59
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC Ấn bản tu chính就学 しゅうがく 支援 しえん ガイドブック〈改訂版 かいていばん ỦY BAN GIÁO DỤC TỈNH HYOGO 兵庫県 ひょうごけん 教育 きょういく 委員会 いいんかい ベトナム語

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC

〈Ấn bản tu chính〉

就 学しゅうがく

支援し え ん

ガイドブック〈改訂版かいていばん

ỦY BAN GIÁO DỤC TỈNH HYOGO

兵庫県ひょうごけん

教 育きょういく

委員会いいんかい

ベトナム語

Page 2: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

MỤC LỤC 1. Hệ thống giáo dục ở Nhật Bản

(1) Đào tạo trước khi vào tiểu học ………… 1

(2) Giáo dục tại trường tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học…………1

(3) Giáo dục sau bậc phổ thông trung học………… 1

2. Trường tiểu học và trung học cơ sở

(1) Thủ tục nhập học hoặc chuyển tiếp vào trường tiểu học và trung học cơ cở………… 2

(2) Thủ tục chuyển trường trong nước………… 3

(3) Nội dung đào tạo………… 3

(4) Lên lớp và học lên………… 5

(5) Học phí………… 5

(6) Quy định trong trường………… 5

(7) Những sự kiện chủ yếu trong năm………… 10

(8) Lịch một ngày tại trường………… 12

3. Trường phổ thông trung học

(1) Các loại trường phổ thông trung học………… 14

(2) Các môn học………… 15

(3) Những chuẩn bị cần thiết trước khi vào trường phổ thông trung học………… 15

(4) Những bước chủ yếu cho đến kỳ thi nhập học vào trường PTTH………… 17

(5) Kỳ thi nhập học vào trường phổ thông trung học công lập………… 17

(6) Hỗ trợ đặc biệt về tiếng Nhật trong kỳ thi dành cho học sinh người nước ngoài

………… 19

(7) Kỳ thi đặc biệt dành cho học sinh người nước ngoài………… 19

(8) Kỳ thi nhập học vào trường phổ thông trung học dân lập………… 19

4. Chế độ học bổng, tiền tạm vay (là hình thức học bổng sau đó buộc phải trả lại)

………… 20

5. Hướng nghiệp………… 23

6. Các tổ chức hỗ trợ chủ yếu trong tỉnh Hyogo………… 25

Page 3: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

目もく

次じ

1 日本にほん

の学校がっこう

制度せいど

について

(1)就学前しゅうがくぜん

教 育きょういく

.................................................... 1

(2)初等しょとう

中 等ちゅうとう

教 育きょういく

.................................................. 1

(3)高等こうとう

教 育きょういく

....................................................... 1

2 小学校しょうがっこう

・中ちゅう

学校がっこう

について

(1)小しょう

・中学校ちゅうがっこう

に入 学にゅうがく

または編 入へんにゅう

するための手続きてつづ

................2

(2)国内こくない

で転校てんこう

する時とき

の手続きてつづ

.....................................3

(3)教 育きょういく

内容ないよう

..................................................3

(4)進 級しんきゅう

・進学しんがく

.................................................5

(5)教育費きょういくひ

.....................................................5

(6)学校がっこう

でのきまり ..............................................5

(7)主おも

な年間ねんかん

行事ぎょうじ

................................................ 10

(8)学校がっこう

の一日いちにち

.................................................. 12

3 高等こうとう

学校がっこう

について

(1)高等こうとう

学校がっこう

の種類しゅるい

.............................................. 14

(2)どんな学科がっか

があるか........................................... 15

(3)高校こうこう

に入はい

るまでに ............................................ 15

(4)入 学にゅうがく

試験しけん

までの主おも

な日程にってい

...................................... 17

(5)公立こうりつ

高校こうこう

の入 学にゅうがく

試験しけん

......................................... 17

(6)日本語に ほ ん ご

指導しどう

が必要ひつよう

な外国人がいこくじん

生徒せいと

への特別とくべつ

措置そ ち

...................... 19

(7)外国人がいこくじん

生徒せいと

にかかる特別枠とくべつわく

選抜せんばつ

................................. 19

(8)私立しりつ

高校こうこう

の入 学にゅうがく

試験しけん

......................................... 19

4 奨 学しょうがく

金きん

制度せいど

について ............................................. 20

5 就 職しゅうしょく

について.................................................. 23

6 県内けんない

の主おも

な相談先そうだんさき

について ........................................ 25

Page 4: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

1

1. Hệ thống giáo dục ở Nhật Bản

(1) Đào tạo trước khi vào tiểu học

Trước khi vào tiểu học, con em thường được dạy ở trường mẫu giáo hoặc nhà trẻ. Thời gian đào tạo ở các

trường này khác nhau tuỳ từng khu vực và từng trường.

(2) Giáo dục tại trường tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học

Vào tháng 4, các em tròn 6 tuổi có thể vào học tại trường tiểu học. Các em sẽ học ở đây 6 năm. Sau khi tốt

nghiệp tiểu học, sẽ học thêm 3 năm nữa ở trường trung học cơ sở. Tổng cộng 9 năm học này là chương trình

giáo dục bắt buộc.Ở Nhật Bản, theo quy định nhà nước, ở giai đoạn tiểu học và trung học cơ sở, các học sinh

cùng tuổi phải được học chương trình giống nhau.

Sau khi hoàn thành chương trình giáo dục bắt buộc và thi đỗ các kỳ thi tuyển sinh, các em có thể vào học ở

trường phổ thông trung học (tiếng Nhật gọi là “Koo koo” ), trường trung cấp nghề (tiếng Nhật gọi là “Senmon

Gakkoo” ),v.v. Ngoài khoa thông thường, tức là dạy chủ yếu những môn học thông thường, trường phổ thông

trung học ở Nhật Bản còn có khoa chủ yếu dạy môn chuyên ngành. Thêm vào đó cũng có khoa tổng hợp, tức là

vừa dạy các môn thông thường vừa dạy các môn chuyên ngành. Thời gian học tại các trường này thường là 3

năm.

Ngoài ra cũng có trường đặc biệt dành cho học sinh khuyết tật, trường tiểu học, trung học có lớp đặc biệt dành

cho học sinh khuyết tật. Tuỳ theo tình hình thương tật và nhu cầu của học sinh mà nhà trường có phương thức hỗ

trợ phù hợp.

(3) Giáo dục sau bậc phổ thông trung học

Giáo dục sau bậc phổ thông trung học được tiến hành ở đại học và cao đẳng. Tại các trường này, sinh viên có

thể học sâu về chuyên ngành mình đã chọn. Thời gian học ở đại học thường là 4 năm, ở cao đẳng là 2 năm. Còn

khi có ý muốn học thêm nữa thì sinh viên có thể học lên bậc cao học.

<Phân loại trường học>

0 tuổi 3 tuổi 6 tuổi 12 tuổi 15 tuổi 18 tuổi 20 tuổi 22 tuổi

Nhà trẻ

Mẫu

giáo

Giáo dục bắt buộc

PTTHĐại học Cao học

Tiểu họcTHCS CĐ

Trung cấp nghề

TH chuyên môn

Trước khi vào tiểu học Trường cấp 1 ~ 3 Sau bậc PTTH

Page 5: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

1

1 日本にほん

の学校がっこう

制度せいど

について

(1)就学前しゅうがくぜん

教 育きょういく

小学校しょうがっこう

に入 学にゅうがく

する前まえ

の小さいちい

子どもこ

たちは、幼稚園ようちえん

や保育所ほいくしょ

で教 育きょういく

を受けますう

。教 育きょういく

を受う

ける

期間きかん

は、市町しちょう

や幼稚園ようちえん

・保育所ほいくしょ

によって違ちが

います。

(2)初等しょとう

中 等ちゅうとう

教 育きょういく

小学校しょうがっこう

は満まん

6歳さい

になった最初さいしょ

の4月がつ

から入 学にゅうがく

することができます。ここで6年間ねんかん

の教 育きょういく

を受う

ます。小学校しょうがっこう

を卒 業そつぎょう

すると中学校ちゅうがっこう

に入 学にゅうがく

し、3年間ねんかん

の教 育きょういく

を受う

けます。この9年間ねんかん

を義務ぎ む

教 育きょういく

といい、日本人にほんじん

は自分じぶん

の子こ

どもを必 ずかなら

学校がっこう

に入 学にゅうがく

させなければなりません。

日本にほん

の小学校しょうがっこう

・中学校ちゅうがっこう

は、国くに

の制度せいど

によって、同じおな

学年がくねん

の子どもこ

たちは同じおな

教 育きょういく

を受う

けると決き

られています。

小学校しょうがっこう

、中学校ちゅうがっこう

での義務ぎ む

教 育きょういく

を終お

え、入 学にゅうがく

試験しけん

などに合格ごうかく

すれば、高等こうとう

学校がっこう

、各種かくしゅ

専門せんもん

学校がっこう

入 学にゅうがく

することができます。高等こうとう

学校がっこう

には、普通ふつう

教 育きょういく

または専門せんもん

教 育きょういく

を主しゅ

とする学科がっか

、また普通ふつう

教 育きょういく

と専門せんもん

教 育きょういく

を総合的そうごうてき

に学ぶまな

ことのできる学科がっか

があります。通 常つうじょう

、3年間ねんかん

の高等こうとう

学校がっこう

教 育きょういく

を受う

ける

ことができます。

また、障 害しょうがい

のある子こ

どものための特別とくべつ

支援しえん

学校がっこう

や、特別とくべつ

支援しえん

学 級がっきゅう

がある小学校しょうがっこう

、中ちゅう

学校がっこう

もあり

ます。障 害しょうがい

の状 況じょうきょう

やニーズに応おう

じた教 育きょういく

が行おこな

われています。

(3)高等こうとう

教 育きょういく

高等こうとう

教 育きょういく

は、主しゅ

として大学だいがく

と短期たんき

大学だいがく

で行われますおこな

。これらは高度こうど

で専門的せんもんてき

な教育きょういく

を行うおこな

機関きかん

で、

通常つうじょう

、大学だいがく

の学習がくしゅう

期間きかん

は4年間ねんかん

、短期たんき

大学だいがく

は2年間ねんかん

です。さらに、より高度こうど

な高等こうとう

教育きょういく

を行うおこな

機関きかん

として大学院だいがくいん

があります。

(学校がっこう

の種類しゅるい

0歳さい

3歳さい

6歳さい

12歳さい

15歳さい

18歳さい

20歳さい

22歳さい

短期た ん き

大学だ い がく

保育所ほ い く し ょ 幼稚園

よ う ち え ん

就学前し ゅう がく ぜん

教育き ょ う い く

初等し ょ と う

・中等ち ゅう と う

教育き ょ う い く

高等こ う と う

教育き ょ う い く

中学校ちゅう がっ こう

義務ぎ む

教育きょ う い く

学校が っ こ う

大学だ い が く

高等こ う と う

学校が っ こ う

小学校し ょ う がっ こう

大学院だ い がく い ん

各種か く し ゅ

専門せ ん もん

学校が っ こ う

中等ちゅう と う

教育きょ う い く

学校が っ こ う

Page 6: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

2

2. Trường tiểu học và trung học cơ sở

(1) Thủ tục nhập học hoặc chuyển tiếp vào trường tiểu học và trung học cơ sở

ア. Thủ tục tại các cơ quan hành chính ở địa phương

Trước tiên, phải mang thẻ ngoại kiều đến cơ sở hành chính địa phương hoặc cơ sở hành chính của thành phố

(ở Kobe shi thì đến Kuyakusho) đăng ký thường trú.

Sau đó, đến văn phòng ủy ban giáo dục để trình bày mong muốn cho con mình đi học ở Nhật thì sẽ được cấp

“Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc “Hướng dẫn nhập học” (Nếu là học sinh lớp 1).

Sau khi nhận đơn, hãy điền các thông tin cần thiết và nộp cho ủy ban giáo dục và đào tạo.

Vài ngày sau, ủy ban giáo dục và đào tạo gửi “Giấy phép nhập học dành cho học sinh người nước ngoài”.

Trong giấy phép đó sẽ có thông tin về tên trường mà con em mình sẽ học, nên hãy xác nhận tên và địa điểm của

nhả trường. (Có thể nhận giấy phép nhập học này ngay tại chỗ khi đến sở giáo dục và đào tạo lần đầu tiên.)

イ. Thủ tục tại trường

Mang “Giấy phép nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” cùng con em đến trường và trao đổi với giáo

viên nhà trường về việc học tâp của con em sau này. Trên nguyên tắc, học sinh người Nhật và học sinh người

nước ngoài được đào tạo như nhau.

Ở Nhật Bản, khối lớp của học sinh ấn định theo độ tuổi. (Các em sinh từ ngày 2 tháng 4 đến ngày 1 tháng 4 năm

sau thì học cùng một khối). Vì thế, đối với học sinh người nước ngoài, đôi khi có trường hợp được xếp vào khối

lớp không giống với bản quốc.

Tuy nhiên, vì những lý do như chưa thông thạo Nhật ngữ và được đánh giá là chưa thể theo kịp với trình độ của

khối lớp thì có thể được cho xuống học ở khối lớp dưới.

Ngoài ra, ở một số nơi học sinh người nước ngoài không cần phải theo học ở trường do cơ quan chính quyền

quy định mà có thể theo học ở những trường mà các em có thể học giảng dạy tiếng Nhật một cách đầy đủ. Thêm

vào đó các em bị khuyết tật sẽ được xếp vào học ở những trường đặc biệt có trợ giúp học sinh bị khuyết tật hoặc

những trường tiểu học trung học có lớp đặc biệt trợ giúp học sinh bị khuyết tật, tuỳ theo tình hình của từng em.

Riêng về việc hỗ trợ đặc biệt này, cần được ủy ban giáo dục ở nơi sinh sống hướng dẫn.

Căn cứ vào Chế độ quản lý cư trú được thi hành từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 thì người

nước ngoài được cấp phép lưu trú ở Nhật dưới 3 tháng hoặc không có tư cách lưu trú sẽ

không được cấp thẻ ngoại kiều, nên không có giấy tờ để chứng minh tuổi tác và vị trí trong xã

hội.

Tuy nhiên, do nhà nước bảo đảm quyền trẻ em được đi học nên các cơ quan chính quyền

cần xử lý linh hoạt bằng các hình thức như có thể xác nhận địa chỉ thường trú bằng những

giấy tờ đáng tin cậy, v.v. (Theo thông cáo của cục trưởng cục giáo dục tiểu trung học thuộc

Bộ Văn Hoá Giáo Dục, tháng 6 năm 2006 và tháng 7 năm 2012)

Page 7: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

2

2 小学校しょうがっこう

・中ちゅう

学校がっこう

について

(1) 小しょう

・中学校ちゅうがっこう

に入 学にゅうがく

または編 入へんにゅう

するための手続てつづ

ア 役所やくしょ

での手続てつづ

初はじ

めに、あなたがお住す

まいの地域ちいき

の市し

役所やくしょ

(神戸市こ う べ し

は区く

役所やくしょ

)か町まち

役場やくば

に在 留ざいりゅう

カードを持も

って行い

き、住 居じゅうきょ

地ち

の届とどけ

出で

を行おこな

います。

続つづ

いて、教 育きょういく

委員会いいんかい

の窓口まどぐち

に行い

き、自分じぶん

の子こ

どもを日本にほん

の学校がっこう

へ入い

れたいことをはっきり伝つた

ると、「外国人がいこくじん

児童じどう

生徒せいと

入 学にゅうがく

申請書しんせいしょ

」か「就 学しゅうがく

案内あんない

」(新入学しんにゅうがく

の場合ばあい

のみ)が渡わた

されます。これ

に、必要ひつよう

なことがらを書か

いて教 育きょういく

委員会いいんかい

に提 出ていしゅつ

します。

数日後すうじつご

、教 育きょういく

委員会いいんかい

から、あなたの子こ

どもが通かよ

う学がっ

校名こうめい

が書か

かれた「外国人がいこくじん

児童じどう

生徒せいと

入にゅう

学がく

許可書きょかしょ

が郵送ゆうそう

されてきます(初はじ

めに役所やくしょ

に行い

った時とき

、その場ば

で受う

け取と

れる場合ばあい

もあります)ので、学校がっこう

の名前なまえ

や場所ばしょ

を確たし

かめてください。

イ 学校がっこう

での手続てつづ

次つぎ

に「外国人がいこくじん

児童じどう

生徒せいと

入 学にゅうがく

許可書きょかしょ

」を持も

って、子こ

どもと一緒いっしょ

に学校がっこう

へ行い

きます。そこで先生せんせい

今後こんご

の学校がっこう

生活せいかつ

について話はな

し合あ

ってください。外国人がいこくじん

の子こ

どもが日本にほん

の学校がっこう

教 育きょういく

を受う

ける場合ばあい

基本的きほんてき

には、日本にほん

の子こ

どもと同おな

じ扱あつか

いになります。

日本にほん

の学校がっこう

では、年齢ねんれい

により学年がくねん

が決き

められます(4月がつ

2ふつ

日か

から翌年よくとし

の4月がつ

1つい

日たち

までに生う

まれた

人ひと

は、同おな

じ学年がくねん

になります)。そのため、外国人がいこくじん

の場合ばあい

も、原則げんそく

として子こ

どもの年ねん

齢れい

にあわせた学年がくねん

に編 入へんにゅう

されますので、母国ぼこく

の学校がっこう

の学年がくねん

とは同おな

じにならない場合ばあい

があります。

ただし、日本語に ほ ん ご

指導しどう

が必要ひつよう

であるなどの事情じじょう

で、すぐにその学年がくねん

で教 育きょういく

を受う

けることが適当てきとう

ないと判断はんだん

された場合ばあい

は、下した

の学年がくねん

に編 入へんにゅう

されることもあります。

そのほか、市町しちょう

によっては、決き

められた学校がっこう

ではなく、日本語に ほ ん ご

の指導しどう

が十 分じゅうぶん

に受う

けられる学校がっこう

通かよ

うことができる場合ばあい

もあります。また、障 害しょうがい

がある場合ばあい

は、特別とくべつ

支援しえん

学校がっこう

(学 級がっきゅう

)に入はい

り、子こ

もの実態じったい

にあった支援しえん

を受う

けることができます。これらについては、今いま

、お住す

まいの地域ちいき

にある教 育きょういく

委員会いいんかい

とよく相談そうだん

をしてください。

在留ざいりゅう

管理か ん り

制度せ い ど

(H24.7.9導入どうにゅう

)により、「3月つき

」以下い か

の在留ざいりゅう

期間き か ん

が決定けってい

された人ひと

や、在留ざいりゅう

資格し か く

を有ゆう

しない人ひと

には、「在留ざいりゅう

カード」が交こう

付ふ

されないため、身分み ぶ ん

を証明しょうめい

するものがありませ

ん。

子こ

どもが教育きょういく

を受う

ける権利け ん り

は保障ほしょう

されていますので、一定いってい

の信頼しんらい

が得え

られる書類しょるい

により

居住地きょじゅうち

等とう

の確認かくにん

を行おこな

うなど、就学しゅうがく

については柔軟じゅうなん

な対応たいおう

が必要ひつよう

となります。

(文もん

部ぶ

科か

学がく

省しょう

初等しょとう

中等ちゅうとう

教育きょういく

局 長きょくちょう

通知つ う ち

H18.6、H24.7)

Page 8: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

3

ウ. Điểm lưu ý khi làm thủ tục nhập học

Khi đến trường mới, phải mang theo các hồ sơ đã được cấp tại nước mình nếu có được như: giấy chứng nhận

đã học tại trường, học bạ, v.v.

Ngoài ra để giúp học sinh học tập tại trường một cách có hiệu quả, nhà trường sẽ xác nhận các thông tin cân

thiết như sau.

(2) Thủ tục chuyển trường trong nước

Cần làm thủ tục chuyển trường trong những trường hợp như đang sống ở Nhật nhưng phải dọn nhà đến nơi

khác, nên phải chuyển trường cho con. Trong trường hợp này, phải đến trường con đang học và nộp “Đơn xin

chuyển trường” (cách gọi và cách làm thủ tục khác nhau tùy theo ủy ban giáo dục) và xin cấp “Giấy chứng nhận

đang học tại trường“, “Giấy chứng nhận cấp sách giáo khoa“. Còn các giấy tờ khác như giấy chứng nhận kết quả

học tập và tình hình học tập của học sinh sẽ được trường đang theo học gửi trực tiếp đến trường mới sau đó.

Sau khi chuyển đến chỗ ở mới, trước tiên phải đến toà hành chính địa phương và đăng ký thường trú. Đồng thời

xin cấp “Giấy thông báo chuyển trường (hoặc “Giấy chứng nhận nhập học”)” và mang đến trường mới cùng với

“Giấy chứng nhận đang học tại trường“, “Giấy chứng nhận cấp sách giáo khoa“ đã nhận được ở trường cũ.

Ở Nhật, việc liên lạc thông báo giữa các ủy ban giáo dục, các trường học của các địa phương được tiến hành

một cách chặt chẽ. Vì thế, khi chuyển trường phải trao đổi trước với ủy ban giáo dục và đào tạo, và nhà trường

học sinh đang học.

(3) Nội dung đào tạo

ア. Chương trình đào tạo (Lịch trình học tập)

Nội dung học tập tại các trường học được Bộ Văn Hoá Giáo Dục ấn định theo “Cương lĩnh chỉ đạo học tập”.

Căn cứ vào đó, hoạt động đào tạo tại các trường bao gồm ①Môn học thông thường ②Đạo đức ③Hoạt động

đặc biệt ③Học tập tổng hợp.

Môn học thông thường

Ở trường tiểu học được theo học các môn: Quốc ngữ (Nhật ngữ), xã hội, toán học, khoa học tự nhiên (sinh

vật, vật lý, hoá học, địa chất), âm nhạc, hội hoạ - thủ công, gia chánh, thể dục. Còn ở trường trung học cơ sở

・Họ tên học sinh và gia đình ・Ngày tháng năm sinh ・Địa chỉ thường trú

・Thành viên gia đình ・Phương tiện đi học

・Phương pháp liên lạc (phương pháp khi khẩn cấp, địa chỉ hoặc số điện thoại, cần phiên dịch

hay không, v.v.) ・Tình hình sử dụng tiếng Nhật trong gia đình

・Học bạ đến hiện tại ・Thời gian dự định cư trú ở Nhật

・Lý lịch học tập tại bản quốc ・Tình hình sức khoẻ (những bệnh đã từng bị, thị lực,

thính lực, thơi quen ăn uống, bị dị ứng, v.v.)

Page 9: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

3

・本人ほんにん

と家族かぞく

の名前なまえ

・生年せいねん

月日がっぴ

・現住所げんじゅうしょ

・家族かぞく

構成こうせい

・登とう

下校げこう

の方法ほうほう

・連絡れんらく

方法ほうほう

(緊 急きんきゅう

時じ

・連絡先れんらくさき

・通訳つうやく

等など

) ・本人ほんにん

と家族かぞく

の日本語に ほ ん ご

使用しよう

の様子ようす

・これまでに受う

けた教 育きょういく

・在 留ざいりゅう

予定よてい

期間きかん

・母国ぼこく

での学年がくねん

(就 学しゅうがく

年数ねんすう

・健康けんこう

状 態じょうたい

(既往歴きおうれき

、視力しりょく

、聴 力ちょうりょく

、持病じびょう

、食しょく

習 慣しゅうかん

、アレルギーなど)

ウ 学校がっこう

での手続きてつづ

に必要ひつよう

な事項じこう

指定してい

された学校がっこう

に行い

く時とき

、母国ぼこく

でもらった学校がっこう

関係かんけい

の書類しょるい

(在籍ざいせき

証明書しょうめいしょ

や成績せいせき

証 明しょうめい

書しょ

など)

があれば、それらを持っても

行い

ってください。

学校がっこう

では、学校がっこう

生活せいかつ

を有意義ゆ う い ぎ

なものにするために、次つぎ

のようなことについて話し合は な あ

います。

(2) 国内こくない

で転校てんこう

する時とき

の手続きて つ づ

日本にほん

国内こくない

で引越しひっこ

等など

により、学校がっこう

を変わるか

場合ばあい

、現在げんざい

通学つうがく

している学校がっこう

に「転学届てんがくとどけ

(教 育きょういく

委員会いいんかい

により名 称めいしょう

や扱い方あつか かた

に違いちが

があります)を提 出ていしゅつ

し、「在学ざいがく

証明書しょうめいしょ

」、

「教科用きょうかよう

図書としょ

給与きゅうよ

証明書しょうめいしょ

」を発行はっこう

してもらいます。なお、子どもこ

の学 習がくしゅう

の状 況じょうきょう

など

を記録きろく

した書類しょるい

は、現在げんざい

の学校がっこう

から次つぎ

の学校がっこう

へ直 接ちょくせつ

届とど

けられます。

引越先ひっこしさき

では、まず市区し く

町 村ちょうそん

役場やくば

に行ってい

「住 民じゅうみん

登録とうろく

」をするとともに、転入学てんにゅうがく

する学校がっこう

への

「転入学てんにゅうがく

通知書つうちしょ

」(または「入 学にゅうがく

許可書きょかしょ

」)をもらってから、学校がっこう

へ行ってい

ください。その時とき

、前まえ

いた学校がっこう

で受け取ったう と

「在学ざいがく

証明書しょうめいしょ

」、「教科用きょうかよう

図書としょ

給与きゅうよ

証明書しょうめいしょ

」を提 出ていしゅつ

してください。

日本にほん

の市区し く

町 村ちょうそん

教 育きょういく

委員会いいんかい

や学校がっこう

は、他た

の市区し く

町 村ちょうそん

との連絡れんらく

を正確せいかく

に行っておこな

います。転校てんこう

る時とき

は、必 ずかなら

市区し く

町 村ちょうそん

教 育きょういく

委員会いいんかい

か学校がっこう

に前まえ

もって相談そうだん

しなければなりません。

(3)教 育きょういく

内容ないよう

ア 教 育きょういく

課程かてい

(カリキュラム)

学校がっこう

で学 習がくしゅう

する内容ないよう

については、文部もんぶ

科学省かがくしょう

が作成さくせい

する学 習がくしゅう

指導しどう

要 領ようりょう

で決き

められています。

それを基準きじゅん

に学校がっこう

の教 育きょういく

活動かつどう

は、①教科きょうか

②道徳どうとく

③特別とくべつ

活動かつどう

④総合的そうごうてき

な学 習がくしゅう

の時間じかん

によって

編成へんせい

されています。

教きょう

科か

小学校しょうがっこう

では、国語こくご

(日本語に ほ ん ご

)、社会しゃかい

、算数さんすう

、理科り か

、生活せいかつ

、音楽おんがく

、図画ず が

工作こうさく

、家庭かてい

、体育たいいく

につい

Page 10: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

4

được theo học các môn: Quốc ngữ (Nhật ngữ), xã hội, toán học, khoa học tự nhiên (sinh vật, vật

lý, hoá học, địa chất), âm nhạc, mỹ thuật, giữ gìn sức khoẻ, thể dục, kỹ thuật, gia chánh và ngoại

ngữ.

Đạo đức

Là thời gian để học hỏi về thái độ trong cách hành xử và suy nghĩ lại về bản thân, tự đối diện với chính mình để

tìm được một phương cách sống tốt đẹp.

Hoạt động tiếp xúc với ngoại ngữ

Có 35 giờ học dành cho các em lớp 5 và 6 (tiểu học) nhằm hiểu sâu hơn về ngôn ngữ, từ đó hình thành thái độ

tích cực giao lưu với người khác.

Hoạt động đặc biệt

Tham dự thảo luận trong lớp đồng thời tham gia các hoạt động như hội thể thao, hội âm nhạc để phát huy khả

năng của mình, nỗ lực hợp tác với bạn bè và xây dựng một cuộc sống tốt hơn.

Học tập tổng hợp

Sống với thiên nhiên hay tham gia hoạt động tình nguyện cũng như hoạt động sản xuất, qua đó học cách suy

nghĩ, giải quyết vấn đề và suy nghĩ lối sống của bản thân.

イ. Các hoạt động giáo dục khác

Làm vệ sinh

Mỗi ngày, vào thời gian cố định, các học sinh cùng giáo viên làm vệ sinh trong trường. Ở Nhật Bản, người ta cho

rằng làm vệ sinh cũng là một trong những hoạt động giáo dục cần thiết.

Ăn cơm tại trường

Nhiều trường có chế độ ăn cơm tại trường từ thứ hai đến thứ sáu. Nhà trường hoặc các cơ sở phụ trách chuẩn

bị suất cơm trưa cho cả lớp ăn chung. Các học sinh thay nhau tự chuẩn bị bưng cơm và dọn dẹp. Tuy nhiên,

trong trường hợp không thuận tiện để tổ chức ăn cơm như khi có sự kiện tại trường, hoặc khi trường vốn không

có chế độ ăn tại trường thì phải chuẩn bị cơm hộp ở nhà mang đến.

Sự kiện

Trong một năm học tại trường, có rất nhiều sự kiện, trong đó cũng có những sự kiện mời phụ huynh tham gia.

Nếu tham gia được thì phụ huynh nên đến trường tham gia chung với con mình.

Cũng có lễ nhập học, lễ tốt nghiệp, và mỗi học kỳ có lễ bắt đầu, lễ kết thúc học kỳ.

Page 11: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

4

て学 習がくしゅう

します。中学校ちゅうがっこう

では、国語こくご

(日本語に ほ ん ご

)、社会しゃかい

、数学すうがく

、理科り か

、音楽おんがく

、美術びじゅつ

、保健ほけん

・体育たいいく

、技術ぎじゅつ

家庭かてい

、外国語がいこくご

などについて学 習がくしゅう

します。

道どう

徳とく

人ひと

としてよりよく生きようい

とする心こころ

や態度たいど

を育てるそだ

ために、自分じぶん

について考えかんが

、人間にんげん

としての

あり方かた

や生き方い かた

の自覚じかく

を深めてふか

いく時間じかん

です。

外国語がいこくご

活動かつどう

小学校しょうがっこう

5,6年生ねんせい

を対 象たいしょう

に、年間ねんかん

35時間じかん

学 習がくしゅう

します。外国語がいこくご

を通じつう

、言語げんご

や文化ぶんか

について理解りかい

を深めふか

、積極的せっきょくてき

にコミュニケーシヨンしようとする態度たいど

などを身み

につける時間じかん

です。

特別とくべつ

活動かつどう

学 級がっきゅう

での話し合いはな あ

、運動会うんどうかい

や音楽会おんがっかい

などの活動かつどう

を通してとお

、一人一人ひとりひとり

のよさや可能性かのうせい

を伸の

ばした

り、友だちと も

と協 力きょうりょく

してよりよい生活せいかつ

を築こうきず

とする態度たいど

を身み

につける時間じかん

です。

総合的そうごうてき

な学 習がくしゅう

の時間じかん

自然しぜん

体験たいけん

やボランティア活動かつどう

、生産せいさん

活動かつどう

などの体験的たいけんてき

な学 習がくしゅう

を取り入と い

れて、問題もんだい

を解決かいけつ

する

力ちから

や学び方まな かた

、ものの考え方かんが かた

を身み

につけるとともに、自分じぶん

の生き方い かた

を考えるかんが

時間じかん

です。

イ その他た

の教 育きょういく

活動かつどう

清せい

掃そう

毎日まいにち

、学校がっこう

で決められたき

時間帯じかんたい

に、児童じどう

生徒せいと

と先生せんせい

が一緒いっしょ

になって、清掃せいそう

をします。日本にほん

の学校がっこう

では、清掃せいそう

も大切たいせつ

な教 育きょういく

活動かつどう

のひとつです。

給きゅう

食しょく

月曜日げつようび

から金曜日きんようび

まで、多くおお

の学校がっこう

では給 食きゅうしょく

があります。給 食きゅうしょく

とは、学校がっこう

などの施設しせつ

で作ったつく

食事しょくじ

を昼 食ちゅうしょく

として学 級がっきゅう

のみんなで食た

べることです。給 食きゅうしょく

の準備じゅんび

や後片付けあとかたづ

は、子どもこ

たちが

交代こうたい

で行いますおこな

。ただし、行事ぎょうじ

の都合つごう

等とう

で給 食きゅうしょく

がないときや給 食きゅうしょく

を実施じっし

していない市町しちょう

学校がっこう

では、家いえ

から弁当べんとう

を持っても

いく必要ひつよう

があります。

行ぎょう

事じ

学校がっこう

では、1年ねん

の間あいだ

にいろいろな行事ぎょうじ

を行おこな

います。保護者ほ ご し ゃ

にみてもらう行事ぎょうじ

もありますので、

できるだけ学校がっこう

に行い

きましよう。

入学式にゅうがくしき

や卒業式そつぎょうしき

、各学期かくがっき

ごとに始業式しぎょうしき

や終 業 式しゅうぎょうしき

などの行事ぎょうじ

もあります。

Page 12: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

5

(4) Lên lớp và học lên

Ở Nhật Bản không có chế độ vượt lớp trong thời gian giáo dục bắt buộc. Từ khi nhập học hay chuyển trường,

học sinh sẽ học tuần tự từ lớp dưới lên lớp trên. Trong trường hợp phải nghỉ học lâu vì lý do đặc biệt như bị bệnh

thì mới được phép học lại (không được lên lớp mà học lại năm đó). Ngoài trường hợp này hầu như không được

phép học lại. Sau khi kết thúc giai đoạn giáo dục bắt buộc, học sinh thường cần phải tham gia kỳ thi nhập học để

vào trường trung học phổ thông.

(5) Học phí

Sách giáo khoa được miễn phí, còn lại cần chuẩn bị một số khoản tiền sau:

ア. Tiền tài liệu đặc biệt và in ấn・・・Tài liệu đặc biệt hoặc cộng cụ học tập được sử dụng trong giờ học.

イ. Tiền ăn trưa tại trường・・・Cần phải trả ở các trường có tổ chức ăn trưa tại trường.

ウ. Phí giao thông khi tổ chức sự kiện đi xa・・・Tiền xe buýt, v.v.

エ. Phí tham gia hội PTA・・・PTA (Parents and Teachers Association), là hội được các phụ huynh và giáo viên

thành lập với mục đích hỗ trợ công việc của nhà trường đồng thời tạo cơ hội cho các phụ huynh học hỏi nâng cao

phấn đấu. Phí tham gia hội PTA này được sử dụng cho những mục đích nói trên. Phí này được thu tùy trường,

bằng các phương thức tiền mặt, chuyển khoản nội quy. Chi tiết sẽ được nhà trường thông báo sau.

(6) Quy định trong trường

Nhằm tạo bầu không khí sinh hoạt tập thể vui vẻ, lành mạnh và an toàn, ở trường học có nhiều quy định cần

phải tuân theo. Hãy cố gắng nhanh chóng làm quen với sinh hoạt tập thể ở trường để có được thời gian học tập

vui vẻ.

Bất cứ điều gì chưa rõ hãy hỏi giáo viên hoặc bạn bè người Nhật.

ア. Giờ vào học và đường đi học

① Phải đến trường trước giờ này ( : )

② Để đảm bảo an toàn cho học sinh, nhà trường quy định đường đi được tránh được những nguy hiểm trên

đường. Đường này gọi là “Tsuugakuro”.

③ Ở trường tiểu học, có khi học sinh gần nhà nhau tập trung lại thành nhóm đi đến trường.

④ Ơ các trường trung học cơ sở, có một số trường cho phép học sinh đi học bằng xe đạp.

Page 13: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

5

(4) 進 級しんきゅう

・進学しんがく

日本に ほ ん

では、義務ぎ む

教育きょういく

の期間き か ん

は飛び級と きゅう

の制度せ い ど

はなく、入学にゅうがく

または編入学へんにゅうがく

した学年がくねん

から、順じゅん

に上級じょうきゅう

学年がくねん

へと進級しんきゅう

します。また、病気びょうき

などで長い間なが あいだ

休んだや す

場合ば あ い

など、特別とくべつ

のケース以外い が い

、留年りゅうねん

(進級しんきゅう

しな

いで同じお な

学年がくねん

を繰り返すく か え

)ということはほとんどありません。義務ぎ む

教育きょういく

を修了しゅうりょう

した後あと

、高等こ う と う

学校がっこう

に進学しんがく

する時とき

は、通常つうじょう

、入学にゅうがく

試験し け ん

を受う

けます。

(5) 教育費きょういくひ

教科書きょうかしょ

は無料むりょう

でもらえますが、次つぎ

のものなどにはお金かね

が必要ひつよう

です。

ア 教材費きょうざいひ

・・・授業じゅぎょう

で使うつか

材料ざいりょう

や問もん

題集だいしゅう

などの費用ひ よ う

です。

イ 給きゅう

食費しょくひ

・・・給食きゅうしょく

のある学校がっこう

では、この費用ひ よ う

が必要ひつよう

です。

ウ 遠足えんそく

や社会しゃかい

見学けんがく

の交通費こ う つ う ひ

・・・バスなどの費用ひ よ う

です。

エ PTA会費か い ひ

・・・学校がっこう

のPTA (Parents and Teachers Association)の費用ひ よ う

です。

PTA会費か い ひ

は、学がっ

校こ う

を援助え ん じ ょ

したり、保護者ほ ご し ゃ

自身じ し ん

が学習がくしゅう

したりする

活動か つ ど う

のための費用ひ よ う

です。

これらの費用ひ よ う

を集めるあ つ

方法ほうほう

は、現金げんきん

で集金しゅうきん

したり、学校がっこう

が指定し て い

した金融きんゆう

機関き か ん

に振ふ

り込こ

む場合ば あ い

があ

ります。詳しいく わ

ことについては学校がっこう

から連絡れんらく

があります。

(6) 学校がっこう

でのきまり

学校がっこう

での集団しゅうだん

生活せいかつ

を健康けんこう

で安全あんぜん

で楽しくた の

送おく

るために、いろいろなきまりがあります。日本に ほ ん

の学校がっこう

生活せいかつ

に早くはや

慣れてな

、楽しいた の

学校がっこう

生活せいかつ

を送おく

りましょう。わからないことは、先生せんせい

や日本に ほ ん

の友だちと も

に何なん

も聞き

くようにしましよう。

ア 登校とうこう

時刻じこく

と通学つうがく

路ろ

① 学校がっこう

へは、( : )までに登校と う こ う

します。

② 学校がっこう

へ行くい

道みち

は、子どもこ

の安全あんぜん

確保か く ほ

のため、なるべく危険き け ん

の少ないす く

道みち

を学校がっこう

が決き

めています。

これを通学つうがく

路ろ

といいます。

③ 小学校しょうがっこう

では、家いえ

の近いち か

子どもこ

たちが集まってあ つ

、集団しゅうだん

で登校と う こ う

することがあります。

④ 中学校ちゅうがっこう

では、自転車じて んし ゃ

通学つうがく

が許可き ょ か

されているところもあります。

Page 14: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

6

イ. Liên lạc khi nghỉ học

Khi học sinh nghỉ học thì phụ huynh phải liên lạc trực tiếp với nhà trường trước giờ vào học là ( : )

bằng các phương pháp như sau:

Điện thoại ( - )

Fax ( - )

Sổ liên lạc・・・Nhờ bạn bè gần nhà mang đến trường.

ウ. Ngày nghỉ của nhà trường

① Nhà trường nghỉ vào ngày thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ của Nhật Bản.

② Khi sự kiện của nhà trường được tổ chức vào ngày nghỉ, nhà trường cho học sinh nghỉ bù sau ngày sự kiện.

〔Ngày lễ ở Nhật Bản〕

Ngày 1 tháng 1: Ngày Tết Nguyên đán

Thứ hai của tuần thứ hai trong tháng 1

: Ngày lễ thành nhân

Ngày 11 tháng 2: Ngày quốc khánh

Ngày 20 tháng 3: Ngày xuân phân

Ngày 29 tháng 4

: Ngày thiên hoàng Showa

Ngày 3 tháng 5: Ngày kỉ niệm hiến pháp

Ngày 4 tháng 5: Ngày cây xanh

Ngày 5 tháng 5: Ngày thiếu nhi

Thứ hai của tuần thứ ba của tháng 7

: Ngày biển

Ngày 11 tháng 8: Ngày núi

Thứ hai của tuần thứ ba trong tháng 9

: Ngày kính lão

Lối ngày 23 tháng 9: Ngày thu phân

Ngày 2 tháng 10: Ngày thể dục

Ngày 3 thán 11: Ngày văn hoá

Ngày 23 tháng 11: Ngày cảm ơn lao động

Ngày 23 tháng 12

: Ngày sinh nhật của thiên hoàng Heisei

※Ngày lễ nếu rơi vào ngày chủ nhật thì ngày nghỉ được dời vào ngày hôm sau.

Kỳ nghỉ dài hạn

Kỳ nghỉ hè từ ngày tháng 7 đến ngày tháng 8

Kỳ nghỉ đông từ ngày tháng 12 đến ngày tháng 1

Kỳ nghỉ xuân từ ngày tháng 3 đến ngày tháng 4

エ. Các trường hợp nghỉ bắt buộc

Nếu mắc phải bệnh truyền nhiễm, ngoại trừ trường hợp được bác sĩ cho phép, không được đến trường vì các

bệnh truyền nhiễm như: Bệnh cúm, Ban sởi, Rubella (Sởi Đức), Bệnh dịch viêm dưới tai, Bệnh đậu mùa

Page 15: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

6

イ 欠席けっせき

の連絡れんらく

学校がっこう

を欠席けっせき

する場合ばあい

、その日ひ

の始業しぎょう

時刻じこく

( : )までに直 接ちょくせつ

保護者ほ ご し ゃ

から、次つぎ

のいずれか

の方法ほうほう

で学校がっこう

に連絡れんらく

します。

電話でんわ

( — )

F A X ( — )

連絡帳れんらくちょう

・・・近所きんじょ

の友だちとも

に預けてあず

学校がっこう

に届けとど

てもらう。

ウ 学校がっこう

休 業きゅうぎょう

日び

① 土曜日ど よ う び

、日曜日にちようび

及びおよ

国民こくみん

の祝 日しゅくじつ

は、学校がっこう

はお休みや す

です。

② 休みやす

の日ひ

に学校がっこう

行事ぎょうじ

があるときは、後日ごじつ

、代わりか

の休みやす

があります。

[国民こくみん

の祝 日しゅくじつ

]

※ 国民こくみん

の祝 日しゅくじつ

が日曜日にちようび

の場合ばあい

は、その翌日よくじつ

が代わりにか

休やす

みになります。

[長期ちょうき

休 業きゅうぎょう

日び

](市町しちょう

によって違いますち が

)

夏休なつやす

み 7月がつ

日にち

~ 8月がつ

曰にち

冬休ふゆやす

み 12月がつ

日にち

~ 1月がつ

日にち

春休はるやす

み 3月がつ

日にち

~ 4月がつ

日にち

エ 出 席しゅっせき

停止ていし

次つぎ

のような伝染病でんせんびょう

にかかった時とき

は、医師い し

から登校とうこう

の許可きょか

がでるまで、学校がっこう

に行い

くことはできま

せん。

(インフルエンザ、麻疹はしか

、風疹ふうしん

、流行性りゅうこうせい

耳下腺炎じかせんえん

、水痘すいとう

等とう

1月がつ

1つい

日たち

元がん

日じつ

7月がつ

第だい

3月曜日げつようび

海うみ

の 日ひ

1月がつ

第2月曜日げつようび

成せい

人じん

の 日ひ

8月がつ

11日にち

山や ま

の 日ひ

2月がつ

11日にち

建国けんこく

記念き ね ん

の日ひ

9月がつ

23日にち

頃ごろ

秋しゅう

分ぶ ん

の 日ひ

3月がつ

20はつ

日か

頃ごろ

春しゅん

分ぶん

の 日ひ

9月がつ

第だい

3月曜日げつようび

敬けい

老ろ う

の 日ひ

4月がつ

29日にち

昭しょう

和わ

の 日ひ

10月がつ

第だい

2月曜日げつようび

体 育た い い く

の 日ひ

5月がつ

3日か

憲けん

法ぽう

記き

念ねん

日ひ

11月がつ

3みっ

日か

文 化ぶ ん か

の 日ひ

5月がつ

4よっ

日か

みどりの 日ひ

11月がつ

23日にち

勤労きんろう

感謝かんしゃ

の日ひ

5月がつ

5日にち

こどもの 日ひ

12月がつ

23日にち

天皇てんのう

誕 生たんじょう

日び

Page 16: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

7

オ. Việc đi học khi có cảnh báo thiên tai

① Khi thời tiết biến đổi bất thường, để bảo vệ an toàn cho học sinh, cần làm những việc sau. Trước tiên phải

kiểm tra thông tin thời tiết buổi sáng qua TV, đài phát thanh, hoặc qua điện thoại số 117.

② Giờ đến trường ( giờ sáng), tuy nhiên nếu tại khu vực đang sống có lệnh

cảnh báo thì không cho các em đi học mà phải ở nhà chờ hướng dẫn mới.

Khu vực Các thnh phố, thị xã, v.v

Tajima Hokubu Toyookashi, Kamicho, Shinonsencho

Tajima Nanbu Yabushi,Asagoshi

Hokuban Tanba Nishiwakishi, Takacho, Tanbashi, Sasayamashi

Hanshin Kobeshi, Amagasakishi, Nishinomiyashi, Ashiyashi, Itamishi,

Takarazukashi, Kawanishishi, Inagawacho, Sandashi

Harima Hokuseibu Kamikawacho, Ichikawacho, Fukuzakicho, Sayocho, Shisoushi

Harima Nantoubu Akashishi, Kakogawashi, Takasagoshi, Inamicho, Harimacho, Mikishi,

Onoshi, Kasaishi, Katoshi

Harima Nanseibu Himejishi,Akoushi,Aioishi, Kamigooricho, Tatsunoshi, Taishicho

Awajishima Sumotoshi,Awajishi, Minamiawajishi

③ Trường hợp lệnh cảnh báo được ban hành sau khi học sinh đã đến trường, nhà trường sẽ tìm biên pháp an

toàn như sẽ phải cho học sinh ở lại trường một thời gian ngắn hoặc chia học sinh thành nhóm và do giáo viên dẫn

về, v.v.

④ Đến giờ, lệnh cảnh báo được huỷ bỏ hoặc thành tin đáng chú ý, thì trở lại bình thường, cho học sinh

tiếp tục đi học nhưng cần chú ý đến sự an toàn trên đường đi học. (Nhà trường sẽ liên lạc) ※Điều cần lưu ý là

với tin đáng chú ý thì không nghỉ học.

⑤ Cho đến giờ, lệnh cảnh báo vẫn còn hiệu lực, thì sẽ nghỉ học. Sau giờ này dù lệnh cảnh báo đã được

hủy bỏ nhưng các em vẫn được nghỉ học.

Page 17: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

7

オ 災害さいがい

・警報けいほう

時じ

の登校とうこう

① 天候てんこう

異変いへん

が発生はっせい

した時とき

には、子どもこ ど も

の安全あんぜん

確保かくほ

のため、次つぎ

のようにします。

朝あさ

の気象きしょう

情 報じょうほう

をテレビやラジオ、また、電話でんわ

(177)で確認かくにん

します。

② 登校とうこう

時じ

(午前ごぜん

時じ

現在げんざい

)に、あなたが住んです

いる地域ちいき

・市町しちょう

に警報けいほう

が発令はつれい

されている場合ばあい

は登校とうこう

させずに自宅じたく

で待機たいき

させます。

③ 登校後とうこうご

に警報けいほう

が発令はつれい

された場合ばあい

は、

安全あんぜん

のために子どもこ

たちを少すこ

し学校がっこう

待ま

たせたり、教師きょうし

が連れてつ

集 団しゅうだん

下校げこう

せたりするなど、最 良さいりょう

の方法ほうほう

を取と

りま

す。

④ その後ご

、__時じ

までに、警報けいほう

が注意報ちゅういほう

かわったり、解除かいじょ

された場合ばあい

、平 常へいじょう

通りどお

授 業じゅぎょう

があります。安全あんぜん

を確かたし

めて登校とうこう

させてください。(学校がっこう

から「登校とうこう

する」

よう連絡れんらく

があります)

※ 注意報ちゅういほう

の場合ばあい

、学校がっこう

は休やす

みではあり

ません。

⑤ __時じ

現在げんざい

でも警報けいほう

発令中はつれいちゅう

の場合ばあい

、臨りん

時じ

休 業きゅうぎょう

(学校がっこう

は休やす

み)とします。これ

以後い ご

、警報けいほう

が解除かいじょ

になっても学校がっこう

は休やす

です。

地域ちいき

市し

町 名ちょうめい

但馬た じ ま

北部ほ く ぶ

豊岡市と よ お か し

、香美町か み ち ょ う

、新温泉町しんおんせんちょう

但馬た じ ま

南部な ん ぶ

養父市や ぶ し

、朝来市あ さ ご し

北播ほくばん

丹波た ん ば

西脇市に しわ き し

、多可町た か ち ょ う

、丹波市た ん ば し

、篠山市さ さ や ま し

阪神はんしん

神戸市こ う べ し

、尼崎市あまがさきし

、西宮市にしのみやし

、芦屋市あ し や し

、伊丹市い た み し

、宝塚市たからづかし

、川西市かわにしし

、猪名川町いながわちょう

、三田市さ ん だ し

播磨は り ま

北西部ほくせいぶ

神河町かみかわちょう

、市川町いちかわちょう

、福崎町ふくさきちょう

、佐用町さようちょ う

、宍粟市し そ う し

播磨は り ま

南東部なんとうぶ

明石市あ か し し

、加古川市か こ が わ し

、高砂市た か さ ごし

、稲美町いなみちょう

、播磨町は り ま ま ち

、三木市み き し

、小野市お の し

、加西市か さ い し

、加東市か と う し

播磨は り ま

南西部なんせいぶ

姫路市ひ め じ し

、赤穂市あ こ う し

、相生市あいおいし

、上郡町かみごおりちょう

、たつの市し

、太子町たいしちょう

淡路あ わ じ

島しま

洲本市す も と し

、淡路市あ わ じ し

、南あわじみなみ

市し

Page 18: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

8

⑥ Những điểm cần lưu ý khác

Trong trường hợp thiên tai xảy ra hoặc thời tiết xấu và được dự đoán là không an toàn cho các bé trên đường đi

học thì không cho bé đi học và cần liên lạc đến trường. Khi thiên tai được dự đoán sẽ xảy ra tiếp theo sau động

đất thì cũng hãy để con em mình ở nhà.

カ. Sức khoẻ và an toàn

① Ở trường có kiểm tra sức khoẻ định kỳ.

② Khi ở trường, học sinh bị bệnh hay bị thương thì phải báo cho giáo viên biết. Ở phòng ý tế của trường có thể

được cứu cấp tức thời cũng như có thể nghỉ ngơi tạm thời.

③ Ở trường có chế độ cứu trợ thiệt hại của ”Nihon Sports Shinko center (Trung tâm xúc tiến thể dục thể thao và

sức khoẻ Nhật Bản)” nhằm ứng phó với những tai nạn và thương tật, quý phụ huynh cũng phải chịu một phần chi

phí.

キ. Quy định khác ở nhà trường

① Từ khi đến trường cho đến lúc về, nếu muốn ra ngoài trường thì cần phải có phép của giáo viên.

② Cũng có những trường học quy định phải thay giày khi vào trong trường và phải mang giày thể thao khi vào

phòng tập thể dục.

③ Không được mang đến trường những vật dụng không cần thiết như tiền bạc, đồ quý giá, v.v.

④ Phải viết tên lên các vật dụng mang đến trường.

⑤ Cũng có trường quy định cách ăn mặc và kiểu tóc của học sinh. Nếu không rõ, nên hỏi giáo viên.

ク. Vật dụng cần thiết tại trường

① Sách giáo khoa được nhà trường cung cấp miễn phí

② Về những đồ sau đây, quý phụ huynh sẽ phải chuẩn bị.

<Túi, cặp sách>

Randoseru Tesage kaban

Cặp sách đeo lưng Túi cầm tay

Page 19: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

8

⑥ その他た

・ 災害さいがい

が発生はっせい

したり、天候てんこう

の状 況じょうきょう

が悪くわる

学校がっこう

に危険きけん

が予想よそう

される場合ばあい

には、登校とうこう

させず自宅じたく

自宅じたく

で待機たいき

させます。また、その場合ばあい

は必 ずかなら

学校がっこう

に連絡れんらく

します。

・ 地震じしん

により災害さいがい

発生はっせい

が予測よそく

される場合ばあい

、登校とうこう

させず自宅じたく

で待機たいき

させます。

カ 健康けんこう

と安全あんぜん

① 学校がっこう

では、定期的ていきてき

に身体しんたい

検査けんさ

を行いますおこな

② 学校がっこう

で病気びょうき

になったり、けがをした場合ばあい

は先生せんせい

に連絡れんらく

します。保健室ほけんしつ

で応 急おうきゅう

手当てあて

をしたり、休 養きゅうよう

したりすることができます。

③ 学校がっこう

での事故じ こ

やけがに備えてそな

、「独立どくりつ

行 政ぎょうせい

法人ほうじん

・日本にほん

スポーツ振興しんこう

センター」の「災害さいがい

共 済きょうさい

給付きゅうふ

制度せいど

があります。掛か

け金きん

の一部いちぶ

は保護者ほ ご し ゃ

の負担ふたん

です。

キ その他た

の学校がっこう

生活せいかつ

① 登校とうこう

してから下校げこう

するまでに校外こうがい

へ出るで

場合ばあい

は、先生せんせい

の許可きょか

が必要ひつよう

です。

② 校舎内こうしゃない

に入るはい

ときは上履きう わ ば

に、体育館たいいくかん

では体育館たいいくかん

シューズに履き替えるは か

学校がっこう

あります。

③ 不必要ふひつよう

なお金かね

や貴重品きちょうひん

、いらないものは学校がっこう

へ持っても

行い

かないようにします。

④ 持ち物も もの

には必 ずかなら

名前なまえ

を書か

いておきます。

⑤ 服装ふくそう

や髪形かみがた

について、きまりが定められてさだ

いる場合ばあい

があります。分からないわ

ときは、先生せんせい

に聞くき

ようにします。

ク 学校がっこう

で必要ひつよう

なもの

① 教科書きょうかしょ

は学校がっこう

で渡しますわた

。(無料むりょう

② 次つぎ

の学用品がくようひん

は、保護者ほ ご し ゃ

が用意ようい

します。

[かばん]

ランドセル てさげかばん

Page 20: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

9

<Loại văn phòng phẩm>

Hudebako Keshigomu Jogi Empitsu Akaempitsu Shitajiki

Hộp đựng viết Tẩy (Gôm) Thước kẻ Bút chì Bút chì đỏ Miếng lót để viết

Kureyon Iroempitsu Serohan teepu Nori Suteepuraa / Hochikisu

Bút sáp màu Bút chì màu Băng keo trong Hồ(keo dán) Đồ bấm giấy

<Vật dụng cần thiết khi ăn trưa tại trường>

Kyuusyokubukuro Masuku Epuron Sankakukin Hashi Hashibako

Túi đựng (Áo khoát ngoài để làm bếp) Khẩu trang Tạp dề Khăn 3 góc Đũa Hộp đựng đũa

<Vật dụng cần thiết trong giờ tập thể dục>

Taisouhuku Taisoubou Taiikukan syuuzu Kutsubukuro

Đồ thể dục Nón thể dục Giày đi trong phòng Túi đựng giày(Theo quy địng trường) thể dục

<Ngoài ra>

Zoukin Hankachi Chirigami

Giẻ lau Khăn tay Khăn giấy

※Phải nhớ đề tên lên các vật dụng mang theo.

Page 21: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

9

[文房具類ぶんぼうぐるい

ふでばこ 消しゴムけ

定規じょうぎ

鉛筆えんぴつ

赤あか

鉛筆えんぴつ

下敷きしたじ

クレヨン 色いろ

鉛筆えんぴつ

セロハンテープ のり ステープラー(ホチキス)

[給 食きゅうしょく

の時間じかん

に必要ひつよう

なもの]

給 食きゅうしょく

袋ぶくろ

マスク エプロン 三角巾さんかくきん

はし はしばこ

[体育たいいく

の時間じかん

に必要ひつよう

なもの]

体操服たいそうふく

(学校がっこう

で指定してい

のもの) 体操帽たいそうぼう

体育館たいいくかん

シューズ くつぶくろ

[その他た

ぞうきん ハンカチ ちり紙がみ

(ティッシュペーパー)

※ 持ち物も もの

には必 ずかなら

名前なまえ

を書か

いておきましょう。

Page 22: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

10

Họp phụ huynh

(7) Những sự kiện chủ yếu trong năm ※Khác nhau tuỳ từng.

【Học kỳ 1】(tháng 4 ~ tháng 7)

Tháng 4

Tháng 7

・Có buổi thảo luận riêng biệt giữa giáo viên phụ trách và phụ

huynh về sinh hoạt và học tập tại trường của các em.

・Buổi gặp gỡ giữa toàn thể phụ

huynh và giáo viên phụ trách để bàn

về việc học tập của các em.

・Có giờ học tập bơi lội vào mùa hè.

・Phụ huynh đến trường xem con em học

tập.

・Giáo viên phụ trách lớp sẽ đến gia đình thăm

viếng và thảo luận cùng phụ huynh.

・Cân đo chiều cao, trọng lượng.

・Khám nội khoa, răng, thị lực, nước tiểu.

・Đi xa ngoài trường để quan sát học tập.

・Lễ khai giảng học kỳ.

・Học kỳ 2, 3 cũng có lễ khai giảng.

・Là nghi thức đón học sinh mới.

・Phụ huynh học sinh cũng tham dự.

Thảo luận riêng biệt

Nghỉ hè

・Nghỉ khoảng 40 ngày.

(từ ngày 20 tháng 7 đến ngày 31 tháng 8)

Bơi lội

Tham quan giờ học

Thăm viếng gia đình

Kiểm tra thân thể Đi tham quan để quan sát học tập

・Lễ tổng kết học kỳ.

・Trao bảng thành tích học tập.

・Học kỳ 2, 3 cũng tương tự.

Lễ tổng kết học kỳ

Lễ khai giảng Lễ nhập học

Page 23: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

10

学 級がっきゅう

懇談会こんだんかい

(7)主おも

な年間ねんかん

行事ぎょうじ

(※ 学校がっこう

によってちがいます)

【1学期がっき

】(4月がつ

~7月がつ

4月がつ

7月がつ

・ 学校がっこう

で担任たんにん

と保護者ほ ご し ゃ

が子どもこ ど も

の学校がっこう

生活せいかつ

や勉 強べんきょう

について話はなし

をします。

・ 担任たんにん

と保護者ほ ご し ゃ

全員ぜんいん

で学 級がっきゅう

のことや

子どもこ

のことについて話し合いますは な あ

・ 夏なつ

になると、体育たいいく

の授 業じゅぎょう

で水泳すいえい

をし

ます。

・ 保護者ほ ご し ゃ

が学校がっこう

へ行きい

、勉 強べんきょう

している

子どもこ

の様子ようす

を見ますみ

・ 学 級がっきゅう

担任たんにん

が家庭かてい

を訪問ほうもん

し、保護者ほ ご し ゃ

と話はな

合あ

います。

・ 身 長しんちょう

・体 重たいじゅう

などを測りますはか

・ 内科ないか

・歯科し か

などの検診けんしん

や視力しりょく

・尿にょう

などの

検査けんさ

があります。

・ 学校がっこう

の外そと

へ出で

かけ、体験たいけん

や見学けんがく

をします。

・ 学期がっき

の始まりはじ

の式しき

です。

・ 2学期がっき

、3学期がっき

にもあります。

・ 新入生しんにゅうせい

を迎えるむか

行事ぎょうじ

です。

・ 新入生しんにゅうせい

の保護者ほ ご し ゃ

も参加さんか

します。

個別こべつ

懇談こんだん

夏休みなつやす

・ 約やく

40日間にちかん

の休やす

みです。

(7月がつ

20はつ

日か

頃ごろ

から8月がつ

31日にち

まで)

水泳すいえい

授 業じゅぎょう

参観さんかん

家庭かてい

訪問ほうもん

身体しんたい

検査けんさ

遠足えんそく

・校外こうがい

学 習がくしゅう

始業式しぎょうしき

入学式にゅうがくしき

・ 学期がっき

の終わりお

の式しき

です。

・ 成績表せいせきひょう

が渡されますわた

・ 2学期がっき

、3学期がっき

にもあります。

終 業 式しゅうぎょうしき

Page 24: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

11

【Học kỳ 2】(tháng 9 ~ tháng 12)

Tháng 9

Tháng 12

【Học kỳ 3】(tháng 1 ~ tháng 3)

Tháng 1

Tháng 3

・Học sinh tốt nghiệp và phụ huynh cùng

tham dự.

・Học sinh thi đua ở các môn như chạy tiếp

sức, hay nhảy múa.

・Nghỉ khoảng 14 ngày.

・Vào một khoảng thời gian nhất định, buổi

sáng có thể chạy quanh trường, hoặc luyện

tập thể lực.

Nghỉ mùa xuân

Lễ tốt nghiệp

Luyện tập chịu lạnh

Nghỉ mùa đông

Đại hội thể thao Luyện tập phòng ngừa tai nạn

・Nghỉ khoảng 14 ngày.

(từ ngày 24 tháng 12 đến ngày 7 tháng 1)

・Luyện tập để phòng ngừa động đất

hay hoả hoạn.

Hội âm nhạc, văn hoá

・Hợp ca hay trình diễn nhạc cụ, diễn

kịch, triển lãm tác phẩm.

Page 25: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

11

【2学期がっき

】(9月がつ

~12月がつ

9月がつ

12月がつ

【3学期がっき

】(1月がつ

~3月がつ

1月がつ

3月がつ

・ 卒業生そつぎょうせい

の保護者ほ ご し ゃ

も参加さんか

します。

・ 徒競走ときょうそう

やリレー、ダンスなどをします。

・ 約やく

14日間かかん

の休やす

みです。

・ 一定いってい

期間きかん

、朝あさ

などに学校がっこう

の周りまわ

を走りはし

体 力たいりょく

づくりをします。

春休はるやす

卒業式そつぎょうしき

耐寒たいかん

訓練くんれん

冬休ふゆやす

運動会うんどうかい

・体育たいいく

大会たいかい

防災ぼうさい

訓練くんれん

・ 約やく

14日間にちかん

の休やす

みです。

(12月がつ

24日か

ごろ~1月がつ

7日なのか

ごろ)

・ 地震じしん

や火事か じ

に備えてそな

の訓練くんれん

です。

音楽会おんがっかい

・文化ぶんか

祭さい

・ 合 唱がっしょう

や楽器がっき

の演奏えんそう

、演劇えんげき

、作品さくひん

の発 表はっぴょう

.展示てんじ

をします。

Page 26: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

12

・Dành cho học sinh trung học cơ sở năm thứ

2.

・Rời trường một tuần để đến các cửa hiệu,

văn phòng hoặc nhà trẻ,v.v. tại địa phương

để học hỏi kinh nghiệm từ những người làm

việc tại đây làm hành trang cho cuộc sống

tương lai.

【Các sự kiện quan trọng trong từng năm học】

(8)Thời gian biểu tại trường ※Khác nhau tuỳ từng trường.

【Trường tiểu học】 【Trường trung học cơ sở】

Giờ học Giờ học

“Traiyaru Week” là Tuần lễ thực tập

・Dành cho học sinh trung học cơ sở năm

thứ nhất.

・Thưởng thức hòa nhạc tại trung tâm văn

hoá nghệ thuật của tỉnh.

Du lịch năm học mới Học hỏi ở thiên nhiên

・Dành cho học sinh năm thứ 6 tiểu học và năm

thứ 3 trung học cơ sở.

・Đến nhiều nơi nổi tiếng hay công trình

kiến trúc có giá trị để quan sát học hỏi cũng như

lấy kinh nghiệm cho cuộc sống.

・Dành cho học sinh năm thứ 5 tiểu học.

・Hơn 5 ngày 4 đêm, rời nhà và trường

học trong 6 ngày 5 đêm để trải nghiệm cuộc

sống với thiên

Phòng học “Wakuwaku Orchestra”

・Thông thường 1 tiết học là 45

phút.

・Buổi sáng có 4 tiết.

・Phần lớn giờ học chủ yếu do giáo

viên phụ trách giảng dạy.

・Giờ học hoàn toàn bằng tiếng

Nhật.

・Thông thường 1 tiết học là 45 phút.

・Buổi sáng có 4 tiết.

・Môn học do giáo viên chuyên môn

phụ trách.

・Ngoài giờ học ngoại ngữ thì toàn bộ

sẽ học bằng tiếng Nhật.

Đến trường Đến trường

Bắt đầu học

(Họp buổi sáng toàn trường)・・・Mỗi tuần một lần để nghe hiệu trưởng thông

báo.

(Họp buổi sáng)・・・Từng khối lớp thảo luận về sinh hoạt của mình.

Bắt đầu học

Page 27: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

12

・ 中学校ちゅうがっこう

2年生ねんせい

対 象たいしょう

・ 1週 間しゅうかん

、学校がっこう

を離れてはな

、地域ちいき

社会しゃかい

(保育所ほいくしょ

、商 店しょうてん

、事業所じぎょうしょ

等など

)の中なか

で、さ

まざまな体験たいけん

活動かつどう

を行おこな

います。

【学年がくねん

別べつ

の大きなおお

行事ぎょうじ

(8)学校がっこう

の一日いちにち

(※ 学校がっこう

によって違ちが

いがあります)

【小学校しょうがっこう

】 【中学校ちゅうがっこう

授 業じゅぎょう

授 業じゅぎょう

修 学しゅうがく

旅行りょこう

自然しぜん

学校がっこう

卜ライやる・ウィーク

・ 小学校しょうがっこう

6年生ねんせい

、中学校ちゅうがっこう

3年生ねんせい

対 象たいしょう

・ いろいろな名所めいしょ

・施設しせつ

を見学けんがく

したり、

体験たいけん

活動かつどう

をしたりします。

・ 小学校しょうがっこう

5年生ねんせい

対 象たいしょう

・ 4泊ぱく

5いつ

日か

以上、学校がっこう

や家庭かてい

を離れてはな

自然しぜん

中なか

でさまざまな体験たいけん

活動かつどう

をします。

わくわくオーケストラ教 室きょうしつ

・ 中学校ちゅうがっこう

1年生ねんせい

が対 象たいしょう

・ 県立けんりつ

芸 術げいじゅつ

文化ぶんか

センターで、オーケス

トラの演奏えんそう

を鑑 賞かんしょう

します。

・ 1時限じげん

は45分ふん

授 業じゅぎょう

が多いおお

です。

・ 午前中ごぜんちゅう

に4時間じかん

程度ていど

の授 業じゅぎょう

があ

ります。

・ ほとんどの授 業じゅぎょう

は、担任たんにん

の先生せんせい

が中 心ちゅうしん

になって指導しどう

します。

・ 授 業じゅぎょう

はすべて日本語に ほ ん ご

で行おこな

われ

ます。

・ 1時限じげん

は50分ぷん

授 業じゅぎょう

が多いおお

です。

・ 午前中ごぜんちゅう

に4時間じかん

程度ていど

の授 業じゅぎょう

があ

ります。

・ 教科きょうか

は、専門せんもん

の先生せんせい

が担当たんとう

します。

・ 外国語がいこくご

以外いがい

の授 業じゅぎょう

はすべて日本語に ほ ん ご

で行われます。

登とう

校こう

登とう

校こう

始し

業ぎょう

(全校ぜんこう

朝 会ちょうかい

)・・・週しゅう

に1回かい

、全校ぜんこう

の児童じどう

生徒せいと

が集まりあつ

、校 長こうちょう

先生せんせい

などの話はなし

や連絡れんらく

を聞き

きます。

(朝あさ

の 会かい

)・・・各学級かくがっきゅう

で自分じぶん

たちの生活せいかつ

について話し合はな あ

いま

す。

始し

業ぎょう

Page 28: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

13

Nghỉ trưa

Hết giờ học

・Hầu hết các trường tiểu học đều tổ chức ăn trưa tại trường.

(Sinh hoạt làm vệ sinh)

・Có trường buộc phải dọn dẹp sạch sẽ sau

khi buổi học kết thúc.

Giờ học

(Sinh hoạt câu lạc bộ)

Sau giờ học, có sinh hoạt thể thao hay văn

nghệ dưới sự hướng dẫn của giáo viên

phụ trách hay cố vấn.

Ăn trưa tại trường Ăn trưa

・Đối với những trường không có chế

độ ăn trưa tại trường thì phải tự mang

theo phần ăn trưa.

Vui lòng liên hệ với giáo viên phụ trách khi có những thức ăn không thể ăn

được vì lý do dức khoẻ hay tôn giáo.

・Buổi trưa, tuỳ cấp lớp và thứ mấy trong tuần mà có thể có đến 1 hoặc 2 tiết học.

・Thời gian kết thúc giờ học khác nhau tuỳ từng cấp lớp và thứ mấy trong tuần.

・Sau giờ học, tuỳ lớp, công việc của trường hoặc hoạt động thể thao mà giờ về sẽ khác nhau.

Hết giờ học

Nghỉ trưa

Page 29: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

13

昼休ひるやす

終しゅう

業ぎょう

・ ほとんどの小学校しょうがっこう

では給 食きゅうしょく

があります。

(清掃せいそう

活動かつどう

・ 授 業じゅぎょう

がすべて終わっておわ

から清掃せいそう

をする学校がっこう

もあります。

授 業じゅぎょう

(部活動ぶかつどう

)

放課後ほ う か ご

、担当たんとう

の先生せんせい

(顧問こもん

)等など

の指導しどう

もとで行われるおこな

活動かつどう

で、スポーツや

文化ぶんか

活動かつどう

を行おこな

います。

給きゅう

食しょく

昼 食ちゅうしょく

・ 給 食きゅうしょく

がない学校がっこう

では弁当べんとう

持っても

行い

きます。

給 食きゅうしょく

で、健康上けんこうじょう

、あるいは宗 教 上しゅうきょうじょう

の理由りゆう

により食べるた

ことが

できないものがあるときは、学 級がっきゅう

担任たんにん

に連絡れんらく

してください。

・ 午後ご ご

は、学年がくねん

や曜日ようび

によって違いますちが

が、1時間じかん

または2時間じかん

の授 業じゅぎょう

があります。

・ 授 業じゅぎょう

が終わるお

時間じかん

は、学年がくねん

や曜日ようび

によって違いますちが

・ 放課後ほ う か ご

、学 級がっきゅう

・学校がっこう

の仕事しごと

やスポーツ活動かつどう

などで、下校げこう

の時間じかん

が違ちが

います。

終しゅう

業ぎょう

昼休ひるやす

Page 30: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

14

3. Trường phổ thông trung học

(1) Các loại trường phổ thông trung học

Trường phổ thông trung học ở Nhật nình chung được chia thành 2 loại là công lập và tư lập. Ngoài ra tùy vào giờ

học chia thêm thành 4 loại nữa gồm: “Học cả ngày”, “Học theo thời gian ấn định”, “Học theo thời gian tự chọn”,

“Học từ xa (Hàm thụ)”.

ア. Điểm khác nhau giữa trường công lập và trường tư lập

Trường công lập ・Do chính quyền địa phương thành lập.

Trường tư lập ・Do cá nhân, xí nghiệp tư nhân thành lập.

・So với trường công lập: học phí cao.

・Học tập theo phương châm độc lập của trường.

イ. Điểm khác nhau về thời gian học

Học cả ngày Học theo thời gian

ấn định

Học theo thời gian tự chọn Học từ xa

Ngày, giờ đi học Mỗi ngày

8:30~15:30

Mỗi ngày

17:30~21:00

Mỗi ngày

8:30~21:00

Vài ngày

trong 1

tháng

Giờ học trong

ngày (ví dụ)

50phút×

6 tiết

50phút× 4 tiết 50phút × 4 tiết

Số năm học để

tốt nghiệp

3 năm 3 năm ~ 4 năm 3 năm ~ 4 năm 3 năm ~ 4

năm

Đặc điểm Học từ sáng

đến chiều

Học ban đêm Tự chọn giờ học từ sáng đến

tối sao cho phù hợp với cuộc

sống của mình

*Trong các trường học theo thời gian ấn định cũng có chế độ học buổi sáng.

*Học phí phải đóng khi nhập học tại các trường phổ thông trung học do tỉnh Hyogo thành lập (ngày 1 tháng 4

năm Heisei 288(năm 2010))

Phân loại Học phí (1 năm) Phí xét tuyển Phí nhập học

Học Cả ngày 118,800 yên 2,200 yên 5,650 yên

Học theo thời gian

ấn định

32,400 yên 950 yên 2,100 yên

Học từ xa 310 yên / tín chỉ 2,200 yên 5,650 yen

*Để hỗ trợ học phí của trường phổ thông trung học, con em gia đình có số tiền thuế cư dân tính theo thu nhập

dưới 304,200 yên (tương đương với thu nhập cả năm là 9100,000 yên) được cấp học bổng gọi là “Tiền hỗ trợ

nhập học”.

*Số tiền hỗ trợ nhập học 1 tháng (ngày 1 tháng 4 năm Heisei 28 (năm 2016))

Phân loại Số tiền (1 tháng)

Học cả ngày (công lập) 9,900 yên

Học theo thời gian ấn định (công lập) 2,700 yên

Học từ xa (công lập) 520 yên

Học theo thời gian ấn định thời gian, học từ xa (tư lập) 9,900 yên

※Số tiền cho học sinh học tại trường theo chế độ học theo thời gian tự chọn (công lập) sẽ khác nhau tuỳ theo giờ

mà học sinh chọn.

※Số tiền cho học sinh học tại trường tư lập sẽ khác nhau tuỳ theo thu nhập của gia đình.

Page 31: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

14

3 高等こうとう

学校がっこう

について

(1) 高等こうとう

学校がっこう

の種類しゅるい

高等こうとう

学校がっこう

は、大おお

きく分わ

けると、公立こうりつ

高校こうこう

と私立し り つ

高校こうこう

に分わ

けられます。また、授業じゅぎょう

の時間帯じかんたい

などに

より、「全日制ぜんにちせい

」「定時制ていじせい

」「多部制た ぶ せ い

」「通信制つうしんせい

」の4つのタイプに分わ

かれます。

ア 公立こうりつ

高校こうこう

と私立し り つ

高校こうこう

の違ちが

公立こうりつ

高校こうこう

・都道府県とどうふけん

や市し

が設立せつりつ

私立し り つ

高校こうこう

・民間みんかん

が設立せつりつ

・公立こうりつ

に比くら

べると、学費がくひ

が高たか

い。

・学校がっこう

独自どくじ

の教 育きょういく

方針ほうしん

にしたがって教 育きょういく

をしている。

イ 授業じゅぎょう

の時間帯じかんたい

などによる違ちが

全日制ぜんにちせい

高校こうこう

定時制ていじせい

高校こうこう

多部制た ぶ せ い

高校こうこう

通信制つうしんせい

高校こうこう

通学つうがく

日び

時間じ か ん 毎日

まいにち

8:30-15:30 毎日まいにち

17:30-21:00 毎日まいにち

8:30-21:00月つき

に数回すうかい

スクーリン

1 日にち

時間割じかんわり

50分ぷん

授 業じゅぎょう

×6コマ

など

50分ぷん

授 業じゅぎょう

×4コマ

など

50分ぷん

授 業じゅぎょう

×4コマ

など

卒 業そつぎょう

での年数ねんすう 3年

ねん

3-4年ねん

3-4年ねん

3-4年ねん

特 徴とくちょう 午前

ごぜん

から午後ご ご

にかけ

て授 業じゅぎょう

を行おこな

う。

夜間やかん

に 授 業じゅぎょう

を 行おこな

う。

午前ごぜん

から夜間やかん

にかけ

て行おこな

われる。授 業じゅぎょう

を生活せいかつ

に合あ

わせて

選えら

んで受う

ける。

普段ふだん

は自宅じたく

で 勉 強べんきょう

し、月つき

に数回すうかい

学校がっこう

行い

く。

✱ 定時制ていじせい

高校こうこう

には、昼 間ちゅうかん

定時制ていじせい

(午前中ごぜんちゅう

に授 業じゅぎょう

を行おこな

う)もあります。

✱ 兵庫県ひょうごけん

立りつ

高等学校こうとうがっこう

入 学にゅうがく

における費用ひよう

等とう

(平成へいせい

28年ねん

4月がつ

1日たち

現在げんざい

区く

分ぶん

授 業 料じゅぎょうりょう

(年額ねんがく

) 入 学にゅうがく

考査料こうさりょう

入 学 料にゅうがくりょう

全日制ぜんにちせい

118,800円えん

2,200円えん

5,650円えん

定時制ていじせい

32,400円えん

950円えん

2,100円えん

通信制つうしんせい

310円えん

/1単位 2,200円えん

5,650円えん

✱ 高校こうこう

等とう

の授 業 料じゅぎょうりょう

の支援し え ん

として市町しちょう

村民そんみん

税ぜい

所得しょとく

割わり

額がく

が30万まん

4200円えん

(年収ねんしゅう

910万まん

程度て い ど

)未満み ま ん

の世帯せ た い

に「就学しゅうがく

支援し え ん

金きん

」が支給しきゅう

されます。

✱ 就 学しゅうがく

支援しえん

金きん

支給しきゅう

額がく

月額げつがく

(平成へいせい

28年ねん

4月がつ

1日たち

現在げんざい

区く

分ぶん

支給しきゅう

額がく

(月額げつがく

全日制ぜんにちせい

高校こうこう

(公立こうりつ

) 9,900円えん

定時制ていじせい

高校こうこう

(公立こうりつ

) 2,700円えん

通信制つうしんせい

高校こうこう

(公立こうりつ

) 520円えん

定時制ていじせい

・通信制つうしんせい

(私立しりつ

) 9,900円えん

※ 多部制た ぶ せ い

高校こうこう

(公立こうりつ

)は部ぶ

により支給しきゅう

額がく

が異こと

なります。

※ 私立し り つ

学校がっこう

は所得しょとく

により異こと

なります。

Page 32: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

15

(2) Các môn học

Nình chung, các khoa trong trường phổ thông trung học ở Nhật Bản được phân chia thành “khoa thông thường”,

“khoa chuyên môn”, “khoa tổng hợp”. Thêm vào đó cũng có trường theo chế độ tín chỉ, là không học theo năm

học. Sau khi vào học tại trường PTTH, vì rất khó thay đổi định hướng tương lai nên hãy tự mình suy nghĩ theo sở

thích cá nhân và công việc muốn làm sau này khi chọn trường PTTH, chọn khoa. Tuy nhiên phải cùng thảo luận

cẩn thận với bố mẹ, giáo viên.

Khoa thông

thường

Là khoa thông thường nhất, dạy chủ yếu những môn học thông thường

như : quốc ngữ (Nhật ngữ), xã hội, toán học, lý, Anh ngữ, ..vv.. Đặc biệt có

trường mở chương trình tập trung học về một lĩnh vực chuyên môn nào đó ví

dụ như chương trình khoa học tự nhiên là khoa học toán, lý, v.v. Khoa này

phù hợp với những học sinh có nguyện vọng học hỏi sâu hơn về các môn đã

học ở trường trung học cơ sở.

Khoa chuyên

môn

Có khoa nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp, thủy sản, gia chánh, y

tá, phúc lợi xã hội, thể dục, âm nhạc, mỹ thuật, kịch nghệ, v.v. học hỏi tri thức

chuyên ngành và kỹ thuật cơ bản. Khoa này phù hợp với những học sinh có

kế hoạch tương lai và ước mơ rõ ràng.

Khoa tổng hợp Tổng hợp nội dung giữa thông thường và khoa chuyên môn, trong đó có rất

nhiều môn học. Trong số này có thể lựa chọn môn học theo sở thích riêng

hay lựa chọn môn học cần thiết cho nghề nghiệp trong tương lai. Thêm vào

đó có thể tự phân chia giờ để theo học.

(3) Những chuẩn bị cần thiết trước khi vào trường phổ thông trung học

ア. Tư cách để vào trường phổ thông trung học

Trên 15 tuổi, đồng thời là người đã tốt nghiệp trường trung học cơ sở ở Nhật hay ở nước ngoài. Mọi người đều

có tư cách vào học tại trường phổ thông trung học, nhưng phải đỗ kỳ thi nhập học vào trường phổ thông trung

học.

イ. Điểm khác với trường trung học cơ sở

Điểm khác biệt khá lớn giữa trường trung học phổ thông với trường trung học cơ sở là vấn đề lên lớp và tốt

nghiệp. Cho đến bậc trung học cơ sở, vì là giáo dục bắt buộc nên không có lưu ban, còn ở trường phổ thông

trung học, sẽ có trường hợp không được lên lớp cũng như không được tốt nghiệp do nghỉ học nhiều hoặc bị điểm

thấp, v.v.

ウ. Ưu điểm khi đã tốt nghiệp trường phổ thông trung học

Người đã tốt nghiệp trường phổ thông trung học có thể giành được tư cách để tham gia kỳ thi tuyển sinh vào

trường đại học, cao đẳng, và trường trung cấp nghề. Thêm vào đó cũng có được nhiều loại tư cách cần thiết để

xin việc. Trong các công ty có nhiều hãng chỉ nhận người đã tốt nghiệp trường phổ thông trung học trở lên nên tốt

nghiệp phổ thông trung học vẫn được ưu tiên hơn những người chỉ có bằng tốt nghiệp trường trung học cơ sở.

Page 33: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

15

(2)どんな学科がっか

があるか

大きくおお

分けてわ

「普通科ふ つ う か

」「専門せんもん

学科がっか

」「総合そうごう

学科がっか

」があるほか、学年がくねん

の区分くぶん

がない「単位制たんいせい

」の高校こうこう

あります。入学後にゅうがくご

、進路しんろ

の変更へんこう

をするのは難しいむずか

ので、どの学校がっこう

、どの学科がっか

を選ぶえら

かは、自分じぶん

の興味きょうみ

や将 来しょうらい

やりたい仕事しごと

などを考えかんが

、保護者ほ ご し ゃ

や学校がっこう

の先生せんせい

とよく相談そうだん

しましょう。

普通科ふ つ う か

国語こくご

、社会しゃかい

、数学すうがく

、理科り か

、英語えいご

などの普通ふつう

教科きょうか

を中 心ちゅうしん

に学ぶまな

最 ももっと

一般的いっぱんてき

な学科がっか

す。理科り か

や数学すうがく

の勉 強べんきょう

に力ちから

を入れるい

自然しぜん

科学かがく

系けい

コースなど、特定とくてい

の分野ぶんや

を集 中しゅうちゅう

て学ぶまな

タイプの学校がっこう

もあります。中学校ちゅうがっこう

までに学んだまな

科目かもく

をさらに深くふか

学まな

びたい人ひと

に適てき

しています。

専門せんもん

学科がっか

農 業のうぎょう

、工 業こうぎょう

、商 業しょうぎょう

、水産すいさん

、家庭かてい

、看護かんご

、福祉ふくし

、体育たいいく

、音楽おんがく

、美術びじゅつ

、演劇えんげき

などに

関するかん

学科がっか

があり、専門的せんもんてき

知識ちしき

・技術ぎじゅつ

の基本きほん

を勉 強べんきょう

します。将 来しょうらい

やりたい仕事しごと

や夢ゆめ

がはっきりしている人ひと

に適てき

しています。

総合そうごう

学科がっか

普通科ふ つ う か

の内容ないよう

と専門せんもん

字科がっか

の内容ないよう

を総合的そうごうてき

に学ぶまな

ことができる学科がっか

です。多様たよう

な科目かもく

中なか

から自分じぶん

の興味きょうみ

のあるものや将 来しょうらい

に必要ひつよう

な科目かもく

を選択せんたく

し、自分じぶん

で時間割じかんわり

(カリキ

ュラム)をつくることができます。

(3) 高校こうこう

に入はい

るまでに

ア 高校こうこう

に入るはい

ための資格しかく

15歳さい

以上いじょう

で日本にほん

の中学校ちゅうがっこう

、または外国がいこく

の中学校ちゅうがっこう

を卒 業そつぎょう

した人ひと

なら誰だれ

でも受験じゅけん

する資格しかく

があり

ます。受験じゅけん

して合格ごうかく

した生徒せいと

だけが入 学にゅうがく

できます。

イ 中学校ちゅうがっこう

との違ちが

中学校ちゅうがっこう

との大きなおお

違いちがい

は、進 級しんきゅう

や卒 業そつぎょう

が難しくむずか

なることです。中学校ちゅうがっこう

は義務ぎ む

教 育きょういく

ですか

ら落第らくだい

するということはありませんが、高校こうこう

では成績せいせき

が悪かったりわる

、欠席けっせき

が多かったりおお

すると進 級しんきゅう

や卒 業そつぎょう

ができなくなります。

ウ 高校こうこう

卒 業そつぎょう

のメリット

高校こうこう

を卒 業そつぎょう

すると、大学だいがく

・短期たんき

大学だいがく

・専門せんもん

学校がっこう

の入 学にゅうがく

試験しけん

を受けるう

資格しかく

ができます。また就 職しゅうしょく

に必要ひつよう

なさまざまな資格しかく

を得るえ

こともできます。企業きぎょう

の中なか

には、高校こうこう

を卒 業そつぎょう

することを条 件じょうけん

とし

ている会社かいしゃ

もあり、中学校ちゅうがっこう

卒 業そつぎょう

だけより就 職しゅうしょく

が有利ゆうり

な面めん

もあります。

Page 34: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

16

エ. Các điểm lưu ý để vào trường phổ thông trung học

① Phải học tập chăm chỉ

Để đỗ kỳ thi nhập học, phải học tập chăm chỉ. Ngoài ra, không chỉ kết quả kỳ thi nhập học mà cả quá trình học

tập hàng ngày ở trường trung học cơ sở cũng vô cùng quan trọng vì thành tích ở trường trung học cơ sở sẽ được

gửi đến trường phổ thông trung học bằng “Bảng thành tích học tập”. Bảng thành tích học tập này có ảnh hưởng

đến kết quả tuyển sinh.

② Phải thảo luận với giáo viên ớ trường trung học cơ sở

Tại trường học đang theo học, nên thảo luận thường xuyên với giáo viên phụ trách hãy truyền đạt, nói một cách

rõ ràng nguyện vọng, ước muốn của mình.

③ Nhanh chóng quyết định trường muốn theo học

Cần sớm lựa chọn trường muốn theo học khoảng 6 tháng trước ngày thi nhập học để mình cố gắng phấn đấu

trong việc học với mục đích tương lai rõ ràng.

*Bảng thành tích học tậpBảng thành tích học tập ghi lại những nội dung như dưới đây.

<Ký lục các môn học tập>

・Kết quả học tập・・・Từ lớp 10 đến lớp 12 đều có nội dung ghi chép. Mỗi môn học được xếp

hạng theo 5 điểm.

・Nội dung tham khảo・・・Trường hợp có tham gia nhiều vào các hoạt động khác, thì nội dung

này được ghi vào một hàng đặc biệt có kèm theo với đánh giá của giáo viên.

<Điểm danh>

・Từ lớp 10 đến lớp 12 đều có điểm danh các ngày vắng mặt.

・Số ngày nghỉ trong năm lớp 12 được ghi đến ngày cuối tháng một của năm học đó.

・Ở hàng ”Lý do nghỉ học chính” thì ghi ký một số lý do chính khi nghỉ học.

<Hoạt động đặc biệt>

・Nếu học sinh có điểm ưu trú trong các hoạt động ở trường như kinh nghiệm đã làm ủy viên Hội

học sinh, hoạt động cấp lớp, tham gia hoạt động trong lớp, trong hội học sinh, hoạt động đặc

biệt trong sự kiện nhà trường, tham gia câu lạc bộ, đạt kết quả tốt trong hoạt động ngoài trường,

hoạt động tình nguyệnh, v.v., thì sẽ được ghi trong bảng thành tích học tập.

Page 35: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

16

エ 高校こうこう

に入るはい

までの留意点りゅういてん

① しっかり学 習がくしゅう

すること

受験じゅけん

に合格ごうかく

するためには、しっかり勉 強べんきょう

していなければ合格ごうかく

できません。また、当日とうじつ

の試験しけん

けでなく、中学校ちゅうがっこう

での成績せいせき

も*調査書ちょうさしょ

として高校こうこう

に提 出ていしゅつ

され、合否ごうひ

に大きくおお

関係かんけい

しているので、

毎日まいにち

の学 習がくしゅう

が大切たいせつ

です。

* 調査書ちょうさしょ

調査書ちょうさしょ

には、以下い か

のような記録きろく

が書か

かれています。

〈各教科かくきょうか

の学 習がくしゅう

の記録きろく

・ 評 定ひょうてい

・・・第だい

1学年がくねん

から第だい

3学年がくねん

の学 習がくしゅう

の記録きろく

です。各教科かくきょうか

とも5段階だんかい

評 定ひょうてい

で記入きにゅう

されています。

・ 参考さんこう

事項じこう

・・・学 習がくしゅう

活動かつどう

においてすぐれた評価ひょうか

があるなどの場合ばあい

には、参考さんこう

事項じこう

の欄らん

に記入きにゅう

されています。

〈出 欠しゅっけつ

の記録きろく

・ 第だい

1学年がくねん

~第だい

3学年がくねん

までのそれぞれの欠席けっせき

日数にっすう

が記入きにゅう

されています。

・ 第だい

3学年がくねん

の欠席けっせき

日数にっすう

は、その学年がくねん

の1月がつ

末日まつじつ

までのものが記入きにゅう

されています。

・ 「欠席けっせき

の主おも

な理由りゆう

」の欄らん

には、欠席けっせき

理由りゆう

の主おも

なものが記入きにゅう

されています。

〈特別とくべつ

活動かつどう

の記録きろく

など〉

・生徒会せいとかい

・学級会がっきゅうかい

の委員いいん

経験けいけん

、学 級がっきゅう

活動かつどう

・生徒会せいとかい

活動かつどう

、学校がっこう

行事ぎょうじ

等など

の特別とくべつ

活動かつどう

、部活動ぶかつどう

学校外がっこうがい

における活動かつどう

の成果せいか

、ボランティア活動かつどう

等とう

のうち、優れたすぐ

ものがあれば記入きにゅう

され

ています。

② 中学校ちゅうがっこう

の先生せんせい

とよく相談そうだん

すること

中学校ちゅうがっこう

に通ってかよ

いる人ひと

は、担任たんにん

の先生せんせい

と相談そうだん

することができます。その時とき

、自分じぶん

の希望きぼう

をし

っかり伝えるつた

ことが大切たいせつ

です。

③ 早めはや

に志望校しぼうこう

を決き

めること

自分じぶん

自身じしん

が、目 標もくひょう

をもって学 習がくしゅう

に取と

り組く

めるよう、志望校しぼうこう

は、入 学にゅうがく

試験しけん

の6ヶ月前かげつまえ

くらいま

でには決めるき

ことが望のぞ

ましいです。

Page 36: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

17

④ Tham quan trường muốn theo học

Trước khi lựa chọn trường học, nên đi tham quan cho biết. Có nhiều trường học tổ chức hội thảo nhập học được

gọi là “Open high school”. Nên tham dự chương trình để tham khảo cho việc chọn trường học.

(4) Những bước chủ yếu cho đến kỳ thi nhập học vào trường PTTH

Tháng 7 Sanshamendan: hảo luận ba bên gồm học sinh, phụ huynh và giáo viên phụ

trách.

Tháng 8 Open high school: hội thảo nhập học được tổ chức tại trường PTTH

Tháng 10 Kiểm tra giữa học kỳ

Tháng 11 Open high school

Kiểm tra cuối học kỳ

Tháng 12 Viết “ Bảng thành tích học tập”

Sanshamendan: thảo luận để chọn trường theo kết quả học tập tại trường

trung học cơ sở và nguyện vọng của học sinh.

Cuối tháng 1 Nộp đơn thi vào trường tư lập

Đầu tháng 2 Nộp đơn thi Suisen vào trường

công lập

(Suisen là thi thông qua sự lựa

chọn quan sự giới thiệu đặc biệt

của trường THCS.)

Thi tuyển vào trường tư lập

Giữa tháng 2 Thi Suisen vào trường công lập

(Phỏng vấn, kiểm tra cá tính)

Công bố kết quả kỳ thi nhập học vào

trường tư lập

Cuối tháng 2 Công bố kết quả kỳ thi Suisen vào

trường công lập

Nộp đơn thi vào trường học công

lập

Giữa tháng 3 Thi vào trường công lập

Cuối tháng 3 Công bố kết quả kỳ thi vào trường công lập

Nộp đơn thi vào trường công lập học theo thời gian ấn định, dự thi, công bố

kết quả kỳ thi (tuyển sinh lần thứ hai)

Đầu tháng 4 Nhập học vào trường phổ thông trung học

(5) Kỳ thi tuyển sinh vào trường phổ thông trung học công lập

ア. Thi Suisen

Tại các trường phổ thông trung học công lập, ngoài việc thi tuyển bình thường ra, còn có chế độ thi Suisen do

hiệu trưởng trường trung học cơ sở tiến cử học sinh. Điểm chính yếu và nội dung của kỳ thi này như dưới đây.

Trong trường hợp không đỗ kỳ thi này, học sinh cũng có thể thi lại ở kỳ thi bình thường.

Page 37: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

17

④ 学校がっこう

見学けんがく

をすること

志望校しぼうこう

を決めるき

場合ばあい

、学校がっこう

見学けんがく

をしましょう。多くおお

の学校がっこう

で、オープンハイスク一ルを実施じっし

ています。できるだけ参加さんか

して、進路しんろ

を決めるき

参考さんこう

にしましょう。

(4)入 学にゅうがく

試験しけん

までの主おも

な日程にってい

(5) 公立こうりつ

高校こうこう

の入 学にゅうがく

試験しけん

ア 推薦すいせん

による入試にゅうし

について

県下けんか

の公立こうりつ

学校がっこう

では、一般いっぱん

入試にゅうし

とは別べつ

に、中 学ちゅうがっ

校 長こうちょう

から推薦すいせん

された者もの

を対 象たいしょう

とし、推薦すいせん

入試にゅうし

を行っておこな

いる学校がっこう

があります。推薦すいせん

入試にゅうし

を行っておこな

いる主おも

な学科がっか

と試験しけん

内容ないよう

は、次つぎ

の表ひょう

とおりです。なお、推薦すいせん

入試にゅうし

で不合格ふごうかく

になっても、一般いっぱん

入試にゅうし

の学 力がくりょく

検査けんさ

を受検じゅけん

できます。

7月がつ

三者さんしゃ

面談めんだん

(中学生ちゅうがくせい

、保護者ほ ご し ゃ

、担任たんにん

との相談そうだん

8月がつ

オープンハイスクール

10月がつ

中 間ちゅうかん

テス卜

11月がつ

オープンハイスクール

期末きまつ

テスト

12月がつ 「調査書

ちょうさしょ

」作成さくせい

三者さんしゃ

面談めんだん

(成績せいせき

と希望きぼう

に応じておう

、受験じゅけん

する学校がっこう

を決めるき

相談そうだん

1月がつ

下旬げじゅん

私立しりつ

出 願しゅつがん

2月がつ

上 旬じょうじゅん

公立こうりつ

推薦すいせん

出 願しゅつがん

私立しりつ

試験しけん

2月がつ

中 旬ちゅうじゅん

公立こうりつ

推薦すいせん

試験しけん

(面接めんせつ

・適性てきせい

検査けんさ

等とう

) 私立しりつ

発 表はっぴょう

2月がつ

下旬げじゅん

公立こうりつ

推薦すいせん

発 表はっぴょう

公立こうりつ

一般いっぱん

出 願しゅつがん

3月がつ

中 旬ちゅうじゅん

公立こうりつ

一般いっぱん

試験しけん

3月がつ

下旬げじゅん 公立

こうりつ

一般いっぱん

発 表はっぴょう

公立こうりつ

定時制ていじせい

(再募集さいぼしゅう

)出 願しゅつがん

公立こうりつ

定時制ていじせい

(再募集さいぼしゅう

)試験しけん

公立こうりつ

定時制ていじせい

(再募集さいぼしゅう

)発 表はっぴょう

4月がつ

上 旬じょうじゅん

高校こうこう

入 学にゅうがく

Page 38: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

18

① Khoa có liên quan đến nghề nghiệp Phỏng vấn, bài tiểu luận (viết văn)

② Khoa chủ yếu là giáo dục chuyên môn Phỏng vấn

※Cũng có trường có thêm kiểm tra cá tính và

kiểm tra thực hành.

③ Khoa tổng hợp Phỏng vấn, bài tiểu luận (viết văn)

④-1 Chương trình văn hoá quốc tế Phỏng vấn

※ Cũng có trường có thêm kiểm tra cá tính

(một tiết 50 phút), bài tuểu luận / viết văn (40

phút) và kiểm tra thực hành (một tiết dưới 20

phút).

2 Chương trình khoa học tự nhiên

3 Chương trình nhân văn tổng hợp

4 Chương trình phúc lợi và sức khoẻ

⑤ Trường phổ thông có chế độ tín chỉ Kiểm tra cá tính, phỏng vấn

※ Cũng có trường có thêm kiểm tra bài tiểu

luận (viết văn).

⑥ Tuyển chọn đặc biệt Phỏng vấn

※ Cũng có trường có thêm kiểm tra thực

hành, bài tiểu luận (viết văn).

イ. Thi tuyển bình thường

Vào ngày thi, việc thi tuyển được tiến hành trong một ngày như dưới đây.

Trong giờ kiểm tra “Anh văn”, ban đầu là bài nghe khoảng 10 phút.

Trong bài thi học lực của khoa tổng hợp, nếu thí sinh có nguyện vọng dự thi kỹ năng thực hành thì khi nộp đơn

thi vào phải báo một môn mà mình muốn dự thi từ số 4 môn: âm nhạc, mỹ thuật, sức khoẻ và thể dục, kỹ thuật

gia chánh. Môn thi kỹ năng thực hành đó có thể thay thế cho 1 trong 5 môn thi chính.

Thời gian Môn thi Điểm

8:20~ Tập hợp

8:30~8:40 Chú ý về kỳ thi

9:00~9:50 Kiểm tra học lực Quốc ngữ 100 điểm

10:05~10:55 Toán 100 điểm

11:10~12:00 Xã hội 100 điểm

12:50~13:40 Lý 100 điểm

13:55~14:45 Anh văn 100 điểm

Page 39: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

18

イ 一般いっぱん

による入試にゅうし

(学 力がくりょく

検査けんさ

)について

当日とうじつ

は、次つぎ

の表ひょう

のような日程にってい

で検査けんさ

が行おこな

われます。「英語えいご

」のうち、聴き

き取と

りテストは、「英語えいご

開始かいし

直後ちょくご

に10分ぷん

程度ていど

で行おこな

われます。

総合そうごう

学科がっか

の学 力がくりょく

検査けんさ

において、実技じつぎ

検査けんさ

での受検じゅけん

を希望きぼう

する者もの

は、出 願しゅつがん

時じ

に「音楽おんがく

」、「美術びじゅつ

」、

「保健ほけん

体育たいいく

」、「技術ぎじゅつ

・家庭かてい

」の4教科きょうか

の実技じつぎ

検査けんさ

のうち希望きぼう

する教科きょうか

を届けとど

、学 力がくりょく

検査けんさ

のうち

の1教科きょうか

に替か

えることができます。

① 職 業しょくぎょう

に関するかん

学科がっか

面接めんせつ

・小論文しょうろんぶん

(作文さくぶん

② 専門せんもん

教 育きょういく

を主しゅ

とする学科がっか 面接

めんせつ

※ 適性てきせい

検査けんさ

・小論文しょうろんぶん

(作文さくぶん

)、実技じつぎ

検査けんさ

を加えるくわ

学校がっこう

ある

③ 総合そうごう

学科がっか

面接めんせつ

・小論文しょうろんぶん

(作文さくぶん

④- 1.国際こくさい

文化ぶんか

系けい

コース面接めんせつ

※ 適性てきせい

検査けんさ

(1検査けんさ

につき50分ぷん

)・小論文しょうろんぶん

/作文さくぶん

(40分ぷん

程度ていど

)、

実技じつぎ

検査けんさ

(1検査けんさ

につき20分ぷん

以内)を加えるくわ

学校がっこう

もある

2.自然しぜん

科学かがく

系けい

コース

3.総合そうごう

人間にんげん

系けい

コース

4.健康けんこう

福祉ふくし

系けい

コース

⑤ 単位制たんいせい

による全日制ぜんにちせい

課程かてい

適性てきせい

検査けんさ

・面接めんせつ

※ 小論文しょうろんぶん

(作文さくぶん

)を加えるくわ

学校がっこう

もある

⑥ 特 色とくしょく

選抜せんばつ

面接めんせつ

※ 実技じつぎ

検査けんさ

・小論文しょうろんぶん

(作文さくぶん

)を加えるくわ

学校がっこう

もある

時間じかん

科目かもく

得点とくてん

8:20~ 集 合しゅうごう

8:30~8:40 注意ちゅうい

9:00~9:50

がくりょく

検査

けんさ

国語こくご

100点てん

10:05~10:55 数学すうがく

100点てん

11:10~12:00 社会しゃかい

100点てん

12:50~13:40 理科り か

100点てん

13:55~14:45 英語えいご

100点てん

Page 40: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

19

(6) Hỗ trợ đặc biệt về tiếng Nhật trong kỳ thi dành cho học sinh nước ngoài

Trong trường hợp học sinh nước ngoài cần hỗ trợ về Nhật ngữ, hiệu trưởng trường trung học cơ sở và hiệu

trưởng trường phổ thông trung học sẽ cùng bàn luận với nhau. Nếu hai bên đồng ý thì học sinh người nước

ngoài được hỗ trợ đặc biệt trong kỳ thi như: viết chồng chữ Furigana lên trên các chữ Hán trong đề thi, giờ thi

được kéo dài hơn, v.v.

(7) Kỳ thi đặc biệt dành cho học sinh người nước ngoài

Kỳ thi đặc biệt này dành cho các học sinh người nước ngoài có nguyện vọng học tại trường phổ thông trung học

công lập trong tỉnh, nhưng chưa thông thạo Nhật ngữ vì lý do mới sang Nhật. Trong kỳ thi này, phương pháp

tuyển chọn khác với kỳ thi bình thường. Ngoài ra, học sinh cũng được hỗ trợ về mặt học tập sau khi vào học tại

trường phổ thông trung học.

Tên trường PTTH Khoa Khu vực có thể đi học

Trường do tỉnh thành lập Kobe

Kouhoku koko

Khoa tổng hợp Toàn khu vực trong tỉnh Hyogo

Trường do tỉnh thành lập

Ashiya koko

Khoa thông thường

(Học theo chế độ tín chỉ)

Trường do tỉnh thành lập

Koudera koko

Khoa tổng hợp

(8) Kỳ thi nhập học vào trường phổ thông trung học dân lập

Có “Chế độ Sengan” và “Chế độ Heigan”.

ア. Chế độ Sengan

Trường này là nguyện vọng ưu tiên thứ nhất, thi đậu là nhất định phải vào học. Có được thi đậu ưu tiên hơn học

sinh Heigan và có thể tiến bước sớm.

イ. Chế độ Heigan

Nếu ngày thi nhập học không trùng nhau, có thể được dự thi vào tại nhiều trường phổ thông trung học. So với

khi dự thi Sengan thì việc nhập học khó khăn hơn vì thường số học sinh dự thi Heigan nhiều hơn Sengan.

Page 41: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

19

(6) 日本語に ほ ん ご

指導しどう

が必要ひつよう

な外国人がいこくじん

生徒せいと

への特別とくべつ

措置そ ち

中 学ちゅうがっ

校 長こうちょう

が、事前じぜん

に受検じゅけん

をする高等こうとう

学校がっこう

の校 長こうちょう

と協議きょうぎ

をし、認みと

められた場合ばあい

、検査けんさ

問題もんだい

の漢字かんじ

にふりがな(ルビ)をうつ、試験しけん

時間じかん

を延 長えんちょう

するなどの特別とくべつ

な配慮はいりょ

があります。

(7) 外国人がいこくじん

生徒せいと

にかかる特別枠とくべつわく

選抜せんばつ

県立けんりつ

全日制ぜんにちせい

高等こうとう

学校がっこう

で学ぶまな

意欲いよく

があるにもかかわらず、渡と

日にち

間もなくま

日本語に ほ ん ご

運用うんよう

能 力のうりょく

やコミュ

ニケーション能 力のうりょく

が十 分じゅうぶん

でない外国人がいこくじん

生徒せいと

を対 象たいしょう

に、入学者にゅうがくしゃ

選抜せんばつ

方法ほうほう

の工夫くふう

、入学後にゅうがくご

の学 習がくしゅう

支援しえん

を行 うおこな

特別枠とくべつわく

選抜せんばつ

があります。

学がっ

校名こうめい

学科がっか

等とう

通学つうがく

区域くいき

県立けんりつ

神戸こうべ

甲北こうほく

高等学校こうとうがっこう

総合そうごう

学科がっか

県下けんか

全域ぜんいき

県立けんりつ

芦屋あしや

高等学校こうとうがっこう

普通科ふ つ う か

(単位制たんいせい

県立けんりつ

香寺こうでら

高等学校こうとうがっこう

総合そうごう

学科がっか

(8) 私立しりつ

高校こうこう

の入 学にゅうがく

試験しけん

「専せん

願がん

」と「併願へいがん

」制度せいど

があります。

ア 専せん

願がん

その学校がっこう

を第一だいいち

志望しぼう

で受験じゅけん

することが条 件じょうけん

で、合格ごうかく

した場合ばあい

には、必かなら

ず入 学にゅうがく

しなければな

りません。「併願へいがん

」の受験生じゅけんせい

より合格ごうかく

が優先ゆうせん

され、早はや

く進学しんがく

を決定けってい

できます。

イ 併願へいがん

入試にゅうし

日び

が重かさ

ならなければ、複数ふくすう

の高校こうこう

を受験じゅけん

できます。「専せん

願がん

」での受験じゅけん

より、入試にゅうし

倍率ばいりつ

が高たか

いことがあります。

Page 42: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

20

4. Chế độ học bổng và tiền tạm vay (là hình thức học bổng sau đó buộc phải trả lại)

Có nhiều loại học bổng hoặc tiền tạm vay được hỗ trợ cho học sinh mà không căn cứ vào quốc tịch của học

sinh. Khi có nguyện vọng nhận học bổng, nên thảo luận với giáo viên chủ nhiệm (giáo viên trường trung học cơ

sở, trường phổ thông trung học).

(1)Chế độ vay tiền trong tỉnh Hyogo

ア. Chế độ vay tiền dành cho học sinh trường phổ thông trung học

Có chế độ cho vay tiền để đóng học phí dành cho học sinh muốn học lên nhưng gặp khó khăn vì lý do kinh tế.

Sau khi tốt nghiệp, học sinh phải hoàn lại từng phần đối với các khoản đã vay nhưng không cần trả lãi.

① Số tiền vay

Phân loại Số tiền vay từng

tháng

Tổng số tiền vay

(ví dụ)

Trường công lập,

quốc lập

Học sinh sống cùng

gia đình

18.000 yên 648.000 yên

Học sinh sống xa nhà 23.000 yên 828.000 yên

Trường tư lập Học sinh sống cùng

gia đình

30.000 yên 1.080.000 yên

Học sinh sống xa nhà 35.000 yên 1.260.000 yên

・Tổng số tiền vay trên đây là số tiền có thể vay trong 3 năm.

・Thời gian vay với học sinh học cả ngày là trong vòng 3 năm, với học sinh học từ xa là trong vòng 4 năm, với học

sinh học tại trường phổ thông trung cấp nghề là trong vòng 5 năm.

② Thu nhập tối đa của gia đình để xin vay tiền

・Số tiền trên đây là tổng thu nhập trong một năm. (Nếu người trụ cột kinh tế trong gia đình có thu nhập một năm

nhiều hơn số tiền trên đây thì không được xin vay tiền.)

Số nhân

khẩu

Trường hợp bố hoặc mẹ

làm việc ở công ty

(tính cả thuế)

Trường hợp bố hoặc mẹ tự

kinh doanh (sau khi khấu trừ

chi phí cần thiết)

Thành phần gia đình (ví

dụ)

3 người 6.350.000 yên 2.210.000 yên Bố mẹ, đương sự

4 người 6.800.000 yên 2.530.000 yên Bố mẹ, đương sự, một em

học sinh trung học cơ sở

5 người 7.130.000 yên 2.760.000 yên Bố mẹ, đương sự, một em

học sinh trung học cơ sở,

một em học sinh tiểu học

6 người 7.320.000 yên 2.890.000 yên Ông bà, bố mẹ, đương sự,

một em học sinh trung học

cơ sở

Page 43: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

20

4 奨学しょうがく

金きん

制度せ い ど

について

国籍こくせき

に関係かんけい

なく、利用りよう

できる奨 学しょうがく

金きん

がたくさんあります。利用りよう

したい時とき

には、気軽きがる

に担当者たんとうしゃ

(中学校ちゅうがっこう

や高校こうこう

の先生せんせい

)に相談そうだん

してください。

(1) 兵庫県ひょうごけん

の奨 学しょうがく

金きん

制度せいど

等とう

ア 高等こうとう

学校がっこう

奨 学しょうがく

資金しきん

学 習がくしゅう

意欲いよく

がありながら、経済的けいざいてき

な理由りゆう

によって高等こうとう

学校がっこう

等とう

への修 学しゅうがく

が困難こんなん

な生徒せいと

に、奨 学しょうがく

金きん

を貸与たいよ

しています。貸付金かしつけきん

は無利子む り し

で、貸与たいよ

終了後しゅうりょうご

に返還へんかん

していく制度せいど

です。

① 奨 学しょうがく

金きん

の貸与たいよ

額がく

・ 貸与たいよ

総額そうがく

は、3年間ねんかん

貸与たいよ

を受けたう

場合ばあい

のものです。

・ 貸与たいよ

期間きかん

は、全日制ぜんにちせい

は3年ねん

以内いない

、定時制ていじせい

・通信制つうしんせい

は4年ねん

以内いない

、高等こうとう

専門せんもん

学校がっこう

は5年ねん

以内いない

になり

ます。

②収 入しゅうにゅう

額がく

の目安めやす

・ 表ひょう

に示したしめ

金額きんがく

は、貸与たいよ

を受けるう

ことができる収 入しゅうにゅう

の上 限じょうげん

額がく

。(家族かぞく

の柱はしら

として働 い てはたら

いる方かた

の年間ねんかん

総 収 入そうしゅうにゅう

額がく

等とう

が、この金額きんがく

を超こ

えないこと)

区分くぶん

貸与たいよ

月額げつがく

貸与たいよ

総額そうがく

(例れい

国こっ

公立こうりつ

自宅通じたくつう

学生がくせい

18,000円えん

648,000円えん

自宅外通じたくがいつう

学生がくせい

23,000円えん

828,000円えん

私立しりつ

自宅通じたくつう

学生がくせい

30,000円えん

1,080,000円えん

自宅外通じたくがいつう

学生がくせい

35,000円えん

1,260,000円えん

世帯せたい

人数にんずう 給与

きゅうよ

所得者しょとくしゃ

の場合ばあい

(税込ぜいこみ

の総 収 入そうしゅうにゅう

額がく

)

事業じぎょう

所得者しょとくしゃ

の場合ばあい

(必要ひつよう

経費けいひ

控除後こうじょご

の額がく

)家族かぞく

構成こうせい

(例れい

3人にん

635万円まんえん

221万円まんえん

父母ふ ぼ

・本人ほんにん

4人にん

680万円まんえん

253万円まんえん

父母ふ ぼ

・本人ほんにん

・中学生ちゅうがくせい

5人にん

713万円まんえん

276万円まんえん

父母ふ ぼ

・本人ほんにん

・中学生ちゅうがくせい

・小学生しょうがくせい

6人にん

732万円まんえん

289万円まんえん

父母ふ ぼ

・祖父母そ ふ ぼ

・本人ほんにん

・中学生ちゅうがくせい

Page 44: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

21

③Chế độ vay tiền để đi học

Khi mua vé tháng các phương tiện đi lại công cộng (xe điện, xe buýt) từ nhà đến trường với số tiền vé một

tháng từ 10.000 yên trở lên thì học sinh đang nhận vay tiền để đóng học phí có thể nộp đơn cho nhà trường xin

vay tiền đi lại.

Số tiền vé tháng Số tiền vay

10.000 ~ 15.000 yên 5.000 yên

15.000 ~ 20.000 yên 10.000 yên

20.000 ~ 25.000 yên 15.000 yên

25.000 ~ 30.000 yên 20.000 yên

30.000 ~ 35.000 yên 25.000 yên

35.000 ~ 40.000 yên 30.000 yên

40.000 ~ 45.000 yên 35.000 yên

45.000 ~ 50.000 yên 40.000 yên

50.000 yên ~ 45.000 yên

イ. Chế độ vay tiền dành cho học sinh đi làm (Chỉ dành cho học sinh học theo thời gian ấn định và học từ

xa)

Trong trường hợp học sinh đang học theo thời gian ấn định hoặc học từ xa ở trường phổ thông trung học nhưng

buộc phải bỏ học để đi làm vì lý do kinh tế khó khăn thì có thể vay tiền không cần trả lãi.

Số tiền có thể vay : 14.000 yên mỗi tháng

Thời gian vay tiền là từ 4 năm trở xuống. (Có quy định về các điều kiện nhất định để được vay tiền như số tín chỉ

buộc phải lấy, v.v.)

Tùy từng nơi mà có những phương thức trợ giúp học sinh người nước ngoài khác nhau. Để biết thêm chi tiết xin

liên hệ đến:

Loại chế độ Cơ quan phụ trách Số điện thoại

ア. Chế độ vay tiền dành cho

học sinh trường phổ thông

trung học

Hyogo-ken Koutou-gakkou

Kyouikushinkou Kyoukai

Syougakushikin Dai 1 ka

Taiyoka

078-361-6640

イ. Chế độ vay tiền dành cho

học sinh đi làm

(2)Các chế độ học bổng và vay tiền khác

Các khu vực những chế độ học bổng và vay tiền riêng của khu vực đó.

Một số trường phổ thông trung học tư lập cũng có chế độ cho vay tiền nhập học và chế độ học bổng riêng. Có

thể liên lạc để hỏi thêm tại trường hoặc ủy ban giáo dục ở địa phương cư ngụ. Thêm vào đó cũng có những chế

độ học bổng và vay tiền khác như sau. Cần hỏi chi tiết tại trường.

Page 45: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

21

③ 奨 学しょうがく

資金しきん

通学つうがく

交通費こうつうひ

の貸与たいよ

自宅じたく

から公 共こうきょう

交通こうつう

機関きかん

(電車でんしゃ

・バス)の通学つうがく

定期券ていきけん

を購 入こうにゅう

して通学つうがく

している奨学生しょうがくせい

で、1ヶか

月げつ

あたりの通学つうがく

定期券ていきけん

購 入こうにゅう

額がく

が、1万円まんえん

以上いじょう

となる場合ばあい

、学校がっこう

に申請しんせい

すれば貸与たいよ

されます。

イ 勤労きんろう

生徒せいと

奨 学しょうがく

資金しきん

(定時制ていじせい

・通信制つうしんせい

のみ)

働きながらはたら

高等こうとう

学校がっこう

の定時制ていじせい

または通信制つうしんせい

の課程かてい

に在籍ざいせき

していて、経済的けいざいてき

な理由りゆう

により

就 学しゅうがく

が困難こんなん

な生徒せいと

に対たい

して・貸与たいよ

されます。貸付金かしつけきん

は無利子む り し

です。

奨 学しょうがく

金きん

の貸与たいよ

額がく

:月額げつがく

14,000円えん

通算つうさん

して4年ねん

以内いない

です。(取得しゅとく

単位数たんいすう

などの一定いってい

の基準きじゅん

があります)

地域ちいき

で外国人がいこくじん

児童じどう

生徒せいと

の支援しえん

をされている方かた

などで、詳しいくわ

ことをお知りし

になりたい方かた

は、

次つぎ

のところまでお問い合と あ

わせください。

(2)その他た

の奨 学しょうがく

金きん

制度せいど

また、お住まいす

の市町しちょう

にも独自どくじ

に奨 学しょうがく

金きん

制度せいど

をもっているところがあります。

私立しりつ

高校こうこう

を受験じゅけん

する場合ばあい

も、入 学にゅうがく

資金しきん

貸付制度かしつけせいど

や奨 学しょうがく

金きん

制度せいど

を利用りよう

できる学校がっこう

があります。

詳しくくわ

は、各市町かくしちょう

教 育きょういく

委員会いいんかい

や学校がっこう

にお問い合と あ

わせください。

通学つうがく

定期券ていきけん

の月額げつがく

貸与たいよ

月額げつがく

10,000円えん

~15,000円えん

5,000円えん

15,000円えん

~20,000円えん

10,000円えん

20,000円えん

~25,000円えん

15,000円えん

25,000円えん

~30,000円えん

20,000円えん

30,000円えん

~35,000円えん

25,000円えん

35,000円えん

~40,000円えん

30,000円えん

40,000円えん

~45,000円えん

35,000円えん

45,000円えん

~50,000円えん

40,000円えん

50,000円えん

以上いじょう

45,000円えん

名 称めいしょう

問と

い合あ

わせ先さき

TEL

ア 高等学校こうとうがっこう

奨 学しょうがく

資金しきん

(公財)兵庫県ひょうごけん

高等こうとう

学校がっこう

教 育きょういく

振興会しんこうかい

奨 学しょうがく

資金しきん

第だい

1課か

貸与課た い よ か

078-361-6640

イ 勤労きんろう

生徒せいと

奨 学しょうがく

資金しきん

Page 46: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

22

Chế độ Đối tượng và nội dung Nơi liên lạc

①Tiền vay quỹ phúc lợi cho gia đình mất bố hoặc mẹ hoặc gia đình quả phụ (Vay tiền để chuẩn bị nhập học)

Cho vay tiền đối với các em mất bố hoặc mẹ. Ví dụ) Đối với học sinh sống cùng gia đìnhHọc trường công 150.000 yên Học trường tư 410.000 yên

Văn phòng phúc lợi và sức khoẻ

của tỉnh

Văn phòng phúc lợi của thành

phố

Ban phúc lợi của khu phố

② Tiền vay dành cho con mồ côi mất bố mẹ do tai nạn giao thông

Cho vay tiền đối với các em mất bố mẹ do tai nạn giao thông hoặc bố mẹ bị khuyết tật nặng không đi làm được. Số tiền vay mỗi tháng 20.000~40.000 yên

Koutsuuiji Ikuseikai

(Hội hỗ trợ đào tạo con mồ côi

mất bố mẹ do tai nạn giao thông)

Số điện thoại 0120-521286

(Điện thoại miễn phí)

③Tiền vay “Ashinaga” Cho vay tiền đối với các em mất bố mẹ hoặc bố mẹ bị khuyết tật do tự tử, bệnh tật, thiên tai trừ tai nạn giao thông.Số tiền vay mỗi tháng cho học sinh học trường công là 25.000 yên, học sinh học trường tư là 30.000 yên

Kobe rainbow house

Số điện thoại 078-453-2418

④Học bổng của Chousen Syougaku Kai (Hội trợ cấp Triều Tiên)

Cấp cho học sinh người Hàn Quốc hoặc Bắc Triều Tiên đang học tại trường PTTH ở Nhật với thành tích cao.Không cần hoàn trả sau đó. Mỗi tháng 10.000 yên

Chousen Syougaku Kai

(Hội trợ cấp Triều Tiên)

Văn phòng Kansai

Số điện thoại 06-4255-3618

⑤Học bổng St. Joseph của hội Công giáo - Đức Bà

Cấp cho khoảng 40 học sinh, không phân biệt quốc tịch, không cần phải hoàn trả. Mỗi tháng 20.000 yên

Ngân hàng Mitsui Sumitomo

Shintaku, bộ nhận công việc

Retail, ban công ích ủy thác

Số điện thoại 03-5232-8910

⑥Học bổng dành cho con em người nước ngoài định cư tại Nhật

Cấp cho khoảng 3 em người nước ngoài không mang quốc tịch Nhật, hoặc bố hay mẹ không mang quốc tịch Nhật. Không cần phải hoàn trả. Mỗi tháng 15.000 yên

Trung tâm hỗ trợ người nước

ngoài định cư tại Kobe

Số điện thoại 078-612-2402

⑦Học bổng dành cho các em mồ côi mất bố mẹ do tai nạn giao thông “Koueki Shintaku NishikawaTaneko”

Cấp cho các em mồ côi mất bố mẹ do tai nạn giao thông đang theo học trường PTTH ở tỉnh Hyogo với thành tích cao và tính tình tốt. Cấp cho học sinh không thể tiếp tục đi học vì lý do kinh tế. Học sinh không có dự định nhận các học bổng khác trừ học bổng Hyogo-ken Koutougakkou KyouikuShinkou-kai.Không cần phải hoàn trả. Mỗi tháng 15.000 yen

Ngân hàng Mitsui Sumitomo

Shintaku, bộ nhận công việc

Retail, phòng công ích ủy thác

Số điện thoại 0120-622372

(Điện thoại miễn phí)

Page 47: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

22

さらに、その他た

にも、次つぎ

のような制度せいど

もありますので、学校がっこう

等とう

を通してと お

問い合と あ

わせください。

名 称めいしょう

対象者たいしょうしゃ

・内容ないよう

など 問と

い合あ

わせ先さき

① 母子ぼ し

父子ふ し

寡婦か ふ

福祉ふくし

資金しきん

貸付金かしつけきん

(就 学しゅうがく

支度したく

資金しきん

・ 母子ぼ し

家庭かてい

・父子ふ し

家庭かてい

・貸与たいよ

例れい

)自宅じたく

通学つうがく

国こっ

公立こうりつ

150,000円えん

私立しりつ

410,000円えん

県けん

健康けんこう

福祉ふくし

事務所じ む し ょ

市し

福祉ふくし

事務所じ む し ょ

区く

町まち

福祉ふくし

担当課たんとうか

② 交通こうつう

遺児い じ

育英会いくえいかい

奨 学しょうがく

金きん

・保護者ほ ご し ゃ

等とう

が交通こうつう

事故じ こ

等とう

で死亡しぼう

したり重おも

い障 害しょうがい

のために働はたら

けない家庭かてい

・ 貸与たいよ

(月額げつがく

)20,000~40,000円えん

(公こう

財ざい

)交通こうつう

遺児い じ

育英いくえい

会かい

TEL 0120-521286

(フリーダイヤル)

③ あしなが育英会いくえいかい

奨 学しょうがく

金きん

・ 保護者ほ ご し ゃ

等とう

が自殺じ さ つ

、自じ

動車どうしゃ

事故じ こ

以外い が い

病気びょうき

・災害さいがい

等で死し

亡ぼう

したり、後遺症こういしょう

を負お

た家庭か て い

・ 貸与たいよ

(月額げつがく

)国こっ

公立こうりつ

25,000円えん

私立しりつ

30,000円えん

神戸こうべ

レインボーハウス

TEL 078-453-2418

④(公こう

財ざい

)朝 鮮ちょうせん

奨学会しょうがくかい

奨 学しょうがく

金きん

・ 日本にほん

の高校こうこう

に在学ざいがく

している韓国かんこく

・朝ちょう

鮮人せんじん

で成績せいせき

優良者ゆうりょうしゃ

・返済へんさい

不要ふよう

(月額げつがく

)10,000円えん

(公こう

財ざい

)朝 鮮ちょうせん

奨学会しょうがくかい

関西かんさい

支部し ぶ

TEL 06-4255-3618

⑤ カトリック・マリア会かい

セント・ジョゼフ奨 学しょうがく

育英いくえい

基金ききん

・国籍こくせき

を問と

いません

・40人にん

程度ていど

・返済へんさい

不要ふよう

(月額げつがく

) 20,000円えん

三井みつい

住友すみとも

信託しんたく

銀行ぎんこう

リテ

ー ル 受託じゅたく

業務部ぎょうむぶ

公こう

益えき

信託しんたく

グループ

TEL 03-5232-8910

⑥ 定 住ていじゅう

外国人がいこくじん

子こ

ども

奨しょう

学がく

金きん

・日本にほん

国籍こくせき

がない人ひと

または保護者ほ ご し ゃ

一方いっぽう

が日本にほん

国籍こくせき

がない人ひと

・3人にん

程度ていど

・給付(月額げつがく

) 15,000円えん

(特とく

)神戸こうべ

定 住ていじゅう

外国人がいこくじん

支援しえん

センター

TEL 078-612-2402

⑦ 公益こうえき

信託しんたく

西川にしかわ

種子たねこ

交通こうつう

遺児い じ

育英いくえい

基金ききん

・兵庫ひょうご

県内けんない

の高校こうこう

に進学しんがく

する交通こうつう

遺児い じ

学 業がくぎょう

・人物じんぶつ

ともに良 好りょうこう

な人ひと

・経済的けいざいてき

理由りゆう

により就 学しゅうがく

困難こんなん

な人ひと

・兵庫県ひょうごけん

高等学校こうとうがっこう

教 育きょういく

振興会しんこうかい

奨 学しょうがく

金きん

以外いがい

の給付きゅうふ

を受けるう

予定よてい

がない人ひと

・返済へんさい

不要ふよう

(月額げつがく

)15,000円えん

三菱みつびし

UFJ信託しんたく

銀行ぎんこう

テール受託じゅたく

業務部ぎょうむぶ

公益こうえき

信託課しんたくか

TEL 0120-622372

(フリーダイヤル)

Page 48: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

23

(3)Một số điểm lưu ý khi nhận học bổng hoặc vay tiền

ア. Không được nhận nhiều học bổng cùng lúc

Có trường hợp không được nhận nhiều học bổng cùng lúc.

イ. Gia hạn thời hạn hoàn trả

Có thể hoãn thời điểm bắt đầu hoàn trả khoản vay đối với học sinh đang học tại trường PTTH, cao đẳng, đại học

hoặc tương đương.

5. Hướng nghiệp

Các em có mong muốn chọn nghề cho tương lai nên hỏi ý kiến của giáo viên chủ nhiệm hay giáo viên chủ

nhiệm hướng nghiệp.

ア. Công việc liên quan đến thời trang

イ. Công việc liên quan đến y tế trị liệu

Học tại trường trung cấp nghề chuyên ngành thời trang.

Trường trung học cơ sở → Trường trung cấp nghề (3 năm, tương đương với chương trình

học của trường PTTH)

Trường PTTH → Trường trung cấp nghề (2 năm)

Tốt nghiệp trường trung cấp nghề, thi đậu các cuộc thi năng lực như kỳ thi năng lực kinh

doanh ngành thời trang, kỳ thi năng lực buôn bán hàng thời trang, kỳ thi kỹ thuật may mặc

Nhật Bản, kỳ thi năng lực sơn móng tay JNA, kỳ thi năng lực cắt mẫu, v.v. Sau đó có thể làm

việc ở công ty hay cửa hàng thời trang.

Bác sĩ, chuyên viên kiểm tra (X quang, siêu âm, v.v. ), chuyên viên huấn luyện chỉnh hình,

y tá, chuyên viên nấu ăn, dược sĩ, v.v. Các ngành nghề đều phải trải qua các cuộc thi để

được chứng minh tư cách. Sau khi tốt nghiệp trường PTTH, phải vào trường trung cấp

nghề (chủ yếu liên quan đến y tế điều trị) hay đại học (khoa y, khoa dược, v.v). Sau khi tốt

nghiệp các trường này, còn phải lấy thêm chứng chỉ hành nghề.

Page 49: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

23

(3)奨 学しょうがく

金きん

制度せいど

を利用りよう

する時とき

の留意点りゅういてん

ア 併 給へいきゅう

の禁止きんし

奨 学しょうがく

金きん

を2つ以上いじょう

一緒いっしょ

に受けるう

ことができない場合ばあい

があります。

イ 返済へんさい

の猶予ゆうよ

本人ほんにん

が高等こうとう

学校がっこう

等とう

・短大たんだい

・大学だいがく

、または、これと同程度どうていど

の学校がっこう

に在学ざいがく

する時とき

など、返済へんさい

の開始かいし

時期じ き

を一定いってい

期間先きかんさき

に延ばすの

こと(返済へんさい

の猶予ゆうよ

)ができます。

5 就 職しゅうしょく

について

就 職しゅうしょく

を希望きぼう

する人ひと

は、学 級がっきゅう

の担任たんにん

の先生せんせい

や進路しんろ

指導しどう

の先生せんせい

に相談そうだん

します。

ア アパレル関係かんけい

の仕事しごと

をするには

イ 医療いりょう

関係かんけい

の仕事しごと

をするには

服 飾ふくしょく

関係かんけい

の専 修せんしゅう

、専門せんもん

学校がっこう

に行きますい

中学校ちゅうがっこう

→専 修せんしゅう

学校がっこう

(高等こうとう

課程かてい

3年ねん

高校こうこう

→専門せんもん

学校がっこう

(2年ねん

それぞれの学校がっこう

を修 了しゅうりょう

し、ファッションビジネス能 力のうりょく

検定けんてい

・ファッション

販売はんばい

能 力のうりょく

検定けんてい

・日本にほん

洋裁ようさい

技術ぎじゅつ

検定けんてい

・JNAネイリスト技能ぎのう

検定けんてい

・パターンメー

キング能 力のうりょく

検定けんてい

等など

の資格しかく

をとり、関係かんけい

会社がいしゃ

や店みせ

に就 職しゅうしょく

します。

医師い し

、検査けんさ

技師ぎ し

(X線せん

、CT、超音波ちょうおんぱ

など)、整体せいたい

訓練士くんれんし

、看護師か ん ご し

、調理師ちょうりし

、藥剤師やくざいし

などがあり、それぞれ資格しかく

試験しけん

があります。高校こうこう

を出てで

専門せんもん

学校がっこう

(おもに医療いりょう

専門せんもん

学校がっこう

)や大学だいがく

(医い

学部がくぶ

、薬やく

学部がくぶ

など)で勉強後べんきょうご

、免許めんきょ

をとらなければなりません。

Page 50: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

24

ウ. Công việc liên quan đến ngành y tá

エ Công việc liên quan đến ngành vi tính

オ. Để trở thành thông dịch viên, biên dịch viên

Không thể nói rằng chỉ biết sử dụng máy vi tính là có thể làm các công việc liên quan đến

ngành vi tính.

Có nhiều công việc chuyên ngành vi tính như lập trình viên, kỹ sư điện toán, v.v.

Để có tư cách làm công việc này, phải trải qua cuộc thi năng lực như khảo sát thẩm định năng

lực sáng tạo trang web, khảo sát thẩm định lập trình trang web, v.v. Thi đậu các kỳ thi trên đây

sẽ có nhiều lợi thế khi tìm việc tại các công ty có liên quan đến ngành vi tính hoặc cũng có thể

nhận công việc tại nhà liên quan đến ngành này.

Trường THCS →Trường PTTH công nghệ có khoa thông tin kỹ thuật, trường trung cấp nghề

Trường PTTH → Trường trung cấp nghề, trường đại học như đại học bách khoa

Có thể tận dụng tiếng mẹ đẻ của mình để đi làm thông dịch viên hoặc biên dịch viên. Riêng

tiếng Anh, phải trải qua cuộc thi kiểm tra năng lực tiếng Anh để trở thành thông dịch viên, biên

dịch viên. Các ngôn ngữ khác không có kỳ thi nhất định. Cần học thêm về văn hoá, lịch sử và

các từ chuyên môn ở cả hai phía Nhật ngữ và tiếng mẹ đẻ.

Nghề nghiệp liên quan đến ngành y tá có nhiều loại như “kangoshi” (y tá chăm sóc bệnh

nhân), “hokenshi” (chuyên viên tư vấn sức khoẻ), “josanshi” (hộ sinh).

Để trở thành y tá

Trường THCS → Trường PTTH

→ Trường đào tạo y tá 2~3 năm → Thi lấy bằng quốc gia

→ Trường cao đẳng ngành y tá 2 năm → Thi lấy bằng quốc gia

→Đại học y tá 4 năm → Thi lấy bằng quốc gia

Những trường PTTH có khoa đào tạo y tá trong tỉnh Hyogo: Trường PTTH tỉnh lập Hidaka,

trường PTTH tỉnh lập Tatsuno Kita. Học 5 năm và thi đậu kỳ thi lấy bằng quốc gia thì có thể trở

thành y tá.

Để trở thành chuyên viên tư vấn sức khoẻ, hộ sinh

Tốt nghiệp trường PTTH, học chương trình đào tạo y tá ở các trường đào tạo, đại học, và

sau đó thi lấy bằng quốc gia thì có thể trở thành chuyên viên tư vấn sức khoẻ, hộ sinh.

Page 51: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

24

ウ 看護かんご

職しょく

の仕事しごと

につくには

エ コンピュー夕一関係かんけい

の仕事しごと

をするには

オ 通訳つうやく

、翻訳家ほんやくか

になるには

・ 看護かんご

職しょく

の種類しゅるい

は看護師か ん ご し

、保健師ほ け ん し

、助産師じょさんし

があります。

看護師か ん ご し

になるには

中学校ちゅうがっこう

→高校こうこう

→看護師か ん ご し

養成所ようせいじょ

2,3年ねん

→国家こっか

試験しけん

→短期たんき

大学だいがく

2年ねん

(医療いりょう

看護かんご

)→国家こっか

試験しけん

→看護かんご

大学だいがく

4年ねん

→国家こっか

試験しけん

看護科か ん ご か

のある高校こうこう

:兵庫県ひょうごけん

には県立けんりつ

日高ひだか

高校こうこう

、県立けんりつ

龍野北たつのきた

高校こうこう

があります。

5年間ねんかん

勉 強べんきょう

して、国家こっか

試験しけん

に合格ごうかく

すれば、看護師か ん ご し

になることができます。

保健師ほ け ん し

、助産師じょさんし

になるには

高校こうこう

を卒 業そつぎょう

し、それぞれの養成所ようせいじょ

あるいは看護かんご

大学だいがく

で勉 強べんきょう

し、国家こっか

試験しけん

合格ごうかく

すればなることができます。

コンピューターが使つか

えるというだけでは、コンピューター関係かんけい

の仕事しごと

につくこと

はでき ません。

コンピューター関係かんけい

の専門的せんもんてき

な仕事しごと

には、様々さまざま

な職 業しょくぎょう

があります。

(例れい

:プログラマー、システムエンジニアなど)

そうした仕事しごと

をする上うえ

で様々さまざま

な資格しかく

検定けんてい

試験しけん

(「Webクリエイタ一能 力のうりょく

認定にんてい

試験しけん

、「Webプログラミング能 力のうりょく

検定けんてい

試験しけん

」など)に合格ごうかく

すると、関連かんれん

会社がいしゃ

や自宅じたく

で仕事しごと

するのに有利ゆうり

です。

・ 中学校ちゅうがっこう

→工 業こうぎょう

高校こうこう

などの情 報じょうほう

技術科ぎじゅつか

/専 修せんしゅう

学校がっこう

・ 高校こうこう

→専門せんもん

学校がっこう

/大学だいがく

(工学部こうがくぶ

など)

自分じぶん

の母語ぼ ご

を生かしてい

、通訳つうやく

や翻訳家ほんやくか

になる道みち

があります。

英語えいご

は通訳つうやく

、翻訳ほんやく

とも技能ぎのう

検定けんてい

試験しけん

がありますが、他た

の言語げんご

はありません。で

すから、日本語に ほ ん ご

、母語ぼ ご

両 方りょうほう

とも、文化ぶんか

、歴史れきし

、そして専門用語せんもんようご

なども勉 強べんきょう

する必要ひつよう

があります。

Page 52: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

25

6. Các tổ chức hỗ trợ chủ yếu trong tỉnh

(1)Thảo luận về việc học tập

ア. Kodomo Tabunka Kyousei Center (Trung tâm cộng sinh đa văn hoá của trẻ em)

Địa chỉ: Ashiya Shi, Niihama Cho 1-2, Kenritsu Kokusai Koto Gakko Nai (nằm trong trường PTTH tỉnh lập Quốc

Tế)

Lối đến: Từ ga Hanshin Uchide đi bộ về phía nam khoảng 900 mét. Hoặc ở ga Hanshin Ashya, JR Ashiya,

Hankyu Ashiya lên xe buýt Hankyu và xuống xe ở trạm Ashiyahama Eigyosho.

SĐT: 0797-35-4537

Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6, 9:00~17:00

Tư vấn: Cần hẹn trước (Có thể thu xếp phiên dịch viên tiếng mẹ đẻ)

イ. Hyogokko Nayami Soudan Center (Trung tâm tư vấn dành cho trẻ em sống ở Hyogo)

Địa chỉ: Katou Shi, Yamaguni, 2006-107, Kenritsu Kyouiku Kenshuusho Nai (nằm trong phòng đào tạo tập huấn

của tỉnh)

Lối đến: Ở ga JR Yashirocho, lên xe buýt đi khoa ng 30 phút, xuống xe ở trạm Yashirokoukoumae.

SĐT: 0120-783-111(điện thoại miễn phí)

Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6, 9:00~17:00

Tư vấn: Cần hẹn trước

ウ. Hyogokenritsu Tokubetsu Shien Kyouiku Center (Trung tâm giáo dục hỗ trợ đặc biệt tỉnh Hyogo

Địa chỉ: Hyogo Ken, Kobe Shi, Chuo Ku, Sakaguchi Dori 2-1-18, Hyogoken Hukushi Center 3F (nằm trong toà

nhà phúc lợi tỉnh Hyogo)

Lối đến: Từ ga JR Nada, ga Hankyu Ojikoen đi đến trước vườn bách thú (sở thú) Oji rồi đi về phía tây khoảng 10

phút.

SĐT: 078-222-3604

Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6, 9:00~17:00

Tư vấn: Cần hẹn trước

※Nhận tư vấn để đáp ứng nhu cầu cần thiết của trẻ em bị khuyết tật.

Page 53: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

25

6 県内けんない

の主おも

な相談先そうだんさき

について

(1)教 育きょういく

相談そうだん

をするには・・・

ア 子どもこ

多文化た ぶ ん か

共 生きょうせい

センター

芦屋市あ し や し

新浜町にいはまちょう

1-2 県立けんりつ

国際こくさい

高等学こうとうがっ

校内こうない

最寄りも よ り

駅えき

:阪神はんしん

「打うち

出で

駅えき

」から南みなみ

へ徒歩と ほ

900メートルまたは阪神はんしん

「芦屋駅あしやえき

」、JR「芦屋駅あしやえき

」、阪 急はんきゅう

「芦屋川駅あしやがわえき

」から阪 急はんきゅう

バス「芦屋浜あしやはま

営業所えいぎょうしょ

」下車げしゃ

すぐ

T E L:0797-35—4537

利用りよう

時間じかん

:月曜日げつようび

~金曜日きんようび

(9:00~17:00)

面めん

談だん

:予約制よやくせい

(事前じぜん

予約よやく

で母語ぼ ご

通訳つうやく

の手配てはい

可能かのう

イ ひょうごっ子悩みなやみ

相談そうだん

センター

加東市か と う し

山国やまぐに

2006-107 県立けんりつ

教 育きょういく

研 修けんしゅう

所内しょない

最寄りも よ り

駅えき

:JR「社 町 駅やしろちょうえき

」から神姫しんき

バスで乗り換えの か

約やく

30分ぷん

「社やしろ

高校前こうこうまえ

」下車げしゃ

T E L:0120—783—111(フリーダイヤル)

利用りよう

時間じかん

:月曜日げつようび

~金曜日きんようび

(9:00~17:00)

面めん

談だん

:予約制よやくせい

ウ 兵庫ひょうご

県立けんりつ

特別とくべつ

支援しえん

教 育きょういく

センター

兵庫県ひょうごけん

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

坂口通さかぐちどおり

2-1-1 兵庫県ひょうごけん

福祉ふくし

センター3階がい

最寄りも よ り

駅えき

:JR「灘駅なだえき

」、阪 急はんきゅう

「王子おうじ

公園駅こうえんえき

」から王子おうじ

動物どうぶつ

園前えんまえ

を西にし

へ徒歩と ほ

約やく

10分ぷん

T E L:078-222-3604

利用りよう

時間じかん

:月曜日げつようび

~金曜日きんようび

(9:00~17:00)

面めん

談だん

:予約制よやくせい

※ 障 害しょうがい

がある特別とくべつ

な支援しえん

が必要ひつよう

な幼児ようじ

児童じどう

生徒せいと

などの相談そうだん

に応おう

じます。

Page 54: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

26

(2)Nhập học hay chuyển trường vào trường tiểu học, trung học cơ sở ở Kobe-Shi....

Kobeshi Kyouiku Iinkai Shidoubu Shidouka Kokusai Kyouiku Tantou (Ủy ban giáo dục tỉnh Hyogo, ban

hướng dẫn trực thuộc phòng hướng dẫn phụ trách giáo dục quốc tế)

Địa chỉ: Kobe Shi, Chuo Ku, Kanou Cho 6-5-1

Ga gần nhất: JR Sannomiya, Hanshin/Hankyu Kobesannomiya, Chikatetsu (Xe điện ngầm)/ Portliner (tàu điện

chạy trên đường ray đơn) Sannomiya

SĐT: 078-322-6546/6547

Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6, 9:00~17:00

(3) Nhập học hay chuyển trường vào trường tiểu học, trung học cơ sở ở ngoài Kobe-Shi trong tỉnh

Hyogo....

Kyouiku Iinkai (Ủy ban giáo dục ở nơi cư ngụ)

Mang thẻ ngoại kiều đến cơ sở hành chính địa phương và làm thủ tục chuyển nơi thường trú rồi đến văn phòng

ủy ban giáo dục.

(4)Một số nơi khác

ア. Hyogo Ken Kokusai Kouryuu Kyoukai Gaikokujin Kenmin Information Center

(Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Hyogo, trung tâm tin tức cho cư dân người nước ngoài trong tỉnh)

Địa chỉ: Kobe Shi, Chuo Ku, Higashi Kawasaki Cho 1-1-3 Kobe Crystal Tower 6F

Ga gần nhất: JR Kobe

SĐT: 078-382-2052

Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6, 9:00~17:00

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Nhật đơn giản

イ. Hyogo Volunteer Network (Hệ thống tình nguyện đào tạo tiếng Nhật tỉnh Hyogo), trực thuộc hệ thống hỗ trợ

người nước ngoài NGO Kobe

Địa chỉ: Kobe Shi, Chuo Ku, Nakayamate Dori 1-28-7

Ga gần nhất: JR Sannomiya, Hanshin/Hankyu Kobesannomiya, Chikatetsu (Xe điện ngầm)/ Portliner (tàu điện

chạy trên đường ray đơn) Sannomiya

SĐT: 090-1148-0196 (Đại diện: Murayama)

Giờ làm việc: Ngày nghỉ và ngày lễ, 9:00~17:00

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Anh

Page 55: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

26

(2) 神戸こうべ

市内しない

の小しょう

・中学校ちゅうがっこう

へ入 学にゅうがく

または編 入へんにゅう

するには・・・

神戸市こ う べ し

教 育きょういく

委員会いいんかい

指導部し ど う ぶ

指導課し ど う か

国際こくさい

教 育きょういく

担当たんとう

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

加納町かのうちょう

6-5-1

最寄も よ

り駅えき

:JR「三ノ宮駅さんのみやえき

」、阪神はんしん

・阪 急はんきゅう

「神戸こうべ

三 宮さんのみや

駅えき

」、地下鉄ち か て つ

・ポートライナー「三宮駅さんのみやえき

T E L:078-322-6546/6547

利用りよう

時間じかん

:月曜日げつようび

~金曜日きんようび

(9:00~17:00)

(3) 神戸市外こうべしがい

の県内けんない

の小しょう

・中学校ちゅうがっこう

に入 学にゅうがく

または編 入へんにゅう

するには・・・

各市町かくしちょう

教 育きょういく

委員会いいんかい

在 留ざいりゅう

カードを持参じさん

の上うえ

、市し

役所やくしょ

・町まち

役場やくば

の窓口まどぐち

で住居地じゅうきょち

の(変更へんこう

)届出とどけで

をし、その後ご

教 育きょういく

委員会いいんかい

の窓口まどぐち

をお尋たず

ねください。

(4) その他た

・相談そうだん

をするには・・・

ア(公こう

財ざい

)兵庫県ひょうごけん

国際こくさい

交 流こうりゅう

協 会きょうかい

外国人がいこくじん

県民けんみん

インフォメーションセンター

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

東 川 崎町ひがしかわさきちょう

1-1-3 神戸こうべ

クリスタルタワー6階かい

最寄も よ

り駅えき

:JR「神戸駅こうべえき

T E L:078-382-2052

利用りよう

時間じかん

:月曜日げつようび

~金曜日きんようび

(9:00~17:00)

対応たいおう

言語げんご

:英語えいご

、中国語ちゅうごくご

、スペイン語ご

、ポルトガル語ご

、やさしい日本語に ほ ん ご

イ 兵庫ひょうご

日本語に ほ ん ご

ボランティアネットワーク(NGO神戸こうべ

外国人がいこくじん

救 援きゅうえん

ネット内ない

神戸市こ う べ し

中央区中ちゅうおうくなか

山手通やまてどおり

1-28-7

最寄も よ

り駅:JR「三ノ宮駅さんのみやえき

」、阪神はんしん

・阪 急はんきゅう

「神戸こうべ

三 宮さんのみや

駅えき

」、地下鉄ち か て つ

・ポートライナー「三宮駅さんのみやえき

T E L:090-1148-0196(代 表だいひょう

:村山むらやま

利用りよう

時間じかん

:休 日きゅうじつ

(9:00~17:00)

対応たいおう

言語げんご

:英語えいご

Page 56: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

27

ウ. Himeji Hatsu Sekai

Địa chỉ: Himeji Shi, Hon Machi 68-290, Igure Himeji 4F, Văn phòng trung tâm giao lưu quốc tế

Ga gần nhất: JR/Sanyou Himeji

SĐT: 079-287-0821

Giờ làm việc: Chủ nhật tuần thứ hai và thứ tư, 14:00~17:00

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, tiếng Nhật

đơn giản

エ. Asia Hukushi Kyouiku Zaidan Nanmin Jigyou Honbu Kansai Shibu (Qũy công ích giáo dục phúc lợi Á

châu, văn phòng chính hỗ trợ người tị nạn, chi nhánh Kansai)

Địa chỉ: Kobe Shi, Chuo Ku, Nakamachi Dori 2-1-18, 11F

Ga gần nhất: JR Kobe, Kobe Kousoku tetudou Kousoku Kobe

SĐT: 078-361-1700

Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6, 9:00~17:00

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Việt, Tiếng Anh

オ. Kobe Teijuu Gaikokujin Shien Center (Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài định cư tại Kobe)

Địa chỉ: Kobe Shi, Nagata Ku, Wakamatsu Cho 4-4-10, Asutakuesuta Kitato 502

Ga gần nhất: JR/Chitatetsu (xe điện ngầm) Shinnagata

SĐT: 078-612- 2402

Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6, 9:30~18:00

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Việt, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Hàn – Triều Tiên, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha,

Tiếng Anh

カ. NGO Vietnam Yume Kobe

Địa chỉ: Kobe Shi, Nagata Ku, Kaiun Cho, 3-3-8

Ga gần nhất: JR Takatori

SĐT: 078-736-2987

Giờ làm việc: Từ thứ 3 đến thứ 7, 10:00~17:00

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Việt

Page 57: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

27

ウ ひめじ発はつ

世界せかい

姫路市ひ め じ し

本町ほんまち

68-290 イーグレ姫路ひめじ

4階かい

国際こくさい

交 流こうりゅう

センター相談室そうだんしつ

最寄りも よ

駅えき

:JR、山陽さんよう

「姫路駅ひめじえき

T E L:079-287-0821

利用りよう

時間じかん

:第だい

2・ 4日曜日にちようび

(14:00~17:00)

対応たいおう

言語げんご

:英語えいご

、中国語ちゅうごくご

、スペイン語ご

、ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、やさしい日本語に ほ ん ご

エ (公こう

財ざい

)アジア福祉ふくし

教 育きょういく

財団ざいだん

難民なんみん

事業じぎょう

本部ほんぶ

関西かんさい

支部し ぶ

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

中町通なかまちどおり

2-1-18 11階かい

最寄りも よ

駅えき

:JR「神戸駅こうべえき

」、神戸こうべ

高速こうそく

鉄道てつどう

「高速こうそく

神戸駅こうべえき

T E L :078—361-1700

利用りよう

時間じかん

:月げつ

~金曜日きんようび

(9: 30~17:00)

対応たいおう

言語げんご

:ベトナム語ご

、英えい

語ご

オ (特とく

)神戸こうべ

定 住ていじゅう

外国人がいこくじん

支援しえん

センター(KFC)

神戸市こ う べ し

長田区な が た く

若松町わかまつちょう

4-4-10アス夕クエスタ北棟きたとう

502

最寄りも よ

駅えき

:JR・地下鉄ち か て つ

「新長田駅しんながたえき

T E L:078—612—2402

利用りよう

時間じかん

:月げつ

~金曜日きんようび

(9:30~18:00)

対応たいおう

言語げんご

:ベトナム語ご

、中国語ちゅうごくご

、韓国かんこく

・朝鮮語ちょうせんご

、ポルトガル語ご

、スペイン語ご

、英えい

語ご

カ NGOベトナム夢ゆめ

KOBE

神戸市こ う べ し

長田区な が た く

海運かいうん

町ちょう

3-3-8

最寄りも よ

駅えき

:JR「鷹取たかとり

駅えき

T E L:078-736-2987

利用りよう

時間じかん

:火か

~土曜日ど よ う び

(10:00~17:00)

対応たいおう

言語げんご

:ベトナム語ご

Page 58: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

28

キ. Cộng đồng người Braxin vùng Kansai

Địa chỉ: Kobe Shi, Chuo Ku, Yamamoto Dori 3-19-8, Kobeshiritsu Kaigaiijuu to Bunka no Kouryuu Center 3F

Ga gần nhất: JR/Hanshin Motomach

SĐT: 078-222-5350

Giờ làm việc: Từ thứ 3 đến CN, 10:00~17:00

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Bồ Đào Nha

ク. World Kids Community (Cộng đồng trẻ em thế giới)

Địa chỉ: Kobe Shi, Nagata Ku, Kaiun Cho 3-3-8

Ga gần nhất: JR Takatori

SĐT: 078-736-3012

Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 7, 10:00~18:00

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh

ケ. Hyogo Latin Community (HLC)

Địa chỉ: Kobe Shi, Nagata Ku, Kaiun Cho 3-3-8

Ga gần nhất: JR Takatori

SĐT: 078-736-3012

Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 7, 10:00~17:00

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Tây Ban Nha

Page 59: TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP HỌCmc-center/syuugaku/syuugakusien guide... · 2019-03-27 · “Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài” hoặc

28

キ 関西かんさい

フラジル人じん

コミュニティ(CBK)

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

山本通やまもとどおり

3-19-8 神戸こうべ

市立しりつ

海外かいがい

移住いじゅう

と文化ぶんか

の交 流こうりゅう

センター3階かい

最寄りも よ

駅えき

:JR・阪神はんしん

「元町もとまち

T E L:078—222—5350

利用りよう

時間じかん

:火か

~日曜日にちようび

(10:00~17:00)

対応たいおう

言語げんご

:ポルトガル語ご

ク ワールドキッズコミュニティ

神戸市こ う べ し

長田区な が た く

海運かいうん

町ちょう

3-3-8

最寄りも よ

駅えき

:JR「鷹取たかとり

駅えき

T E L:078-736—3012

利用りよう

時間じかん

:月げつ

~土曜日ど よ う び

(10:00~18:00)

対応たいおう

言語げんご

:スペイン語ご

、英語えいご

ケ ひょうごラテンコミュニティ(HLC)

神戸市こ う べ し

長田区な が た く

海運かいうん

町ちょう

3-3-8

最寄りも よ

駅えき

:JR「鷹取たかとり

駅えき

T E L:078-739—0633

利用りよう

時間じかん

:月げつ

~土曜日ど よ う び

(10:00~17:00)

対応たいおう

言語げんご

:スペイン語ご