96
Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) . Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ) Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ) Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan Customs declaration form: tờ khai hải quan Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế) F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu. F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu Freight: Hàng hóa được vận chuyển Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable - irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)

Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểmC.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phíCargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)

.

Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)

Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)

Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan

Customs declaration form: tờ khai hải quan

Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế) 

F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.

F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu

Freight: Hàng hóa được vận chuyển

Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable - irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)

 

Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)

Merchandise: Hàng hóa mua và bán

Page 2: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)

Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời

Quay: Bến cảng; wharf - quayside (khu vực sát bến cảng)

Ship: Vận chuyển (hàng) bằng đường biển hoặc đường hàng không; tàu thủy 

Shipment (việc gửi hàng)

Shipping agent: Đại lý tàu biển

Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)

Air waybill (vận đơn hàng không)

Bill of lading: Chỉ đơn giản là Vận đơn nếu chuyển hàng bằng đường biển (tương đương với Airway Bill nếu chuyển hàng bằng đường không), chứ không phải là danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng. Trên bill đó ghi thông tin người gửi, người nhận, số cân, số kiện, kích thước hàng hoá ....

- Còn Packing list: Phiếu đóng gói hàng mới chính là  danh sách chi tiết hàng hóa được gửi đi.

Tieng Anh trong giao nhan van tai+ Vận đơn đường biển (Ocean Bill of Lading - B/L)+ Phương thức thuê tầu chợ (liner charter)+ Phương thức thuê tầu chuyến (voyage charter)· lưu cước tầu chợ (liner booking note)· chủ hàng (shipper)· người môi giới (broker)· chủ tầu (ship owner)· giấy lưu cước tầu chợ (liner booking note)· Vận đơn đường biển (Ocean Bill of Lading - B/L)· “Tình trạng bên ngoài thích hợp” (In apperent good order and condition).· hợp đồng thuê tầu chuyến (charter party)· giấy lưu cước (booking note)

Page 3: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

· vận đơn đã xếp hàng (shipped on board bill of lading)· vận đơn nhận hàng để xếp (received for shipment bill of lading)· vận đơn đích danh (straight bill of lading),· vận đơn vô danh hay còn gọi là vận đơn xuất trình (bill of lading to bearer)· vận đơn theo lệnh (bill of lading to order of...)· vận đơn hoàn hảo (Clean bill of lading)· vận đơn không hoàn hảo (unclean of lading)· vận đơn đi thẳng (direct bill of lading)· vận đơn chở suốt (through bill of lading)· vận đơn vận tải liên hợp hay vận đơn đa phương thức (combined transport bill of lading or multimodal transport bill of lading)· vận đơn tầu chợ (liner bill of lading)· vận đơn tầu chuyến (voyage bill of lading)· vận đơn container (container of lading)· vận đơn gốc (original bill of lading)· vận đơn copy (copy of lading)· Surrendered B/L· Seaway bill· Congen bill.- Số vận đơn (number of bill of lading)- Người gửi hàng (shipper)- Người nhận hàng (consignee)- Ðịa chỉ thông báo (notify address)- Chủ tầu (shipowner)- Cờ tầu (flag)- Tên tầu (vessel hay name of ship)- Cảng xếp hàng (port of loading)- Cảng chuyển tải (via or transhipment port)- Nơi giao hàng (place of delivery)- Tên hàng (name of goods)- Kỹ mã hiệu (marks and numbers)- Cách đóng gói và mô tả hàng hoá (kind of packages and discriptions of goods)- Số kiện (number of packages)- Trọng lượng toàn bộ hay thểtích (total weight or mesurement)- Cước phí và chi chí (freight and charges)- Số bản vận đơn gốc (number of original bill of lading)

Page 4: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Thời gian và địa điểm cấp vận đơn (place and date of issue)- Chữ ký của người vận tải (thườnglà master’s signature)· phải sử dụng cùng với hợp đồng thuê tầu (to be used with charter parties)· mọi điều khoản, mọi quy định miễn trách nhiệm cho người chuyên chở đã ghi trong hợp đồng thuê tầu kể cả các điều khoản luật áp dụng và trọng tài phải được áp dụng cho vận đơn (All terms and conditions, leberties and exceptions of the charter party, dated as overleaf, including the law and abitration clause, are herewwith incorporated)· vận đơn chủ (Master bill of lading)· vận đơn nhà (house bill lading)· người chuyên chở chính thức (effective carrier)

· người chuyên chở không chính thức (contracting carrier)

Tiếng Anh chuyên ngành (Bài 1)

1/ Một từ liên quan đến khái niệm “hàng hóa”:

· Consignments : các lô/chuyến hàng

· Goods : conventional goods, hàng hóa thông thường

· Cargo(~es) : computerised cargo clearance system, Hệ thống thông quan hàng hóa được vi tính hóa.

· Commodities : imported/exported commodities, hàng hóa được xuất nhập khẩu.

Xin giới thiệu đoạn văn ngắn sau đây để tham khảo:

For consignments that are selected for examination, cargo are directed to go through Red Channel for clearance, while consignments not selected for examination will be cleared through Green Channels. However, officers at the checkpoint may decide to check on consignments which are not assigned with examination status.

Trong đoạn văn trên, chúng ta thấy khi nói “hàng được đưa qua luồng đỏ” người ta dùng “go through” , trong khi đó để diễn đạt hàng được đưa qua luồng xanh cụm từ “be cleared” được sử dụng.

Page 5: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Còn một số các từ/cụm từ chuyên môn khác đáng chú ý như: “at the Checkpoint” ~ tại Hải quan cửa khẩu hoặc Địa điểm kiểm tra Hải quan tại biên giới. Hoặc, cách thể hiện cùng một ý “hàng phải kiểm tra thực tế” cũng được thay đổi cho sinh động như: “consignments are selected for examination”

Một ví dụ khác về cách dùng sinh động, không lặp lại trong cùng một đoạn văn là từ “hàng hóa”: “Intensive use of trade information for profiling and statistical analysis – Useful information includes prices of goods, country of origin, port of loading, commodities imported and exported, and to which countries the goods are exported”. (… profiling and Statistical analysis: lập hồ sơ và phân tích thống kê)

2/ Về các cụm từ khác :

- Quản lý rủi ro, tạo thuận lợi cho thương mại: Adopt risk management, so as to ensure expedited clearance of goods to facilitate trade.

- Hay ý “Để bảo vệ nguồn thu ngân sách và ngăn chặn việc buôn lậu các hàng hóa chịu thuế” được trình bày như sau: To protect revenue and prevent smuggling of dutiable goods.

- Hoặc trong câu : All goods imported into Singapore by sea shall be landed and deposited in a Free Trade Zone: các từ gạch chân có thể được hiểu là phải được dỡ và gửi/để vào… FTZ .

3/ Các cụm từ hay được dùng:

1.Commercial fraud and smuggling: buôn lậu và gian lận thương mại.

2.High-risk consignments: các lô hàng có độ rủi ro cao.

3.Physical examination: Kiểm tra bằng phương pháp thủ công.

4.Legitimate goods and passengers: Hành khách và hàng hóa hợp pháp.

Page 6: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

5.Risk assessment techniques: Kỹ thuật đánh giá rủi ro.

6.Crack down on the illegal trading practices: trấn áp/thẳng tay với các hoạt động/tình trạng

buôn bán trái phép.

7.Air cargo and ocean-going cargo clearance automation: Tự động thông quan hàng hóa đường

đường biển và đường hàng không

8.The concerns of border securities: các vấn đề liên quan đến an ninh biên giới

Tiếng Anh chuyên ngành (Bài 2)

Chúng ta hãy thử đọc đoạn văn sau: Our Customs has established an Internet Declaration Environment and ASP, which will offer multiple channels for Customs clients filing declarations to obtain access to Customs. In addition to the cargo clearance network, importers or their brokers can also file their declarations directly with Customs via the Internet. This will help in reducing transmission fees, facilitating clearance processing and promoting trade competitiveness.

·Internet Declaration Environment: Môi trường khai báo qua Internet

· The cargo clearance network : hệ thống thông quan hàng hoá

· Filling declaration : điền các khai báo

·Via the internet : thông qua internet

·Facilitating clearance processing and promoting trade competitivenes : tạo thuận lợi cho quá trình thông quan và khuyến khích cạnh tranh thương mại

Tiếp tục liên quan đến môi trường internet:

Establishing a Computer Gateway: A computer gateway has been created for promptly providing import and export information to relevant government

Page 7: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

agencies, as a reference for decision-making, thus increasing government efficiency as a whole.

“Xây dựng một cổng máy tính để có thể cung cấp ngay lập tức thông tin về xuất khẩu và nhập khẩu cho các cơ quan liên quan của Chính phủ,… điều đó làm tăng tính hiệu quả của chính phủ như là một thể thống nhất”.

The Customs’ computer system is used to expedite clearance, as well as to provide prompt querying and analytical functions for risk management: (thực hiện thông quan... cung cấp các nghi vấn và các chức năng phân tích…)

Về tạo thuận lợi cho việc thông quan hàng hoá: “Cargo Clearance Facilitation”:

…Customs has implemented many trade facilitating measures, such as clearance automation (tự động thông quan), risk management, and paperless operations, (các hoạt động không dùng giấy/điện tử) greatly expediting Customs clearance. … In addition, we are carrying out various supplementary measures, (nhiều biện pháp bổ sung) so as to fulfill a round-the-clock (24/7) clearance service. Some of these measures are as follows:

1.Pre-Entry Clearance: Thông quan trước khi hàng đến/trước khi tàu cập cảng. Điều kiện để được áp dụng chế độ này như sau:

“Importers may declare imported goods to Customs prior to the arrival of the goods if the means of transportation has left the last foreign air/sea port and the carrier has transmitted the manifests to Customs. By applying automatic duty payment mechanisms, such as post-release duty payment or the on-line duty payment system, these cargoes, if selected as bypassed shipments, will be released before arrival and can be claimed immediately upon entry without being warehoused.”

· transmitted manifest to the customs: truyền manifest cho hải quan

· automatic duty payment mechanisms: cơ chế nộp thuế tự động

· post-release duty payment: nộp thuế sau khi giải phóng hàng

· on-line duty payment system: hệ thống nộp thuế trực tuyến

Page 8: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

· be claimed immediately upon entry without being warehoused: có thể yêu cầu lấy hàng ngay khi hàng đến cảng mà không phải gửi vào kho

Cụm từ cuối dùng này được sử dụng rất hay và dễ hiểu bởi cách dùng trực tiếp từ warehouse như là động từ.

2.Simplified Express Consignment Clearance: Thông quan hàng Chuyển phát nhanh được đơn giản hóa: Based on WCO’s Customs guidelines (Hướng dẫn của Tổ chức hải quan thế giới)

for Express Consignments, our Customs have categorized (phân loại ) express consignment as follows: Import: X1 (Letters/Documents): Thư, tài liệu

X2 (Low-value, Non-dutiable, DPV under US$ 87): Hàng trị giá thấp và hàng không thuế

X3 (Low-value, Dutiable, DPV:US$ 87-US$ 1,450)

X4 (High-value, Dutiable, DPV over US$ 1,450)

Export: X6 (Letters/Documents)

X7 (Low-value, FOB no more than US$ 1,450)

X8 (High-value, FOB over US$ 1,450)

Items within the categories X1, X2, X3, X6 and X7 can enjoy simplified, paperless clearance, in

which cargo manifest information and import/export declaration information are combined as

one declaration, and clearance types are reduced from C1 (bypass), C2 (document review), and

C3 (document review and goods examination) to only C1 and C3. Their examination rate has

been reduced to the level of under 5 per cent.

Page 9: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Tạm dịch: các mục thuộc các danh mục X1,X2, X3, X6 và X7 được hưởng chế độ thông quan không giấy, đơn giản hóa, theo đó các thông tin trên manifest và thông tin khai báo xuất/nhập khẩu được gộp trong một khai báo và các hình thức thông quan được giảm dần từ C1 – thong quan ngay ( bypass), C2 – kiểm tra hồ sơ (document review), C3 – kiểm tra hồ sơ và kiểm tra hàng hoá xuống chỉ còn hai mức C1 và C3. - examination rate: tỉ lệ kiểm tra

Tiếng Anh chuyên ngành (Bài 3)

Hải quan Singapore sử dụng một hệ thống thông quan hàng hóa được vi tính hóa nhằm phục vụ cho việc đăng ký khai báo và theo dõi quá trình thông quan. Đây là một hệ thống “Thông quan trước” áp dụng cho hàng hóa thông thường và hàng hóa đóng trong container. Tại giai đoạn này, hàng hóa sẽ được quyết định có phải kiểm tra hay không.

COMPUTERISED CARGO CLEARANCE SYSTEM – Cargo Netfor registering and tracking of cargo clearance. It is a pre-clearance System for containerised / conventional goods. At this stage, it determines the examination status of the cago

Sau đây là các bước thủ tục được mô tả trong Giản đồ của hệ thống mạng hàng hóa

(Schematic Diagram of Cargo Net System)

Step 1; trader submit declaration to Cargo Net System for approval. The system will process the application. The system is managed by M/s Crimson logic. Doanh nghiệp nộp bản/tờ khai (hải quan) cho hệ thống để được chấp thuận… Hệ thống sẽ xử lý các yêu cầu …

Step 2: if approval is required from another controlling agencies, such as HSA, the system will forward the application to the relevant controlling agencies for approval. Nếu phải do các cơ quan chức năng (kiểm soát) khác, như HSA, chấp nhận…

Step 3: after approval from controlling agency, the application will come to Customs for processing. Sau khi có được chấp thuận từ các cơ quan có chức năng kiểm soát, tờ khai sẽ được chuyển tới cơ quan hải quan để xử lý.

Page 10: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Step 4: after GST/duty payment deducted through Giro, the application will be routed back to the system for process. Sau khi thuế nhập khẩu hoặc thuế dịch vụ và hàng hóa (GST) được khấu trừ… tờ khai hải quan sẽ được chuyển trở lại hệ thống để xử lý.

Step 5: after processing, the declaration will be forward for pre-clearance. Sau khi được xử lý, tờ khai sẽ được chuyển tới bộ phận thông quan trước.

Step 6: selected cargo will be directed to red channel for examination. The other will release through green channel. Hàng hóa được lựa chọn… sẽ được miễn kiểm tra qua luồng xanh. Hệ thống thông quan hàng hóa (CARGO CLEARANCE SYSTEM) đối với hàng hóa đóng container và hàng hóa thông thường được phân thành hai luồng xanh và đỏ với các dấu hiệu sau (Dual channel system Signs):

· Stop for customs examination (Hình vuông nền đỏ có mũi tên trắng chỉ xuống ở giữa) và

· Customs proceed (Hình bát giác nền xanh, mũi tên trắng chỉ xuống ở giữa) (không thấy mô hình đính kèm) Dùng “dual channel” diễn đạt nội dung “Hệ thống gồm hai luồng” thật ngắn gọn và dễ hiểu.

Trong câu sau từ “channel” còn được dùng hai lần nhưng với hai chức năng khác nhau: The goods are channeled to the Red or Green Channel depending on the checking status assigned.

Đối với luồng đỏ thì câu trên trên hoàn toàn dễ hiểu. Riêng cách dùng từ “proceed” trong trường hợp này quả là lạ đối tôi, không biết bạn thấy thế nào? có phải là “Đi hướng này đến nơi làm thủ tục hải quan”?

However, officers at the Checkpoints may select consignments channeled through Green Channel for examination, after their assessment on the details declared in the permits. This serves as the 2nd level of check (physical vs documentary check).

Công chức hải quan… có thể chọn các lô hàng đã được phân luồng xanh để kiểm tra sau khi (căn cứ vào kết quả) xem xét/đánh giá các chi tiết khai báo. Việc này được coi là kiểm tra mức hai (kiểm tra thực tế và kiểm tra hồ sơ).

Page 11: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Vocabularies:

Haulier: người /công ty kinh doanh vận chuyển đường bộ.

X-ray scanning machine: máy soi dùng tia X.

Haulier produces container at Customs Checkpoint : xuất trình container.

Officer retrieves clearance decision by keying-in container no. into the Cargo Net: … lấy ra quyết định thông quan bằng cách gõ phím/nhập máy tính số container vào Cargo Net.

Update clearance information into Cargo Net: Cập nhật thông tin thông quan hàng hóa…

Print “Notice” & issue to Haulier: In “Thông báo” và cấp cho người vận chuyển.

Release container: giải phóng container.

Goods and permit produced at entry point: Hàng hóa và giấy phép phải xuất trình tại cửa khẩu nhập.

Permit scanned into Cargo Net: Giấy phép được scan vào mạng.

System validates permit and indicates the decision on checking the documents / goods: Hệ thống phê chuẩn/thông qua giấy phép và cho biết quyết định sẽ kiểm tra hồ sơ hay kiểm tra thực tế hàng hóa.

Verify documents or cargo examination: Kiểm tra hồ sơ hoặc kiểm tra thực tế hàng hóa..

* if there are discrepancy detected, investigations will be carried out, otherwise clearance information will be updated and cargo released: Nếu phát hiện ra có sự không thống nhất thì các cuộc điều tra sẽ được tiến hành, mặt khác thông tin thông quan lô hàng sẽ được cập nhật và hàng hóa vẫn được thông quan.

Selective targeting of cargo for checking: Tập trung vào hàng hóa có chọn lọc để kiểm tra

Page 12: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Auto-selection of cargo to be sealed or examined: Tự động chọn hàng hóa để niêm phong hoặc kiểm tra.

Keeping track of sealed container : Theo dõi các container được niêm phong.

Accurate reports and up-to-date on-line enquiries on cargo clearance information: …cập nhật trực tuyến các yêu cầu (inquiry) thông tin làm thủ tục hàng hóa.

Reduced cargo clearance time at checkpoints: Giảm thời gian thông quan hàng tại cửa khẩu./.

Tiếng Anh chuyên ngành (Bài 4)

I/ Một số từ, cụm từ về thuế:

1/ Duty (n): A tax levied on certain goods, services or transactions. Duties are enforceable by law and are imposed on commodities or financial transactions, instead of individuals. Là một loại thuế đánh vào hàng hóa, dịch vụ hoặc các giao dịch cụ thể. Các loại thuế này được qui định bởi luật và được áp đối với hàng hóa hay các giao dịch tài chính, thay áp dụng đối với cá nhân. Theo Từ điển Investopia trên Internet.

Duty free shop but not Tariff free shop; customs/ excise duty: thuế hải quan/ thuế tiêu thụ nội địa/ đặc biệt

2/ Excise (n): thuế đánh vào một số mặt hàng được chế tạo, bán hoặc dùng trong nội địa. Ví dụ rượu, thuốc lá. Government tax on some goods made, sold or used within a country. ~ officer: người thu thuế. Thuế tiêu thụ đặc biệt.

3/ Customs (n): The taxes must be paid to the government when goods are brought in from other countries. Các loại thuế phải nộp cho chính phủ đánh khi hàng hóa được mang vào một nước từ nước khác (nhập khẩu).

4/ Tax: tiền thuế do dân/ doanh nghiệp nộp cho chính phủ. Ví dụ: Income/ property/ sales/ value addeddirect / indirect/ tax.

Verb: đánh thuế/ Taxation: hệ thống thuế direct ~;

Page 13: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

5/ Tariff (n): thuế phải nộp cho hàng hóa nhập khẩu, hoặc hàng hóa xuất khẩu. A tax that is paid on goods coming into or going out of a country. (Oxford Advanced Learner’s Dictionary, Sixth edition, 2000).hoặc: A taxation imposed on goods and services imported into a country: Một hệ thống thuế đánh vào hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu. Và : : thường được biết như là thuế nhập khẩu(Also known as a duty tax ).

Ví dụ: Governments generally impose tariffs to raise revenue and protect domestic industries from foreign competition caused by factors like government subsidies, or lower priced goods and services… tạo nguồn thu…

Import tariff: Biểu thuế; Tariff barrier: hàng rào thuế quan.

6/ Ad Valorem Tax: Là một loại thuế dựa trên giá trị được định giá của bất động sản hay các tài sản cá nhân. Thuế này có thể là thuế tài sản hay thậm chí được áp/ đánh thuế đối với/ cho hàng nhập khẩu. Thuế đánh vào tài sản dựa trên giá trị này là một nguồn thu chính của quốc gia và các chính quyền thành phố. (A tax based on the assessed value of real estate or personal property. Ad valorem taxes can be property tax or even duty on imported items. Property ad valorem taxes are the major source of revenue for state and municipal governments).

Ad valorem là Thuế tính trên cơ sở giá trị của hàng hóa chứ không trên cơ sở trọng lượng hay số lượng của hàng hóa. Cụm từ ad valorem là chữ latinh có nghĩa “theo giá trị”. Thuế Ad valorem xuất hiện khi có sự sở hữu một tài sản, ngược với thuế đánh vào các giao dịch như thuế mua bán, loại thuế chỉ xuất hiện ở thời điểm có giao dịch. (The phrase ad valorem is Latin for "according to value". Ad valorem taxes are incurred through ownership of an asset, in contrast to transactional taxes such as sales taxes, which are incurred only at the time of transaction)

II/ Hiện đại hóa Hải quan:

Duty Payment Facilitation (Hải quan Singapore) Tạo thuận lợi cho việc nộp thuế NK

a) Post-Release Duty Payment: Nộp thuế sau khi giải phóng hàng

Page 14: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Under the post-release payment system, a guaranty in lieu of cash payment or a cash deposit may be furnished to Customs, in advance, in order to obtain the release of imported goods before duty payment. The amount of guaranty is recyclable and may be decided by the duty-payer or Customs broker according to the estimated duty payable in a period: …Một khoản đảm bảo thanh toán bằng tiền mặt… có thể phải nộp trước cho Hải quan để hàng hóa được thong quan trước khi nộp thuế. …Người nộp thuế hay đại lý hải quan…theo số thuế dự tính phải nộp trong một khoảng thời gian

b) On-Line Duty Payment: Nộp thuế NK trực tuyến

By placing a deposit in the bank, the duty payer can use a computer to conduct on-line duty payments instead of going to the bank to make the payment in person: Bằng cách đặt một khoản đặt cọc… thay vì phải đến ngân hàng nộp thuế trực tiếp.

c) Consolidated Duty Payment: Nộp thuế gộp

Instead of paying duties for individual declarations on a daily basis, the duty payer may choose to pay duties at the beginning of each month, but only for shipments declared in the preceding month. This measure simplifies payment procedures, defers duty payment, and thus reduces business costs for importers. (Thay vì nộp thuế cho từng tờ khai… các chuyến hàng được khai báo trong tháng tiếp theo… Biện pháp này làm đơn giản các thủ tục nộp thuế, …)

Thuật ngữ chuyên ngành Hàng hải

Abatement : Sự giảm giá (Hàng hóa, cước phí,...)

Accept except: Chấp nhận nhưng loại trừ

Thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu sử dụng trong giao dịch để chỉ

mình chấp nhận một số điều khoản hoặc chi tiết nào đó nhưng không chấp nhận các phần khác bị loại trừ sẽ được gạt bỏ hoặc sửa đổi theo yêu cầu.

Accomplished bill of lading: Vận đơn đã nhận hàng

Page 15: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dở và hàng

đã được nhận xong.

Act of God or natural calamity: Thiên tai

Abandonment : Sự khước từ:

Là việc từ chối thực hiện một hành động. (abandonment of action). Thí dụ: Khước từ việc thưa kiện, truy cứu, chuyến hành trình, việc giao nhận hàng vì những lý do nào đó. 2. Sự từ bỏ: Là việc từ bỏ một tài sản được bảo hiểm (Abandonment of insured property) trong trường hợp tài sản bị tổn thất coi như toàn bộ ước tính (constructive total loss). Chủ tài sản phải làm văn bản từ bỏ tài sản và thực hiện việc chuyển quyền sở hữu tài sản ấy cho người (công ty) bảo hiểm, để được người này xem xét từ chối hoặc chấp nhận bồi thường toàn bộ lô hàng. Ví dụ: Tàu bị đắm ở biển sâu, trục vớt khó khăn và tốn kém nên chủ tàu tuyên bố từ bỏ tàu, chuyển quyền sở hữu con tàu cho người (công ty) bảo hiểm xem xét từ chối hoặc chấp nhận bồi thường theo giá trị bảo hiểm của tàu. Nếu người bảo hiểm từ chối bồi thường tổn thất toàn bộ với lý do chính đáng, thì họ sẽ bồi thường tổn thất bộ phận (Partial loss).

Aboard

1. Trên, lên (Tàu, xe lửa, máy bay)

1. Trên, lên (Tàu, xe lửa, máy bay) – Xà lan chở trên tàu (Lighters aboard ship) – Xếp hàng lên tàu (To get aboard) 2. VớiGiới từ dùng trong thuật ngữ: Va đụng với một tàu khác (to fall aboard of a ship). A.B.S Chữ viết tắt của: American Bureau of Shipping. (Xem: American Bureau of shipping)

Accomplished bill of lading: Vận đơn đã nhận hàng

Page 16: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hang đã được nhận xong.

Act of war : Hành động chiến tranh

Bao gồm chiến tranh giữa các quốc gia, nội chiến, khởi nghĩa, nổi loạn, hành động thù địch như tiêu diệt, phá hoại, bắt giữ, tịch thu và các hành động chiến tranh khác tương tự… Trong nghiệp vụ bảo hiểm, rủi ro tổn thất do hành động chiến tranh được bảo hiểm theo điều kiện đặc biệt, có giới hạn, theo điều khoản bảo hiểm chiến tranh (war risk insurance clause)

Actual carrier or effective carrier; Người chuyên chở đích thực

Thuật ngữ được dùng trong nghiệp vụ gom hàng vận chuyển (Consolidation) để chỉ người chuyên chở có tàu đảm trách việc chở hàng thực sự, khác với người chuyên chở danh nghĩa theo hợp đồng vận tải nhưng không có tàu (NVOCC) đứng ra ký kết hợp đồng vận tải, sau đó lại phải thuê người chuyên chở đích thực chở hàng thay.

Actual total loss: Tổn thất toàn bộ thực tế

Thuật ngữ dùng trong nghiệp vụ bảo hiểm, chỉ lô hàng được bảo hiểm bị hoàn toàn tổn thất về số lượng hoặc về phẩm chất. (Xem: Total loss)

Addendum: Phụ lục

Bản ghi những điều bổ sung vào một văn bản pháp luật chủ yếu (hiệp định, hợp đồng, thỏa thuận…), làm thành một bộ phận không tách rời của văn bản ấy. (Xem: Rider

Additional charges: Phụ phí

Page 17: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó. Thí dụ: Trong chuyên chở hàng bằng tàu chợ hay tàu container, có trường hợp người thuê tàu phải trả phụ phí về nhiên liệu tăng giá (Bunker adjustment charges), về đồng tiền trả cước mất giá (Currency adjustment charges), về lỏng hàng (Lighterage)… thêm vào số tiền cước gốc, theo quy định của chủ tàu.

Additional Premium: Phụ phí bảo hiểm

Là khoản tiền mà người bảo hiểm phải trả thêm trong trường hợp hàng được bảo hiểm theo điều kiện bảo hiểm gốc B hoặc C mà muốn mở rộng thêm một số rủi ro phụ như:

rủi ro trộm cắp và / hoặc không giao hàng, thấm ướt nước mưa, nước ngọt, rách vỡ,

dây bẩn do dầu mỡ, hành vi ác ý hay phá hoại… Ngoài ra, một số công ty bảo hiểm quy định người được bảo hiểm phải trả thêm phụ phí khi sử dụng “tàu già” (Tàu có nhiều năm tuổi).

A ddress commission: Hoa hồng người thuê tàu

Là khoản tiền tính trên phần trăm tổng số cước phí được chủ tàu / người chuyên chở trích thưởng cho người thuê tàu chuyến hoặc thuê tàu hạn định nhằm khuyến khích người này phát triển quan hệ giao dịch giữa đôi bên, Về thực chất, hoa hồng người thêu tàu là số tiền giảm cước mà chủ tàu / người chuyên chở dành cho người thuê tàu

Back freight or home freight: Cước chuyến về

Dùng để chỉ tiền cước mà người thuê tàu phải trả cho chuyên chở hàng trở về cảng

gởi hoặc một cảng thuận tiện nào khác mà vì một trở ngại nguy hiểm nào đó làm cho con tàu không thể đến được cảng đích để giao hàng.

Page 18: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Back to back charter: Hợp đồng đối ứng

Là hợp đồng thuê tàu chuyến được ký giữa người thuê đầu tiên (Charterer) với người thuê thứ cấp (Sub – charterer), có những điều khoản, điều kiện giống như hợp đồng thuê tàu trước kia giữa người thuê đầu tiên và chủ tàu (Shipowner). Sở dĩ người thuê tàu đầu tiên làm như vậy khi cho thuê lại (Sublet) là nhằm mục đích nếu có loại phí nào phát sinh (Thí dụ: Tiền thưởng bốc dỡ nhanh) mà họ có trách nhiệm phải gửi trả cho người thuê thứ cấp thì họ có thể truy đòi số tiền ấy ở chủ tàu.

Bags for safe stowage (10%): Bao dùng để xếp hàng an toàn (10%)

Trong một số hợp đồng thuê tàu chở hàng rời, chủ tàu yêu cầu người thuê tàu cung

cấp một số bao (túi) dùng để đóng gói một tỉ lệ phần trăm hàng nhất định xếp kèm với hàng rời. Thí dụ: Hợp đồng chở lúa mì của Úc (Austwheat 1956) quy định 10% của trọng lượng lúa mì rời phải được đóng vào bao đi kèm. Mục đích của việc đóng bao này nhằm bảo đảm an toàn chuyên chở và tạo khả năng tận dụng trọng tải của tàu.Người thuê có trách nhiệm cung cấp đủ số bao (túi) theo quy định của hợp đồng và gánh chịu chi phí này. Tuy nhiên, trong trường hợp tàu có cấu trúc đặc biệt không thích hợp hoàn toàn cho chở hàng rời (kiểu tàu Liberty), chủ tàu yêu cầu số bao (túi) cần cho chất xếp hàng an toàn vượt quá chất lượng quy định trong hợp đồng thì chủ tàu phải trả chi phí phần bao (túi) chênh lệch vượt trội và các chi phí làm hàng khác có lien quan (Phí bốc, dỡ, kiểm kiện, cần cẩu, giám định,...). Ngoài ra, thời gian bốc dỡ hang cũng sẽ bao gồm thêm thời gian dành cho việc đóng bao số lượng hàng nói trên. Trong thuê tàu chở hàng rời, chủ tàu và người thuê có thể thỏa thuận điều kiện dỡ hàng tại cảng đến theo cách “Chủ tàu miễn trách dỡ hàng” (Free out) hoặc theo cách “Chủ tàu đảm trách dỡ hàng và chịu phí” (Liner out). Nếu hợp đồng qui định “Chủ tàu đảm trách dỡ hàng và chịu phí”, trong trường hợp cảng đến không có thiết bị dỡ hàng rời thích hợp, hàng hóa bị buộc phải đóng bao để dỡ lên bờ, thì chủ tàu và người thuê cần thỏa thuận chi phí đóng bao hàng sẽ do bên nào gánh chịu. Theo tập quán thong thường, chi phí đóng bao hàng sẽ do người thuê hay người nhận hàng gánh chịu do đó người thuê tàu cần nắm vững trang thiết bị và khả năng bốc dỡ của 2 đầu cảng, quy định rõ điều kiện bốc dỡ để tránh tranh chấp sau này

Page 19: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Bagging plant: Thiết bị đóng bao

Được đặt tại cảng dỡ hàng để đóng bao hàng rời được vận chuyển đến. Cách làm này có lợi: hàng rời được chở xô trên tàu có hiệu quả kinh tế hơn được chở đóng bao và hàng rời được đóng bao tại cảng dỡ sẽ dễ dàng, thuận tiện chuyển tải vào nội địa.

Bale – capacity or Balespace: Sức chứa hàng bao.

Car carrier: Tàu chở ô tô

Là loại tàu chuyên dùng được đóng và trang bị riêng để chở ô tô xếp trần lên tàu : cầu dẫn để đưa xe lên xuống tàu và nhiều tầng để chất xếp xe thuận lợi.

Cargo capacity or cargo carrying capacity: trọng tải hàng hóa(Sức chở hàng)

Thuật ngữ thường được dùng trong hợp đồng thuê để chỉ số tấn hàng hóa mà tàu có

thể chở an toàn đến dấu chuyên chở mùa hè(Summer loadline mark). Sức chở hàng

của một con tàu tùy thuộc một phần vào tính chất của từng loại hàng mà đặc biệt là hệ số chất xếp của nó (Stowage factor).

Cargocare: Thiết bị chống hấp hơi

Là thiết bị thổi gió khô vào các hầm hàng để chống ẩm, mốc hoặc hấp nóng có thể dẫn đến hiện tượng đổ mồ hôi (Nước đọng giọt) và gây thiệt hại hàng hóa.

Cargo plan or stowage plan: Sơ đồ xếp hàng

Page 20: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Damages for detention: Tiền phạt lưu giữ tàu

Trong một số hợp đồng có qui định thời gian phạt bốc/dỡ chậm (Dumurrage layday), người ta còn qui định thêm:"Nếu người thuê tàu lưu giữ tàu vượt quá thời gian bốc/dỡ chậm thì họ phải chịu phạt về việc lưu giữ tàu tại cảng bốc dỡ với số tiền cao hơn số tiền phạt bốc dỡ chậm". Thí dụ: "Thời gian áp dụng tiền phạt bốc dỡ chậm là 10 ngày với mức phí 5.000USD/tàu/ngày và thời gian sau 10 ngày sẽ áp dụng tiền phạt lưu tàu với mức phí 7.000 USD/tàu/ngày".

Days all purposes: Ngày bốc và dỡ hàng tính gộp

Thuật ngữ được dùng trong hợp đồng thuê tàu chuyến để chỉ: Ngày bốc và dỡ hàng được tính gộp chung ở cả hai đầu cảng bốc và cảng dỡ. Thí dụ: Thời gian được phép, 10 ngày bốc và dở hàng tính gộp:(Time allowed, 10 days all purposes).

Deadfreight: Cước khống

Là khoản tiến cước của số lượng hàng mà người thuê tàu tuy đã thoả thuận giao

xuống tàu để gửi đi theo qui định của hợp đồng thuê tàu nhưng lại do nhiều nguyên

nhân trên thực tế hàng không gửi đi được, khiến cho khả năng chuyên chở của con

tàu không được tận dụng, trọng tải và dung tích tàu dành cho số hàng bị bỏ trống.

Deadweight charter: Thuê bao trọng tải

Là cách thuê tàu chở hàng khô rời trên cơ sở tiền cước được trả theo tấn trọng tải của con tàu (còn gọi là thuê bao cả tàu). Mục đích của người thuê bao trọng tải tàu là tạo thế chủ động trong việc chọn lựa chủng loại và số lượng hàng chuyên chở phù hợp với khả năng vận chuyển của con tàu được thuê. Người thuê bao sẽ không trả cước khống nếu tàu không đầy hàng

En route: Đang trên đường (đang hành trình)

Page 21: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Dùng để thông báo cho bên hữu quan biết tàu hoặc đối tượng vận chuyển đang trên

đường đến đích.

Escalation clause: Điều khoản tăng giá hay giá cả leo thang

Mục đích của điều khoản này nhằm bảo vệ lợi ích của đương sự (Chủ tàu hay chủ

hàng) tránh khỏi việc gánh chịu hậu quả của giá cả tăng lên làm nảy sinh những thiệt hại bất ngờ. Điều khoản qui định cho phép đương sự được thu phụ phí để bù đắp tổn thất hoặc qui định cho phép đương sự được quyền từ chối thanh toán những chi phí đột xuất xét ra không thuộc trách nhiệm của mình.

Far Eastern Freight Conference (FEFC): Hiệp hội vận tải Viễn đông

Hiệp hội thành lập từ cuối thế kỷ 19, bao gồm nhiều hảng tàu chợ liên kết kinh doanh chở thuê hàng hoá từ Châu Âu đi Viễn đông Châu Á và ngược lại. Ban thư ký hiệp hội đóng tại London và các phân ban đóng tại một số cảng Hamburg, Rotterdam,

Antwerp.... Các thành viên chủ chốt gồm có các hãng tàu : Peninsular & Orient Steam

Navigation Company (P&O) của Anh, Nedlloyd của Hà Lan, Maersk của Bỉ, Nippon

Yusen Kaisa (NYK) của Nhật, Compagnien Générale Maritime của Pháp (CGM),

Nepture Orient Line (NOL) của Singapore, Amarican President Lines của Hoa Kỳ,

Swedish East Asiatic Co.,Ltd của Thuỵ Điển, Lloyd Triestino Societa Anonima di

Navigazione của Ý,...

Page 22: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Fast as can: Nhanh có thể được

Thuật ngữ được dùng trong trường hợp giao nhận hàng không có định kỳ bốc dỡ, chỉ qui định chung chung bốc/dỡ nhanh đến mức mà tàu có thể giao hoặc nhận được. Thí dụ : tàu đảm trách bốc/dỡ hàng nhanh đến mức mà tàu có thể nhận được (Liner terms as fast as the vessel can recieve or deliver).

Feeder vessel or feeder ship; Tàu Container tiếp vận

Loại tàu container cỡ nhỏ, có sức chứa khoảng vài trăm container 20’ (TEU), hoạt

động trên tuyến vận chuyển nhanh (Feeder service), phục vụ việc tập trung hoặc phân phối container hàng hóa giữa các cảng nhánh (feeder ports) và các cảng bốc/dỡ trung tâm (hub ports) của các con tàu container cỡ lớn chuyên hoạt động đường dài. Thông thường các hãng tàu container này thu cước vận chuyển suốt (through rate) trong đó bao gồm cả cước vận chuyển nhanh.

Feeders: Tấm chắn

Là những tấm chắn gỗ được đóng thành loại thùng không đáy đặt tại miệng hầm hàng hạt rời nhằm đề phòng tính năng trơn trượt gây dịch chuyển hàng về một phía trong lúc tàu chạy.

Ferticon: Tên mẫu hợp đồng thuê tàu chở phân bón từ Hoa Kỳ và Canada (North American Fertilizer Charter Party)

Fighting rate: Cước chiến đấu

Loại cước có mức thường rất thấp (phá giá) được các hiệp hội vận tải tàu chợ áp dụng để cạnh tranh, loại trừ các hãng tàu ngoài hiệp hội ra khỏi tuyến kinh doanh của mình.

Page 23: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

FIATA (Fédération internationale des associa-tions de transitaires et assimilés)

Liên đoàn quốc tế các hiệp hội giao nhận

Là một tổ chức quốc tế rộng rãi, lớn mạnh và có uy tín gồm các hiệp hội giao nhận với nhiều nước là thành viên hoạt động trên lĩnh vực giao nhận hàng quốc tế. Được thành lập tại Viên năm 1926 và có trụ sở tại Zurich (Thụy Sĩ). Hiện nay, FIATA bao gồm 35.000 thành viên của trên 130 quốc gia, trong đó có “Hiệp hội giao nhận Việt Nam”

(VIFFAS) được thành lập từ 18/5/1994. FIATA là một tổ chức phi chính phủ nhưng được nhiều tổ chức kinh tế quốc tế kể cả các tổ chức kinh tế của Liên Hiệp quốc (UNCTAD, IATA, IMO,...) xem như một tư vấn giao nhận, vận tải quốc tế. FIATA đã soạn thảo nhiều văn kiện giá trị như: Điều lệ giao nhận, vận đơn,... được thừa nhận và sử dụng rộng rãi.

Final sailing: Chuyến rời cảng cuối cùng

Một con tàu được coi như đã thực hiện chuyến rời cảng cuối cùng khi nó đã nhận xong hàng và rời cảng bốc hàng, thực hiện chuyến vận chuyển cuối cùng theo quy định của một hợp đồng thuê tàu.

Grain cargo certificate: Giấy chứng nhận chở ngũ cốc

Chứng từ do giám định viên xác nhận con tàu thích hợp cho tiếp nhận và vận chuyển hạt ngũ cốc rời được người chuyên chở lập và xuất trình cho người gửi hàng cùng lúc với thông báo sẵn sàng bốc hàng lên tàu theo qui định của hợp đồng vận tải

Page 24: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

Bài 1: Account

+ Account (n): Bản thanh toán, sự thanh toán, bản kê khai, sự tính toán, sổ sách kế toán, số tiền gửi, tài khoản, trương mục(v): Giải thích (việc thanh toán tiền)

- Account day (n): Ngày thanh toán (tiền, nợ…)

- Account holder (n): Chủ tài khoản

- Account of charge (n): Bản quyết toán chi phí

- Account of goods purchased (n): Tài khoản hàng hóa mua được

- Account current (n): Tài khoản vãng lai

- Account sales (n): Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng

- Account in arrears (n): Bản tính tiền còn nợ

- Account number (n): Số tài khoản

- Balance of an account (n): Số dư của một tài khoản

- Balance carried forward to next account (n): Số dư được mang sang tài khoản kế tiếp

- Balance brought forward from last account (n): Số dư được mang từ tài khoản trước sang

- Account payable (n): Tiêu trái, nợ phải trả, khoản phải trả

- Blocked account (n): Tài khoản bị phong tỏa

- Bills payable account (n): Tài khoản phiếu phải trả

- Bills receivable account (n): Tài khoản phiếu phải thu

- Bank account (n): Tài khoản ngân hàng

- Cash account (n): Tài khoản tiền mặt

- Capital account (n): Tài khoản vốn cơ bản

- Creditor account (n): Tài khoản có

- Current account (n): Tài khoản vãng lai

- Detail account (n): Tài khoản chi tiết

- Deposit account (n): Tài khoản ký thác, tiền ký quỹ, tiền đặt cọc

- Deposit account at notice (n): Tài khoản ký thác có thời hạn

- Debtor account (n): Tài khoản nợ

- Disbursement account (n): Bản kê khai khoản chi

- End month account (n): Sự quyết toán cuối cùng

- Expenditure account (n): Bản kê khai chi phí

- Goods account (n): Tài khoản hàng hóa

- Instalment account (n): Tài khoản trả góp

- Joint account (n): Tài khoản hợp nhất, bản quyết toán chung

- Landing account (n): Bản kê khai bốc dỡ

- Leakage account (n): Bản kê khai thất thoát

Page 25: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Liquidating account (n): Tài khoản thanh toán

- Mid – month account (n): Sự quyết toán giữa tháng

- Profit and loss account (n): Tài khoản lỗ lãi

- Private account (n): Tài khoản cá nhân

- Account of charges (n): Bản quyết toán chi phí

- Account of trade and navigation (n): Bảng thống kê thương mại và hàng hải, bản báo cáo thương mại và hàng hải

- Clearing account (n): Tài khoản (thanh toán) bù trừ

- Exchange equalisation account (n): Tài khoản bình ổn hối đoái

- Freight account (n): Phiếu cước

- Frozen account (n): Tài khoản phong tỏa

- Open account (n): Sự ghi sổ (phương thức buôn bán quốc tế)

- Suspense account (n): Tài khoản phụ, tài khoản tạm thời, tài khoản treo (chưa giải quyết)

- Tallyman’s account (n): Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán

- Unsettle account (n): Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán

- Running account (n): Tài khoản vãng lai

- Weight account (n): Bản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượng

- Account purchases (n): Báo cáo mua hàng

- Opening of an account with a bank (n): Việc mở một tài khoản ở ngân hàng

- Overdraw account (n): Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi

- Outstanding account (n): Tài khoản chưa thanh toán

- Rendering of account (n): Sự khai trình tài khoản

- Reserve account (n): Tài khoản dự trữ

- Accounts payable control (n): Khoản phải trả tổng quát

- Account receivable (n): Khoản sẽ thu, khoản sẽ nhận

- Account receivable control (n): Khoản sẽ thu tổng quát

- Account receivable summary (n): Tóm tắt khoản sẽ thu

- Contra account (n): Trương mục đối nghịch

- Contra notes payable account (n): Trương mục đối nghịch với trương mục phiếu phải trả

- Temporary proprietorship account (n): Trương mục vốn tạm thời

- Saving account (n): Tài khoản tiết kiệm

- Settlement account (n): Sự quyết toán tài khoản

- Trading account (n): Tài khoản kinh doanh

Page 26: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Working account (n): Tài khoản kinh doanh

- Sales account (n): Trương mục bán hàng

- Checking account (n): Trương mục chi phiếu

- Fixed deposit account (n): Trương mục ký thác định kỳ

- To balance the accounts (v): Quyết toán các khoản thu chi

- To carry to account (v): Đưa vào tài khoản

- To close an account (v): Khóa sổ (kế toán)

- To check an account (v): Kiểm tra tài khoản

- To cook an account (v): Giả mạo sổ sách

- To draw out an account (v): Rút tiền ở một tài khoản ngân hàng

- To have an account in the bank (v): Rút tiền ở một tài khoản ngân hàng

- To make out an account of articles (v): Làm bản kê khai các mặt hàng

- To open an account (v): Mở sổ kế toán

- To open an account with a bank (v): Mở tài khoản ở ngân hàng

- To pay a sum on account (v): Trả dần một số tiền

- To pass to account (v): Ghi vào sổ xuất nhập

- To render an account (v): Nộp quyết sách

- To sell on account (v): Bán chịu trả dần

- To send in an account with the goods (v): Gửi hàng kèm theo hóa đơn thanh toán tiền

- To settle an account (v): Quyết toán tài khoản

- To overdraw one’s account (v): Ký chi phiếu quá tồn khoản trương mục

- To wind up an account with a babk (v): Thanh lý tài khoản ở ngân hàng

+ Accountancy (n): Nghề kế toán, nghiệp vụ kế toán

- Chief accountant (n): Kế toán trưởng

+ Accounting (n): Sự hạch toán, sự thống kê, sự báo cáo, công tác kế toán, sự thanh toán

- Accounting balance – sheet (n): Bản cân đối kế toán, bản tổng kết tài sản

- Accounting report (n): Báo cáo kế toán

- Business accounting (n): Hạch toán kinh doanh

- Cost accounting (n): Kế toán giá thành, kế toán phí tổn, kế toán giá phí

- Detailed accounting (n): Kế toán chi tiết

- Fiscal accounting (n): Sự tính thuế

- General accounting (n): Kế toán tổng hợp

- Cargo accounting (n): Sự thống kê hàng hóa vận chuyển

- Accounting cycle (n): Chu kỳ kế toán

- Accounting periot (n): Thời khóa kế toán

Page 27: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Accounting deparment (n): Phòng kế toán, sở kế toán

+ Auction (n): Sự bán đấu giá(v): Bán theo thể thức đấu giá

- Auctioneer (n): Hổ giá viên, nhân viên đấu giá

+ Bank (n): Ngân hàng(v): Gửi tiền vào ngân hàng, gửi tiền ở ngân hàng, đổi tiền, làm chủ ngân hàng

- Bank for international settlement (n): Ngân hàng thanh toán quốc tế

- Bank of circulation (n): Ngân hàng phát hành

- Bank of deposit (n): Ngân hàng gửi tiền

- Bank of discount (n): Ngân hàng chiết khấu

- Bank of issue (n): Ngân hàng phát hành

- Acceptance bank (n): Ngân hàng chấp nhận

- Accepting bank (n): Ngân hàng chấp nhận

- Advising bank (n): Ngân hàng thông báo

- Central bank (n): Ngân hàng trung ương

- Clearing bank (n): Ngân hàng (thanh toán) bù trừ

- Collecting bank (n): Ngân hàng thu

- Commercial bank (n): Ngân hàng thương nghiệp

- Comfirming bank (n): Ngân hàng xác nhận

- Correspondent bank (n): Ngân hàng đại lý

- Credit bank (n): Ngân hàng tín dụng

- Deposit bank (n): Ngân hàng gửi tiền

- Discount bank (n): Ngân hàng chiết khấu

- Exchange bank (n): Ngân hàng hối đoái, ngân hàng ngoại hối

- Foreign trade bank (n): Ngân hàng ngoại thương

- Issue bank (n): Ngân hàng phát hành

- Issuing bank (n): Ngân hàng ký phát (thư tín dụng)

- Joint stock bank (n): Ngân hàng cổ phần

- Mercantile bank (n): Ngân hàng thương nghiệp

- Merchant bank (n): Ngân hàng thương nhân

- National bank (n): Ngân hàng quốc gia

- Negotiating bank (n): Ngân hàng chiết khấu

- Notifying bank (n): Ngân hàng báo (tin)

- Opening bank (n): Ngân hàng phát, ngân hàng ký phát (thư tín dụng…) = Letter of credit opening bank

- Originating bank (n): Ngân hàng ký phát (thư tín dụng)

- Paying bank (n): Ngân hàng trả tiền

- Private bank (n): Ngân hàng tư nhân

- Reimbursement bank (n): Ngân hàng hoàn trả

Page 28: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Remitting bank (n): Ngân hàng chuyển tiền

- Reserve bank (n): Ngân hàng dự trữ

- Saving bank (n): Ngân hàng tiết kiệm, quỹ tiết kiệm

- State bank (n): Ngân hàng nhà nước

- World bank (n): Ngân hàng thế giới

- Acceptant of bank (n): Sự chấp nhận của ngân hàng

- Bank error (n): Sai số ngân hàng

- Bank guarantee (n): Sự bão lãnh của ngân hàng

- Bank manager (n): Giám đốc ngân hàng

- Bank note (n): Giấy bạc, tiền giấy

- Bank paper (n): Hối phiếu ngân hàng

- Bank post bill (n): Bưu hối phiếu ngân hàng

- Bank rate (n): Tỷ suất ngân hàng

- Bank statement (n): Bản báo cáo ngân hàng

- Bank bill (n): Giấy bạc

- Branch bank (n): Ngân hàng chi nhánh

- Invesment bank (n): Ngân hàng đầu tư

- Mortgage bank (n): Ngân hàng thế chấp

- Trade bank (n): Ngân hàng thương mại

- Transfer bank (n): Ngân hàng chuyển khoản

- Bank bookkeeping (n): Kế toán ngân hàng

- Bank clerk (n): Thư ký ngân hàng

- Bank counters (n): Các ghisê ngân hàng

- Bank liquidity (n): Thanh khoản ngân hàng

- Bank reserve (n): Dự trữ của ngân hàng

- Bank share (n): Cổ phần ngân hàng

- Bank-book (n): Sổ ghi tiền gửi ngân hàng

- Banker (n): Chủ ngân hàng, giám đốc ngân hàng

- Banking (n): Công việc ngân hàng, nghiệp vụ ngân hàng

- Bankrupt (n): Người vỡ nợ, người phá sản, người (bị) vỡ nợ, (bị) phá sản, làm vỡ  nợ, làm phá sản

- Bankruptcy (n): Sự vỡ nợ, sự phá sản

- Bankable (adj): có thể chiết khấu lại ở ngân hàng (hối phiếu)

- Bank bill (n): Hối phiếu có thể chiết khấu lại ở ngân hàng

- Bank-holiday (n): Ngày các ngân hàng nghỉ

- Banking (adj): Thuộc về ngân hàng

- Banking circles (n): Giới ngân hàng

- Banking failure (n): Cuộc phá sản tài chính

- Banking services (n): Dịch vụ ngân hàng

- Banking system (n): Hệ thống ngân hàng

- Banking account (n): Tài khoản ngân hàng

Page 29: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Banking operation (n): Nghiệp vụ ngân hàng

- To go bankrupt (v): Bị vỡ nợ, bị phá sản

- Declaration of bankruptcy (n): Tuyên bố phá sản

- Invovled in a bankruptcy: Bị liên lụy trong vụ phá sản

- Bankruptcy petition (n): Kiến nghị phá sản

- Fraudulent bankruptcy (n): Sự phá giá có ý gian lận

- To establish a bank (v): Thành lập ngân hàng

- To have an account with a bank (v): Có tài khoản ở ngân hà

- To pay into the bank (v): Nộp tiền ở ngân hàng

- To keep money at the bank (v): Có tiền ở ngân hàng

- To place money at the bank (v): Gửi tiền ở ngân hàng

Business

- To be out of business (v): vỡ nợ, phá sản

- To do business with somebody (v): buôn bán với ai

- Banking business (n): nghiệp vụ ngân hàng

- Forwarding business (n): hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận

- Retail business (n): thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ

- Businessman (n): nhà kinh doanh

- Business is business: Kinh doanh là kinh doanh

- Cash business (n): việc mua bán bằng tiền mặt

- Complicated business: công việc làm ăn rắc rối

- Credit in business (n): tín dụng trong kinh doanh

- International business: Việc kinh doanh quốc tế

- Increase of business: Sự tăng cường buôn bán

- Man of business : Người thay mặt để giao dịch

- Stagnation of business : Sự đình trệ việc kinh doanh

- Business co-operation (n): sự hợp tác kinh doanh

- Business coordinator (n): người điều phối công việc kinh doanh

- Business circles = business world (n): giới kinh doanh

- Business expansion (n): sự khuếch trương kinh doanh

- Business forecasting (n): dự đoán thương mại

- Business experience (n): kinh nghiệm trong kinh doanh

- Business is thriving: Sự buôn bán phát đạt

Page 30: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Business is bad: Sự buôn bán ế ẩm

- Business knowledge (n): kiến thức kinh doanh

- Business license (n): giấy phép kinh doanh

- Business organization (n): tổ chức kinh doanh

- Business relations (n): các mối quan hệ kinh doanh

- Business tax (n): thuế doanh nghiệp

- Business trip (n): cuộc đi làm ăn

- To be in business (v): đang trong ngành kinh doanh

- To carry into business (v): chuyển sang việc kinh doanh

- To do big business (v): buôn bán lớn

- To go into business (v): đi vào con đường kinh doanh

- To enter into business (v): tiến hành công việc kinh doanh

- To mean bisiness (v): thực bụng muốn làm ăn

- To withdraw from the business (v): hủy bỏ công việc kinh doanh

- To buy a business (v): mua một cửa hàng

- Big businessman (n): nhà đại tư bản

- Business activity (n): hoạt đông doanh thương

Business affair (n): nghiệp vụ doanh thương

- Branch of business (n): ngành doanh thương

- Business capital (n): tư bản luân chuyển

- Business centre (n): trung tâm doanh thương

- Business connection (n): giao dịch doanh thương

- Trend of business (n): hướng biến chuyển của doanh thương

- Busines policy (n): chính sách doanh thương

- State of business (n): tình trạng doanh thương

- Business statistics (n): thống kê thương mại

- Volume of business (n): dung lượng doanh thương

- Whole sale business (n): đại doanh thương

- To start a business (v): khởi sự một doanh nghiệp

- To set up in business (n): thành lập một công ty

Buy (n) = Buying: Sự mua, vật mua(v): Mua, trả bằng giá

- A good buy (n): Món hời

- To buy a business (v): Mua một cửa hàng

- To buy at a bargain (v): Mua có trả giá

- To buy at competitive price (v): Mua với giá cạnh tranh

Page 31: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- To buy back (v): Mua lại những gì mình đã bán đi

- To buy for cash (v): Mua trả tiền mặt

- To buy in (v): Mua trữ

- To buy into (v): Mua cổ phần của công ty…

- To buy on credit (v) Mua trả góp

- To buy on instalment (v): Mua trả góp

- To buy over (v): Mua tranh giành

- To buy up (v): Mua toàn bộ, mua lũng đoạn

- To buy somebody out (v): Mua lại toàn bộ cổ phần của ai

- Buyer (n) = Bargainee = shopper: Người mua, nhân viên thu mua

- At buyer’s option: Tùy người mua chọn

- Bona fide buyer (n): Người mua có thiện ý

- Buyer’s market (n): Thị trường của người mua

- Buyer’s over (n): Tình trạnh lực mặc cả nằm vào phía người bán

- Buyer’s strike (n): Sự tẩy chay của người mua

- Buyer up (n): Người mua toàn bộ, người mua để lũng đoạn

- Travelling buyers (n): Khách vãng lai

- To find buyer (n): Tìm người mua

- Buying (n): Sự mua

- Buying agents (n): Đại lý mua hàng

- Buying back (n): Sự mua lại, sự chuộc lại

- Buying commission (n): Hoa hồng mua hàng

- Buying houses (n): Các nhà mua hàng

- Buying in agaisnt the seller (n): Sự mua lại của người bán

- Buying in and selling out (n): Sự mua đi bán lại

- Buying offices (n): Văn phòng mua hàng

- Buying order (n): Lệnh mua

- Buying power (n): Sức mua

- Increase of buying power (n): Sự tăng sức mua

- Excess buying power (n): Sức mua vượt quá số lượng

Capital (n): Tư bản, vốn, tiền vốn                        

- Authorised capital (n): Vốn đăng ký

- Called up capital (n): Vốn được gọi

- Circulating capital (n): Vốn lưu động, tư bản lưu động

Page 32: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Fixed capital (n): Vốn cố định, tư bản bất biến

- Floating capital (n): Vốn lưu động, vốn luân chuyển

- Issued capital (n): Vốn phát hàng

- Nominal capital (n): Vốn danh nghĩa, vốn danh định

- Paid up capital (n): Vốn đã góp

- Refugee capital (n): Tư bản tháo chạy

- Reserve capital (n): Vốn dự trữ

- Subcribed capital (n): Vốn góp, vốn nhận góp

- Uncalled capital (n): Vốn chưa gọi

- Unpaid capital (n): Vốn chưa góp

- Working capital (n): Vốn hoạt động, vốn luân chuyển

- Accumulation capital (n): Sự tích lũy vốn

- Available capital (n): Vốn có sẵn

- Capital produced (n): Phần đóng góp vào vốn

- Capital levy (n): Phần vốn trích ra

- Cash capital (n): Vốn tiền mặt

- Dead capital (n): Vốn chết

- Debenture capital (n): Vốn trái khoán

- Foreign invested capital (n): Vốn đầu tư của nước ngoài

- Flight capital (n): Tư bản đào thoát, sự chảy vốn ra khỏi nước

- Initial capital (n): Vốn ban đầu

- Capital intensity (n): Cường độ tư bản (máy móc, thiết bị)

- Invested capital (n): Vốn đầu tư

- Capital charges (n): Chi phí khấu hao

- Icrease of capital (n): Sự tăng vốn

- Liquid capital (n): Vốn có thể chuyển thành tiền mặt

- Legal capital (n): Vốn pháp định

- Minimum capital (n): Vốn tối thiểu

- Mobilization of capital (n): Sự huy động vốn

- Reduction of capital (n): Sự giảm vốn

- Repartriation of capital (n): Sự hoàn vốn về nước

- Risk – bearing capital (n): Vốn có tính đến rủi ro

- Share capital (n): Vốn cổ phần

- Source of capital (n): Nguồn vốn

- Subscription of capital (n): Sự góp vốn

- Supply of capital (n): Sự cung cấp vốn

- Transfer of capital (n): Sự chuyển nhượng vốn

- Turn over of capital (n): Sự quay vòng vốn

- Want of capital (n): Nhu cầu vốn

Page 33: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- To attract capital (v): Thu hút vốn

- To bring in capital (v): Góp vốn vào

- To join capital (v): Chung vốn

-  Capital (adj): Chủ yếu, cơ bản

- Of capital importance: Có tầm quan trọng lớn

- A capital error: Một sự nhầm lẫn vô cùng tai hại

- Capital construction: Xây dựng cơ bản

- Capital goods: Tư liệu sản xuất

- Capitalist (n): Nhà tư bản

- Cackroach capital (Mỹ): Tiểu chủ

- Capitalism (n): Chủ nghĩa tư bản

- Capitalist system (n): Chế độ tư bản

- Capitalist countries (n): Những nước tư bản

- Capitalist society (n): Xã hội tư bản

- The capitalist economic system (n): Kinh tế tư bản

- Industrial capital (n): Tư bản công nghiệp

- Finance capital (n): Tư bản tài chính

- Monopoly capital (n): Tư bản độc quyền (lũng đoạn)

- Capitalization (n): Sự tư bản hóa

- Rate of capitalization (n): Lợi nhuận

- To capitalize (v): Tư bản hóa

- To capitalize the interest (v): Chuyển lãi thành vốn

Company (n): Công ty, hội

- Company of limited liability (n): Công ty trách nhiệm hữu hạn

- Affiliated company (n) = Subsidiary company: Công ty con, công ty dự phần

- Holding company (n) = Parent company: Công ty mẹ

- Insurance company (n): Công ty bảo hiểm

- Join stock company (n) = Join stock Co.: Công ty cổ phần

- Multinational company (n): Công ty đa quốc gia

- One – man company (n): Công ty một người

- Parent company (n) = Holding company: Công ty mẹ, công ty chính

- Private company (n): Công ty riêng

- Private – owned company (n): Công ty tư nhân

- Public company (n): Công ty công cộng, công ty nhà nước

- Shipping company (n): Công ty hàng hải, công ty vận tải biển

- State – owned company (n): Công ty quốc doanh, công ty nhà nước

- Transnational company (n): Công ty xuyên quốc gia

Page 34: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Subsidiary company (n) = Affiliated company: Công ty con

- Unlimited (liability) company (n): Công ty trách nhiệm vô hạn

- Warehouse company (n): Công ty kho

- Express company (n): Công ty vận tải tốc hành

- Foreign trade company (n): Công ty ngoại thương

- Joint state – private company (n): Công ty công tư hợp doanh

- Investment service company (n): Công ty dịch vụ đầu tư

- Trading company (n): Công ty thương mại

- Limited (liability) company (n): Công ty trách nhiệm hữu hạn

- Bubble company (n): Công ty ma

- Mixed owenership company (n): Công ty hợp doanh

- Company limited by shares (n): Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần

- Limited partnership (n): Công ty hợp danh hữu hạn

- The merge of companies (n) = Amagation:  Sự hợp nhất các công ty

- To form a company (v): Thành lập một công ty

- To dissolve a company (v): Giải thể một công ty

- To wind up a company (v): Thanh toán một công ty

+ Industrial company (n): Công ty kỹ nghệ (sản xuất)

- Build – in – department (n): Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu

- Build – in export department (n): Bộ phận xuất khẩu

- Build – in import department (n): Bộ phận nhập khẩu

- Separated department (n): Bộ phận riêng biệt

- Export subsidiary company (n): Công ty con xuất khẩu

- Branch (n): Chi nhánh

- Prefabrication plant (n): Phân xưởng gia công

- Associated company (n) = Affiliated Co: Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài

- Travelling agent (n): Nhân viên lưu động

- Factor (n): Đại lý được giao quyền chiếm hữu hàng hóa hoặc chứng từ sở hữu hàng hóa, được phép đứng tên mình và có quyền cầm cố hàng hóa với giá lựa chọn, trực tiếp quan hệ mua bán với khách hàng

- Comprador (n): Người mại bản

- Universal agent (n): Đại lý toàn quyền

- Carrrier’s agent (n): Đại lý vận tải

- Shipping agent (n): Đại lý giao nhận

Page 35: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Charterer’s agent (n) =  Chartering agent: Đại lý thuê tàu

- Collecting agent (n): Đại lý thu hộ

- Insurance agent (n): Đại lý bảo hiểm

- Special agent (n): Đại lý đặc biệt

Credit: tín dụng

- Credit against goods (n): Tín dụng trả bằng hàng

- Acceptance credit (n): Tín dụng chấp nhận

- Back-to-back credit (n): Thư tín dụng giáp lưng

- Blank credit (n): Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống

- Cash credit (n): Tín dụng tiền mặt

- Circular credit (n): Thư tín dụng lưu động

- Clean credit (n): Tín dụng trơn, tín dụng để trống

- Commercial credit (n): Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp

- Confirmed credit (n): Thư tín dụng xác nhận

- Confirmed irrevocable credit (n): Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận

- Countervailing credit (n): Tín dụng giáp lưng

- Divisible credit (n): Thư tín dụng chia nhỏ

- Documentary credit (n): Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ

- Export credit (n): Tín dụng xuất khẩu

- Fractionable credit (n): Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ

- Goverment credit (n): Tín dụng nhà nước

- Import credit (n): Tín dụng nhập khẩu

- Irrevocable credit (n): Thư tín dụng không hủy ngang

- Instalment credit (n): Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần

- Long term credit (n): Tín dụng dài hạn

- Medium credit (n): Tín dụng trung hạn (thời hạn từ 1 đến 5 năm)

- Medium term credit (n): Tín dụng trung hạn

- Mercantile credit (n): Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp

- Mutual swing credit (n): Tín dụng kỹ thuật cấp cho nhau, tín dụng chi trội lẫn nhau

- Negotiation credit (n): Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu

- Open credit (n): Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống

- Packing credit (n): Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước

- Public credit (n): Tín dụng nhà nước

- Revocable credit (n): Thư tín dụng hủy ngang

- Revolving credit (n): Thư tín dụng tuần hoàn

Page 36: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Short term credit (n): Tín dụng ngắn hạn

- Stand by credit (n): Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả

- Supplier credit (n): Tín dụng người bán

- Swing credit (n): Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội

- Transferable credit (n): Tín dụng chuyển nhượng

- Transmissible credit (n): Thư tín dụng chuyển nhượng

- Unconfirmed credit (n): Tín dụng không xác nhận

- Creditor (n): Chủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng

- Credit advice (n): Giấy báo có

- Credit business (n): Sự kinh doanh tín dụng

- Credit card (n): Thẻ tín dụng

- Credit balance (n): Số dư có

- Credit co-op (n): Hợp tác xã tín dụng

- Credit institution (n): Định chế tín dụng

- Credit expansion (n): Sự khuếch trương tín dụng

- Credit fund (n): Quỹ tín dụng

- Credit retriction (n): Sự hạn chế tín dụng

- Credit slip (n): Giấy đóng tiền

- Credit union (n): Sự liên hiệp tín dụng

- Consumer credit (n): Tín dụng cho người tiêu dùng

- Cumulative credit (n): Tín dụng tích lũy

- Deferred payment (n): Tín dụng trả chậm

- Discount credit (n): Tín dụng chiết khấu

- Holder of a letter of credit (n): Người giữ tín dụng thư

- Omnibus credit (n): Tín dụng trả gộp

- Productive credit (n): Tín dụng sản xuất

- Sight credit (n): Tín dụng trả ngay

- Supplementary credit (n): Tín dụng bổ sung

- Special credit (n): Tín dụng đặc biệt

- Use of credit (n): Sự sử dụng tín dụng

- Withdraw of credit (n): Sự thu hồi tín dụng

- Type of credit (n): Loại tín dụng

- L/C to be opend at…: Thư tín dụng được mở tại…

- To be in good credit (v): Vay được tiền

- To buy on credit (v): Mua chịu

- To curtain a credit (v): Hạn chế tín dụng

- To sell on credit (v): Bán chịu

- Attaching creditor (v): Chủ nợ được kiện để tịch thu tài sản người mắc nợ

- Creditor of company (n): Chủ nợ của công ty

Page 37: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Creditor on current account (n): Chủ tài khoản vãng lai

- Preferential creditor (n): Trái chủ được ưu đãi

- Prior creditor (n): Trái chủ có đặc quyền

- Secured creditor (n): Trái chủ được thế chấp

- Unsecured creditor (n): Trái chủ không được thế chấp

- Creditor side (n): Bên trái chủ

- Creditworthiness (n): Khả năng thanh toán nợ

Dividend (n): tiền lãi cổ phần, số bị chia

- Contributory dividend (n): phần vốn đóng góp

- Divisible (adj): có thể chia nhỏ, có thể chia được

- Accumulated dividends (n): tiền lãi cổ phần được tích lũy

- Dividend of 10% (n): phần chia nhỏ cho mỗi chủ nợ là 10% trong tài sản của người bị phá sản

- Distribution of dividend (n): sự phân chia tiền lãi cổ phần

- Dividend announcement (n): sự thông báo tiền lãi cổ phần

- Dividend limitation (n): sự giới hạn tiền lãi cổ phần

- Overdue dividend (n): tiền lãi cổ phần quá hạn

- Dividend tax (n): thuế đánh trên tiền lãi cổ phần

- Extra dividend (n): tiền lãi cổ phần bổ sung

- First and final dividend (n): tiền lãi cổ phần đầu tiên và độc nhất

- Fixation of dividend (n): sự quy định tiền lãi cổ phần

- Interim dividend (n): tiền lãi cổ phần tạm thời

- Gross dividend (n): tiền lãi cổ phần gộp

- Half yearly dividend (n): tiền lãi cổ phần nữa năm

- Net dividend (n): tiền lãi cổ phần ròng

- Preferencial dividend (n): tiền lãi cổ phần ưu đãi

- Sham dividend (n): tiền lãi cổ phần giả định

- To collect a dividend (v): nhận tiền lãi cổ phần

- To declare a dividend (v): công bố tiền lãi cổ phần

- To pay a dividend (v): trả tiền lãi cổ phần

- Dividend – warrant (n): phiếu lãnh tiền lãi cổ phần

+ Export (n): Hàng x uất khẩu, sự xuất khẩu(v): Xuất khẩu

- Export of capital (n): Sự xuất khẩu tư bản

- Export of technical (n): Sự xuất khẩu kỹ thuật

Page 38: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Export of technology (n) :Sự xuất khẩu công nghệ

- Bartered export (n): Hàng xuất đổi hàng

- Capital export (n): (Sự) xuất khẩu tư bản

- Direct export (n): Sự xuất khẩu trực tiếp

- Indent export (n): Sự xuất khẩu hàng ủy thác đặt

- Invisible export (n): Sự xuất khẩu vô hình

- Prohibited export (n): Hàng cấm xuất

- Total export (n): Tổng giá trị xuất khẩu, tổng kim ngạch xuất khẩu, tổng khối lượng xuất khẩu

- Visible export (n): Sự xuất khẩu hữu hình

- World export (n): Lượng xuất khẩu thế giới

- Export commission houses (n): Nhà đại lý mua hàng xuất khẩu

- Franchise export (n): Xuất khẩu đặc quyền

- Export duty (n): Thuế xuất khẩu

- Export firm (n): Hãng xuất khẩu

- Export license (n): = Export permit = Export authorization: Giấy phép xuất khẩu

- Export gold point (n): Điểm vàng xuất khẩu

- Export of commercial goods (n): Sự xuất khẩu hàng mậu dịch

- Export retrictions (n): Sự hạn chế xuất khẩu

- Export processing zone (n): Khu chế xuất

- Exportable (adj): Có thể xuất khẩu

- Exportation (n): Sự xuất khẩu

- Bounty on exportation (n): = Export bounty = Export Bonus: Tiền thưởng xuất khẩu

- Port of exportation (n): Cảng xuất khẩu hàng hóa

- Exporter (n): Người xuất khẩu, hãng xuất khẩu, nước xuất khẩu

- Net exporter (n): Nước xuất khẩu tịnh, nước xuất khẩu thật sự

- Sole exporter (n): Nhà xuất khẩu độc quyền

- Special exportet (n): Hàng xuất khẩu chuyên doanh

- Exports and Imports (n): Sự xuất nhập khẩu

- Export contract (n):Hợp đồng xuất khẩu

- Export control (n): Sự quản lý xuất khẩu

- Export monopoly (n): Sự độc quyền xuất khẩu

- Export article (n): = Export item: Mặt hàng xuất khẩu

- Export agent (n): Đại lý xuất khẩu

- Export advertising (n): Quảng cáo xuất khẩu

- Export credit (n): Tín dụng xuất khẩu

Page 39: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Export credit insurance (n): Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu

- Export credit risk (n): Rủi ro tín dụng xuất khẩu

- Export list: Biểu thuế xuất khẩu

+ Import (n) = importation: Sự nhập khẩu, hàng nhập khẩu(v): nhập, nhập khẩu

- Import by orders (n): Hàng nhập khẩu gởi bán

- Import for consignment (n): Hàng nhập khẩu gởi bán

- Import for consumption (n): Hàng nhập khẩu cho tiêu dùng

- Import in bond (n): Hàng nhập gởi kho

- Import of techniques (n): Sự nhập khẩu kỹ thuật

- Bartered import (n): Hàng nhập đổi hàng

- Capital import (n): Sự nhập khẩu tư bản

- Conditionally duty – free import (n): Hàng nhập miễn thuế có điều kiện

- Direct – import (n): Sự nhập khẩu trực tiếp

- Emergency import (n): Sự nhập khẩu khẩn cấp

- Free import (n): Hàng nhập miễn thuế

- Indirect import (n): Sự nhập khẩu gián tiếp

- Invisible import (n): Sự nhập khẩu vô hình

- Prohited import (n): Hàng cấm nhập

- Token import (n): Nhập khẩu tượng trưng

- Visible import (n): Nhập khẩu hữu hình

- World import (n): Lượng nhập khẩu thế giới

- Import article (n) = Import item: Mặt hàng nhập khẩu

- Import duties (n) = Impost (n): Thuế nhập khẩu

- Import gold point (n): Điểm vàng nhập khẩu

- Import of commercial goods (n): Sự nhập khẩu hàng mậu dịch

- Import license (n) = Import permit: Giấy phép nhập khẩu

- Import quota (n): Hạn ngạch nhập khẩu

- Import restriction (n): Sự hạn chế nhập khẩu

- Retained import (n): Hàng nhập khẩu thuần túy (giữ lại, không tái xuất)

- Surphus of import (n): Sự thặng dư nhập khẩu

- To import from… (v): Nhập từ

- To import into… (v): Nhập vào

- Importable (adj): Có thể nhập được

- Importer (n): Nhà nhập khẩu

- Importing (adj): Thuộc về nhập khẩu

- Importing country (n): Nước nhập khẩu

- Import list = Import tariff: Biểu thuế nhập

Page 40: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Import balance of trade (n): Cán cân buôn bán thiếu hụt

- Import contract (n): Hợp đồng nhập khẩu

- Import control (n): Sự quản lí nhập khẩu

- Import credit (n): Tín dụng nhập khẩu

- Import regulations (n): Điều lệ nhập khẩu

- Imports (n): Hàng nhập

+ Economy (n): Nền kinh tế, tổ chức kinh tế, sự quản lý kinh tế, sự tiết kiệm = Economics

- Market economy (n): Kinh tế thị trường

- Planed economy (n): Kinh tế kế hoạch hóa

- World economy (n): Kinh tế thế giới

- Market oriented economy (n): Nều kinh tế (hướng ra) thị trường

- Free economy (n): Nền kinh tế tự do

- Post war economy (n): Nền kinh tế hậu chiến

- Vietnamese economy (n): Nền kinh tế Việt Nam

- Sector of economy (n): Ngành kinh tế, khu vực kinh tế

- Economic (adj): Thuộc về kinh tế, có lời, mang lợi (kinh doanh)

- Economic adviser (n): Cố vấn kinh tế

- Economic crisis (n): Khủng hoảng kinh tế

- Economic prospect (n): Triển vọng kinh tế

- Economic recovery (n): Sự phục hồi kinh tế

- Economic umpire (n): Trọng tài kinh tế

- The minister of external economic relations (n): Bộ trưởng bộ kinh tế đối ngoại

- Economics (n): Nền kinh tế (của một nước), kinh tế học

- Economist (n): Nhà kinh tế học, người quản lý tiền của, người tiết kiệm

- Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế

- To economize (v): Tiết kiệm, giảm chi

- Economization (n): Sự sử dụng tiết kiệm, sự tiết kiệm, sự giảm chi

- Economic efficiency (n): Hiệu quả kinh tế

- Foreign trade efficiency (n): Hiệu quả ngoại thương

- National economy (n): Kinh tế quốc gia

- Economic aid (n): Viện trợ kinh tế = Economic assistanceViện trợ kinh tế quốc tế: International assistance

- Political economy (n): Kinh tế (chính trị) học

- Political economist (n): Nhà kinh tế chính trị học

- Control economy (n): Nền kinh tế chỉ huy, nền kinh tế được kiểm soát

- Economic development (n): Sự phát triển kinh tế

Page 41: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Economic geography (n) = Geonomics: Môn học địa lý kinh tế

- Economic growth (n): Tỷ lệ, tỷ suất gia tăng thu nhập cá nhân

- Economic history (n): Lịch sử kinh tế

- Economic indicator (n) = Bussiness barometer: Thước đo kinh tế, hệ thống các chỉ tiêu phát triển kinh tế

- Economic nationalism (n): Chủ nghĩa quốc gia (tự lực, tự cường) về kinh tế

- Economic theory (n): Chủ thuyết kinh tế, lý thuyết kinh tế

- Economic system (n): Hệ thống kinh tế

- Chaotic economic situation (n): Tình hình kinh tế lộn xộn, bất ổn định

- Economic depression (n): Sự suy thoái kinh tế

- Economic boycott (n): Sự tẩy chay kinh tế

+Finance (n): Tài chính, sở quản lý tài chính, khoa tài chính.(v): Cấp tiền cho, bỏ vốn cho, tài trợ, hoạt động trong ngành tài chính

- High finance (n): Đại tài phiệt

- Ministry of finance (n):Bộ tài chính

- To be in finance difficulties (v): Gặp khó khăn về tài chính

- Financial circles (n) = World of finance: Giới tài chính

- Financial crisis (n): Khủng hoảng tài chính

- Financial deparment (n): Bộ phận tài vụ

- Financial incentive (n): Sự khuyến khích tài chính

- Financial matters (n): Những vấn đề tài chính

- Financial means (n): Khả năng tài chính

- Financial measure (n): Biện pháp tài chính

- Financial oligarchy (n): Tài phiệt

- Financial service (n): Dịch vụ tài chính

- Financial status (n): Tình trạng tài chính, khả năng thanh toán nợ

- Financial year (n): Tài khóa

- Financier (n): Chuyên gia tài chính, nhà tư bản tài chính, người xuất vốn, người bỏ vốn(v): Hoạt động trong ngành tài chính, cung cấp tiền cho, quản lý

- Financier system (n): Hệ thống tài trợ

- Export financier (n): Sự tài trợ xuất khẩu

- Fanacing (n): Sự tài trợ tài chính cho

- Foreign trade financing (n): (Việc) cấp vốn ngoại thương

- Rice is financing: Gạo đứng giá

- Financing bargain (n): Sự mua đứt bán đoạn

- Financing prices (n): Gía nhất định không thay đổi

- Public finance (n): Tài chính quốc gia

- Finance assistance (n): Viện trợ tài chính

- Financial press (n): Báo chí tài chính

Page 42: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Financial position (n) = Financial standing: Tình hình tài chính

- Financial backing (n): Sự nâng đỡ tài chính

 +Purchase (n): Sự mua, vật mua được, thu hoạch hàng năm, lợi tức hàng năm(v): Mua

- Purchase on credit (n): Mua chịu

- Bulk purchase (n): Sự mua lượng lớn, sự mua xô (hàng rời)

- Credit purchase (n): Sự mua chịu, sự mua bằng tín dụng

- Compulsory purchase of …: Sự thu mua (thuộc về nhà nước)

- Purchase book (n): Sổ mua, nhật ký mua

- Puschase for cash (n): Mua bằng tiền mặt

- Purchase invoice (n): Hóa đơn mua

- Purchase by sample (n): Mua theo mẫu

- Bull purchase (n): Sự mua khống (mua trước khi có hàng)

- Purchase – price (n): Giá mua = Buying price

- Purchaser (n): Người mua = Buyer

- Bona fide purchaser (n): Người có ý muốn mua

- Purchasing power (n): Sức mua, mãi lực

- Excess purchase power (n): Sức mua vượt quá khối lượng

- Increase of purchasr power (n): Sự tăng sức mua

- Maintainance of purchase power (n): Sự duy trì sức mua

- Purchase power parily (n): Sự cân bằng sức mua

- Defence purchases (n): Sự mua bán đồ trang bị quốc phòng

- Maintainance of buying power (n): Sự duy trì sức mua

- Buying power parily (n): Sự cân bằng sức mua

- Buying rate (n): Tỷ giá hối đoái mua vào

- Buying up (n): Sự mua toàn bộ, sự lũng đoạn

- Buying price (n): Gía mua

- Bulk buying (n): Sự mua sĩ, mua lượng lớn

+ Market (n): Chợ, thị trường, nơi tiêu thụ, giá thị trường(v): Bán ở chợ, bán ở thị trường

- Active market (n): Thi trường nhộn nhịp ≠ Quiet market

- Actual market (n): Thị trường hàng hiện vật, sở giao dịch

- Black market (n): Chợ đen

- Brisk market (n): Thị trường nhộn nhịp ≠ Quiet market

- Bond market (n): Thị trường trái khoán

- Broad market (n): Thị trường nhộn nhịp = Active market = Brisk market

Page 43: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Buyer’s market (n): Thị trường người mua

- Capital market (n): Thị trường tư bản, thị trường chứng khoán, thị trường tín dụng dài hạn

- Chartering market (n): Thị trường thuê tàu

- Commodity market (n): Thị trường nguyên liệu, sở giao dịch hàng hóa

- Common market (n): Thị trường chung

- Competitive market (n): Thị trường cạnh tranh

- Consignment market (n): Thị trường gửi bán

- Credit market (n): Thị trường tín dụng

- Depressed market (n): Thị trường giảm giá, thị trường tiêu điều

- Discount market (n): Thị trường chiết khấu

- Dull market (n): Thị trường giao dịch tẻ nhạt

- European Common market (n): Thị trường chung Châu Âu

- Exchange market (n): Thị trường ngoại hối, thị trường hối đoái

- Falling market (n): Thị trường giảm sút (giá cả)

- Financial market (n): Thị trường tài chính, thị trường chứng khoán

- Flat market (n): Thị trường ế ẩm

- Foreign market (n): Thị trường nước ngoài

- Forward exchange market (n): Thị trường ngoại hối kỳ hạn

- Free market (n): Thị trường tự do

- Freight market (n): Thị trường thuê tàu, thị trường thuê chở

- Futures market (n): Thị trường kỳ hạn, sở giao dịch

- Gold market (n): Thị trường vàng

- Gray market (n): Chợ đen, chợ xám (giá đầu cơ nhưng hàng không bị cấm)

- Grey market (n): Chợ đen

- Home market (n): Thị trường trong nước

- International market (n): Thị trường quốc tế

- Local market (n): Thị trường địa phương

- Investment market (n): Thị trường đầu tư

- Marine insurance market (n): Thị trường bảo hiểm hàng hải

- Money market (n): Thị trường tiền tệ

- National market (n): Thị trường quốc gia

- Open market (n): Thị trường tự do = Free market

- Organized market (n): Thị trường có tổ chức

- Physical market (n): Thị trường hiện vật

- Quiet market (n): Thị trường (giao dịch) trầm lắng

Page 44: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Seaboard market (n): Thị trường vùng ven bờ

- Securities market (n): Thị trường chứng khoán

- Seller’s market (n): Thị trường người bán

- Share market (n): Thị trường cổ phiếu

- Spot market (n): Thị trường hàng giao ngay, thị trường hiện vật, thị trường hàng có sẵn

- Stock market (n): Thị trường chứng khoán, thị trường cổ phiếu

- Terminal market (n): Thị trường kỳ hạn (sở giao dịch)

- Thin market (n): Thị trường giao dịch thưa thớt

- World market (n): Thị trường thế giới

- Marketable (adj): Có thể bán được, có thể giao dịch được

- Market – day (n): Ngày phiên chợ

- Marketing (n): Sự tiếp thị, sự tìm kiếm thị trường

- Cash market (n): Sự mua bán trả bằng tiền mặt

- Covered market (n): Nhà lồng chợ

- Curb market (n): Hậu trường thị trường chứng khoán (Mỹ)

- Domestic market (n): Thị trường trong nước

- Free exchange market (n): Thị trường hối đoái tự do

- Free gold market (n): Thị trường vàng tự do

- Market analysis (n): Sự phân tích thị trường

- Market fluctuation (n): Sự biến động của thị trường

- Market maker (n): Người chi phối thị trường

- Market rate (n): Tỷ suất thị trường

- Market share (n): Thị phần (tỷ trọng chiếm lĩnh thị trường)

- Market study (n): Nghiên cứu thị trường

- Real estate market (n): Sự mua bán bất động sản

- Strong market (n): Thị trường giá cả lên nhanh

- Super market (n): Siêu thị

- Unofficial market (n): Thị trường song hành

- Market average (n): Giá bình quân thị trường

- Market economy (n): Kinh tế thị trường ≠ Planned economy

- Market practice (n): Tập quán thị trường

- Market price (n): Gía cả thị trường

- Marketable securities (n): Chứng khoán lưu thông

- The market is brisk: Thị trường nhộn nhịp

Page 45: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- The market is depressed: Thị trường bị đình trệ

- The market is dull: Thị trường bị ứ đọng

- The market is excited: Thị trường bị kích thích

- The market is flat: Thị trường bị ế ẩm

- The market is quiet: Thị trường ổn định

- The market is unsteady: Thị trường không ổn định

- Trend of the market (n): Xu hướng của thị trường

- To conquer the market (v): Chinh phục thị trường

- To rig the market (v): Lũng đoạn thị trường

- To spoil the market (v): Phá rối thị trường

+ Sale (n): Sự bán, hàng hóa bán, số hàng bán được, cuộc bán đấu giá, sự bán xon, số thương vụ

- Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán

- Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá

- Bear sale (n): Bán khống (bán trước khi có hàng để giao

- Cash sale (n): Bán lấy tiền mặt

- Cash-on-delivery (n): Bán lấy tiền khi giao hàng

- Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán

- Day of sale (n): Ngày bán

- Deed of sale (n): Chứng từ bán

- Exclusive sale (n): Bán độc quyền

- Firm-sale (n): Bán đứt

- Forced sale (n): Bán cưỡng bức, phát mại cưỡng bức

- Judicial sale (n): Phát mại tài phán (sự bán theo lệnh của tòa án)

- On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi

- Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão

- Putting up for sale (n): Đưa ra bán

- Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng

- Remnant sales (n): Hàng bán hạ giá, hàng bán xon

- Retail sales (n): Hàng bán lẻ

- Sale book (n): Sổ bán, sổ xuất

- Sale by aution (n): Bán đấu giá

- Sales deparment (n): Bộ phận thương vụ (công ty, xí nghiệp)

- Sale by sample (n) = Sale on sample: Bán theo mẫu

- Sale figure (n): (Mỹ) Doanh số

- Sale for the account (n): Bán trả có kỳ hạn (chứng khoán)

- Sale in lots (n): Bán từng phần

Page 46: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Sale invoice (n): Hóa đơn bán

- Sale on approval (n) = Approval sale: Bán cho phép trả lại

- Sale on credit (n) = Credit sale: Bán chịu

- Sale on insalment (n): Bán trả góp có đặt cọc

- Sale price (n): Giá bán

- Sale tax (n): Thuế hàng hóa

- Sale value (n): Số thương vụ

- Sale with option of repurchase (n): Sự bán với quyền được mua lại

- Net sales (n): Doanh thu ròng

- Short sale (n) = Bear sale: Bán khống (bán trước khi có hàng)

- Spot sale (n): Bán giao hàng ngay

- Terms sale (n): Bán theo điều kiện

- Trial sale (n): Bán thử

- Winding-up sale (n): Sự bán hết để thanh lý, bán cuốn gói

- Saleable (adj): Dễ bán, có thể bán được

- Sale value (n): Số thương vụ

- Sale-ring (n): Khu vực người mua (ở chỗ bán đấu giá)

- Sale-room (n): Phòng bán đấu giá

- Salesgirl (n): Cô bán hàng, mậu dịch viên (nữ), người chào hàng (nữ)= shopgirl

- Saleslady (n): (Mỹ) Bà bán hàng

- Salesman (n): Người bán hàng nam, mậu dịch viên nam, người chào hàng nam

- Salaried sales man (n): Người chào hàng ăn lương

- Independent salesman (n): Người chào hàng tự do

- Salesmanship (n): Nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng, chào hàng

- Sales person (n): Người bán hàng, người chào hàng

- Sales talk (n): (Mỹ) Lời chào hàng, lời dạm bán hàng

- Sales woman (n): Chị bán hàng

- Sale by commission (n): Sự bán ăn hoa hồng

- Sale by certificate (n): Sự bán theo giấy chứng

- Sale by description (n): Sự bán theo mô tả, việc bán hàng theo mô tả

- Sale by standard (n): Sự bán theo tiêu chuẩn

- Sale by type (n): Sự bán theo loại

- Sale for future delivery (n): Sự bán giao sau, sự bán theo kỳ hạn (sở giao dịch)

- Sale for prompt delivery (n): Sự bán giao ngay, sự bán giao nhanh

- Sale on arrival = Arrival sale: Sự bán nếu đến

- Sale of good afloat (n): Sự bán hàng nổi, sự bán hàng trên đường

Page 47: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Bulk sale (n) = Wholesale: Sự bán lượng lớn (hàng xô), bán sỉ

- Cash-down sale (n): Sự bán lấy tiền mặt, bán lấy tiền ngay

- Clearance sale (n): Sự bán tháo, sự bán xon, sự bán thanh lý, sự bán tống hàng tồn kho

- Credit sale (n): Sự bán chịu, phương thức bán chịu

- Direct sale (n): Việc bán trực tiếp

- Export sale (n): Sự bán xuất khẩu

- Forward sale (n): Sự bán giao sau

- Instalment sale (n): Sự bán trả dần

- Private sale (n): Sự bán theo thỏa thuận riêng

- Public sale (n): Sự bán đấu giá

- General salesman (n): Đại điện nhiều hãng (người thay mặt nhiều công ty)

- Shame sale (n): Sự bán man trá

- Tie-in sale = tie-in deal (n): Sự bán man trá

- After – sales servie (n): Dịch vụ sau khi bán hàng

+ Sell (v): Bán, quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì, làm cho (ai) thích muốn cái gì

- To sell a bear (v): Bán khống, bán non

- To sell above the price (v): Bán trên giá

- To sell a new drug (v): Quảng cáo cho một thứ thuốc mới

- To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn

- To sell at a profit (v): Bán có lời

- To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng

- To sell by weight (v): Bán theo cân

- To sell firm (v): Bán đứt

- To sell dear (v): Bán mắc

- To sell to arrival (v): Bán giao tận nơi

- To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt

- To sell forward (v): Bán theo hợp đồng có kỳ hạn (hàng hóa)

- To sell in bulk (v): Bán buôn, bán toàn bộ

- To sell in falling market (v): Bán hạ giá

- To sell like hot cakes (v): Bán chạy như tôm tươi

- To sell on approval (v): Bán cho trả về nếu không ưng ý

- To sell credit (v): Bán chịu

- To sell on instalment (v): Bán trả góp có đặt cọc

- To sell a project (v): Làm cho mọi người biết tính hấp dẫn của dự án

- To sell on sample (v): Bán theo mẫu

- To sell on trial (v): Bán thử

- To sell off (v): Bán xon, bán hạ giá

- To sell an idea (v): Trình bày một ý tưởng mới

Page 48: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- To sell out (v): Bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo, bán lại

- To sell rice by the ton (v): Bán gạo theo từng tấn một

- To sell second hand books (v): Chuyên bán sách cũ

- To sell a short (v): Bán non, bán trước khi có hàng để giao

- To sell showly (v): Bán chậm

- To sell at a discount (v): Bán có chiết khấu

- To sell the public on a new drug (v): Làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới

- To sell under the price (v): Bán dưới giá

- To sell up (v): Bán hàng hóa (của người bị mắc nợ, phá sản)

- To sell very well (v): Bán rất chạy

- To sell wholesale (v): Bán sỉ

- Seller (n): Người bán hàng, thứ bán được, đồ bán được

- Bear seller (n): Người bán khống, người bán non

- Best seller (n): Sách bán chạy

- Buying in against a seller (n): Sự mua lại của người bán

- Short seller (n): Người bán khống

- Seller’s market (n): Thị trường bị khống chế bởi người bán, thị trường mà lực mặc cả nằm ở phía người bán

- Selling (n): Việc bán, sự bán

- Best selling (n): Bán chạy

- Mail order selling (n): Bán bằng thư tín

- Selling monopoly (n): Sự độc quyền bán

- Selling off price (n): Giá bán hạ

- Selling organisations (n): Các tổ chức buôn bán

- Selling order (n): Lệnh bán

- Selling out against a buyer (n): Sự bán lại của người mua

- Selling price (n): Giá bán

- Selling out (n): (Mỹ): Sự bán rẻ hết (hàng còn lại), sự bán tống bán tháo, sự bán đắt hàng

- Bulk selling (n) = Package deal: Sự bán với số lượng lớn, bán sỉ

+Index (n): Chỉ số, chỉ tiêu, nguyên tắc, chỉ đạo, mục lục(v): Ghi vào mục lục

- Cost of living index (n): Chỉ số giá sinh hoạt

- Dow jones index (n): Chỉ số Đao Giôn

- Price and wages index (n): Chỉ số giá và lượng

- Production index (n): Chỉ số sản xuất

- Retail price index (n): Chỉ số giá bán lẻ

- Unweighted index (n): Chỉ số bất quân bình

Page 49: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Volume index of exports (n): Chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu

- Weighted index (n): Chỉ số quân bình

- Whole sale price index (n): Chỉ số giá bán buôn (bán sỉ)

- Commodity price index (n): Chỉ số vật giá

+ Stock (n): Cổ phiếu, kho dự trữ, hàng trong kho, vốn(v): Cung cấp hàng, tích trữ, để vào kho, cất vào kho

- Stock in hand = Stock in trade = Stock on hand (n): Hàng có sẵn, hàng tồn kho

- Capital stock (n): Vốn phát hàng = Vốn cổ phần

- General stock (n): Cổ phiếu thông thường

- Gilt – edged stock (n): Cổ phiếu loại 1

- Government stock (n): Chứng khoán nhà nước, công trái

- Listed stock (n): Cổ phiếu yết bảng (Mỹ)

-Preference stock (n): Cổ phiếu ưu tiên

- Unlisted stock (n): Cổ phiếu không yết bảng

- Unquoted stock (n): Cổ phiếu không yết giá

- Stock – account = Stock – book (n): Sổ nhập và xuất hàng

- Stockbroker (n): Người môi giới chứng khoán, người mua bán cổ phần chứng khoán

- Common stock (n): (Mỹ) Cổ phần thường

- Bank stock (n): Vốn của ngân hàng

- Full paid stock (n): Cổ phần nộp đủ tiền

- Purchase and sale of stock (n): Sự mua bán chứng khoán

- Stock borrowed (n): Chứng khoán được gia hạn thanh toán

- Stock carried (n): Chứng khoán được gia hạn thanh toán

- Stock broking (n): Người môi giới chứng khoán

- Stock certificate (n): Giấy chứng nhận có cổ phần

- Stock exchange (n): Sở giao dịch chứng khoán

- Stock operator (n): Người buôn chứng khoán

- Stock circles (n): Giới giao dịch chứng khoán

- Stock tip (n): Sự mách nước riêng cho việc giao dịch chứng khoán

- Stockholder (n): Người giữ chứng khoán

- Stockist (n): Người tích trữ hàng

- Stockjobber (n): Người đầu cơ chứng khoán

- Stockjobbery (n): Sự đầu cơ chứng khoán

- Stockjobbing (n): Sự đầu cơ chứng khoán

- Stocklist (n): Bảng giá chứng khoán

- Stockman (n) (Mỹ): Người coi kho

Page 50: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Stock market (n): Thị trường chứng khoán

- Stockpile (n) // (v): Kho dự trữ, dự trữ

- Stockroom (n): Buồng kho

- Stocktaking (n): Sổ kiểm kê hàng, sự kiểm kê hàng

- Annual stocktaking (n): Sự kiểm kê hàng năm

- Stock turnover (n): Sự luân chuyển hàng

- To have in stock (v): Có sẵn (hàng hóa)

- To lay in stock (v): Đưa vào dự trữ

- To take stock in… (v): Mua cổ phần của công ty…

- To take stock of… (v): Kiểm kê hàng trong kho…

- To stock up (v): Mua tích trữ, cất vào kho, để vào kho

+ Securities (n): Chứng khoán

- Security (n): Vật bảo đảm, tiền bảo đảm, sự bảo đảm, chứng khoán

- Bearer securities (n): Chứng khoán vô danh

- Foreign securities (n): Chứng khoán nước ngoài

- Gilt – edged securities (n): Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại 1

- Government securities (n): Trái khoán nhà nước, công trái

- Interest bearing securities (n): Chứng khoán sinh lãi

- Listed securities (n): Chứng khoán yết bảng, chứng khoán giao dịch được

- Marketable securities (n): Chứng khoán lưu thông, chứng khoán giao dịch được

- Public securities (n): Chứng khoán nhà nước

- Unlisted securities (n): Chứng khoán không yết bảng

- Unquoted securites (n): Chứng khoán không yết giá

- Security of bearer (n): Chứng khoán không tên, chứng khoán vô danh

- Exchange of securities (n): Sự trao đổi chứng khoán

- Fixed – yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức cố định

-  Investment securities (n): Chứng khoán đầu tư

- Negotiable securities (n): Chứng khoán có thể chuyển nhượng được

- Pledging of securities (n): Sự thế chấp chứng khoán

- Quoted securities (n): Chứng khoán được định giá

- Realizable securities (n): Chứng khoán có thể bán được (có thể đổi thành tiền được)

- Registered securities (n): Chứng khoán ký danh

- Securities market (n): Thị trường chứng khoán

Page 51: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Speculative securites (n): Chứng khoán đầu cơ

- Transfer of securities (n): Sự chuyển nhượng chứng khoán

- Variable- yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức thay đổi

- To deposit securities with… (v): Ký thác chứng khoán ở…

+ Securities for debt (n): Sự bảo đảm một món nợ

- Securities for someone (n): Sự bảo đảm cho ai

- To lend money without securities (v): Cho vay không có vật bảo đảm

- To stand security for someone (v): Đứng ra bảo đảm cho ai

- To give security (v): Nộp tiền bảo chứng

- Advance against securities (n):  Tiền cho vay dựa vào vật  thế chấp

+ Invest (v): Đầu tư, đầu tư vốn

- To invest capital in some undertaking (v): Đầu tư vốn vào một việc kinh doanh

- Investibility (n): Tính có thể đầu tư được

- Investible (adj): Có thể đầu tư được

- Investment (n): Sự đầu tư, vốn đầu tư

- Capital investment (n): Vốn đầu tư cơ bản

- Direct investment (n): Vốn đầu tư trực tiếp

- Foreign investment (n): Vốn đầu tư nước ngoài

- Investor (n): Người đầu tư

- Direct investment in Vietnam (n): Sự đầu tư trực tiếp vào Việt Nam

- Forms of investment (n): Các hình thức đầu tư

- Industrial investment (n): Sự đầu tư công nghiệp

- Investment account (n): Tài khoản đầu tư

- Investment credit (n): Tín dụng đầu tư

- Investment bank (n): Ngân hàng đầu tư

- Investment cost (n): Chi phí đầu tư

- Investment expenditure (n): Phí tổn đầu tư

- Investment financing (n): Sự tài trợ đầu tư

- Investment law (n): Luật đầu tư

- Investment license (n): Giấy phép đầu tư

- Investment of capital (n): Sự đầu tư vốn

- Investment plan (n): Kế hoạch đầu tư

- Investment project (n): Dự án đầu tư

- Investment programme (n): Chương trình đầu tư

- Investment securities (n): Chứng khoán đầu tư

- Law on foreign investment in Vietnam (n): Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

- Private investment (n): Sự đầu tư tư nhân

- Short – term investment (n): Sự đầu tư ngắn hạn

Page 52: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

+ Profit (n): Tiền lãi, lợi nhuận(v): Làm lợi, mang lợi, có lợi

- To make a good profit on… : Kiếm được nhiều lãi trong…

- Clear profit (n): Lãi ròng, lãi tịnh

- Estimated profit (n): Lãi tự  tính, lãi ước tính

- Expected profit (n): Lãi dự tính

- Gross profit (n): Lãi gộp, lợi nhuận gộp

- Imaginary profit (n): Lãi dự tính, lãi phỏng tính

- Monopoly profit (n): Lợi nhuận lũng đoạn

- Net profit (n): Lãi tịnh, lãi ròng

- Profitability (n): Doanh lợi

- Foreign trade profitability (n): Doanh lợi ngoại thương

- Profitable (adj): Sinh lãi, mang lợi, có lợi

- Profitless: Không có lãi, không có lợi

- Actual profit (n): Lợi nhuận thu được

- Distribution of profit = Profit – sharing (n): Sự phân chia tiền lời

- Net profit before tax (n): Lãi ròng trước khi tính thuế

- Prospective profit (n): Món lãi tương lai, món lãi về sau

- Profit tax (n): Thuế doanh lợi

- Profit and loss account (n): Trương mục lỗ lãi

- Profit making (n): Kinh doanh có lãi

- Profit shrinkage (n): Sự co hẹp lợi nhuận

- Share in profits (n): Phần chia lãi

- Windfall profit (n): Cuả, tiền trời cho (không biết ở đâu ra)

- Profitability (n): Khả năng sinh lợi

- Calculation of profitability (n): Sự tính toán khả năng sinh lợi

- Limit of profitability (n): Sự hạn chế khả năng sinh lợi

- Profiteer (n): Kẻ trục lợi, kẻ đầu cơ trục lợi

- Profiteering (n): Việc trục lợi, việc đầu cơ trục lợi

+ Money (n): Tiền, tiền tệ, tiền bạc

- To make money (v): Kiếm tiền

- To pay money down (v): Trả tiền mặt

- Call money (n): Tiền Vay không kỳ hạn

- Caution money (n): Tiền bảo lãnh

- Cheap money (n): Tiền rẻ

- Despatch money (n) = Dispatch money: Tiền thưởng bốc dở nhanh

- Easy money (n): Tiền dễ vay

- Fiduciary money (n): Tiền tín dụng

- Good money (n): Đồng tiền tốt

- Bad money (n): Đồng tiền xấu

- Earnest money (n): Tiền đặt cọc

Page 53: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Hard money (n): Tiền cứng, tiền kim loại

- Hot money (n): Tiền nóng

- Insurance money (n): Tiền bồi thường bảo hiểm

- Interest money (n): Tiền lãi

- Paper money (n): Tiền giấy

- Plank money (n): Tiền thuê bến cầu tàu

- Passage money (n): Tiền đi ngang qua, phí đi ngang qua

- Soft-money (n): Tiền mềm, tiền giấy

- Money-changer (n): Người đổi tiền

- Allowance in money (n): Sự trợ cấp bằng hiện kim

- Current money (n): Tiền thông dụng

- Depreciation of money (n): Sự làm giàm giá đồng tiền

- Fresh money (n): Tiền vừa mới nhận được

- Front money (n): Tiền hoa hồng ứng trước

- Liquid money (n): Tiền mặt

- Money back: Bảo đảm bồi thường

- Money grubber (n): Kẻ xoay sở làm giàu

- Money grubbing (n): Sự xoay sở làm giàu

- Money lender (n): Người cho vay lấy lãi, người xuất vốn

- Money maker (n): Người lo làm tiền, người giỏi làm tiền, món mang lời

- Money making (n): Sự làm giàu, sự mang lợi

- Money maket (n): Thị trường tiền tệ

- Money of account (n): Đồng tiền tính toán

- Money order (n): Giấy ủy nhiệm chi, ngân phiếu, bưu phiếu

- Money spider (n): Người phát tài to, món làm cho phát tài to

- Money taker (n):  Người thu tiền, thủ quỹ

- Money man (n):  Người đầu tư, người bỏ vốn

- Money value (n): Giá trị tiền tệ

- Token money (n): Tiền giấy, tiền quy ước

- To set money free (v): Huy động tiền

- Moneyed (adj): Có nhiều tiền

- Monometallizem (n): Chế độ đơn bản vị (tiền tệ)

+ Trade (n): Nghề, nghề nghiệp, thương nghiệp, sự buôn bán, mậu dịch(v): Buôn bán, trao đổi mậu dịch

- To engage trade with (v): Trao đổi, buôn bán với

- Agency trade (n): Nghề đại lý

- Air – borne trade (n): Buôn bán hàng không

- Balanced trade (n): Xuất nhập cân bằng

- Barter trade (n): Sự buôn bán hàng đổi hàng

Page 54: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Border trade (n): Sự buôn bán ở vùng biên giới

- Carrying trade (n): Nghề vận tải

- Coastal trade (n): Sự buôn bán ven biển

- Colonial trade (n): Buôn bán ở thuộc địa

- Compensation trade (n): Sự buôn bán bù trừ

- Cooperative trade (n): Sự buôn bán hợp tác xã

- Direct trade (n): Việc buôn bán trực tiếp, sự buôn bán trực tiếp

- Direct transit trade (n): Sự buôn bán quá cảnh trực tiếp

- Domestic trade (n): Nội thương = Home trade = Inland trade

- East – west trade (n): Quan hệ mua bán đông tây

- Entrepot (n): Sự buôn bán quá cảnh, sự buôn bán tái xuất

- Export trade (n):  Sự buôn bán xuất khẩu

- External trade (n): Ngoại thương

- Foreign trade (n): Ngoại thương

- Free trade (n): Sự buôn bán tự do

- Frontier trade (n) = Border trade: Mậu dịch biên cương

- General trade (n): Sự buôn bán chung

- Govermental trade (n): Sự buôn bán cấp nhà nước

- Home trade (n) = Inland trade: Nội thương = Domestic trade

- Illicil trade (n): Sự buôn lậu, sự buôn bán trái phép, sự buôn bán không hợp pháp = Contreband trade

- Improvement trade (n): Sự buôn bán gia công

- Indirect trade (n): Sự buôn bán gián tiếp

- Inland trade (n): Nội thương

- Intergovermental trade (n): Sự buôn bán liên chính phủ

- Intermediately (n): Sự buôn bán trung gian

- International trade (n): Sự buôn bán quốc tế, mậu dịch quốc tế

- Inter – regional trade (n): Sự buôn bán liên khu vực

- Intra – area trade (n): Sự buôn bán trong khu vực

- Invisible trade (n) = Unvisible trade: Sự xuất khẩu vô hình, sự buôn bán vô hình

- Land – borne trade (n): Sự buôn bán đường bộ

- Lawful trade (n): Sự buôn bán hợp pháp

- Licence trade (n): Sự buôn bán bằng sáng chế

- Maritime trade (n): Sự buôn bán đường biển

- Ocean trade (n): Sự buôn bán viễn dương

- One – side trade (n): Sự buôn bán một chiều

Page 55: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- One – way trade (n): Sự buôn bán một chiều

- Oversea trade (n): Ngoại thương = Foreign trade

- People to people trade (n): Sự buôn bán dân gian

- Private trade (n): Sự buôn bán tư nhân

- Recipbocal trade (n): Sự buôn bán hai chiều

- Be export trade (n): Sự buôn bán tái xuất

- Retail trade (n): Thương nghiệp bán lẻ

- River trade (n): Sự buôn bán đường sông

- Round – about trade (n): Sự buôn bán đường vòng

- Sea – borne trade (n): Sự buôn bán đường biển

- Special trade (n): Xuất nhập khẩu thuần túy

- State trade (n): Sự buôn bán của nhà nước

- Transit trade (n): Sự buôn bán quá cảnh

- Transit improvement trade (n): Sự buôn bán gia công chuyển khẩu

- Triangle trade (n):  Sự buôn bán ba bên

- Triangular trade (n): Sự buôn bán ba bên

- Unvisible trade (n): = Invisible trade: Buôn bán vô hình

- Visible trade (n): Buôn bán hữu hình, xuất nhập khẩu hữu hình

- Wholesale trade (n): Thương nghiệp bán buôn

- World trade (n): Sự buôn bán thế giới = International trade

- Adverse trade balance (n): Cán cân thương mại thiếu hụt

- Trade custom (n): Tập quán thương mại

- Trade bank (n): Ngân hàng thương mại

- Trade discount (n): Chiết khấu thương mại

- Trade mark (n): Nhãn hiệu thương mại có cầu chứng

- Trade mission (n): Phái đoàn thương mại

- Trade paper (n): Thương phiếu

- Trade name (n): Tên thương mại

-Trade price (n): Gía thành phẩm, giá bán buôn

- Trade register (n): Thương bạ

- To be in the trade (v): Trong nghề

- To trade for (v): Trao đổi, buôn bán

- To trade in rice (v): Trao đổi gạo

- To trade in (v): Đổi cái cũ lấy cái mới có bù thêm tiền (Mỹ)

- To trade with Thailand (v): Buôn bán với Thái Lan

- Trader (n): Nhà buôn, thương nhân, tàu buôn

- Export trader (n): Thương nhân xuất khẩu

Page 56: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Home trade (n): Tàu buôn trong nước, thương nhân nội địa

- Import trader (n): Thương nhân nhập khẩu

- Trademan (n): = Businessman: Người buôn bán, thương nhân

- Contreband trade (n): Sự buôn lậu

- Depression of trade (n): = Trade depression: Sự suy thoái trong thương mại

- Trade negotiation (n): Cuộc thương nghị thương mại

- Trade balance (n): Cán cân mậu dịch

+Industry (n): Công nghiệp, kỹ nghệ, ngành kinh doanh, nghề làm ăn

- Aircraft industry (n): Kỹ nghệ chế tạo máy bay

- Agricultural industry (n): Kỹ nghệ nông nghiệp

- Basic industry (n): Kỹ nghệ cơ bản

- Building industry (n): Kỹ nghệ kiến trúc

- Chemical industry (n): Kỹ nghệ hóa chất

- Electrical industry (n):Kỹ nghệ điện khí

- Food industry (n):Kỹ nghệ chế biến thực phẩm

- Heavy industry (n): Kỹ nghệ nặng

- Light industry (n): Công nghiệp nhẹ

- Home industry (n): Công nghiệp gia đình

- Small industry (n): Tiểu công nghiệp

- Tourist industry (n): Ngành kinh doanh du lịch

- Industry producing consumers’ goods (n): Kỹ nghệ sản xuất hàng tiêu dùng

- Key industry (n): Kỹ nghệ then chốt

- Mining industry (n): Kỹ nghệ hầm mỏ

- Processing industry (n): Kỹ nghệ chế biến

- Shoe industry (n): Kỹ nghệ đóng giày

- Textile industry (n): Kỹ nghệ dệt

- Branch of industry (n): Ngành công nghiệp

- The motion picture industry (n): Kỹ nghệ điện ảnh

- The paper industry (n): Kỹ nghệ giấy

+ Industrial (adj): Thuộc về công nghiệp

- Industrial accident (n): Tai nạn lao động

- Industrial bank (n): Ngân hàng công nghiệp

- Industrial center (n): Trung tâm công nghiệp

- Industrial country (n): Nước công nghiệp

- Industrial design (n): Thiết kế công nghiệp

- Industrial designer (n): Nhà thiết kế công nghiệp

- Industrial disease (n): Bệnh nghề nghiệp trong công nghiệp

- Industrial life insurance (n): Bảo hiểm nhân mạng trong công nghiệp (đóng góp hàng tuần hay hàng tháng)

Page 57: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Industrial share (n): Cổ phần công nghiệp

- Industrial controls (n): Sự điều hành và kiểm soát kỹ nghệ

- Industrial development (n): Sự phát triển kỹ nghệ

- Industrial installations (n): Cơ sở kỹ nghệ

- Industrial mobilization (n): Sự động viên kỹ nghệ

- Industrial relations (n): Sự tương quan giữa giới chủ và công nhân

- Industrial revolutions (n): Cuộc cách mạng kỹ nghệ (1760 tại Anh Quốc)

- Industrial school (n): Trường kỹ nghệ

- Industrial union (n): Nghiệp đoàn kỹ nghệ

+ Industrialist (n): Nhà tư bản công nghiệp, kỹ nghệ gia

- Industrialization (n): Sự kỹ nghệ hóa

- Industrialize (v): Công nghiệp hóa

- Industrialism (n): Xứ kỹ nghệ

- To paralize industry (v): Làm tê liệt hóa ngành kỹ nghệ

+ Inflation (n): Sự lạm phát ≠ Deflation = Sự giảm phát

- Hyper inflation (n): Tình trạng lạm phát phi mã = Run away inflation

- To check, to stem inflation (v): Ngăn chặn lạm phát

- To combat, to fight against inflation (v): Chống lại sự lạm phát

- Inflationary pressure (n): Áp lực lạm phát

- Inflationary spiral (n): Loa tuyến lạm phát

- Inflationary tendencies (n): Khuynh hướng lạm phát

- A reduction of inflationary pressure (n): Giảm áp lực lạm phát

- Annual rate of inflation (n): Tỉ lệ lạm phát hàng năm

- Demand inflation (n): Lạm phát do sức cầu lớn hơn sức cung

- Anti-inflation (n): Sự chống lạm phát

- Anti-inflation drive (n): Chiến dịch chống lạm phát

- Anti-inflationary (n): Sự chống lạm phát

- Anti-inflationary policy (n): Chính sách chống lạm phát

- To curb inflation (v): Chống lạm phát, kềm chế lạm phát

- To halt inflation (v): Ngăn chặn, kiểm soát lạm phát

+Interest (n): Tiền lãi cho vay, lợi tức; quyền lợi, lợi ích, phần vốn tham gia; sự quan tâm, nhu cầu

- Interest on loan (n): Lãi cho vay

- Commercial interest (n): Lãi thương nghiệp

- Compound interest (n): Lãi kép

- Contingent interest (n): Lợi ích tùy thuộc

Page 58: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Controlling interest (n): Phần vốn khống chế

- Financial interest (n): Lợi tức tài chính

- Insurable interest (n): Lợi ích bảo hiểm được

- Simple interest (n): Tiền lãi đơn

- Interests (n): Giới kinhdoanh

- Banking interests (n): Giới ngân hàng

- Commercial interests (n): Giới buôn bán

- Monopoly interests (n): Giới lũng đoạn

- Shipping interests (n): Giới chủ tàu

- Accrued interest (n): Tiền lãi tích lũy

- Anticipated interest (n): Lãi trước hạn

- Advance free of interest (n): Tiền ứng trước không lãi

- Ancillary interest (n): Lợi ích phụ

- At 5% interest (n): Ở lãi suất 5%

- Compond interest (n): Lãi kép

- Cum interest (n): Kể cả tiền lãi

- Computation of interest (n): Sự tính toán tiền lãi

- Deferred interest (n): Lãi trả chậm

- Financial interest (n): Lợi tức tài chính

- Fixed interest (n): Tiền lãi cố định

- Fixed interest bearing debenture (n): Trái khoán chịu lãi cố định

- Gradueted interest (n): Tiền lãi lũy tiến

- High interest (n): Tiền lãi cao

- Interim interest (n): Tiền lãi tạm thời

- Interest bearing (n): Sự chịu lãi

- Interest days (n): Ngày tính lãi

- Interest due (n): Lãi phải trả

- Interest rate frame (n): Khung lãi suất

- Interest recevaible (n): Lãi sẽ thu

- Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi

- Outstanding interest (n): Lãi đáo hạn, lãi suất tồn đọng (chưa trả)

- Principal and interest (n): Tiền vốn và tiền lãi

- Variable interest bearing debenture (n): Trái khoán nhận tiền lãi có thể thay đổi

- To add the interest to the capital (v): Cộng lãi vào vốn

- To pay interest (v): Trả tiền lãi

- To interest a financier in an undertaking (v): Làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia vào cuộc kinh doanh

- Interested (adj): Có quan tâm, có lợi ích riêng, có liên quan, có dính dáng, có cổ phần, có vốn đầu tư, không vô tư

- Interested aid (n): Sự viện trợ không vô tư

- Interested partied (n): Các bên có liên quan

- Interestedness (n): Sự có lợi ích riêng, sự cầu lợi

Page 59: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- To carry interest (v): Có lãi, sinh lời

- To charge interest (v): Tính lãi

+ Share (n): Cổ phần, cổ phiếu; phần; phần đóng góp; sự chung vốn // có phần, chia, phân chia, phân phối

- Shareholder (n): Người có cổ phần, cổ đông

- Sharing (n): Sự phân chia

- Cumulative preference share (n): Cổ phiếu ưu đãi dồn lãi

- Deferred share (n): Cổ phiếu ưu đãi hưởng lãi sau

- Founder’s share (n): Cổ phiếu sáng lập

- Non – cumulative preference – share (n): Cổ phiếu ưu đãi không dồn lãi

- Ordinary share (n): Cổ phiếu thường

- Partipating preference share (n): Cổ phiếu ưu đãi dự phần

- Preference share = Preferencial share (n): Cổ phiếu ưu đãi, cổ phiếu ưu tiên

- Redeemable preference share (n): Cổ phiếu ưu đãi hoàn vốn

- Share certificate (n): Giấy chứng nhận cổ phần đích danh

- Share market (n): Thị trường cổ phiếu

- Applicant for shares (n): Người đặt mua cổ phần

- Application for shares (n): Sự đặt mua cổ phần

- Bank share (n): Cổ phần ngân hàng

- Bearer share (n): Cổ phần vô danh

- Common share (n): Cổ phần thường

- Full paid share (n): Cổ phần đóng trọn

- Gold share (n): Cổ phần vàng

- Issue of share (n): Sự phát hành cổ phần

- Industrial shares (n): Cổ phần công nghiệp

- Joint share (n): Cổ phần không thể phân chia

- Participating share (n): Cổ phần thụ hưởng

- Partly paid (n): Cổ phần chưa đóng trọn

- Promise of share (n): Sự hứa hẹn của cổ phần

- Quoted share (n): Cổ phần đã được định giá

- Registered share (n): Cổ phần ký danh

- Share capital (n): Vốn cổ phần

- Share in profits (n): Phần chia lãi

- Share prices (n): Giá cổ phần

- Share price indices (n): Chỉ số giá cổ phần

- Share premium (n): Tiền thưởng cho sự cổ động cổ phần

- Share with plural voting right (n): Cổ phần đa quyết (cổ phần có quyền bỏ phiếu biểu quyết)

- Speculatives shares (n): Cổ phần hàng hải

Page 60: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Stamping of share (n): Sự đóng dấu chứng thực cổ phần

- Stocks and shares (n): Chứng khoán động sản

- Transfer of shares (n): Sự chuyển nhượng cổ phần

- Vendor’s (n): Cổ phần hiện vật

- Unissued share (n): Cuốn cổ phiếu

- Electricity share (n): Cổ phần điện lực

- Oil shares (n): Cổ phần dầu hỏa

- Railway share (n): Cổ phần đường sắt

- To exchange all share for new ones (v): Đổi những cố phiếu cũ để lấy cái mới

- To hold share (v): Giữ cổ phần

- To have a share in… (v): Có cổ phần ở…

- To pay off shares (v): Hoàn trả lại tiền hết cho cổ phần

- To pay up shares in full (v): Nộp đầy đủ tiền cổ phần

- To share with somebody in an undertaking (v): Cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh với ai trong một cuộc kinh doanh

- To subscribe for shares (v): Góp cổ phần

- List of shareholders (n): Danh sách cổ đông

- General meeting of shareholders (n): Đại hội cổ đông

- Shareholder’s register (n): Sổ ghi danh sách cổ đông

- Sharelist (n): Bảng giá các loại cổ đông

- Share – out (n): = To share – out: Sự chia lãi (tính theo cổ phần)

- Sharepusher (n): Người bán cổ phần (thường là cổ phần không có giá trị)

- Sharer (n): Người chung phần, người được chia phần

- Share in profits: Phân chia lãi

- Divided share (n): Hưởng thụ cổ phần

- Registered share = Personal share (n): Ký danh cổ phần

- Transferable share (n): Vô danh cổ phần

+Produce (n): Sản phẩm, sản lượng, kết quả(v): Đưa ra, sản xuất, sinh lợi

- Raw produce (n): Nguyên liệu

- Agricultural produce (n): Nông sản

- Farm produce (n): Nông sản

- Foreign produce (n): Sản phẩm nước ngoài

- Home produce (n): Sản phẩm nội địa

- Produced in Vietnam: Sản xuất tại Việt Nam

- Produce of labour: Kết quả lao động

- Semi – finished produce (n): Bán thành phẩm

- Staple produce (n): = Main produce: Sản phẩm chính

Page 61: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- To produce goods (v): Sản xuất hàng bán

- To produce under a licence (v): Sản xuất theo giấy phép

- To produce evidence (v): Đưa ra chứng cớ

- To produce invoice (v): Đưa ra hóa đơn

+ Producer (n): Nhà sản xuất, người cung cấp nguyên liệu

+ Producibility (n): Khả năng sản xuất được, khả năng sinh lợi được

+ Produceble (n): Sản xuất được, chế tạo được

+ Producing (adj): Sản xuất

- Producing center (n): Trung tâm sản xuất

- Producing country (n): Nước sản xuất

+ To step up producibility (v): Tăng cường khả năng sản xuất

+ Product (n): sản phẩm, sản vật, kết quả

- Production (n): Sự đưa ra, sự sản xuất, sự chế tạo, sự trình bày sản phẩm, sản lượng

- Productive (adj): Sản xuất, có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi

- Productivity (n): Khả năng sản xuất, năng suất, hiệu suất = Productiveness (n): Sức sản xuất, năng suất

- Product of Vietnam: Sản phẩm của Việt Nam

- Canned product (n): Sản phẩm đồ hộp

- Commercial product (n): Thương phẩm

- Condemned product (n): Sản phẩm phế thải

- Finished product (n): Thành phẩm

- Semi- finished product (n): Bán thành phẩm

- Haft – way product (n): Bán sản phẩm

- Intermediate product (n): Sản phẩm trung gian

- Industrial product (n): Sản phẩm công nghiệp

- Secondary product (n): Sản phẩm phụ

- Substandard product (n): Phế phẩm

- Surplus product (n): Sản phẩm thặng dư

- End product (n): Sản phẩm cuối

- Part – processed product (n): Bán thành phẩm

- Competitive product (n): Mặt hàng cạnh tranh

- Non – sensitive product (n): Sản phẩm không cạnh tranh; hàng không cạnh tranh; sản phẩm không có tính nhạy ứng (trên thị trường)

- Semi – sensitive product (n): Sản phẩm ít cạnh tranh, hàng ít cạnh tranh, hàng phần nào có tính nhạy ứng

+ Annual production (n): Sản lượng hàng năm

- Daily production (n): Sản lượng hàng ngày

- Cost of production (n): Chi phí sản xuất

Page 62: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Diminution of production (n): Sự giảm bớt sản xuất

- Increase in production (n): Sự gia tăng sản xuất

- Mass production (n): Sự sản xuất đại trà

- Moving – band production (n): Sự sản xuất dây chuyền = Belt system of production

- Process of production (n): Quy trình sản xuất

- Production index (n): Chỉ số sản xuất

- Production in lots (n): Sự sản xuất thành lô hàng

- Production targets (n): Chỉ tiêu sản xuất

- Production slow down (n): Sự kiềm hãm sản xuất

- Restricted production (n): Sự sản xuất bị hạn chế

- Stagnant production (n): Sự sản xuất đình trệ

- Surplus of production (n): Sự thặng dư sản xuất

- Over production (n): Sự sản xuất quá nhiều

+ Productive credit (n): Tín dụng sản xuất

- Productive forces (n): Lực lượng sản xuất

- Productive power (n): Năng lực sản xuất

- Increase of productivity (n): Sự tăng năng suất

- Labour productivity (n): Năng suất lao động

- Gross national product (n): Tổng sản lượng quốc gia, tổng sản phẩm quốc dân (G.N.P)

- Producer (n): Nhà sản xuất

- Production sharing system (n): Chế độ chia sản phẩm đầu tư

+Cargo (n): Hàng chuyên chở, chuyển hàng, toa hàng

- Bag cargo (n): Hàng đóng bao

- Bale cargo (n): Hàng đóng kiện

- Bulk cargo (n): Hàng rời

- Deadweight cargo (n): Hàng (tính cước theo) trọng lượng

- Deck cargo (n): Hàng trên boong

- Distress cargo (n): Hàng bị nạn

- Dry cargo (n): Hàng chuyên chở khô, hàng khô

- Filler cargo (n): Hàng lấp trống

- Frozen cargo (n): Hàng đông lạnh

- General cargo (n): Hàng thông thường, hàng bách hóa

- Heavy cargo (n): Hàng nặng

- Hold cargo (n): Hàng trong khoang

- Homeward cargo (n): Hàng chở về

- Light cargo (n): Hàng nhẹ

- Liquid cargo (n): Hàng lỏng

- Measurement cargo (n): Hàng dung tích

Page 63: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Outward cargo (n): Hàng xuất, hàng chở đi

- Backage cargo (n): = Package cargo: hàng có bao bì

- Ruturn cargo (n): Hàng trở lại

- Under- deck cargo (n): Hàng trong khoang

- Uniform cargo (n): Hàng đồng loạt

- Unprotected cargo (n): Hàng trần (hàng không có bao bì bảo quản)

- Valuable cargo (n): Hàng chuyên chở giá trị

- Annual cargo (n): Lượng hàng hằng năm

- Barrel cargo (n): Hàng đóng thùng

- Bulk dry cargo (n): Hàng khô chở xá, hàng rời khô

- Chilled cargo (n): Hàng ướp lạnh

- Containerized cargo (n): Hàng đóng công-ten- nơ

- Critical cargo (n): Hàng cần bảo quản tốt

- Dangerous cargo (n): Hàng nguy hiểm

- Full and complete cargo (n): Hàng xếp hết chỗ

- Heavy bulk cargo (n): Hàng nặng khối lượng lớn

- Heterogeneous cargo (n): Hàng hỗn hợp, hàng không đồng nhất

- High density cargo (n): Hàng tỷ trọng lớn

- Homegeneous cargo (n): Hàng cùng loại (đồng nhất)

- Inboard cargo (n): Hàng xếp phía trong

- Inbound cargo (n): Hàng chuyển về

- Insurance cargo (n): Bảo hiểm hàng chuyên chở

- Inward cargo (n): Hàng nhập, hàng vào

- Label cargo (n): Hàng có dán nhãn

- Loose bulk cargo (n): Hàng rời chở xá

- Mixed cargo (n): Hàng hỗn tạp

- Odorous cargo (n): Hàng bốc mùi

- Overtime (n): Hàng quá hạn

- Refrigerated cargo (n): Hàng ướp lạnh

- Report on receipt of (ROROC) (n): Biên bản kết toán nhận hàng với tàu

- Strong room cargo (n):Hàng để phòng bọc sắt, hàng để két sắt

- Waterborne cargo (n): Hàng vận chuyển đường thủy

- Cargo in bond (n): Hàng đường thủy gửi kho

- To be low on cargo (v): Có ít hàng

- To take in cargo (v): Nhận hàng, mang hàng vào

- Cargo mat (n): Đệm lót hàng, vải chèn lót hàng

- Cargo classification (n): Sự phân loại hàng chở

- Cargo hoisting blocks (n): Khối móc nâng hàng

Page 64: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Cargo net (n): Lưới bao hàng

- Cargo pack (n): Bao bọc hàng

- Cargo pallets (n): Bửng để dỡ hàng

- Cargo rollers (n): Ống lăn chuyển hàng

- Cargo tie down devices (n): Dụng cụ buộc hàng

- Cargo tie down fittings (n): Móc buộc hàng

- Cargo tie down provisions (n): Khoan buộc hàng

- Cargo tie down system (n): Hệ thống buộc hàng

- Cargo port of embarkation (n): Cảng chất hàng, cảng lên hàng

- To assort a cargo (v): Phân loại hàng

+ Commodity – commodities (n): Hàng hóa, thương phẩm

- Bulk commodities (n): Hàng hóa rời ( không bao bì)

- Durable commodites (n): Hàng lâu bền

- Short-lived commodities (n): Hàng mau hỏng

- Main commodity (n): Hàng chủ chốt, hàng chủ lực, mặt hàng chính

- Commodity market (n): Thị trường hàng hóa

- Basic commodity (n): Hàng hóa cơ bản

- Commodities fund (n): Quỹ hàng hóa

+Goods (n): Hàng, hàng hóa, của cải, động sản

- Goods in bond (n): Hàng đang đi trên đường, hàng đang nợ thuế (quan)

- Goods in demand (n): Hàng hóa có nhu cầu

- Goods in good condition (n): Hàng trong trạng thái tốt

- Goods in transit (n): Hàng trên đường

- Goods on consignment (n): Hàng gửi bán

- Goods under bond (n): Hàng đang trên đường đi

- Goods of big lot (n): Hàng lô lớn

- Ascertained goods (n): Hàng cá biệt hóa, hàng đã được chứng nhận, hàng đặc định

- Assembling goods (n): Hàng lắp ráp

- Aution goods (n): Hàng đấu giá

- Bag goods (n): Hàng đóng bao = Bag cargo

- Bale goods (n): Hàng đóng kiện = Bale cargo

- Bonded goods (n): Hàng lưu kho nợ thuế, hàng nợ thuế (kho hải quan)

- Boxed goods (n): Hàng đóng hộp (bằng giấy, gỗ)

- Bulky goods (n): Hàng cồng kềnh

- Bundled goods (n): Hàng được bao gói

- Capital goods (n): Hàng thiết bị

Page 65: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Case goods (n): Hàng đóng hòm, hàng đóng két, hàng đóng thùng (bằng giấy, gỗ…)

- Consignment goods (n): Hàng gửi bán

- Consumer goods (n): Hàng tiêu dùng

- Containerized goods (n): Hàng trong container

- Contraband goods (n): Hàng lậu thuế (hải quan)

- Dangerous goods (n): Hàng nguy hiểm

- Distrained goods (n): Hàng đã bị tịch biên

- Drawback goods (n): Hàng hoàn thuế

- Dry goods (n): Hàng khô, hàng vải len dạ, hàng dệt

- Durable goods (n): Hàng lâu bền

- Dutiable goods (n): Hàng phải nộp thuế, hàng chịu thuế

- Duty-free goods (n): Hàng miễn thuế

- Duty-paid goods (n): Hàng đã nộp thuế

- Exhibition goods (n): Hàng triển lãm

- Existing goods (n) = Goods in hand = Hàng hiện có

- Explosive goods (n): Hàng dễ nổ

- Export goods (n): Hàng xuất

- Express goods (n): Hàng vận chuyển nhanh

- Factory-made goods (n): Hàng công nghệ phẩm

- Final goods = Finished goods: Hàng thành phẩm

- Fragile goods (n): Hàng dễ vỡ

- Free goods (n): Hàng tự do

- Frozen goods (n): Hàng đông lạnh

- Future goods (n): Hàng sẽ có, hàng giao sau

- Gereric goods (n): Hàng đồng loại

- Half-finished goods (n): Hàng bán thành phẩm

- Hazardous goods (n): Hàng nguy hiểm

- Heavy goods (n): Hàng nặng

- Import goods (n): Hàng nhập

- Inflammable goods (n): Hàng dễ cháy

- Investment goods (n): Hàng đầu tư, hàng thiết bị

- Lengthy goods (n): Hàng quá dài

- Light goods (n): Hàng nhẹ

- Long and heavy goods (n): Hàng dài và nhẹ

- Measurement goods (n): Hàng chiếm thể tích, hàng dung tích

- Miscellaneous goods (n): Hàng hỗn tạp

- Nondurable goods (n): = Perishable goods: Hàng mau hỏng

- Odd-shaped goods (n): Hàng nhiều kích cỡ, hàng nhiều hình dạng

Page 66: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Off-gauge goods (n): Hàng quá cỡ

- Palletized goods (n): Hàng đặt trên đệm, hàng chuyên chở trên đệm

- Perishable goods (n) = Nondurable goods: Hàng dễ hỏng, mau hỏng

- Piece goods (n): Hàng tấm (vải, tơ, lụa)

- Pledged goods (n): Hàng cầm cố (thế chấp)

- Prohibited goods (n): Hàng cấm (nhập, xuất)

- Reexport goods (n): Hàng tái xuất

- Refrigerated goods (n): Hàng đông lạnh, hàng ướp lạnh

- Reimport goods (n): Hàng tái nhập

- Sack- goods (n): Hàng đóng bao

- Sack and bag goods (n): Hàng trong bao

- Semi-finished goods (n): Hàng bán thành phẩm

- Smuggled goods (n): Hàng lậu

- Soft goods (n): Hàng dệt, hàng nông lâm sản

- Specifit goods (n): Hàng đặc định, hàng chuyên biệt

- Spot goods (n): Hàng giao ngay, hàng có sẵn, hàng hiện vật

- Stale goods (n): Hàng ôi, hàng mất phẩm chất

- Shame goods (n): Hàng giả

- Storage goods (n): Hàng trong kho, hàng lưu kho

- Transit goods (n): Hàng quá cảnh

- Transshipment goods (n): Hàng chuyển tải, hàng liên vận

- Unascertained goods (n): Hàng chưa cá biệt hóa, hàng không đặc định

- Unclaimed goods (n): Hàng vô chủ

- Uncustomer goods (n): Hàng không đóng thuế hải quan

- Unprotected goods (n): Hàng trần, hàng không được che phủ

- Unsaleable goods (n): Hàng ế

- Valueable goods (n): Hàng quý

- Value goods (n): Hàng quý

- Waterborne goods (n): Hàng chở bằng đường thủy

- Wet goods (n): Hàng lỏng (có bì)

- Advance on goods (n): Tiền cho vay gán bằng hàng hóa

- Capital goods (n): Tư liệu sản xuất

- Commercial goods (n): Hàng mậu dịch

- Cheap goods (n): Hàng xấu

- Disponible goods (n): Hàng giao ngay, hàng có sẵn = Spot goods

- Distrained goods (n): Hàng đã bị tịch biên

- Fancy goods (n): Hàng xa xỉ phẩm = Luxury goods

Page 67: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Inferior goods (n): Hàng thứ cấp

- Insured goods (n): Hàng được bảo hiểm

- Slow goods (n): Hàng gửi chậm

- Speed goods (n): Hàng gửi nhanh

- Spoiled goods (n): Hàng hóa bị hư hỏng

- Stagnant goods (n): Hàng đọng lại, hàng ế

- Stranded goods (n): Hàng bị bỏ rơi (hàng trên tàu bị mắc cạn)

- Rubbishy goods (n): Hàng hóa loại bỏ ra (không đạt chất lượng, hàng dạt)

- Second-hand goods (n): Hàng đã sử dụng, hàng cũ

- Up to date goods (n): Hàng hợp thời

- Unentered goods (n): Hàng không khai báo (hải quan)

- Goods in hand (n): Hàng trong kho

- Goods left on hand (n): Hàng không nhận (vì không đúng mẫu)

- Goods in stock (n) = Goods in hand

- Goods sent on approval (n): Hàng hóa đã gửi, nếu không ưng ý xin trả về

- Goods sent on trial (n): Hàng hóa gửi bán thử

- Goodwill (n): Sự tín nhiệm của cửa hàng, sự lợi thế của cửa hàng, thế mạnh của cửa hàng, khách hàng, đặc quyền kế nghiệp

- Green goods (n): Giấy bạc giả

+ Article = goods = merchanise = commodity = cargo = freight

- Articles of luxury (n): Xa xỉ phẩm

- Articles of prime necessity (n): Nhu yếu phẩm

- Export articles (n): Mặt hàng xuất khẩu

- Free articles (n): Mặt hàng miễn thuế

- Leading articles (n): Mặt hàng quảng cáo

- Prohibited articles (n): Mặt hàng bị cấm

- Unpacked articles (n): Mặt hàng không bao gói

+Brand (n): Nhãn hiệu(v): Đóng nhãn

- Best brand (n): Nhãn hiệu tốt nhất (thượng hạng)

- Good brand (n): Nhãn hiệu tốt, đáng tin cậy

- Manufacturer’s brand (n): Nhãn hiệu sản xuất

- Well-know brand (n): Nhãn hiệu phổ cập

- Wildcat brand (n): Nhãn hiệu ít người biết

- Brand choice (n): Sự lựa chọn nhãn hàng hóa

- Brand new (n): Mới toanh, mới ra lò

+ Tare (n): Bì, trọng lượng bì, phí bao bì

- Actual tare (n) = Real tare: Trọng lượng bì thực tế

Page 68: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Average tare (n): Trọng lượng bì trung bình

- Clear tare (n): Trọng lượng bì thực tế

- Computed tare (n): Trọng lượng bì ước định

- Customary tare (n): Trọng lượng bì thông dụng, trọng lượng bì quen dùng    

- Customs tare (n): Trọng lượng bì hải quan

- Estimated tare (n): Trọng lượng bì ước lượng

- Invoice tare (n): Trọng lượng bì theo hóa đơn

- Legal tare (n): Trọng lượng bì luật định

- Net tare (n): Trọng lượng bì tịnh

- Real tare (n): Trọng lượng bì thực tế

- Received tare (n): Trọng lượng bì chấp nhận

- Unsual tare (n): Trọng lượng bì quen dùng

+ Sample (n) = Speciment: Mẫu, hàng mẫu(v): Lấy mẫu, đưa mẫu

- About as per sample: Gần như mẫu

- As per sample: Gần như mẫu

- Up to sample: Gần như mẫu

- Sample without salable value (n): Mẫu hàng biếu

- Sample without value (n): Mẫu hàng biếu

- Sample of no commercial value (n): Mẫu hàng biếu

- Sample of no value (n): Mẫu hàng biếu

- Actual sample (n): Mẫu thực

- Assay sample (n): Mẫu xét nghiệm

- Average sample (n): Mẫu bình quân

- Composite sample (n): Mẫu phức hợp

- Counter sample (n): Mẫu đối chứng

- Free sample (n): Mẫu hàng biếu, mẫu miễn thuế

- Fresh sample (n): Mẫu hàng mới

- Quality sample (n): Mẫu phẩm chất, mẫu hàng chất lượng

- Repesentative sample (n): Mẫu tiêu biểu, mẫu đại diện

- Sealed sample (n): Mẫu niêm phong

- Shipment sample (n): Mẫu khi bốc hàng

- By sample: Dựa theo mẫu

- Check sample (n): Mẫu kiểm tra

- Mixed sample (n): Mẫu pha trộn

- Reference sample (n): Mẫu tham khảo

- Sample book (n): Tập mẫu hàng

- To be up to sample (n): Đúng mẫu

- To draw samples ((v): Lấy mẫu

- To sell by sample ((v): Bán theo mẫu

- Sampler (n): Người làm mẫu hàng, thiết bị lấy mẫu, dụng cụ lấy mẫu(v): Xiên lấy mẫu

Page 69: Tieng Ang Chuyen Nganh Xnk

- Automatic sampler (n): Thiết bị lấy mẫu tự động

- Bag sample (n): Xiên lấy mẫu trong bao

- Grain sample (n): Xiên mẫu lấy hạt

- Sampling (n): Sự lấy mẫu, sự chuẩn bị mẫu, sự chọn mẫu (thống kê)

- Random sampling (n): Sự lấy mẫu ngẫu nhiên, bất kỳ

- Sampling with replacement (n): Sự lấy mẫu có hoàn lại

+ Speciment (n): Mẫu, vật mẫu

- Check speciment = Control speciment: Mẫu kiểm tra

- Specimen signature (n): Chữ ký mẫu