22

ỨNG XỬ CHI PHÍ

  • Upload
    toril

  • View
    39

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ỨNG XỬ CHI PHÍ. 1. Sự ứng xử của chi phí. Chi phí sẽ thay đổi như thế nào khi mức độ hoạt động thay đổi. Mức độ hoạt động: Số sản phẩm, số giờ máy sản xuất. 1. Sự ứng xử của chi phí. 1.1. Chi phí khả biến ( biến phí). - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: ỨNG XỬ CHI PHÍ
Page 2: ỨNG XỬ CHI PHÍ

1. Sự ứng xử của chi phí1. Sự ứng xử của chi phí

Chi phí sẽ thay đổi như thế nào khi mức độ hoạt động thay đổi

Mức độ hoạt động: Số sản phẩm, số giờ máy sản xuất

Page 3: ỨNG XỬ CHI PHÍ

1. Sự ứng xử của chi phí1. Sự ứng xử của chi phí

1.1. Chi phí khả biến ( biến phí)1.1. Chi phí khả biến ( biến phí)

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp – trả Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp – trả lương theo sản phẩm, giá vốn của hàng hoá mua vào để bán lại, chi lương theo sản phẩm, giá vốn của hàng hoá mua vào để bán lại, chi phí bao bì đóng gói, hoa hồng bán hàng, chi phí dầu nhớt cho máy phí bao bì đóng gói, hoa hồng bán hàng, chi phí dầu nhớt cho máy sản xuất…sản xuất…

Là những khoản mục chi phí có quan hệ tỷ lệ thuận với biến Là những khoản mục chi phí có quan hệ tỷ lệ thuận với biến động về mức độ hoạt động động về mức độ hoạt động

Khi tính cho một đơn vị thì nó ổn định, không thay Khi tính cho một đơn vị thì nó ổn định, không thay đổi. đổi.

Khi không có hoạt động, bằng 0.Khi không có hoạt động, bằng 0.

Page 4: ỨNG XỬ CHI PHÍ

1. Sự ứng xử của chi phí1. Sự ứng xử của chi phí

1.1. Chi phí khả biến ( biến phí)1.1. Chi phí khả biến ( biến phí)

Ví dụ: Có tài liệu về chi phí và sản lượng sản xuất ở một doanh nghiệp như sau:

Sản lượng (áo)

Chi phí nguyên liệu / áo

Chi phí nguyên liệu tính cho sản lượng sản

xuất (1.000đ)

5.00010.00015.00020.000

8888

40.00080.000

120.000160.000

Page 5: ỨNG XỬ CHI PHÍ

Công thức CPKB• Gọi Y là tổng chi phí khả biến

• Gọi a là chi phí khả biến đơn vị

• X là mức độ hoạt độngCông thức chi phí khả biến

Y = aX Đồ thị CPKB:

CP

Mức độ hđộng

Y = aX

0

Page 6: ỨNG XỬ CHI PHÍ

1. Sự ứng xử của chi phí1. Sự ứng xử của chi phí

1.2. Chi phí bất biến ( định phí)

Là những khoản mục chi phí không biến đổi khi mức độ hoạt động thay đổi, nhưng khi tính cho một đơn vị hoạt động căn cứ thì định phí thay đổi.

Khấu hao thiết bị sản xuất, chi phí quảng cáo, tiến lương của bộ phận quản lý phục vụ,….

Page 7: ỨNG XỬ CHI PHÍ

Công thức CPBB• Gọi Y là tổng chi phí bất biến

• Gọi b là chi phí bất biến

• X là mức độ hoạt độngCông thức chi phí bất biến

Y = b Đồ thị CPbb:

CP

Mức độ hđộng

Y = b

0

Page 8: ỨNG XỬ CHI PHÍ

1.3. Chi phí hỗn hợp

Chi phí hỗn hợp là loại chi phí mà bản thân nó Chi phí hỗn hợp là loại chi phí mà bản thân nó gồm cả yếu tố biến phí lẫn định phí gồm cả yếu tố biến phí lẫn định phí

Page 9: ỨNG XỬ CHI PHÍ

Ví dụ:

Doanh nghiệp thuê một xe vận tải để sử dụng vận Doanh nghiệp thuê một xe vận tải để sử dụng vận chuyển hàng hoá, chi phí thuê là 10trđ/năm. chuyển hàng hoá, chi phí thuê là 10trđ/năm.

Ngoài ra cứ mỗi km vận chuyển thì doanh nghiệp phải Ngoài ra cứ mỗi km vận chuyển thì doanh nghiệp phải trả cho chủ xe 500đ/km. trả cho chủ xe 500đ/km.

Nếu trong năm số km xe chạy là 10.000km Nếu trong năm số km xe chạy là 10.000km

10tr.đ + (10.000*500đ) =15tr.đ

Page 10: ỨNG XỬ CHI PHÍ

2. Công thức chi phí2. Công thức chi phí

Công thức chi phí trình bày chi phí hỗn hợp Công thức chi phí trình bày chi phí hỗn hợp theo hai bộ phận chi phí khả biến thực thụ và theo hai bộ phận chi phí khả biến thực thụ và chi phí bất biến thực thụchi phí bất biến thực thụ

Y = aX + b

Y: Tổng chi phí hỗn hợp

a: Chi phí khả biến đơn vị

b:Chi phí bbiến

X: mức độ hoạt động

Page 11: ỨNG XỬ CHI PHÍ

Đồ thị CPhỗn hợp:

0

CP

Mức độ hđộng

Y = aX

Y = b

Y = aX + b

Page 12: ỨNG XỬ CHI PHÍ

II. Phân tích ứng xữ của chi phíII. Phân tích ứng xữ của chi phí

1. Phương pháp cực đại cực tiểu1. Phương pháp cực đại cực tiểuPhương pháp:Phương pháp:

-Xác định mức độ hoạt động cao nhấtXác định mức độ hoạt động cao nhất

-Xác định chi phí ở mức độ hoạt động cao nhấtXác định chi phí ở mức độ hoạt động cao nhất

-Xác định mức độ hoạt động thấp nhấtXác định mức độ hoạt động thấp nhất

-Xác định chi phí ở mức độ hoạt động thấp nhất Xác định chi phí ở mức độ hoạt động thấp nhất

Xác định chi phí khả biến đơn vị Xác định chi phí khả biến đơn vị

a=a=Chi phí ở mức độ cao nhất – chi phí ở mức độ thấp nhất

Mức độ hoạt động cao nhất – Mức độ hoạt động thấp nhất

Page 13: ỨNG XỬ CHI PHÍ

☻Xác định địnhXác định định phí hoạt động:phí hoạt động:

Định phí = Tổng chi phí - Tổng biến phíĐịnh phí = Tổng chi phí - Tổng biến phí

• Mức cao nhất: ththếế v vàoào PT: Y= PT: Y= aXaX + b, t + b, tìmìm CPBB b CPBB b

•Mức thấp nhất: Mức thấp nhất: ththếế v vàoào PT: Y= PT: Y= aXaX + b, t + b, tìmìm CPBB b CPBB bCCôông thng thứcức chi ph chi phíí:: Y = Y = aXaX + b + b MMứcức độđộ ho hoạtạt độngđộng th thấpấp nh nhấtất<= X<= M<= X<= Mứcức độđộ ho hoạtạt độngđộng cao nhcao nhấtất

Page 14: ỨNG XỬ CHI PHÍ

Ví dụ:

Tháng Tổng số giờ máy(giờ)

Tổng chi phí sản xuất chung(1.000đ)

123456

65.00070.00060.00075.00080.00090.000

1.8501.9801.7402.1302.2202.460

Có tàitài liệu về chi phí sản xuất chung ở các mức độ hoạt động căn cứ, số giờ máy qua các tháng như sau:

Page 15: ỨNG XỬ CHI PHÍ

II. Phân tích ứng xữ của chi phíII. Phân tích ứng xữ của chi phí

1. Phương pháp cực đại cực tiểu1. Phương pháp cực đại cực tiểuPhương pháp:Phương pháp:

-Xác định mức độ hoạt động cao nhất: 90.000Xác định mức độ hoạt động cao nhất: 90.000

-Xác định chi phí ở mức độ hoạt động cao nhất: 2.460.000Xác định chi phí ở mức độ hoạt động cao nhất: 2.460.000

-Xác định mức độ hoạt động thấp nhất: 60.000Xác định mức độ hoạt động thấp nhất: 60.000

-Xác định chi phí ở mức độn hoạt động thấp nhất: 1.740.000 Xác định chi phí ở mức độn hoạt động thấp nhất: 1.740.000

Xác định chi phí khả biến đơn vị Xác định chi phí khả biến đơn vị

a=a=

2.460.000 – 1.740.000

90.000 – 60.000= 24 đồng/giờ

Page 16: ỨNG XỬ CHI PHÍ

☻Xác địnhXác định định phí hoạt động trong tháng:định phí hoạt động trong tháng:

• Mức cao nhất: PT Y = aX + b 2.460.000 = 24 * 90.000 + bĐịnhĐịnh phí b = 2.460.000 - (90.000*24đ) = 300.000đ

•Mức thấp nhất: Mức thấp nhất: PT Y = aX + b 1.740.000 = 24*60.000 + b1.740.000 = 24*60.000 + bĐịnh phí = 1.740.000 - (60.000*24đ) = 300.000đĐịnh phí = 1.740.000 - (60.000*24đ) = 300.000đCCôông thng thứcức chi ph chi phíí: Y = 24 X + 300.000: Y = 24 X + 300.000 60.000<= X <= 90.00060.000<= X <= 90.000

Page 17: ỨNG XỬ CHI PHÍ

2. Phương pháp số bình phương bé nhất

☻Phương pháp bình phương bé nhất chính xác hơn Phương pháp bình phương bé nhất chính xác hơn phương pháp cực đại cực tiểuphương pháp cực đại cực tiểu

☻Xác định chương trình biến thiên của chi phí dựa Xác định chương trình biến thiên của chi phí dựa trên sự tính toán của phương trình tuyến tính trong trên sự tính toán của phương trình tuyến tính trong phân tích thống kêphân tích thống kê

Có dạng như sau:

Y = aX + b Với Y: biến số phụ thuộc

X: biến số độc lập

b: định phí

a: biến phí

Page 18: ỨNG XỬ CHI PHÍ

Từ phương trình tuyến tính căn bản này và tập hợp n phần tử quan sát

Ta có hệ thống 2 phương trình sau đây:

XY = a X2 + b X(1)

Y = aX + nb (2)

Với X: biến phí độc lập

Y: Biến phí phụ thuộc

a: biến phí đơn vịb: định phí hoạt động

n: Số đơn vị quan sát

Page 19: ỨNG XỬ CHI PHÍ

Ví dụ:Ví dụ:

Giả sử rằng người quản lý của bệnh viện Mai Trang Giả sử rằng người quản lý của bệnh viện Mai Trang quan tâm đến chi phí hoạt động và số bệnh nhân nằm bệnh quan tâm đến chi phí hoạt động và số bệnh nhân nằm bệnh (bệnh nhân/ giường/ngày(bệnh nhân/ giường/ngày).

Để có thể lập dự toán chi phí hoạt động phát sinh Để có thể lập dự toán chi phí hoạt động phát sinh hàng tháng ông ta quyết định nhờ đến sự trợ giúp của hàng tháng ông ta quyết định nhờ đến sự trợ giúp của công thức chi phícông thức chi phí

Page 20: ỨNG XỬ CHI PHÍ

Bảng: Dữ liệu chi phí hoạt động qua các tháng của Bảng: Dữ liệu chi phí hoạt động qua các tháng của Bệnh viện Mai TrangBệnh viện Mai Trang

Tháng Số gường bệnh (gường/ ngày)

(Cái)

Chi phí hoạt động(1.000 đồng)

456789

4.0001.0003.0005.000

10.0007.000

9.5004.0008.000

10.00019.50014.000

Page 21: ỨNG XỬ CHI PHÍ

Bảng: Bảng tính toán xác định công thức chi phí hoạt độngBảng: Bảng tính toán xác định công thức chi phí hoạt động

ThángTháng XX(gường)(gường)

Y Y ((1.000đ)1.000đ)

XY (1.000đ)XY (1.000đ) XX22 (1.000gường) (1.000gường)

445566778899

4.0004.0001.0001.0003.0003.0005.0005.000

10.00010.0007.0007.000

9.5009.5004.0004.0008.0008.000

10.00010.00019.50019.50014.00014.000

38.00038.000.000.0004.0004.000.000.000

2424.000.000.000.000550.0000.000.000.00019.50019.500.000.0002828.000.000.000.000

16.00016.000.000.0001.0001.000.000.0009.0009.000.000.000

25.00025.000.000.000100.000100.000.000.000

49.00049.000.000.000

Tổng Tổng cộngcộng

30.00030.000 65.00065.000 409.000409.000.000.000 200.000200.000.000.000

Page 22: ỨNG XỬ CHI PHÍ

XY = a XY = a XX22+ b + b X X (1)(1)

Y = aY = aX +nbX +nb (2)(2)

409.000409.000.000.000 = = 200.000.000a + 200.000.000a + 3030.000b.000b (1)(1)

65.000 = 3065.000 = 30.000a + 6b .000a + 6b (2(2)

aa = 1 = 1,,680 680

bb = 2.433 = 2.433

Công thức chi phí hoạt động được xác định như sau:Công thức chi phí hoạt động được xác định như sau:

Y = 1Y = 1,6,68 X8 X + 2.433 + 2.433