28
1 Phân tích tình hình tài chính c ủa công ty cao su BỘ GIÁO DỤC Đ ÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA QTKD ĐỀ TÀI:BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ N ẴNG (Tham chi ếu công ty CP cao su H òa Bình và công ty CP cao su Tây Ninh) GVHD: Hồ Tấn Tuyến SVTH : nhóm 10 Phan Thị Thanh Nhàn Lâm Thị Ngọc Quyên Nguyễn Phạm Duy Lê Trọng Lâm LỚP : K12 QTC Đà Nẵng, Tháng 03, năm 2009

Bao cao ptich tchinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bao cao  ptich tchinh

1

Phân tích tình hình tài chính của công ty cao su

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

KHOA QTKD

ĐỀ TÀI:BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÀI CHÍNHCÔNG TY CP CAO SU ĐÀ NẴNG

(Tham chiếu công ty CP cao su Hòa Bình và công tyCP cao su Tây Ninh)

GVHD: Hồ Tấn TuyếnSVTH : nhóm 10Phan Thị Thanh NhànLâm Thị Ngọc QuyênNguyễn Phạm DuyLê Trọng LâmLỚP : K12 QTC

Đà Nẵng, Tháng 03, năm 2009

Page 2: Bao cao  ptich tchinh

2

LỜI MỞ ĐẦUĐất nước chuyển sang nền kinh tế thị tr ường với nhiều thành phần kinh tế tự do cạnhtranh, cùng với xu thế hội nhập và hợp tác quốc tế diễn ra ngày càng sâu rộng, tất yếudoanh nghiệp dù bất cứ loại hình nào cũng phải đối mặt với những khó khăn v à thửthách và phải chấp nhận quy luật đào thải từ phía thị trường. Đứng trước những thửthách đó, đòi hỏi doanh nghiệp phải ngày càng nâng cao hiệu quả hoạt động kinhdoanh, hiệu quả sử dụng vốn, quản lý v à sử dụng tốt nguồn tài nguyên vật chất cũngnhư nhân lực của mình. Như ông bà ta thường nói “đồng tiền đi liền khúc ruột”, điềunày cho thấy vấn đề tài chính là rất quan trọng. Trong một doanh nghiệp th ì vấn đềnày còn quan trọng hơn nữa, bởi lẽ tình hình tài chính lành mạnh là một trong nhữngđiều kiện tiên quyết cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra một cách nhịpnhàng, đồng bộ , đạt hiệu quả. Sự lành mạnh đó có được hay không phụ thuộc phầnlớn vào khả năng quản trị tài chính của doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọngđó nhóm chúng tôi chọn đề tài “Phân tích tình hình tài chính t ại Công Ty cổ phầncao su Đà Nẵng”. Thông qua việc phân tích, đánh giá t ình hình tài chính tại công tyđể làm cơ sở cho việc lập kế hoạch tài chính cho tương lai và đưa ra gi ải pháp nângcao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệpI.Sơ lược khái quát về công ty CP cao su Đà Nẵng và hai công ty tham chiếu

1.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNGTên Công ty : Công ty cổ phần cao su Đà nẵngTên tiếng Anh : Danang rubber joint stock company

Tên thương mại : DRC

Trụ sở chính : 01 Lê văn Hiến - Phường Khuê Mỹ - Quận Ngũ Hành Sơn Thành phốĐà NẵngĐiện thoại : 0511.3950824 – 3954942 – 3847408

Fax : 0511.3836195 – 3950486

Email : [email protected]

Website : http://www.drc.com.vn/, http://www.drc.vn/

Lĩnh vực kinh doanh.+ Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su v à vật tư thiết bị chongành công nghiệp cao su,+ Chế tạo lắp đặt thiết bị ngành công nghiệp cao su+ Kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợpMột số hình ảnh Thiết bị , nhà xưởng

Page 3: Bao cao  ptich tchinh

3

Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1446/QĐ –TCCB ngày 18 tháng 04 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nay là bộ côngthương .Công ty bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần từ ng ày

01/01/2006.Hoạt động kinh doanh chính của Công ty l à sản xuất, kinh doanh, xuấtnhập khẩu các sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho ngành công nghiệp cao su; Chếtạo, lắp đặt thiết bị ngành công nghiệp cao su; Kinh doanh thương mại, dịch vụ tổnghợp. Sản phẩm sản xuất của công ty l à đa dạng và phong phú nhưng chiếm tỷ trọnglớn vẫn là sản phẩm săm lốp ô tô .Công ty sản xuất các loại lốp si êu trường, siêu trọngphục vụ công trình và khai thác mỏ, trọng lượng trên 2 tấn/1chiếc lốp. Đây là sảnphẩm tại Việt Nam chỉ có công ty cổ phần cao su Đ à Nẵng sản xuất duy nhất . Ngoài

ra công ty còn sản xuất các sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng như săm lốp xe đạp, sămlốp xe máy, săm lốp ô tô phục vụ xe tải v à các công ty lắp ráp trong cả nước. Công tycòn sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật phục vụ các nghành công nghiệp khác.

2.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PH ẦN CAO SU HÒABÌNH

Tên Công ty: Công ty Cổ phần Cao su Hoà Bình

Tên tiếng Anh: Hoa Binh Rubber Joint stock Company.

Tên viết tắt: HORUCO

Vốn điều lệ: 172.609.760.000 VNĐ Trụ sở chính: Xã Hòa Bình – Xuyên Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 064. 3872104 - 3873482

Fax: 064. 3873495

Email: [email protected]

Website: http://www.horuco.com.vn/

Page 4: Bao cao  ptich tchinh

4

Giấy CNĐKKD: Số 4903000095 do Sở Kế hoạch v à Đầu tư tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

cấp ngày 22/4/2004. Đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 07/5/2008. Vốn điều lệ tại thờiđiểm thành lập là 96.000.000.000 đồng. Hiện tại là 172.609.760.000 đồng.Công ty chính thức đi vào hoạt động ngày 02/5/2004.

Ngành nghề kinh doanh của Công ty:Trồng cây cao su, cà phê, điềuKhai thác, thu mua và chế biến mủ cao su (SVR CV60, SVR CV50, SVR 3L,SVR 5, SVR 10, SVR 20).

Mua bán nông sản thô chưa chế biến (lông động vật, da ch ưa thuộc, sữa tươi,các lọai rau củ hạt, tơ, len thô, mủ cao su,…);Mua bán nông sản sơ chế;

Thời hạn hoạt động của Công ty: 50 năm.Cơ cấu sở hữu vốn công ty:

Tên cổ đông Số cổ phần Tỷ lệ

Nhà nước 9.804.000 55,00%

Khác 7.756.976 45,00%

CỘNG 17.260.976 100,00%

3.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU TÂY NINHTên công ty: Công ty Cổ phần Cao su Tây NinhTên quốc tế : Tay Ninh Rubber Joint Stock CompanyTên viết tắt: TRCTrụ sở chính: Xã Hiệp Thạnh, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây NinhĐiện thoại +84-(0)66-85.36.06

Fax +84-(0)66-85.36.08

Email: mailto:%[email protected]

Website: http://www.taniruco.com

Công ty Cổ Phần Cao Su Tây Ninh tiền thân l à đồn điền cao su của Pháp, tháng 4 năm1945 được cách mạng tiếp quản lấy t ên là Nông Trường Quốc doanh Cao Su TâyNinh. Năm 1981, Nông trường được nâng cấp lên thành Công ty lấy tên là Công ty

Cao Su Tây Ninh. Ngày 27/03/1987, T ổng Cục Cao Su Việt Nam ký quyết địnhchuyển Công ty Cao Su Tây Ninh th ành Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh và

04/03/1993 được Bộ Nông Nghiệp và Công Nghiệp Thực Phẩm ký quyết định chuyểnXí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh thành Công ty Cao Su Tây Ninh.

- Ngày 27/05/2004, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định chuyển Công ty Cao Su Tây

Page 5: Bao cao  ptich tchinh

5

Ninh thành Công ty TNHH một thành viên hoạt động theo Luật Doanh Nghiệp v à

chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/01/2005. Đến ngày 15/02/2006, Thủ TướngChính phủ có quyết định phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới Nông tr ường quốc doanhtrực thuộc Tổng Công ty Cao Su Việt Nam, trong đó có Công ty TNHH một th ành

viên Cao Su Tây Ninh. Sau đó, theo Ngh ị định 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 củaChính phủ, Công ty lựa chọn h ình thức “Bán một phần vốn Nhà nước hiện có tạidoanh nghiệp”theo Quyết định số 3549/QĐ -ĐMDN ngày 21/11/2006.- Với Giấy Chứng Nhận Đăng ký Kinh Doanh số 4503000058 ng ày 28/12/2006, Công

ty Cổ Phần Cao su Tây Ninh đã chính thức chuyển thành công ty cổ phần.- Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán TRC ngày 24/07/2007 trên sàn giao

dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh. Tổ chức t ư vấn: công ty cổ phần chứng khoán caosu. Kiểm toán độc lập: công ty tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán (AASC)-chi

nhánh TP Hồ Chí Minh. Ngành nghề kinh doanh:

- Đầu tư trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su nguy ên liệu và tiêu thụ sảnphẩm- Công nghiệp hóa chất, phân bón và cao su

- Thương nghiệp bán buôn- Khai hoang và sửa chữa xây dựng cầu đường- Xây lắp công trình công nghịêp dân dụng- Cưa xẻ gỗ cao su, đóng Pallet và đồ gia dụng- Thương nghiệp bán buôn xăng, dầu, nhớt- Xay xát hàng nông sản- Dịch vụ ăn uống- Kinh doanh vật tư tổng hợp- Khảo sát, thiết kế các công tr ình xây dựng giao thông- Thi công công trình thủy lợi- Kinh doanh nhà đất- Thi công xây lắp các công trình giao thông, các công trình th ể thao, cấp thoátnước, xử lý nước thải, mạng lưới điện đến 35KV, san lắp mặt bằng.

II. Phân tích tổng quát tình hính tài chính

Phân tích tình hình tài chính của công ty cao su DRC và so sánh với công ty caosu Hòa Bình và công ty cao su Tây Ninh. Dựa vào các bảng tính trong Excel để phântích xu hướng tình hình tài chính của Công ty cao su DRC so sánh với công ty cao su

Hòa Bình và công ty cao su Tây Ninh trong hai n ăm gần đây nhất năm 2007, năm2008.

Page 6: Bao cao  ptich tchinh

6

Qua bảng tính của công ty cao su DRC chúng tôi nhận thấy rằng.1. Phân tích sự biến động của tài sảnQua bảng phân tích trên ta nhận thấy tổng tài sản của công Ty cao su ĐRC năm 2008tăng so với năm 2007 là 24,839,127,626 đồng tức là tăng 4,25%. Trong khi đó tài s ảnnăm 2008 của công ty Hòa Bình tăng so với năm 2007 là 5% ; tài sản năm 2008 củacông ty Tây Ninh tăng so với năm 2007 là 23,13 % ;

+Tài sản ngắn hạn:Ta thấy tài sản ngắn năm 2008 giảm so với năm 2007 đến giảm 3,19% t ương ứng vớilượng tiền là 13.956.179.552 đồng. Kết hợp với phân tích dọc th ì tài sản ngăn hạntrong năm 2007 chiếm 74,9% trong tổng tài sản, vì tổng tài ngắn hạn của năm 2008giảm nên đã làm cho tài sản dich chuyển xuống và chiếm 69,55%. Nguyên nhân củaviệc này là do Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 59,04%, tương ứng với lượng21,278,435,178 đồng,Và hàng tồn kho tăng 15,08% tương ứng với lượng là36,220,907,779 đồng.=>Qua quá trình phân tích đã thể hiện, trong năm 2008, tài sản ngắn hạn đã giảmxuống, sự ứ động của hàng hóa nhiều thể hiện ở chổ hàng tồn kho tăng lên. Trong năm2008, công ty có lượng tồn kho rất cao, như vậy sẽ làm tồn đọng vốn. Như vậy,ta có

thể thấy qua năm 2008 , công ty đã mở rộng các khoản bán tín dụng để lôi kéo kháchhàng, điều này công ty đã thành công khi doanh thu thuần của năm 2008 có tăng

10,32% so với năm 2007, đây là một điều rất cố gắng của công ty, vì trong năm 2008đã có rất nhiều sự biến động về giá và chất lượng đối với các công ty kinh doanh lĩnhvực này.

Trong khi đó công ty cao su H òa Bình tài sản ngắn hạn năm 2008 tăng so vớinăm 2007 lên đến 21,89%, và năm 2008 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 44,51%.

Tài sản ngắn hạn tăng do tiền và các khảon tương đương tiền tăng lên.Công ty cao su Tây Ninh tài sản ngắn hạn năm 2008 tăng so với năm 2007 l ên đến82,6%, và năm 2008 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 47,38%. T ài sản ngắn hạntăng do tiền và các khảon tương đương tiền; các khoản phải thu ngắn hạn tăng lên.+Tài sản dài hạn

Tài sản dài hạn năm 2008 tăng 26,44% so với năm 2007, tăng một lượng38,795,307,178 đồng. Nguyên nhân của sự biến động này là do tài sản cố định năm2008 tăng 25,45 % so với năm 2007, và tài sản dài hạn khác năm 2008 tăng 99,19% so

với năm 2007, mặc dù tài sản cố định và tài sản dài hạn khác tăng lên rất nhiều, nhưngcác khoản phải thu và các khoản đầu tư dài hạn không tăng mà co chiều hướng giảm,vì thế tài sản dài hạn chỉ tăng 26,44%.

Page 7: Bao cao  ptich tchinh

7

=>Qua phân tích ở trên, ta thấy chủ yếu là tài sản cố định của công ty tăng, c ơ sở vậtchất của công ty đã được tăng cường, qui mô về sản xuất đã được mở rộng, điều này

cũng chứng tỏ là là chi phí xây dựng cơ bản dở dang qua 2 năm đã tăng lên một cáchmạnh mẽ. Trong khi đó công ty lại giảm đ i các khoản đầu tư dài hạn, vì thế, công ty sẽmất đi một lượng lợi tức trong dài hạn cho doanh nghiệp. Qua 2 năm, công ty đ ã giảmđi các khoản phải thu dài hạn, vì thế công ty sẽ không bị chiếm dụng vốn lâu.Tài sản dài hạn của công ty Hòa Bình giảm 5,51% so với năm 2007, và năm 2008 tàisản dài hạn chỉ chiếm 55,49% trong tổng tài sản.

Tài sản dài hạn của công ty Tây Ninh giảm 4,79% so với năm 2007, v à năm2008 tài sản dài hạn chỉ chiếm 52,62% trong tổng tài sản2. Phân tích sự biến động của nguồn vốn:Nguồn vốn của công ty ĐRC năm 2008 tăng 4,25% so với năm 2007, t ương ứng vớilượng tăng là 24,839,127,626 đồng.+ Nợ phải trả:

Nợ phải trả 2008 tăng so với 2007 l à 6,03%, tương ứng với lượng tăng là22,652,389,782 đồng, Kết hợp với phân tích dọc thì NPT trong năm 2007 chiếm64,32% trong tổng nguồn vốn, vì tổng nguồn vốn của năm 2008 tăng l ên nên đã làm

cho NPT dich chuyển tăng lến và chiếm 65,41%. Nguyên nhân của sự biến động này

là do nợ ngắn hạn tăng và nợ dài hạn giảm, trong đó nợ ngắn hạn nă m 2008 tăng15,81% so với năm 2007, và nợ dài hạn giảm 16,43%, nhưng tỷ trọng của nợ dài hạnnăm 2008 tăng lên từ 44,8% lên 49,77% và nợ ngắn hạn giảm từ 19,52% xuống còn

15,65%.

Trong khi đó, nợ phải trả của công ty Hòa Bình cũng tăng lên nhưng tốc độ tăng thấphơn công ty ĐRC. Năm 2008 tăng 2,37% so v ới năm 2007, và năm 2008 nợ ngắn hạncủa công ty Hòa Bình chiếm tỷ trọng so với nguồn vốn là 16,51%.

+ Vốn chủ sở hữu: Nhìn vào bảng ta thấy rằng, vốn chủ sở hữu năm 20 08 tăng 1,05% so với năm 2007

tương ứng với số tiền là 2,186,737,844 , nhưng theo phân tích d ọc ta thấy năm 2007VCSH chiếm 35,68% trong tổng nguồn vốn, năm 2008 VCSH chiếm 34,59%. Sở dĩ cósự giảm này là do VCSH năm 2008 tăng nhưng s ự tăng ít hơn so với Sự tăng của tổngnguồn vốn.3. Phân tích doanh thu và chi phí

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty cao su Đ à Nẵng tăng10,32% trong đó GVHB năm 2008 tăng 10,36% so v ới năm 2007.chi phí BH 31,33%và chi phí QLDN tăng 34,41%. LN t ừ HĐKD giảm 42,09%. LNST giảm 34,41%.Trong khi đó công ty cao su H òa Bình Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch

Page 8: Bao cao  ptich tchinh

8

vụ tăng giảm 2,04% trong đó GVHB năm 2008 tăng 7,99% so với năm 2007.chi phíBH giảm 2,79% và chi phí QLDN giảm 17,13%. LN từ HĐKD giảm 37,4%. LNSTgiảm 33,77%.Và công ty cao su Tây Ninh Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấpdịch vụ tăng 11,58% trong đó GVHB năm 2008 tăng 17,68% so với năm 2007.chi phíBH giảm 1,22% và chi phí QLDN tăng 12,08%. LN t ừ HĐKD tăng 10,06%. LNSTtăng 13,09%

III. Phân tích các thông số tài chính

Qua bảng phân tích chỉ số thì cho ta thấy:ROE của DRC qua 2 năm 2007 và 2008 đều có xu hướng thấp hơn so với công ty caosu Tây ninh và công ty cao su Hòa Bình, điều này chứng tỏ hiệu suất tài chính củacông ty thấp và điều này đã làm cho công ty kém hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hơnso với 2 công ty ( cao su tây Ninh v à cao Su Hòa Bình) cùng ngành thể hiện ở chổ năm2007 là 0,34 đến năm 2008 thì là 0,22. Nguyên nhân nhân là do ROA của công ty thấptừ 0,12 trong năm 2007 xuống c òn 0,07 trong năm 2008. Và từ bảng thông số ta cũngthấy rằng tốc độ giảm của ROA nhanh h ơn tốc độ giảm của ROE. Mặc dù, số nhânvốn chủ của năm 2008 tăng so với năm 2007, nh ưng tốc độ tăng thấp trong khi đó tốcđộ tăng của ROA nhanh v ì vậy đã làm cho ROE của công ty giảm. Số nhân vốn chủcủa thể hiện ở thông số nợ, thông số nợ của công ty trong năm 2008 tăng h ơn so vớinăm 2007. Điều này cũng thể hiện ở phân tích khối, nợ phải trả của năm 2007 chiếm64.32% trên tổng nguồn vốn, năm 2008 th ì nợ phải trả chiếm 65.41% trên tổng nguồnvốn. từ đây ta thấy rằng, càng ngày công ty đã tăng các khoản nợ.ROE, và ROA còn liên quan đến vòng quay tài sản và lợi nhuận ròng biên. Vòng quay

tài sản của công ty trong năm 2008 tăng h ơn so với năm 2007 và cao hơn so vơingành, nhưng lợi nhuận ròng biên của công ty trong năm 2008 lại có xu hướng giảmso với năm 2007 từ 0,06 trong năm 2007 xuống còn 0,03 trong năm 2008 và thấp hơnso với ngành rất nhiều. Điều này cho ta thấy vòng quay tài sản có cải thiện nhưng lợinhuận ròng biện có xu hướng giảm mà tốc độ giảm nhanh, vì vậy ROA và ROE củacông ty có xu hướng giảm. Với xu hướng giảm của ROA và ROE thì sẽ ảnh hưởng đếngiá của cổ phiếu và giá cổ phiếu của công ty giảm.Ta thấy kỳ thu tiền bình quân có xu hướng giảm cao hơn so với công ty Hòa bình

nhưng thấp hơn so với công ty Tây Ninh. Điều này chứng tỏ, trong năm 2008 công tyđã không có nhiều chính sách mở rộng tín dụng để thu hút khách hàng. Điều này,

chứng tỏ các khoản phải thu của công ty trong năm 2008 giảm so với năm 2007, điềunày cũng cho chúng ta thấy là công ty sẽ không bị ứ đọng vốn, nhưng cần phải cónhững chính sách tín dụng phù hợp dành cho các khách hàng truyền thống của công ty.Trong khi đó, công ty Tây Ninh có k ỳ thu tiền bình quân tăng, điều này chứng tỏ công

Page 9: Bao cao  ptich tchinh

9

ty Tây Ninh đã mở rộng các khoản tín dụng cho các khách hàng, điều này đã thu hút

một lượng lớn khách hàng.

Ta thấy thời gian giải tỏa hàng tồn kho của công ty cao hơn so với công ty Tây Ninhvà công ty Hòa Bình. Điều này chứng tỏ, hàng của công ty năm trong kho lâu, sẽ l àm

ứ đọng vốn, thời gian giải tỏa hàng tồn kho của năm 2008 lại cao h ơn so với năm 2007(năm 2007 là 84 ngày, năm 2008 là 87, 36 ngày). Trong khi đó, công ty H òa Bình có

thời gian giải tỏa hàng tồn kho thấp (năm 2007 là 60,77 ngày, năm 2008 xuống còn

48,3 ngày) và công ty Tây Ninh cũng có thời gian giải tỏa hàng tồn kho thấp năm 2007là 34,93 ngày , năm 2008 là 20, 3 ngày.

Kỳ trả tiền bình quân của công ty có su hướng giảm, và thấp hơn so với công ty TâyNinh và công ty Hòa Bình. Như vậy công ty đã không có những chiến lược để thươnglượng với nhà cung cấp để nới rộng thời gian thanh tóan. Trong khi đó, công ty TâyNinh và Công ty Hòa Bình đã có những chiến lược thương lựơng đàm phán với nhà

cung cấp để mở rộng thời gian thanh toán , vì vây sẽ tạo cho họ có một nguồn vốntrong ngắn hạn.Thông số khả năng thanh toán của công ty qua 2 năm đều giảm, l à vì tài sản ngắn hạncủa công ty giảm, trong khi đó nợ ngắn hạn của công ty lại tăng không nhiều, điều n ày

nó làm cho khả năng thanh toán hiện thời v à khả năng thanh toán nhanh của công tygiảm đi. Điều này cũng cho ta thấy rằng công ty ng ày còn mất khả năng thanh toán cáckhoản nợ. Trong khi đó công ty Hòa Bình lại có khả năng thanh toán nhanh và khảnăng thanh toán hiện thời tốt hơn so với công ty, và tốt hơn so với công ty Tây Ninh.

Khả năng thanh toán của Công ty Tây Ninh ngày càng thấp.Qua phân tích tình hình tài chính thông qua các con s ố của công ty cao su Đà Nẵng và

hai công ty tham chiếu ta thấy rằng tình hình tài chính của công ty cao su Đà Nẵngnhìn chung không ổn định bằng hai công ty tham chiếu. Trong năm 2008 giảm do ảnhhưởng chung của biến động t ình hình khủng hoảng kinh tế toàn cầu ảnh hưởng trựctiếp đến hầu hết tất cả các công ty v ì vậy việc kinh doanh kém hiệu quả v à tình trạnglỗ trong năm 2008 là kết quả tất yếu của công ty.

Page 10: Bao cao  ptich tchinh

10

LỜI KẾT

Bất cứ doanh nghiệp nào cũng muốn phát triển về quy mô lẫn doanh số, đó không chỉđơn thuần là những hoạt động kinh doanh mà còn cần phải có những phân tích t ài

chính đúng đắn để có thể đưa ra nhữngquyết định chuẩn xác , hợp lý nhằm thúc đẩycác hoạt động của công ty. Qua việc phân tích t ài chính của công ty cổ phần cao su Đ à

Nẵng và hai công ty tham chiếu, ta thấy được tầm quan trọng của quản trị t ài chính. Từviệc phân tích tài chính thì ta mới có thể đánh giá đầy đủ, chính xác tình hình phân

phối , sử dụng và quản lý nguồn vốn, đồng thời t ìm ra những khả năng tiềm tàng vềvốn của công ty.

Page 11: Bao cao  ptich tchinh

11

BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008

CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ NẴNG (DRC) Địa chỉ: 01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn - TP Đà Nẵng

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

2008/2007

% THEO QUY

STT NỘI DUNG NĂM 2007 NĂM 2008

TUYỆT ĐỐITƯƠNGĐỐI 2007 2008

I Tài sản ngắn hạn 437,692,790,497 423,736,610,945 (13,956,179,552) 96.81 74.9 69.55

1 Tiền và các khoản tương đương tiền 36,039,498,888 14,761,063,710 (21,278,435,178) 40.96 6.17 2.42

2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 9,000,000,000 9,000,000,000 0 1.48

3 Các khoản phải thu ngắn hạn 151,669,643,976 120,871,563,847 (30,798,080,129) 79.69 25.95 19.84

4 Hàng tồn kho 240,136,588,798 276,357,496,577 36,220,907,779 115.08 41.09 45.36

5 Tài sản ngắn hạn khác 9,847,058,835 2,746,486,811 (7,100,572,024) 27.89 1.68 0.45

II Tài sản dài hạn 146,714,755,494 185,510,062,672 38,795,307,178 126.44 25.1 30.45

1 Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0

2 Tài sản cố định 142,813,280,164 179,165,655,461 36,352,375,297 125.45 24.44 29.41

- Tài sản cố định hữu hình 140,181,317,804 156,485,910,536 16,304,592,732 111.63 23.99 25.69

- Tài sản cố định vô hình 791,638,560 3,245,227,115 2,453,588,555 409.94 0.14 0.53

Page 12: Bao cao  ptich tchinh

12

- Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 0

- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1,840,323,800 19,434,517,810 17,594,194,010 1056.04 0.31 3.19

3 Bất động sản đầu tư 0 0 0

4 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 716,296,330 (716,296,330) 0 0.12 0

5 Tài sản dài hạn khác 3,185,179,000 6,344,407,211 3,159,228,211 199.19 0.55 1.04

III TỔNG CỘNG TÀI SẢN 584,407,545,991 609,246,673,617 24,839,127,626 104.25 100 100

IV Nợ phải trả 375,874,139,912 398,526,529,694 22,652,389,782 106.03 64.32 65.41

1 Nợ ngắn hạn 261,801,996,675 303,197,193,525 41,395,196,850 115.81 44.8 49.77

2 Nợ dài hạn 114,072,143,237 95,329,336,169 (18,742,807,068) 83.57 19.52 15.65

V Vốn chủ sở hữu 208,533,406,079 210,720,143,923 2,186,737,844 101.05 35.68 34.59

1 Vốn chủ sở hữu 208,596,043,250 211,377,844,496 2,781,801,246 101.33 35.69 34.69

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 130,385,520,000 153,846,240,000 23,460,720,000 117.99 22.31 25.25

- Thặng dư vốn cổ phần 3,281,000,000 3,281,000,000 0 100 0.56 0.54

- Cổ phiếu quỹ 0 0 0

- Chênh lệch đánh giá lại tài sản 0 0 0

- Chênh lệch tỷ giá hối đối 0 0 0

- Các quỹ 3,987,260,000 5,471,922,169 1,484,662,169 137.24 0.68 0.9

- Lợi nhuận sau thuế chưa phânphối

70,942,263,250 48,778,682,327

(22,163,580,923) 68.76 12.14 8.01

- Nguồn vốn đầu tư XDCB 0 0 0

Page 13: Bao cao  ptich tchinh

13

2 Nguồn kinh phí và quỹ khác (62,637,171) (657,700,573) (595,063,402) 1050.02 -0.01 -0.11

- Quỹ khen thưởng phúc lợi (62,637,171) (657,700,573) (595,063,402) 1050.02 -0.01 -0.11

- Nguồn kinh phí 0 0 0

- Nguồn kinh phí đã hình thành

TSCĐ 0 0 0

VI TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 584,407,545,991 609,246,673,617 24,839,127,626 104.25 100 100

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

STT Chỉ tiêu NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM2008/2007

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,182,137,531,918 1,317,074,770,390 111.41

2 Các khoản giảm trừ doanh thu 12,356,868,744 26,557,127,396 214.92

3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịchvụ

1,169,780,663,174 1,290,517,642,994

110.32

4 Giá vốn hàng bán 1,029,410,857,184 1,138,803,963,424 110.63

5 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 140,369,805,990 151,713,679,570 108.08

6 Doanh thu hoạt động tài chính 1,704,908,217 10,088,689,285 591.74

7 Chi phí tài chính 25,022,125,528 65,206,137,614 260.59

8 Chi phí bán hàng 25,904,721,676 34,020,242,990 131.33

Page 14: Bao cao  ptich tchinh

14

9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 17,378,986,193 19,857,822,359 114.26

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 73,768,880,810 42,718,165,892 57.91

11 Thu nhập khác 4,029,899,615 3,837,569,798 95.23

12 Chi phí khác 6,931,217,441 74,546,814 1.08

13 Lợi nhuận khác (2,901,317,826) 3,763,022,984 -129.7

14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 70,867,562,984 46,481,188,876 65.59

15 Thuế thu nhập doanh nghiệp16 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 70,867,562,984 46,481,188,876 65.59

17 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 5,435 3.021 0.06

18 Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (*)

Page 15: Bao cao  ptich tchinh

15

BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU HÒA BÌNH

Địa chỉ: Xã Hòa Bình Huyện Xuyên Mộc Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN2008/2007 % THEO QUY MÔ

ST

T NỘI DUNG NĂM 2008 NĂM 2007 TUYỆT ĐỐITƯƠNGĐỐI 2007 2008

A TÀI SẢN NGẮN HẠN 181,186,409,035 148,649,913,632 32,536,495,403 121.89 38.35 44.51

I.

Tiền và các khoản tươngđương tiền 53,020,694,280 12,748,104,940 40,272,589,340 415.91 3.29 13.03

1 Tiền 33,020,694,280 12,711,460,618 20,309,233,662 259.77 3.28 8.11

2 Các khoản tương đương tiền 20,000,000,000 36,644,322 19,963,355,678 54578.71 0.01 4.91

II.

Các khoản đầu tư tài chínhngắn hạn 91,500,000,000 90,500,000,000 1,000,000,000 101.1 23.35 22.48

1 Đầu tư ngắn hạn 91,500,000,000 90,500,000,000 1,000,000,000 101.1 23.35 22.48

2

Dự phòng giảm giá chứngkhoán đầu tư ngắn hạn 0 0 0

III. Các khoản phải thu 9,906,342,103 15,239,863,551 -5,333,521,448 65 3.93 2.43

1 Phải thu của khách hàng 1,627,268,840 7,544,777,535 -5,917,508,695 21.57 1.95 0.4

2 Trả trước cho người bán 479,963,889 790,758,889 -310,795,000 60.7 0.2 0.12

3 Phải thu nội bộ 0 0 0

4 Phải thu theo tiến độ kế hoạch 0 0 0

Page 16: Bao cao  ptich tchinh

16

hợp đồng xây dựng5 Các khoản phải thu khác 7,799,109,374 6,904,327,127 894,782,247 112.96 1.78 1.92

6

Dự phòng các khoản phải thukhó đòi 0 0 0

IV. Hàng tồn kho 25,627,028,652 29,858,584,277 -4,231,555,625 85.83 7.7 6.3

1 Hàng tồn kho 25,627,028,652 34,170,509,367 -8,543,480,715 75 8.81 6.3

2

Dự phòng giảm giá hàng tồnkho (4,311,925,090) 4,311,925,090 0 -1.11 0

V. Tài sản ngắn hạn khác 1,132,344,000 303,360,594 828,983,406 373.27 0.08 0.28

1 Chi phí trả trước ngắn hạn 0 0 0

2

Thuế giá trị gia tăng đượckhấu trừ 303,360,594 -303,360,594 0 0.08 0

3

Thuế và các khoản khác phảithu Nhà nước 1,132,344,000 1,132,344,000 0 0.28

4 Tài sản ngắn hạn khác 0 0 0

B TÀI SẢN DÀI HẠN 225,838,956,578 239,003,234,661 -13,164,278,083 94.49 61.65 55.49

I. Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0

1

Phải thu dài hạn của kháchhàng 139,300,000 99,900,000 39,400,000 139.44 0.03 0.03

2

Vốn kinh doanh ở các đơn vịtrực thuộc 0 0 0

3 Phải thu dài hạn nội bộ 0 0 0

Page 17: Bao cao  ptich tchinh

17

4 Phải thu dài hạn khác 139,300,000 99,900,000 39,400,000 139.44 0.03 0.03

5

Dự phòng phải thu dài hạnkhó đòi 0 0 0

II. Tài sản cố định 82,401,295,309 88,037,118,289 -5,635,822,980 93.6 22.71 20.24

1 Tài sản cố định hữu hình 65,814,983,986 51,687,427,395 14,127,556,591 127.33 13.33 16.17

Nguyên giá 105,593,141,250 100,150,284,545 5,442,856,705 105.43 25.84 25.94

Giá trị hao mòn lũy kế (39,778,157,264) (48,471,857,150) 8,693,699,886 82.06 -12.5 -9.77

2 Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 0

Nguyên giá 0 0 0

Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0

3 Tài sản cố định vô hình 1,468,065,480 1,428,118,480 39,947,000 102.8 0.37 0.36

Nguyên giá 1,517,998,480 1,517,998,480 0 100 0.39 0.37

Giá trị hao mòn lũy kế (49,933,000) (89,880,000) 39,947,000 55.56 -0.02 -0.01

4

Chi phí xây dựng cơ bản dởdang 15,118,245,843 3,493,057,241 11,625,188,602 432.81 0.9 3.71

III. Bất động sản đầu tư 0 0 0

Nguyên giá 0 0 0

Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0

IV.

Các khoản đầu tư tài chính dài

hạn 142,314,350,000 149,769,365,670 -7,455,015,670 95.02 38.63 34.96

1 Đầu tư vào công ty con 0 0 0

2 Đầu tư vào công ty liên kết, 0 0 0

Page 18: Bao cao  ptich tchinh

18

liên doanh

3 Đầu tư dài hạn khác 142,314,350,000 176,470,346,470 -34,155,996,470 80.64 45.52 34.96

4

Dự phòng giảm giá chứngkhoán đầu tư dài hạn -26,700,980,800 26,700,980,800 0 -6.89 0

V. Tài sản dài hạn khác 984,011,269 1,096,850,702 -112,839,433 89.71 0.28 0.24

1 Chi phí trả trước dài hạn 984,011,269 1,096,850,702 -112,839,433 89.71 0.28 0.24

2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0 0 0

3 Tài sản dài hạn khác 0 0 0

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 407,025,365,613 387,653,148,023 19,372,217,590 105 100 100

NGUỒN VỐNA NỢ PHẢI TRẢ 67,191,007,823 65,634,434,656 1,556,573,167 102.37 16.93 16.51

I. Nợ ngắn hạn 63,520,500,674 62,017,449,857 1,503,050,817 102.42 16 15.61

1 Vay và nợ ngắn hạn 200,000,000 200,000,000 0 100 0.05 0.05

2 Phải trả người bán 6,960,959,597 2,603,192,648 4,357,766,949 267.4 0.67 1.71

3 Người mua trả tiền trước 24,689,871,568 2,080,631,609 22,609,239,959 1186.65 0.54 6.07

4

Thuế và các khoản phải nộpNhà nước 198,531,993 414,773,893 -216,241,900 47.87 0.11 0.05

5 Phải trả người lao động 28,768,070,585 31,622,852,499 -2,854,781,914 90.97 8.16 7.07

6 Chi phí phải trả 418,498,157 144,252,518 274,245,639 290.11 0.04 0.1

7 Phải trả nội bộ 0 0 0

8

Phải trả theo tiến độ kế hoạchhợp đồng xây dựng 0 0 0

Page 19: Bao cao  ptich tchinh

19

9

Các khoản phải trả, phải nộpngắn hạn khác 2,284,568,774 25,307,746,245 -23,023,177,471 9.03 6.53 0.56

10 Dự phòng phải trả ngắn hạn 0 0 0

II. Nợ dài hạn 3,670,507,149 3,616,984,799 53,522,350 101.48 0.93 0.9

1 Phải trả dài hạn người bán 0 0 0

2 Phải trả dài hạn nội bộ 0 0 0

3 Phải trả dài hạn khác 177,100,000 177,100,000 0 100 0.05 0.04

4 Vay và nợ dài hạn 600,000,000 400,000,000 200,000,000 150 0.1 0.15

5

Thuế thu nhập hoãn lại phảitrả 0 0 0

6

Dự phòng trợ cấp mất việclàm 2,893,407,149 3,039,884,799 -146,477,650 95.18 0.78 0.71

7 Dự phòng phải trả dài hạn 0 0 0

B

NGUỒN VỐN CHỦ SỞHỮU 339,834,357,790 322,618,713,367 17,215,644,423 105.34 83.22 83.49

I. Vốn chủ sở hữu 338,140,871,368 315,054,125,194 23,086,746,174 107.33 81.27 83.08

1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 172,609,760,000 172,609,760,000 0 100 44.53 42.41

2 Thặng dư vốn cổ phần 2,372,608,450 2,372,608,450 0 100 0.61 0.58

3 Vốn khác của chủ sở hữu 0 0 0

4 Cổ phiếu quỹ (14,047,089,295) (14,047,089,295) 0 100 -3.62 -3.45

5 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 0 0 0

6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 0 0 0

Page 20: Bao cao  ptich tchinh

20

7 Quỹ đầu tư phát triển 32,393,279,532 -32,393,279,532 0 8.36 0

8 Quỹ dự phòng tài chính 19,050,000,000 19,050,000,000 0 100 4.91 4.68

9

Quỹ khác thuộc vốn chủ sởhữu 0 0 0

10

Lợi nhuận sau thuế chưa phânphối 158,155,592,213 102,675,566,507 55,480,025,706 154.03 26.49 38.86

11

Nguồn vốn đầu tư xây dựngcơ bản 0 0 0

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1,693,486,422 6,964,588,173 -5,271,101,751 24.32 1.8 0.42

1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1,693,486,422 6,964,588,173 -5,271,101,751 24.32 1.8 0.42

2 Nguồn kinh phí 0 0 0

3

Nguồn kinh phí đã hình thành

tài sản cố định 0 0 0

TỔNG CỘNG NGUỒNVỐN 407,025,365,613 387,653,148,023 19,372,217,590 105 100 100

Page 21: Bao cao  ptich tchinh

21

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHSTT CHỈ TIÊU NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM 2008/20071 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 296,007,665,488 290,002,356,972 97.97

2 Các khoản giảm trừ doanh thu 26,350,000

3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 296,007,665,488 289,976,006,972 97.96

4 Giá vốn hàng bán 176,891,064,980 191,025,343,179 107.99

5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 119,116,600,508 98,950,663,790 83.07

6 Doanh thu hoạt động tài chính 10,668,515,173 13,473,412,070 126.29

7 Chi phí tài chính 638,914,681 27,119,006,420 4244.54

Trong đó: chi phí lãi vay 36,047,916 28,383,334 78.74

8 Chi phí bán hàng 5,828,850,567 5,666,195,584 97.21

9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 12,090,814,540 10,009,123,194 82.78

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 111,226,508,893 69,632,570,665 62.6

11 Thu nhập khác 27,053,153,455 23,310,723,110 86.17

12 Chi phí khác 5,369,236,141 4,918,884,948 91.61

13 Lợi nhuận khác 21,683,917,314 18,391,838,161 84.82

14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 132,910,426,207 88,024,588,826 66.23

15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 132,910,426,207 88,024,588,826 66.23

18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 7,725 5,129 66.39

Page 22: Bao cao  ptich tchinh

22

BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008

CÔNG TY CP CAO SU TÂY NINH

Địa chỉ: Xã Hiệp Thạnh - Huyện Gò Dầu - Tỉnh Tây Ninh

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

2008/2007 % THEO QUY MÔST

T NÔI DUNG 2008 2007 TUYỆT ĐỐITƯƠNGĐỐI 2008 2007

I TÀI SẢN NGẮN HẠN 387,145,685,721 212,015,983,807 175,129,701,914 182.6 47.38 31.95

1 Tiền và các khoản tương đương tiền 299,674,894,861 136,962,633,193 162,712,261,668 218.8 36.67 20.64

2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 18,010,000,000 21,764,000,000 -3,754,000,000 82.75 2.2 3.28

-Đầu tư ngắn hạn 18,010,000,000 21,764,000,000 -3,754,000,000 82.75 2.2 3.28

3 Các khoản phải thu ngắn hạn 48,348,080,852 24,180,129,525 24,167,951,327 199.95 5.92 3.64

- Phải thu khách hàng 34,148,882,480 7,756,171,946 26,392,710,534 440.28 4.18 1.17

- Trả trước cho người bán 4,782,257,702 3,357,671,825 1,424,585,877 142.43 0.59 0.51

- Phải thu nội bộ ngắn hạn 0 10,000,000 -10,000,000 0 0 0

- Các khoản phải thu khác 9,416,940,670 13,056,285,754 -3,639,345,084 72.13 1.15 1.97

4 Hàng tồn kho 19,307,377,592 28,215,689,139 -8,908,311,547 68.43 2.36 4.25

- Hàng tồn kho 19,307,377,592 29,200,919,630 -9,893,542,038 66.12 2.36 4.4

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 0 (985,230,491) 985,230,491 0 0 -0.15

Page 23: Bao cao  ptich tchinh

23

5 Tài sản ngắn hạn khác 1,805,332,416 893,531,950 911,800,466 202.04 0.22 0.13

- Thuế và các khoản khác phải thu nhà

nước 292,630 0 292,630 0 0

- Tài sản ngắn hạn khác 1,805,039,786 893,531,950 911,507,836 202.01 0.22 0.13

II TÀI SẢN DÀI HẠN 430,025,677,491 451,636,762,665 -21,611,085,174 95.21 52.62 68.05

1 Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0 0 0

2 Tài sản cố định 308,356,178,075 317,047,976,613 -8,691,798,538 97.26 37.73 47.77

- Tài sản cố định hữu hình 266,486,721,307 255,507,126,176 10,979,595,131 104.3 32.61 38.5

+ Nguyên giá 416,863,281,876 420,448,916,425 -3,585,634,549 99.15 51.01 63.35

+ Giá trị hao mòn lũy kế(150,376,560,569

)

(164,941,790,24

9) 14,565,229,680 91.17 -18.4 -24.85

- Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 0 0 0

- Tài sản cố định vô hình 0 0 0 0 0

- Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang 41,869,456,768 61,540,850,437 -19,671,393,669 68.04 5.12 9.27

3 Bất động sản đầu tư 0 0 0 0 0

4 Các khoản đầu tư tài chính dài han 86,152,836,999 102,518,953,550 -16,366,116,551 84.04 10.54 15.45

- Đầu tư dài hạn khác 86,152,836,999 102,518,953,550 -16,366,116,551 84.04 10.54 15.45

- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tưdài han 0 0 0 0 0

5 Tài sản dài hạn khác 35,516,662,417 32,069,832,502 3,446,829,915 110.75 4.35 4.83

III TỔNG CỘNG TÀI SẢN 817,171,363,212 663,652,746,472 153,518,616,740 123.13 100 100

Page 24: Bao cao  ptich tchinh

24

IV Nợ phải trả 346,814,671,421 155,733,010,952 191,081,660,469 222.7 42.44 23.47

1 Nợ ngắn hạn 306,433,468,303 126,620,850,639 179,812,617,664 242.01 37.5 19.08

- Vay và nợ ngắn hạn 13,315,059,502 12,388,646,459 926,413,043 107.48 1.63 1.87

- Phải trả người bán 1,660,164,253 1,204,936,257 455,227,996 137.78 0.2 0.18

- Người mua trả tiền trước 6,571,713,327 12,911,050,694 -6,339,337,367 50.9 0.8 1.95

- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 2,235,166,819 6,543,374,670 -4,308,207,851 34.16 0.27 0.99

- Phải trả người lao động 75,518,798,067 82,300,075,946 -6,781,277,879 91.76 9.24 12.4

- Chi phí phải trả 596,440,429 290,781,687 305,658,742 205.12 0.07 0.04

- Phải trả nội bộ 194,192,681,279 0 194,192,681,279 23.76 0

- Các khoản phải trả phải nộp khác 12,343,444,627 10,981,984,926 1,361,459,701 112.4 1.51 1.65

- Dự phòng phải trả ngắn hạn 0 0 0 0 0

2 Nợ dài han 40,381,203,118 29,112,160,313 11,269,042,805 138.71 4.94 4.39

- Vay và nợ dài hạn 39,277,096,895 2,688,845,036 36,588,251,859 1460.74 4.81 0.41

- Dự phòng trợ cấp mất việc làm 1,104,106,223 2,223,709,877 -1,119,603,654 49.65 0.14 0.34

V Vốn chủ Sở hữu 470,356,691,791 507,919,735,520 -37,563,043,729 92.6 57.56 76.53

1 Vốn chủ Sở hữu 460,933,236,113 498,020,354,720 -37,087,118,607 92.55 56.41 75.04

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300,000,000,000 300,000,000,000 0 100 36.71 45.2

- Quỹ đầu tư phát triển 0 64,788,323,549 -64,788,323,549 0 0 9.76

- Quỹ dự phòng tài chính 0 7,552,279,188 -7,552,279,188 0 0 1.14

- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 160,933,236,113 125,679,751,983 35,253,484,130 128.05 19.69 18.94

2 Nguồn kinh phí và quỹ khác 9,423,455,678 9,899,380,800 -475,925,122 95.19 1.15 1.49

Page 25: Bao cao  ptich tchinh

25

- Quỹ khen thưởng phúc lợi 9,211,178,194 8,909,413,545 301,764,649 103.39 1.13 1.34

- Nguồn kinh phí 212,277,484 989,967,255 -777,689,771 21.44 0.03 0.15

+ Nguồn kinh phí sự nghiệp 212,277,484 989,967,255 -777,689,771 21.44 0.03 0.15

+ Chi sự nghiệp 0 0 0 0 0

VI TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 817,171,363,212 663,652,746,472 153,518,616,740 123.13 100 100

Page 26: Bao cao  ptich tchinh

26

BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

STT CHỈ TIÊU NĂM 2007 NĂM 2008NĂM2008/2007

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 419,893,912,054 548,834,441,151 130.71

2 Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0

3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 491,893,912,054 548,834,441,151 111.58

4 Giá vốn hàng bán 290,779,106,218 342,185,404,242 117.68

5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 201,114,805,836 206,649,036,909 102.75

6 Doanh thu hoạt động tài chính 10,177,297,791 25,169,006,291 247.31

7 Chi phí tài chính 5,704,887,850 4,874,400,933 85.44

Trong đó:Chi phí lãi vay 5,525,525,104 4,326,366,554 78.3

8 Chi phí bán hàng 6,439,457,470 6,425,319,811 99.78

9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 22,525,316,325 25,246,435,276 112.08

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 176,622,424,072 195,271,887,180 110.56

11 Thu nhập khác 12,287,886,026 16,820,852,869 136.89

12 Chi phí khác 11,464,396,183 11,412,988,066 99.55

13 Lợi nhuận khác 823,489,843 5,407,864,803 656.7

14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 177,445,913,915 200,679,751,983 113.09

15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 752,802 0 0

16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 0

17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 177,445,161,113 200,679,751,983 113.09

18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 5,915 6,689 113.09

Page 27: Bao cao  ptich tchinh

27

CÔNG TY CP CAO SU ĐÀNẴNG

CÔNG TY CP CAO SU HÒA

BÌNH

CÔNG TY CP CAO SU TÂY

NINH

NĂM2007

NĂM2008

2008/200

7

NĂM

2007

NĂM2008 2008/2007

NĂM2007

NĂM2008 2008/2007

I

Các thông số khả năngthanh toán

1

Khả năng thanh toán hiệnthời 1.672 1.398 83.590 2.397 2.852 119.000 1.674 1.263 75.450

2

Khả năng thanh toánnhanh 0.755 0.486 64.420 1.915 2.449 127.850 1.452 1.200 82.700

II Các thông số hoạt động1 Kỳ thu tiền bình quân 46.676 33.718 72.240 18.534 12.299 66.350 17.697 31.713 179.210

2 Vòng quay khoản phải thu 7.713 10.677 138.43 19.423 29.272 150.700 20.343 11.352 55.800

3 Kỳ trả tiền bình quân 131.449 125.983 95.840 133.576 126.626 94.800 192.806 364.870 189.240

4 Vòng quay khoản phải trả 2.739 2.858 104.34 2.695 2.843 105.490 1.867 0.987 52.840

5 Thời gian giải tỏa tồn kho 83.979 87.362 104.03 60.767 48.296 79.480 34.933 20.313 58.150

6 Vòng quay tồn kho 4.287 4.121 96.130 5.924 7.454 125.820 10.306 17.723 171.980

7 Vòng quay tài sản 2.002 2.118 105.82 0.764 0.712 93.300 0.741 0.672 90.610

8

Vòng quay tài sản cố địnhròng 8.191 7.203 87.940 3.362 3.519 104.660 1.551 1.780 114.720

9 Vòng quay vốn luân 6.651 10.706 160.98 3.417 2.464 72.130 5.760 6.800 118.050

Page 28: Bao cao  ptich tchinh

28

chuyển

III

Thông số đòn bẩy tài

chính

1 Thông số nợ 0.643 0.654 101.70 0.169 0.165 97.500 0.235 0.424 180.860

2 Thông số nợ dài hạn 0.354 0.311 88.090 0.011 0.011 94.610 0.054 0.079 145.850

3 Thông số ngân quỹ/nợ 0.189 0.117 61.860 2.765 1.903 68.820 2.199 1.012 46.040

IV

Thông số khả năng sinhlời

1 Lợi nhuận gộp biên 0.120 0.118 97.970 0.402 0.341 84.800 0.409 0.377 92.090

2 Lợi nhuận ròng biên 0.061 0.036 59.450 0.449 0.304 67.610 0.361 0.366 101.360

3 ROA 0.121 0.076 62.910 0.343 0.216 63.080 0.267 0.246 91.850

4 ROE 0.340 0.221 64.910 0.422 0.260 61.710 0.349 0.427 122.130

Số nhân vốn chủ 2.802 2.891 103.17 1.230 1.204 97.830 1.333 1.773 133.040