Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN ĐÌNH PHÚC
PHÁP LUẬT GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI, 2018
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN ĐÌNH PHÚC
PHÁP LUẬT GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
Ngành: Luật Kinh tế
Mã số: 9.38.01.07
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: 1.PGS.TS Nguyễn Đức Minh
2.PGS. TS Nguyễn Văn Vân
HÀ NỘI, 2018
LỜI CAM ĐOAN
T i i g h ghi ứ ủ i g
i ả ghi ứ h g g
h h h h g ả ệ h
C iệ iệ ủ g i h h hả g n
í h dẫ g h
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Nguyễn Đình Phúc
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN............................................................................... 11
1.1. Khái quát tình hình nghiên cứ g ớ g i ớc liên quan
n pháp lu t về giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ................... 11
1 2 Đ h gi h h h ghi ứ i n pháp lu t pháp lu t về
giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ............................................... 29
1 3 Cơ lý thuy t ......................................................................................... 32
Chƣơng 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ GIÁM SÁT HOẠT
ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ PHÁP LUẬT GIÁM
SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ....................... 35
2.1. Khái quát chung về giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ....... 35
2.2. Khái quát về pháp lu t giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại .. 51
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ GIÁM SÁT HOẠT
ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM ................... 72
3.1. Về chủ th giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ..................... 73
3.2. Về i ng và phạm vi giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g
mại ................................................................................................................... 92
3.3. Về nội dung, hình thứ ph ơ g ph p gi h ạ ộng của ngân
h g h ơ g ại .............................................................................................. 96
3.4. Về trình t , thủ tục giám sát và xử lý vi phạm trong quá trình giám sát
hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ........................................................... 113
Chƣơng 4: YÊU CẦU, PHƢƠNG HƢỚNG, GIẢI PHÁP HOÀN
THIỆN PHÁP LUẬT VỀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM ..................................................... 120
4.1. Tính c p thi t, yêu cầ ph ơ g h ớng hoàn thiện pháp lu t về giám
sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại ...................................................... 120
4.2. Giải pháp hoàn thiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của ngân hàng
h ơ g ại Việt Nam ................................................................................. 128
4.3. Giải pháp về nâng cao hiệu quả th c hiện pháp lu t về giám sát hoạt
ộng củ g h g h ơ g ại ................................................................... 146
KẾT LUẬN .................................................................................................. 150
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
EU Liên minh Châu Âu
GSNH
GSTC
Giám sát ngân hàng
Giám sát tài chính
HĐNH Hoạ ộng ngân hàng
Lu NHNN ă
2010
Lu Ng h g Nh ớc Việt Nam s 46/2010/QH12
ngày 16/6/2010
Lu t Các TCTD
ă 2010
Lu t Các tổ chức tín dụng s 47/2010/QH12 ngày
16/6/2010
NHNN Ng h g Nh ớc
NHTM
NHTW
QLNN
Ng h g h ơ g ại
Ngân hàng Trung ơ g
Quả ý h ớc
TCTD Tổ chức tín dụng
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hệ th g g h g h ơ g ại (NHTM) giữ vai trò, v í ặc biệt
trong nền kinh t Việt Nam. Hoạ ộng củ NHTM i n m i tổ
chức, cá nhân. Do tiềm ẩn nhiều rủi ro và có s ộng tích c c lẫn tiêu c c
n nền kinh t nên NHTM h g ặ d ới s giám sát chặt chẽ
củ Nh ớ Nh ớc sử dụng các công cụ h h g ó ó ph p
lu giám sát hoạ ộng của hệ th ng NHTM. Nh n thứ c vai trò của
giám sát ngân hàng (GSNH) nói chung, giám sát hoạ ộng của NHTM nói
i g nh về GSNH luôn là một trong những nội d g ơ ản
g ạo lu t chính về ngân hàng, h : Lu Ng h g Nh ớc Việt
Nam, s 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010 (Lu NHNN ă 2010); L t Các
tổ chức tín dụng, s 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 (Lu C TCTD ă
2010), Lu t Sử ổi, bổ sung một s iều Lu t Các tổ chức tín dụng s
17/2017/QH13 ngày 20/11/2017. Tuy nhiên, hiện nay pháp lu t giám sát hoạt
ộng của NHTM ớc ta vẫn còn hạn ch , b t c p. Hiệu quả giám sát hoạt
ộng của NHTM trên th c t vẫn còn th p. Nghiên cứu tìm giải pháp hoàn
thiện pháp lu t giám sát hoạ ộng củ NHTM ũ g h ă g ng hiệu quả
th c hiện ch nh pháp lu t này ớc ta là r t c p thi Điều này xu t phát
t nhữ g ý d :
- Về phương diện lý luận:
Ph ơ g diện lý lu n về GSNH nói chung, giám sát hoạ ộng của
NHTM ói i g ã c khá nhiều tổ chức, cá nhân nghiên cứ d ới ph ơ g
diện QLNN, quản tr ngân hàng. Tuy nhiên, th c tiễn cho th y, có khá nhiều
v ề i n pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM vẫ h c
nghiên cứu sâu. Có th ói n nay, chúng ta vẫ g i m mô hình
GSNH ( g ó ó giám sát hoạ ộng của NHTM) thích h p với Việt Nam.
2
- Về phương diện thực tiễn:
Thứ nhất, khung pháp lý về giám sát hoạ ộng của NHTM vẫn còn
nhiều chồng chéo, b t c p, ch m c h ớng dẫn cụ th , có khả ă g g
những rủi hó g h NHTM ơ GSNH. Các nh,
chuẩn m c về an h hặt chẽ h i m soát và kiềm ch những rủi ro
trong hoạ ộng của NHTM.
Thứ hai, hệ th ng giám sát hoạ ộng củ NHTM h ạ c hiệu
quả cao trong b i cảnh NHTM phát tri n nhanh về quy mô và hội nh p qu c
t ngày càng sâu, rộng. Nhiều qu nh, chuẩn m c về hoạ ộng của NHTM
ã ổi mới he h ớng ti p c n các chuẩn m c qu c t h g ẫ h
theo k p s ti n bộ của các chuẩn m c qu c t về GSNH theo tiêu chuẩn
Basel II, Basel III.
Thứ ba, nguyên tắc th g ũ g h ỷ ơ g ỷ lu t, an toàn
trong hoạ ộng củ NHTM h ề ú g ức, s thi u minh bạch
về thông tin …dẫ n những y u kém, hạn ch , rủi ro của hệ th ng NHTM
h c xử lý k p th i, triệ .
Thứ tư, công tác giám sát hoạ ộng củ NHTM ã ó hiều ti n bộ
h g h h c s p ứ g c yêu cầu và chuẩn m c qu c t . Khuôn khổ
pháp lý về giám sát hoạ ộng của NHTM, an toàn hoạ ộng ngân hàng
(HĐNH) h ầ ủ ồng bộ. Hoạ ộng giám sát củ ơ quan có
thẩm quyền còn nhiều hạn ch trong việc phát hiện ũ g h cảnh báo sớm,
phòng ng a và gă hặn rủi ro trong hoạ ộng của hệ th ng NHTM. Ch t
ng, s g ă g c th c thi công vụ củ ội gũ g hức th c hiện
hoạ ộng giám sát vẫn còn hạn ch h he p với t ộ phát tri n của
hệ th ng NHTM. K t c u hạ tầng kỹ thu t hỗ tr cho hoạ ộng giám sát vẫn
còn nhiều b t c p.
Đ hắ phụ h ạ g GSNH ói h g, gi h ạ ộ g ủ
NHTM nói riêng, Ngâ h g Nh ớ (NHNN) g i p ụ h
3
hiệ h ề ả ủi g HĐNH h : ề p hạ g
TCTD ề ỷ ệ g HĐNH h phù h p ới h g ệ h ẩ
; ề i h i g ụ và ph ơ g ph p gi ủi ới i i
ới ứ g dụ g g ghệ h g i ; ă g g hả ă g ả h ớ i ới
hữ g ủi iề ẩ g í h hệ h g g h ạ ộ g ủ NHTM,
ồ g h i gă g g ơ i phạ ph p ủ NHTM B ạ h ó
Nh ớ ũ g g i h h h hiệ khung pháp lý ề g h g
GSNH hằ hạ h hữ hé hạ h iệ ạ dụ g ề ả
ề iề h h ề ủ ổ g ớ thao túng h ạ ộ g ủ TCTD,
ồ g h i ũ g g i h h hí h h p hơ ổ hứ h ạ ộ g
ủ ơ GSNH ó hiệ hiệ ả T hi hữ g ỗ g
h hiệ ph p ổ hứ h hiệ ph p ề GSNH gi h ạ
ộ g ủ NHTM ẫ h p ứ g h ầ h iễ
Nhữ g hạ h p g h ũ g h h hiệ ph p
ầ h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ã ặ nhu
ầ p h i ới iệ ghi ứ ph p ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM Việ N hiệ
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Với việc l a ch n và nghiên cứ ề i “Ph p t về giám sát hoạt
ộng củ g h g h ơ g ại Việt Nam hiệ ” giả nh mục
tiêu của lu n án là làm rõ th c trạ g nh của pháp lu t về giám sát hoạt
ộng của NHTM; nhữ g hó hă ớng mắc, hạn ch trong th c tiễn th c
hiện pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM; tìm ki m những giải pháp
khắc phục những b t c p của pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM và
các giải ph p ă g ng hiệu quả giám sát hoạ ộng của NHTM.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ ạ c mục tiêu nghiên cứu của lu ã nh trên, các
nhiệm vụ nghiên cứ nh cụ th , bao gồm:
4
Thứ nhất ghi ứ hữ g ề ý ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM và pháp gi h ạ ộ g ủ NHTM
Thứ hai ghi ứ h ạ g ph p gi h ạ ộ g ủ
NHTM Việ N h g iệ ph í h h gi h i h
ủ ph p hiệ h h h iễ h hiệ i h ủ ph p ề
hủ h gi i g phạ i gi ội d g gi h h hứ
ph ơ g ph p gi h hủ ụ gi ử ý i phạ g
h gi p g hạ h hỉ g h ủ
hạ h ó ơ ề giải ph p h hiệ ph p
Thứ ba, chỉ ầ hi ầ ph ơ g h ớ g h hiệ ph p
ề gi h ạ ộ g ủ NHTM Việ N g i ả h hiệ
ề giải ph p h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM
Việ N
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án
3.1. Đối tượng nghiên cứu của luận án
Đ i ng nghiên cứu của lu : (i) i m, h c thuy t liên
n hoạ ộng của NHTM, GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM; (ii)
lý thuy t về iều chỉnh pháp lu i với GSNH, giám sát hoạ ộng của
NHTM; (iii) h ơ g ứng của pháp lu ớc ngoài về GSNH,
giám sát hoạ ộng củ NHTM h hữ g iệ i sánh với pháp lu t
Việ N ; (i ) nh của pháp lu t hiện hành và th c tiễn th c hiện pháp
lu t Việt Nam về giám sát hoạ ộng của NHTM.
3.2. Phạm vi nghiên cứu của luận án
Gi g h g h ạ ộ g dạ g h hiệ i hiề hủ
h h h : phí ơ QLNN ổ hứ ả hi iề gửi ổ g
g i ộ g g i gửi iề h h h g gi phí ộ g
ồ g,...Nội d g GSNH ó h gi iệ hủ ph p ; gi
h hi hí h h ủ h ớ gi h hiệ h ẩ ạ ứ
5
i h d h h hiệ ã hội ủ d h ghiệp,...Kh h h ủ GSNH là
g h g ới í h h ộ hủ h i h d h ĩ h gi ó
h he gi i ạ gi h h h p p gi phép (gi h p h
g) gi iệ ổ hứ ả iề h h ội ộ gi h ạ ộ g
i h d h gi h p h p hi h h p h ổ hứ ại
giải h ,...
T giả h h ằ g, g ại h h GSNH h g ồ
ại ộ p hú g ph i h p ổ g hỗ h h h ớ g ới ụ
tiê h g i ù g ả ả h g h g ói i g hệ
h g g h g ói h g V iệ ổ hứ hả ghi ứ
d g giải ph p hằ gi ă g hiệ ả GSNH phải ả ả ồ g ộ
ph i h p giữ ại h h gi Mụ i hiệ ả GSNH hỉ
ạ hi ó ph i h p hiề ại h h gi h h
T hi d h ạ ộ g GSNH h hiệ i hiề hủ h h
h h h h ụ í h h h hiệ gi ph p ý ủ
h ạ ộ g gi ũ g h h ứ ộ iề hỉ h ủ ph p
h g h ạ ộ g gi ói ũ g h h T g h hổ
ộ ghi ứ ph p ý giả h g ại ỏ ại h h GSNH
h g h g h ặ hú g g g h g ghi ứ .
S h giới hạ phạ i ghi ứ g L
h h :
Thứ nhất, phạ i ghi ứ ủ ph p ề GSNH
h hiệ i ơ h ớ gi hứ ă g hiệ ụ gi
h g h ề h ạ ộ g ủ NHTM Việ N H ạ ộ g gi ủ
ộ g ồ g g i ộ g ả h ạ ộ g gi ội ộ g h g (
h hiệ i ộ ph gi hủ) h ặ gi ủ Tổ hứ ả hi
iề gửi Việ N h g phải i g ghi ứ hí h ủ
6
Thứ hai, g h hổ ề i h ộ h g h ph p i h
p g ghi ứ h ph p ề gi h ạ ộ g
ủ NHTM gồ : gi HĐNH ủ NHTM h ạ ộ g i h
doanh khác có liên quan T g ó HĐNH h ạ ộ g i h d h hí h
h g hỉ h hiệ i NHTM ới ội h ụ h
h ại h ả 1 Điề 6 L NHNNVN ă 2010 diễ giải ụ
h ại h ả 13 14 15 Điề 4 L C TCTD 2010 C h ạ ộ g ó
tính ch hệ ph p h h hí h h h hủ ụ h h p giải
h hi h p h p h p h ph ả NHTM ẽ giới hiệ h g
h g ph í h h g
Thứ ba, h ph p iề hỉ h h ạ ộ g gi
h hiệ i ơ ả ý Nh ớ g NHTM h ớ
(Ng h g N g ghiệp Ph i g h Việ N NH
Nh ớ ại 0 ồ g phầ ủ Nh ớ ại NHTM ổ phầ
(NHTM ổ phầ C g h ơ g Việ N NHTM ổ phầ Đầ Ph
i Việ N NHTM ổ phầ Ng ại h ơ g Việ N ) ó ội d g
ụ i hằ ả ph i phầ ủ Nh ớ , d , ( ũ g
h g h ộ phạ i ghi ứ ủ
4. Phương pháp luận, tiếp cận nghiên cứu và phương pháp nghiên
cứu
4.1. Phương pháp luận
Lu n án nghiên cứu d ơ th giới i m duy v t
biện chứng và duy v t l ch sử của chủ ghĩ M -L i ; ng l i, quan
i m, chính sách củ Đảng Cộng sản Việt Nam về h ớc, về m i quan hệ
giữ h ớc và kinh t , về i ò iều ti t, giám sát củ Nh ớc trong
nền kinh t th ng, về ơ u lại hệ th ng các TCTD và xử lý n x u.
Ngoài ra, trong nghiên cứu, nghiên cứu sinh còn d a vào lý thuy t về an toàn
hệ th ng, về ả ủi ả .
4.2. Tiếp cận nghiên cứu
7
- Tiếp cận chuyên ngành và liên ngành khoa học xã hội: giám sát hoạt
ộng của NHTM i ng nghiên cứu của nhiều ngành khoa h h
kinh t h c, quản lý h c, hành chính h c, lu t h c, tài chính h c, kinh t h c
pháp lu t. Vì v y, trong nghiên cứ ề tài này, lu ũ g ử dụng cách ti p
c n hệ th ng và tri thức của các ngành khoa h ó T g nghiên cứu, việc
phát hiện v ề, phân tích, giải thích, chứng minh, bình lu n, nh n xét, h
giá v ề,... lu n án không chỉ d hệ hi ủa lu t h c, mà còn sử
dụng cả ki n thức của các ngành khoa h c khác. T t nhiên, cách ti p c n
chính và chủ ạo của lu n án là lu t kinh t . Với cách ti p c n lu t h c, việc
h gi hiệu quả giám sát hoạ ộng củ NHTM ơ h ần d a trên các tiêu
hí h gi h ng của ch nh pháp lu C h gi g í h i h
t , kỹ thu nh g h g c sử dụng trong các nghiên cứu kinh t
h g c sử dụng trong lu n án.
- Tiếp cận hệ thống: trong nghiên cứu giám sát hoạ ộng của NHTM
lu hú ý i ò iều ti t củ Nh ớ i với kinh t , quan hệ Nhà
ớc - th ng và yêu cầu an toàn của hệ th ng TCTD.
- Tiếp cận định tính: Cách ti p c n này c tác giả áp dụ g ki m
nh các lý thuy t về giám sát hoạ ộng của NHTM và xây d ng ơ lý
lu n về giám sát hoạ ộng của NHTM. Lu n án ti p c h í h phân
tích khái niệm giám sát hoạ ộng của NHTM và nh n diện tính ch ặc
i m của giám sát hoạ ộng của NHTM. Cách ti p c h í h ũ g c
áp dụ g ph í h h gi h c trạ g iều chỉnh và th c hiện pháp lu t
giám sát hoạ ộng củ NHTM; ồng th i, tìm giải pháp hoàn thiện pháp lu t
và th c hiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM.
- Tiếp cận thực tiễn: g h gi h c trạng pháp lu ề xu t giải
pháp hoàn thiện pháp lu t và th c hiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của
NHTM, lu n án luôn chú ý yêu cầu của th c tiễn về tính an toàn của hệ th ng
tín dụ g ũ g h hả ă g ứng dụng của giải pháp.
4.3. Phương pháp nghiên cứu luận án
8
- Phương pháp tổng hợp và hệ thống hóa: Ph ơ g ph p ử
dụ g ổ g h p ph hó ề i ổ g an tình hình nghiên
ứ L ũ g ử dụ g ph ơ g ph p i i h
é h gi giải hí h h ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ồ g
h i ph í h i h ặ h gi ề ơ ý ũ g h
h ạ g h h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM
C i ề phạ ắp p h ộ h hệ
h g ơ i hí g í h gi
- Phương pháp phân tích: Ph ơ g ph p ử dụ g
h ơ g ủ õ h i iệ HĐNH hữ g ề ý ề
GSNH ơ ý ủ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM; ồ g h i
ph í h h h h gi ội d g ph p gi h ạ ộ g ủ
NHTM,...
- Phương pháp so sánh luật học: Ph ơ g ph p c sử dụ g
phân biệt GSNH với thanh tra ngân hàng, so sánh pháp lu t GSNH của một s
ớc nhằm k t lu n về h h iều chỉnh bằng pháp lu t hoạ ộng GSNH
ớc và khả ă g ứng dụng cho Việt Nam. Ph ơ g ph p h ũ g
c sử dụ g i chi u giữ nh ph p gi h ạ ộ g ủ
NHTM với yêu cầu của th c tiễ h gi h c trạng ph p gi
h ạ ộ g ủ NHTM trong s h i chi u với i hí h gi
ch ng hệ th ng pháp lu t.
- Phương pháp dự báo: Ph ơ g ph p c sử dụ g d báo
nhữ g ộng, yêu cầu kinh t th ng và hội nh p qu c t trong th i gian
tới i với ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM.
- Phương pháp diễn dịch , phương pháp quy nạp: c tác giả sử dụng
l p lu n nhằm h nh, các i m cá nhân ũ g h
ề xu t giải pháp.
5. Đóng góp mới về khoa học của luận án
Là công trình khoa h c nghiên cứu sâu sắc, toàn diện và có hệ th ng về
9
pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM, lu n án có nhữ g ó g góp ới
nh :
Thứ nhất, lu n án tổng quan và khái quát những k t quả ã ạ c trong
các nghiên cứu Việt Nam và ớc ngoài về pháp lu t giám sát hoạ ộng
củ NHTM Đồng th i, làm rõ những v ề i n pháp lu t giám sát
hoạ ộng củ NHTM h c nghiên cứu, hoặc còn tranh cãi, hoặ h
c nghiên cứu th
Thứ hai, lu n án hệ th ng hóa và làm sâu sắc thêm lý lu n về giám sát
hoạ ộng của NHTM và pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM.
Thứ ba, lu ã ph í h h gi phản ánh những nội dung phù
h p, nhữ g i m hạn ch g nh của pháp lu t Việt Nam về giám sát
hoạ ộng của NHTM; nh n diện và phản ánh nhữ g hó hă ớng mắc
trong th c tiễn th c hiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM Việt
Nam.
Thứ tư, lu ã õ cần thi t, yêu cầ h h ớng hoàn thiện
pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam trong b i cảnh hiện
nay.
Thứ năm, lu ề xu t một s giải pháp hoàn thiện pháp lu t của Việt
Nam về giám sát hoạ ộng của NHTM và giải pháp nâng cao hiệu quả th c
hiện ch nh pháp lu ơ khoa h c, k t h p giữa lý lu n và th c
tiễn.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận án
6.1. Về lý luận
Bên cạnh k th a, ti p thu k t quả nghiên cứu khoa h c của các công
h ã g , lu ã hệ th ng hóa, làm rõ và sâu sắc thêm nh n thức,
lý lu n về GSNH nói chung, giám sát hoạ ộng của NHTM nói riêng, bổ
sung hệ th ng lý lu n về pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM,...góp phần
củng c , hoàn thiệ ơ lý lu n về giám sát hoạ ộng của NHTM và pháp
lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM. Lu n án ũ g góp phần cung c p lu n
10
cứ khoa h c cho việ h gi h c trạng pháp lu t, hoàn thiện khung pháp lý,
ổi mới mô hình giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam.
6.2. Về thực tiễn
L g p ả h gi h iễ ổ hứ hi h h ph p
ề gi h ạ ộ g ủ NHTM Việ N ề ộ h
giải ph p hằ gi ă g hiệ ả h hi ph p ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM.
Ở ứ ộ h h u n án cung c p những ki n thức hữu ích cho
nhữ g g i làm công tác th c tiễ g ĩ h GSNH áp dụng pháp
lu t một cách hiệu quả. Lu n án có giá tr h ột tài liệu tham khảo cho
ơ h ớc trong việc hoạ h nh, xây d ng và th c thiện chính
sách, pháp lu t về GSNH Việt Nam. K t quả nghiên cứu của lu n án có th
sử dụ g tham khả g ạo, nghiên cứu, h c t p tại ơ ạo
về lu t h c, kinh t , tài chính – ngân hàng,...và các cá nhân tổ chức khác quan
ĩ h c GSNH, giám sát tài chính (GSTC) Việt Nam.
7. Kết cấu của luận án
Ngoài danh mục các chữ vi t tắt, m ầu, k t lu n và danh mục tài liệu
tham khảo, lu c c ú h h h ơ g :
Ch ơ g 1: Tổng quan tình hình nghiên cứ i ề tài lu n án
Ch ơ g 2: Những v ề lý lu n về giám sát hoạ ộng của ngân hàng
h ơ g ại và pháp lu t giám sát hoạ ộng củ g h g h ơ g ại
Ch ơ g 3: Th c trạng pháp lu t về giám sát hoạ ộng của ngân hàng
h ơ g ại Việt Nam
Ch ơ g 4: Y ầ ph ơ g h ớng, giải pháp hoàn thiện pháp lu t về
giám sát hoạ ộng của g h g h ơ g ại Việt Nam.
11
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1.1. Khái quát tình hình nghiên cứu trong nƣớc và ngoài nƣớc liên
quan đến pháp luật về giám sát hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Các nghiên cứu lý luận về ngân hàng thương mại, hoạt động
của ngân hàng thương mại
Hiệ h ghĩ giải hí h h gữ NHTM h ạ ộ g ủ
NHTM ã ề p g hiề gi h h ạp hí ã g
g ớ g i ớ Chẳ g hạ Giáo trình Luật Ngân hàng của tác giả
Nguyễ Vă V ( hủ biên), Nxb. Hồ g Đức, Hà Nội 2015 ói n 2
ph ơ g hức th hiện khái niệ HĐNH: (i) Thi t k khái niệ HĐNH he
ph ơ g hức liệt kê các nghiệp vụ cụ th HĐNH; (ii) Đ ột khái niệm
mang tính tổng quan hoặc các d u hiệ ặ g ủ HĐNH
Phần lớn các nghiên cứu d ới khía cạnh lu t h c về HĐNH Việt Nam
ều gắn k t nội dung khái niệm HĐNH trong khuôn khổ lu t th nh.Th t
v y, khái niệ HĐNH c giải thích trong Lu C TCTD ă 2010
Lu NHNN ă 2010 Những v ề ơ ản về NHTM và các hoạ ộng chủ
y u củ NHTM h : h ạ ộ g h ộng v n; hoạ ộng c p tín dụng; hoạt
ộng d ch vụ thanh toán và ngân quỹ; các hoạ ộ g h h : góp n và
mua cổ phần, tham gia th ng tiền tệ, kinh doanh ngoại h i, ủy thác và
nh n ủy thác, cung ứng d ch vụ bảo hi m, n tài chính, bảo quản v t quý
gi ã c trình bày trong cu n sách Nghiệp vụ NHTM của tác giả Nguyễn
Minh Kiề N L ộng xã hội, Hà Nội, 2012. Ngoài ra, còn r t nhiều tài
liệ ề c p n v ề h : Nguyễ Vă Ti n, Giáo trình quản trị
NHTM, Nxb Th ng kê, Hà Nội, 2012; Nguyễ Đă g D n, Nghiệp vụ NHTM,
N Đại h c Qu c gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011...
12
1.1.2. Tình hình nghiên cứu lý luận về giám sát ngân hàng, giám sát
hoạt động của ngân hàng thương mại
Trên th giới ũ g h Việt Nam, GSNH không phải chủ ề nghiên
cứu mới. Nhiều cu n sách, bài tạp chí, bài vi t, công trình nghiên cứu liên
n GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM ã c công b t hàng
chụ ă
Ở Việ N hữ g ề ý ơ ả ề gi ủ NHNN i
ới NHTM h h hệ h g g hiề g h ghi ứ
Kh i iệ GSNH ã hiề giả g g i ớ i p ghi
ứ ả d ới gó ộ h h The ghi ứ ủ Ng ễ Th Mi h H ệ
g L Ti ĩ i h Hoạt động giám sát của NHNN Việt Nam đối
với NHTM T g Đại h Ki h d H Nội 2010 Đ Th h
H g h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt
Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, Nxb. Kinh Tp Hồ
Chí Minh, 2015, thì GSNH c hi he ghĩ ộng là các hoạ ộng nhằm
ảm bảo cho s an toàn và lành mạnh của hệ th ng các tổ chức tài chính, bao
gồm: xây d g nh pháp lý, c p phép, giám sát t xa, thanh tra tại
chỗ ỡng ch th c thi các yêu cầu chỉnh sửa [25, tr 13]; [20, tr 14, 15].
Đề i ghi ứ h h p Bộ Hoàn thiện hoạt động thanh tra
ngân hàng ở Việt Nam theo hướng tăng cường giám sát và cảnh báo sớm, do
H g X Q hủ hiệ T g Đại h Ki h d H Nội
ơ hủ h h h ă 2011 iệ GSNH he ghĩ ộ g
h ạ ộ g ả ả h h ạ h ủ ủ ổ hứ i hí h
Nh GSNH g ghi ứ ói hi he he ghĩ ộ g
i p d ới ph ơ g diệ ụ i ủ h ạ ộ g
N u hi he ghĩ hẹp và ti p c n theo nội dung hoạ ộng thì khái
niệ GSNH c diễn giải cụ th hơ The Đ Th h H g h
Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển
13
hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ Chí Mi h 2015
Ng ễ Th Mi h H ệ g L Ti ĩ i h Hoạt động giám sát của
NHNN Việt Nam đối với NHTM, T g Đại h Ki h d H Nội
2010 h h i iệ hoạ ộ g GSNH he ghĩ hẹp chỉ c hi u là các hoạt
ộng thanh tra tại chỗ và giám sát t xa [25, tr 13]; [20, tr 14, 15]. Còn tác giả
Phan Th Mai Trang trình bày trong Lu ă Thạ ĩ t h c, Khuôn khổ
pháp lý cho hoạt động GSNH sau khủng hoảng, Khoa Lu Đại h c Qu c gia
Hà Nội, 2014, thì GSNH c hi u là hoạ ộng giám sát t i với các
TCTD [71, tr 13].
Ở một s nghiên cứu khác, các tác giả ti p c n khái niệ GSNH d ới
khía cạnh lý do và s cần thi t phải GSNH. Theo Ng ễ Th Mi h H ệ
t g L Ti ĩ i h Hoạt động giám sát của NHNN Việt Nam đối
với NHTM, T g Đại h Ki h d H Nội 2010 ã 3 ý
d ầ GSNH gồ : (i) Bả ệ g i gửi iề ; (ii) C g h g c quản
lý chặt chẽ b i khả ă g “ ạo tiề ” những khoản tiền gửi thông qua hoạt
ộ g h ầ ( rộng tín dụng); (iii) Các ngân hàng ch u s quản
lý chặt chẽ, b i ổ chức cung c p cho cá nhân và doanh nghiệp những
khoản cho vay, tài tr tiêu dùng hoặc tài tr ầ T giả Đ Th h H
g h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam -
Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ Chí
Mi h 2015 4 ý d ầ gi i ới NHTM : (i) L iề ề h
ồ ại ph i ề ữ g ủ NHTM; (ii) Góp phầ HĐNH
hí h ghi ới iề iệ hội h p; (iii) Củ g g í ủ
NHTM h g ; (i ) Nh ầ g hiệ ả gi ắ
p ới d ph i ủ h g i hí h iề ệ
Trên th giới, GSNH linh hoạt và bắt buộc là chủ ề ã c nghiên
cứu b i Alessandro De Chiara trong tài liệu Flexible and mandatory banking
supervision, Banco Central del Uruguay, 2016. Ở Đứ he T i
14
Re h wö e B h ủ C eife d GSNH hi gi h ớ i
ới TCTD [133 131] gồ iệ p phép h ạ ộ g i h d h
h TCTD ổ hứ d h ụ i hí h; gi h ạ ộ g i h d h
g diễ ủ ổ hứ ó g iệ hủ h ề
h h h ả hạ h ầ i iề gửi The Ủ B e GSNH
hi h ạ ộ g ộ ĩ h h ạ ộ g ủ g h g
h : p phép gi h h p h g i h gi p hạ g í dụ g
ả hi iề gửi ả ệ h h h g ử dụ g d h ụ g h g h g ử
iề h g i hủ g hằ ả ả h ạ ộ g h
ạ h ủ hệ h g h h i hí h [105].
Ph iệ GSNH h h g h g ã hó ghi ứ Đề
i ghi ứ h h p Bộ, Hoàn thiện hoạt động thanh tra ngân hàng ở
Việt Nam theo hướng tăng cường giám sát và cảnh báo sớm, do Hoàng Xuân
Q Chủ hiệ T g Đại h Ki h d H Nội 2011; L
Ti ĩ i h ủ Ng ễ Th Mi h H ệ Hoạt động giám sát của NHNN
Việt Nam đối với NHTM, T g Đại h Ki h d H Nội 2010;
Đ Th h H g Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN
Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h
Tp Hồ Chí Mi h 2015 i p õ ới hữ g iệ ơ g ồ g
g ph iệ h h g h g GSNH. Nội d g GSNH ã ph
í h g h ủ T Ng H g ( hủ i ) Hệ thống giám sát tài
chính Việt Nam N T i hí h H Nội 2011 gồ gi ớ hi ắ
ầ h ạ ộ g gi g h h ạ ộ g gi iệ h dứ
h ạ ộ g i h d h T giả Đ Th h H g Hoạt động thanh
tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành
phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ Chí Mi h 2015 Ng ễ Th Mi h
H ệ g L Ti ĩ i h “Hoạt động giám sát của NHNN Việt Nam
đối với NHTM”, T g Đại h Ki h d H Nội 2010 h 8
15
ội d g GSNH gồ : (i) Đ h gi ứ ộ ủ ; (ii) Đ h gi hả ă g
ả ý ủi í dụ g; (iii) Đ h gi hả ă g ả ý ủi h g; (i )
Đ h gi hả ă g ả ủi ãi ; ( ) Đ h gi hả ă g ả ý ủi
h h h ả ; ( i) Đ h gi hả ă g ả ý ủi h ạ ộ g; ( ii) Đ h
gi hả ă g ả ý ại ủi ; ( iii) Đ h gi hệ h g i ội
ộ
C g ắ h ẩ ề GSNH gồ 25 g ắ ơ
ả gi HĐNH hiệ ả ủ B e ã ph í h g h
ủ T Ng H g ( hủ i ) Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam, Nxb.
T i hí h H Nội 2011 Ng ắ gi NHTM ũ g ã Đ
Thanh Hà trình g Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của
NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, Nxb.
Ki h Tp Hồ Chí Mi h 2015 Lu n án Ti ĩ h g h Ki h qu c
t của nghiên cứu sinh Trần Việt Dung, Áp dụng Hiệp ước vốn Basel II: Kinh
nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam, T g Đại h c Kinh t Đại h c
qu c gia, Hà Nội, 2017, ã õ ội dung: lý do quản tr rủi ro các
NHTM; các loại rủi g g h g; ơ u tổ chức quản tr rủi ro; quy
trình quản tr rủi ; g h i của Hiệp ớc v n Basel I; nội dung
của Hiệp ớc v n Basel I; mục tiêu và phạm vi áp dụng của Hiệp ớc v n
Basel II; nội dung của Hiệp ớc v n Basel II; những sử ổi i với Hiệp ớc
v n Basel II t sau cuộc khủng hoả g i hí h ă 2007; iều kiện áp dụng
Basel II; nhữ g i m mới trong nội dung Hiệp ớc v n Basel III; lộ trình áp
dụng Basel III; kinh nghiệm áp dụng Hiệp ớc v n Basel II trong hệ th ng
ngân hàng Trung Qu c, Nh t Bản; việc áp dụng Hiệp ớc v n Basel II hệ
th ng ngân hàng Việ N ề xu t một s giải ph p C i nh t Basel
I B e II B e III ã c hệ th g hó ầ ủ và chi ti t cùng với việc
h gi h nh về quá trình tri h i ũ g h nh th c t tại
Việ N h gi ứ ộ p ứng củ nh này với tiêu chuẩn
16
B e II B e III ù g ề xu t về lộ trình tri n khai áp dụng Việt Nam
trong cu n sách Hiệp ước Basel: Từ quy định đến thực tiễn áp dụng ở Việt
Nam, N Đại h c qu c gia thành ph Hồ Chí Minh, 2018 của các tác giả
Hoàng Công Gia Khánh (Chủ i ) H g T g Nghĩ
Trong nhữ g ă gầ Q ỹ Tiền tệ qu c t (IMF) có hàng loạt
nghiên cứu về GSTC và GSNH các qu c gia phát tri g ph i n.
Có th k n là các nghiên cứu về ă g ng GSNH Bulgaria: IMF,
“Bulgaria: financial sector assessment program: technical note: stocktaking of
progress achieved by the Bulgarian national bank in strengthening banking
supervision”; Washington, D.C. International Monetary Fund, July 2017.
Đặc biệt, trong tài liệu do Quỹ Tiền tệ qu c t (IMF) xu t bản, Turkey:
financial sector assessment program: detailed assessment of observance:
Basel Core Principles for effective banking supervision, Washington, D.C.:
International Monetary Fund, February 2017, các tác giả ã h gi iệc
tuân thủ các nguyên tắ ơ ản củ B e i với GSNH hiệu quả Thổ Nhĩ
K . K t lầ h gi ớ ă 2011 Q h g h g Cơ gi
sát qu c gia n ã ó ột s ổi mới g cho khuôn khổ giám sát. Có
nhữ g ĩ h ã c cải ti h : ử ổi, bổ g nh b h ã
làm suy y u s ộc l p củ gi ; h gi ủi hơ hằm
ki gi he dõi ă g ng các thành phầ h ớng tới ơ g i
củ h gi ; ầu quản lý rủi ro và quản tr doanh nghiệp, ch ộ th c thi
giám sát, yêu cầu về các k hoạch khôi phục, xây d ng k hoạch giải quy t
hó ă g hả ă g h h ộng ngay t gi i ạ ầ giải quy t các v n
ề không an toàn và không lành mạnh.
Việ hủ g ắ ơ ả ủ B e i ới GSNH hiệ ả
ại Li g Ng ã h g ghi ứ ủ Q ỹ Tiề ệ
(IMF) Russian Federation: financial sector assesment program: detailed
assessment of observance: Basel Core Principles for effective banking
17
supervision (BCP), Washington, D.C.: International Monetary Fund,
Sep e e 2016 The B h g ph p ý hiệ ó g p h
NHTW Ng (CBR) ề hạ h hiệ ầ hi CBR ó h ủ
ề h g h g i h h gi gi iệ hủ ph p
h hiệ h h ộ g hắ phụ giải ề h p ý C
ải h ã ă g h hiề hiệ ụ ề hạ ủ CBR ặ dù
iệ h hiệ ẫ h i g i g h p Ch ộ p gi
phép i ới g h g h h ầ ủ T hi h ộ ph p
ý h iệ ại ẫ ò hạ h
Đ h gi iệ hủ g ắ ơ ả ủ B e GSNH hiệ
ả V ơ g A h ã Q ỹ Tiề ệ g g i iệ
United Kingdom: financial sector assessment program: detailed assessment
of observance on the Basel Core Principles for effective banking supervision;
W hi g D C : I e i M e F d J e 2016 B ã
g p h gi hi i ề hủ g ắ ơ ả ủ B e i
ới GSNH hiệ ả B d hi i ủ g i h gi ề h
h h hiệ ại ủ h i p gi h g ũ g gồ h g i
ẵ ó ề hữ g h ổi d i g ơ g i gầ .
Hiệ ạ g GSNH h M e eg g i hi ới
g ắ ơ ả ủ B e ã Q ỹ Tiề ệ (IMF) phả h
g ghi ứ Montenegro: financial sector assessment program: banking
supervision and regulation: technical note, Washington, D.C.: International
M e F d J e 2016 Nghi ứ ã g p ộ i h h i
ề ú hệ h g i hí h h ạ ộ g ủ hệ h g g hàng, và
h hổ h iệ GSTC L h gi ủ M e eg ã
ải hiệ hiề hi Ch ơ g h h gi g h i hí h ă
2006 phù h p hơ ới ầ ủ B e Li i h Ch (EU)
18
C ph ơ g ph p GSNH ã giả Đ Th h H ph í h
g h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam -
Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ Chí
Mi h 2015; g ghi ứ ủ Ng ễ Th Mi h H ệ Hoạt động giám
sát của NHNN Việt Nam đối với NHTM, L Ti ĩ i h T g Đại
h Ki h d H Nội 2010 Nguyễn Th Thanh Bình trình bày
trong lu ă Thạ ĩ Ki h , Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra,
GSNH ở Việt Nam, T g Đại h c Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh, 2014. Theo
ó ó 3 ph ơ g ph p GSNH gồ : (i) Ph ơ g ph p gi hủ;
ph ơ g ph p gi C e ; Ph ơ g ph p gi d ủi
Nghi ứ ề h h GSNH giả T Ng H g ( hủ i ) g
h Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam N T i hí h H Nội
2011 h ằ g ó 4 h h gi i hí h g h g h giới gồ :
(i) M h h gi h h ; (ii) M h h gi hứ ă g; (iii) M h h
gi ỡ g ỉ h; (i ) M h h gi h p h Theo Nguyễn Bảo
Huyề Đ Th Thanh Tú trong bài vi t NHTW có nên giám sát hệ thống
ngân hàng và các tổ chức tài chính phi ngân hàng hay không?, Kỷ y u Hội
thảo khoa h “Hội nh p tài chính qu c t và những v ề ặt ra cho hệ
th ng giám sát tài chính Việ N ” N Th ng kê, 2009, thì trên th giới có
b h h GSNH gồ : (i) M h h gi h p; (ii) M h h gi
h; (iii) M h h gi hỗ h p Ở ớc ngoài, giả Bath, J.R;
Dopico, L.G; Nolle D.E và Wilcox, J.A (2002), g i i Bank Safety and
Soundness and the Structure of Bank Supervision: A Cross-Country
Analysis”, International Review of Finance, 3 (3-4) ã h i ề ơ u
GSNH, gồm: (i) cơ ộ g i gi hay hiề g i cùng giám sát;
(ii) NHTW làm GSNH. Bài vi ã ử dụng dữ liệu t 70 qu c gia trên th
giới, t ớc có nền kinh t phát tri g ph i n và các nền kinh t
chuy ổi h ơ u GSNH. Nghiên cứ ã h i t lu n
19
quan tr ng: (i) khi các NHTW của một qu c gia giám sát các ngân hàng, các
g h g ó h ớng có nhiều n x hơ ; (ii) c gia có nhiều giám
sát viên thì ngân hàng có tỷ lệ v n th p hơ ủi ro thanh khoả hơ
Nghiên cứu mô hình GSNH do NHTW th c hiện, giả Đ Th h
Hà, trong h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt
Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, N Ki h Tp Hồ
Chí Mi h 2015 ã ph í h hữ g ý d ủ g hộ ũ g h h g ại iệ ơ
gi ó ằ d ới ả ý ủ NHTW T giả Lê Trung
Kiên ã phân tích nhữ g i m, hạn ch khi NHTW th c hiện vai trò
GSNH và bài h c rút ra t khủng hoảng tài chính; so sánh các c u trúc GSNH
trên th giới, rút ra bài h c nh nh t Việt Nam trong bài vi t Vai trò của
NHTW trong giám sát hệ thống ngân hàng - Bài học từ khủng hoảng tài
chính, Tạp chí Ngân hàng, s 14/2010. S ộc l p của NHTW ã c lu n
bàn trong bài vi t của Nguyễ H ơ g Gi g Sự độc lập của NHTW và một
số gợi ý chính sách cho Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, s 23/2010.
Ở ớc ngoài, tác giả Goodhart trong bài vi t The Organisational
Structure of Banking Supervision, FSI Occasional Papers No. 1-November
2000-10-25 ã ặt ra những lu i ó i n hoạ ộng GSNH của
NHTW. Nghiên cứ ã hẳ g nh: hoạ ộng GSNH sẽ c th c hiện t t
và có hiệu quả khi xu t phát t NHTW, b i tính liền mạch, th ng nh t trong
ơ c u tổ chứ í h ộc l p h g i g ă g c của
giám sát viên. Tác giả Vasso P. Ioannidou, trong bài vi t Does monetary
policy affect the central banks role in bank supervision? Center, Discussion
paper, No 2002-5 ã nghiên cứu liệu các chính sách tiền tệ ó h ổi vai trò
của NHTW trong GSNH hay không. Phân tích t p trung vào Hoa K - ơi
Ngân hàng D trữ Liên bang (NHTW của Hoa K ) chia sẻ nhiệm vụ giám sát
với Vă phò g Ki m soát tiền tệ và Tổng công ty Bảo hi m tiền gửi Liên
bang. Trong ba tổ chức nói trên, Ngân hàng D trữ Liên bang chỉ là chủ th
20
ch u trách nhiệm về chính sách tiền tệ. Các k t quả nghiên cứu cho th y,
chính sách tiền tệ của Ngân hàng D trữ Li g h ổi hành vi giám
sát của ngân hàng: các chỉ s về chính sách tiền tệ ả h h g n hoạ ộng
giám sát của Ngân hàng D trữ Li g h g h g ả h h g n hành
ộng củ h i ơ ò ại.
Ki h ghiệ về h h GSNH ã c nhiều nhà nghiên
cứ g g i ớ ề c p. Nghiên cứu kinh nghiệm của một s ớc
trên th giới về các mô hình GSNH và rút ra các bài h c kinh nghiệm có giá
tr tham khảo cho Việ N ã c lu n bàn trong các công trình nghiên cứu
của các tác giả h : T nh Bá Tửu, Một số kinh nghiệm nước ngoài về các
mô hình GSNH, Tạp chí Ngân hàng, s h ề ă 2005; L Th Huyền
Diệu, Kinh nghiệm về việc lựa chọn mô hình hoạt động và GSNH trong bối
cảnh khủng hoảng kinh tế và bài học cho Việt Nam, Tạp chí Th ng Tài
chính tiền tệ, s 3 và 4, tháng 2/2009; Vă Tạo, Nguyễ X H g Mô hình
giám sát khu vực ngân hàng - tài chính: Kinh nghiệm một số nước và liên hệ
với Việt Nam, Tạp chí Th ng tài chính tiền tệ, s 11 ă 2010; T Ng
H g ( hủ i ) Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam, Nxb. Tài chính, Hà
Nội 2011 Nghi ứ GSNH Bồ Đ Nh giả M i C i h S
ới i i Banking supervision and regulation in the euro area: the case of
Portugal, trong sách B i g i P g (2016) ã i giải p h
hỏi: ó h h g i h ghiệ GSNH ủ H K ?
Nhữ g ề ý h iễ ủ ộ ớ ề h h
ph ơ g hứ h ẩ h h GSNH i i hệ ới i ò ổ
h i hí h ủ NHTW ã giả L Hải Mơ L Th Thù V ph
í h g i i Thanh tra, GSNH và vai trò ổn định tài chính của NHTW:
Thách thức và kiến nghị cho Việt Nam, ă g ổ g h g i iệ ử Bộ
T i hí h h p:// g f g / T giả Lê Th Thùy Vân, trong bài vi t Xu
hướng cải cách hệ thống giám sát tài chính trên thế giới, Tạp chí Tài chính,
21
s 10/2013 ã ề c p n cải cách hệ th ng GSTC trên th giới sau cuộc
khủng hoả g i hí h 2008 h : X h ớng l a ch iều chỉnh mô hình
GSTC trên th giới; X h ớ g ă g ng các chuẩn m gi ; Điều
chỉ h ph ơ g hức giám sát; s phát tri ơ h giám sát các t p i
chính ớc.
Nghiên cứ ơ h gi ơ i với khu v c ngân hàng châu Âu
ã c nhiều tác giả qu c t trình bày. Trong cu n sách của Howarth, David
J.; Macartney, Huw, The politics of supranational banking supervision in
Europe L d ; New Y : R edge 2018 ã ph í h ơ h GSNH
ơ Ả h h g ủ GSNH i gi i ới h i hí h h
hứ p dụ g ơ h gi ơ h g h g h  ũ g ã
F i L ipe e ge ghi ứ g The effect of supranational
banking supervision on the financial sector: event study evidence from
Europe; Munich: Department of Economics, University of Munich, February
2017 T giả ã ph hiệ hữ g ộ g í h hỏ h g g ủ ơ
h gi ơ Mộ giả h iề ă g h ả ơ gi
ơ ó h ộ g ỏ giữ gi ó h ổ h
g h g h g h  Nghi ứ ủ Q ỹ Tiề ệ (IMF)
Ireland: financial sector assessment program: technical note: banking
supervision and update on the assessment of observance of the Basel Core
Principles; Washington, D.C.: International Monetary Fund, September, 2016
ã hả ề hữ g ph hiệ i gh g Ch ơ g h
h gi g h i hí h h I e d g ĩ h GSNH hủ
g ắ ơ ả ủ B e Bả ghi hú ỹ h h h hiệ ả ơ
h gi ơ (SSM) ã h hiệ I e d C ơ hứ ă g
g í h h gi ới h hổ gi ới d NHTW
châu  Cơ h gi ơ ã ă g g h h g
gi ủ g h g ới h i i h gi ă 2013 Việ
22
h ổi g iệ h hiệ ơ h gi ơ h dẫ hữ g
h ả g g ớ g GSNH h g ẫ ò ộ h h hứ g
h i p
M i hệ giữ GSNH ủ g ơ g gi ph ơ g g
ổi h g i gi ã giả E e C e i ã h g
h Supervisory incentives in a banking union, Washington, D.C.:
I e i M e F d Sep e e 2016 T giả ph í h hạ h
g iệ h h p h g i ủ ơ gi g ơ g h ằ g ơ
gi p g ầ ó ầ ủ ề i ới i h i
GSNH h g ũ g ầ d g i gi ph ơ g h
h p h g i ầ hi
Gi gi gi i ới h ạ ộ g ủ g h g
hiề h ghi ứ i p d ới gó ộ h h Giám sát các
g h g gi (M i i - MNB) hủ ề ghi ứ ủ
Giacomo Calzolari trong báo cáo Multinational banks and supranational
supervision P i : HEC 2017 The gi gi dẫ
iệ gi h g ầ ủ MNB d ề ph i h p giữ gi
i Gi i gi ó h giải ề ă g g gi
T hi h ổi ó h ả g i ý ả h h g
h ủ MNB i ới iệ ại diệ ớ g i C g h g MNB ó
h ộ g ớ g i ằ g h ử dụ g hi h h hơ g
h ặ ỏ iệ ộ g ớ g i Nhữ g h ổi h
hiệ hó iệ gi ạ h ẽ hơ h g ó gi i
gi B g p i h ắ ề h h giới GSNH gi
ơ g ới g h g gi
1.1.3. Tình hình nghiên cứu lý luận về pháp luật giám sát hoạt động
của ngân hàng thương mại
23
Kh i iệ ph p GSNH g GSTC tác giả Đ Đứ
L ơ g Vi Th Gi g h g h Pháp luật về giám sát tài
chính ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn N Chí h
gia - S h H Nội 2015 Đồ g h i h còn ề p ộ ề ý
ơ ả ủ ph p ề GSTC h : h i iệ ặ i … h ớ g
ủ ph p ề GSTC Việ N g i ơ g ới iệ h
mô hình GSTC Việ N
Nội d g ph p ề GSNH hủ g h ả g Ph Th M i
T g h g ă Thạ ĩ L h Khuôn khổ pháp lý cho hoạt
động GSNH sau khủng hoảng Kh L Đại h Q gi H Nội 2014
T giả h ằ g ph p ề GSNH ỗi ớ h g gi g h h g
é ộ h ổ g h h h ú ủ ph p ề GSNH ề
gồ hó phạ ph p : Q h ề hủ h h hiệ h ạ ộ g
GSNH; Q h ề g ắ h hiệ h ạ ộ g GSNH; Q h ề i
g ph ơ g ph p GSNH
Ả h h g ủ ph p h ạ ộ g GSNH giả Đ
Th h H ph í h g h Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM
của NHNN Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh,
N Ki h Tp Hồ Chí Mi h 2015 The ó giả h ằ g h g ph p
ý h h ạ ộ g h h gi NHTM ộ g hữ g h h h
ả h h g h h gi NHTM ủ NHTW V g
h ph p ý i ới NHTW ầ ả ả õ g hặ hẽ ề hứ
ă g hiệ ụ ủ NHTW g h ạ ộ g gi i ới NHTM
Lý d ầ iề hỉ h ph p GSNH giả Đ Đứ L ơ g
Vi Th Gi g h g h Pháp luật về giám sát tài chính ở
Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn N Chí h gi - S
h H Nội 2015 ã 4 ý ầ iề hỉ h ph p i ới gi i
24
chính - g h g gồ : (i) Hạ h ủi g í h d h ề ; (ii) Q
d h g ỡ g h ạ ộ g h h h i hí h ( g h g ả
hi hứ g h ) gă g h h i ạ dụ g ủ g i ả ý; (iii) X
p hẩ ề g ụ ội d g ph ơ g hứ gi ; (i ) Tạ ơ h
ph p ý hằ h hiệ h gi
T giả M i C i h S g i i Banking supervision and
regulation in the euro area: the case of Portugal, trong sách Banking in
P g (2016) ã giải ý d ầ iề hỉ h gi ĩ h d h
ụ i hí h g ó ó ĩ h g h g
1.1.4. Tình hình nghiên cứu thực trạng pháp luật và thực hiện pháp
luật về giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Hạn ch , b t c p của pháp lu t GSNH, pháp lu t giám sát hoạ ộng
củ NHTM ã c nhiều tác giả ề c p. Hạn ch , b t c p của pháp lu t
GSNH Việ N c tác giả Viên Th Giang phản ánh trong bài vi t
GSNH theo Luật NHNN Việt Nam năm 2010, Tạp chí Khoa h Đ ạo
Ngân hàng, s 3/2011. Ở ó hữ g i m mới về GSNH theo Lu t NHNN
ă 2010 ã c phân tích. Các biện pháp nâng cao hiệu quả GSNH ã
c tác giải bài vi ề xu t.
Th c trạng pháp lu t về tổ chức hệ th ng giám sát, bao gồm giám sát
ĩ h c ngân hàng, chứng khoán, bảo hi ũ g ph í h h
giá b i các tác giả Đ Đứ L ơ g Vi Th Giang trong cu n sách Pháp
luật về giám sát tài chính ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn,
Nxb. Chính tr qu c gia - S th t, Hà Nội, 2015.
Những b t c p của hệ th ng giám sát hoạ ộng củ NHTM ã c tác
giả Nguyễ Chí Đức phân tích rõ trong bài vi t Xây dựng hệ thống giám sát
NHTM Việt Nam, Tạp hí Ph i Hội h p 1-2/2012 B i i ã
ph í h h ạ g h h ủ hệ h g GSNH Việ N
25
h diệ hữ g p g hệ h g GSNH g gặp phải ó
ộ i gh h hả ó i Th ạ g GSNH ới
hữ g i ộ p hạ h ã giả Đặ g Đứ Th h
phả h g h Giải quyết từ gốc nợ xấu ngân hàng N Đại h
Q gi Tp Hồ Chí Mi h 2015 The ghi ứ h ạ ộ g gi
ủ NHNN hỉ ới p ứ g ộ phầ hỏ g 29 g ắ gi ủ
B e ; ph ơ g ph p gi h he p ới h ổi ph i ủ
hệ h g g h g; hả ă g p ứ g h ầ h g i gi ò hiề
hạ h ; hạ tầ g h g i h phù h p; ơ h ổi thông tin và ph i
h p h h ộng còn thi u.
Th c trạng hoạ ộ g h h gi NHTM a bàn thành ph
Hồ Chí Minh của NHNN Việ N ã c tác giả Đ Th h H ph í h
trong cu n sách Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt Nam -
Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, Nxb. Kinh t Tp. Hồ Chí
Minh, 2015. Tác giả ã h h h ổ chức bộ máy tổ chức hoạ ộng
h h GSNH Nh ớc Việt Nam và chi nhánh thành ph Hồ Chí Minh;
Hệ th ng pháp lu iều chính hoạ ộng thanh tra, GSNH; tình hình hoạt
ộ g h h gi NHTM a bàn Tp. Hồ Chí Minh; phân tích một
s vụ i n hình liên g h h GSNH a bàn Tp.
Hồ Chí Mi h nh những hạn ch trong công tác thanh tra, giám sát,
h : ụ án Nguyễ Đức Kiên tại ACB, vụ án Hu nh Th Huyề Nh ại
Viettinbank; vụ án tại Công ty cho thuê Tài chính II - Agribank Việt Nam.
Th c trạng hoạ ộ g h h GSNH i với NHTM a bàn Tp.
Hồ Chí Mi h c tác giả h gi ới các phản ánh về thành t u, hạn ch và
nguyên nhân của nó.
B t c p của pháp lu t về thẩm quyề GSNH ã c tác giả Viên Th
Giang phân tích trong bài vi t Bất cập trong các quy định về thẩm quyền
26
GSNH ở Việt Nam, Tạp chí Công nghệ ngân hàng, s 74, tháng 5/2012. Bài
vi ề c p n thẩm quyền GSNH của tổ chức bảo hi m tiền gửi Việt Nam,
thẩm quyền GSNH của NHNN Việt Nam; phân tích những b t c p trong các
nh của pháp lu t về GSNH Việ N ề xu t một s ki n ngh ,
biện pháp nhằ ảm bảo tính th ng nh t của pháp lu t về GSNH, nâng cao
hiệu quản GSNH của các chủ th giám sát.
K t quả ạ c, hạn ch và nguyên nhân của hạn ch trong hoạ ộng
thanh tra, GSNH Việ N ã c tác giả Nguyễn Th Thanh Bình phản
ánh trong lu ă Thạ ĩ Ki h , Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra,
GSNH ở Việt Nam T g Đại h c Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh, 2014.
Th c trạng GSNH Việt Nam ã c phản ánh trong nghiên cứu của
các tác giả Vũ Th Minh Hằng, Nguyễn Anh Tu n, Hoàn thiện hoạt động
GSNH tại Việt Nam, Kỷ y u Hội thảo khoa h “Hiệu l c của hệ th ng giám
sát tài chính Việ N ” N T i hí h H Nội 2010 g ó ã õ
những k t quả ạ c và những tồn tại cần khắc phục của hoạ ộng GSNH
ớc ta th i gi The ó hạn ch của hoạ ộng giám sát gồm: (i)
Khung pháp lý cho hoạ ộ g GSNH h hoàn thiện; (ii) T s kh p khiễng
về i ng pháp lý nên hệ th ng GSNH còn nhiều b t c p; (iii) S công
khai, minh bạch tài chính và xây d ng hệ th g h g i hiề ó ộ tin
c y còn hạn ch . Nguyễ Chí Đức, Hoàng Tr ng, trong bài vi t Phân tích hệ
thống giám sát tài chính, ngân hàng Việt Nam, Tạp chí Phát tri n và Hội
nh p, s 5/2010 ũ g ã ph í h h c trạng GSNH Việt Nam.
1.1.5. Tình hình nghiên cứu phương hướng, giải pháp hoàn thiện
pháp luật và nâng cao hiệu quả thực thi pháp luật về giám sát hoạt động
của ngân hàng thương mại
Mụ i iều kiện tiên quy h h ớng hoạ ộng thanh tra,
GSNH i với các NHTM Việ N ã c tác giả Đ Th h H ph
27
tích trong cu n sách Hoạt động thanh tra, giám sát NHTM của NHNN Việt
Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh, Nxb. Kinh t Tp. Hồ
Chí Minh, 2015.
C ề xu t xây d ng mô hình hệ th ng GSTC của Việt Nam ã c
nhóm tác giả cu n sách do Tô Ng H g ( hủ biên), Hệ thống giám sát tài
chính Việt Nam, Nxb. Tài chính, Hà Nội 2011 ề c p. Nhóm tác giả ã g i
m h h ớng phát tri n hệ th ng GSTC tới ă 2020; ề xu t l a ch n mô
hình giám sát tài chính h p nh ă 2020; d ng lộ trình hoàn thiện
hệ th ng giám sát tài chính tới ă 2020 gồ 2 gi i ạn: 2011-2015 và
2016 - 2020; ề xu t hệ th ng giải pháp xây d g ảm bảo hiệu l c của hệ
th ng giám sát tài chính h p nh t tại Việt Nam tới ă 2020 g ó ề c p
õ é ền việc hoàn thiện pháp lu GSNH he h ớng xây d ng mô hình
GSTC h p nh t
Các giải pháp hoàn thiện pháp lu t GSNH ã c nhiều tác giả ề
xu t. Một s giải pháp hoàn thiện pháp lu GSNH ề c p trong cu n
sách Pháp luật về giám sát tài chính ở Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và
thực tiễn, của các tác giả Đ Đứ L ơ g Vi Th Giang, Nxb. Chính tr
qu c gia - S th t, Hà Nội 2015 g ó ó giải pháp: Ph nh rành
mạ h hơ hứ ă g hiệm vụ, quyền hạn của NHNN, Bộ Tài chính, Ủy ban
Giám sát tài chính qu c gia, Bảo hi m tiền gửi Việt Nam; Xây d ng Lu t về
GSNH; Xây d ng và tri n khai khuôn khổ h ph ơ g ph p h h
tra, giám sát d c trên cơ tổng h p và rủi ro; Rà soát và hoàn thiệ nh
về HĐNH phù h p hơ ới thông lệ t t, chuẩn m c qu c t và bảo
ảm th c hiệ ghi nh này.
B n giải ph p ơ ả ổi mới hoạ ộ g h h GSNH ã c tác
giả Đặ g Đứ Th h ề xu t trong cu n sách Giải quyết từ gốc nợ xấu ngân
hàng N Đại h c Qu c gia Tp.Hồ Chí Minh, 2015. Theo tác giả, cầ ổi
mới hoạ ộng thanh tra, GSNH với các giải pháp: ti p tục hoàn thiện khuôn
28
khổ pháp lý; xây d ng hệ th ng thông tin hiệ ại hỗ tr hoạ ộng gám sát t
xa; kiệ h h h h GSNH he h ớng nâng cao tính t p trung,
th ng nh t, hoạ ộng hữu hiệ ó ơ u tổ chức h p ý ó ủ ă g c,
nguồn l ảm bảo an toàn hệ th g; ẩy mạnh s ph i h p giám sát trong
ớc và qu c t .
Các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạ ộ g GSNH h : d ng hệ
th ng thông tin; ti p tục kiệ h h h gi GSNH; ă g ng s
ng, ch ng cán bộ thanh tra, GSNH; hoàn thiện khung pháp lý về
GSNH; ẩy mạnh ph i h p ơ GSTC trong ớc và qu c t ã c
tác giả Trầ Đă g Phi ề xu t trong bài vi t Một số giải pháp nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động GSNH ở Việt Nam, Kỷ y u hội thả “Giải ph p ă g
ng, nâng cao hiệu l c, hiệu quả của công tác thanh tra, giám sát an toàn
HĐNH” d NHNN Việt Nam tổ chức, Hà Nội, 2013. Các tác giả Vũ Mi h
Hằng Nguyễn Anh Tu n trong bài vi t Hoàn thiện hoạt động GSNH tại Việt
Nam, Kỷ y u Hội thảo khoa h “Hiệu l c của hệ th ng giám sát tài chính
Việ N ” N T i hí h H Nội 2010 ã ề xu t 3 giải pháp hoàn thiện
hoạ ộng GSNH là: Hoàn thiện bộ khung pháp lý tạ iều kiện nền tả g
xây d ng mô hình GSTC nói chung và GSNH nói riêng; Xây d ng mô hình
giám sát phù h p và hiệu quả; Th c hiện các biện pháp nhằ ă g ng
minh bạch tài chính, nâng ca ộ tin c y của hệ th ng thông tin tài chính.
Tác giả Đ Th h H g u n sách Hoạt động thanh tra, giám
sát NHTM của NHNN Việt Nam- Nghiên cứu điển hình tại thành phố Hồ Chí
Minh, Nxb. Kinh t Tp. Hồ Chí Mi h 2015 ã ề xu t cụ th 4 nhóm giải
ph p ă g ng hoạ ộ g h h GSNH i với các NHTM Việt Nam:
(i) Nhóm giải pháp hoàn thiện mô hình tổ chức thanh tra, giám sát; (ii) Nhóm
giải pháp nâng cao ch ng hoạ ộng thanh tra, GSNH; (iii) Nhóm giải
pháp nâng cao ch ng nguồn l c; (iv) Nhóm giải pháp khác có liên quan.
29
C giả L Ng L Bùi Th Th h T h g i i Đánh giá
hoạt động thanh tra, giám sát của NHNN Việt Nam hiện nay, Tạp hí Ng
h g 110/2011 ã ề giải ph p h hiệ h ạ ộ g h h
giám ủ NHNN ề: g ộ ơ ổ hứ hệ h g h h
gi ph ơ g hứ ph ơ g ph p h h gi ph i h p g h h
gi …
C giả D ơ g Vă Th Ng ễ Mạ h H g ới i i Nâng
cao hiệu quả GSNH qua hệ thống cảnh báo tại Việt Nam trong giai đoạn hiện
nay Tạp hí Kh h Đ ạ Ng h g 115 h g 12/2011 h
ằ g ộ hệ h g ả h ầ h h h h g h gi i
ụ ới ả h ử ý ề g ghệ hiệ ại ẽ ả
ả í h p h i g í h gi g hiệ ủ hệ h g
g h g T ơ ó giả ã ề giải ph p g hiệ
ả GSNH hệ h g ả h ại Việ N
T ơ nghiên cứu cải cách hệ th ng GSTC trên th giới sau cuộc
khủng hoảng tài chính 2008, tác giả Lê Th Thùy Vân với bài vi t Xu hướng
cải cách hệ thống giám sát tài chính trên thế giới, Tạp chí Tài chính, s
10/2013 ã g i m chính sách cho Việt Nam trong xây d ng và hoàn thiện
hệ th ng GSTC. Trong lu ă Thạ ĩ Ki h , Nâng cao hiệu quả hoạt
động thanh tra, GSNH ở Việt Nam, T g Đại h c Ngân hàng Tp. Hồ Chí
Minh, 2014, tác giả Nguyễn Th Th h B h ã nh hình mục tiêu của thanh
tra, GSNH ề xu t các giải pháp và ki n ngh nâng cao hiệu quả hoạ ộng
thanh tra, GSNH Việt Nam.
1.2. Đánh giá tình hình nghiên cứu liên quan đến pháp luật pháp
luật về giám sát hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Các kết quả nghiên cứu đã đạt được
K ả ổ g h h h ghi ứ pháp lu t giám sát hoạ ộng của
các NHTM cho th y, các v ề ã c t p trung nghiên cứu và làm
30
khá rõ:
- Khái niệm NHTM và nội hàm khái niệm hoạ ộng của NHTM;
- Cơ lý lu n của GSNH: khái niệ ặ i m, s cần thi t của GSNH;
phân biệt GSNH và thanh tra ngân hàng; s th a nh n các nguyên tắc chuẩn
m c qu c t của Basel về GSNH; ph ơ g ph p h GSNH; ph ơ g
thức GSNH;
- Nghiên cứu so sánh về GSNH và kinh nghiệm qu c t về GSNH;
- Nghiên cứu chính sách GSNH của Liên minh châu Âu và chính sách
GSNH của một s qu c gia;
- M i quan hệ giữa chính sách tiền tệ và GSNH;
- Việc tuân thủ các nguyên tắc GSNH;
- Cơ h gi ơ i với khu v c ngân hàng;
- M i quan hệ giữ ơ GSNH;
- S ơ g giữa giám sát qu c gia và giám sát qu c t i với hoạt
ộng của ngân hàng;
- Th c trạng hệ th ng GSNH và nhu cầu tìm ki m các giải ph p ă g í h
hiệu quả iều chỉnh và th c thi pháp lu t GSNH;
- Giải pháp nâng cao hiệu quả GSNH.
Nhữ g g h ghi ứ g g i ớ hữ g ứ ộ h
nhau, ã giúp giả ó ộ iệ i hứ ầ hi ó h
h h h h hữ g hi i h g giúp i p i ghi ứ ề
i ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM h ộ phạ i ghi
ứ
1.2.2. Những kết quả nghiên cứu được luận án kế thừa
- Những v ề lý lu n về hoạ ộng của NHTM;
- Cơ lý lu n của GSNH;
- Một s h gi ề hạn ch , b t c p của pháp lu t GSNH;
- Một s k t lu n thanh tra về tồn tại trong th c hiện pháp lu t GSNH;
31
k t quả giải quy t một s vụ án vi phạm pháp lu t ngân hàng;
- Những phân tích, lu n giải lý do, l i ích áp dụng mô hình GSTC h p
nh t;
- Những phân tích, phản ánh thách thức, v ề phát sinh trong áp dụng
mô hình GSTC h p nh t;
- K t quả nghiên cứ ề xu t mô hình GSTC h p nh t;
- Cách ti p c n trong nghiên cứu và trình bày k t quả nghiên cứu, chẳng
hạn, cách ti p c n hệ th ng trong nghiên cứu m i quan hệ giữ Cơ
Thanh tra, giám sát ngân hàng với ơ GSTC khác; các nghiên cứu phân
í h h gi i m, hạn ch của các mô hình GSTC.
1.2.3. Những vấn đề sau đây đã được nghiên cứu nhưng chưa sâu
sắc
- Hạn ch , b t c p của pháp lu t GSNH;
- Những thách thứ i với hoạ ộng GSNH;
- Giải pháp hoàn thiện pháp lu t GSNH;
Những v ề ã c nghiên cứ h g ò ó h n thức khác nhau
hoặ iều chỉnh mứ ộ khác nhau trong pháp lu t th nh của các
qu c gia:
- Nội d g GSNH i ng, phạm vi, nội d g iều chỉnh của pháp
lu t GSNH;
- Phạm vi và mứ ộ áp dụng các nguyên tắc chuẩn m c qu c t về
GSNH các qu c gia;
- S v n dụng trên th c t ph ơ g ph p ph ơ g hức GSNH các
qu c gia;
- Các nhân t ả h h g n giám sát hoạ ộng của các NHTM;
- Mô hình GSNH và cùng với ó i ng, phạm vi, nội d g iều
chỉnh của pháp lu t về GSNH;
- Quan niệm về pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM;
32
- Chủ th GSNH, chứ ă g hẩm quyền củ ơ GSNH
Những v ề h c nghiên cứu sâu sắc nói trên là những nội dung
sẽ c lu n án nghiên cứu, giải p
1.3. Cơ sở lý thuyết
1.3.1. Câu hỏi nghiên cứu
1) Giám sát hoạ ộng của NHTM là gì? Tại sao cần giám sát hoạt
ộng của NHTM? Tính ch t của giám sát hoạ ộng củ NHTM? Cơ
nào có thẩm quyền giám sát hoạ ộng của NHTM? Những hoạ ộng nào của
NHTM cầ c giám sát? Giám sát hoạ ộng củ NHTM h h nào và
giám sát bằng cách nào?
2) S hoạ ộng kém hiệu quả của hệ th ng NHTM ớc ta hiện nay
phải hă g ó g h s b t c p, hạn ch của pháp lu t về giám sát
hoạ ộng của các NHTM và việc th c hiệ h g ú g nh pháp lu t
ngân hàng, pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM? Pháp lu t hiện hành
về giám sát hoạ ộng củ NHTM ã p ứng mứ ộ nào các yêu cầu
i với hệ th ng pháp lu t có ch ng?
3) N u k t quả nghiên cứu cho th y những hạn ch , b t c p của pháp
lu t giám sát hoạ ộng của NHTM thì những giải pháp nào có th d liệu và
ề xu khắc phục, giải quy t những hạn ch , b t c p ó? Việc hoàn thiện
pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM cần tuân thủ các nguyên tắ
ng chỉ ạo nào và cầ p ứng những yêu cầu gì? Việc hoàn thiện pháp
lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM cầ h ớng tới mụ i he nh
h ớng nào?
1.3.2. Lý thuyết nghiên cứu
Cơ s lý thuy nghiên cứu nội dung pháp lu t về hoạ ộng giám sát
hoạ ộng của các NHTM bao gồm:
33
- Lý ề h ớ h h ề i ò ủ h ớ i
hệ giữ h ớ h g giải í h h h i ò
ụ í h í h h ủ GSNH hủ h GSNH
- Lý h ề GSTC ph í h h i iệ ặ i ủ GSNH
ph ơ g ph p ph ơ g hứ GSNH
- Lý thuy t về ảm bảo an toàn hệ th ng tài chính tiền tệ qu gi
nh n diện và k t lu n về nhu cầu, mụ i ơ h giám sát hiệu quả hoạt
ộng của các NHTM Việt Nam hiện nay .
- Lý h ề ủi ả ủi ả h gi hiệ ả
gi h ạ ộ g ủ NHTM ề giải ph p h hiệ h h ph p
ề GSNH
1.3.3. Giả thuyết nghiên cứu
Pháp lu t về giám sát hoạ ộng của các NHTM Việt Nam hiện nay
h p ứ g c yêu cầ ảm bả ơ pháp lý cho s ph i
h ạ h ủ hệ h g NHTM; ả ệ ề i í h h p ph p ủ
g i gửi iề ; d g ò g i ủ g i d i ới hệ h g
NHTM hiệ ả hiệ QLNN g ĩ h g h g
Kết luận chƣơng 1
Sau khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh t th giới xả ă
2007 - 2008, các qu c gia quan tâm nhiề hơ n công tác GSNH nói chung
và giám sát hoạ ộng của NHTM nói riêng. Cùng với ó ó hiề hơ
nghiên cứ g ớc và qu c t về GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM.
Các nghiên cứu hiện có về GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM và pháp
lu t GSNH, pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM g ớc và qu c t
ã phân tích, bình lu n, làm rõ một s v ề lý lu n về GSNH, giám sát hoạt
ộng của NHTM. Các nghiên cứu ớc ngoài hiện nay t p trung nghiên cứu
chính sách GSNH của Liên minh châu Âu và chính sách GSNH của một s
34
ớc. H quan tâm nghiên cứu nhiề hơ hủ ề nghiên cứ : h gi
việc tuân thủ các nguyên tắ ơ ản củ B e i với GSNH hiệu quả; m i
quan hệ giữa chính sách tiền tệ và GSNH; GSNH trong m i ơ g ới
ổ nh hệ th g i hí h; ơ h gi ơ i với khu v c ngân hàng;
nghiên cứu giám sát rủi ro hệ th ng và quản tr rủi ro; quan hệ giữa các thi t
ch giám sát trong GSNH; quan hệ ơ g giữa GSNH qu c gia với giám
gi i với ngân hàng. Một s chủ ề GSNH ói g c
qu c t quan h c nghiên cứ ầ ủ ú g ức Việt Nam.
Hầu h t, các nghiên cứu về th c trạng pháp lu t giám sát hoạ ộng của
NHTM Việ N ều chỉ ra những hạn ch , b t c p của khung pháp lý về
giám sát hoạ ộng của NHTM và th a nh n tính thi u khả ă g p ứng yêu
cầu giám sát của hệ th ng GSNH củ ớc ta. Tuy nhiên, xét một cách tổng
th , vẫn thi u các nghiên cứ h õ hơ hạn ch , b t c p cụ th
của ch nh pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam. Các mô
hình GSNH và các giải pháp giám sát hoạ ộng của NHTM vẫ g c
thảo lu h ề xu c hiện th c hóa trong chính sách, pháp lu t
hoặ c tổ chức th c hiện trên th c t .
Vì các lẽ trên, lu h h ớng nghiên cứ i n các
v ề h : ơ lý lu n về giám sát hoạ ộng của NHTM và pháp lu t về
giám sát hoạ ộng của NHTM; th c trạng pháp lu t và th c tiễn th c hiện
pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam. T ó ặt ra
câu hỏi nghiên cứu, giả thuy t nghiên cứu cụ th liên n lý lu n, th c
trạ g i ph ơ g h ớng, giải pháp hoàn thiện pháp lu t về giám
sát hoạ ộng của NHTM. Bằng các lý thuy ph ơ g ph p ghi ứ ã
c l a ch n, lu n án nhằm phát hiện những v ề mới cả về lý lu n lẫn
th c tiễn liên n pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM Việt
Nam.
35
Chƣơng 2
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ PHÁP LUẬT GIÁM SÁT
HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
2.1. Khái quát chung về giám sát hoạt động của ngân hàng thương
mại
2.1.1. Khái niệm giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Đ h ghĩ gi h ạ ộng củ NHTM ớc h t cần làm rõ
khái niệm “giám sát”.
Thu t ngữ “gi ” c giải thích trong T i n ti ng Việt là việc
theo dõi, ki m tra xem có th c hiệ ú g hữ g iề nh hay không [79,
tr 374].
Trong T i n giải thích thu t ngữ h h hí h “gi ” nh
ghĩ “ theo dõi, quan sát hoạ ộng mang tính chủ ộ g h ng xuyên,
liên tục và sẵ g ộng bằng các biện pháp tích c buộ h ớng
hoạ ộng củ i ng ch gi i ú g ỹ ạo, quy ch , nhằ ạt
c mụ í h hiệu quả ã nh t ớ ảm bảo cho pháp lu t
c tuân thủ nghiêm chỉ h” [35, tr 261].
T i n Lu t h c của Viện Khoa h c pháp lý thuộc Bộ T ph p giải
hí h “gi ” là s theo dõi, quan sát mang tính chủ ộ g h ng xuyên
củ ơ ổ chức hoặ h d i với hoạ ộng củ i ng ch u
gi ộng bằng các biện pháp tích c buộ h ớng các hoạt
ộ g ó i úng quỹ ạo, quy ch nhằ ạ c mụ í h hiệu quả ã c
nh t ớc, bả ảm cho Hi n pháp và pháp lu c tuân thủ nghiêm
minh [6, tr 292].
Thu t ngữ “giám sát” c giải hí h g ă ản củ Đảng Cộng sản
Việt Nam là việc các tổ chứ ả g he dõi e é h gi h ạt
36
ộng nhằm k p th i ộ g c p ủy, tổ chứ ảng c p d ới ảng viên
c giám sát ch p hành nghiêm chỉ h C ơ g ĩ h hí h Điều lệ Đảng,
chủ ơ g gh quy t, chỉ th nh củ Đảng, chính sách, pháp lu t của
Nh ớc [90].
Tác giả lu n án dẫ h ghĩ ói phản ánh rằng, có
nhiều quan niệm khác nhau về giám sát. Nh n thức chung về “giám sát” là
hoạ ộng quan sát, theo dõi chủ ộ g h ng xuyên của chủ th giám sát
i với i ng b giám sát trong hoạ ộ g ộng khi cần thi i
ng b giám sát th c hiệ ú g nh của pháp lu Nh y, mục tiêu
củ gi ề c p trong các quan niệm về gi h ớ g n tuân thủ
pháp quyền [43, tr.3-16].
Giám sát hoạ ộng của NHTM là ộ ội d g ủ GSNH D ó
h i iệ giám sát hoạ ộng của NHTM ầ d g ơ ý
h ề GSNH
T h giới Việ N ó hiề iệ h h ề GSNH
D h i p h h ề hứ ă g gi ủ h ớ i ới ĩ h
i h i hí h dẫ h g h g h ề hủ h GSNH
i g GSNH Chẳ g hạ Đứ g T i Re h wö e B h ủ
C eife d GSNH h ghĩ gi h ớ i ới TCTD
[133 131] The ó GSNH ộ ặ gồ iệ gi p phép h ạ
ộ g i h d h h TCTD ổ hứ d h ụ i hí h; ặ h gi
h ạ ộ g i h d h g diễ ủ ổ hứ ó g iệ hủ
h ề h h h ả hạ h ầ i iề gửi
The Ủ B e GSNH hi h ạ ộ g ộ
ĩ h h ạ ộ g ủ g h g h : p phép gi h h p
h g i h gi p hạ g í dụ g ả hi iề gửi ả ệ h h h g
ử dụ g d h ụ g h g h g ử iề h g i hủ g hằ
ả ả h ạ ộ g h ạ h ủ hệ h g h h i
37
chính [105]. Giám sát theo Basel III th hiện r t rõ mụ i ảm bảo an toàn
về v n với 3 trụ cột chính (là d phòng rủi ro, quản lý và giám sát rủi ro, kỷ
lu t th ng) và bả ảm an toàn thanh khoản.
Ở Việ N hiề g i hi GSNH he ghĩ ộ g h ạ
ộ g hằ ả ả h h ạ h ủ hệ h g ổ
hứ i hí h [2 27] Cù g ới ó gi gồ h ạ ộ g:
d g h ph p ý p phép gi h h ại hỗ ỡ g
h h hi ầ hỉ h ử [25, tr 13-14], [20, tr 14-15] Có g i h
ằ g g i h ạ ộ g ói GSNH ò h ả h ạ ộ g: h
h p ử ý h g i í dụ g h gi p hạ g TCTD ả hi iề
gửi ả ệ g i ử dụ g d h ụ i hí h g h g h g ử iề h g
i hủ g … [2 27]
Ở ghĩ hẹp iệ phổ i hi GSNH hỉ h ạ ộ g h h
ại hỗ gi [25, tr 13-14], [20, tr 14-15] Có g i ò hỉ õ
GSNH h ạ ộ g h h gi ổ hứ HĐNH ủ ổ hứ
h [2 27] The i ủ giả iệ GSNH he
ghĩ hẹp h h phù h p h i iệ GSNH he ghĩ h
iệ phù h p ới h i iệ GSNH he h g ệ
Gi g h g h h h diệ hữ g g ơ i
ủi i ới hệ h g TCTD hả ă g phò g g ại ỏ h ặ h g
h ủi h hiệ i ơ QLNN chuyên ngành. Giám sát
g h g gồ gi ộ hệ h g TCTD (gi ĩ )
gi h ạ ộ g i ới g TCTD (gi i ) Gi g h g
i h h i hiề hủ h : d ơ h ớ ó hẩ ề i
hành (giám s h ớ ) h ặ d g h g h hiệ g ội ộ ổ hứ
ủ TCTD h ổ g g i ộ g (gi ội ộ) h gi ủ
h h h g i ới TCTD
38
Khái niệm GSNH h i g iều chỉnh của pháp lu c giải
thích trong khoả 12 Điều 6 Lu NHNN ă 2010 h ả 1 Điều 3 Thông
08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 của Th g c NHNN Việt Nam
i nh về trình t , thủ tụ GSNH The ó GSNH c giải thích là hoạt
động của đơn vị thực hiện GSNH trong việc thu thập, tổng hợp, phân tích
thông tin về đối tượng GSNH thông qua hệ thống thông tin, báo cáo nhằm
phòng ngừa, phát hiện ngăn chặn và xử lý kịp thời các rủi ro gây mất an toàn
HĐNH, vi phạm quy định an toàn HĐNH và các quy định khác của pháp luật
có liên quan.
Đ h ghĩ ã phản ánh mứ ộ nh nh các y u t của hoạt
ộ g gi h : Chủ th gi ( ơ th c hiện GSNH), hoạ ộng của
chủ th ; Ph ơ g hức giám sát (thu th p, tổng h p, phân tích thông tin),
ph ơ g iện cung c p thông tin (hệ th ng thông tin, báo cáo); Mụ í h gi
sát (phòng ng a, phát hiệ gă hặn và xử lý k p th i các rủi ro gây m t an
HĐNH ử lý vi phạm). Tuy nhiên, với h ghĩ GSNH h y
h h h y tính ch i ng, phạm vi, nội dung GSNH. Ngoài ra, mục
tiêu và nội dung GSNH theo khoả 12 Điều 6 Lu NHNN ă 2010 hẹp hơ
so với mục tiêu và nội dung GSNH của Basel III. Giám sát ngân hàng không
chỉ t p trung phát hiệ ủi i phạ ủ g h g phòng ng a,
gă hặn và xử lý, mà qua giám sát cầ h gi ả hả ă g ả ủi
và việc xây d ng, tổ chức th c hiệ hi phò g g ủi ủ g
h g
T giả h ằ g GSNH h i iệ ộ g hơ h i iệ gi
h ạ ộ g ủ NHTM Gi h ạ ộ g ủ NHTM ộ ội d g
ủ GSNH. Theo t giả , gi h ạ ộ g ủ NHTM h ạ ộ g
he dõi e é h gi ủ hủ h gi i ới h ạ ộ g
ủ NHTM h h i ủ hủ h ó i ới NHTM g h ạ ộ g
ủ hủ h Gi h ạ ộ g ủ NHTM ó h h hiệ
39
i hi h ó hẩ ề ủ NHTM i ới ơ ộ ph
h h ộ hẩ ề ả ý ủ NHTM Đó gi ội ộ ủ
NHTM Gi h ạ ộ g ủ NHTM he ghĩ gi g i
phí h ớ giả hi h ạ ộ g he dõi e
é h gi ủ ơ h ớ ó hẩ ề i ới hệ h g NHTM
i ới g NHTM g h ạ ộ g ủ hủ h ới ụ í h ả
ả h ạ ộ g h ạ h ủ ả hệ h g ủ g NHTM
Gi g h g ói h g gi h ạ ộ g ủ NHTM ói i g
ph i ò hứ ă g gi ủ h ớ Th gi h hiệ hứ
ă g gi ủ h ớ ó ơ p ph p h h ph p ph p
T h i p ó he giả gi h ạ ộ g ủ NHTM ó
h giải hí h ghĩ ộ g ghĩ hẹp
Ở nghĩa rộng gi h ạ ộ g ủ NHTM gồ ả h ạ ộ g
h h ă ả phạ ph p ề gi NHTM ủ ơ p
ph p ơ h h ph p iệ h hiệ h ạ ộ g gi hủ ủ
ơ h h ph p Hệ h g NHTM ỗi NHTM d i ò í h h h ạ
ộ g ủ ó ó hả ă g ộ g ớ ề i h d h
ghiệp g i gửi iề hủ h h h ạ ộ g ủ hệ h g
NHTM h ạ ộ g ủ NHTM i g ẻ ầ gi C NHTM
ạ h h hệ h g ỗi NHTM là ộ hủ h ph p ộ p ề
g ắ hệ h g NHTM i h ạ ộ g ủ NHTM g h ồ
ại h ạ ộ g ề ầ gi Với ghĩ h hệ h g NHTM
NHTM ẽ gi i hiề ơ ; hẳ g hạ g ĩ h
QLNN ề phò g h hữ h NHTM ũ g ó h ơ
phò g h hữ h i gi g h hiệ ph p ề phò g
h hữ h Ng i é ề h hệ ph i h g
h h h p h ạ ộ g ổ hứ ại h dứ h ạ ộ g ủ NHTM
ũ g ầ gi T hi hầ h ph p GSNH ủ ớ hỉ
40
p g gi h ạ ộ g h g hủ g í h ghề
ghiệp ủ g h g HĐNH h ạ ộ g i h d h h ó i
q Mứ ộ ộ g hẹp ủ gi h ạ ộ g ủ NHTM
gi i p h h g h gi i ới h ạ ộ g ủ
NHTM g ộ h ặ ả gi i ạ ủ h h h p h ạ
ộ g ổ hứ ại h dứ h ạ ộ g ủ NHTM Ở ghĩ ộ g ó gi
h ạ ộ g ủ NHTM ó h gồ h ạ ộ g d ơ GSNH
h hiệ g he dõi h gi h ạ ộ g ủ NHTM g h h
h hiệ h ội ộ ủ ổ hứ ; p phép h ạ ộ g; p
phép ổ hứ ại he dõi h gi h ổ hứ ại NHTM; he dõi
h gi h giải h ph ả NHTM; i h ạ ộ g i h d h
g diễ ủ ổ hứ ó g iệ hủ h ề
h h h ả an toàn hoạ ộng hạ h ầ nh khác về tiền
tệ và ngân hàng của pháp lu t có liên quan; việc th c hiện k t lu n thanh tra
và khuy n ngh , cảnh báo về gi ; ph í h h gi h h h i h
doanh, tài chính, quản tr iều hành, mứ ộ rủi ro của các NHTM; x p hạng
các NHTM; nh n diện nhữ g ộng tiêu c c, phát hiện, cảnh báo rủi ro gây
m t an toàn củ NHTM c giám sát; cả h g ơ dẫ n vi phạm
pháp lu t về tiền tệ và ngân hàng củ NHTM c giám sát; ki n ngh ề
xu t biện pháp phòng ng a, ngă hặn và xử lý các rủi ro, vi phạm pháp lu t
ngân hàng củ NHTM c giám sát. Với quan niệm rộ g h y, chủ
th giám sát không chỉ là g h g g ơ g (NHTW) ò ó ơ
h ớc có thẩm quyền khác có liên quan.
Theo nghĩa hẹp gi h ạ ộ g ủ NHTM hỉ i h ạ
ộ g gi ủ ơ h ớ gi h g h i ới h ạ
ộ g ủ NHTM g h h ạ ộ g i h d h h g g
hủ h ph p g h g ủ NHTM Kh h h gi
h ạ ộ g ủ NHTM he h i p gồ HĐNH
41
h ạ ộ g i h d h h ủ NHTM ph p h phép Gi
h ạ ộ g ủ NHTM he ghĩ hỉ p g gi h ạ ộ g
ủ NHTM h g gồ gi p phép h ạ ộ g ủ NHTM gi
iệ ổ hứ ại ( p h p hi h h p h ) NHTM h
dứ h ạ ộ g i h d h ủ NHTM
Tóm lại, trong lu n án này gi h ạ ộ g ủ NHTM hi
hoạt động theo dõi, xem xét, đánh giá hoạt động và áp dụng các biện pháp
cần thiết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với NHTM nhằm kịp thời
tác động để các NHTM chấp hành pháp luật, qua đó bảo đảm sự an toàn,
hoạt động lành mạnh của từng NHTM và toàn bộ hệ thống NHTM.
2.1.2. Ngân hàng thương mại - đối tượng của giám sát ngân hàng
Ngân hà g h ơ g ại ộ ại h h TCTD h h p i h
d h iề ệ g p d h ụ g hàng. Ở Hoa K NHTM c xác
nh là tổ chức thuộc s hữu của các cổ g ó hứ ă g h n tiền gửi k
cả tiền gửi không k hạn, c p tín dụng và cung c p một s loại d ch vụ tài
chính khác [78, tr 14]. Ở Li i h h  (EU) NHTM nh danh là
TCTD c th c hiện toàn bộ HĐNH [109].
Ở Việ N T i n Lu t h c h ghĩ NHTM “ngân hàng kinh
doanh tiền tệ vì mục đích lợi nhuận. NHTM hoạt động chủ yếu và thường
xuyên là nhận tiền gửi của khách hàng để cấp tín dụng và thực hiện nghiệp vụ
chiết khấu và làm phương tiện thanh toán. Với tư cách là tổ chức kinh doanh,
hoạt động của NHTM dựa trên cơ sở chế độ hạch toán kinh tế, nhằm mục tiêu
lợi nhuận. NHTM được pháp luật cho phép thực hiện rộng rãi các loại hình
nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng…” [6, tr 555].
Ở ph ơ g diệ h h h gữ NHTM giải hích trong
L C TCTD ă 2010 h : “Ngân hàng là loại hình TCTD có th
c th c hiện t t cả các HĐNH he nh của Lu t này. Theo tính ch t
42
và mục tiêu hoạ ộng, các loại hình ngân hàng bao gồm NHTM, ngân hàng
chính sách, ngân hàng h p ã” “NHTM là loại h h g h g c
th c hiện t t cả các HĐNH và các hoạ ộ g i h d h h he nh
của Lu t này nhằm mục tiêu l i nhu ” [92, Khoả 2 3 Điều 2]. Các khái
niệ ũ g c hi u th ng nh t và xuyên su t trong toàn bộ các ă ả
phạ ph p ủ Việ N ă 1998 ( h i i L NHNN
VN ă 1997 L C TCTD ă 1997 ó hiệ )
Nh y, NHTM là một loại h h TCTD h g ó hữ g ặ g
riêng, cụ th : (i) c th c hiện toàn bộ HĐNH và các hoạ ộng kinh doanh
khác, bao gồm cả h ộng v n không k hạn của cá nhân (ii) kinh doanh các
d ch vụ tiền tệ- ngân hàng, bao gồm cả d ch vụ thanh toán qua tài khoản; (iii)
th c hiện các hoạ ộng kinh d h iề ệ h gồ i h d h g ại
h i h gi h g ội ệ h g g ại ệ i g h g góp
ổ phầ h h p g i h d h ả hi i h d h
hứ g h h h i hí h h ạ ộ g i h d h h h hi
hội ủ iề iệ h
D í h h ụ i h ạ ộ g NHTM h g ph iệ ới
g h g hí h h g h g h p ã g h g ầ Ng i
NHTM ó h ph ại he h h hứ hữ h h phầ i h The
ó NHTM gồ : NHTM h ớ NHTM ổ phầ NHTM i doanh,
NHTM 100% ớ g i
2.1.3. Hoạt động của ngân hàng thương mại - khách thể của giám
sát ngân hàng
Ngân h g h ơ g ại ổ hứ i h h hiệ HĐNH h ớ g
ụ i i h T hi ội d g h i iệ h ạ ộ g ủ NHTM là
g ? Chú g ó ặ g i ò ủ hú g g ề i h ?
Nghi ứ h diệ ú g ả h i h - ph p ý ủ h i iệ “h ạ
43
ộ g ủ NHTM” ẽ góp phầ ý giải ầ hi phải iề hỉ h ằ g ph p
hệ gi h ạ ộ g ủ NHTM
Theo nghĩa rộng, h ạ ộ g ủ NHTM gồ ộ h ạ ộ g
h h h h ề ả g h i hó hệ ã hội: (i) hó hệ giữ ộ
NHTM ới ò ại hủ h g i g h g h ơ
h ớ i i h d h h h h g ổ hứ h ; (ii)
hó hệ giữ ộ ả h NHTM ò ại ổ g
g i ộ g ới hi h ả ội ộ g h ồ ại
ủ ó ới í h h hủ h ph p
Cũ g he ghĩ ộ g h ạ ộ g ủ NHTM gồ hiề h dạ g
he gi i ạ h i gi h : h ạ ộ g i i ủ
NHTM gi i ạ p gi phép h h p ă g ý h ạ ộ g; h ạ
ộ g i h d h ủ NHTM; h ạ ộ g i ổ hứ ại giải h
ph ả NHTM; h ạ ộ g i ả iề h h ội ộ h :
ả ội ộ ả h h hiệ h hiệ ã hội ủ d h
ghiệp h ạ ộ g ộ g ồ g…
Theo nghĩa hẹp h i iệ h ạ ộ g ủ NHTM hỉ giới hạ
h ạ ộ g chủ y h ng xuyên gắ ới ụ í h h h h h ủ ổ hứ
ó HĐNH h ạ ộ g i h d h h ó i ụ í h
i h The ó HĐNH ủ NHTM ó hữ g d hiệ ặ g h
sau:
- H ạ ộ g g h g h ạ ộ g hủ h g ủ
NHTM Ng h g h ơ g ại hỉ i h h HĐNH hi ó gi
phép ủ ơ h ớ ó hẩ ề Đ p phép HĐNH
NHTM phải p ứ g iề iệ hắ he d h;
- H ạ ộ g ngân hàng m g í h ghề ghiệp [77 43 ] i
h h h g ơ h p ồ g giữ g h g ới h h h g
44
hằ ụ i i h T g L g h g h g ủ Á h í h ghề
ghiệp ủ HĐNH iề iệ ắ ộ ủ g h g [134].
- Đ i g ủ HĐNH iề ệ d h ụ iề ệ H ạ ộ g i h
d h iề ệ i hiệ h ạ ộ g h ộ g h ới ụ
i i h H ạ ộ g d h ụ g h g h hiệ hằ ụ í h
hụ h g iề g d h ụ h g ghiệp ụ ề iề ệ d h ụ h h
i h ả g ại h i
- H ạ ộ g ngân hàng h iề hỉ h hặ hẽ ủ ph p
và gi h g i ơ gi h ớ ó hẩ
ề
Ti p gó ộ ghiệp ụ g h g ă ứ ả g ổ g i
ả g i ph ại HĐNH h h h i hó : h ạ ộ g g ả g
ổ g i ả h ạ ộ g g i ả g ổ g i ả Bả g ổ g
i ả ủ NHTM phả h ghiệp ụ ơ ả : h ộ g ử dụ g
( h : h ầ d ữ) i giới g gi ( h : d h ụ
h iề d h ụ h h ả d h ụ h ộ g h hộ hi
hộ ) C h ạ ộ g g i ả g ổ g i ả h g NHTM i
h h h g ả ã h g gi d h ề h i i hứ g
có giá...
H ạ ộ g g h g ó h i h h ằ g h h h
h g í h h h gi d h hi h h phò g gi d h
i gi d h ú iề ộ g h í HĐNH di ộ g g h g
; h g ph ơ g hứ g ụ h h h h h hẻ
í dụ g é i h ả hẻ ghi
D h ụ HĐNH h g ph p g h g ủ
ộ ớ h g ó h g h T g L ề g h í dụ g ủ
Đứ [135] h ạ ộ g í dụ g ủ g h g gồ : (1) Nh iề gửi
g hú g; (1 ) Ki h d h i phi ới hữ g gi d h h
45
h ả 1 2 Điề 1 L Ki h d h i phi ; (2) Ch ; (3) M
gi ó gi é ; (4) M h h g g ụ i hí h ghi
d h he ệ h; (5) Q ả ý ý hứ g h h g i h ; (6)
H ạ ộ g g ghĩ ủ h ả 6 Điề 1 L ề g h í dụ g; (7) Nh
ại h ả phải h ớ hạ ; (8) Ki h d h ả ã h;
(9) Th hiệ h h é gi d h ổi iề ph h h é d h; (10)
Đả hiệ ph ơ g iệ i hí h h ủi i g ó í h ặ ả
hiệ ả ả ù g gi ; (11) H ạ ộ g h ộ i g gi
g ghĩ ủ h ả 31 Điề 1 L ề Ng h í dụ g
Ở Á d h ụ HĐNH iệ h ả 1 Điề 1 L g h
ngân hàng (Bankwesengesetz- BWG) gồ : (1) Nh iề gửi; (2) Th
hiệ h h h g dù g iề ặ h h ù d h ụ i
h ả ã g i h h h h g (gi d h i h ả ); (3) Gi d h g p
í dụ g h ; (4) M é gi ó gi hi h gi ó gi ; (5)
L ý ả ý hứ g h ; (6) Ph h h ả ý ph ơ g iệ h h
h hẻ í dụ g g phi é d h ới h i hạ í dụ g i ới
hẻ í dụ g h g giới hạ ; (7) H ạ ộ g he hạ h i g h ặ ủ
h h h g ới ph ơ g iệ h h ớ g i; g ụ h g iề ệ;
gi d h hạ ề h ; h ổi ổ phi h h p ồ g hạ ãi
hỏ h ằ g ãi h ổi ãi iề ệ; hứ g h ;
(8) Gi d h ả ã h; (9) Ki h d h hứ g h ; (10) Ph h h hứ g
h h ới ãi h h iệ ầ iề h g
gi d h g h g h ; (11) Gi d h ph h h L ; (12) Gi d h i
iệ ; (13) Q ả ý Q ỹ ầ ; (13 ) Q ả ý Q ỹ ộ g ả ; (15) Gi
d h i ; (16) Gi d h h h ; (17) M i giới iề ệ h
g i g h g; (18) T g gi gi d h g ộ h ạ ộ g he
h ủ ; (19) Mộ HĐNH h [134].
46
Ở Việ N HĐNH h g hi iệ kinh doanh, cung ứ g
h g xuyên ộ h ặ ộ các ghiệp ụ sau : (i) Nh iề gửi (là
h ạ ộ g h iề ủ ổ hứ cá nhân d ới hình hứ iề gửi không
hạ iề gửi có hạ iề gửi i iệ phát hành hứ g hỉ iề gửi
phi tín phi và các hình hứ h iề gửi khác theo nguyên ắ có hoàn
ả ầ ủ iề g lãi cho g i gửi iề theo hỏ h ); (ii) C p tín dụ g
(là iệ hỏ h ổ hứ cá nhân ử dụ g ộ h ả iề h ặ cam
cho phép ử dụ g ộ h ả iề theo nguyên ắ có hoàn ả ằ g ghiệp ụ
cho vay, hi h cho thuê tài chính, bao thanh toán, ả lãnh ngân hàng và
các ghiệp ụ p tín dụ g khác); (iii) Cung ứ g d h ụ thanh toán qua tài
h ả (là iệ cung ứ g ph ơ g iệ thanh toán; h hiệ d h ụ thanh toán
séc, ệ h chi, ủ hiệ chi, h thu, ủ hiệ thu, hẻ ngân hàng, h tín
dụ g và các d h ụ thanh toán khác cho khách hàng thông qua tài h ả ủ
khách hàng) [92, Khoả 12 13 14 15 Điều 4].
Ngoài HĐNH i h h ạ ộ g hí h hủ h g
NHTM ò h hiệ ộ h ạ ộ g i h d h h ó i
Đó , gi d h g ại ệ d h ụ i h ơ g ại hi
h h ơ g phi i phi gi ó gi h d h ụ g
h g h ơ h ớ ó hẩ ề h phép
L e é h i iệ h ạ ộ g ủ NHTM he ghĩ hẹp d
GSNH phầ ớ h ớ g h h h gi h ạ ộ g ủ NHTM theo
ghĩ hẹp C h ạ ộ g h ủ NHTM ph i h g h h h
p ổ hứ i ặ iệ ổ hứ ại giải h h ạ ộ g ả ội
ộ ả h g hỉ e é g i hệ ơ g
ới HĐNH he ghĩ ói
Với i p ó h ạ ộ g ủ NHTM gi i hủ h
giám sát h g gồ : (i) Gi ề ó ủ NHTM h ói h
h gi g ồ h h h h iệ ả ý ủ NHTM; (ii)
47
Gi h g h ạ ộ g ầ h ạ ộ g í dụ g ủ NHTM gồ :
e é h gi hiệ ả h ạ ộ g í dụ g ỷ ệ hạ ; e
é h gi ơ i ả ; e é ầ i d h i
h h p hi h h ; (iii) Gi hả ă g h h ủ NHTM; (i )
Gi hả ă g i h i ủ NHTM; ( ) Gi ứ ộ ủi ủ h
g; ( i) Gi ă g ả ý ủ NHTM; ( ii) Gi hệ h g
i ội ộ ủ NHTM C ội d g gi i
hữ g ội d g gi hí h h ạ ộ g ủ NHTM
2.1.4. Đặc điểm của giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Ti p gi h ạ ộ g ủ NHTM d ới gó ộ gi ủ
ơ gi h ớ chuyên ngành i ới h ạ ộ g ủ NHTM he
i ủ giả gi h ạ ộ g ủ NHTM ó ặ i ơ ả
:
Thứ nhất, về chủ thể có thẩm quyền giám sát hoạt động của NHTM
- Chủ thể có thẩm quyền giám sát hoạt động của NHTM là các cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
Về hủ h gi ơ h ớ ó hẩ ề gi
h ạ ộ g ủ NHTM phụ h ộ h h gi i hí h - ngân
hàng m gi ó h Ở hiề ớ h giới ó h ề
hủ h gi h ạ ộ g ủ NHTM: Gi h ạ ộ g ủ NHTM d
ộ ơ gi h p h h hiệ h gi hiệ ụ h ơ
quan giám sát chuyên ngành? NHTW có nên giá h ạ ộ g ủ NHTM
h g h gi ứ [21, tr 22-25], [27, tr 240-251]? Ng i phạ
i gi ù g ới ó gi h ơ gi phù h p ũ g ò
phụ h ộ ph ơ g ph p i p g gi [21, tr 25-30].
Ở Việ N hẩ ề gi h g h i ới h ạ ộ g ủ
NHTM là NHNN Việ N Ng i Ủ Gi i hí h gi
ũ g ó hứ ă g gi ĩ i ới h ạ ộ g ủ hệ h g NHTM
48
- Kết quả của hoạt động giám sát có hiệu lực bắt buộc đối với đối
tượng giám sát (các NHTM bị giám sát).
Gi h ạ ộ g ủ NHTM gi ủ ơ h ớ
ó hẩ ề gi he h ủ ph p i ới i g
NHTM gi T g i hệ NHTM gi phải
hủ h h gh iệ ph p ử ý ủ hủ
h ó hẩ ề gi
Th Việ N h h g h g ó h gi i ã
hội Chẳ g hạ gi ủ B Q ỹ - Hội N g d h h ph H Nội i
ới h ạ ộ g ủ h Ng h g Chí h h ã hội i ới Hội
N g d h ệ Hội N g d ã Hò N ộ hộ [32]. Tuy
hi gi ó ủ Hội N g d gi ã hội h g phải GSNH
gi h ạ ộ g ủ NHTM theo cách ti p ghi ứ ủ giả.
Thứ hai, giám sát hoạt động của NHTM diễn ra thường xuyên, liên tục
Kh ới h ạ ộ g h h i h ặ i h ạ ộ g gi
h hiệ i ụ h g hệ h g ả dữ iệ ủ ộ ph
giám Hệ h g h phép ơ gi h hữ g
NHTM ó g ơ ủi Rủi g HĐNH dạ g i ổi he
h ả h i g i h ĩ h ộ g ủ h g i
hí h V ơ gi ầ h g gi iề
hỉ h g ụ gi h phù h p T ơ ph í h ổ g h p h g
i ơ gi d g ả h ớ hữ g h
h ặ h h ộ g i ới ộ NHTM ụ h h ặ i ới hệ h g
NHTM.
Thứ ba, giám sát hoạt động của NHTM được tiến hành theo trình tự,
thủ tục chặt chẽ do pháp luật qui định
Gi h ạ ộ g ủ NHTM h g ải h hủ ụ
gi h : h h p ổ g h p ử ý ữ i iệ h g i dữ iệ
49
hi õ h ạ ộ g ủ g h g; ph í h h gi i g gi
he h h hứ gi ; p h ạ h gi ; ề h h ộ g
hiệp iề hỉ h gồ iệ ph p ử ý g gi ; gi
h h T h hủ ụ gi h ạ ộ g ủ NHTM h g
h ụ h g ph p ủ ớ
Thứ tư, mục đích giám sát hoạt động của NHTM là nhằm phòng ngừa,
phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời các rủi ro có khả năng gây mất an toàn
cho hoạt động của từng NHTM và hệ thống NHTM
C gi ề ó ụ í h hi hi p ơ h gi ủ h
ớ i ới hệ h g NHTM Mụ í h ủ GSNH nói chung và giám sát
h ạ ộ g ủ NHTM nói riêng ả ả h hệ h g i hí h - ngân
h g h ạ ộ g he ú g hứ ă g, h hệ h g i hí h - ngân hàng
h ạ ộ g ó hiệ ả ề ữ g ó h h hiệ hứ ă g i h
ổ g h ủ hệ h g ó [130].
Mụ í h GSNH nói chung, gi h ạ ộ g ủ NHTM nói riêng
ó h h h giữ gi Ở ỗi gi ụ í h gi trong
gi i ạ h h ó h ũ g h g gi g h Chẳ g hạ h
 ụ í h ủ GSNH ớ h hữ g ph i i ầ ủ g
h g iệ ph p i phó p h i; ạ iề iệ ạ h nh
g h  T g gi i ạ hủ g h ả g GSNH ủ gi h h
i ò hằ giải ứ TCTD hỏi ph ả Hiệ h  ụ
í h ủ GSNH h ớ g ới iệ ả ả h ạ h ủ hệ
h g g h g; ă g g hội h p ổ h ề i hí h; ả ả
gi h g h [131].
Ở Việ N L NHNN ă 2010 (Điề 50) h ụ í h ủ
GSNH ( g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM) hằ góp phầ ả
ả ph i h ạ h ủ hệ h g TCTD hệ h g i
hí h; ả ệ ề i í h h p ph p ủ g i gửi iề h h h g ủ
50
TCTD; d g ò g i ủ g hú g i ới hệ h g
TCTD; ả ả iệ h p h h hí h h ph p ề iề ệ g h g;
góp phầ g hiệ ả hiệ QLNN g ĩ h iề ệ g
hàng.
Thứ năm, giám sát hoạt động của NHTM phải tuân thủ các nguyên tắc
GSNH
T ó hữ g h iệ h g h h g ph p ớ ề
ầ gi h ạ ộ g ủ NHTM ầ hủ ph p ề ả ả h h
g h i h ạ h h hiệ giải h ủ i g gi ;
h p hiề ph ơ g ph p gi ; h hiệ h g i ụ h ạ
ộ g gi ; giải ộ h h h hó g p h i ó hiệ ả ới hi
phí í h h ó i
Ủ B e ã 25 g ắ ơ ả i iệ h hi
d h h h gi gi gi phạ i trong
ả ý gi g h g hệ h g g h g C g
ắ ó hỉ g í h h ẩ i hi B i gi ù
he ặ i h ả h ủ h ũ g h ặ i í h h ại ủi
ó h hiệ ại h g i hí h g ớ iề iệ ơ h
ầ hi h hiệ g ắ ổ g hữ g ầ h Nă
2012 ơ ả ý gi g h g hệ h g g
h g Ủ B e ă g h 4 g ắ õi h h 29 g ắ [40],
[20, tr 172-180].
Thứ sáu, giám sát hoạt động của NHTM có mối quan hệ nhưng khác
với thanh tra hoạt động của NHTM
Gi h ạ ộ g ủ NHTM p g he dõi
g í h hủ ộ g h g ủ ơ gi hữ g
h h h gi ề h ạ g ũ g h hữ g g ơ ó h ả i
ới h ạ ộ g ủ NHTM Th h h ạ ộ g ủ NHTM diễ ả iệ e
51
é õ iệ h hiệ hí h h ph p hiệ ụ h ạ h h
ớ ủ ơ ổ hứ h iệ giải hi ại ủ ơ
h ớ ó hẩ ề [6 696] Th h h ạ ộ g ủ NHTM
h ớ g iệ i h gi ứ ộ hủ h ph p
ầ g ặ hù ủ i g h h ơ h iệ
h h h H ạ ộ g h h i h h ơ
h ủ ph p h ủ p ó hẩ ề d ó g
í h ắ ộ i ới NHTM h h
2.2. Khái quát về pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
2.2.1. Khái niệm pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Gi h ạ ộ g ủ NHTM i gi ề h hiệ
ơ ph p h iề hỉ h ằ g ph p Nghi ứ ph p
ề GSNH ộ ớ h giới h h h iệ g giữ
gi g h hứ iề hỉ h ph p i ới h ạ ộ g GSNH
Hầ h , ớ h g ó h g ề GSNH Chẳ g hạ ơ ph p ý
ủ GSNH Đứ ạ h h hiề ă ả ph p Ở T g Q
h ạ ộ g GSNH h hiệ ơ L Ng h g ă 2003 L
Gi ả ý g h g ă 2006 C ổ hứ h Q ỹ Tiề
ệ (IMF) Ng h g Th giới (WB) ổ hứ g í h hiệp
hội h Ng h g Th h (BIS) Hội ồ g Ti h ẩ
(IASB) Tổ hứ ủ hứ g h (IOSCO) Hiệp hội
Q ủ ơ gi ả hi (IAIS) ổ hứ p hạ g í
hiệ … ã h gh p dụ g i h ẩ / h ẩ / h g
ệ i hí h ề GSNH h g h g ắ ộ p dụ g h ó h i
ử phạ i ới gi ổ hứ h g h hi h gh ó C
52
ơ gi ủ gi ó h h p dụ g h gh
ó h phù h p ới iề iệ ủ ớ h
Ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM ó h giải hí h ghĩ
ộ g ghĩ hẹp Điề phụ h ộ h i p ộ g hẹp g
iệ ề gi h ạ ộ g ủ NHTM
Theo nghĩa rộng, ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM iề hỉ h
h ạ ộ g gi ủ h ớ i ới ộ h ạ ộ g ủ hệ h g
NHTM. The ghĩ ph p t giám sát hoạ ộng củ NHTM iều chỉnh
cả các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình giám sát việc thành l p, c p
phép hoạ ộng NHTM; giám sát hoạ ộng kinh doanh của NHTM; giám sát
quá trình tổ chức lại NHTM và ch m dứt hoạt ộng của NHTM.
Theo nghĩa hẹp, ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM hỉ iề
hỉ h hệ ã hội ph i h g h gi ủ h ớ i
ới NHTM g h hiệ HĐNH h ạ ộ g i h d h h ủ
NHTM.
L i p h i iệ h ạ ộ g ủ NHTM he ghĩ hẹp
h g L C TCTD ă 2010 L 17/2017/QH14 ử ổi
ổ g ộ iề L C TCTD ă 2010 The ó HĐNH gồ
hữ g h ạ ộ g h ại Điề 98 ủ L gồ : (i) Nh n tiền
gửi không k hạn, tiền gửi có k hạn, tiền gửi ti t kiệm và các loại tiền gửi
khác; (ii) Phát hành chứng chỉ tiền gửi, k phi u, tín phi u, trái phi huy
ộng v g ớ ớc ngoài: (iii) C p tín dụ g d ới các hình thức:
Cho vay; Chi t kh u, tái chi t kh u công cụ chuy h ng và gi y t có giá
khác; Bảo lãnh ngân hàng; Phát hành thẻ tín dụng; Bao thanh toán trong
ớc; bao thanh toán qu c t i với g h g c phép th c hiện
thanh toán qu c t ; Các hình thức c p tín dụng khác hi c NHNN
ch p thu n; (iv) M tài khoản thanh toán cho khách hàng; (v) Cung ứng các
ph ơ g iện thanh toán; (vi) Cung ứng các d ch vụ thanh toán, gồm: Th c
53
hiện d ch vụ h h g ớc bao gồm séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nh
thu, ủy nhiệm th h í dụng, thẻ ngân hàng, d ch vụ thu hộ và chi hộ; Th c
hiện d ch vụ thanh toán qu c t và các d ch vụ h h h hi c
NHNN ch p thu n.
C h ạ ộ g i h d h h i HĐNH ủ NHTM
h Điề 99 Điề 107 gồ h ạ ộ g: (i) Vay v n của
NHNN; (ii) Vay v n của TCTD, tổ chức tài chính; (iii) M tài khoản; (iv) Tổ
chức và tham gia các hệ th ng thanh toán; (v) Góp v n, mua cổ phần; (vi)
Tham gia th ng tiền tệ; (vii) Kinh doanh, cung ứng d ch vụ ngoại h i và
sản phẩm phái sinh; (viii) Nghiệp vụ ủ h ại lý; (ix) Các hoạ ộng
kinh doanh khác: D ch vụ quản lý tiền mặ n ngân hàng, tài chính; các
d ch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ é ; T n tài chính
doanh nghiệp n mua, bán, h p nh t, sáp nh p doanh nghiệp n
ầ ; M i phi u Chính phủ, trái phi u doanh nghiệp; D ch vụ môi
giới tiền tệ; L ý hứng khoán, kinh doanh vàng và các hoạ ộng kinh
d h h i n HĐNH hi c NHNN ch p thu n bằ g ă
bản.
Ng i phạ d ơ h ớ ó hẩ ề h h
h ặ h h ộ h ủ iề ớ Việ N h h
i ó i gi h ạ ộ g ủ NHTM ũ g i ộ
ph ủ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM
Tó ại ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM ghi ứ
g hi là tổng thể các quy phạm pháp luật do nhà nước ban
hành hoặc thừa nhận, điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình
giám sát của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với HĐNH và các hoạt
động kinh doanh khác của các NHTM nhằm bảo đảm an toàn trong hoạt
động của từng NHTM và của toàn bộ hệ thống NHTM.
54
2.2.2. Đặc điểm của pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Thứ nhất, pháp luật giám sát hoạt động của NHTM là công cụ để nhà
nước phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý rủi ro, xử lý vi phạm nhằm bảo
đảm an toàn của hệ thống NHTM và an toàn của từng NHTM
Gi h ạ ộ g ủ NHTM ộ g hữ g ội d g h ạt
ộ g ủ gi h ớ i ới i h Ở hầ h ớ gi h ạ
ộ g ủ NHTM gi h ộ h ặ ộ ơ h ớ h hiệ
ới phạ i ề hạ ớ g iệ ử ý ủi ử ý i phạ
ph hiệ g h gi Chí h h ù g ới h ạ ộ g
GSTC h ủ h ớ gi h ạ ộ g ủ NHTM phả h õ
ụ i í h h ủ ph p GSTC là phò g g ph hiệ gă hặ
ử ý ủi ử ý i phạ h HĐNH.
Thứ hai, pháp luật giám sát hoạt động của NHTM bao gồm cả các quy
phạm nội dung và quy phạm thủ tục
Ph p gi h ạ ộ g NHTM gồ phạ ph p
ội d g iề hỉ h hệ ph i h g h ạ ộ g gi ủ h
ớ i ới h ạ ộ g ủ NHTM phạ ph p hủ ụ
h h hủ ụ i h h gi C h ề ội d g gi
h ề hủ ụ gi ó h í h h p g ộ ă ả h ặ g
ă ả i g iệ h g í h h ( í h ội d g) í h hủ ụ
g gi h ạ ộ g ủ NHTM h g h hi g ă ả ề
GSNH ủ gi Ng i phạ g í h h ội d g hủ
ụ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ò hứ g phạ
g í h h ớ g dẫ ghiệp ụ hẳ g hạ h ề ph ơ g ph p
gi h h hứ gi h hủ ụ gi
Thứ ba, giám sát hoạt động của NHTM được điều chỉnh bởi nhiều văn
bản pháp luật
55
Hầ h ớ h g ó ạ i g ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM Khi h hiệ gi h ạ ộ g ủ NHTM ơ gi ầ
phải p dụ g hiề ă ả ph p ủ ĩ h h g h g
gi hủ ụ h h hí h ử ý i phạ h h hí h T g
i hệ giữ ă ả ó ph p gi h g ph p
gi h ạ ộ g ủ NHTM h g h Ph p hủ ụ h h
hí h h g ph p hủ ụ gi h ạ ộ g ủ NHTM
chuyên ngành.
Thứ tư, cơ sở pháp luật quốc tế về giám sát hoạt động của NHTM
Ở Li i h h  (EU) g g h h õ hơ h ớ g
h gi hiệ ụ GSNH ớ h h i g h EU Cơ
Gi HĐNH h  (E pe B i g Authority - EBA) có trách
hiệ ù g ới ơ gi ủ gi góp phầ iệ g
h g í h gắ g g GSNH h  ă g g
iệ gi p g h g h ạ ộ g gi p
dụ g ộ ộ h h g h ủ h  i ới ổ hứ i hí h
Cơ h i h g h (Si g e S pe i Me h i - SSM) g
ồ ại EU gồ Ng h g Ch  ơ gi gi
ủ ớ h gi Ng i iệ h h ph p ề gi hệ
h g g h g ủ ớ h h i ủ Li i h Ch  phải d
hệ h g ph p ủ Li i h Ch Â
Ủ B e ề GSNH (BCBS) ã h g Hiệp ớ ề ủ
B e (B e I) g ó h i h ẩ ề hạ h ủi
i h d h ủ g h g ă g g hệ h g i hí h g
ớ h h i G10 Vă ả p dụ g ă 1992 ó
hiề ớ h h giới g ệ hủ Phi ả B e II
h h ă 2004 ó hiệ h g 1/2007 h hiệ he
ộ ộ h h ă 2009 ó h hiệ ầ ủ ă 2010 B e
56
III ó hiệ ă 2013 h hiệ he g ộ h h ă
2018 ó h hiệ ầ ủ 01/01/2019
Ph p GSNH ói h g gi h ạ ộ g ủ NHTM ói i g
hiề ớ h giới g g i h ẩ hó d
g ắ g í h h gh ủ Ủ Basel ề GSNH B e III ủ
Ủ Basel ề GSNH ã hứ g hữ g h ới ề h i iệ
ă g g h ẩ gi ù g ới ph ơ g ph p gi
ĩ hiệ ả hơ Li i h h  ũ g ã d g i h ẩ
g í h ỹ h ạ h h ộ ắ h g h g p dụ g h g
h EU (“Si g e R e B ”)
2.2.3. Nội dung của pháp luật giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Nh ã ề p h h g ó “ h g” h g h
g í h h GSNH gi h ạ ộ g ủ NHTM Tù iề
iệ ụ h ủ g ớ ỗi gi h ề ội d g ủ ph p
gi h ạ ộ g ủ NHTM ộ h h h Nghi ứ ph p
GSNH ủ ộ gi ó h h hữ g hó phạ hủ
ủ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM: Q h ề chủ th giám
; Q nh về i ng, phạ i gi ; Q nh về mụ í h gi
; Q nh về nguyên tắ gi ; Q nh về nội dung giám sát; Quy
nh về trình t , thủ tụ gi ; Q nh về hình thứ ph ơ g ph p gi
; Q nh về hệ quả pháp lý của hoạ ộng giám sát... D ới
ú ội d g ph p ộ ớ ề gi h ạ ộ g ủ NHTM và
phân tích các nhóm quy phạ ó
a) Các quy phạm pháp luật quy định chủ thể giám sát hoạt động của
ngân hàng thương mại
Ph p ớ h h h ề hủ h GSNH ói h g,
gi h ạ ộ g ủ NHTM ói i g Kh g ó h h gi h g
57
h gi h giới Ng i ph p ủ ớ h g
h i p ề h h GSNH Tù he ph i ủ h g i
hí h g h g iề iệ ă hó h ử h h hí h ặ i ủ
ề i h ứ ộ ph i ủ gi ỗi gi h h h
gi phù h p Đi h g g h ủ ph p ớ ề hủ
h GSNH hiề ớ h giới h ạ ộ g GSNH h g h
hiệ i ộ ơ h ộ ơ QLNN h ặ ộ ơ giám
sát ộ p ới hệ h g ơ QLNN.
Că ứ h ủ ph p h h h ã ph
h h h h GSNH g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM K
ả ghi ứ h hơ 15 ă ủ Bath, J.R; Dopico, L.G; Nolle D.E
và Wilcox, J.A ộ ớ h giới h h h ó 2 h h
ơ GSNH: (1) M h h NHTW h hiệ h ạ ộ g GSNH (2) M
h h ó hiề ơ ù g h gi h ạ ộ g GSNH [104, tr 163-169].
Nghi ứ ẫ hả gồ 117 ớ ủ D ie E N e hỉ
ằ g ó ới 3/4 gi h hiệ GSNH ( g ó ó gi
h ạ ộ g ủ NHTM) h NHTW g ó ó ới 64% NHTW ó g
i ò ơ GSNH d h ; 12% NHTW h g phải ơ
d h h h hiệ ề GSNH; 1/5 gi h g h hiệ
này cho NHTW [107].
Về vai trò củ NHTW g GSNH ó 02 hó i i g c
nhau về việ NHTW ó GSNH h h g ó [20, tr 191-198]: (i)
Q i m ủng hộ việc NHTW GSNH vì các lý do: ảm bả h g i
th c hiện t t chính sách tiền tệ và chứ ă g “ g i cho vay cu i ù g”; ảm
bả í h ộc l p; có l i th so sánh trong chính sách nhân s ; (ii) Q i m
phả i việ NHTW ảm nhiệm chứ ă g GSNH vì các lý do: dễ dẫ n
g ột l i ích, vì NHTW có th m rộng chính sách tiền tệ quá mứ
tránh ả h h ng lên l i nhu n và ch ng tín dụ g; “ ủi ro danh ti g”; ẫn
58
ảm bảo quyền ti p c n thông tin củ NHTW; í h ộc l p b e d a b i s
can thiệp chính tr . Tuy nhiên, th c tiễn cho th y, dù theo mô hình GSNH
nào, việc ủng hộ hay không ủng hộ NHTW tham gia vào GSNH thì NHTW
vẫn có vai trò nh nh trong GSNH nói chung, giám sát hoạ ộng của
NHTM nói riêng. Că ứ ứ ộ h gi ủ NHTW g h
GSNH g i hi 3 h h GSNH h :
(i) M h h gi g h g h p (C i ed de ): Ở
h h NHTW h hiệ ả hứ ă g hí h h iề ệ hứ ă g
GSNH.
M h h GSNH H K e h h ẫ ủ GSNH he
h h h p ơi NHTW ( ứ Cụ D ữ i g) ó h hiệ gi
hơ 75% g h g g ớ ại diệ h hơ 90% i ả ủ
ả g h g [27 240 241] Ở H K g i ũ g i ơ
GSNH : Cụ D ữ Li g (Fede Re e e S e ) Vă phò g
Ki iề ệ (Offi e f he C p e f he C e ) Vă phò g
Gi ỹ i iệ (Offi e f Th if S pe i- i ) C g Bả hi
iề gửi i g (Fede Dep i I - e C p i ) Li Điề
h h í dụ g gi (N i C edi U i Ad i i i ) [74, tr 96-97].
Đ ũ g hí h ơ ó hẩ ề gi i ới h ạ ộ g ủ
hệ h g NHTM
(ii) M h h gi g h g h iệ (Sep ed de ): Ở
h h hứ ă g gi iề ệ hứ ă g GSNH h g ù g
h ộ NHTW Chứ ă g GSNH hữ g ớ he h h gi
h ộ ơ h h ó h iệ ới NHTW Cơ h
h ó h ó hứ ă g iề hỉ h hỉ hệ h g g h g h ặ ó ó
h ó h hiệ ớ hơ - gi hệ h g g h g ũ g h hi
g hứ g h ( g h p ủ Phầ L L e g) h hí
ả p ả hi ( g h p ủ A h Ú ) [27 241] Ở Ú
59
g h g h gi ủ ơ h : Cơ gi h g
Ú (APRA) Ủ hứ g h ầ Ú (ASIC) [74, tr 92, 93].
(iii) M h h gi g h g hỗ h p (Mi ed de ): Ở h h
ộ ơ h h i g iệ ó hứ ă g i h
h h ạ ộ g ủ g h g NHTW h g ó hứ ă g h
cho HĐNH h g ẫ ó h hiệ h h g iệ GSNH h ặ i
h GSNH Đi h h h h h gi : Đứ Á
Nh Bả
Ở Đứ hiệ ụ GSNH ( g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM)
gi h h i ơ Cơ Gi í dụ g i g (B Fi )
Ng h g Li g (B de ) Cơ gi í dụ g i g
h hiệ gi h ạ ộ g ủ ả TCTD Với ph p ý ơ
quan giám sát ộ p i i g he h ớ g dẫ ề ghiệp ụ ủ
Bộ g Bộ T i hí h Ng i ứ g ầ ơ gi í dụ g i bang
ổ hiệ i ổ g h g Cộ g hò Li g Đứ he ề ủ
Chí h phủ i g hi h ý i ủ NHTW i g Đứ
T h hiệ ơ gi í dụ g i g h g gồ iệ giải
h h p ph i h gi d h g h g giữ TCTD h h ặ
h h h g ủ h M i hệ giữ h i ơ NHTW Liên Bang
Đứ iề hỉ h g Điề 7 L Ng h í dụ g (KWG)
Ở Á g 01/01/2008 ũ g ó h i ơ h gi GSNH
Ng h g Q gi (OeNB) ơ Gi Th g i hí h
(FMA) Ở Nh Bả Bộ T i hí h ặ h hí h h g h g
hà g h g ó phi h hiệ h h ới NHTW (B f J p )
[27, tr 240, 241].
Ở Việ N he h ủ L NHNN ă 2010 h NHNN Việ
N ơ h ộ Chí h phủ ó hẩ ề h hiệ hí h h
iề ệ ẫ GSNH ( g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM) Ngoài NHNN
60
Việ N i ơ gi h g h i với các NHTM, theo
nh tại Quy nh s 34/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008 của Thủ ớng
Chính phủ về việc thành l p Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia và Quy t
nh s 15/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ ớng Chính phủ về sửa
ổi, bổ sung một s iều Quy nh s 34/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008 của
Thủ ớng Chính phủ về việc thành l p Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia,
thì Ủy ban Giám sát tài chính qu gi ũ g h gi h ạ ộng GSNH,
g ó ó gi h ạ ộng của NHTM với h ơ giúp Thủ
ớng Chính phủ giám sát chung th ng tài chính qu c gia với chức ă g
chủ y h iều ph i hoạ ộng giám sát th ng tài
chính qu c gia (ngân hàng, chứng khoán, bảo hi m) và không có thẩm quyền
xử lý vi phạ Nh y, mô hình GSNH của Việt Nam hiện nay gần với mô
hình GSNH k t h p vì NHTW (NHNN Việt Nam) có chứ ă g h c hiện
chính sách tiền tệ lẫn chứ ă g GSNH T hi ó i ặc biệt khác với
ớc là lại có s tham gia của Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia trong
việ gi ĩ i với hệ th g i hí h g ó ó gi h ạt ộng
của hệ th ng NHTM.
Khi ề p hủ h ph p h iề h g h hi
g h ủ ph p g ỏ ph p ý ủ hú g Đ
h i ò h hiệ hẩ ề ủ hủ h gi hầ h ph p
ủ ớ h giới ề h õ ph p ý ủ hủ h
ó hẩ ề GSNH g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM Đ
ph p ý ủ ơ gi h ạ ộ g ủ NHTM ộ h
ủ ph p ề í i ò hứ ă g ơ ổ hứ ề ghĩ
ụ ph p ý,… ủ hủ h ó hứ ă g gi h ạ ộ g ủ NHTM
Đ ph p ý ủ hủ h gi h ạ ộ g ủ NHTM h hiệ h h ổ g
h ề ghĩ ụ ph p ý mà thông ó hủ h ó ó ề
xác p, giới hạ hả ă g ũ g h hẩ ề ủ mình g h ạ ộ g
61
gi Th g ph p ý ủ hủ h gi h ạ ộ g ủ
NHTM ó h i hẩ ề gi ủ hủ h í i ò
ủ hủ h gi g i hệ gi D ó iệ h
ph p ý ủ hủ h g hệ gi h ạ ộ g ủ NHTM ó ý
ghĩ g Đ i ới hủ h gi iệ hi h ó
ph p ý h h ẽ giúp h h hiệ hơ ề hạ h
nhiệ ủ h
Ph p Việ N h ph p ý ủ NHNN Việ N (
h ả Cơ Th h gi g h g Th h gi g
h g h ộ NHNN hi h h ỉ h h h ph h ộ T g ơ g)
Ủ Gi i hí h gi g ă ả i phạ ph p
h : L NHNN ă 2010 Ngh h 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014
của Chính phủ về tổ chức và hoạ ộng của thanh tra, giám sát ngành ngân
hàng; Quy nh s 34/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008 của Thủ ớng Chính
phủ về việc thành l p Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia và Quy nh s
15/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ ớng Chính phủ về sử ổi, bổ
sung một s iều Quy nh s 34/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008 của Thủ
ớng Chính phủ về việc thành l p Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia.
b) Các quy phạm pháp luật quy định về đối tượng và phạm vi giám sát
hoạt động của ngân hàng thương mại
Đ i g phạ i gi h ạ ộ g ủ NHTM h h
h h h h ạ ộ g gi h ớ g ới Đ i g gi ủ ph p
gi h ạ ộ g ủ NHTM h NHTM ầ gi
Phạ i gi h ạ ộ g ủ NHTM h hữ g h ạ ộ g ủ
NHTM ầ gi Việ h i g phạ i gi h ạ
ộ g ủ NHTM g B i ó õ iề ó ới ó ội
d g g ụ ph ơ g ph p h hủ ụ i h h h ả ph p ý
ủ h ạ ộ g gi phù h p Th g h ề i g phạ i
62
gi h ạ ộ g ủ NHTM ẽ h h õ i ò ứ ộ phạ i
gi ủ h ớ i ới hệ h g g h g D ụ í h i ò
gi ủ h ớ i ới hệ h g i hí h - g h g gi
h g gi g h ph p ớ ũ g h h h ề i
g phạ i gi GSNH gi h ạ ộ g ủ NHTM
T h giới i g GSNH hủ TCTD ớ h
NHTM Ng i ổ hứ h h ó i HĐNH ũ g ó
h i g GSNH Ở ộ gi , h ạ ộ g GSNH h g
i h h i ới ả h ổ hứ h gi HĐNH hội hí h
và ả hi h h Ở ộ gi h GSNH hủ i h nh
hội hí h; ò hi h h ủ TCTD hỉ gi g
g h p ầ hi
Ph p Việ N h i g phạ i GSNH ( h g
ó ó h h i g phạ i gi h ạ ộ g ủ NHTM)
L NHNN 2010 Ngh h 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính
phủ về tổ chức và hoạ ộng của thanh tra, giám sát ngành ngân hàng L
C TCTD ă 2010 L 17/2017/QH13 g 20/11/2017 ủ Q hội
ề ử ổi ổ g ộ iề L C TCTD ă 2010
c) Các quy định về nội dung của giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Ph p ề ội d g gi h ạ ộ g ủ NHTM iề hỉ h
h ớ g dẫ h h h i hữ g g iệ ơ gi
ầ i h h h hiệ g gi i g gi Nội d g ủ
gi h ạ ộ g ủ NHTM h g h õ g hữ g ă ả
ph p i ổ hứ h ạ ộ g ủ ơ gi
Q h ph p ề ội d g gi h ạ ộ g ủ NHTM h g
hứ g phạ ph p ề gi NHTM g iệ hủ
h ề h h h ả hạ h ầ i iề gửi Nội
63
d g ph p ề gi NHTM g h h ạ ộ g i h d h
h g hứ g h ề h ạ ộ g ơ gi ầ
h hiệ h : (i) Ph í h h gi ội d g ề gi i
gi ĩ ; (ii) Đ h gi ứ ộ ả ả h g i
ả ó h g ả ý ghiệp ụ hả ă g phả ứ g ủ g h g ớ
hữ g i ộ g ủ h g; (iii) Xe é h gi ứ ộ ủi ă g
ả ủi h h h i hí h ủ i g gi h g
iệ h gi h ghiệp ụ i hí h; (i ) Đ hữ g
h é ả h ề ủi NHTM g i ặ ; ( ) Kh gh
h ặ ầ NHTM ầ g h ặ ầ hú ý hữ g iệ hằ h
ạ h hó g ộ g HĐNH; ( i) Áp dụ g iệ ph p
ầ hi h ặ ầ ơ ó hẩ ề p dụ g iệ ph p ử í ầ
hi ả ả ủ HĐNH
Ở Đứ ph p ề GSNH h gi (Điề 10 ạ
KWG) i í h h h h ả (Điề 11 ạ KWG) h gi ủi d
h g ủ Về h gi ủi g phạ i ủ h h gi
GSNH ( g i S pe i Re iew P e - SRP) Cụ Li g ề
gi d h ụ i hí h (B Fi ) ũ g gi ả ủi ó h g ại d
h g ủ i g Y õi ủ SRP iệ h h p hệ h g ả ý
ủi ầ ủ gi ó i g i gi V B Fi ó hiệ ụ
ki hệ h g ả ý i ủi ủ g h g ó h
h hiệ i ủi Ngoài báo cáo quy i hí h ă
báo cáo ki m toán do ki m toán viên hoặc các hiệp hội ki m toán tạ h ột
phần của công việc ki m toán h g ă c xem là những nguồn thông tin
quan tr g GSNH. Ngoài ra, các ngân hàng phải ệ trình các báo cáo
tháng, t ó hỉ i i và rủi ro quan tr ng nh t và những thay
ổi củ hú g C g h g ũ g phải báo cáo nhữ g h ổi g k - ví
dụ lỗ i k g t hiện hoặc nhữ g h ổi trong quản lý,
64
nhữ g h ổi trong mạ g ới chi nhánh g ớc và g i ớc hoặc
những s tham gia trên 10%. Bên cạ h ó h g ộc ki ặc
biệt ph ơ g B Fi ó th ó c mộ i h hơ ề tình trạng
kinh t của một ngân hàng.
Pháp lu t Việt Nam ghi nh n nội dung GSNH, giám sát hoạ ộng của
NHTM trong Lu NHNN ă 2010 Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP ngày
07/4/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạ ộng của thanh tra, giám sát
ngành ngân hàng Th g 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 của
Th g c NHNN Việt Nam về trình t , thủ tục GSNH.
d) Các quy định về hình thức giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
H h hứ gi h ạ ộ g ủ NHTM i hiệ g i
ủ h ạ ộ g gi Ph p ớ h g h h i h h hứ
gi NHTM gi ĩ gi i
Giám sát an toàn vĩ mô: Đ h h hứ gi i ới toàn
hệ h g NHTM H h hứ gi h hiệ ơ hệ h g
hỉ i phả h ứ ộ h ạ h i hí h h ạ ộ g; hệ h g
h g i phụ ụ ph í h gi ĩ ; hệ h g
ph ơ g ph p g ụ h ph í h gi ả h ổ
h ủ hệ h g NHTM; h h ặ ộ ề ổ
h hệ h g
Giám sát an toàn vi mô: Đ h h hứ gi i ới g
NHTM H h hứ h hiệ ơ hệ h g p hạ g h gi
i g gi hệ h g h g i phụ ụ gi i
; h ẩ ; hệ h g h g ụ i h ẩ ỹ
ă g ph í h i hí h h ạ ộ g; h gi gi ả h ại
ủi i phạ ph p ủ i g gi
65
Về ý gi ĩ ó hữ g i h iệ ơ ả so
ới gi i h hiệ :
- Về mục tiêu:
Gi ĩ hằ ụ i ả ả h hệ
h g NHTM Điề giúp phò g g ổ ề i hí h ộ g
i ă g g ủ ề i h T g h h hứ ơ g
giữ NHTM h g gi
Gi i hằ ụ i ả ả g h ạ
ộ g ủ g NHTM; ả ệ ề i ủ g i i dù g ơ
h p h h ơ ủi h h hủ; p g ủi
ủ g i g gi
- Về đối tượng:
Đ i g ủ gi ĩ ộ hệ h g NHTM. Còn
i g ủ gi i g NHTM
- Về tính rủi ro và cách tiếp cận:
Gi ĩ ó g i ò ng trong việc bả ảm ổn
nh hệ th ng, tạo l p i g ĩ h n l i, hạn ch những rủi ro mang
tính hệ th ng, t ó gă hặn nguy ơ ảy ra khủng hoảng hệ th ng và làm
cho hệ th g NHTM hơ
Gi ĩ i p c n t gó ộ an toàn hệ th ng tài chính và
ặ g ơ g ổng th ĩ Cách ti p c n củ gi ĩ
“ ỉnh xu g ”, chú tr ng tới rủi ro hệ th ng, t p g gi i
với nh ch tài chính quy mô lớn, phức tạp, có tầm ả h h ng tới toàn hệ
th ng (các t p i hí h/ g ắm giữ g h g); h gi p
trung tín dụng củ nh ch i hí h ũ g h hả nă g tổ h ơ g
ớc các bi ộng. Bằng cách ti p c gi ĩ hỗ tr
tích c c trong việ nh khu v c dễ tổ h ơ g h ạ h nh chính sách
ứng phó phù h p [3].
66
Còn cách ti p c n củ gi i “ ỉ h”.
Pháp lu t Việt Nam ghi nh n các hình thức GSNH, giám sát sát hoạt
ộng của NHTM tại Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính
phủ về tổ chức và hoạ ộng của thanh tra, giám sát ngành ngân hàng và
Th g 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 của Th g c NHNN Việt
Nam về trình t , thủ tụ GSNH Th g 04/2018/TT-NHNN ngày
12/3/2018 về sử ổi, bổ sung một s iề Th g 08/2017/TT-NHNN
của Th g c NHNN Việt Nam về trình t , thủ tục GSNH.
đ) Các quy định về phương pháp giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Ch h ph ơ g ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM gồ
phạ h h hứ hủ h gi phải i h h g
h gi h ạ ộ g ủ NHTM hằ ả ả h ạ ộ g gi
i h h h
Th iễ gi h ạ ộ g ủ NHTM h h iệ ơ
gi ử dụ g ph ơ g ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM phụ
h ộ ặ i ph i ủ hệ h g i hí h - g h g ủ
gi ó C ph ơ g ph p gi h g gi ghi
h ằ g ph p ử dụ g gi h ạ ộ g ủ NHTM:
(i) Phương pháp giám sát tuân thủ
Giám sát tuân thủ c sử dụ g ki m tra và theo dõi s tuân thủ của
NHTM i với nh của pháp lu t trong quá trình hoạ ộng. Ví
dụ: NHTW h ỷ ệ giới hạ ề ả ả g h ạ ộ g
ủ g h g h h ạ ộ g gi hỉ h ạ ộ g he dõi i
e NHTM ó h hiệ ả ả ú g he ứ giới hạ h ó
h h g? Ph ơ g ph p gi hủ h h hữ g hạ h hi g h
g h g g ph i ạ h ả ề g h g [20, tr 36].
67
Ở Việ N ph ơ g pháp giám sát này h g Th g
s 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 của Th g c NHNN Việt Nam về
trình t , thủ tục GSNH.
(ii) Phương pháp CAMELS
Ph ơ g ph p h gi CAMEL ử dụ g h gi h ạng
ữ g ạ h ủ ngân hàng. Việ h gi d 5 i hí:
(C pi ) h g i ả (A e i ) ả ý (M ge e ) doanh
thu (E i g ) ứ h h h ả ủ ổ hứ i hí h (Li idi ) Ph ơ g
pháp giám sát h g ạ Fede Dep i I e
C p i I p e e A f 1991 (FDICIA) ủ H p hủ g H
K Ph ơ g ph p gi CAMELS d g d iệ gi
i ới g h ạ ộ g hủ ủ NHTM gồ [115]:
- Khả ă g ề ó – C (C pi Ade ): Việ gi hỉ
i h hiệ ơ he dõi h gi iệ hủ
h ề ả ả ủ h i iệ ả ý ủ
NHTM.
- Ch g i ả ó - A (As e i ): Khi gi hỉ i
ầ phải e é h gi hiệ ả h ạ ộ g í dụ g; ỷ ệ hạ
ại ồ g; ó e é h gi ơ i ả ó; g i
ò phải e é ầ i d h i é iệ h h p g
h ộ
- Nă g ả ý - M (Ma ge e p i ): Đ ề phứ
ạp ầ phải h p hiề ph ơ g ph p hiề h gi h h g
h é ề iệ h p h h h g i h d h h
ộ ả ý h g i ả ỷ ệ i h i h g ă h ộ ă g
ả ý ghiệp ụ i h d h ử dụ g h i ph g ph
hiệ ó h hiệ í h h h h g
- Khả ă g i h i - E (E i g): Khả ă g i h i ph í h
68
he g ồ h hi hủ gi ũ g d hủ 2 i hí
Ng i gi hả ă g i h i ủ NHTM ò i h h
h g hỉ h : Hệ i h i ả ó h (ROA) hệ
i h ó (ROE) i h ổ g d h h i h
ỗi ổ phầ
- Khả ă g h h - L (Liquydity): Giám sát các h ả h h
h h ủ TCTD hủ d h i hỉ i : (i) Ng h g h ơ g ại
phải ả ả d h g ộ ỷ ệ h p ý giữ i ả ó ộ g ộ g
ới g hằ ả ả hả ă g h h ; (ii)
Ng h g h ơ g ại phải ả ả h g d g iề ặ
g ồ iề gửi h g hạ h ặ i ả ó ó h h ổi g h h
iề ặ ơ g ứ g ới ứ hi ả g g iệ
- S hạ ả ới h g g ơ h ãi d – S (Sensity):
Khi h gi hạ g ụ e é ề : hả ă g ủ
ã h ạ g h g g iệ h g gi i ủi
h g; g h g; ả h ứ ộ phứ ạp ề h ạ
ộ g i h d h ủ g h g; ứ ộ ầ ủ ề h h p i
ứ ộ ủi h g
T ơ gi g h ạ ộ g ủ NHTM NHTW ó h ra
hữ g h é h gi h p hạ g h g h ạ ộ g ó
hữ g h g h h ạ ộ g ổ g h ủ g h g.
(iii) Phương pháp giám sát rủi ro
Ph ơ g ph p d g d iệ gi h ạ ộ g
h g ủ NHTM h g iệ h gi ại h h ủi g h g
g gặp phải h : Rủi í dụ g; Rủi i ới i ả ó h ; Rủi
h h h ả ; Rủi h ạ ộ g; Rủi h g; Rủi ổ hứ h ạ ộ g
kinh doanh. T ơ h ại ủi NHTM ó h gặp phải ơ
GSNH ẽ hữ g h gi ề hả ă g ả g ại ủi
69
ủ NHTM T ó ơ GSNH h é hi p hữ g
ầ ầ hi i ới NHTM hằ giúp hú g ó h ó ầ ủ hữ g hả
ă g ả ủi h hí h h
Ph p Việ N ghi h ph ơ g ph p gi ại Th g
s 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 của Th g c NHNN Việt Nam về
trình t , thủ tục GSNH.
e) Các quy định về trình tự, thủ tục giám sát và xử lý vi phạm trong
quá trình giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Đ hoạ ộ g GSNH ạt hiệu quả cao trong việ h gi ú g h
hình hoạ ộng củ NHTM h : h h h i hí h u t có nguy
ơ dẫ n rủi ro gây m t an toàn hệ th g xử lý k p th i những v ề
nghiêm tr ng xảy ra, tránh lây lan dây chuyền, gây r i loạn cho nền kinh t
bắt buộc b t k hệ th ng GSNH qu c gia nào ngoài việc phải có tổ chức bộ
gi ph ơ g ph p gi phù h p, k t c u hạ tầng, hệ th ng công
nghệ thông tin ch ng thì còn phải có quy trình giám sát hiệu l c, hiệu
quả. Đồng th i, GSNH nói chung, giám sát hoạ ộng của NHTM nói riêng
ề h ớng tới phát hiện, cảnh báo các y u t ộ g h ớng bi ộng
tiêu c c, rủi ro gây m t an toàn hoạ ộng, các rủi g ơ dẫ n vi
phạm pháp lu t về tiền tệ g h g i với t ng NHTM và hệ th ng các
NHTM, t ó i n ngh ề xu t biện pháp phòng ng gă hặn và xử lý
các rủi ro, vi phạm pháp lu t củ i ng GSNH he nh của pháp
lu t, v ph p ề GSNH ủ gi ũ g phải h
hặ hẽ h hủ ụ i h h h ạ ộ g gi iệ ph p ử ý
i phạ g h gi
T h hủ ụ gi h ạ ộ g ủ NHTM h g ph p
h gồ ớ h : th h p ổ g h p ử ý ữ i iệ
h g i dữ iệ i i g gi ; ph í h h gi ề i
g gi ; ề h h ộ g hiệp hỉ h ử ; giám sát sau
70
h h …
C iệ ph p ử ý i phạ trong quá trình gi h ạ ộ g ủ
NHTM gồ ử ý g gi ử ý gi C iệ ph p ử
ý g gi h g ội d g h : h gh ả h ;
ề áp dụng can thiệp sớ i với NHTM; xử phạ i phạ h h hí h;
i gh p dụ g iệ ph p ử ý GSNH… ò h ử ý
gi ù ph p ủ ỗi gi h i ò hẩ ề
ủ ơ gi g iệ ử ý
Ở Việ N h hủ ụ và các iệ ph p ử ý g giám sát
h ạ ộ g ủ NHTM ử ý h h gi i h ại L
NHNN ă 2010 L C TCTD ă 2010; L 17/2017/QH13 g
20/11/2017 ủ Q hội ề ử ổi ổ g ộ iề L Các TCTD
2010; Th g 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 của Th g c
NHNN Việt Nam về trình t , thủ tục GSNH; Th g 04/2018/TT-NHNN
g 12/3/2018 ủ Th g NHNN Việ N ề ử ổi ổ g ộ
iề ủ Th g 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 của Th g c
NHNN Việt Nam về trình t , thủ tục GSNH; Th g 10/2012/TT-NHNN
nh xử ý h h gi i với các TCTD, chi nhánh ngân
h g ớc ngoài.
Kết luận chƣơng 2
Gi h ạ ộ g ủ NHTM h ạ ộ g he dõi e é h
gi p dụ g iệ ph p ầ hi ủ ơ h ớ ó hẩ ề
i ới h ạ ộ g ủ NHTM Giám sát hoạ ộng của NHTM là hoạ ộng
quan tr ng không th thi u nhằm bả ảm an toàn cho hệ th g NHTM ũ g
h hệ th ng tài chính - g h g có một hệ th ng ngân hàng phát tri n
lành mạnh, bền vững, ổ nh góp phần phát tri n kinh t - xã hội là mục tiêu
của nhiều qu c gia. Do b chi ph i b i iều kiện khác nhau về kinh t ,
71
chính tr , xã hội nên mô hình GSTC, GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM
c th c hiện các qu c gia có s khác biệt. Tuy nhiên, dù th c hiện theo
mô hình nào, giám sát hoạ ộng củ NHTM ũ g h ớ g n mụ í h
Xu t phát t vai trò và tầm quan tr ng của GSNH nói chung và giám
sát hoạ ộng của NHTM nói riêng nên nhiều qu c gia trên th giới luôn dành
s ặc biệ g iều chỉnh pháp lu i với GSNH, giám sát hoạt
ộng củ NHTM Điều chỉnh pháp lu i với giám sát hoạ ộng của
NHTM nhằ nh khung pháp lý chuẩn về phục vụ t t nh t cho giám
sát hoạ ộng của NHTM. Nội dung của pháp lu t giám sát hoạ ộng của
NHTM c pháp lu ớ i h h ng gồm các y u t ơ ản sau:
i nh về các chủ th gi ; i nh về i ng và phạm vi giám sát;
i nh về nội dung, hình thứ ph ơ g ph p gi ; i nh về trình t
thủ tục và xử lý trong hoạ ộ g gi i với toàn bộ hoạ ộng của
NHTM nhằm tạo ra mộ i ng phát tri n thu n l i và lành mạnh cho hệ
th ng NHTM. Với nội d g iều chỉ h ó ph p t GSNH nói chung và
pháp lu t về giám sát hoạ ộng củ NHTM ói i g ã ph h i ò ủa
h ph ơ g diện chính tr , kinh t , xã hội.
72
Chƣơng 3
THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM
Hiện nay, Việt Nam không có ạo lu t riêng về GSNH và giám sát
hoạ ộng của NHTM. Giám sát ngân hàng nói chung, giám sát hoạ ộng của
NHTM ói i g iều chỉ h g ă ản quy phạm pháp lu h :
Lu t NHNN ă 2010 L C TCTD ă 2010 L t s 17/2017/QH14
ngày 20/11/2017 của Qu c hội về sử ổi, bổ sung một s iều của Lu t Các
TCTD ă 2010; L t Thanh tra s 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của
Qu c hội; Lu t Bảo hi m tiền gửi s 06/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của
Qu c hội; Lu t Phòng, ch ng rửa tiền s 07/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của
Qu c hội; Các ngh nh của Chính phủ h ớng dẫn các lu t trên; Pháp lệnh
Ngoại h i s 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005 của Ủ h ng
vụ Qu c hội ( c sử ổi, bổ sung bằng Pháp lệnh s 06/2013/PL-
UBTVQH13 ngày 18/3/2013 của Ủ h ng vụ Qu c hội); Ngh nh s
16/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ Q nh chứ ă g hiệm
vụ, quyền hạ ơ u tổ chức của NHNN Việt Nam; Ngh nh s
26/2014/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạ ộng của Thanh tra, giám
sát ngành ngân hàng; Ngh nh s 96/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của
Chính phủ nh về xử phạt vi phạ h h hí h g ĩ h c tiền tệ và
ngân hàng; Quy nh s 35/2014/QĐ-TTg ngày 12/6/2014 của Thủ ớng
Chính phủ nh chứ ă g hiệm vụ, quyền hạ ơ u tổ chức của
Cơ Th h ra, giám sát ngân hàng tr c thuộc NHNN Việt Nam; Quy t
nh s 34/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008 của Thủ ớng Chính phủ về việc
thành l p Ủy ban Giám sát tài chính qu gi ( c sử ổi, bổ sung b i
Quy nh s 15/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ ớng Chính phủ);
Quy nh s 20/2013/QĐ-TTg ngày 18/4/2013 của Thủ ớng Chính phủ
73
quy nh về mức giao d ch giá tr lớn phải ;Th g 10/2012/TT-
NHNN ngày 16/4/2012 của NHNN Việ N nh về xử lý sau thanh tra,
gi i với TCTD hi h h g h g ớ g i; Th g
03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 của NHNN Việt Nam h ớng dẫn Ngh
nh s 26/2014/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạ ộng của Thanh
tra, giám sát ngành ngân hàng; Th g 08/TT-NHNN ủ Th g
NHNN Việ N g 01/8/2017 i h ề h hủ ụ GSNH (
ử ổi ổ g ằ g Th g 04/2018/TT-NHNN g 12/3/2018 ề
ử ổi ổ g ộ iề ủ Th g 08/TT-NHNN ủ Th g
NHNN Việ N i h ề h hủ ụ GSNH); Th g
35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Th g c NHNN Việ N h ớng
dẫn th c hiện một s nh về phòng và ch ng rửa tiề ; Th g
31/2014/TT- NHNN ngày 11/11/2014 của Th g c NHNN Việt Nam
h ớng dẫn bổ sung về thu th p thông tin khách hàng, hình thức báo cáo, phân
công bộ ph n, cá nhân ch u trách nhiệm về phòng và ch ng rửa tiền
tạ …Ng i ă ả ói ơ pháp lý của giám sát hoạ ộng của
NHTM còn bao gồm nhiề ă ản pháp lu t có liên quan.
D ới h gi ồng ghép th c trạng hệ th g nh
nói trên và th c tiễn giám sát hoạ ộng của NHTM theo các nội dung chủ
y u của ch nh pháp lu t này.
3.1. Về chủ thể giám sát hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
Hiện nay, giám sát th ng tài chính Việ N gi h ơ
quan chính là Bộ Tài chính, NHNN Việt Nam, Ủy ban Giám sát tài chính
qu c gia. Bộ Tài chính giám sát th ng chứng khoán (thông qua Ủy ban
Chứ g h h ớc) [86], [100] và giám sát th ng bảo hi m (thông
qua Cục Quản lý, giám sát bảo hi m) [86] Ng h g Nh ớc Việt Nam
th c hiện hoạ ộng GSNH [91, Khoản 11 Điều 4]. Ủy ban Giám sát tài chính
qu c gia có chứ ă g h n cho Thủ ớng Chính phủ trong
74
ph í h h gi d ộng của th g i hí h n kinh t ĩ
ộng của chính sách kinh t ĩ n th g i hí h; iều ph i
hoạ ộng giám sát th ng tài chính qu c gia (ngân hàng, chứng khoán,
bảo hi m); giúp Thủ ớng Chính phủ giám sát chung th ng tài chính
qu c gia [99, Khoả 1 Điề 1] Nh y, ớc ta GSNH nói chung, giám
sát hoạ ộng củ NHTM ói i g c th c hiện trong khuôn khổ của giám
sát th ng tài chính qu c gia.
Khác với các ý ki n cho rằ g g i ơ ói Bảo hi m tiền
gửi ũ g ổ chứ gi ộc l p [28, tr 187], tác giả lu n án xem bảo
hi m tiền gửi Việ N h i ng giám sát củ Cơ Th h gi
sát ngân hàng [96, Khoả 1 Điều 5]. Lý do, Bảo hi m tiền gửi Việt Nam là tổ
chứ i hí h h ớc, hoạ ộng theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên, do NHNN quản lý (khoả 1 Điều 3 Quy nh s 527/QĐ-
TTg ngày 01/4/2016 của Thủ ớng Chính phủ về về việc sử ổi, bổ sung
một s iều củ Điều lệ về tổ chức và hoạ ộng của Bảo hi m tiền gửi Việt
Nam ban hành kèm quy nh s 1395/QĐ-Ttg g 13 h g 8 ă 2013
của Thủ ớng Chính phủ) nên không th i ơ ơ h
ớc GSNH.
Qua nghiên cứu pháp lu t Việt Nam hiện hành, có th nh n th y, giám
sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam thuộc thẩm quyền củ ơ
GSNH ó : (i) NHNN Việ N h g Cơ Th h gi
ngân hàng và Thanh tra, giám sát ngân hàng tr c thuộc NHNN chi nhánh
tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g ( ơi h g ó Cục Thanh tra, giám sát
ngân hàng thuộ Cơ Th h gi g h g) Đ ơ
tr c thuộc NHNN Việt Nam có thẩm quyền chủ y u trong giám sát hoạ ộng
của hệ th ng NHTM và giám sát t g NHTM Ng i g ơ g i một
s ơ khác thuộ ơ u tổ chức NHNN Việt Nam, trong một s ng
h p ũ g c trao thẩm quyền th c hiện giám sát hoạ ộng của NHTM,
75
h : Vụ Thanh toán thuộc NHNN Việt Nam có thẩm quyền th c hiện giám
sát hệ th ng thanh toán của các NHTM với h Đơ giám sát [98,
Điều 1]; (ii) Ủy ban Giám sát tài chính qu gi ũ g ó hẩm quyền giám sát
ĩ i với hoạ ộng của hệ th g NHTM Ng h g h ớc Việt Nam
và Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia Việ N ơ h ộc hệ
th g ơ h h ph p d Chí h phủ tr c ti p quản lý.
Ng h g Nh ớc Việt Nam có vai trò và v trí quan tr ng trong
giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam hiện nay. Th c tiễn cho th y, v
trí, vai trò ủ NHTW g GSNH nói chung, gi h ạ ộ g ủ NHTM
ói i g phụ h ộ h h GSNH ặ i ặ hù ề i h hí h
ă hó ã hội h ử ề h g h ộ ph i ủ ỗi
gi Ở ộ gi hiệp ủ NHTW h g h ạ ộ g giám sát
i ới NHTM ứ ộ h h phụ h ộ : V h
ủ NHTW gi ó? S ph i ủ hệ h g NHTM ứ ộ ?
Có ý i h ằ g iệ gi h NHNN Việ N hứ ă g gi h ạ
ộ g ủ NHTM phù h p ý d : (i) NHNN Việ N ó hiệ ụ
g g iệ ả ả h hệ h g h h ủ ề i h
h h hữ hiệ í ủi ồ g h i ổ h gi ả ổ h i hí h Với
h g i h i ù g NHNN Việ N phải gi i h ạ
ộ g ủ hệ h g NHTM NHNN Việ N ới h g i h ạ h h
h hi hí h h iề ệ ũ g hí h ơi hí h h p h hiệ GSNH
g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM; (ii) Gi h ạ ộ g ủ
NHTM òi hỏi phải ó ội gũ g gi ghề i h h g
ghiệp ụ Đ i ới ớ hiệ h g i h g i NHNN ó hả ă g
h hiệ ề ; (iii) M h h Cơ Th h gi g h g
ủ Việ N h ộ NHTW (NHNN Việ N ) h hiệ ó ầ ủ
iề iệ p ứ g ầ ề GSNH ói h g gi h ạ ộ g
ủ NHTM ói i g he h ẩ [66] T hi h iễ
76
công tác GSNH nói chung, gi h ạ ộ g ủ NHTM ói i g Việ
Nam hữ g ă h h ạ h hữ g h h g h g
ò hiề hạ h p Điề , h hiệ iệ hiề ụ g ĩ h
g h g é ử ới hữ g i phạ he i
ủ giả ơ gi h h ạ ộ g hiệ hiệ
ả hơ h hữ g i phạ ó h hắ ả
Đ làm sáng tỏ những v ề ph p ý i n các chủ th giám
sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam hiện nay, tác giả h gi h c trạng
pháp lu t về ph p ý ủ hủ h gi h ạ ộ g ủ NHTM
i hệ ph p ý giữ ơ h h gi g h g h g ới
ơ h g gi h ạ ộ g ủ NHTM
3.1.1. Về địa vị pháp lý của chủ thể giám sát hoạt động của ngân
hàng thương mại
a) Về vị trí, chức năng của các cơ quan giám sát hoạt động của ngân
hàng thương mại
Pháp lu t hiệ h h ã ạo l p ơ pháp lý cho việc xây d ng mạng
ới giám sát hoạ ộng của NHTM với s hiện diện của các cơ thanh
tra, giám sát ngành ngân hàng tr c thuộc NHNN Việt Nam và Ủy ban Giám
sát tài chính qu gi Q nh pháp lu t hiện hành về v trí, chứ ă g ủa
ơ gi h ạ ộng của NHTM có nhữ g i m h p ý h :
i) Pháp lu t hiệ h h ã nh rõ v trí, chứ ă g ủa NHNN
trong việc giám sát an toàn hoạ ộng của NHTM thông qua hoạ ộng giám
sát t xa và thanh tra tại chỗ.
ii) Pháp lu t hiệ h h ã nh rõ v trí, tính ch t pháp lý, chức
ă g ủ Cơ Th h gi g h g Th h gi
NHNN chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g ( ơi h g ó Cục
Thanh tra, giám sát ngân hàng thuộ Cơ n Thanh tra, giám sát ngân hàng).
The ó Cơ Th h gi g h g ơ ơ g ơ g Tổng
77
cục, tr c thuộc NHNN, th c hiện chứ ă g h giúp Th g c
NHNN QLNN i với các TCTD hi h h g h g ớc ngoài, QLNN
về công tác thanh tra, giải quy t khi u nại, t cáo, phòng, ch g h hũ g
phòng, ch ng rửa tiền, bảo hi m tiền gửi; ti n hành thanh tra hành chính,
h h h g h GSNH g ĩ h c thuộc phạm vi QLNN
của NHNN; th c hiện phòng, ch ng rửa tiền; phòng, ch ng tài tr khủng b
he nh của pháp lu t và phân công của Th g c NHNN [85 Điều 7].
T Cơ Th h gi g h g ẫn là một bộ ph n của NHNN,
h g he i m của tác giả, pháp lu t hiệ h h ã ạo v th và tính
ộc l p ơ g i củ Cơ Th h gi g h g
iii) Pháp lu t hiện hành tách hoạ ộng quản lý và giám sát, th hiện rõ
hơ í h h iệt củ g gi g g h g h g Q i nh
về v trí, chứ ă g ủ ơ gi sát hoạ ộng của NHTM thuộc
g h g h g ơ ản phù h p với nh và chuẩn m c qu c t về thanh
tra, GSNH hiệu quả của Ủy ban Basel.
iv) Pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM hiện hành tạ ơ pháp
lý cho việc ti p tụ ổi mới tổ chức, hoạ ộng củ ơ gi h ạt
ộng của NHTM tr c thuộc NHNN nhằm bả ảm QLNN g ĩ h c tiền
tệ, ngân hàng, bả ảm s an toàn, ổ nh của hệ th ng các NHTM và ti p
tục th c hiện nhiệm vụ i ơ u, xử lý n x u của các NHTM.
) Đ i ới Ủ Gi i hí h gi ph p hiệ h h ã
p ơ ph p ý ầ hi h iệ h hiệ hứ ă g hiệ ụ ủ ơ
Điề góp phầ giúp h Ủ Gi i hí h gi
h hiệ hứ ă g h h Thủ ớ g Chí h phủ các
giải ph p ề iề h h i h ĩ gi h g h g i hí h;
h gi h ạ ộ g ủ Hội ồ g hí h h i hí h iề ệ gi ;
iề ph i h ạ ộ g gi h g i hí h gi ; giúp Thủ ớ g
Chí h phủ gi h g h g i hí h gi [22] Li
78
h h GSNH ( g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM) g gi i
ạ 2011-2015 Ủ ã 16 i gh ủ i hệ h g
TCTD; h gi ó g góp ý i ới NHNN g iệ d g ơ h
hí h h ề ả ý h h gi HĐNH; Ủ ã d g
hệ h g hỉ i ơ gi TCTD gồ 410 hỉ i [22].
Ngoài những giá tr ói nh pháp lu t về v trí, chứ ă g ủa
ơ gi h ạ ộng của NHTM vẫn còn những hạn ch , b t c p
cần khắc phục. Cụ th là:
i) Thi u s th ng nh g nh của pháp lu t về v trí củ ơ
quan GSNH, giám sát hoạ ộng củ NHTM ơ gi ảo hi m.
Theo khoả 1 Điều 1 Quy nh s 35/2014/QĐ-TTg ngày 12/6/2014 của
Thủ ớng Chính phủ nh chứ ă g hiệm vụ, quyền hạ ơ u tổ
chức của Cơ Thanh tra, giám sát ngân hàng tr c thuộc NHNN Việt
Nam, Cơ Th h gi g h g c thuộc NHNN Việt Nam là
ơ ơ g ơ g Tổng cục. T g hi ó ơ gi ảo hi m là
Cục Quản lý, giám sát bảo hi m tr c thuộc Bộ Tài chính chỉ có v trí củ ơ
quan c p Cục (khoả 15 Điều 3 Ngh nh s 87/2017/NĐ-CP ngày
26/7/2017 nh chứ ă g hiệm vụ, quyền hạ ơ u tổ chức của
Bộ Tài chính).
ii) S ộc l p củ ơ GSNH ói h g gi h ạ ộng
của NHTM thuộc ngành ngân hàng Việt Nam vẫn còn hạn ch . Nhiệm vụ
GSNH c giao cho NHNN Việ N Cơ Th h gi
g h g c tổ chức trong bộ máy của NHNN Cù g ới ó g h
hiệ hứ ă g ủ h Cơ Th h gi g h g h u s
quản lý của NHNN. So với ơ GSNH một s ớc thì mứ ộ ộc l p
củ Cơ Th h gi g h g h p hơ ộc l p củ ơ
quan GSNH ch u s chi ph i ộng b i mứ ộ ộc l p của NHNN. Trên
h giới g i ã i 3 h h NHTW : (1) NHTW ộ p ới
79
Chí h phủ; (2) NHTW ơ h ộ Chí h phủ; (3) NHTW h ộ Bộ
T i hí h H i h h NHTW ầ phổ i hơ h h hứ ba [17]. Trong
h h ói ó h p h h NHTW ủ Việ N hó
h h NHTW ơ h ộ Chí h phủ The h ả 1 Điề 2 L
NHNN ă 2010 NHNN ó í ơ g g ộ ủ Chí h phủ T g
p ộ ộ p he p hạ g ủ Q ỹ Tiề ệ h NHNN Việ
N e ó ứ ộ ộ p h p h [17] T g B h gi
h i hí h Việ N ( h g 6/2014) Ng h g Th giới Q ỹ Tiề
ệ h ằ g ả ơ gi ủ Việ N ề ó í h ộ
p hạ h [48, tr 12-13] Tí h ộ p ủ NHNN hạ h ả h h g
hả ă g ủ ơ gi g iệ h hiệ ề he h
ủ ph p [48, tr 13].
Cơ Th h gi g h g ơ tr c thuộc NHNN
Việt Nam, giúp Th g c NHNN tổ chức th c hiện nhiệm vụ, quyền hạn của
NHNN về GSNH. Với v í h Cơ Th h gi g h g
không th ộc l p h ng h p ơ c ti p tr c thuộc Chính
phủ. Thẩm quyền của Cơ Thanh tra, giám sát ngân hàng chủ y u là ki n
ngh NHNN ra các quy nh xử ý h g c tr c ti p áp dụng các
biện pháp xử lý cần thi i với NHTM Điều này dẫ n hạn ch hiệu quả
giám sát trên th c t củ Cơ Th h gi g h g
Về chứ ă g Cơ Th h gi g h g ơ h h
h ớ (Điều 6 Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP). Vì v ơ
không th không ch u s chỉ ạo về g h ớng dẫn về tổ chức, nghiệp
vụ của Thanh tra Chính phủ (khoả 3 Điều 17 Lu t Thanh tra). Cơ
Th h gi g h g ó a v pháp lý gi g h ơ h h
tra các Bộ ơ g g Bộ khác. S h g ph iệ í h h ủ h ạ
ộ g GSNH ới í h h ủ h h g h g ù g ới ó h g ph
iệ í ủ Cơ an Thanh tra, giám sát ngân hàng với Thanh tra Bộ các
80
Bộ khác sẽ dẫ n hệ ả hi ý d h phụ giải h ầ ầ ạ
ph p ý ủ Cơ Th h gi g h g h ới Thanh
tra Bộ. V í ủ Cơ Th h gi ngân hàng ơ g ơ g Tổ g
ụ h ủ ả ả í h ộ p ầ hi g h hiệ hứ ă g hiệ
ụ ủ h [41, tr. 191-192].
T ơ g h y, mứ ộ ộc l p của Thanh tra, giám sát Ngân hàng
Nh ớc chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g ũ g hạn ch , b i
ơ h u s quản lý củ ơ : (1) S quản lý hành chính
của Chi nhánh NHNN c p tỉnh, thành ph ; (2) S chỉ ạ h ớng dẫn nghiệp
vụ thanh tra củ Th h Nh ớc tỉnh; (3) S chỉ ạ h ớng dẫn củ Cơ
quan Thanh tra, giám sát ngân hàng về công tác, nghiệp vụ thanh tra, GSNH;
giải quy t khi u nại, t cáo; phòng, ch g h hũ g; phò g h ng rửa
tiền; phòng, ch ng tài tr khủng b (khoả 1 Điều 9 Ngh nh s
26/2014/NĐ-CP).
Mộ dẫ hứ g d ới i h hứ g h í h ộ p h ủ
Cơ Th h gi g h g c thuộc NHNN Việ N ới ơ
GSNH hiề ớ Chẳ g hạ h i i g 28/2/2008 H
Q Ủ D h ụ i hí h (FSC) ổ hứ h ộ ơ hí h
phủ ộ p Ủ D h ụ i hí h H Q gồ 9 h h i d Tổ g
h g ổ hiệ ới hiệ 3 ă Chủ h FSC ổ hiệ i Tổ g
h g ơ ề gh ủ Thủ ớ g Th g h g Chủ h FSC ũ g
giữ í Th g ủ Cơ D h ụ GSTC (FSS) Tí h ộ p ủ
Ủ D h ụ i hí h H Q (FSC) h hiệ iệ ơ ó
ề : h ề hí h h i ới h ạ ộ g h h
gi ổ hứ i hí h h g ơ g i h g hứ g h ;
p ú gi phép i h d h ủ ổ hứ i hí h; ạ hả ă
ả ph p i h g h g h Q hội C
hứ ủ FSC h g giữ í hí h h ặ h gi h ạ
81
ộ g h ơ g ại g hiệ g ủ h ại FSC C ủ i
ủ FSC h g h gi giải ề ó h dẫ
h ẫ g ộ ề i í h [28, tr 113, 114].
Ở T g Q Ủ B GSNH T g Q (Chi ’ B i g
Regulatory Commission - i ắ CBRC) ặ d ới hỉ ạ ủ Hội
ồ g h ớ T g H (Ủ h hỏi Ng h g Nh
d T g H h g 4/2003) C hứ ă g hí h ơ h
hiệ gồ : B h h h ề gi iề i ổ hứ g h g;
Ủ ề h h p h ổi h dứ h ạ ộ g phạ i i h d h ủ
ổ hứ g h g; Th hiệ i ại hỗ gi gi i p ới
ổ hứ g h g h hiệ iệ ph p ỡ g h i ới h h i
h g h p ph p; Th hiệ i phù h p h hỉ h i ới h
i ả ý p ủ ổ hứ g h g; Bi ạ ph h h
iệ h g ề ộ hệ h g g h g phù h p ới
h i ; ề ề ề g ổ hứ h iề gửi ó
h hả ý i ủ ơ iề i ó i ; Ch h hiệ hi
h h iệ gi ổ hứ g h g ớ h ộ hữ h ớ
hứ ă g h d hội ồ g Nh ớ gi [26, tr 85].
iii) Ph p hiệ h h ề í hứ ă g ủ Ủ Gi i
hí h gi ẫ ầ ử ổi ổ g h phù h p The h ả 1
Điề 2 Q h 15/2015/QĐ-TTg Ủ Gi i hí h gi
ó 3 hứ ă g hí h: (i) Th h Thủ ớ g Chí h phủ g
phân tích, h gi d ộ g ủ h g i hí h i h ĩ
ộ g ủ hí h h i h ĩ h g i hí h; (ii) Điề
ph i h ạ ộ g gi h g i hí h gi ( g h g hứ g
h ả hi ); (iii) Giúp Thủ ớ g Chí h phủ gi h g h g
i hí h gi C hứ ă g phả h i ò ổi hủ ủ
Ủ Gi i hí h gi ơ h giúp iệ
82
h Thủ ớ g Chí h phủ T hứ ă g hẩ ề ủ Ủ
Gi i hí h gi h h h í h h ả ý iề h h ủ ơ
quan QLNN h : h h ă ả phạ ph p ó í h h ắ ộ
i ới h h i hí h g ó ó ĩ h g h g; hỉ ạ h ớ g
dẫ i ổ hứ h hiệ hí h h ă ả phạ ph p
; i ử ý i phạ i ới ổ hứ h h g h p h h
h ặ h g h hiệ ầ ủ iề iệ g HĐNH ả hi hứ g
h … Ng i ộ p hạ h ủ Ủ Gi i hí h gi
ò h h hủ ề g h The h ả 3 Điề 1 Q h
34/2008/QĐ-TTg i h phí h ạ ộ g ủ Ủ í g i h phí
h ạ ộ g h g ủ Vă phò g Chí h phủ
b) Về cơ cấu, tổ chức của các cơ quan giám sát hoạt động của ngân
hàng thương mại
The ph p hiệ h h h h gi g h g h g ơ
h h h ớ c tổ chức thành hệ th ng, gồ : (1) Cơ
Thanh tra, giám sát ngân hàng tr c thuộ NHNN Cơ u tổ chức củ Cơ
quan Thanh tra, giám sát ngân hàng gồm các Vụ, Cụ Vă phò g ại trụ s
chính và các Cụ Th h GSNH ặt tại một s tỉnh, thành ph tr c thuộc
T g ơ g ( g i h g ơ thuộ Cơ Th h gi
g h g) C ơ thuộ Cơ Thanh tra, giám sát ngân hàng
c tổ chức phòng (khoả 2 Điều 7 Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP); (2)
Thanh tra, GSNH thuộc NHNN chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộc Trung
ơ g c thành l p tại tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g ơi h g ó
Cục Thanh tra, GSNH thuộ Cơ Th h gi g h g Quy
h h phù h p ới h ớ g p g hó ả iề h h ề ụ
hí h ủ TCTD… ạ h hổ ph p ý ề ổ hứ ơ g i phù h p
ới hứ ă g hiệ ụ ủ h h gi g h gân hàng.
83
Ngh h 26/2014/NĐ-CP ạ ơ ph p ý h h p Cụ
Thanh tra, GSNH h h ph H Nội h h ph Hồ Chí Mi h h ộ
Cơ Th h gi g h g. Theo tác giả nh này là phù
h p với th c tiễn hiện nay vì hầ h ụ hí h ủ NHTM ề ặ ại
h h ph H Nội h h ph Hồ Chí Mi h Việ i h h gi
h ạ ộ g ủ NHTM h ẽ h i hơ góp phầ g
iệ hắ phụ hữ g ồ ại p ủ h h GSNH; ơ ảo
ả h iệ h g h hỉ ạ ề g ộ h ghiệp ụ
g gi g ộ hệ h g he h ơ g h ụ i
chung. Q ó g hiệ hiệ ả gi và p ứ g ầ h
iễ h g ệ hạ h ộ g i g ả ý giám
h ạ ộ g ủ NHTM g h ải h ổ hứ hệ h g GSNH
T hi h ủ ph p ề ơ ổ hứ ủ ơ
gi h ạ ộ g ủ NHTM ẫ h h hữ g i h h p ý
sau :
i) Hiệ Cơ Th h GSNH ẫ ổ hứ h h
he h h gi 2 p ẫ h hắ phụ hữ g hạ h
p ề ơ ổ hứ ủ h h thanh tra, GSNH ớ h
Q h 83/2009/QĐ-TTg ngày 27/5/2009 ủ Thủ ớ g Chí h phủ
nh chứ ă g hiệm vụ, quyền hạ ơ u tổ chức của Cơ
Thanh tra, giám sát ngân hàng tr c thuộc NHNN Việt Nam. Trong mô hình
gi 2 p h Thanh tra, GSNH thuộc NHNN chi nhánh tỉnh, thành
ph tr c thuộ T g ơ g trên th c t chủ y u t p trung vào giám sát tuân
thủ. Thanh tra, giám sát NHNN chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộc Trung
ơ g ơ thuộ ơ u tổ chức củ NHNN hi h h giúp Gi c
NHNN hi h h GSNH a bàn theo s phân công, phân c p, ủy quyền
của Th g NHNN he nh của pháp lu t. Thanh tra, giám sát
NHNN chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g ch u s quản lý, chỉ
84
ạo tr c ti p củ Gi c NHNN chi nhánh và s chỉ ạ h ớng dẫn của
Cơ Th h gi g h g ề công tác, nghiệp vụ thanh tra,
GSNH Q h h , dẫ n s hi ắ g ổ hứ h hiệ hiệ
ụ gi h ạ ộ g ủ NHTM Điề hi h iệ gi h ạ
ộ g ủ NHTM ại ph ơ g ũ g ph he giới h h hí h
giả hiệ ả gi he g NHTM h ộ hệ h g g h g
[74 49] Mặ h g ù g ã h ạ h h ủ ph p hiệ
h h dễ dẫ hó h hi hiệ ụ gi ộ h hiệ ả
ii) Cơ ổ hứ ủ Ủ Gi i hí h gi he
h ủ ph p hiệ gồ : (i) B ã h ạ : gồ Chủ h 03 Phó
Chủ h; (ii) Bộ giúp iệ gồ 5 ơ p Vụ: Vă phò g; B
Nghi ứ Điề ph i hí h h gi ; B Gi ổ g h p; Ban
Gi p i hí h; T g Th g i gi i hí h Q
gia. Với ơ ổ hứ h Ủ hó ó h h hiệ ó hiệ ả
hiệ ụ gi Thi ghĩ ộ ổ hứ ủ Ủ ầ ph
i iệ h h h hơ hiệ ụ Thủ ớ g Chí h phủ
ã gi
c) Về nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan giám sát hoạt động của
ngân hàng thương mại
Nhiệ ụ ề hạ ủ Cơ Th h gi g h g c
h ại Ngh h 26/2014/NĐ-CP Q h 35/2014/QĐ-TTg
ủ Thủ ớ g Chí h phủ The giả hiệ ụ ề hạ ủ
Chánh Thanh tra, GSNH ã h phù h p ới L NHNN ă
2010 L Th h ă 2010 L Phò g h g ử iề ă 2012 L
Bả hi iề gửi ă 2012, Nhiệ ụ h h gi g h g h g
ph p hiệ h h h gồ : C p phép; d g h ề
HĐNH; gi h h ại hỗ; ử ý i phạ Q h h
phù h p ới h ẩ ề thanh tra, GSNH hiệ ả ủ Ủ
85
B e Ng i ph p hiệ h h ã h ụ h hơ hiệ ụ ề
hạ ủ Cơ Th h gi g h g ủ Chánh Thanh tra,
GSNH ủ Cụ Thanh tra, GSNH ủ Thanh tra, GSNH chi nhánh.
Ngh h 26/2014/NĐ-CP ã h ụ h ề g h p
ầ i ắ ộ i ới NHTM Đ ề ầ hi h
giá tình hình tài chính, tình hình h ạ ộ g ũ g h ứ ộ h
ạ h ủ các NHTM T ơ ó Cơ Th h gi g h g
p dụ g iệ ph p ử ý ả ả Việ h hiệ ề hạ
giúp Cơ Th h gi g h g hủ ộ g g h hiệ hiệ
ụ gi
Nhiệ ụ ề hạ ủ Ủ Gi i hí h gi
h phù h p ới hứ ă g ủ Ủ H i hứ ă g h hiệ õ h i
ò gi ủ Ủ Gi i hí h gi iề ph i h ạ ộ g
gi h g i hí h gi giúp Thủ ớ g Chí h phủ gi
h g h g i hí h gi Chứ ă g iề ph i h ạ ộ g gi
h g i hí h gi ụ h hó h h h ạ ộ g ủ Ủ
h Điề 13 Q h ổ hứ h ạ ộ g ủ Ủ Gi
i hí h gi Ủ giúp Thủ ớ g Chí h phủ h hiệ iệ gi
h g h ạ ộ g h Điề 12 Q h ổ hứ h ạ
ộ g ủ Ủ Gi i hí h gi
Q h 15/2015/QĐ-TTg ử ổi ổ g ộ iề ủ
Q h 34/2008/QĐ-TTg g 03/3/2008 ủ Thủ ớ g Chí h phủ ề
iệ h h p Ủ Gi i hí h gi Q h ổ hứ h ạ
ộ g ủ Ủ Gi i hí h gi h h è he Q h
79/2009/QĐ-TTg g 18/5/2009 ộ g hẩ ề gi của Ủy
ban Giám sát tài chính qu gi c th c hiện nhiệm vụ, quyền hạ iều
ph i hoạ ộng giám sát th ng tài chính qu c gia (ngân hàng, chứng
khoán, bảo hi m), g ó ó i ò gi i ới h ạ ộ g ủ NHTM
86
ã ă g í h hặ hẽ g gi h ạ ộ g ủ NHTM h h ạ ộ g
ủ hệ h g NHTM ề ữ g
B ạ h hữ g i h ủ ph p iệ h hiệ
ph p ề hiệ ụ ề hạ ủ hủ h gi h ạ ộ g ủ
NHTM ò hữ g i ầ ý :
i) Ngh h 26/2014/NĐ-CP Q h 35/2014/QĐ-TTg quy
h hiệ ụ ả ý p phép hiệ ụ gi g ĩ h ẫ
h h ạ h h ả ả í h h h h ông tác giám sát
HĐNH ủ NHTM ẫ ò h ạ g “ ó g hổi òi” Chẳ g
hạ , Cơ Th h GSNH ó hứ ă g p phép ( h ộ hứ ă g
QLNN) h hiệ hứ ă g gi
ii) Cò hiề p g h hiệ hiệ ụ ề hạ gi
h ạ ộ g ủ NHTM ủ ơ h h gi g h g h g
h ộ NHNN g h
Th ạ g h hiệ hiệ ụ ề hạ ủ ơ gi h ộ
NHNN Việ N í hiề ã phả h g K ủ Th h
Chí h phủ ại Th g 2214/TB-TTCP g 31/8/2017 ủ Th h
Chí h phủ ề iệ h g h h iệ h hiệ hứ ă g
hiệ ụ g g h h gi giải hi ại
phòng, ch g h hũ g ủ NHNN Việ N m [93]. The h gi ủ
Th h Chí h phủ g gi ủ NHNN h ổ g h p
ph í h ắ ủ TCTD h gi hí h ội d g:
diễ i ề ơ i ả i ả ó; h g i ả ó; ó;
tình hình th h p hi phí ả i h d h; iệ h hiệ h ề
ỷ ệ ả ả g h ạ ộ g TCTD h ph p
khác [93] K ói ủ Th h Chí h phủ g í h h
hơ h gi h h B i ẽ ả ủ h ạ ộ g h h ủ
87
Th h Chí h phủ h gi ủ ổ hứ i ới h ạ ộ g ổ g h p
ph í h ủ TCTD ủ NHNN
Cũ g he h gi ủ Th h Chí h phủ h g g gi
h g iệ ph hiệ iề ẩ ủi h h gi g
ơ iề ẩ i ới TCTD; h ph h hiệ ả ủ i ò ả h
hệ h g; iệ ổ g h p ử ý h g i ph i h p giữ Cơ Th h
gi g h g ới T g Th g i í dụ g (CIC) h ph
h hiệ ả g h ạ ộ g gi NHTM [93] Ng i h
g gi ũ g h ă ả iệ h ề ử phạ
h h hí h h h i i phạ h h hí h ủ ộ i g GSNH he
h ủ ph p [93].
Nhữ g hạ h g g gi ủ NHNN ã Thủ ớ g
Chí h phủ NHNN h g ă ả ả i ý i ủ ổ
hứ h Đó ă g h g hiệ ả hiệ g h h
gi h [75]; hả ă g ph hiệ ả h ớ phò g g
gă hặ ủi g h ạ ộ g h h GSNH ò hạ h ; h ạ ộ g
h h GSNH ò h p ứ g ầ h ẩ ; h
g g ă g h hi g ụ ủ ội gũ h h GSNH còn
ộ ồ ại hạ h h he p ới ộ ph i ủ hệ h g i
hí h g h g; hạ ầ g ỹ h hỗ h h ạ ộ g h h
GSNH ò p [46].
Ngoài ra, Chánh Thanh tra, GSNH và Chánh Thanh tra, GSNH NHNN
chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g ó hiệm vụ, quyền hạn
rộng trong việc khắc phục và sửa chữa sai phạ h g í hi hẩm quyền này
c sử dụng [48, tr 13].
iii) The h ủ ph p hiệ h h Ủ Gi i hí h
gi ó hiệ ụ i gh ề ới Thủ ớ g Chí h phủ h h
h ề iề ph i h ạ ộ g gi h g i hí h gi
88
Nhiệ ụ ủ Ủ Gi i hí h gi ã h
ă 2009 g Q h ổ hứ h ạ ộ g ủ ổ hứ T hi ơ
h iề ph i h ạ ộ g gi h g i hí h gi ẫ
h h h [22] Ti ộ h g GSTC nói
h g gi h ạ ộ g ủ NHTM ói i g ủ Ủ ò h
ới h Ch g gi iệ iề ph i h ạ ộ g gi
ò h ồ g ề h [22] T g g h h h
h g h h g ói ới hiệ ả ph i h p giữ ơ g g p
h g i ầ ủ p h i hí h
Quy nh s 15/2015/QĐ-TTg nh trách nhiệm ủ ơ
ổ hứ g g p h Ủ Gi i hí h gi i iệ h g
i iệ h g h i hí h T hi ph p hiệ
h h h h õ ề h hứ h hủ ụ i h h h i ử ý
g g h p ó i phạ
3.1.2. Mối quan hệ pháp lý giữa cơ quan thanh tra, giám sát ngành
ngân hàng với các cơ quan khác trong giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Th ạ g i hệ ph p ý giữ ơ h h gi g h
g h g ới ơ h g gi h ạ ộ g ủ NHTM phả
h hữ g i :
i) Ph p ã h i quan hệ pháp lý giữ ơ h h
giám sát ngành ngân hàng với ơ h ũ g h i quan hệ giữa
lu t chung với lu t chuyên ngành trong giám sát hoạ ộng của NHTM theo
nguyên tắ i í h h g h
Nh ã ph í h h h gi g h g h g h h
h ớ h g h ề g h g Cơ ph p ý h ổ hứ h ạ
ộ g ủ ơ h h gi g h g h g Lu t Thanh tra, Lu t
NHNN ă 2010 L C TCTD ă 2010 ă ả h ớng dẫn thi
89
h h ạo lu t này. Khoả 3 Điều 76, Lu t Thanh tra 56/2010/QH12
h ổ chức và hoạ ộng thanh tra trong NHNN Việ N c th c
hiệ he nh của Lu t Thanh tra và pháp lu t về ngân hàng. Khoản 7
Điều 4 Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP của Chính phủ nh nguyên tắ
tiên áp dụ g nh của Lu NHNN ă 2010 g ng h p có s
khác nhau giữ nh về thanh tra, GSNH củ ạo Lu t này với nh
của lu t khác. M i quan hệ giữa lu t chung (pháp lu t thanh tra) với lu t
chuyên ngành (pháp lu g h g) nh theo nguyên tắ i
áp dụng lu t chuyên ngành là h p lý. T ơ g h y, trong giám sát
NHTM ại lý bảo hi m cho doanh nghiệp bảo hi m nhân th ũ g
ã ó ph nh thẩm quyền quản lý, giám sát giữa Bộ Tài chính và
NHNN Việ N The ó NHNN Việt Nam ch u trách nhiệm giám sát,
QLNN i với các NHTM trong hoạ ộ g ại lý bảo hi m của NHTM cho
doanh nghiệp bảo hi m nhân th (khoả 2 Điề 14 Th g i ch s
86/2014/TTLT-BTC-NHNNVN). Ở ó ẽ, Bộ Tài chính và NHNN Việt
N ã i ph p t về ại lý bảo hi m là lu t chung, pháp lu t ngân hàng là
lu i g Q h h y tạo thu n l i, bả ảm tính th ng nh t trong
hoạ ộng quản lý, giám sát của NHNN Việ N i với các NHTM trong
hoạ ộ g ại lý bảo hi m cho doanh nghiệp bảo hi m nhân th .
ii) Pháp lu t thi nh cụ th về ơ h ph i h p giữ ơ
thanh tra, giám sát ngành ngân hàng với ơ h ớc có liên quan
khác.
The Điều 33 Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP g ng h p cần thi t
bả ảm an toàn hoạ ộng của TCTD, tài sản củ Nh ớc và tiền gửi
của nhân dân, thanh tra, giám sát ngành ngân hàng yêu cầ ơ h ớc
có thẩm quyền giám sát hoặc ph i h p với thanh tra, giám sát ngành ngân
hàng ti n hành giám sát công ty con, công ty liên k t của NHTM theo nội
dung của thanh tra, giám sát ngành ngân hàng. Tuy nhiên, Ngh nh s
90
26/2014/NĐ-CP h nh rõ trong giám sát công ty con, công ty liên k t
củ NHTM hiệm vụ hí h hiệm vụ ph i h p củ ơ h
ớc có thẩm quyề gi …
Cùng với Quy nh s 15/2015/QĐ-TTg, thẩm quyền của Ủy ban
Giám sát tài chính qu gi ã c bổ sung chứ ă g iều ph i hoạ ộng
giám sát th ng tài chính qu c gia (ngân hàng, chứng khoán, bảo hi m).
T hi h n nay, vẫn thi ă ả h ớng dẫn nội dung, hình thức và
phạ i iều ph i hoạ ộng giám sát th ng tài chính của Ủy ban Giám
sát tài chính qu c gia. Quy nh s 15/2015/QĐ-TTg của Thủ ớng Chính
phủ yêu cầu Bộ K hoạ h Đầ NHNN Bộ Tài chính có trách nhiệm
ph i h p, cung c p ầ ủ, k p th i các tài liệu, thông tin, s liệu th ng kê
nh k cho Ủ ó i n th ng tài chính. Tuy
nhiên, với v trí không phải ơ ản lý c p bộ và với thẩm quyề h
hiện nay, Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia r t khó có th th c hiện trên
th c t i ò iều ph i trong việc yêu cầu Bộ ng Bộ Tài chính và Th ng
c NHNN Việt Nam phải ổi thông tin và ph i h p h h ộng.
Hiệu quả ph i h p giữa Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia với NHNN
và Bộ Tài chính trong giám sát hoạ ộng của NHTM còn th p d h ó
ă ản ph i h p giữ ơ H ạ ộng ph i h p giữ ơ
này chủ y u qua cung c p h g i ũ g h ạo, t p hu n
các nghiệp vụ giám sát [74, tr 44, 45].
iii) Hạn ch củ ơ h phân công, ph i h p giữa cá ơ h ớc
trong th c hiện nhiệm vụ giám sát hoạ ộng của NHTM còn cho th y trong
m i quan hệ giữ ơ h h gi g h g h g ới ơ
giám sát ngành tài chính khác; giữ ơ h h gi g h g
hàng với Thanh tr Nh ớc; giữ ơ h h gi g
ngành ngân hàng với nhau. Th c t giám sát cho th y, cầ ă g ng s
ph i h p và h p tác giữ ơ gi g h h ă
91
bả ổi thông tin và hỗ tr h h ộ g… hằm giảm thi u nhữ g “ ẽ h ”
giám sát.
Trong m i quan hệ giữ ơ h h gi g h g h g
ơ GSTC khác, có th th ơ h h gi g h
g h g ơ gi hứ g h ã ă g ng h p tác với nhau
[48, tr 14]. Tuy nhiên, s ph i h p giữ ơ g gi hững
rủi ro có tính k t n i i n các khu v c tài chính khác nhau nhìn
chung vẫ h h c s chặt chẽ [48, tr 13].
Cơ Th h gi g h g Th h gi Ng
hàng Nh ớc chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g nằm trong
bộ GSNH ều có chứ ă g gi h ạ ộng củ NHTM h g
ơ gi ộc l p với nhau. Th c t cho th y, hệ th ng thanh tra,
gi g h g h g h g c tổ chức thành hệ th ng d c t Trung
ơ g ph ơ g he ơ v hành chính và quản lý theo nguyên tắc t p
trung th ng nh t gi g h g h Th . Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà
ớc chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g ơ thuộ ơ u
tổ chức của NHNN chi nhánh, ch u s quản lý, chỉ ạo tr c ti p củ Gi c
NHNN chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g ( h ả 1 Điều 9
Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP). Về mặt pháp lý và trên th c t , Thanh tra,
giám sát NHNN chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g ít phụ thuộc
về mặt tổ chức trong quan hệ với Cơ Th h gi g h g
Thanh tra, giám sát NHNN chi nhánh tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g
có thẩm quyề gi i ng giám sát trong phạm vi QLNN của
NHNN hi h h gi he nh của pháp lu t (khoả 5 Điều 10
Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP). T h ủ ph p hiệ h h h
h ph ắ hú g GSNH ói h g gi h ạ ộ g ủ
NHTM ói i g Điề ả h h g hiệ ả gi i ới
NHTM ổ hứ he h h p i hí h NHTM ổ hứ he
h h g ẹ g
92
iv) Q nh của pháp lu t hiện hành ch h h y s tách bạch rõ
ràng giữa thanh tra hoạ ộng của NHTM và giám sát hoạ ộng của NHTM
g nh của pháp lu t và trên th c t th c hiện.
Ch ơ g 2 ã hỉ ra s khác biệt về tính ch t giữa giám sát hoạt
ộng của NHTM với thanh tra hoạ ộng của NHTM. Tuy nhiên, pháp lu t
hiệ h h h h c s hú ý iề g nh của pháp lu t cho
th y s k t h p chứ ă g gi thanh tra tổng h p Q h h y
làm giảm vai trò củ gi ặc biệt là giám sát tại chỗ. Theo nh n xét của
Đ h gi h g ủ Ng h g Th giới Q ỹ Tiề ệ iệc
k t h p giữ gi h h ã u chứ ă g giám sát
ơ ản của NHNN [48, tr 13].
3.2. Về đối tƣợng và phạm vi giám sát hoạt động của ngân hàng
thƣơng mại
T giả h g h g ph p Việ N hiệ h h
hữ g h i p ụ h ề i g phạ i gi h ạ
ộ g ủ NHTM T hi i g phạ i GSNH gi h ạ
ộ g ủ NHTM ó h giải hí h giải hí h Điề 56 L NHNNVN
h ả 2 Điề 2 Ngh h 26/2014/NĐ-CP g 07/4/2014 ề ổ
hứ h ạ ộ g ủ h h gi g h g h g Đ i ng GSNH
c cụ th hó nh Điề 5 Th g 03/2015/TT-NHNN ngày
20/3/2015 củ NHNN h ớng dẫn th c hiện một s iều của Ngh nh
s 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt ộng
củ h h gi g h g h g The ó i g GSNH ĩ
toàn bộ hệ th ng các TCTD hi h h g h g ớc ngoài (khoả 3 Điều
5 Th g 03/2015/TT-NHNN) C i g GSNH i c quy
nh Điề 5 Th g 03/2015/TT-NHNN bao gồm:
- NHTM cổ phầ g ó ó NHTM d Nh ớc nắm giữ trên 50%
v iều lệ; ngân hàng chính sách; ngân hàng h p tác xã;
93
- Ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% v ớc ngoài;
- Chi h h g h g ớc ngoài;
- Tổ chức tài chính vi mô, TCTD phi ngân hàng;
- C g ơ tr c thuộc của TCTD;
- Quỹ tín dụng nhân dân;
- Tổ chức hoạ ộng thông tin tín dụng;
- Công ty Quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam;
- Bảo hi m tiền gửi Việt Nam;
- C g ơ tr c thuộc ớc ngoài của TCTD;
- C g ơ tr c thuộc củ i ng giám sát thuộc trách
nhiệm giám sát củ Cơ Th h gi g h g;
- Đ i ng giám sát khác của Thanh tra, giám sát ngành ngân hàng.
Nh he Điề 5 Th g 03/2015/TT-NHNN ã dẫn ra trên,
NHTM g ơ tr c thuộc của NHTM g ớc và
ớ g i i ng giám sát vi mô của GSNH.
Đ i với một s i g gi ói Th g 03/2015/TT-
NHNN phân công trách nhiệ gi h Cơ Th h gi
ngân hàng hoặc cho Thanh tra, gi Ng h g Nh ớc hi h h ă
cứ vào trụ s củ i ng GSNH tại ơi có Cục Thanh tra, GSNH.
Chẳng hạ i với ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% v ớc ngoài
có trụ s hí h ặt tại ơi ó Cụ Th h GSNH c giám sát b i
Cơ Th h gi g h g; C g h g i d h g h g
100% v ớc ngoài có trụ s chính tại h c giám sát b i
Th h GSNH Nh ớc chi nhánh (khoản 1b và khoả 2 Điều 5 Thông
03/2015/TT-NHNN).
Phạ i GSNH he ph p g h g Việ N ộ g he ó
phạ i GSNH “m i hoạ ộng của TCTD hi h h g h g ớc
g i” (Điề 56 L NHNN ă 2010)
94
Nghiên cứ nh pháp lu t hiện hành về i ng và phạm vi
GSNH, có th nh n th y, so với Lu t NHNN Việ N ă 1997 ( c sửa
ổi, bổ g ă 2003) h L NHNN ă 2010 Ngh nh s
26/1014/NĐ-CP ã rộ g i ng và phạm vi giám sát. Việc m rộng
i ng và phạm vi GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM phù h p với
mụ i ảm bảo việc giám sát toàn diện các hoạ ộng của hệ th ng NHTM
và chứ ă g ủ NHNN ơ g g ộ của Chính phủ, là NHTW của
ớc Cộng hoà xã hội chủ ghĩ Việt Nam. Giám sát toàn diện các hoạ ộng
của hệ th ng NHTM góp phần ổ nh và góp phần vào s phát tri n bền
vững của hệ th ng NHTM. Phạ i gi c m rộng, bao gồm cả các
công ty con, chi nhánh của TCTD ớc ngoài, s hữu v ầ i hí h
của TCTD.
Pháp lu t hiện hành về i ng và phạm vi GSNH, giám sát hoạt
ộng của NHTM vẫn còn có nhữ g i m hạn ch cầ ý h :
(i) B h gi h i hí h Việ N ( h g 6/2014) ủ
Ng h g Th giới Q ỹ Tiề ệ ã hỉ ra một s h i m của
pháp lu t GSNH nói chung và giám sát hoạ ộng của NHTM nói riêng về i
ng giám sát. The ó NHTM ồ ại d ới dạ g p i hí h
Việ N e ẫ ằ g i GSNH [48, tr 13].
(ii) Về phạm vi giám sát, pháp lu h giải thích rõ nội hàm “ i
h ạ ộ g ủ TCTD hi h h g h g ớ g i” g h ủ
Điều 56 Lu NHNN ă 2010 hững hoạ ộng nào.
Hơ ữ h ả 1 Điề 90 L C TCTD ă 2010 gi hiệ ụ
h NHNN h ụ h ội d g HĐNH h ạ ộ g i h d h h ủ
TCTD ( g ó ó NHTM) g Gi phép p h g TCTD Ch
ẫ h ó h ớ g dẫ ủ NHNN ề ội d g HĐNH h ạ ộ g i h
d h h ủ TCTD ói h g NHTM nói riêng.
95
Hiệ g ũ g ả ơ g i ới hiệ ụ ủ Chí h phủ
g h ớ g dẫ hi h h L C TCTD ă 2010 ề NHTM Ngh h
59/2009/NĐ-CP h h h ớ g dẫ L C TCTD ă 1997
L ử ổi ổ g L C TCTD ă 2004 L C TCTD ă 2010
h h ă 2010 ứ Ngh h 59/2009/NĐ-CP. Theo
Kh ả 4 Điề 154 L B h h ă ả phạ ph p ă 2014
“Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật
quy định chi tiết thi hành, văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực” T
hi gầ Chí h phủ ới h h Ngh h 42/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 ãi ỏ ộ Ngh h g ĩ h g h g g ó
ó Ngh h 59/2009/NĐ-CP Điề phả h h ễ g
h h ă ả h ớ g dẫ hi hành. T g h i gi h ó Ngh h
42/2018/NĐ-CP (hiệ 01/7/2018) h Ngh h 59/2009/NĐ-CP ẫ
hiề g h g p dụ g Nhữ g hạ h p ã ả h
h g h g , hiệ ả ủ h ạ ộ g gi B i ẽ h ạ ộ g
gi ó hiệ ả h ầ ó hệ h g ph p ầ ủ ồ g ộ
(iii) Phạ i gi ụ h NHNN ó gi ả d h
ụ i hí h h h h g ề ò g h Kh g í h ạ
ộ g ó í h h HĐNH h g h i i g gi
Chẳ g hạ hệ giữ g ẹ g ả hi ới g
g i NHTM
Khoả 2 i Điều 3 Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP h i
g GSNH ò i g h he nh của pháp lu t. Khoản 2
i g Điề 5 Th g 03/2015/TT-NHNN h “ i ng khác khi
c Th g NHNN gi ” Q h h y mang tính d liệu, không
cụ th .
(iv) Pháp lu h h i ng giám sát là các cổ g g p
NHTM; Ng i hoặ hó g i có khả ă g hi ph i việc ra quy nh,
hoạ ộng củ NHTM h g ơ ả ý NHTM; Ng i quản lý
96
NHTM; Nhó g i thỏa thu n cùng ph i h p thâu tóm cổ phần hoặc l i
ích NHTM hoặ chi ph i việc ra quy nh của NHTM. Th c tiễn xét
xử các vụ án lớn NHTM cổ phần Á Châu, NHTM cổ phần Xây D ng Việt
Nam, NHTM cổ phầ Đại D ơ g NHTM ổ phầ Đại Tí i n bà
Hứa Th Ph ại diện cho nhóm cổ g Phú Mỹ… ã h h y những g i
chủ i phạm hầu h g i có chức vụ, quyền hạn trong ngân hàng
và thuộc nhóm các cá nhân chúng tôi v a nêu trên.
Ngoài ra, trong các vụ án lớ ó h h y các vi phạm chủ y h : i
phạ nh về c p tín dụ g ơ u n , phân loại n và trích l p d phòng;
vi phạm về h ộng v n và gửi tiền; vi phạm về quản tr iều hành, ki m tra,
ki m soát nội bộ; vi phạ nh về tỷ lệ, giới hạn an toàn; vi phạm quy
nh về hạch toán k toán, quản lý tài chính,... Những nội d g ó ũ g hí h
là nhữ g i ng khách th cầ c giám sát b i ơ h h gi
sát ngành ngân hàng. N u công tác thanh tra, GSNH th c hiện có hiệu quả có
lẽ sẽ góp phần giảm bớt mứ ộ nghiêm tr ng của các vụ án lớn trong ngành
g h g ã é ử v a qua.
v) Pháp lu t hiện hành còn thi i nh cụ th iều chỉnh về giám
sát hoạ ộng của các chi nhánh NHTM Việ N g h ạ ộng ớc
g i Điề g h g í hó hă h h ạ ộng giám sát củ ơ
gi ồng th i h ơng xứng với nh của tiêu chuẩn
của Basel III về GSNH.
3.3. Về nội dung, hình thức, phƣơng pháp giám sát hoạt động của
ngân hàng thƣơng mại
3.3.1. Về nội dung giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Lu NHNN ă 2010 (Điều 58), Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP của
Chính phủ (khoả 1 Điề 23) Th g 08/2017/TT-NHNN của NHNN
(khoả 1 Điều 5) nh nội dung GSNH Việt Nam. Ng i ă ản
ti n hành các hoạ ộng trên một cách có hiệu quả ơ h
97
ớc có thẩm quyền phải ban hành hệ th g ă ản pháp lu ă ứ
cho hoạ ộ g gi h : Th g 41/2016/TT-NHNN của Th g c
NHNN Việ N g 30/12/201 nh tỷ lệ an toàn v i với ngân
h g hi h h g h g ớ g i; Th g 36/2014/TT-NHNN ngày
20/11/2014 của Th g c NHNN về các giới hạn, tỷ lệ bả ảm an toàn
trong hoạ ộng của TCTD hi h h g h g ớ g i; Th g
19/2017/TT-NHNN ngày 28/12/2017 sử ổi, bổ sung một s iều của Thông
36/2014/TT-NHNN; Th g 44/2011/TT-NHNN của Th g c
NHNN Việ N g 29/12/2011 nh về hệ th ng ki m soát nội bộ và
ki m toán nội bộ TCTD… hiề ă ản pháp lu t khác có liên quan.
Qua nghiên cứu pháp lu t hiện hành, có th nh n th y, các quy phạm
pháp lu t về nội d g gi nh cụ th , phản ánh tính ổ nh
trong th c tiễn, thông lệ và yêu cầu mới i với hoạ ộng thanh tra, giám sát
an toàn hoạ ộng của hệ th ng NHTM. Pháp lu t về nội dung giám sát hoạt
ộng củ NHTM ã phả h ề õi ủ ầ GSNH hiệ
h dạ g ủi h gi ả hả ă g ả ủi hi
phò g g ủi ủ NHTM C nh hiện hành về nội dung giám
sát hoạ ộng của NHTM, về ơ ản ã p ứ g c mụ í h GSNH theo
nh của pháp lu t; bảo vệ quyền và l i ích h p pháp của khách hàng;
duy trì, ă g ng niềm tin của h h h h ũ g h g hú g i với hệ
th ng các NHTM; bả ảm việc ch p hành chính sách, pháp lu t về tiền tệ và
ngân hàng của các chủ th ; góp phần nâng cao hiệu l c, hiệu quả quản lý của
h ớ g ĩ h c tiền tệ, ngân hàng; phù h p nguyên tắ GSNH c
nh trong Lu NHNN ă 2010
Th c hiện nhữ g nh trên, nhữ g ă với iệ ổi ới ph p
ề ội d g gi ă g g g gi hiề i phạ
ủi iề ẩ g h ạ ộ g ủ NHTM ph hiệ h : i phạ
ỷ ệ ả ả g h ạ ộ g; ỷ ệ g ồ gắ hạ ử dụ g
98
h g d i hạ ; ãi phí d h ă g ớ ; ộ NHTM ó
ă g ớ /h ặ hi ỷ g ới ổ g ; ộ NHTM ổ phầ ó
d h ĩ h ộ g ả d g h g - d i hạ hi
ỷ ệ g hi ỷ ệ h ộ g g - d i hạ ổ g h ộ g
h p h ộ g ò g NHTM h ớ ó g ơ iề ẩ ủi h h
h ả ả h h g ủ hệ h g [30, tr 95].
T hi nh của pháp lu t hiện hành và th c hiện pháp lu t về
nội dung giám sát hoạ ộng của NHTM còn có những hạn ch ộng tiêu
c n hiệu l c và hiệu quả giám sát hoạ ộng của NHTM trong th i gian
qua, th hiện:
* Các q nh của pháp lu t hiện hành về giám sát hoạ ộng của
NHTM còn nhiều hạn ch , b t c p cần khắc phục.
(i) T g nh về nội dung giám sát hoạ ộng củ NHTM ơ
quan soạn thảo lu t của Việ N ã i p c he h nh nội dung
giám sát hoạ ộng của NHTM gắn với nhiệm vụ cần làm củ ơ gi
sát. Chính vì v g nh của pháp lu t về nội d g GSNH ã
nh cả nhiệm vụ của hoạ ộ g gi h h h p, tổng h p và xử lý tài
liệu, thông tin, dữ liệu củ i ng giám sát - iều mà b t cứ ơ gi
ũ g ần phải th c hiệ T g hi ó ột s ớ h Đức,
Á … hi ói tới nội d g gi h g i ta nói tới hai hoạ ộng giám sát
chính là giám sát quá trình c p phép HĐNH gi h h ạ ộng
của ngân hàng. Nội d g GSNH h g Điều 58 Lu t NHNN
ă 2010 ơ ản phả h ầ ủ những y u t mà GSNH nhiề ớc
h ớ g ó ạ c mụ í h gi T hi Điều 58 Lu t
NHNN ă 2010 h g nh nội dung giám sát quá trình c p phép
HĐNH h ột s ớc.
Theo B h gi h i hí h Việ N ( h g 6/2014) ủ
Ngân hàng Th giới Q ỹ Tiề ệ , pháp lu t về GSNH nói chung và
99
pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM nói riêng Việt Nam còn hạn ch
g nh và các yêu cầu về bả ảm an toàn; thi h ớng dẫn về rủi
ro th ng, rủi ro hoạ ộng, rủi ro lãi su t [48, tr 13].
(ii) Nội dung GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM theo pháp lu t
Việt Nam hiện hành hẹp hơ ới mục tiêu và nội dung GSNH theo tiêu
chuẩn qu c t ặc biệt là Basel III.
Về mặ ph ơ g ph p n, nội dung giám sát do mụ í h gi
quy nh. T k t quả GSNH sẽ quy h ó iện pháp phòng
g ph hiệ gă hặ ử ý p h i ủi h ặ i phạ hay không.
Nói cách khác, t mụ í h gi ẽ nh nội dung cần giám sát và
ph ơ g hứ ph ơ g ph p gi phù h p. Với cách ti p c h y,
h g h ng nội dung giám sát t p trung vào các công việ :
- Gi iều kiện gia nh p th g iều kiệ HĐNH g
trình kinh doanh;
- Giám sát việc h h h hiệ h ội ộ ủ TCTD; hệ
th ng ki m soát nội bộ ơ h ki m toán nội bộ;
- Giám sát việc tuân thủ các tỷ lệ bả ảm an toàn tín dụng. Chẳng hạn,
tỷ lệ an toàn v n t i thi u; giới hạn tín dụng; tỷ lệ khả ă g hi rả; giới hạn
góp v n, mua cổ phần; tỷ lệ c p tín dụng so với nguồn v h ộng; trích l p
và sử dụng d phòng rủi ro;
- Ph í h h gi h ng xuyên s lành mạnh về tài chính, quản tr ,
iều hành của các TCTD;
- Ki m tra việc quản lý thanh khoản;
- Giám sát phát hiện có d u hiệu vi phạm pháp lu t củ i ng
GSNH; h gi hiệu quả quản tr rủi ro, phát hiện rủi e d n s an
toàn hoạ ộ g i với t ng TCTD và của hệ th ng TCTD hoặc rủi ro, nguy
ơ dẫ n vi phạm pháp lu t;
- Gi iệ h hiệ h ề hạ h ầ ;
100
- Giám sát việc xây d ng và th c hiệ ph ơ g ử ý ng h p
khẩn c p;
- Giám sát các hoạ ộng tổ chức lại, giải th TCTD.
Mụ í h ội dung GSNH, giám sát hoạ ộng của NHTM mang
tính quy phạ he nh tại Điều 58 Lu NHNN ă 2010 hẹp hơ
với mục tiêu và nội dung GSNH của Basel III. Giám sát theo Basel III th
hiện r t rõ mụ i ảm bảo an toàn về v n với 3 trụ cột chính (là d phòng
rủi ro, quản lý và giám sát rủi ro, kỷ lu t th ng) và bả ảm an toàn thanh
khoản. Giám sát hoạ ộng của NHTM không chỉ t p trung phát hiệ ủi
và vi phạ ủ g h g phòng ng gă hặn và xử lý, mà qua giám
sát cầ h gi ả hả ă g ả ủi iệc xây d ng, tổ chức th c
hiện chi phò g g ủi ủ g h g
(iii) Lu NHNN ă 2010 coi tr ng giám sát tuân thủ với biện pháp
can thiệp, xử lý rủi ro xả g HĐNH h ú g ứ n việc
phát hiện sớm, phòng ng gă hặn rủi ro. Trách nhiệm củ Cơ quan
Thanh tra, giám sát ngân hàng trong quá trình quả ý gi i với s an
toàn, lành mạnh củ NHTM h nh rõ ràng. Th c t , các rủi
ro m g HĐNH ảy ra một s NHTM có th do nhiều nguyên
h h h h : b t h p lý của pháp lu t; s thi u hiệu quả, hiệu l c
của QLNN; hạn ch củ ă g c quản tr củ NHTM; iều kiện th ng và
i ng kinh doanh không thu n l i; hiệu quả thanh tra, giám sát y u,...
Chính vì v y, chỉ can thiệp, xử lý rủi hi ã ảy ra h ủ i với yêu
cầu giám sát hoạ ộng của NHTM hiện nay [74, tr 46].
(iv) Q nh tại Th g 44/2011/TT-NHNN của Th g c
NHNN Việ N g 29/12/2011 nh về hệ th ng ki m soát nội bộ và
ki m toán nội bộ TCTD ò g í h h i h ủ chi ti t nên các quy
nh nội bộ có liên quan củ TCTD ò ơ i h ầ ủ các nội dung
cần thi t.
101
( ) Thi h g ph p ý iề hỉ h i p iệ ổ hứ ả
NHTM Hiệ ó 2 ă ả 01 h g ề p ề ó
là L D h ghiệp ă 2014 và L C TCTD ă 2010 và Th g
06/2010/TT-NHNN g 26/2/2010 ủ Th g NHNN Việ N h ớ g
dẫ ề ổ hứ ả iề h h iề ệ, h h g ổ phầ ổ
g ử ổi gi phép iề ệ ủ NHTM T hi L D h ghiệp
ă 2014 h g ề d h ghiệp h g ại hỉ p dụ g ộ
phầ i ới iệ iề hỉ h ổ hứ ả NHTM; L Các TCTD
2010 h n ngành ề g h g h g hủ p g ghiệp
ụ g ả L ử ổi ổ g ộ iề L Các TCTD ă 2017
ũ g hỉ hủ p g h hiệ h hổ ph p ý ử ý iệ
TCTD é , giải h ạ g hữ hé ả g hệ
h g TCTD, ò ề ổ hứ ả NHTM ại ỏ gỏ Nh
hiệ ă ả g í h h hủ ạ h hỉ h h iề hỉ h ổ hứ
ả NHTM Th g 06/2010/TT-NHNN Th h g Th g
h h ơ L NHNN Việ N ă 1997 ( ử ổi ổ g
2003) L C TCTD ă 1997 ( ử ổi ổ g 2004) ă ả
h ớ g dẫ hi h h 2 hữ g ă ả ã h hiệ hi h h Đ
iề h p ý i phạ ghi g L B h h ă ả i phạ
ph p 2015 ỗ hổ g ớ g ổ hứ ả NHTM
* Việc tổ chức th c hiện giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam
th i gian qua vẫn còn hạn ch ũ g h còn khoảng tr ng khá lớn giữa các
nh với th c t th c hiện, nh g iều kiệ nh về quyền
xử phạt củ ơ QLNN h h hiện, gây nên những tiền lệ x u
trong giám sát [33]. Hiệu l c và hiệu quản giám sát của hệ th g ơ
giám sát hoạ ộng củ NHTM h Một s vụ án lớn xả g ĩ h
v g h g ã é ử ớc ta gầ h : ụ án Nguyễn
Đứ Ki ồng phạm NHTM cổ phần Á Châu (ACB), vụ án Nguyễn Th
Huyề Nh ồng phạm NHTM cổ phần Công Th ơ g Việt Nam
102
(Viettinbank), vụ án tại Công ty cho thuê tài chính II – Agribank Việt Nam,
vụ án Phạ C g D h ồng phạm NHTM cổ phần Xây D ng (VNCB),
vụ H Vă Thắ ồng phạm NHTM cổ phầ Đại D ơ g
(Oceanbank), vụ án Trầ B ồng phạm NHTM cổ phần Sài Gòn
Th ơ g Tí (S )… ã phản ánh s y u kém trong hoạ ộng giám
sát và minh h a cho bức tranh th c tiễn th c hiện pháp lu t nội dung giám sát
hoạ ộng của NHTM. Qua th c tiễn xét xử các vụ án này, tác giả lu n án
nh n th y nguyê h ơ ản dẫ “ ại ” t phát t phía các
ơ gi ẫn các NHTM.
Nguyên nhân t phí ơ gi h ạ ộng của NHTM:
(i) S thi u trách nhiệm của các công chức có thẩm quyền giám sát.
Trong vụ án xảy ra NHTM cổ phần Xây d ng (VNCB), Phạm Công
Danh và 35 b can khác c ý làm trái và vi phạ nh về h ã g
th t thoát củ VNCB hơ 9 000 ỉ ồng. Một trong nhữ g g h xảy
ra vụ việ ó thi u trách nhiệm của công chức có thẩm quyền giám sát.
Theo hồ ơ ụ việc, 4 công chức trong Tổ Giám sát củ NHNN ã h g h c
hiện hoặc th c hiệ h g ú g hiệm vụ gi Phạm Công Danh rút
t VNCB hơ 18 000 ỉ ồ g g ó hơ 9 000 ỉ ồng có xin ý ki n Tổ
Giám sát [31] T g ng h p này, những g i có thẩm quyền giám sát
ã h g h c hiện hoặc th c hiệ h g ú g ổn ph n, trách nhiệm theo
dõi tình hình ch p hành pháp lu t của NHTM cổ phần Xây d ng (VNCB),
ki n ngh ề xu t biện pháp phòng ng gă hặn và xử lý các rủi ro, vi
phạm pháp lu t củ i g GSNH he nh của pháp lu t về nội dung
GSNH. Do thi u trách nhiệm gây h u quả nghiêm tr ng, 4 công chức trong
Tổ Giám sát củ NHNN ù g g Đặng Thanh Bình, nguyên Phó Th g c
NHNN Việ N g i phụ trách tr c ti p mảng thanh tr GSNH ũ g
g i ã hỉ ạo, quản lý tr c ti p các Tổ Giám sát tham gia vào quá trình
i ơ u các ngân hàng y é ã truy t ớc pháp lu t [31].
103
(ii) C ơ ó hẩm quyền giám sát hoạ ộng của NHTM còn
hạn ch trong khả ă g ph hiện các vi phạ ũ g h ử lý vi phạm của
các NHTM. Th c tiễn giám sát cho th y, có những vi phạm của NHTM diễn
ra trong th i gi d i h g ơ gi ã h g ph hiệ c, ví dụ:
trong vụ án Trầ Ph ơ g B h ồng phạm NHTM cổ phầ Đ g Á
(DongAbank), các hành vi sai phạm của ông Trầ Ph ơ g B h h
i d ới quyề ã ắ ầu xảy ra t ă 2007 h g g ột th i gian r t
d i ơ gi h g ph hiệ ãi ă 2015 h h i
vi phạm DongABank mới c các ơ gi ph hiện. Hoặc hầu
h t các vụ án mang tính ch “ ại ” phần lớ ề d ơ g
an phát hiện và xử lý.
(iii) C ơ ó hẩm quyền giám sát hoạ ộng của NHTM còn
hạn ch g gă g a và phòng tránh vi phạm của các NHTM, còn có s
thi u hiệu quả trong hoạ ộng giám sát. Th c tiễn cho th y, nội dung giám
sát củ ơ gi h g hỉ d ng việc giám sát việc tuân thủ
pháp lu t, ch p hành các tỷ lệ, giới hạn an toàn hoạ ộng mà còn chú tr ng
h gi ảnh báo rủi ro trong hoạ ộng củ NHTM… T hi d hiều
nguyên nhân hoạ ộng này th i gi h h c s phát huy hiệu quả, nó
là một phần nguyên nhân của hàng loạ ại án ngân hàng xảy ra th i gian qua
[69]. Khả ă g ph hiện và cảnh báo sớm, phòng ng gă hặn rủi ro
trong hoạ ộng thanh tra, GSNH còn hạn ch . Hoạ ộng thanh tra, GSNH
ò h p ứ g c yêu cầu và chuẩn m c qu c t [47].
(iv) S hạn ch về h ộ ă g c củ ội gũ g gi
sát; hạn ch về nguồn l c kỹ thu t, h : hệ th ng thông tin và các tiện ích
iện tử cho việc giám sát và phân tích dữ liệu phục vụ giám sát; nguồn l c tài
hí h…[28, tr 259, 260]. Li n K t lu n của Thanh tra Chính phủ về
việc th c hiện chứ ă g hiệm vụ trong công tác thanh tra, giám sát, giải
quy t khi u nại, t cáo và phòng, ch g h hũ g ủa NHNN Việt Nam,
104
NHNN ã h a nh n: Ch ng, s g ă g c th c thi công vụ củ ội
gũ h h GSNH ò ột s tồn tại, hạn ch h he p với t ộ
phát tri n của hệ th g i hí h g h g; Cơ hạ tầng kỹ thu t hỗ tr cho
hoạ ộng thanh tra, GSNH còn b t c p [47].
Nguyên nhân t phía các NHTM:
(i) C NHTM ã th c hiện không t nh của pháp lu t về
ki m soát nội bộ, ki m toán nội bộ, quản lý nội bộ ngân hàng. Việc áp dụng
nh quản lý nội bộ nh của NHNN về ki m soát, ki m toán
nội bộ, quản lý rủi h c th c hiệ ầ ủ tại các NHTM. Ví dụ: Ban
Ki m soát của mộ i NHTM h g ầ ủ chứ ă g ủa mình và lệ
thuộc r t nhiều vào Hội ồng quản tr của NHTM, tức h m í h ộc l p của
mình. Hoặc theo Lu t Doanh nghiệp 2014, Lu t các TCTD 2010, mỗi NHTM
phải có ít nh t 1 thành viên Hội ồng quản tr ộc l p, thành viên này có quan
i ộc l p nhằm giám sát, ki m soát hoạ ộng của Hội ồng quản tr .
Nh g hiện nay, tại nhiều NHTM, thành viên Hội ồng quản tr ộc l p này
chỉ ó h ú g h ò i ò ộc l p của h trên th c t r t m
nhạt.
(ii) S hoạ ộng thi u hiệu quả của bộ ph n ki m soát nội bộ, ki m
toán nội bộ trong các NHTM. Nguồn nhân l c th c hiện ki m soát nội bộ,
ki m toán nội bộ của các NHTM còn thi u và y u về chuyên môn nhiệp vụ.
Trong th c t , công tác ki m soát, ki m toán nội bộ mới chỉ h ớng tới việc c
gắ g p ứng các yêu cầ nh của pháp lu h hú g n
iều ặc biệt cần thi t trong hoạ ộng củ NHTM h ớ g n phát hiện rủi
ảm bảo s lành mạnh của hệ th ng NHTM nên hoạ ộng của hệ th ng
ki m soát, ki m toán nội bộ còn mang nặng tính hình thức, né tránh va chạm
[28, tr 229] Đề c p n v ề này, NHNN h gi i ò ủa quản lý rủi
ro tại nhiề NHTM h c coi tr ng; nguồn nhân l c quản lý rủi ro còn
hạn ch h p ứng yêu cầu về quản lý rủi ro theo thông lệ qu c t ; ơ
105
dữ liệu, hạ tầng công nghệ thông tin, nguồ ầ h ản lý rủi r h
ầ ủ; quy trình nh n dạ g ng, ki m soát rủi h c th c hiện
ồng bộ, hiệu quả hoạ ộng th p; nguồn nhân l c cho công tác quản lý rủi ro
còn thi Đ i với ki m toán nội bộ, bộ ph n ki m toán nội bộ của một s
NHTM th hí ò h ó ủ thành viên, y u về h ộ chuyên môn,
nghiệp vụ; quy trình ki m toán nội bộ h c xây d g; ph ơ g ph p
ki m toán nội bộ h g h h ớng theo rủi ro (risk-focused); hoạ ộng của
bộ ph n ki m toán nội bộ h ảm bả í h h h ộc l p, t ó dẫn
n hiệu quả hoạ ộng của ki m toán nội bộ th p [24] The i m của
tác giả ây là v ề m u ch t cần cải thiệ ă g ng tính an toàn và s
phát tri n lành mạnh của hệ th g NHTM g iều kiện hiện nay.
(ii) Một s ã h ạo, cán bộ, nhân viên của các NHTM thi u s tôn
tr ng pháp lu t, b t ch p pháp lu t, làm liều, vi phạm chuẩn m c ứng xử ạo
ức nghề nghiệp, vô hiệu hóa giám sát nội bộ. Có th dễ dàng nh n diện các
hành vi giám sát nội bộ b vô hiệ h : T h ạng ti n hành giao d ch không
theo nguyên tắc quản lý rủi ro mà theo chỉ ạo, mệnh lệnh t giới chủ ngân
hàng. Th c t ã ng tồn tại nhiề g h g n nay vẫn tồn tại
trong giới ngân hàng Việt Nam. Cán bộ g h g h h ng l a ch n làm
theo chỉ ạ ò hơ phải i mặt với rủi ro m t việc làm, ch hă g i n
chứ d h… L a ch n của h ã làm vô hiệu giám sát nội bộ, gây ra h u quả
và kéo theo trách nhiệm tù tội của cán bộ g h g h g h g h g
loạt các vụ án gầ [69].
Đ h gi ứ ộ tuân thủ của nh về GSNH theo bảng 3.1 chỉ
ra mứ ộ tuân thủ nh về GSNH hiệu quả của Việt Nam so với
chuẩn m c Basel III sẽ minh chứng cụ th những tồn tại trong th c tiễn th c
hiện pháp lu t nội dung giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam hiện nay.
106
Bảng 3.1. Đánh giá mức độ tuân thủ của các quy định về GSNH của
Việt Nam so với chuẩn mực của Basel III
ST
T
Nội dung
Tuân
thủ
Tuân
thủ
phần
lớn
Phần
lớn
không
tuân
thủ
Khôn
g tuân
thủ
1 Mụ í h í h ộc l p, quyền hạn,
tính minh bạch và s h p tác
28% 50% 17% 6%
2 Thu t ngữ “ g h g” “ ổ
chức ch u s giám sát của NHNN
Việ N ” h ghĩ õ g
lu t và th c thi trong th c t
100% - - -
3 NHNN Việ N ó ủ quyền c p
phép hoặc t ch i c p phép thành l p
HĐNH
67% - 33% -
4 NHNN Việ N ó ủ quyền phê
duyệt hoặc t ch i phê duyệ ề xu t
chuy ổi mức cổ phần tr ng y u
của TCTD
5 NHNN Việ N ó ủ quyền ki m
soát hoạ ộ g ầ ủa các TCTD
vào các công ty con và các công ty
liên k t
67% 33% - -
6 NHNN Việt Nam ó ặt ra tỉ lệ an
toàn v n t i thi u với các TCTD
67% 33% - -
7 NHNN Việt Nam có giám sát quy
trình c p tín dụng của các TCTD một
cách hiệu quả
33% 67% - -
8 NHNN Việt Nam có yêu cầu các
ngân hàng phân loại ch ng tài
sản có và trích l p d phòng rủi ro
tín dụ g ầ ủ
67% 33% - -
9 NHNN Việt Nam có các chính sách
ảm bảo TCTD không tạo ra rủi ro
t p trung tín dụng trong hoạ ộng
của mình
67% 33% - -
10 NHNN Việ N ó h gă
ng a việc ngân hàng cho vay với các
bên có liên quan
67% 33% - -
107
11 NHNN Việ N ó ảm bảo các
TCTD thi t l p quy trình ki m toán
rủi ro qu c gia
- - - 100%
12 NHNN Việt Nam có thi t l p ơ h
giám sát rủi ro th ng
- - 100% -
13 NHNN Việt Nam có ki m tra quy
trình quản lý rủi ro của các TCTD
- 67% 33% -
14 NHNN Việt Nam có ki m tra m t
cách toàn diện chứ ă g i m soát
nội bộ của các TCTD
- 100% - -
15 NHNN Việ N ảm bảo TCTD
thi t l p, th c hiện quy trình phòng
ch ng rửa tiền và phòng ch ng tội
phạm tài chính
- 67% 33% -
16 NHNN Việt Nam ti n hành thanh tra
tại chỗ và giám sát t xa
- 33% 67% -
17 NHNN Việt Nam liên hệ với ban
ã h ạo c p cao của TCTD và am
hi u m i hoạ ộng của TCTD
- 33% 67% -
18 NHNN Việt Nam ti p nh n, phân
tích báo cáo an toàn hoạ ộng và
báo cáo th ng kê t các TCTD
100%
19 NHNN Việ N h gi h g i
thanh tra do các TCTD cung c p
33% 33% 33% -
20 NHNN Việt Nam giám sát hoạ ộng
của tạp g h g ph ơ g
diện h p nh t
- - 33% 67%
21 NHNN Việt Nam ki m tra việ
giữ hồ ơ toán của các TCTD
33% 67% - -
22 NHNN Việ N ó ủ quyền và sử
dụng một cách hiệu quả
67% 33% - -
23 NHNN Việt Nam th c hiện giám sát
hoạ ộng của các ngân hàng Việt
Nam tại ớc ngoài
- - 50% 50%
24 NHNN Việt Nam có liên hệ với các
ơ gi HĐNH ớc
ngoài
- - 50% 50%
25 NHNN Việt Nam th c hiện giám sát
hoạ ộng của chi nhánh ngân hàng
ớc ngoài tại Việt Nam
75% - - -
(Nguồn: [33, tr 230 – 233])
108
Qua những s liệu phản ánh bảng 3.1, có th nh n th ó n 12/25
nguyên tắc của Basel III về giám sát mà Việt Nam phần lớ h hủ
hoặc không tuân thủ ó g ắ i n việc NHNN Việt
N ó ảm bảo các TCTD thi t l p quy trình ki m toán rủi ro qu c gia; thi t
l p ơ h giám sát rủi ro th ng; ki m qua quy trình quản lý rủi ro của
TCTD; ảm bảo TCTD thi t l p và th c hiện quy trình phòng ch ng rửa
tiền, phòng ch ng tội phạm tài chính; thanh tra tại chỗ và giám sát t xa; liên
hệ với ã h ạo c p cao của TCTD và am hi u m i hoạ ộng của TCTD;
h gi h g i h h d TCTD g p; giám sát hoạ ộng của
t p g h g ph ơ g diện h p nh t; giám sát hoạ ộng của các
ngân hàng Việt Nam tại ớc ngoài; liên hệ với ơ gi HĐNH
ớc ngoài; mụ í h í h ộc l p, quyền hạn, tính minh bạch và s h p
; ủ quyền c p phép hoặc t ch i c p phép thành l p.
Nh y, pháp lu t về nội dung giám sát và th c tiễn th c hiện pháp
lu t giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam còn nhiều hạn ch , và so với
các tiêu chuẩn giám sát qu c t thì còn nhiề i h ơ g hí h
3.3.2. Về hình thức giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
The h ủ Ngh h 26/2014/NĐ-CP và Th g
08/2017/TT-NHNN, Việ N g p dụ g h i h h hứ GSNH gi
ĩ gi i Việ nh 2 hình thức giám
h h phù h p với thông lệ qu c t về GSNH, phù h p với
mụ í h ội d g gi nh trong Lu NHNN ă 2010
phù h p với th c tiễn giám sát hoạ ộng của NHTM hiệ Đặc biệt, việc
h h Th g 08/2017/TT-NHNN ã ạ ơ nền tả g việc th c
hiện các hình thứ gi ĩ i c thu n l i và
hiệu quả hơ B ạ h iệ ủ g h ạ ộ g gi i ề
h g h g ủ h ạ ộ g gi ĩ ã ă g g
ạ h ẽ h hiệ ề i gh ả h ề ãi h ộ g
109
h g í dụ g h h h h ầ i h d h ộ g ả p
í dụ g d h h h ổ g ổ phầ hữ hé ãi d h h
h h ả iề h h… ủ hệ h g NHTM [24].
Tuy nhiên, th c tiễn th c hiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của NHTM
cho th y, nh về hình thức giám sát và tổ chức th c hiện các hình thức
giám sát này còn có những hạn ch sau:
(i) C ă ả h h ớng dẫn th c hiện các hình thức giám
ĩ gi i h c ban hành.
T ă 2009 Ủy ban Giám sát tài chính qu gi ã i n khai việc thu
th p các chỉ i gi ĩ i L NHNN Việ N
h h ă 2010 h g ă 2014 Ngh h 26/2014/NĐ-CP
ới h h ó i nh cụ th về các hình thứ GSNH h au:
GSNH c ti h h h ng xuyên, liên tụ h g gi ĩ
mô, giám sát an toàn vi mô và sử dụ g ph ơ g ph p i h ẩn, công cụ
giám sát và hệ th ng thông tin, báo cáo do Th g NHNN nh. Và
ă 2017 mới ó nh chi ti t về gi ĩ i với ngân
hàng bằ g Th g 08/2017/TT-NHNN. Vì v y, trong th i gian dài, giám sát
củ ơ h h gi g h g h g i với hoạ ộng của
NHTM chủ y u vẫn chỉ t p trung vào giám sát rủi ro an toàn vi mô của t ng
NHTM.
Với hình thứ gi ơ h h gi g h g
hàng mới chủ y u ki m tra tính tuân thủ củ i ng trong diện giám sát
e ã h c hiệ ú g ơ h , chính sách, các tiêu chí mà pháp lu ã
h h h Nh i m lớn nh t của hình thứ gi i c
áp dụng trong th i gian dài Việt Nam là hệ th g ơ h , chính sách giám
h h t những rủi ro có th ph i h Điề ă g ủi ro
cho các chủ th tham gia th g ũ g h e d a tính an toàn của cả hệ
th ng.
110
(ii) Thi u các công cụ hữu hiệu phục vụ h gi ĩ
nh i với giám sát d a trên rủi C h h ph í h h ng,
cảnh báo, ki nh rủi h : h h ảnh báo sớm, mô hình ki m tra sức
ch ng các cú s c tài chính tiền tệ củ NHTM h h nh giá
tr rủi ro b tổn th h NHTM ò í c phát tri n và ứng dụng. Giám sát
các rủi ro chéo còn hạn ch , do thi u s ph i h p, liên thông trong giám sát
hoạ ộng của NHTM với giám sát toàn bộ th ng tài chính. B h
gi h i hí h Việ N ủ Ng h g Th giới Q ỹ Tiề ệ
( h g 6/2014) h ằ g ơ gi ó í g ụ và thẩm
quyền trong việ nh rủi ĩ he h i gi he h ớng
liên k t chéo giữa ngành ngân hàng, bảo hi m, chứng khoán [48, tr 13].
(iii) Pháp lu t hiện hành có s nh chồ g hé g gi ĩ
mô giữ ơ gi h ạ ộng của NHTM, hiệu quả gi h
cao. Việ N h ó ơ GSTC ĩ ủ thẩm quyề cảnh báo,
gă g a và xử lý hữu hiệu các loại rủi ro của hệ th ng tài chính qu c gia,
ũ g h h ạ ộng của các NHTM. Mặt khác, chúng ta v a thi ơ
gi h h h gi ản tr rủi ro tổng th i với hệ th ng
ngân hàng, tài chính, bảo hi m [48, tr 13], v a hồ g hé ề hứ ă g gi
ĩ The h ủ ph p hiệ h h ả Ủ Gi
i hí h gi ẫ Cơ Th h gi g h g h ộ NHNN
ề ó hứ ă g gi ĩ i ới hệ h g NHTM T ó
hiề ơ gi ĩ i ới hệ h g NHTM h g
h hiệ ả ủ h ạ ộ g gi ẫ h
3.3.3. Về phương pháp giám sát hoạt động của ngân hàng thương
mại
Nghi ứ ủ Ng h g Th h (BIS) ề ph ơ g ph p
h h GSNH ơ ủi phả h 02 gi i ạ giám sát t xa và
thanh tra tại chỗ c th c hiệ he 06 ớc, gồm: (i) Thu th p thông tin và
111
s liệ hi u rõ hoạ ộng củ g h g; (ii) Đ h gi lành mạnh của
ngân hàng; (iii) Lên k hoạch GSNH; (iv) Thanh tra tại chỗ ngân hàng theo
khuy n cáo t k t quả giám sát; (v) C p nh t th c trạng hoạ ộng của ngân
h g i n ngh ngân hàng cần th c hiện; (vi) Ti p tục theo dõi việc
ngân hàng th c hiện chỉnh sử h h h h ộng chỉnh
sửa n u cần thi t [80].
Ở Việt Nam, một trong các nguyên tắc quan tr ng trong áp dụng
ph ơ g ph p giám sát hoạ ộng củ NHTM c pháp lu t ghi nh n là k t
h p giám sát tuân thủ với giám sát rủi ro [91, Khoả 2 Điều 51], [85, Khoản 5
Điều 4], [97, Khoả 2 Điều 4]. Theo tác giả lu n án, q nh k t h p 2
ph ơ g ph p gi là phù h p với th c tiễn hiện nay của Việt Nam vì sẽ
ph h i m của t g ph ơ g ph p gi ảm bảo tính an
toàn hệ th ng trong hoạ ộng củ NHTM Gi he ph ơ g ph p
thủ ó i làm rõ sai phạm và bả ảm việc tuân thủ, ch p hành
chính sách pháp lu c th c hiệ ghi Gi ơ rủi ro buộc
Cơ Th h gi g h g phải phân tích những hoạ ộng kinh
doanh củ g h g; nh những rủi ro của ngân hàng trong mỗi hoạt
ộng kinh doanh chính; iều tra tổ chứ ơ u ki m soát của ngân hàng;
quy nh các nguồn l gi h ớng tới T ơ giám sát rủi
Cơ Th h gi g h g nh khi nào một ngân hàng
c thanh tra, việc thanh tra nên diễ h ng h h nào;
nhữ g ĩ h c nào cần s chú ý giám sát nhiều nh Ph ơ g ph p gi
tuân thủ không th giúp Cơ Th h gi g h g h c hiện
c yêu cầ Điều này chỉ có th giải quy c khi th c hiệ ph ơ g
pháp giám sát tuân thủ k t h p với h h ơ rủi Đồng th i, quy
h ảm bảo s d ch chuy n dần t giám sát tuân thủ sang giám sát d a
trên rủi p ứng nhu cầu th c tiễn hoạ ộng của NHTM Việt Nam hiện
Đ h gi ề v ề này, Chính phủ nh n mạ h: C g GSNH ũ g
112
ti p tụ ổi mới ă g g ơ hoàn thiện, tri n khai các công
cụ ph ơ g ph p gi ới gắn liền với ẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin, phát tri ơ dữ liệu và hệ th ng tiêu chí giám sát và t g ớc
chuy n dần t giám sát tuân thủ sang k t h p giữa giám sát tuân thủ và giám
ơ rủi ro [88].
Tuy nhiên, th c tiễn hoạ ộng giám sát hoạ ộng của NHTM Việt
Nam cho th nh và th c hiện pháp lu t về ph ơ g ph p gi h ạt
ộng của NHTM, hiện nay vẫn còn những hạn ch , th hiện:
(i) Pháp lu nh giám sát NHTM th c hiện bằ g ph ơ g ph p
giám sát tuân thủ ph ơ g ph p gi ơ rủi h g h c
t việc th c hiện giám sát hiện nay còn nặng về ph ơ g ph p gi
CAMELS. Tuy nhiên, các chỉ tiêu giám sát t he CAMELS ũ g ới
c một s NHTM áp dụng theo chuẩn k toán Việt Nam.
(ii) Giám sát t xa và thanh tra tại chỗ chủ y u giám sát tính tuân thủ
i với h ph p ý g HĐNH ủa các NHTM. Công tác giám sát
mang nặng giám sát tuân thủ hơ gi ủi ro [28, tr 276]. Giám sát tính
tuân thủ k t h p h hiệu quả với giám sát theo rủi T g hi ó h ạt
ộng của các NHTM ngày càng tinh vi, với s phát tri n mạnh về quy mô và
loại hình d ch vụ, nên tiềm ẩn rủi ro r t lớn.
(iii) C nh của pháp lu t về ảm bảo an toàn, về phân loại n
hiệ h h i n hoạ ộng giám sát NHTM còn nhiều hạn ch h :
ă ản pháp lu t phản ánh các yêu cầ i n việc giám sát khả
ă g ản tr các loại rủi ro củ NHTM h c xây d ng hoàn chỉnh; các
nh về ảm bảo an toàn hoạ ộng và quản lý rủi ro tín dụng của các
NHTM kém hiệu quả, nội d g h ớng dẫn cho các NHTM trong công tác
giám sát và quản tr rủi ro trong nội bộ ngân hàng h c chuẩn hóa...
(i ) C nh của pháp lu t về hỗ tr việc áp dụ g ph ơ g ph p
giám sát hoạ ộng củ NHTM ơ rủi ro, cho n nay, vẫ h h
113
thiện. Ví dụ nh của pháp lu t về phân loại rủi ro; cách thức h gi
ng rủi NHTM g gặp phải và ch u tổn th t vẫ h õ.
( ) Ph ơ g ph p gi h ới chuẩn m c qu c t , vì hoạ ộng
này vẫn d a trên giám sát tuân thủ h p dụng rộng rãi giám sát rủi ro nên hiệu
quả không cao. Bằng chứng là tỷ lệ n x ă g g NHTM ột th i
gi d i h g h c cảnh báo và xử lý nghiêm khắc ngay t ầu. S phát
tri n quá nóng, quản tr nội bộ h c coi tr ng, giám sát củ ơ QLNN
còn b t c p là những nguyên nhân dẫ n một s NHTM ơi h trạng thi u
thanh khoản, n x ă g iềm ẩn rủi ro hệ th ng.
Vụ án c ý i nh củ Nh ớc về quản lý kinh t , gây h u
quả nghiêm tr ng; L i dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ;
Vi phạ nh về cho vay trong hoạ ộng của các TCTD xảy ra tại
NHTM cổ phầ Đại D ơ g (O e ) d H Vă Thắ ồng phạm
th c hiện là một trong những dẫn chứng phản ánh s y u kém trong th c tiễn
th c hiệ ph ơ g ph p gi ũ g h gi iệc th c hiện k t lu n
thanh tra và khuy n ngh , cảnh báo về GSNH. Theo cáo trạ g H Vă Thắm
ã hi ãi t ngoài h p ồng trong th i gi d i h g h g Cơ
Thanh tra, giám sát ngân hàng phát hiện [81] Nă 2012 2014 2015 Cơ
Th h gi g h g ã ph hiện một s sai phạm của
O e NHNN ã ầu OceanBank khắc phụ h g Ng h g
này th c hiện không nghiêm [81]. Câu hỏi ặt ra ơ GSNH
khi phát hiện th y vi phạm và có cảnh báo sớ ồ g hơi ó h tài nghiêm
khắc thì có th ã h g ó ộ ại O e h ã diễn ra.
3.4. Về trình tự, thủ tục giám sát và xử lý vi phạm trong quá trình
giám sát hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
3.4.1. Trình tự, thủ tục giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
Trình t , thủ tục GSNH nói chung, giám sát hoạ ộng của NHTM nói
i g iều chỉ h g Th g 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017
114
của Th g c củ NHNN Th g 04/2018/TT-NHNN ngày
12/3/2018 của NHNN sử ổi, bổ sung một s iều củ Th g
08/2017/TT-NHNN H i h g này phân biệt thanh tra ngân hàng với
GSNH và ghi d u n của s hoàn thiện bộ thủ tục thanh tra, GSNH. B i lẽ,
ớ ó NHNN ã h h Th g 36/2016/TT-NHNN ngày
30/12/2016 nh về trình t , thủ tục thanh tra chuyên ngành ngân hàng.
Th g 08/2017/TT-NHNN ã ụ th hóa một s nh liên quan tới
hoạ ộng GSNH của Lu t NHNN Việt Nam; Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP,
Quy nh s 35/2014/QĐ-TTg Th g 08/2017/TT-NHNN ã ụ th
hó ph ơ g ph p gi ủi ro và bãi bỏ Quy nh s 398/1999/QĐ-
NHNN ngày 09/11/1999 của Th g c NHNN về việc ban hành Quy ch
giám sát t i với các TCTD hoạ ộng tại Việt Nam. Th c trạng thi u
nh pháp lý khung về quy trình giám sát an toàn vi mô, giám sát an toàn
ĩ ề về ph ơ g ph p giám sát, công cụ giám sát của Quy t
nh s 398/1999/QĐ-NHNN ã Th g 08/2017/TT-NHNN khắc
phụ Th g 08/2017/TT-NHNN ã ụ th hó ph ơ g ph p GSNH
phổ bi n bằng nguyên tắc k t h p giám sát tuân thủ với giám sát rủi ro. Thông
08/2017/TT-NHNN ũ g ã ghi h n hai hình thức GSNH là giám sát
ĩ gi i g g ắc k t h p giám sát an
toàn vi mô với gi ĩ Có h nh n th y, s i của các
ă ả ã góp phần chuẩn hóa và th ng nh t nội dung, trình t , thủ tục
giám sát TCTD trong toàn hệ th ng Thanh tra, giám sát ngành ngân hàng
[88].
Trình t , thủ tục GSNH nói chung và giám sát hoạ ộng của NHTM
ói i g h g Th g 08/2017/TT-NHNN bao gồm b n
ớc: (1) Thu th p, tổng h p, xử ý ữ tài liệu, thông tin, dữ liệu; (2)
Ph í h h gi ề i ng giám sát theo 2 hình thức bao gồm giám sát
i gi ĩ ; (3) Đề xu h h ộng can thiệp,
115
chỉnh sửa bao gồm các biện pháp xử lý trong giám sát; (3) Giám sát sau thanh
tra khi nh c k t lu n thanh tra về i ng giám sát t ơ v th c hiện
thanh tra ngân hàng.
Th c tiễn th c hiệ nh của pháp lu t về trình t , thủ tục giám sát
hoạ ộng của NHTM cho th y còn có những b p c p. Cụ th :
(i) The nh tại Điề 6 Th g 08/2017/TT-NHNN có nhiều
nguồ thu th p tài liệu, thông tin, dữ liệu. Tuy nhiên, theo phả h ơ
quan có chứ ă g GSNH ẫn chủ y u thu th p thông tin t báo cáo của các
i ng giám sát là các NHTM, trong khi những dữ liệu thông tin này
h ng không phản ánh mộ h ầ ủ và toàn bộ các hoạ ộng c ti n
h h ũ g h hững rủi NHTM g i mặt. Nguồn thông tin t
ơ khác, th m chí t chính nội bộ Cơ Th h gi g
h g h hiề d ơ h ph i h p ổi thông tin giữ ơ h
th c s hiệu quả nên thông tin khai thác t nguồ h phục vụ nhiều cho
hoạ ộng của NHTM. Việc c p nh t thông tin vào kho dữ liệu chung củ Cơ
quan Thanh tra, giám sát ngân hàng vẫ h h ng xuyên và việc khai thác
kho dữ liệu chung này còn hạn ch Cơ h ổi thông tin giữ ơ
vẫn chủ y d ới hình thứ ă ản và mang tính ch t vụ việc. Việc thu th p
thông tin t ơ GSNH ớc ngoài về hoạ ộng của các chi nhánh
NHTM Việt Nam tại ớc s tại vẫn h h c hiện do thi ơ h ổi
thông tin giữ Cơ Th h gi g h g ới Cơ GSNH
ớc ngoài [52].
(ii) Những b t c p trong th c hiện thủ tụ ph í h h gi ề i
ng giám sát trên th c t ã c phả h h : iệc rà soát thông tin,
phân tích dữ liệu chủ y u th c hiện thủ công, chỉ d a trên s bi ộng b t
h ng của s liệu; thông tin th g h c sử dụng nhiều trong quá
trình phân tích; việ h gi ủi ro của toàn hệ th ng, t ng nhóm ngân hàng
và t ng ngân hàng chủ y u t p trung vào rủi ro tín dụng và rủi ro thanh
116
khoản; trong giám sát vẫ ò i ó h ph hiệ c hoặ h ph
hiện k p th i gian l n do kh i ng công việc cần phải giải quy t nhiều
h g ng cán bộ giám sát còn ít [52].
Ngoài ra, hiện nay còn có ý ki n cho rằng nội dung Thông t
08/2017/TT-NHNN vẫ ò h h g h g; g í h nh khung về
trình t , thủ tụ gi ; h ụ th , rõ ràng. Những nội d g h : gi
i gi ĩ ằ g h ; ph ơ g ph p h hức
h gi ủi ro của TCTD h gi hả ă g ản tr iều hành của
TCTD, d báo tình hình tài chính củ TCTD; ph ơ g ph p ỹ thu t, cách
thứ h gi ứ ộ lành mạnh tài chính của nhóm và toàn bộ hệ th ng các
NHTM h g nh Th g 08/2017/TT-NHNN nên khó áp
dụng trong th c tiễ T hi he i m của tác giả lu n án, việc quy
nh các quy phạ g í h h h g g Th g 08/2017/TT-
NHNN nay là phù h p. B i vì, những v ề ặt ra trên chỉ mang tính kỹ
thu t trong GSNH, không nên qui h g ă ản quy phạm pháp lu t, mà
gi h Cơ Th h gi g h g d ng trình Th ng
c quy h h g “Sổ tay nghiệp vụ gi g h g”
3.4.2. Xử lý vi phạm trong quá trình giám sát hoạt động của ngân
hàng thương mại
Các biện pháp xử lý trong giám sát hoạ ộng củ NHTM c qui
h g Th g 08/2017/TT-NHNN, bao gồm 03 biện pháp: Khuy n
ngh , cảnh báo; Xử phạt vi phạ h h hí h he nh của pháp lu t;
Ki n ngh c p có thẩm quyền các biện pháp xử lý GSNH h he nh
của pháp lu t. Áp dụng can thiệp sớm là biện pháp xử lý mới i nh
bổ sung Th g 04/2018/TT-NHNN. Việ nh bổ sung biện pháp
xử lý áp dụng can thiệp sớm là phù h p với th c tiễn giám sát hoạ ộng của
NHTM Việt Nam hiện nay.
117
The nh về xử lý vi phạm sau giám sát hoạ ộng của NHTM tại
Th g 10/2012/TT-NHNN thì thẩm quyền củ Cơ Th h gi
sát ngân hàng hiện nay chủ y u vẫn là ki n ngh NHNN ra các quy nh xử
ý h g c tr c ti p áp dụng các biện pháp xử lý cần thi i với
NHTM. Trong hi ó NHNN ại không có một v th ộc l p th c s nên dẫn
n việc gây ra s giảm sút hiệu quả giám sát trên th c t củ Cơ Th h
tra, giám sát ngân hàng.
Th c tiễn th c hiện các quy nh pháp lu t xử lý trong quá trình giám
sát hoạ ộng của NHTM cho th y, mặc dù pháp lu ã h h ầ ủ
về các biện pháp xử ý h g g h h c hiện hoạ ộng giám sát,
các chủ th gi ã h g h c hiện hoặc th c hiệ h t c nh
này, dẫ n gây ra những h u quả nghiêm tr g g ĩ h c tài chính -
ngân hàng th i gian qua Việt Nam. Th c tiễn xét xử vụ “C ý làm trái
nh củ Nh ớc về quản lý kinh t gây h u quả nghiêm tr g” d
Đi h L Thă g ồng phạm th c hiện T p Dầu khí qu c gia Việt
Nam (PVN) gây th t thoát 800 tỷ ồng góp v n vào NHTM cổ phầ Đại
D ơ g (O e ) í dụ cho th y khá rõ hạn ch của xử lý trong giám sát
và xử ý gi i với giám sát hoạ ộng của NHTM ớc ta. Lần
góp v t ba củ PVN O e ã ó d u hiệu vi phạm pháp lu t,
b i v n của PVN chi m 20% v iều lệ củ O e ã t quá mức
phép (15%) he nh của khoả 2 Điều 55 Lu C TCTD ă
2010. Sai phạ ã Cơ Th h gi g h g “ ý òi”
Trong k t lu h h g 27/12/2012 Cơ Th h gi g
h g ã ầu Hội ồng quản tr của Oceanbank ch m nh n ngày
30/6/2013 có biện pháp giảm tỷ lệ s hữu cổ phần của các cổ g g ó
có PVN xu ng mức không quá 15% v iều lệ của Ngân hàng này. Tuy
hi O e B ũ g h PVN h g h c hiện [13]. Chỉ ă 2014
Đ Th h h ộ Cơ Th h gi g h g Chi h h
118
NHNN Hà Nội vào thanh tra hoạ ộng c p tín dụng của OceanBank và có
ki n ngh lần hai thì PVN mới ó g ă Thủ ớng về việc chuy n
h ng phần v n góp tại OceanBank [13].
Kết luận chƣơng 3
Pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM hiệ h h ã ạ ơ
pháp lý cần thi ơ h ớc có thẩm quyền th c hiện vai trò
giám sát củ Nh ớ i với hoạ ộng của NHTM. Nh ó g gi
sát hoạ ộng củ NHTM ã ó g góp ng trong việ ơ u lại hệ
th ng NHTM, xử lý n x u của hệ th ng NHTM, duy trì s ổ nh, an toàn
của hệ th ng NHTM và của một s NHTM; ă g hiệu quả của chính sách tiền
tệ; bảo vệ quyền l i củ g i gửi tiền; góp phần bả ả i ng cạnh
tranh lành mạnh giữa các NHTM.
Tuy nhiên, công tác xây d ng và hoàn thiện pháp lu t về GSNH vẫn
còn khá nhiều b t c p, hạn ch h : h h h ă ản cụ th hóa,
h ớng dẫn thi hành; thi ơ ph p ý ầ ủ cho s ph i h p giữ ơ
quan có thẩm quyền trong giám sát hoạ ộng của NHTM; thi nh cụ
th về ch tài và biện pháp xử lý nghiêm khắ g ng h p i t ng b
giám sát và các cổ g ớn không th c hiện nghiêm túc k t lu n thanh tra,
giám sát. Ph p hiệ h h h h ph g ổ hứ h hiệ
hiệ ụ gi h ạ ộ g ủ NHTM; thi nh cụ th về ơ h
ph i h p giữ ơ h h tra, giám sát ngành ngân hàng với ơ
h ớc có liên quan khác; hạn ch g nh và trong yêu cầu về bảo
ảm an toàn; thi h ớng dẫn về rủi ro th ng, rủi ro hoạ ộng, rủi ro
lãi su t; mụ í h ội dung GSNH hẹp hơ ới mục tiêu và nội dung
GSNH củ B e III; nh về ảm bảo an toàn, về phân loại n hiện
h h i n hoạ ộng giám sát NHTM vẫn còn nhiều hạn ch …
Mộ ụ ớ g ĩ h g h g ã é ử gầ
ớ ã h h õ hữ g ồ ại g h iễ gi hoạt
119
ộng củ NHTM Gi i với hoạ ộng của NHTM chủ y u t p trung
vào giám sát rủi ro an toàn vi mô của t ng ngân hàng, ki m tra tính tuân thủ
củ i ng trong diện giám sát; thi u các công cụ hữu hiệu phục vụ
h gi ĩ Hệ th g ơ h hí h h gi h
quát h t những rủi ro có th ph i h Cơ gi hi u thẩm quyền
tr c ti p áp dụng các biện pháp xử lý cần thi i với NHTM. Các vụ án lớn
g ĩ h c ngân hàng v c xét xử còn cho th y bài h c lớn về h u
quả do thi u trách nhiệm của công chức GSNH.
Trên lộ h h ớ g n xây d ng hệ th ng giám sát tài chính - ngân
hàng Việt Nam hiệu l c, hiệu quả mà Chính phủ ã nh, nhữ g i m
trong pháp lu t hiện hành cầ c phát huy tích c c, những hạn ch , b t c p
cần sớ c khắc phục. Pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM Việt
Nam phải tiệm c hơ ới những chuẩn m c qu c t về GSNH và phù h p
với th c tiễn phát tri n hệ th ng tài chính – ngân hàng Việt Nam.
120
Chƣơng 4
YÊU CẦU, PHƢƠNG HƢỚNG, GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
PHÁP LUẬT VỀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM
4.1. Tính cấp thiết, yêu cầu, phƣơng hƣớng hoàn thiện pháp luật về
giám sát hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
4.1.1.Tính cấp thiết của việc hoàn thiện pháp luật về giám sát hoạt
động của ngân hàng thương mại
C ộ hủ g h ả g i h h giới h i gi h h
hữ g i h ắ gi hữ g h ả ặ g ề h ạ ộ g ủ hệ h g
TCTD ói h g hệ h g NHTM nói riêng hi gi ả ý hặ
hẽ ủ h ớ Chí h h ới i ò g i ả ệ i í h g ộ g
nh ớ phải h hiệ i ò gi h ạ ộ g ủ hệ h g NHTM Chỉ
hi d gi hặ hẽ ầ ủ h ớ ới ó ầ ủ ă ứ
h ú hệ h g NHTM ầ iề i phải iề i h h
nà ? Hiệ h ớ h hiệ hứ ă g gi tài chính- ngân hàng
h g ộ ạ g ụ i p gi i p hi h d h
ớ hi p C ý d ý giải h h h ộ g gi ủ Nh
ớ i ới h ạ ộ g ủ NHTM ó h h ầ hi phải
h hiệ ph p i ới gi h ạ ộ g ủ NHTM
Thứ nhất, h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM hằ
ạ p h g ph p ý h hỉ h iề hỉ h ó hiệ ả i hệ gi
giữ hủ h ó hẩ ề gi các NHTM.
Nhữ g h ủ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ó g
vai ò “ ầ i” g h ạ ộ g gi ủ hủ h gi i ới
h ạ ộ g ủ NHTM g g ộ giữ
Ph p t h ớ ủ g ằ g g iệ ả ý NHTM g
121
h ổ hứ h ạ ộ g Đ i ới NHTM h g ph p ề
giám sát hoạ ộ g ủ NHTM h hiệ NHTM ẽ i hành vi,
phạ i h ạ ộ g h p ệ h p ph p ó hủ ph p hứ hơ
phải g h h h hiệ ph p ý ộ h g h i i phạ h
ủ ph p Đ i ới hủ h gi ph p ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM h hiệ h ẩ g iệ h hi hiệ ụ h g hi
bao che các hành vi sai trái ủ NHTM ử ý i phạ g ằ g
h p ý he ú g ph p hi NHTM ó i phạ ph p . Chính vì
ầ h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM hằ ạ ơ
ph p ý h ẩ hủ h g hệ gi i h h
hứ ă g hiệ ụ hiệ ả
Thứ hai h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM ạ ơ
ề ả g ph p ý h hỉ h g ả ý ủi hệ h g NHTM ói
i g hệ h g i hí h ói h g
Rủi é ặ g ủ hệ h g i hí h ói h g hệ h g
NHTM nói riêng Rủi g h ạ ộ g ủ hệ h g NHTM h g phải
ủi ủ i g g g h g hệ h g g h g ủi g í h
d h ề Th iễ ã hứ g i h ủi d h ề h g
gă hặ ớ h ẽ h gòi h hủ g h ả g i hí h V h
diệ ớ giải ph p phù h p ả ả h h g i hí h iề
ệ h h ộ h ó hiệ ả h hiệ ủ h ớ
H ạ ộ g ủ NHTM hứ g hiề ủi hệ h g ả h h g
ớ ề i h S h ổi h g g h ạ ộ g ủ NHTM ó
h ph ỡ ú ề i h g hữ g ả h h g i g p
ứ ớ ói ới ề i h . Việ gi h ạ ộ g ủ NHTM ẽ
giúp Nh ớ ph hiệ he dõi h g hữ g diễ i ,
hữ g g ơ ả h h g i h ạ ộ g ủ hệ h g NHTM có
ă ứ iề hỉ h h ổi ề hí h h ph p h phù h p ới h
122
hình, ồ g h i ó iệ ph p hắ phụ p h i ó hiệ ả hữ g diễ i
i Mụ í h ủ gi h ạ ộ g ủ NHTM ả ả h h ạ
ộ g ủ hệ h g NHTM hiệ ả Nó g í h h ả h
ớ h ớ ó iệ ph p ứ g phó ử ý p h i phù h p h g
g ơ h ả ó ả h ặ ó h h ả ũ g h g ớ
Hiệ ới í h h phứ ạp g g g h ạ ộ g ủ
NHTM h ớ ã hú g hơ hiề g gi ặ iệ ă g
g gi i ới h ạ ộ g ó g ơ ủi hệ h g . Gi g
h h ạ ộ g h gi h ạ ộ g ủ NHTM ầ d ph p
g h hổ ủ ph p H ạ ộ g gi òi hỏi phải ó
“ h g ph p ý” õ g h hiệ h h ạ ộ g ủ NHTM h hí h
h ạ ộ g gi ủ hủ h gi
Thứ ba h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ạ
h hổ ph p ý h hỉ h hệ h g NHTM h ạ ộ g h h g, có
hiệ ả g h g i hí h
Th g i hí h g ó ó h h ủ iề ệ h g
c h ạ ộ g h ộ ph g ủ ề i h h
g NHTM h hiệ hứ ă g dẫ ề h ề i h Đ
hứ ă g g gi dẫ ề h ề i h hệ h g g
h g h ạ ộ g ủ NHTM phải ph i diệ ới ầ ủ
ộ ph M ph i ồ g ộ / ộ ph ủ h g iề ệ
h ớ ầ ạ p ầ ủ ơ h hí h h h hổ ph p [42, tr
107].
Thứ tư, h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM hằ
ạ ơ ph p ý g ả ệ h h h g
Kh h h g ủ NHTM gồ h g iệ ổ hứ h g
ó ó hiề i g dễ ổ h ơ g. Hơ h hiệ ả h ạ ộ g ủ hệ
h g NHTM phụ h ộ ớ iề i ủ g hú g N iề i
123
ủ g hú g hệ h g NHTM giả ú h g p ứ h g i
chính – ngân hàng phải i ặ ới g ơ hả ă g h ộ g
Do ả ệ h h h g h h h h h g phải i diệ ới
g ơ h ả iề ầ hi h NHTM ầ hi ó
ý ghĩ g g iệ ủ g ổ h ủ h g i hí h
Pháp ề gi h ạ ộ g ủ NHTM h hiệ ộ g
g ả ệ h h ạ iề i ủ h h h g g hữ g g
h p
Thứ năm, h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM hằ
góp phầ phò g g ph hiệ ử ý h h i i phạ ph p hạ
h hữ g i phạ g h ạ ộ g ủ NHTM
T g h h hiệ iệ gi ại NHTM hủ h
gi ẽ ph hiệ ồ ại i phạ g h ạ ộ g ủ NHTM,
i gh hắ phụ ử ý h h i i phạ T ó ả ả
h ạ ộ g ủ NHTM h hiệ ú g h ủ ph p h p h h
ú g hí h h ph p ề ĩ h iề ệ g h g T ả h ạ
ộ g ề phải i h h ơ hệ h g ph p gi h
hiệ N h g ó ph p ề GSNH h hiệ thì ẽ h g có hữ g
ph
Thứ sáu, h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM góp
phầ g iệ ẩ h h h h hỉ h ủ g ơ ại
hệ h g NHTM hội h p ủ hệ h g NHTM
T g h i ơ ề i h ộ g hữ g hiệ ụ g
i ú hệ h g g h g g ó ó ầ h
NHTM phải i ơ T hi h i ơ NHTM hó diễ
mộ h h h hó g hi i ò ph p i ò ủ hủ h ó
hẩ ề gi h ạ ộ g ủ NHTM Đồ g h i iệ h hiệ ph p
ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ẽ h h h ph p
124
g g diệ ồ g ộ hơ góp phầ h ạ ộ g ủ c NHTM
thích nghi ới iề iệ hội h p ủ g g í ủ NHTM
Việ N h g
4.1.2. Yêu cầu của hoàn thiện pháp luật về giám sát hoạt động của
ngân hàng thương mại
Thứ nhất h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM phải
hằ ụ í h góp phầ g ă g ủ hệ h g NHTM
Theo Ủy ban Basel, é ủ hệ h g g h g ủ ộ
gi ó h e d ổ h ề i hí h g ả ội ộ gi ó
g V ầ g hiệ ả ứ ạ h ủ
hệ h g i hí h gi g ó ó hệ h g NHTM Ph p gi
h ạ ộ g ủ NHTM h hiệ ẽ ạ ơ ph p ý h h ạ ộ g gi
iệ h p h h hí h h ph p ề iề ệ g h g ủ NHTM
h gi “ ứ hỏe” ủ hệ h g NHTM Q ó gi h ạ ộ g ủ
NHTM góp phầ ả ả ph i h ạ h ủ hệ h g
NHTM.
Thứ hai h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM phải p
ứ g ầ ạ ơ ph p ý ầ ủ hơ g hiệ ả ả ủi
ủ hệ h g NHTM
N h ạ ộ g ả ủi ủ hệ h g NHTM ó hiệ ả ẽ góp
phầ g hiệ ả h g h ạ ộ g ủ nó. Ng ại ả ủi
ro kém ẽ ộ g hiề g h dẫ h ạ ộ g é
hiệ ả ủ hệ h g NHTM. Q ả ủi ủ hệ h g NHTM Việ
N ề ầ ặ iệ i ỷ ệ ủ hệ h g
NHTM ẫ ò diễ i phứ ạp Ng i gi ủi h h h ả ủ
NHNN ẫ ề ầ i g ă g g [37].
Thứ ba h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM phải ả
ả ụ i ủ hệ h g NHTM [28, tr 269].
125
Gi h ạ ộ g ủ NHTM hằ ph hiệ hữ g NHTM ó d
hiệ gặp ủi g i h d h iệ ph p ả h hắ phụ p
h i ó hiệ ả K ả p hạ g NHTM ử dụ g ă ứ
ả h ớ h h ộ g p h i gă g giả hi g
ơ ổ ỡ ủ g NHTM ũ g h ủi ủ hệ h g ả ả h ạ
ộ g ủ hệ h g NHTM ả ệ ề i ủ h h h g.
Thứ tư h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM hiệ
ụ ầ phải i h h h g i ụ p h i.
Đ h gi h ạ ộ g h ạ h ủ hệ h g NHTM không
hỉ d hữ g ả ph í h h i i hiệ ại ầ hú ý ả
h ớ g ộ g g ơ g i T ầ hó hội h p hiệ
nay ã h ạ h h giữ NHTM g g ớ òi hỏi phải
h g ử ổi ổ g h h ph p ề h ạ ộ g ủ
NHTM h phù h p ới g ắ h g hội h p
Ng i hệ h g g h g d h ụ g h g h giới g ó
hiề h ổi hi ổ h C h ạ g g ghiệp 4 0 hiệ ới ặ
g ủ g ghiệp i hứ gi ủ h giới ả ó g góp gi
ủ ả phẩ ã ạ hiề ơ hội h h hứ i ới h ạ ộ g ủ hệ
h g NHTM gi h ạ ộ g ủ hú g M h h g h g h ạ
ộ g ề ả g g ghệ h g ph ơ g iệ iệ ử gi d h
g i g ạ g I e e iệ ứ g dụ g í h g i h h ạ
g ả ý d h ụ ủi ả ý h h h g ả ý ơ dữ iệ
h h iệ ử ũ g h hiệ ủ d h ụ g h g ới h
M-POS, Internet banking, M i e B i g g ghệ hẻ hip í iệ ử
iề iệ ử iề ả … ã g ộ g ắ h hứ ả
g h g h g i h ù g ới ó ả h h g ph ơ g hứ GSNH
[82], [67] S dạ g ph i ả ề h h hứ ội d g h ạ ộ g ủ
126
NHTM ủi g i h d h g h g phứ ạp hơ òi hỏi ơ h gi
phải iề hỉ h p ứ g ầ gi
Thứ năm h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM phải ặ
g i hệ ổ g h ới h hiệ ph p GSTC Với ụ i ă g
ỷ g h h p h ạ ộ g d h ụ phi í dụ g g ổ g h h p ủ
NHTM h g h i gi ới h ạ ộ g d h ụ phi í dụ g ủ
NHTM ẽ ẩ ạ h [101] Gi h ạ ộ g ủ NHTM hỉ ó hiệ
ả hi ó ph i h p hặ hẽ giữ ơ gi h g h
h hi ơ h GSTC h p h hi p
4.1.3. Phương hướng hoàn thiện pháp luật về giám sát hoạt động của
ngân hàng thương mại
Việ h hiệ ơ ph p ý gi h ạ ộ g ủ NHTM Việ
N g h i gi ới he ph ơ g h ớ g :
Thứ nhất, h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM he
h ớ g p ứ g ầ ề í h diệ ồ g ộ h g h phù h p ới
h g ệ h ẩ hữ g ặ hù ủ ề i h Việ N ạ
i g ạ h h h ạ h h NHTM Việ N
Thứ hai, h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM he
h ớ g ạ ơ ph p ý ầ ủ h iệ d g hệ h g ơ gi
h ạ ộ g ủ NHTM ộ h p g h g h ó hiệ hiệ ả
ả ả í h ộ p phù h p ới iề iệ h ủ Việ N
Đ ề quan tr ng vì tính t p trung, th ng nh í h ộc l p và
tính phù h p với th c tiễn giám sát hoạ ộng của NHTM Việt Nam là y u
t quy h n hiệu l c và hiệu quả của các chủ th giám sát hoạ ộng của
NHTM. Chi c phát tri n ngành ngân hàng Việ N ă 2025
h h ớ g ă 2030 h h è he Q nh s 986/QĐ-Ttg
g 08/8/2018 ã hỉ rõ: Hoàn thiệ ổi mới mô hình tổ chức thanh tra,
GSNH the h ớng: Bả ảm s chỉ ạo th ng nh t về hoạ ộng thanh tra,
127
giám sát của Cơ Thanh tra, giám sát ngân hàng tới ơ thanh tra,
GSNH tại ph ơ g h h ạng chồng chéo hoặc bỏ sót nhiệm vụ; xây
d g ơ h phân c p, phân quyề ph nh trách nhiệm rõ ràng, minh
bạ h ơ h ph i h p, chia sẻ thông tin, quy trình báo cáo, chỉ ạ iều hành
trong nội bộ của Cơ Th h gi g h g ũ g h giữ ơ
quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng với ơ thuộc NHNN…
Pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM cầ h ớng tới mục tiêu
nâng ă g c của hệ th ng NHTM bằng cách phát tri dạng và nâng
cao ch ng các d ch vụ ngân hàng và công cụ i hí h i è ới các
biện pháp an toàn hệ th ng.
Thứ ba h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM he
h ớ g d g ơ ph p ý ả ả h iệ ổi ới ó hiệ ả ph ơ g
ph p gi ội d g gi h gi phù h p ới ph i
ủ g ghệ h g i g ghệ g h g Chú g h ạ ộ g ả
ủi g ụ phò g g ủi ; g i h ẩ ề ả ủi
hứ ă g i ội ộ ủ hệ h g g h g he h ớ g p
g g ộ ề ả ủi
Thứ tư, ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ầ h
hiệ he h ớ g ả ả gi diệ ụ i : (i) Gi
hệ h g ủ hệ h g NHTM; (ii) Gi g NHTM; (iii)
Gi hiệ ả h ạ ộ g ủ hệ h g NHTM
Thứ năm h ớ g h hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ
NHTM g gi i ạ ă 2025 gắ iệ ới h hiệ ph p
ề ử ý i ú hệ h g TCTD H hiệ ph p
ề gi h ạ ộ g ủ NHTM g gi i ạ ũ g phụ ụ ụ i
góp phầ ổ h i h ĩ h g i hí h i h g ín
dụ g g ă g ả ủ NHTM ả ả hệ h g
g h g d i g i h d h h NHTM
128
Thứ sáu, hoàn thiện pháp lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM theo
h ớng m rộng phạ i gi n các NHTM c tổ chức theo mô hình
t p i hí h d ới hình thức công ty mẹ - g ó g ẹ là
NHTM; n cu i ă 2025 gi g h g phải tuân thủ phần lớn các
nguyên tắc giám sát ngân hàng hiệu quả theo Basel.
Tă g ng ch ng thanh tra, giám sát các t p i hí h d ới
hình thức công ty mẹ - con g ó g ẹ là NHTM; ki m soát tính
liên thông giữa các NHTM với nh ch tài chính thuộc phạm vi thanh tra,
giám sát của NHNN [102].
4.2. Giải pháp hoàn thiện pháp luật giám sát hoạt động của ngân
hàng thƣơng mại ở Việt Nam
Chi ph i g h g h g Việ N ă 2025 h
h ớ g ă 2030 h h è he Q h 986/QĐ-TTg
g 08/8/2018 ủ Thủ ớ g Chí h phủ ã ề ộ giải ph p ă g
g hiệ hiệ ả hệ h g h h GSNH phù h p ới h g ệ
h ẩ T giả hi ẻ giải ph p ó ủ Thủ ớ g
Chí h phủ D ới h ộ giải ph p h hiệ ph p
ó i gi h ạ ộ g ủ NHTM ớ
4.2.1. Hoàn thiện pháp luật về chủ thể giám sát hoạt động của ngân
hàng thương mại
Nh ã ph í h Ch ơ g 3 gi h ạ ộ g ủ NHTM ộ
ội d g ủ GSTC M h h ơ GSNH gi h ạ ộ g ủ NHTM
hi g i i hệ ới h h GSTC V h hiệ ph p
ề hủ h gi h ạ ộ g ủ NHTM phải ặ g ổ g h iệ
h hiệ ph p ề hủ h GSTC g ó ó h h GSTC.
Hiện nay, có một s ề xu t mô hình GSTC Việ N [28, tr 282-
301], [20, tr 223-241], [36] Có g i ủ g hộ iệ d mô hình GSTC theo
chứ ă g hiện nay [9]. Tuy nhiên, cầ ó ơ iều ph i ơ
129
giám sát chuyên ngành theo chứ ă g [9]; ph i h p chặt chẽ giữ ơ
gi h g h ă g g ă g c GSTC h ơ
chuyên ngành và hoàn thiện khuôn khổ pháp lu t về GSTC [9]. Khác với ý
ki ó g i cho rằng, v ề không phải mô hình giám sát h p nh t
hay theo chứ ă g Điều quan tr ng là hệ th ng GSTC phải gắn với phát
tri n hệ th ng thông tin chuẩn m c, s ph i h p chặt chẽ trong chia sẻ thông
tin; chứ ă g yền hạn của các loại h h ầ i hí h phải c xác
h õ; ă g g ă g c phát tri n công cụ giám sát, chuyên môn nghiệp
vụ củ g i giám sát và tính chuyên nghiệp của bộ máy giám sát. Vì v y,
cần hoàn thiện pháp lu nh rõ chứ ă g củng c quyền l c của các
tổ chức GSTC; hoàn thiệ ơ h ph i h p, công b , cung c p và hoàn chỉnh
dữ liệu thông tin và ch ng nguồn nhân l c cho hệ th ng GSTC [9]. Có
g i không ủng hộ mô hình GSTC h p nh t do e ngại khi h p nh t sẽ tạo
nên kh i ng công việc quá lớn. Ngoài các ý ki n nói trên, phần lớn ý ki n
ủng hộ việc chuy ổi he ộ h g h h gi h p h g
ơ g i [28, 282-301], [20, tr 223-241], [36], [50], [60], [57], [9]. Trong mô
h h gi h p h he ộ h ại ó ý i ề ụ h hơ ề
h h gi 1 p h h gi 2 p [28, tr 290-301].
T giả ủng hộ việc chuy ổi he ộ h h h gi
h h hiệ g h h gi h p h Có hữ g ý d h h
i í h ủ ph ơ g h [28, tr 279-282 ], [20, 236-238], [9]: (i) hả
ă g p ứ g ầ gi diệ h gi hữ hé ầ
hé ủ p i hí h i h d h g h; (ii) hả ă g ả ả
í h hiệ ả gi hiệ hi h h; (iii) hả ă g ạ i h
h ạ g iệ giải ầ ới ặ ủ hệ h g i hí h ũ g
h ứng phó k p th i và hiệu quả ớc nhữ g ộng tiêu c c t bên ngoài
n hệ th ng g h g g ớc; (i ) ă g g h hiệ ủ ơ
gi d hỉ ó ộ ơ gi ; ( ) g í h i h ạ h h
130
hiệ giải h i hỉ ó ộ ơ gi h ầ hủ
h gi dễ he dõi h ạ ộ g ủ ơ ; ( i) ă g í h ộ p
ủ ơ gi d ơ gi ặ d ới hỉ ạ i p ủ
Chí h phủ Thủ ớ g Chí h phủ; ( ii) h i hơ g iệ ổ g h p
ả ý ử dụ g h g i dữ iệ d hỉ ó ộ ơ gi ; ( iii) ơ
ph p ý ơ giả hơ d giả ớ ă ả h ề ơ
gi h hiệ ; (i ) ổ hứ gi d g ơ gi
ổ g h p he Chi ph i g h g h g Việ N ă
2025 h h ớ g ă 2030 h h è he Q h
986/QĐ-TTg g 08 /8/2018 ủ Thủ ớ g Chí h phủ; ( ) phù h p ới
h ớ g i h giả ộ he Ngh 56/2017/QH14 g 24/11/2017
ề iệ i p ụ ải h ổ hứ ộ h h hí h h ớ i h g h ạ
ộ g hiệ hiệ ả; ( i) h ớ g p dụ g h h gi h p h
g g ă g hiề gi
T hi hi h g h h gi h p h ầ giải
h hiề ề ả i h ề ộ g i ơ ộ ; í h hiệ
ả g gi i ạ ầ ủ h ổi; iệ h ẩ iề iệ ầ
hi ơ gi h ạ ộ g ó hiệ ả; ử ổi ơ ph p ý h
iệ h ổi ổ hứ h ạ ộ g ủ ơ gi h p h ; h
ó h i h ghiệ ầ hi ; hệ h g h g i iệ g p
i hí h ầ hi ơ gi h p h ó h h ạ ộ g hiệ ả
[28, tr 301-304].
T giả ũ g h ằ g iệ chuy ổi h h gi h
h hiệ g h h gi h p h ầ h hiệ he
ớ ộ h ụ h , giữ ữ g ổ h hệ h g h hữ g
ộ ủi h hệ h g g h g h ạ ộ g ả ý ủ NHNN
T h ă 2025 Việ N h h g h h gi
h p h B i ẽ ớ hi h hiệ he h h gi h p h ó
131
gi i ạ h i p h hí hí i h h gi h p h ổ g
iệ h hiệ The giả g gi i ạ hiệ vẫn nên ti n hành
GSTC theo ngành d c và GSNH vẫn thuộc thẩm quyền và nhiệm vụ củ Cơ
quan Thanh tra, giám sát ngân hàng h ộ NHNN T ớ h ầ i p ụ
ủ g ă g ủ Cơ Th h gi g h g; ồ g h i ổ
g hứ ă g hiệ ụ ề hạ ủ Ủ Gi i hí h gi
[28 283] S hi ă g ủ ơ gi h g h g
ó ó Cơ Th h gi g h g ă g ó ủ iề iệ
ph i ủ h g i hí h h h h h h i p ụ ủ g h h
gi h p h [28, tr 290].
Nă g gi ủ Cơ Th nh tra, giám sát ngân hàng ó h
ă g g ằ g h: (i) Chú g h g ộ ổ g g
h ó h ộ g ă g h hi g ụ ủ ội gũ
h h GSNH; (ii) T g h ộ GSNH hữ g i hứ ỹ ă g
ầ hi ề ả ủi ; (iii) Đầ hí h g g h ứ g dụ g
g ghệ p ứ g h ầ h h p ử ý ph í h ổi h g i
giữ ơ gi ổ hứ gi ; (i ) Tă g g hẩ
ề h hiệ í h ộ p ủ Cơ Th h gi g
h g g ó ó hẩ ề i p h g i iề ụ g i ới
ộ ại h h i i phạ g ĩ h g h g ph h i ò
h gă hặ h h i phạ ph p g ĩ h ngân hàng.
Bổ g hứ ă g hiệ ụ ề hạ ủ Ủ Gi i
hí h gi Về hứ ă g ph p h h Ủ Gi
i hí h gi hứ ă g ả ý iề h h ủ ơ QLNN. Cùng
ới ó Ủ Gi i hí h gi ó hẩ ề h h ă ả
phạ ph p ề GSTC gi ; Ủ Gi i hí h gi
hỉ ạ h ớ g dẫ i ổ hứ h hiệ hí h h ă ả
phạ ph p ề GSTC; i ử ý i phạ i ới ổ hứ
132
h h g h p h h h ặ h g h hiệ ầ ủ iề iệ g
HĐNH ả hi hứ g h ; d g hệ h g hỉ i gi
hệ h g i hí h ói h g hỉ i GSNH ói i g
Đ ph i h g i hí h ầ ó iề iệ h : i h h
g ph i ; iề ệ ổ h ới ứ ộ ạ ph ó h i ;
hệ h g g gi i hí h ph i ; g ụ h h gi
h g i hí h g ụ h gi ề ử dụ g g ồ i
hí h dạ g; hệ h g ph p ầ ủ h h ả ý gi h ạ
ộ g ủ h g i hí h; hạ ầ g h g i ỹ h hiệ ại phụ ụ h
h ạ ộ g ủ h g i hí h; dạ g ủ h ầ ó ủ g ồ
h gi h g
Cầ d g hệ th g h g i ầ ủ, chính xác cùng ơ h
ổi h g i ơ h ph i h p hiệ ả giữ Cơ Th h gi
g h g ới Ủ Gi i hí h gi ới ơ GSTC và
ơ h ớ h
Tă g hẩ ề h hiệ ủ NHNN g iệ i
ổ g hó ổ g ớ ả h i h iề i ( p phép) h i
(giám sát).
Cơ Th h gi g h g i p ụ ph h h ổ
ẩ g GSNH ới ội d g ghiệp ụ i p h g ệ Cơ
Th h gi g h g h Th g NHNN h h ổ
hứ h hiệ ộ i h ẩ h gi hiệ ủ h ạ ộ g gi [28, tr
309].
N g h hiệ ủ NHTM g iệ ă g g ă g
ả ủi
N ph ơ g h i p ói ủ g hộ h ầ h hiệ ơ
ph p ý h h h ổi ó T ớ h ầ ử ổi ổ g
h ủ Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP của Chính phủ và Quy nh s
133
35/2014/QĐ-TTg ngày 12/6/2014 của Thủ ớng Chính phủ ă g hẩ
ề h hiệ í h ộ p ủ Cơ Th h gi g h g.
Sử ổi ổ g Quy nh s 34/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008 của Thủ
ớng Chính phủ, Quy nh s 15/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ
ớng Chính phủ và Quy ch tổ chức và hoạ ộng của Ủ Gi i
hí h gi h h è he Q h 79/2009/QĐ-TTg ngày
18/5/2009 ủ Thủ ớ g Chí h phủ bổ g hứ ă g hiệ ụ ề
hạ ơ ổ hứ ủ Ủ Gi i hí h gi ặ iệ ơ
h ph i h p giữ Ủ Gi i hí h gi ới ộ g h ơ
hứ ă g; d g ơ h iề ph i gi gi h g h
g i hí h i hệ giữ ơ gi h g ơ
gi h g h h õ i ò ủ g ơ gi Cầ ó
h ụ h h i i ới g h g ơ h g h hiệ h ặ h
hiệ h g ú g ầ g p h g i ầ hi phụ ụ h h h
tra, GSNH.
T g h ạ ộ g gi ầ ó iệ ph p g hả ă g
ph hiệ ả h ớ phò g g gă hặ ủi g h ạ ộ g
thanh tra, GSNH.
S h i gi h ổi h ã h hi p h h
GSTC h p h (d i ă 2026) T g ph ơ g GSTC h p
h ề ó 2 h h g hú ý h h gi 2 p
h h gi 1 p
T ơ g h H Q g ề h h gi 2 p ồ ại
Ủ Gi i hí h h ớ Cơ Th h Gi i hí h
gi Ủ Gi i hí h h ớ ơ g g ộ h ộ
Chí h phủ h hiệ hứ ă g QLNN ề gi i hí h [28, tr 290-
291]. Cơ Th h Gi i hí h gi ơ i p h
hiệ h ạ ộ g gi Cơ h h p ơ h p h
134
ơ gi h g h ề g h g hứ g h ả hi [28, tr
290-291].
T ơ g h Nh Bả Si g p e g h h gi 1 p hỉ
ồ ại Ủ Gi i hí h h ớ ới hứ ă g d g hí h
h gi i p ổ hứ i h i ghiệp ụ gi Ủ
Giám sát tài chính h ớ h h p ơ h p h Ủ Gi
i hí h gi ơ gi h g h ề g h g
hứ g h ả hi [28, tr 290-291; 296-297] Có h i hó i
h h ề g i í hứ ă g ủ ơ h nh tra, GSTC trong mô
h h gi 1 p Có ý i g i ơ GSTC Ủ Gi i
hí h h ớ [28 290; 296 297] ó ẽ gi g h ơ GSTC trong
h h gi 2 p Ủ Gi i hí h h ớ ề
ơ g g ộ h ộ Thủ ớ g Chí h phủ [28, tr 291-297]; Ý i
h ặ ơ GSTC Cơ Th h Gi i hí h Việ
N ó í ơ g ơ g ổ g ụ h ộ Chí h phủ [20, tr 235]. Tuy
hi ả h i ề ề í ủ ơ GSTC h p h ề h g
h p ý B i he Hi ph p hiệ h h hỉ ó ơ g g ộ
h ộ Chí h phủ; h g ó ơ g g ộ h ộ Thủ ớ g
Chí h phủ h g ó ơ ó í ơ g ơ g ổ g ụ h ộ
Chí h phủ
Về hứ ă g ủ ơ GSTC h p h : ó g i ề gi
ộ hứ ă g d g hí h h ả ý p phép gi he dõi
hi h h h ơ GSTC h p h [28 296] T giả ủ g hộ
ề ó i ph ơ g ó h ph h i í h h g h ủ
GSTC h p h Ý i h ề gi hứ ă g ả ý p phép h ạ
ộ g h g h h NHNN Việ N h Bộ T i hí h Cơ
Thanh tra, giám sát tài chính Việ N hỉ h hiệ hứ ă g h h
gi ĩ h g h g hứ g h ả hi [20 235] Chứ ă g
135
gi ĩ hứ ă g h h Thủ ớ g Chí h
phủ g iề ph i h ạ ộ g gi h g i hí h gi gi h
NHNN [20, tr 235].
T giả h ằ g h h gi 1 p phù h p hơ ới iề
iệ ủ Việ N ới h h gi 2 p M h h gi 1 p ó
h ả ả í h h g h giữ d g hí h h gi ới ổ hứ
h hiệ iệ gi Tổ hứ ộ ó h g hẹ ù g ới ó
“ph i” õ g hơ ới h i h i gắ ới hứ ă g d g hí h h
h hiệ ghiệp ụ gi [28 296] Tí h h ghiệp hả ă g
ph i h p hỗ giữ ộ ph g hứ i hứ gi ó h
ả ả hơ g h h gi 1 p [28, tr 296-297] Ng i h
i ủ h h gi 1 p ả ý h ớ ới h h
gi 2 p [28 297] ó h hắ phụ i h hứ ả hiệ
ại ù g ới ph h õ g hiệ ụ ủ g ộ ph g ổ hứ
ộ ủ ơ gi h p h ội gũ hữ g g i gi ó
h ộ h ghiệp ụ ắ ữ g ph p
Về hứ ă g gi hứ ă g d g hí h h ả ý p
phép, giám sát g ĩ h he dõi iệ hi h h h h gi
ử ý i phạ g h hi h h gi h ộ
ph h h gi h g h ằ g ơ ổ hứ ủ ơ
GSTC h p h T hi ầ ó ph h õ hứ ă g hiệ ụ,
ề hạ ủ g ộ ph h hồ g hé h ẫ ù g ắp
g ổ hứ h ạ ộ g ủ ơ .
Về ổ hứ ơ GSTC h p h ó ộ ph d g hí h
h ộ ph h h ề h h GSNH; h h gi hứ g
h ; h h gi ả hi p ụ hi h h T g hi ơ
ộ ơ GSTC h p h ầ hú ý ầ ải h h h hí h
i h giả ộ
136
Nh g ơ g i ớ hi p dụ g h h gi 1 p h
ầ d g ơ ph p ý ầ ủ h h h ó H h hứ ă ả ó h
gh h ủ Chí h phủ ề ổ hứ h ạ ộ g ủ Cơ Th h
gi i hí h gi T g ă ả ó h õ i g h h
GSTC h h gi GSNH; g ắ h h GSTC và thanh tra,
gi GSNH; hệ h g ổ hứ Cơ Th h gi i hí h
gi ; hứ ă g hiệ ụ hẩ ề ơ ổ hứ ủ Cơ Th h
gi i hí h gi ; hiệ ụ ề hạ ủ ộ ph g ơ
ổ hứ ủ Cơ Th h gi i hí h gi ; hiệ ụ
ề hạ h hiệ ủ g i ó hẩ ề h h GSTC và thanh
tra, giám sát GSNH; ề ghĩ ụ ủ i g GSTC và GSNH trong
h ạ ộ g GSTC GSNH; ội d g h h hứ ă ứ h h i hí h
h h g h g; ội d g h h hứ ă ứ GSTC GSNH; ơ h
ph i h p giữ h h g h g ới GSNH; iệ ph p ử ý GSNH;
ă ứ h hiệ GSNH; h ạ ộ g h hiệ hứ ă g ủ Cơ
Th h gi i hí h gi h d g hí h h ă ả
phạ ph p p phép gi he dõi hi h h h h gi
sát tài chính; t h hiệ giải h ủ Cơ Th h gi
i hí h gi ; h hiệ ủ ơ ổ hứ h g h ạ
ộ g h h GSTC g ó ó h hiệ ph i h p giữ ơ ổ
hứ i ới Cơ Th h gi i hí h gi g h ạ
ộ g h h GSTC T ơ gh h Thủ ớ g Chí h phủ
h h h h Q h ổ hứ h ạ ộ g ủ Cơ Th h
gi i hí h gi Ng i ó h h ụ h g gh
h ủ Chí h phủ ề ổ hứ h ạ ộ g ủ Cơ Th h gi
i hí h gi h ặ g gh h h ủ Chí h phủ ề h hủ
ụ GSTC nói chung, GSNH nói riêng.
137
Cù g ới h h ă ả ph p ề h h gi 1 p h ầ
ử ổi ổ g h ủ L Tổ hứ Chí h phủ ề ơ g g
ộ; ử ổi ổ g h ủ L NHNN ă 2010 L C
TCTD ă 2010 Ngh h ủ Chí h phủ ề ổ hứ h ạ ộ g ủ
NHNN Việ N Ngh h ủ Chí h phủ ề ổ hứ h ạ ộ g ủ
Bộ T i hí h i iệ iề hỉ h hứ ă g hiệ ụ ề hạ
ơ ổ hứ ủ ơ ề h h GSTC và thanh tra, GSNH.
4.2.2. Hoàn thiện pháp luật về đối tượng và phạm vi giám sát hoạt
động của ngân hàng thương mại
Thứ nhất, pháp lu t cần m rộ g i ng giám sát củ Cơ
Th h gi g h g Nh ã ph í h Ch ơ g 3 ủa lu n án, các
NHTM ồ ại d ới dạ g p i hí h Việ N ẫ ằ g i
GSNH D ó g ầ ử ổi ổ g ới ph p ầ h p
i hí h ũ g i g ủ GSNH gi h ạ ộ g ủ NHTM
Ph p ầ h ụ h hơ hiệ ụ hẩ ề gi ủ
NHNN i ới g h g ghiệp d h ụ i hí h phi g h g
Chẳ g hạ i g GSNH ó ộ g h ạ ộ g ó í h h
HĐNH h ặ hệ giữ g ẹ g ả hi ới g
g i là các NHTM.
H ạ ộ g i h d h h h g hữ ổ phầ ổ phi ó
hả ă g g ộ g i ới h g hứ g h ủi h NHTM
ói i g TCTD ói h g ầ e ó i g p g gi
sát.
Cơ ó hẩm quyền cần ti p tục cụ th hó Điề 5 Th g
03/2015/TT-NHNN về i ng GSNH vi mô. Chẳng hạ h i
g GSNH i “C g ơ tr c thuộc củ i ng giám sát
thuộc trách nhiệm giám sát củ Cơ Th h gi g h g” ẫn
h h c s õ ghĩ Ng i i p tục cụ th hó d h h “Đ i ng
138
giám sát khác củ Th h gi g h g h g” g Điều 5 Thông
03/2015/TT-NHNN ó ới n quy phạm d liệ “ i ng khác
hi c Th g NHNN gi ”
Thứ hai, ầ ó quy phạm giải thích rõ về ội d g HĐNH h ạ ộ g
i h d h h ủ TCTD. Li i g phạ i gi
h ạ ộ g ủ NHTM, Chí h phủ ầ h h gh h h ớ g dẫ hi h h
ề ổ hứ h ạ ộ g ủ NHTM phù h p ới L TCTD ă 2010
và L 17/2017/QH14 g 20/11/2017 ủ Q hội ử ổi ổ g
ộ iề ủ L C TCTD ă 2010
Thi ghĩ i h ạ ộ g ủ NHTM ầ gi D ó phạ
i GSNH ộ g ả g gi ả h ạ ộ g ủ NHTM Nói
ụ h hơ phạ i GSNH gồ gi ả h h h p p phép
h ạ ộ g ủ TCTD hi h h g h g ớ g i; gi h ạ
ộ g h Ch ơ g IV L C TCTD ă 2010; gi h
g h g h hiệ h ề i ặ iệ ổ hứ ại giải h ph
ả NHTM
T th c tiễn xét xử các vụ án lớn NHTM cổ phần Á Châu, NHTM cổ
phần Xây d ng Việt Nam, NHTM cổ phầ Đại D ơ g NHTM ổ phầ Đại
Tín cho th y nhu cầu cần bổ g i ng GSNH là các cổ g g p
NHTM; g i hoặ hó g i có khả ă g hi ph i việc ra quy nh, hoạt
ộng củ NHTM h g ơ ản lý NHTM; Ng i quản lý NHTM;
Nhó g i thỏa thu n cùng ph i h p thâu tóm cổ phần hoặc l i ích
NHTM hoặ chi ph i việc ra quy nh của NHTM. Cùng với ó
sử ổi, bổ sung các tiêu chuẩ iều kiệ i với các chức danh Chủ t ch Hội
ồng quản tr /Hội ồng Thành viên, thành viên Hội ồng quản tr /Hội ồng
thành viên, thành viên Ban ki m soát, Tổ g gi c của các TCTD theo
h ớng chặt chẽ hơ C h ã ng vi phạm nghiêm tr g nh về
HĐNH ẽ h g c phép tham gia quản tr iều hành TCTD (bao gồm
139
g i ã áp dụng biệ ph p h g h ảm nhiệm chức vụ quản tr iều
hành, ki m soát tại TCTD hi h h g h g ớ g i he nh
của pháp lu t về xử lý vi phạ h h hí h g ĩ h c tiền tệ và ngân
hàng); thành viên Hội ồng quản tr phải có ki n thức về quản tr rủi ro; yêu
cầu về h ộ ă g c của Tổ g gi c [100]. Ngoài ra, cầ ă g ng
giám sát là việc ch p h h nh về c p tín dụ g ơ u n , phân loại
n và trích l p d phòng; vi phạm về h ộng v n và gửi tiền; vi phạm về
quản tr iều hành, ki m tra, ki m soát nội bộ; vi phạ nh về tỷ lệ, giới
hạn an toàn; vi phạ nh về hạch toán k toán, quản lý tài chính... Bổ
g nh về ă g ng xử lý s hữ hé gă g a việc lạm dụng
quyền quản tr iều hành, quyền cổ g ớ thao túng hoạ ộng của
TCTD ũ g iện pháp cầ c ti h h ồng th i với hoàn thiện pháp
lu t về giám sát hoạ ộng của NHTM.
Thứ ba, hoàn thiệ nh của pháp lu t về phòng ch ng rửa tiền,
ban hành k p th i h h ớng dẫn cụ th , chi ti t nhằm tạo khung
pháp lý hoàn chỉnh nhằm th c hiện t t công tác phòng, ch ng rửa tiền làm
nền tảng, tiề ề phục vụ t t công tác giám sát.
4.2.3. Hoàn thiện pháp luật về nội dung, hình thức, phương pháp
giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
a) Đối với pháp luật về nội dung giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Thứ nhất ộ g ục tiêu và nội dung giám sát hoạ ộng của
NHTM cho phù h p với mục tiêu và nội dung GSNH của Basel III.
Mụ í h giám sát sẽ nh nội dung cầ gi ph ơ g hức,
ph ơ g ph p gi phù h p. Với cách ti p c h y, pháp lu t về nội
dung GSNH cầ nh cụ th các nội d g :
- Gi iều kiện gia nh p th g iều kiệ HĐNH g
trình kinh doanh;
140
- Giám sát việc h h h hiệ h ội ộ ủ TCTD; hệ
th ng ki m soát nội bộ ơ h ki m toán nội bộ;
- Giám sát việc tuân thủ các tỷ lệ bả ảm an toàn tín dụng. Chẳng hạn,
tỷ lệ an toàn v n t i thi u; giới hạn tín dụng; tỷ lệ khả ă g hi ả; giới hạn
góp v n, mua cổ phần; tỷ lệ c p tín dụng so với nguồn v h ộng; trích l p
và sử dụng d phòng rủi ro;
- Ph í h h gi h ng xuyên s lành mạnh về tài chính, quản tr ,
iều hành của các TCTD;
- Ki m tra việc quản lý thanh khoản;
- Giám sát phát hiện có d u hiệu vi phạm pháp lu t củ i ng giám
; h gi hiệu quả quản tr rủi ro, phát hiện rủi e d n s an toàn
hoạ ộ g i với t ng NHTM và của hệ th ng NHTM hoặc rủi g ơ
dẫ n vi phạm pháp lu t;
- Gi iệ h hiệ h ề hạ h ầ ;
- Giám sát việc xây d ng và th c hiệ ph ơ g ử ý ng h p
khẩn c p;
- Giám sát các hoạ ộng tổ chức lại, giải th TCTD.
Nh y, ngoài mục tiêu phát hiệ ủi i phạ ủ g h g
phòng ng gă hặn và xử lý, qua giám sát hoạ ộng của NHTM cầ h
gi hả ă g ả ủi iệc xây d ng, tổ chức th c hiệ hi
phò g g ủi ủ các NHTM. Mục tiêu và nội dung giám sát c
m rộ g hơ h phù h p với mục tiêu và nội dung GSNH của Basel III là
ảm bảo an toàn về v n với 3 trụ cột chính (là d phòng rủi ro, quản lý và
giám sát rủi ro, kỷ lu t th ng) và bả ảm an toàn thanh khoản.
Gi iệ xử lý n x u của các NHTM ũ g hiệm vụ quan
g hiệ ủ NHNN Khoả 5 Điều 19 Ngh quy t s 42/2017/QH14
ngày 21/6/2017 của Qu c hội về hí i m xử lý n x u của các TCTD giao
141
h hiệ cho NHNN hỉ ạ gi h h i iệ h hiệ
Ngh ủ TCTD hi h h g h g ớ g i
Thứ hai, ầ h ụ h h ạ h giữ hứ ă g gi
hứ ă g h h ủ Cơ Th h gi g h g Lý d
phải h ạ h giữ 2 hứ ă g hằ ạ h i g h
g h ạ ộ g gi The g ý h g hứ ă g gi
hệ h g ó ụ í h p g h ạ h hệ h g g h g ò
hứ ă g h h h g ó ụ í h p g ử ý i phạ ề
hủ ụ h h hí h Hiệ g ắ h h tra, GSNH L NHNN
ă 2010 h h ó h ạ h giữ g ắ h h g
ắ gi he g ắ “h i g ộ ” Điề ã g hó hă
h iệ h hiệ hiệ ụ GSNH h g ó h ạ h giữ “h ạ
ộ g gi ” “h ạ ộ g h h ” d ó ầ ph h õ 2 hứ ă g
này.
Thứ ba, xây d ng và ban hành bộ tiêu chuẩn chung giám sát hoạ ộng
của các NHTM phù h p với chuẩn m c và thông lệ qu c t Đồng th i, ban
h h nh th ng nh t hệ th ng báo cáo tài chính củ ơ thành viên và
h p nh t của t p h t là hệ th ng k he h ớng phù h p với
chuẩn m c k toán qu c t (IAS) T ơ bộ tiêu chuẩn chung và hệ th ng
báo cáo tài chính th ng nh t, xây d g ph ơ g ph p h gi phù h p.
Thứ tư, Chính phủ cần ban hành ngh h nh về tổ chức và quản
tr NHTM ồng th i ơ ó NHNN Việ N h h h g
h ớng dẫn cụ th về tổ chức và quản tr NHTM.
T giả ồ g ý ằ g NHTM ũ g ộ ại h h d h ghiệp hiệ
h g ph p ý ề ổ hứ ả d h ghiệp ơ g i ầ ủ ó
h ử dụ g hữ g ă ả ph p ó iề hỉ h ề tổ chức và quản tr
NHTM. Tuy nhiên, g ĩ h g h g h ạ ộ g i h d h g
142
h g g hiề í h ặ hù hứ g hiề ủi ả ả
h hệ h g NHTM h ủi hệ h g ả NHTM h ạ
ộ g hiệ ả h ầ phải ó hữ g h i g ề iề iệ i h d h
ơ ổ hứ ả ý iề iệ ủ g i h h p ả ý… i ới
NHTM. V ơ L D h ghiệp ă 2014 L TCTD
ă 2010 Chí h phủ ầ h h gh h i g ề ề
Hơ ữ NHNN Việ N ầ phải h h h g h h Thông
06/2010/TT-NHNN g 26/2/2010 ủ Th g NHNN Việ N
h ớ g dẫ ề ổ hứ ả iề h h iề ệ h h g ổ
phầ ổ g ử ổi gi phép iề ệ ủ NHTM h h ạ g i
phạ h ủ L h h ă ả phạ ph p ă 2015 h
ã ph í h h ơ g 3 ồ g h i phù h p ới h ủ
ă ả ới h h
Về ội d g h ủ ph p ề ổ hứ ả NHTM
g ă ả ph p ới ầ ý ộ ề h : tă g í h h
hiệ ủ h hi iề h h g iệ i h d h h g g ủ
NHTM; ă g g i ằ g ề ả ả h
ủ p iề h h í ủ g h ả ý g ộ ả
NHTM; ả ả ề i h h ầ h ả g ộ
h ẫ ề ề ả h h g h ạ ộ g i h d h ủ NHTM
[64]; sử ổi, bổ sung các tiêu chuẩ iều kiệ i với các chức danh Chủ
t ch Hội ồng quản tr /Hội ồng Thành viên, thành viên Hội ồng quản
tr /Hội ồng thành viên, thành viên Ban ki m soát, Tổ g gi c của các
NHTM he h ớng chặt chẽ, phù h p hơ , h ã ng vi phạm nghiêm
tr g nh về HĐNH ẽ h g c phép tham gia quản tr iều hành
NHTM; trách nhiệm của g i ứng ầu…
143
b) Đối với pháp luật về hình thức giám sát hoạt động của ngân hàng
thương mại
Thứ nhất, h hiệ h hổ ph p ý h h ạ ộ g gi
ĩ g ă g gi ĩ hệ h g NHTM
Nh ã ph í h Ch ơ g 3 n án, Cơ Th h gi
ngân hàng hiện nay chủ y u giám sát rủi ro an toàn vi mô của t ng NHTM,
ki m tra tính tuân thủ củ i ng b giám sát. D ó ầ ă g ng
các công cụ hữu hiệu phục vụ h gi ĩ , nh t là giám sát
d a trên rủi ro; phát tri n và ứng dụng c h h ph í h h ng,
cảnh báo, ki nh rủi ro.
Kh hổ ph p ý h h ạ ộ g gi ĩ gồ ội
dung:
(i) Hệ h g gi ĩ hằ gi ủi g ơ
i ới ổ h ủ hệ h g NHTM gó ộ g h g
hàng (gi ủi i ới ổ h h g i hí h) ề i h
( i i i hí h ĩ ) gồ : Hệ h g hỉ i phả h ứ
ộ h ạ h i hí h; Hệ h g h g i phụ ụ ph í h
gi ĩ ; Hệ h g ph ơ g ph p h ph í h gi
s ặ iệ ả h ổ h i hí h ĩ ; B ổ h
i hí h h g ă
(ii) X d g hệ h g ả h ớ , gồ hí h h
h hủ ụ giải ph p ph hiệ gă hặ ử ý ủi ó í h hệ
h g ( hủ g h ả g h h h ả ph ả h g ạ ú iề h g
ạ …) The ó ầ ó h ạ h h ặ h ơ g h d phò g g g
h p hẩ p
144
Thứ hai, h hệ h g hỉ i gi h g i hí h
g ó ó gi h ạ ộ g ủ NHTM d ủi phù h p ới h
iễ Việ N h ẩ h g ệ
D ý h gi hiệ ại i h ghiệ iề
iệ ụ h ủ ớ d g hệ h g hỉ i GSTC. Việc thi t k
hệ th ng chỉ tiêu phải tí h n quan hệ ơ g e giữa các mục tiêu
GSTC: ảm bảo cho s ổ nh của hệ th ng tài chính, s an toàn lành mạnh
củ nh ch tài chính và bảo vệ g i tiêu dùng hiệu quả [28, tr 321].
T ớ ắ ầ h hẹp h ẩ g ớ ă g p dụ g h ẩ
Cầ ó h p dụ g p h i hỉ i gi g ỡ g ả h
ĩ , c h h h g, h ẩ gi p
i hí h – ngân hàng ổ hứ he h h g ẹ g
con he h ớ g phù h p ới h ẩ (h B e II i ới
Basel III) hằ ụ í h g hiệ hiệ ả gi ủ ơ
quan giám sát.
Cầ d g h ph i h p giữ ơ QLNN; giữ ơ
quan QLNN ới ơ gi h g h g iệ hi ẻ
ổi h g i ù g h p ph í h ả h i gh hí h h
c) Đối với pháp luật về phương pháp giám sát hoạt động của ngân
hàng thương mại
Thứ nhất, h iệ h ổi he ộ h ph ơ g ph p gi
hủ g ph ơ g ph p gi d ơ ủi
Ph ơ g ph p gi d ơ ủi ph ơ g ph p GSNH i
i T hi iệ p dụ g ph ơ g ph p òi hỏi phải ó ầ ủ
iề iệ ầ hi ph i ồ g ộ ủ h : h g ph p
lý về giám sát rủi g HĐNH; ă g l c quản tr rủi ro của các NHTM;
145
ă g c của bộ máy giám sát; g i hứ h ội gũ g
gi ; iề hỉ h ơ ổ hứ h g ph p ý h hứ ả ý
i ủ NHTM… C iều kiện này không th p ứng trong một
th i gian ngắn, mặc dù hiệ i nh về giám sát rủi ã c ban
hành. Vì v g hi g i n hành chuẩn b iều kiện cần thi t thì cần
nh lộ trình cụ th việc áp dụ g ph ơ g ph p gi ặc biệt là
giám sát rủi tạo s chủ ộng và hiệu quả trong giám sát hoạ ộng của
NHTM.
Thứ hai, h hiệ h g ph p ý ẩ ạ h iệ d g h
hiệ hệ h g hạ ầ g ơ dữ iệ ới ề ả g g ghệ h g i hiệ ại
hằ phụ ụ h g gi B i hiệ ả h g gi
phụ h ộ hiề hệ h g
Thứ ba h õ hí h d h ụ h g i phải
g i h ạ ộ g gi ơ g phải h h
hiệ ề í h ầ ủ hí h p h i ủ hữ g h g i g
Că ứ hủ ơ gi i h h gi ĩ
i ới ộ hệ h g NHTM hủ là thông tin ũ g h iệ ủ
các báo cáo. V giám sát an toàn ĩ i ới ộ hệ h g NHTM
hỉ ạ hiệ ả hi ó hệ h g dữ iệ h g i ầ ủ hí h ơ h
g h g i g h i i h ạ h Th g i g phải phù
h p ới h g ệ è he hữ g giải hí h ới hữ g iệ
g í h ặ hù Kh hí h ạ iề iệ h i h diễ
ph í h h gi ổi giữ h gi giữ h gi ới
ơ QLNN ề h h h ũ g h iệ g
4.2.4. Hoàn thiện pháp luật về trình tự, thủ tục giám sát và xử lý vi
phạm trong quá trình giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại
146
Gi h Cơ Th h gi g h g d ng trình Th ng
c quy nh các v ề mang tính kỹ thu t về ph ơ g hức giám sát an
i gi ĩ ; ph ơ g ph p ỹ thu t, cách thứ h
giá các rủi ro củ TCTD; h gi hả ă g ản tr iều hành của TCTD;
d báo tình hình tài chính củ TCTD; ph ơ g ph p ỹ thu t, cách thứ h
giá mứ ộ lành mạnh tài chính của nhóm và toàn bộ hệ th g TCTD…
Đ ăng hiệu quả giám sát trên th c t củ Cơ Th h gi
ngân hàng, cầ h ơ hẩm quyền tr c ti p áp dụng các biện
pháp xử lý cần thi i với NHTM không th c hiện hoặc th c hiện không
ú g t lu n giám sát.
4.3. Giải pháp về nâng cao hiệu quả thực hiện pháp luật về giám
sát hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
(i) Đổi mới tổ chức và hoạ ộng củ ơ Thanh tra, giám sát ngân
hàng.
Bộ máy ơ Thanh tra, giám sát ngân hàng nên tổ chức, sắp x p
he h ớ g ă g ng thẩm quyền và vai trò của Thanh tra, giám sát ngân
hàng thuộc các chi nhánh NHNN tỉnh, thành ph tr c thuộ T g ơ g
(ii) N g ă g c củ ội gũ g hức, viên chức GSNH Đ
cầ c coi là giải ph p g í h ộ ph g i là nhân t quy t
nh hiệu quả giám sát.
T ớc h t, cần nâng cao ý thức trách nhiệ ă g c, bả ĩ h hí h
tr củ ội gũ ộ làm công tác thanh tra, giám sát. Đổi mới việc tuy n
dụng, sử dụng, quản lý, quy hoạ h ề bạt, bổ nhiệ h gi ạ
tạo lại ội gũ gi i Cần bổ g ội gũ h gi h
hoạ h nh chính sách, tổ chức th c hiện chính sách, tr c ti p th c thi chính
sách. Bộ máy làm công tác thanh tra, giám sát cần có nhữ g g i có chuyên
môn, nghiệp vụ về k toán, pháp lý, ki m toán và khả ă g ph í h i
147
chính, nh n diện rủi ro, nh n diện sai phạm, khả ă g h gi h h h h ạt
ộng của TCTD và có kinh nghiệ ạ ức nghề nghiệp tham gia vào
công tác thanh tra, GSNH. Ngoài ra, cầ ó nh bảo vệ công chức
làm công tác GSNH; quan tâm l i ích cho công chức làm thanh tra, GSNH;
coi trong công tác bồi d ỡng ki n thức, kỹ ă g ề nghiệp vụ ph ơ g ph p
GSNH mới theo thông lệ và chuẩn m c qu c t .
Tă g ng trách nhiệm của ội gũ ộ làm công tác thanh tra,
GSNH và nhữ g g i có liên quan. T th c tiễn xét xử một s vụ án lớn xảy
g ĩ h c ngân hàng v a qua ớ ặt ra yêu cầu cầ ă g ng
trách nhiệm của ội gũ cán bộ giám sát hoạ ộng củ NHTM ó ơ h
gi ội gũ cán bộ giám sát hoạt ộng của NHTM trong quá trình h
th c thi nhiệm vụ giám sát.
(iii) Tă g ng s ph i h p, chia sẻ thông tin giữ NHNN ơ
quan bảo vệ pháp lu ơ h ơ h h h ớ ũ g h
giữ Cơ Th h gi g h g ủa NHNN với các bộ ph n
chuyên ngành khác của NHNN trong hoạ ộng thanh tra, GSNH.
C p nh h ng xuyên thông tin vào kho dữ liệu chung củ Cơ
Thanh tra, giám sát ngân hàng và khai thác có hiệu quả kho dữ liệu chung.
Tă g ng s ph i h p và ổi thông tin giữa các ơ có thẩm
quyền GSTC. Xây d ng hệ th ng công nghệ thông tin có khả ă g t n i
giữa Cơ Th h gi g h g với ơ GSTC chuyên
ngành khác [28, tr 309-320].
Xây d g ơ h ổi thông tin giữ Cơ quan Thanh tra, giám sát
ngân hàng với ơ GSNH ớ g i cơ GSNH ớc ngoài cung
c p thông tin về hoạ ộng của các chi nhánh NHTM Việt Nam tại ớc s
tại. Cần sử dụng nhiều thông tin th g g h ph í h h gi
về i ng GSNH.
(iv) Đổi mới cách thức th c hiện nghiệp vụ thanh tra, GSNH.
148
Ngoài việc sử ổi, bổ g Điều 58 Lu NHNN ă 2010 he
h ớng m rộng nội dung GSNH phù h p với GSNH của Basel III, cần ti n
hành trên th c t không chỉ các hoạ ộng giám sát chuyên ề mà cả giám sát
toàn diện. Th c tiễn xét xử vụ án Trầ Ph ơ g B h ồng phạm gây
thiệt hại hơ 3 600 ỷ ồng xảy ra tại Ngân hàng Ðông Á (DAB) [44] cho
th y, n g gi i ạ 2003 n 2013, n u NHNN thanh tra toàn diện thay
vì thanh tra, giám Ng h g Ð g Á he h ề h ã ó h phát
hiện sai phạm tại DAB. Hoạ ộng giám sát nên m rộng cả nội dung và mục
i gi h ã ề xu t bổ sung, sử ổi pháp lu t Nh y, cần
ti p c GSNH he ghĩ ộng. Ngoài ra, mục tiêu giám sát cầ h ớ g n
việc phát hiện sớm, phòng ng gă hặn rủi ro. Việc yêu cầu các NHTM
ch p hành nghiêm túc kỷ lu t báo cáo trung th c là r t cần thi t.
(v) Áp dụng mô hình quản tr ngân hàng hiệ ại. Quản tr ngân hàng
và ki m tra, giám sát nội bộ của NHTM là công việc nội bộ của NHTM.
Th c t xử lý n x u của các NHTM trong th i gian v a qua ớc ta cho
th y, n u quản tr nội bộ của NHTM có hiệu quả thì sẽ hạn ch n x u. Hệ
th ng ki m soát hiệu quả sẽ góp phần quan tr ng vào việc quản lý và phòng
ng a rủi ro cho các NHTM. Tác giả chia sẻ i m quản tr ngân hàng cần
h ớng tới mụ i ă g ng s ổ nh của th g i hí h hơ i
hó i nhu n của cổ g [8].
Kết luận chƣơng 4
H hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM Việ N
hiệ ầ g í h h h H hiệ ph p gi
h ạ ộ g ủ NHTM góp phầ g ă g ủ hệ h g
NHTM g hiệ ả ả ủi ủ g h g ả ả
h ạ ộ g ủ hệ h g g h g ả ệ ề i ủ g i gửi iề
H hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM h ớ g ới iệ ạ p ơ
149
ph p ý h g h ồ g ộ ầ ủ h iệ d g hệ h g ơ
giám sát h p h ó í h ộ p h ạ ộ g ó hiệ hiệ ả Hoàn
hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM ó h ớ g ụ h hó p
dụ g g ắ ph ơ g hứ i h ẩ phổ i ề GSNH ủ
B e ă g g ả ủi g i h d h g h g ả ả
ủ hệ h g TCTD Ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM ầ
h hiệ g i hệ ổ g h ới h hiệ ph p GSTC.
T ơ hữ g i ph ơ g h ớ g h hiệ ầ chuy n
ổi h h gi h h hiệ g h h gi h p h ới
các ớ i ộ h ụ h . Trong quá trình chuy ổi ầ h p h
h h hứ giải hữ g ề ả i h ủ iệ p dụ g h h
gi h p h H hiệ ph p ề i g phạ i gi
h ạ ộ g ủ NHTM he h ớ g m rộ g i ng giám sát củ Cơ
Th h gi g h g i với p i hí h; h ụ h
hơ hiệ ụ hẩ ề gi ủ NHNN i ới các ngành công
ghiệp d h ụ i hí h phi g h g; cụ th hó Điề 5 Th g
03/2015/TT-NHNN về i ng GSNH vi mô; giải thích rõ về ội d g
HĐNH h ạ ộ g i h d h h ủ NHTM. Bổ g i ng GSNH là
các cổ g g p NHTM; g i hoặ hó g i có khả ă g hi ph i
việc ra quy nh, hoạ ộng củ NHTM h g ơ ản lý NHTM;
ng i quản lý NHTM; nhó g i thỏa thu n cùng ph i h p thâu tóm cổ
phần hoặc l i ích NHTM hoặ chi ph i việc ra quy nh của NHTM.
M ộ g nội dung GSNH cho phù h p với mục tiêu và nội dung GSNH của
Basel III. H hiệ h hổ ph p ý h h ạ ộ g gi ĩ
g ă g gi ĩ hệ h g g hàng. Tă g ng
các công cụ hữu hiệu phục vụ h gi ĩ , nh t là giám sát
d a trên rủi ro; phát tri n và ứng dụng c h h ph í h h ng,
cảnh báo, ki nh rủi ro. Quy h hệ h g hỉ i gi h g
150
tài chính, nh gi h ạ ộ g ủ NHTM d ả ủi Xây
d g ơ h ổi thông tin giữ Cơ Th h gi g h g
với ơ GSNH ớc ngoài. Trao cho Cơ Th h gi g
hàng thẩm quyền tr c ti p xử lý vi phạm i với NHTM không th c hiện k t
lu n giám sát.
Hy v ng rằng, với nhữ g i ph ơ g h ớng và giải pháp hoàn
thiện pháp lu t về giám sát hoạ ộng củ NHTM c th c hiện một cách
toàn diệ ồng bộ sẽ góp phần hoàn thiện pháp lu t giám sát hoạ ộng của
NHTM, tạ ơ pháp lý vững chắ th c hiện các hoạ ộng giám sát vì
mụ í h ả ảm an toàn, hiệu quả của hệ th ng NHTM.
151
KẾT LUẬN
1. Gi h ạ ộ g ủ NHTM h ạ ộ g he dõi e é h
gi p dụ g iệ ph p ầ hi ủ ơ h ớ ó hẩ ề
i ới h ạ ộ g ủ NHTM hằ ụ í h ả ả h ạ ộ g
h ạ h ủ g NHTM ộ hệ h g NHTM Gi h ạ ộ g
ủ NHTM ầ d ơ ph p Ph p ă ứ h p ph p
ph ơ g iệ gi h ạ ộ g ủ NHTM Ph p gi h ạ
ộ g ủ NHTM hệ h g phạ ph p d Nh ớ h h
h ặ h h d ới hữ g h h hứ h h iề hỉ h hệ ã
hội ph i h g h gi ủ ơ h ớ ó hẩ
ề i ới HĐNH h ạ ộ g i h d h h ụ i i h
ủ NHTM
2 The h ủ ph p hiề gi h giới g ó ó
Việ N ội d g ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM gồ
hó ơ ả : hủ h gi ; i g phạ i gi ; ội d g h h
hứ ph ơ g ph p gi ; h hủ ụ gi ử ý i phạ g
h gi Ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM hiệ h h ề ơ
ả ã ạ h g ph p ý ề ả g h ạ ộ g gi diễ
ộ h hiệ ả Bằ g hứ g g hữ g ă hiề i phạ g
h ạ ộ g ủ NHTM ã ph hiệ gă hặ ử ý p h i;
h ạ ộ g ủ g NHTM hệ h g NHTM ả ả T
hi h iễ h hiệ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM g i
ả h NHTM ộ g phạ i h ạ ộ g dạ g hiệ ại hó ả
phẩ d h ụ g h g NHTM ồ ại d ới dạ g p i
hí h ã g h h h h ph i Việ N hội h p g
g ộ g ủ hệ h g NHTM hữ g ă h h i nh
ủ ph p gi h ạ ộ g ủ NHTM ề hủ h gi i g
152
phạ i gi ội d g h h hứ ph ơ g ph p gi h hủ
ụ gi ử ý i phạ g h gi ; iệ h hiệ
h ủ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM h ghi ã dẫ
hữ g ại i ĩ h g h g Nghi ứ h ạ g gi
h ạ ộ g ủ NHTM h h h ầ ầ phải i p ụ h hiệ
p ứ g ầ ủ h iễ gi h ạ ộ g ủ NHTM hội h p
g ĩ h g h g d h ẩ phổ i
ũ g h í h p h ủ iệ ă g g ạ ứ h hiệ ỷ
g ụ ủ ội gũ ộ hiệ ả h ạ ộ g ủ ơ ó hẩ
ề gi
3 Đả ả h ạ ộ g hệ h g NHTM ói i g hệ h g
i hí h ói h g hằ ổ h i h ĩ ổ h hí h ph i
i h - ã hội ụ i Đả g Nh ớ V h
hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM Việ N ầ h ớ g
iệ d g hệ h g ầ ủ ề í h diệ ồ g ộ h g
h phù h p ới h g ệ h ẩ hữ g ặ hù ủ ề i h
Việ N ạ i g ạ h h h ạ h h NHTM Việ N
ả ả h hiệ h ạ ộ g gi ó hiệ hiệ ả góp
phầ g ă g hệ h g NHTM ử ý i ú hệ
h g NHTM
4 H hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ NHTM ớ h
ầ p g g h hiệ h ẩ iề iệ iề ề ầ ủ
ph p ý ũ g h ơ h ỹ h d g h h gi h ạ
ộ g ủ NHTM he h ớ g h h gi h p h B ạ h ó
ộ g i g phạ i gi ủ NHNN g gi i với p
tài chính gi i ới g h g ghiệp d h ụ i hí h phi
ngân hàng; ộ g ội d g gi phù h p ới h ẩ H
hiệ h g ph p phụ ụ gi ĩ ơ ph ơ g ph p
153
gi ủi g ă g gi ĩ gi ủi hệ
h g NHTM Đồ g h i ă g ng thẩm quyề ă g c của các chủ th
giám sát trong xử lý vi phạm.
5. Giám sát ngân hàng nói chung và giám sát hoạ ộng của NHTM nói
i g ó i ò ặc biệt quan tr ng trong GSTC. Giám sát hoạ ộng của
NHTM hiệu quả sẽ góp phần bả ảm tính an toàn, lành mạnh, hiệu quả của
hệ th ng tài chính ngân hàng. Vì v y, các giải pháp hoàn thiện pháp lu t về
giám sát hoạ ộng của NHTM hiện nay sẽ góp phần hoàn thiện, nâng cao
hiệu l c, hiệu quả của hệ th ng GSTC Việt Nam.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1 H hiệ ph p ề gi h ạ ộ g ủ g h g h ơ g
ại Tạp hí D hủ & Ph p h g 10 (271) ă 2014
2 Mộ h h ơ gi g h g h  g i
hí h h h Việ N Tạp hí Nghi ứ Ch  9 (168) ă 2014
3 H hiệ ph p ề gi g h g hằ hạ h ộ g
i ủ hữ hé g hệ h g g h g h ơ g ại Tạp hí Kh
h Chí h 5 ă 2014
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Nguyễn Kim Anh (2010), Lựa chọn mô hình giám sát tài chính quốc gia:
kinh nghiệm của thế giới và bài học đối với Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu
châu Âu, s 6 (117), t trang 70 -79.
2. Tr nh Quang Anh (2006), Giám sát ngân hàng: kinh nghiệm của một số
nền kinh tế chuyển đổi và hàm ý đối với Việt Nam Ng h g Nh ớc
Việ N Th ng tr c Hội ồng Khoa h c và Công nghệ ngân hàng và Vụ
Chi c phát tri n ngân hàng, Giải pháp phát tri n hệ th ng giám sát tài
chính- ngân hàng hữu hiệu (Kỷ y u hội thảo khoa h ) N Vă hó -
Thông tin, Hà Nội.
3. Tr nh Quang Anh, Giám sát an toàn vĩ mô và tài chính ở Việt Nam: Thế
nào?, http://nfsc.gov.vn/.
4. Ng ễ Vă B h (2007) Một số thách thức đối với hệ thống thanh tra,
giám sát gân hàng trong tình hình mới Tạp hí Ng h g 1
5. Nguyễn Th Thanh Bình (2014), Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra,
giám sát ngân hàng ở Việt Nam, Lu ă hạ ĩ i h T g Đại h c
Ngân hàng Tp.Hồ Chí Minh.
6. Bộ T ph p Viện Khoa h c pháp lý (2006), Từ điển Luật học, Nxb. T
i n bách khoa N T ph p H Nội.
7. Trần Kim Chung (2013), Hệ thống giám sát tài chính: Từ lý luận đến thực
tiễn, Tạp chí Tài chính s 10.
8. Nguyễn Ng c C ng (2016), Những vấn đề hiện đại về quản trị ngân
hàng, Tạp chí Khoa h c Đại h c qu c gia Hà Nội: Lu t h c, T p 32, S 1.
9. T C g (2013) Mô hình nào cho hệ thống giám sát tài chính của Việt
Nam?, http://daibieunhandan.vn/, 30/06/2013.
10. Lê Th Huyền Diệu (2009), Kinh nghiệm về việc lựa chọn mô hình hoạt
động và giám sát ngân hàng trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế và bài
học cho Việt Nam, Tạp chí th ng tài chính tiền tệ s 3, s 4 tháng 2.
11. Nguyễ Đă g D n (2011), Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, N Đại
h c Qu c gia Tp. Hồ Chí Minh.
12. Trần Việt Dung (2017), Áp dụng Hiệp ước vốn Basel II: Kinh nghiệm quốc
tế và hàm ý cho Việt Nam, Lu n án ti ĩ h g h Ki h qu c t ,
T g Đại h c Kinh t Đại h c qu c gia Hà Nội.
13. B Đ H Ng (2017) Ông Đinh La Thăng liên quan như thế nào tới
vụ Tập đoàn Dầu khí mất 800 tỷ, https://vnexpress.net/, 8/12/2017.
14. Nguyễ Chí Đức (2012), Xây dựng hệ thống giám sát ngân hàng thương
mại Việt Nam, Tạp hí Ph i Hội h p 1-2.
15. Nguyễ Chí Đức, Hoàng Tr ng (2010), Phân tích hệ thống giám sát tài
chính, ngân hàng Việt Nam, Tạp chí Phát tri n và Hội nh p s 5/2010.
16. Hà Giang (2017), Cần tăng cường hơn nữa vai trò của Cơ quan Thanh tra,
giám sát ngân hàng nhà nước, http://toquoc.vn/, 09/8/2017.
17. Nguyễ H ơ g Gi g (2010) Sự độc lập của ngân hàng trung ương và
một số gợi ý chính sách cho Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng s 23.
18. Vi Th Gi g (2011) Giám sát ngân hàng theo Luật Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam 2010 Tạp hí Kh h Đ ạ g h g 3
19. Viên Th Giang (2012), Bất cập trong các quy định về thẩm quyền giám
sát ngân hàng ở Việt Nam, Tạp chí Công nghệ ngân hàng s 74, tháng 5.
20. Đ Th h H (2015) Hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng thương
mại của Ngân hàng nhà nước Việt Nam - Nghiên cứu điển hình tại thành
phố Hồ Chí Minh, Nxb. Kinh t Tp. Hồ Chí Minh.
21. Đ Th h H /Ph Th Thúy Diễm (2013), Lựa chọn mô hình giám sát
ngân hàng: Kinh nghiệm các nước và bài học cho Việt Nam, Tạp hí Ph
i & Hội h p 10 (20) - Tháng 05-06.
22. Nguyễn Hằng/VOV-Trung tâm Tin (2013), Ý ki n của Phó Thủ ớng
V ơ g Đ h H ệ với Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia, https://vov.vn/,
25/4/2016.
23. Đỗ Th Hằ g (2006) Hoạt động giám sát ngân hàng trong bối cảnh hiện
nay Tạp hí Th g i hí h iề ệ h g 7
24. Phong Hi u (2018), Kiểm soát nội bộ ngân hàng: Quan trọng là khâu thực
thi, https://www.thesaigontimes.vn/274702/Kiem-soat-noi-bo-ngan-hang-
quan-trong-la-khau-thuc-thi.html, truy c p ngày 18/11/2018.
25. Nguyễn Th Minh Huệ (2010), Hoạt động giám sát của Ngân hàng nhà
nước Việt Nam đối với ngân hàng thương mại, Lu n án ti ĩ i h ,
T g Đại h c Kinh t qu c dân, Hà Nội.
26. Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Anh Duy, Những vấn đề đặt ra trong công
tác thanh tra, giám sát chuyên ngành đối với tập đoàn tài chính ở nước ta,
https://www.sbv.gov.vn/
27. Ng ễ Bả H ề Đ Th Th h Tú (2009) Ngân hàng Trung ương có
nên giám sát hệ thống ngân hàng và các tổ chức tài chính phi ngân hàng
hay không? H iệ Ng h g Kỷ Hội hả h h “Hội h p i
hí h hữ g ề ặ h hệ h g gi i hí h Việ
N ” N Th g H Nội
28. Tô Ng H g (Chủ biên) (2011), Hệ thống giám sát tài chính Việt Nam,
Nxb.Tài chính, Hà Nội.
29. Tô Ng H g (2013) Thực trạng và giải pháp giám sát tài chính tại Việt
Nam, Tạp chí Tài chính s 10.
30. Nguyễn Vă H g (2018), Tiếp tục tăng cường công tác thanh tra, giám
sát ngân hàng Đặc san toàn cảnh ngân hàng.
31. H H ơ g Từ đại án ngân hàng: Khoảng trống cơ chế phòng ngừa tội
phạm, http://vietnamfinance.vn/tu-dai-an-ngan-hang-khoang-trong-co-che-
phong-ngua-toi-pham-20171016172414898.htm, ngày 22/10/2017.
32. Hội Nông dân huyện Ứng Hòa (2017), Hội Nông dân thành phố tăng
cường công tác kiểm tra, giám sát hoạt động ủy thác vay vốn Ngân hàng
chính sách xã hội, http://hoinongdanhanoi.org.vn/, 24/4/2017.
33. Hoàng Công Gia Khánh (chủ i ) H g T g Nghĩ (2018), Hiệp ước
Basell: Từ quy định đến thực tiễn áp dụng ở Việt Nam, N Đại h c qu c
gia thành ph Hồ Chí Minh.
34. Nguyễn Minh Kiều (2012), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại của tác giả,
N L ộng xã hội.
35. Mai Hữ Kh Bùi Vă Nhơ (2002) Từ điển giải thích thuật ngữ hành
chính N L ộng, Hà Nội, tr. 261.
36. Ng ễ Đại Lai (2017), Giám sát thị trường tài chính Việt Nam,
http://www.khoahockiemtoan.vn/, 12/11/2017.
37. Nguyễ Th ng Lạng (2017), Quản trị rủi ro tại các ngân hàng thương
mại Việt Nam và những vấn đề đặt ra, http://tapchitaichinh.vn/, 23/9/2017.
38. Lê Ng c Lân, Bùi Th Thanh Tình trong bài vi “Đánh giá hoạt động
thanh tra, giám sát của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hiện nay”, Tạp chí
Ngân hàng s 110/2011.
39. Nguyễn Thùy Linh (2013), Phát triển khuôn khổ giám sát an toàn vĩ mô -
Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị đối với Việt Nam, Kỷ y u hội thảo
“Giải ph p ă g ng, nâng cao hiệu l c, hiệu quả của công tác thanh tra,
giám sát an toàn hoạ ộ g g h g” Ng h g Nh ớc Việt Nam,
Hà Nội.
40. Trần Ng c Linh (2016), Các nguyên tắc Basel về thanh tra, giám sát ngân
hàng hiệu quả, http://tinnhanhchungkhoan.vn/, 14/11/2016.
41. Đ Đứ L ơ g Vi Th Gi g (Đồng chủ biên) (2015), Pháp luật về
giám sát tài chính ở Việt Nam, Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb.
Chính tr qu c gia - S Th t, Hà Nội.
42. Nguyễ Đức Minh (Chủ nhiệm) (2014), Vai trò của Nhà nước pháp quyền
trong phát triển kinh tế thị trường hiện đại ở Cộng hòa Liên bang Đức, Đề
tài Nghiên cứu khoa h c c p Bộ, Báo cáo tổng h p ề tài c p Bộ.
43. Nguyễ Đức Minh (2018), Một số quan niệm về pháp quyền trên thế giới,
Tạp hí Nh ớc và Pháp lu t s 10.
44. Vă Mi h (2018) Truy trách nhiệm Ngân hàng Nhà nước trong sai phạm
DAB, Báo Tiền ph g iện tử ngày 04/12/2018,
https://www.tienphong.vn/phap-luat/truy-trach-nhiem-ngan-hang-nha-
nuoc-trong-sai-pham-dab-1352685.tpo.
45. Lê Hải Mơ L Th Thù V Thanh tra, giám sát ngân hàng và vai trò
ổn định tài chính của NHTW: Thách thức và kiến nghị cho Việt Nam,
http://www.mof.gov.vn/.
46. Ng h g Nh ớc Việt Nam, ý ki phú p t lu n của Thanh tra
Chính phủ trong Thông báo s 2214/TB-TTCP ngày 31/8/2017 của Thanh
tra Chính phủ. Dẫn theo Nguyễn Hiền, Ngân hàng Nhà nước nói gì về kết
luận của Thanh tra Chính phủ? http://dantri.com.vn/, 02/9/2017.
47. Ng h g Nh ớc Việt Nam, Giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả
hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng, https://www.sbv.gov.vn/.
48. Ng h g Th giới (2014) Báo cáo đánh giá khu vực tài chính Việt Nam,
B ủ Đ h gi h g Ng h g Th giới Q ỹ Tiề ệ
http://cefr.uel.edu.vn/, 12/6/2017.
49. Nout Wellink, Vai trò quan trọng của GSNH trong ổn định tài chính, Tạp
chí Ngân hàng s 3/2009.
50. Tạ Thu Hồng Nhung, Nguyễn Mạnh Hùng, Bạch Th Thu Hồng (2017),
Mô hình giám sát hệ thống tài chính hợp nhất tại Singapore và gợi ý cho
Việt Nam, Tạp hí C g h ơ g 7 tháng 6.
51. Trầ Đă g Phi (2013) “Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động giám sát ngân hàng ở Việt Nam”, Kỷ y u hội thả “Giải ph p ă g
ng, nâng cao hiệu l c, hiệu quả của công tác thanh tra, giám sát an toàn
hoạ ộ g g h g” Ng h g Nh ớc Việt Nam, Hà Nội.
52. Trầ Đă g Phi (2017) Hoàn thiện quy trình, thủ tục giám sát ngân hàng
nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động giám sát ngân hàng, Th i báo
Ngân hàng, s 22 tháng 11.
53. Nguyễ Đ h Phú (2014) Hoàn thiện pháp luật về giám sát hoạt động
của ngân hàng thương mại, Tạp chí Dân chủ & Pháp lu t, s tháng 10
(271).
54. Nguyễ Đ h Phúc (2014), Hoàn thiện pháp luật về giám sát ngân hàng
nhằm hạn chế tác động tiêu cực của sở hữu chéo trong hệ thống ngân
hàng thương mại, Tạp chí Khoa h c Chính tr s 5.
55. Nguyễ Đ h Phú (2014) Một số mô hình cơ quan giám sát ngân hàng ở
châu Âu và gợi mở chính sách cho Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Châu
Âu s 9 (168).
56. H g X Q (Chủ hiệ ) (2011) Hoàn thiện hoạt động thanh tra
ngân hàng ở Việt Nam theo hướng tăng cường giám sát và cảnh báo sớm,
Đề i ghi ứ h h p Bộ T g Đại h Ki h d H
Nội
57. Lê Xuân Sang (2013), Tái cơ cấu hệ thống giám sát thị trường tài chính
Việt Nam Tạp hí Q ả ý Ki h 56 (Th g 9+10)
58. Vă Tạo, Nguyễ X H g (2010) Mô hình giám sát khu vực ngân
hàng - tài chính: Kinh nghiệm một số nước và liên hệ với Việt Nam”, Tạp
chí Th ng tài chính tiền tệ s 11.
59. Đặ g Đứ Th h (2015) Giải quyết từ gốc nợ xấu ngân hàng” N Đại
h gi Tp Hồ Chí Mi h
60. Ng ễ Q g Thép T h Q g A h (2007), Bàn về hoạt động giám
sát khu vực ngân hàng - tài chính tại Việt Nam trong tình hình mới Tạp
hí Ng h g 12 13
61. T ơ g Q g Th g (2010) Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài
chính, Hà Nội.
62. Nguyễn Bích Thu n (2013), Hệ thống quản lý, giám sát ngân hàng ở các
nước EU sau khủng hoảng kinh tế -Trường hợp của Đức và Pháp và bài
học kinh nghiệm cho Việt Nam Đề tài c p ơ , Viện Nghiên cứu châu
Âu chủ trì.
63. Lê Th Thu Thủy (2012), Pháp luật Việt Nam về giám sát tài chính và thực
tiễn áp dụng, Tạp chí Khoa h c Đại h c Qu c gia Hà Nội, Lu t h c
64. Ng ễ Th Th Thủ Nâng cao hiệu quả thực thi pháp luật về quản trị
ngân hàng thương mại cổ phần, http://lsvn.vn/nghien-cuu-trao-doi/phan-
tich-nghien-cuu/nang-cao-hieu-qua-thuc-thi-phap-luat-ve-quan-tri-ngan-
hang-thuong-mai-co-phan-28169.html ngày 12/12/2018.
65. D ơ g Vă Th c (2010), Lựa chọn mô hình giám sát hệ thống tài chính
nhìn từ góc độ giám sát vĩ mô, Kỷ y u Hội thảo khoa h “Hiệu l c của hệ
th ng giám sát tài chính Việt N ” N T i hí h H Nội.
66. D ơ g Vă Th c, Nguyễn Mạ h H g (2011) Nâng cao hiệu quả giám
sát ngân hàng qua hệ thống cảnh báo tại Việt Nam trong giai đoạn hiện
nay, Tạp chí Khoa h Đ ạo ngân hàng s 115, tháng 12.
67. Bùi Quang Tiên (2017), Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 đối với
ngành Ngân hàng Việt Nam và cơ hội, thách thức đối với lĩnh vực thanh
toán, Tạp chí Ngân hàng s 8.
68. Nguyễ Vă Ti n (2012), Giáo trình quản trị ngân hàng thương mại, Nxb
Th ng kê, Hà Nội.
69. Ph Tĩ h Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước khi để xảy ra các đại
án ngân hàng?, https://tapchitoaan.vn/.
70. Tr nh Bá Tửu (2005), Một số kinh nghiệm nước ngoài về các mô hình
giám sát ngân hàng, Tạp chí Ngân hàng s h ề.
71. Phan Th Mai Trang (2014), Khuôn khổ pháp lý cho hoạt động giám sát
ngân hàng sau khủng hoảng” L ă Thạ ĩ L t h c, Khoa Lu Đại
h c Qu c gia Hà Nội.
72. Ủ Gi i hí h gi (2013) Báo cáo Hoạt động của Ủy
ban Giám sát tài chính quốc gia (2008-2012), định hướng hoạt động
(2013-2015), http://nfsc.gov.vn/
73. Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia (2017), Báo cáo tổng quan thị trường
tài chính năm 2017, trang 46, http://nfsc.gov.vn/.
74. Ủy ban Kinh t của Qu c hội và UNDP tại Việt Nam (2013), Khuôn khổ
pháp lý về giám sát hợp nhất thị trường tài chính, Báo cáo nghiên cứu RS
- 07, Nxb. Tri Thức, Hà Nội.
75. Vă phò g Chí h phủ (2018), Thủ tướng trả lời chất vấn về xử lý vi phạm
tổ chức tín dụng và dự án bán đảo Sơn trà, thông tin
http://vpcp.chinhphu.vn/Home/Thu-tuong-tra-loi-chat-van-ve-xu-ly-vi-
pham-TCTD-va-du-an-ban-dao-Son-Tra/20181/23345.vgp, ngày
31/01/2018.
76. Lê Th Thùy Vân (2013), Xu hướng cải cách hệ thống giám sát tài chính
trên thế giới, Tạp chí Tài chính s 10.
77. Nguyễ Vă V ( hủ biên), Giáo trình Luật Ngân hàng, Nxb. Hồ g Đức,
Hội Lu t gia Việt Nam.
78. Viện Khoa h c Ngân hàng (1994), Từ điển Kinh tế Anh, Pháp, Việt Tài
chính Ngân hàng, Nxb. Giáo dục và Viện khoa h c Ngân hàng, Hà Nội.
79. Viện Ngôn ngữ h c, Hoàng Phê (chủ biên) (1996), Từ điển Tiếng Việt,
N Đ Nẵng, Trung tâm t i n h c, Hà Nội Đ Nẵng.
80. Vụ I, Cơ Th h Gi g h g (2018), Mô hình 6 bước
thanh tra, giám sát ngân hàng hiệu quả, bài vi t công b trên cổng thông
i iện tử củ Ng h g Nh ớc Việt Nam ngày 08/01/2018
https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/fm/ddnhnn/nctd/nctd_c
hitiet?dDocName=SBV322780&p=3&_afrLoop=3607646861465000#%4
0%3F_afrLoop%3D3607646861465000%26centerWidth%3D80%2525%
26dDocName%3DSBV322780%26leftWidth%3D20%2525%26p%3D3%
26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeader%3
Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D19gq287c4o_162.
81. Đ h Vũ (2017), Trách nhiệm thanh tra, giám sát của NHNN đến đâu
trong đại án Oceanbank?, http://www.nhadautu.vn/trach-nhiem-thanh-tra-
giam-sat-cua-nhnn-den-dau-trong-dai-an-oceanbank-d2740.html,
05/9/2017.
82. Tô Huy Vũ Vũ X Th h (2016), Ngành Ngân hàng trước tác động
của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư, Nguồn: Diễ Ki h th
giới; PwC, The Financial Brand; Cyber security in the banking sector,
https://www.sbv.gov.vn/, ngày 28/6/2016.
Các văn bản của Đảng và văn bản pháp luật
83. Bộ Tài chính, Quy nh s 288/QĐ-BTC ngày 12/2/2009 của Bộ ng
Bộ T i hí h nh chứ ă g hiệm vụ, quyền hạ ơ u tổ chức
của Cục Quản lý, giám sát bảo hi m.
84. Chính phủ, Ngh nh s 59/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 ă 2009 ủa
Chính phủ về tổ chức và hoạ ộng củ g h g h ơ g ại.
85. Chính phủ, Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP g 17 h g 4 ă 2014 ủa
Chính phủ về tổ chức và hoạ ộng của Thanh tra, giám sát ngành ngân
hàng.
86. Chính phủ, Ngh nh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ
nh chứ ă g hiệm vụ, quyền hạ ơ u tổ chức của Bộ Tài
chính.
87. Chí h phủ Ngh h 42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 ủ Chí h phủ
ãi ỏ ộ gh h g ĩ h g h g
88. Chí h phủ B 254/BC-CP ngày 09/7/2018 ề iệ h
hiệ Ngh ủ Q hội ề gi h ề h ĩ h
g h g ầ hiệ h h p hứ 4 Q hội hó XIV
89. Chính phủ, Ngh quy t 51/NQ-CP ngày 19/6/2017 của Chính phủ về ban
h h h ơ g h h h ộng của Chính phủ th c hiện ngh quy t s 07-
NQ/TW g 18 h g 11 ă 2016 ủa Bộ Chính tr về chủ ơ g giải
ph p ơ u lại g h h ớc, quản lý n g bả ảm nền tài
chính qu c gia an toàn, bền vững.
90. Đảng Cộng sản Việt Nam, Ban ch p h h T g ơ g Quy nh s 30-
QĐ/TW ngày 26/7/2016 của Ban Ch p h h g ơ g Q nh thi hành
Ch ơ g VII VIII Điều lệ Đảng về công tác ki m tra, giám sát, kỷ lu t
củ Đảng.
91. Qu c hội, Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, s 46/2010/QH12 ngày
16/6/2010.
92. Qu c hội, Luật Các Tổ chức tín dụng, s 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010.
93. Th h Chí h phủ Th g 2214/TB-TTCP g 31/8/2017 ủ
Th h Chí h phủ K h h iệ h hiệ hứ ă g hiệ
ụ g g h h gi giải hi ại
phò g h g h hũ g ủ Ng h g Nh ớ Việ N
http://www.thanhtra.gov.vn/, 01/9/2017.
94. Th g Ng h g Nh ớc Việt Nam, Th g 40/2011/TT-
NHNN ngày 15/12/2011 củ Ng h g Nh ớc Việt Nam h ề
iệ p Gi phép ổ hứ h ạ ộ g ủ g h g h ơ g ại hi
h h g h g ớ g i ă phò g ại diệ ủ ổ hứ í dụ g
ớ g i ổ hứ ớ g i h ó h ạ ộ g g h g ại Vệ N
95. Th g Ng h g Nh ớc Việt Nam,Th g i ch s
86/2014/TTLT-BTC-NHNN ngày 02/7/2014 của Bộ Tài chính và Ngân
h g Nh ớc Việ N h ớng dẫn hoạ ộ g ại lý bảo hi m của tổ
chức tín dụng, chi nhánh g h g ớc ngoài cho doanh nghiệp bảo
hi m nhân th .
96. Th g Ng h g Nh ớc Việt Nam, Th g 03/2015/TT-
NHNN củ Ng h g Nh ớc Việ N h ớng dẫn th c hiện một s
iều của Ngh nh s 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ về
tổ chức và hoạ ộng của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng.
97. Th g Ng h g Nh ớc Việt Nam, Th g 08/2017/TT-
NHNN ngày 01/8/2017 củ Ng h g h ớ nh về trình t , thủ
tục giám sát ngân hàng.
98. Th g Ng h g Nh ớc Việ N Th g 20/2018/TT-NHNN
ngày 30/8/2018 về giám sát hệ th ng thanh toán.
99. Thủ ớng Chính phủ, Quy nh s 15/2015/QĐ-TTg 22/5/2015 của Thủ
ớng Chính phủ về sử ổi, bổ sung khoả 2 Điều 1 Quy nh s
34/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008 của Thủ ớng Chính phủ về việc thành
l p Ủy ban Giám sát tài chính qu c gia.
100. Thủ ớng Chính phủ, Quy nh s 48/2015/QĐ-TTg ngày 08/10/2015
của Thủ ớng Chính phủ, Ủy ban Chứ g h Nh ớc có nhiệm vụ
thanh tra, giám sát, xử lý vi phạm hành chính và giải quy t khi u nại, t
cáo trong hoạ ộng chứng khoán và th ng chứng khoán.
101. Thủ ớ g Chí h phủ Q h 1058/QĐ-TTg g 19/7/ 2017 ủ
Thủ ớ g Chí h phủ ề h h Đề ơ ại hệ h g ổ hứ
í dụ g gắ ới ử ý gi i ạ 2016 - 2020.
102. Thủ ớ g Chí h phủ Quy nh s 986/QĐ-Ttg ngày 08/8/2018 của
Thủ ớng Chính phủ về việc phê duyệt Chi n c phát tri n ngành ngân
hàng Việ N ă 2025 h h ớ g ă 2030
Tài liệu tiếng Anh
103. Alessandro De Chiara (2016), Flexible and mandatory banking
supervision; (Montevideo, Uruguay): Banco Central del Uruguay.
104. Bath, J.R; Dopico, L.G; Nolle D.E và Wilcox, J.A (2002), Bank Safety
and Soundness and the Structure of Bank Supervision: A Cross-Country
Analysis, International Review of Finance, 3(3-4), p.163-168.
105. Basel Committee on Banking Supervision overview,
http://www.bis.org/bcbs/, 12/5/2015.
106. Bin Hu (2016), Development of China's financial supervision and
regulation; New York: Palgrave Macmillan US.
107. Daniel E. Nolle, The Structure, Scope, and Independence of Bank
Supervision: An International Comparison, 3/2003.
108. Elena Carletti (2016), “Supervisory incentives in a banking union”,
Washington, D.C.: International Monetary Fund, September.
109. European Parliament, Directive 2006/48/EC of the European Parliament
and of the Council of 14 June 2006 relating to the taking up and pursuit of
the business of credit institutions (recast) (Text with EEA relevance).
110. Florian Loipersberger (2017), The effect of supranational banking
supervision on the financial sector: event study evidence from Europe;
Munich: Department of Economics, University of Munich, February.
111. Giacomo Calzolari (2017), Multinational banks and supranational
supervision, Paris: HEC.
112. Goodhart (2000), The Organisational Structure of Banking Supervision,
FSI Occasional Papers No. 1-November 2000-10-25.
113. Heinrich Kick (2017), Asset pricing, financial intermediation and
banking supervision in the aftermath of the financial crisis;. - Frankfurt
(Main).
114. Howarth, David J. (The editor, deceased); Macartney, Huw (The editor)
(2018), The politics of supranational banking supervision in Europe,
London; New York: Routledge.
115. https://en.wikipedia.org/wiki/Federal_Deposit_Insurance_Corporation_I
mprovement_Act_of_1991.
116. IMF (2017), “Bulgaria: financial sector assessment program: technical
note: stocktaking of progress achieved by the Bulgarian national bank in
strengthening banking supervision”; Washington, D.C. International
Monetary Fund, July.
117. IMF (2017), “Turkey: financial sector assessment program: detailed
assessment of observance: Basel Core Principles for effective banking
supervision”; Washington, D.C.: International Monetary Fund, February.
118. IMF (2016), Ireland: financial sector assessment program: technical
note: banking supervision and update on the assessment of observance of
the Basel Core Principles; Washington, D.C.: International Monetary
Fund, September.
119. IMF (2016), Montenegro: financial sector assessment program: banking
supervision and regulation: technical note; Washington, D.C.:
International Monetary Fund, June.
120. IMF (2016), “Russian Federation: financial sector assesment program:
detailed assessment of observance: Basel Core Principles for effective
banking supervision (BCP)”;- Washington, D.C.: International Monetary
Fund, September.
121. Klaus Lackhoff (2017), Single supervisory mechanism: European
banking supervision by the SSM; A p i i e ’ g ide; - München: C.H.
Beck.
122. Mário Coutinho Santos (2016), Banking supervision and regulation in
the euro area: the case of Portugal, Banking in Portugal, p.39-64.
123. Matthias Goldmann (2017), “United in diversity?: the relationship
between monetary policy and banking supervision in the banking union”,
Frankfurt am Main: SAFE, Sustainable Architecture for Finance in
Europe, May.
124. Mitsuhiko Nakano (2016), Financial crisis and bank management in
Japan (1997 to 2016): building a stable banking system; London:
Palgrave Macmillan.
125. Rients Galema (2016), European bank efficiency and performance: the
effects of supranational versus national bank supervision; The Palgrave
handbook of European banking.
126. Stanyo Dinov (2017), Central banks as a bank supervisor: a comparison
of the function of the Bank of England, the Federal Reserve and the
European Central Bank; Baden-Baden: Tectum Verlag.
127. Thomas M. Eisenbach (2016), The economics of bank supervision;
Cambridge, MA: National Bureau of Economic Research, April.
128. United Kingdom: financial sector assessment program: detailed
assessment of observance on the Basel Core Principles for effective
banking supervision; Washington, D.C.: International Monetary Fund,
June 2016.
129. Vasso P. Ioannidou (2002), Does monetary policy affect the central
banks role in bank supervision?Center, Discussion paper, No 2002-54.
Tài liệu tiếng Đức
130. Albrecht F. Michler, Bankenaufsicht,
http://wirtschaftslexikon.gabler.de/Definition/bankenaufsicht-ba.html,
12/6/2016.
131. Belgische Nationalbank, Einheitlicher Aufsichtsmechanismus (SSM),
https://www.nbb.be/, 20/3/2017.
132. Thomas Blaha, Perspektiven und Probleme der internationalen
Bankenaufsicht, Diplomica Verlag GmbH 2011.
133. Carl Creifelds (Begr.)/ Lutzt Meyer-Gossner (Hersg.), Rechtswörterbuch,
C.H.Beckscher Veflagsbuchhandlung, 10. Auflage, Muenchen 1990, von
der Bankenaufsicht.
134. Das Bankwesengesetz (BWG) der Republik Österreich, das wurde
zuletzt am 1. August 2017 geändert.
135. Gesetz über das Kreditwesen (KWG) der Bundes Republik Deuschland.