17
Trắc nghiệm UML 1. Kế hoạch dự án được phát triển ở Phase nào của SDLC? A. analysis B. design C. implementation D. planning E. reconstruction 2. Đề xuất hệ thống được phát triển ở Phase nào của SDLC? A. analysis B. design C. implementation D. planning E. system delivery 3. Phase phân tích của SDLC trả lời cho câu hỏi nào A. who will create the system and when will it be used B. Ai sẽ là người sử dụng hệ thống, hệ thống sẻ làm được gì, khi nào hệ thống được sử dụng và nơi nào hệ thống được sử dụng (who will the system be for, what the system will do, when will it be used, and where will it be used) C. why build the system, what the system will be, and how the system will work D. why build the system, who will the system be for, when will it be used, and how the system will work E. why build the system, who will the system be for, when will it be used, and where will it be used 4. Quyết định phần cứng, phần mềm và cơ sở hạ tầng mạng hoạt động như thế nào trong phase………….? A. analysis B. design C. implementation D. planning E. strategy 5. Phase nào của SDLC đặc tả hệ thống được phát triển: A. analysis B. design C. implementation D. planning E. system delivery 6. Giao diện (menu, report, form…) được đặc tả trong phase nào của SDLC: A. analysis B. design C. implementation

Trắc nghiệm UML

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Trắc nghiệm UML

Trắc nghiệm UML1. Kế hoạch dự án được phát triển ở Phase nào của SDLC?

A. analysisB. designC. implementationD. planningE. reconstruction

2. Đề xuất hệ thống được phát triển ở Phase nào của SDLC?A. analysisB. designC. implementationD. planningE. system delivery

3. Phase phân tích của SDLC trả lời cho câu hỏi nàoA. who will create the system and when will it be usedB. Ai sẽ là người sử dụng hệ thống, hệ thống sẻ làm được gì, khi nào hệ thống được sử dụng và nơi nào hệ thống được sử dụng (who will the system be for, what the system will do, when will it be used, and where will it be used)C. why build the system, what the system will be, and how the system will workD. why build the system, who will the system be for, when will it be used, and how thesystem will workE. why build the system, who will the system be for, when will it be used, and where will it be used

4. Quyết định phần cứng, phần mềm và cơ sở hạ tầng mạng hoạt động như thế nào trong phase………….?A. analysisB. designC. implementationD. planningE. strategy

5. Phase nào của SDLC đặc tả hệ thống được phát triển:A. analysisB. designC. implementationD. planningE. system delivery

6. Giao diện (menu, report, form…) được đặc tả trong phase nào của SDLC:A. analysisB. designC. implementationD. planningE. system delivery

7. Hệ thống được xây dựng thực tế (actually build) ở phase nào của SDLC:A. analysisB. constructionC. designD. implementationE. planning

8. Hệ phương pháp phát triển nào(development methodology) được nói đến đầu tiên tập trung vào quá trình của hệ thống

A. a structured designB. data-centered

Page 2: Trắc nghiệm UML

C. process-centeredD. object-orientedE. structure-oriented

9. Nhược điểm của Waterfall là:E. Phải hoàn thành bước thiết kế trước khi hệ thống bắt đầu được triển khai.Tốn nhiều thời gian. Phải làm lại các bước khi có thay đổi

10. Mô hình thiêt kế nào sau đây phải được thực hiện tuần tự tù Phase này sang Phase khác:A. ParallelB. PhasedC. PrototypingD. Rapid ApplicationE. Waterfall

11. Phase phân tích sẻ xác định Ai là người sử dụng hệ thống, cái gì hệ thống sẻ làm, khi nào và ở đâu hệ thống được sử dụng đúng hay sai:

A. TrueB. False

12. RAD điều chỉnh một số giai đoạn của SDLC để đẩy nhanh quá trình xây dựng hệ thống đúng hay sai:A. TrueB. False

13. Agile development approach is considered a special case of RAD approach to developing systems.A. TrueB. False

14. Phát triển phase(Phased development) là một hệ phương pháp thiết kế chia toàn bộ hệ thống thành các phiên bản cần được thực hiện đúng hay sai:

A. TrueB. False

15. Throwaway prototyping cân bằng lợi ích của well-thought-out phân tích và phase thiết kế với những ưu điểm của “quick-and-dirty”(còn nữa nhưng khó dịch)…. Đúng hay sai:

A. TrueB. False

16. parallel development kết hợp phase phân tích chi tiết và phase thiết kế chi tiết với cách sử dụng của các trạng thái khác nhau của mô hình hê thống và MOCK-UPS đúng hay sai: A. TrueB. False

Chương 2

17. Objects can be thought of as little modules the encapsulate(Đối tượng có thể được suy nghĩ như là một môdun nhỏ….)A. Techniques for system developmentB. Data and processesC. Other objectsD. System specificationsE. Business operations

18. Điều khác biệt giữa Lớp và Đối tượng là: A. Lớp là một khuôn mẫu để tạo ra đối tượng, còn đối tượng là một thể hiện của lớp

B. An object is a template for creating objects, while a class is an instance of an objectC. Classes can be instantiated from objects, while the opposite is not trueD. Classes and objects both are templates only, but classes provide a more complete templateE. Neither a class

19. Cái gì thực thi (cách cư xử )Behavior của đối tượng:

Page 3: Trắc nghiệm UML

A. MethodsB. MessagesC. ProceduresD. Other objectsE. Attributes

20. Dựa vào nguyên lý của kế thưa(princlple)……………….A. A superclass inherits methods and attributes from its subclassB. A subclass inherits messages and data from its superclassC. A superclass inherits messages and data from its subclassD. A class can inherit methods and attributes from every other classE. Một lớp con kế thừa phương thức và thuộc tính của lớp cha

21. …………. Được hiểu rằng các message(thông điệp) giống nhau được hiêu khác nhau bởi các lớp khác nhau

A. InheritanceB. EncapsulationC. PolymorphismD. Information HidingE. Dynamic Binding

22. . …….. mô hình hóa tác động qua lại của hệ thống với người sử dụng và các hệ thống bên ngoài khác

A. Implementation plan.B. Use case diagram.C. Class diagram.D. Package diagram.E. Database diagram.

23. . …….. cho phép người phân tích mô hình hóa(Models) quá trình hoạt động của một hệ thống thông tin

A. Package diagramsB. Deployment diagramsC. Component diagramsD. Class diagrams E. Activity diagrams

24. . ……… tương trưng cho các vật(things), các khái niêm(concepts), ideas chứa đựng trong một ứng dụng.

A. Interaction diagramsB. Deployment diagramsC. Sequence diagramsD. Class diagrams

25. . ……. Nhóm các phần tử của UML với nhau tạo thành một cấu trúc mức cao hơn (higher level).A. Package diagramsB. Deployment diagramsC. Sequence diagramsD. Class diagramsE. Activity diagrams

26. Một lớp trừu tượng được sử dụng trước hết cho việc định nghĩa các lớp khác và lơp trừu tượng không có thể hiện đúng hay sai

A. TrueB. False

Page 4: Trắc nghiệm UML

27. UML cung cấp một Vocabulary chung của các thuật ngữ(terms) hướng đối tượng và kỹ thuật lập biểu đồ giúp cho việc mô hình hóa hệ thống(model) từ bước phân tích cho đến bước thực hiện (implementation) đúng hay sai:

A. TrueB. False

28. Trong một hệ thống Client- server một biểu đồ thành phần sẻ hưu dụng…..( chua dịch được) đúng hay sai:

A. TrueB. False

29. Một use-case riêng biệt và chi tiết của nó có thể được mô tả(model) bằng một Activity Diagram đúng hay sai:

A. TrueB. False

30. Sequence diagram biểu thị trật tự theo thời gian của một hoạt động(activity) take place giưa các đối tượng cộng tác với nhau đúng hay sai:

A. TrueB. False

31. Communication diagram nhấn mạnh(emphsize) trật tự theo thời gian của một hoạt động còn Sequence diagram nhấn mạnh sự trao đổi các message giữa các đối tượng cộng tác đúng hay sai:

A. TrueB. False

32. Khung nhìn chức năng(function view) của hệ thống miêu tả các ứng xử(behavior) bên trong hệ thống, còn khung nhìn động(dynamic view) lại đặc tả ứng xủ bên ngoài hệ thống đúng hay sai:

A. TrueB. False

Chương 3

33. Để chấp nhận yêu cầu của hệ thống ban kiểm duyệt(approval commitee) phải biết:A. all of the details of the ultimate system to be developed.B. Chức năng mức cao của hệ thống(the high level functionality of the system.)C. what the screens and reports will look like in the final system.D. who the end users of the system will be and exactly how they will use it in their jobs.E. all of the above.

34. …….. là quá trình nghiên cứu về mặt kỹ thuật, mặt kinh tế, tổ chức(chưa dịch được) ….. của việc phát triển hệ thống mới.

A. Committee approvalB. Feasibility analysis(Phân tích tính khả thi)C. Functionality determinationD. Risk analysisE. System request

35. Bốn thành phần thường xuyên tạo ra yêu cầu cho hệ thống là: A. economic, organizational, technical, and operational feasibilityB. project sponsor, business need, business requirements(yêu cầu nghiệp vụ), and business value(giá trị nghiệp vụ )C. risk analysis, familiarity, project size, and cost-benefit analysisD. training, software, installation, and equipmentE. upgrades, licensing fees, repairs, and charges

36. Phân tích tính khả thi có thể được định nghĩa là: A. assessment of ability of the ultimate users of the system to accept the system and

Page 5: Trắc nghiệm UML

incorporate it into the ongoing operations of the organizationB. determination of the extent to which the system can be technically designed,developed, and installedC. guide to determining whether to proceed with a project (Liệu có nên tiếp tục dự án(project) hay không)D. identification of only the costs and benefits associated with the projectE. none of the above

37. Nhân tố nào dưới đây sẻ làm tăng nguy cơ rủi ro về mặt kỹ thuật cho dự ánA. familiarity with the technologyB. large project size(kích thước của project lớn)C. creating an application that is familiar to the users and analystsD. small project sizeE. the number of other applications under development in the f

38. Project champion là:A. high-level IS executive who is usually but not always the project sponsor whoinitiated the system requestB. mid-level IS manager who has the responsibility of controlling and directing thedevelopment processC. high-level non-IS executive who is usually but not always the project sponsor who initiated the system request(người khởi tạo yêu cầu của dự án)D. senior member of the user group who participated in the RAD sessionsE. none of the above

39. Nếu người sử dụng cảm thấy e ngại đối với hệ thông mới, nhân tố náy sẻ là một phần trong ……..A. economic feasibility assessmentB. organizational feasibility assessment( Sự đánh giá tính khả thi của hệ thống)C. system proposalD. system requestE. technical feasibility assessment

40. To identify the costs and benefits related to the computer technology for a project the systems analyst should rely on the business users.

A. TrueB. False

41. Tỷ lệ hoàn vốn cao( high ROI) khi lợi ich (Benefits) lớn hơn nhiêu so với giá thành của hệ thống(Costs) đúng hay sai?

A. TrueB. False

42. As the project champion, the VP of manufacturing persuades other senior staff to continue supporting the new information system.

A. TrueB. False

43. How well a system is accepted(chấp nhận) by the users and incorporated (sát nhập)into the ongoing operations(đang hoạt động) of the business is defined in the technical feasibility.

A. TrueB. False

Page 6: Trắc nghiệm UML

44. Khả thi về mặt kinh tế là xem xét liệu hệ thống có thể được xây dựng bằng cách khảo sát các nguy cơ rủi ro có liên quan đến sự quen thuộc(familiarity) của ngưới sử dụng và ngưới phân tích với ứng dụng, với công nghệ và với kích thước của project.

A. TrueB. False

45. Khởi tạo dự án khi project sponsor nhận thấy giá trị nghiệp vụ có thể đạt được bằng cách sử dụng công nghệ.

A. TrueB. False

46. Các yêu cầu của hệ thống thường xuyên(often) bao gồm(include) các thành viên của đội(team) project gồm có project manager và project analysts

A. TrueB. False

Chương 3 (bản 2)

1. In order to approve a system request, the approval committee must knowA. all of the details of the ultimate system to be developed.B. the high level functionality of the system. C. what the screens and reports will look like in the final system.D. who the end users of the system will be and exactly how they will use it in their jobs.E. all of the above.

1. Để phê duyệt bản yêu cầu hệ thống , uỷ ban phê duyệt cần biết :

a. Thông tin chi tiết về hệ thống đang muốn xây dựng.

b. Chức năng ở mức cao của hệ thống .

c. Giao diện và bản báo cáo ở hệ thống cuối cùng.

d. Những ai là người sử dụng hệ thống và cách mà họ sử dụng trong công việc.

e. Tất cả các ý trên.

2. _________ is the process of examining the technical, economic, and organizational pros and cons of developing a new system.

A. Committee approvalB. Feasibility analysis C. Functionality determinationD. Risk analysisE. System request

2. …….. là quá trình kiểm tra sự tán thành , phản đối về mặt kĩ thuật, kinh tế, tổ chức trong sự phát triển hệ thống mới .

a. Uỷ ban phê duyệt.

b. Phân tích tính khả thi.

c. Sự xác định chức năng.

Page 7: Trắc nghiệm UML

d. Phân tích rủi ro.

e. Yêu cầu hệ thống.

3. The four elements commonly found on a system request are _____.A. economic, organizational, technical, and operational feasibilityB. project sponsor, business need, business requirements, and business valueC. risk analysis, familiarity, project size, and cost-benefit analysisD. training, software, installation, and equipmentE. upgrades, licensing fees, repairs, and charges

3. Bốn yếu tố cơ bản của bản yêu cầu hệ thống:

a. Tính khả thi về kinh tế , tổ chức, kĩ thuật , và hoạt động.

b. Người đề xuất dự án, nhu cầu kinh doanh, yêu cầu kinh doanh, và giá trị kinh doanh.

c. Phân tích rủi ro, tính tương tự, kích thước hệ thống, chi phí - lợi nhuận.

d. Đào tạo, phần mềm , cài đặt , và thiết bị.

e. Nâng cấp, chi phí bản quyền, sửa chữa , tiền thù lao

4. Feasibility analysis may be defined as a(n)_____.A. assessment of ability of the ultimate users of the system to accept the system and incorporate

it into the ongoing operations of the organizationB. determination of the extent to which the system can be technically designed, developed, and

installedC. guide to determining whether to proceed with a projectD. identification of only the costs and benefits associated with the project

e.   none of the above

4. Phần tích tính khả thi được định nghĩa như là một ……..

a. Sự đánh giá khả năng sử dụng cơ bản của hệ thống để chấp nhận hệ thống và hợp nhất nó vào hoạt động của tổ chức.

b. Sự xác định qui mô của hệ thống có thể được thiết kế , phát triển và lắp đặt.

c. Hướng dẫn để xác định xem có tiếp tục thực hiện dự án không.

d. Sự xác định chi phí và lợi nhuận liên quan đến dự án.

e. Không có ý nào thoả mãn.

5. Which of the following factors would tend to increase the technical risk of a project?A. familiarity with the technologyB. large project sizeC. creating an application that is familiar to the users and analystsD. small project size

Page 8: Trắc nghiệm UML

E. the number of other applications under development in the firm

5. Nhân tố nào sau đây sẽ làm tăng sự mạo hiểm , rủi ro kĩ thuật của một dự án .

a. Tính thân thiện với công nghệ.

b. Quy mô dự án lớn.

c. Tăng các ứng dụng thân thiện với người sử dụng và các nhà phân tích.

d. Quy mô dự án nhỏ.

e. Số lượng các ứng dụng khác dưới sự phát triển của công ty.

6. Operational costs that are examined during feasibility analysis include _____.A. data conversion costB. development trainingC. hardware and software purchasesD. equipment upgradesE. initial consultant fees

6. Chi phí hoạt động được kiểm tra trong suốt quá trình phân tích tính khả thi bao gồm:

a. Chi phí khôi phục hệ thống.

b. Đào tạo phát triển .

c. Mua phần cứng , phần mềm.

d. Nâng cấp thiết bị.

e. Chi phí tư vấn ban đầu.

7. The level of acceptance by the users of a system and the extent to which the new system will be incorporated into the operations of the organization are expressed in the _____ feasibility.

A. economicB. familiarityC. functionalD. organizationalE. technical

7. Mức độ chấp nhận của người sử dụng với hệ thống và quy mô của hệ thống mới sẽ được kết hợp vào hoạt động của hệ thống được thể hiện trong tính khả thi về ……..

a. Kinh tế.

b. Tính thân thiện .

Page 9: Trắc nghiệm UML

c. Chức năng.

d. Tổ chức.

e. Kĩ thuật.

8. The project champion is a(n)_____.A. high-level IS executive who is usually but not always the project sponsor who initiated the

system requestB. mid-level IS manager who has the responsibility of controlling and directing the development

processC. high-level non-IS executive who is usually but not always the project sponsor who initiated

the system requestD. senior member of the user group who participated in the RAD sessionsE. none of the above

8. Nhà tài trợ dự án là một……..

a. Uỷ viên IS cấp cao ban chấp hành ( ???? ) người thường xuyên nhưng không luôn luôn là người đỡ đầu dự án .

b. Nhà quản lý IS cấp trung bình, người có trách nhiệm điều khiển và quản lý quá trình phát triển.

c. Nhà quản lý cấp cao nhưng không là uỷ viên ban chấp hành IS , người mà thường xuyên nhưng không luôn luôn là người đỡ đầu dự án.

d. Thành viên có kinh nghiệm của nhóm người sử dụng tham gia vào phiên RAD

e. Không ý kiến nào đúng.

9. Peter is the vice president of accounting and finance. For the past year he has solely provided the resources necessary to get the just-in-time accounting system through the planning and analysis phases of the SDLC. Other managers have openly stated that the JIT system is not worth the investment. The SEC has just placed Peter under investigation for insider trading and the board has asked him to resign. This project is failing _____ feasibility analysis.

A. organizationalB. championC. functionalD. economicE. technical

9. Peter là phó tổng giám đốc của công ty tài chính -kế toán. Trong năm trước anh ta chỉ cung cấp nguồn tài nguyên cần thiết để hoàn thành đúng thời hạn hệ thống kế toán thông qua pha phân tích và lập kế hoạch của SDLC( System Development Life Circle). Các nhà quản lý khác đã tuyên bố (?????) hệ thống JIT không có giá trị đầu tư.

SEC vừa mới thay thế Peter dưới việc đầu tư cho người kinh doanh và uỷ ban đã đề nghị anh ta thay đổi .(????) . Dự án đã trong việc phân tích tính khả thi về cái gì ?

Page 10: Trắc nghiệm UML

a. Tổ chức .

b. Nhà tài trợ.

c. Chức năng.

d. Kinh tế.

e. Công nghệ.

10. If end users feel fearful or threatened by a proposed new system, this factor should be included as a part of the _____.

A. economic feasibility assessmentB. organizational feasibility assessmentC. system proposalD. system requestE. technical feasibility assessment

10. Vấn đề về sự lo lắng của người sử dụng với bản đề xuất dự án mới là một nhân tố của……

a. Đánh giá tính khả thi về kinh tế

b. Đánh giá tính khả thi về kĩ thuật.

c. Đề xuất hệ thống.

d. Yêu cầu hệ thống.

e. Đánh giá tính khả thi về công nghệ.

11. To identify the costs and benefits related to the computer technology for a project the systems analyst should rely on the business users.

A. TrueB. False

11. Để xác định chi phí - lợi nhuận liên quan đến công nghệ máy tính của một dự án , nhà phân tích hệ thống nên dựa trên công việc kinh doanh của người sử dụng.

12. Happy customers is a tangible cost that can be included in a cost-benefit analysis. A. TrueB. False

12. Sự hài lòng của khách hàng là giá trị hữu hình có thể có trong phân tích chi phí – lợi nhuận.

13. A 20% increase in sales volume is a tangible benefit that can be included in a cost-benefit analysis.

A. TrueB. False

Page 11: Trắc nghiệm UML

13. Mức tăng 20% khối lượng bán là một lợi nhuận hữu hình được chứa trong phân tích chi phí- lợi nhuận.

14. A high return on investment (ROI) results when benefits far outweigh the cost of a new project or information system.

A. TrueB. False

ROI : chỉ số hoàn vốn trên tổng đầu tư.

14. Giá trị ROI cao đạt được khi lợi nhuận thu được vượt qua chi phí của dự án.

15. As the project champion, the VP of manufacturing persuades other senior staff to continue supporting the new information system.

A. TrueB. False

VP : phó tổng giám đốc (không chắc lắm !) (Vice president)

15.Với tư cách là nhà tài trợ dự án , phó tổng giám đốc thuyết phục đội ngũ có kinh nghiệm lâu năm tiếp tục hỗ trợ hệ thống thông tin mới.

16. How well a system is accepted by the users and incorporated into the ongoing operations of the business is defined in the technical feasibility.

A. TrueB. False

16, Khả năng tương thích của hệ thống với người sử dụng và khả năng kết hợp vào hoạt động kinh doanh được định nghĩa trong tính khả thi về công nghệ.

17. Economic feasibility focuses on whether the system can be built by examining the risks associated with the users' and analysts' familiarity with the application, familiarity with the technology, and project size.

A. TrueB. False

17. Tính khả thi về kinh tế thường tập trung vào việc hệ thống có được xây dựng bằng cách kiểm tra những rủi ro liên quan đến tính thân thiện của người sử dụng và nhà phân tích với ứng dụng , tính thân thiện với công nghệ , và kích thước hệ thống .

18. It is not necessary to assign dollar values to intangible costs and benefits; it is almost impossible to come up with reasonable numbers for all of the costs and benefits that haven't happened yet.

A. TrueB. False

Page 12: Trắc nghiệm UML

18. Các giá trị vô hình hông cần thiết phải quy ra dollar , thường không thể đạt tới số lượng hợp lý cho tất cả chi phí và lợi nhuận cái mà chưa hề xảy ra.

19. Project initiation begins when the project sponsor identifies business value that can be gained by using information technology.

A. TrueB. False

19. Sự khởi tạo dự án thường được bắt đầu khi người đề xuất dự án xác định giá trị kinh doanh có thể được thực hiện bằng công nghệ thông tin.

20. System requests often include the project team members including the project manager and the analysts.

A. TrueB. False

20. Bản yêu cầu hệ thống thường bao gôm đội dự án . Đội này gồm người quản lý dự án và các nhà phân tích ( Chỉ dịch theo ý hiểu , không chắc lắm)