12
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 2369 /QĐ-UBND An Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu “Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2019” của Ban Dân tộc CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội, tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp; Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Căn cứ Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn và danh mục chi tiết nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quôc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 (đợt 1); Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2019. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 1282/BC-STC ngày 18 tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2019” của Ban Dân tộc như sau: 1. Tên gói thầu: “Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2019”.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH AN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 2369 /QĐ-UBND An Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu “Đào tạo, bồi dưỡng

nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc

Chương trình 135 năm 2019” của Ban Dân tộc

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua

ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của

Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ

Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì

hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang,

đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức

chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 của

Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của

UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn và danh mục chi tiết nguồn vốn

ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quôc gia giảm nghèo bền

vững trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 (đợt 1);

Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của

UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực

cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2019.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số

1282/BC-STC ngày 18 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Đào tạo, bồi

dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

135 năm 2019” của Ban Dân tộc như sau:

1. Tên gói thầu: “Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở

và cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2019”.

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

2

2. Giá gói thầu: Tổng giá trị gói thầu: 699.797.175 đồng (giá đã bao gồm

thuế giá trị gia tăng, chi phí ăn, ở, đi lại)

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

3. Bên mời thầu: Ban Dân tộc.

4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh thông thường

5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ.

6. Nguồn kinh phí: Vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền

vững trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 (dự án nâng cao năng lực cán bộ cơ

sở và cộng đồng).

7. Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu: Quý III, IV/2019

8. Loại hợp đồng: Trọn gói.

9. Thời gian thực hiện hợp đồng: 40 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu

lực.

Điều 2. Ban Dân tộc chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo Kế

hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành

của pháp luật về đấu thầu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám

đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc và Thủ trưởng của các cơ

quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- - Như Điều 3 ;

- - TT. UBND tỉnh;

- - Lãnh đạo VPUBND tỉnh;

- - Phòng: KGVX, KTTH;

- - Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Văn Nưng

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

PHỤ LỤC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ CƠ SỞ

VÀ CỘNG ĐỒNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2019 CỦA BAN DÂN TỘC

(ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng.

TT Nội dung đào tạo Địa điểm tổ chức

Thời

gian

(ngày)

Số lượng

học viên

(người)

Số lớp Tổng kinh phí Ghi chú

1

Hướng dẫn nghiệp vụ giám sát

cộng đồng dự án cơ sở hạ tầng

thuộc Chương trình 135

Huyện Tri Tôn 3 252 3 303.181.200 Chi tiết theo phụ lục số 01

2 Huyện Tịnh Biên 3 186 3 251.516.475 Chi tiết theo phụ lục số 02

3 Huyện An Phú 3 96 2 145.099.500 Chi tiết theo phụ lục số 03

Tổng cộng 534 8 699.797.175

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

4

PHỤ LỤC 01 HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT CỘNG ĐỒNG DỰ ÁN

CƠ SỞ HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 TẠI HUYỆN TRI TÔN

(ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. Nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức

1. Nội dung:

2. Số lượng học viên: 252 học viên (Số lớp: 3 lớp; mỗi lớp: 84 học viên)

- 32 ấp x 6 người /ấp = 192 người (31 ấp thuộc huyện Tri Tôn và 1 ấp thuộc huyện Thoại Sơn)

- 10 xã x 6 người/ xã = 60 người (9 xã thuộc huyện Tri Tôn và 1 thị trấn thuộc huyện Thoại Sơn)

3. Thời gian: 3 ngày/lớp

4. Địa điểm tổ chức: Tại Huyện Tri Tôn - Tỉnh An Giang

B. Chi tiết:

Đơn vị tính: Đồng.

TT Nội dung chi Đơn vị

tính

Số

lượng Đơn giá

Thành

Tiền 1 lớp

Thành Tiền

3 lớp Ghi chú

I Chi phí giảng viên 45.849.000

1 Chi thù lao giảng viên

600.000 đồng/buổi x 6 buổi/lớp x 1 lớp Buổi 6 600.000 3.600.000 10.800.000

Điểm a Khoản 2 Điều 5

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

2

Phụ cấp lưu trú cho giảng viên (đến trước 1

ngày) 200.000 đồng/ngày x 4 ngày/lớp x 1

người

Ngày 4 200.000 800.000 2.400.000

Điểm a Khoản 2 Điều 2

Nghị quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017

3

Vé máy bay cho giảng viên (HN<=>Cần

Thơ)

6.000.000 đồng/người x 1 người

Người 1 6.000.000 6.000.000 18.000.000 Điểm a Khoản 1 Điều 2

Nghị quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017 4 Đưa đón giảng viên Cần Thơ <=> Tri Tôn Km/lượt 232 12.000 2.784.000 8.352.000

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

5

116 km x 12,000đ/km x 2 lượt đi và về

5 Đưa đón giảng viên đến chỗ nghỉ

1 km x 12.000đ/km x 4 lượt/ngày x 3 ngày Km/lượt 12 12.000 144.000 432.000

6 Tiền phòng nghỉ giáo viên

350.000đ/người /đêm x 4 đêm/lớp x 1 người Đêm 4 350.000 1.400.000 4.200.000

Điểm a Khoản 3 Điều 2

Nghị quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017

7 Nước uống giảng viên

40.000đ/người/ngày x 3 ngày x 1 người Ngày 3 40.000 120.000 360.000

Khoản 3 Điều 3 Nghị quyết

số 27/2017/NQ-HĐND ngày

08/12/2017

8 VPP thực hành nhóm tại lớp

145.000đ/bộ x 1 bộ/ngày x 3 ngày Ngày 3 145.000 435.000 1.305.000

Điểm a Khoản 3 Điều 4

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

II Chi phí cho lớp học

91.695.000

1 Photo tài liệu cho học viên

84 bộ x 80 tờ (190 trang) x 350 đồng/tờ Bộ 84 26.250 2.205.000 6.615.000 Điểm a Khoản 3 Điều 4

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018 2 Đóng quyền

84 bộ x 5.000đ/bộ Bộ 84 5.000 420.000 1.260.000

3 VPP phát học viên

84 bộ x 15.000đ/bộ Bộ 84 15.000 1.260.000 3.780.000

Khoản 2 Điều 11 Thông tư

số 40/2017/TT-BTC ngày

28/4/2017

4 Thuê hội trường

3 ngày x 4.000.000đ/ngày Ngày 3 4.000.000 12.000.000 36.000.000

5 Máy chiếu, màn chiếu

3 ngày x 1.000.000đ/ngày Ngày 3 1.000.000 3.000.000 9.000.000

6 Khánh tiết khai giảng + bế giảng

500.000đ/lần x 2 lần Lần 2 500.000 1.000.000 3.000.000

7 Nước uống học viên: 84 người x 40.000

đồng/người/ngày x 3 ngày Người 84 120.000 10.080.000 30.240.000

Điều 3 khoản 3 Nghị quyết

số 27/2017/NQ-HĐND ngày

08/12/2017

8 Khen thưởng cho học viên giỏi, xuất sắc:

200.000đồng/học viên x 3 học viên Người 3 200.000 600.000 1.800.000

Điểm g Khoản 2 Điều 5

Thông tư số 36/2018/TT-

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

6

BTC ngày 30/3/2018

III Chi cho học viên

151.200.000

1

Phụ cấp lưu trú cho đại biểu không thuộc

diện hưởng lương (đến trước 1 ngày): 84

người x 4 ngày x 50.000đ/ngày/người

Người 84 200.000 16.800.000 50.400.000

Khoản 6 Điều 3 Nghị quyết

số 27/2017/NQ-HĐND ngày

08/12/2017

2

Hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu là khách mời

không hưởng lương

84 người x 01 đêm x 300.000đ/đêm/người

Người 84 300.000 25.200.000 75.600.000

Điểm a Khoản 3 Điều 2

Nghị quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017

3 Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

50.000đ/lượt x 2 lượt x 84 người Người 84 100.000 8.400.000 25.200.000

Điều 2 khoản 1

NQ số 27/2017/NQ-HĐND

tỉnh An Giang

TỔNG CỘNG( I+II+III) để tính chi phí

quản lý trực tiếp công tác đào tạo 288.744.000

IV Chi các hoạt động quản lý trực tiếp công

tác đào tạo (5% tổng chi lớp học) 14.437.200

Điểm m Khoản 2 Điều 5

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

Tổng cộng ( I+II+III+IV)

303.181.200

Page 7: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

7

PHỤ LỤC 02 HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT CỘNG ĐỒNG DỰ ÁN

CƠ SỞ HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 TẠI HUYỆN TỊNH BIÊN

(ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 01 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. Nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức

1. Nội dung:

2. Số lượng: 186 học viên (Số lớp: 3 lớp; mỗi lớp: 62 học viên)

- 22 ấp huyện Tịnh Biên x 6 người/ấp = 132 người

- 9 xã huyện Tịnh Biên x 6 người/xã = 54 người

3. Thời gian: 3 ngày/lớp

4. Địa điểm tổ chức: Tại Huyện Tịnh Biên - Tỉnh An Giang

B. Chi tiết:

Đơn vị tính: Đồng.

TT Nội dung chi Đơn vị

tính

Số

lượng Đơn giá

Thành Tiền

1 lớp

Thành Tiền

3 lớp Ghi chú

I Chi phí giảng viên

47.217.000

1 Chi thù lao giảng viên

600.000 đồng/buổi x 6 buổi/lớp x 1 lớp Buổi 6 600.000 3.600.000 10.800.000

Điểm a Khoản 2 Điều 5

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

2

Phụ cấp lưu trú cho giảng viên (đến trước 1

ngày)

200.000 đồng/ngày x 4 ngày/lớp x 1 người

Ngày 4 200.000 800.000 2.400.000

Điểm a Khoản 2 Điều 2

Nghị quyết số

27/2017/NQ-HĐND ngày

08/12/2017

3 Vé máy bay cho giảng viên (HN<=>Cần Thơ)

6.000.000 đồng/người x 1 người Người 1 6.000.000 6.000.000 18.000.000

Điểm a Khoản 1 Điều 2

Nghị quyết số

27/2017/NQ-HĐND ngày

08/12/2017

Page 8: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

8

4 Đưa đón giảng viên Cần Thơ <=> Tịnh Biên

135 km x 12,000đ/km x 2 lượt đi và về Km/lượt 270 12.000 3.240.000 9.720.000

5 Đưa đón giảng viên đến chỗ nghỉ

1 km x 12.000đ/km x 4 lượt/ngày x 3 ngày Km/lượt 12 12.000 144.000 432.000

6 Tiền phòng nghỉ giáo viên

350.000đ/người /đêm x 4 đêm/lớp x 1 người Đêm 4 350.000 1.400.000 4.200.000

Điểm a Khoản 3 Điều 2

Nghị quyết số

27/2017/NQ-HĐND ngày

08/12/2017

7 Nước uống giảng viên

40.000đ/người/ngày x 3 ngày x 1 người Ngày 3 40.000 120.000 360.000

Khoản 3 Điều 3 Nghị

quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017

8 VPP thực hành nhóm tại lớp

145.000đ/bộ x 1 bộ/ngày x 3 ngày Ngày 3 145.000 435.000 1.305.000

Điểm a Khoản 3 Điều 4

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

II Chi phí cho lớp học

80.722.500

1 Photo tài liệu cho học viên

62 bộ x 75 tờ (150 trang) x 350 đồng/tờ Bộ 62 26.250 1.627.500 4.882.500 Điểm a Khoản 3 Điều 4

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018 2 Đóng quyền

62 bộ x 5.000đ/bộ Bộ 62 5.000 310.000 930.000

3 VPP phát học viên

62 bộ x 16.000đ/bộ Bộ 62 15.000 930.000 2.790.000

Khoản 2 Điều 11 Thông

tư số 40/2017/TT-BTC

ngày 28/4/2017

4 Thuê hội trường

3 ngày x 4.000.000đ/ngày Ngày 3 4.000.000 12.000.000 36.000.000

5

Máy chiếu, màn chiếu

3 ngày x 1.000.000đ/ngày Ngày 3 1.000.000 3.000.000 9.000.000

6 Khánh tiết khai giảng + bế giảng

500.000đ/lần x 2 lần Lần 2 500.000 1.000.000 3.000.000

7 Nước uống học viên

62 người x 40.000 đồng/người/ngày x 3 ngày Người 62 120.000 7.440.000 22.320.000

Điều 3 khoản 3 Nghị

quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017

Page 9: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

9

8 Khen thưởng cho học viên giỏi, xuất sắc

200.000đồng/học viên x 3 học viên Người 3 200.000 600.000 1.800.000

Điểm g Khoản 2 Điều 5

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

III Chi cho học viên 111.600.000

1

Phụ cấp lưu trú cho đại biểu không thuộc diện

hưởng lương (đến trước 1 ngày)

62 người x 4 ngày x 50.000đ/ngày/người

Người 62 200.000 12.400.000 37.200.000

Khoản 6 Điều 3 Nghị

quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017

2

Hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu là khách mời

không hưởng lương

62 người x 01 đêm x 300.000đ/đêm/người

Người 62 300.000 18.600.000 55.800.000

Điểm a Khoản 3 Điều 2

Nghị quyết số

27/2017/NQ-HĐND ngày

08/12/2017

3 Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

50.000đ/lượt x 2 lượt x 62 người Người 62 100.000 6.200.000 18.600.000

Điều 2 khoản 1

NQ số 27/2017/NQ-

HĐND tỉnh An Giang

TỔNG CỘNG( I+II+III) để tính chi phí

quản lý trực tiếp công tác đào tạo 239.539.500

IV

Chi các hoạt động quản lý trực tiếp công

tác đào tạo

(5% tổng chi lớp học)

11.976.975 Điểm m Khoản 2 Điều 5

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

Tổng cộng ( I+II+III+IV) 251.516.475

Page 10: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

10

PHỤ LỤC 03 HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT CỘNG ĐỒNG DỰ ÁN

CƠ SỞ HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 TẠI HUYỆN AN PHÚ

(ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 01 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. Nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức

1. Nội dung:

2. Số lượng: 96 học viên (Số lớp: 2 lớp, mỗi lớp: 48 hoc viên)

- 11 ấp thuộc huyện An Phú x 6 người/ấp = 66 người

- 5 xã thuộc huyện An Phú xã x 6 người = 30 người

3. Thời gian: 3 ngày/lớp

4. Địa điểm tổ chức: Tại Huyện An Phú - Tỉnh An Giang

B. Chi tiết:

Đơn vị tính: Đồng.

TT Nội dung chi Đơn vị

tính Số

lượng Đơn giá

Thành

Tiền 1 lớp

Thành tiền

2 lớp Ghi chú

I Chi phí giảng viên 31.430.000

1 Chi thù lao giảng viên

600.000 đồng/buổi x 6 buổi/lớp x 1 lớp Buổi 6 600.000 3.600.000 7.200.000

Điểm a Khoản 2 Điều 5

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

2

Phụ cấp lưu trú cho giảng viên (đến trước 1

ngày)

200.000 đồng/ngày x 4 ngày/lớp x 1 người

Ngày 4 200.000 800.000 1.600.000

Điểm a Khoản 2 Điều 2

Nghị quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017

3 Vé máy bay cho giảng viên (HN<=>Cần Thơ)

6.000.000 đồng/người x 1 người Người 1 6.000.000 6.000.000 12.000.000 Điểm a Khoản 1 Điều 2

Nghị quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017 4

Đưa đón giảng viên Cần Thơ <=> An Phú

134 km x 12,000đ/km x 2 lượt đi và về Km/lượt 268 12.000 3.216.000 6.432.000

Page 11: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

11

5 Đưa đón giảng viên đến chỗ nghỉ

1 km x 12.000đ/km x 4 lượt/ngày x 3 ngày Km/lượt 12 12.000 144.000 288.000

6 Tiền phòng nghỉ giáo viên

350.000đ/người /đêm x 4 đêm/lớp x 1 người Đêm 4 350.000 1.400.000 2.800.000

Điểm a Khoản 3 Điều 2

Nghị quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017

7 Nước uống giảng viên

40.000đ/người/ngày x 3 ngày x 1 người Ngày 3 40.000 120.000 240.000

Khoản 3 Điều 3 Nghị quyết

số 27/2017/NQ-HĐND

ngày 08/12/2017

8 VPP thực hành nhóm tại lớp

145.000đ/bộ x 1 bộ/ngày x 3 ngày Ngày 3 145.000 435.000 870.000

Điểm a Khoản 3 Điều 4

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

II Chi phí cho lớp học

49.160.000

1 Photo tài liệu cho học viên

48 bộ x 75 tờ (150 trang) x 350 đồng/tờ Bộ 48 26.250 1.260.000 2.520.000 Điểm a Khoản 3 Điều 4

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018 2 Đóng quyền (bìa +công)

48 bộ x 5.000đ/bộ Bộ 48 5.000 240.000 480.000

3 VPP phát học viên

48 bộ x 15.000đ/bộ Bộ 48 15.000 720.000 1.440.000

Khoản 2 Điều 11 Thông tư

số 40/2017/TT-BTC ngày

28/4/2017

4 Thuê hội trường

3 ngày x 4.000.000đ/ngày Ngày 3 4.000.000 12.000.000 24.000.000

5

Máy chiếu, màn chiếu

3 ngày x 1.000.000đ/ngày Ngày 3 1.000.000 3.000.000 6.000.000

6 Khánh tiết khai giảng + bế giảng

500.000đ/lần x 2 lần Lần 2 500.000 1.000.000 2.000.000

7 Nước uống học viên

48 người x 40.000 đồng/người/ngày x 3 ngày Người 48 120.000 5.760.000 11.520.000

Điều 3 khoản 3 Nghị quyết

số 27/2017/NQ-HĐND

ngày 08/12/2017

8 Khen thưởng cho học viên giỏi, xuất sắc

200.000 đồng/học viên x 3 học viên Người 3 200.000 600.000 1.200.000

Điểm g Khoản 2 Điều 5

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

Page 12: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANGqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/0DDCE037746C5FE3472584860046053E/$file/2369_.pdfcho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình

12

III Chi cho học viên

57.600.000

1

Phụ cấp lưu trú cho đại biểu không thuộc diện

hưởng lương (đến trước 1 ngày)

48 người x 4 ngày x 50.000đ/ngày/người

Người 48 200.000 9.600.000 19.200.000

Khoản 6 Điều 3 Nghị quyết

số 27/2017/NQ-HĐND

ngày 08/12/2017

2

Hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu là khách mời

không hưởng lương

48 người x 01 đêm x 300.000đ/đêm/người

Người 48 300.000 14.400.000 28.800.000

Điểm a Khoản 3 Điều 2

Nghị quyết số 27/2017/NQ-

HĐND ngày 08/12/2017

3 Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

50.000đ/lượt x 2 lượt x 48 người Người 48 100.000 4.800.000 9.600.000

Điều 2 khoản 1

NQ số 27/2017/NQ-HĐND

tỉnh An Giang

TỔNG CỘNG( I+II+III) để tính chi phí

quản lý trực tiếp công tác đào tạo 138.190.000

IV Chi các hoạt động quản lý trực tiếp công

tác đào tạo (5% tổng chi lớp học) 6.909.500

Điểm m Khoản 2 Điều 5

Thông tư số 36/2018/TT-

BTC ngày 30/3/2018

Tổng cộng ( I+II+III+IV) 145.099.500