, sao cho ABCD là hình vuông.

Giải: Ta có: 4 4 ( 1 )

2 21 2

i i ii

i

− −= = −−

(2; 2)A⇒ − ; (1 )(1 2 ) 3 (3;1)i i i B− + = + ⇒

2 6 (2 6 )(3 ) 20

2 (0;2)3 10 10

i i i ii C

i

+ + += = = ⇒−

a. Khi ñó : 2 2 10(1;3)

. 0(3; 1)

AB CBAB

AB CBCB

= == ⇒

== −

uuur

uuur uuuruuur Suy ra tam giácABC vuông cân tại B (ñpcm).

b. Gọi ( ; )D x y ( ;2 )DC x y⇒ = − −uuur

Vì tam giácABC vuông cân tại B nên ABCD là hình vuông khi : DC AB=uuur uuur 1 1

2 3 1

x x

y y

− = = − ⇔ ⇔ − = = −

Vậy số phức biểu diễn bởi ñiểm ( 1; 1)D − − là: 1 i− −

2. Trong các số phức thỏa mãn ñiều kiện 2 4 2z i z i− − = − . Tìm số phức z có môñun nhỏ nhất.

Giải: Cách 1: (Các em xem lại cách giải bài toán này theo phương pháp ñại số Ví dụ thứ 6 ở DẠNG 2)

Cách 2: +) Gọi ñiểm ( ; )M x y biểu diễn số phức z x yi= + ( ; )x y R∈

+) Ta có: 2 4 2 ( 2) ( 4) ( 2)z i z i x y i x y i− − = − ⇔ − + − = + −

2 2 2 2( 2) ( 4) ( 2) 4 8 20 4 4 4 0x y x y x y y x y⇔ − + − = + − ⇔ − − + = − + ⇔ + − =

Vậy M thuộc ñường thẳng d có phương trình: 4 0x y+ − = (* ) +) Ta có: z OM= minmin

z OM OM d⇒ ⇔ ⇔ ⊥

. 0 0dOM u x y⇔ = ⇔ − =uuuur uur

(2*) (với ( ; ), (1; 1)dOM x y u= = −uuuur uur

)

Từ (*) và (2*) suy ra: 4 0 2

0 2

x y x

x y y

+ − = = ⇔ − = =

(2;2)M⇒ hay số phức 2 2z i= +

Page 8: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 Bài tập áp dụng 1) Các ñiểm A, B, C và A’, B’, C’ trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số 1 – i, 2 + 3i, 3 + i và 3i, 3 – 2i, 3 + 2i. Chứng minh rằng tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm. 2) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho A và B là hai ñiểm lần lượt biểu diễn hai nghiệm phức của phương

trình 2 6 18 0z z+ + = . Chứng minh rằng tam giác OAB vuông cân.

3) Tromg mặt phẳng phức, cho ba ñiểm M, A, B lần lượt biểu diễn các số phức z, 3 3

3

iz

+

và 3

iz .

Chứng minh rằng: a. Tam giác OMA vuông tại M. b. Tam giác MAB là tam giác vuông. c. Tứ giác OMAB là hình chữ nhật.

Bài tập mẫu

1. Cho số phức z thỏa mãn 3 2z i z− + = + .

a. Tìm tập hợp các ñiểm trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy biểu diễn số phức z . b. Trong các số phức z thỏa mãn ñiều kiện trên, tìm số có môñun bé nhất. Giải: a) Gọi ( ; )M x y là ñiểm biểu diễn số phức z x yi= + ( ; )x y R∈ trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, ta có:

3 2 3 2z i z x yi i x yi− + = + ⇔ + − + = − +

( 3) ( 1) ( 2)x y i x yi⇔ − + + = + −

2 2 2 2( 3) ( 1) ( 2)x y x y⇔ − + + = + +

6 2 10 4 4 5 3 0x y x x y⇔ − + + = + ⇔ − − =

Vậy tập hợp ñiểm biểu diễn số phức z là ñường thẳng d có phương trình: 5 3 0x y− − = (*)

Page 9: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 b) Cách 1 (Phương pháp ñại số)

Từ (*) ta có: 5 3y x= − ⇒ 2 2 2 2 2(5 3) 26 30 9z x y x x x x= + = + − = − +

Nên: min

z khi ( )2

min26 30 9x x− + 15

2 26

bx

a⇔ = − = từ ñó suy ra:

35 3

26y x

−= − =

Vậy số phức có môñun nhỏ nhất là: 15 3

26 26z i= −

Cách 2 (Phương pháp hình học)

ðường thẳng d có phương trình: 5 3 0x y− − = có véctơ chỉ phương (1;5)du =

uur

Ta có: z OM= minminz OM OM d⇒ ⇔ ⇔ ⊥ . 0 5 0dOM u x y⇔ = ⇔ + =

uuuur uur (2*) (với ( ; )OM x y=

uuuur)

Từ (*) và (2*) suy ra: 15

5 3 0 265 0 3

26

xx y

x y y

=− − = ⇔ + = − =

15 3;

26 26M

⇒ −

hay số phức 15 3

26 26z i= −

2. Cho số phức z thỏa mãn (1 )

2 11

i z

i

+ + =−

a. Tìm tập hợp các ñiểm trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy biểu diễn số phức z . b. Trong các số phức z thỏa mãn ñiều kiện trên, tìm số có môñun lớn nhất và số có môñun nhỏ nhất. Giải: a) Gọi ( ; )M x y là ñiểm biểu diễn số phức z x yi= + ( ; )x y R∈ trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, ta có:

2(1 ) (1 )

2 1 2 1 2 11 2

i z i ziz

i

+ ++ = ⇔ + = ⇔ + =−

2 2( ) 2 1 ( 2) 1 ( 2) 1i x yi y xi y x⇔ + + = ⇔ − + + = ⇔ − + =

2 2( 2) 1y x⇔ − + = (*)

Vậy tập hợp các ñiểm biểu diễn số phức z là ñường tròn tâm (2;0)I có bán kính 1R = .

b) Cách 1 (Phương pháp ñại số)

Từ (*) 2( 2) 1 1 2 1 1 3y y y⇒ − ≤ ⇔ − ≤ − ≤ ⇔ ≤ ≤ (1) Mặt khác từ (*) ta có: 2 2 4 3x y y+ = − (2)

Từ (1) và (2) suy ra: 2 21 9x y≤ + ≤ hay 2

1 9 1 3z z≤ ≤ ⇔ ≤ ≤

Do ñó: min

1z = khi 1y = và 0x = hay số phức có môñun nhỏ nhất là: z i=

max

3z = khi 3y = và 0x = hay số phức có môñun lớn nhất là: 3z i= .

Page 10: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 Cách 2 (Phương pháp hình học)

3. Cho số phức z thỏa mãn 2

2 2( ) 2z z z i− = − −

a. Tìm tập hợp các ñiểm trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy biểu diễn số phức z . b. Trong các số phức z thỏa mãn ñiều kiện trên, tìm số có môñun lớn nhất và số có môñun nhỏ nhất.

Giải: a) Gọi ( ; )M x y là ñiểm biểu diễn số phức z x yi= + ( ; )x y R∈ trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, ta có:

2

2 2( ) 2z z z i− = − − 22 2[ ( )] 2x yi x yi x yi i⇔ − − = + − − − 2 2( 2) 4 2x yi yi⇔ − − = −

⇔ 2 2( 2) 4 2x y y− + = − −

2 2( 2) ( 2) 2x y⇔ − + + =

(*)

Vậy tập hợp các ñiểm biểu diễn số phức z là ñường tròn tâm (2; 2)I − có bán kính 2R= .

b)

Ta có: 2 2z x y OM= + = nên min

z khi minOM .

Có: (2; 2)OI = −uur

nên phương trìnhOI : 2 2

x yy x= ⇔ = −

− (2*)

Ta tìm giao ñiểm của OI với ñường tròn (*) bằng cách thay (2*) vào (*) :

( )2 12 2

2

(1; 1)2 1 1 1( 2) 2 2 ( 2) 1

2 1 3 3 (3; 3)

Mx x yx x x

x x y M

−− = − = ⇒ = − − + − + = ⇔ − = ⇔ ⇔ ⇒ − = = ⇒ = − −

1

2

2

3 2

OM

OM

=⇒

=

Mặt khác ñiểm thuộc ñường tròn có khoảng cách tới gốc tọa ñộ O lớn nhất, nhỏ nhất phải thuộc một trong

2 ñiểm 1 2,M M . Do ñó 1minz OM= hay 1(1; 1)M M≡ − nên số phức có môñun nhỏ nhất là: 1 1z i= −

2maxz OM= hay 2(3; 3)M M≡ − nên số phức có môñun lớn nhất là: 2 3 3z i= −

Page 11: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 4. (B – 2010 – CB ): Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, tìm tập hợp ñiểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:

(1 )z i i z− = +

Giải: Gọi ( ; )M x y là ñiểm biểu diễn số phức z x yi= + ( ; )x y R∈ trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, ta có:

(1 ) (1 )( ) ( 1) ( ) ( )z i i z x yi i i x yi x y i x y x y i− = + ⇔ + − = + + ⇔ + − = − + +

2 2 2 2 2 2 2 2( 1) ( ) ( ) 2 1 2 2x y x y x y x y y x y⇔ + − = − + + ⇔ + − + = +

2 2( 1) 2x y⇔ + + =

Vậy tập hợp ñiểm biểu diễn số phức z là ñường tròn tâm (0; 1)I − bán kính 2R= .

5. (D – 2009 – CB ): Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, tìm tập hợp ñiểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:

(3 4 ) 2z i− − = .

Giải: Gọi ( ; )M x y là ñiểm biểu diễn số phức z x yi= + ( ; )x y R∈ trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, ta có:

(3 4 ) 2 (3 4 ) 2 ( 3) ( 4) 2z i x yi i x y i− − = ⇔ + − − = ⇔ − + + =

2 2 2 2( 3) ( 4) 2 ( 3) ( 4) 4x y x y⇔ − + + = ⇔ − + + =

Vậy tập hợp ñiểm biểu diễn số phức z là ñường tròn tâm (3; 4)I − bán kính 2R = .

6. Tìm tập hợp các ñiểm biểu diễn trong mặt phẳng số phức 1 2w z i= − − biết số phức z thay ñổi thỏa mãn

1 1z i+ + = .

. Giải: Gọi ( ; )M x y là ñiểm biểu diễn số phức w x yi= + ( ; )x y R∈ trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, ta có:

1 2w z i= − − ⇒ 1 2 1 2 ( 1) ( 2)z w i x yi i x y i= + + = + + + = + + + ( 1) ( 2)z x y i⇒ = + − +

Do ñó 1 1 ( 1) ( 2) 1 1z i x y i i+ + = ⇔ + − + + + = 2 2( 2) ( 1) 1 ( 2) ( 1) 1x y i x y⇔ + − + = ⇔ + + + =

2 2( 2) ( 1) 1x y⇔ + + + =

Vậy tập hợp ñiểm biểu diễn số phức w là ñường tròn tâm ( 2; 1)I − − bán kính 1R = . Bài tập áp dụng 1) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, tìm tập hợp các ñiểm biểu diễn số phức z nếu như thỏa mãn một trong các ñiều kiện :

a. 3 4z z i= − + . b. 1 2z i− + = c. 2z i z+ = − . d. 4z i z i− + + = .

e. 4 4 10z i z i− + + = f. 2 2z i z z i− = − + . g. ( )22z z= h. 1

z i

z i

− =+

.

2) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, tìm tập hợp các ñiểm biểu diễn các số phức z sao cho: z i

z i

++

là số thực.

3) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, tìm tập hợp các ñiểm biểu diễn các số phức z sao cho: 2z là số ảo.

4) Tìm tập hợp các ñiểm biểu diễn trong mặt phẳng số phức z biết (2 )( )z i z− + là số thuần ảo.

Page 12: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 DẠNG 4 : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC,PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài tập mẫu

1. (A – 2009): Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z+ + = .

Tính giá trị của biểu thức 2 2

1 2A z z= + .

Giải : Phương trình 2 2 10 0z z+ + = có biệt thức 2' 1 10 9 9i∆ = − = − = nên phương trình có hai nghiệm :

1 1 3z i= − + và 2 1 3z i= − − 2 2 2 2

1 2 1 3 1 3A z z i i⇒ = + = − + + − − 2 2 2 2(1 3 ) (1 3 ) 20= + + + =

Vậy 20A=

2. Cho số phức zcó phần ảo âm và thỏa mãn 2 6 13 0z z− + = . Tính môñun của số phức: 6

w zz i

= ++

Giải : Phương trình 2 6 13 0z z− + = có biệt thức 2' 9 13 4 4i∆ = − = − = nên phương trình có hai nghiệm :

6 6

3 23

w z iz i i

⇒ = + = − ++ −

6(3 ) 24 7

3 210 5 5

ii i

+= − + = −

2 224 7

55 5

w ⇒ = + =

Vậy 5w =

Page 13: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 3. (D – 2012 – NC) Giải phương trình 2 3(1 ) 5 0z i z i+ + + = trên tập hợp các số phức. Giải :

Cách 1 : Phương trình 2 3(1 ) 5 0z i z i+ + + = có biệt thức 2 2' 9(1 ) 20 2 (1 )i i i i∆ = + − = − = −

nên phương trình có nghiệm : 1

2

3(1 ) (1 )1 2

23(1 ) (1 )

22

i iz i

i iz i

− + + − = = − −

− + − − = = − −

Chú ý : Việc viết ñược : 22 (1 )i i− = − ở phần tính ∆ trong bài toán trên có thể hiểu theo 3 hướng

+) Hướng 1 : Vì ta khá quen thuộc với công thức : 2(1 ) 2i i± = ±

+) Hướng 2 : Ta chọn ,a b thỏa mãn 2 2

2 2 2 02 ( ) 2

1

a bi a bi a b abi

ab

− =− = + = − + ⇔

= −và “ñoán”:

1

1

a

b

= = −

+) Hướng 3 : (ðây là hướng ñi tổng quát – khi không nhìn thấy luôn theo Hướng 1, Hướng 2)

Gọi a bi+ là căn bậc hai của 2 2 22 ( ) 2 2 2i a bi i a b abi i− ⇒ + = − ⇔ − + = −

2 2 2 2 1; 10

1 1; 12 2 1

a b a ba b a b

ab a bab ab

= ± = = − − = = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = − = − == − = −

Vậy căn bậc hai của 2i− là : 1 i− và 1 i− + nên phương trình có nghiệm :

1

2

3(1 ) (1 )1 2

23(1 ) ( 1 )

22

i iz i

i iz i

− + + − = = − −

− + + − + = = − −

Cách 2 (mang tính chất tham khảo : Chỉ chứng tỏ một ñiều có một con ñường khác dẫn tới ñáp số - nhưng khá dài ) Gọi z a bi= + ( ,a b R∈ )

Khi ñó : 2 3(1 ) 5 0z i z i+ + + = trở thành : 2( ) 3(1 )( ) 5 0a bi i a bi i+ + + + + =

2 2 2 3[( ) ( ) ] 5 0a b abi a b a b i i⇔ − + + − + + + =

2 2[ 3( )] (2 3 3 5) 0a b a b ab a b i⇔ − + − + + + + =

2 2 ( )( 3) 0 (1)3( ) 0

2 3( ) 5 0 (2)2 3( ) 5 0

a b a ba b a b

ab a bab a b

− + + = − + − = ⇔ ⇔ + + + =+ + + =

(1)3

a b

b a

=⇔ = − −

+) Với a b= thay vào (2) ñược : 22 6 5 0a a+ + = ( vô nghiệm với a R∈ ) +) Với 3b a= − − thay vào (2) ta ñược : 2 ( 3) 4 0a a− − − =

2 3 2 0a a⇔ + + =

1 2

2 1

a b

a b

= − ⇒ = −⇔ = − ⇒ = −

Vậy 1 2z i= − − hoặc 2z i= − − .

Page 14: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 4. (Cð – 2010) Giải phương trình 2 (1 ) 6 3 0z i z i− + + + = trên tập hợp các số phức. Giải :

Phương trình 2 (1 ) 6 3 0z i z i− + + + = có biệt thức 2 2(1 ) 4(6 3 ) 2 24 12 24 10 (1 5 )i i i i i i∆ = + − + = − − = − − = −

(Làm ra nháp: Nhẩm ,a b thỏa mãn 2 2 24

1; 55 (2 10)

a ba b

ab ab

− = −⇒ = = −

= − = −)

nên phương trình có hai nghiệm :1

2

(1 ) (1 5 )1 2

2(1 ) (1 5 )

32

i iz i

i iz i

+ + − = = −

+ − − = =

5. (Cð – 2009) Giải phương trình sau trên tập số phức : 4 3 7

2z i

z iz i

− + = −−

.

Giải : +) ðiều kiện : z i≠

+) Với ñiều kiện trên : 4 3 7

2z i

z iz i

− + = −−

4 3 7 ( )( 2 )z i z i z i⇔ − + = − −

2 (4 3 ) 1 7 0z i z i⇔ − + + + =

phương trình có biệt thức 2 2(4 3 ) 4(1 7 ) 7 24 4 28 3 4 (2 )i i i i i i∆ = + − + = + − − = − = −

(Làm ra nháp: Nhẩm ,a b thỏa mãn 2 2 3

2; 12 (2 4)

a ba b

ab ab

− =⇒ = = −

= − = −)

nên phương trình có hai nghiệm :1

2

(4 3 ) (2 )3

2(4 3 ) (2 )

1 22

i iz i

i iz i

+ + − = = +

+ − − = = +

(thỏa mãn ñiều kiện).

Bài tập áp dụng

1) Tìm căn bặc hai của số phức z biết :

a) 5 12z i= − + . b) 8 6z i= + . c) 4 6 5z i= + . d) 1 2 6z i= − − . 2) Giải các phương trình trên tập hợp các số phức:

a) 23 2 0x x+ + = . b) 2 1 0x x+ + = . c) 3 1 0x − = .

d) 2 (3 4 ) 5 1 0x i x i− + + − = . e) 2 (1 ) 2 0x i x i+ + − − = .

3) Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là 1 24 3 ; 2 5z i z i= + = − + .

4) Tìm m ñể phương trình : 2 3 0x mx i+ + = có tổng bình phương hai nghiệm bằng 8.

5) Tìm số thực b, c ñể phương trình 2 0z bz c+ + = nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm.

6) Cho 1z và 2z là các nghiệm phức của phương trình 22 4 11 0z z− + = . Tính giá trị biểu thức

2 2

1 22

1 2( )

z zA

z z

+=

+

Page 15: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 7) Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 4 0z z+ + = . Tính giá trị của

2 2 3

1 2 1 23A z z z z= + − +

8) Cho 1 2;z z là hai nghiệm của phương trình 2(1 2 ) (3 2 ) 1 0i z i z i+ − + + − = .

Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau :

a. 2 21 2A z z= + ; b. 2 2

1 2 1 2B z z z z= + ; c. 1 2

2 1

z zC

z z= + .

9) Giải các phương trình sau trên tập số phức :

a. 2 2 2( ) 4( ) 12 0z z z z+ + + − = . b. 2 2 2 2( 3 6) 2 ( 3 6) 3 0z z z z z z+ + + + + − =

c. 4 26 25 0z z− + = . c. 4 3 22 2 1 0z z z z− − − + = . 10) Giải các hệ sau trên tập số phức :

a. 2 21 2

1 2

5 2

4

z z i

z z i

+ = +

+ = − b. ( )

3 51 2

421 2

0

1

z z

z z

+ =

=

.

11) Giải hệ phương trình sau trong tập số phức : 2

2

2 2 2 2

65

( ) 6 0

a aa a

a b ab b a a

+ − = + + + + − =

.

DẠNG 5 : DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC (Ban Nâng Cao)

Page 16: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 Bài tập mẫu

(B – 2012 – NC) Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 3 4 0z iz− − = .

Viết dạng lượng giác của 1z và 2z .

Giải :

Phương trình 2 2 3 4 0z iz− − = có biệt thức 2' ( 3 ) 4 3 4 1i∆ = + = − + =

Suy ra phương trình có hai nghiệm : 1 1 3z i= + và 2 1 3z i= − +

+) Với 1 1 3z i= +1 3 2

1 3cos ;sin

2 2 3

r

πϕ ϕ ϕ

= + =

⇒ = = ⇒ =

.Vậy dạng lượng giác của 1 2 cos sin3 3

z iπ π = +

+) Với 2 1 3z i= −1 3 2

1 3 2cos ;sin

2 2 3

r

πϕ ϕ ϕ

= + =

⇒ = − = ⇒ =

.Vậy dạng lượng giác : 2

2 22 cos sin

3 3z i

π π = +

Bài tập áp dụng 1) Viết các số phức z sau dưới dạng lượng giác

a. (1 3)(1 )z i i= − + . b.1 3

1

iz

i

−=+

. c. sin cosz iϕ ϕ= + .

d. 5

tan8

z iπ= + e. 2( 3 )z i= − . f.

1

2 2i+.

2) Tính 10 5

10

(1 ) ( 3 )

( 1 3)

i iz

i

− +=− −

.

3) Viết dưới dạng lượng giác của số phức z biết 2z = và một acgumen của 1

z

i+là

3

4

π− .

4) Viết dưới dạng lượng giác của số phức z biết 1 3z z i− = − và iz có một acgumen là 6

π.

5) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z sau :

a. 10

9

(1 )

( 3 )

iz

i

+=+

. b. 5 7(cos sin ) (1 3 )3 3

z i i iπ π= − + .

6) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết 2 2 2 3z i= − + .

7) Tìm số n là số nguyên dương và [1;10]n∈ sao cho số phức (1 3)nz i= + là số thực.

8) Tìm n ñể số phức 3 3

3 3

n

i

i

− −

là số thực, là số ảo ?.

9) Tìm phần thực và phần ảo của số phức 20132013

1z

z+ . Biết

11z

z+ = .

Page 17: So phuc thanhtung

THANH TÙNG 0947141139 DẠNG 6 : CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH TRONG SỐ PHỨC (tham khảo thêm)

1) Chứng minh rằng: 2012 2010 20085(1 ) 7 (1 ) 6(1 )i i i i+ = + − + .

2) Chứng minh rằng với mỗi số phức z, có ít nhất một trong hai bất ñẳng thức sau xảy ra :

1

12

z+ ≥ hoặc 2 1 1z + ≥ .

3) Cho số phức 0z ≠ thỏa mãn 33

12z

z+ ≤ . Chứng minh rằng :

12z

z+ ≤ .

4) Cho số phức 1 3

2 2z i= − + . Chứng minh rằng : 2 1 0z z+ + = ; 2 1

z zz

= = và 3 1z = .

5) Cho 1 2,z z C∈ . Chứng minh rằng : 1 2 1 2. .E z z z z R= + ∈ .

6) Chứng minh rằng 7 7(2 5) (2 5)E i i R= + + − ∈ .

7) Cho z và z’ là hai số phức bất kì. Chứng minh rằng :

a. ' 'z z z z+ = + b. ' 'z z z z− = − c. . ' . 'z z z z=

d. ' '

z z

z z

=

( ' 0z ≠ ) e. . ' . 'z z z z= f. ' '

zz

z z= ( ' 0z ≠ )

Cảm ơn các em và các bạn ñã ñọc tài liệu !

Mọi ý kiến ñóng góp các em và các bạn gửi qua E- mail: [email protected] hoặc ñịa chỉ : số 9 – Ngõ 880 – Bạch ðằng – Hai Bà Trưng – Hà Nội ðiện thoại : 043.9871450 hoặc Dð: 0947141139 Các em có thể tham khảo thêm các chuyên ñề khác trên web: http://www.facebook.com/giaidaptoancap3