13
SỰA KÁC NHAU GIỮA TIẾNG ANH - ANH VÀ ANH - MỸ Nhng đim khc bit ni ting gia ting Anh Anh v ting Anh M nhưng s khc bit đ s không phi l mt vn đ ln nu bn ti Anh lm vic. Trưc ht l mt vi đim khc bit chnh v GRAMMAR - Ng php - gia ting Anh Anh v ting Anh M. Sau đây l hai khc bit chnh. Trưc ht l khi ngưi M dng t 'just', 'already' hay 'yet' trong câu, h thưng dng th qu kh đơn gin- the simple past tense, trong khi ti Anh th chng tôi thưng dng th hin ti hon thnh - the present perfect. V vy, mt ngưi M s c th ni : "I already had lunch." "She didn't arrive yet." Cn mt ngưi Anh th s ni l: "I've already had lunch." - đ l câu ni ngn ca "I have already had lunch." Hay...: "She hasn't arrived yet." Đng thi ti Anh, chng tôi thưng dng 'have got' hay 'has got' khi ni v s hu, trong khi ngưi M th thưng hay dng 'have' hay 'has'. Page 1

Su khac nhau giua anh anh va anh my

Embed Size (px)

DESCRIPTION

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI Bạn đang phân vân để tìm cho mình một trung tâm ngoại ngữ chất lượng thực sự - Hãy đến với Universe! Trung tâm tiếng anh Universe thuộc Công ty Cổ phần Đào tạo Universe là một trong những trung tâm đào tạo tiếng anh uy tín hàng đầu Hà nội. Chúng tôi đã và đang tạo được thương hiệu về chất lượng thông qua các chương trình: Tiếng anh Công sở, tiếng anh cho Trẻ em, tiếng anh cho Sinh viên. Với đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm sư phạm, trình độ chuyên môn cao, cách truyền thụ kiến thức lôi cuốn, trách nhiệm đang giảng dậy từ các trường Đại học Hà nội, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà nội, Đại học Bách khoa….Cùng với giáo trình được thiết kế khoa học, đạt chuẩn chất lượng theo từng khóa học. Chúng tôi tin rằng học viên sẽ đạt được hiệu quả cao nhất khi theo học tại Trung tâm Universe. Công ty Cổ phần Đào tạo Universe Trụ sở 1: Số nhà 26 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội Điện thoại: 04 3562 7592 Email: [email protected] Web: univ.edu.vn Trụ sở 2: Ô 3 - Lô 4A - KĐT Đền Lừ II - Hoàng Mai - Hà Nội Điện Thoại : 04 3634 0401 Đăng ký học thử miễn phí với giảng viên bản ngữ tại : https://docs.google.com/forms/d/1HyQbn5J_2TPMXxV_jGByEHGIU1d0QBenCp-uVrQ_teM/viewform

Citation preview

Page 1: Su khac nhau giua anh anh va anh my

SỰA KÁC NHAU GIỮA TIẾNG ANH - ANH VÀ ANH - MỸ

Nhưng điêm khac biêt nôi tiêng giưa tiêng Anh Anh va tiêng Anh My nhưng sư khac biêt đo se không phai la môt vân đê lơn nêu ban tơi Anh lam viêc. 

Trươc hêt la môt vai điêm khac biêt chinh vê GRAMMAR - Ngư phap - giưa tiêng Anh Anh va tiêng Anh My. Sau đây la hai khac biêt chinh. 

Trươc hêt la khi ngươi My dung tư 'just', 'already' hay 'yet' trong câu, ho thương dung thi qua khư đơn gian- the simple past tense, trong khi tai Anh thi chung tôi thương dung thi hiên tai hoan thanh - the present perfect. 

Vi vây, môt ngươi My se co thê noi : 

"I already had lunch.""She didn't arrive yet."

Con môt ngươi Anh thi se noi la: 

"I've already had lunch." - đo la câu noi ngăn cua "I have already had lunch."Hay...: "She hasn't arrived yet."

Đông thơi tai Anh, chung tôi thương dung 'have got' hay 'has got' khi noi vê sơ hưu, trong khi ngươi My thi thương hay dung 'have' hay 'has'. 

Vi vây, vi du, tiêng Anh My, chung ta co thê noi:"I have a new car."

Con trong tiêng Anh Anh thi thương la:"I've got a new car."

Vê nghia thi hai câu đêu giông nhau, co khac nhau môt chut vê ngư phap thôi. 

Đo la hai khac biêt chinh cung môt vai khac biêt nho khach nhưng thưc sư ma noi thi nhưng khac biêt nay hâu như không lam cho ngươi Anh va ngươi My không hiêu nhau. 

Page 1

Page 2: Su khac nhau giua anh anh va anh my

Măt khach thi nhưng khac biêt vê măt VOCABULARY - Tư vưng - giưa tiêng Anh Anh va tiêng Anh My lơn hơn vê măt ngư phap, nhưng chung cung hâu như it khi gây ra vân đê nghiêm trong. 

Nhiêu tư khac nhau giưa tiêng Anh Anh va tiêng Anh My la nhưng tư không trinh trong hay la nhưng tư long. ... 

Chăng han, tôi cho răng nhiêu ngươi My co thê không quen vơi môt tư long cua Anh 'naff', co nghia la 'un-cool' - tam dich không thơi thương - hay 'poor-quality' - chât lương kem. 

Măt khac, môt ngươi Anh co thê bi nhâm lân khi nghe câu nay: 

"The cafe is kitty-corner to the pharmacy."

No co nghia la quan ca phê năm cheo goc bên kia đương vơi hiêu thuôc vi tiêng Anh Anh không co tư 'kitty-corner'. 

Môt vi du khac la vê cach noi giơ... 

Nêu muôn noi 2:45 - 2h45 tai Anh, chung ta co thê noi:"Quarter to three", hay 3:15 - 3h15 co thê noi "Quarter past three". 

Trong khi đo, tai My, noi giơ như sau:"Quarter of three" đê chi 2:45, hay "Quarter after three" đê chi 3:15. 

Đây la môt khac biêt nho va no se không gây hiêu lâm va ngươi ta co thê dê dang quen vơi cach noi khac nhau nay. 

Cung co nhưng khac biêt vê SPELLING. 

Môt vi du la cach viêt đông tư 'to practise'- luyên, tâp luyên: 

Trong tiêng Anh Anh, tư nay đươc viêt vơi chư 'S', P-R-A-C-T-I-S-E.Con trong tiêng Anh My, no đươc viêt vơi chư 'C', P-R-A-C-T-I-C-E. 

Con nhiêu vi du khac vê cach viêt hơi khac nhau, nhưng 99% la ngươi My va ngươi Anh co

Page 2

Page 3: Su khac nhau giua anh anh va anh my

thê hiêu nhau. Tai Anh chiêu rât nhiêu phim va chương trinh truyên hinh cua My, va ngươi Anh nghe nhưng bai hat cua cac ca si My nưa nên tiêng Anh My noi chung la kha quen thuôc vơi ngươi Anh. 

Nhưng co le điêu nay lai không phai như vây vơi ngươi My tơi Anh vi tôi cho răng ngươi My it xem phim hay chương trinh truyên hinh cua Anh. 

Tôi cung cân phai noi thêm răng tiêng Anh ơ cac đia phương co thê cung la môt điêu ban cân phai nghi tơi. Không phai tât ca moi ngươi Anh đêu noi giông James Bond. 

Co môt sô ngư điêu cac vung khac nhau tai Anh ma ban it khi nghe thây trên phim hay truyên hinh va co thê la hơi kho thich nghi hơn.

ngươi my noi 2nd floor la tâng 2 lâu 1con anh la tâng 3 lâu 2giong đoc thi khac rõanh : letter : let tơ [ sr em ko bik viêt phiên âm ]my : le ơmy la go to movie anh la go to cinema [ hoăc ngươc lai em quên oi ]

À, đung rôi đo, chư "t" giưa UK va US đoc khac nhau. My thi lưỡi hơi bât lên (kho giai thik -____-", con ngươi Anh thi đoc như chung ta đoc âm "t" binh thương), nêu nha ban co truyên hinh cap thi thử nghe mây chư VD như "water" se thây no đoc gân như "wơ-rơ" vây (kênh cartoon nghe rõ lăm ^^")

cam ơn ban đa chia se ! chung tôi hoc hoi nhiêu ơ ban !

Em rut ra đươc kinh nghiêm quan trong nhât la cô găng sử dung sao cho phu hơp tât ca cac tư trong câu, măc du la Anh Anh hay Anh My.

Nêu cac anh chi quyêt đinh răng anh , chi muôn dung cach viêt Anh My thi hay viêt cho phu hơp. 

Page 3

Page 4: Su khac nhau giua anh anh va anh my

Vi du: The color of the orange is also its flavour - color la cach viêt Anh My con flavour la cach viêt Anh Anh. 

Viêc nay tât nhiên không phai luc nao cung dê dang hay co thê thưc hiên đươc. 

Nhưng hương dân dươi đây nhăm chi ra khac biêt chu yêu giưa hai biên thê tiêng Anh nay.

Cach sử dung thi hiên tai hoan thanh (HTHT)Trong tiêng Anh Anh, thi HTHT đươc sử dung đê diên ta môt hanh đông vưa xay ra trong qua khư va co anh hương tơi thơi điêm hiên tai. 

Vi du:I\'ve lost my key. Can you help me look for it?(Tôi đanh mât chia khoa rôi. Câu co thê giup tôi tim no đươc chư?)Trong tiêng My cung co thê sử dung câu truc sau:I lost my key. Can you help me look for it?

Trong tiêng Anh Anh, câu trên se đươc coi la sai. Tuy nhiên, ca hai cach noi chung đêu đươc châp nhân trong tiêng Anh My chuẩn. Nhưng cach sử dung khac liên quan đên thi HTHT trong tiêng Anh Anh va thi qua khư đơn gian trong tiêng Anh My bao gôm already, just va yet.

Tiêng Anh Anh:I\'ve just had lunch. 

Page 4

Page 5: Su khac nhau giua anh anh va anh my

I\'ve already seen that film. Have you finished your homework yet? 

Tiêng Anh My:I just had lunch HOẶC I\'ve just had lunch.I\'ve already seen that film HOẶC I already saw that film.Have you finished your homework yet? HOẶC Did you finish your homework yet?

Sơ hưuCo hai cach biêu đat sư sơ hưu trong tiêng Anh: Have hoăc Have got.Do you have a car?/Have you got a car? He hasn\'t got any friends./He doesn\'t have any friends. She has a beautiful new home./She\'s got a beautiful new home. Trong khi ca hai cach đêu đung (va đươc châp nhân trong ca tiêng Anh Anh va Anh My), thi “have got” (have you got, he hasn\'t got...) noi chung vân đươc ưa thich hơn trong tiêng Anh Anh con hâu hêt ngươi noi tiêng Anh My lai sử dung “have” (do you have, he doesn\'t have...).Đông tư “get”Qua khư phân tư cua đông tư “get” trong tiêng Anh My la “gotten”, con trong tiêng Anh Anh la “got”. Vi du: Anh My - He\'s gotten much better at playing tennis.Con Anh Anh thi noi như nay - He\'s got much better at playing tennis

Thương khi ngươi ta nghe đên nươc My thi ai cung nghi đên tiêng anh. Theo tôi cung đung nhưng co chỗ khac biêt la ngươi Anh bao giơ cung noi đung ngư phap va đu câu. Nhưng ngươi My luôn tim cach noi tăt kê ca tên cua ho.

My: hey what's up D (D=david) *what's up = how've you been ?(chao hoi)= chuyên gi thê ( không chao hoi)= what's going on ?My: what's sup? good day .... bad day ???

My: good !

Anh: hi ! how are you ! davidAnh: good! how are you !Anh: good !thank you

Page 5

Page 6: Su khac nhau giua anh anh va anh my

Chi trong môt cuôc đôi thoai chung ta đa thây sư khac biêt.Hơn nưa cach phat âm cua ho cung khac nhau nưa

+ môi (lips): đê phat âm, 2 môi phai cham nhau, vi du "M", "B", "P"; hoăc môi phai cham răng, vi du "V", "F".

+ sau răng (behind the teeth): lưỡi cham phân sau cua ham trên, vi du "N", "L", "D",... 

+ họng (throat): âm đi tư cuông hong (khi phat âm phai cam thây cuông hong rung), vi du "H", "K",... Đê luyên tâp, tôi thanh thât khuyên ban đưng trươc gương va nhin cach mơ va khep miêng đê xac đinh xem minh phat âm co đung hay không.

- Nguyên âm (vowels): lưỡi năm giưa khoang miêng, va không cham vao bât cư bô phân nao trong miêng.

- Phụ âm (consonants): 3 nhom

Ngoài ra, phụ âm còn được chia làm 2 nhóm sau:

- Vô thanh (voiceless), hay âm co gio: nêu ban đê miêng giây trươc miêng khi phat âm, ban se cam thây co gio đi ra va tơ giây lung lay

- Hưu thanh (voiced), hay âm không gio. Tât ca nguyên âm đêu la âm không gio.

Môt trong nhưng "ưng dung" quan trong cua cach phân loai nay la phat âm danh tư sô nhiêu hoăc đông tư thi hiên tai cua ngôi thư 3 sô it, va phat âm đông tư co quy tăc đươc chia ơ thi qua khư. Tôi co môt bang tom tăt sau:

Chi co 8 phu âm co gio, theo thư tư, ban co thê nhơ băng câu "thoáng từ phía kia sao chổi sáng pừng" (trong tiêng Viêt, chư "P" không kêt hơp vơi nguyên âm đê tao tư, nên ban chiu kho đoc môt chut).

Page 6

Page 7: Su khac nhau giua anh anh va anh my

Về nguyên tắc, tất cả những động từ quy tắc tận cùng bằng phụ âm có gió, khi chuyển sang thì quá khứ, "ED" được phát âm là "T", ví dụ stopped (/t/); âm không gió, phát âm là "D", ví dụ lived (/d/).

"S" hoặc "ES", được thêm vào danh từ hoặc động từ ngôi thứ 3 số ít, được phát âm là "S" đối với từ tận cùng bằng âm gió, ví dụ thinks (/s/); ngược lại, âm không gió, phát âm là "Z", ví dụ loves (/z/).Tuy nhiên, bạn lưu ý 2 trường hợp highlight trong bảng tóm tắt.

Khi thêm "ED" vao đông tư tân cung băng âm "T" hay "D", ban phai phat âm thanh /id/, vi du wanted.

"S" hoăc "ES" sau khi thêm vao nhưng tư tân cung băng âm "S", "Z", "/CH/", "/DZ/", "/SH/", "/ZH/" đươc phat âm la /iz/, vi du teaches, pronounces.

Cuôi cung, môt lưu ý rât quan trong, tât ca nhưng cach phân loai trên đây đêu ap dung cho ÂM, chư không phai CHỮ CÁI. Vi du tư "laugh" thi âm tân cung la "F" chư không phai la "GH" hay "H"; trong khi đo, tư "weigh" đươc phat âm la /wei/, co nghia la tân cung la 1 nguyên âm. Vi vây, ban cân phai đoc đung theo trong tư điên trươc khi co thê ap dung cac quy tăc phat âm nay.

nhưng tư khac nhau trong tiêng Anh-Anh va Anh-My–British vs American English

autumn—-fall (”autumn” is used, but only informal or poetic language)aerial (radio/TV)—- antennaangry & mad—– mad & crazybanger, sausage—- sausagebarrister/solicitor—- attorney, lawyerbath—- bathtub, tubbill (restaurant)—- checkbiscuit—- cookie, crackerblock of flats—- apartment house/buildingbooking—- reservationboot—- trunk (of a car)bonnet—- hood (of a car)braces (to hold up trousers)—-suspenders (men’s)car—-automobile, car

Page 7

Page 8: Su khac nhau giua anh anh va anh my

car park—-parking lotcaravan—-trailerchap—-guy, man, boychemist’s—-drugstorechemist—-pharmacistchest of drawers—-dresser/bureauchips—-(French) friescigarette; fag (slang)—-cigarette or cigaret (in the US fag or faggot means homosexual man (rude, offensive)cinema—-movie theatercity centre—-downtownclass, form—- grade (school levels 1st - 12th) & class (top 4 levels 9th - 12th = freshman, sophomore, junior, senior)clothes peg—-clothespincrisps—-potato chipscrossroads—-intersectioncooker—-stovecupboard—-closetcurtains—-drapescurriculum vitae, CV—-resumediary (personal account)—-journal, diarydressing gown—-robedriving licence (c for noun, s for verb)—-driver’s license (s for noun or verb)dummy (for babies)—-pacifierbath gown—-bath robeengine—-motorestate agent—-realtorfilm—-moviefizzy drink—-pop, soda, cokeflat (’apartment’ is sometimes used in formal written documents)—-apartmentflyover—-overpassfloor—-storeyfootball—-soccerfortnight—-two weeksfoyer—-lobby/foyerfull stop (punctuation)—-periodfringe—-bangsgarden—-yard

Page 8

Page 9: Su khac nhau giua anh anh va anh my

gas—-fossil fuel in gaseous state used to heat & cookgaol, prison, jail—-prison, jail, penitentiary, pokeygrill—-broilground floor—-first floorgear-lever—-gear shifthandbag—-pursehand brake—-parking brake, emergency brakeheadmaster, headmistress, head teacher—-principalhigh school, secondary school, comprehensive school—-high school (junior high, senior high)holiday—-vacationhire (hire a car)—-rent (rent a car)hoover (noun and verb)—-vacuum (noun and verb) vacuum cleaner (noun)jab (injection)—-shotjelly—-Jell-O, gelatinjam—-jellyjumper—-sweaterladybird—-ladybugluggage—-baggage, luggagelift—-elevatorlorry—-truckmaize—-cornmackintosh, raincoat—-raincoatmanaging director—-chief executive officer (CEO)marks—-gradesmotorway—-freewaymince—-chopped beefmobile phone—-cell(ular) phonenappy—-diaperpavement—-sidewalkpetrol—-gas, gasolinefilling station—-gas stationplimsolls, trainers, pumps—-sneakerspostal code—-zip codepostman—-mailmanpram (perambulator)—-baby carriage/(baby) buggyproperty—-real estatepocket money—-allowance

Page 9

Page 10: Su khac nhau giua anh anh va anh my

public school (in England, an expensive type of private school)—-private schoolstate school (or council school)—-public schoolprimary school—-elementary schoolpudding/dessert—-dessertreception (hotel)—-front deskreceptionist—-desk clerkring up/phone—-call/phonerow—-argumentrubber—-eraser (rubber means condom in the US)rubbish—-garbage (or trash)rucksack—-backpack/backbagserviette—-napkinstockholder—-shareholdersweets—-candyqueue—-lineshop—-storestarter, entree—-appetizersingle ticket—-one-way ticketsurname (British preferred)—-last name (American preferred)surgery—-doctor’s/dentist’s office (surgery means operating room in the US)tap—-faucettaxi—-cab, taxiterm—-semester (or quarter)tights—-pantihosetimetable—-scheduletin—-cantoilet, lavatory, W.C., loo—-bathroom, restroom, washroom, johntorch—-flashlighttrousers—-pantstube, underground—-subwayvest—-undershirtwaistcoat—-vestwallet—-wallet, billfoldwedding ring—-wedding band/ringwindscreen—-windshieldzebra crossing—-pedestrian crossingzip—-zipperzed—-the letter zee (Z)

Page 10