13
TỔ TỰ NHIÊN DẠY TỐT - HỌC TỐT Chào mừng các thầy cô về dự giờ với lớp 8B Giáo viên : Huyønh Ngoïc Quyønh Taân

Tiet 30 ds 8 phep tru cac phan thuc dai so

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

TỔ TỰ NHIÊNDẠY TỐT - HỌC TỐT

Chào mừng các thầy cô về dự giờ với lớp 8B

Giáo viên : Huyønh Ngoïc Quyønh Taân

Page 2: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

a) 3 31 1

x xx x

b) 2

y+1 -2y+y-1 y -1

3 ( 3 ) 0 01 1

x xx x

(y+1) -2y+(y-1) .(y-1)(y+1)

(y+1)(y+1)

(y+1). -2y= +(y-1). .(y-1)(y+1)

2 2y +2y+1-2y y +1= =2(y-1).(y+1) (y-1).(y+1)

Tính:

Page 3: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

Ví dụ 1:

++3x3x

x + 1x + 1-3x-3x

x + 1x + 1=

3x + (-3x)3x + (-3x)x + 1x + 1

00x + 1x + 1

= = 0

1. 1. Phân thức đốiPhân thức đối::

**Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Hai phân thức Hai phân thức

được gọi là đối nhau nếu được gọi là đối nhau nếu

tổng của chúng bằng 0.tổng của chúng bằng 0.

Ta nói:Ta nói: là phân thứclà phân thức

Ngược lại: Ngược lại:

-3x-3xx + 1x + 1

đối củađối của 3x3xx + 1x + 1

3x3xx + 1x + 1

là phânlà phân

thức đối củathức đối của -3x-3xx + 1x + 1

Page 4: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

1. 1. Phân thức đốiPhân thức đối::

**Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Hai phân thức Hai phân thức

được gọi là đối nhau nếu được gọi là đối nhau nếu

tổng của chúng bằng 0.tổng của chúng bằng 0.

Tổng quát:Tổng quát: ++ == 00

Do đó:Do đó: là phân thứclà phân thức

Ngược lại: Ngược lại: là phân thứclà phân thức

AA BB

Ký Ký hiệuhiệu:: Phân thức đối củaPhân thức đối của

là:là:

Vậy:Vậy:

==== ;; -A-A BB

AA BB

-A-A BB

-A-A BB

AA BB

-A-A BB

AA BB

-A-A BB

AA BB

-A-A BB

AA BB

đối củađối của

đối củađối của

Page 5: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

* Ví dụ 2:* Ví dụ 2: Tìm phân thức đối của các phân thức sau: Tìm phân thức đối của các phân thức sau:

a)

b)

c)

d)

=

=

(1 )xx

1 xx có phân thức đối là: 1x

x

2( 1)xx x

21x

x x

có phân thức đối là:

có phân thức đối là:

có phân thức đối là:

1

x x y

1x x y

45x

45 x

4(5 )x

45 x

=

Page 6: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

Quy tắcQuy tắc::

Muốn trừ phân thức

, ta cộng

cho phân thức

với phân

=2. Phép trừ:2. Phép trừ:

AB

CD

AB

CD

AB

CD

+AB

CD

-Ví dụ 3: Tính=

3 12

xx

22x

x

3 1 22

x xx

12

xx

a)

3 1 22 2

x xx x

+

= =

y x y x x y1 1

( ) ( ) b)

Giải:

a)

3 12

xx

22

xx-với phân thức đối của

phân thức

Page 7: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

Ví dụ 3: Tính

b) Giải:

1.1.y(x y)

yxx (x yx )y

1 1y(x y) x(x y)

b)

1y(x y)

1y(x y)

1

x(x y)+

1x yxy(x y) xy

1x(x y)–

Quy tắcQuy tắc::

Muốn trừ phân thức

, ta cộng

cho phân thức

với phân

=2. Phép trừ:2. Phép trừ:

AB

CD

AB

CD

AB

CD

+AB

CD

-

với phân thức đối của

phân thức

Page 8: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

?3

2

x+3x 1

Lµm tÝnh trõ hai ph©n thøc:

(x+3)(x 1)( 1x

x x+ )

x+3(x 1)(x+1)

2 2x +3x x 2x 1 x(x 1)(x+1)

x 1x(x 1)(x+1)

2 2x +3x (x 2x +1) x(x 1)(x+1)

Quy tắcQuy tắc::

Muốn trừ phân thức

, ta cộng

cho phân thức

với phân

=2. Phép trừ:2. Phép trừ:

AB

CD

AB

CD

AB

CD

+AB

CD

-

với phân thức đối của

phân thức

2 (x+1)x(x 1( +1))x

1x(x+1)

x(x 1)(x+1)MTC:

=x

x(x 1)(x+1)

x(x 1)=(x+1)

x(x 1)(x+1)(x 1)(x+1)

2

x+1x x

(x+1)

x(x 1)

Page 9: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

?3

2 2

x+3 x+1x 1 x x

Lµm tÝnh trõ hai ph©n thøc:

(x+3)(x 1)( 1x

x x+ )

x+3 (x+1)(x 1)(x+1) x(x 1)

2 2x +3x x 2x 1 x(x 1)(x+1)

x 1x(x 1)(x+1)

2 2x +3x (x 2x +1) x(x 1)(x+1)

Quy tắcQuy tắc::

Muốn trừ phân thức

, ta cộng

cho phân thức

với phân

=2. Phép trừ:2. Phép trừ:

AB

CD

AB

CD

AB

CD

+AB

CD

-

với phân thức đối của

phân thức

Lçi sai th êng gÆp

2 (x+1)x(x 1( +1))x

2 2

x+3 x+1x 1 x x

x+3 x+1(x 1)(x+1) x(x 1)

(x+3)(x 1)( 1x

x x+ )

2(x+1)x(x ( 11)x+ )

2 2x +3x x 2x +1 x(x 1)(x+1)

5x 1 x(x 1)(x+1)

(x+3)(x 1)( 1x

x x+ )

2x +2x+1x( ( 1)x 1)x+

1x(x+1)

Page 10: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

§iÒn ®óng (§) hoÆc sai (S) vµo «

kÕt luËn:

Bµi 1:

S

§

§

S

1-2x

x+2y1-x

1-5x4x+y

5x-14x+y

-12x

AB

A-

B

x+2yx-1

2

2(x 1)

x 2

2(1 x)

x

KÕt luËn

Bµi 2:Thùc hiÖn phÐp tÝnh:

x15

x15

1x2x

KÕt qu¶ lµ biÓu thøc nµo trong c¸c biÓu thøc sau:

1x8x

a) 1x2x

b) 1x12x

c)

HOẠT ĐỘNG NHÓMHOẠT ĐỘNG NHÓM

Page 11: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

Quy tắcQuy tắc::

Muốn trừ phân thức

, ta cộng

cho phân thức

với phân

=2. Phép trừ:2. Phép trừ:

AB

CD

AB

CD

AB

CD

+AB

CD

-

với phân thức đối của

phân thức

Bài 2:

2 101 1

xx x

1021 ( 1)

xx x

2 101

xx

121

xx

2 5 5 1 1 1

xx x x

2 5 51 1 1

xx x x

==

=

=

=

* Chuù yù: Thöù töï thöïc hieän caùc pheùp tính veà phaân thöùc cuõng gioáng nhö thöù töï thöïc hieän pheùp tính pheùp tính veà soá.

Page 12: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

Quy tắcQuy tắc::

Muốn trừ phân thức

, ta cộng

cho phân thức

với phân

=2. Phép trừ:2. Phép trừ:

AB

CD

AB

CD

AB

CD

+AB

CD

-

với phân thức đối của

phân thức

2 2(7 1)4 1

3 3xx

x y x y

24 1 (7 1)

3x x

x y

1323x

xyx y

•Baøi 29/50: Thöïc hieän pheùp tính:a)

c)

11 182 3 3 2

x xx x

2 24 1 7 13 3x xx y x y

11 182 3x x

x

11 182 3 2 3

x xx x

( 18)112 3 (2 3)x

xxx

=

=

=

==

=

6(2 3)2 3

xx=12 18

2 3xx = 6

24 1 7 1

3x x

x y =

Page 13: Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so

1. 1. Phân thức đốiPhân thức đối::

**Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Hai phân thức Hai phân thứcđược gọi là đối nhau nếu được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.tổng của chúng bằng 0.

Tổng quát:Tổng quát: ++ == 00 AA BB

Ký Ký hiệuhiệu:: Phân thức đối củaPhân thức đối của

là:là:

==== ;; -A-A BB

AA BB

-A-A BB

AA BB

-A-A BB

-A-A BB

AA BB

Quy tắcQuy tắc::

=

2. 2. Phép trừ:Phép trừ:

AB

CD

+AB

CD

-

H íng dÉn vÒ nhµ

1. Häc thuéc lý thuyÕt.2. Lµm bµi tËp: * Tõ 33 ®Õn 37 trang 50-51

(SGK).* Lµm bµi 24 (a,b,c); 25

trang 20-21 (SBT).