MỤC TIÊU- Kể tên được các cơ quan cấu tạo nên hệ sinh dụcnam, nữ
- Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong và cácliên quan của các cơ quan cấu tạo nên
hệ sinh dục nam, nữ
- Trình bày được chức năng của tinh hoàn và hiệntượng phóng tinh
- Trình bày được chức năng ngoại tiết và nội tiết củabuồng trứng
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TRONG:
• Tinh hoàn
• Mào tinh hoàn
• Ống dẫn tinh, Túi tinh
• Ống phóng tinh
• Tiền liệt tuyến
• Tuyến hành niệu đạo
• Niệu đạo (tiền liệt, màng).
NGOÀI:
• Dương vật
• Bìu
• Niệu đạo nam (niệu đạo xốp)
DƯƠNG VẬT
TINH HOÀNỐNG MÀO TINH
HỆ THỐNG ỐNGDẪN TINH
TUYẾN TIỀN LIỆT
TUYẾNHÀNH NIỆU
ĐẠO
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TINH HOÀN
l HÌNH THỂ NGOÀI
v Tinh hoàn nằm trong bìu.
v Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1 – 20C.
v Bên trái thường thấp hơn bên phải.
v Mỗi tinh hoàn nặng khoảng 20 gam.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 8
TINH HOÀNTINH HOÀN
- HÌNH TRỨNG, NẶNG 20gBAO PHỦ BẰNG LỚP TRẮNG
- KÍCH THƯỚC 1,5cmX2,5cmX4,5cm
- 2 MẶT: MẶT NGOÀI LỒI, MẶT TRONG PHẲNG
- 2 BỜ: BỜ TRƯỚC, BỜ SAU
- 2 CỰC: CỰC TRÊN, CỰC DƯỚI CÓDÂY CHẰNG BÌU
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TINH HOÀN
l HÌNH THỂ TRONG
Tinh hoàn cấu tạo bởi
v 80% là ống sinh tinh
v 20% là mô liên kết
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 11
Ø 200-300 tiểu thùy (2-4 ống sinh tinh xoắn)
ØỐng xoắn ống thẳng lưới tinh hoàn ống xuất ống mào tinh
ØTB kẽ testosteron
TINH HOÀNTINH HOÀN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
MÀO TINHMÀO TINH
- HÌNH CHỮ C, GỒM CÓĐẦU, THÂN, ĐUÔI
- ĐẦU ÚP VÀO TINH HOÀN THÂN KHÔNG DÍNH VÀO TINH HOÀN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
ỐNG MÀO TINHDÀI 6-7 m,
ĐƯỜNG KÍNH 0,4 mm
ỐNG XUẤT NHỎ
ỐNG DẪN TINH(TRONG MÀO TINH)
ỐNG DẪN TINHDÀI 30cm
ĐƯỜNG KÍNH 2-3 mm
ỐNG MÀO TINHỐNG MÀO TINH
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
Các đường dẫn tinh
l Ống dẫn tinh: dài 30cm, đường kính 2-3mm
Nhiều đoạn: bìu thừng tinh bẹn chậu sau bàng quang bóng ống dẫn tinh
l Túi tinh: chứa tinh trùng + sản xuất tinh dịch (60%)
l Ống phóng tinh lồi tinh (niệu đạo TLT)
1- ĐOẠN MÀO TINH1- ĐOẠN MÀO TINH
2- ĐOẠN THỪNG TINH2- ĐOẠN THỪNG TINH
3- ỐNG BẸN3- ỐNG BẸN
4- CHẬU HÔNG4- CHẬU HÔNG
5- SAU BÀNG QUANG5- SAU BÀNG QUANG
6- TIỀN LIỆT TUYẾN6- TIỀN LIỆT TUYẾN
ỐNG DẪN TINH ỐNG DẪN TINH
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
SINH DỤC NAMĐOẠN THỪNG TINHĐOẠN THỪNG TINH
ỐNG DẪN TINH, ĐỘNGMẠCH ỐNG DẪN TINH
ĐỘNG MẠCH TINH HOÀNTĨNH MẠCH HÌNH DÂY LEO
DÂY CHẰNG PHÚC TINH MẠC
SINH DỤC NAM
ĐỘNG MẠCHỐNG DẪN TINH
ĐỘNG MẠCHTINH HOÀN
ỐNG DẪN TINH
ĐÁM RỐI TĨNH MẠCHHÌNH DÂY LEO
ĐOẠN THỪNG TINHĐOẠN THỪNG TINH
SINH DỤC NAM
MẶT SAUBÀNG QUANG
NIỆU QUẢN
NIỆU ĐẠOTIỀN LIỆT TUYẾN
BÓNG TINH
TÚI TINH
ỐNG DẪN TINHBẮT CHÉO
PHÍA TRƯỚCNIỆU QUẢN
ĐOẠN SAU BÀNG QUANGĐOẠN SAU BÀNG QUANG
l Khối hình nón: 4 x 3 x 2,5 cm, khoảng 15 – 20g
l Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo TLT
l Sản xuất 25% tinh dịch niệu đạo TLT
l Tuyến hành niệu đạo: ở 2 bên niệu đạo màng tiết dịch: kiềm hóa nước tiểu, làm trơn niêm mạc niệu đạo
TUYẾN TIỀN LIỆTTUYẾN TIỀN LIỆT
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
Hình thể ngoài:
l Rễ dương vật xương mu (dây chằng treo dương vật)
l Thân dương vật: hình trụ
l Qui đầu: miệng niệu đạo, hãm , cổ
Cấu tạo:
l 2 vật hang và 1 vật xốp
l Lớp bao trắng dày và đàn hồi
DƯƠNG VẬTDƯƠNG VẬT
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
SINH DỤC NAM
ĐỘNG MẠCHTHẸN TRONG
ĐỘNG MẠCHBÀNG QUANG
DƯỚI
ĐỘNG MẠCHBÀNG QUANG
TRÊN
ĐỘNG MẠCHTINH HOÀN
7 lớp:
1. Da
2. Cơ bám da
3. Mô dưới da
4. Mạc nông
5. Cơ bìu
6. Mạc sâu
7. Bao tinh hoàn
BÌUBÌU
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
CHỨC NĂNG NGOẠI TIẾTCHỨC NĂNG NGOẠI TIẾTCHỨC NĂNG NỘI TIẾTCHỨC NĂNG NỘI TIẾT
TINH TRÙNGTESTOSTERON
(ANDROGEN)
TINH HOÀNTINH HOÀN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TINH HOÀN
v Trên thiết đồ bổ dọc, tinh hoàn được chia thành nhiều tiểu thùy.
v Mỗi tiểu thùy có từ 2 – 4 ống sinh tinh xoắn, mỗi ống có chiều dài khoảng 0.7 m.
v Ống sinh tinh xoắn sản xuất tinh trùng, đổ vào ống sinh tinh thẳng, chạy đến lưới tinh hoàn.
v Từ lưới tinh, xuất phát 12 – 15 ống xuất
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 34
TINH HOÀN
l CHỨC NĂNG
l Ngoại tiết: tạo tinh trùng
v Do tế bào Sertoli trên thành của ống sinh tinh.
v Sản xuất tinh trùng bắt đầu từ lúc dậy thì và kéo dài suốt đời.
v Mỗi ngày có khoảng 100 – 200 triệu tinh trùng được tạo ra.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 35
Chức năng sinh tinh trùng
l Quá trình sinh sản mất khoảng 64 ngày
l Hormon điều hòa: GnRH LH, FSH
LH tiết testosteron
FSH ống sinh tinh
GH chuyển hóa tinh hoàn
l Các yếu tố ảnh hưởng: nhiệt độ, pH, kháng thể, chấtkích thích, tia X, phóng xạ, quai bị, tâm lý căngthẳng.
ỐNG SINH TINH XOẮN
(2- 4 Ống, dài 0,7 m)
LƯỚI TINHTRUNG THẤT(HIGHMORE)
ỐNG SINH TINH THẲNG
ỐNG XUẤT NHỎ( 12- 15 Ống)
TINH HOÀNTINH HOÀN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TINH HOÀN
l Tinh trùng gồm 3 phần:
v Phần đầu: chứa nhân và thể cực đầu.
v Phần giữa: chứa ty thể, cung cấp năng lượng cho sự di chuyển của tinh trùng.
v Phần cuối: đuôi, tạo chuyển động của tinh trùng.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 39
TINH HOÀN
l Nội tiết: tế bào Leydig sản xuất hormone sinh dục nam
l Hormon androgen, gồm:
v Testosterone.
v Dihydrotestosterone.
v Androstenedione.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 41
Chức năng nội tiết
l TB Leydig testosteron
l Tác dụng:
ØBào thai (tuần 7): hình thành CQSD ngoài
ØDậy thì: đặc tính sinh dục nam
ØKích thích sinh tinh trùng
ØTăng chuyển hóa: cơ, xương, mô khác
l Điều hòa bài tiết: HCG, LH
l TB Sertoli inhibin ức chế bài tiết FSH
TINH HOÀN
v Testosterone là hormone được sản xuất nhiều nhất, và hoạt động mạnh nhất.
v Androgen còn được sản xuất ở tuyến thượng thận và buồng trứng ở người phụ nữ với số lượng nhỏ.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 44
Tác dụng của Testosteron
l TRÊN PHÁI TÍNH THỨ PHÁT.
v Cơ quan sinh sản ngoài: dương vật, bìu tăng kích thước, bìu sậm màu.
v Cơ quan sinh sản trong: tinh hoàn, túi tinh, tuyến tiền liệt tăng kích thước và thực hiện các chức năng nội, ngoại tiết.
v Giọng nói: thanh quản phát triển, giọng nói trầm.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 45
Tác dụng của Testosteron
v Lông tóc: phát triển lông ở một số vùng trên cơ thể, làm giảm sức mọc tóc ở đầu gây hói đầu.
v Tâm thần: năng động, thích gây sự.
v Dáng người: vai rộng, bắp cơ nở.
v Da: tăng tiết chất nhầy ở da, dễ bị mụn.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 46
Tác dụng của Testosteron
v Tăng tổng hợp và giảm thoái biến protein. Chính điều này làm hệ cơ phát triển.
v Tăng chuyển hóa cơ sở.
v Làm gia tăng số lượng hồng cầu. Số lượng hồng cầu người nam trung bình nhiều hơn nữ 500.000 trong 1 mm3 máu.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 47
Tác dụng của Testosteron
l Ảnh hưởng lên sự tăng trưởng của xương và giữ calcium:
v Làm chiều dài xương phát triển hơn nhiều.
v Xương tích trữ lượng lớn calcium.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 48
Tác dụng của Testosteron
v Ảnh hưởng đến cân bằng nước – điện giải: có khả năng giữ Natri, nhưng yếu hơn các hormone vỏ thượng thận.
v Làm tăng kích thước thận.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 49
TÚI TINH
v Túi tinh tiếp nối với ống dẫn tinh
v Dự trữ tinh dịch.
v Góp phần tạo nên tinh tương.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 50
TÚI TINH
l Tính chất của tinh dịch (gồm tinh trùng và tinh tương)
v Thể tích 1 lần phóng tinh là 2.5 – 3.5 ml.
v Bình thường có khoảng 100 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh dịch.
v Khi có < 20 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh dịch, khả năng vô sinh cao vô sinh.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 52
TUYẾN TIỀN LIỆT
v Nằm dưới bàng quang.
v Bọc chung quanh niệu đạo sau.
v Chức năng vừa ngoại tiết vừa nội tiết.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 54
TUYẾN TIỀN LIỆT
v Ở người trưởng thành, tuyến tiền liệt nặng 15 – 25 gam.
v Người già, tuyến tiền liệt có xu hướng to ra, có thể chèn ép niệu đạo, gây bí tiểu.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 56
BÌU
v Là một túi, cấu trúc lỏng lẻo.
v Chứa tinh hoàn, mào tinh và một phần thừng tinh bên trong.
v Được treo vào gốc dương vật.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 57
BÌU
v Cơ bìu là một dải cơ vân nằm ở thừng tinh.
v Có chức năng nâng bìu lên khi trời lạnh, áp sát vào cơ thể để hấp thu nhiệt.
v Cơ chế ngược lại khi trời nóng.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 58
BÌU
v Nhiệt độ tại bìu luôn thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1–20C,
v Do da bìu có cấu tạo nhiều nếp, làm tăng diện tích tiếp xúc với không khí giúp tăng thải nhiệt.
v Da bìu có nhiều tuyến mồ hôi, cũng góp phần giữ nhiệt độ bìu thấp.
v Khi nhiệt độ tăng, sự sản xuất tinh trùng của tinh hoàn bị ức chế.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 59
DƯƠNG VẬT
v Thuộc phần sinh dục ngoài, đảm nhiệm cả 2 chức năng là niệu và sinh dục.
v Dương vật gồm: rễ, thân và quy đầu.
v Dương vật được cấu tạo bởi các tạng cương và được bao bên ngoài bởi một bao xơ gọi là vỏ trắng..
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 60
DƯƠNG VẬT
v Các tạng cương gồm có 2 thể hang và 1 thể xốp.
v Cấu tạo các thể này chứa nhiều hốc nhỏ.
v Khi có kích thích, máu dồn vào đó sẽ làm dương vật cương lên
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 62
HIỆN TƯỢNG CƯƠNG
vGây ra khi có kích thích thần kinh phó giao cảm.
vGiãn nở tiểu động mạch, máu đổ vào các thể cương.
vThể cương chứa đầy máu: cản máu khó thoát ra làm dương vật căng.
vKhi có luồng xung động giao cảm làm co tiểu động mạch, ức chế hiện tượng cương.
vMáu đổ vào các mô xốp, chèn ép tĩnh mạch, dương vật trở nên căng cứng.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 64
HIỆN TƯỢNG PHÓNG TINH
q Giai đoạn tiết tinh:
ü Tinh dịch được tiết ra và di chuyển vào niệuđạo.
q Giai đoạn phóng tinh: phản xạ giao cảm
ü Nhờ co thắt cơ bầu hang,
ü 2.5 – 3.5 ml tinh dịch ( 1 ml tinh dịch chứa100 tr tinh trùng - Sống không quá 48 giờ)
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
TRONG:
l Buồng trứng
l Vòi trứng
l Tử cung
l Âm đạo
NGOÀI:
l Âm hộ
l Âm vật
l Tuyến vú
SINH DỤC NỮ2- BUỒNG TRỨNG:2.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:
BUỒNG TRỨNGBUỒNG TRỨNG
- HÌNH HẠT ĐẬU
- KÍCH THƯỚC 1cmX2cmX3cm
- 2 MẶT: MẶT NGOÀI, MẶT TRONG
- 2 BỜ: BỜ TỰ DO, BỜ MẠC TREO
- 2 ĐẦU: ĐẦU VÒI, ĐẦU TỬ CUNG
SINH DỤC NỮ2- BUỒNG TRỨNG:2.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:
ĐẦU TỬ CUNGĐẦU VÒI
LOA VÒI
TỬ CUNG
DÂY CHẰNGRỘNG
DÂY CHẰNG TREOBUỒNG TRỨNG
DÂY CHẰNG RIÊNGBUỒNG TRỨNG
ĐỘNG MẠCHBUỒNG TRỨNG
BỜ MẠC TREO
MẠC TREO BUỒNG TRỨNG
+ DÛøã 10-12 cm
+ 4 ñoÛun:
- Keû: dÛøã 1cm
- Eo:dÛøã 3-4cm, ñå: 2 – 3 mm
- Boùná: dÛøã 7cm, ñå 5 – 8 mm
- Pheãu: 10 – 12 tuÛ
SINH DỤC NỮ
3- VÒI TRỨNG:
SINH DỤC NỮ
3- VÒI TRỨNG:
TÂAI ÈÁOAØI TC
CAÙC LÔÙP:
- LÔÙP TÂAÈÂ MAUC
- LÔP DÖ ÔÙI TÂAÈÂ MAUC
- LÔÙP CÔ
- LÔÙP ÈIEÂM MAUC
SINH DỤC NỮ4- TỬ CUNG:4.1- VỊ TRÍ:
TỬ CUNG
ÂM ĐẠO
TÚI CÙNG TRƯỚCBÀNG QUANG- TỬ CUNG
TÚI CÙNG SAUTỬ CUNG- TRỰC TRÀNGDOUGLAS
SINH DỤC NỮ4- TỬ CUNG:4.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:
THÂN TỬ CUNG4 cm
EO TỬ CUNG0,5 cm
CỔ TỬ CUNG4,5cm
ĐÁY
4,5 cm
2,5 cm
SINH DỤC NỮ
LỚP THANH MẠCLỚP CƠ ( DỌC –CHÉO-VÒNG)
LỚP NIÊM MẠC
4- TỬ CUNG:4.2- HÌNH THỂ TRONG:
Lôùp döôùi thanh maïc
SINH DỤC NỮ4- TỬ CUNG:4.3- CÁC PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH:
1- DÂY CHẰNG RỘNG
3- DÂY CHẰNG TỬ CUNG- CÙNG
2- DÂY CHẰNG TRÒN
4- DÂY CHẰNG NGANG CỔ TC
CAÙC DAÂY CÂAÈÈÁ
DC TROØÈ
(DAÁU ÀROMMEL)
DC ROÄÈÁ
CD TÖ Û CUÈÁ – BUOÀÈÁ TRÖ ÙÈÁ
DC TÖ Û CUÈÁ CUØÈÁTUÙI CUØÈÁ DOUÁLAS
ÂM ĐẠO
MẶT TRƯỚCTỬ CUNG
ĐỘNG MẠCHCHẬU TRONG
NIỆU QUẢN
ĐỘNG MẠCHTỬ CUNG
ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG BẮT CHÉOPHÍA TRƯỚC NIỆU QUẢN
CÁCH CỔ TC 0,5 cmBÀNG QUANG
Âm đạo
l Liên quan:
ØThành trước: bàng quang, niệu quản, niệu đạo
ØThành sau: trực tràng
ØBờ bên: niệu quản
ØĐầu trên: vòm âm đạo
ØĐầu dưới: màng trinh
SINH DỤC NỮ5- ÂM ĐẠO:
-ÁÔ Ø A Ñ
-COÄT A Ñ
CAÁU TAUO:
- LÔÙP CÔ
- LÔÙP DÖ ÔÙI ÈM
- LÔÙP ÈM
AÂm ñaïo khoâng coù ñaàu nhaùnh daây thaàn kinh
Cơ quan sinh dục ngoài
l Âm hộ: gò mu
môi lớn
môi bé
tiền đình: lỗ niệu đạo, lỗ âm đạo
các ống tiết tuyến tiền đình
l Âm vật: cấu trúc tương tự dương vật
2 vật hang, thân và qui đầu, hãm
SINH DỤC NỮ6- CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI:
ÂM HỘÂM HỘ
GÒ MU
MÔI LỚN
MÔI BÉ
TIỀN ĐÌNH
ÂM VẬTÂM VẬT
LỖ NIỆU ĐẠOLỖ NIỆU ĐẠOHÃM MÔI ÂM HỘ
ÂM HỘ
v Đồi vệ nữ (gò mu): nằm trên xương vệ (xương mu), có lông bao phủ.
v 2 môi lớn: nằm ở 2 bên âm hộ, nối tiếp với gò mu. Sau tuổi dậy thì có lông bao phủ.
v 2 môi bé: phía trong 2 môi lớn, không có lông, có nhiều tuyến tiết nhầy và dây thần kinh cảm giác.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 98
ÂM HỘ
v Lỗ niệu đạo: phía dưới âm vật. Hai bên lỗ niệu đạo có 2 tuyến Skene.
v Màng trinh: có nhiều thần kinh cảm giác, có lỗ nhỏ để máu kinh chảy ra ngoài.
v Lỗ âm đạo: 2 bên có tuyến Bartholin.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 99
Tuyến vú
l Là tuyến mồ hôi được biệt hóa
l Hình thể ngoài: bầu vú
núm vú: lỗ ống tiết sữa
quầng vú: nốt tuyến bã
l Cấu tạo: da, mỡ, các tuyến sữa Chính khốilượng mỡ quyết định kích thước vú
CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
v 2 buồng trứng: sản sinh ra trứng.
v 2 vòi trứng: dẫn trứng về buồng tử cung.
v Tử cung là nơi trứng làm tổ.
v Âm đạo (cùng bộ phận sinh dục ngoài) để giao hợp và tống thai ra ngoài..
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 107
BUỒNG TRỨNG
v Có 2 buồng trứng nằm 2 bên.
v Trước tuổi dậy thì, bề mặt buồng trứng nhẵn.
v Sau tuổi dậy thì, hằng tháng có 1 trứng từ 1 nang trứng vỡ ra đi vào vòi trứng, làm buồng trứng trở nên sần sùi.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 108
SINH DỤC NỮ2- BUỒNG TRỨNG:
CHỨC NĂNG NGOẠI TIẾTCHỨC NĂNG NGOẠI TIẾT
CHỨC NĂNG NỘI TIẾTCHỨC NĂNG NỘI TIẾT
TRỨNG
SƠ CẤP
TRƯỞNG THÀNH
NANG DEGRAFF
NOÃN
PROGESTERON
ESTROGEN
BUỒNG TRỨNG
l Chức năng vừa ngoại tiết (sinh trứng), vừa nội tiết (tiết các hormone sinh dục nữ).
l Các hormon buồng trứng gồm:
v Estrogen.
v Progesteron.
v Relaxin.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 110
BUỒNG TRỨNG
Có 3 loại estrogen: 17 ß estradiol, estron và estriol.
Chức năng:
v Điều hòa chu kỳ tử cung.
v Làm tăng ham muốn tình dục.
v Phát triển các ống dẫn của tuyến vú.
v Thay đổi cơ thể phụ nữ tuổi dậy thì.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 111
BUỒNG TRỨNG
Progesteron:
v Ảnh hưởng lên sự thay đổi có chu kỳ của nội mạc tử cung.
v Kháng estrogen trên cơ tử cung, làm giảm co bóp cơ tử cung.
v Sinh nhiệt, làm tăng thân nhiệt.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 112
BUỒNG TRỨNG
Relaxin:
v Giãn khớp xương chậu.
v Làm mềm và nở cổ tử cung.
v Ức chế co thắt tử cung và phát triển tuyến vú.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 113
DẬY THÌ
ü 13 -14 tuổi.Sớm hơn nam.
ü Cơ quan sinh dục phát triển và bắt đầu hoạt
động.
ü Buồng trứng bắt đầu hoạt động.
Chu kyø kinh nguyeät bình thöôøng
l XuÛát huyeát tö û cuná coù chu åyødo sö uboná troùc cuûÛ
lôùp noäã mÛuc tö ûcuná sÛu åhã chòu tÛùc duuná (estroáen -
proáesteron)
l Coù ñÛëc ñãeåm veàthôøi gian, khoaûng caùch, löôïng maùu
vÛøtrieäu chöùng ñi keøm hÛàu nhö coáñònh
Chu kỳ kinh nguyệt
v Máu chảy ra âm đạo do bong tróc niêm mạc tử cung.
v Là máu động mạch, không đông.
v Trung bình một chu kỳ khoảng 28 ngày.
v Thời gian hành kinh từ 3 – 5 ngày.
v Ngày của chu kỳ được gọi bằng số.
v Ngày 1 là ngày bắt đầu có kinh.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 116
Chu kỳ kinh nguyệt
v Hành kinh trung bình 80 ml
v Lượng máu mất trong mỗi lần hành kinh tùy thuộc:
q Độ dày của nội mạc.
q Uống thuốc kháng đông.
q Rối loạn đông máu.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 117
CHU KỲ KINH NGUYỆT
q Có 3 giai đoạn:
- Giai đoạn tăng sinh
- Giai đoạn xuất tiết
- Giai đoạn chảy máu.
q 28 -30 ngày
Giai đoạn tăng sinh
q Tuyến yên bài tiết FSH và LH.
q Buồng trứng:
ü Nang trứng phát triển.
ü Tiết estrogen.
q Tử cung:
ü Niêm mạc phát triển, tuyến dài ra.
Giai đoạn xuất tiết
q Tử cung phát triển nhiều mạch máu, tuyếncong queo và bắt đầu bài tiết.
q Cuối giai đoạn:
ü Hoàng thể teo.
ü Progesterol và estrogen giảm.
Giai đoạn chảy máu
q Động mạch xoắn co sau đó dãn ra làm vỡ thành mạch chỗ bị hoại tử. Máu chảy ra đọng dưới lớp niêm mạc. Máu đông lại sau đó tan ra.
q Thời gian chảy máu: 3 – 5 ngày
Chu kỳ buồng trứng
l Vào ngày thứ sáu của chu kỳ kinh nguyệt:
v 1 trong 2 buồng trứng có 1 nang phát triển nhanh, trở thành nang trội.
v Còn những nang khác thì thoái triển, tạo thành nang thoái hóa.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 127
Chu kỳ buồng trứng
l Vào ngày thứ 14 của chu kỳ:
v Nang trội căng phồng quá mức, sẽ vỡ ra, giải phóng trứng vào ổ bụng.
v Quá trình này gọi là sự rụng trứng.
v Trứng sẽ được các tua vòi của vòi trứng bắt giữ và vận chuyển đến tử cung.
v Trứng tồn tại 24-48h
v Sau khi trứng rụng hoàng thể tồn tại 12-14 ngày nếu không có thụ tinh
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 128
Chu kỳ buồng trứng
v Trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt, chỉ có 1 trứng trưởng thành, rụng.
v 500 trứng trưởng thành trong giai đoạn sinh sản.
25/08/2017 HỆ SINH DỤC 129
SỰ THỤ TINH
ü Tinh trùng lên ống dẫn trứng (1/3 ngoài vòi trứng)
gặp trứng.
ü Khả năng thụ thai cao nhất: 12 – 24 giờ sau khi xuất
tinh.
ü Khả năng phóng noãn: < 48 giờ sau khi phóng noãn.
ü Sau thụ tinh 30 giờ: hợp tử phân chia.
o 10 giờ/ lần phân chia.
ü Sau thụ tinh 7 ngày: hợp tử xuống tử cung.
ü Sau thụ tinh 14 ngày: hợp tử xâm nhập vào nội mạc
tử cung.
SỰ THỤ TINH
HẬU SẢN
ü Là khoảng thời gian 6 tuần sau sinh.
ü Cơ quan sinh dục dần dần trở về trạng thái bình
thường ( trừ tuyến vú)