68
BỘ Y TẾ HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 1. Thông tin chung về trường (Tính đến ngày 06 tháng 02 năm 2017) 1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web Tên trường: Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam Sứ mệnh: Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam là đơn vị đầu ngành cả nước về đào tạo nguồn nhân lực y dược cổ truyền, ngoài ra còn đào tạo ngành y đa khoa, dược và các ngành y tế khác từ trình độ đại học, sau đại học; Học viện cũng là cơ sở nghiên cứu khoa học – công nghệ, nhằm thừa kế, sáng tạo, phát triển và ứng dụng các thành quả khoa học công nghệ về y học trong nước và quốc tế để nâng cao chất lượng đào tạo, cung cấp các dịch vụ khám chữa bệnh, dịch vụ đào tạo theo nhu cầu xã hội; sản xuất các sản phẩm thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, thực phẩm dinh dưỡng nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân, góp phần nâng cao tầm vóc của nền Y Dược Việt Nam trong sự nghiệp kiến tạo đất nước và hội nhập quốc tế. Tầm nhìn: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam phấn đấu xây dựng Học viện trở thành Học viện sức khỏe kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại làm nền tảng cho sự phát triển. Học viện tổ chức theo hướng đa ngành, đa cấp; là trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học hàng đầu của quốc gia; là 1

static.giaoducthoidai.vnstatic.giaoducthoidai.vn/uploaded/dienns/2017_07_11/de... · Web viewKính hiển vi 78 Mô hình cơ toàn thân kèm nội tạng 2 Mô hình hệ tuần

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BỘ Y TẾHỌC VIỆN Y DƯỢC HỌCCỔ TRUYỀN VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017

1. Thông tin chung về trường (Tính đến ngày 06 tháng 02 năm 2017)

1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web

Tên trường: Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

Sứ mệnh: Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam là đơn vị đầu ngành cả nước về đào tạo nguồn nhân lực y dược cổ truyền, ngoài ra còn đào tạo ngành y đa khoa, dược và các ngành y tế khác từ trình độ đại học, sau đại học; Học viện cũng là cơ sở nghiên cứu khoa học – công nghệ, nhằm thừa kế, sáng tạo, phát triển và ứng dụng các thành quả khoa học công nghệ về y học trong nước và quốc tế để nâng cao chất lượng đào tạo, cung cấp các dịch vụ khám chữa bệnh, dịch vụ đào tạo theo nhu cầu xã hội; sản xuất các sản phẩm thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, thực phẩm dinh dưỡng nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân, góp phần nâng cao tầm vóc của nền Y Dược Việt Nam trong sự nghiệp kiến tạo đất nước và hội nhập quốc tế.

Tầm nhìn: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam phấn đấu xây dựng Học viện trở thành Học viện sức khỏe kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại làm nền tảng cho sự phát triển. Học viện tổ chức theo hướng đa ngành, đa cấp; là trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học hàng đầu của quốc gia; là nơi tập trung các nhà khoa học y học, chuyên gia, giảng viên có trình độ cao và uy tín lớn. Học viện có cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và chương trình đào tạo hiện đại; cung cấp dịch vụ hậu cần hoàn hảo; là Trường đại học liên kết đào tạo quốc tế có uy tín cao trong nước và trên thế giới. Học viện thực hiện tốt nhiệm vụ trong sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, nhằm đóng góp hiệu quả vào quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa.

Địa chỉ trụ sở: Số 2 – Trần Phú – Hà Đông - Hà Nội

Website: www.vutm.edu.vn

Điện thoại: 04. 33.824.929, 096.820.4422, 096.8204466.

Fax: 04.33.824.931

1.2. Quy mô đào tạo

1

Nhóm ngành Quy mô hiện tại

ĐH CĐSP

Nhóm ngành VI13 NCS; 77 CH;

4199 ĐH

0 0 0

Tổng (ghi rõ cả số NCS, cao học, SV ĐH, CĐ)

13 NCS; 77 CH;

4199 ĐH

0 0 0

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- Hệ đại học chính quy: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm đó;

- Hệ liên thông chính quy: 2 phương thức

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm đó;

+ Thi tuyển do Học viện tổ chức.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Nhóm ngành/ Ngành VI/ tổ hợp xét tuyểt

Năm tuyển sinh - 2015 Năm tuyển sinh - 2016

Chỉ tiêuSố trúng

tuyểnĐiểm trúng

tuyểnChỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Ngành YHCT

Tổ hợp B00

(Toán, Hóa, Sinh)700 643 23.25 450 405 21.50

Tổ hợp B03

(Toán, Sinh, Ngữ văn)100 100 22.25 0 0 0

Ngành Dược học

Tổ hợp A00

(Toán, Lý, Hóa)80 77 24.75 150 139 23.75

Tổ hợp C02 20 20 24.75 0 0 0

2

(Toán, Hóa, Ngữ văn)

Ngành Y đa khoa

Tổ hợp B00

(Toán, Hóa, Sinh)0 0 0 100 95 24.25

Tổng 900 840 700 639

2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2017

2.1. Hệ Đại học chính quy:

2.1.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

2.1.3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.

- Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành (từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu).

- Trong xét tuyển đợt 1: Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng kí

- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì Học viện sẽ xét thêm điều kiện phụ. Cụ thể như sau:

+ Với tổ hợp xét tuyển Toán – Lý – Hóa vào ngành Dược học: ưu tiên 1: môn Hóa; ưu tiên 2: môn Toán.

+ Với tổ hợp xét tuyển Toán –Hóa - Sinh vào ngành Y đa khoa và Y học cổ truyền: ưu tiên 1: môn Sinh; ưu tiên 2: môn Toán.

+ Sau khi xét thêm điều kiện phụ, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn (Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có): Thông tin chi tiết sẽ được đăng trên trang thông tin điện tử: www.vutm.edu.vn sau ngày 07/8/2017.

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo;

- Ngành Y học cổ truyền: 500 chỉ tiêu;

- Ngành Y đa khoa: 100 chỉ tiêu;

- Ngành Dược học: 100 chỉ tiêu.

2.1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

3

- Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

- Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

2.1.6.1. Mã số trường: HYD

2.1.6.2. Mã số ngành Y học cổ truyền: 52720201

- Tổ hợp xét tuyển: Toán – Hóa – Sinh

2.1.6.3. Mã số ngành Y đa khoa: 52720101

- Tổ hợp xét tuyển: Toán – Hóa – Sinh

2.1.6.4. Mã số ngành Dược học: 52720401

- Tổ hợp xét tuyển: Toán – Lý - Hóa

2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo...

2.1.7.1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đăng kí xét tuyển đợt 1: Từ ngày 01/4/2017 đến ngày 20/4/2017

- Đăng kí xét tuyển bổ sung (nếu có): sẽ được đăng tải trên trang thông tin điện tử www.vutm.edu.vn sau ngày 07/8/2017.

2.1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đăng kí xét tuyển đợt 1: Thí sinh nộp phiếu đăng kí xét tuyển cùng với hồ sơ đăng kí dự thi THPT quốc gia năm 2017 theo quy định của sở Giáo dục đào tạo kèm theo lệ phí đăng kí xét tuyển.

- Đăng kí xét tuyển bổ sung (nếu có): Thí sinh thực hiện đăng kí xét tuyển và nộp lệ phí theo quy định của Học viện (sẽ được đăng tải trên trang thông tin điện tử www.vutm.edu.vn sau ngày 07/8/2017).

2.1.7.3. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ xác nhận nhập học:

- Xác nhận nhập học đợt 1: Thí sinh trúng tuyển gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đến Học viện bằng thư chuyển phát nhanh trước 17h00 ngày 07 tháng 8 năm 2017 (theo dấu bưu điện).

- Xác nhận nhập học bổ sung (nếu có): sẽ được đăng tải trên trang thông tin điện tử www.vutm.edu.vn sau ngày 07/8/2017.

4

2.1.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

2.1.8.1. Đối tượng tuyển thẳng:

- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sỹ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông;

- Người đã trúng tuyển vào Học viện, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được tuyển thẳng vào Học viện. (theo điểm b, khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017);

- Những thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Sinh, đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào ngành đào tạo Y học cổ truyền hoặc Y đa khoa; Những thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Hóa, đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào ngành đào tạo Dược học. (thuộc điểm c, khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017);

- Những thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Sinh và đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào ngành đào tạo Y học cổ truyền hoặc Y đa khoa; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Hóa và đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào ngành đào tạo Dược học;

- Những thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế và những thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học phổ thông, Giám đốc và Hội đồng khoa học của Học viện sẽ xem xét cụ thể kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải để tuyển thẳng theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí sinh đã đoạt giải.

- Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Học viện: Giám đốc Học viện sẽ căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (Bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và tiếng Việt theo quy định của Học viện để xem xét, quyết định vào học.

2.1.8.2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển:(Áp dụng cho các thí sinh không đạt điều kiện tuyển thẳng hay không dùng điều kiện tuyển thẳng).

5

Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Hóa, Sinh, Lý sẽ được cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp môn thi có môn đó, cụ thể như sau:

- Đạt giải Nhất: cộng 3,0 điểm.

- Đạt giải Nhì: cộng 2,0 điểm.

- Đạt giải Ba: cộng 1,0 điểm.

- Đạt giải Khuyến khích: cộng 0,5 điểm.

2.1.8.3. Đối tượng xét tuyển thẳng:

Đối tượng được xét tuyển thẳng vào Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam theo qui định tại điểm i, khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017, phải có các điều kiện sau:

- Có điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp THPT đạt từ 6 điểm trở lên;

- Điểm trong Học bạ của các môn thuộc tổ hợp môn thi theo từng ngành đạt từ 7,0 điểm trở lên ở cả 3 năm học.

2.1.8.4. Chỉ tiêu tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng

* Chỉ tiêu tuyển thẳng và xét tuyển thẳng:

- Ngành Y học cổ truyền: 25 chỉ tiêu

- Ngành Y đa khoa: 05 chỉ tiêu

- Ngành Dược học: 08 chỉ tiêu

* Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: không giới hạn

2.1.9. Lệ phí xét tuyển:

- Lệ phí xét tuyển, tuyển thẳng hoặc xét tuyển thẳng vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo: 30.000 đồng/ hồ sơ.

2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

- Sinh viên hệ đại học chính quy: 1.070.000 đồng/tháng/sinh viên

2.2. Hệ Liên thông chính quy:

2.2.1. Đối tượng tuyển sinh:

- Người có bằng tốt nghiệp Y sĩ Y học cổ truyền hoặc Bằng tốt nghiệp Y sĩ, Y sĩ đa khoa và chứng chỉ định hướng Y học cổ truyền theo chương trình đào tạo được Bộ

6

Y tế ban hành (Bằng tốt nghiệp được cấp bởi các trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm định chất lượng theo tiến độ của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định).

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước

2.2. 3. Phương thức tuyển sinh:

2.2.3.1 Xét tuyển:

- Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng: Học viện không tổ chức thi hoặc xét tuyển riêng mà xét tuyển chung với ngành YHCT hệ chính quy.

2.2.3.2. Thi tuyển:

- Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày Học viện tổ chức thi tuyển sinh hệ liên thông chính quy (Dự kiến tháng 6 năm 2017) và có thời gian làm việc liên tục đúng ngành đào tạo ít nhất là 12 tháng tính từ khi ký Hợp đồng lao động hoặc có Quyết định tiếp nhận của cấp có thẩm quyền tính đến ngày Học viện bắt đầu nhận hồ sơ dự thi (dự kiến tháng 5 năm 2017) (không bao gồm thời gian thực hành nghề nghiệp để lấy chứng chỉ hành nghề) và được đơn vị tuyển dụng cử dự tuyển (bao gồm đơn vị tuyển dụng thuộc 5 thành phần kinh tế).(Dưới đây gọi tắt là Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng)

- Các môn thi tuyển:

+ Môn cơ bản: Toán học

+ Môn cơ sở ngành: Giải phẫu – Sinh lý (cấu thành một môn thi)

+ Môn chuyên ngành: Y học cổ truyền (theo chương trình Y sĩ YHCT)

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:

- Liên thông chính quy trình độ đại học ngành y học cổ truyền: 100 chỉ tiêu

2.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

2.2.5.1. Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:

- Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

- Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

2.2.5.2. Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng

- Điểm mỗi môn thi phải đạt từ 5 điểm trở lên theo thang điểm 10.

7

2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:

- Mã số trường: HYD

- Mã số ngành Y học cổ truyền: 52720201

- Tổ hợp xét tuyển: Toán – Hóa – Sinh

* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng

- Xem chi tiết trong Thông báo tuyển sinh đăng trên website: www.vutm.edu.vn

(Dự kiến ban hành vào tháng 3 năm 2017).

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo...

* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:

- Tương tự ngành YHCT hệ chính quy ở mục 2.1.7

* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng

- Xem chi tiết trong Thông báo tuyển sinh đăng trên website: www.vutm.edu.vn

(Dự kiến ban hành vào tháng 3 năm 2017)

2.2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:

- Tương tự ngành YHCT hệ chính quy ở mục 2.1.7

* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng

- Xem chi tiết trong Thông báo tuyển sinh đăng trên website: www.vutm.edu.vn

(Dự kiến ban hành vào tháng 3 năm 2017)

2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:

- Tương tự ngành YHCT hệ chính quy ở mục 2.1.7

* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng

- Xem chi tiết trong Thông báo tuyển sinh đăng trên website: www.vutm.edu.vn

(Dự kiến ban hành vào tháng 3 năm 2017)

8

2.3. Chương trình đào tạo liên kết giữa Học viện YDHCT Việt Nam với Đại học Trung y dược Thiên Tân, Trung Quốc

2.3.1. Ngành đào tạo: Ngành Y học cổ truyền - Trình độ đại học

2.3.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi toàn quốc

2.3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

2.3.4. Hình thức đào tạo:

Tập trung liên tục trong 6 năm (2017 - 2023), trong đó:

- 4 năm đầu học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, trong đó năm thứ nhất và năm thứ hai học ngoại ngữ Trung văn và các môn kiến thức cơ sở ngành; năm thứ ba và năm thứ tư tiếp tục học các môn kiến thức cơ sở ngành và các môn chuyên ngành; ngôn ngữ học tâp: song ngữ tiếng Việt và tiếng Trung.

- Hai năm cuối học tại Đại học Trung y dược Thiên Tân, Trung Quốc, trong đó năm thứ năm chủ yếu học các môn chuyên ngành; năm thứ sáu học thực hành lâm sàng bệnh viện, và thi tốt nghiệp; ngôn ngữ học tập: tiếng Trung

- Chương trình đào tạo do Đại học Trung y dược Thiên Tân xây dựng, căn cứ theo yêu cầu và quy định của Bộ Giáo dục Trung Quốc.

- Ngôn ngữ sử dụng trong giảng dạy: tiếng Việt và tiếng Trung

- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng đại học chuyên ngành y học cổ truyền do Đại học Trung y dược Thiên Tân cấp,

2.3.5. Điều kiện dự xét tuyển:

- Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;

- Có lý lịch bản thân và gia đình rõ ràng;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Nếu là công dân nước ngoài: phải có bằng tốt nghiệp tương đương Bằng tốt nghiệp phổ thông trung học của Việt Nam.

2.3.6. Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình Liên kết đào tạo

- Được học song ngữ Trung - Việt;

- Được tiếp cận với kiến thức chuyên ngành chuyên sâu, được đội ngũ giảng viên có trình độ và nhiều kinh nghiệm giảng dạy;

- Sinh viên học tập đạt kết quả cao, tích cực tham gia công tác tập thể và xã hội sẽ được khen thưởng;

9

- Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc sẽ được nhận học bổng Thạc sỹ theo quy định;

- Sinh viên tốt nghiệp sau khi tham gia đào tạo bổ sung 12 tháng được xem xét đủ điều kiện văn bằng để cấp chứng chỉ hành nghề theo Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.

- Sinh viên tốt nghiệp được tham gia thi thạc sỹ tại Việt Nam theo quy định hiện hành.

2.3.7. Hồ sơ xét tuyển

(Xem chi tiết trong Thông báo trên website: www.vutm. edu. vn)

2.3.8. Lệ phí dự xét tuyển:

- Lệ phí đăng ký dự tuyển: 50.000 đồng/ hồ sơ

- Lệ phí xét tuyển: 500.000 đồng/ hồ sơ

2.3.9. Thời gian nhận hồ sơ:

- Đợt 1: Từ ngày 17.07.2017 đến hết ngày 25.08.2017

- Đợt 2: Từ ngày 11.09.2017 đến hết ngày 22.09.2017

- Đợt 3: Từ ngày 02.10.2017 đến hết ngày 08.10.2017

- Nơi nhận hồ sơ: Phòng Quản lý đào tạo - Nhà A - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - Số 2 - Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội

2.3.10. Thời gian xét tuyển:

- Dự kiến xét tuyển: Đợt 1: từ 26.08 đến 31.08.2017; Đợt 2: từ 23.09 đến 26.09.2017; Đợt 3: từ 09.10 đến 10.10.2017

- Dự kiến khai giảng: 05.09.2017

'Để biết thêm thông tin, xin liên hệ với Phòng Quản lý đào tạo - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam.

'Điện thoại: 0968.204422/ 0983951056/0989264209; Fax: 04-33824929; Website: www.vutm.edu.vn

3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính

3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 22.739

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường:

+ Tòa nhà 11 tầng: 10.230 m2

10

+ Tòa nhà Bệnh viện Tuệ Tĩnh: 2.000 m2

+ Tòa nhà 2 tầng: 600 m2

+ Khoa dược: 510 m2

+ Nhà giảng dạy cấp IV: 180 m2

+ Khu chiết suất dược: 130 m2

+ Nhà truyền thồng (Đồng Quan): 100 m2

11

3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

1 Bệnh viện Tuệ Tĩnh 6 tầng + Khu điều trị

nội trú 3 tầng

2.580 +

1.737

Đầu trộn bột 1

Đầu nghiền bột 1

Đèn mổ treo trần 1

Đèn quang trùng hợp 1

Đèn soi đáy mắt bằng pin 1

Bàn điều trị nhiều tư thế 1

Bàn ghế nha khoa 1

Bàn mổ 1

Bàn nghiêng điều trị 1

Bộ đo nhãn áp tự động 1

Buồng đếm tinh trùng 3

Ghế kéo dãn đốt sống cổ 4

Giường đứng hỗ trợ điều trị phục hồi chức năng

3

Giường mat-xa trị liệu bằng tia hồng ngoại 1

Hộp kính dùng cho chuyên khoa mắt 1

Hệ thống nồi 2

Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng ống mềm 1

Hệ thống xét nghiệm 1

Máy điện giải đồ 1

Máy điện tim 1

12

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Máy điều trị laze nội mạch 3

Máy điều trị sóng điện từ 10

Máy đo tốc độ lắng máu tự động hoàn toàn 1

Máy bơm tiêm điện 1

Máy cắt tiêu bản quay tay 1

Máy chiếu thử thị lực 1

Máy hút dịch 1

Máy huyết học 1

Máy lấy cao răng 1

Máy monitor theo dõi bệnh nhân 2

Máy nội soi tai mũi họng 1

Máy laze có 2 đầu phẫu thuật 1 1

Máy phân tích nước tiểu 1

Máy rửa phim tự đồng 1

Máy rửa tay phòng mổ 1

Máy sock điện có màn hình theo dõi 2

Máy siêu âm 1

Máy siêu âm răng 1

Máy sinh hiển vi khám mắt 1

Máy sinh hóa bán tự động 1

Máy sinh hóa nước tiểu 1

Máy sinh hóa tự động 1

13

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Máy soi bóng đồng tử 1

Máy soi da 1

Máy tạo oxy xách tay 1

Máy xông lạnh 1

Máy xông nóng 1

Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn công nghệ Laze

1

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 1

Micro pipet 1

Nồi hấp 1

Thiết bị điều trị bằng sóng cực ngắn 1

Thiết bị điều trị chấn thương xương KTS 2

Thiết bị kéo dãn cổ cơ học 1

Thiết bị Laze điều trị

Bàn khám phụ khoa 2

Dao mổ điện 1

2 Bệnh viện thực hành khác (có Hợp đồng)

18 Bệnh viện

E trung ương

Nội tiết trung ương

Đa khoa Saint Paul

Đa khoa Đống Đa

Thanh Nhàn

Đa khoa Hà Đông

14

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Phụ Sản Hà Nội

!98 - Bộ Công an

Da liễu trung ương

Tai mũi họng trung ương

Bạch Mai

Y học cổ truyền trung ương

Châm cứu trung ương

Đa khoa Y học cổ truyền Hà Nội

Y học cổ truyền Hà Đông

Y học cổ truyền Hà Nội

Y học cổ truyền Bộ công an

Phục hồi chức nằng Hà Nội

3 Viện nghiên cứu Y Dược

Tuệ Tĩnh

600 THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU Y DƯỢC

Bộ chiết Soxhet EV A11/4 1

Cân xác định độ ẩm - thụy sỹ 1

Hệ thống bình ngâm kết 2

Hệ thốg sắc kỹ lỏng hiệu nâng cao 1

Kính hiển vi 2 mắt B352 A 1

Kính hiển vi kỹ thuật số CX41 1

Máy đóng thuốc bột DXDF 1

Máy đóng túi thủ công 1

May đo độ mài mòn EF - 2 1

15

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Máy đo độ cứng EH 01 1

May đo độ rã ED 21 1

Máy cắt quay RV 05 Basic 2 - B 1

Máy đập viên tâm sai DP 12 1

Máy phun mini SD Basic 1

Máy quang phổ từ ngoại khả biến U 2900 1

Tủ vi khí hậu LGC 5101 dung tích 216l 1

Cân phân tích 4 số 1

Nước cất 1 lần 1

Kính hiển vi Otika 2

Kính hiển vi truyền hình ảnh 1

Kính hiển vi kỹ thuật số 1

Máy li tâm Hitachi 1

Tủ sấy Froilabo 1

Máy thái dược liệu 1

Máy nghiền 1

Nồi đun cách thủy 1

Bộ chiết Soxhet 2

Tủ bảo ôn 1

Máy đo độ PH nhật 1

Nồi hấp cách thủy 1

Máy ly tâm 1

16

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Buồng sai UV 1

Bộ hút chân không 1

Máy cô 1

Tủ sấy chân không 1

Hệ thống sắc kỹ lỏng hiệu nâng cao HPLC 1

Bộ chưng cất tinh dầu 1

Thiết bị phân tích hàm lượng tro 1

Hệ thống ghi tín hiệu co cơ Isometric Force Transducers

1

Máy đo thể tích viên (đọ phù) trên chân chuột

1

Máy đo giảm đau mâm nóng 1

Máy đo độ đau do nhiệt IR-Halogen 1

Máy xét nghiệm huyết học chuyên thú y 17 thông số

1

4 Các labo, phòng thực hành nhà 11

tầng1.519

4.1 Phòng thực hành bộ môn

châm cứu

(1004)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH CHÂM CỨU

Mô hình đào tạo kỹ thuật châm cứu phần cánh tay 48

Mô hình đào tạo kỹ thuật châm cứu 100

Mô hình châm cứu phát quang đa phương tiện trên cơ thể người

5

17

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Mô hình điện tử đa phương tiện xoa bóp và châm cứu 6

4.2 Phòng thực hành bộ môn

giải phẫu bệnh (1001+1003)

112.5 THIẾT BỊ THỰC HÀNH GIẢI PHẪU BỆNH

Kính hiển vi 2 mắt 60

Tủ lạnh 1

Tủ sấy mới (thường) 1

Tủ ấm 1

Máy nhuộm tiêu bản Leica Autostainer XL 1

Máy cắt tiêu bản quay tay Leica RM2245 2

Bàn sấy bệnh phẩm 1

Máy làm ấm tiêu bản 1

Máy ủ chuyển bệnh phẩm 1

Bình Nitơ lỏng 3

Bể dàn tiêu bản 1

4.3 Phòng thực hành bộ môn

giải phẫu

( 904+906)

112.5 THIẾT BỊ THỰC HÀNH GIẢI PHẪU

Kính hiển vi 78

Mô hình cơ toàn thân kèm nội tạng 2

Mô hình hệ tuần hoàn 2

Mô hình mạch máu thần kinh đầu mặt cổ 2

Mô hình mạch máu thần kinh chi dưới 2

Mô hình mạch máu thần kinh chi trên 2

Mô hình toàn thân, mạch máu và thần kinh người (mở phần trước và lưng)

18

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Mô hình xương chậu nữ 2

Mô hình xương chậu nữ bổ dọc hiển thị toàn bộ cơ quan sinh dục nữ 2

Mô hình xương chậu nam 2

Mô hình xương chậu nữ bổ dọc hiển thị toàn bộ cơ quan sinh dục nam 2

Mô hình xương ngời tháo lắp được 2

MH đầu sọ và đốt sống cổ 3

MH đầu sọ và mạch máu 2

MH đốt sống cổ 1

MH đốt sống lưng 1

MH đốt sống ngực 1

MH bán thân cắt lớp 2

MH bộ xương toàn thân 1

MH cơ chi dưới 2

MH cơ chi trên 2

MH cơ quan hô hấp 2

MH cơ thể toàn thân 1

MH cơ toàn thân 1

MH cơ toàn thân có nội tạng 2

MH cột sống 1

MH cột sống và xương chậu 3

MH cấu tạo tim 1

19

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

MH giải phẫu cơ toàn thân tháo lắp được 1

MH giải phẫu hàm dưới lớn 3 lần 3

MH giải phẫu mắt lớn 5 lần 3

MH giải phẫu phụ nữ 1

MH giải phẫu tai lớn gấp 3 lần 3

MH hệ thống tiêu hóa tháo lắp được 2

MH hệ thống tiết niệu tháo lắp được 2

MH khớp gối, khuỷu tay, khớp vai 3

MH mạch máu chi trên 2

MH mặt cắt cấu tạo của thận 2

MH mặt cắt cấu tạo mạch máu Nephrons của thận

1

Tủ lạnh âm sâu 86C BM 515 1

Máy ly tâm để bàn CT6E 1

Tủ CO2 Model 2406-2 1

Tủ ấm BC120 1

4.4 Phòng thực hành bộ môn

mô phôi (901+909)

112.5 THIẾT BỊ THỰC HÀNH MÔ PHÔI

Kính hiển vi 81

Cân kỹ thuật hiện số 0,01g 1

Tủ lạnh 1

Máy li tâm để bàn 1

Tủ CO2 1

20

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Tủ lạnh 1

Tủ lạnh âm sâu -860 1

Tủ sấy 1

4.5 Phòng thực hành bộ môn

hóa sinh (908)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH HÓA SINH

Máy ly Tâm 1

Máy xét nghiệm Hóa Sinh 1

Nồi ủ 370C 2

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động 3

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 1

Máy xét nghiệm miễn dịch tự động 1

Máy xét nghiệm nước tiểu 1

Cân kỹ thuật hiện số 0.01g 1

Hệ thống Elisa 1

Tủ ấm 1

Tủ lạnh âm sâu trữ mẫu -45 độ 1

Máy hút ẩm 3

Nồi đun cách thủy y tế 1

Tủ lạnh 2

Bộ Micro pipet

4.6 Phòng thực hành bộ môn sinh lý (810)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH SINH LÝ

Kính hiển vi 64

Tủ ấm 1

21

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Tủ sấy 1

Tủ lạnh âm sâu 1

Tủ lạnh -30 độC 1

Cân kỹ thuật 1

Máy ly tâm 1

Máy cất nước 2 lần khử ion đầu vào 1

Máy điện di 1

Bộ micro pipet 1

Cân kỹ thuật hiện số 1

Máy đo tốc độ lắng máu tự động 1

Máy khuấy từ gia nhiệt 1

Máy li tâm 1

Máy phân tích huyết học 19 thông số 1

Buồng đếm tinh trùng 1

4.7 Phòng thực hành bộ môn sinh lý bệnh

(804)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH SINH LÝ BỆNH

Máy phân tích huyết học 18 thông số 1

Máy đo tốc độ máu lắng tự động 1

Kính hiển vi 36

Bộ micro pipet 1

Cân kỹ thuật hiện số 1

Hệ thống Elisa 1

Máy khuyếch đại gen 1

22

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Máy li tâm lạnh 1

Máy xét nghiệm nước tiểu 1

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động 1

Tủ ấm 1

Tủ lạnh 1

Tủ sấy 1

4.8 Phòng thực hành bộ môn

vi sinh ký sinh trùng (811)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH VI SINH – KÝ SINH TRÙNG

Kính hiển vi 2 mắt B352A 59

Máy ly tâm 3

Tủ Cấy vô trùng TVV-01 1

Tủ ấm 2

Nồi hấp tiệt trùng 1

Tủ Sấy MDV 212 Nhật 1

Cân chính phân tích điện tử 1

Tủ âm sâu Memory 1

Máy khuấy từ gia nhiệt 1

Cân phân tích 1

Bàn thí nghiệm 10

Bộ micro pipet 2

Hệ thống Elisa 1

Máy chiếu 1

Máy hút ẩm 1

23

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Máy lắc mẫu

Tủ lạnh 3

4.9 Phòng thực hành bộ môn sinh - lý sinh

(805)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH SINH - LÝ SINH

Kính hiển vi 36

Tủ sấy 2

Cân kỹ thuật hiện số 1

Chiết quang kế 1

Nhớt kế hiện số 1

Phân cực kế 1

Tủ ấm 1

Tủ lạnh 1

4.10 Phòng thực hành bộ môn Điều Dưỡng

(801)

168.75 THIẾT BỊ THỰC HÀNH ĐIỀU DƯỠNG

Nồi hấp 1

Tủ sấy 1

Mô hình thông tiểu 2

Mô hình tiêm cánh tay 5

Mô hình trẻ em 2

Máy hút đờm 3

Mô hình điều dưỡng đa năng 2

Dụng cụ cố định cột sống cổ 4

Bộ can 500ml 2

Bình đong 2

24

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Mô hình tiêm mông 4

Mô hình tiêm bắp báo động 42

Mô hình tiêm bắp cánh tay 2

Bơm tiêm điện 3

Bơm truyền dịch 4

Bóp bóng mặt nạ người lớn 1

Bóp bóng mặt nạ trẻ em 1

Bóp bóng mặt nạ trẻ sơ sinh 1

Cánh tay tiêm truyền dịch tĩnh mạch đa năng 4

Cánh tay tiêm truyền dịch người lớn cao cấp 3

Giường đa chức năng 1

Mô hình thực tập hồi sức cấp cứu 1

Mô hình truyền cánh tay 2

Giường inox 1

Xe lăn 2

Mô hình ép tim 2

Mô hình đặt nội khí quản 2

Mô hình mở khí quản 2

Mô hình đặt Catheter 2

Mô hình thụt tháo 1

Mô hình điều dưỡng đa năng 1

4.11 Phòng thực 56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH BÀO CHẾ

25

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

hành bộ môn bào chế (705)

Cân Phân tích 2

Cân Điện Tử 1

Nồi đun cách thủy HHS 3

Bàn có 2 bồn rửa 1

Bàn chuẩn bị thạch anh 1

Bàn Thí nghiệm đơn thạch anh 1

Bàn thí nghiệm trung tâm DD2 1

4.12 Phòng thực hành bộ môn Dược lý (706)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH DƯỢC LÝ

Bàn thí nghiệm trung tâm DD1 1

Bàn có 2 bồn rửa DL4 1

Bàn chuẩn bị TN thạch anh 1

Bàn thí nghiệm đơn thạch anh 1

Tủ sấy 1

Cân hiện số 0.01g 1

Bàn chuẩn bị thực hành 2

Bồn rửa đôi 1

4.13 Phòng thực hành bộ môn y

lý (702)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH Y LÝ

Mô hình máy dùng cho thực tập giảng dạy bắt mạch 2

Hệ thống mô hình (26 mạch tượng) 3

Mô hình chuẩn đoán mạch MM3 8

Cánh tay mô hình mạch tượng 2

26

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Thiết bị phân tích mạch tổng hợp 2

Thiết bị thiệt chẩn 2

4.14 Phòng thực hành bộ môn

hóa (701)

168.75 THIẾT BỊ THỰC HÀNH MÔN HÓA

Cân phân tích 3

Máy Ly Tâm Cao tốc EBK-21 1

Tủ Sấy 1

Tủ Hút 1

Máy Khuấy Từ gia nhiệt (Velp-ARE-Italy) 1

Tủ Đựng Hóa Chất AUCMA 1

Máy Khuấy Cơ Học (IKA OST20digital -TQ)

1

Máy cất nước 2 lần kèm bộ khử ion đầu vào 1

Máy đo UV-VIS 1

Tủ lạnh âm sâu -300C 1

Bàn chuẩn bị thí nghiệm 7

Bộ Micro pipet 2

Bể rung siêu âm 1

Máy li tâm cao tốc 1

4.15 Phòng thực hành dược liệu (704)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH DƯỢC LIỆU

Cân điện tử 1

Cân đĩa 1

Cân chính xác 1

27

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Cân kỹ thuật điện tử 2

Cân phân tích tiểu ly 1

Máy dò pH Hana 1

Tủ Hút khí độc 1

Máy ly tâm 1

Tủ sấy 3

Kính hiển vi 2 mắt 6

Kính hiển vi 1 mắt 24

Kính hiển vi truyền hình ảnh 1

Cân xác định độ ẩm 1

Cân kỹ thuật số 1

Tủ hút 1

Tủ lạnh 1

Tủ đựng hóa chất có quạt thông gió 1

4.16 Phòng thực hành Tiền lâm sàng

YHHĐ (802)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH TIỀN LÂM SÀNG YHHĐ

Mô hình chăm sóc bệnh nhân 3

Mô hình sản cụt 2

Mô hình điều dưỡng đa năng (nghe tim phổi) 1

Mô hình điều trị cấp cứu sơ bộ 1

Mô hình phụ khoa 4

Mô hình đỡ đẻ bán thân 4

28

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Mô hình tử cung 4

Mô hình khám thai điện tử 2

Mô hình khám cổ tử cung 1

Mô hình ép tim trẻ em 1

Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh 1

Mô hình chăm sóc trẻ em Nam - Nữ 1

4.17 Phòng thực hành Tiền lâm sàng

YHCT (703)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH TIỀN LÂM SÀNG YHCT

Mô hình châm cứu, bắt mạch, xoa bóp bấm huyệt

40

4.18 Phòng thực hành Vệ sinh an toàn thực

phẩm (1002 +

Phòng 5)

56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

Buồng thổi khí sạch 1

Tỷ trọng kế 1

Cân kỹ thuật điện tử 2

Cân phân tích điện tử 1

Kính hiển vi quang học 2

Nồi điều nhiệt cách thủy 1

Máy cất quay 1

Máy đo pH 1

Máy li tâm điện 1

Máy quang phổ UV-Vis 1

Máy thử độ hòa tan 1 cốc 1

29

Số TT

Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở

thực hành

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ thí nghiệm, thực hành

Tên thiết bịSố

lượng

Phục vụ môn học

/học phần

Bể siêu âm 1

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao 1

Tủ lạnh 2

Tủ lạnh sâu -300C đến -700C 2

5 Vườn thuốc tại Học viện

500

6 Vườn thuốc tại khu B Đồng Quan - Phú

Xuyên

12.170

3.1.3 Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 04

2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 07

3 Phòng học từ 50-100 chỗ 09

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0

5 Số phòng học đa phương tiện 0

6 Phòng máy tính 03

7 Phòng Lab 01

3.1.4 Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng

30

1 Ngành Y học cổ truyền 411 tên tài liệu (7633 bản)

2 Ngành Y Đa khoa 297 tên tài liệu (2964 bản)

3 Ngành Dược học 122 tên tài liệu (733 bản)

4 Báo, tạp chí 59 loại

5 Tài liệu nội sinh 303 đề tài

6 Tài liệu ngoại văn 412 tài liệu

7 Cơ sở dữ liệu điện tử 959 tên tài liệu

3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

  Nhóm ngành VI              

1 Vũ Thị Lan Anh 05/01/1982       ThS    

2 Đỗ Thị Hường 14/06/1981       ThS    

3 Đào Thị Thuyết 05/05/1990     ĐH      

4 Phùng Bá Dương 19/09/1978       ThS    

5 Đỗ Thị Hương Lan 26/01/1979     ĐH      

6 Đặng Ánh Ngọc 16/02/1988       ThS    

7 Nguyễn Thị Hồng Vân 01/06/1989     ĐH      

8 Vương Thị Mai Linh 10/12/1981       ThS    

9 Vũ Thị Thơm 07/05/1982       ThS    

10 Nguyễn Anh Thư 30/03/1987       ThS    

11 Nguyễn Thị Thanh Hà 06/07/1962       ThS    

12 Mai Thúy Mai 26/06/1985     ĐH      

31

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

13 Phạm Thị Nga 28/09/1988     ĐH      

14 Vũ Thị Thơ 10/09/1986     ĐH      

15 Nguyễn Thị Phương 07/02/1964     ĐH      

16 Trần Thị Bích 14/05/1984       ThS    

17 Lê Minh Nguyệt 26/02/1987     ĐH      

18 Đậu Xuân Cảnh 12/12/1960         TS  

19 Đoàn Quang Huy 19/05/1965         TS  

20 Phạm Việt Hoàng 02/02/1959         TS  

21 Trần Thị Thu Vân 15/09/1972         TS  

22 Nguyễn Tiến Chung 22/12/1981         TS  

23 Trần Anh Tuấn 28/11/1983         TS  

24 Vũ Thị Thuận 15/07/1966         CKII  

25 Nguyễn Văn Thơ 09/10/1957       CKI    

26 Trần Thị Hồng Ngãi 24/09/1972       ThS    

27 Trần Thị Thu Hương 04/12/1977       ThS    

28 Lê Thúy Hạnh 08/06/1982       ThS    

29 Nguyễn Minh Hà 16/02/1985       ThS    

30 Lê Thị Lan 18/01/1965       ThS    

31 Nguyễn Thị Ngọc 02/07/1988       ThS    

32 Lê Thị Mơ 08/02/1988       ThS    

33 Thịnh Thị Minh Thu 15/12/1988     ĐH      

34 Hoàng Thị Tuyết 18/04/1987     ĐH      

35 Phạm Thị Huệ 03/01/1962       CKI    

32

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

36 Phan Bình Dương 04/12/1988     ĐH      

37 Lê Văn Mạnh 26/07/1986     ĐH      

38 Nguyễn Thị Như Ngọc 25/05/1988     ĐH      

39 Nguyễn Thế Thịnh 30/11/1966 PGS       TS  

40 Đoàn Minh Thụy 01/03/1971         TS  

41 Đặng Thị Lan Phương 14/03/1989       ThS    

42 Lữ Đoàn Hoạt Mười 14/04/1983     ĐH      

43 Nguyễn Du 07/11/1965       ThS    

44 Trần Thị Kim Thư 12/11/1972         CKII  

45 Quan Thế Dân 13/06/1960         TS  

46 Trần Thị Thu Hương 07/10/1970       ThS    

47 Trần Hải Yến 17/03/1987       ThS    

48 Đặng Việt Sinh 08/11/1969       ThS    

49 Đỗ Thị Thúy Anh 30/03/1973       ThS    

50 Trần Thị Minh 25/05/1981       ThS    

51 Phạm Thị Xuyên 19/08/1962       CKI    

52 Nguyễn Thị Hồng Loan 22/12/1973       ThS    

53 Nguyễn Văn Hải 02/08/1985       ThS    

54 Bùi Thị Vân Anh 16/01/1989     ĐH      

55 Nguyễn Ngọc Đăng 11/01/1988     ĐH      

56 Lê Thị Hồng Thi 05/01/1990     ĐH      

57 Trần Văn Phú 18/01/1970       ThS    

58 Ngô Thị Hà 20/12/1964       CKI    

33

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

59 Phạm Thái Hưng 03/10/1973         TS  

60 Trần Quốc Lâm 20/05/1977       ThS    

61 Nguyễn Phúc Quảng 27/04/1984       CKI    

62 Nguyễn Thái Sơn 26/08/1972       ThS    

63 Nguyễn Thị Quyên 08/07/1991     ĐH      

64 Phạm Văn Thương 09/04/1962         CKII  

65 Bùi Thị Lan 19/02/1991     ĐH      

66 Nguyễn Thị Thùy Ngân 26/03/1987     ĐH      

67 Phan Thị Hoa 08/12/1973       ThS    

68 Nguyễn Mạnh Hải 17/08/1961         CKII  

69 Nguyễn Thị Lan 16/05/1988       ThS    

70 Trần Thị Thu Hiền 14/01/1979       ThS    

71 Lê Thị Phương Thảo 13/12/1988       ThS    

72 Trần Thanh Hà 20/10/1989       ThS    

73 Phạm Thị Việt Hà 30/10/1982       ThS    

74 Nguyễn Thị Phượng 09/01/1987       ThS    

75 Nhâm Thế Thy Uyên 08/04/1971       ThS    

76 Trần Thị Thu Hà 13/01/1968       ThS    

77 Đinh Thị Thúy Hà 19/7/1972       ThS    

78 Quang Ngọc Khuê 17/5/1987     ĐH      

79 Nguyễn Thị Hoa 09/02/1965       CKI    

80 Lã Thanh Hà 01/04/1967       ThS    

81 Nguyễn Thị Hằng 11/08/1964       ThS    

34

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

82 Đỗ Linh Quyên 22/11/1969       ThS    

83 Quách Thị Diễm Hằng 12/10/1975       ThS    

84 Trần Thị Thúy Phương 11/07/1987       ThS    

85 Phạm Quốc Sự 04/05/1972       ThS    

86 Nguyễn Thị Trang 16/04/1988       ThS    

87 Bùi Phương Mai 15/12/1988       ThS    

88 Nguyễn Thùy Dương 19/01/1987       ThS    

89 Phạm Quốc Bình 25/04/1968         TS  

90 Lê Thị Thanh Nhạn 25/01/1965 PGS       TS  

91 Hoàng Châu Loan 20/12/1962       ThS    

92 Trương Việt Bình 07/09/1955   GS     TS  

93 Lưu Minh Trung 22/11/1971       ThS    

94 Nguyễn Trường Nam 01/05/1987       ThS    

95 Nguyễn Thị Thu Trang 18/10/1988       ThS    

96 Nguyễn Thị Huyền 04/04/1987       ThS    

97 Lê Đức Khang 05/01/1988     ĐH      

98 Nguyễn Phạm Thu Mây 15/12/1988       ThS    

99 Nguyễn Duy Tuân 09/06/1983         TS  

100 Lê Thị Tuyết 03/01/1962 PGS       TS  

101 Lê Văn Dũng 16/05/1981       ThS    

102 Nguyễn Xuân Thao 15/07/1952 PGS       TS  

103 Đỗ Lan Phương 20/10/1987     ĐH      

104 Nguyễn Thị Thu Hằng 31/05/1984       ThS    

35

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

105 Nguyễn Thị Hương 17/02/1987       ThS    

106 Lê Thị Việt Hà 24/10/1976       ThS    

107 Nguyễn Thị Giang 20/08/1986       ThS    

108 Chu Văn Đức 17/10/1978         TS  

109 Vũ Ngọc Hà 27/02/1989     ĐH      

110 Nguyễn Thị Như Quỳnh 27/02/1990     ĐH      

111 Bùi Văn Thăng 20/08/1958       ThS    

112 Quách Thị Yến 06/04/1980       ThS    

113 Trần Minh Đức 06/11/1975         TS  

114 Hoàng Cao Hiếu 24/12/1983       ThS    

115 Nguyễn Huyền Trang 13/11/1985     ĐH      

116 Cù Thị Bích Thủy 19/05/1987     ĐH      

117 Đào Thúy Hằng 15/12/1990     ĐH      

118 Phan Văn Nam 29/11/1989     ĐH      

119 Lưu Minh Châu 17/10/1971         TS  

120 Nguyễn Văn Bình 20/12/1964       ThS    

121 Bàng Thị Hoài 05/05/1987       ThS    

122 Lương Thị Thu Hà 19/06/1981       ThS    

123 Mai Thị Hương 26/10/1984       ThS    

124 Nguyễn Thanh Nga 07/12/1984       ThS    

125 Đinh Thị Hương 05/12/1980       ThS    

126 Đinh Văn Tài 12/01/1974       ThS    

127 Trương Thị Minh Trang 07/04/1981       ThS    

36

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

128 Phạm Văn Tảo 08/01/1965       ThS    

129 Nguyễn T Phương Thảo 25/10/1979       ThS    

130 Đoàn Hữu Xuyến 20/11/1977       ThS    

131 Nguyễn Văn Quân 04/09/1964         TS  

132 Lê Thị Hiền 08/11/1977       ThS    

133 Nguyễn Thiện Kha 09/03/1974       ThS    

134 Lê Ngọc Hà 19/5/1989       ThS    

135 Bùi Thị Ngoan 13/04/1983       ThS    

136 Nguyễn Thị Thu Nga 26/08/1970       ThS    

137 Trần Thị Thu Hiền 10/10/1983       ThS    

138 Nguyễn Duy Thuần 02/06/1956 PGS       TS  

139 Nguyễn Thị Minh Thu 13/04/1975         TS  

140 Bùi Văn Thừa 16/07/1959       ThS    

141 Nguyễn Thị Hiền 20/09/1988       ThS    

142 Lê Thị Thu Hà 29/6/1978     ĐH      

143 Đỗ Thị Hồng Sâm 28/09/1977       ThS    

144 Tô Lê Hồng 12/05/1977       ThS    

145 Nguyễn Đức Hùng 01/09/1957       ThS    

146 Bùi Thị Hảo 19/11/1982       ThS    

147 Tống Thị Mai Vân 16/08/1986       ThS    

148 Lê Thị Huyền Trang 08/10/1988       ThS    

149 Nguyễn Khánh Tường 11/04/1963     ĐH      

150 Nguyễn Thị Châu Giang 28/03/1978       ThS    

37

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

151 Nguyễn Thị Vân Anh 27/09/1981       ThS    

152 Đỗ Hoàng Yến 04/12/1987     ĐH      

153 Trần Văn Thanh 02/06/1963         TS  

154 Nguyễn Phương Dung 02/02/1984       ThS    

155 Đặng Đình Cương 02/01/1987     ĐH      

156 Nguyễn Thu Trang 26/07/1991     ĐH      

157 Đỗ Việt Hương 03/11/1962       ThS    

158 Dương Văn Quất 09/08/1968       ThS    

159 Phạm Quỳnh Lâm 28/09/1973       ThS    

160 Phạm Thủy Phương 02/11/1974         CKII  

161 Nguyễn Thị Thủy 15/09/1974         TS  

162 La Thị Phương Thảo 02/10/1983       ThS    

163 Vũ Thị Hồng Liên 27/05/1983     ĐH      

164 Hoàng Thúy Hồng 23/10/1987       ThS    

165 Nguyễn Thị Thanh Huyền 05/02/1984       ThS    

166 Vũ Thị Tố Trinh 03/05/1985       ThS    

167 Hoàng Trần Diệu Linh 18/03/1988     ĐH      

168 Nguyễn Thị Lý 20/03/1990     ĐH      

169 Nguyễn Đăng Tuấn 30/01/1960       ThS    

170 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 07/06/1982       ThS    

171 Nguyễn Nhật Minh 09/02/1961       CKI    

172 Bùi Thị Hương Thu 19/01/1983       ThS    

173 Phạm Hà Ly 23/12/1985       ThS    

38

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

174 Nguyễn Thị Hồng Minh 03/11/1987       ThS    

175 Nguyễn Thị Hương Lan 25/05/1981       ThS    

176 Nguyễn Văn Khiêm 12/06/1989       ThS    

177 Phạm Thúc Hạnh 02/08/1960 PGS       TS  

178 Lê Thị Kim Dung 20/08/1962         TS  

179 Trần Đức Hữu 02/01/1981         TS  

180 Trương Anh Tuân 01/11/1982       ThS    

181 Trần Hồng Nhung 26/10/1989     ĐH      

182 Nguyễn Thị Phương Thúy 28/09/1987     ĐH      

183 Phạm Thanh Tùng 05/11/1968       ThS    

184 Đặng Văn Tĩnh 24/08/1975       CKI    

185 Phạm Minh Vương 21/04/1988       ThS    

186 Kiều Đức Xương 20/10/1986     ĐH      

187 Nguyễn Văn Lực 15/09/1983       ThS    

188 Đào Anh Hoàng 17/07/1983       ThS    

189 Trần Thị Hiên 07/05/1963         CKII  

190 Phạm Thị Hậu 20/10/1963       ThS    

191 Đỗ Thị Thanh Chung 16/10/1981       ThS    

192 Phạm Thị Cẩm Yên 26/09/1974       ThS    

193 Nguyễn Đắc Thái 16/07/1986       ThS    

194 Nguyễn Hồng Dương 16/02/1987     ĐH      

195 Nguyễn Quang Dương 18/09/1983     ĐH      

196 Nguyễn Hữu Khoa 04/01/1983       ThS    

39

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

197 Hoàng Thị Bích Liên 01/07/1963       ThS    

198 Nguyễn Võ Hoàng Anh 01/11/1973       ThS    

199 Nguyễn Xuân Hòa 16/07/1973         TS  

200 Cao Thị Vân Anh 14/06/1976       ThS    

201 Đàm Thị Thu Hằng 16/11/1982       ThS    

202 Nguyễn Văn Đồng 04/10/1964       ThS    

203 Nguyễn Thị Thu Trang 19/09/1984       ThS    

204 Ngô Văn Trọng 06/11/1981     ĐH      

205 Nguyễn Thị Phương Thanh 28/05/1981     ĐH      

206 Nguyễn Thị Kim Ngân 30/10/1969         TS  

207 Tống Thị Tam Giang 14/11/1975         TS  

208 Phạm Chí Thành 22/02/1962       ThS    

209 Nguyễn Thị Hồng Yến 18/06/1969       ThS    

210 Phùng Thùy Trang 08/11/1988       ThS    

211 Bùi Văn Khuyến 05/09/1959       CKI    

212 Trịnh Vũ Lâm 14/12/1981       ThS    

213 Nguyễn Vĩnh Thanh 20/10/1976       ThS    

214 Nguyễn Vinh Huy Chính 06/08/1973       ThS    

215 Dương Thị Thúy Hòa 04/04/1971       CKI    

216 An Thị Dung 25/10/1987     ĐH      

217 Đỗ Thị Ngọc Anh 11/07/1990     ĐH      

218 Bùi Đại Huynh 11/10/1982       ThS    

219 Nguyễn Duy Thức 27/10/1978       ThS    

40

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

220 Bùi Thị Thu Hằng 30/03/1975     ĐH      

  Tổng GV của nhóm ngành   6 1 47 137 36 0

  GV các môn chung              

221 Đinh Nguyễn An 23/11/1981         TS  

222 Tưởng Thị Thắm 10/06/1976       ThS    

223 Đinh Thị Cẩm Tú 20/10/1970       ThS    

224 Lâm Thị Huệ 18/02/1983       ThS    

225 Lê Thị Bích Ngọc 07/08/1985       ThS    

226 Bùi Thị Phương Thúy 12/08/1983       ThS    

227 Trần Hồng Thanh 08/08/1982       ThS    

228 Vũ Thị Huê 08/10/1984       ThS    

229 Trần Thị Xoa 14/08/1983       ThS    

230 Lý Ngọc Tuân 15/01/1983       ThS    

231 Hoàng Thị Phượng 09/05/1989       ThS    

232 Vũ Thanh Thảo 30/07/1991       ThS    

233 Nguyễn Thị Hương Giang 04/10/1974       ThS    

234 Trần Thị Tú Quyên 09/01/1975       ThS    

235 Lê Thị Vân Trang 25/09/1983       ThS    

236 Nguyễn Quang Hưng 23/03/1986     ĐH      

237 Đào Đình Hải 27/02/1986     ĐH      

238 Nguyễn Việt Hà 01/03/1987     ĐH      

239 Trương Hữu Hòa 30/11/1984       ThS    

240 Đặng Danh Nam 26/08/1980       ThS    

41

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

241 Nguyễn Thị Thu Trang 08/06/1987     ĐH      

242 Đỗ Quốc Thái 11/09/1992       ThS    

243 Đỗ Văn Pha 30/06/1972       ThS    

244 Nguyễn Văn Tuyết 20/12/1963       ThS    

245 Bùi Thị Lan Anh 23/08/1979       ThS    

246 Nguyễn Thị Tuyết Trinh 22/08/1983       ThS    

247 Nguyễn Thị Ngọc Tú 25/09/1982       ThS    

248 Hoàng Thị Thu Hằng 02/01/1983       ThS    

249 Nguyễn Văn Đức 16/06/1982     ĐH      

250 Nguyễn Khắc Mạnh 02/12/1982       ThS    

251 Nguyễn Minh Hiển 10/01/1979       ThS    

252 Phạm Hải Yến 22/06/1983     ĐH      

253 Dương Thị Danh 03/11/1965       ThS    

254 Nguyễn Chi Lê 18/10/1977       ThS    

255 Nguyễn Thị Thùa 08/02/1978       ThS    

256 Phạm Ngân Hà 27/03/1978       ThS    

257 Đàm Tú Quỳnh 25/12/1976       ThS    

258 Nguyễn Thanh An 17/06/1978       ThS    

259 Trần Thị Ngọc Liên 08/12/1984       ThS    

260 Lê Thu Trang 29/03/1985       ThS    

261 Phạm Thu Hằng 26/12/1981       ThS    

262 Doãn Thị Lan Anh 07/09/1982       ThS    

263 Nguyễn Vân Trang 06/09/1986       ThS    

42

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

264 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 16/02/1979       ThS    

265 Phạm Thị Hoa 10/07/1978       ThS    

266 Lê Thị Vân 14/01/1989       ThS    

267 Lê Thị Mai Trang 07/12/1979       ThS    

268 Nguyễn Phương Dung 21/11/1987       ThS    

269 Phí Thị Việt Hà 19/03/1979       ThS    

270 Trịnh Thị Phương Mai 02/01/1984     ĐH      

271 Nguyễn Thị Kim Anh 05/06/1980     ĐH      

272 Nguyễn Thị Mai Linh 28/08/1987     ĐH      

273 Đào Thu Hà 15/11/1984       ThS    

274 Nguyễn Thị Thúy 17/06/1984       ThS    

275 Trần Thị Hoài Vân 12/08/1979       ThS    

276 Đinh Thị Hồng Minh 14/03/1974         TS  

277 Nguyễn Thị Hà 01/09/1977       ThS    

278 Nguyễn Tiến Dũng 08/11/1985       ThS    

279 Trương Thị Thu Hương 25/12/1985       ThS    

280 Ngô Hạnh Thương 16/07/1984       ThS    

281 Đinh Thị Tuyết 10/02/1990       ThS    

282 Phí Văn Phương 28/11/1963       ThS    

283 Kiều Thị Thanh Huyền 07/01/1979       ThS    

284 Hoàng Minh Phương 08/12/1983       ThS    

285 Nguyễn Thị Thùy Trang 29/09/1982       ThS    

286 Trần Thị Phương Dung 26/10/1983       ThS    

43

STT

Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất

Họ và tên Ngày

tháng năm sinh

PGS GS ĐH ThS TS TSKH

287 Đỗ Thị Thanh Xuân 18/10/1982       ThS    

288 Nguyễn Ngọc Quỳnh 27/04/1982       ThS    

289 Trần Thị Vân 14/01/1968       ThS    

290 Nguyễn Khắc Điền 30/06/1971       ThS    

291 Phạm Thị Thanh Hương 27/03/1980       ThS    

292 Vi Thị Hiếu 11/07/1976       ThS    

293 Hoàng Thị Thu Phương 22/05/1983       ThS    

294 Trịnh Thị Hào 21/01/1983       ThS    

295 Chu Anh Tuấn 07/06/1982       ThS    

296 Đào Văn Dinh 12/03/1988     ĐH      

297 Đỗ Thị Tố Uyên 23/11/1976       ThS    

298 Nguyễn Thị Nha Trang 02/07/1987       ThS    

  Tổng GV các môn chung   0 0 10 66 2 0

  Tổng GV toàn trường 298 6 1 57 203 38 0

Ngày tháng năm 2017

KT.GIÁM ĐỐCPHÓ GIÁM ĐỐC

Đoàn Quang Huy

44

45