20
UNIT 1: PARTS OF SPEECH I. Grammar Mục đích: Giúp học viên khái quát về các loại từ trong tiếng anh và cách nhận biết/phân biệt chúng trong câu => giúp ích cho việc làm bài tập reading part 5 + 6 Hoạt động: - Phân tích các ví dụ được liệt kê trong bảng dưới => hình dung cụ thể về loại từ, chức năng và vị trí thường gặp của chúng - Làm bài tập minh họa: Xác định các loại từ trong câu (để áp dụng lí thuyết vừa học giúp học viên dễ nhớ) - Phần 10 câu hỏi luyện tập trên lớp: Hướng dẫn học viên cách làm bài reading part 5 chọn loại từ. Trong bài gồm 10 câu hỏi, chia đều cho 5 mảng chính: Xác định danh từ, giới từ, tính từ, phó từ, đại từ. Học viên được học cách áp dụng phần lí thuyết về vị trí các loại từ trong câu để xác định loại từ, kèm theo đó là phân biệt giữa những trường hợp dễ bị nhầm lần giữa tính từ - phó từ (câu 3, 10 và 6), danh từ - đại từ (câu 7 và 8).... - Sau đó học viên sẽ được luyện tập ở nhà với bộ 100 câu hỏi về Parts of speech Part of speech Chức năng Ví dụ Ví dụ trong câu Verb Động từ Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. (to) be, have, do, like, work, sing, can, must Bstudent is a well known English center. I like ice cream. Vị trí: thường đứng giữa câu Noun Danh từ Gọi tên người, đồ vật, sự việc, nơi chốn pen, dog, work, music, town, London, teacher, John This is my dog. He lives in my house. We live in London. Vị trí: Đứng đầu câu (chủ ngữ), giữa hoặc cuối câu (tân ngữ, sau động từ), sau giới từ ... Adjective Là từ cung two, some, I have two dogs. My dogs

[TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1

  • Upload
    phat-le

  • View
    336

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1

UNIT 1: PARTS OF SPEECH

I. Grammar

Mục đích: Giúp học viên khái quát về các loại từ trong tiếng anh và cách nhận biết/phân biệt chúng trong câu => giúp ích cho việc làm bài tập reading part 5 + 6

Hoạt động:

- Phân tích các ví dụ được liệt kê trong bảng dưới => hình dung cụ thể về loại từ, chức năng và vị trí thường gặp của chúng

- Làm bài tập minh họa: Xác định các loại từ trong câu (để áp dụng lí thuyết vừa học giúp học viên dễ nhớ)

- Phần 10 câu hỏi luyện tập trên lớp: Hướng dẫn học viên cách làm bài reading part 5 chọn loại từ. Trong bài gồm 10 câu hỏi, chia đều cho 5 mảng chính: Xác định danh từ, giới từ, tính từ, phó từ, đại từ. Học viên được học cách áp dụng phần lí thuyết về vị trí các loại từ trong câu để xác định loại từ, kèm theo đó là phân biệt giữa những trường hợp dễ bị nhầm lần giữa tính từ - phó từ (câu 3, 10 và 6), danh từ - đại từ (câu 7 và 8)....

- Sau đó học viên sẽ được luyện tập ở nhà với bộ 100 câu hỏi về Parts of speech

Part of speech Chức năng Ví dụ Ví dụ trong câu

VerbĐộng từ

Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc.

(to) be, have, do, like, work, sing, can, must

Bstudent is a well known English center. I like ice cream.

Vị trí: thường đứng giữa câu

NounDanh từ

Gọi tên người, đồ vật, sự việc, nơi chốn

pen, dog, work, music, town, London, teacher, John

This is my dog. He lives in my house. We live in London.

Vị trí: Đứng đầu câu (chủ ngữ), giữa hoặc cuối câu (tân ngữ, sau động từ), sau giới từ ...

AdjectiveTính từ

 Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn.

two, some, good, big, red, well, interesting

I have two dogs. My dogs are big. I like big dogs.

Vị trí: Trước danh từ, sau động từ (to) be và một số động từ appear, feel, seem, turn, become...

AdverbTrạng từ

Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. 

quickly, silently, well, badly, very, really

My dog eats quickly. When he is very hungry, he eats really quickly.

Vị trí: Đứng trước tính từ, đứng cạnh

Page 2: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1

động từ và trạng từ khác

PronounĐại từ

Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần

I, you, he, she, some

Tara is Indian. She is beautiful.

Vị trí: Thường đứng đầu câu (chủ ngữ)

PrepositionGiới từ

 Là từ thường dùng để nối danh từ và đại từ với những từ khác, diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí.

to, at, after, on We went to school on Monday.

Vị trí: đa dạng

ConjunctionLiên từ

Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau.

and, but, when, so I like dogs and I like cats. I like cats and dogs. I like dogs but I don't like cats.

Vị trí: giữa 2 mệnh đề, 2 câu hay 2 từ

InterjectionThán từ

 Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.

oh!, ouch!, hi!, well

Ouch! That hurts! Hi! How are you? Well, I don't know.

Ngoài 8 dạng parts of speech truyền thống kể trên thì còn có một số loại từ khác như:

- Determiner (Từ hạn định): this, that, these, those ...

- Article (Mạo từ): a, an, the ...

Bài tập minh họa: Nhận biết parts of speech trong câu

Eg:

Students at community colleges often take morning classes, but they work at night.

students = danh từ (N.) at = giới từ (Prep.) community = danh từ (Adj.) colleges = danh từ (N.)often = phó từ (Adv.)take = động từ (V.)morning = tính từ (Adj.)classes = danh từ (N.)

but = liên từ (Conj.)they = đại từ (Pro.)work = động từ (V.)at = giới từ (Prep.)night = danh từ (N.)

Page 3: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1

1. Business owners hire employees.2. Employees work hard and earn money.3. At holidays, nice bosses offer bonuses to workers.4. Business owners often show appreciation to customers.5. A prosperous business is a wonderful accomplishment.

II. Exercises

1. It is your ____ to ensure that the book is returned to the library, or you will pay a fine.A. responsibleB. responsiveC. responsibilityD. response

6. Many reporters believe that the changes in the housing market will both affect the international economy and be ___ important.A. politicsB. more political C. political D. politically

2. Please hold on while I get one of our store’s ____ to take a look at your video camera and determine what the problem is.A. technicalB. techniquesC. technicallyD. technicians

7. Customers who spend more than $100 will earn a 25% discount on ___ next purchase.A. theyB. theirC. themD. those

3. My bank manager argues that, by opening a new savings account, I will find that banking becomes more ____A. convenientlyB. convenienceC. convenientD. conveniences

8. Before the game, the players asked me to believe in ___, promising not to make the same mistake again.A. theyB. themC. theirD. themselves

4. In anticipation of increasing seasonal demand, the company released some new products that are ____ for use on the beach.A. suitableB. suitsC. suitingD. suitability

9. He has to finish meeting and get to the airport ___ 6p.mA. toA. onC. untilD. by

5. We will issue a full refund or exchange it for a new one if the computer monitor you purchased is ____ damaged.A. severeB. severelyC. severanceD. severity

10. After all of the books have been placed___ back on the shelves, we will check to see if any are missing.A. neatB. neatnessC. neatestD. neatly

Page 4: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1

LUYỆN TẬP

1. Jan installed security

software on her new

computer to ------- it

against viruses.

(a)protect

(b)protector

(c)protection

(d)protective

2. "------- say that

property taxes have

increased faster than

most homeowner's

incomes.

(a)Analyze

(b)Analysts

(c)Analysis

(d)Analyzable

3. County legislators

called for an update of

the safety ------- for the

Darcy Power Plant.

(a) regulate

(b)regulatory

(c) regulative

(d)regulations

4. This year's ------- for

the Wilks Award for

public service include a

research scientist, a

university professor, and

a local politician.

(a)nominees

(b)nominate

(c)nominator

(d)nomination

5. Peter Parson's

directorial debut,

Legend Has It, -------

the biggest box office

numbers of the year,

earning more than $107

million on opening

weekend alone.

(a)achieved

(b)achiever

(c)achievable

(d)achievement

6. Last year, nearly $14

billion was ------- in

funds across Asia and

Latin America.

(a) invest

(b)invested

(c) investor

(d)investment

7. All ------- are advised

to use the printer in

room 11B until the one

in the faculty room has

been repaired.

(a)employ

(b)employees

(c)employers

(d)employable

8. Because of the -------

of hospital employees at

Bon Secours Hospital,

the head of

administration began

advertising job openings

in the newspaper.

(a) short

(b)shorter

(c) shorten

(d)shortage

9. Morocco's -------

industry provides the

third largest source of

revenue for the North

African country.

(a) tour

(b)touring

(c) tourism

(d)tour's

10. As delivery

problems have been our

primary ------- with Pure

Flow’s operation, we

should improve on that.

(a)complaint

(b)complain

(c)complained

(d)complaining

11. Please dial

your area number, and,

at the tone, enter the

code for the ------

service department.

(a)appropriate

(b)appropriates

(c)appropriately

(d)appropriateness

12. Cosda is a

good mall to frequent,

as it is spacious and

------- located with lots

of free parking.

(a)convenient

(b)convenience

(c)conveniently

(d)more conveniently

13. We have

junior and senior staff

Page 5: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1

employed in various

branch offices in many

----- cities throughout

the USA and Canada.

(a)differ

(b)differentiate

(c)difference

(d)different

14. The

Milestone Corporation

anticipates -------

revenue increases in

several major

metropolitan areas over

the next decade.

(a) significant

(b)signify

(c) significantly

(d)signification

15. You will be

routinely asked to

undergo a medical exam

before beginning new

employment that is

known to be

--------------------

stressful.

(a)extreme

(b)extremely

(c)extremity

(d)extremes

16. Ms. Lee has

a great reputation for

writing contracts, so lots

of her co-workers regard

her as highly

-------------- in most

aspects of her job.

(a)capable

(b)capably

(c)capability

(d)more capably

17. As

-------------- in our last

conference, Ms. Miller

is going to arrive at the

Incheon Airport at 3 p.m

on Sunday, April 15.

(a)discuss

(b)discussion

(c)discussing

(d)discussed

18. Mr.Kim is

cautiously ------ about

the projection for

increased profits in the

coming quarter because

profits were down last

quarter.

(a)optimistic

(b)optimistically

(c)optimism

(d)optimize

19. Almost 20

machines inspected

were found to have

faulty or --------- safety

mechanism in their front

and back doors.

(a)adequately

(b)inadequacy

(c) inadequate

(d)inadequately

20. The federal

government will

continue to monitor the

employment levels in

------ industries.

(a)various

(b)variety

(c)vary

(d)variously

21. All

successful ------- will be

contacted no later than

April 15 to arrange a

formal interview.

(a)applicants

(b)applicable

(c)apply

(d)application

22. For a small

change, the post office

offers a service that

confirms the ---- of a

package.

(a)deliver

(b)delivery

(c)delivering

(d)delivered

23. The name is

----- on the outside of

the envelope, making it

easier to deliver the

letter to the correct

client.

(a) type

(b)typist

(c) typing

(d)typed

24. The program

will ---- any figures you

enter in the formulas

you register.

(a)calculate

(b)calculation

(c)calculative

Page 6: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1

(d)calculated

II. Vocabulary

Mục đích: Giúp xây dựng vốn từ vựng thông qua nghĩa của từ và word family của từ cùng các ví dụ và bài tập đi kèm.

Hoạt động:

- Đưa ra list 12 từ về chủ đề Contract, sau đó cung cấp pronunciation phân tích nghĩa => phân tích ví dụ (đọc, dịch và giải thích ví dụ - có thể cho học viên luyện đọc và luyện phát âm luôn phần này bằng cách mời học viên đọc và sửa phát âm). Với các ví dụ, có thể cung cấp thêm 1 số structure gặp trong câu. Ví dụ: (to) be in agreement that..., (to) give assurance that ... => link trực tiếp đến từ đang học đồng thời giúp tập làm quen với các cấu trúc dễ gặp tronng writing sau này.

- Sau khi nắm rõ nghĩa sẽ cung cấp word family cho học viên, tương tự như trên là giải thích nghĩa kèm phân tích ví dụ và bổ sung structure. Note rõ với học viên rằng NHỮNG TỪ CÓ KÈM WORD FAMILY NÊN ĐƯỢC CHÚ Ý ĐẶC BIỆT, vì không phải từ nào trong 12 từ ở list kia cũng cần thiết cho mức độ toeic 400, mốt số từ thông dụng hơn 1 số từ khác.

- Áp dụng vào làm bài tập điền từ ở dưới => học viên thực hành luôn việc nắm nghĩa từ và context sử dụng từ cụ thể => dễ nhớ hơn là chỉ học nghĩa từ và ví dụ

- Bài tập về nhà: Phần bài tập nhỏ gồm reading 5 6 7 với các từ liên quan đến chủ điểm contract, học viên làm ở nhà để tự ôn lại kiến thức, giảng viên chữa bài ở buổi tiếp theo vừa củng cố lại vocab đã học cho các bạn, vừa làm quen dần với dạng reading toeic sẽ đc học trong các buổi tới

Page 7: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1

(e)

Page 8: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1
Page 9: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1
Page 10: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1
Page 11: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1
Page 12: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1

III. Listening

Mục đích: Làm quen với 2 dạng đầu tiên của Picture discription qua các dấu hiệu có thể đoán được

Hoạt động:

- Với location questions: Phân tích bảng giới từ đưa ra ở trang dưới và note lại cho học viên những giới từ dễ nhầm lẫn hoặc cách phân biệt các giới từ phổ biến (ví dụ below vs under vs beneath) Cho học viên nhìn và phân tích tranh (list ra những possible discription mà các bạn có thể nghĩ ra) sau đó nghe đoạn listening và tìm từ còn thiếu điền nốt vào chỗ trống => tập cho học viên thói quen suy đoán trước khi làm bài để có manh mối và biết mình cần focus vào cái gì? (ví dụ nếu đã xác định dấy là picture dạng location thì phải chú ý đến GIỚI TỪ)

- Với Action questions: Phân tích bảng động từ đưa ra ở trang dưới, chú ý NOTE cho học viên là có 2 dạng CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG, mẹo để phân biệt 2 dạng này khi làm bài nghe là gì? Sau đó củng cố lại về cách phát âm dạng V-ed (các âm đuôi là /id/,/d/ và /t/ với các trường hợp nào, đọc ra sao) để học viên nhận biết được từ khi nghe. Sau đó cho học viên nhìn tranh và phân tích ...(tương tự như dạng location questions).

- Bài tập về nhà: Nghe lại các phần đã nghe trên lớp và tập phát âm theo (sẽ kiểm tra phát âm trên lớp)

Page 13: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1
Page 14: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1
Page 15: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1
Page 16: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1
Page 17: [TOEIC 400] BÀI GIẢNG UNIT 1