Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ Y TẾHỌC VIỆN Y DƯỢC HỌCCỔ TRUYỀN VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
1. Thông tin chung về trường (Tính đến ngày 06 tháng 02 năm 2017)
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
Tên trường: Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam
Sứ mệnh: Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam là đơn vị đầu ngành cả nước về đào tạo nguồn nhân lực y dược cổ truyền, ngoài ra còn đào tạo ngành y đa khoa, dược và các ngành y tế khác từ trình độ đại học, sau đại học; Học viện cũng là cơ sở nghiên cứu khoa học – công nghệ, nhằm thừa kế, sáng tạo, phát triển và ứng dụng các thành quả khoa học công nghệ về y học trong nước và quốc tế để nâng cao chất lượng đào tạo, cung cấp các dịch vụ khám chữa bệnh, dịch vụ đào tạo theo nhu cầu xã hội; sản xuất các sản phẩm thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, thực phẩm dinh dưỡng nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân, góp phần nâng cao tầm vóc của nền Y Dược Việt Nam trong sự nghiệp kiến tạo đất nước và hội nhập quốc tế.
Tầm nhìn: Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam phấn đấu xây dựng Học viện trở thành Học viện sức khỏe kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại làm nền tảng cho sự phát triển. Học viện tổ chức theo hướng đa ngành, đa cấp; là trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học hàng đầu của quốc gia; là nơi tập trung các nhà khoa học y học, chuyên gia, giảng viên có trình độ cao và uy tín lớn. Học viện có cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và chương trình đào tạo hiện đại; cung cấp dịch vụ hậu cần hoàn hảo; là Trường đại học liên kết đào tạo quốc tế có uy tín cao trong nước và trên thế giới. Học viện thực hiện tốt nhiệm vụ trong sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, nhằm đóng góp hiệu quả vào quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa.
Địa chỉ trụ sở: Số 2 – Trần Phú – Hà Đông - Hà Nội
Website: www.vutm.edu.vn
Điện thoại: 04. 33.824.929, 096.820.4422, 096.8204466.
Fax: 04.33.824.931
1.2. Quy mô đào tạo
1
Nhóm ngành Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP
Nhóm ngành VI13 NCS; 77 CH;
4199 ĐH
0 0 0
Tổng (ghi rõ cả số NCS, cao học, SV ĐH, CĐ)
13 NCS; 77 CH;
4199 ĐH
0 0 0
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Hệ đại học chính quy: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm đó;
- Hệ liên thông chính quy: 2 phương thức
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm đó;
+ Thi tuyển do Học viện tổ chức.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/ Ngành VI/ tổ hợp xét tuyểt
Năm tuyển sinh - 2015 Năm tuyển sinh - 2016
Chỉ tiêuSố trúng
tuyểnĐiểm trúng
tuyểnChỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Ngành YHCT
Tổ hợp B00
(Toán, Hóa, Sinh)700 643 23.25 450 405 21.50
Tổ hợp B03
(Toán, Sinh, Ngữ văn)100 100 22.25 0 0 0
Ngành Dược học
Tổ hợp A00
(Toán, Lý, Hóa)80 77 24.75 150 139 23.75
Tổ hợp C02 20 20 24.75 0 0 0
2
(Toán, Hóa, Ngữ văn)
Ngành Y đa khoa
Tổ hợp B00
(Toán, Hóa, Sinh)0 0 0 100 95 24.25
Tổng 900 840 700 639
2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2017
2.1. Hệ Đại học chính quy:
2.1.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.
- Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành (từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu).
- Trong xét tuyển đợt 1: Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng kí
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì Học viện sẽ xét thêm điều kiện phụ. Cụ thể như sau:
+ Với tổ hợp xét tuyển Toán – Lý – Hóa vào ngành Dược học: ưu tiên 1: môn Hóa; ưu tiên 2: môn Toán.
+ Với tổ hợp xét tuyển Toán –Hóa - Sinh vào ngành Y đa khoa và Y học cổ truyền: ưu tiên 1: môn Sinh; ưu tiên 2: môn Toán.
+ Sau khi xét thêm điều kiện phụ, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn (Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có): Thông tin chi tiết sẽ được đăng trên trang thông tin điện tử: www.vutm.edu.vn sau ngày 07/8/2017.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo;
- Ngành Y học cổ truyền: 500 chỉ tiêu;
- Ngành Y đa khoa: 100 chỉ tiêu;
- Ngành Dược học: 100 chỉ tiêu.
2.1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
3
- Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
2.1.6.1. Mã số trường: HYD
2.1.6.2. Mã số ngành Y học cổ truyền: 52720201
- Tổ hợp xét tuyển: Toán – Hóa – Sinh
2.1.6.3. Mã số ngành Y đa khoa: 52720101
- Tổ hợp xét tuyển: Toán – Hóa – Sinh
2.1.6.4. Mã số ngành Dược học: 52720401
- Tổ hợp xét tuyển: Toán – Lý - Hóa
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo...
2.1.7.1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đăng kí xét tuyển đợt 1: Từ ngày 01/4/2017 đến ngày 20/4/2017
- Đăng kí xét tuyển bổ sung (nếu có): sẽ được đăng tải trên trang thông tin điện tử www.vutm.edu.vn sau ngày 07/8/2017.
2.1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đăng kí xét tuyển đợt 1: Thí sinh nộp phiếu đăng kí xét tuyển cùng với hồ sơ đăng kí dự thi THPT quốc gia năm 2017 theo quy định của sở Giáo dục đào tạo kèm theo lệ phí đăng kí xét tuyển.
- Đăng kí xét tuyển bổ sung (nếu có): Thí sinh thực hiện đăng kí xét tuyển và nộp lệ phí theo quy định của Học viện (sẽ được đăng tải trên trang thông tin điện tử www.vutm.edu.vn sau ngày 07/8/2017).
2.1.7.3. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ xác nhận nhập học:
- Xác nhận nhập học đợt 1: Thí sinh trúng tuyển gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đến Học viện bằng thư chuyển phát nhanh trước 17h00 ngày 07 tháng 8 năm 2017 (theo dấu bưu điện).
- Xác nhận nhập học bổ sung (nếu có): sẽ được đăng tải trên trang thông tin điện tử www.vutm.edu.vn sau ngày 07/8/2017.
4
2.1.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
2.1.8.1. Đối tượng tuyển thẳng:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sỹ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Người đã trúng tuyển vào Học viện, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được tuyển thẳng vào Học viện. (theo điểm b, khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017);
- Những thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Sinh, đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào ngành đào tạo Y học cổ truyền hoặc Y đa khoa; Những thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Hóa, đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào ngành đào tạo Dược học. (thuộc điểm c, khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017);
- Những thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Sinh và đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào ngành đào tạo Y học cổ truyền hoặc Y đa khoa; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Hóa và đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào ngành đào tạo Dược học;
- Những thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế và những thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học phổ thông, Giám đốc và Hội đồng khoa học của Học viện sẽ xem xét cụ thể kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải để tuyển thẳng theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí sinh đã đoạt giải.
- Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Học viện: Giám đốc Học viện sẽ căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (Bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và tiếng Việt theo quy định của Học viện để xem xét, quyết định vào học.
2.1.8.2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển:(Áp dụng cho các thí sinh không đạt điều kiện tuyển thẳng hay không dùng điều kiện tuyển thẳng).
5
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Hóa, Sinh, Lý sẽ được cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp môn thi có môn đó, cụ thể như sau:
- Đạt giải Nhất: cộng 3,0 điểm.
- Đạt giải Nhì: cộng 2,0 điểm.
- Đạt giải Ba: cộng 1,0 điểm.
- Đạt giải Khuyến khích: cộng 0,5 điểm.
2.1.8.3. Đối tượng xét tuyển thẳng:
Đối tượng được xét tuyển thẳng vào Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam theo qui định tại điểm i, khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017, phải có các điều kiện sau:
- Có điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp THPT đạt từ 6 điểm trở lên;
- Điểm trong Học bạ của các môn thuộc tổ hợp môn thi theo từng ngành đạt từ 7,0 điểm trở lên ở cả 3 năm học.
2.1.8.4. Chỉ tiêu tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng
* Chỉ tiêu tuyển thẳng và xét tuyển thẳng:
- Ngành Y học cổ truyền: 25 chỉ tiêu
- Ngành Y đa khoa: 05 chỉ tiêu
- Ngành Dược học: 08 chỉ tiêu
* Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: không giới hạn
2.1.9. Lệ phí xét tuyển:
- Lệ phí xét tuyển, tuyển thẳng hoặc xét tuyển thẳng vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo: 30.000 đồng/ hồ sơ.
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Sinh viên hệ đại học chính quy: 1.070.000 đồng/tháng/sinh viên
2.2. Hệ Liên thông chính quy:
2.2.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Người có bằng tốt nghiệp Y sĩ Y học cổ truyền hoặc Bằng tốt nghiệp Y sĩ, Y sĩ đa khoa và chứng chỉ định hướng Y học cổ truyền theo chương trình đào tạo được Bộ
6
Y tế ban hành (Bằng tốt nghiệp được cấp bởi các trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm định chất lượng theo tiến độ của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định).
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
2.2. 3. Phương thức tuyển sinh:
2.2.3.1 Xét tuyển:
- Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng: Học viện không tổ chức thi hoặc xét tuyển riêng mà xét tuyển chung với ngành YHCT hệ chính quy.
2.2.3.2. Thi tuyển:
- Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày Học viện tổ chức thi tuyển sinh hệ liên thông chính quy (Dự kiến tháng 6 năm 2017) và có thời gian làm việc liên tục đúng ngành đào tạo ít nhất là 12 tháng tính từ khi ký Hợp đồng lao động hoặc có Quyết định tiếp nhận của cấp có thẩm quyền tính đến ngày Học viện bắt đầu nhận hồ sơ dự thi (dự kiến tháng 5 năm 2017) (không bao gồm thời gian thực hành nghề nghiệp để lấy chứng chỉ hành nghề) và được đơn vị tuyển dụng cử dự tuyển (bao gồm đơn vị tuyển dụng thuộc 5 thành phần kinh tế).(Dưới đây gọi tắt là Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng)
- Các môn thi tuyển:
+ Môn cơ bản: Toán học
+ Môn cơ sở ngành: Giải phẫu – Sinh lý (cấu thành một môn thi)
+ Môn chuyên ngành: Y học cổ truyền (theo chương trình Y sĩ YHCT)
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
- Liên thông chính quy trình độ đại học ngành y học cổ truyền: 100 chỉ tiêu
2.2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.2.5.1. Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:
- Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
2.2.5.2. Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng
- Điểm mỗi môn thi phải đạt từ 5 điểm trở lên theo thang điểm 10.
7
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:
- Mã số trường: HYD
- Mã số ngành Y học cổ truyền: 52720201
- Tổ hợp xét tuyển: Toán – Hóa – Sinh
* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng
- Xem chi tiết trong Thông báo tuyển sinh đăng trên website: www.vutm.edu.vn
(Dự kiến ban hành vào tháng 3 năm 2017).
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo...
* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:
- Tương tự ngành YHCT hệ chính quy ở mục 2.1.7
* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng
- Xem chi tiết trong Thông báo tuyển sinh đăng trên website: www.vutm.edu.vn
(Dự kiến ban hành vào tháng 3 năm 2017)
2.2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:
- Tương tự ngành YHCT hệ chính quy ở mục 2.1.7
* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng
- Xem chi tiết trong Thông báo tuyển sinh đăng trên website: www.vutm.edu.vn
(Dự kiến ban hành vào tháng 3 năm 2017)
2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT dưới 36 tháng:
- Tương tự ngành YHCT hệ chính quy ở mục 2.1.7
* Đối với người có bằng tốt nghiệp Y sỹ hoặc Y sỹ YHCT đủ 36 tháng
- Xem chi tiết trong Thông báo tuyển sinh đăng trên website: www.vutm.edu.vn
(Dự kiến ban hành vào tháng 3 năm 2017)
8
2.3. Chương trình đào tạo liên kết giữa Học viện YDHCT Việt Nam với Đại học Trung y dược Thiên Tân, Trung Quốc
2.3.1. Ngành đào tạo: Ngành Y học cổ truyền - Trình độ đại học
2.3.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi toàn quốc
2.3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
2.3.4. Hình thức đào tạo:
Tập trung liên tục trong 6 năm (2017 - 2023), trong đó:
- 4 năm đầu học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, trong đó năm thứ nhất và năm thứ hai học ngoại ngữ Trung văn và các môn kiến thức cơ sở ngành; năm thứ ba và năm thứ tư tiếp tục học các môn kiến thức cơ sở ngành và các môn chuyên ngành; ngôn ngữ học tâp: song ngữ tiếng Việt và tiếng Trung.
- Hai năm cuối học tại Đại học Trung y dược Thiên Tân, Trung Quốc, trong đó năm thứ năm chủ yếu học các môn chuyên ngành; năm thứ sáu học thực hành lâm sàng bệnh viện, và thi tốt nghiệp; ngôn ngữ học tập: tiếng Trung
- Chương trình đào tạo do Đại học Trung y dược Thiên Tân xây dựng, căn cứ theo yêu cầu và quy định của Bộ Giáo dục Trung Quốc.
- Ngôn ngữ sử dụng trong giảng dạy: tiếng Việt và tiếng Trung
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng đại học chuyên ngành y học cổ truyền do Đại học Trung y dược Thiên Tân cấp,
2.3.5. Điều kiện dự xét tuyển:
- Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Có lý lịch bản thân và gia đình rõ ràng;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Nếu là công dân nước ngoài: phải có bằng tốt nghiệp tương đương Bằng tốt nghiệp phổ thông trung học của Việt Nam.
2.3.6. Quyền lợi của sinh viên khi tham gia chương trình Liên kết đào tạo
- Được học song ngữ Trung - Việt;
- Được tiếp cận với kiến thức chuyên ngành chuyên sâu, được đội ngũ giảng viên có trình độ và nhiều kinh nghiệm giảng dạy;
- Sinh viên học tập đạt kết quả cao, tích cực tham gia công tác tập thể và xã hội sẽ được khen thưởng;
9
- Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc sẽ được nhận học bổng Thạc sỹ theo quy định;
- Sinh viên tốt nghiệp sau khi tham gia đào tạo bổ sung 12 tháng được xem xét đủ điều kiện văn bằng để cấp chứng chỉ hành nghề theo Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
- Sinh viên tốt nghiệp được tham gia thi thạc sỹ tại Việt Nam theo quy định hiện hành.
2.3.7. Hồ sơ xét tuyển
(Xem chi tiết trong Thông báo trên website: www.vutm. edu. vn)
2.3.8. Lệ phí dự xét tuyển:
- Lệ phí đăng ký dự tuyển: 50.000 đồng/ hồ sơ
- Lệ phí xét tuyển: 500.000 đồng/ hồ sơ
2.3.9. Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Từ ngày 17.07.2017 đến hết ngày 25.08.2017
- Đợt 2: Từ ngày 11.09.2017 đến hết ngày 22.09.2017
- Đợt 3: Từ ngày 02.10.2017 đến hết ngày 08.10.2017
- Nơi nhận hồ sơ: Phòng Quản lý đào tạo - Nhà A - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - Số 2 - Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội
2.3.10. Thời gian xét tuyển:
- Dự kiến xét tuyển: Đợt 1: từ 26.08 đến 31.08.2017; Đợt 2: từ 23.09 đến 26.09.2017; Đợt 3: từ 09.10 đến 10.10.2017
- Dự kiến khai giảng: 05.09.2017
'Để biết thêm thông tin, xin liên hệ với Phòng Quản lý đào tạo - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam.
'Điện thoại: 0968.204422/ 0983951056/0989264209; Fax: 04-33824929; Website: www.vutm.edu.vn
3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 22.739
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường:
+ Tòa nhà 11 tầng: 10.230 m2
10
+ Tòa nhà Bệnh viện Tuệ Tĩnh: 2.000 m2
+ Tòa nhà 2 tầng: 600 m2
+ Khoa dược: 510 m2
+ Nhà giảng dạy cấp IV: 180 m2
+ Khu chiết suất dược: 130 m2
+ Nhà truyền thồng (Đồng Quan): 100 m2
11
3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
1 Bệnh viện Tuệ Tĩnh 6 tầng + Khu điều trị
nội trú 3 tầng
2.580 +
1.737
Đầu trộn bột 1
Đầu nghiền bột 1
Đèn mổ treo trần 1
Đèn quang trùng hợp 1
Đèn soi đáy mắt bằng pin 1
Bàn điều trị nhiều tư thế 1
Bàn ghế nha khoa 1
Bàn mổ 1
Bàn nghiêng điều trị 1
Bộ đo nhãn áp tự động 1
Buồng đếm tinh trùng 3
Ghế kéo dãn đốt sống cổ 4
Giường đứng hỗ trợ điều trị phục hồi chức năng
3
Giường mat-xa trị liệu bằng tia hồng ngoại 1
Hộp kính dùng cho chuyên khoa mắt 1
Hệ thống nồi 2
Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng ống mềm 1
Hệ thống xét nghiệm 1
Máy điện giải đồ 1
Máy điện tim 1
12
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Máy điều trị laze nội mạch 3
Máy điều trị sóng điện từ 10
Máy đo tốc độ lắng máu tự động hoàn toàn 1
Máy bơm tiêm điện 1
Máy cắt tiêu bản quay tay 1
Máy chiếu thử thị lực 1
Máy hút dịch 1
Máy huyết học 1
Máy lấy cao răng 1
Máy monitor theo dõi bệnh nhân 2
Máy nội soi tai mũi họng 1
Máy laze có 2 đầu phẫu thuật 1 1
Máy phân tích nước tiểu 1
Máy rửa phim tự đồng 1
Máy rửa tay phòng mổ 1
Máy sock điện có màn hình theo dõi 2
Máy siêu âm 1
Máy siêu âm răng 1
Máy sinh hiển vi khám mắt 1
Máy sinh hóa bán tự động 1
Máy sinh hóa nước tiểu 1
Máy sinh hóa tự động 1
13
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Máy soi bóng đồng tử 1
Máy soi da 1
Máy tạo oxy xách tay 1
Máy xông lạnh 1
Máy xông nóng 1
Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn công nghệ Laze
1
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 1
Micro pipet 1
Nồi hấp 1
Thiết bị điều trị bằng sóng cực ngắn 1
Thiết bị điều trị chấn thương xương KTS 2
Thiết bị kéo dãn cổ cơ học 1
Thiết bị Laze điều trị
Bàn khám phụ khoa 2
Dao mổ điện 1
2 Bệnh viện thực hành khác (có Hợp đồng)
18 Bệnh viện
E trung ương
Nội tiết trung ương
Đa khoa Saint Paul
Đa khoa Đống Đa
Thanh Nhàn
Đa khoa Hà Đông
14
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Phụ Sản Hà Nội
!98 - Bộ Công an
Da liễu trung ương
Tai mũi họng trung ương
Bạch Mai
Y học cổ truyền trung ương
Châm cứu trung ương
Đa khoa Y học cổ truyền Hà Nội
Y học cổ truyền Hà Đông
Y học cổ truyền Hà Nội
Y học cổ truyền Bộ công an
Phục hồi chức nằng Hà Nội
3 Viện nghiên cứu Y Dược
Tuệ Tĩnh
600 THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU Y DƯỢC
Bộ chiết Soxhet EV A11/4 1
Cân xác định độ ẩm - thụy sỹ 1
Hệ thống bình ngâm kết 2
Hệ thốg sắc kỹ lỏng hiệu nâng cao 1
Kính hiển vi 2 mắt B352 A 1
Kính hiển vi kỹ thuật số CX41 1
Máy đóng thuốc bột DXDF 1
Máy đóng túi thủ công 1
May đo độ mài mòn EF - 2 1
15
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Máy đo độ cứng EH 01 1
May đo độ rã ED 21 1
Máy cắt quay RV 05 Basic 2 - B 1
Máy đập viên tâm sai DP 12 1
Máy phun mini SD Basic 1
Máy quang phổ từ ngoại khả biến U 2900 1
Tủ vi khí hậu LGC 5101 dung tích 216l 1
Cân phân tích 4 số 1
Nước cất 1 lần 1
Kính hiển vi Otika 2
Kính hiển vi truyền hình ảnh 1
Kính hiển vi kỹ thuật số 1
Máy li tâm Hitachi 1
Tủ sấy Froilabo 1
Máy thái dược liệu 1
Máy nghiền 1
Nồi đun cách thủy 1
Bộ chiết Soxhet 2
Tủ bảo ôn 1
Máy đo độ PH nhật 1
Nồi hấp cách thủy 1
Máy ly tâm 1
16
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Buồng sai UV 1
Bộ hút chân không 1
Máy cô 1
Tủ sấy chân không 1
Hệ thống sắc kỹ lỏng hiệu nâng cao HPLC 1
Bộ chưng cất tinh dầu 1
Thiết bị phân tích hàm lượng tro 1
Hệ thống ghi tín hiệu co cơ Isometric Force Transducers
1
Máy đo thể tích viên (đọ phù) trên chân chuột
1
Máy đo giảm đau mâm nóng 1
Máy đo độ đau do nhiệt IR-Halogen 1
Máy xét nghiệm huyết học chuyên thú y 17 thông số
1
4 Các labo, phòng thực hành nhà 11
tầng1.519
4.1 Phòng thực hành bộ môn
châm cứu
(1004)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH CHÂM CỨU
Mô hình đào tạo kỹ thuật châm cứu phần cánh tay 48
Mô hình đào tạo kỹ thuật châm cứu 100
Mô hình châm cứu phát quang đa phương tiện trên cơ thể người
5
17
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Mô hình điện tử đa phương tiện xoa bóp và châm cứu 6
4.2 Phòng thực hành bộ môn
giải phẫu bệnh (1001+1003)
112.5 THIẾT BỊ THỰC HÀNH GIẢI PHẪU BỆNH
Kính hiển vi 2 mắt 60
Tủ lạnh 1
Tủ sấy mới (thường) 1
Tủ ấm 1
Máy nhuộm tiêu bản Leica Autostainer XL 1
Máy cắt tiêu bản quay tay Leica RM2245 2
Bàn sấy bệnh phẩm 1
Máy làm ấm tiêu bản 1
Máy ủ chuyển bệnh phẩm 1
Bình Nitơ lỏng 3
Bể dàn tiêu bản 1
4.3 Phòng thực hành bộ môn
giải phẫu
( 904+906)
112.5 THIẾT BỊ THỰC HÀNH GIẢI PHẪU
Kính hiển vi 78
Mô hình cơ toàn thân kèm nội tạng 2
Mô hình hệ tuần hoàn 2
Mô hình mạch máu thần kinh đầu mặt cổ 2
Mô hình mạch máu thần kinh chi dưới 2
Mô hình mạch máu thần kinh chi trên 2
Mô hình toàn thân, mạch máu và thần kinh người (mở phần trước và lưng)
18
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Mô hình xương chậu nữ 2
Mô hình xương chậu nữ bổ dọc hiển thị toàn bộ cơ quan sinh dục nữ 2
Mô hình xương chậu nam 2
Mô hình xương chậu nữ bổ dọc hiển thị toàn bộ cơ quan sinh dục nam 2
Mô hình xương ngời tháo lắp được 2
MH đầu sọ và đốt sống cổ 3
MH đầu sọ và mạch máu 2
MH đốt sống cổ 1
MH đốt sống lưng 1
MH đốt sống ngực 1
MH bán thân cắt lớp 2
MH bộ xương toàn thân 1
MH cơ chi dưới 2
MH cơ chi trên 2
MH cơ quan hô hấp 2
MH cơ thể toàn thân 1
MH cơ toàn thân 1
MH cơ toàn thân có nội tạng 2
MH cột sống 1
MH cột sống và xương chậu 3
MH cấu tạo tim 1
19
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
MH giải phẫu cơ toàn thân tháo lắp được 1
MH giải phẫu hàm dưới lớn 3 lần 3
MH giải phẫu mắt lớn 5 lần 3
MH giải phẫu phụ nữ 1
MH giải phẫu tai lớn gấp 3 lần 3
MH hệ thống tiêu hóa tháo lắp được 2
MH hệ thống tiết niệu tháo lắp được 2
MH khớp gối, khuỷu tay, khớp vai 3
MH mạch máu chi trên 2
MH mặt cắt cấu tạo của thận 2
MH mặt cắt cấu tạo mạch máu Nephrons của thận
1
Tủ lạnh âm sâu 86C BM 515 1
Máy ly tâm để bàn CT6E 1
Tủ CO2 Model 2406-2 1
Tủ ấm BC120 1
4.4 Phòng thực hành bộ môn
mô phôi (901+909)
112.5 THIẾT BỊ THỰC HÀNH MÔ PHÔI
Kính hiển vi 81
Cân kỹ thuật hiện số 0,01g 1
Tủ lạnh 1
Máy li tâm để bàn 1
Tủ CO2 1
20
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Tủ lạnh 1
Tủ lạnh âm sâu -860 1
Tủ sấy 1
4.5 Phòng thực hành bộ môn
hóa sinh (908)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH HÓA SINH
Máy ly Tâm 1
Máy xét nghiệm Hóa Sinh 1
Nồi ủ 370C 2
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động 3
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 1
Máy xét nghiệm miễn dịch tự động 1
Máy xét nghiệm nước tiểu 1
Cân kỹ thuật hiện số 0.01g 1
Hệ thống Elisa 1
Tủ ấm 1
Tủ lạnh âm sâu trữ mẫu -45 độ 1
Máy hút ẩm 3
Nồi đun cách thủy y tế 1
Tủ lạnh 2
Bộ Micro pipet
4.6 Phòng thực hành bộ môn sinh lý (810)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH SINH LÝ
Kính hiển vi 64
Tủ ấm 1
21
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Tủ sấy 1
Tủ lạnh âm sâu 1
Tủ lạnh -30 độC 1
Cân kỹ thuật 1
Máy ly tâm 1
Máy cất nước 2 lần khử ion đầu vào 1
Máy điện di 1
Bộ micro pipet 1
Cân kỹ thuật hiện số 1
Máy đo tốc độ lắng máu tự động 1
Máy khuấy từ gia nhiệt 1
Máy li tâm 1
Máy phân tích huyết học 19 thông số 1
Buồng đếm tinh trùng 1
4.7 Phòng thực hành bộ môn sinh lý bệnh
(804)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH SINH LÝ BỆNH
Máy phân tích huyết học 18 thông số 1
Máy đo tốc độ máu lắng tự động 1
Kính hiển vi 36
Bộ micro pipet 1
Cân kỹ thuật hiện số 1
Hệ thống Elisa 1
Máy khuyếch đại gen 1
22
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Máy li tâm lạnh 1
Máy xét nghiệm nước tiểu 1
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động 1
Tủ ấm 1
Tủ lạnh 1
Tủ sấy 1
4.8 Phòng thực hành bộ môn
vi sinh ký sinh trùng (811)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH VI SINH – KÝ SINH TRÙNG
Kính hiển vi 2 mắt B352A 59
Máy ly tâm 3
Tủ Cấy vô trùng TVV-01 1
Tủ ấm 2
Nồi hấp tiệt trùng 1
Tủ Sấy MDV 212 Nhật 1
Cân chính phân tích điện tử 1
Tủ âm sâu Memory 1
Máy khuấy từ gia nhiệt 1
Cân phân tích 1
Bàn thí nghiệm 10
Bộ micro pipet 2
Hệ thống Elisa 1
Máy chiếu 1
Máy hút ẩm 1
23
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Máy lắc mẫu
Tủ lạnh 3
4.9 Phòng thực hành bộ môn sinh - lý sinh
(805)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH SINH - LÝ SINH
Kính hiển vi 36
Tủ sấy 2
Cân kỹ thuật hiện số 1
Chiết quang kế 1
Nhớt kế hiện số 1
Phân cực kế 1
Tủ ấm 1
Tủ lạnh 1
4.10 Phòng thực hành bộ môn Điều Dưỡng
(801)
168.75 THIẾT BỊ THỰC HÀNH ĐIỀU DƯỠNG
Nồi hấp 1
Tủ sấy 1
Mô hình thông tiểu 2
Mô hình tiêm cánh tay 5
Mô hình trẻ em 2
Máy hút đờm 3
Mô hình điều dưỡng đa năng 2
Dụng cụ cố định cột sống cổ 4
Bộ can 500ml 2
Bình đong 2
24
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Mô hình tiêm mông 4
Mô hình tiêm bắp báo động 42
Mô hình tiêm bắp cánh tay 2
Bơm tiêm điện 3
Bơm truyền dịch 4
Bóp bóng mặt nạ người lớn 1
Bóp bóng mặt nạ trẻ em 1
Bóp bóng mặt nạ trẻ sơ sinh 1
Cánh tay tiêm truyền dịch tĩnh mạch đa năng 4
Cánh tay tiêm truyền dịch người lớn cao cấp 3
Giường đa chức năng 1
Mô hình thực tập hồi sức cấp cứu 1
Mô hình truyền cánh tay 2
Giường inox 1
Xe lăn 2
Mô hình ép tim 2
Mô hình đặt nội khí quản 2
Mô hình mở khí quản 2
Mô hình đặt Catheter 2
Mô hình thụt tháo 1
Mô hình điều dưỡng đa năng 1
4.11 Phòng thực 56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH BÀO CHẾ
25
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
hành bộ môn bào chế (705)
Cân Phân tích 2
Cân Điện Tử 1
Nồi đun cách thủy HHS 3
Bàn có 2 bồn rửa 1
Bàn chuẩn bị thạch anh 1
Bàn Thí nghiệm đơn thạch anh 1
Bàn thí nghiệm trung tâm DD2 1
4.12 Phòng thực hành bộ môn Dược lý (706)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Bàn thí nghiệm trung tâm DD1 1
Bàn có 2 bồn rửa DL4 1
Bàn chuẩn bị TN thạch anh 1
Bàn thí nghiệm đơn thạch anh 1
Tủ sấy 1
Cân hiện số 0.01g 1
Bàn chuẩn bị thực hành 2
Bồn rửa đôi 1
4.13 Phòng thực hành bộ môn y
lý (702)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH Y LÝ
Mô hình máy dùng cho thực tập giảng dạy bắt mạch 2
Hệ thống mô hình (26 mạch tượng) 3
Mô hình chuẩn đoán mạch MM3 8
Cánh tay mô hình mạch tượng 2
26
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Thiết bị phân tích mạch tổng hợp 2
Thiết bị thiệt chẩn 2
4.14 Phòng thực hành bộ môn
hóa (701)
168.75 THIẾT BỊ THỰC HÀNH MÔN HÓA
Cân phân tích 3
Máy Ly Tâm Cao tốc EBK-21 1
Tủ Sấy 1
Tủ Hút 1
Máy Khuấy Từ gia nhiệt (Velp-ARE-Italy) 1
Tủ Đựng Hóa Chất AUCMA 1
Máy Khuấy Cơ Học (IKA OST20digital -TQ)
1
Máy cất nước 2 lần kèm bộ khử ion đầu vào 1
Máy đo UV-VIS 1
Tủ lạnh âm sâu -300C 1
Bàn chuẩn bị thí nghiệm 7
Bộ Micro pipet 2
Bể rung siêu âm 1
Máy li tâm cao tốc 1
4.15 Phòng thực hành dược liệu (704)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH DƯỢC LIỆU
Cân điện tử 1
Cân đĩa 1
Cân chính xác 1
27
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Cân kỹ thuật điện tử 2
Cân phân tích tiểu ly 1
Máy dò pH Hana 1
Tủ Hút khí độc 1
Máy ly tâm 1
Tủ sấy 3
Kính hiển vi 2 mắt 6
Kính hiển vi 1 mắt 24
Kính hiển vi truyền hình ảnh 1
Cân xác định độ ẩm 1
Cân kỹ thuật số 1
Tủ hút 1
Tủ lạnh 1
Tủ đựng hóa chất có quạt thông gió 1
4.16 Phòng thực hành Tiền lâm sàng
YHHĐ (802)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH TIỀN LÂM SÀNG YHHĐ
Mô hình chăm sóc bệnh nhân 3
Mô hình sản cụt 2
Mô hình điều dưỡng đa năng (nghe tim phổi) 1
Mô hình điều trị cấp cứu sơ bộ 1
Mô hình phụ khoa 4
Mô hình đỡ đẻ bán thân 4
28
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Mô hình tử cung 4
Mô hình khám thai điện tử 2
Mô hình khám cổ tử cung 1
Mô hình ép tim trẻ em 1
Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh 1
Mô hình chăm sóc trẻ em Nam - Nữ 1
4.17 Phòng thực hành Tiền lâm sàng
YHCT (703)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH TIỀN LÂM SÀNG YHCT
Mô hình châm cứu, bắt mạch, xoa bóp bấm huyệt
40
4.18 Phòng thực hành Vệ sinh an toàn thực
phẩm (1002 +
Phòng 5)
56.25 THIẾT BỊ THỰC HÀNH VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Buồng thổi khí sạch 1
Tỷ trọng kế 1
Cân kỹ thuật điện tử 2
Cân phân tích điện tử 1
Kính hiển vi quang học 2
Nồi điều nhiệt cách thủy 1
Máy cất quay 1
Máy đo pH 1
Máy li tâm điện 1
Máy quang phổ UV-Vis 1
Máy thử độ hòa tan 1 cốc 1
29
Số TT
Tên phòng thí nghiệm, xưởng, trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bịSố
lượng
Phục vụ môn học
/học phần
Bể siêu âm 1
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao 1
Tủ lạnh 2
Tủ lạnh sâu -300C đến -700C 2
5 Vườn thuốc tại Học viện
500
6 Vườn thuốc tại khu B Đồng Quan - Phú
Xuyên
12.170
3.1.3 Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 04
2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 07
3 Phòng học từ 50-100 chỗ 09
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0
5 Số phòng học đa phương tiện 0
6 Phòng máy tính 03
7 Phòng Lab 01
3.1.4 Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
30
1 Ngành Y học cổ truyền 411 tên tài liệu (7633 bản)
2 Ngành Y Đa khoa 297 tên tài liệu (2964 bản)
3 Ngành Dược học 122 tên tài liệu (733 bản)
4 Báo, tạp chí 59 loại
5 Tài liệu nội sinh 303 đề tài
6 Tài liệu ngoại văn 412 tài liệu
7 Cơ sở dữ liệu điện tử 959 tên tài liệu
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành VI
1 Vũ Thị Lan Anh 05/01/1982 ThS
2 Đỗ Thị Hường 14/06/1981 ThS
3 Đào Thị Thuyết 05/05/1990 ĐH
4 Phùng Bá Dương 19/09/1978 ThS
5 Đỗ Thị Hương Lan 26/01/1979 ĐH
6 Đặng Ánh Ngọc 16/02/1988 ThS
7 Nguyễn Thị Hồng Vân 01/06/1989 ĐH
8 Vương Thị Mai Linh 10/12/1981 ThS
9 Vũ Thị Thơm 07/05/1982 ThS
10 Nguyễn Anh Thư 30/03/1987 ThS
11 Nguyễn Thị Thanh Hà 06/07/1962 ThS
12 Mai Thúy Mai 26/06/1985 ĐH
31
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
13 Phạm Thị Nga 28/09/1988 ĐH
14 Vũ Thị Thơ 10/09/1986 ĐH
15 Nguyễn Thị Phương 07/02/1964 ĐH
16 Trần Thị Bích 14/05/1984 ThS
17 Lê Minh Nguyệt 26/02/1987 ĐH
18 Đậu Xuân Cảnh 12/12/1960 TS
19 Đoàn Quang Huy 19/05/1965 TS
20 Phạm Việt Hoàng 02/02/1959 TS
21 Trần Thị Thu Vân 15/09/1972 TS
22 Nguyễn Tiến Chung 22/12/1981 TS
23 Trần Anh Tuấn 28/11/1983 TS
24 Vũ Thị Thuận 15/07/1966 CKII
25 Nguyễn Văn Thơ 09/10/1957 CKI
26 Trần Thị Hồng Ngãi 24/09/1972 ThS
27 Trần Thị Thu Hương 04/12/1977 ThS
28 Lê Thúy Hạnh 08/06/1982 ThS
29 Nguyễn Minh Hà 16/02/1985 ThS
30 Lê Thị Lan 18/01/1965 ThS
31 Nguyễn Thị Ngọc 02/07/1988 ThS
32 Lê Thị Mơ 08/02/1988 ThS
33 Thịnh Thị Minh Thu 15/12/1988 ĐH
34 Hoàng Thị Tuyết 18/04/1987 ĐH
35 Phạm Thị Huệ 03/01/1962 CKI
32
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
36 Phan Bình Dương 04/12/1988 ĐH
37 Lê Văn Mạnh 26/07/1986 ĐH
38 Nguyễn Thị Như Ngọc 25/05/1988 ĐH
39 Nguyễn Thế Thịnh 30/11/1966 PGS TS
40 Đoàn Minh Thụy 01/03/1971 TS
41 Đặng Thị Lan Phương 14/03/1989 ThS
42 Lữ Đoàn Hoạt Mười 14/04/1983 ĐH
43 Nguyễn Du 07/11/1965 ThS
44 Trần Thị Kim Thư 12/11/1972 CKII
45 Quan Thế Dân 13/06/1960 TS
46 Trần Thị Thu Hương 07/10/1970 ThS
47 Trần Hải Yến 17/03/1987 ThS
48 Đặng Việt Sinh 08/11/1969 ThS
49 Đỗ Thị Thúy Anh 30/03/1973 ThS
50 Trần Thị Minh 25/05/1981 ThS
51 Phạm Thị Xuyên 19/08/1962 CKI
52 Nguyễn Thị Hồng Loan 22/12/1973 ThS
53 Nguyễn Văn Hải 02/08/1985 ThS
54 Bùi Thị Vân Anh 16/01/1989 ĐH
55 Nguyễn Ngọc Đăng 11/01/1988 ĐH
56 Lê Thị Hồng Thi 05/01/1990 ĐH
57 Trần Văn Phú 18/01/1970 ThS
58 Ngô Thị Hà 20/12/1964 CKI
33
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
59 Phạm Thái Hưng 03/10/1973 TS
60 Trần Quốc Lâm 20/05/1977 ThS
61 Nguyễn Phúc Quảng 27/04/1984 CKI
62 Nguyễn Thái Sơn 26/08/1972 ThS
63 Nguyễn Thị Quyên 08/07/1991 ĐH
64 Phạm Văn Thương 09/04/1962 CKII
65 Bùi Thị Lan 19/02/1991 ĐH
66 Nguyễn Thị Thùy Ngân 26/03/1987 ĐH
67 Phan Thị Hoa 08/12/1973 ThS
68 Nguyễn Mạnh Hải 17/08/1961 CKII
69 Nguyễn Thị Lan 16/05/1988 ThS
70 Trần Thị Thu Hiền 14/01/1979 ThS
71 Lê Thị Phương Thảo 13/12/1988 ThS
72 Trần Thanh Hà 20/10/1989 ThS
73 Phạm Thị Việt Hà 30/10/1982 ThS
74 Nguyễn Thị Phượng 09/01/1987 ThS
75 Nhâm Thế Thy Uyên 08/04/1971 ThS
76 Trần Thị Thu Hà 13/01/1968 ThS
77 Đinh Thị Thúy Hà 19/7/1972 ThS
78 Quang Ngọc Khuê 17/5/1987 ĐH
79 Nguyễn Thị Hoa 09/02/1965 CKI
80 Lã Thanh Hà 01/04/1967 ThS
81 Nguyễn Thị Hằng 11/08/1964 ThS
34
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
82 Đỗ Linh Quyên 22/11/1969 ThS
83 Quách Thị Diễm Hằng 12/10/1975 ThS
84 Trần Thị Thúy Phương 11/07/1987 ThS
85 Phạm Quốc Sự 04/05/1972 ThS
86 Nguyễn Thị Trang 16/04/1988 ThS
87 Bùi Phương Mai 15/12/1988 ThS
88 Nguyễn Thùy Dương 19/01/1987 ThS
89 Phạm Quốc Bình 25/04/1968 TS
90 Lê Thị Thanh Nhạn 25/01/1965 PGS TS
91 Hoàng Châu Loan 20/12/1962 ThS
92 Trương Việt Bình 07/09/1955 GS TS
93 Lưu Minh Trung 22/11/1971 ThS
94 Nguyễn Trường Nam 01/05/1987 ThS
95 Nguyễn Thị Thu Trang 18/10/1988 ThS
96 Nguyễn Thị Huyền 04/04/1987 ThS
97 Lê Đức Khang 05/01/1988 ĐH
98 Nguyễn Phạm Thu Mây 15/12/1988 ThS
99 Nguyễn Duy Tuân 09/06/1983 TS
100 Lê Thị Tuyết 03/01/1962 PGS TS
101 Lê Văn Dũng 16/05/1981 ThS
102 Nguyễn Xuân Thao 15/07/1952 PGS TS
103 Đỗ Lan Phương 20/10/1987 ĐH
104 Nguyễn Thị Thu Hằng 31/05/1984 ThS
35
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
105 Nguyễn Thị Hương 17/02/1987 ThS
106 Lê Thị Việt Hà 24/10/1976 ThS
107 Nguyễn Thị Giang 20/08/1986 ThS
108 Chu Văn Đức 17/10/1978 TS
109 Vũ Ngọc Hà 27/02/1989 ĐH
110 Nguyễn Thị Như Quỳnh 27/02/1990 ĐH
111 Bùi Văn Thăng 20/08/1958 ThS
112 Quách Thị Yến 06/04/1980 ThS
113 Trần Minh Đức 06/11/1975 TS
114 Hoàng Cao Hiếu 24/12/1983 ThS
115 Nguyễn Huyền Trang 13/11/1985 ĐH
116 Cù Thị Bích Thủy 19/05/1987 ĐH
117 Đào Thúy Hằng 15/12/1990 ĐH
118 Phan Văn Nam 29/11/1989 ĐH
119 Lưu Minh Châu 17/10/1971 TS
120 Nguyễn Văn Bình 20/12/1964 ThS
121 Bàng Thị Hoài 05/05/1987 ThS
122 Lương Thị Thu Hà 19/06/1981 ThS
123 Mai Thị Hương 26/10/1984 ThS
124 Nguyễn Thanh Nga 07/12/1984 ThS
125 Đinh Thị Hương 05/12/1980 ThS
126 Đinh Văn Tài 12/01/1974 ThS
127 Trương Thị Minh Trang 07/04/1981 ThS
36
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
128 Phạm Văn Tảo 08/01/1965 ThS
129 Nguyễn T Phương Thảo 25/10/1979 ThS
130 Đoàn Hữu Xuyến 20/11/1977 ThS
131 Nguyễn Văn Quân 04/09/1964 TS
132 Lê Thị Hiền 08/11/1977 ThS
133 Nguyễn Thiện Kha 09/03/1974 ThS
134 Lê Ngọc Hà 19/5/1989 ThS
135 Bùi Thị Ngoan 13/04/1983 ThS
136 Nguyễn Thị Thu Nga 26/08/1970 ThS
137 Trần Thị Thu Hiền 10/10/1983 ThS
138 Nguyễn Duy Thuần 02/06/1956 PGS TS
139 Nguyễn Thị Minh Thu 13/04/1975 TS
140 Bùi Văn Thừa 16/07/1959 ThS
141 Nguyễn Thị Hiền 20/09/1988 ThS
142 Lê Thị Thu Hà 29/6/1978 ĐH
143 Đỗ Thị Hồng Sâm 28/09/1977 ThS
144 Tô Lê Hồng 12/05/1977 ThS
145 Nguyễn Đức Hùng 01/09/1957 ThS
146 Bùi Thị Hảo 19/11/1982 ThS
147 Tống Thị Mai Vân 16/08/1986 ThS
148 Lê Thị Huyền Trang 08/10/1988 ThS
149 Nguyễn Khánh Tường 11/04/1963 ĐH
150 Nguyễn Thị Châu Giang 28/03/1978 ThS
37
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
151 Nguyễn Thị Vân Anh 27/09/1981 ThS
152 Đỗ Hoàng Yến 04/12/1987 ĐH
153 Trần Văn Thanh 02/06/1963 TS
154 Nguyễn Phương Dung 02/02/1984 ThS
155 Đặng Đình Cương 02/01/1987 ĐH
156 Nguyễn Thu Trang 26/07/1991 ĐH
157 Đỗ Việt Hương 03/11/1962 ThS
158 Dương Văn Quất 09/08/1968 ThS
159 Phạm Quỳnh Lâm 28/09/1973 ThS
160 Phạm Thủy Phương 02/11/1974 CKII
161 Nguyễn Thị Thủy 15/09/1974 TS
162 La Thị Phương Thảo 02/10/1983 ThS
163 Vũ Thị Hồng Liên 27/05/1983 ĐH
164 Hoàng Thúy Hồng 23/10/1987 ThS
165 Nguyễn Thị Thanh Huyền 05/02/1984 ThS
166 Vũ Thị Tố Trinh 03/05/1985 ThS
167 Hoàng Trần Diệu Linh 18/03/1988 ĐH
168 Nguyễn Thị Lý 20/03/1990 ĐH
169 Nguyễn Đăng Tuấn 30/01/1960 ThS
170 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 07/06/1982 ThS
171 Nguyễn Nhật Minh 09/02/1961 CKI
172 Bùi Thị Hương Thu 19/01/1983 ThS
173 Phạm Hà Ly 23/12/1985 ThS
38
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
174 Nguyễn Thị Hồng Minh 03/11/1987 ThS
175 Nguyễn Thị Hương Lan 25/05/1981 ThS
176 Nguyễn Văn Khiêm 12/06/1989 ThS
177 Phạm Thúc Hạnh 02/08/1960 PGS TS
178 Lê Thị Kim Dung 20/08/1962 TS
179 Trần Đức Hữu 02/01/1981 TS
180 Trương Anh Tuân 01/11/1982 ThS
181 Trần Hồng Nhung 26/10/1989 ĐH
182 Nguyễn Thị Phương Thúy 28/09/1987 ĐH
183 Phạm Thanh Tùng 05/11/1968 ThS
184 Đặng Văn Tĩnh 24/08/1975 CKI
185 Phạm Minh Vương 21/04/1988 ThS
186 Kiều Đức Xương 20/10/1986 ĐH
187 Nguyễn Văn Lực 15/09/1983 ThS
188 Đào Anh Hoàng 17/07/1983 ThS
189 Trần Thị Hiên 07/05/1963 CKII
190 Phạm Thị Hậu 20/10/1963 ThS
191 Đỗ Thị Thanh Chung 16/10/1981 ThS
192 Phạm Thị Cẩm Yên 26/09/1974 ThS
193 Nguyễn Đắc Thái 16/07/1986 ThS
194 Nguyễn Hồng Dương 16/02/1987 ĐH
195 Nguyễn Quang Dương 18/09/1983 ĐH
196 Nguyễn Hữu Khoa 04/01/1983 ThS
39
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
197 Hoàng Thị Bích Liên 01/07/1963 ThS
198 Nguyễn Võ Hoàng Anh 01/11/1973 ThS
199 Nguyễn Xuân Hòa 16/07/1973 TS
200 Cao Thị Vân Anh 14/06/1976 ThS
201 Đàm Thị Thu Hằng 16/11/1982 ThS
202 Nguyễn Văn Đồng 04/10/1964 ThS
203 Nguyễn Thị Thu Trang 19/09/1984 ThS
204 Ngô Văn Trọng 06/11/1981 ĐH
205 Nguyễn Thị Phương Thanh 28/05/1981 ĐH
206 Nguyễn Thị Kim Ngân 30/10/1969 TS
207 Tống Thị Tam Giang 14/11/1975 TS
208 Phạm Chí Thành 22/02/1962 ThS
209 Nguyễn Thị Hồng Yến 18/06/1969 ThS
210 Phùng Thùy Trang 08/11/1988 ThS
211 Bùi Văn Khuyến 05/09/1959 CKI
212 Trịnh Vũ Lâm 14/12/1981 ThS
213 Nguyễn Vĩnh Thanh 20/10/1976 ThS
214 Nguyễn Vinh Huy Chính 06/08/1973 ThS
215 Dương Thị Thúy Hòa 04/04/1971 CKI
216 An Thị Dung 25/10/1987 ĐH
217 Đỗ Thị Ngọc Anh 11/07/1990 ĐH
218 Bùi Đại Huynh 11/10/1982 ThS
219 Nguyễn Duy Thức 27/10/1978 ThS
40
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
220 Bùi Thị Thu Hằng 30/03/1975 ĐH
Tổng GV của nhóm ngành 6 1 47 137 36 0
GV các môn chung
221 Đinh Nguyễn An 23/11/1981 TS
222 Tưởng Thị Thắm 10/06/1976 ThS
223 Đinh Thị Cẩm Tú 20/10/1970 ThS
224 Lâm Thị Huệ 18/02/1983 ThS
225 Lê Thị Bích Ngọc 07/08/1985 ThS
226 Bùi Thị Phương Thúy 12/08/1983 ThS
227 Trần Hồng Thanh 08/08/1982 ThS
228 Vũ Thị Huê 08/10/1984 ThS
229 Trần Thị Xoa 14/08/1983 ThS
230 Lý Ngọc Tuân 15/01/1983 ThS
231 Hoàng Thị Phượng 09/05/1989 ThS
232 Vũ Thanh Thảo 30/07/1991 ThS
233 Nguyễn Thị Hương Giang 04/10/1974 ThS
234 Trần Thị Tú Quyên 09/01/1975 ThS
235 Lê Thị Vân Trang 25/09/1983 ThS
236 Nguyễn Quang Hưng 23/03/1986 ĐH
237 Đào Đình Hải 27/02/1986 ĐH
238 Nguyễn Việt Hà 01/03/1987 ĐH
239 Trương Hữu Hòa 30/11/1984 ThS
240 Đặng Danh Nam 26/08/1980 ThS
41
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
241 Nguyễn Thị Thu Trang 08/06/1987 ĐH
242 Đỗ Quốc Thái 11/09/1992 ThS
243 Đỗ Văn Pha 30/06/1972 ThS
244 Nguyễn Văn Tuyết 20/12/1963 ThS
245 Bùi Thị Lan Anh 23/08/1979 ThS
246 Nguyễn Thị Tuyết Trinh 22/08/1983 ThS
247 Nguyễn Thị Ngọc Tú 25/09/1982 ThS
248 Hoàng Thị Thu Hằng 02/01/1983 ThS
249 Nguyễn Văn Đức 16/06/1982 ĐH
250 Nguyễn Khắc Mạnh 02/12/1982 ThS
251 Nguyễn Minh Hiển 10/01/1979 ThS
252 Phạm Hải Yến 22/06/1983 ĐH
253 Dương Thị Danh 03/11/1965 ThS
254 Nguyễn Chi Lê 18/10/1977 ThS
255 Nguyễn Thị Thùa 08/02/1978 ThS
256 Phạm Ngân Hà 27/03/1978 ThS
257 Đàm Tú Quỳnh 25/12/1976 ThS
258 Nguyễn Thanh An 17/06/1978 ThS
259 Trần Thị Ngọc Liên 08/12/1984 ThS
260 Lê Thu Trang 29/03/1985 ThS
261 Phạm Thu Hằng 26/12/1981 ThS
262 Doãn Thị Lan Anh 07/09/1982 ThS
263 Nguyễn Vân Trang 06/09/1986 ThS
42
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
264 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 16/02/1979 ThS
265 Phạm Thị Hoa 10/07/1978 ThS
266 Lê Thị Vân 14/01/1989 ThS
267 Lê Thị Mai Trang 07/12/1979 ThS
268 Nguyễn Phương Dung 21/11/1987 ThS
269 Phí Thị Việt Hà 19/03/1979 ThS
270 Trịnh Thị Phương Mai 02/01/1984 ĐH
271 Nguyễn Thị Kim Anh 05/06/1980 ĐH
272 Nguyễn Thị Mai Linh 28/08/1987 ĐH
273 Đào Thu Hà 15/11/1984 ThS
274 Nguyễn Thị Thúy 17/06/1984 ThS
275 Trần Thị Hoài Vân 12/08/1979 ThS
276 Đinh Thị Hồng Minh 14/03/1974 TS
277 Nguyễn Thị Hà 01/09/1977 ThS
278 Nguyễn Tiến Dũng 08/11/1985 ThS
279 Trương Thị Thu Hương 25/12/1985 ThS
280 Ngô Hạnh Thương 16/07/1984 ThS
281 Đinh Thị Tuyết 10/02/1990 ThS
282 Phí Văn Phương 28/11/1963 ThS
283 Kiều Thị Thanh Huyền 07/01/1979 ThS
284 Hoàng Minh Phương 08/12/1983 ThS
285 Nguyễn Thị Thùy Trang 29/09/1982 ThS
286 Trần Thị Phương Dung 26/10/1983 ThS
43
STT
Thông tin chung về GV Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
Họ và tên Ngày
tháng năm sinh
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
287 Đỗ Thị Thanh Xuân 18/10/1982 ThS
288 Nguyễn Ngọc Quỳnh 27/04/1982 ThS
289 Trần Thị Vân 14/01/1968 ThS
290 Nguyễn Khắc Điền 30/06/1971 ThS
291 Phạm Thị Thanh Hương 27/03/1980 ThS
292 Vi Thị Hiếu 11/07/1976 ThS
293 Hoàng Thị Thu Phương 22/05/1983 ThS
294 Trịnh Thị Hào 21/01/1983 ThS
295 Chu Anh Tuấn 07/06/1982 ThS
296 Đào Văn Dinh 12/03/1988 ĐH
297 Đỗ Thị Tố Uyên 23/11/1976 ThS
298 Nguyễn Thị Nha Trang 02/07/1987 ThS
Tổng GV các môn chung 0 0 10 66 2 0
Tổng GV toàn trường 298 6 1 57 203 38 0
Ngày tháng năm 2017
KT.GIÁM ĐỐCPHÓ GIÁM ĐỐC
Đoàn Quang Huy
44