128
8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ… http://slidepdf.com/reader/full/xu-li-toi-uu-cac-dang-bai-tap-trac-nghiem-trong-de-thi-dh-cd 1/128 PHẠM SỸ Lựu  Nhà giáo ưu tú xử LÍ Tổl ƯU CÁC DẠNG  BÀI TẬP TRẮC NGHÌỆM  TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ ** á h c õ n q phưđncỹ pháp khỏ ố sá t tỉ lộ n tõ l >/Phân dạng chi tiết theo từng chuyên đề.  / Ôn tập và rèn luyện kĩ năng làm bài. ^ Biên soạn theo nội dung và hướng dẫn ôn tập của Bộ GD&ĐT. NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ LỆ MOL - PHẠM SỸ LỰU (TRÍCH ĐOẠN)

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    1/128

    PHẠM SỸ L ự u Nhà giáo ưu tú

    xử LÍ Tổl ƯU CÁC DẠNG 

    BÀI TẬP TRẮC NGHÌỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ **

    Ợ ệ ỡ á h ọ c

    õ ề ằ n q p h ư đ n c ỹ p h á p k h ỏ ố s á t t ỉ lộ n tõ l

    >/Phân dạng chi tiết theo từng chuyên đề. / Ôn tập và rèn luyện kĩ năng làm bài.^ Biên soạn theo nội dung và hướng dẫn ôn tập của Bộ GD&ĐT.

    NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    2/128

     NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội

    Điện thoại: Biên Ịập-Chế bản: (04) 39714896;Hành chính: (04) 39714899; Tổng biên tập: (04) 39714897

    Fax: (04) 39714899

    Chịu trách nhiệm xuất bản:

    Giám đốc - Tổng biên tập: TS. PHẠM THỊ TRÂM

     Biền tập nội dung  

    MẠNH CƯỜNG

    Sửa bài

    LÊ THỊ SEN

    Chế bản 

    CÔNG TI AN PHA VN

    Trình bày bìa SƠN KỲ

     Đối tác liên kết xuất bản CÔNG TI AN PHA VN

    SÁCH LIÊN KẾT

    XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRAC n g h i ệ m  t r o n g  đ ề  t h i ĐH - CĐ HÓAHỌC - BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT t ! l ệ  MOLMã số: 1L-496 ĐĨI2013In 2.000 cuốn, kliể 16 X 24 cm tại công ti TNHH in bao bì Hưng PhúSố xuất bản:1861-2013/GXB/12 - 257/ĐHQGHN, ngày 11/12/2013Quyết định xuất bản số: 505LK TN/ QĐ -NXBDHQGHNIn xong và nộp lưu chiểu quỷ I năm 2014.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    3/128

    LỞI 6101  TH IỆU

    Trung tâm Sách Giáo dục Alpha xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc bộ sách: 'Hử lí tối ưu các dạng bài tập trắc nghiệm trong đề thi  tuyển sinh Đại Học  - Cao Đẳng".

    Bộ sách gồm 2 tập:

    - Tập 1: Hóa học Hữu cơ - Tập 2: Phương pháp khảo sát tỷ lệ mol

     Nội dung mỗi tập sách gồm:

    A. Các chuyên đề trọng tâm: Được phân loại bài tập theo chuyên đề.B. Các dạng bài tập: Mỗi dạng bài tập đều được cũng cố lại các kiến thứccần nhớ và xây dựng công thức tính nhanh cho từng dạng đó.c . ' Bài tập mẫu: Gồm nhiều bài tập điển hình, được minh họavớilờigiảirõ ràng, dễ hiểu,...D. Bài tập tự luyện theo chuyên đề:

    Tuyển chọn các bài tập hay, độc đáođược chọn lọc từ các đề thi của bộ GD & ĐT, các trường THPT chuyên trên toàn quốc và trong quá trình bồi dưỡng học sinh giỏi, luyện thi ĐH của tác giả.

    Với gần 40 năm trực tiếp đứng lớp, giảng dạy các lớp chuyên Hóa,luyện thi ĐH - CĐ... của nhà giáo ưu tú Phạm Sĩ Lựu.

    Chúng tôi tin rằng bộ sách này sẽ là tài liệu hay, bô ích, giúp các emôn luyện nhanh các kĩ năng, các phương pháp giải tối ưu nhất khi xử lícác dạng bài tập trong các kì thi, đặc biệt là các bài tập khó trong các kì

    thi ĐH - CĐ hiện nay.Trong quá trình biên soạn, bộ sách có thể còn những thiếu sót, chúngtôi rất mong nhận được những góp ý quý báu của quý thầy cô giáo, cácem học sinh ... đê trong lần tái bản sau bộ sách sẽ hoàn chỉnh hơn.

    Mọi ý kiến xin gởi về:Trung tâm sách giáo dục Alpha

    225C Nguyễn Tri Phương, P.9, Q.5 - Tp. HCMCông ti TNHH Anpha VN

    50 Nguyễn Vàn Sàng, p. Tân Sơn Nhì - Q. Tân Phú - Tp.HCM

    ĐT: 08. 62676463, 38547464E mail: a ỉ pỉì a boo kcentcr®xahoo. COII ì 

    Xin trân trọng cảm ơn!Tác giả

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    4/128

    Mực LỤC

    Chuyên đề 1: Giải bài tập: Chất hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNOstrong NH3 bằng phương pháp khảo sát tỉ lệ mol.....................................................5Loại 1: Bài tập về phản ứng tráng gưong.............................................................5Dạng 1: Phản ứng tráng gương của anđehit..............................................................5D ạn g 2 : Phản ứ ng tr áng gư ơn g của ca cb oh id ra t............................................................................15

    Loại 2: Andehit không no dang CHsC -R -C H = 0 hoặchỗn hợp anđehit vàankin dạng R - c = c - H tác dụng với dung dịch AgN03 trong NH3................... 22Dạng 1: Hôn hợp anđehit và hiđrocacbon có liên kết ba đầu mạch phản ứng với dung dịch AgN03 trong NH3  ......................................................22Dạng 2. Axit fomic và estefomat.................................................................. 28Bài tập tự luyện chuyên đề 1 .........................................................................35Chuyên đề 2: Khảo sát tỉ lệ H20 và C02 trong phản ứng cháy của chất hữucơ ......57

    Dạng 1. Giới hạn tỉ lệ mol H20 và C02 của từng loại hiđrocacbon ........................57Dạng 2. Giới hạn tỉ lệ mol H20 và C02 của hỗn hợp các hiđrocacbon ....................64Dạng 3. Giới hạn tỉ lệ mol H20 và C02 của từng loại dẫn xuất hiđrocacbon............ 67Dạng 4. Giới hạn tỉ lệ mol H20 và C02 của hỗn hợp các dẫn xuất của hiđrocacbon .. 91Bài tập tự luyện chuyên đề ......................................................................... 101Chuyên đề 3: Bài toán khí C02 tác dụng với dung dịch kiềm...............................128Loại 1. Khí C02 tác dụng với dung dịch NaOH...............................................128Loại 2. Khí C02 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2  ...........................................133Loại 3. Khí C02 tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaOH và Ca(0H)2  .................. 140Bài tập tự luyện chuyên đề 3 ......... .............................................................145Chuyên đề 4: Phương pháp sử dụng giới hạn tỉ lệ sổ mol để giải bài toánkhi cho Dungdịch H3P04 (hoặc P2O5) tác dụng với dung dịch kiềm..................................... 156

    Bài tập tụ1

    luyện chuyên đề 4 .................................................................... 160Chuyên đề 5: Bài tập miiối cacbonat tác dụng với dung dịch axit........................164Dạng 1. Muối cacbonat tác dụng với axit.....................................................165Dạng 2. Hỗn hợp cacbonat và hiđrocacbonat tác dụng với dung dịch axit............167Dạng 3. Hỗn hợp kiềm, cacbonat và hiđrocacbonat tác dụng với dung dịch axit.......172Bài tập tụ-luyện chuyên đề 5 .................................................................... 174Chuyên đề6: Bài toán muối nhôm hoặc muối kẽm tác dụng với dung dịch kiềm.... 178Loại 1. Muối nhôm tác dụng với kiềm mạnh................................................... 178Dạng 1. Tính số mol kết tủa................ ....................................................... 180Dạng 2. Tính số mol kiềm hoặc sốmol muốinhôm............................................184Loại 2. Muối kẽm tác dụng với dung dịch kiềm mạnh .......................................192Bài tập tự luyện chuyên đề 6  ...................................................................... 194Chuyên đề 7: Giới hạn tỉ lệ của bài toán muối aluminat tác dụng với dung dịch axit.........206Dạng 1. Tính số mol kết tủa....................................................................... 206Dạng 2. Tính số mol axit hoặc sổ molaluminat ............................................... 209Bài tập tự luyện chuyên đề 7 ..................................................................... 212Chuyên đề 8: Giới hạn tỉ lệ số của bài toán oxi hóa kim loại sắtvà bài toán oxi hóa cacbon ........................................................................216Dạng 1. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4  .......................................216Dạng 2. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3  ........................................220Dạng 3. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch AgN03 ....................................... 224Dạng 4. Bài toán đốt cháy cacbon trong khí oxi..............................................227Bài tập tự luyện chuyên đề 8  ..................................................................... 228

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    5/128

    C H U YÊN Đ Ể 1 . GIẢI BÀI TẬ P : CHAT HỮU c ơ TÁCDỤNG VỚI DUNG DỊCH AgNOj TRONG NHj BANG

     ______ PHƯƠNG PHÁP KHAO SAT TỈ LỆ MOL ______ 

     L O Ạ I 1 .  B À I TẬ P VỀ PHẢN ỨNG TRÁNG GIÍ0NG

    Anđehit, axit fomic, este fomiat, glucozơ, mantozơ tham gia phản ứngtráng gương do các loại hợp chất trên có nhóm chức anđehit: -CH=0.

    Fructozd tham gia phản ứng tráng gương do trong môi trường kiềmđồng phân hóa thành glucozơ.

    D0NQ L PHẢN ỨNG TRÁNG GƯ0NG củfl 0N0EHIT

    PHÂN DẠNG ĩ . XÁC ĐỊNH CẤU TẠO VÀ số MOL CỦA ANĐEHIT _____________ THỐNG QU A PHẢN ÚNG TRÁNG CƯƠNG______________

    Tóm tắt lí thuyết và xây dựng công thức tính nhanh• Các PTHH:

    R(CHO)z + 2zAgNOg + 3zNHg + zH20 -> R(COONH4)z + 2zAg + 2zNH4 N03

    R(CHO)z + 2z[Ag(NH3)2]OH R(COONH4)z + 2zAg + 3zNHs 4- zH20

    R(CHO)z+ zAg20 - Ag-^ / >R(COOH)z + 2zAg

    Tỉ lệ số mol: — = —%- = — = 2n CHO n CHO z  

    n AgNQ3 = n Ag =   2 Z

    n R(CHO)z n R(CHO)z 1

    •„ Anđehit 2 chức và anđehit fomic: - Ag-N°3 = - n~ ẵ -=2.2 =4ânđehit ânđehit

    Anđehit fomic được xem là anđehit 2  chức vì ỏ giai đoạn 1 của phảnứng tạo thành axit fomic (hay muối fomiat) và sau đó là phản ứng tránggương của chính sản phẩm của giai đoạn 1:

    H -C H = o — ) HO - c H = o >’C 0 ? +H20-2Ag -2Ag 1 £ 

    •  Anđehit đơn chức: - sN0" = — ^ — = 2.1 = 2n RCH=0 n RCH=0 V "

    • Ancol bị oxi hóa tạo thành anđehit (hoặc xeton):

    R(CH2OH) + 0,5z02  -* " -->R(CH- 0)z+ zH20

    5

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    6/128

     _ - - nH2° - n0^sản phẩm(anđehit/xeton) ^ancol(p/u) — “

    -  Bảo toàn khôi lượng: .+ m0 = + âncol(du) ^H,0• Anđehit bị khử thành ancol: R (CH = o)z + zH2 —— >R (CHọOH)

     _ nH2 'n R(CH=0)z _ r l (RCH2OH) z

    -  Bảo toàn .khối lứợng: + m„2=

    BÀI TẬP MẪUBài 1 Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng vối lượng dư dung

    dịch AgN03  trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa

    hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X cócông thức chung làA. CnH2n(CHO)2(n >0) B. CnH2n.3CHO (n > 2)c. CnH2n+1CHO (n > 0) D. cX n-iC HO (n > 2

    (Bộ GD&Đ T-Òau 31-M 359-Đ HB -2012)  Giải

    - V : : 0,125 = 0,250:0,125 = 2:1

    => Anđehit 1 chức: R(CHO) => loại A.- nH2 :n ,»đehi, =0 ,50:0 ,25 = 2:1

    =̂>Đã xảy ra phản ứng khử 1 nhóm chức anđehit ( nH : nCH=0  =1 :1 )

    và phản ứng cộng 1 mol H2vào gốc hiđrocacbon.=> Gốc hiđrocacbon không no có 1  liên kết đôi: R ít nhất có 2 nguyêntử cacbon (nc > 2) => loại B (gốc có 2 liên kết đôi) và loại c (gốc no).3» Chọn D.

    Bài 2| Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một iượngdư Ag20 (hoặc AgN03) trong dung dịch NH3đun nóng, thu được m gamAg. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HN03 đặc, sinh ra2,24 lít N0 2(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:

    A. C3H7CHO. B. HCHO. c. C4H9ỎH0 . D. C2H5CH0 .(Bộ GD & Đ T - ĐHA - 20 08- Mã 263) Giải

    (1)

    +1 +3Rc HO —» R c OOH + 2e

    +0  +4H c HO -> C 0 2 + H20 + 4e

    Ag++ e -» Ag

    (2) Ag —» Ag++e ; NO3 + le + 2H+—» N02 + H20

    6

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    7/128

    2,24Bảo toàn mol electron: ne(anđehit nhường) = nc(N0_nhận) = nAg= ̂ - O.lmol

    - Nếu X là HCHO => số  mol electron nhường = .4 = 0,48 > 0,10 (mol)

    -  Vậy X là RCH=0: nx = 0,5nAg = 0,5nc = 0,05mol

    => Mrcho = — = 72 => Mr = 43 (C3H7) => X : C3H7CHO.0,05

    => Chọn A.Bài 3 Khi cho bay hơi hết 5,8 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít

    1 n n r í m 1 *> .  I * .1 ̂ ,1>s,T Thơi ở 109,2°c và 0,7 atm. Trong phản ứng tráng bạc, một phân tử Xchỉ cho 4 electron. Chất X làA. anđehit fomic. B. anđehit acrylic,c. anđehit oxalic. D. anđehit propionic.

    (ĐHSP Hà Nội - Trường THPT chuyên -  Thi thử ĐH lần 3 /2012-Câu 52) 

    Giải _P V _ 0,7.4,48 _ n w _ Ayr n

    ny = = —-■' - -0 ,1 (mol) => My = -1—= 58 (g/ml).RT 0,082.382,2 v ' x 0,1

    X + AgNOs /NH3 => X có dạng R(CHO)n.( +   1  > (+ 3 A

    R  CHO ->■ R  COOH + 2 n.eV  ) n V  ) n

    Theo giả thiết, ta có: 2n = 4 ==>n = 2 .Suy ra: R+ 29.2 = 58=>R = 0= >x là CHO-CHO.

     j=>Chon c.Bài 4| Hiđro hoá hoàn toàn anđehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn

    toàn Y thu được C02 và H20 theo tỉ lệ mol 2  : 3. Mặt khác, cho a mol

    X tác dụng với AgN03 dư trong NH3 đun nóng thu được 4a mol Ag.Tổng sô" nguyên tử có trong phân tử X làA. 6  B. 4  c. 8  D. 7

    (THPT chuyên Lê Hồng Phong Na m Định -  Thi thử ĐH lần 1  /2012 - Câu 53)

    GiảiĐốt cháy ancol Y thu được C02và H20 theo tỉ lệ 2:3 => Y là ancol no.

    CnH2n+2Oa -> nC02 + (n + 1)H2Òn 2

    =̂> —-— = —=> 3n = 2(n + 1) n = 2.n +1 3

    Mặt khác a mol X tác dụng với AgN03/NH3dư được 4a mol Ag=> X là anđehit 2 chức.Vậy, CTPT X là C2H20 2 (HOC-CHO) => tổng sô" nguyên tử = 6 .=>• Chon A.

    7

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    8/128

    Bà i 5 Chia 0,4 mol aĩrđehit A mạch hở thà nh 2 phần bằng nhau:

    - Phần 1: tác dụng hoàn toàn với hiđro phải dùng hết 8,96 lít H2ở đktc.- Phần 2: tác dụng với AgN03  dư trong NH3, đun nóng thu được 43,2

    gam AgMa< 74. Sô' chất A thỏa mãn đề bài là (không kể đồng phân hình học):A. 4 B. 5 c. 2  D. 3(Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc - Thi thử ĐH lần 1 ị 2013- C âu 26)

    Giải Mỗi phần: số mol A = 0,2 moi.

    43 2- Phần 2: Ĩ1A„ = — —= 0,4 = 2nA A là anđehit đơn chức.

    108  A

    - Phần 1: nH = = 0,4(mol) = 2nA=> A: không no, chứa 1 liên kết đôi.^ 22 ,4

    Công thức tổng quát của A: CnH 2n.20.Ma< 74=í> 14n + 14 < 74 => 3 < n < 4,29 => n = 3 và n = 4C3H4O có 1 đồng phân: CHa^CH-CHOC4H60 có 3 đồng phân:CH2=CH-CH2-CHO, CH3-CH=CH-CHO, CH2=C(CH3)-CHO.=> Chon A.

    Bải 6| Cho 4,6 gam một ancol no, đớn chức phản ứng với CuO nungnóng, thu được 6,2  gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư.Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dưdung dịch AgN 03 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị

    của m làA. 16,2 . B. 21 ,6 . c. 10,8. D. 43,2.(Bộ GD & ĐT -Câu 5 5 -M 268- CĐ AB-201 0)  

    Giải

    RCH2OH + CuO— »RCH = o + H20 + CuBảo toàn khối lượng: manc0, + m0 = mandehi, + mH20 + ma„col do

    =>m0 = 6, 2 - 4 ,6 = 1,6  (g)

    ^ n ancol(pư) = n andehit = n CuO ~ n O ~ m ° l

     Nếu R > 15 (CH3):

    => mx > (44 +18).0,1 + mancol dư= 6,2 + mancol dư> 6,2g . Trái đề ra.Vậy: ancol là CH3OH, anđehit là H—CH =0HCH = o + 4 Ag(NH3 )2 OH -> (NH4 )2 C03 + 4 Ag + 6 NH3 + 2H20

    ^ nAg= 4t1ch2o = 0,4mol

    => mAg = 0,4.108 = 43,2 gam

    => Chọn D.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    9/128

    Bài 7 Thủy phân hoàn 0,15 mol este X của 1 axit đa chức và 1  ancol đơnchức cần 100 ml dung dịch NaOH 10% (D = 1,2 g/ml) thu được ancolY và 22,2  gam muối. Lấy hết Y tác dụng với CuO dư, sản phẩm sinhra cho tác dụng với dung dịch. AgN03/NH3 dư thì thu được 129,6 gamkết tủa. Vậy X làA. (COOCH3)2. B. CH2(COOC2H5)2.c. (COOC2H5)2. D. CH2(COOCH3)2.

    (Trường THPT chuyên Long An - Thi thử ĐH lần 1 ị 2 0 1 2 -Câu 49)GiảiTừ các đáp án => X là este của axit hai chức: R(COOR’)2.Tính được: n Na0H = 0,3 mol; nAg= 1,2 mol.

    ÍR(COOR’) +2NaOH- R(COONa)2 + 2R’OH

    I 0,15 0,3 (mol)Ta có: nAg/nR'OH =4/1 => Y phải là CHgOH.Áp dụng định luật bảo toàn khôi lượng, ta có:mx + mNa0H= mmuối + m Y => mx“ 22,2 + 0,3.32-0,3.40 = 19,8 gam=>Mx = 132 g/mol => R = 14 X là CH2(COOCH3)2.=> Chọn D.

    PHÂN DẠNG. HỒN HỢP KHÔNG CÓ ANĐEHIT FOMIC THAM CIA PHẢN ÚNG TRÁNG CƯƠNG

     Nếu có: n A = = 2n;* Ag e(t ĩão đổi) RCHO '

    Hỗn hợp các anđ ehit đơn chức RCH = o (không có anđehit fomic).

     Nếu có: 2 < — hỗnhợp củaRCH = 0 vàR ’(CH = 0 )2^anđchit ' " , ' . . .

    BÀI TẬP MẪU

    Bài l| Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn vốilượng dư dung dịch AgN03 trong NH3, th u được 43,2 gam k ết tủa vàdung dịch chứa 17,5 gam muôi amoni của hai axit hữu cơ. Giá trịcủa m làA. 9,5. B. 10,9. c. 14,3. D. 10,2 . ■

    (Bộ GD&ĐT-Câu 43-M253-ĐHA-2010)  

    GiảiCH3COONH4  (a mol)C2H5COONH4(b mol)Ag: 2(a + b)

    CH3CH = 0 (amol)lC.2H5CH = 0 (bmol)

    9

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    10/128

    (a + b) = 0,2=>ị   =»< =>m = 44.0,05+ 58.0,15 = 10,9 gam

    [77a + 91b = 17,5 |b = 0,15 &

    => Chọn B.Bài 2 Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit cókhổi lượng 1,64 gam; cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũnglượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgN03 trong NH3thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là:A. OHC-’c H2-CHO và OHC-CHOB. H-CHO và OHC-CH2-CHOc. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHOD. CH2=CH-CHO và 0H C-C H2-CH0

    (Bộ GD&ĐT-Câu 17-M794-ĐHB-2011) Giải

     _ U 2 _ n n C ì nH ,_ 0,050  _ 0 1- nH = ~rz — = 0,05 mol; —— =  ___  — = 2:1 .2  22,4 nx 0,025

    => Cả 2 chất đều tác dụng với H2theo tỉ lệ 1:2 => Loại B. _ 8,64 nno , n 0,080 3,2

    “ nA« - = 0,08 mol _—-= —— Ag 108 nx 0,025 1

    => Chỉ có 1 chất là anđehit 2 chức hoặc HCHO => Loại A.- Gọi a là sô" mol của anđehit 2 chức và b là sô" mol của anđehit đơn chức:

    I n (anđehit) = a + b = 0,025 Ị a = 0,015

    ^ jn Ag = 4a + 2b = 0,08 ̂ Ịb = 0,010Xét đáp án C: manđchit =0,015.58 + 0,01.70 = 1,57 (g) < 1,64 (g)=> Loại c .

    Xét đáp án D: manđehit =0,015.72 + 0,01.56 = 1,64 (g ). Thỏa mãn.

    => Chọn D.Bài 3 Đốt cháy hoàn toàn X mol hỗn hợp hai anđehit no, có cùng sô"

     ____________ Ạ _ , 9 -  ________ 1 _______   ,1 1 , , n r i   0 *1. r \ r \   \ _ i  A o n  ___  _______ - TT Anguyên tử cacbon thu được 67,2x lít C0 2 (đktc) và 43,2x garri HgO.Mặt khác, cho X mol hỗn hợp trên tác dụng vổi dung dịch AgN03 dư,trong NHg, sau phản ứng hoàn toàn th u được khối lượng Ag làA. 345,6x g. B. 324x g. c. 216x g. D. 378x g.

    (ĐHSP Vinh - Trường THPT chu yên -T hi thử ĐH lần 1 /2 0 1 2 -Câu 12) 

    Giải67 2

    Chon: X= 1 mol => nrn„ - -----   =3mol; ĩItt n =2,4molV UL>2 2 2 4 2

    Có cùng sô" nguyên tử c nên n = 3.

    H = ̂ ặ = 4 , 81

    Do n = 3=>H 1= 4< 4,8 < H2= 6Do 2 anđehit đều no nên CT lần lượt là:C2H5CHO (a mol) và 0=CH-CH2-CH=0 (b mol).

    10

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    11/128

    PHÂN DẠNG J . HỗN Hộp CÓ ANĐEHIT FOMIC THAM CIA PHẢN ________________________ ÚNG TRẢNG CƯỜNG_____________ __________

    n Ạ f • hỗn hợp của RCH = o và HCH = o• Nếu có: 2 < g < 4= > j _ _ .nanđehit [• hỗn hợp của RCH = o và R'(CH - 0 )2

    BÀI TẬP MẪU

    Bài l| Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và z (biết phân tử khối củaY nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dungdịch AgN03 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng vối dung dịchHC1 (dư), thu được 0,784 lít C02(đktc). Tên của z là:

    A. anđ ehit propionic B. anđehit butyricc. anđehit axetic D. anđehit acrylic(Bộ GD &ĐT - Câu 26 - M794- ĐHB-2 011) 

    GiảiE tác dụng với HC1 thu được khí C0 2=> X là HCH=0

    0 784Từ đó ta có: nco =nCHO= = 0,035 mol

    2   2   22 4

    ™ _ 18,36 „ ir7  ,Ta có: nA = ——— = 0,17 mol

    Ag 108

    n - 4 .n CH 0 ,1 7- 4 .0 ,0 35 ,

    =̂> nz =— —̂ -----2 — =-------- ^ ----- = 0,015 mol2  2=> mx =0 ,03 5 .3 0 + 0 ,015 .M Z=1,89 =>MZ = 56

    Gọi z là: RCH = 0= >R + 29 = 56=>R = 27 (CH2 = CH-) —̂ z : CH2 = CH - CH = o (anđehit acrylic).==>Chọn D.

    Bài 2| Hỗn hợp A gồm hai anđehit no, đơn chức mạch hở Y, z (My< Mz).Chia A thà nh hai phần bằng nhau.

    Phần 1: Tác dụng với dung dịch AgNOg trong NHg dư thu đươc64,8 gamAg.Phần 2 : Oxi hóa hoàn toàn thành hỗn hợp axit B. Trung hoà B cần200 ml dung dịch NaOH IM thu được dung dịch D. Cô cạn D, đốtcháy hoàn toàn chất rắn sinh ra thu được 8,96 lít C0 2 (đktc). Côngthức phân tử của z là

    11

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    12/128

    A. c 2h 5c h o b. c 3h 7c h o c. c 4h 9c h o D. CHgCHO(ĐHKHHuế- Trường THPT chuyền - Thi thửĐH lần 112012-Câu 60)

    Giải

    - Phần 2 : nA(trong mỗi phần) = nB= nNa0H= 0,2  mol.Mà nA. = ^ 5 - = 0,6 mol => Y phải là HCHO.

    g 108

    - Gọi  — A gồm: HCHO (a mol); C„H2nO (b mol).

    rrt_ ía + b = 0,2Ta có: < z=>a = b =0,1 moi.

    |4a + 2 b =0,6

    ị  2HCOONa C02 + Na2C03I 0,l(m ol) —>0,05

    ị  2Cn_ 1H2n_1COONa -> (2n - 1)C02 4- Na2COsI 0,1 (0,4-0,05 )

    Suy ra: (2n - 1) = =>n = 4 => Z: C3H7CHO.0,1

    => Chọn B.Bải 3 Chia m gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, mạch hỏ thành hai

     phần bằng nhau.Phần 1: Tác dụng với lượng dư AgN03 trong NHg thu được 86,4 gamAg kết tủa.Phần 2: Tác dụng vừa đủ vối ĩ gam hiđro có xúc tác niken nung nóngthu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi cho toàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng (0,5m + 0,7) gam. Công thức của haianđehit làA. HCHO và C2H5CHO B. CH2=CHCHO và HCHOc. CH2CHCHO va CHgCHO D. HCHO và CH3CH0

    (ĐHKH Huế- Trường THPT chuyên - Thi thửĐH lần 1 /2012-Câu 18)Giải

    - Xét phần 2: mancol= (0,5m + 1) gam.Tác dụng với Na dư: RCH2OH + Na -» RCH2ONa + 0,5H2 1Bình tăng: Àm= (0,5m + 0,7) gam

    => Am = mancol - mH2= (0,5m + 1) - mH2= (0,5m + 0,7) => mH2= 0,3 g.=> n ancoi (đ ơn ch ức) = 2. n Ha = 0 ,3 (m ol) => ■̂anđehit -̂ancol 0 ,3 m oi.

    - Xét phần 1: nAg = 0,8 (mol); nanđehit = 0,3 mol => nAg> 2 . nandehitlUo

    Vậy hỗn hợp anđehit có HCHO => loại đáp án c.- 0,3 raol andeh.it tác dụng 1 g H2 (0,5 mol) => có anđehit không no=> loại A, D.=> Chọn B.

    12

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    13/128

    Bài 4 Hỗn hợp X gồm 1  ancol và 2  sản phẩm hợp nước của propen. Tỉkhối hơi của X so vổi hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứđựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ốngsứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn vối lượng dư dung dịchAgN03 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-l-ol trong X làA. 65,2%. B. 16,3%. c. 48,9%. D. 83,7%.

    (Bộ GD&ĐT- Câu 18-M 174-Đ HA-2010) Giải

    Mx = 46 => X có CHgOH (x mol) và C3H7OH (y) mol.- Oxi hóa X:

    3.2rir’i.rv — 

    0,2mol —> 0,2 -------->0,2

    CnH2n+20+Cu0->CnH2ll0+Cu+H20 Hp Q — — 0*2Cu° 80-64

    M̂nHehir Ŷfiton 052ancol andehit

    Sơ đồ đưòng chéo:  — = ——— = l:l =>x = y = 0,10 mol.y 46-32

    - Y + AgN03/NH3: CH20 (0,1 mol); C2H5CHO (z mol); nAg= 0,45 mol

    => z = M Ẽ Ọi£Ọ = 0,025 rnol.2

    0,025.60

     j HCH = 0(0,1 mol) -> Ag(0,4mol)

    ịc H 3CH2CH = O(xmol) -> Ag(2zmol)

    - mx —0,2.46 —9,2 g =3> %nvCH3CH2CH2QH= = 16,3% .

     ___ => Chọn B.Bài 5| Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng

    đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nướcvà anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ

    Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgN03 trong NH3, thuđược 97,2 gam Ag. Giá trị của m làA. 14,0. B. 14,7. c. 10,1. D. 18,9.

    (Bộ GD&ĐT - Câu 5-M 648 - CĐAB-2012) Giải 

    RCH2OH + CuO —£-> RCH = o + Cu + H20

    => Sô" mol anđehit = sô'  mol nước tạo ra.

    Xét 1 mol Y, ta có: M = 14,5.2 = jj ; 1+ Manđehit-1  ̂ Manđehit = 402

    => Các anđehit là: HCH=0 (x mol) và CHgCH = o (y mol) — 30x + 44y

     — :> Manđehit 40 y 2,5x .X + y

    Với lượng dư dung dịch AgN03/NH3:

    13

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    14/128

    HCH = o + 4Ag(NH3)2OH (NH4)2C0 3+ 4Ag + 6 NH3 + 2H20

    CnH2n+1CH = 0 + 2[Ag(NH3)2 ] 0 H ^ C nH 2 n+1 C 0 0 N H  4   + 2Ag + 3NHa +H2097,2

    = 4x + 2y = 4x 4- 2.2,5x = ' => X = 0,1 molAg J 108=>mancoi =32x + 46y = 32.0,1 + 46.2,5.0,1 = 14,7 gam

    Chọn B.Bài 6 Một hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức nặng 30,4 gam. Oxi hóa hoàn

    toàn hỗn hợp này bằng CuO nung nóng thấy có 48 gam CuO phảnứng. Lấy sản phẩm oxi hóa tráng bạc hoàn toàn thu được 86,4 gamAg. Tên của ancol có khôi lượng mol lốn hơn làA. Ancol isobutylic B. Ancol isopropylicc. Ancol etylic. D. Ancol propylic

    (Trường THPTchuyên Tuyên Quang- Thi thửĐ H lần 1 ỉ2 013 -Câu 53)Giải

    ncu0 = n ancoi (đơ n c h ứ c) = 0,6 m ol; n Ag = 0 ,8 m ol.

    M ancoi = - fy - = 51,3=> có CH3OH hoăc C2H5OH trong hỗn hơp.0,6

    Ta có: —— =  = 1,3 < 2 => có 1 chất là ancol bâc (II) => loai c, D.nancol 0 , 6

    Hỗn hợp: RCH2OH (x  mol) và RiCHOHRa (y mol)- Nếu RCH2OH là CH 3 OH: nCH0H= 0,25.11A = 0,20 mol.

    => EiCHOHRa (0,4 mol): M = 30,4~°’2-32 = 600,4=> + R 2 = 30 ==>Rx= R 2 = 15 => CH3CHOHCH3  Loại A.- Nếu RCH2OH là C2H5OH: nc H0H= 0,5. nA = 0,40 mol.

    => RiCHOHRs (0,2 mol): M = ?Q’4r ° ’4-46 = 600,2

    => Ri + R 2  = 30 =* R x= R 2   = 15 => CH 3 CHOHCH3.=> Chon B.

    Bài 7| Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳngcủa HCHO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng với H2 dư(t°, xúc tác), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn hợp ancol. Phần 2:cho tác dụng với dung dịch AgN03/NH3 dư thu được 108 gam bạc.Công thức phân tử của X làA. -CaHsCHO B. (CHO)2 c. CHgCHO D. C2H6CHO(Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc - Thi thử ĐH lần 3 /2013-Câ u 25)

    Giải- Phần 1: mhỗnhợp= 11,8 g

    Ni,tn ^ n - U T n 2 -

    14

    HCH = o + H2 ———>CHg - OH

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    15/128

    R - CH = o + H2 —5^—» R - CH2OH

    Áp dụng phương pháp tăng giảm khôi lượng:=> mHs = 1 2,4- 11,8 = 0,6 g => nh6„hop= nHí = 0,3mol.

    - Gọi X, y lần lượt là sô" mol của X và HCHO, ta có: (x + y) = 0,3 mol (*)Phần 2: nA = 1,0 mol.

    HCH = o + 4 Ag(NH3 )2 OH -> (NH4 )2 C03+ 4 Ag + 6 NH3 + 2H20

    RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH -» RCOONH4 + 2Ag + 3NHS+ H20

    :=> nAg= (2x + 4y) = 1,0 mol (**)

    Giải hệ (*) (**) => X= 0,1 mol; y = 0,2 mol.11,8-0,2.30

    0,1= 58

    =̂>C2H5-CH=0 (propanal hay andehit propionic).=> Chọn D.

    DỆNG2. PHỒN ÚNQ TRÁNG GUƠNQ CÙA CflCBOHIDRflT

    Tóm tắt lí thuyết và xây dựng công thức tính nhanh- Glucozơ và mantozơ do có nhóm chức -CH = o nên tham gia phản ứngtráng gương, khử Cu(OH)2  trong môi trương kiềm thàn h Cu20 ị (màụ đỏgạch), làm mất màu nưốc brom.

    6CH2OH 6 CH2OHH ^ ụ  H ủ

    3OH H

    h o c h 2[cho h]4c h = oMantozơ: CnH21O10CH = o Glucozd: C5H1L0 5CH = 0

    PTHH:

    HOCH2[CHOH]4CH .= o + 2Ag[NH3]2OH—£->

    HOCH2 [CHOH]4 COONH4 + 2 Ag + 3NH3 + H20

    Cn H21O10CH = O + 2Ag[NH3]2OH--^->

    Gn H21O10COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H20Ị— — — — - ■

     _ _ O*\Ag ~ (glucozơ/mantozơ)

    Fructozơ trong môi trường kiềm đồng phản hóa thành glucozd:

    15

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    16/128

    OH"±H0CH2[CH0HLCH = oHOCH2[CHOH]4 -C - C H 2OH Số' mol Ag th u được là 0,04 mol. = 0,04.108 = 4,32 gam.

    => Chon c.

    16

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    17/128

    Bài 2 Thủy phân hoàn toàn 17,1 gam saccarozơ. Lấy sản phẩm thu được■* > A * A , 1 . . 1 . T T \ I  . Ạ • J_  ______________ 1  ___    1 1 - 1 * :đun nóng vói một lượng dư Cu(OH)2  trong môi trưòng kiềm tới khi

     phản ứng hoàn toàn tạo th ành m gam kết tủ a Cu20. Giá trị của m làA. 3,6  B. 7,2 c. 5 4  D. 14,4

    (THPT Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương- Thi thửĐH lần 1 /2013-Câu 37)Giải 

    0,05 mol saccarozơ tạo ra 0,05 mol glucozd và 0,05 mol frutozơ, trongmôi trường kiềm fructozd đồng phân hóa thành glucozd.Vậy có 0,10 mol glucozơ tham gia phản ứng:C5Hn0 5CH =o + 2Cu(OH)2 + NaOH----->C5Hn0 5C00Na + Cu20 + 2H20Sô" mol Cu20 = số”mol glucozd phản ứng =í>m = 0,10.144 = 14,4 g.=> Chọn D.

    Bài 3 Thủy phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit (hiệu suất- 1 - 2 - o r\n/\  *1.m __   1 '1V phản ứng đạt 80%) th u được hỗn hợp X. Trung hòa X rồi cho dungdịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOg trong NHg, đunnóng th u được m gam Ag. Giá trị của m làA. 58,82. B. 51,84. c. 32,40. D. 58,32.(THPT Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nang - Thi thửĐH lần 212013-Câu 13)

    Giải  Số  mol mantozd = (51,3 : 342) - 0,15 moi.Sô" mol mantozd bị thủy phân = 0,15.80% = 0,12 mol.- Tính nhanh:  nAg= 2n(mantozơbanđầu) + 2n(mantozơbị thCiyphân)

    =2.0,15 + 2.0,12 = 0,54mol => m = 0,54.108 = 58,32 g.

    - Giải chi tiết: Sô" mol glucozơ = 2.0,12 = 0,24 mol.Tổng số' mol glucozơ và mantozd (dư) = 0,24 + (0,15- 0,12) = 0,27 mol.

    IHOCH2[CHOH]4 CH = 0 + 2Ag[NH3 ]2O H -^ -»

    Ị ịglucoiơ)  HOCH2

    [CHOH]4

    COONH4

     + 2Ag + 3NH3

     + H20 j C n H21O10 - CH = o + 2 Ag[NH3]2OH — »

    \(mantozơ)  Cn H21O10 - COONH4 + 2Ag + 3NHS+ H20

    Số moi Ag = 2.0,27 = 0,54 mol.Khối lượng Ag thu được: m 0,54.108 58,32 => Chọn D.

    Bải 4| Thủy phân 3,42 gam mantozơ trong môi trường axit thu đượcdung dịch X. Kiềm hóa X rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịchAgN03 trong NH3 dư thu được 3,24 gam kết tủa. Hiệu suất của phảnứng thủy phân làA. 60% B. 50% c. 75% D. 80%

    (ĐHKHHuế- Trường THPTchuyên - Thi thửĐH lần 1 /2012-Câu 37)Giải 

    17

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    18/128

    3,42 3,24n c H o = = 0,01 (mol) ;n A =-^=^ = 0,03 (mol).12 22 11 342 108-T ính nhanh:  nAg=2nma„10M,tóypllSn+2nmantmơbanđ.u

     _ _ 0,03-2.0,01 , _T 0,005=• "mantoza thủyphân= ------  2   -----= 0,005mOl => H = = 50%

    - Giải chi tiết:

    Sơ đồ hoá bài toán, ta có:

    -̂"1 2 ^   2 2 1 1   2CgH 1 2 0   6   ~ 4 A g

    L 0,25x Chọn B.Bải 5 Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng sô" mol được đun nóng

    vói Ag20 dư/dung dịch NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàntoàn hỗn hợp rồi mối cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thìlượng Ag tối đa có thể thu được là:A. 3 gam B. 6 gam c. 4,5 gam D. 9 gam

    (THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình -  Thi thửĐH lần 1 /2013-Câu 26)

    Giải 

    - 3  _1  1nA„ = ——= — molB 108 36

    - Tính nhanh: trong X có nglocom= mol

    Sau khi thủy phân hoàn toàn và thực hiện phản ứng tráng gương:

    n Ag = 2 n gi„c„M + 4 n m r o z « = &   = Ĩ 2 o l ^ m A s = 1 0 8 ' 1 2 = 9 g '

    - Giải chi tiết:

    Ị c 12h 22o„ +h 2o - ^ c   6h 12o 6 + c6h 12o 6[saccarozơ glucozơ fructozơ 

    HOCH 2 [CHOH 4   - c - c h 2o h < = = = » h o c h   2  [CHOH 4  c h = o  

    ồI HOCH2[CHOH]4CH = o + 2 Ag[NH3 ]2 OH — »

    I HOCH 2  [CHOH 4  COONH 4  + 2 Ag + 3NHg + H 2 0

    18

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    19/128

    -Đ un nóng X với dung dịch AgN03/NH3chỉ có glucozd khử Ag+:1 3 = 1 1

    ft(glucozơ trong X) f t (saccarozơ trong X) 2 ^ AS 108 2 —72

    - Sau khi thủy phân hỗn hợp có: glucozd^— mol ĵvà fructozơ — mol

    Fructozơ đồng phân hóa thành glucozd, do vậy:3

    tổng sô" mol glucozơ là mol.

    72- 3Vậy khôi lượng Ag tôi đa có thê th u được là: — .2.108 = 9 g.7 2

    Chọn D.Bài 6  Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và

    saccarozd trong dung dịch H2S 0 4  thu được dung dịch Y. Trung hòahết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hoàn toàn vốilượng dư dung dịch AgN03 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag.Thành phần % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X làA. 97,14%. B. 24,35%. c. 12,17%. D. 48,71%.

    (THPT Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội - Thi thử ĐH lần 2 /2013 -Câu 58)Giải Gọi X , y lần lượt là sô" mol của glucozơ và saccarozơ:

    180x + 342y = 7,02  g  (*)Sô" mol Ag = 0,08 mol.

    - T ' t , u u  | nAi = 2x + 4y = 0,08 [x = 0,02- 1 inh nhanh:  < ■=>{ |m x = 180x + 342y = 7,02 [y = 0,01

    =>%mc H o = °101-342  -48 72%12 22 11 rj  Q2

    - Giải chi tiết: Thủy phân thu được: (x + y) mol glucozơ, y mol fructozơ.Fructozơ đồng phân hóa thà nh glucozơ:

    HOCH2 [CHOH4 - C - CH2OH ̂ -0H: >HOCH2 [CHOH4 CH = 0o

    Vậy có tổng sô (x + 2y) mol glucozơ tham gia phản ứng tráng gương:nAg= 2.(x + 2y) = 0,08 mol => (x + 2y) = 0,04 mol (**).

    Giải hệ PT (*) (**): X= 0,02 mol và y = 0,01 mol.

    %ms,cca™„ = ° ’° 10̂ 4 2 -100% = 48,72%

    => Chọn D.

    19

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    20/128

    Bài 7 Chia hỗn hợp X gồm glucozd và mantozơ thành hai phần bằng nhau:- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn vào nước rồi lấy dung dịch cho tác dụngvới AgN 03/NH3dư được 0,02 mol Ag.

    - Phần 2: Đun với dung dịch H2S 0 4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứngđược trung hòa bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩmtác dụng vối lượng dư dung dịch AgN03/NH3 được 0,03 mol Ag.Sô" mol của glucozơ và mantozd trong X lần lượt làA 0,01 và 0,01. B. 0,02 và 0,01.c. 0,01 và 0,005. D. 0,005 và 0,005.(ĐHSP Hà Nội - Trường THPT chuyền - Thi thử ĐH lần 2 /2012 - Câu 5) 

    Giải Đặt X, y là sô" mol glucozơ và mantozơ trong mỗi phần.- Tính nhan:

    Phần 1: 0,02 molAg => 2 .(x + y) = 0,02  (1)Phần 2: 0,03 mol Ag => 2x + 4y = 0,03 (2)Giải (1) (2) => sô" mol glucozơ (2x) = sô" mol mantozd (2y) = 0,01 moi.- Giải chi tiết:

    Phần 1 : ỊGlucozơ —--g—°3/NH3 >2Ag jMantozơ 2Ag

    [ x(mol) 2x 1  y (moi) -> 2y

    Suy ra: 2x + 2y = 0,02 =>x + y = 0,01. (1)

    Phần 2: Ị g 1ucozơ  ———° 3-|/NH3  >2Ag

    [ X (mol) -> 2xMantozơ—- —>2glucozơ—Ag-̂ °3 /3  >4Ag

    y (mol) —> 2y 4y

    Suy ra: 2x + 4y = 0,03=^>x + 2y = 0,015. (2)

    Từ (1) và (2) suy ra: X= 0,05; y = 0,05.=> Chọn A.

    Bài 8 Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01  mol mantozơmột thòi gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phấnmỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng vối một lượng dư

    dung dịch AgN03trong NH3thì lượng Ag thu được làA.0,090 mol B. 0,095 mol c. 0,12 mol D. 0,06 mol

    (Bộ GD & Đ T - Câu 57 - M 794- DH B- 2011) Giải 

     —'Vinh nhnrt h ■J nAg —̂ ■^^■^saccaroza "^ •̂n mantozơ ^•n mantozơ thủy phânI = 4.75%.0,02 + 2.0,014- 2.0,01.75% = 0,095mol

    - Giải chi tiết:

    20

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    21/128

    Glucozơ (0,015 mol)/ x ;  Saccarozơ (0 005 mol)iMantoza (0,01 mol) \

    Glucozơ (0,015 mol)[Mantozơ (0,0025 mol)

    X gồm 3 chất tham gia phản ứng tráng gương:glucozơ (0,03 mol), fructozd (0,015 mol) và mantozơ (0,0025 mol).

    nAg= 2(0,030 + 0,015 + 0,0025) = 0,095 mol

    => Chon B.Bải 9 Chia một hỗn hợp gồm tinh bột và glucozd thành hai phần bằng

    nhau. Hòa tan phần thứ nhất trong nước rồi cho phản ứng hoàn toànvối AgN 03 trong NH3 dư thì được 2,16 gam Ag. Đun phần thứ hai vớiH2S 0 4  loãng, sau đó trung hòa bằng NaOH rồi cũng cho tác dụng vớiAgN03  trong NH3 dư thì được 6,480 gam Ag. Khối lượng tinh bộttrong hỗn hợp đầu bằng:A. 3,24 gam B. 4,86 gam c. 6,48 gam D. 9,72 gam

    (THPT chuyên Lê Quý Đôn Đà Nang - Thi thử ĐH lần 1Ị 2012-C âu 42)Giải -Tính nhanh: phần 1: nAg= 0,02 mol; phần 2 : nAg= 0,06 mol

    ::=>mỗi phần có — 0102 _ QQ2  moỊ giUC0ZCỊ trá tinh bột.2

    => Khối lượng tin h bột trong hỗn hợp đầu: 0,02.2:162 = 6,48  g.- Giải chi tiết:+ Phần 1:HOCH2 [CHOH]4CH - o + 2[Ag(NH3)2 ]OH

    HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H20

    ̂ nc6H12°6 sau khi thủy phân: ^ n c H o = mol.

    (CgH10O5)n+nH20 1  »nC6H120 6162n(g) n(mol)

    ? (0,0 3-0 ,01 ) = 0,02mol

    0,03 - 0,01 = 0,02 mol

     _ 162nx0,02^(tinh bột mỗi phần) ’ s

    n^̂ -(tinh bột hõn hợp đầu) 2 .3 ,24 6 ,4 8 g .

    :>Chọn C.

    21

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    22/128

    Đun nóng m gam hỗn hợp có sô" mol bằng nhau của glucozơ,fructozơ, mantozd và saccarozd trong dung dịch H2S 04  loãng. Sau phản ứng thêm lượng dư dung dịch AgN03/NH3j tạo ra 12,96 gam Ag.

    Vậy m có giá trị làA. 10,44 g7 B. 7,02 g. c. 5,22 g. D. 5,04 g.(ĐHKHTN Hà Nội - THPT chuyên - Thi thử ĐH lần 1 /2 012- Câu 11) 

    Giải Mỗi chất X mol; mantozơ thủy phân tạo glucozơ (2x mol).Saccarozơ thủy phân tạo glucozơ (x mol) và fructozd (x mol).Trong môi trường kiềm của phản ứng tráng gương fructozơ đồng phân hóa th ành glucozơ.Vậy tổng sô" mol glucozd là 6x mol, sinh ra 12x mol Ag.

    nAg= 12x = 0,12 => X= 0,01 mol

    Vậy: m = (180 + 180 + 342 + 342) X 0,01 = 10,44 g.=> Chọn A.

    Bài 10

     L O Ạ I 2   - \ j \f lKIIIT KIIÔNG NO DẠNG H C ^ C -R -C H = o  

    1IOẶC IIỖN IlỢ P AMM IIII VÀ ANKIN DẠNG R - C = € - H  

    TẮC p p c VỚI P I I C PẸC1I AgXOạ TRONG NH,

    ogm ĩ. HỎN HỢP 0HĐEHIT VÁ HIĐROCACBON CÓ LIÊN KẾT Bfl 

    ĐÂU M6CH PHẢN ÚNG VỚI DUNC DỊCH flgNOj TRONG NHjPHÂN DẠNG /. HỖN Hộp ANĐEHIT VÀ ANKIN

    Tóm tắt lí thuyết và xây dựng công thức tính nhanh

    22

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    23/128

    BÀI TẬP MẪU

    BaTÌỊ Hiđrat hóa 5,2  gam axetilen vối xúc tác HgS04  trong môi trườngaxit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào mộtlượng dư dung dịch AgN03 trong NH3 thu được 44,16 gam kêt tủa.Hiệu suất ph ản ứng hiđrat hóa axetilen làA. 80%. B. 70%. c. 92%. D. 60%.

    (Bộ GD&ĐT-Câu 13-M384-ĐHA-2012) 

    Giải |C 2H2 +Fj20  ÍCHgCHO (X) Ag2o/NH3 ^ f Ag (2x)

    [(0,2 mol) Ị c 2H2(dư)(0,2-x) [Ag2C2  (0,2-x)

    PTHH: ỊC2H2+ HOH  H bS° ^ Ỵ ° ‘.  >[CH2=CH-O H]—>CHj -CH = 0[ (khôn g bền) anđehit a xetic

    CH3CHO + 2[A g(N H3)2]OH CH 3 COONH 4  + 2A g + 3NHg + H20

    HC = CH + Ag20 NH? » AgC EECAg + H20

    => 2X.108 + (0,2 - x)240 = 44,16 X= 0,16 mol

    Hiệu su ất hiđ ra t hóa: H = X100% = 80%0,20

    => Chọn A.Bài 2| Cho 3,36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) đi qua dung dịch HgS04 ở

    80°c thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ A (hiệu suất'60%). Cho hỗnhợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag20/NH3 dư thu được mgam chấ t rắn. Giá trị của m là:A. 33,84 B. 48,24 c. 14,4 D. 19,44

    (THPT chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình-  Thi thử ĐH lần 1 ỉ 2 0 1 3 -Câu 15) 

    Giải nc2H = 0,15 mol;

    nc2H (p hản ứng) = nCHCHO= 0,15.60% = 0,09 mol.

    nc H (dư) = 0,15 - 0,09 = 0,06 mol.

    PTHH: CH3CH0  + 2[Ag(NH3 )2 ]OH CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H20

    HC =s CH + 2 Ag[NH3 2 OH -> AgC = CAg ị  +4NH3 + 2H20 ̂ nAg —2. nCH3CHO—2.0,09 —0,18 mol.

    n Ag2C2 = " c íH2 ( d ư ) = ° - 0 6 m o 1 -

    => m = 0,18.108 + 0,06.240 = 33,84 g.=> Chọn A.

    23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    24/128

    Bài 3| Cho 3,76 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CHgCHO tác dụng hết vối1 ì * "\ k    \ T A /X TT T 1 t" ị  ị r \ r - t ~\  1_ +?!_ 1  ?_ TT N _ I ______ 1 a'i .9dung dịch AgN 03/NH3 dư thu được 25,2 gam kết tủa. Hòa tan kết tủa

    vào dung dịch HC1 dư còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị củam là. 28,02. . 10,80. . 19,41. . 17,22.(ĐHKHTN Hà Nội  - THPT chuyên - Thi thử ĐH lần 1 /2 0 1 3 -Câu 50)

    Giải C2H2(x mol) và CH3- CH = o (y mol)

    PTHH: HC = CH + 2[Ag(NH3)2]OH -» AgC = CAg ị +4NH3 + 2H20

    CH3CHO + 2 ĩ Ag(NH3 )2 ] OH -> CH3COONH4 + 2 Ag + 3NHS+ H20

    Kết tủa gồm: AgC=CAg (x mol) và Ag (2y mol) tác dụng với HC1 dư:AgC s CAg + 2HC1----- >HC = CH + 2 AgCl

    Ag + H C lXKết tủa không tan trong HC1 là A g  (2y mol) và AgCl (2x mol).

    HêPT: f26x + 44y = 3’76 g f x - 0,06ẹ ' [240x + 216y = 25,2 |y = 0,05

    => m = 0,05.2.108 + 2.0,06.143,5 = 28,02 g.=> Chọn A

    Bài 4| Hỗn hợp 2,24 lít hai ankin khí (đktc) là đồng phân sục vào dung Z Q n O n   1 - . ^  ____ í V V V  ___ dịch HgS04 ở 80 c thu được hai chất hữu cơ X, Y. Chất X phản ứng

    với AgN 03/NH3 dư được 0,02 mol Ag. Khôi lượng chất Y là: (các phẫn

    ứng xảy ra hoàn toàn).A. 5,76 gam B. 5,22 gam c . 6,48 gam D. 4,54 gam.(Trường THPT chuyên Vĩnh Phú c-T hi thửĐH lần 2 /2 0 1 3 -Câu 14)

    Giải  Số  mol ank in = 0,10 mol.Ankin khí có số  cacbon < 4, hai ankin là đồng phân của nhau.Vậy: các ankin là bu t-l-in và bu t-2-in.

    +HOH . /C 2H5COCH3(Y)HgS0 80oc M

    \ L 3 1A7 '

    +HỌH 

    HgS04,80° c Ị  C3H7CH = o + 2[ Ag(NH3 ) 2  ]OH -» CH3COONH4 + 2Ag + 3NHS+ H20

    [0,0 1 Chọn c.

    CH ,CH0C = CH ------ ±£ 2» — MHgS04,8ũ c \ c 3H7CH =:0(X )

    CH3 - c = c - CH3...d ? ] L ->C2H5COCH3 (Y)

    24

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    25/128

    Bài 5 Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin(phân tử ankin có cùng sô" nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tửc so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thuđược 2,4 mol C0 2  và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụngvới dung dịch AgN 03/NH3thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là:A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. c. 308 gam. D. 144 gam.

    (THPT chuyên Lê Qúy Đôn Đà Nang  - Thi thử ĐH lần 2 12012-Cảu 42)Giải 

    1. F - M1

    +Oợ 

    Ta có: c = - L--:=> an đehit có 3C và an kin có 2C => ankin: C2H2

    Phản ứng cháy: C-H-O- (1 mol) — —2—>H20 (1 mol)

    => nH2o = 0,5y = l = > ỹ = 2 .

    Có C2H2 trong X nên anđehit cũng có sô" nguyên tử H = 2.

    Vậy X gom: CsH20 (H OC-CH=0) (a mol) và C2H2 (H O C H ) (b mol)í(a + b) = l í a = 0,4

    C Ó h ệ P T : i ( 3 a + 2l ) = 2,4 - Ị b = 0;6

    HC s c - CH = o + 3[Ag(NH3)2]OH ->0,4 mol---------------------- »1,2---------ẢgC = c - COONH4 + 2 Ag + 5NH3 + 2H20

    -----> 0,4 mol----------->0,8 mol

    HC s CH + 2[Ag(NH3 )2]0H AgC = CAg ị +4NH3 + 2H20

    0,6  mol-------------------------0,6 moi

    Kết tủa có khổì lượng là m gam gồm 3 chất:Ag (0,8 mol), Ag2C2(0,6 rnol) và AgC=C-COONH4 (0,4 mol)

    m = 0,4.2.108 + 0,6.240 + 0,4.194 = 308 gam.

    => Chọn C.

    PHÂN DẠNG 2 . ANĐEHIT KHÔNG NO DẠNG HC^C-R-CH = 0  _________ TẮC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AqNO? TRONG Mil 

    Tóm tắt lí thuyết và xây dựng công thức tính nhanh

    • Các andeh.it không no dạng HC = C -R -C H = 0 tác dụng với dungdịch AgNOg trong NH3  theo 2  phản ứng: tạo kết tủa Ag và kết tủa do phản ứng thê nguyên tử H của liên kết ba bằng ion Ag+ . Ví dụ:

    ÍHC = c - R - CH =0  + 3[Ag(NH3)2]OH-> AgC = c - R - COONH4 ịI + 2Ag ị +5NH3+ 2H20

    vàn A g C= C- R- CO O NH 4 ị n H C = C -R - C H =0 n Ag  _ 2 n (nhóm CH=0)

    25

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    26/128

    BÀI TẬP MẪUBài 1 Hợp chất Q (chứa c, H, 0) được điều chế theo sơ đồ:

    Propen -iSaail >X - >Y - 'l'-ddBg >z500 ° c+KOH/ROH m +CuO,t° n

    w   -2HBr > 1 y Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chê từ 0,2 mol propen)cho tác dụng vối dung dịch AgN03/NH3 dư thì lượng kết tủa thu đượclà bao nhiêu?A. 75,4 gam B. 60,4 gam c . 43,2 gam D. 82 gam

    (Trường THPT chuyên Long A n-T h i thửĐH lần 1 /2012-C âu 1)Giải 

    Sơ đồ điều chế hợp chất Q:

    c h 2= c h - c h 3 - +Cl2f } > CH2=CH-CH,C1 +Na0H >500 °cCH2=CH-CH2OH +ddBr2  > CH2Br-CHBr-CH2OH - +KOH/ROH* . * -2HBr  

    CH=C-CH2OH - - 110-!0 ■» CHsC-CH= 0Cho Q tác dụng với dung dịch AgN03/NH3dư:HCsC-CH=Ò + 3[Ag(NHa)JOH ->AgC=C-COONH4ị + 2Agị + 5 NH3T + 2H20ttpropen = nQ= 0,2 m o l; nAg= 2nQ= 0,4 mol;nA goc-cooN H4  = ^ m kếttủa= 108 .0 ,4 + 194 .0 ,2 = 82 (g) .

    Chon D.Bài 2| Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hồ X phản ứng vừa đủ

    vối 300 ml dung dịch chứa AgN 03 IM trong NH3. Sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Công thức phân tử của

    A. 45 B 43 . 33 D. 35(Trường THPT chuyên Bến Tre -T h i thử ĐH lần 1 / 2013 -Câu 1)

    Giải nAgN03• nx “ : 0,1 —3 : 1

    ^̂ anđchit đơnchức ~ ̂ ÂgNOg — 

    => X loại: H C sC -R -C H = o(R: gốc hóa trị 2).Kết tủa: AgC = c -R - COONH4  (0,1 mol); Ag(0,2 mol)

    ^kết tủa ~ 0,1.(R + 194) + 0,2.108 = 43,6 => R = 26 (C2H2: -HC = C H -)=>X: HC = c - CH = CH - CH = o (C4H3CHO)Hoặc dùng tăng giảm khối lượng:

    0,1.[mx +(1 08 -1)+ (44 + 18 -29 )] +0,2.108= 0,1 (Mx + 107 + 33) + 0,2.108 = 43,6

    => Mx = 80 => R + 29 = 80 => R - 51 (C4H3)=> Chọn B.

    26

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    27/128

    Bài 3 Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hỏ, thuđược 0,3  mol C02và 0,3 mol H20. Biết 2 phân tử ancol hơn kém nhaukhông quá 2  nguyên tử cacbon. Cho 8,8  gam X qua bột CuO nungnóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi Y (giả sửchỉ xảy ra sự oxi hóa ancol bậc I thành anđehit). Y phản ứng vừa đủvối V lít dung dịch AgN03 IM trong NH3đun nóng. Giá trị của V làA. 0,650. B. 0,700. C. 0,600. D. 0,450.

    Giải 

    Do sô" mol H 20 = sô" mol C02=> có ancol không no trong hỗn hợp.

    Ta có: Ị c = ̂ - = — = 2  và | h = ̂ 2 £ - = ̂ M = 41 n a nc o!  ị   nancoI 0,15

    Từ c = 2 => có một rượu là CH3OH (CH4O).Từ H = 4 => X gồm 2 ancol cùng có 4 nguyên tử H trong phân tử.Gọi rượu còn lại z : z là ancol không no nên sô" c của z ít nhất là 3.Hai ancol hơn kém nh au không quá 2 nguyên tử c => c z = 1+ 2 = 3 .Vậy CTPT của z là C3H40 và CTCT là HC = c - CH2OH

    Ta có: C H 3 O H - CuỌ >HCHO 4AgN°3 >4Ag

    HC5C-GH2OH >HC = C-CH = o 3AgN0» >ị|   2 Ag

    I AgC = c - COONH

    Gọi X, y là sô" mol của CH4O và C3H4O

    T „ P T . Ị 3 2 x + 5 6 y = 8 ' 8 í x = 0 ,1 [ n AgNo3 = 4 . 0 , 1 + 3 . 0 , 1 = 0 , 7 m o lla CÓhệ PT: ị x + 3 y =ìị   8 3ty = o,i K * v M = 0 .7 i ít

    Chọn B.Bải 4| Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm propinal, glucozd, fructozơ tác dụng

    vói lượng dư dung dịch AgN03 trong NH3 thì thu được 103,6 gamchất răn. Phần trăm khối lượng của propinal trong X làA. 42,5%. B. 85,6%. ’ c . 37,5%. D. 40 ,0%.

    (ĐHSP Vinh - Trừơng THPT Chuyên - Thi thử ĐH lần 2/2 013-Câu 17)Giải 

    Gọi Xlà sô" mol propinal và y là tổng sô' mol glucozd và fructozơ:Kết tủa: AgC=CCOONH4 (x mol) và Ag (2x + 2y) mol

    Í54x + 180y = 28,8

    \l94x + 216(x + y) = 410x + 216y = 103,6 ^0 2 5 4

    => %mH(>c_CH0 = g = 37,5%

    => Chọn c.

    27

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    28/128

    D0Ĩ1G2. flXIT FOMIC và ESTE FOMflT

    PHÂNDẠNC1. PHẢN ỦNC TRẢNG CƯỜNG CỦA AX1TFOM1CTóm tát lí thuyết và xây dựng công thức tính nhanh

    A . , • , - . XH-C-OHAxit íomic (axit metanoic): II

    - Do nguyên tử cacbon trong nhóm chức có sô" oxi hóa +2 (hay phân tửaxit fomic có nhóm chức anđehit) nên có tính khử: tham gia phản ứngtrán g gương.

    HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH —»(NH4)2C03 + 2Ag + 3NHS+ H20

    n Ag = ^ n HCOOH

    - Hỗn hợp anđehit và axit fomic (đồng sản phẩm của sự oxi hóa metanol)tham gia phản ứng trá n g gương: _____________ 

    n Ag = ^ n HCOOH + ^ n H CH =0

    BÀI TẬP MẪUBài 1 Hai chất hữu cơ X và Y, thành  phần nguyên tô" đều gồm c, H, o,

    có cùng sô" nguyên tử cacbon (Mx < Mỵ). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗichất trong oxi dư đều th u được sô" mol H20 bằng sô" mol C 02. Cho 0,1mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn vối lượng dư dung dịchAgNO.3trong NHg, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khôi lượng củaX trong hỗn hợp ban đầu làA. 60,34% B. 78,16% c. 39,66% D 21,84%

    (Bộ GD&ĐT-Câu 29 -M 53 7-Đ H khối B-20 13 -C âu 29) Giải 

    -   nHO= nco ==>CT của X, Y dạng: CxH2xOz

    nAg= 0,26 mol. Ta có: 2 X: H - CH = o và Y: H-COOH- PTHH: HCH = o + 4Ag(NH 3)2OH -> (NH 4 )2 C 0 3  + 4Ag + 6 NH 3  + 2H20  

    HCOOH + 2[Ag(NH3 )2 ]OH -> (NH4 ) 2 C03 + 2Ag + 3NHS+ H20

    íx + y = 0,1 íx = 0,03 30 0 03=>i =>ị   ==>%mHrHO= ------ —  ------ -21,84%[4x + 2y = 0,26 [y = 0,07 HCH0 46.0,07 + 30.0,03

    => Chon D.Bài 2| Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một

    axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ Xrồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Nadư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạchoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxihóa là

    28

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    29/128

    A. 50,00% B. 62,50% c. 31,25% D. 40,00%(Bộ GD&DT-Cau 19-M359-ĐHB-2012) 

    Giải Xét 0,04 mol ancol bị oxi hóa:

    r c h 2o h

    (0,04 mol)

    RCOOH + HoO+Na

    ->ar c h o + h 2o

     b---------->bRCH2OH +AgoO

    h 2

    (0,0225 mol)

    Ag ^

    (0,09 mol )c

    Sô" mol anđehit RCHO = b < 0,04 mol.Sô mol Ag = 0,09 > 2 b mà anđeh it từ ancol đơn chức => RCHO làHCHO và ancol ban đầu là CH3OH, sản phẩm của sự oxi hóa cóHCHO và HCOOH đều tham gia phản ứng trán g gương.

    nx =(a + b + c) = 0,04

    Vậy có hệ các PT: != 4>48 g; Ám = mQ = 6,4 - 4,48 = 1,92 g => ĩ 1q2= 0,06 mol.

    n0  = (x + y) = 0,06 => y < 0,06 mol.

    CH3OH + CV

    X---------- » x -

    ->h c o o h +h 2o

    ->x ->x

    CH3OH + 0,502

     yh c h = o +h 2o

    -ty- ■>y- Phần 1: nandeMt = 0,5y; nAg= 0,18 mol; n„it = 0,5x.

    29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    30/128

    HCOOH + 2 [ Ag(NH3 )2 ] OH----- >(NH4 )2 C03 + 2 A g + 2 NH3 + H20

    0,5x----------------------------------------------— ---------------------------- >x

    HCHO + 4[Ag(NH3)2]OH -> (NH4 ) 2 CO3 + 4Ag + 6 NH3 + 2H20

    0,5y--------------------------------------------- >2y

     Nếu X không phải CHgOH: nAg= 2y < 2.0,06 = 0,12 < 0,18 mol. Trái

    đề ra.Vậy X: CHgOH; nCH0H= 0,07 mol(tương ứng với mỗi phần phản ứng).

     _ , íno2 = 0,5x + 0,25y = 0,03 |x = 0,02Ta có:  ị _ _ =>

    [nAg =x + 2y = 0,18 [y = 0,08

    - Ph ần 2: Với Na: axit, ancol dư và nưốc phản ứng:Cách 1: Phương pháp tăng giảm khối lượng.Trong phản ứng oxi hóa ancol: sự oxi hóa tạo anđehit bảo toàn sô"nguyên tử hidro linh động của ancol (RCHgOH —» RCHO + HOH),sự oxi hóa tạo axỉt làm tăng sô'   nguyên tử hiđro linh động bằng 2lầnsô" mol ancol bị oxi hóa (RCH2OH —> RCOOH + HOH)Bảo toàn sô" nguyên tử H linh động (H thuộc các nhóm chức OH,COOH và nưốc):nH (linh động) = nancol + naxit = 0,07 + 0,01 = 0,08 mol.

    Trong ph ản ứng th ế vối Na: AM(tăng) = 23- 1 = 22 g/mol .

    mrán= ° ’5 - mY+ Am “ m anđehit = 3,2 + 2 2 .0 ,08 -0 ,0 4 .3 0 = 3,7 6 g. Cách 2: Tính theo các PTHH.

    HCOOH + Na----->HCOONa + 0,5H2

    0,01‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐  0,01

    '2H20 + 2Na 2NaOH + H2

    [0,05------------- >0,05

    f 2CH3OH + 2Na -» 2CH3ONa + H2

    [0,5(0,14-0,10) = 0,02------------ >0,02

    => m = 68.0 ,01 + 40 .0 ,05 + 54.0 ,02 = 3 ,76 g

    => Chọn B.Bài 4| Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng 0 2 (xúc tác thích hợp) vói hiệu

    suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tươngứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dungdịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dungdịch AgN03 trong N H3dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là

    30

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    31/128

    A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. c. 10,8 gam. D. 27,0 gam.(Trường THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ -  

    Thi thửĐH lan 2/ 2 0 1 2 -Câu 22)

    RCOOH + NaOH RCOONa + H20Ta có: nNa0H= 0,75.0,1 = 0,075(mol)

    => MRCOON = = 68 =>R = 68 - 44-23 = 1 => HCOONa.RCOONa 0 0 7 5

    Hiệu su ất phản ứng: 75% =̂>sô" mol andeh.it không bị oxi hóa = 25%. _ ' '  __ 25 _ _ _ Sô mol HCHO chưa bị oxi hoá: nHCH0 (dư)- 0,075. — = 0,025(mol)

     ị  HCHO 4 Agla có: ị

    ỊHCOOH 2AgKhối lượng bạc sinh ra: mAg= 4.0,025.108 + 2.0,075.108 = 27(gam)

     __ =:>Chọn D.Bài 4 Hỗn hợp z gồm ha i axit cacboxylic đơn chức X và Y (Mx > Mỵ) có

    tổng khốĩ lượng là 8,2  gam. Cho z tác dụng vừađủ với dưng dịch

     NaOH, th u được dung dịch chứa 11,5 gam muối.Mặt khác, nếucho z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgN03 trong NH3, thuđược 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong z làA. C3H5COOH va 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%.C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCƠOH và 45,12%.

    (Bộ GD&ĐT-Câu 10-M174-ĐHB-2010)

    RCOONa Ag

    11,5(g) 8,2 (g) 21,6 (g)

    TGKL n„it= 11,5~8,2=0,15molChỉ có HCOOH tham gia phản ứng tráng gương:

    HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH -> (NH4)2C03 + 2Ag + 2 NH3 + H20

    ĤCOOH • ̂ Ag m ol —̂ rnY  —0,1 .4 6 —4,6 (g)

    => mx =8,2 - 4,6 = 3,6 (g) %x = — = 43 ,90%8,2

    => Mv = — = 72 => CH2=CH-COOH0,05

    => Chọn B.

    31

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    32/128

    Bài 5| Đốt cháy hỗn hợp no, mạch hở X (axit và andehit có cùng số C) thuđược nH20 = nx. Nếu cho X phản ứng vói AgN03/NH3 thu được nAg= 2nx.Phần trăm khối lượng của nguyên tô" 0 trong axit là:

    A. 69,56 % B. 71,11 % c. 53,33 % D. 55,17 %(Trường THPT chuyên Vĩnh Phú c-T hi thửĐH lần 1 /2 0 1 3 -Câu 14)

    Giải ~ Đốt cháy hỗn hợp no thu được nH0 = nx :

    CxHyOz (amol) ==>nHQ= nx => 0,5ya = a => y = sô"nguyên tử H = 2

    Có 2  axit no, mạch hở phù hợp với điều kiện sô" nguyên tử H = 2  làHCOOH và HOOC-COOH.

     —TH I: Nếu axit là HCOOH thì anđeh it là HCHO th ì lúc nàyn Ag > 2nx (loại)- TH 2 : Nếu axit là HOOC-COOH thì anđeh it là HOC-CHO

    Gọi: HOOC-COOH (a mol), HOC-CHO (b mol).Ta có nAg= 4b

    Vì nAg= 2nx => 4b = 2(a + b) => a = b = —nx2

    Chọn nx = 1 mol => a = b = 0,5 mol

    Vậy %m0(„it)= ^ . 1 0 0  = 71,11%

    = >  Chọn B.

    PHÂN DẠNG 2 . PHẢN ÚNG TRẢNG CƯƠNG CỦA ESTE FOMAT

    Tóm tắt lí thuyết và xây dựng công thửc tính nhanh+2

    Este fomat:

    - Do nguyên tử cacbon trong nhóm chức có số  oxi hóa +2 (hay phân tửeste fomat có nhóm chức anđehit) nên có tính khử: tham gia phản ứngtráng gương.

    HCOOR + 2[Ag(NH3 )2 ]OH-> (NH4 )2 C03 + 2 Ag + ROH + 2NH3

    n A g = 2nHC00R 

    - Este fomat dạng HCOOCH = CHR’trong dung địch AgN03/NH3 nóng bị thủy phân tạo th ành 2  sản phẩm cùng tham gia phản ứng tránggương. Ví dụ:

    HCOO - CH = CH2 + NHg + H20  -> HCOONH4 + CH3CH = o

    HCOONH4 + 2 [ Ag(NH3 ) 2 ] OH -»(NH4 )2 C03 + 2 Ag + 3NHa + H20

    CHoCH = 0 + 2 [ Ag(NH3 )2 ] OH -> CH3COONH4 + 2 Ag + 3NHS+ H20

    n Ag “ ^ n HCOOCH=CHR’

    H - C - O R  

    32

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 XỬ LÍ TỐI ƯU CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI ĐH-CĐ HÓA HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT TỈ…

    33/128

    BÀI TẬP MẪUBài 1 Thuỷ phân hoàn toàn 1,8 gam một este đơn chức X, rồi cho toàn

     bộ sản phẩm tác dụng vối lượng dư dung dịch AgN03/ NHg sau khi phản ứng xong th u được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của X là:A. C3H40 2 B. C4ĨỈ40 2 c. C4H60 2 D. c 2h 4o 2

    (THPT chuyên Phan Bội Châu Nghệ An - Thi thử ĐH lần 1 /2013- Câu 54)Giải 

    mA = 0,10 mol.Sản phẩm của X đơn chức gồm axit (hoặc muối) và ancol (hoặc hợpchất cacbonyl như anđehit hoặc xeton).- Nếu chỉ 1 sản phẩm tham gia tráng gương: nx = 0,5. nAg= 0,05 mol.

    ==>Mx = 36 loại.-- Nếu cả 2 sản phẩm tham gia tráng gương: nx = 0,25. nAg= 0,025 mol.

    => Mx = 72 => X: H-COO-CH=CH2 (vinyl fomat) có CTPT: C3H40 2==>Chon A.

    Bài 2| Cho 0,13 mol hỗn hợp X gồm CH*OH, HCOOH, HCOOCH, tác'1 V . 1 9 / . • A A r 1 X T A T T i X . 1 > - 1 * 1

    clụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH đun nóng. Oxi hóa ancol sinh rathà nh anđeh it, cho lượng anđehit này tác dụng hết với Ag20/NH3 (dư)được 0,4 mol Ag. Sô" mol của HCOOCH3là:A. 0,05 B. 0,04 _ c. 0.02 D. 0,08

    (THPT chuyên Lê Quý Đôn Đà Nang - Thi thử ĐH lần 112012-C âu 29)Giải 

    CH3OH (a mol) HCOOH (b mol), HCOOCH3 (c mol)Ta có: a + b + c = 0,13 (1)Chỉ có HCOOH và HCOOCHg phản ứng vối NaOH:

    (b + c) = 0,05 (2)Số mol CH3OH tạo ra là (a + c)Theo đề: CH3OH -> HCHO -> 4Ag

    (a + c) 4(a + c)4(a + c) = 0,4 hay (a + c) = 0,1 (3)

    Từ (1), (2) và (3) suy ra c = 0,02 mol=> Chọn c.

    Bài 3 Cho m gam hỗn hợp A gồm HCOOCH=CH2, CH3COOH và OHC-/ ~ 1 T T n t T A 1 ° ^ / • -I T I . . - _  

    CH2-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgN03 trong NHg đunnóng, thu được tốì đa 54 gam Ag. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụngvới Na dư, thu được 0,28 lít H2(ở đktc). Giá trị của m làA. 10,5. B. 19,5. C. 9,6. D. 6,9.

    (ĐHSP Vinh - Trường THPT- Thi thử ĐH lần 3 /2 013 - Câu 41)Giải 

     _ 0128