Upload
hong-quang
View
386
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
1
Nội dung
Phương pháp chia hết
1. Phương pháp xét số dư
2. Biểu thị một ẩn theo ẩn còn lại
3. Phương trình tích (pt ước số)
4. Phương pháp lùi vô hạn
5. Phương pháp sử dụng tính chia hết
6. Kĩ thuật sử dụng ước chung lớn nhất
7. Tính chất số nguyên tố, số mũ
8. Tính chất số chính phương,
Phương pháp đánh giá
1. Phân tích thành các tổng bình phương, tổng lập phương
2. Nguyên lí kẹp
3. Phương pháp sắp thứ tự các ẩn
Phương pháp sử dụng tam thức bậc hai
1. Sử dụng tam thức bậc hai để phân tích thành nhân tử
2. Sử dụng điều kiện có nghiệm của tam thức bậc hai
3. Sử dụng điều kiện Δ là số chính phương
Một số dạng khác
1. Dạng căn thức
2. Dạng phần nguyên
3. Sử dụng nhị thức Newton
4. Định lí Fermat
I. PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH CHIA HẾT
1. Phương pháp xét số dư
PP này thường để chứng minh pt vô nghiệm, ví dụ một vế lẻ, vế chẵn thì không thể bằng nhau, đó
là chia hết cho 2. Mở rộng ra với các số khác.
Bổ đề 1. Xét số chính phương 2a khi chia cho một số
+) 2 0;1(mod3)a
+) 2a chia 4 dư 0, 1
+) 2a chia 5 dư 0, 1, 4; +) 4a chia 5 dư 0, 1. +) 3a chia 5 dư?
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
2
+) 2a chia 8 dư 0, 1, 4. +) 4a chia 8 dư 0, 1.
+) 2a chia 9 dư 0, 1, 4, 7. +) 3 0; 1(mod9)a
Bổ đề 2. Nếu a, b nguyên và 2 2a b chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3
Bổ đề 3. Nếu 1(modb)a 1(modb)na
Bài 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 = 2𝑦2 − 8𝑦 + 3
Bài 2. Phương trình 2 2 2 1) 1( ( )z x y n có nghiệm nguyên không nếu?
a) n = 2013 b) n = 2012 c) n = 1984
Bài 3. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2 15 7 9yx .
Bài 4. Giải phương trình nghiệm nguyên 15 15 15 2003 2003 2003 19 7 9x y z .
Bài 5. Giải mỗi phương trình sau với nghiệm tự nhiên:
a) 33 7x y ; b) 2 2 2x y x y ;
c) (2 1)(2 2) 3 307x x y d) 4 yx x
Chia hết với bài toán tìm số
Bài 6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: |x| 22 5 1 2014 105x y y x x
Tự luyện
Bài 7. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥5 − 5𝑥3 + 4𝑥 = 24(5𝑦 + 1)
Bài 8. Giải phương trình nghiệm nguyên
𝑎) 7𝑥2 − 5𝑦2 = 3; 𝑏) 2𝑥2 + 𝑦2 = 1007
Bài 9. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 4 7 2014yx
Bài 10. Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 9𝑥3 + 6 = 𝑦3; b) 3 3 3 2003x y z
Bài 11. Chuyên KHTN 2011 V1. Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên (x, y, z) thoả
mãn đẳng thức 4 4 4 7 5x y z
Bài 12. Tìm nghiệm tự nhiên của pt 2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879x x x x y
Bài 13. Giải mỗi phương trình sau với nghiệm tự nhiên:
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
3
a) 25 48x y ; b) 23 8x y ; c) 22 1x y
d) 24 5x y ; e) 22 45x y
Bài 14. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 2015
Bài 15. Chuyên KHTN V1 2013. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 25 8 20412x y
Bài 16. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥4 + 𝑦4 + 𝑧4 + 𝑡4 = 2015
Bài 17. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 9𝑥 + 2 = 𝑦2 + 𝑦
Bài 18. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình 22 3x y
Bài 19. Cho đa thức f(x) có các hệ số nguyên. Biết rằng 𝑓(1). 𝑓(2) = 35. Chứng minh rằng đa
thức f(x) không có nghiệm nguyên.
Bài 20. Giải phương trình nghiệm nguyên: 4 4 4 3996x y x y
Bài 21. Tìm ba số nguyên tố liên tiếp a, b, c biết rằng 2 2 2a b c cũng là một số nguyên tố
2. Biểu thị một ẩn theo ẩn còn lại
Lý thuyết. Nếu a, b nguyên và a
Zb thì |b a
Bài 22.
a) Giải phương trình nghiệm nguyên 2 3v u u v
b) Chuyên KHTN V1 2014. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2( ) 3x y x y x y xy
Bài 23. Giải phương trình nghiệm nguyên 8𝑦2 − 25 = 3𝑥𝑦 + 5𝑥
Bài 24. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) sao cho 3 2 3 2 5 0x x y x y
Tự luyện
Bài 25. Giải phương trình nghiệm nguyên
𝑎)𝑥𝑦 − 2𝑦 − 3 = 3𝑥 − 𝑥2; 𝑏) 4𝑥2 + 2𝑥𝑦 + 4𝑥 + 𝑦 + 3 = 0;
3. Phương trình tích
Lý thuyết. Nếu a.b = c thì a|c
Một số dạng tích cơ bản
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
4
3 3 3 2 2 23 ( )( )a b c abc a b c a b c ab bc ca
Bài 26. Ams 2014. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 22 3 4 0x y xy x x
Từ pt ta suy ra ngay x là ước của 4
Mặt khác: yx( 1) ( 1)(2 1) 5x x x nên x + 1 cũng là ước của 5.
Từ đó x = -2 hoặc x = 4
Pt có nghiệm (x; y) là (-2; -1) hoặc (4; 2)
Bài 27. Chuyên KHTN V2 2015. Tìm số tự nhiên n để n + 5 và n + 30 đều là các số chính phương.
Bài 28. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình:
a) 38 37x y c) 2 2(2 )(2 2 ) 37x x xy y y , (2; 3)
b) 22 57x y
Bài 29. Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 3 3 3 3;x y xy b) 3 3 8x y xy
Bài 30. Tìm tất cả các số tự nhiên abc có 3 chữ số sao cho :
2
2
1
2
abc n
cba n
với n là số nguyên lớn hơn 2
Bài 31. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp, mỗi số có hai chữ số biết rằng nếu viết số lớn hơn trước số
nhỏ hơn thì ta được một số chính phương
Bài 32. Chuyên KHTN 2013
Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số abcde sao cho (10 )abc d e chia hết cho 101?
Điều kiện 0a ; a; b; c; d; e là các chữ sô
Tự luyện
Bài 33.
a) 2 25 4 9 0x y xy (x + y)(5x – y) = 9; (1; 2), (-1; -2)
b) Chuyên KHTN 2012
Tìm tất cả các cặp số nguyên ;x y thỏa mãn đẳng thức 1 5 2x y xy x y x y
Bài 34. Tìm số nguyên x để biểu thức sau là số chính phương 𝑥2 + 7𝑥 = 𝑦2
Bài 35. Ams 2008. Với mỗi số tự nhiên n đặt 𝑎𝑛 = 3𝑛2 + 6𝑛 + 13
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
5
1) Chứng minh rằng nếu hai số 𝑎𝑖, 𝑎𝑗 không chia hết cho 5 và có số dư khác nhau thì 𝑎𝑖 + 𝑎𝑗 chia
hết cho 5.
2) Tìm tất cả các số tự nhiên n lẻ sao cho 𝑎𝑛 là số chính phương.
Bài 36. Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 2 22 3 3 0x y xy x y (-8;5), (-6;5), (6;-3), (4;-3)
b) 2 1 7 8x x x x y
Bài 37. Tìm tất cả các cặp (x;n) nguyên dương thỏa mãn 3 3367 2nx
Bài 38. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥3 + 𝑦3 + 𝑧3 = 3𝑥𝑦𝑧 + 1
Bài 39. Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 3 3 3 1x y xy b) 3 3 21 6x y xy ;
Bài toán tìm số
Bài 40. Tìm các số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nếu cộng chữ số hàng trăm với n, trừ các chữ
số hàng chục và hàng đơn vị cho n thì được một số gấp n lần số ban đầu với n là số tự nhiên nhỏ
hơn chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị.
Bài 41. Tìm hai số chính phương có bốn chữ số, biết rằng mỗi chữ số của số thứ nhất đều lớn hơn
chữ số cùng hàng của số thứ hai cùng bằng một số
4. Phương pháp cực hạn (xuống thang)
Fermat đã dùng phương pháp xuống thang để chứng minh phương trình 4 4 4x y z . Xuất phát
từ ý tưởng này, ông đã chứng minh được rằng phương trình n n nx y z không tồn tại nghiệm
nguyên khác 0 với n > 2. Ông ghi chú rằng ông đã tìm ra cách chứng minh rất hay, nhưng vì lề
cuốn sổ nhỏ quá không đủ ghi. Tuy nhiên, tính từ lúc ông ghi câu đó thì gần 4 thập kỉ sau, năm
1993 Andrew Wiles mới chứng minh được sau 8 năm ròng nghiên cứu.
Bước 1. Chứng minh rằng trong tất cả các nghiệm, luôn tồn tại giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Gọi giá trị đó là M
Bước 2. Xét bài toán trong trường hợp riêng M này. Chỉ ra một giá trị nhỏ hơn (hoặc lớn hơn) M.
Từ đó suy ra mâu thuẫn
Bài 42.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 27x y z
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
6
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2 2 2x y az , trong đó a là số tự nhiên dạng 4k –
1 với k là số tự nhiên.
c) Chứng minh rằng số 7 không viết được thành tổng bình phương của hai số hữu tỉ
Bài 43. ∗ Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 𝑥2𝑦2
Tự luyện
Bài 44. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a) 3 3 32 4x y z b) 3 3 33 9x y z
Bài 45. Giải phương trình nghiệm nguyên
a) 2 2 2 26( )x y z t b) 2 2 2 2x y z xyz
Bài 46. Tìm nghiệm hữu tỉ của phương trình 2 2 2x y pz , với p là số nguyên tố.
Bài 47. Giải phương trình 2 2 2 2 2 2 2x y z t x y z
a) Nghiệm nguyên dương b) Nghiệm nguyên
5. Tính chất chia hết
Cho a, b, c nguyên
Nếu |ab c mà (a;c) = 1 thì |b c . Đặc biệt nếu |a c mà (a;c) = 1 thì 1a
Nếu |a bvà |b a thì a b
Bài 48. Giải phương trình nghiệm x hữu tỉ, y nguyên 𝑥2 + 7𝑥 = 𝑦2
Bài 49. Chuyên KHTN 2015
Tìm các số nguyên x, y không nhỏ hơn 2 sao cho xy – 1 chia hết cho (x – 1)(y – 1)
Tự luyện
Bài 50.
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 𝑥2 + 𝑥 + 6 = 𝑦2;
b) Tìm các số hữu tỉ x để x2 + x + 6 là số chính phương
5.1.Ước chung lớn nhất
PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang
7
Nếu |a bvà |b a thì a = b
Nếu ( ; )a b d mà . '; . 'a d a b d b thì ( '; ') 1a b
Bài 51. Tìm số nguyên x sao cho 3
4 6
x
x
là bình phương của một số hữu tỉ.
Bài 52. * Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương a, b sao cho a > b và
2 2 2 2a b a b
Bài 53. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 𝑥3 + 𝑦3 = (𝑥 + 𝑦)2 + 𝑥𝑦
Tự luyện
Bài 54. Tìm các số nguyên x sao cho 37
43
x
x
là bình phương của một số hữu tỉ.
Đs 38, 47, 55, 82, 101, 199, 398
Bài 55. Tính giá trị biểu thức 2 2x y
Mxy
biết x, y, M đều là các số nguyên dương