133
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC

GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC - viendongnama.edu.vnviendongnama.edu.vn/upload/images/pdf/10. GPSL sinhduc_25082017.pdf · GIẢI PHẪU SINH DỤC NAM. CƠ QUAN SINH DỤC

  • Upload
    others

  • View
    23

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC

MỤC TIÊU- Kể tên được các cơ quan cấu tạo nên hệ sinh dụcnam, nữ

- Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong và cácliên quan của các cơ quan cấu tạo nên

hệ sinh dục nam, nữ

- Trình bày được chức năng của tinh hoàn và hiệntượng phóng tinh

- Trình bày được chức năng ngoại tiết và nội tiết củabuồng trứng

GIẢI PHẪU SINH DỤC NAM

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TRONG:

• Tinh hoàn

• Mào tinh hoàn

• Ống dẫn tinh, Túi tinh

• Ống phóng tinh

• Tiền liệt tuyến

• Tuyến hành niệu đạo

• Niệu đạo (tiền liệt, màng).

NGOÀI:

• Dương vật

• Bìu

• Niệu đạo nam (niệu đạo xốp)

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 6

DƯƠNG VẬT

TINH HOÀNỐNG MÀO TINH

HỆ THỐNG ỐNGDẪN TINH

TUYẾN TIỀN LIỆT

TUYẾNHÀNH NIỆU

ĐẠO

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TINH HOÀN

l HÌNH THỂ NGOÀI

v Tinh hoàn nằm trong bìu.

v Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1 – 20C.

v Bên trái thường thấp hơn bên phải.

v Mỗi tinh hoàn nặng khoảng 20 gam.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 8

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 9

TINH HOÀNTINH HOÀN

- HÌNH TRỨNG, NẶNG 20gBAO PHỦ BẰNG LỚP TRẮNG

- KÍCH THƯỚC 1,5cmX2,5cmX4,5cm

- 2 MẶT: MẶT NGOÀI LỒI, MẶT TRONG PHẲNG

- 2 BỜ: BỜ TRƯỚC, BỜ SAU

- 2 CỰC: CỰC TRÊN, CỰC DƯỚI CÓDÂY CHẰNG BÌU

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TINH HOÀN

l HÌNH THỂ TRONG

Tinh hoàn cấu tạo bởi

v 80% là ống sinh tinh

v 20% là mô liên kết

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 11

Ø 200-300 tiểu thùy (2-4 ống sinh tinh xoắn)

ØỐng xoắn ống thẳng lưới tinh hoàn ống xuất ống mào tinh

ØTB kẽ testosteron

TINH HOÀNTINH HOÀN

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

MÀO TINHMÀO TINH

- HÌNH CHỮ C, GỒM CÓĐẦU, THÂN, ĐUÔI

- ĐẦU ÚP VÀO TINH HOÀN THÂN KHÔNG DÍNH VÀO TINH HOÀN

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

ỐNG MÀO TINHDÀI 6-7 m,

ĐƯỜNG KÍNH 0,4 mm

ỐNG XUẤT NHỎ

ỐNG DẪN TINH(TRONG MÀO TINH)

ỐNG DẪN TINHDÀI 30cm

ĐƯỜNG KÍNH 2-3 mm

ỐNG MÀO TINHỐNG MÀO TINH

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

Các đường dẫn tinh

l Ống dẫn tinh: dài 30cm, đường kính 2-3mm

Nhiều đoạn: bìu thừng tinh bẹn chậu sau bàng quang bóng ống dẫn tinh

l Túi tinh: chứa tinh trùng + sản xuất tinh dịch (60%)

l Ống phóng tinh lồi tinh (niệu đạo TLT)

1- ĐOẠN MÀO TINH1- ĐOẠN MÀO TINH

2- ĐOẠN THỪNG TINH2- ĐOẠN THỪNG TINH

3- ỐNG BẸN3- ỐNG BẸN

4- CHẬU HÔNG4- CHẬU HÔNG

5- SAU BÀNG QUANG5- SAU BÀNG QUANG

6- TIỀN LIỆT TUYẾN6- TIỀN LIỆT TUYẾN

ỐNG DẪN TINH ỐNG DẪN TINH

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

SINH DỤC NAMĐOẠN THỪNG TINHĐOẠN THỪNG TINH

ỐNG DẪN TINH, ĐỘNGMẠCH ỐNG DẪN TINH

ĐỘNG MẠCH TINH HOÀNTĨNH MẠCH HÌNH DÂY LEO

DÂY CHẰNG PHÚC TINH MẠC

SINH DỤC NAM

ĐỘNG MẠCHỐNG DẪN TINH

ĐỘNG MẠCHTINH HOÀN

ỐNG DẪN TINH

ĐÁM RỐI TĨNH MẠCHHÌNH DÂY LEO

ĐOẠN THỪNG TINHĐOẠN THỪNG TINH

SINH DỤC NAM

MẶT SAUBÀNG QUANG

NIỆU QUẢN

NIỆU ĐẠOTIỀN LIỆT TUYẾN

BÓNG TINH

TÚI TINH

ỐNG DẪN TINHBẮT CHÉO

PHÍA TRƯỚCNIỆU QUẢN

ĐOẠN SAU BÀNG QUANGĐOẠN SAU BÀNG QUANG

SINH DỤC NAM

ĐOẠN TIỀN LIỆT TUYẾNĐOẠN TIỀN LIỆT TUYẾN

l Khối hình nón: 4 x 3 x 2,5 cm, khoảng 15 – 20g

l Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo TLT

l Sản xuất 25% tinh dịch niệu đạo TLT

l Tuyến hành niệu đạo: ở 2 bên niệu đạo màng tiết dịch: kiềm hóa nước tiểu, làm trơn niêm mạc niệu đạo

TUYẾN TIỀN LIỆTTUYẾN TIỀN LIỆT

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

SINH DỤC NAM

TUYẾNTIỀNLIỆT (PROSTATE)

TUYẾN HÀNHNIỆU ĐẠOCOOPER

TUYẾNTIỀNLIỆT (PROSTAGLANDIN

Hình thể ngoài:

l Rễ dương vật xương mu (dây chằng treo dương vật)

l Thân dương vật: hình trụ

l Qui đầu: miệng niệu đạo, hãm , cổ

Cấu tạo:

l 2 vật hang và 1 vật xốp

l Lớp bao trắng dày và đàn hồi

DƯƠNG VẬTDƯƠNG VẬT

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

SINH DỤC NAM

QUI ĐẦURÃNH QUI ĐẦUCÓ NẾP HÃMQUI ĐẦU

THÂN

VẬT XỐP

VẬT HANG

SINH DỤC NAM

ĐỘNG MẠCHTHẸN TRONG

ĐỘNG MẠCHBÀNG QUANG

DƯỚI

ĐỘNG MẠCHBÀNG QUANG

TRÊN

ĐỘNG MẠCHTINH HOÀN

SINH DỤC NAM

ĐỘNG MẠCHMU SÂU DƯƠNG VẬT

ĐỘNG MẠCHBÀNG QUANG DƯỚI

ĐỘNG MẠCHHÀNH DƯƠNG VẬT

7 lớp:

1. Da

2. Cơ bám da

3. Mô dưới da

4. Mạc nông

5. Cơ bìu

6. Mạc sâu

7. Bao tinh hoàn

BÌUBÌU

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 31

SINH LÝ SINH DỤC NAM

DẬY THÌ

ü 14 – 15 tuổi.

ü Cơ quan sinh dục phát triển.

ü Hình thể ngoài thay đổi.

CHỨC NĂNG NGOẠI TIẾTCHỨC NĂNG NGOẠI TIẾTCHỨC NĂNG NỘI TIẾTCHỨC NĂNG NỘI TIẾT

TINH TRÙNGTESTOSTERON

(ANDROGEN)

TINH HOÀNTINH HOÀN

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TINH HOÀN

v Trên thiết đồ bổ dọc, tinh hoàn được chia thành nhiều tiểu thùy.

v Mỗi tiểu thùy có từ 2 – 4 ống sinh tinh xoắn, mỗi ống có chiều dài khoảng 0.7 m.

v Ống sinh tinh xoắn sản xuất tinh trùng, đổ vào ống sinh tinh thẳng, chạy đến lưới tinh hoàn.

v Từ lưới tinh, xuất phát 12 – 15 ống xuất

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 34

TINH HOÀN

l CHỨC NĂNG

l Ngoại tiết: tạo tinh trùng

v Do tế bào Sertoli trên thành của ống sinh tinh.

v Sản xuất tinh trùng bắt đầu từ lúc dậy thì và kéo dài suốt đời.

v Mỗi ngày có khoảng 100 – 200 triệu tinh trùng được tạo ra.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 35

Chức năng sinh tinh trùng

l Quá trình sinh sản mất khoảng 64 ngày

l Hormon điều hòa: GnRH LH, FSH

LH tiết testosteron

FSH ống sinh tinh

GH chuyển hóa tinh hoàn

l Các yếu tố ảnh hưởng: nhiệt độ, pH, kháng thể, chấtkích thích, tia X, phóng xạ, quai bị, tâm lý căngthẳng.

ỐNG SINH TINH XOẮN

(2- 4 Ống, dài 0,7 m)

LƯỚI TINHTRUNG THẤT(HIGHMORE)

ỐNG SINH TINH THẲNG

ỐNG XUẤT NHỎ( 12- 15 Ống)

TINH HOÀNTINH HOÀN

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

TINH HOÀN

l Tinh trùng gồm 3 phần:

v Phần đầu: chứa nhân và thể cực đầu.

v Phần giữa: chứa ty thể, cung cấp năng lượng cho sự di chuyển của tinh trùng.

v Phần cuối: đuôi, tạo chuyển động của tinh trùng.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 39

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 40

TINH HOÀN

l Nội tiết: tế bào Leydig sản xuất hormone sinh dục nam

l Hormon androgen, gồm:

v Testosterone.

v Dihydrotestosterone.

v Androstenedione.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 41

Chức năng nội tiết

l TB Leydig testosteron

l Tác dụng:

ØBào thai (tuần 7): hình thành CQSD ngoài

ØDậy thì: đặc tính sinh dục nam

ØKích thích sinh tinh trùng

ØTăng chuyển hóa: cơ, xương, mô khác

l Điều hòa bài tiết: HCG, LH

l TB Sertoli inhibin ức chế bài tiết FSH

TINH HOÀN

v Testosterone là hormone được sản xuất nhiều nhất, và hoạt động mạnh nhất.

v Androgen còn được sản xuất ở tuyến thượng thận và buồng trứng ở người phụ nữ với số lượng nhỏ.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 44

Tác dụng của Testosteron

l TRÊN PHÁI TÍNH THỨ PHÁT.

v Cơ quan sinh sản ngoài: dương vật, bìu tăng kích thước, bìu sậm màu.

v Cơ quan sinh sản trong: tinh hoàn, túi tinh, tuyến tiền liệt tăng kích thước và thực hiện các chức năng nội, ngoại tiết.

v Giọng nói: thanh quản phát triển, giọng nói trầm.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 45

Tác dụng của Testosteron

v Lông tóc: phát triển lông ở một số vùng trên cơ thể, làm giảm sức mọc tóc ở đầu gây hói đầu.

v Tâm thần: năng động, thích gây sự.

v Dáng người: vai rộng, bắp cơ nở.

v Da: tăng tiết chất nhầy ở da, dễ bị mụn.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 46

Tác dụng của Testosteron

v Tăng tổng hợp và giảm thoái biến protein. Chính điều này làm hệ cơ phát triển.

v Tăng chuyển hóa cơ sở.

v Làm gia tăng số lượng hồng cầu. Số lượng hồng cầu người nam trung bình nhiều hơn nữ 500.000 trong 1 mm3 máu.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 47

Tác dụng của Testosteron

l Ảnh hưởng lên sự tăng trưởng của xương và giữ calcium:

v Làm chiều dài xương phát triển hơn nhiều.

v Xương tích trữ lượng lớn calcium.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 48

Tác dụng của Testosteron

v Ảnh hưởng đến cân bằng nước – điện giải: có khả năng giữ Natri, nhưng yếu hơn các hormone vỏ thượng thận.

v Làm tăng kích thước thận.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 49

TÚI TINH

v Túi tinh tiếp nối với ống dẫn tinh

v Dự trữ tinh dịch.

v Góp phần tạo nên tinh tương.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 50

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 51

TÚI TINH

l Tính chất của tinh dịch (gồm tinh trùng và tinh tương)

v Thể tích 1 lần phóng tinh là 2.5 – 3.5 ml.

v Bình thường có khoảng 100 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh dịch.

v Khi có < 20 triệu tinh trùng trong 1 ml tinh dịch, khả năng vô sinh cao vô sinh.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 52

TUYẾN TIỀN LIỆT

v Nằm dưới bàng quang.

v Bọc chung quanh niệu đạo sau.

v Chức năng vừa ngoại tiết vừa nội tiết.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 54

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 55

TUYẾN TIỀN LIỆT

v Ở người trưởng thành, tuyến tiền liệt nặng 15 – 25 gam.

v Người già, tuyến tiền liệt có xu hướng to ra, có thể chèn ép niệu đạo, gây bí tiểu.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 56

BÌU

v Là một túi, cấu trúc lỏng lẻo.

v Chứa tinh hoàn, mào tinh và một phần thừng tinh bên trong.

v Được treo vào gốc dương vật.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 57

BÌU

v Cơ bìu là một dải cơ vân nằm ở thừng tinh.

v Có chức năng nâng bìu lên khi trời lạnh, áp sát vào cơ thể để hấp thu nhiệt.

v Cơ chế ngược lại khi trời nóng.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 58

BÌU

v Nhiệt độ tại bìu luôn thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1–20C,

v Do da bìu có cấu tạo nhiều nếp, làm tăng diện tích tiếp xúc với không khí giúp tăng thải nhiệt.

v Da bìu có nhiều tuyến mồ hôi, cũng góp phần giữ nhiệt độ bìu thấp.

v Khi nhiệt độ tăng, sự sản xuất tinh trùng của tinh hoàn bị ức chế.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 59

DƯƠNG VẬT

v Thuộc phần sinh dục ngoài, đảm nhiệm cả 2 chức năng là niệu và sinh dục.

v Dương vật gồm: rễ, thân và quy đầu.

v Dương vật được cấu tạo bởi các tạng cương và được bao bên ngoài bởi một bao xơ gọi là vỏ trắng..

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 60

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 61

DƯƠNG VẬT

v Các tạng cương gồm có 2 thể hang và 1 thể xốp.

v Cấu tạo các thể này chứa nhiều hốc nhỏ.

v Khi có kích thích, máu dồn vào đó sẽ làm dương vật cương lên

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 62

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 63

HIỆN TƯỢNG CƯƠNG

vGây ra khi có kích thích thần kinh phó giao cảm.

vGiãn nở tiểu động mạch, máu đổ vào các thể cương.

vThể cương chứa đầy máu: cản máu khó thoát ra làm dương vật căng.

vKhi có luồng xung động giao cảm làm co tiểu động mạch, ức chế hiện tượng cương.

vMáu đổ vào các mô xốp, chèn ép tĩnh mạch, dương vật trở nên căng cứng.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 64

HIỆN TƯỢNG PHÓNG TINH

q Giai đoạn tiết tinh:

ü Tinh dịch được tiết ra và di chuyển vào niệuđạo.

q Giai đoạn phóng tinh: phản xạ giao cảm

ü Nhờ co thắt cơ bầu hang,

ü 2.5 – 3.5 ml tinh dịch ( 1 ml tinh dịch chứa100 tr tinh trùng - Sống không quá 48 giờ)

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 66

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 67

GIẢI PHẪU SINH DỤC NỮ

CƠ QUAN SINH DỤC NỮ

TRONG:

l Buồng trứng

l Vòi trứng

l Tử cung

l Âm đạo

NGOÀI:

l Âm hộ

l Âm vật

l Tuyến vú

SINH DỤC NỮ1- ĐẠI CƯƠNG:

BUỒNG TRỨNG

TỬ CUNG

ÂM ĐẠO

VÒI TRỨNG

CƠ QUAN SINH DUCNGOÀI

SINH DỤC NỮ2- BUỒNG TRỨNG:2.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:

BUỒNG TRỨNGBUỒNG TRỨNG

- HÌNH HẠT ĐẬU

- KÍCH THƯỚC 1cmX2cmX3cm

- 2 MẶT: MẶT NGOÀI, MẶT TRONG

- 2 BỜ: BỜ TỰ DO, BỜ MẠC TREO

- 2 ĐẦU: ĐẦU VÒI, ĐẦU TỬ CUNG

SINH DỤC NỮ2- BUỒNG TRỨNG:2.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:

ĐẦU TỬ CUNGĐẦU VÒI

LOA VÒI

TỬ CUNG

DÂY CHẰNGRỘNG

DÂY CHẰNG TREOBUỒNG TRỨNG

DÂY CHẰNG RIÊNGBUỒNG TRỨNG

ĐỘNG MẠCHBUỒNG TRỨNG

BỜ MẠC TREO

MẠC TREO BUỒNG TRỨNG

+ DÛøã 10-12 cm

+ 4 ñoÛun:

- Keû: dÛøã 1cm

- Eo:dÛøã 3-4cm, ñå: 2 – 3 mm

- Boùná: dÛøã 7cm, ñå 5 – 8 mm

- Pheãu: 10 – 12 tuÛ

SINH DỤC NỮ

3- VÒI TRỨNG:

SINH DỤC NỮ

3- VÒI TRỨNG:

PHỄU

BÓNGEO

THÀNH

SINH DỤC NỮ

3- VÒI TRỨNG:

TÂAI ÈÁOAØI TC

CAÙC LÔÙP:

- LÔÙP TÂAÈÂ MAUC

- LÔP DÖ ÔÙI TÂAÈÂ MAUC

- LÔÙP CÔ

- LÔÙP ÈIEÂM MAUC

SINH DỤC NỮ4- TỬ CUNG:4.1- VỊ TRÍ:

TỬ CUNG

ÂM ĐẠO

TÚI CÙNG TRƯỚCBÀNG QUANG- TỬ CUNG

TÚI CÙNG SAUTỬ CUNG- TRỰC TRÀNGDOUGLAS

SINH DỤC NỮ4- TỬ CUNG:4.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:

THÂN TỬ CUNG4 cm

EO TỬ CUNG0,5 cm

CỔ TỬ CUNG4,5cm

ĐÁY

4,5 cm

2,5 cm

Tử cung

Tư thế của tử cung

SINH DỤC NỮ

120

90

4- TỬ CUNG:4.1- VỊ TRÍ- HÌNH THỂ NGOÀI:

SINH DỤC NỮ

LỚP THANH MẠCLỚP CƠ ( DỌC –CHÉO-VÒNG)

LỚP NIÊM MẠC

4- TỬ CUNG:4.2- HÌNH THỂ TRONG:

Lôùp döôùi thanh maïc

Tử cung

Các dây chằng cố định tử cung (Nhìn từ phía trên)

SINH DỤC NỮ4- TỬ CUNG:4.3- CÁC PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH:

1- DÂY CHẰNG RỘNG

3- DÂY CHẰNG TỬ CUNG- CÙNG

2- DÂY CHẰNG TRÒN

4- DÂY CHẰNG NGANG CỔ TC

CAÙC DAÂY CÂAÈÈÁ

DC TROØÈ

(DAÁU ÀROMMEL)

DC ROÄÈÁ

CD TÖ Û CUÈÁ – BUOÀÈÁ TRÖ ÙÈÁ

DC TÖ Û CUÈÁ CUØÈÁTUÙI CUØÈÁ DOUÁLAS

Tử cung

Liên quan của Tử cung – ĐM. Buồng trứng – ĐM. tử cung – Niệu quản

SINH DỤC NỮ4- TỬ CUNG:4.3- ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG:

ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG

NIỆU QUẢN

SINH DỤC NỮ

ĐỘNG MẠCHTỬ CUNG

NIỆU QUẢN

4- TỬ CUNG:4.3- ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG:

ÂM ĐẠO

MẶT TRƯỚCTỬ CUNG

ĐỘNG MẠCHCHẬU TRONG

NIỆU QUẢN

ĐỘNG MẠCHTỬ CUNG

ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG BẮT CHÉOPHÍA TRƯỚC NIỆU QUẢN

CÁCH CỔ TC 0,5 cmBÀNG QUANG

SINH DỤC NỮ

ĐẦU TRÊN

ĐẦU DƯỚI

TRỤC ÂM ĐẠOCHẾCH RA TRƯỚC VÀ XUỐNG DƯỚI

5- ÂM ĐẠO:

SINH DỤC NỮ5- ÂM ĐẠO:

8 cm

Âm đạo

l Liên quan:

ØThành trước: bàng quang, niệu quản, niệu đạo

ØThành sau: trực tràng

ØBờ bên: niệu quản

ØĐầu trên: vòm âm đạo

ØĐầu dưới: màng trinh

Âm đạo

Các túi cùng âm đạo

SINH DỤC NỮ5- ÂM ĐẠO:

-ÁÔ Ø A Ñ

-COÄT A Ñ

CAÁU TAUO:

- LÔÙP CÔ

- LÔÙP DÖ ÔÙI ÈM

- LÔÙP ÈM

AÂm ñaïo khoâng coù ñaàu nhaùnh daây thaàn kinh

Cơ quan sinh dục ngoài

l Âm hộ: gò mu

môi lớn

môi bé

tiền đình: lỗ niệu đạo, lỗ âm đạo

các ống tiết tuyến tiền đình

l Âm vật: cấu trúc tương tự dương vật

2 vật hang, thân và qui đầu, hãm

SINH DỤC NỮ6- CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI:

ÂM HỘÂM HỘ

GÒ MU

MÔI LỚN

MÔI BÉ

TIỀN ĐÌNH

ÂM VẬTÂM VẬT

LỖ NIỆU ĐẠOLỖ NIỆU ĐẠOHÃM MÔI ÂM HỘ

ÂM HỘ

v Đồi vệ nữ (gò mu): nằm trên xương vệ (xương mu), có lông bao phủ.

v 2 môi lớn: nằm ở 2 bên âm hộ, nối tiếp với gò mu. Sau tuổi dậy thì có lông bao phủ.

v 2 môi bé: phía trong 2 môi lớn, không có lông, có nhiều tuyến tiết nhầy và dây thần kinh cảm giác.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 98

ÂM HỘ

v Lỗ niệu đạo: phía dưới âm vật. Hai bên lỗ niệu đạo có 2 tuyến Skene.

v Màng trinh: có nhiều thần kinh cảm giác, có lỗ nhỏ để máu kinh chảy ra ngoài.

v Lỗ âm đạo: 2 bên có tuyến Bartholin.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 99

SINH DỤC NỮ

Các dạng màng trinh

SINH DỤC NỮ

VUÙ:

6- CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI:

Tuyến vú

l Là tuyến mồ hôi được biệt hóa

l Hình thể ngoài: bầu vú

núm vú: lỗ ống tiết sữa

quầng vú: nốt tuyến bã

l Cấu tạo: da, mỡ, các tuyến sữa Chính khốilượng mỡ quyết định kích thước vú

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 104

SINH LÝ SINH DỤC NỮ

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 105

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 106

CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

v 2 buồng trứng: sản sinh ra trứng.

v 2 vòi trứng: dẫn trứng về buồng tử cung.

v Tử cung là nơi trứng làm tổ.

v Âm đạo (cùng bộ phận sinh dục ngoài) để giao hợp và tống thai ra ngoài..

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 107

BUỒNG TRỨNG

v Có 2 buồng trứng nằm 2 bên.

v Trước tuổi dậy thì, bề mặt buồng trứng nhẵn.

v Sau tuổi dậy thì, hằng tháng có 1 trứng từ 1 nang trứng vỡ ra đi vào vòi trứng, làm buồng trứng trở nên sần sùi.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 108

SINH DỤC NỮ2- BUỒNG TRỨNG:

CHỨC NĂNG NGOẠI TIẾTCHỨC NĂNG NGOẠI TIẾT

CHỨC NĂNG NỘI TIẾTCHỨC NĂNG NỘI TIẾT

TRỨNG

SƠ CẤP

TRƯỞNG THÀNH

NANG DEGRAFF

NOÃN

PROGESTERON

ESTROGEN

BUỒNG TRỨNG

l Chức năng vừa ngoại tiết (sinh trứng), vừa nội tiết (tiết các hormone sinh dục nữ).

l Các hormon buồng trứng gồm:

v Estrogen.

v Progesteron.

v Relaxin.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 110

BUỒNG TRỨNG

Có 3 loại estrogen: 17 ß estradiol, estron và estriol.

Chức năng:

v Điều hòa chu kỳ tử cung.

v Làm tăng ham muốn tình dục.

v Phát triển các ống dẫn của tuyến vú.

v Thay đổi cơ thể phụ nữ tuổi dậy thì.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 111

BUỒNG TRỨNG

Progesteron:

v Ảnh hưởng lên sự thay đổi có chu kỳ của nội mạc tử cung.

v Kháng estrogen trên cơ tử cung, làm giảm co bóp cơ tử cung.

v Sinh nhiệt, làm tăng thân nhiệt.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 112

BUỒNG TRỨNG

Relaxin:

v Giãn khớp xương chậu.

v Làm mềm và nở cổ tử cung.

v Ức chế co thắt tử cung và phát triển tuyến vú.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 113

DẬY THÌ

ü 13 -14 tuổi.Sớm hơn nam.

ü Cơ quan sinh dục phát triển và bắt đầu hoạt

động.

ü Buồng trứng bắt đầu hoạt động.

Chu kyø kinh nguyeät bình thöôøng

l XuÛát huyeát tö û cuná coù chu åyødo sö uboná troùc cuûÛ

lôùp noäã mÛuc tö ûcuná sÛu åhã chòu tÛùc duuná (estroáen -

proáesteron)

l Coù ñÛëc ñãeåm veàthôøi gian, khoaûng caùch, löôïng maùu

vÛøtrieäu chöùng ñi keøm hÛàu nhö coáñònh

Chu kỳ kinh nguyệt

v Máu chảy ra âm đạo do bong tróc niêm mạc tử cung.

v Là máu động mạch, không đông.

v Trung bình một chu kỳ khoảng 28 ngày.

v Thời gian hành kinh từ 3 – 5 ngày.

v Ngày của chu kỳ được gọi bằng số.

v Ngày 1 là ngày bắt đầu có kinh.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 116

Chu kỳ kinh nguyệt

v Hành kinh trung bình 80 ml

v Lượng máu mất trong mỗi lần hành kinh tùy thuộc:

q Độ dày của nội mạc.

q Uống thuốc kháng đông.

q Rối loạn đông máu.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 117

Chu kỳ kinh nguyệt

CHU KỲ KINH NGUYỆT

q Có 3 giai đoạn:

- Giai đoạn tăng sinh

- Giai đoạn xuất tiết

- Giai đoạn chảy máu.

q 28 -30 ngày

Giai đoạn tăng sinh

q Tuyến yên bài tiết FSH và LH.

q Buồng trứng:

ü Nang trứng phát triển.

ü Tiết estrogen.

q Tử cung:

ü Niêm mạc phát triển, tuyến dài ra.

Giai đoạn xuất tiết

q Tử cung phát triển nhiều mạch máu, tuyếncong queo và bắt đầu bài tiết.

q Cuối giai đoạn:

ü Hoàng thể teo.

ü Progesterol và estrogen giảm.

Giai đoạn chảy máu

q Động mạch xoắn co sau đó dãn ra làm vỡ thành mạch chỗ bị hoại tử. Máu chảy ra đọng dưới lớp niêm mạc. Máu đông lại sau đó tan ra.

q Thời gian chảy máu: 3 – 5 ngày

Chu kỳ buồng trứng

Bào thai Mới sinh Dậy thì Sau dậy thì

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 125

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 126

Chu kỳ buồng trứng

l Vào ngày thứ sáu của chu kỳ kinh nguyệt:

v 1 trong 2 buồng trứng có 1 nang phát triển nhanh, trở thành nang trội.

v Còn những nang khác thì thoái triển, tạo thành nang thoái hóa.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 127

Chu kỳ buồng trứng

l Vào ngày thứ 14 của chu kỳ:

v Nang trội căng phồng quá mức, sẽ vỡ ra, giải phóng trứng vào ổ bụng.

v Quá trình này gọi là sự rụng trứng.

v Trứng sẽ được các tua vòi của vòi trứng bắt giữ và vận chuyển đến tử cung.

v Trứng tồn tại 24-48h

v Sau khi trứng rụng hoàng thể tồn tại 12-14 ngày nếu không có thụ tinh

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 128

Chu kỳ buồng trứng

v Trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt, chỉ có 1 trứng trưởng thành, rụng.

v 500 trứng trưởng thành trong giai đoạn sinh sản.

25/08/2017 HỆ SINH DỤC 129

SỰ THỤ TINH

ü Tinh trùng lên ống dẫn trứng (1/3 ngoài vòi trứng)

gặp trứng.

ü Khả năng thụ thai cao nhất: 12 – 24 giờ sau khi xuất

tinh.

ü Khả năng phóng noãn: < 48 giờ sau khi phóng noãn.

ü Sau thụ tinh 30 giờ: hợp tử phân chia.

o 10 giờ/ lần phân chia.

ü Sau thụ tinh 7 ngày: hợp tử xuống tử cung.

ü Sau thụ tinh 14 ngày: hợp tử xâm nhập vào nội mạc

tử cung.

SỰ THỤ TINH

CHUYỂN DẠ

ü Có những cơn co tử cung làm cho cổ tử cung xóa mở

dần.

ü Thai và nhau ra ngoài

HẬU SẢN

ü Là khoảng thời gian 6 tuần sau sinh.

ü Cơ quan sinh dục dần dần trở về trạng thái bình

thường ( trừ tuyến vú)

MÃN KINH

ü 45 – 55 tuổi.

ü Buồng trứng ngừng hoạt động.

ü Chu kỳ kinh nguyệt thưa và hết.

ü Hormon sinh dục giảm.