Upload
ngoc-ha
View
930
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Nhận báo cáo thực tập kế toán. Ms. Hà – 0973.887.643 Mail: [email protected] https://www.facebook.com/dvbaocaothuctapketoan?ref=hl website : baocaoketoan.com
Citation preview
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
L I CAM ĐOANỜ
Em xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a em.ứ ủ
Các s li u, k t qu nêu trong Khóa lu n t t nghi p là trungố ệ ế ả ậ ố ệ th c và xu t phát t tình hình th c t c a đ n v th c t p. Em xin ch uự ấ ừ ự ế ủ ơ ị ự ậ ị hoàn toàn trách nhi m v n i dung Khóa lu n c a mình.ệ ề ộ ậ ủ
Sinh viên th c hi nự ệ
PH M THÙY DUNGẠ
1SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
L I C M NỜ Ả Ơ
Qua đây, em xin g i l i c m n đ n Ban giám đ c Công ty Cử ờ ả ơ ế ố ổ ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh, các phòng ban ch c năng đ cầ ầ ư ự ố ứ ặ bi t là phòng K toán đã t o đi u ki n t t giúp em trong quá trìnhệ ế ạ ề ệ ố th c hi n khóa lu n. Em xin bày t s c m n sâu s c nh t t i Giáoự ệ ậ ỏ ự ả ơ ắ ấ ớ viên h ng d n, Th c sỹ Tr n Th H ng, ng i đã nhi t tình ch b oướ ẫ ạ ầ ị ươ ườ ệ ỉ ả và h ng d n em th c hi n khóa lu n này. Em xin chân thành c m n!ướ ẫ ự ệ ậ ả ơ
2SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
DANH M C CH VI T T TỤ Ữ Ế Ắ
CP Chi phí
CPSX Chi phí s n xu tả ấ
CP NVL TT Chi phí Nguyên v t li u Tr c ti pậ ệ ự ế
CP NC TT Chi phí Nhân công Tr c ti pự ế
CP SXC Chi phí S n xu t chungả ấ
CP MTC Chi phí s d ng máy thi côngử ụ
CT Công trình
KLXL Kh i l ng xây l pố ượ ắ
KLXLDD Kh i l ng xây l p d dangố ượ ắ ở
NVL Nguyên v t li uậ ệ
TSCĐ Tài s n c đ nhả ố ị
TK Tài kho nả
SXKD S n xu t kinh doanhả ấ
3SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
DANH M C S Đ , B NG BI UỤ Ơ Ồ Ả Ể
S đ 1.1ơ ồ Quy trình s n xu t s n ph m (thi công công trình)ả ấ ả ẩ
S đ 1.2ơ ồ T ch c b máy qu n lý công tyổ ứ ộ ả
S đ 1.3ơ ồ Quy trình h ch toán theo hình th c k toán máyạ ứ ế
S đ 1.4ơ ồ T ch c b máy k toánổ ứ ộ ế
Hình 1.5 Giao di n chính ph n m m Open Accountingệ ầ ề
S đ 2.1ơ ồ Quy trình luân chuy n ch ng t xu t kho nguyên v t li uể ứ ừ ấ ậ ệ
S đ 2.2ơ ồQuy trình luân chuy n ch ng t mua v t t đ a ngay vào ể ứ ừ ậ ư ưs n xu tả ấ
S đ 2.3ơ ồQuy trình h ch toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p trên ạ ậ ệ ự ếph n m m Open Accountingầ ề
Hình 2.4 Giao di n c p nh t ch ng t xu t v t t ph c v thi côngệ ậ ậ ứ ừ ấ ậ ư ụ ụ
Hình 2.5 Phi u yêu c u xu t v t tế ầ ấ ậ ư
Hình 2.6 Phi u xu t khoế ấ
Bi u 2.7ể B ng kê chi ti t nh p xu t hàng t n khoả ế ậ ấ ồ
Bi u 2.8ể Trích s nh t ký chung ngày 31/01/2012ổ ậ
Bi u 2.9ể Trích s cái TK 621 ngày 31/01/2012ổ
Bi u 2.10ể S chi ti t TK 621 – CT Đ ng 26 tháng 3ổ ế ườ
Hình 2.11 Giao di n c p nh t ch ng t t ng h pệ ậ ậ ứ ừ ổ ợ
Hình 2.12 Hóa đ n mua nguyên v t li uơ ậ ệ
Bi u 2.13ể Trích s nh t ký chung ngày 21/02/2012ổ ậ
Bi u 2.14ể Trích s cái TK 621 ngày 21/02/2012ổ
S đ 2.15ơ ồQuy trình luân chuy n ch ng t chi phí nhân công tr c ể ứ ừ ựti pế
S đ 2.16ơ ồQuy trình h ch toán chi phí nhân công tr c ti p trên ph nạ ự ế ầ m m Open Accountingề
Hình 2.17 Giao di n c p nh t ch ng t chi phí nhân công tr c ti pệ ậ ậ ứ ừ ự ế
Bi u 2.18ể B ng thanh toán l ngả ươ
4SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Bi u 2.19ểB ng kê chi ti t s phát sinh TK 622 – CT Đ ng 26 tháng ả ế ố ườ3
Bi u 2.20ể Trích s nh t ký chung ngày 30/06/2012ổ ậ
Bi u 2.21ể Trích s cái TK 622 ngày 30/06/2012ổ
Bi u 2.22ể S chi ti t TK 622 – CT Đ ng 26 tháng 3ổ ế ườ
Hình 2.23 Giao di n c p nh t ch ng t chi phí nhân công thuê ngoàiệ ậ ậ ứ ừ
Bi u 2.24ể B ng thanh toán ti n thuê ngoàiả ề
Bi u 2.25ể Trích s nh t ký chung ngày 31/03/2012ổ ậ
Bi u 2.26ể Trích s cái TK 622 ngày 31/03/2012ổ
S đ 2.27ơ ồ Quy trình h ch toán chi phí s n xu t chungạ ả ấ
Hình 2.28 B ng tính các kho n trích theo l ngả ả ươ
Hình 2.29 Giao di n c p nh t ch ng tệ ậ ậ ứ ừ
Bi u 2.30ể Trích s nh t ký chung ngày 30/06/2012ổ ậ
Bi u 2.31ể Trích s cái TK 627 ngày 30/06/2012ổ
Hình 2.32 Giao di n c p nh t ch ng tệ ậ ậ ứ ừ
Bi u 2.33ể Trích s nh t ký chung ngày 21/03/2012ổ ậ
Bi u 2.34 ể Trích s cái TK 627 ngày 21/03/2012ổ
Hình 2.35 Giao di n c p nh t ch ng tệ ậ ậ ứ ừ
Hình 2.36 Gi y đ ngh thanh toán chi phí làm lán tr iấ ề ị ạ
Bi u 2.37ể Trích s nh t ký chung ngày 20/11/2012ổ ậ
Bi u 2.38ể Trích s cái TK 627 ngày 20/11/2012ổ
S đ 2.39ơ ồQuy trình h ch toán chi phí máy thi công trên ph n m m ạ ầ ềOpen Accounting
Hình 2.40 Giao di n c p nh t ch ng tệ ậ ậ ứ ừ
Bi u 2.41ể H p đ ng thuê máy thi côngợ ồ
Bi u 2.42ể Trích s nh t ký chung ngày 27/12/2012ổ ậ
Bi u 2.43ể Trích s cái TK 623 ngày 27/12/2012ổ
Bi u 2.44ể S chi ti t TK 623 – CT Đ ng 26 tháng 3ổ ế ườ5
SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 2.45 Giao di n k t chuy n và phân b chi phíệ ế ể ổ
Hình 2.46 C a s ch n th i gian k t chuy nử ổ ọ ờ ế ể
Hình 2.47 K t chuy n t TK 621 sang TK 154ế ể ừ
Hình 2.48 K t chuy n t TK 622 sang TK 154ế ể ừ
Hình 2.49 K t chuy n t TK 623 sang TK 154ế ể ừ
Hình 2.50 K t chuy n t TK 627 sang TK 154ế ể ừ
Bi u 2.51ể Trích s nh t ký chung ngày 31/12/2012ổ ậ
Bi u 2.52ể S chi ti t TK 154 – CT Đ ng 26 tháng 3ổ ế ườ
Bi u 2.53ểB ng kê t ng h p giá thành s n xu t CT Trung tâm giáo ả ổ ợ ả ấd c th ng xuyên Thành ph Hà Tĩnh.ụ ườ ố
Hình 2.54 Giao di n tính giá thành s n ph mệ ả ẩ
Hình 2.55 K t chuy n t TK 154 sang TK 632ế ể ừ
Bi u 2.56ể Trích s nh t ký chung ngày 31/12/2012ổ ậ
Bi u 2.57ể Trích s cái TK 154 ngày 31/12/2012ổ
6SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Tính c p thi t c a đ tài, ý nghĩa khoa h c và th c ti nấ ế ủ ề ọ ự ễ
Kinh doanh trong n n kinh t th tr ng v i tính c nh tranhề ế ị ườ ớ ạ hi n nay không ph i là m t đi u d dàng. Đ t n t i đã là m t thệ ả ộ ề ễ ể ồ ạ ộ ử thách, nh ng không ch t n t i mà còn ph i phát tri n l n m nh, đ ngư ỉ ồ ạ ả ể ớ ạ ứ v ng trên th ng tr ng. M i quan tâm hàng đ u c a các Doanhữ ươ ườ ố ầ ủ nghi p t th c hi n b o toàn và phát tri n v n kinh doanh cho đ nệ ừ ự ệ ả ể ố ế m c đích cu i cùng là t i đa hóa l i nhu n. Đ đ t đ c m c đích này,ụ ố ố ợ ậ ể ạ ượ ụ các Doanh nghi p ph i áp d ng đ ng th i nhi u bi n pháp qu n lý,ệ ả ụ ồ ờ ề ệ ả đ c bi t là qu n lý các kho n chi phí, trong đó, Chi phí S n xu t và Giáặ ệ ả ả ả ấ thành S n ph m là nh ng tiêu chí h t s c quan tr ng, luôn đ c cácả ẩ ữ ế ứ ọ ượ Doanh nghi p quan tâm, vì chúng g n li n v i k t qu ho t đ ng s nệ ắ ề ớ ế ả ạ ộ ả xu t kinh doanh c a Doanh nghi p.ấ ủ ệ
Đ qu n lý Chi phí S n xu t và Giá thành S n ph m, c n t ch cể ả ả ấ ả ẩ ầ ổ ứ công tác t p h p Chi phí S n xu t và tính giá thành m t cách chính xác,ậ ợ ả ấ ộ k p th i, đúng đ i t ng, đúng ch đ và đúng ph ng pháp. Thôngị ờ ố ượ ế ộ ươ qua s li u do b ph n k toán cung c p, các nhà qu n tr sẽ bi tố ệ ộ ậ ế ấ ả ị ế đ c Chi phí và giá thành th c t c a t ng lo i ho t đ ng, t ng s nượ ự ế ủ ừ ạ ạ ộ ừ ả ph m và toàn b tình hình chi phí, k t qu ho t đ ng s n xu t c aẩ ộ ế ả ạ ộ ả ấ ủ doanh nghi p đ phân tích, đánh giá tình hình th c hi n đ nh m c dệ ể ự ệ ị ứ ự toán, tình hình th c hi n k ho ch, giá thành s n ph m, t đó đ raự ệ ế ạ ả ẩ ừ ề các bi n pháp h u hi u, k p th i nh m h chi phí và giá thành, đ a raệ ữ ệ ị ờ ằ ạ ư các quy t đ nh phù h p cho s phát tri n s n xu t kinh doanh và yêuế ị ợ ự ể ả ấ c u qu n tr c a Doanh nghi p.ầ ả ị ủ ệ
Ti t ki m chi phí s n xu t và h giá thành s n ph m xây l p cóế ệ ả ấ ạ ả ẩ ắ ý nghĩa to l n không ch đ i v i l i ích c a Doanh nghi p, mà còn tăngớ ỉ ố ớ ợ ủ ệ c ng tích lũy và góp ph n c i thi n đ i s ng ng i lao đ ng, xâyườ ầ ả ệ ờ ố ườ ộ d ng đ t n c phát tri n giàu đ p.ự ấ ướ ể ẹ
Nh n th c đ c vai trò quan tr ng c a công tác k toán nóiậ ứ ượ ọ ủ ế chung và h ch toán Chi phí s n xu t, tính giá thành s n ph m nóiạ ả ấ ả ẩ riêng, em xin đi sâu nghiên c u đ tài ứ ề “K toán Chi phí s n xu t vàế ả ấ tính giá thành s n ph m t i Công ty C ph n Đ u t và Xây d ngả ẩ ạ ổ ầ ầ ư ự s I Hà Tĩnh”ố .
L ch s nghiên c u c a đ tàiị ử ứ ủ ề
7SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
“K toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i doanhế ả ấ ả ẩ ạ nghi p xây l p” là v n đ r t đ c quan tâm chú tr ng, do v y, tệ ắ ấ ề ấ ượ ọ ậ ừ tr c đ n nay, đã không ít tác gi đi sâu vào nghiên c u v n đ này.ướ ế ả ứ ấ ề
Các tác gi h u h t đã nêu b t đ c nh ng đ c đi m riêng bi tả ầ ế ậ ượ ữ ặ ể ệ c a k toán trong các doanh nghi p xây l p so v i nh ng doanhủ ế ệ ắ ớ ữ nghi p khác. Dù là m t nghiên c u đi sau nh ng không vì th mà emệ ộ ứ ư ế b nh h ng b i nh ng nghiên c u tr c đó, em th c hi n nghiênị ả ưở ở ữ ứ ướ ự ệ c u hoàn toàn đ c l p v i s tìm hi u và cách nhìn nh n riêng c aứ ộ ậ ớ ự ể ậ ủ b n thân.ả
M c đích nghiên c uụ ứ
V i s chân thành, c u th s ti n b , em đi sâu vào nghiên c uớ ự ầ ị ự ế ộ ứ đ tài v i mong mu n mô t m t cách chân th c nh t tình hình th cề ớ ố ả ộ ự ấ ự t v K toán Chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i Công tyế ề ế ả ấ ả ẩ ạ C ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh, t đó có th đ a ra đánhổ ầ ầ ư ự ố ừ ể ư giá, nh n xét, ch ra đi m m nh, đi m y u đ ng th i nêu ra các bi nậ ỉ ể ạ ể ế ồ ờ ệ pháp kh c ph c nh m hoàn thi n h n công tác K toán Chi phí s nắ ụ ằ ệ ơ ế ả xu t và tính giá thành s n ph m t i Công ty.ấ ả ẩ ạ
Đ i t ng nghiên c u:ố ượ ứ Công tác K toán Chi phí s n xu t vàế ả ấ tính giá thành s n ph m t i doanh nghi p xây l p.ả ẩ ạ ệ ắ
Ph m vi nghiên c u: ạ ứ K toán Chi phí s n xu t và tính giá thànhế ả ấ s n ph m t i Công ty C Ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh.ả ẩ ạ ổ ầ ầ ư ự ố
Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ Qua quá trình quan sát, thu th pậ thông tin c n thi t trong th i gian th c t p t i công ty, t nh ng sầ ế ờ ự ậ ạ ừ ữ ố li u thu t p đ c, ti n hành phân tích, đ a ra nh n xét, đánh giá m tệ ậ ượ ế ư ậ ộ cách c th , chân th c nh t.ụ ể ự ấ
Sau đây, em xin trình bày Khóa lu n c a mình. Trong th i gianậ ủ ờ th c hi n khóa lu n, do hi u bi t và kinh nghi m còn h n ch , th iự ệ ậ ể ế ệ ạ ế ờ gian eo h p nên không tránh kh i nh ng sai sót. Em r t mong đ c sẹ ỏ ữ ấ ượ ự góp ý, ch b o c a các th y cô giáo.ỉ ả ủ ầ
C u trúc khóa lu nấ ậ g m 3 ph n chính:ồ ầ
CH NG 1. Đ c đi m s n xu t kinh doanh và t ch c qu n lýƯƠ ặ ể ả ấ ổ ứ ả s n xu t kinh doanh c a Công ty C ph n Đ u T và Xây d ng s I Hàả ấ ủ ổ ầ ầ ư ự ố Tĩnh.
8SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
CH NG 2. Th c tr ng k toán chi phí s n xu t và tính giáƯƠ ự ạ ế ả ấ thành s n ph m t i Công ty C ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh.ả ẩ ạ ổ ầ ầ ư ự ố
CH NG 3. M t s gi i pháp nh m hoàn thi n k toán chi phíƯƠ ộ ố ả ằ ệ ế s n xu t và tính giá thành s n ph m t i Công ty C ph n Đ u t vàả ấ ả ẩ ạ ổ ầ ầ ư Xây d ng s I Hà Tĩnh.ự ố
9SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
CH NG 1. Đ C ĐI M S N XU T KINH DOANH VÀ T CH CƯƠ Ặ Ể Ả Ấ Ổ Ứ QU N LÝ S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TY C PH N Đ UẢ Ả Ấ Ủ Ổ Ầ Ầ
T VÀ XÂY D NG S I HÀ TĨNHƯ Ự Ố
1.1. Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a công ty C ph n Đ u t ặ ể ả ấ ủ ổ ầ ầ ưvà Xây d ng s I Hà Tĩnhự ố
Tên công ty: Công ty C ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh.ổ ầ ầ ư ự ố
Đ a ch : S 163, đ ng Nguy n Công Tr , TP. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh.ị ỉ ố ườ ễ ứ
Mã s thu :ố ế 3000 102938
Đi n tho i:ệ ạ 0393.857.976
Logo:
1.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty C ph n Đ u ể ủ ổ ầ ầt và Xây d ng s I Hà Tĩnhư ự ố
Công ty C Ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh ti n thân làổ ầ ầ ư ự ố ề Công ty Xây d ng s I Hà Tĩnh đ c thành l p theo Quy t đ nh sự ố ượ ậ ế ị ố 1494/QĐ-UB ngày 19/10/1996 c a Ch t ch UBND t nh Hà Tĩnh trênủ ủ ị ỉ c s sát nh p 4 xí nghi p g m: Xí nghi p Xây d ng 1, Xí nghi p Xâyơ ở ậ ệ ồ ệ ự ệ d ng 5, Xí nghi p xây d ng 6 và Xí nghi p Xây d ng 7. Tr c đây cácự ệ ự ệ ự ướ xí nghi p này đ u h ch toán đ c l p, có đ y đ t cách pháp nhân,ệ ề ạ ộ ậ ầ ủ ư song do yêu c u c a th tr ng và c ch đ u th u c a ngành Xâyầ ủ ị ườ ơ ế ấ ầ ủ d ng nên ph i huy đ ng l c l ng v n góp l i, nh m đ s c c nhự ả ộ ự ượ ố ạ ằ ủ ứ ạ tranh, do đó đã thành l p Công ty Xây d ng s I Hà Tĩnh, thu c kh iậ ự ố ộ ố Doanh nghi p Nhà N c. Công ty chính th c đi vào ho t đ ng t ngàyệ ướ ứ ạ ộ ừ 01/01/1997.
Đ n tháng 07 năm 2004, sau khi có ch tr ng c ph n hóa cácế ủ ươ ổ ầ doanh nghi p Nhà N c, Công ty Xây d ng s I Hà Tĩnh đ c chuy nệ ướ ự ố ượ ể đ i và đ i tên thành Công ty C ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnhổ ổ ổ ầ ầ ư ự ố
10SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
theo quy t đ nh s 348/QĐ-UB ngày 12/07/2004 c a UBND t nh Hàế ị ố ủ ỉ Tĩnh. Hi n t i Công ty có 7 đ n v thành viên và b máy Văn phòngệ ạ ơ ị ộ công ty, bao g m:ồ
- Xí nghi p Xây l p 1ệ ắ- Xí nghi p Xây d ng 5ệ ự- Xí nghi p Xây d ng 6ệ ự- Xí nghi p G ch Tuynen S n Bìnhệ ạ ơ- Xí nghi p G ch ngói và Xây d ng Kỳ Anh (Ti n thân là XN Xâyệ ạ ự ề
d ng 7)ự- Xí nghi p G ch Tuynen và BTXL Vĩnh Th chệ ạ ạ- Xí nghi p Đá và Xây d ng Kỳ Phong.ệ ự
Công ty chính th c tr thành Doanh nghi p C ph n hóa vàứ ở ệ ổ ầ b c vào ho t đ ng t ngày 01/10/2004. V i s chuy n đ i này,ướ ạ ộ ừ ớ ự ể ổ Công ty đã đ c nâng lên m t t m cao m i, ti m l c tài chính nângượ ộ ầ ớ ề ự cao, l c l ng lao đ ng d i dào, đ s c c nh tranh trên th tr ng, mự ượ ộ ồ ủ ứ ạ ị ườ ở r ng s n xu t.ộ ả ấ
Trong nh ng năm qua, Công ty là doanh nghi p chuyên ngànhữ ệ xây d ng c b n có b dày kinh nghi m, cùng v i s nhi t tình c aự ơ ả ề ệ ớ ự ệ ủ Ban giám đ c và t p th ng i lao đ ng, công ty luôn hoàn thành kố ậ ể ườ ộ ế ho ch đ ra. Công ty đã hoàn thành nhi u công trình tr ng đi m c aạ ề ề ọ ể ủ T nh nhà, đ c khách hàng tín nhi m và đ cao, là m t trong nh ngỉ ượ ệ ề ộ ữ doanh nghi p đi đ u c a Hà Tĩnh trong lĩnh v c Xây d ng. Đ ng th i,ệ ầ ủ ự ự ồ ờ v i ti n đ s n xu t n đ nh, công tác qu n lý t t, có uy tín, có chớ ế ộ ả ấ ổ ị ả ố ỗ đ ng v ng vàng trên th tr ng, nên l i nhu n c a Công ty v n m cứ ữ ị ườ ợ ậ ủ ẫ ở ứ cao.
T khi b t đ u v i 4 Xí nghi p xây d ng, cho đ n nay, sau h nừ ắ ầ ớ ệ ự ế ơ 15 năm xây d ng và phát tri n, Công ty đã m r ng quy mô s n xu tự ể ở ộ ả ấ kinh doanh, v i bao g m 7 Xí nghi p, không ch lĩnh v c xây d ng vàớ ồ ệ ỉ ự ự xây l p, mà còn có s n xu t v t li u xây d ng. Tr i qua nhi u bi nắ ả ấ ậ ệ ự ả ề ế đ ng c a th tr ng, đ i m t v i nh ng đ i th c nh tranh l n nh ngộ ủ ị ườ ố ặ ớ ữ ố ủ ạ ớ ư Công ty v n v ng vàng v t qua khó khăn, tr ng i, tr thành m tẫ ữ ượ ở ạ ở ộ Doanh nghi p Xây d ng nh t nhì Hà Tĩnh.ệ ự ấ
11SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
1.1.2. Lĩnh v c ho t đ ng và quy trình s n xu t s n ph m c a ự ạ ộ ả ấ ả ẩ ủcông ty C ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnhổ ầ ầ ư ự ố
1.1.2.1. Lĩnh v c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công tyự ạ ộ ả ấ ủ
Xây l p (Xây d ng) là m t lo i hình s n xu t kinh doanh mangắ ự ộ ạ ả ấ tính đ c thù có các đ c đi m riêng bi t và khác bi t v i các lo i hìnhặ ặ ể ệ ệ ớ ạ s n xu t kinh doanh thông th ng, c th nh sau:ả ấ ườ ụ ể ư
- S n ph m xây l p là các công trình có quy mô l n, k t c uả ẩ ắ ớ ế ấ ph c t p, mang tính đ n chi c, th i gian s n xu t dài, do đó vi c tứ ạ ơ ế ờ ả ấ ệ ổ ch c qu n lý và h ch toán nh t thi t ph i có d toán thi t k , thiứ ả ạ ấ ế ả ự ế ế công.
- S n ph m xây l p đ c tiêu th theo giá d toán ho c giá th aả ẩ ắ ượ ụ ự ặ ỏ thu n v i ch đ u t t tr c, khi b t đ u nh n th u công trình.ậ ớ ủ ầ ư ừ ướ ắ ầ ậ ầ
- S n ph m xây l p c đ nh t i n i s n xu t, đi u ki n s n xu tả ẩ ắ ố ị ạ ơ ả ấ ề ệ ả ấ ph i tùy theo đ a đi m đ t s n ph m, tùy thu c vào đ a hình, th iả ị ể ặ ả ẩ ộ ị ờ ti t...ế
- T ch c s n xu t trong doanh nghi p xây l p n c ta hi nổ ứ ả ấ ệ ắ ở ướ ệ nay ph bi n theo ph ng th c “Khoán g n” các công trình, h ng m cổ ế ươ ứ ọ ạ ụ công trình, kh i l ng công vi c cho các đ n v trong n i b doanhố ượ ệ ơ ị ộ ộ nghi p (Xí nghi p, đ i thi công). Trong giá khoán g n, không ch cóệ ệ ộ ọ ỉ ti n l ng ti n công mà còn có đ các chi phí v v t li u, công c ,ề ươ ề ủ ề ậ ệ ụ d ng c thi công, chi phí chung c a b ph n khoán.ụ ụ ủ ộ ậ
- S n ph m xây l p mang tính t ng h p v nhi u m t, v a mangả ẩ ắ ổ ợ ề ề ặ ừ tính kinh t , kỹ thu t nh ng cũng mang tính ngh thu t, s n ph mế ậ ư ệ ậ ả ẩ xây l p r t đa d ng và phong phú v m u mã, kích th c, kh i l ngắ ấ ạ ề ẫ ướ ố ượ s n ph m, m i s n ph m l i mang tính đ c l p cao, chính vì th màả ẩ ỗ ả ẩ ạ ộ ậ ế m i công trình đ u có d toán, thi t k riêng.ỗ ề ự ế ế
Ngành ngh kinh doanh theo Đăng ký kinh doanh c a Công ty:ề ủ
- Xây d ng các công trình dân d ng và công nghi p, giao thôngự ụ ệ Nông thôn, công trình th y l i c p 4,...ủ ợ ấ
- Xây l p đ ng đi n d i 35KVắ ườ ệ ướ
- S n xu t v t li u xây d ng, c u ki n, bê tông đúc s n…ả ấ ậ ệ ự ấ ệ ẵ
12SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
1.1.2.2. Quy trình s n xu t s n ph m c a công tyả ấ ả ẩ ủ
T nh ng đ c đi m riêng bi t và ph c t p c a ngành Xây d ngừ ữ ặ ể ệ ứ ạ ủ ự c b n và s n ph m xây d ng c b n nên quy trình s n xu t c a Côngơ ả ả ẩ ự ơ ả ả ấ ủ ty là s n xu t liên t c và ph i tr i qua nhi u giai đo n khác nhau. M iả ấ ụ ả ả ề ạ ỗ m t công trình đ u có d toán, thi t b khác nhau, đ a đi m thi côngộ ề ự ế ị ị ể không đ ng nh t v v trí, th i gian thi công cũng khác nhau nên quyồ ấ ề ị ờ trình s n xu t các công trình th ng b t đ u: Giai đo n thi t k , gi iả ấ ườ ắ ầ ạ ế ế ả phóng m t b ng, san n n i đ t, làm móng, xây thô, trát, l p mái,ặ ằ ề ủ ấ ợ trang trí n i th t và hoàn thi n, thu d n v sinh và bàn giao công trình.ộ ấ ệ ọ ệ M i giai đo n tính ch t công vi c đ u khác nhau và các hao phí vỗ ạ ấ ệ ề ề ch t l ng cũng v y.ấ ượ ậ
Quy trình s n xu t (thi công công trình) đ c khái quát theo sả ấ ượ ơ đ nh sau:ồ ư
Bàn giao gi i phóngả m t b ngặ ằ
Thi công ph nầ móng
Thi công ph n thânầ
Thi công ph nầ hoàn thi nệ
V sinh vàệ bàn giao
công trình
S đ 1.1. Quy trình s n xu t s n ph m (thi công côngơ ồ ả ấ ả ẩ trình)
13SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Đại hội đồng Cổ đông
Hội đồng Quản trị
Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc Công ty
Phòng Tổ chức hành chính
Phòng Kế toán Phòng Kế hoạch
Ban kiểm soát
Phó Giám đốc Kinh tế
Phó Giám đốc Kỹ thuật
Giám đốc Xí nghiệp
Đội công trình 1
Đội công trình 2
Bộ phận kế hoạch, kỹ thuật
Bộ phận Kế toán
Bộ phận Tổ chức
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
1.1.3. Đ c đi m t ch c qu n lý và t ch c kinh doanh t i công tyặ ể ổ ứ ả ổ ứ ạ C ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnhổ ầ ầ ư ự ố
S đ 1.2. T ch c b máy qu n lý Công ty C ph n Đ u t và Xâyơ ồ ổ ứ ộ ả ổ ầ ầ ư d ng s I Hà Tĩnhự ố
V i mô hình t ch c s n xu t, t ch c qu n lý nhìn chung g nớ ổ ứ ả ấ ổ ứ ả ọ nh và khá linh ho t, Công ty có đi u ki n thu n l i qu n lý ch t chẽẹ ạ ề ệ ậ ợ ả ặ v m t kinh t kỹ thu t cũng nh t ch c qu n lý đ n t ng đ i, t ngề ặ ế ậ ư ổ ứ ả ế ừ ộ ừ công trình, đ ng th i nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.ồ ờ ệ ả ả ấ
14SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
B máy qu n lý bao g m:ộ ả ồ
Đ i h i đ ng C đông (ĐHĐCĐ):ạ ộ ồ ổ Là c quan quy t đ nh cao nh tơ ế ị ấ c a Công ty, ĐHĐCĐ đ ra các Ngh quy t, chi n l c phát tri n s nủ ề ị ế ế ượ ể ả xu t kinh doanh c a Công ty cũng nh các chi n l c quan tr ng khácấ ủ ư ế ượ ọ nh m n đ nh, phát tri n Công ty m t cách b n v ng.ằ ổ ị ể ộ ề ữ
H i đ ng Qu n tr :ộ ồ ả ị do ĐHĐCĐ b u ra, thay m t ĐHĐCĐ lãnh đ oầ ặ ạ Công ty th c hi n các Ngh quy t đã đ c thông qua, th c hi n nhi mự ệ ị ế ượ ự ệ ệ v qu n tr Công ty, quy t đ nh m i v n đ liên quan t i m c đích,ụ ả ị ế ị ọ ấ ề ớ ụ quy n l i c a Công ty trong quá trình s n xu t kinh doanh.ề ợ ủ ả ấ
Ban ki m soát Công ty:ể do ĐHĐCĐ b u ra, thay m t ĐHĐCĐ ki mầ ặ ể tra, ki m soát ho t đ ng c a s n xu t kinh doanh c a Công ty nh mể ạ ộ ủ ả ấ ủ ằ đ m b o tính minh b ch, công b ng trong ho t đ ng s n xu t kinhả ả ạ ằ ạ ộ ả ấ doanh.
Ban Giám đ c bao g m:ố ồ
- Giám đ c Công ty: Tr c ti p đi u hành và ch u trách nhi mố ự ế ề ị ệ chung v m i m t ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ i s ng cán bề ọ ặ ạ ộ ả ấ ờ ố ộ công nhân viên trong Công ty t vi c huy đ ng v n, đ m b o s n xu từ ệ ộ ố ả ả ả ấ kinh doanh có lãi, đ m b o thu nh p cho công nhân đ n vi c quy tả ả ậ ế ệ ế đ nh phân ph i thu nh p và th c hi n nghĩa v v i Nhà n c.ị ố ậ ự ệ ụ ớ ướ
- Phó Giám đ c Kinh t : Có nhi m v h tr , giúp đ , t v n choố ế ệ ụ ỗ ợ ỡ ư ấ Giám đ c tr c ti p ch đ o ho t đ ng kinh t tài chính, tìm hi u thố ự ế ỉ ạ ạ ộ ế ể ị tr ng c a Công ty.ườ ủ
- Phó Giám đ c Kỹ thu t: Đ a ra s h tr , t v n v m t kỹố ậ ư ự ỗ ợ ư ấ ề ặ thu t, công tác chuyên môn, chuyên ngành, l p k ho ch s n xu t đ iậ ậ ế ạ ả ấ ố v i các quy t đ nh c a Giám đ c.ớ ế ị ủ ố
Các phòng ban ch c năng:ứ Có nhi m v giúp Ban Giám đ cệ ụ ố nghiên c u các ch đ c a Nhà n c đ b sung, hoàn thi n các quyứ ế ộ ủ ướ ể ổ ệ ch qu n lý c a Công ty nh quy ch lao đ ng, quy ch tài chính, quyế ả ủ ư ế ộ ế ch ch t l ng s n ph m. Ngoài ra còn có nhi m v tham m u, giúpế ấ ượ ả ẩ ệ ụ ư ban Giám đ c qu n lý ho t đ ng s n xu t kinh doanh và ch u s qu nố ả ạ ộ ả ấ ị ự ả lý tr c ti p c a Ban Giám đ c. Ch c năng và nhi m v c th c a cácự ế ủ ố ứ ệ ụ ụ ể ủ phòng ban nh sau:ư
15SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Sổ Kế toán:- Sổ Nhật ký chung- Sổ Cái- Sổ chi tiếtCHỨNG TỪ
KẾ TOÁN
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán
cùng loại- Báo cáo tài chính - Báo cáo kế toán quản trị
PHẦN MỀM KẾ TOÁN
MÁY VI TÍNH
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
- Phòng K ho ch: G m có 3 ng i, có nhi m v xây d ng kế ạ ồ ườ ệ ụ ự ế ho ch s n xu t kinh doanh cho toàn Công ty và các đ n v tr c thu c,ạ ả ấ ơ ị ự ộ tìm hi u th tr ng, l p h s đ u th u công trình, ki m tra t ng h pể ị ườ ậ ồ ơ ấ ầ ể ổ ợ doanh thu toàn Công ty.
- Phòng K toán: G m có 5 ng i, có nhi m v ghi chép, cungế ồ ườ ệ ụ c p đ y đ , trung th c, k p th i các thông tin v các nghi p v kinh tấ ầ ủ ự ị ờ ề ệ ụ ế phát sinh, giám sát tình hình th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh.ự ệ ế ạ ả ấ Xây d ng các ch tiêu tài chính c a Công ty, theo dõi, ki m tra công tácự ỉ ủ ể k toán c a các đ n v tr c thu c, t ng h p Quy t toán tài chính toànế ủ ơ ị ự ộ ổ ợ ế Công ty đ báo cáo v i Nhà n c. Ngoài ra phòng K toán còn cóể ớ ướ ế nhi m v nghiên c u các ch đ chính sách v tài chính đ b sung,ệ ụ ứ ế ộ ề ể ổ hoàn thi n quy ch tài chính c a Công ty.ệ ế ủ
- Phòng T ch c hành chính: G m có 3 ng i, t ch c l p kổ ứ ồ ườ ổ ứ ậ ế ho ch v nhân l c cho toàn Công ty. Theo dõi, đi u đ ng cán b côngạ ề ự ề ộ ộ nhân viên theo yêu c u công tác s n xu t cho các Xí nghi p. Theo dõiầ ả ấ ệ tình hình th c hi n các ch đ chính sách c a ng i lao đ ng, t ch cự ệ ế ộ ủ ườ ộ ổ ứ công tác tuy n d ng và đào t o ngu n nhân l c cho toàn Công ty.ể ụ ạ ồ ự
Giám đ c các Xí nghi p:ố ệ Là ng i đ ng đ u các Xí nghi p, gi vaiườ ứ ầ ệ ữ trò lãnh đ o, đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p,ạ ề ạ ộ ả ấ ủ ệ ch u trách nhi m v m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xíị ệ ề ọ ạ ộ ả ấ ủ nghi p tr c Công ty.ệ ướ
1.2. Đ c đi m công tác k toán t i công tyặ ể ế ạ
1.2.1. Hình th c k toánứ ế
Hình th c k toán áp d ng chung cho toàn Công ty: ứ ế ụ Hình th cứ K toán máy. ế
Công ty in s theo hình th c Nh t ký chung.ổ ứ ậ
16SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
S đ 1.3. Quy trình h ch toán theo hình th c K toán máyơ ồ ạ ứ ế
C p nh t s li u hàng ngàyậ ậ ố ệ
In s , báo cáo cu i thángổ ố
Đ i chi uố ế
Hàng ngày, k toán căn c vào Ch ng t k toán ho c B ng t ngế ứ ứ ừ ế ặ ả ổ h p ch ng t k toán cùng lo i đã đ c ki m tra, đ c dùng làm cănợ ứ ừ ế ạ ượ ể ượ c ghi s , xác đ nh tài kho n ghi N , tài kho n ghi Có đ nh p d li uứ ổ ị ả ợ ả ể ậ ữ ệ vào máy vi tính theo các b ng, bi u đ c thi t k s n trên ph n m mả ể ượ ế ế ẵ ầ ề k toán.ế
Theo quy trình c a ph n m m k toán, các thông tin đ c tủ ầ ề ế ượ ự đ ng nh p vào s k toán: S cái, S Nh t ký chung và các s , th kộ ậ ổ ế ổ ổ ậ ổ ẻ ế toán chi ti t liên quan.ế
Cu i kỳ, k toán th c hi n các thao tác khóa s , l p báo cáo tàiố ế ự ệ ổ ậ chính. Vi c đ i chi u gi a s li u t ng h p v i s li u chi ti t đ cệ ố ế ữ ố ệ ổ ợ ớ ố ệ ế ượ th c hi n t đ ng và luôn đ m b o chính xác, trung th c theo thôngự ệ ự ộ ả ả ự tin đã nh p trong kỳ. Ng i làm k toán có th ki m tra, đ i chi u sậ ườ ế ể ể ố ế ố li u gi a s k toán v i báo cáo tài chính sau khi đã in ra gi y.ệ ữ ổ ế ớ ấ
Th c hi n các thao tác đ in báo cáo tài chính theo quy đ nh.ự ệ ể ị
Cu i tháng, cu i năm S Nh t ký chung, S cái và các S chi ti tố ố ổ ậ ổ ổ ế đ c in ra gi y, đóng thành quy n và th c hi n các th t c pháp lýượ ấ ể ự ệ ủ ụ theo quy đ nh v s k toán ghi b ng tay.ị ề ổ ế ằ
17SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Kế toán tổng hợp kiêm BHXH
Kế toán thanh toán
Kế toán Vật tư kiêm tài sản cố định
Kế toán xây lắp
Nhân viên thủ kho
Kế toán Vật tư kiêm TSCĐ
Kế toán xây lắp
Kế toán tiền lương
Phụ trách kế toán tại Xí nghiệp
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
1.2.2. T ch c b máy k toánổ ứ ộ ế
B máy k toán trong công ty đ c khái quát qua s đ sau:ộ ế ượ ơ ồ
S đ 1.4. T ch c b máy k toánơ ồ ổ ứ ộ ế
Công ty C ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh là m t doanhổ ầ ầ ư ự ố ộ nghi p có quy mô t ng đ i l n, có nhi u lo i hình, nhi u ngành nghệ ươ ố ớ ề ạ ề ề kinh doanh, nhi u đ n v thành viên c u thành cùng ph thu c về ơ ị ấ ụ ộ ề pháp nhân kinh t , đ a bàn kinh doanh l i r ng, phân tán. Vì v y, môế ị ạ ộ ậ hình k toán mà công ty áp d ng là mô hình qu n lý phân c p, ki uế ụ ả ấ ể phân tán. Phòng k toán Văn phòng công ty bao g m:ế ồ
K toán tr ng Công ty:ế ưở Là ng i ch u trách nhi m ch đ oườ ị ệ ỉ ạ h ng d n toàn b công tác k toán, th ng kê, thông tin kinh t trongướ ẫ ộ ế ố ế toàn Công ty, nghiên c u c p nh t các thông tin v tài chính, k toánứ ậ ậ ề ế đ l p và b sung quy ch tài chính c a Công ty.ể ậ ổ ế ủ
K toán t ng h p kiêm BHXH:ế ổ ợ Đ nh kỳ, t ng h p quy t toánị ổ ợ ế các đ n v tr c thu c thành báo cáo tài chính c a Công ty đ báo cáoơ ị ự ộ ủ ể v i các c quan Qu n lý Nhà n c. T ng h p thu Giá tr gia tăng đ uớ ơ ả ướ ổ ợ ế ị ầ
18SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
vào, đ u ra c a các đ n v đ báo cáo v i c quan thu đ ng th i theoầ ủ ơ ị ể ớ ơ ế ồ ờ dõi v các kho n b o hi m xã h i c a toàn Công ty.ề ả ả ể ộ ủ
K toán thanh toán:ế Theo dõi các kho n thanh toán, thu chi, cácả kho n ph i tr , các kho n ph i thu c a công ty. Th c hi n thu, chi, l pả ả ả ả ả ủ ự ệ ậ báo cáo thu, chi theo k ho ch hàng ngày. Đôn đ c thu công n tế ạ ố ợ ừ khách hàng. Đ ng th i giao d ch v i các Ngân hàng, các đ i t ngồ ờ ị ớ ố ượ thanh toán.
K toán v t t kiêm tài s n c đ nh:ế ậ ư ả ố ị Theo dõi chi ti t và t ngế ổ h p nh p xu t t ng lo i v t t , t n kho và tính giá v t t xu t dùng.ợ ậ ấ ừ ạ ậ ư ồ ậ ư ấ Đ ng th i k toán v t t còn kiêm ph n hành k toán tài s n c đ nh,ồ ờ ế ậ ư ầ ế ả ố ị theo dõi tình hình v s l ng, giá tr và hi n tr ng tài s n c đ nhề ố ượ ị ệ ạ ả ố ị trong đ n v , đ nh kỳ l p b ng tính và phân b kh u hao cho các đ iơ ị ị ậ ả ổ ấ ố t ng, theo dõi h ch toán các kho n chi phí s a ch a tài s n c đ nh,ượ ạ ả ử ữ ả ố ị tình hình thanh lý, nh ng bán các tài s n c đ nh.ượ ả ố ị
K toán xây l p:ế ắ Theo dõi, h ch toán chi ti t và t ng h p các chiạ ế ổ ợ phí phát sinh liên quan đ n s n xu t, sau đó phân lo i chi phí, tính giáế ả ấ ạ thành s n ph m s n xu t trong kỳ.ả ẩ ả ấ
1.2.3. Ch đ k toán áp d ng t i công tyế ộ ế ụ ạ
- Ch đ k toán áp d ng t i công ty: ế ộ ế ụ ạ Ch đ k toán Doanhế ộ ế nghi pệ theo Quy t đ nh s 15/2006/QĐ-BTCế ị ố ban hành ngày 20/03/2006 c a B tr ng B tài chính.ủ ộ ưở ộ
- Tuân th chu n m c k toán và ch đ k toán: ủ ẩ ự ế ế ộ ế Chu n m cẩ ự và ch đ k toán Vi t Nam.ế ộ ế ệ
- Ph ng pháp tính thu : ươ ế Tính thu GTGT theo ph ng phápế ươ Kh u trấ ừ
- Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: ươ ạ ồ Kê khai th ng xuyênườ
- Ph ng pháp tính kh u hao: ươ ấ Đ ng th ngườ ẳ
- Ph ng pháp tính tr giá v t t xu t kho: ươ ị ậ ư ấ Bình quân gia quy nề
- Kỳ k toán năm: b t đ u t ngày 01/01 và k t thúc vào ngàyế ắ ầ ừ ế 31/12 hàng năm.
19SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
1.2.4. Tình hình s d ng tin h c trong k toán t i công tyử ụ ọ ế ạ
Hi n nay, m i nhân viên k toán trong công ty đ u đ c trangệ ỗ ế ề ượ b máy tính riêng đ h tr công vi c, đ c cài đ t đ các ph n m mị ể ỗ ợ ệ ượ ặ ủ ầ ề c n thi t, đ ng th i, Công ty đã hòa m ng toàn b h th ng máy viầ ế ồ ờ ạ ộ ệ ố tính n i b .ộ ộ
T t c các nhân viên K toán đ u s d ng thành th o máy viấ ả ế ề ử ụ ạ tính và ph n m m k toán. H u h t các nghi p v đ u đ c ph n ánhầ ề ế ầ ế ệ ụ ề ượ ả qua h th ng máy tính và ph n m m, đ c b o m t b i các cá nhânệ ố ầ ề ượ ả ậ ở s d ng, an toàn và đ m b o bí m t.ử ụ ả ả ậ
Nh m nâng cao công tác qu n lý, đ m b o s phù h p, tránh saiằ ả ả ả ự ợ sót, nh t quán và đ ng b , Công ty đã hòa m ng toàn b h th ng máyấ ồ ộ ạ ộ ệ ố vi tính n i b , ộ ộ s d ng ph n m m k toán trong công tác h chử ụ ầ ề ế ạ toán: Ph n m m Open Accountingầ ề đ h tr cho công tác K toánể ỗ ợ ế đ c nhanh chóng, g n nh .ượ ọ ẹ
Ph n m m Open Accounting do công ty C ph n Phát tri n côngầ ề ổ ầ ể ngh Hùng C ng thi t k . Đây là ph n m m k toán khá chi ti t, dệ ườ ế ế ầ ề ế ế ễ s d ng, v i đ y đ các ch c năng c n thi t, h tr r t hi u qu choử ụ ớ ầ ủ ứ ầ ế ỗ ợ ấ ệ ả k toán trong công tác h ch toán, l p ch ng t , l p Báo cáo k toán.ế ạ ậ ứ ừ ậ ế
Giao di n chính c a ph n m m: ệ ủ ầ ề
20SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 1.5. Giao di n chính ph n m m Open Accountingệ ầ ề
CH NG 2. TH C TR NG K TOÁN CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNHƯƠ Ự Ạ Ế Ả Ấ GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TY C PH N Đ U T VÀ XÂYẢ Ẩ Ạ Ổ Ầ Ầ Ư
D NG S I HÀ TĨNHỰ Ố
2.1. Th c tr ng K toán Chi phí s n xu tự ạ ế ả ấ
T nh ng đ c đi m mang tính ch t đ c thù riêng bi t, h chừ ữ ặ ể ấ ặ ệ ạ toán Chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m c a doanh nghi pả ấ ả ẩ ủ ệ xây l p có nh ng đ c đi m sau:ắ ữ ặ ể
- H ch toán Chi phí ph i đ c phân tích theo t ng kho n m cạ ả ượ ừ ả ụ chi phí, t ng h ng m c công trình, t ng công trình c th . Qua đóừ ạ ụ ừ ụ ể th ng xuyên so sánh, ki m tra vi c th c hi n d toán chi phí, xemườ ể ệ ự ệ ự xét nguyên nhân v t, h t d toán và đánh giá hi u qu kinh doanh.ượ ụ ự ệ ả
- Đ i t ng t p h p chi phí có th là các công trình, h ng m cố ượ ậ ợ ể ạ ụ công trình, các đ n đ t hàng, các giai đo n c a h ng m c, nhóm h ngơ ặ ạ ủ ạ ụ ạ m c... do đó ph i l p d toán chi phí, tính giá thành cho t ng h ngụ ả ậ ự ừ ạ m c hay giai đo n c a h ng m c.ụ ạ ủ ạ ụ
- Giá thành công trình xây l p có ph n l p đ t thi t b c a chắ ầ ắ ặ ế ị ủ ủ đ u t (tr ng h p công trình là nhà x ng, khu công nghi p, vi nầ ư ườ ợ ưở ệ ệ nghiên c u có các thi t b máy móc c n l p đ t) không bao g m giá trứ ế ị ầ ắ ặ ồ ị b n thân thi t b do ch đ u t đem vào đ l p đ t mà ch bao g mả ế ị ủ ầ ư ể ắ ặ ỉ ồ nh ng chi phí do doanh nghi p xây l p b ra có liên quan đ n xây l pữ ệ ắ ỏ ế ắ công trình. Do đó, giá tr nh ng thi t b c a ch đ u t bàn giao đị ữ ế ị ủ ủ ầ ư ể l p đ t sẽ đ c ghi nh n vào bên N TK 002 “V t t , hàng hóa nh nắ ặ ượ ậ ợ ậ ư ậ gi h , nh n gia công”.ữ ộ ậ
- Giá thành công trình xây d ng bao g m giá tr v t li u k t c uự ồ ị ậ ệ ế ấ và giá tr thi t b kèm theo nh các thi t b thông gió, thi t b s i,ị ế ị ư ế ị ế ị ưở đi u hòa, đ ng đi n, thi t b truy n d n, thi t b v sinh...ề ườ ệ ế ị ề ẫ ế ị ệ
2.1.1. Phân lo i Chi phí s n xu t và đ i t ng K toán Chi phí s nạ ả ấ ố ượ ế ả xu tấ
2.1.1.1. Phân lo i Chi phí s n xu tạ ả ấ
Trong quá trình kinh doanh, đ thu n l i cho công tác qu n lý vàể ậ ợ ả h ch toán c n thi t ph i phân lo i chi phí s n xu t. Phân lo i chi phíạ ầ ế ả ạ ả ấ ạ s n xu t là vi c s p x p chi phí s n xu t vào t ng lo i, t ng nhómả ấ ệ ắ ế ả ấ ừ ạ ừ
21SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
khác nhau theo nh ng đ c tr ng nh t đ nh. Xu t phát t các m c đích,ữ ặ ư ấ ị ấ ừ ụ yêu c u khác nhau c a qu n lý, chi phí s n xu t cũng đ c phân lo iầ ủ ả ả ấ ượ ạ theo các tiêu th c khác nhau.ứ
Xét v m t lý lu n cũng nh th c t , có r t nhi u cách phân lo iề ặ ậ ư ự ế ấ ề ạ chi phí, nh phân lo i theo n i dung kinh t , theo vai trò, theo quan hư ạ ộ ế ệ c a chi phí v i quá trình s n xu t. ủ ớ ả ấ
Căn c vào ý nghĩa c a chi phí trong giá thành s n ph m và đứ ủ ả ẩ ể thu n ti n cho vi c tính giá thành toàn b , chi phí đ c phân theoậ ệ ệ ộ ượ kho n m c. Cách phân lo i này d a vào công d ng c a chi phí và m cả ụ ạ ự ụ ủ ứ phân b chi phí cho t ng đ i t ng. Theo quy đ nh hi n hành, Công tyổ ừ ố ượ ị ệ đã phân lo i chi phí trong giá thành bao g m các kho n:ạ ồ ả
- Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
- Chi phí nhân công tr c ti pự ế
- Chi phí s d ng máy thi côngử ụ
- Chi phí s n xu t chungả ấ
2.1.1.2. Đ i t ng t p h p chi phí s n xu tố ượ ậ ợ ả ấ
Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t liên quan tr c ti p đ n vi cố ượ ậ ợ ả ấ ự ế ế ệ t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m, vì v y, vi c xácậ ợ ả ấ ả ẩ ậ ệ đ nh đ c đ i t ng h ch toán chi phí s n xu t phù h p v i tình hìnhị ượ ố ượ ạ ả ấ ợ ớ s n xu t kinh doanh và yêu c u qu n lý có ý nghĩa r t quan tr ngả ấ ầ ả ấ ọ trong công tác qu n lý chi phí và giá thành s n ph m.ả ả ẩ
T i Công ty, đ i t ng t p h p chi phí bao g m:ạ ố ượ ậ ợ ồ
- Các công trình, h ng m c công trình.ạ ụ
- Các giai đo n s n xu t c a các b ph n công trình đ t đ nạ ả ấ ủ ộ ậ ạ ế đi m d ng kỹ thu t h p lý ho c theo đ n đ t hàng.ể ừ ậ ợ ặ ơ ặ
Kỳ h ch toán chi phí và tính giá thành c a Công ty theo t ng quý,ạ ủ ừ và khi hoàn thành công trình sẽ t p h p và xác đ nh chi phí, giá thànhậ ợ ị đ y đ .ầ ủ
2.1.2. K toán Chi phí Nguyên v t li u tr c ti pế ậ ệ ự ế
2.1.2.1. N i dung Chi phí Nguyên v t li u tr c ti pộ ậ ệ ự ế
Chi phí Nguyên v t li u tr c ti p là m t kho n m c chi phí tr cậ ệ ự ế ộ ả ụ ự ti p, chi m m t t tr ng l n trong giá thành s n ph m xây l p. Vì v yế ế ộ ỷ ọ ớ ả ẩ ắ ậ
22SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
vi c h ch toán chính xác và đ y đ chi phí nguyên v t li u có t mệ ạ ầ ủ ậ ệ ầ quan tr ng đ c bi t trong vi c xác đ nh l ng tiêu hao v t ch t trongọ ặ ệ ệ ị ượ ậ ấ s n xu t thi công và đ m b o tính chính xác c a giá thành s n ph mả ấ ả ả ủ ả ẩ xây l p. Do đó đòi h i công tác ph i h ch toán CP NVL TT vào t ng đ iắ ỏ ả ạ ừ ố t ng s d ng theo giá th c t c a t ng lo i v t li u. Khi phát sinhượ ử ụ ự ế ủ ừ ạ ậ ệ các kho n CP NVL TT, k toán căn c vào phi u xu t kho, các ch ng tả ế ứ ế ấ ứ ừ khác có liên quan đ xác đ nh giá th c t xu t kho theo ph ng phápể ị ự ế ấ ươ Bình quân gia quy n, trên c s đó t p h p CP NVL TT cho t ng côngề ơ ở ậ ợ ừ trình, h ng m c công trình s d ng.ạ ụ ử ụ
Công th c tính tr giá v t t xu t kho (tính cho t ng lo i v t t ):ứ ị ậ ư ấ ừ ạ ậ ư
Tr giáị v t tậ ư
xu t kho ấ=
Giá tr v t t t n đ uị ậ ư ồ ầ kỳ
+Giá tr v t t nh p trongị ậ ư ậ
kỳx
S l ngố ượ v t tậ ư
xu t khoấS l ng v t t t nố ượ ậ ư ồ đ u kỳầ
+S l ng v t t nh pố ượ ậ ư ậ
trong kỳ
Cu i kỳ ti n hành ki m kê v t t ch a s d ng h t các côngố ế ể ậ ư ư ử ụ ế ở trình, các xí nghi p, t s n xu t đ tính s v t li u th c t s d ng.ệ ổ ả ấ ể ố ậ ệ ự ế ử ụ
Nguyên v t li u s d ng trong các công trình xây l p r t đaậ ệ ử ụ ắ ấ d ng và phong phú v ch ng lo i, kích c ... Bao g m m t s lo iạ ề ủ ạ ỡ ồ ộ ố ạ nguyên v t li u ch y u nh : cát, xi măng, s t thép, ng n c; và m tậ ệ ủ ế ư ắ ố ướ ộ s lo i nguyên v t li u ph : thi t b đi n,...ố ạ ậ ệ ụ ế ị ệ
Do đ c đi m c a ngành xây l p là s n ph m xây l p c đ nh t iặ ể ủ ắ ả ẩ ắ ố ị ạ n i s n xu t, còn các đi u ki n s n xu t khác ph i di chuy n theo đ aơ ả ấ ề ệ ả ấ ả ể ị đi m đ t s n ph m, đ gi m m c hao h t do v n chuy n nhi u l n,ể ặ ả ẩ ể ả ứ ụ ậ ể ề ầ Công ty đ t kho nguyên v t li u ngay t i đ a đi m s n xu t s n ph m.ặ ậ ệ ạ ị ể ả ấ ả ẩ
2.1.2.2. Ch ng t k toánứ ừ ế
a, Phát sinh Chi phí Nguyên v t li u tr c ti p xu t t kho đ a vàoậ ệ ự ế ấ ừ ư s d ngử ụ
Khi xu t kho nguyên v t li u đ a vào s d ng cho s n xu tấ ậ ệ ư ử ụ ả ấ th ng s d ng các ch ng t sau:ườ ử ụ ứ ừ
- Phi u yêu c u xu t Nguyên v t li uế ầ ấ ậ ệ
- Phi u xu t khoế ấ
23SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
- B ng kê xu t v t t (Theo t ng kho, t ng công trình, h ng m cả ấ ậ ư ừ ừ ạ ụ công trình)
- B ng t ng h p nh p xu t t nả ổ ợ ậ ấ ồ
24SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Quy trình luân chuy n ch ng t :ể ứ ừ
T tr ng s nổ ưở ả xu tấ
Đ i tr ng thiộ ưở công
Giám đ cố K toán v t tế ậ ư Th khoủ
Ki m tra, xácể minh kh i l ngố ượ
v t t c n sậ ư ầ ử d ngụ
L p Phi u Yêuậ ế c u xu t Nguyênầ ấ
v t li uậ ệ
Ki m traểphê duy tệ
L p phi u xu tậ ế ấ kho, trình Kế
toán tr ng vàưở Giám đ c phêố
duy tệ
C p nh t ph nậ ậ ầ m m, l u tr vàề ư ữ
b o qu nả ả
Xu t kho ấnguyên v t li uậ ệ
Ghi Th khoẻ
S đ 2.1. Quy trình luân chuy n ch ng t xu t kho nguyên v tơ ồ ể ứ ừ ấ ậ li uệ
Khi có nhu c u v nguyên v t li u s d ng cho xây l p các côngầ ề ậ ệ ử ụ ắ trình, h ng m c công trình, Đ i tr ng, t tr ng công trình sẽ ki mạ ụ ộ ưở ổ ưở ể tra, xác đ nh kh i l ng, s l ng v t t c n s d ng, sau đó l pị ố ượ ố ượ ậ ư ầ ử ụ ậ Phi u Yêu c u xu t nguyên v t li u, trình Giám đ c phê duy t,ế ầ ấ ậ ệ ố ệ chuy n cho K toán v t t đ l p Phi u xu t kho, sau khi đ c Giámể ế ậ ư ể ậ ế ấ ượ đ c và K toán tr ng ký phê duy t, K toán chuy n cho Th khoố ế ưở ệ ế ể ủ công trình đ xu t kho nguyên v t li u, Th kho sẽ c p nh t Th khoể ấ ậ ệ ủ ậ ậ ẻ và chuy n l i cho K toán đ c p nh t ph n m m, l u tr và b oể ạ ế ể ậ ậ ầ ề ư ữ ả qu n.ả
b, Phát sinh Chi phí Nguyên v t li u tr c ti p mua ngoài đ a ngayậ ệ ự ế ư vào s n xu t không qua khoả ấ
Các ch ng t liên quan khi phát sinh CP NVL TT mua ngoài đ aứ ừ ư ngay vào s d ng bao g m:ử ụ ồ
- Hóa đ n mua hàngơ
25SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
- B ng kê mua hàngả
- Phi u chi, gi y báo N , gi y thanh toán t m ngế ấ ợ ấ ạ ứ
26SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Quy trình luân chuy n ch ng tể ứ ừ
B ph n s d ngộ ậ ử ụ K toánế Giám đ cố
Yêu c u v t tầ ậ ư
Mua hàng
Hóa đ n mua hàngơ
Ký Phi u Chi, ếgiao nh n v t tậ ậ ư
L p Phi u Chi, ậ ếchuy n kho n, ể ả
ghi nh n nậ ợ
C p nh t ph n m m,ậ ậ ầ ềl u tr và b o qu nư ữ ả ả
Ki m tra, phê duy tể ệ
S đ 2.2. Quy trình luân chuy n ch ng t Mua v t t đ a ngayơ ồ ể ứ ừ ậ ư ư vào s d ngử ụ
Tr ng h p c n s d ng v t t nh ng không có s n trong kho,ườ ợ ầ ử ụ ậ ư ư ẵ khi có nhu c u, đ i tr ng công trình sẽ l p phi u yêu c u trình giámầ ộ ưở ậ ế ầ đ c xét duy t, ti n hành mua hàng và chuy n Hóa đ n mua hàng choố ệ ế ể ơ K toán, K toán sẽ l p Phi u Chi (n u thanh toán b ng ti n m t),ế ế ậ ế ế ằ ề ặ chuy n kho n (thanh toán b ng chuy n kho n), ghi nh n n (ch aể ả ằ ể ả ậ ợ ư thanh toán, c p nh t ch ng t vào ph n m m, l u tr và b o qu n.ậ ậ ứ ừ ầ ề ư ữ ả ả
27SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.1.2.3. Tài kho n s d ngả ử ụ
- Tài kho n s d ng: TK 621 – Chi phí Nguyên v t li u tr c ti pả ử ụ ậ ệ ự ế
- N i dung ph n ánh trên tài kho nộ ả ả
TK 621 – Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ếBên Nợ Bên Có
- Tr giá nguyên li u, v t li u sị ệ ậ ệ ử d ng tr c ti p cho s n xu t, thiụ ự ế ả ấ công
- Tr giá nguyên li u, v t li u sị ệ ậ ệ ử d ng không h t nh p l i khoụ ế ậ ạ
- K t chuy n CP NVL TT đ tínhế ể ể giá thành công trình
- K t chuy n CP NVL TT v tế ể ượ m c bình th ng vào TK 632ứ ườ
TK 621 không có s d cu i kỳố ư ố
- T i Công ty, TK 621 đ c m chi ti t cho t ng công trình, h ngạ ượ ở ế ừ ạ m c công trình, ví d :ụ ụ
+ TK 621-DVA: CP NVL TT công trình Đ ng Fomosaườ Vũng Áng
+ TK 621-DKT: CP NVL TT công trình Đ ng Kỳ Trinhườ
+ TK 621-CAD: CP NVL TT công trình nhà làm vi c Côngệ An Đ c Thứ ọ
+ TK 621-LDCQ: CP NVL TT công trình l i đi n C mướ ệ ẩ Quang
+ TK 621-D26X3: CP NVL TT công trình Đ ng 26 tháng 3ườ
28SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
- Phiếu yêu cầu xuất NVL- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn mua hàng- Bảng kê mua hàng
Cập nhật vào phân hệ Chứng từ:- Xuất vật tư
- Phiếu chi- Chứng từ tổng hợp
Báo cáo liên quan - Báo cáo tổng hợp Nhập xuất tồn
Sổ chi tiết- Sổ chi tiết TK 621 - Sổ chi tiết TK 152- Sổ chi tiết các TK liên quan.- Bảng kê chi tiết nhập xuất
Sổ Kế toán- Sổ Nhật ký chung- Sổ Cái TK 621 – CP NVL TT- Sổ Cái TK 152 – Nguyên vật liệu- Sổ Cái TK liên quan.
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.1.2.4. Ph ng pháp h ch toánươ ạ
Quy trình h ch toán CP NVL TT trên ph n m m Openạ ầ ề Accounting:
S đ 2.3. Quy trình h ch toán CP NVL TT trên ph n m m Openơ ồ ạ ầ ề Accounting
Sau đây là m t s nghi p v ch y u th ng phát sinh v Chiộ ố ệ ụ ủ ế ườ ề phí Nguyên v t li u tr c ti p t i Công ty CP Đ u t và Xây d ng s Iậ ệ ự ế ạ ầ ư ự ố Hà Tĩnh.
NV1: Xu t kho Nguyên v t li u ph c v thi công công trìnhấ ậ ệ ụ ụ
- Quy trình h ch toánạ
TK 152 TK 621
29SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
30SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Khi xu t v t t ph c v thi công công trình, k toán sẽ h chấ ậ ư ụ ụ ế ạ toán nh sau:ư
N TK 621:ợ Tr giá NVL dùng cho thi công công trìnhị
(Chi ti t cho t ng công trình, h ng m c công trình)ế ừ ạ ụ
Có TK 152: Tr giá th c t NVL xu t kho.ị ự ế ấ
- Quy trình c p nh p d li u vào ph n m m:ậ ậ ữ ệ ầ ề
Sau khi nh n ch ng t Yêu c u xu t v t t có phê duy t c aậ ứ ừ ầ ấ ậ ư ệ ủ Giám đ c, k toán sẽ c p nh t vào ph n m m: Vào ch ng t ố ế ậ ậ ầ ề ứ ừ xu t v tấ ậ tư:
Hình 2.4. Giao di n c p nh t ch ng t xu t v t t ph c v thiệ ậ ậ ứ ừ ấ ậ ư ụ ụ công
Sau khi đi n đ y đ thông tin c n thi t, k toán sẽ in Phi u xu tề ầ ủ ầ ế ế ế ấ kho, trình K toán tr ng, Giám đ c phê duy t.ế ưở ố ệ
Ví d : Phi u xu t kho XK01, ngày 31/01/2012, xu t kho v t tụ ế ấ ấ ậ ư làm CT Đ ng 26 tháng 3, tr giá v t t xu t kho: 220.043.731 đ.ườ ị ậ ư ấ
Sau khi c p nh t s li u và l u l i, ph n m m sẽ t đ ng h chậ ậ ố ệ ư ạ ầ ề ự ộ ạ toán và vào các s k toán và báo cáo liên quan: ổ ế
* S Nh t Ký Chung ổ ậ (Bi u 2.8)ể
* S Cái TK 621 (Chi ti t: TK 621 – D26X3) ổ ế (Bi u 2.9)ể
31SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
* S Cái TK 152ổ
* B ng Kê chi ti t nh p xu t hàng t n kho ả ế ậ ấ ồ (Bi u 2.7)ể
* Các s chi ti t và báo cáo liên quanổ ế
Hình 2.5. Phi u yêu c u xu t v t tế ầ ấ ậ ư
32SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Khi nh n đ c Phi u yêu c u xu t v t t có phê duy t c aậ ượ ế ầ ấ ậ ư ệ ủ Giám đ c, k toán sẽ ti n hành l p Phi u xu t kho, trình phê duy t, vàố ế ế ậ ế ấ ệ c p nh t vào ph n m m:ậ ậ ầ ề
Hình 2.6. Phi u xu t khoế ấ
33SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Bi u 2.7. B ng kê chi ti t nh p xu t hàng t n kho ngày 31/01/2012ể ả ế ậ ấ ồ
34SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Sau khi c p nh t vào ph n m m, ph n m m sẽ t đ ng c pậ ậ ầ ề ầ ề ự ộ ậ nh t s li u đ ng th i ph n ánh vào t t c các s k toán t ng h p,ậ ố ệ ồ ờ ả ấ ả ổ ế ổ ợ s chi ti t liên quan.ổ ế
S Nh t Ký Chung là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép cácổ ậ ổ ế ổ ợ ể nghi p v kinh t phát sinh theo trình t th i gian, đ ng th i ph nệ ụ ế ự ờ ồ ờ ả ánh đ c quan h đ i ng tài kho n (đ nh kho n), đây là căn c đượ ệ ố ứ ả ị ả ứ ể ghi S Cái.ổ
Trích S Nh t Ký Chung ngày 31/01/2012:ổ ậ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chung
Ngµy 31/01/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶
n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
...
31/01/2012
XK01 31/01/2012
XuÊt vËt t lµm CT §ưêng 26/3
Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp 621
220 043 731
Nguyªn liÖu, VËt liÖu 152 220 043
731
31/01/2012 XK02
31/01/2012
XuÊt vËt t vµo c«ng tr×nh §êng GTNT Th¹ch Th¾ng - Th¹ch H«i
Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp 621
2 860 000
Nguyªn liÖu, VËt liÖu 152 2 860
00031/01/2
012DCVT20
1131/01/2
012§iÒu chØnh vËt t Dù ¸n Kú Thä do xuÊt nhÇm
Nguyªn liÖu, VËt liÖu 152 196 655
292
Chi phÝ SX kinh doanh dë dang 154
196 655 292
...
Bi u 2.8. Trích s Nh t Ký Chung ngày 31/01/2012ể ổ ậ
35SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
S Cái TK 621 là s k toán t ng h p dùng đ ph n ánh cácổ ổ ế ổ ợ ể ả nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n chi phí nguyên v t li u tr cệ ụ ế ế ậ ệ ự ti p trong niên đ k toán. S li u S Cái TK 621 đ c làm căn cế ộ ế ố ệ ở ổ ượ ứ đ so sánh đ i chi u v i B ng t ng h p Chi phí Nguyên v t li u tr cể ố ế ớ ả ổ ợ ậ ệ ự ti p, đ ng th i còn là căn c đ ph n ánh vào B ng Cân đ i k toán vàế ồ ờ ứ ể ả ả ố ế các Báo cáo tài chính vào cu i kỳ.ố
36SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Trích S Cái TK 621:ổ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n
621 - Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp
Ngµy 31/01/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
Sè d ®Çu kú 31/01/20
12XK0
131/01/20
12Lª V¨n Nam - XuÊt vËt t lµm CT §êng 26/3 152
220 043 731
31/01/2012
XK02
31/01/2012
V¨n phßng C«ng ty - XuÊt vËt t vµo c«ng tr×nh §êng GTNT Th¹ch Th¾ng - Th¹ch H«i 152
2 860 000
Tæng céng 222 903
731
Sè d cuèi kú 222 903
731
Bi u 2.9. Trích S Cái TK 621 ngày 31/01/2012ể ổ
S Chi ti t TK 621- CT Đ ng 26 tháng 3 đ c l p trên c s sổ ế ườ ượ ậ ơ ở ố li u c p nh t t ch ng t vào các phân h Phi u xu t kho, Ch ng tệ ậ ậ ừ ứ ừ ệ ế ấ ứ ừ t ng h p chi ti t công trình Đ ng 26 tháng 3. S Chi ti t TK 621 – CTổ ợ ế ườ ổ ế Đ ng 26 tháng 3 là c s đ l p B ng t ng h p chi phí Nguyên v tườ ơ ở ể ậ ả ổ ợ ậ li u tr c ti p c a công trình Đ ng 26 tháng 3, t đó đ i chi u v i Sệ ự ế ủ ườ ừ ố ế ớ ổ Cái TK 621. S chi ti t TK 621 còn là c s đ ph n m m t ng h p cácổ ế ơ ở ể ầ ề ổ ợ kho n m c chi phí s n xu t theo t ng d án đ tính giá thành choả ụ ả ấ ừ ự ể t ng d án đó.ừ ự
37SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ chi tiÕt tµi kho¶n621 - Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp
D26X3 - §êng 26/3Ngµy 31/01/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i Tµi
kho¶n §¦Sè ph¸t sinh Sè d
Sè Ngµy Nî Cã Nî Cã Sè d ®Çu kú
31/01/2012XK0
1 31/01/2012Lª V¨n Nam - XuÊt vËt t th¸ng lµm CT §-êng 26/3 152 220 043 731
220 043 731
Tæng céng 220 043
731 220 043
731
LËp ngµy .... th¸ng .... n¨m ......KÕ to¸n lËp b¶ng KÕ to¸n trëng
NguyÔn ThÞ Hång H¹nh
Bi u 2.10. S chi ti t TK 621 – CT Đ ng 26 tháng ể ổ ế ườ
38SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
NV2: Mua Nguyên v t li u v s d ng ngay không qua khoậ ệ ề ử ụ
- Quy trình h ch toánạ
TK 111, 112, 331... TK 621
TK 133
Khi mua NVL v s d ng ngay cho thi công công trình mà khôngề ử ụ nh p kho, k toán sẽ ph n ánh:ậ ế ả
N TK 621:ợ Tr giá NVL ch a có Thu GTGTị ư ế
N TK 133:ợ Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ
Có TK 111, 112, 331...: T ng s ti n ph i thanhổ ố ề ả toán
- Quy trình c p nh t s li u vào ph n m m:ậ ậ ố ệ ầ ề
Sau khi nh n đ c các ch ng t g c có liên quan (Hóa đ n muaậ ượ ứ ừ ố ơ hàng), k toán sẽ ph n ánh vào ph n m m: Vào ế ả ầ ề Ch ng t T ng h pứ ừ ổ ợ :
39SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 2.11. Giao di n c p nh t ch ng t t ng h pệ ậ ậ ứ ừ ổ ợ
Ví d : Ngày 21/02/2012, mua cát vàng thi công công trình Đ ngụ ườ 26 tháng 3, t ng giá thanh toán 16.500.000 đ (Đã bao g m thu GTGTổ ồ ế 10%), đã thanh toán b ng ti n m t.ằ ề ặ
Hình 2.12. Hóa đ n mua nguyên v t li uơ ậ ệ
40SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Sau khi c p nh t vào ch ng t , ph n m m sẽ h ch toán vào cácậ ậ ứ ừ ầ ề ạ s k toán:ổ ế
* S Nh t Ký Chung ổ ậ (Bi u 2.13)ể
* S Cái TK 621 (Chi ti t: TK 621 – D26X3) ổ ế (Bi u 2.14)ể
* S Cái TK liên quan (TK 331, TK 133(1331))ổ
Trích S Nh t Ký Chung ngày 21/02/2012:ổ ậ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty – Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chung
Ngµy 21/02/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
...
21/02/2012
CTTH24
21/02/2012
Mua c¸t vµng thi c«ng CT §êng 26 th¸ng 3
Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp 621
15 000 000
ThuÕ GTGT ®îc khÊu trõ cña HHDV 1331
1 500 000
Ph¶i tr¶ cho ngêi b¸n 111 16 500
000
...
Bi u 2.13. Trích s Nh t Ký Chung ngày 21/02/2012ể ổ ậ
T s Nh t Ký Chung, ph n ánh vào S Cái TK 621:ừ ổ ậ ả ổ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty – Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n621 – Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp
Ngµy 21/02/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
41SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Sè d ®Çu kú 222 903
73121/02/20
12CTTH2
421/02/20
12Lª V¨n Nam – Mua c¸t vµng thi c«ng CT §êng 26 th¸ng 3 111
15 000 000
Tæng céng 15 000 000
Sè d cuèi kú 237 903 731
Bi u 2.14. Trích S Cái TK 621 ngày 21/02/2012ể ổ
42SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.1.3. K toán chi phí nhân công tr c ti pế ự ế
2.1.3.1. N i dung Chi phí Nhân công tr c ti pộ ự ế
Chi phí Nhân công tr c ti p là chi phí chi m t tr ng t ng đ iự ế ế ỷ ọ ươ ố l n (sau CP NVL TT), do v y, vi c h ch toán đúng và đ CP NC TT, gópớ ậ ệ ạ ủ ph n vào vi c h th p giá thành s n ph m đ ng th i có ý nghĩa quanầ ệ ạ ấ ả ẩ ồ ờ tr ng trong vi c đ ng viên, khuy n khích ng i lao đ ng không ng ngọ ệ ộ ế ườ ộ ừ nâng cao năng su t lao đ ng, trình đ kỹ thu t nh m nâng cáo ch tấ ộ ộ ậ ằ ấ l ng công trình.ượ
Chi phí Nhân công tr c ti p g m:ự ế ồ
- Ti n l ng chính, l ng ph và các kho n ph c p c a côngề ươ ươ ụ ả ụ ấ ủ nhân trong danh sách.
- Ti n nhân công tr cho l c l ng lao đ ng thuê ngoàiề ả ự ượ ộ
- Các kho n BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ trích theo l ng c a côngả ươ ủ nhân trong danh sách.
Đ i v i b ph n công nhân tr c ti p s n xu t cũng nh l cố ớ ộ ậ ự ế ả ấ ư ự l ng lao đ ng thuê ngoài, Công ty áp d ng hình th c l ng khoán.ượ ộ ụ ứ ươ
Hàng tháng căn c vào ti n đ thi công và k ho ch s n xu t,ứ ế ộ ế ạ ả ấ Giám đ c và đ i tr ng thi công ti n hành giao khoán t ng ph n côngố ộ ưở ế ừ ầ vi c cho t tr ng s n xu t ho c cho l c l ng lao đ ng thuê ngoài.ệ ổ ưở ả ấ ặ ự ượ ộ
Th t c giao khoán: Có h p đ ng giao khoán.ủ ụ ợ ồ
Khi công vi c hoàn thành, Ch nhi m công trình sẽ ti n hànhệ ủ ệ ế nghi m thu và l p b ng thanh toán kh i l ng hoàn thành, chuy nệ ậ ả ố ượ ể cán b ti n l ng ki m tra l i đ n giá và trình Giám đ c ký duy t.ộ ề ươ ể ạ ơ ố ệ
K toán căn c vào b ng thanh toán kh i l ng hoàn thành c aế ứ ả ố ượ ủ t ng t s n xu t và b ng ch m công, sẽ l p b ng thanh toán l ngừ ổ ả ấ ả ấ ậ ả ươ cho công nhân trong danh sách, còn l c l ng lao đ ng thuê ngoài thìự ượ ộ căn c vào b ng thanh toán kh i l ng chi tr .ứ ả ố ượ ả
Cu i tháng k toán căn c vào các b ng thanh toán l ng, b ngố ế ứ ả ươ ả thanh toán kh i l ng l p b ng kê nhân công ph i tr cho t ng côngố ượ ậ ả ả ả ừ trình, h ng m c công trình.ạ ụ
43SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.1.3.2. Ch ng t s d ngứ ừ ử ụ
Các ch ng t phát sinh v Chi phí Nhân công tr c ti p:ứ ừ ề ự ế
- B ng thanh toán l ngả ươ
- B ng thanh toán kh i l ng công trìnhả ố ượ
- B ng ch m côngả ấ
- B ng phân b l ng và các kho n ph i trích theo l ngả ổ ươ ả ả ươ
Quy trình luân chuy n ch ng t đ c khái quát nh sau:ể ứ ừ ượ ư
Ch nhi mủ ệ Công trình
Cán b ti nộ ề l ngươ
K toánế
L p B ngậ ả thanh toán kh i l ngố ượ hoàn thành
Ki m tra, trìnhể Giám đ c phêố
duy tệ
L p B ng Thanh toánậ ả l ngươ
C p nh t d li u, l uậ ậ ữ ệ ư tr và b o qu nữ ả ả
S đ 2.15. Quy trình luân chuy n ch ng t CP NC TTơ ồ ể ứ ừ
Khi công vi c hoàn thành, Ch nhi m công trình sẽ l p B ngệ ủ ệ ậ ả Thanh toán kh i l ng hoàn thành, chuy n cho cán b ti n l ngố ượ ể ộ ề ươ ki m tra và trình Giám đ c phê duy t. K toán căn c vào B ng thanhể ố ệ ế ứ ả toán kh i l ng hoàn thành và B ng Ch m công, l p B ng thanh toánố ượ ả ấ ậ ả l ng cho công nhân và phân b chi phí vào t ng công trình, h ng m cươ ổ ừ ạ ụ công trình.
2.1.3.3. Tài kho n s d ngả ử ụ
- Tài kho n s d ng: TK 622 – Chi phí Nhân công tr c ti pả ử ụ ự ế
- N i dung ph n ánh trên tài kho n:ộ ả ả
TK 622 – Chi phí Nhân công tr c ti pự ế
Bên Nợ Bên Có
- CP NC TT tham gia quá trình s nả xu t thi công, bao g m: Ti nấ ồ ề l ng, ti n công lao đ ng, cácươ ề ộ kho n trích theo l ng phát sinhả ươ trong kỳ
- K t chuy n CP NC TT đ tínhế ể ể vào Chi phí s n xu tả ấ
- K t chuy n CP NC TT v t m cế ể ượ ứ bình th ng cho vào TK 632ườ
44SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Cập nhật vào phân hệ Chứng từ: - Phiếu chi
- Chứng từ tổng hợp
Báo cáo liên quan - Bảng cân đối tài khoản
Sổ chi tiết- Sổ chi tiết TK 622 - Sổ chi tiết TK 334- Sổ chi tiết các TK liên quan.- Bảng kê chi tiết số phát sinh
Sổ Kế toán- Sổ Nhật ký chung- Sổ Cái TK 622 – CP NC TT- Sổ Cái TK 334 – Phải trả người lao động- Sổ Cái các TK liên quan.
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
TK 622 không có s d cu i kỳ.ố ư ố
- T ng t nh TK 621, t i Công ty, TK 622 đ c m chi ti t choươ ự ư ạ ượ ở ế t ng công trình, h ng m c công trình gi ng nh TK 621.ừ ạ ụ ố ư
+ TK 622-D26X3: CP NC TT công trình Đ ng 26 tháng 3ườ
+ TK 622-BDTH: CP NC TT công trình B u đi n Th ch Hàư ệ ạ
+ TK 622-HRDCV: CP NC TT h ng m c công trình hàng rào D cạ ụ ượ C m V nhẩ ị
2.1.3.4. Ph ng pháp h ch toánươ ạ
Quy trình h ch toán CP NC TT trên ph n m m Open Accounting:ạ ầ ề
S đ 2.16. Quy trình h ch toán CP NC TT trên ph n m m Openơ ồ ạ ầ ề Accounting
45SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Sau đây là m t s nghi p v ch y u v h ch toán CP NC TT t iộ ố ệ ụ ủ ế ề ạ ạ Công ty C Ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh:ổ ầ ầ ư ự ố
NV1: Tính ti n l ng, ph c p l ng, th ng cho công nhânề ươ ụ ấ ươ ưở tr c ti p thi công công trìnhự ế
- Quy trình h ch toánạ
TK 334 TK 622
Khi nh n đ c ch ng t v ti n l ng, ph c p l ng, th ngậ ượ ứ ừ ề ề ươ ụ ấ ươ ưở ph i tr cho công nhân tr c ti p thi công công trình, k toán sẽ ph nả ả ự ế ế ả ánh nh sau:ư
N TK 622:ợ Các kho n ph i tr tính vào CP NC TTả ả ả
(Chi ti t cho t ng công trình, h ng m c công trình)ế ừ ạ ụ
Có TK 334: T ng s ph i tr cho công nhân trong danhổ ố ả ả sách
- Quy trình c p nh t vào ph n m m:ậ ậ ầ ề
Sau khi hoàn thành công vi c, d a vào B ng Ch m Công, K toánệ ự ả ấ ế l p B ng Thanh toán l ng.ậ ả ươ
Sau khi Cán b ti n l ng ki m tra sẽ trình Giám đ c phê duy t,ộ ề ươ ể ố ệ K toán sẽ ti n hành nh p li u: Vào ế ế ậ ệ Ch ng t t ng h pứ ừ ổ ợ :
Hình 2.17. Giao di n c p nh t ch ng t CP NC TTệ ậ ậ ứ ừ
Ví d : Ngày 30/06/2012, tính l ng ph i tr cho công nhân t thiụ ươ ả ả ổ công công trình Đ ng 26 tháng 3 (T tr ng Lê Văn T ), s ti n ườ ổ ưở ỵ ố ề80.650.000 đ.
Sau khi l p b ng thanh toán l ng, k toán sẽ trình Giám đ c và ậ ả ươ ế ốk toán tr ng phê duy t, sau đó c p nh t vào ph n m m qua phân ế ưở ệ ậ ậ ầ ềh Ch ng t t ng h p.ệ ứ ừ ổ ợ
46SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Sau khi c p nh t s li u, ph n m m sẽ t đ ng h ch toán và cácậ ậ ố ệ ầ ề ự ộ ạ S k toán:ổ ế
* S Nh t Ký Chung ổ ậ (Bi u 2.20)ể
* S Cái TK 622 (Chi ti t: TK 622 – D26X3) ổ ế (Bi u 2.21)ể
* S Cái TK 334ổ
* B ng Kê chi ti t s phát sinh TK 622 – CT Đ ng 26 tháng 3 ả ế ố ườ(Bi u 2.19)ể
47SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
48SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Bi u 2.18. B ng thanh toán l ngể ả ươ
49SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
50SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Bi u 2.14. B ng kê chi ti t s phát sinh tài kho n 622 – CT Đ ng 26 tháng 3ể ả ế ố ả ườ
51SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
S Nh t Ký Chung là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép cácổ ậ ổ ế ổ ợ ể nghi p v kinh t phát sinh theo trình t th i gian, đ ng th i ph nệ ụ ế ự ờ ồ ờ ả ánh đ c quan h đ i ng tài kho n (đ nh kho n), đây là căn c đượ ệ ố ứ ả ị ả ứ ể ghi S Cái.ổ
Trích S Nh t Ký Chung ngày 30/06/2012:ổ ậ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chungNgµy 30/06/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶
n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
...30/06/2
012CTHT4
230/06/2
012H¹ch to¸n tiÌn ®iÖn thi c«ng CT ®êng 26/3
Chi phÝ s¶n xuÊt chung 627 170
230
ThuÕ GTGT khÊu trõ cña HHDV 1331 17 024
Ph¶i tr¶ néi bé 336 187
25430/06/2
012CTHT3
130/06/2
012TiÒn nh©n c«ng ®êng 26/3
Chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp 622 80 650
000
Ph¶i tr¶ ngêi lao ®éng 334 80 650
000...
Bi u 2.20. Trích s Nh t Ký Chung ngày 30/06/2012ể ổ ậ
S Cái TK 622 là s k toán t ng h p dùng đ ph n ánh cácổ ổ ế ổ ợ ể ả nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n chi phí nhân công tr c ti pệ ụ ế ế ự ế trong niên đ k toán. S li u S Cái TK 622 đ c làm căn c đ soộ ế ố ệ ở ổ ượ ứ ể sánh đ i chi u v i B ng t ng h p Chi phí Nhân công tr c ti p, đ ngố ế ớ ả ổ ợ ự ế ồ th i còn là căn c đ ph n ánh vào B ng Cân đ i k toán và các Báoờ ứ ể ả ả ố ế cáo tài chính vào cu i kỳ.ố
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n622 - Chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp
Ngµy 30/06/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
Sè d ®Çu kú 278 100
52SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
00030/06/20
12 CTHT3130/06/20
12Lª V¨n Tþ - TiÒn nh©n c«ng ®êng 26/3 334
80 650 000
...
Bi u 2.21. Trích S Cái TK 622 ngày 30/06/2012ể ổ
53SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
S Chi ti t TK 622 - CT Đ ng 26 tháng 3 đ c l p trên c s s li u c p nh t t ch ng t vào phân h Ch ng tổ ế ườ ượ ậ ơ ở ố ệ ậ ậ ừ ứ ừ ệ ứ ừ t ng h p chi ti t công trình Đ ng 26 tháng 3. S Chi ti t TK 622 – CT Đ ng 26 tháng 3 là c s đ l p B ng t ng h pổ ợ ế ườ ổ ế ườ ơ ở ể ậ ả ổ ợ chi phí Nhân công tr c ti p c a công trình Đ ng 26 tháng 3, t đó đ i chi u v i S Cái TK 621. S chi ti t TK 622 cònự ế ủ ườ ừ ố ế ớ ổ ổ ế là c s đ ph n m m t ng h p các kho n m c chi phí s n xu t theo t ng d án đ tính giá thành cho t ng d án đó.ơ ở ể ầ ề ổ ợ ả ụ ả ấ ừ ự ể ừ ự
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ chi tiÕt tµi kho¶n622 - Chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp
D26X3 - §êng 26/3Ngµy 30/06/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i Tµi
kho¶n §¦Sè ph¸t sinh Sè d
Sè Ngµy Nî Cã Nî Cã Sè d ®Çu kú
30/06/2012
CTHT31
30/06/2012 Lª V¨n Tþ - TiÒn nh©n c«ng ®êng 26/3 331
80 650 000
80 650 000
Tæng céng 80 650
00080 650
000
LËp ngµy .... th¸ng .... n¨m ......KÕ to¸n lËp b¶ng KÕ to¸n trëng
®Æng thÞ cÈm hµ NguyÔn ThÞ Hång H¹nh
Bi u 2.22. S chi ti t TK 622 – CT Đ ng 26 thángể ổ ế ườ
54SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
NV2. Chi phí nhân công thuê ngoài đ thi công công trình.ể
- Quy trình h ch toán:ạ
TK 331, 111, 112... TK 622
Khi nh n đ c B ng thanh toán kh i l ng hoàn thành, Biênậ ượ ả ố ượ b n nghi m thu công trình, h ng m c công trình, căn c vào h p đ ngả ệ ạ ụ ứ ợ ồ giao khoán đã ký, k toán h ch toán:ế ạ
N TK 622:ợ Chi phí thuê ngoài theo h p đ ng và ti n đ hoànợ ồ ế ộ thành
(Chi ti t cho t ng công trình, h ng m c công trình)ế ừ ạ ụ
Có TK 331: Chi phí ph i tr cho bên cho thuê đ i thi côngả ả ộ
Có TK 111, 112: Chi phí đã thanh toán
- Quy trình nh p li u th c t :ậ ệ ự ế
Sau khi Đ i nhân công thuê ngoài hoàn thành ph n vi c theoộ ầ ệ h p đ ng, căn c vào Biên b n nghi m thu công trình, B ng thanhợ ồ ứ ả ệ ả toán kh i l ng hoàn thành, H p đ ng thuê khoán v i bên cho thuê,ố ượ ợ ồ ớ K toán sẽ c p nh t vào ế ậ ậ Ch ng t t ng h pứ ừ ổ ợ (đ i v i ph n chi phíố ớ ầ ch a thanh toán) ho c vào ư ặ Phi u chiế (đ i v i ph n đã thanh toán):ố ớ ầ
55SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 2.23. Giao di n c p nh t ch ng t Chi phí nhân công thuêệ ậ ậ ứ ừ ngoài
Ví d : H ch toán chi phí thuê nhân công làm Công trình l i đi nụ ạ ướ ệ C m Quang, t ng chi phí ph i tr là 143.460.000 đ.ẩ ổ ả ả
Sau khi nghi m thu công trình hoàn thành, Ch nhi m công trìnhệ ủ ệ sẽ l p B ng thanh toán kh i l ng hoàn thành, d a vào h p đ ng thuêậ ả ố ượ ự ợ ồ khoán, Biên b n nghi m thu, B ng thanh toán kh i l ng hoàn thành,ả ệ ả ố ượ k toán sẽ c p nh t d li u vào ph n m m.ế ậ ậ ữ ệ ầ ề
Sau khi nh p s li u, ph n m m sẽ t đ ng ph n ánh vào các sậ ố ệ ầ ề ự ộ ả ổ k toán và báo cáo liên quan:ế
* S Nh t Ký Chung ổ ậ (Bi u 2.25)ể
* S Cái TK 622 (Chi ti t TK 622 – LDCQ) ổ ế (Bi u 2.26)ể
* S Cái TK 331ổ
* Các s chi ti t và báo cáo liên quanổ ế
56SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Bi u 2.24. B ng thanh toán ti n thuê ngoàiể ả ề
57SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Trích s Nh t Ký Chung ngày 31/03/2012:ổ ậ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chung
Ngµy 31/03/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
...
31/03/2012
CTHT08
31/03/2012
TiÒn nh©n c«ng Ct líi ®iÖn CÈm Quang T2/2012
Chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp 622
143 460 000
Ph¶i tr¶ cho ngêi b¸n 331 143 460
000
...
Bi u 2.25. Trích s Nh t Ký Chung ngày 31/03/2012ể ổ ậ
Trích S Cái TK 622:ổ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n
622 - Chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp
Ngµy 31/03/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
Sè d ®Çu kú
...
31/03/2012
CTHT08
31/03/2012
Hå V¨n Nam - TiÒn nh©n c«ng Ct líi ®iÖn CÈm Quang T2/2012 331
143 460 000
...
58SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Tæng céng
Sè d cuèi kú
Bi u 2.26. S Cái TK 622 ngày 31/03/2012ể ổ
59SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.1.4. K toán Chi phí S n xu t chungế ả ấ
2.1.4.1. N i dung Chi phí S n xu t chungộ ả ấ
Chi phí S n xu t chung ph c v cho s n xu t c a Công ty baoả ấ ụ ụ ả ấ ủ g m chi phí cho nhân viên qu n lý đ i thi công, các kho n trích BHXH,ồ ả ộ ả BHYT...; chi phí kh u hao TSCĐ dùng cho s n xu t; chi phí công cấ ả ấ ụ d ng c s d ng cho s n xu t thi công; chi phí b o hành công trình;ụ ụ ử ụ ả ấ ả chi phí d ch v mua ngoài và các chi phí b ng ti n khác.ị ụ ằ ề
Chi phí S n xu t chung r t đa d ng, m i lo i chi phí có tính ch tả ấ ấ ạ ỗ ạ ấ riêng, tuy là nh ng kho n phí nh nh ng nh h ng cũng r t đáng kữ ả ỏ ư ả ưở ấ ể đ n giá thành công trình, do đó vi c h ch toán đòi h i ph i c n th nế ệ ạ ỏ ả ẩ ậ và đúng đ n, đ y đ .ắ ầ ủ
2.1.4.2. Ch ng t k toánứ ừ ế
Do tính ch t c a kho n phí này là r t đa d ng v các lo i chi phí,ấ ủ ả ấ ạ ề ạ do đó Ch ng t s d ng cũng r t nhi u, sau đây là m t s ch ng tứ ừ ử ụ ấ ề ộ ố ứ ừ ch y u:ủ ế
- Phi u xu t kho, Phi u chi, Gi y báo N ...ế ấ ế ấ ợ
- B ng thanh toán l ng, B ng tính các kho n trích theo l ngả ươ ả ả ươ
- B ng phân b kh u hao TSCĐả ổ ấ
-...
2.1.4.3. Tài kho n k toánả ế
- Tài kho n s d ng: TK 627 – Chi phí S n xu t chungả ử ụ ả ấ
- N i dung ph n ánh trên tài kho n:ộ ả ả
TK 627 – Chi phí S n xu t chungả ấBên Nợ Bên Có
- T p h p CP SXC phát sinh trongậ ợ kỳ
- Các kho n ghi gi m CP SXCả ả
- CP SXC c đ nh không phân bố ị ổ đ c ghi nh n vào giá v n trongượ ậ ố kỳ
- CP SXC đ c phân b , k tượ ổ ế chuy n vào chi phí s n xu t choể ả ấ t ng công trình, h ng m c côngừ ạ ụ trình
60SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Chứng từ kế toán liên quan:- Phiếu chi, Giấy báo Nợ, Phiếu xuất kho...
- Bảng thanh toán lương- Bảng tính phân bổ khấu hao TSCĐ
-...
Cập nhật vào phân hệ Chứng từ: - Phiếu chi
- Chứng từ tổng hợp
Báo cáo liên quan - Bảng cân đối tài khoản- Bảng kê chi tiết số phát sinh.
Sổ chi tiết- Sổ chi tiết TK 627 - Sổ chi tiết các TK liên quan.
Sổ Kế toán- Sổ Nhật ký chung- Sổ Cái TK 627 – CP SXC- Sổ Cái các TK liên quan
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
TK 627 không có s d cu i kỳ.ố ư ố
- T ng t v i các tài kho n Chi phí đã nói ph n tr c, t iươ ự ớ ả ở ầ ướ ạ Công ty, TK 627 cũng đ c m chi ti t cho t ng công trình, h ng m cượ ở ế ừ ạ ụ công trình.
2.1.4.4. Ph ng pháp h ch toánươ ạ
Quy trình h ch toán CP SXC trên ph n m m Open Accounting:ạ ầ ề
S đ 2.27. Quy trình h ch toán CP SXC trên ph n m m Openơ ồ ạ ầ ề Accounting
61SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Sau đây là ph ng pháp h ch toán m t s nghi p v c b n vươ ạ ộ ố ệ ụ ơ ả ề CP SXC:
NV1: Tính các kho n ph i trích theo l ng c a công nhânả ả ươ ủ tr c ti p s n xu tự ế ả ấ
Khác v i nh ng Doanh nghi p s n xu t thông th ng, t i doanhớ ữ ệ ả ấ ườ ạ nghi p xây l p, theo quy đ nh, các kho n ph i trích theo l ng c aệ ắ ị ả ả ươ ủ Công nhân tr c ti p s n xu t sẽ đ c tính vào ự ế ả ấ ượ Chi phí s n xu tả ấ chung.
- Quy trình h ch toánạ
TK 338 (3382, 3383, 3383A, 3384) TK 627
Khi có B ng tính các kho n ph i trích theo l ng, k toán sẽả ả ả ươ ế h ch toán:ạ
N TK 627:ợ T ng các kho n trích tính vào chi phíổ ả
Có TK 338 (3382): KPCĐ tính vào chi phí
Có TK 338 (3383): BHXH tính vào chi phí
Có TK 338 (3383A): BHTN tính vào chi phí
Có TK 338 (3384): BHYT tính vào chi phí.
- Quy trình c p nh t d li u vào ph n m m:ậ ậ ữ ệ ầ ề
Sau khi tính B ng thanh toán l ng, K toán sẽ ti n hành l pả ươ ế ế ậ B ng tính các kho n ph i trích theo l ng:ả ả ả ươ
62SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 2.28. B ng tính các kho n trích theo l ngả ả ươ
63SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
D a vào B ng tính các kho n trích theo l ng, c p nh t vàoự ả ả ươ ậ ậ ph n m m:ầ ề
Hình 2.29. Giao di n c p nh t ch ng tệ ậ ậ ứ ừ
Ví d : Tính các kho n ph i trích theo l ng c a công nhân Côngụ ả ả ươ ủ trình Đ ng 26 tháng 3.ườ
Ph n m m sẽ t đ ng h ch toán vào các S k toán và báo cáoầ ề ự ộ ạ ổ ế liên quan:
* S Nh t Ký Chung ổ ậ (Bi u 2.30)ể
* S Cái TK 627 (Chi ti t: TK 627 – D26X3) ổ ế (Bi u 2.31)ể
* S Cái TK 338 (Chi ti t: TK3382; TK 3383; TK 3383A; TK 3384)ổ ế
* Các s chi ti t và báo cáo liên quan.ổ ế
64SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
S Nh t Ký Chung là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép cácổ ậ ổ ế ổ ợ ể nghi p v kinh t phát sinh theo trình t th i gian, đ ng th i ph nệ ụ ế ự ờ ồ ờ ả ánh đ c quan h đ i ng tài kho n (đ nh kho n), đây là căn c đượ ệ ố ứ ả ị ả ứ ể ghi S Cáiổ .
Trích S Nh t Ký Chung ngày 30/06/2012:ổ ậC«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chungNgµy 30/06/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i Tµi
kho¶nSè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã …
30/06/2012
CTHT34
30/06/2012
H¹ch to¸n chi phÝ b¶o hiÓm th¸ng 6/2012 cña BPXL
Chi phÝ s¶n xuÊt chung 627 21 045
000 Kinh phÝ c«ng ®oµn 3382 1 830 000
B¶o hiÓm x· héi 3383 15 555
000
B¶o hiÓm thÊt nghiÖp 3383A 915
000
B¶o hiÓm Y tÕ 3384 2 745
000 …
Bi u 2.30. Trích s Nh t Ký Chung ngày 30/06/2012ể ổ ậ
S Cái TK 627 là s k toán t ng h p dùng đ ph n ánh cácổ ổ ế ổ ợ ể ả nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n chi phí s n xu t chungệ ụ ế ế ả ấ trong niên đ k toán. S li u S Cái TK 627 đ c làm căn c đ soộ ế ố ệ ở ổ ượ ứ ể sánh đ i chi u v i B ng t ng h p Chi phí S n xu t chung, đ ng th iố ế ớ ả ổ ợ ả ấ ồ ờ còn là căn c đ ph n ánh vào B ng Cân đ i k toán và các Báo cáo tàiứ ể ả ả ố ế chính vào cu i kỳ.ố
65SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Trích S Cái TK 627:ổ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n
627 - Chi phÝ s¶n xuÊt chung
Ngµy 30/06/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
Sè d ®Çu kú 249
407 078
30/06/2012 CTHT33
30/06/2012
V¨n phßng c«ng ty - Chi l-¬ng Th¸ng 5/2012 cho BP c¸c CT 3341
22 672 650
30/06/2012 CTHT34
30/06/2012
V¨n phßng c«ng ty - H¹ch to¸n chi phÝ b¶o hiÓm th¸ng 6/2012 cña BPXL
338233833383
A3384
18 549 500
30/06/2012 CTHT37
30/06/2012
V¨n phßng c«ng ty - h¹ch to¸n l¬ng T6/2012 cña BP SX VP 3341
60 462 056
30/06/2012 CTHT39
30/06/2012
NguyÔn V¨n Trêng - Chi phÝ lµm l¸n tr¹i CT §iÖn CÈm Quang 331
28 000 000
30/06/2012 CTHT40B
30/06/2012
V¨n phßng c«ng ty - H¹ch to¸n BH Q1+Q2 ph¶i tr¶(Ng .H÷u Tµi)
33881
2 048 760
30/06/2012 CTHT41
30/06/2012
TrÇn ®×nh Hµ - Chi phÝ l¸n tr¹i, thi c«ng CT ®êng ®iÖn CÈm Quang 331
36 550 000
30/06/2012 CTHT42
30/06/2012
V¨n phßng c«ng ty - H¹ch to¸n tiÒn ®iÖn thi c«ng CT ®êng 26/3 336
170 230
30/06/2012
KH02/2012
30/06/2012
V¨n phßng c«ng ty - Ph©n bæ khÊu hao TSC§ Quý 2/2012 2141
97 873 473
Tæng céng 266
326 669
Sè d cuèi kú 515
733 747
Bi u 2.31. S Cái TK 627 ngày 30/06/2012ể ổ
66SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
NV2: Chi l ng cho b ph n qu n lý công trìnhươ ộ ậ ả
- Quy trình h ch toán:ạ
TK 334 TK 627
Khi có phát sinh v chi phí l ng cho b ph n qu n lý côngề ươ ộ ậ ả trình, k toán h ch toán nh sau:ế ạ ư
N TK 627:ợ T ng l ng ph i thanh toánổ ươ ả
(Chi ti t cho t ng công trình, h ng m c công trình)ế ừ ạ ụ
Có TK 334: T ng l ng ph i tr cho b ph n qu nổ ươ ả ả ộ ậ ả lý công trình
- Quy trình c p nh t d li u vào ph n m m:ậ ậ ữ ệ ầ ề
Khi nh n đ c b ng thanh toán l ng cho b ph n qu n lý côngậ ượ ả ươ ộ ậ ả trình, k toán sẽ c p nh t vào ph n ế ậ ậ ầ Ch ng t t ng h pứ ừ ổ ợ :
Hình 2.32. Giao di n c p nh t ch ng tệ ậ ậ ứ ừ
Ph n m m sẽ t đ ng ph n ánh vào các s k toán và báo cáo liênầ ề ự ộ ả ổ ế quan:
* S Nh t Ký Chungổ ậ
* S Cái TK 627ổ
67SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
* S Cái TK 334ổ
Trích S Nh t Ký Chung ngày 21/03/2012:ổ ậ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chung
Ngµy 21/03/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
...
21/03/2012
PTNB12
21/03/2012
Chi l¬ng T1/2012 cho BP CT ®êng 26/3
Chi phÝ s¶n xuÊt chung 627 10 573
280
L¬ng CNV 3341 10 573
280
L¬ng CNV 3341 10 573
280
Ph¶i tr¶ néi bé 336 10 573
28021/03/2
012PTNB
1321/03/2
012Chi l¬ng T1/2012 cho BP CT ®êng Kú Trinh
Chi phÝ s¶n xuÊt chung 627 8 258
760
L¬ng CNV 3341 8 258
760
L¬ng CNV 3341 8 258
760
Ph¶i tr¶ néi bé 336 8 258
760
...
Bi u 2.33. Trích s Nh t Ký Chung ngày 21/03/2012ể ổ ậ
T s Nh t Ký Chung, ph n ánh vào S Cái TK 627:ừ ổ ậ ả ổ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n
68SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
627 - Chi phÝ s¶n xuÊt chungNgµy 21/03/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
Sè d ®Çu kú 3 102 900
21/03/2012
PTNB12
21/03/2012
NguyÔn ThÞ Phîng - Chi l-¬ng T1/2012 cho BP CT ®êng 26/3 3341 10 573 280
21/03/2012
PTNB13
21/03/2012
NguyÔn ThÞ Phîng - Chi l-¬ng T1/2012 cho BP CT ®êng Kú Trinh 3341 8 258 760
Tæng céng 18 832
040
Sè d cuèi kú 21 934
940
Bi u 2.34. S Cái TK 627 ngày 21/03/2012ể ổ
NV3: Chi phí lán tr i thi công công trìnhạ
- Quy trình h ch toán:ạ
TK 111,112,331,152,... TK 627
Khi có phát sinh v chi phí lán tr i, k toán h ch toán nh sau:ề ạ ế ạ ư
N TK 627: T ng s ph i thanh toánợ ổ ố ả
(Chi ti t cho t ng công trình)ế ừ
Có TK 111,112 : Thanh toán b ng ti nằ ề
Có TK 331: Ch a thanh toánư
Có Tk 152: Giá tr NVL xu t d ng lán tr iị ấ ự ạ
- Quy trình c p nh t vào ph n m m:ậ ậ ầ ề
Sau khi nh n ch ng t liên quan, k toán c p nh t s li u vàoậ ứ ừ ế ậ ậ ố ệ ph n m m qua phân h : ầ ề ệ Ch ng t t ng h pứ ừ ổ ợ :
69SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hinh 2.35. Giao di n c p nh t ch ng tệ ậ ậ ứ ừ
70SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Sau khi nh n đ c ch ng t , k toán sẽ c p nh t vào ph nậ ượ ứ ừ ế ậ ậ ầ m m, ph m m m sẽ t đ ng ph n ánh s li u vào các s chi ti t và sề ầ ề ự ộ ả ố ệ ổ ế ổ t ng h p liên quan.ổ ợ
Trích s Nh t Ký Chung:ổ ậ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chungNgµy 20/11/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
… 20/11/2
012NK70 20/11/20
12NhËp vËt t lµm CT ®êng 26/3
Nguyªn liÖu, VËt liÖu 152 24 309
000 T¹m øng 141 24 309 000
20/11/2012
CTHT96
20/11/2012
CHi phÝ l¸n tr¹i lµm CT ®-êng 26/3
Chi phÝ s¶n xuÊt chung 62746 500
000 TiÒn mÆt 111 46 500 000
20/11/2012
CTHT97
20/11/2012
Chi phÝ thi c«ng CT ®êng 26/3
Chi phÝ s¶n xuÊt chung 627 4 387
272
ThuÕ GTGT ®îc khÊu trõ cña HHDV 1331
183 728
T¹m øng 141 4 571 000 ...
Bi u 2.37. Trích s Nh t Ký Chung ngày 20/11/2012ể ổ ậ
Trích S Cái TK 627:ổ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n627 - Chi phÝ s¶n xuÊt chung
Ngµy 20/11/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
Sè d ®Çu kú 1 580 132
482
20/11/2012
CTHT95
20/11/2012
NguyÔn Thanh Th¬ng - TT chi phÝ s÷a m¸y CT ®êng Fomosa vµ ®êng Kú Trinh 141
14 000 000
20/11/2012
CTHT96
20/11/2012
TrÇn Quèc TuÊn - CHi phÝ l¸n tr¹i lµm CT ®êng 26/3 111
43 181 818
71SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
20/11/2012
CTHT97
20/11/2012
TrÇn Quèc TuÊn - Chi phÝ thi c«ng CT ®êng 26/3 141 4 387 272
Tæng céng 61 569 090
Sè dư cuèi kú
1 641 701 572
LËp ngµy .... th¸ng .... n¨m ......
KÕ to¸n lËp b¶ng
KÕ to¸n trëng Gi¸m ®èc
Bi u 2.38. S Cái TK 627 ngày 20/11/2012ể ổ
72SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.1.5. K toán Chi phí Máy thi côngế
2.1.5.1. N i dung Chi phí Máy thi côngộ
Chi phí Máy thi công là m t lo i chi phí ch có các Công ty Xâyộ ạ ỉ ở l p, đây là m t lo i chi phí quan tr ng, có nh h ng l n đ n giáắ ộ ạ ọ ả ưở ớ ế thành công trình.
Do tính ch t c a ngành Xây d ng là m i m t công trình đ u cóấ ủ ự ỗ ộ ề k t c u, tiêu chu n kỹ thu t khác nhau, vì th máy thi công ph c vế ấ ẩ ậ ế ụ ụ thi công công trình r t đa d ng, nhi u lo i, chính vì v y, khi có nhuấ ạ ề ạ ậ c u s d ng máy thi công ph c v thi công công trình thì Công ty điầ ử ụ ụ ụ thuê ngoài.
Căn c vào h p đ ng thuê máy, biên b n xác nh n s theo máyứ ợ ồ ả ậ ố th c hi n, k toán ti n hành vào các lo i s sách phù h p.ự ệ ế ế ạ ổ ợ
2.1.5.2. Ch ng t k toánứ ừ ế
Các ch ng t k toán th ng đ c s d ng ch y u:ứ ừ ế ườ ượ ử ụ ủ ế
- H p đ ng thuê máy thi côngợ ồ
- B ng phân b chi phí máy thi công cho t ng công trình, h ngả ổ ừ ạ m c công trình.ụ
2.1.5.3. Tài kho n k toán:ả ế
- Tài kho n s d ng: TK 623 – Chi phí Máy thi côngả ử ụ
- N i dung ph n ánh trên tài kho n:ộ ả ả
TK 623 – Chi phí Máy thi công
Bên Nợ Bên Có
- Ph n ánh các chi phí liên quan ảđ n máy thi côngế
- K t chuy n chi phí s d ng máy ế ể ử ụthi công đ tính vào chi phí s n ể ảxu t thi côngấ
- K t chuy n chi phí s d ng máy ế ể ử ụthi công v t trên m c bình ượ ứth ng vào TK 623ườ
TK 623 không có s d cu i kỳ.ố ư ố
- T ng t các tài kho n chi phí khác, t i Công ty, TK 623 đ cươ ự ả ạ ượ m chi ti t cho t ng công trình, h ng m c công trình:ở ế ừ ạ ụ
73SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Chứng từ kế toán liên quan:- Hợp đồng thuê máy thi công
- Bảng phân bổ chi phí máy thi công
Cập nhật vào phân hệ Chứng từ: - Chứng từ tổng hợp
- Phiếu chi
Báo cáo liên quan - Bảng cân đối tài khoản- Bảng kê chi tiết số phát sinh.
Sổ chi tiết- Sổ chi tiết TK 623 - Sổ chi tiết các TK liên quan.
Sổ Kế toán- Sổ Nhật ký chung- Sổ Cái TK 623 – CP MTC- Sổ Cái các TK liên quan
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
+ TK 623 – D26X3: Chi phí máy thi công CT Đ ng 26/3ườ
+ TK 623 – LDCQ: Chi phí máy thi công CT l i đi n C mướ ệ ẩ Quang
+ TK 623 – DVA: Chi phí máy thi công CT Đ ng Fomosaườ Vũng Áng
2.1.5.4. Ph ng pháp h ch toánươ ạ
Quy trình h ch toán CP MTC trên ph n m m Open Accounting:ạ ầ ề
S đ 2.39. Quy trình h ch toán CP MTC trên ph n m m Openơ ồ ạ ầ ề Accounting
74SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Do Công ty không có đ i máy thi công riêng mà đi thuê ngoàiộ toàn b các lo i máy thi công, công tác h ch toán nh sau:ộ ạ ạ ư
- Quy trình h ch toánạ
TK 331, 111, 112 TK 623
TK 133
Khi có phát sinh v chi phí máy thi công, K toán h ch toán:ề ế ạ
N TK 623:ợ S ti n thuê theo h p đ ngố ề ợ ồ
N TK 133:ợ Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ
Có TK 111, 112, 331: T ng giá thanh toánổ
- Quy trình c p nh t vào ph n m m:ậ ậ ầ ề
Khi có phát sinh v chi phí máy thi công thuê ngoài, khi nh nề ậ đ c ch ng t kèm h p đ ng thuê, k toán ti n hành c p nh t vàoượ ứ ừ ợ ồ ế ế ậ ậ ph n m m:ầ ề
75SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 2.40. Giao di n c p nh t ch ng tệ ậ ậ ứ ừ
Ví d : H ch toán chi phí máy thi công công trình Đ ng 26 thángụ ạ ườ 3, t ng chi phí thuê máy: 45.700.000 đ (Đã bao g m thu GTGT 10%).ổ ồ ế
Sau khi c p nh t s li u, ph n m m sẽ t đ ng h ch toán vàoậ ậ ố ệ ầ ề ự ộ ạ s k toán và báo cáo liên quan:ổ ế
* S Nh t Ký Chung ổ ậ (Bi u 2.42)ể
* S Cái TK 623 (Chi ti t: TK 623 – D26X3) ổ ế (Bi u 2.43)ể
* S Cái TK 331ổ
* Các s chi ti t và báo cáo liên quan.ổ ế
Sau khi ký h p đ ng v i bên cho thuê máy thi công, hàng ngày,ợ ồ ớ kỹ s giám sát ho c th kho sẽ ti n hành theo dõi và ghi l i th i gianư ặ ủ ế ạ ờ làm vi c c a máy móc thi t b , d a vào đ n giá trên h p đ ng đ tínhệ ủ ế ị ự ơ ợ ồ ể giá ph i thanh toán cho bên cho thuê.ả
Đ n th i h n thanh toán cho bên cho thuê, k toán sẽ d a vàoế ờ ạ ế ự Nh t ký thi công, b ng ch m công máy đ tính s ti n ph i tr vàậ ả ấ ể ố ề ả ả h ch toán vào ph n m m.ạ ầ ề
Ph n m m sẽ t đ ng ph n ánh vào các s k toán t ng h p, sầ ề ự ộ ả ổ ế ổ ợ ổ chi ti t và báo cáo liên quan.ế
76SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Trích S Nh t ký chung ngày 27/12/2012:ổ ậ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chungNgµy 27/12/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
...
27/12/2012
CTHT
110
27/12/2012
Chi phÝ thuª m¸y lµm CT ®-êng 26 th¸ng 3
Chi phÝ sö dông m¸y 623 41 545
455
ThuÕ GTGT ®îc khÊu trõ cña HHDV 1331
4 154 545
Ph¶i tr¶ cho ngêi b¸n 331 45 700
000...
Bi u 2.42. Trích s Nh t Ký Chung ngày 27/12/2012ể ổ ậ
T s Nh t Ký Chung, ph n ánh vào S Cái TK 623:ừ ổ ậ ả ổ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n
623 - Chi phÝ sö dông m¸y
Ngµy 27/12/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
Sè d ®Çu kú 384
840 909
27/12/2012
CTHT110
27/12/2012
Cty CP §T vµ XD Phó ThÞnh - Chi phÝ thuª m¸y lµm CT ®-êng 26 th¸ng 3 331
41 545 455
27/12/2012
CTHT111
27/12/2012
Cty TNHH TM XD TiÕn ThuËn - Chi phÝ thuª ca m¸y lµm CT ®êng Kú Trinh 331
332 954 544
Tæng céng 374
499 999
77SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Sè d cuèi kú 759
340 908
Bi u 2.43. S Cái TK 623 ngày 27/12/2012ể ổ
78SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
S Chi ti t TK 623 - CT Đ ng 26 tháng 3 đ c l p trên c s s li u c p nh t t ch ng t vào phân h Ch ng tổ ế ườ ượ ậ ơ ở ố ệ ậ ậ ừ ứ ừ ệ ứ ừ t ng h p chi ti t công trình Đ ng 26 tháng 3. S Chi ti t TK 623 – CT Đ ng 26 tháng 3 là c s đ l p B ng t ng h pổ ợ ế ườ ổ ế ườ ơ ở ể ậ ả ổ ợ chi phí s d ng Máy thi công c a công trình Đ ng 26 tháng 3, t đó đ i chi u v i S Cái TK 623. S chi ti t TK 623 cònử ụ ủ ườ ừ ố ế ớ ổ ổ ế là c s đ ph n m m t ng h p các kho n m c chi phí s n xu t theo t ng d án đ tính giá thành cho t ng d án đó.ơ ở ể ầ ề ổ ợ ả ụ ả ấ ừ ự ể ừ ự
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ chi tiÕt tµi kho¶n623 - Chi phÝ sö dông m¸y
D26X3 - §ưêng 26/3Ngµy 27/12/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i Tµi
kho¶n §¦Sè ph¸t sinh Sè d
Sè Ngµy Nî Cã Nî Cã Sè d ®Çu kú
27/12/2012
CTHT110
27/12/2012
Cty CP §T vµ XD Phó ThÞnh - Chi phÝ thuª m¸y lµm CT ®êng 26 th¸ng 3 331
41 545 455
41 545 455
Tæng céng 41 545
455 41 545
455
LËp ngµy .... th¸ng .... n¨m ......KÕ to¸n lËp b¶ng KÕ to¸n trëng
®Æng thÞ cÈm hµ NguyÔn ThÞ Hång H¹nh
Bi u 2.44. S chi ti t TK 623 – CT Đ ng 26 tháng 3ể ổ ế ườ
79SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
80SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.1.6. T ng h p chi phí s n xu tổ ợ ả ấ
2.1.6.1. Tài kho n k toánả ế
- Tài kho n s d ng: TK 154 – Chi phí s n xu t kinh doanh d ả ử ụ ả ấ ởdang
- N i dung ph n ánh trên tài kho n:ộ ả ả
TK 154 – Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở
Bên Nợ Bên Có
- CP NVL TT, CP NC TT, CP SXC, CP MTC phát sinh trong kỳ liên quan đ n giá thành công trìnhế
- Giá thành xây l p c a Nhà th u ắ ủ ầph hoàn thành bàn giao cho nhà ụth u chínhầ
- Giá thành s n ph m xây l p ả ẩ ắhoàn thành bàn giao
D N :ư ợ - Chi phí s n xu t, kinh ả ấdoanh còn d dang cu i kỳở ố
- Giá thành xây l p nhà th u ph ắ ầ ụhoàn thành bàn giao cho nhà th u ầchính ch a đ c xác đ nh tiêu thư ượ ị ụ trong kỳ
- TK 154 đ c m chi ti t cho t ng công trình, h ng m c công ượ ở ế ừ ạ ụtrình.
2.1.6.2. Trình t k toánự ế
- Quy trình h ch toán:ạ
TK 621
TK 622
TK 154
TK 623
TK 627
81SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Cu i kỳ k t chuy n, k toán h ch toán nh sau:ố ế ể ế ạ ư
N TK 154:ợ Chi phí s n xu t trong kỳả ấ
Có TK 621: CP NVL TT trong kỳ
Có TK 622: CP NC TT trong kỳ
Có TK 623: CP MTC trong kỳ
Có TK 627: CP SXC trong kỳ.
- Quy trình th c hi n trên ph n m m:ự ệ ầ ề
Cu i kỳ, K toán ti n hành k t chuy n và phân b chi phí s n ố ế ế ế ể ổ ảxu t trong kỳ vào các tài kho n phù h p. Vi c này đ c thao tác trên ấ ả ợ ệ ượph n m m nh sau:ầ ề ư
Trên giao di n chính, vào m c ệ ụ X lý -> K t chuy n và phân bử ế ể ổ chi phí
Hình 2.45. Giao di n K t chuy n và phân b chi phíệ ế ể ổ
Sau đó sẽ hi n ra c a s ch n kỳ k t chuy n và phân b : Ch nệ ử ổ ọ ế ể ổ ọ th i gian c a kỳ k t chuy n, sau đó ch n ờ ủ ế ể ọ Ch p nh nấ ậ .
82SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 2.46. C a s ch n th i gian k t chuy nử ổ ọ ờ ế ể
Sau đó, ph n m m sẽ t đ ng th c hi n t t c các bút toán k tầ ề ự ộ ự ệ ấ ả ế chuy n c n thi t và phân b theo t ng công trình, h ng m c côngể ầ ế ổ ừ ạ ụ trình, đ c th hi n trên màn hình nh sau:ượ ể ệ ư
Hình 2.47. K t chuy n t TK 621 sang TK 154ế ể ừ
83SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 2.48. K t chuy n t TK 622 sang TK 154ế ể ừ
Hình 2.49. K t chuy n t TK 623 sang TK 154ế ể ừ84
SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 2.50. K t chuy n t TK 627 sang TK 154ế ể ừ
Ví d : T p h p chi phí s n xu t thi công Quý IV năm 2012.ụ ậ ợ ả ấ
Sau khi t đ ng t p h p chi phí, ph n m m sẽ h ch toán vào cácự ộ ậ ợ ầ ề ạ s k toán và báo cáo liên quan:ổ ế
* S Nh t Ký Chung ổ ậ (Bi u 2.51)ể
* S Cái TK 154ổ
* Các s chi ti t và báo cáo liên quan.ổ ế
85SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Trích S Nh t Ký Chung ngày 31/12/2012:ổ ậ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chung
Ngµy 31/12/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
…
31/12/2012
K12/2012-02
31/12/2012
621 sang 154
Chi phÝ SX kinh doanh dë dang 154
2 019 436 533
Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp 621
2 019 436 533
31/12/2012
K12/2012-03
31/12/2012
622 sang 154
Chi phÝ SX kinh doanh dë dang 154
1 092 493 179
Chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp 622
1 092 493 179
31/12/2012
K12/2012-04
31/12/2012
623 sang 154
Chi phÝ SX kinh doanh dë dang 154
1 053 840 908
Chi phÝ sö dông m¸y 623 1 053 840
90831/12/2
012K12/2012-05
31/12/2012
627 sang 154
Chi phÝ SX kinh doanh dë dang 154
1 548 419 118
Chi phÝ s¶n xuÊt chung 627 1 548 419
118
…
Bi u 2.51. Trích s Nh t Ký Chung ngày 31/12/2012ể ổ ậ
86SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.2. Th c tr ng tính giá thành s n ph m t i Công ty CP Đ u t và ự ạ ả ẩ ạ ầ ưXây d ng s I Hà Tĩnhự ố
2.2.1. Đ i t ng tính giá thànhố ượ
S n ph m xây l p c a Công ty đ c n n kinh t th a nh n theoả ẩ ắ ủ ượ ề ế ừ ậ t ng công trình. M t khác do tính ch t công trình c a Công ty có quyừ ặ ấ ủ trình công ngh ph c t p nên vi c xác đ nh đ i t ng tính giá thànhệ ứ ạ ệ ị ố ượ công tác xây l p Công ty là t ng công trình, h ng m c công trình.ắ ở ừ ạ ụ
Do đ c đi m riêng c a ngành xây d ng, chu kỳ s n xu t dài nênặ ể ủ ự ả ấ kỳ tính giá thành Công ty đ c xác đ nh theo Quý, đ n v tính giáở ượ ị ơ ị thành là Công trình, H ng m c công trình.ạ ụ
Kỳ tính giá thành Công ty đ c xác đ nh theo quý, do các côngở ượ ị trình có th i gian xây d ng dài, Công ty ch tính giá thành cho các côngờ ự ỉ trình hoàn thành bàn giao ho c các công trình hoàn thành đ n đi mặ ế ể d ng kỹ thu t h p lý.ừ ậ ợ
2.2.2. Ph ng pháp đánh giá s n ph m d dangươ ả ẩ ở
Đ ph c v cho vi c tính giá thành s n xu t c a s n ph m xâyể ụ ụ ệ ả ấ ủ ả ẩ l p, đ nh kỳ, Công ty ph i ti n hành ki m kê kh i l ng công vi c đãắ ị ả ế ể ố ượ ệ hoàn thành hay d dang.ở
S n ph m d dang cu i kỳ là nh ng công trình, h ng m c côngả ẩ ở ố ữ ạ ụ trình ch a hoàn thành bàn giao, còn đang n m trong quá trình thiư ằ công.
Đánh giá s n ph m làm d là vi c tính toán, xác đ nh chi phí s nả ẩ ở ệ ị ả xu t trong kỳ cho kh i l ng s n ph m làm d cu i kỳ theo nguyênấ ố ượ ả ẩ ở ố t c nh t đ nh. Đ đánh giá s n ph m làm d chính xác tr c h t ph iắ ấ ị ể ả ẩ ở ướ ế ả ki m kê chính xác kh i l ng công tác xây l p hoàn thành trong kỳ vàể ố ượ ắ xác đ nh đúng đ n m c đ hoàn thành c a kh i l ng s n ph m soị ắ ứ ộ ủ ố ượ ả ẩ v i kh i l ng xây l p hoàn thành quy c t ng giai đo n thi côngớ ố ượ ắ ướ ở ừ ạ đ xác đ nh đ c kh i l ng công tác xây l p d dang, phát hi n đ cể ị ượ ố ượ ắ ở ệ ượ nh ng t n th t trong quá trình thi công. Ch t l ng c a công tác ki mữ ổ ấ ấ ượ ủ ể kê kh i l ng công tác xây l p d dang nh h ng l n đ n vi c đánhố ượ ắ ở ả ưở ớ ế ệ giá s n ph m làm d và tính giá thành có chính xác hay không.ả ẩ ở
Vi c xác đ nh m c đ hoàn thành c a kh i l ng s n ph m xâyệ ị ứ ộ ủ ố ượ ả ẩ d ng r t khó khăn do s n ph m xây d ng có đ c đi m là k t c uự ấ ả ẩ ự ặ ể ế ấ ph c t p.Vì v y khi đánh giá s n ph m làm d k toán c n k t h pứ ạ ậ ả ẩ ở ế ầ ế ợ
87SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
ch t chẽ v i b ph n kỹ thu t, b ph n t ch c lao đ ng đ xác đ nhặ ớ ộ ậ ậ ộ ậ ổ ứ ộ ể ị m c đ hoàn thành c a kh i l ng xây l p d dang m t cách chínhứ ộ ủ ố ượ ắ ở ộ xác. Trên c s k t qu ki m kê s n ph m đã đ c t ng h p k toánơ ở ế ả ể ả ẩ ượ ổ ợ ế ti n hành đánh giá s n ph m làm d .ế ả ẩ ở
Công ty áp d ng ph ng pháp đánh giá kh i l ng làm d Theo giá tr ụ ươ ố ượ ở ịd toán.ự
Theo cách tính c a ph ng pháp này, chi phí th c t c a kh iủ ươ ự ế ủ ố l ng xây l p d dang m i kỳ đ c xác đ nh theo công th c sau:ượ ắ ở ỗ ượ ị ứ
Chi phí th c t c aự ế ủ kh i l ngố ượ xây l p dắ ở dang cu iố
kỳ
=
CP th c t c aự ế ủ KLXLDD đ u kỳầ
+CP th c t c aự ế ủ KLXL th c hi nự ệ
trong kỳ
x
Giá tr dị ự toán c aủ KLXLDD cu i kỳố
Giá tr d toánị ự c a KLXL hoànủ thành bàn giao
trong kỳ
+Giá tr d toánị ự c a KLXLDDủ
cu i kỳố
Ví d : Đ i v i công trình Đ ng 26 tháng 3:ụ ố ớ ườ
- Đ n h t Quý 3/2012 ế ế
+ Chi phí th c t c a KLXLDD đ u kỳ ự ế ủ ầ = 225.619.648,0 đ
- Quý 4/2012, Chi phí th c t c a KLXL th c hi n trong kỳự ế ủ ự ệ
+ Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế = 390.410.696,0 đ
+ Chi phí nhân công tr c ti pự ế = 344.854.000,0 đ
+ Chi phí máy thi công = 41.545.455,0 đ
+ Chi phí s n xu t chungả ấ = 389.859.461,0 đ
T ngổ = 1.166.669.612,0 đ
- Giá tr d toán c a KLXL hoàn thành bàn giao trong kỳị ự ủ
= 1.275.400.000,0 đ
(Đ c xác đ nh d a trên th i gian d tính hoàn công và ti n đ thiượ ị ự ờ ự ế ộ công công trình theo d toán)ự
- Giá tr d toán c a KLXLDD cu i kỳị ự ủ ố = 475.614.543,0 đ
88SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
(Đ c xác đ nh d a trên th i gian thi công và ti n đ thi công côngượ ị ự ờ ế ộ trình)
T đó ta có Chi phí th c t c a KLXL d dang cu i kỳ đ c tính nhừ ự ế ủ ở ố ượ ư sau:
CP th cự t c aế ủ
KLXLDD cu i kỳố
=
CP th c t c aự ế ủ KLXLDD đ u kỳầ
+CP th c t c a KLXLự ế ủ th c hi n trong kỳự ệ
x
Giá tr dị ự toán c aủ KLXLDD cu i kỳố
Giá tr d toán KLXLị ự hoàn thành bàn giao
trong kỳ+
Giá tr d toánị ự KLXLDD cu i kỳố
=225.619.648 + 1.166.669.612
x475.614.54
31.275.400.000 + 475.614.543
= 378.176.768 (đ)
=> Giá tr th c t c a KLXL hoàn thành bàn giao trong kỳ:ị ự ế ủ
Giá tr th c tị ự ế c a KLXLủ
hoàn thành bàn giao trong kỳ
=CP th c t c aự ế ủ
KLXLDD đ u kỳầ+
CP th c t c aự ế ủ KLXL th c hi nự ệ
trong kỳ-
CP th c t c aự ế ủ KLXLDD cu i kỳố
= 225.619.648 + 1.166.669.612 - 378.176.768
=1.014.112.492
(đ)
K toán h ch toán nh sau:ế ạ ư
N Tk 632:ợ Giá tr th c t c a KLXL hoàn thành bàn giao trongị ự ế ủ kỳ
Có TK 154: CP th c t c a KLXL hoàn thành bàn giao trongự ế ủ kỳ.
89SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Ví d :ụ
N TK 632:ợ 1.014.112.492
Có TK 154: 1.014.112.492
90SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
S li u sau khi đ c k t chuy n và tính giá tr s n ph m d dang, ph n m m sẽ ph n ánh vào s chi ti t TK 154 –ố ệ ượ ế ể ị ả ẩ ở ầ ề ả ổ ế Công trình Đ ng 26 tháng 3 nh sau:ườ ư
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ chi tiÕt tµi kho¶n theo C«ng nî ph¶i tr¶154 - Chi phÝ SX kinh doanh dë dang
D26X3 - §êng 26/3Quý 4 n¨m 2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh Sè d
Sè Ngµy Nî Cã Nî Cã
Sè d ®Çu kú 225 619
64831/12/201
2K12/2012-
0231/12/201
2 KÕt chuyÓn CP nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp 621
390 410 696
31/12/2012
K12/2012-03
31/12/2012 KÕt chuyÓn CP nh©n c«ng trùc tiÕp 622
344 854 000
31/12/2012
K12/2012-04
31/12/2012 KÕt chuyÓn CP m¸y thi c«ng 623
41 545 455
31/12/2012
K12/2012-05
31/12/2012 KÕt chuyÓn CP s¶n xuÊt chung 627
389 859 461
31/12/2012
K12/2012-06
31/12/2012
KÕt chuyÓn gi¸ thµnh khèi lîng hoµn thµnh 632
1 014 112 474
Tæng céng 1 166
669 6121 014 112
492 378 176
768
LËp ngµy .... th¸ng .... n¨m ......KÕ to¸n lËp b¶ng KÕ to¸n trëng
91SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
NguyÔn ThÞ Hång H¹nh
Bi u 2.52. S chi ti t TK 154 – Công trình Đ ng 26 tháng 3ể ổ ế ườ
92SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.2.3. Ph ng pháp tính giá thành và quy trình tính giá thành s n ươ ảph mẩ
2.2.3.1. Ph ng pháp tính giá thành áp d ng t i công tyươ ụ ạ
Ph ng pháp theo đ n đ t hàngươ ơ ặ : Trong ngành xây d ng s nự ả ph m xây l p th ng đ c ký theo t ng h p đ ng kinh t (xem nhẩ ắ ườ ượ ừ ợ ồ ế ư nh ng đ n đ t hàng). Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t là t ng đ nữ ơ ặ ố ượ ậ ợ ả ấ ừ ơ đ t hàng, đ i t ng tính giá thành là đ n đ t hàng đã hoàn thành. Kỳặ ố ượ ơ ặ tính giá thành không phù h p v i kỳ báo cáo, mà là khi đ n đ t hàngợ ớ ơ ặ hoàn thành. N u trong tháng đ n đ t hàng ch a hoàn thành thì hàngế ơ ặ ư tháng v n ph i m s k toán đ t p h p chi phí s n xu t cho đ nẫ ả ở ổ ế ể ậ ợ ả ấ ơ đ t hàng đó, đ khi hoàn thành t ng h p chi phí s n xu t các tháng l iặ ể ổ ợ ả ấ ạ ta sẽ có giá thành c a đ n đ t hàng.ủ ơ ặ
Ph ng pháp c ng chi phí:ươ ộ
S n ph m xây l p là các công trình, v t ki n trúc có quy mô l n,ả ẩ ắ ậ ế ớ k t c u ph c t p, mang tính đ n chi c, th i gian s n xu t dài, do v y,ế ấ ứ ạ ơ ế ờ ả ấ ậ vi c tính giá thành s n ph m xâp l p th ng áp d ng ph ng pháp:ệ ả ẩ ắ ườ ụ ươ
Giá thành công trình = T ng giá thành các h ng m c thu cổ ạ ụ ộ công trình
Ví d : Công trình Trung tâm Giáo d c th ng xuyên TP Hà Tĩnhụ ụ ườ
(Hoàn thành vào Quý 3/2011)
Giá thành h ng m cạ ụ = D dang đ u kỳ + Phát sinh trong kỳ - D dangở ầ ở cu i kỳố
Giá thàn
h công trình
=
GTHM Nhà văn
phòng
+GTHM
Nhà H cọ
+
GTHM Nhà đa
ch cứ năng
+GTHM Nhà để
xe+
GTHM Nhà vệ
sinh+
GTHM C ngổ
và hàng rào
Giá thành sẽ đ c t ng h p nh sau ượ ổ ợ ư (Bi u 2.53)ể
93SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
94SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Bi u 2.53. B ng kê t ng h p Giá thành s n xu t Công trình Trung tâm Giáo d c th ng xuyên TP Hà Tĩnhể ả ổ ợ ả ấ ụ ườ
95SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.2.3.2. Quy trình tính giá thành s n ph mả ẩ
Giá thành s n ph m xây l p đ c tính khi hoàn thành bàn giaoả ẩ ắ ượ công trình, h ng m c công trình. Vi c tính giá thành đ c thao tác trênạ ụ ệ ượ ph n m m nh sau:ầ ề ư
Sau khi t t c các ch ng t liên quan đ n giá thành công trìnhấ ả ứ ừ ế đ c c p nh t đ y đ và th c hi n thao tác k t chuy n hoàn thành,ượ ậ ậ ầ ủ ự ệ ế ể trên giao di n chính ch n ệ ọ X lý/Tính giá thành s n ph mử ả ẩ :
Hình 2.54. Giao di n tính giá thành s n ph mệ ả ẩ
Ph n m m sẽ t đ ng tính giá thành các s n ph m đang s nầ ề ự ộ ả ẩ ả xu t trong kỳ theo t ng công trình, đ ng th i th c hi n bút toán k tấ ừ ồ ờ ự ệ ế chuy n sang TK 632:ể
96SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hình 2.55. K t chuy n t TK 154 sang TK 632ế ể ừ
Ph n m m sẽ t đ ng h ch toán vào các s K toán và báo cáoầ ề ự ộ ạ ổ ế k toán:ế
Trích S Nh t Ký Chung ngày 31/12/2012:ổ ậ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty – Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chung
Ngµy 31/12/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶
n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
... 31/12/2
012K12/2012-06
31/12/2012
154 sang 632
Gi¸ vèn hµng b¸n 6323 462 064
021
97SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Chi phÝ SX kinh doanh dë dang 154
3 462 064 021
...
Bi u 2.56. Trích s Nh t Ký Chung ngày 31/12/2012ể ổ ậ
T s Nh t Ký Chung, ph n ánh vào S Cái TK 154:ừ ổ ậ ả ổ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty – Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n
154 – Chi phÝ SX kinh doanh dë dang
Ngµy 31/12/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
Sè d ®Çu kú 1 452 837
62131/12/20
12K12/2012
-0231/12/20
12 621 sang 154 621 2 019 436
53331/12/20
12K12/2012
-0331/12/20
12 622 sang 154 622 1 092 493
17931/12/20
12K12/2012
-0431/12/20
12 623 sang 154 623 1 053 840
90831/12/20
12K12/2012
-0531/12/20
12 627 sang 154 627 1 548 419
11831/12/20
12K12/2012
-0631/12/20
12 154 sang 632 6323 462 064
021
Tæng céng 5 714 189
7383 462 064
021
Sè d cuèi kú 3 704 963
338
Bi u 2.57. S Cái TK 154 ngày 31/12/2012ể ổ
98SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
2.3. Nh n xét v th c tr ng k toán chi phí s n xu t và tính giá ậ ề ự ạ ế ả ấthành s n ph m t i Công ty CP Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnhả ẩ ạ ầ ư ự ố
2.3.1. u đi mƯ ể
Công ty CP Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh là m t doanh nghi pầ ư ự ố ộ ệ đ c l p, t ch trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ n nay, Công tyộ ậ ự ủ ạ ộ ả ấ ế đã t o đ c uy tín l n và đ ng v ng trong n n kinh t th tr ng.ạ ượ ớ ứ ữ ề ế ị ườ Công ty đã xây d ng đ c mô hình qu n lý và h ch toán khoa h c, h pự ượ ả ạ ọ ợ lý, phù h p v i quy ch , pháp lý và yêu c u phát tri n c a công ty.ợ ớ ế ầ ể ủ
T ch c b máy g n nh , các phòng ban ch c năng có đ trìnhổ ứ ộ ọ ẹ ứ ủ đ đi u hành và qu n lý công vi c. Công ty đã đ m b o qu n lý vàộ ề ả ệ ả ả ả h ch toán các y u t chi phí s n xu t m t cách ti t ki m và có hi uạ ế ố ả ấ ộ ế ệ ệ qu nh t. Vi c qu n lý s d ng v n, v t t theo đ nh m c và theo kả ấ ệ ả ử ụ ố ậ ư ị ứ ế ho ch đã góp ph n ti t ki m chi phí, h giá thành s n ph m. Công tyạ ầ ế ệ ạ ả ẩ đã ti n hành đánh giá, ki m kê kh i l ng làm d cu i kỳ m t cáchế ể ố ượ ở ố ộ khoa h c và chính xác, xác đ nh đúng chi phí th c t s n ph m dọ ị ự ế ả ẩ ở dang cu i kỳ.ố
B máy k toán g n nh , cán b có trình đ năng l c, nhi t tình,ộ ế ọ ẹ ộ ộ ự ệ trung th c. Xây d ng h th ng s sách k toán, h ch toán khoa h cự ự ệ ố ổ ế ạ ọ h p lý, phù h p v i công tác qu n lý trong đi u ki n hi n nay.ợ ợ ớ ả ề ệ ệ
V công tác h ch toán chi phí s n xu t và giá thành k toánề ạ ả ấ ế Công ty đã t ch c h ch toán chi phí s n xu t cho t ng công trình,ổ ứ ạ ả ấ ừ h ng m c công trình trong t ng quý m t cách rõ ràng, c th , đ nạ ụ ừ ộ ụ ể ơ gi n, ph c v t t yêu c u qu n lý chi phí s n xu t, qu n lý và phânả ụ ụ ố ầ ả ả ấ ả tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.ạ ộ ả ấ ủ
Giá thành s n ph m xây l p c a Công ty ch bao g m nh ng chiả ẩ ắ ủ ỉ ồ ữ phí tr c ti p phù h p v i yêu c u h ch toán c a ch đ k toán.ự ế ợ ớ ầ ạ ủ ế ộ ế
2.3.2. T n t iồ ạ
Tuy đ t đ c nhi u u đi m, nh ng m t khác, Công ty v n cònạ ượ ề ư ể ư ặ ẫ t n t i nh ng khuy t đi m c n kh c ph c, nh t là trong vi c h chồ ạ ữ ế ể ầ ắ ụ ấ ệ ạ toán chi phí s n xu t và giá thành s n ph m công trình xây l p, đó là:ả ấ ả ẩ ắ
- Công ty ch a h ch toán rõ ràng và có nh ng ph ng pháp x lýư ạ ữ ươ ử đ i v i nguyên v t li u xu t kho s d ng không h t.ố ớ ậ ệ ấ ử ụ ế
S nguyên v t li u th a này th ng đ c ch th u ho c thố ậ ệ ừ ườ ượ ủ ầ ặ ủ kho bán nh m m c đích thu l i riêng, ho c th ng đ c x lý khôngằ ụ ợ ặ ườ ượ ử
99SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
rõ ràng minh b ch. Đi u này làm tăng chi phí nguyên v t li u d n đ nạ ề ậ ệ ẫ ế tăng giá thành.
- Công ty ch a th c hi n trích chi phí d phòng b o hành côngư ự ệ ự ả trình.
Đây là m t kho n chi phí c n thi t, theo quy đ nh công trìnhộ ả ầ ế ị th ng có th i h n b o hành lâu dài. Nh ng công ty hi n đang h chườ ờ ạ ả ư ở ệ ạ toán chi phí b o hành vào chi phí qu n lý doanh nghi p và không th cả ả ệ ự hi n trích l p d phòng. Đi u này sẽ d n đ n phát sinh nh ng kho nệ ậ ự ề ẫ ế ữ ả chi phí không đ c d tính tr c, làm tăng chi phí và gi m l i nhu n.ượ ự ướ ả ợ ậ H n n a không trích l p d phòng b o hành, khi có nh ng phát sinhơ ữ ậ ự ả ữ chi phí b o hành l n sẽ r i vào tr ng thái b đ ng và không có sả ớ ơ ạ ị ộ ự chu n b v m t tài chính.ẩ ị ề ặ
Đây là m t thi u sót l n c a công ty.ộ ế ớ ủ
- Ph n m m K toán Open Accounting tuy là ph n m m d sầ ề ế ầ ề ễ ử d ng, nhanh chóng, ti n l i nh ng v n còn nhi u h n ch thi u sót. ụ ệ ợ ư ẫ ề ạ ế ế
- Công ty ch a chú tr ng đ n công tác K toán Qu n tr .ư ọ ế ế ả ị
K toán qu n tr là m t công c h tr đ c l c cho nhà qu n lýế ả ị ộ ụ ỗ ợ ắ ự ả trong các quy t đ nh quan tr ng. K toán qu n tr đ i v i Chi phí s nế ị ọ ế ả ị ố ớ ả xu t và giá thành s n ph m cũng r t quan tr ng.ấ ả ẩ ấ ọ
Th nh t, ch a có s phân bi t hai lo i chi phí trong Chi phí s nứ ấ ư ự ệ ạ ả xu t chung, đó là chi phí bi n đ i và chi phí c đ nh. Đi u này quanấ ế ổ ố ị ề tr ng trong vi c d toán chi phí – giá thành công trình.ọ ệ ự
Th hai, ch a có s theo dõi, phân tích, đánh giá m c đ h p lýứ ư ự ứ ộ ợ c a các lo i chi phí, có phù h p hay không, có đúng v i th tr ng hayủ ạ ợ ớ ị ườ không, và có nh h ng nh th nào đ n giá thành.ả ưở ư ế ế
100SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
CH NG 3. CÁC GI I PHÁP NH M HOÀN THI N K TOÁN CHIƯƠ Ả Ằ Ệ Ế PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TY CẢ Ấ Ả Ẩ Ạ Ổ
PH N Đ U T VÀ XÂY D NG S I HÀ TĨNHẦ Ầ Ư Ự Ố
3.1. S c n thi t ph i hoàn thi n và nguyên t c hoàn thi n kự ầ ế ả ệ ắ ệ ế toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i Công ty Cả ấ ả ẩ ạ ổ ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnhầ ầ ư ự ố
Công ty C ph n Đ u t và Xây d ng s I Hà Tĩnh đ c coi làổ ầ ầ ư ự ố ượ doanh nghi p đi đ u trong ngành xây l p t i t nh nhà, v i uy tín vàệ ầ ắ ạ ỉ ớ danh ti ng t o d ng đ c trong su t th i gian qua, Công ty luôn đ cế ạ ự ượ ố ờ ượ tín nhi m và là l a ch n hàng đ u c a nhi u nhà đ u t các d án l n.ệ ự ọ ầ ủ ề ầ ư ự ớ Tuy v n gi v ng đ c phong đ , là doanh nghi p đi đ u trong lĩnhẫ ữ ữ ượ ộ ệ ầ v c xây l p, nh ng nh ng năm g n đây, Doanh s cũng nh l i nhu nự ắ ư ữ ầ ố ư ợ ậ c a Công ty có xu h ng gi m sút, ngoài nh ng nguyên nhân kháchủ ướ ả ữ quan tác đ ng t s suy gi m kinh t , kh ng ho ng tài chính chung,ộ ừ ự ả ế ủ ả thì Công ty cũng nên xem xét các nguyên nhân ch quan, xu t phát tủ ấ ừ công tác qu n lý đi u hành c a mình.ả ề ủ
M i quan tâm luôn đ c đ t lên hàng đ u chính là T i đa hóaố ượ ặ ầ ố L i nhu n. Nh m đ t m c tiêu sau cùng này, Công ty ph i chú tr ngợ ậ ằ ạ ụ ả ọ đ n các y u t t o nên l i nhu n, m t trong s đó chính là y u t Chiế ế ố ạ ợ ậ ộ ố ế ố phí và giá thành s n ph m, đó là hai y u t l n và vô cùng quan tr ng.ả ẩ ế ố ớ ọ Đ i v i doanh nghi p xây l p, y u t chi phí và giá thành càng có ýố ớ ệ ắ ế ố nghĩa quan tr ng h n, vì s n ph m c a ngành này mang tính đ c thùọ ơ ả ẩ ủ ặ cao, s n ph m đ n chi c, th i gian s n xu t lâu dài, ph thu c nhi uả ẩ ơ ế ờ ả ấ ụ ộ ề đi u ki n khác, vì đó, chi phí s n xu t cũng r t l n, giá thành cao. N uề ệ ả ấ ấ ớ ế nh qu n lý chi phí không h p lý r t d d n đ n tình tr ng thi u v n,ư ả ợ ấ ễ ẫ ế ạ ế ố cũng nh n u tính giá thành không chính xác và khoa h c r t d d nư ế ọ ấ ễ ẫ đ n th t thoát l n và s t gi m doanh thu cũng nh l i nhu n.ế ấ ớ ụ ả ư ợ ậ
Nguyên t c hoàn thi n: ắ ệ Đ đ t đ c m c tiêu l i nhu n cu iể ạ ượ ụ ợ ậ ố cùng, c n ph i hoàn thi n và hoàn thi n h n n a công tác k toán chiầ ả ệ ệ ơ ữ ế phí s n xu t và tính giá thành s n ph m, nh m ti t ki m chi phí s nả ấ ả ẩ ằ ế ệ ả xu t, h giá thành s n ph m, h ch toán m t cách khoa h c h p lý,ấ ạ ả ẩ ạ ộ ọ ợ đem l i l i ích l n nh t cho Công ty, đ ng th i ph i tuân th chu nạ ợ ớ ấ ồ ờ ả ủ ẩ m c và ch đ k toán hi n hành.ự ế ộ ế ệ
101SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
3.2. Các gi i pháp hoàn thi n k toán chi phí s n xu t và tính giáả ệ ế ả ấ thành s n ph m t i Công ty C ph n Đ u t và Xây d ng s I Hàả ẩ ạ ổ ầ ầ ư ự ố Tĩnh
V K toán Chi phí Nguyên v t li u Tr c ti p: X lý Nguyênề ế ậ ệ ự ế ử v t li u xu t kho s d ng không h t.ậ ệ ấ ử ụ ế
Hi n nay, m i công trình c a công ty đ u có kho v t t ngay t iệ ỗ ủ ề ậ ư ạ đ a đi m s n xu t. Khi có nhu c u v nguyên v t li u, nh n đ cị ể ả ấ ầ ề ậ ệ ậ ượ Phi u yêu c u, th kho sẽ xu t đúng s Nguyên v t li u c n s d ngế ầ ủ ấ ố ậ ệ ầ ử ụ theo yêu c u th c t , do đó, r t ít khi x y ra tình tr ng th a Nguyênầ ự ế ấ ả ạ ừ v t li u t i công trình, vì th mà công ty coi nh vi c x lý s Nguyênậ ệ ạ ế ẹ ệ ử ố v t li u s d ng không h t. Đi u này làm nh h ng đ n Chi phíậ ệ ử ụ ế ề ả ưở ế Nguyên v t li u tr c ti p, đ ng th i ti p tay cho nh ng k c h i tr cậ ệ ự ế ồ ờ ế ữ ẻ ơ ộ ụ l i t s v t t th a.ợ ừ ố ậ ư ừ
Em xin trình bày m t s ph ng pháp x lý Nguyên v t li uộ ố ươ ử ậ ệ xu t s d ng không h t nh sau:ấ ử ụ ế ư
Ý ki n th nh t: Nh p l i kho (đ i v i công trình v n đang ti nế ứ ấ ậ ạ ố ớ ẫ ế hành thi công)
Đây là cách thông th ng nh t đ thu h i s v t t th a. Khi cóườ ấ ể ồ ố ậ ư ừ v t t s d ng không h t, th kho sẽ ti n hành ki m kê s v t tậ ư ử ụ ế ủ ế ể ố ậ ư th a t công trình, xác đ nh giá tr và đem nh p l i kho. K toán sẽừ ừ ị ị ậ ạ ế h ch toán nh sau:ạ ư
N TK 152:ợ Giá tr v t t nh p l i khoị ậ ư ậ ạ
Có TK 621: Giá tr v t t nh p l i khoị ậ ư ậ ạ
Nh v y, s v t t th a có th đ c s d ng ti p n u c n.ư ậ ố ậ ư ừ ể ượ ử ụ ế ế ầ
Ví d :ụ Ngày 31/01/2012, công trình Đ ng 26 tháng 3, v t tườ ậ ư s d ng không h t: 5mử ụ ế 3 Cát, tr giá khi xu t kho: 660.000 đ, nh p l iị ấ ậ ạ kho, K toán sẽ ph n ánh vào phân h ế ả ệ Ch ng t nh p khoứ ừ ậ :
102SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
K toán sẽ ph n ánh:ế ả
N TK 152:ợ 660.000 đ
Có TK 621 (621 – D26X3): 660.000 đ
Nghi p v sẽ đ c ph n ánh trên s Nh t Ký Chung nh sau:ệ ụ ượ ả ổ ậ ư
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
NhËt ký chung
Ngµy 31/01/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
…
31/01/2012
NK03A
31/01/2012
NhËp kho vËt t thõa sö dông kh«ng hÕt
103SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Nguyªn liÖu, VËt liÖu 152 660
000
Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp 621
660 000
…
S Cái TK 621:ổ
C«ng ty CP §T&XD Sè 1 Hµ TÜnh
V¨n Phßng C«ng Ty - Bé PhËn S¶n xuÊt
Sæ c¸i tµi kho¶n
621 - Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp
Ngµy 31/01/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n §¦
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
Sè d ®Çu kú xxx
...31/01/20
12NK03
A31/01/20
12Lª V¨n Nam - NhËp kho vËt t thõa sö dông kh«ng hÕt 152
660 000
...
Tæng céng xxx xxxx
Sè d cuèi kú xxx
104SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Ý ki n th hai: Bán s v t t th a (đ i v i công trình đã hoànế ứ ố ậ ư ừ ố ớ thành bàn giao)
Đ i v i nh ng công trình đã hoàn thành nghi m thu bàn giao, thìố ớ ữ ệ s v t t th a th ng không c n thi t ph i gi l i, có th đem bán.ố ậ ư ừ ườ ầ ế ả ữ ạ ể Khi th c hi n bán v t t th a ph i có đ y đ ch ng t h p l : Hóaự ệ ậ ư ừ ả ầ ủ ứ ừ ợ ệ đ n bán hàng, Đ n đ ngh bán v t t th a có xác nh n c a giám đ c,ơ ơ ề ị ậ ư ừ ậ ủ ố ch công trình. K toán sẽ h ch toán nh sau:ủ ế ạ ư
+ Giá v n:ố N TK 632:ợ Giá tr ghi nh n khi xu t kho v t tị ậ ấ ậ ư
Có TK 621: Giá tr ghi nh n khi xu t kho v tị ậ ấ ậ tư
+ Doanh thu: N TK 131, 111, 112: T ng giá tr bên muaợ ổ ị ph i thanh toánả
Có TK 511: Giá bán ch a thu GTGTư ế
Có 3331: Thu GTGT ph i n pế ả ộ
Nh v y, s v t t th a sau khi hoàn thành công trình sẽ khôngư ậ ố ậ ư ừ th t thoát, ng c l i còn mang l i m t kho n thu cho Công ty.ấ ượ ạ ạ ộ ả
Ý ki n th ba: Chuy n cho công trình khác s d ng (đ i v iế ứ ể ử ụ ố ớ nh ng công trình có đ a đi m g n nhau, thu n l i di chuy n)ữ ị ể ầ ậ ợ ể
Tr ng h p nh ng công trình có đ a đi m thi công g n nhau,ườ ợ ữ ị ể ầ khi s d ng không h t nguyên v t li u mà công trình khác đang cóử ụ ế ậ ệ nhu c u, có th chuy n sang đ s d ng, yêu c u ph i có Biên b nầ ể ể ể ử ụ ầ ả ả giao nh n v t t có xác nh n c a ch nhi m công trình. K toán h chậ ậ ư ậ ủ ủ ệ ế ạ toán nh sau:ư
N TK 621: Giá tr v t t chuy n giaoợ ị ậ ư ể
(Chi ti t CT nh n v t t )ế ậ ậ ư
Có TK 621: Giá tr v t t chuy n giaoị ậ ư ể
(Chi ti t CT giao v t t )ế ậ ư
Nh v y, có th ti t ki m đ c m t kho n chi phí v t t đángư ậ ể ế ệ ượ ộ ả ậ ư k .ể
Nh ng ý ki n trên đây góp ph n ti t ki m chi phí nguyên v tữ ế ầ ế ệ ậ li u, tránh lãng phí cũng nh th t thoát v t tệ ư ấ ậ ư, gi m chi phí Nguyênả v t li u tr c ti p, h giá thành.ậ ệ ự ế ạ
105SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
106SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
V vi c th c hi n trích l p d phòng b o hành ề ệ ự ệ ậ ự ả ph i trả ả
Hi n nay Công ty ch a th c hi n trích tr c d phòng b o hànhệ ư ự ệ ướ ự ả công trình.
N u đang trong th i gian hoàn thi n công trình có sai sót c nế ờ ệ ầ kh c ph c, k toán sẽ h ch toán:ắ ụ ế ạ
N TK 627 (6278)ợ
Có TK 111,112,131...
N u nh công trình đã hoàn thành và trong giai đo n b o hành,ế ư ạ ả k toán sẽ h ch toán vào chi phí bán hàng:ế ạ
N TK 641ợ
Có TK 111,112,131...
Vi c này là hoàn toàn không h p lý và ch a tuân th đúng chệ ợ ư ủ ế đ k toán. Đ ng th i, n u h ch toán nh v y sẽ làm tăng chi phíộ ế ồ ờ ế ạ ư ậ ngoài d toán, nh h ng đ n doanh thu và l i nhu n.ự ả ưở ế ợ ậ
Đ i v i s n ph m xây l p, theo quy đ nh hi n hành thì đ i v iố ớ ả ẩ ắ ị ệ ố ớ công trình c p đ c bi t và c p 1 thì th i gian b o hành không d i 24ấ ặ ệ ấ ờ ả ướ tháng và m c b o hành là 3% giá tr h p đ ng, đ i v i các công trìnhứ ả ị ợ ồ ố ớ còn l i thì th i gian bào hành không d i 12 tháng và m c b o hành làạ ờ ướ ứ ả 5% giá tr h p đ ng. Có th th y, chi phí b o hành là m t chi phí l n,ị ợ ồ ể ấ ả ộ ớ nên vi c trích tr c d phòng b o hành công trình là đi u t i c nệ ướ ự ả ề ố ầ thi t.ế
Khi trích tr c CP b o hành công trình, k toán ph n ánh:ướ ả ế ả
N TK 627:ợ S trích d phòngố ự
Có TK 352: D phòng ph i trự ả ả
Khi phát sinh chi phí b o hành:ả
N TK 621, 622, 623, 627:ợ Chi phí b o hành công trìnhả
Có TK 111, 112, 152...: Chi phí b ra đ th c hi nỏ ể ự ệ b o hànhả
Cu i kỳ k t chuy n:ố ế ể
N TK 154: K t chuy n chi phí b o hànhợ ế ể ả
107SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Có TK 621, 622, 623, 627: Ph n chi phí liên quanầ đ n b o hànhế ả
Công vi c hoàn thành bàn giao:ệ
N TK 352:ợ S d phòng đã ố ự s d ngử ụ
Có TK 154: K t chuy n s ế ể ố chi phí b o hành đã sả ử d ngụ
Cu i kỳ phân b và k t chuy n:ố ổ ế ể
N TK 154:ợ
N TK 632: Chi phí b o hành > d phòng đã tríchợ ả ự
Có TK 627:
N u Chi phí b o hành > d phòng đã trích, khi công vi c hoànế ả ự ệ thành:
N TK 352:ợ D phòng ph i trự ả ả
N TK 641:ợ Chênh l ch Chi phí > d phòngệ ự
Có TK 154:
N u Chi phí b o hành < d phòng đã trích, khi h t th i h n b oế ả ự ế ờ ạ ả hành:
N TK 352: D phòng còn l iợ ự ạ
Có TK 711: Thu nh p khácậ
Ví d :ụ Đ i v i công trình Đ ng 26 tháng 3, khi trích tr c chiố ớ ườ ướ phí b o hành:ả
N TK 627:ợ 100.000.000
Có TK 352: 100.000.000
Trong th i gian thi công công trình, phát sinh các chi phí b oờ ả hành v nguyên v t li u nh sau:ề ậ ệ ư
N TK 621:ợ 12.000.000
Có TK 152: 12.000.000
Chi phí nhân công tr c ti p:ự ế
N TK 622:ợ 4.500.000
108SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Có TK 111: 4.500.000
Chi phí s n xu t chung:ả ấ
N TK 627:ợ 3.250.000
N TK 133:ợ 325.000
Có TK 331: 3.575.000
Cu i kỳ, k t chuy n:ố ế ể
N TK 154:ợ 19.750.000
Có TK 621: 12.000.000
Có TK 622: 4.500.000
Có TK 627: 3.250.000
Công trình hoàn thành bàn giao:
N TK 352:ợ 19.750.000
Có TK 154: 19.750.000
H t th i h n b o hành:ế ờ ạ ả
N TK 352:ợ 80.250.000
Có TK 711: 80.250.000
D li u sẽ đ c c p nh t vào phân h ữ ệ ượ ậ ậ ệ Ch ng t t ng h pứ ừ ổ ợ , khi đó, ph n m m sẽ t đ ng h ch toán vào các s k toán.ầ ề ự ộ ạ ổ ế
Trích S Nh t Ký Chung:ổ ậ
Ngày 01/01/2012: Trích d phòng chi phí b o hành:ự ả
NhËt ký chungNgµy 01/01/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
… 0
1/01/2012
CTHT01
01/01/20
12
TrÝch lËp dù phßng chi phÝ b¶o hµnh CT §êng 26 th¸ng 3
Chi phÝ s¶n xuÊt chung 627 100 000
000 Dù phßng ph¶i tr¶ 352 100 000
109SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
000 …
110SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Ngày 28/04/2012: Phát sinh chi phí b o hành:ả
NhËt ký chungNgµy 28/04/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
… 2
8/04/2012
XK33A2
8/04/2012
XuÊt vËt t b¶o hµnh c«ng tr×nh §êng 26 th¸ng 3
Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp 621
12 000 000
Nguyªn liÖu, vËt liÖu 152 12 000
000
28/04/2012
CTHT45A
28/04/2012
Chi l¬ng cho c«ng nh©n b¶o hµnh c«ng tr×nh ®-êng 26 th¸ng 3 Chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp 622 4 500 000TiÒn mÆt 111 4 500 000
28/04/2012
CTHT46A
28/04/2012
TiÒn ®iÖn níc b¶o hµnh c«ng tr×nh §êng 26 th¸ng 3Chi phÝ s¶n xuÊt chung 627 3 250 000ThuÕ GTGT ®îc khÊu trõ cña HHDV 1331 325 000Ph¶i tr¶ cho ngêi b¸n 331 3 575 000...
Ngày 30/06/2012: K t chuy n chi phí b o hành:ế ể ả
NhËt ký chungNgµy 30/06/2012
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
… 3
0/06/2012
K02-06/20
12
30/06/2012 621 sang 154
Chi phÝ SXKD dë dang 154 12 000
000
Chi phÝ nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp 621
12 000 000
622 sang 154 Chi phÝ SXKD dë dang 154 4 500 000Chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp 622 4 500 000627 sang 154Chi phÝ SXKD dë dang 154 3 250 000Chi phÝ s¶n xuÊt chung 627 3 250 000...
111SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Ngày 31/12/2013: Công trình hoàn thành bàn giao, có th iờ gian b o hành 36 tháng k t ngày bàn giao:ả ể ừ
NhËt ký chungNgµy 31/12/2013
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
…
31/12/2013
CTHT99
31/12/20
13
KÕt chuyÓn chi phÝ b¶o hµnh sang dù phßng
Dù phßng ph¶i tr¶ 352 19 750
000
Chi phÝ SXKD dë dang 154 19 750
000 …
Ngày 01/01/2017: H t th i h n b o hành, hoàn nh p dế ờ ạ ả ậ ự phòng:
NhËt ký chungNgµy 01/01/2017
Ngµy ghi sæ
Chøng tõDiÔn gi¶i
Tµi kho¶n
Sè ph¸t sinh
Sè Ngµy Nî Cã
… 0
1/01/2017
CTHT01
01/01/20
17
Hoµn nhËp sè dù phßng cßn l¹i
Dù phßng ph¶i tr¶ 352 80 250
000
Thu nhËp kh¸c 711 80 250
000 …
Trên đây là ph ng pháp h ch toán trích d phòng b o hànhươ ạ ự ả công trình. Vi c th c hi n trích d phòng sẽ làm cho các kho n chi phíệ ự ệ ự ả b o hành h p lý và d ki m soát h n.ả ợ ễ ể ơ
112SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
V nh ng h n ch và thi u sót c a ph n m m k toán màề ữ ạ ế ế ủ ầ ề ế Công ty đang s d ng nh h ng đ n vi c h ch toán và theo dõiử ụ ả ưở ế ệ ạ chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mả ấ ả ẩ
Th nh t, ứ ấ ph n m m không phân h rõ ràng v các ph n hành:ầ ề ệ ề ầ Ti n, v t t , mua hàng, bán hàng... mà các ch ng t sau khi t p h p sẽề ậ ư ứ ừ ậ ợ đ c c p nh t chung vào phân h Ch ng t , t đó ch n lo i ch ng tượ ậ ậ ệ ứ ừ ừ ọ ạ ứ ừ phù h p, đi u này tuy làm đ n gi n hóa quá trình nh p li u nh ngợ ề ơ ả ậ ệ ư đ ng th i d gây nh m l n thi u sót. C n ph i phân h rõ ràng t ngồ ờ ễ ầ ẫ ế ầ ả ệ ừ ph n hành, nh m ti n theo dõi vi c ph n ánh các nghi p v vào sầ ằ ệ ệ ả ệ ụ ổ cũng nh c p nh t s li u.ư ậ ậ ố ệ
Th hai,ứ khi thao tác K t chuy n và phân b cu i kỳ, ch đ cế ể ổ ố ỉ ượ phép ch n th i gian mà không đ c ch n riêng cho t ng công trình.ọ ờ ượ ọ ừ Đi u này sẽ làm th a các bút toán k t chuy n trên s k toán, d gâyề ừ ế ể ổ ế ễ nh m l n cũng nh khó l c s li u khi c n xác đ nh chi phí c a m tầ ẫ ư ọ ố ệ ầ ị ủ ộ công trình c th .ụ ể
V công tác K toán qu n trề ế ả ị
C n chú tr ng đ u t vào công tác k toán qu n tr :ầ ọ ầ ư ế ả ị
- Đào t o ngu n nhân l c chuyên mônạ ồ ự
- Xây d ng đ i ngũ riêngự ộ
Nh m m c đích đ t đ c l i nhu n cao nh t, giá thành s nằ ụ ạ ượ ợ ậ ấ ả ph m th p nh t, c n chú tr ng các v n đ :ẩ ấ ấ ầ ọ ấ ề
- Phân bi t hai lo i chi phí bi n đ i và chi phí c đ nh trong chiệ ạ ế ổ ố ị phí s n xu t chung nh m đ a ra d toán giá thành chính xác nh t.ả ấ ằ ư ự ấ
- Chú tr ng theo dõi, phân tích, đánh giá các lo i chi phí m t cáchọ ạ ộ th ng xuyên và kỹ l ng, nh m h p lý h n các chi phí, gi m chi phí,ườ ưỡ ằ ợ ơ ả gi m giá thành.ả
3.3. Đi u ki n th c hi n gi i phápề ệ ự ệ ả
- V phía Công ty:ề
+ C n ph i nâng c p ph n m m k toán đ h p v i sầ ả ấ ầ ề ế ể ợ ớ ự phát tri n c a công ngh , h tr t t nh t cho công tác h ch toán, đápể ủ ệ ỗ ợ ố ấ ạ
ng nhu c u thi t y u v các báo cáo qu n tr có nh h ng đ n cácứ ầ ế ế ề ả ị ả ưở ế quy t đ nh c a Doanh nghi p, cung c p s li u c th , chính xác.ế ị ủ ệ ấ ố ệ ụ ể
113SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
+ T ch c đào t o và nâng cao h n n a ki n th c chuyênổ ứ ạ ơ ữ ế ứ môn cho nhân viên.
+ T ch c công tác k toán qu n tr , đ u t đào t o ngu nổ ứ ế ả ị ầ ư ạ ồ nhân l c v lĩnh v c này.ự ề ự
- V phía b ph n k toán:ề ộ ậ ế
+ H ch toán c th và ch t chẽ h n v các kho n chi phíạ ụ ể ặ ơ ề ả có nh h ng đ n giá thành s n ph m, tránh th t thoát lãng phí, dùngả ưở ế ả ẩ ấ chi phí không h p lý.ợ
+ Nâng cao trình đ chuyên môn, c p nh t các Ngh đ nh,ộ ậ ậ ị ị thông tư s a đ i b sung v công tác k toán.ử ổ ổ ề ế
114SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
K T LU NẾ Ậ
Nh ng nhà qu n tr luôn có mong mu n l n nh t là làm th nàoữ ả ị ố ớ ấ ế đ phát tri n doanh nghi p c a mình m t cách nhanh nh t, m nhể ể ệ ủ ộ ấ ạ nh t, v ng nh t. Trong công tác qu n lý thì công c đ c l c nh tấ ữ ấ ả ụ ắ ự ấ chính là k toán, m t h th ng k toán có t ch c, làm vi c và đi uế ộ ệ ố ế ổ ứ ệ ề hành m t cách khoa h c, h p lý, chính là chìa khóa và c u n i choộ ọ ợ ầ ố nh ng nhà qu n tr ti p c n đ c v i nh ng s li u chân th c nh t,ữ ả ị ế ậ ượ ớ ữ ố ệ ự ấ chính xác nh t, t đó th c hi n t t các yêu c u v qu n lý kinh t ,ấ ừ ự ệ ố ầ ề ả ế qu n lý s n xu t kinh doanh. Đ c bi t, k toán t p h p chi phí s nả ả ấ ặ ệ ế ậ ợ ả xu t và tính giá thành s n ph m là m t ph n hành h t s c quanấ ả ẩ ộ ầ ế ứ tr ng, đ a ra nh ng s li u c n thi t nh t đ nhà qu n tr có th đ aọ ư ữ ố ệ ầ ế ấ ể ả ị ể ư ra nh ng quy t đ nh đúng đ n, có nh ng đ i sách phù h p v i th cữ ế ị ắ ữ ố ợ ớ ự ti n cho chi n l c phát tri n c a Doanh nghi p. Vì v y các doanhễ ế ượ ể ủ ệ ậ nghi p ph i t n d ng m t cách linh ho t, sáng t o lý lu n k toán vàoệ ả ậ ụ ộ ạ ạ ậ ế đ n v c a mình, tích c c hoàn thi n k toán t p h p chi phí s n xu tơ ị ủ ự ệ ế ậ ợ ả ấ và tính giá thành s n ph m, đóng góp cho thành công chung c a doanhả ẩ ủ nghi p.ệ
Qua th i gian ng n th c t p t i Công ty C ph n Đ u t và Xâyờ ắ ự ậ ạ ổ ầ ầ ư d ng s I Hà Tĩnh, em đã ti p thu thêm đ c nhi u ki n th c th cự ố ế ượ ề ế ứ ự ti n, đ ng th i cũng c ng c h n n a ki n th c lý lu n nhà tr ng,ễ ồ ờ ủ ố ơ ữ ế ứ ậ ở ườ đ c ti p xúc v i công vi c th c t , có thêm ph n nào kinh nghi m vàượ ế ớ ệ ự ế ầ ệ s t tin, giúp ích cho t ng lai sau này. V i nh ng ki n th c đ cự ự ươ ớ ữ ế ứ ượ th y cô giáo trang b trên gi ng đ ng đ i h c, bên c nh đó là s tìmầ ị ả ườ ạ ọ ạ ự hi u, nghiên c u công tác K toán Công ty CP Đ u t và Xây d ng sể ứ ế ở ầ ư ự ố I Hà Tĩnh, nh t là ph n K toán t p h p chi phí s n xu t, tính giáấ ầ ế ậ ợ ả ấ thành s n ph m, em đã m nh d n bày t m t s đ xu t nh nh mả ẩ ạ ạ ỏ ộ ố ề ấ ỏ ằ hoàn thi n công tác k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thànhệ ế ậ ợ ả ấ s n ph m Công ty, hy v ng giúp Công ty đ t đ c m c tiêu ti tả ẩ ở ọ ạ ượ ụ ế ki m chi phí, h giá thành.ệ ạ
T t nhiên, v n hi u bi t c a em còn h n h p, nh n th c b nấ ố ể ế ủ ạ ẹ ậ ứ ả thân có h n, th i gian nghiên c u eo h p nên nh ng ph ng án emạ ờ ứ ẹ ữ ươ đ a ra ch a ph i là ph ng án t t nh t. Em r t mong đ c s đóngư ư ả ươ ố ấ ấ ượ ự góp ý ki n c a quý th y cô giáo, c a các cô chú phòng K toán đế ủ ầ ủ ế ể Khóa lu n c a em đ c t t h n và ki n th c c a em đ c sâu r ngậ ủ ượ ố ơ ế ứ ủ ượ ộ h n.ơ
115SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 3 năm 2013
Sinh viên th c hi nự ệ
Ph m Thùy Dungạ
116SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả
Trong quá trình làm chuyên đ , em có tham kh o m t s tài li uề ả ộ ố ệ sau:
- Giáo trình K toán tài chínhế , Tr ng Đ i H c Lao Đ ng Xã H i,ườ ạ ọ ộ ộ Nhà Xu t B n Tài Chính, Hà N i năm 2011.ấ ả ộ
- Ch đ K toán doanh nghi p Quy n 1 – H th ng tài kho n kế ộ ế ệ ể ệ ố ả ế toán, B Tài Chính,ộ Nhà Xu t b n Lao Đ ng, Hà N i năm 2012.ấ ả ộ ộ
- Ch đ K toán doanh nghi p Quy n 2 – Báo cáo tài chính,ế ộ ế ệ ể ch ng t và s k toán, S đ k toán,ừ ừ ổ ế ơ ồ ế B Tài Chính, Nhà Xu t b n Laoộ ấ ả Đ ng, Hà N i năm 2012.ộ ộ
- Ch đ K toán doanh nghi p xây l pế ộ ế ệ ắ , B Tài Chính, Nhà Xu tộ ấ b n Lao Đ ng, Hà N i năm 2009.ả ộ ộ
- Quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 15/03/2006 c aế ị ủ B tr ng B Tài Chính.ộ ưở ộ
117SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ
A. V m t hình th c khóa lu n:ề ặ ứ ậ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................B. V m t n i dung khóa lu n:ề ặ ộ ậ.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................C. Tinh th n, thái đ th c hi n khóa lu n:ầ ộ ự ệ ậ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Cho đi m:ể ....................................................
Hà N i, ngày .... tháng .... năm 2013ộGiáo viên h ng d nướ ẫ
Th c sỹ Tr n Thạ ầ ị H ngươ
118SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ
Tr ng Đ i h c Lao đ ng – Xã h iườ ạ ọ ộ ộ KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ
M C L CỤ Ụ
119SVTH: Ph m Thùy Dung - L p: Đ5.KT4ạ ớ