25
THỰC TẾ VỀ NGHIỆP VỤ, SẢN PHẨM PSGCHH TẠI VIETINBANK Hình ảnh minh hoạ Presented by: Ho Thi Thu Hien – Deputy Director of Vietinbank Trinh Hoang Minh – Head of Commodity Team Vietinbank

THỰC TẾ VỀ NGHIỆP VỤ, SẢN PHẨM PSGCHH TẠI VIETINBANKtruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/072018... · Quy trình đ t l nh qua VietinBank và r i ro có th g

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

THỰC TẾ VỀ NGHIỆP VỤ, SẢN PHẨM PSGCHH TẠI VIETINBANK

Hình ảnh minh hoạ

Presented by: Ho Thi Thu Hien – Deputy Director of VietinbankTrinh Hoang Minh – Head of Commodity Team Vietinbank

01

02

03

GIỚI THIỆU CÁC SẢN PHẨM PHÁI SINH HÀNG HOÁ CỦA VIETINBANK

MỨC ĐỘ ÁP DỤNG CÁC SẢN PHẨM PSGCHH TẠI VIETINBANK

M C L CỤ Ụ

LỢI ÍCH, KHÓ KHĂN, THÁCH THỨC VÀ RỦI RO

04KIẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN

I - SẢN PHẨMPHÁI SINH HÀNG HOÁ

CỦA VIETINBANK

DANH M C S N PH M PHÁI SINH HÀNG HÓA C A VIETINBANKỤ Ả Ẩ Ủ

Th tr ng t p trungị ườ ậ(s giao d ch hàng hóa)ở ị

Th tr ng t p trungị ườ ậ(s giao d ch hàng hóa)ở ị

H p ợđ ng ồ

t ng lai ươhàng hóa

Futures

H p ợđ ng ồ

t ng lai ươhàng hóa

Futures

Quy n ềch n ọ

t ng laiươOption

on Futures

Quy n ềch n ọ

t ng laiươOption

on Futures

Th tr ng phi t p trung - OTC ị ườ ậTh tr ng phi t p trung - OTC ị ườ ậ

Hoán đ i ổ

Swaps

Hoán đ i ổ

Swaps

Quy n ềch nọ

Options

Quy n ềch nọ

Options

S n ph m ả ẩc u trúcấ

Structured Products

S n ph m ả ẩc u trúcấ

Structured Products

1. H P Đ NG T NG LAI (FUTURES)Ợ Ồ ƯƠ

Khái ni mệ

Hợp đồng tương lai hang hoa (Commodity Futures - HĐTLHH): là thỏa thuận mua hoặc bán một lượng hàng hóa với mức giá xác định tại thời điểm giao dịch mà việc thanh toán/giao nhận được thực hiện tại một thời điểm xác định trong tương lai.

M c đích s d ngụ ử ụ

Phong ngưa rui ro (Hedger): Không chấp nhận rủi ro biến động giá hàng hóa. Tham gia thị trường với mục đích cố định chi

phí/thu nhập trong hoạt động kinh doanh hàng hóa vật chất.

.Đ c tínhặ

Có tính ch t ràng bu c pháp lýấ ộ Nghĩa v nh n / trao đ i hàng hóa (t i Vi t Nam ch a áp d ng)ụ ậ ổ ạ ệ ư ụ Ch t l ng và s l ng đ c quy chu nấ ượ ố ượ ượ ẩ Ngày giao d ch đ c xác đ nh tr cị ượ ị ướ Các Đi u lu t và Đi u kho n rõ ràngề ậ ề ả

Quy trình đ t l nh qua VietinBank và r i ro có th g p ph iặ ệ u ể ặ ả

Qua đi n tho i / Qua tin nh n / Qua e-mailệ ạ ắ T t c các l nh giao d ch s đ c l u tr / ghi âmấ ả ệ ị ẽ ượ ư ữ Xác nh n l nh giao d ch đ c xác nh n ngay khi đ c nh n/ đ a lên sànậ ệ ị ượ ậ ượ ậ ư→ R i ro đ t sai l nhu ặ ệ R i ro giá bi n đ ng quá m nh và không k p c t lu ế ộ ạ ị ắ ỗ

1. H P Đ NG T NG LAI (FUTURES)Ợ Ồ ƯƠ

Mức độ áp dụng:

Hiện nay hợp đồng tương lai đang được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới trong các sản phẩm phái sinh

hàng hoá, do tính quy chuẩn và dễ sử dụng.

Tất cả các ngân hàng được cấp phép thực hiện cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hoá đều đã và

đang cung ứng sản phẩm này.

L i th c a s n ph mợ ế u ả ẩ

Giá cả có tính minh bạch cao; Tính thanh khoản cao, khối lượng giao dịch lớn; Chi phí giao dịch thấp; Cố định mức lợi nhuận/hạn chế thua lỗ tư biến động giá; Rủi ro đối tác rất thấp; Tốc độ giao dịch nhanh; Giao dịch trên cơ sơ đon bẩy; Có khả năng thu lợi nhuận lớn khi dự đoán đúng biến động giá của thị trường.

B t l i c a s n ph mấ ợ u ả ẩ

Phải duy trì một khoản tiền ký quỹ ban đầu và bổ sung ký quỹ theo yêu cầu của ngân hàng; Không tận dụng được cơ hội khi giá biến động ngược chiều so với nhận định ban đầu.

1. H P Đ NG T NG LAI (FUTURES)Ợ Ồ ƯƠ

N u giá cà phê tăng lên 1800 USD/t nế ấ N u giá cà phê gi m xu ng 1700 USD/t nế ả ố ấ

Ví dụ:

Doanh nghiệp nhập 1000 tấn cà phê ơ mức giá 1700 USD/tấn. Giá thị trường hiện đang là 1750 USD/tấn,

tuy nhiên Doanh nghiệp chưa chốt được hợp đồng xuất khẩu 1000 tấn cà phê nói trên.

Doanh nghiệp lo ngại giá cà phê sẽ giảm trong thời gian tới.

Doanh nghiệp quyết định cố định chi phí/thu nhập của mình, phong ngưa rủi ro giá cà phê giảm bằng việc

thực hiện HĐTLHH trên sàn: Bán 1000 tấn cà phê ơ mức giá 1750 USD/tấn.

T I NGÀY TH C HI N H P Đ NG XU T KH UẠ Ự Ệ Ợ Ồ Ấ Ẩ

T i th tr ng hàng th c: Bán 1000 t n cà phê ạ ị ườ ự ấ ởm c giá 1800 USD/t n.ứ ấ

→ Lãi đ i v i hàng th c:ố ớ ự1800-1700 = 100 USD/t nấ

T i th tr ng phái sinh (HĐTLHH): Mua 1000 ạ ị ườt n cà phê m c giá 1800 USD/t nấ ở ứ ấ

→ L trên th tr ng phái sinh:ỗ ị ườ1750-1800 = -50 USD/t nấ

Doanh nghi p đã c đ nh đ c thu nh p là 100-50 = ệ ố ị ượ ậ50 USD/t nấ

T i th tr ng hàng th c: Bán 1000 t n cà phê ạ ị ườ ự ấ ởm c giá 1700 USD/t n.ứ ấ

→ Hoà v n đ i v i hàng th c.ố ố ớ ự T i th tr ng phái sinh (HĐTLHH): Mua 1000 ạ ị ườ

t n cà phê m c giá 1700 USD/t nấ ở ứ ấ→ Lãi trên th tr ng phái sinh:ị ườ

1750-1700 = 50 USD/t nấDoanh nghi p đã c đ nh đ c thu nh p là 50 ệ ố ị ượ ậUSD/t nấ

SÀN GIAO D CH H P Đ NG T NG LAI HÀNG HÓAỊ Ợ Ồ ƯƠ

Các Sàn giao d ch HĐTLHH ph c v ị ụ ụ2 ch c năng kinh t quan tr ng cho th ứ ế ọ ịtr ng: ườ CHUY N R I RO Ể Ủ và XÁC Đ NH M C GIÁỊ Ứ .

Th tr ng HĐTLHH cho phép các ị ườNHÀ PHÒNG H R I ROỘ Ủ (có nhu c u qu n lý r i ro giá c ) chuy n r i ầ ả ủ ả ể ủro đó cho các NHÀ Đ U CẦ Ơ (s n ẵsàng ch p nh n r i ro).ấ ậ ủ

The Winnipeg Commodity Exchange (WCE)The Winnipeg Commodity Exchange (WCE)

Minneapolis Grain Exchange (MGE)Minneapolis Grain Exchange (MGE)

American Stock Exchange (AMEX)American Stock Exchange (AMEX)

Montreal Exchange (ME)Montreal Exchange (ME)Kansas City Board of

Trade (KCBT)

Kansas City Board of Trade (KCBT)

Chicago Board Options Exchange (CBOE)

Chicago Board Options Exchange (CBOE)

New York Board of Trade (NYBOT)New York Board of Trade (NYBOT)

Philadelphia Stock Exchange (PHLX)Philadelphia Stock Exchange (PHLX)

Chicago Mercantile Exchange (CME)

Chicago Mercantile Exchange (CME)

Bolsa de Mercadorias & Futuros (BM&F)Bolsa de Mercadorias & Futuros (BM&F)

Bolsa de Valores de Sao Paulo

(BOVESPA)

Bolsa de Valores de Sao Paulo

(BOVESPA)

New York Mercantile Exchange (NYMEX)New York Mercantile Exchange (NYMEX)

MEFF Financial Futures and Options Exchange

MEFF Financial Futures and Options Exchange

ParisBourse SAParisBourse SA

Marche a Terme Internationale de France (MATIF)

Marche a Terme Internationale de France (MATIF)

London Metal Exchange (LME)London Metal Exchange (LME)

International Petroleum Exchange (IPE)International Petroleum Exchange (IPE)

London International Financial Futures and Options Exchange (LIFFE)

London International Financial Futures and Options Exchange (LIFFE)

St. Petersburg Futures ExchangeSt. Petersburg Futures Exchange

Sydney Futures Exchange (SFE)Sydney Futures Exchange (SFE)

Singapore ExchangeSingapore Exchange

Hong Kong Futures Exchange (HKFE)Hong Kong Futures Exchange (HKFE)

Korea Stock ExchangeKorea Stock Exchange

Osaka Securities Exchange (OSE)

Osaka Securities Exchange (OSE)

Tokyo Commodity Exchange (TOCOM)

Tokyo Commodity Exchange (TOCOM)

EurexEurex

TOP 30 SÀN GIAO D CH H P Đ NG T NG LAI HÀNG HÓAỊ Ợ Ồ ƯƠ

2. H P Đ NG HOÁN Đ I (SWAPS)Ợ Ồ Ổ

Khái ni mệ

Hợp đồng hoán đổi giá cả hang hoá (Commodity Swaps - HĐHĐHH): Là hợp đồng giữa hai bên nhằm thỏa thuận về việc trao đổi với nhau giá trị thanh toán của một lượng hàng hóa nhất định theo các mức giá thả nổi hoặc cố định trong một khoảng thời gian nhất định được xác định tại thời điểm ký kết hợp đồng.

M c đích s d ngụ ử ụ

Phong ngưa rui ro (Hedger): Không chấp nhận rủi ro biến động giá hàng hóa. Tham gia thị trường với mục đích cố định chi

phí/thu nhập trong hoạt động kinh doanh hàng hóa vật chất.

.

Đ c tínhặ

Có tính ch t ràng bu c pháp lýấ ộ Ch t l ng và s l ng theo tho thu nấ ượ ố ượ ả ậ Ngày giao d ch và kỳ thanh toán do các bên tho thu nị ả ậ Các Đi u lu t và Đi u kho n theo tho thu nề ậ ề ả ả ậ

Quy trình đ t l nh qua VietinBank và r i ro có th g p ph iặ ệ u ể ặ ả

Qua đi n tho i / Qua tin nh n / Qua e-mailệ ạ ắ T t c các l nh giao d ch s đ c l u tr / ghi âmấ ả ệ ị ẽ ượ ư ữ L nh giao d ch đ c xác nh n gi a các bên tham gia qua đi n tho i / tin nh n / e-mailệ ị ượ ậ ữ ệ ạ ắ→ R i ro đ t sai l nh th p h n so v i h p đ ng t ng laiu ặ ệ ấ ơ ớ ợ ồ ươ R i ro tín d ng trong tr ng h p s d ng h n m c không ký quu ụ ườ ợ ử ụ ạ ứ ỹ

2. H P Đ NG HOÁN Đ I (SWAPS)Ợ Ồ Ổ

Mức độ áp dụng:

Hợp đồng hoán đổi giá cả hàng hoá đang được sử dụng ngày càng phổ biến trên thế giới, tuy nhiên tại Việt

Nam vẫn khá ít Doanh nghiệp sử dụng sản phẩm này, do hợp đồng này chưa được quy chuẩn và hạn chế

trong việc theo dõi biến động giá. Ngoài ra hợp đồng hoán đổi giá cả hàng hoá cũng thường đoi hỏi khối

lượng giao dịch lớn.

L i th c a s n ph mợ ế u ả ẩ

Phong ngưa rủi ro biến động giá, chốt trước mức giá và cố định chi phí/thu nhập trong hoạt động kinh doanh hàng hóa trong dài hạn với khối lượng giao dịch lớn;

Các điều khoản của hợp đồng có thể tùy chỉnh phù hợp hoàn toàn với nhu cầu phong ngưa rủi ro của khách hàng (về khối lượng, chủng loại, chất lượng hàng hóa, kỳ hạn hợp đồng…);

Không phải trả phí giao dịch; Đối với các khách hàng là doanh nghiệp lớn, có uy tín, VietinBank sẽ xem xét cấp hạn mức giao dịch

không ký quỹ cho khách hàng giao dịch Phái sinh hàng hóa.

B t l i c a s n ph mấ ợ u ả ẩ

Phải duy trì một khoản tiền ký quỹ ban đầu và bổ sung ký quỹ theo yêu cầu của ngân hàng; Không tận dụng được cơ hội khi giá biến động ngược chiều so với nhận định ban đầu.

2. H P Đ NG HOÁN Đ I (SWAPS)Ợ Ồ Ổ

Ví dụ:

Doanh nghiệp nhập khẩu thành phẩm là Thép cần mua 10,000 tấn Thép thành phẩm nhưng chưa tìm được

đầu vào (Doanh nghiệp chịu rủi ro giá Thép thị trường tăng). Giá thị trường hiện tại của HĐ kỳ hạn Thép

giao hàng tháng 10/2018 là 700 USD/tấn

Rủi ro: giá Thép tăng ngoài dự kiến so với giá hiện tại 700 USD/tấn khi không có phương án bảo hiểm giá.

300 400 500 600 700 800 900 1000 1100

-1000

-800

-600

-400

-200

0

200

400

600

800

1000

Lãi/L c a h p đ ng Thép so v i giá 700 USD/t nỗ ủ ợ ồ ớ ấ

Chi phí Thu nh pậ

2. H P Đ NG HOÁN Đ I (SWAPS)Ợ Ồ Ổ

Ví dụ (tiếp):

Để bảo hiểm rủi ro, Doanh nghiệp thực hiện hợp đồng hoán đổi giá Thép (nhận giá cố định, trả giá thả nổi)

với khối lượng và kỳ hạn tương ứng với hợp đồng xuất nhập khẩu gốc với giá cố định 700 USD/tấn (giả

thiết có thể chốt giá cố định ơ mức kỳ vọng).

N u giá tham chi u tăng lên 800 USD/t nế ế ấ N u giá tham chi u gi m xu ng 600 USD/t nế ế ả ố ấ

T I NGÀY THANH TOÁNẠ

Đ i v i th tr ng phái sinh: Doanh nghi p nh n ố ớ ị ườ ệ ật ngân hàng: (800-700)*10,000 = 1,000,000 ừUSD.

Đ i v i hàng th c: doanh nghi p ph i mua v i ố ớ ự ệ ả ớgiá cao h n → ch u thi t 1 kho n t ng ng ơ ị ệ ả ươ ứ1,000,000 USD so v i m c giá kì v ng 700 ớ ứ ọUSD/t n.ấ

→ Trên c 2 th tr ng: doanh nghi p không ch u ả ị ườ ệ ịr i ro bi n đ ng giá mà c đ nh giá t i m c 700 ủ ế ộ ố ị ạ ứUSD/t n.ấ

Đ i v i th tr ng phái sinh: Doanh nghi p tr ố ớ ị ườ ệ ảcho ngân hàng: (700-600)*600 = 1,000,000 USD.

Đ i v i hàng th c: doanh nghi p đ c mua v i ố ớ ự ệ ượ ớgiá th p h n → đ c l i 1 kho n t ng ng ấ ơ ượ ờ ả ươ ứ1,000,000 USD so v i m c giá kì v ng 700 ớ ứ ọUSD/t nấ

→ Trên c 2 th tr ng: doanh nghi p không ch u ả ị ườ ệ ịr i ro bi n đ ng giá mà c đ nh giá t i m c 700 ủ ế ộ ố ị ạ ứUSD/t n.ấ

2. H P Đ NG HOÁN Đ I (SWAPS)Ợ Ồ Ổ

Ví dụ (tiếp):

Dù giá Thép tăng hay giảm, lãi/lỗ của hợp đồng nhập khẩu luôn được bù trư bơi lỗ/lãi của hợp đồng hoán

đổi → cố định giá nhập khẩu thực ơ mức 700 USD/tấn.

250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800 850 900 950 1000105011001150

-500

-400

-300

-200

-100

0

100

200

300

400

500

Hợp đồng bán Thép hàng thực Lợi nhuận tư hợp đồng hoán đổi giá

Tổng hoa lợi ích

3. H P Đ NG QUY N CH N (OPTIONS)Ợ Ồ Ề Ọ

Khái ni mệ

Hợp đồng quyền chọn giá cả hang hoá (Commodity Options - HĐQCHH): là hợp đồng giữa hai bên nhằm thỏa thuận cho phép bên mua có quyền nhưng không phải nghĩa vụ, mua hoặc bán một lượng hàng hóa nhất định với mức giá cụ thể trong một khoảng thời gian hoặc một ngày nhất định được xác định tại thời điểm ký kết hợp đồng

M c đích s d ngụ ử ụ

Phong ngưa rui ro (Hedger): Không chấp nhận rủi ro biến động giá hàng hóa. Tham gia thị trường với mục đích cố định chi

phí/thu nhập trong hoạt động kinh doanh hàng hóa vật chất.

.

Đ c tínhặ

Có tính chất ràng buộc pháp lý Chất lượng và số lượng theo tho thu nả ậ Ngày giao dịch và kỳ thanh toán do các bên tho thu nả ậ Các Điều luật và Điều khoản theo tho thu nả ậ

Quy trình đ t l nh qua VietinBank và r i ro có th g p ph iặ ệ u ể ặ ả

Qua đi n tho i / Qua tin nh n / Qua e-mailệ ạ ắ T t c các l nh giao d ch s đ c l u tr / ghi âmấ ả ệ ị ẽ ượ ư ữ L nh giao d ch đ c xác nh n gi a các bên tham gia qua đi n tho i / tin nh n / e-mailệ ị ượ ậ ữ ệ ạ ắ→ R i ro đ t sai l nh th p h n so v i h p đ ng t ng laiu ặ ệ ấ ơ ớ ợ ồ ươ R i ro tín d ng trong tr ng h p s d ng h n m c không ký quu ụ ườ ợ ử ụ ạ ứ ỹ

3. H P Đ NG QUY N CH N (OPTIONS)Ợ Ồ Ề Ọ

Mức độ áp dụng:

Hợp đồng quyền chọn giá cả hàng hoá đang được sử dụng ngày càng phổ biến trên thế giới, tuy nhiên tại

Việt Nam vẫn khá ít Doanh nghiệp sử dụng sản phẩm này, do hợp đồng này chưa được quy chuẩn và hạn

chế trong việc theo dõi biến động giá. Ngoài ra hợp đồng quyền chọn giá cả hàng hoá thường có phí

quyền chọn tương đối lớn.

L i th c a s n ph mợ ế u ả ẩ

Phong ngưa rủi ro giá hàng hóa tăng và tận dụng cơ hội khi giá giảm; hoặc ngược lại, phong ngưa rủi ro giá giảm và tận dụng cơ hội khi giá tăng;

Các điều khoản của hợp đồng có thể tùy chỉnh phù hợp hoàn toàn với nhu cầu phong ngưa rủi ro của khách hàng (về khối lượng, chủng loại, chất lượng hàng hóa, kỳ hạn hợp đồng…);

B t l i c a s n ph mấ ợ u ả ẩ

Phải trả phí quyền chọn (premium) tương đối lớn.

3. H P Đ NG QUY N CH N (OPTIONS)Ợ Ồ Ề Ọ

N u giá Ngô tăng lên 160 USD/t nế ấN u giá Ngô gi m xu ng 120 USD/t nế ả ố ấ

Ví dụ:

Doanh nghiệp nhập 10,000 tấn Ngô với giá 130 USD/tấn. Giá thị trường Ngô giao tháng 12 hiện đang là

150 USD/tấn.

Doanh nghiệp lo ngại giá Ngô sẽ giảm trong thời gian tới.

Doanh nghiệp quyết định cố định chi phí/thu nhập của mình, phong ngưa rủi ro giá Ngô giảm bằng việc

thực hiện hợp đồng MUA quyền chọn BÁN 10,000 tấn Ngô ơ mức giá 150 USD/tấn.

T I NGÀY TH C HI N H P Đ NG XU T KH UẠ Ự Ệ Ợ Ồ Ấ Ẩ

T i th tr ng hàng th c: Bán 10,000 t n Ngô ạ ị ườ ự ấ ởm c giá 160 USD/t n.ứ ấ

→ Lãi đ i v i hàng th c:ố ớ ự(160-130)*10,000 = 300,000 USD

T i th tr ng phái sinh (HĐQCHH): Doanh ạ ị ườnghi p không th c hi n quy n ch n.ệ ự ệ ề ọ

→ Chi phí trên th tr ng phái sinh: Phí quy n ch n ị ườ ề ọmà Doanh nghi p ph i tr ban đ u.ệ ả ả ầ

Ngoài thu nh p c đ nh là 200,000 USD – Phí quy n ậ ố ị ềch n, Doanh nghi p còn lãi thêm 100,000 USD.ọ ệ

T i th tr ng hàng th c: Bán 10,000 t n Ngô ạ ị ườ ự ấ ởm c giá 120 USD/t n.ứ ấ

→ L đ i v i hàng th c:ỗ ố ớ ự(120-130)*10,000 = -100,000 USD

T i th tr ng phái sinh (HĐTLHH): Doanh ạ ị ườnghi p th c hi n quy n ch n.ệ ự ệ ề ọ

→ Lãi trên th tr ng phái sinh (không k Phí quy n ị ườ ể ềch n ban đ u):ọ ầ

(150-120)*10,000 = 300,000 USD

Doanh nghi p đã c đ nh đ c thu nh p là 200,000 ệ ố ị ượ ậUSD – Phí quy n ch n.ề ọ

II – M C Đ ÁP D NG CÁC S N PH M PSGCHH T I VIETINBANKỨ Ộ Ụ Ả Ẩ Ạ

HÀNG HOÁ C S Đ C PHÉP PHÒNG NG A R I RO G MƠ Ở ƯỢ Ừ Ủ Ồ

18

D u và ầch ph m ế ẩ

d uầ

Kim lo i ạ(tr kim ừlo i quý)ạ

Nhiên li u ệvà năng l ngượ

Ngũ c c ố(đ u ậ

t ng, ngô, ươlúa mỳ)

Cà phê, bông s i, ợ

cao su

ICE LONDON (Intercontinential exchange các hợp đồng futures và OTC về năng lượng ICE tạo ra hàng loạt các hợp đồng dựa trên dầu thô, các sản phẩm tinh chế, khí gas tự nhiên, và năng lượng)

ICE NEW YORK (Intercontinential exchange các hợp đồng futures và OTC về năng lượng ICE tạo ra hàng loạt các hợp đồng dựa trên dầu thô, các sản phẩm tinh chế, khí gas tự nhiên, và năng lượng)

CME Group là sàn giao d ch hàng hóa phái sinh l n nh t trên th gi i bao g m 4 sàn là CME, CBOT, NYMEX và ị ớ ấ ế ớ ồCOMEX. M i sàn s chào các nhóm s n ph m khác nhau. ỗ ẽ ả ẩ

CME: Chicago Mercantile Exchange CBOT – Chicago Board of Trade COMEX- Commodity Exchange chủ yếu trade Metals NYMEX - Là sàn chào các s n ph m theo các quy đ nh c a sang NewYork và gia nh p CME t 2008, Nymex chào các ả ẩ ị ủ ậ ừ

s n ph m năng l ng, kim lo i và c các s n ph m nông s n . ả ẩ ượ ạ ả ả ẩ ả

SGX (Singapore Exchange) LME (London Metal Exchange)

19

II – M C Đ ÁP D NG CÁC S N PH M PSGCHH T I VIETINBANKỨ Ộ Ụ Ả Ẩ Ạ

CÁC SÀN GIAO D CH CHÍNH ĐANG TH C HI N GIAO D CHỊ Ự Ệ Ị

• Quy trình giao dịch và cơ chế quản lý rủi ro nội bộ hoàn chỉnh• Phần mềm quản lý nội bộ, hỗ trợ các phong ban nghiệp vụ hiện

đại, kết nối với nhiều sàn giao dịch trên thế giới (Phần mềm quản trị nội bộ tư Front, Middle và Back Office; Phần mềm và giao dịch trực tuyến CQG)

• Danh sách đối tác cung ứng các sản phẩm về PSGCHH đa dạng và nằm tại cả ba múi giờ chính là: Châu Á, Châu Âu và Châu Mỹ

• Khung pháp lý: Hợp đồng khung về các sản phẩm PSGCHH trên cả thị trường tiêu chuẩn và không tiêu chuẩn được chuẩn hóa.

20

II – M C Đ ÁP D NG CÁC S N PH M PSGCHH T I VIETINBANKỨ Ộ Ụ Ả Ẩ Ạ

III – L I ÍCH, KHÓ KHĂN, THÁCH TH C VÀ R I ROỢ Ứ Ủ

• Lợi ích sản phẩm đối với Khách hàng

21

Tối ưu hóa Cơ sơ vật chấtTối ưu hóa Cơ sơ vật chấtBảo vệ Hàng tồn khoBảo vệ Hàng tồn kho

Tích lũy Hàng tồn khoTích lũy Hàng tồn kho

Cơ hội tăng lợi nhuậnCơ hội tăng lợi nhuậnNền tảng phát triển tốt hơnNền tảng phát triển tốt hơn

• Tăng Doanh thu và lợi nhuận cho Ngân hàng• Phát triển sản phẩm dịch vụ tài chính mới, tiệm cận

với các tổ chức tài chính trên thế giới• Giúp khách hàng có công cụ phong ngưa rủi ro, làm

giảm rủi ro về tín dụng• Tăng hiểu biết về biến động giá cả hàng hóa và đánh

giá được sự phát triển của các ngành hàng xuất nhập khẩu ơ Việt Nam

22

III – L I ÍCH, KHÓ KHĂN, THÁCH TH C VÀ R I ROỢ Ứ Ủ

Lợi ích của sản phẩm đối với Ngân hàng:

• Tỷ lệ doanh nghiệp tại Việt Nam sử dụng sản phẩm con thấp, chủ yếu mới tư các DN nông sản sử dụng: Cà phê, ngũ cốc

• Các Doanh nghiệp nhà nước rất khó thực hiện sản phẩm do cơ chế đặc thù

• Hệ thống pháp lý vẫn con nhiều điểm chưa hợp lý so với quy định và thông lệ quốc tế

• Thiếu nhân sự trên thị trường hiểu về sản phẩm để thực hiện phát triển sản phẩm PSGCHH

23

III – L I ÍCH, KHÓ KHĂN, THÁCH TH C VÀ R I ROỢ Ứ Ủ

• Khó khăn, thách thức và rủi ro đối với NHTM

• Thay đổi quy định về đảm bảo hợp đồng gốc trong TT40 do chưa phù hợp với quy định và thông lệ của thị trường Quốc tế, chưa phản ánh đúng nguyên tắc sử dụng hiệu quả của sản phẩm.

• Thay đổi quy định về Đối tác nước ngoài trong các giao dịch sản phẩm PSGCHH trên thị trường phi tập trung

• Mơ rộng ngành hàng và định nghĩa các hàng hóa được phép giao dịch phái sinh hàng hóa

• Việc ấn định bắt buộc sử dụng VNĐ trong cung ứng sản phẩm PSGCHH gây nhiều rắc rối tới việc chuyển đổi ngoại tệ của Khách hàng và Ngân hàng

24

IV – KIẾN NGHỊ VỀ CHÍNH SÁCH

LIÊN HỆ

B ph n Phái sinh hàng hóaộ ậ

Phòng Kinh doanh v nố

Tr s chính Ngân hàng TMCP Công th ng Vi t Namụ ở ươ ệ

Đ a ch : ị ỉ T ng 8, 108 Tr n H ng Đ o, qu n Hoàn Ki m, Hà N iầ ầ ư ạ ậ ế ộ

Đi n tho i: ệ ạ (024) 39413832 / (024) 39413833

Fax: (024) 39428720

Email: [email protected]

Website: http://commodity.vietinbank.vn