31
Mục lục I. GIỚI THIỆU............................................................1 II. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY:...........................3 III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH ĐỊNH LƯỢNG.........................5 1. Phương pháp nghiên cứu...............................................5 2. Mô hình định lượng...................................................6 IV. KẾT QUẢ..............................................................9 1. Kiểm định tính dừng..................................................9 2. Mô hình hồi quy.....................................................16 1

Tiểu luận TCC

  • Upload
    hieule

  • View
    22

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tiểu luận TCC

Citation preview

Page 1: Tiểu luận TCC

M c l cụ ụ

I. GIỚI THIỆU....................................................................................................................................................1

II. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY:...................................................................3

III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH ĐỊNH LƯỢNG............................................................5

1. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................................................5

2. Mô hình định lượng...................................................................................................................................6

IV. KẾT QUẢ....................................................................................................................................................9

1. Kiểm định tính dừng..................................................................................................................................9

2. Mô hình hồi quy.......................................................................................................................................16

1

Page 2: Tiểu luận TCC

I. GI I THI UỚ Ệ

Nợ công đang trở thành v nấ đề nóng b ngỏ không chỉ ở riêng Châu Âu, Mỹ, Nh tậ B nả mà nhiều nước đang phát triển trên thế giới cũng đang ph iả đ iố m t,ặ tiêu bi u nh , tính đ n năm 2013, n công c a Mexico là 35,41% GDP;ể ư ế ợ ủ Cambodia (30,1% GDP); Indonesia (24,094% GDP), Pakistan (60,099% GDP); v.v…

Mặc dù các chỉ số trên vẫn được xem là trong ngưỡng an toàn nhưng nếu không có m tộ ch ng ươ trình và kế ho cạ h quản lý nợ công hiệu quả, đặc biệt là nợ n cướ ngoài thì nguy cơ mất kiểm soát nợ công trong t ngươ lai là điều có thể xảy ra đ i v i nh ng qu c gia đang phát tri n này ố ớ ữ ố ể

Quan điểm về nợ công

Nợ công (public debt) th ngườ đ cượ hiểu là nợ của khu v cự công. Cần phải phân biệt gi aữ nợ công và nợ qu cố gia. N qu c ợ ố gia hiểu m tộ cách rộng rãi là nợ c a ủ các đ i t ngố ượ mang qu cố tịch c a m t qu củ ộ ố gia- bao g mồ cả nợ c aủ khu v c ự công và nợ khu v cự t như ân không đ cượ bảo lãnh.

Hiện nay vẫn còn nhiều quan niệm khác nhau về nợ công: Theo Ngân hàng Thế gi iớ (WB), nợ công là toàn bộ những khoản nợ c aủ chính phủ và những khoản nợ đ cượ chính phủ bảo lãnh. Theo Quỹ Tiền tệ Qu c tố ế (IMF), nợ công bao g mồ nợ của khu v cự tài chính công và khu v cự phi tài chính công. Tại hầu hết các nư cớ trên thế gi i,ớ nợ công đ cượ xác đ nh bị ao g mồ nợ c aủ chính ph ủ và n đ cợ ượ chính phủ bảo lãnh. M tộ số nước, nợ công còn bao g mồ nợ của chính quyền địa ph ng (ươ Bungari, Rumani, Việt Nam…), n ợ c a ủ doanh nghiệp nhà n c ướ phi l i ợ nhuận (Thái Lan, Macedonia…). Như vậy, quan niệm về nợ công cũng còn tùy thu cộ vào thể chế kinh tế- chính tr ị c aủ m iỗ qu cố gia.

Sự tác đ ngộ c aủ nợ công đến nền kinh tế

Bàn về sự tác động c aủ nợ công đến nền kinh tế, vẫn t nồ tại nhiều quan điểm khác nhau, trong đó có hai quan điểm chủ đạo: Quan điểm truyền thống, đại diện là Keynes cho rằng: Khi chính phủ vay nợ đ bù để ắp cho thâm h t nụ gân sách do cắt giảm các ngu nồ thu từ thu tế rong khi m cứ chi tiêu công không thay đ iổ sẽ tác động đến hành vi tiêu dùng c aủ ng iườ dân. Quan điểm c aủ David Ricardo, m tộ nhà kinh tế ng iườ Anh (1772-1832) lại cho rằng mức thuế cắt giảm đ cượ bù đắp bằng nợ chính phủ sẽ không có tác động đến tiêu dùng như quan điểm v nề ợ truyền thống, kế cả trong ngắn hạn. Ng cượ lại, nó sẽ làm các khoản tiết kiệm tư nhân tăng lên b iở ng iườ dân đang chuẩn bị cho m cứ thuế cao sẽ đến trong t ngươ lai để chi trả lãi và g cố cho các khoản nợ hiện tại. Trong th cự tế, hai quan điểm luôn t nồ tại song hành. Vì vậy, để đ aư ra nhận đ nh quị an

2

Page 3: Tiểu luận TCC

điểm nào phù h p ợ v iớ t ngừ th iờ điểm c a qủ u cố gia còn phải phụ thu cộ vào nhân t quố an tr nọ g, đó là hành vi c aủ ng iườ tiêu dùng.

3

Page 4: Tiểu luận TCC

Mô hình nghiên c u tác đ ng c a n công đ n tăng tr ng kinh t ứ ộ ủ ợ ế ưở ế ở Pakistan

Pakistan b bao b c trong nh ng v n đ kinh t -xã h i nghiêm tr ng. Doị ọ ữ ấ ề ế ộ ọ c s thu th p và thâm h t kép, Pakistan ph i d a trên c hai dòng v n bênơ ở ế ấ ụ ả ự ả ố ngoài và n i b .N công ch a gi i quy t xong đã v t quá GDP, thu nh p bìnhộ ộ ợ ư ả ế ượ ậ quân đ u ng i th p h n cho m i công dân n . N công tích lũy này là k t quầ ườ ấ ơ ỗ ợ ợ ế ả c a nh ng y u kém v c c u trong n n kinh t trong n c và tài kho n đ iủ ữ ế ề ơ ấ ề ế ướ ả ố ngo i ngoài. N trong n c có tác đ ng tích c c trong các n n kinh t phát tri nạ ợ ướ ộ ự ề ế ể vì chúng đ c s d ng đ đ u t , trong khi Pakistan nó đ c s d ng chượ ử ụ ể ầ ư ở ượ ử ụ ủ y u cho m c đích tiêu dùng. N trong n c có tác đ ng tích c c trong các n nế ụ ợ ướ ộ ự ề kinh t phát tri n vì chúng đ c s d ng đ đ u t , trong khi Pakistan nóế ể ượ ử ụ ể ầ ư ở đ c s d ng ch y u cho m c đích tiêu dùng do đó nó đóng vai trò tiêu c cượ ử ụ ủ ế ụ ự trong tăng tr ng kinh t c a Pakistan.ưở ế ủ

Thông qua kỹ thu t Bình ph ng nh nh t (OLS) đ c l ng các môậ ươ ỏ ấ ể ướ ượ hình N trong n c, mô hình N n c ngoài, và mô hình Tăng tr ng, Syedợ ướ ợ ướ ưở Imran Rais và Tanzeela Anwar (2011) đ a ra k t lu n ch ng minh cho như ế ậ ứ ả h ng c a n trong n c và n n c ngoài đ n vi c tăng tr ng kinh t ưở ủ ợ ướ ợ ướ ế ệ ưở ế ở Pakistan. N trong n c tác đ ng tích c c đ n vi c chi tiêu (c chi tiêu công vàợ ướ ộ ự ế ệ ả chi tiêu t ) và xu t kh u đ ng th i tác đ ng tiêu c c đ n v n đ u t . N n cư ấ ẩ ồ ờ ộ ự ế ố ầ ư ợ ướ ngoài tác đ ng tiêu c c đ n tiêu th và đ u t , trong khi đó tác đ ng tích c cộ ự ế ụ ầ ư ộ ự đ n xu t kh u.ế ấ ẩ

T ng quan, Pakistan, c n trong n c và n n c ngoài, hai thành ph nổ ở ả ợ ướ ợ ướ ầ quan tr ng c a n công, đ u nh h ng tiêu c c đ n tăng tr ng kinh t .ọ ủ ợ ề ả ưở ự ế ưở ế

T ng quan n n kinh t c a Pakistan và Indonesia – Mô hình nghiênươ ề ế ủ c u tác đ ng c a n công đ n tăng tr ng kinh t Indonesiaứ ộ ủ ợ ế ưở ế ở

Pakistan và Indonesia là hai qu c gia đang phát tri n, song n n kinh tố ể ề ế đang tr i d y, phát tri n m nh mẽ nh ng năm g n đây. Trong khi Pakistan làỗ ậ ể ạ ữ ầ n n kinh t đ ng th hai khu v c Nam Á (ch sau n Đ ), Indonesia cũng là m tề ế ứ ứ ự ỉ Ấ ộ ộ thành viên tích c c c a nhóm các N n kinh t l n (G20).ự ủ ề ế ớ

Là hai n c H i giáo, đông dân nh ng vì n m hai khu v c đ a khí khácướ ồ ư ằ ở ự ị nhau nên tình hình n đinh v c chính tr l n kinh t c a hai qu c gia này cóổ ề ả ị ẫ ế ủ ố th cũng sẽ có khác bi t. Indonesia n m khu v c Đông Nam Á, tình hình chínhể ệ ằ ở ự tr n đ nh và đi u ki n kinh t khác thu n l i h n nên sẽ không khó hi u khi cóị ổ ị ề ệ ế ậ ợ ơ ể ch s kinh t c a Indonesia t t h n Pakistan. Vì v y t mô hình đ c áp d ngỉ ố ế ủ ố ơ ậ ừ ượ ụ t i Pakistan c a Syed Imran Rais và Tanzeela Anwar đ ch ra s liên quan gi aạ ủ ể ỉ ự ữ các y u t kinh t , ta áp d ng vào Indonesia đ ki m đ nh m i quan h gi a nế ố ế ụ ể ể ị ố ệ ữ ợ công và tăng tr ng c a n n kinh t qu c gia này.ưở ủ ề ế ở ố

II. T NG QUAN CÁC K T QU NGHIÊN C U TR C ĐÂY:Ổ Ế Ả Ứ ƯỚ

4

Page 5: Tiểu luận TCC

N n c ngoài và tăng tr ng kinh tợ ướ ưở ế

Nghiên c u tr c đây ch y u t p trung n n c ngoài v i hai lí do cứ ướ ủ ế ậ ợ ướ ớ ơ b n. Đ u tiên, các kho n vay n c ngoài tăng ti p c n các ngu n l c trong khiả ầ ả ướ ế ậ ồ ự kho n vay trong n c ch chuy n các ng ng l c trong n c. Nói cách khác là vayả ướ ỉ ể ồ ự ướ trong n c ch thay đ i bàn tay ng i gi ti n trong khi ti n v n gi ng nhau. Vìướ ỉ ổ ườ ữ ề ề ẫ ố v y, ch có n n c ngoài m i t o ra m t “chuy n giao” v n đ (Keynes,1929).ậ ỉ ợ ướ ớ ạ ộ ể ấ ề Th hai, k t khi ngân hàng trung ng c a các n c đang phát tri n không thứ ể ừ ươ ủ ướ ể ể in các ngo i t m nh c n thi t đ tr n n c ngoài, vay n n c ngoài th ngạ ệ ạ ầ ế ể ả ợ ướ ợ ướ ườ k t h p v i các l h ng có th d n đ n các cu c kh ng ho ng n n c ngoài.ế ợ ớ ỗ ổ ể ẫ ế ộ ủ ả ơ ướ N n c ngoài đóng c hai vai trò tích c c và tiêu c c trong đ nh hình s phátợ ướ ả ự ự ị ự tri n kinh t , đ c bi t là các n c đang phát tri n. n n c ngoài đóng vai tròể ế ặ ệ ướ ể ợ ướ tích c c khi nó đ c s d ng b i chính ph cho các d án đ u t theo đ nhự ượ ử ụ ở ủ ự ầ ư ị h ng nh h th ng cung c p đi n, s s h t ng, giáo d c, y t , lĩnh v c s nướ ư ệ ố ấ ệ ơ ở ạ ầ ụ ế ự ả xu t và công nghi p. m t khác, nó tác đ ng tiêu c c khi nó đ c s d ng choấ ệ ặ ộ ự ượ ử ụ m c đích tiêu dùng cá nhân và công c ng mà nó không mang l i b t kì l i nhu nụ ộ ạ ấ ợ ậ nào. Ngoài ra, m t m c đ n c ngoài th p nh h ng tăng tr ng kinh t tíchộ ứ ộ ướ ấ ả ưở ưở ế c c, nh ng m i quan h này tr nên tiêu c c t i m t m c n cao h n. H n n a,ự ư ố ệ ở ự ạ ộ ứ ợ ơ ơ ữ khi phân bi t n n c ngoài công và n n c ngoài t , k t qu h tr m i quanệ ợ ướ ợ ướ ư ế ả ỗ ợ ố h tiêu c c gi a n n c ngoài công và s phát tri n, nh ng không có m i quanệ ự ữ ợ ướ ự ể ư ố h đáng k khi ch xem xét n n c ngoài t . Vì v y, m i quan h gi a t ng nệ ể ỉ ợ ướ ư ậ ố ệ ữ ổ ợ n c ngoài và s phát tri n c a n n kinh t đ c thúc đ y b i các t l c a nướ ự ể ủ ề ế ượ ẩ ở ỷ ệ ủ ợ n c ngoài công, ch không ph i do m c đ n n c ngoài t . Đ i v i các n cướ ứ ả ứ ộ ợ ướ ư ố ớ ướ công nghi p, k t qu đã không h tr và m i quan h đáng k gi a t ng n côngệ ế ả ỗ ợ ố ệ ể ữ ổ ợ và tăng tr ng kinh t (Schclared, 2004). Islam (1992) xem xét v n đ này đ iưở ế ấ ề ố v i tr ng h p c a Banglades s d ng d leiu65 chu i th i gian bao g m cácớ ườ ợ ủ ử ụ ữ ỗ ờ ồ giai đo n 1972-1988. Ông phát hi n th y m i liên h tích c c y u c a n vàoạ ệ ấ ố ệ ự ế ủ ợ tăng tr ng, trong khi nói chung các ngu n l c trong n c xu t hi n đ tác đ ngưở ồ ự ướ ấ ệ ể ộ m nh h n các ngu n l c n c ngoài. Trong b i c nh t ng t Mbaku (1993) cạ ơ ồ ự ướ ố ả ươ ự ố g ng đ đi u tra các m i quan h gi a n n c ngoài và tăng tr ng ắ ể ề ố ệ ữ ợ ướ ưở ở Cameroon va k t qu thu đ c gi ng v i Islam (1992).ế ả ượ ố ớ

N trong n c và tăng tr ng n n kinh tợ ướ ưở ề ế

Quan đi m truy n th ng cho r ng trong dài h n, n trong n c có tácể ề ố ằ ạ ợ ướ đ ng tiêu c c đ n tăng tr ng kinh t trong khi các gi thuy t t ng đ ngộ ự ế ưở ế ả ế ươ ươ (equivalence) c a Ricardo cho r ng n trong n c có tính trung l p đ i v i tăngủ ằ ợ ướ ậ ố ớ tr ng. Nói chung n n i đ a đã đ c phát sinh ch y u trong giai đo n xem xétưở ợ ộ ị ượ ủ ế ạ (on the consideration) r ng nó sẽ đ c s d ng cho m c đích đ u t hay không.ằ ượ ử ụ ụ ầ ư V n đ này đ c th c nghi m ki m tra b ng các th nghi m Cointegration vàấ ề ượ ự ệ ể ằ ử ệ th nghi m nguyên nhân Granger (the Granger causality test) t i n đ t giaiử ệ ạ Ấ ộ ừ đo n 1959-1995. Th nghi m Cointegration và th nghi m nguyên nhânạ ử ệ ử ệ

5

Page 6: Tiểu luận TCC

Granger (the Granger causality test) cũng đ ng ý v i gi thuy t t ng đ ngồ ớ ả ế ươ ươ (equivalence) c a Ricardo v s nh h ng c a n công v i s tăng tr ng.ủ ề ự ả ưở ủ ợ ớ ự ưở

Abbas và Christensen (2007) khám phá ra đ c vai trò c a th tr ng nượ ủ ị ườ ợ trong n c tăng tr ng kinh t . Nghiên c u c a h bao ph 93 qu c gia trongướ ưở ế ứ ủ ọ ủ ố năm 1975 đ n giai đo n năm 2004 và cho r ng th tr ng n trong n c đóngế ạ ằ ị ườ ợ ướ m t vai trò ngày càng quan tr ng trong vi c h tr phát tri n kinh t các n cộ ọ ệ ỗ ợ ể ế ở ướ đang phát tri n.ể

Các m i quan tâm đáng chú ý nh t v n trong n c là hi u ng l n átố ấ ề ợ ướ ệ ứ ấ đ u t t nhân. Khi các chính ph vay trong n c, h s d ng ti t ki m t nhânầ ư ư ủ ướ ọ ử ụ ế ệ ư trong n c mà đáng nhẽ sẽ có đ c dùng đ cho vay khu v c t nhân. . L n l t,ướ ượ ể ự ư ầ ượ các ngu n v n vay còn l i ít h n v n vay trên th tr ng làm tăng chi phí v n choồ ố ạ ơ ố ị ườ ố vay t nhân, làm gi m nhu c u đ u t t nhân, và c (hence) tích lũy v n, tăngư ả ầ ầ ư ư ả ố tr ng và phúc l i (Diamond, 1965).ưở ợ

D li u và phân tích mô tữ ệ ả

Trong phân tích mô t , chúng tôi c g ng tìm hi u xem n công b n v ngả ố ắ ể ợ ề ữ t i Pakistan hay không? Đ u tiên, chúng tôi sẽ ki m tra tính b n v ng và tínhạ ầ ể ề ữ qu n lý (manageability) c a n công và sau đó sẽ tính toán các mô hình đ phânả ủ ợ ể lo i đ c m i quan h gi a các bi n gi i thích và bi n đ c gi i thích.ạ ượ ố ệ ữ ế ả ế ượ ả

Tính b n v ng n t i Pakistanề ữ ợ ạ

Trong nghiên c u này, Syed và Tanzeela (2011) s d ng GDP theo giá thứ ử ụ ị tr ng nh bi n thu nh p. Đ ki m tra tính b n v ng c a h tính toán n d aườ ư ế ậ ể ể ề ữ ủ ọ ợ ự trên t l GDP, t c là, t l n trên thu nh p. Trong c hai hình tr c ngang bi uỷ ệ ứ ỷ ệ ợ ậ ả ụ ể di n năm, trong khi tr c d c bi u di n t l gi a n và thu nh p qu c dânễ ụ ọ ể ễ ỷ ệ ữ ợ ậ ố (GDP).

Tính b n v ng trong n c nề ữ ướ ợ

Hình d i đây cho th y, Pakistan 1972-2010 n trong n c theo môướ ấ ở ợ ướ hình c a h là sẽ tăng và tăng, d n chúng ta đ n v i vòng tròn lu n qu n c a vủ ọ ẫ ế ớ ẩ ẩ ủ ụ tr n . ả ợ

6

Page 7: Tiểu luận TCC

Hình 4.1 cho th y r ng năm 1970 đ n 1972, n trong n c (n trongấ ằ ế ợ ướ ợ n c theo t l GDP) đã tăng và đ n 6 tháng cu i năm 1972 nó b t đ u gi m. Tướ ỷ ệ ế ố ắ ầ ả ừ hình 4.1 chúng ta có th th y r ng n trong n c là không b n v ng Pakistan.ể ấ ằ ợ ướ ề ữ ở Đúng h n nó đang bi n đ ng, tăng gi m th i gian và th i gian.ơ ế ộ ả ờ ờ

T ng b n v ng n côngổ ề ữ ợ

K t khi n công bao g m c trong n c cũng nh n n c ngoài. Vì v y,ể ừ ợ ồ ả ướ ư ợ ướ ậ đ tìm hi u tính b n v ng c a n công, chúng tôi đã k t h p m t con s mà để ể ề ữ ủ ợ ế ợ ộ ố ể gi i thích n công trong m i quan h kinh doanh. Hình 4.3 cho th y m t m iả ợ ố ệ ấ ộ ố quan h gi a bi n đ ng n t ng th so v i thu nh p qu c dân. Nó gi i thíchệ ữ ế ộ ợ ổ ể ớ ậ ố ả đ c đi u đóượ ề

III. PH NG PHÁP NGHIÊN C U VÀ MÔ HÌNH Đ NH L NGƯƠ Ứ Ị ƯỢ

1. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ

Trong bài này, chúng tôi sẽ ki m tra s nh h ng c a c a các y u t kinhể ự ả ưở ủ ủ ế ố t đ n n công trong n c và n công n c ngoài c a Indonesia. Các s li u thuế ế ợ ướ ợ ướ ủ ố ệ th p t Ngân hàng Th gi i (WDI) sẽ đ c l c ra đ có đ c b s li u giai đo nậ ừ ế ớ ượ ọ ể ượ ộ ố ệ ạ 1994 – 2013 b ng ph n m m Excel. Sau đó, b s li u này sẽ đ c đ a vào ph nằ ầ ề ộ ố ệ ượ ư ầ m m Eviews 8.0 đ x lý b ng ph ng pháp OLS và ti n hành ki m đ nh cácề ể ử ằ ươ ế ể ị

7

Page 8: Tiểu luận TCC

“b nh”. Ngoài ra, chúng tôi còn s d ng các ph ng pháp phân tích, th ng kê, soệ ử ụ ươ ố sánh.

2. Mô hình đ nh l ngị ượ

D a trên các mô hình đ nh l ng c a Syed Imran Rais và Tanzeela Anwarự ị ượ ủ đ đo l ng s nh h ng c a các y u t kinh t đ n n công trong và ngoàiể ườ ự ả ưở ủ ế ố ế ế ợ n c c a Pakistan trong giao đo n 1972 đ n 2010 cũng nh s d ng ki n th cướ ủ ạ ế ư ử ụ ế ứ trong sách “Giáo trình Kinh t l ng” c a Đ i h c Kinh t thành ph H Chíế ượ ủ ạ ọ ế ố ồ Minh, chúng tôi s d ng các mô hình nh sau:ử ụ ư

a. Mô hình n trong n cợ ướ

Mô hình này được giải thích như sau:

(Nợ) trong nước = f

( f = chi tiêu tiêu dùng cá nhân, chi phí đầu tư, tiết kiệm trong nước,…)(1)

Hàm / phương trình trên cho thấy, nợ trong nước thực hiện chức năng của chi tiêu tiêu dùng cá nhân, chi phí đầu tư và tiết kiệm trong nước (tiết kiệm tư nhân) của quốc gia. Trong đó, chi phí tiêu thụ bao gồm tất cả các khoản chi tiêu tiêu dùng cá nhân xa xỉ và nhu cầu cơ bản. Vốn đầu tư là tổng vốn cố định trong nước thuộc khu vực tư nhân. Tiết kiệm trong nước đại diện cho tất cả các khoản tiết kiệm riêng.

Chúng tôi có thể chuyển đổi phương trình 1 thành phương trình kinh tế lượng như sau:

Y1 = α0 + α1Pcon + α2inv + α3DS + μ ............ ..(2) (đơn vị: tỷ USD)

Bảng 1. Bảng mô tả ký hiệu và dữ liệu nghiên cứu

Ký hi uệ Mô tả Ngu nồ

Y1 Bi n ph thu c: n trong n cế ụ ộ ợ ướ

Con Chi tiêu tiêu dùng

Inv V n đ u tố ầ ư

DS T ng ti n ti t ki m trong khu v c t nhân.ổ ề ế ệ ự ư

b. Mô hình n n c ngoàiợ ướ

Mô hình n n c ngoài đ c gi i thích nh sau:ợ ướ ượ ả ư

(N ) n c ngoài = fợ ướ

(f: chi tiêu chính ph , chi phí đ u t , xu t kh u c a các qu c gia, nh pủ ầ ư ấ ẩ ủ ố ậ kh u c a các qu c gia, thu , tr c p, thay đ i d tr , ti t ki m qu c gia) (3)ẩ ủ ố ế ợ ấ ổ ự ữ ế ệ ố

8

Page 9: Tiểu luận TCC

Hàm / ph ng trình trên cho th y, n n c ngoài là hàm ph thu c vàoươ ấ ợ ướ ụ ộ chi tiêu chính ph , chi phí đ u t và t ng kim ng ch xu t kh u c a c n c,ủ ầ ư ổ ạ ấ ẩ ủ ả ướ t ng l ng nh p kh u c a các qu c gia, thu , tr c p, thay đ i d tr và ti tổ ượ ậ ẩ ủ ố ế ợ ấ ổ ự ữ ế ki m qu c gia. Trong đó, chi tiêu c a chính ph bao g m chi th ng xuyên c aệ ố ủ ủ ồ ườ ủ chính ph , chi cho phát tri n và chi tiêu khác c a chính ph . V n đ u t là t ngủ ể ủ ủ ố ầ ư ổ v n c đ nh trong n c. T ng xu t kh u bao g m xu t kh u hàng hóa và d chố ố ị ướ ổ ấ ẩ ồ ấ ẩ ị v phi nhân t . T ng nh p kh u bao g m nh p kh u hàng hoá và d ch v phiụ ố ổ ậ ẩ ồ ậ ẩ ị ụ nhân t . Thu cho th y t t c các lo i thu tr c ti p và gián ti p đ c áp d ngố ế ấ ấ ả ạ ế ự ế ế ượ ụ b i chính ph . Tr c p là các tr c p trong t t c các lĩnh v c đ c chính ph ápở ủ ợ ấ ợ ấ ấ ả ự ượ ủ d ng. Ti t ki m qu c gia là t t c các kho n ti t ki m c a chính ph và thayụ ế ệ ố ấ ả ả ế ệ ủ ủ đ i d tr đang chuy n bi n trong ph m vi d tr v ngu n l c c a chính phổ ự ữ ể ế ạ ự ữ ề ồ ự ủ ủ trong và ngoài n c.ướ

Xét về phương diện toán kinh tế, phương trình 3 có thể được viết lại như sau:

Y2 = 0 + 1Gcon + 2inv + 3exp + 4imp + 5 tax + 6sub + 7Cstock + 8β β β β β β β β β NS + ............ ..(4)μ

(đơn vị: tỷ USD)

Ph ng trình 4 mang ý nghĩa Y2 (n n c ngoài) ph thu c vào các kho nươ ợ ướ ụ ộ ả chi tiêu, đ u t và xu t kh u qu c gia.ầ ư ấ ẩ ố

9

Page 10: Tiểu luận TCC

B ng 2. B ng mô t ký hi u và d li u nghiên c uả ả ả ệ ữ ệ ứ

Ký hi uệ Mô tả Ngu nồ

Y2 Bi n ph thu c, n n c ngoàiế ụ ộ ợ ướ

Con Chi tiêu tiêu dùng

Inv V n đ u tố ầ ư

Exp T ng kim ng ch xu t kh u.ổ ạ ấ ẩ

Imp T ng nh p kh u.ổ ậ ẩ

Tax Ngu n thu thu c a chính phồ ế ủ ủ

SubCác hình th c tr c p c a chính ph đ h ứ ợ ấ ủ ủ ể ỗtr các thành ph n nghèo và l c h u c a ợ ầ ạ ậ ủn n kinh tề ế

CStock Thay đ i d tr qu c giaổ ự ữ ố

c. Mô hình tăng tr ngưở

Trong mô hình tăng tr ng, hai bi n gi i thích đ c s d ng đó là nưở ế ả ượ ử ụ ợ trong n c t l v i GDP và n n c ngoài t l v i GDP. Trong khi nh ng môướ ỷ ệ ớ ợ ướ ỷ ệ ớ ở ữ hình trên, các bi n trên đ u d ng tuy t đ i thì đây, chúng tôi xem xét chúngế ề ở ạ ệ ố ở trong t l thu nh p qu c dân đ tránh đa c ng tuy n.ỷ ệ ậ ố ể ộ ế

Tăng tr ng = f (n trong n c / GDP, n n c ngoài / GDP) ..........(5)ưở ợ ướ ợ ướ

Ph ng trình 5 cho th y r ng tăng tr ng là hàm ph thu c vào n trongươ ấ ằ ưở ụ ộ ợ n c và ngoài n c t l v i GDP.ướ ướ ỷ ệ ớ

Xét về phương diện toán kinh tế, chúng ta có thể viết lại như sau,

GRO = 0 € € 1DD + + + € 2ed ............... (6)μ

(đơn vị: tỷ USD)

10

Page 11: Tiểu luận TCC

Ký hi uệ Mô tả Ngu nồ

GRO Bi n ph thu c có m c tăng tr ng hàngế ụ ộ ứ ưở năm thu nh p bình quân đ u ng i th cậ ầ ườ ự t , t c là, t ng GDP chia cho t ng dân sế ứ ổ ổ ố t i m t gian đo n c thạ ộ ạ ụ ể

DD N trong n c t l v i GDP và đo b ngợ ướ ỷ ệ ớ ằ tri u rupeeệ

ED N n c ngoài t l v i GDP và đo b ngợ ướ ỷ ệ ớ ằ tri u rupeeệ

IV. K T QUẾ Ả

1. Ki m đ nh tính d ngể ị ừ

Ki m đ nh tính d ng c a bi n Chi tiêu tiêu dùng (Con)ể ị ừ ủ ế

11

Page 12: Tiểu luận TCC

Ki m đ nh tính d ng c a bi n Cstockể ị ừ ủ ế

Ki m đ nh tính d ng c a bi n DDể ị ừ ủ ế

12

Page 13: Tiểu luận TCC

Ki m đ nh tính d ng c a bi n DOMESTIC DEBTể ị ừ ủ ế

Ki m đ nh tính d ng c a bi n DSể ị ừ ủ ế

13

Page 14: Tiểu luận TCC

Ki m đ nh tính d ng c a bi n EDể ị ừ ủ ế

Ki m đ nh tính d ng c a bi n EXPORTể ị ừ ủ ế

14

Page 15: Tiểu luận TCC

Ki m đ nh tính d ng c a bi n EXTERNAL DEBTể ị ừ ủ ế

Kiểm định tính dừng của biến GRO

15

Page 16: Tiểu luận TCC

Ki m đ nh tính d ng c a bi n IMPORTể ị ừ ủ ế

Kiểm định tính dừng của biến INV

16

Page 17: Tiểu luận TCC

Ki m đ nh tính d ng c a bi n SUBể ị ừ ủ ế

Kiểm định tính dừng của biến TAX

17

Page 18: Tiểu luận TCC

2. Mô hình h i quyồ

a. Mô hình h i quy c a n trong n c:ồ ủ ợ ướ

DOMESTIC_DEBT = C(1)*CON01 + C(2)*INV + C(3)*DS + C

(đơn vị: tỷ USD)

DOMESTIC_DEBT = 0.309366*CON01 - 0.496928*INV + 0.4965568*DS + 52154618237

(đơn vị: tỷ USD)

18

Dependent Variable: DOMESTIC_DEBT

Method: Least Squares

Date: 02/01/15 Time: 15:36

Sample: 1994 2013

Included observations: 20

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

CON01 0.309366 0.342737 0.902632 0.3801

INV -0.496928 0.979291 -0.507436 0.6188

DS 0.496560 1.275923 0.389177 0.7023

C 5.22E+10 2.31E+10 2.261618 0.0380

R-squared 0.688642    Mean dependent var 1.30E+11

Adjusted R-squared 0.630263    S.D. dependent var 5.74E+10

S.E. of regression 3.49E+10    Akaike info criterion 51.56679

Sum squared resid 1.95E+22    Schwarz criterion 51.76594

Log likelihood -511.6679    Hannan-Quinn criter. 51.60567

F-statistic 11.79595    Durbin-Watson stat 2.075380

Prob(F-statistic) 0.000251

Page 19: Tiểu luận TCC

Ki m đ nh tính phù h p c a mô hình:ể ị ợ ủ

Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:

F-statistic 0.045708    Prob. F(1,15) 0.8336

Obs*R-squared 0.060759    Prob. Chi-Square(1) 0.8053

V i ki m đ nh BG và m c ý nghĩa 5%, ta có p = 0,8053 > 5% ớ ể ị ứ mô hình c l ng không có s t t ng quan b c 1.ướ ượ ự ự ươ ậ

Theo k t qu c a mô hình, n trong n c va đ u t có s t ng quan tiêuế ả ủ ợ ướ ầ ư ự ươ c c v i nhau (-0,496298), vì h u h t m i ng i mu n g i ti t ki m trong ngânự ớ ầ ế ọ ườ ố ử ế ệ hàng ho c s d ng đ tiêu dùng. Do đó, n u các kh an ti n g i t i các ngân hàngặ ử ụ ể ế ỏ ế ử ạ tăng nên nó sẽ ti p t c làm tăng các kho n vay phi s n xu t, ngu n ti n mà đ cế ụ ả ả ấ ồ ề ượ s d ng ch y u cho chi tiêu. N u đ u t vào s n xu t công nghi p tăng thìử ụ ủ ế ế ầ ư ả ấ ệ ngu n v n trong ngân hàng sẽ gi m, sẽ làm gi m nhu c u vay, và đi u này sẽ làmồ ố ả ả ầ ề gi m m c n trong n c. M t lý do khác cho m i quan h tiêu c c c a 2 y u tả ứ ợ ướ ộ ố ệ ự ủ ế ố này là khi là khi chính ph vay trong n c h sẽ s d ng các kho n ti t ki mủ ướ ọ ử ụ ả ế ệ trong n c, do đó, ngu n tài tr cho vay t nhân đ c giàm. Ngoài ra, n trongướ ồ ợ ư ượ ợ n c tác đ ng tích c c đ n vi c chi tiêu (0,309366).ướ ộ ự ế ệ

b. Mô hình h i quy c a n ngoài n c:ồ ủ ợ ướ

EXTERNAL_DEBT = C(1)*CON01 + C(2)*INV + C(3)*IMPORT + C(4)*EXPORT + C(5)*TAX + C(6)*SUB + C(7)*CSTOCK + C

(đơn vị: tỷ USD)

19

Page 20: Tiểu luận TCC

Dependent Variable: EXTERNAL_DEBT

Method: Least Squares

Date: 02/01/15 Time: 16:10

Sample: 1994 2013

Included observations: 20

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

CON01 -0.438112 0.295651 -1.481856 0.1642

INV 0.875614 0.443720 1.973349 0.0719

IMPORT -0.013132 0.656638 -0.019999 0.9844

EXPORT 0.037836 0.764612 0.049484 0.9613

TAX 2.84E+09 4.49E+09 0.632162 0.5391

SUB 0.000136 0.000118 1.146231 0.2740

CSTOCK -0.740778 0.756392 -0.979357 0.3467

C 9.82E+10 6.88E+10 1.428519 0.1787

R-squared 0.895201    Mean dependent var 1.58E+11

Adjusted R-squared 0.834068    S.D. dependent var 4.13E+10

S.E. of regression 1.68E+10    Akaike info criterion 50.22073

Sum squared resid 3.40E+21    Schwarz criterion 50.61903

Log likelihood -494.2073    Hannan-Quinn criter. 50.29849

F-statistic 14.64352    Durbin-Watson stat 0.966636

Prob(F-statistic) 0.000052

EXTERNAL_DEBT = - 0.438112*CON01 + 0.875614*INV - 0.013132*IMPORT + 0.037836*EXPORT + 2837429880*TAX + 0.000136*SUB - 0.740778*CSTOCK +

98216782789

(đơn vị: tỷ USD)

20

Page 21: Tiểu luận TCC

Ki m đ nh tính phù h p c a mô hình:ể ị ợ ủ

Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:

F-statistic 2.847037     Prob. F(1,11) 0.1197

Obs*R-squared 4.112124     Prob. Chi-Square(1) 0.0426

V i ki m đ nh BG và m c ý nghĩa 5%, ta có p = 0,0426 < 5% ớ ể ị ứ mô hình c l ng có s t t ng quan b c 1.ướ ượ ự ự ươ ậ

Sau khi khắc phục, có mô hình sau:

EXTERNAL_DEBT = 21004206589.6 + 0.419364720543*T + 0.37954231839*CON01 + 52206425.4517*CSTOCK + 2.60880822611e-05*EXPORT + 0.445676804571*IMPORT + 1677323059.9*INV + 824266704.385*SUB - 81854084.3213*TAX

(đơn vị: tỷ USD)

21

Page 22: Tiểu luận TCC

Dependent Variable: EXTERNAL_DEBT

Method: Least Squares

Date: 02/01/15 Time: 16:17

Sample: 1 20

Included observations: 20

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 2.10E+10 6.75E+10 0.311017 0.7616

T 0.419365 0.542542 0.772963 0.4558

CON01 0.379542 0.607178 0.625092 0.5447

CSTOCK 52206425 3.91E+09 0.013339 0.9896

EXPORT 2.61E-05 8.13E-05 0.320878 0.7543

IMPORT 0.445677 0.729336 0.611072 0.5536

INV 1.68E+09 2.26E+09 0.741331 0.4740

SUB 8.24E+08 4.29E+08 1.919977 0.0812

TAX -81854084 2.28E+08 -0.358800 0.7265

R-squared 0.930382    Mean dependent var 1.58E+11

Adjusted R-squared 0.879751    S.D. dependent var 4.13E+10

S.E. of regression 1.43E+10    Akaike info criterion 49.91171

Sum squared resid 2.26E+21    Schwarz criterion 50.35979

Log likelihood -490.1171    Hannan-Quinn criter. 49.99918

F-statistic 18.37566    Durbin-Watson stat 2.050178

Prob(F-statistic) 0.000025

N n c ngoài tác đ ng tiêu c c đ n tiêu dùng và đ u t , trong khi đó tácợ ướ ộ ự ế ầ ư đ ng tích c c đ n xu t kh u. b i vì n u m t qu c gia có m c n cao, h sẽ cộ ự ế ấ ẩ ở ế ộ ố ứ ợ ọ ố g ng đ tr l i nhi u nh t có th thoát kh i nhà tù n . V i m c đích này, h sẽắ ể ả ạ ề ấ ể ỏ ợ ớ ụ ọ

22

Page 23: Tiểu luận TCC

tăng xu t kh u đ nó có th nh n đ c ngo i t và d tr đ có th s d ng v iấ ẩ ể ể ậ ượ ạ ệ ự ữ ể ể ử ụ ớ m c đích tr n . ụ ả ợ

N n c ngoài nh h ng tiêu c c đ n đ u t , b i vì n u m t qu c gia cóợ ướ ả ưở ự ế ầ ư ở ế ộ ố m c n cao thì nhà đ u t sẽ m t t tin v doanh thu cao. N u m c đ n n cứ ợ ầ ư ấ ự ề ế ứ ộ ợ ướ ngoài cao nhà đ u t cao sẽ có quan đi m r ng m t ph n l n doanh thu c a hầ ư ể ằ ộ ầ ớ ủ ọ sẽ ph i chi tr cho thu đ hoàn thành nghĩa chi tr cho n c ngoài. ả ả ế ể ả ướ

N n c ngoài có quan h tiêu c c v i đ u t trong n c và tiêu th . Đóợ ướ ệ ự ớ ầ ư ướ ụ có th là lý do mà n u m t qu c gia đang kh n kh vì tình tr ng n n c ngoàiể ế ộ ố ố ổ ạ ợ ướ cao thì s quan tâm đ n m c thu c a qu c gia đó đang ng ng r t cao . Theoự ế ứ ế ủ ố ở ưỡ ấ kinh t vĩ mô, lãi su t và đ u t có m i quan h tiêu c c. Vì v y, vi c tăng nế ấ ầ ư ố ệ ự ậ ệ ợ n c ngoài sẽ làm gi m đ u tướ ả ầ ư

N n c ngoài có quan h tiêu c c v i m c tiêu th , b i vì lãi su t nợ ướ ệ ự ớ ứ ụ ở ấ ợ n c ngoài sẽ tăng. Vì lãi su t cao có nghĩa là chi phí c h i cho tiêu th cao, doướ ấ ơ ộ ụ đó, đ tránh kh i nh ng chi phí c h i này m i ng i mu n ti t ki m h n và sauể ỏ ữ ơ ộ ọ ườ ố ế ệ ơ đó g i vào ngân hàng ử

M i quan h tiêu c c c a tiêu dùng và n n c ngoài.ố ệ ự ủ ợ ướ

c. Mô hình hồi quy sự tăng trưởng:

GRO = C(1)*DD + C(2)*ED + C

(đơn vị: tỷ USD)

23

Page 24: Tiểu luận TCC

Dependent Variable: GRO

Method: Least Squares

Date: 02/01/15 Time: 16:25

Sample: 1994 2013

Included observations: 20

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

DD 0.045953 0.032886 1.397347 0.1803

ED -0.126790 0.020341 -6.233324 0.0000

C 8.478634 1.373381 6.173547 0.0000

R-squared 0.719680    Mean dependent var 3.100000

Adjusted R-squared 0.686701    S.D. dependent var 4.409559

S.E. of regression 2.468166    Akaike info criterion 4.782309

Sum squared resid 103.5614    Schwarz criterion 4.931669

Log likelihood -44.82309    Hannan-Quinn criter. 4.811466

F-statistic 21.82251    Durbin-Watson stat 1.082018

Prob(F-statistic) 0.000020

GRO = 0.045953034954*DD - 0.126790403711*ED + 8.47863392453

(đơn vị: tỷ USD)

24

Page 25: Tiểu luận TCC

Ki m đ nh tính phù h p c a mô hình:ể ị ợ ủ

Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:

F-statistic 3.507913    Prob. F(1,16) 0.0795

Obs*R-squared 3.596400    Prob. Chi-Square(1) 0.0579

V i ki m đ nh BG và m c ý nghĩa 5%, ta có p = 0,0579 > 5% ớ ể ị ứ mô hình c l ng không có s t t ng quan b c 1.ướ ượ ự ự ươ ậ

N trong n c có tác đ ng tích c c trong các n n kinh t phát tri n vìợ ướ ộ ự ề ế ể chúng đ c s d ng đ đ u t , trong khi Indonesia nó đ c s d ng ch y uượ ử ụ ể ầ ư ở ượ ử ụ ủ ế cho m c đích tiêu dùng do đó nó đóng vai trò tiêu c c trong tăng tr ng kinh t .ụ ự ưở ế Trong khi n n c ngoài gi m (ợ ướ ả -0.126790) nh ng n trong n c l i tăng (ư ợ ướ ạ 0.045953).

25