23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI KHOA SAU ĐẠI HỌC Môn: Quản trị chiến lược nâng cao Đề tài: PHÁT TRIỂN CLKD CÔNG TY CỔ PHẨN SỮA VINAMILK Hướng dẫn: PGS.TS.Nguyễn Hoàng Việt Thực hiện: Nhóm 1 – 19BKDTM

[123doc] mau-slide-ve-vinamilk

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠIKHOA SAU ĐẠI HỌC

Môn: Quản trị chiến lược nâng cao

Đề tài: PHÁT TRIỂN CLKD CÔNG TY CỔ PHẨN SỮA VINAMILK

Hướng dẫn: PGS.TS.Nguyễn Hoàng ViệtThực hiện: Nhóm 1 – 19BKDTM

Page 2: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

NỘI DUNG CHÍNH

Page 3: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk
Page 4: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk
Page 5: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

Chế biến, sản xuất và kinh doanh bánh, sữa đậu nành, sữa

tươi, nước giải khát, sữa hộp, sữa bột, bột dinh dưỡng và các sản

phẩm từ sữa

Chăn nuôi: chăn nuôi bò sữa, cung cấp giống vật nuôi và kỹ

thuật nuôi; các hoạt động trồng trọt;

Cho thuê bất động sản;

Cung cấp các dịch vụ phòng khám đa khoa;

Page 6: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

Sữa bột và bột dinh dưỡng

Sữa nước

Nước giải khát

Sữa đặc có đường

Sữa chua

95%

5%

Page 7: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk
Page 8: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

31.586

6.543

CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH

Page 9: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

NHẬN DẠNG THAY ĐỔI

MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC

Page 10: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

+19%+24%

+20% 16kg/người

Mức tiêu thụ BQ

40

30

20

Nguồn: Neilsen & Bộ CNTM

NGÀNH KINH DOANH

Page 11: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

Nguồn: Kantar Worldpanel Việt Nam

NGÀNH KINH DOANH

Page 12: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

CHÍNH TRỊ & PHÁP LUẬT• Thể chế chính trị

• Công cụ & Chính sách NN

• Luật pháp

KINH TẾ• Các chỉ số lạm phát

• Chi phí đầu vào

DÂN SỐ• Kết cấu Dân số

• Mức sống/thu nhập/chi tiêu

• Độ tuổi

VĂN HÓA XÃ HỘI•Thói quen tiêu dùng

• Tiêu chuẩn ATVSTP

• Hệ thống thông tin

CÔNG NGHỆ• Dây chuyền SX

• Cơ sở hạ tầng

TỰ NHIÊN• Nguồn tài nguyên

• Điều kiện môi trường

• Khí hậu

PESTEL

Page 13: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

• Người chăn nuôi trong nước• Nhà cung cấp nước ngoài

• ĐVKD vui chơi, giải trí, ẩm

thực…

• ĐVKD trong ngành• ĐVKD SP thay thế• Đối thủ tiềm năng

• Người tiêu dùng• Đại lý, nhà bán buôn, bán lẻ

CẤU TRÚC MẠNG GIÁ TRỊ

Page 14: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA VINAMILK

Danh mục sản phẩm đa dạng và mạnh

Thương hiệu dẫn đầu thị trường

Mạng lưới phân phối và bán hàng rộng khắp

Quan hệ bền vững với các nhà cung cấp

Kinh nghiệm quản lý tốt

Thiết bị và công nghệ sản xuất đạt chuẩn quốc tế

Page 15: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

Page 16: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

20080%

30%90% 50%

SẢN PHẨM: Sữa chua – Sữa bột – Sữa nước

THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA: Tiếp tục duy trì vị thế dẫn đầu

THỊ TRƯỜNG NƯỚC NGOÀI: MỸ và Châu Âu

PHÂN KHÚC MỤC TIÊU

Page 17: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

THỜI CƠ THÁCH THỨC

•Giá SP sữa TG có xu hướng tăng

•Cầu sữa TG ngày càng tăng

•Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao

• Mức sống/thúc nhập ngày càng tăng

• Xu thế hợp tác đa phương

• Các lợi thế yếu tố vĩ mô

•Tốc độ tăng dân số nhanh: dân số trẻ

•Công nghệ chăn nuôi phát triển

• Sự ra đời các tổ chức BVNTD

•Khả năng kiểm soát giá của NN

•Lạm phát : Tỷ giá bất ổn

•Hệ thống QLNN bộc lộ n hạn chế

• Năng lực kiểm định chất lượng sữa

tại VN chưa cao

• Cạnh tranh ngày càng mạnh.

• Kinh nghiệm chăn nuôi của các nhà

cung cấp trong nước

•Giá đầu vào tăng

TOWS

Page 18: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

ĐIỂM MẠNH ĐIỂM YẾU

•Thiết bị, công nghệ SX tiên tiến

•Mạng lưới nhà máy rộng lớn, công

suất cao. Hệ thông phân phối bao phủ

•Quy trình quản lý chuyên nghiệp

• Tốc độ tăng trưởng nhanh,ổn định

•Các lợi thế thương hiệu, nguồn lực

•Hệ thống vận hành kinh doanh hiệu

quả, …

•Phụ thuộc nguyên liệu nhập ngoại

•Hiệu quả MKT chưa tương xứng

•Tính kém cạnh tranh của các dòng SP

khác sữa

•…

TOWS

Page 19: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

Chất lượng sản phẩm:

•Nghiên cứu khoa học về nhu cầu dinh dưỡng đặc thù, đảm bảo nguồn cung.

•Phát triển toàn diện danh mục các sản phẩm, Mở rộng mặt hàng nước giải khát

Tốc độ và thời gian đáp ứng thị trường: Củng cố hệ thống và chất lượng phân phối

• Các vùng nông thôn và các đô thị nhỏ

Không gian trưng bày: Đồng bộ hóa, tăng nhận diện ở mức cao

Chất lượng dịch vụ: Quy trình – Con người

Định Giá : Cạnh tranh

Thương hiệu: Khai thác sức mạnh và uy tín của thương hiệu dẫn đầu – 35%/sữa bột

ĐỊNH VỊ GTGT

Page 20: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

TỔ CHỨC THỰC THI

Page 21: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

Page 22: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

Page 23: [123doc]   mau-slide-ve-vinamilk

1. Nguyễn Việt Dũng

2. Trần Ánh Dương

3. Bùi Đình Đợi

4. Đào Minh Đức

5. Nguyễn Long Hải

6. Ngô Thanh Hiệp

7. Lê Thị Hoa

8. Ngô Văn Huynh

THÀNH VIÊN NHÓM