1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Bộ môn: Triết học
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Xã hội học đại cƣơng
Trình độ đào tạo: Chính quy.
1. Tên học phần (tiếng Việt): Xã hội học đại cƣơng
Tên học phần (tiếng Anh): General Sociology
2. Mã học phần: RLCP 0421
3. Số tín chỉ: 02
4. Cấu trúc:
- Giờ lý thuyết: 24 - Giờ thảo luận: 06
- Giờ thực hành: 0 - Giờ báo cáo thực tế: 0
- Giờ tự học: 60
5. Điều kiện của học phần:
- Học phần tiên quyết: 0 Mã HP:
- Học phần học trước: 0 Mã HP:
- Học phần song hành:0 Mã HP:
- Điều kiện khác:
6. Mục tiêu của học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xã hội học đại cương: đối tượng, chức
năng, nhiệm vụ, lịch sử hình thành và phát triển của xã hội học; mối quan hệ giữa xã hội học
và các ngành khoa học; các lý thuyết và phương pháp nghiên cứu xã hội học; các lý thuyết,
khái niệm xã hội học; một số v n đề chuyên biệt củ x hội học. Sinh viên hiểu các khái niệm,
các luận điểm cơ bản của các cách tiếp cận xã hội học; biết cách vận dụng kiến thức x hội học
để tiến hành một cuộc điều tr x hội học; nắm vững cơ sở lý luận và phương pháp luận để
phân tích, lý giải các hiện tượng củ đời sống xã hội dưới góc độ xã hội học.
Về kiến thức:
- Nắm được lịch sử hình thành và phát triển của ngành xã hội học, các qu n điểm của một
số nhà nghiên cứu về x hội học, đối tượng nghiên cứu và các chức năng của xã hội học.
- Nắm được vai trò củ các phương pháp thu thập thông tin đặc thù của xã hội học là
phương pháp định tính và phương pháp định lượng.
- Tr ng bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: hành động xã hội, tương tác x hội và
quan hệ xã hội; những nội dung về c u trúc xã hội và thiết chế xã hội; lệch chuẩn, tuân thủ và
kiểm soát xã hội; xã hội hóa và sự hình thành, phát triển nhân cách con người; biến đổi xã hội,
nguyên nhân và hệ quả củ di động xã hội; và một số lĩnh vực chuyên biệt về xã hội học. Trên
cơ sở đó, người học có thể vận dụng cách tiếp cận xã hội học trong việc phân tích, giải thích
các v n đề xã hội.
Về kỹ năng:
- Biết vận dụng phương pháp phỏng v n sâu, phân tích tài liệu, thiết kế bảng hỏi... để thu
thập thông tin trong các đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên.
2
- Hình thành và củng cố kĩ năng sử dụng linh hoạt các công cụ xã hội học (các bước tiến
hành một cuộc điều tr , các phương pháp thu thập thông tin...) để tìm hiểu, nghiên cứu, làm
sáng tỏ các v n đề trong quá trình học tập cũng như làm công tác chuyên môn s u khi r
trường;
- Biết vận dụng các tri thức xã hội học để bước đầu phát triển định hướng nghề nghiệp.
- Góp phần hình thành kỹ năng gi o tiếp và làm việc nhóm.
Về thái độ:
- Tuân thủ các chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu khoa học xã hội như: đảm bảo sự
chính trực; tính chân thực của các số liệu; v n đề bảo mật, liên qu n đến quyền riêng tư của các
nhân cần được tôn trọng tuyệt đối...
- Có trách nhiệm đối với công việc, tác phong làm việc khoa học, đúng mực.
- Chủ động, tự tin trong lí giải, phân tích một v n đề x hội;
- Tôn trọng và biết lắng nghe ý kiến, qu n điểm củ người cung c p thông tin và những
người cùng làm việc trong nhóm.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:
TT Mã CĐR
học phần Tên chuẩn đầu ra
1 CLO1 Hiểu về các kiến thức cơ bản của xã hội học, phân biệt được cách tiếp cận
của xã hội học và các ngành khoa học tự nhiên và khoa học xã hội khác.
2 CLO2 Trình bày được lịch sử hình thành và phát triển của xã hội học; các lý
thuyết x hội học và một số nhà xã hội học tiêu biểu củ x hội học
3 CLO3
Nắm được đối tượng và phương pháp nghiên cứu x hội học (phương pháp
nghiên cứu chung và phương pháp chuyên ngành: phương pháp phân tích
tài liệu, quan sát, phỏng v n, ankét, thực nghiệm); biết cách thực hiện các
bước tiến hành một cuộc điều tra xã hội học; xây dựng được bảng câu hỏi
(phiếu điều tra) để thu thập thông tin.
Hình thành kĩ năng sử dụng linh hoạt các công cụ xã hội học (quy trình tiến
hành một cuộc điều tr , các phương pháp thu thập thông tin…) để điều tra,
nghiên cứu, làm sáng tỏ một v n đề xã hội nói chung hay lĩnh vực kinh tế
nói riêng.
4 CLO4
Nắm được các kiến thức liên qu n đến hành động xã hội, Tương tác x hội,
Quan hệ xã hội để giải thích được nguồn gốc, nguyên nhân, thực trạng và
bản ch t của các sự kiện, hiện tượng xã hội, quá trình xã hội
5 CLO5
Nắm được các khái niệm cơ bản của khoa học xã hội học như: Cơ c u xã
hội, nhóm xã hội, vị thế xã hội, thiết chế x hội…;Nắm vững chức năng
của các thiết chế cơ bản; Liên hệ các thiết chế với c u trúc xã hội; Dùng lý
thuyết chức năng để lý giải mối quan hệ giữa các thiết chế.
6 CLO6 Nắm vững bản ch t của phân tầng XH, các lý thuyết về phân tầng, b t bình
đẳng xã hội; Sử dụng lý thuyết xung đột để lý giải phân tầng XH
3
7 CLO7
Nắm vững khái niệm và đặc điểm của lệch chuẩn và kiểm soát xã hội
Áp dụng kiến thức về lệch chuẩn đ học vào việc thao tác,phân tích và lý
giải một v n đề XH cụ thể
8 CLO8
Nắm vững bản ch t, các thành tố môi trường xã hội hóa, các lĩnh vực
chuyên biệt củ x hội học như x hội học nông thôn, đô thị, giáo dục, tội
phạm, ....
9 CLO9 Rèn luyện kĩ năng vận dụng tri thức xã hội học để lí giải tình hình, thực
trạng và bản ch t của các sự kiện, hiện tượng xảy r trong đời sống xã hội;
10 CLO10 Góp phần hình thành năng lực tư duy lôgíc, tư duy độc lập, khả năng thuyết
trình, phản biện; nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong nghiên cứu khoa học.
11 CLO11
Góp phần phát triển kỹ năng làm việc nhóm và có thái độ tôn trọng và biết
lắng nghe ý kiến, qu n điểm củ người cung c p thông tin và những người
cùng làm việc trong nhóm.
12 CLO12 Hình thành sự say mê, hứng thú trong quá trình học tập, nghiên cứu xã hội
học; chủ động, tự tin trong lí giải, phân tích một v n đề xã hội;
8. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
- Tiếng Việt:
Học phần Xã hội học đại cương được kết c u thành 7 chương trong đó, chương 1 giới
thiệu đối tượng, cơ c u, chức năng và sơ lược lịch sử và các lý thuyết xã hội học. Chương 2
của học phần đề cập đến phương pháp nghiên cứu xã hội học. Các chương còn lại của học
phần tập trung vào các chủ đề cơ bản của xã hội học theo logic từ hành động xã hội đến nhóm
cơ c u, tổ chức và thiết chế xã hội; từ văn hó , x hội hó đến sai lệch và kiểm soát xã hội; từ
b t bình đẳng, phân tầng, di động xã hội đến biến đổi xã hội và toàn cầu hóa.
- Tiếng Anh:
The module of General Sociology is structured into 7 chapters including Chapter 1
introduces the object, structure, function and profile of history and sociological theories.
Chapter 2 of the module deals with the method of sociological research. The remaining
chapters of the module focus on the basic topics of sociology from the logic of social action to
group of social structures, organizations and institutions; from culture, to socialization to social
distortion and control; from inequality, stratification, social mobility to social change and
globalization.
9. Cán bộ giảng dạy học phần
9.1. CBGD cơ hữu:
1. TS. GVC. Tạ Thị Vân Hà
2. TS. GVC. Đặng Minh Tiến
3. ThS. GV. Phạm Thị Hương
4. ThS. GV. Nguyễn Quỳnh Hương
9.2. CBGD kiêm nhiệm: 0
9.3. CBGV thỉnh giảng:
1. ThS. GV. Nguyễn Th nh Hương
9.4. Chuyên gi thực tế: 0
4
10. Đánh giá học phần
Thành
phần
đánh
giá
Trọng
số Bài đánh giá
Trọng
số con Rubric
Liên
quan
đến
CĐR
của HP
Hƣớng dẫn đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. Điểm
chuyên
cần ( )
0,1 Chuyên cần 0,5 R1 CLO12
GV đánh giá mức độ đi học đầy đủ,
chuyên cần và ý thức học tập củ SV
Ý thức học
tập (gồm cả
phần tự học
có HD và trên
lớp
0,5 CLO9
CLO10
CLO11
CLO12
GV đánh giá mức độ chuẩn bị bút ký
tự nghiên cứu có hướng dẫn củ SV
tùy theo mức độ hoàn thành để đánh
giá điểm thưởng CC tối đ 50% củ
0,5; phát biểu, tr o đổi ý kiến củ SV
liên qu n đến bài học và hiệu quả
củ các đóng góp để đánh giá điểm
thưởng CC tối đ 50% củ 0,5
2. Điểm
thực
hành
( )
0,3
2.1.
Điểm
kiểm tr
(Đkt)
0,15 Bài kiểm tr
Có 1 bài kiểm
tr vào nội
dung củ
chương 1, 2, 3
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
Hình thức kiểm tr : Tự luận hoặc
xây dựng đƣợc phiếu khảo sát điều
tra thu thập thông tin và vận dụng
đƣợc các phƣơng pháp thu thập
thông tin vào nghiên cứu xã hội
học.
2.2.
Điểm
đổi mới
PP học
tập
(Đđm)
0,15
Bài thảo luận
nhóm 0,2 R2
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Viết t y hoặc đánh máy kết c u rõ
ràng, chi tiết theo yêu cầu về hình
thức và nội dung nộp vào buổi học lý
thuyết cuối cùng
Trình bày
slide và nhận
xét, đặt câu
hỏi phản biện
0,3
R3
CLO9
CLO10
CLO11
CLO12
Báo cáo thuyết trình bằng file
powerpoint phải tóm tắt được nội
dung củ bài thảo luận nhóm; hình
thức trình bày kho học (có thưởng
điểm sáng tạo)
-Phần thuyết trình tự tin, trình bày
v n đề khúc triết, thu hút người
nghe; đảm bảo thời gi n
5
Thuyết
Trình, bảo vệ
hoặc
Nêu câu hỏi
phản biện
0,4
CLO6
CLO4
CLO8
CLO7
CLO5
Phần nhận xét; Yêu cầu theo dõi,
nhận xét được ưu và nhược điểm
phần chuẩn bị Slide và thuyết trình
củ các nhóm khác
Câu hỏi phản biện cho các đề tài
đúng chủ đề, vào các phần có tình
huống tr nh luận củ các nhóm
Phần trả lời câu hỏi thể hiện được
khả năng nắm được nội dung củ v n
đề thảo luận được gi o
GV chuyển đến các nhóm bản theo
dõi kết quả TL nhóm và hướng dẫn
thư ký các nhóm theo dõi quá trình
đóng góp của các thành viên để phân
loại
-GV cho điểm nhóm chung; các
nhóm trên cơ sở đó để phân loại dự
trên sự đóng góp củ các thành viên
trong quá trình thảo luận để đảm
bảo công bằng
Điểm thưởng 0,1 R4 CLO10
CLO11
Trong quá trình theo dõi GV sẽ
thưởng cho các nhóm có phần thiết kế
và trình bày slide n tượng; thuyết
trình hoặc đặt câu hỏi xu t sắc sẽ
thưởng cho nhóm chung hoặc cá nhân
3. Điểm
thi hết
HP ( )
0,6 Bài thi cuối
kỳ: Thi tự
luận theo
Ngân hàng đề
thi
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
Bộ môn phân công GV ch m bài thi
ngẫu nhiên 2 vòng độc lập theo đáp
án đ thống nh t củ bộ môn
- Th ng điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành phần, điểm
thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần bằng tổng các điểm
thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần s u đó quy đổi s ng th ng điểm chữ.
- Th ng điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành phần, điểm
thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần bằng tổng các điểm
thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần s u đó quy đổi s ng th ng điểm chữ.
* Ghi chú:
6
(1) Điểm học phần được tính theo công thức sau: Đhp = ∑
Trong đó: Đhp: Điểm học phần, l y chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đi: Điểm thành phần i (i = 1,2,3)
ki: Trọng số điểm thành phần i (i = 1,2,3)
(2) Điểm thực hành được tính theo công thức sau: Đth =
Trong đó: Đth: Điểm thực hành, l y chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đkt: Điểm kiểm tra trung bình các bài kiểm tra
Đkt = ∑
( : Điểm kiểm tra i; n: Số bài kiểm tra)
Đđm: Điểm đổi mới phương pháp học tập, l y chính xác đến 1 chữ số
thập phân.
Điểm đổi mới có thể có nhiều điểm thành phần sẽ được tính như sau:
Đđm = kiĐđmi
(Đđmi: Điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i
ki: Trọng số điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i)
(3) Rubric đánh giá điểm thành phần
Thành
phần
đánh
giá
Tiêu chí
đánh giá
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng
số Mức F
(0-3,9 điểm)
Mức D
(4,0-5,4 điểm)
Mức C
(5,5-6,9 điểm)
Mức B
(7,0-8,4 điểm)
Mức A
(8,5-10 điểm)
R1
Chuyên
cần
Vắng mặt
trên lớp
trên 40%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 30-40%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 20-30%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 10-20%
Vắng mặt
trên lớp
từ 0-10%
0,5
Ý thức
học tập
trên lớp
Không phát
biểu, tr o đổi ý
kiến cho bài
học; có r t
nhiều vi phạm
kỷ luật
Hiếm khi phát
biểu, tr o đổi ý
kiến cho bài
học, các đóng
góp không hiệu
quả; có nhiều vi
phạm kỷ luật
Thỉnh thoảng
phát biểu, tr o
đổi ý kiến cho
bài học, các
đóng góp ít khi
hiệu quả; thỉnh
thoảng vi phạm
kỷ luật
Thường xuyên
phát biểu và tr o
đổi ý kiến cho
bài học, các
đóng góp hiệu
quả; hiếm khi vi
phạm kỷ luật
Tích cực phát
biểu, tr o đổi ý
kiến cho bài học,
các đóng góp r t
hiệu quả; không
vi phạm kỷ luật
0,5
R2
Hình thức
bài thảo
luận nhóm
Đơn điệu, chữ
nhỏ, nhiều lỗi
chính tả
Rõ ràng, còn
nhiều lỗi chính
tả
Rõ ràng, logic,
còn một số lỗi
chính tả
Đẹp, rõ ràng,
logic, thỉnh
thoảng còn lỗi
chính tả
Rõ ràng, logic,
phong phú, đẹp,
không còn lỗi
chính tả
0,1
Nội dung
bào thảo
luận nhóm
Không đáp ứng
yêu cầu củ củ
nội dung đề tài
được gi o hoặc
nội dung không
phù hợp yêu
cầu
Hầu như các nội
dung không phù
hợp yêu cầu,
luận giải không
rõ ràng
Một số nội
dung chư phù
hợp yêu cầu,
chư luận giải
rõ rang
Nội dung phù
hợp yêu cầu,
luận giải rõ ràng
và dễ hiểu
Nội dung r t phù
hợp yêu cầu,
luận giải r t rõ
ràng và r t dễ
hiểu
0,9
7
R3
Trình
bày slide
hoặc
Bài nhận
xét phản
biện
Slide trình bày
quá sơ sài,
nhiều lỗi, không
có hình ảnh
minh họ
Hoặc
Bài nhận xét
phản biện quá
sơ sài, không
đúng yêu cầu
Slide trình bày
với số lượng
phù hợp, lỗi còn
khá nhiều và ít
hình ảnh minh
họ
Hoặc
Bài nhận xét
phản biện sơ
sài, hầu hết các
nội dung luận
giải chư chặt
chẽ
Slide trình bày
với bố cục
logic, thỉnh
thoảng còn lỗi,
hình ảnh minh
họ chư rõ
ràng
Hoặc
Bài nhận xét
khá đầy đủ, một
số nội dung
luận giải chư
chặt chẽ
Slide trình bày với
bố cục logic, rõ
ràng, hầu như
không có lỗi, hình
ảnh minh họ
tương đối đẹp, thể
hiện tương đối
thành thạo trong
trình bày
Hoặc
Bài nhận xét đầy
đủ, luận giải
tương đối chặt chẽ
Slide trình bày
với bố cục logic,
rõ ràng, không
có lỗi, hình ảnh
minh họ đẹp,
thể hiện thành
thạo trong trình
bày
Hoặc
Bài nhận xét r t
đầy đủ, sắc sảo,
luận giải chặt
chẽ
0,5
Thuyết
Trình, bảo
vệ
hoặc
Nêu câu
hỏi phản
biện
Trình bày
không logic,
vượt quá thời
gi n quy định;
Phát âm không
rõ, giọng
nói nhỏ; Người
nghe không
hiểu; Trả lời
câu hỏi yếu
Hoặc
Tư duy phản
biện yếu, câu
hỏi không đúng
trọng tâm
Bài trình bày
đầy đủ; Giọng
nói nhỏ, phát
âm còn một số
từ không rõ, sử
dụng thuật ngữ
phức tạp, chư
có tương tác với
người nghe khi
trình bày; Trả
lời câu hỏi kém
Hoặc
Tư duy phản
biện kém, hầu
hết câu hỏi đặt
r không đúng
trọng tâm
Phần trình bày
có bố cục rõ
ràng; Giọng nói
vừ phải, rõ
ràng, dễ nghe,
thời gi n trình
bày đúng quy
định, thỉnh
thoảng có tương
tác với người
nghe; Người
nghe có thể hiểu
và kịp theo dõi
nội dung trình
bày; Trả lời câu
hỏi trung bình
Hoặc
Tư duy phản
biện trung bình;
Một số câu hỏi
đặt r chư đúng
trọng tâm
Phần trình bày
ngắn gọn, dễ
hiểu. Sử dụng các
thuật ngữ đơn
giản, dễ hiểu. Bố
cục rõ ràng.
Giọng nói rõ
ràng, lưu loát.
Thời gi n trình
bày đúng quy
định. Tương tác
tốt với người
nghe. Người
nghe có thể hiểu
được nội dung
trình bày; Trả lời
câu hỏi chặt chẽ
Hoặc
Tư duy phản biện
tương đối chặt
chẽ; Câu hỏi phản
biện h y
Phần trình bày
ngắn gọn. Bố cục
rõ ràng. Giọng
nói rõ ràng, lưu
loát. Thu hút sự
chú ý củ người
nghe, tương tác
tốt với người
nghe. Người nghe
có thể hiểu và
theo kịp t t cả nội
dung trình bày.
Thời gian trình
bày đúng quy
định; Trả lời câu
hỏi sắc sảo, r t
chặt chẽ
Hoặc
Tư duy phản biện
sắc sảo, chặt chẽ;
Câu hỏi phản
biện r t h y
0,5
R4 Điểm
thưởng
Mức độ th m
gi sinh hoạt
nhóm, tham gia
vào việc thảo
luận củ nhóm,
hợp tác với
nhóm r t th p;
Không hoàn
thành nhiệm vụ
được gi o
Mức độ th m
gi sinh hoạt
nhóm, tham gia
vào việc thảo
luận củ nhóm,
hợp tác với
nhóm th p;
Hoàn thành
nhiệm vụ được
gi o ở mức th p
Mức độ th m
gi sinh hoạt
nhóm, tham gia
vào việc thảo
luận củ nhóm,
hợp tác với
nhóm trung
bình; Hoàn
thành nhiệm vụ
được gi o ở
mức trung bình
Mức độ th m gi
sinh hoạt nhóm,
tham gia vào
việc thảo luận
củ nhóm, hợp
tác với nhóm
tích cực; có đóng
góp tương đối
hiệu quả; Hoàn
thành tốt nhiệm
vụ được gi o
Mức độ th m gi
sinh hoạt nhóm,
tham gia vào
việc thảo luận
củ nhóm, hợp
tác với nhóm r t
tích cực; có đóng
góp hiệu quả;
Hoàn thành xu t
sắc nhiệm vụ
được gi o
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
TT Tên tác giả Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
8
Giáo trình chính
1 Võ Tá Tri, Vũ Văn
Hùng
2015 Giáo trình X hội học đại
cương
NXB Thống kê,
Hà Nội.
2 Kho X hội học -
Trường Đại học Kho
học x hội và nhân văn.
2016 Giáo trình X hội học đại
cương
NXB Đại học
uốc gi .
Sách giáo trình, sách tham khảo
1 Mai Huy Bích 2003 X hội học gi đình Nxb. Kho học x
hội
2 Trần Đức Châm - Hà
Bắc Đẩu
2004 Một số nội dung cơ bản của x
hội học,
NXB Chính trị
quốc gi , Hà Nội.
3 Phạm T t Dong, Lê
Ngọc Hùng
2008 X hội học NXB Đại học
uốc gi Hà Nội.
4 Bùi u ng Dũng 2005 Lịch sử x hội học Nxb. Lý luận
chính trị
5 Bùi u ng Dũng 2007 X hội học nông thôn Nxb. Kho học x
hội
6 Vũ u ng Hà 2002 Các lí thuyết x hội học (tập1) Đại học uốc gi
Hà Nội
7 Vũ u ng Hà 2002 Các lí thuyết x hội học (tập2) Đại học uốc gi
Hà Nội
8 Lê Ngọc Hùng 2011 Lịch sử và lý thuyết x hội học Nxb. Đại học
uốc gi Hà Nội
9 Kowalski, Stanislaw 2003 X hội học giáo dục và giáo
dục học
Nxb. Đại học
uốc gi Tp. Hồ
Chí Minh
10 Trịnh Duy Luân 2008 Gi đình nông thôn Việt N m
trong chuyển đổi
Nxb. Kho học x
hội
11 Thanh Lê 2003 Những v n đề x hội học nông
thôn
Nxb. TP. Hồ Chí
Minh
12 L.Therese Beker 1998 Thực hành nghiên cứu x hội Nxb. Chính trị
uốc gi , Hà Nội
13 Newstrom, John W. 2011 Organizational behavior Boston: McGraw-
Hill/Irwin
14 Phạm Văn uyết -
Nguyễn uý Th nh
2001 hương pháp nghiên cứu X
hội học.
NXB Đại học
uốc gi Hà Nội.
15 Nguyễn Văn S nh 2008 Giáo trình đại cương về x hội
học
NXB Tài chính
16 Lương Văn Úc 2012 Giáo trình x hội học Đại học Kinh tế
quốc dân
17 Lê Văn Toàn 2012 Phân tầng x hội ở Việt N m
trong quá trình chuyển đổi
s ng nền kinh tế thị trường và
hội nhập quốc tế
Nxb. Chính trị
quốc gi
Các website, phần mềm,...
9
1. www.ios.org.vn (Website của viện x hội học Việt Nam)
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần
Stt
Các nội dung cơ bản theo
chƣơng, mục
(đến 3 chữ số)
Phân bổ
thời gian
CĐR
của
chƣơng
Phƣơng
pháp
giảng
dạy
Hoạt động học
của SV
Tài
liệu
tham
khảo
LT
TL
/TH
KT
1 Chƣơng 1: Sơ lƣợc lịch s xã
hội học
4 0 1 CLO1
CLO2
CLO3
CLO10
CLO11
Thuyết
trình,
giải
quyết
v n đề,
phương
pháp tình
huống
- Đọc tài liệu:
(1) 7-32;
(2) 15-36; 103-132
- Nghe giảng, đọc
tài liệu để nắm
được thuật ngữ x
hội học; Khái quát
được lịch sử hình
thành và phát triển
củ x hội học
2, 4,
6,7,8,
12,14
,15,
16
I. Khái quát về lịch s hình
thành và phát triển của xã
hội học
1. Thuật ngữ X hội học
2. Điều kiện r đời và phát
triển x hội học
3. Đóng góp củ các nhà x hội
học tiêu biểu
II. Đối tƣợng và phƣơng
pháp nghiên cứu của xã hội
học
Nghe giảng, đọc tài
liệu để nắm được
đối tượng
nghiên cứu củ x
hội học. Phân biệt
được đối tượng
nghiên cứu củ x
hội hội học đại
cương và một số
lĩnh vực x hội học
chuyên biệt. Nắm
được phương pháp
nghiên cứu
cơ bản củ x hội
học và tập vận
dụng để thiết kế
bảng hỏi
14
1. Đối tượng nghiên cứu x hội
học
2. Phương pháp nghiên cứu x
hội học
III. Chức năng cơ bản của xã
hội học
Phân tích được các
chức năng cơ bản
củ x hội học
1. Chức năng nhận thức
2. Chức năng thực tiễn
10
3. Chức năng dự báo
IV. Mối quan hệ gi a xã hội
học với một số ngành khoa
học khác
Trình bày được
mối qu n hệ giữ
x hội học và một
số ngành kho học.
1. Mối qu n hệ giữ x hội học
và triết học
2. Mối qu n hệ giữ x hội học
và kinh tế học
3. Mối qu n hệ giữ x hội học
và kho học chính trị
4. Mối qu n hệ giữ x hội học
và nhân học
5. Mối qu n hệ giữ x hội học
và tâm lý học
6. X hội học và lự chọn, phát
triển nghề nghiệp
2 Chƣơng 2: Hành động xã hội,
Tƣơng tác xã hội, Quan hệ xã
hội
4 2 CLO4
CLO9
CLO10
CLO11
Thuyết
trình,
giải
quyết
v n đề,
phương
pháp tình
huống,
thảo luận
nhóm
- Đọc tài liệu:
(1) 33-66
(2) 133-165
2,
3,13,
15,16
1. Hành động xã hội Đọc tài liệu, nghe
giảng và nắm được
nội dung chính.
Nắm được khái
niệm, các thành tố
cơ bản, nội dung
phân loại hành
động x hội; phân
biệt được hành
động x hội với
hành động vật lý
bản năng và hành
vi.
L y ví dụ cụ thể
cho từng loại hành
động x hội.
Tự nghiên cứu có
HD để chuẩn bị nội
dung thảo luận tại
lớp: Vận dụng lý
thuyết hành động
1.1. Khái niệm
1.2. Phân biệt hành động x hội
với hành động vật lý bản năng
và hành vi
1.3. Các thành tố cơ bản củ
hành động x hội
1.4. Phân loại hành động x hội
1.5. Vận dụng lý thuyết hành
động x hội vào việc phân tích
các hoạt động x hội và biến
đổi x hội
11
x hội vào việc
phân tích các hoạt
động x hội và biến
đổi x hội.
2. Tƣơng tác xã hội Đọc tài liệu, nghe
giảng và nắm được
nội dung chính.
Nắm được khái
niệm và các qu n
điểm lý thuyết về
tương tác x hội.
L y ví dụ cho từng
đặc điểm và từng
loại hình tương tác
x hội
2.1. Khái niệm
2.2. Đặc điểm củ tương tác x
hội
2.3. Các qu n điểm lý thuyết
về tương tác x hội
2.4. Các loại hình tương tác x
hội
3. Quan hệ xã hội Nghe giảng kết hợp
với đọc tài liệu để
hiểu được khái
niệm qu n niệm x
hội.
Tự nghiên cứu có
HD để chuẩn bị nội
dung thảo luận tại
lớp: các loại qu n
hệ x hội và tính
ch t qu n hệ x hội
3.1. Khái niệm
3.2. Phân loại qu n hệ x hội
3.3. Tính ch t qu n hệ x hội
3 Chƣơng 3: Xã hội học về cơ
cấu xã hội
2 2 CLO5
CLO9
CLO10
CLO12
Thuyết
trình,
giải
quyết
v n đề,
phương
pháp tình
huống,
thảo luận
nhóm
- Đọc tài liệu:
(1) 67-77
3,8,
15
1. Khái niệm cơ cấu xã hội Nắm được khái
niệm cơ c u x hội,
một số thuật ngữ
(khái niệm cơ bản):
nhóm x hội, vị thế
x hội, v i trò x
hội, thiết chế x
hội.
2. Một số thuật ng liên quan
đến cơ cấu xã hội
2.1. Nhóm x hội
2.2. Vị thế x hội
2.3. V i trò x hội
2.4. Thiết chế x hội
3. Các phân hệ cơ bản của cơ
cấu xã hội
Phân tích và l y ví
dụ cho từng phân
hệ cơ bản củ cơ
c u x hội.
Tự nghiên cứu có
HD để chuẩn bị nội
dung thảo luận tại
3.1. Cơ c u x hội nhân khẩu
3.2. Cơ c u x hội cộng đồng
l nh thổ
3.3. Cơ c u x hội dân tộc
12
3.4. Cơ c u x hội nghề nghiệp lớp: Vận dụng
được nội dung các
phân hệ cơ bản củ
cơ c u x hội để
giải thích một lĩnh
vực x hội cụ thể.
3.5. Cơ c u x hội gi i c p
4 Chƣơng 4: Bất bình đ ng,
Phân tầng xã hội, Di động xã
hội, Biến đổi xã hội
4 0 0 CLO5
CLO6
CLO9
CLO10
CLO11
CLO12
Thuyết
trình,
giải
quyết
v n đề,
phương
pháp tình
huống,
thảo luận
nhóm
- Đọc tài liệu:
(1) 77-85; 113-132
(2) 241-257
349-368
2, 3,
6,7,8,
15,
16,
17
1. Bất bình đ ng Đọc tài liệu, nghe
giảng và nắm được
nội dung chính.
Tự nghiên cứu có
HD để chuẩn bị nội
dung thảo luận tại
lớp: B t bình đẳng
ở Việt N m hiện
nay
1.1. Định nghĩ b t bình đẳng
1.2. Những qu n niệm khác
nh u về b t bình đẳng
1.3. Nguyên nhân củ b t bình
đẳng x hội
1.4. Các loại b t bình đẳng x
hội
2. Phân tầng xã hội Đọc tài liệu, nghe
giảng và nắm được
nội dung chính.
Tự nghiên cứu có
HD để chuẩn bị nội
dung thảo luận tại
lớp: Phân tầng x
hội ở Việt N m
hiện n y
17
2.1. Định nghĩ phân tầng x
hội
2.2. Các kiểu phân tầng x hội
2.3. Những qu n niệm khác
nh u về phân tầng x hội
3. Di động xã hội Đọc tài liệu, nghe
giảng và nắm được
nội dung chính.
Tự nghiên cứu có
HD để chuẩn bị nội
dung thảo luận tại
lớp: Di động x hội
ở Việt N m hiện
nay
3.1. Định nghĩ di động x hội
3.2. Các hình thức di động x
hội
3.3. Những qu n niệm khác
nh u về di động x hội
3.4. Những yếu tố ảnh hưởng
đến di động x hội
4. Biến đổi xã hội Đọc tài liệu, nghe
giảng và nắm được
nội dung chính.
4.1. Định nghĩ biến đổi x hội
4.2. Đặc điểm củ biến đổi x
13
hội Tự nghiên cứu có
HD để chuẩn bị nội
dung thảo luận tại
lớp: Biến đổi x
hội ở Việt N m
hiện n y.
4.3. nh hưởng củ biến đổi x
hội
4.4. Nguyên nhân dẫn đến biến
đổi x hội
4.5. Một số v n đề biến đổi x
hội trên thế giới và Việt N m
hiện n y
5 Chƣơng 5: Lệch chuẩn, tuân
thủ và kiểm soát xã hội
4 2 0 CLO7
CLO9
CLO10
CLO11
Thuyết
trình,
giải
quyết
v n đề,
phương
pháp tình
huống,
thảo luận
nhóm
- Đọc tài liệu:
(2) 258-274
6,7,8,
15,16
1. Lệch chuẩn Nghe giảng, nắm
được và phân tích
được khái niệm lệch
chuẩn.
Phân tích được nội
dung các chức năng
và nguồn gốc, cho
ví dụ cụ thể ở từng
đặc trưng. Phân biệt
được giữ lệch
chuẩn và tội phạm
Tự nghiên cứu có
HD để chuẩn bị nội
dung thảo luận tại
lớp: Vận dụng lý
thuyết s i lệch
chuẩn mực x hội
để giải thích một số
hành vi trong x
hội; Đánh giá được
tác dụng củ lệch
chuẩn trong việc
điều chỉnh hành vi
củ các cá nhân
trong x hội.
1.1. Định nghĩ Lệch chuẩn
1.2. Chức năng củ lệch chuẩn
x hội
1.3. Nguồn gốc củ lệch chuẩn
x hội
1.4. Phân biệt lệch chuẩn và
tội phạm
2. Tuân thủ và kiểm soát xã
hội
Đọc tài liệu, nghe
giảng và nắm được
nội dung chính về
tuân thủ và kiểm
soát x hội.
2.1. Định nghĩ kiểm soát và
tuân thủ
2.2. Tầm qu n trọng và chức
năng củ kiểm soát x hội
14
2.3. Các loại kiểm soát x hội
6 Chƣơng 6: Xã hội hóa 2 0 0 CLO8
CLO9
CLO10
CLO12
Thuyết
trình,
giải
quyết
v n đề,
phương
pháp tình
huống,
thảo luận
nhóm
- Đọc tài liệu:
(1) 95-112
(2) 318-348
- Đọc tài liệu, nghe
giảng và nắm được
nội dung chính.
L y ví dụ để làm rõ
từng gi i đoạn củ
quá trình x hội
hó .
6,7,8,
15,16
1. Khái niệm xã hội hóa
2. Các giai đoạn của quá
trình xã hội hóa
3. Môi trƣờng xã hội hóa
4. Mục đích và ngh a của xã
hội hóa
7 Chƣơng 7: Một số l nh vực
nghiên cứu của xã hội học
chuyên biệt
4 0 0 CLO8
CLO9
CLO10
CLO11
CLO12
Thuyết
trình,
giải
quyết
v n đề,
phương
pháp tình
huống,
thảo luận
nhóm
- Đọc tài liệu:
(1) 33-159
- Nắm được nội
dung củ từng lĩnh
vực x hội học
chuyên biệt
1,2,9,
10,11
,15
1. Xã hội học đô thị
2. Xã hội học nông thôn
3. Xã hội học tội phạm
4. Xã hội học giáo dục
(*) Ghi chú:
- hân bổ thời gian (LT/TL/TH/KT): Xác định số tiết lý thuyết (LT), thảo luận (TL) / thực
hành (TL), kiểm tra (KT) theo từng chương.
- CĐR của chương: Xác định CĐR cần đạt được của từng chương (theo CĐR của H ).
- hương pháp giảng dạy: Nêu tên các phương pháp giảng dạy sử dụng trong từng chương
để đạt CĐR (giải thích cụ thể, thuyết giảng, giải quyết vấn đề, phương pháp tình huống,
thảo luận, học nhóm, thực tập, thực tế,…)
- Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc tài liệu nào,
nội dung nào, làm bài tập, trả lời câu hỏi,…); Hoạt động tại lớp (thảo luận nhóm, làm bài
tập,…).
- Tài liệu tham khảo: Nêu tên, chương, mục các TLTK cần thiết cho từng chương (căn cứ
vào danh mục TLTK trong mục 11).
Ngày tháng năm 2020
TRƢỞNG KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN
TS. Vũ Văn Hùng TS. Tạ Thị Vân Hà
HIỆU TRƢỞNG