10

Click here to load reader

V4_thongsokythuat_8676

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Specifications

Citation preview

Page 1: V4_thongsokythuat_8676

Tính năng kỹ thuật Modem Wifi Goldtel G-WRT839V.4

TT Tính năng Thông số Kỹ thuật Mức Độ

1

Đặc điểm phần

cứng Modem

Goldtel G-

WRT839V.4

Gồm 04 cổng Ethernet; Port Ethernet 10/100 tiêu

chuẩn IEEE802.3, IEEE802.3u, Auto MDI/MDI-X

kết nối Lan, đồng bộ kết nối Internet; 01 cổng RJ-

11; Có Reset Button, Power Button; Có đèn cảnh

báo tín hiệu: nguồn, kết nối LAN, đồng bộ, kết nối

Internet.

- ADSl2/2+, Annex-A Wan port(RJ-11)

- ADSl2/2+, Annex-B Wan port(RJ-45)

- 10/100 Mbit/s Wan Port(RJ-45)

- 10/100/1000 Mbit/s Wan Port(RJ-45)

- 10/100 Mbit/s Lan Port(RJ-45)

- 10/100/1000 Mbit/s Lan Port(RJ-45)

802.11b: 17,0 ± 1,0 dBm

802.11g: 15,0 ± 1,0 dBm

802.11n: 13,0 ± 1,5 dBm

-80 dBm @ 11 Mbps

-70 dBm @ 54 Mbps

-61 dBm @ 130 Mbps

-61 dBm @ 270 Mbps

Hỗ trợ Wireless chuẩn IEEE 802.11g/b/n

Khả năng bắt sóng trong nhà: 50 - 60 mét

Khả năng bắt sóng ngoài trời: Đường kính 300

mét

Page 2: V4_thongsokythuat_8676

Tốc độ dữ liệu qua Wireless: 300 Mbps

2 Anten ngoài loại dài: 5dBi

Bảo mật Wireless: Hỗ trợ WPA-PSK/WPA2-PSK

và bảo mật mã hóa TKIP/AES

WEP key 64 hoặc 128 bits

Max 14 channels

Mac filtering

2

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

dùng Chipset

Modem Goldtel G-WRT839V.4 sử dụng chipset

Realtek RTL 8676, tốc độ xử lý: 550 Mhz

EIRP< 20dBm

RAM= 16MB

FLASH=4 MB

- Chipset có gắn bộ phận tản nhiệt giúp cho chipset

có thể hoạt động tốt hơn trong môi trường nhiệt độ

cao và hoạt động ổn định trong lúc download và

upload.

- Thời gian hoạt động của Modem Goldtel G-

WRT839V.4 liên tục 24/24 giờ/ 07 ngày trong

nhiệt độ môi trường trên 50OC mà vẫn sử dụng ổn

định dịch vụ IPTV, không bị treo, reboot, mất cấu

hình…….

Thời gian hoạt động bình thường: MTBF = 80.000

giờ

Modem Goldtel G-WRT839V.4 tương thích các

chuẩn:

IEEE802.3; IEEE802.3.u; Auto MDI/MDI-X

Page 3: V4_thongsokythuat_8676

3

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

tương thích các

chuẩn

Full-rate ANSI T1.413-1998 Issue 2

ITU- T G.992.1 (G.dmt) Annex A

ITU- T G.992.2 (G.lite)

xDSL 2/2+ Annex L, Annex M

ITU- T G.992.3 (G.dmt.bis) (Annex L (Re-xDSL

2+)

ITU-T G.992.3 Annex L (Re-xDSL 2)

ITU- T G.992.3/4 Annex L (RE-xDSL2)

ITU- T G.992.5 Annex L (RE-xDSL2+)

ITU- T G.992.5 Annex M

ITU- T G.992.5 (G.dmt.bisplus)

Hỗ trợ Bitswapping/SRA

RoHS compliant

4

Tốc độ đường

chuyền dữ liệu

của Modem

Goldtel G-

WRT839V.4

- Downstream: 24 Mbps.

- Uptream: 3.5 Mbps

5

Đặc điểm vật lý

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

Khoảng cách từ DSLAM tới Modem Goldtel G-

WRT839V.4:

Đối với Internet là 7,5 km

Đối với IPTV là 5 km

Trên đường cáp đồng 0.4

6 Số PVC Hỗ trợ Số PVCs hỗ trợ là 08 PVCs

Modem Goldtel G-WRT839V.4 có chức năng

quản lý với cấu hình bằng giao diện web: Có chức

Page 4: V4_thongsokythuat_8676

7

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

có Tính năng

quản lý

năng hiển thị trang web có cấu hình đơn giản, vào

trang cấu hình đầy đủ riêng biệt nhau; cấu hình

bằng dòng lệnh qua qua telnet (Command line); Hỗ

trợ quản lý, cấu hình từ xa (Internet) qua Web

dùng lệnh. CLI

Nâng cấp được phần mềm.

Có khả năng Download, Upload dữ liệu thông tin

qua Web.

Có tính năng chuẩn đoán đường chuyền( DSL,

OAM, Network, Ping)

Có tính năng thống kê số liệu về đường chuyền,

data qua các interface

Hỗ trợ SNMP v1 và v2c, UPNP, SNTP

Hỗ trợ DHCP server/ Client/ relay.

Có khả năng tắt DHCP cho từng cổng

Hỗ trợ TR-069, TR-098, TR-104, TR-111.

Web based http managemet GUI

Web based firmware upgrade(local)

Soft factory reset button via web GUI

Syslog

Nâng cấp được phần mềm.

Thiết lập Access Control list truy cập theo dải IP,

hướng LAN/WAN;

RFC 2516 PPPoE LLC SNAP/ VC MUX; RFC

2364 PPPoA LLC SNAP/ VC MUX; RFC 1483

bridge/routing LLC SNAP/ VC MUX ; RFC1577

Page 5: V4_thongsokythuat_8676

8

Giao thức

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

Classical IP over ATM; ATM AAL5 PVC.

Modem Goldtel G-WRT839V.4 có thể thiết lập

được đồng thời tối thiểu 8 PVC, với 8 thông số

VPI/VCI khác nhau. Chuẩn kết nối tương thích với

tất cả các thiết bị gốc của ISP ( UNI), có thể thay

đổi cấu hình theo một ISP cụ thể. Hỗ trợ 10 Vitual

Server cho từng PVC kích hoạt NAT.

Hỗ trợ phân tích đường truyền (Diagnostic) với

F4/F5 OAM loopback/ send&receive.

Các giao thức mạng ATM PPP của Goldtel G-

WRT839V.4

Multiple Protocol over AAL5 (RFC 2684, formerly

RFC 1483) .

Bridged or routed Ethernet encapsulation.

VC and LLC based multiplexing.

PPP over Ethernet (PPPoE).

PPPoverATM(RFC2364); ATM adaptation layer

type 5(AAL5).

ATM QoS: UBR, CBR, VBR-rt, VBR-nrt

Multiple Protocol over AAL5(RFC 2684, formerly

RFC 1483)

VLAN suppor

Transparent bridging NAT, static routing and RIP-

1/2;

NAT support PAT and multimedia applications

Multi-to-multi NAT, DDNS, DNS relay

Page 6: V4_thongsokythuat_8676

Giao thức mạng của Goldtel G-WRT839V.4

Static IP, dynamic RIP routing

Network address translate(NAT)

DHCP server/client

DMZ

IGMP Proxy Multicast

Transparent bridging

PPTP / IPSec/ L2TP pass-through

Hỗ trợ IGMP

Hỗ trợ SNMP; NTP

PPPOE/PPPOA hỗ trợ kết nối: Aloways on;

Connect on Demand

Hỗ trợ Portmapping hoặc Port based VLAN

Hỗ trợ NAT; RIP routing; IGMP V1, V2

Thiết lập MTU, Default route.

DDNS

Mặc định bật chức năng tường lửa chặn truy cập

thay đổi cấu hình modem qua giao diện WAN

NAT for basic firewall.

Packet filtering firewall.

Precents DoS, VPN Pass-Through.

Password Authentication to Modem

Access control from LAN or WAN is individually

configurable for http, telnet, snmp, ftp, tftp, ssh,

icmp

Access control based on source IP address for http,

Page 7: V4_thongsokythuat_8676

9

Bảo mật và

VPN của

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

telnet, snmp, ftp, tftp, ssh, icmp. Maximum

capacity is 16 IP addresses.

Protect following DOS attacks from WAN/LAN:

SYN flooding, IP smurfing, ping of Death, fraggle,

UDP ECHO (port 7) , teardrop, land.

Modem Goldtel G-WRT839V.4 có chức năng lọc

chặn địa chỉ MAC; lọc và kiểm soát địa chỉ IP;

Kiểm soát đăng nhập modem/router bằng

Password; PAP/CHAP Authentication in PPP

mode; hỗ trợ DMZ.

- Password – Protectinon

- NAT-Firewall

- SPI-Firewall

- Intrusion Detectinon System

- MAC-Address Filtering

- VPN Passthrough

- URL/keyword Blocking

- Access rules based on day and time

- Discard Ping Form WAM

- Hacker attack Logging

- Denial of Service

- SYN Flooding

- Ping of Death

- Tear Drop

Đầu vào Adapter: 100V~240V/50Hz

Đầu ra: 12V

Page 8: V4_thongsokythuat_8676

10

Nguồn điện của

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

Đầu vào Adapter là nguồn điện áp dải rộng : AC

(100~240)V là bộ nguồn dải rộng rất ưu việt phù

hợp với điều kiện khắc nhiệt của Việt Nam về mặt

địa lý.( Các vùng đồi núi, các thuê bao xa các trạm

biến áp, điện áp. Trong giờ cao điểm điện áp xuống

thấp Modem Goldtel G-WRT839V.4 vẫn hoạt

động bình thường.

11

Môi trường hoạt

động của

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

Nhiệt độ hoạt động: Từ 00C đến 55

0C

Nhiệt độ trong môi trường lưu kho: Từ -400C đến

700C

Độ ẩm cho phép: Từ 0% đến 95% không đọng

sương.

Nguồn AC/DC bảo đảm hoạt động bình thường

trong trường hợp điện áp dao động từ ( 100~240) V

đầu ra vẫn ổn định.

12

Đèn cảnh báo

tín hiệu của

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

Có các đèn cảnh báo như sau:

Đèn cảnh báo nguồn

LAN 1 – LAN 4

DSL

Internet

WPS

WLAN

13

Reset Button và

Routing của

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

Có nút reset button để reset lai cấu hình ban đầu

của nhà sản xuất.

RIP

Static Routing

Page 9: V4_thongsokythuat_8676

14

Modem Goldtel

G-WRT839V.4

QoS

Hỗ trợ ATM Layer với QoS( Quality of Service)(

UBR, CBR, VBR-rt, VBR-nrt, Ethernet QoS,

Diffserv IP QoS, ATM QoS)

IP type of Service ( ToS)

Phân loại Difserv Code Point

Thiết lập giá trị DSCP/CoS/IP precedence/ đặt

hàng đợi cho các lớp dịch vụ; các dịch vụ chia theo

các tiêu chí IP, MAC, Port, Protocol, VLAN, Cổng

Ethernet, DSCP, CoS.

15

Hiển thị trạng

thái trên trang

Web quản lý

Modem Goldtel G-WRT839V.4 có Web quản lý

hiện thị các tính năng sau:

Trạng thái hoạt động các PVC

Mac address; Firmware versinon; IP address;

ADSL status; điều chế, Annex; SNR margin; Line

attenuation; Data rate, max rate; System log; Có

thống kê số frame/ byte transmit/receive qua cổng

Ethernet/ ADSL

16

Các tính năng

khác của

Modem Goldtel

Hỗ trợ UPNP, SNMP, SNTP

Hỗ trợ xác thực PAP hoặc CHAP

Phiên bản ANSI T 1.413

Hỗ trợ SRA(Thay đổi tốc độ download/upload

không ảnh hưởng đến kết nối)

Hỗ trợ Bit Swapping

Hỗ trợ Pilot tone

Hỗ trợ quản lý từ xa theo tiêu chuẩn PV V/EOC

Tương thích tất cả các ứng dụng tiêu chuẩn Internet

Page 10: V4_thongsokythuat_8676

G-WRT839V.4 Hỗ trợ Windows

98/98SE/2000/Me/NT/XP/Vista/Windows 7/ Linux

Và tương thích với tất cả các phần cứng máy tính.

Ngoài ra Modem Goldtel G-WRT839V.4 được

thiết kế chống sét trên đường dây điện thoại và

điện lực.

Giao diện thân thiện với Logo VNPT mật khẩu truy

cập Modem.

Modem Goldtel G-WRT839V.4 tương thích với

các loại DSLAM hiện đang sử dụng tại các Viễn

thông các tỉnh thành trực thuộc tập đoàn VNPT

như: Siemens;MA5600,MA5100, huawei; MSAN

alcatel-Lucent; Turbo; Umap; ZTE…… và đáp ứng

tốt các dịch vụ Internet, MyTV, SamLonTV, điều

đó đã được minh chứng thông qua các hợp đồng

mà công ty chúng tôi đã ký với các Viễn thông các

tỉnh Thành phố.