38
CƠ QUAN VÙNG MT CMc tiêu bài ging: 1.Mô tcác đc đim chính ca ming, các tuyến nước bt,cu to ca lưỡi. 2.Mô tcu to các thành mũi, nêu được đc đim và chc năng các xoang cnh mũi. 3.Mô tcu to ca hu và thanh qun. 4.Mô tvtrí, hình thva cu to ca tuyến giáp.

[Bài giảng, đầu mặt cổ] co quan dmc 2013

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Giải phẫu

Citation preview

Page 1: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

CƠ QUAN VÙNG MẶT CỔ

Mục tiêu bài giảng:

1.Mô tả các đặc điểm chính của ổ miệng, các tuyến nước bọt,cấu tạo của lưỡi.

2.Mô tả cấu tạo các thành ổ mũi, nêu được đặc điểm và chức năng các xoang

cạnh mũi.

3.Mô tả cấu tạo của hầu và thanh quản. 4.Mô tả vị trí, hình thể va

cấu tạo của tuyến giáp.

Page 2: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

Ổ MIỆNG

Giới hạn

- Phía trước thông với bên ngoài qua

khe miệng

- Phía sau thông với hầu qua eo họng

- Hai bên là má và môi

- Phía trên hay vòm miệng là khẩu cái

cứng và khẩu cái mềm.

- Phía dưới hay sàn miệng có xương

hàm dưới, lưỡi và vùng dưới lưỡi

Page 3: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

O MIENGTiền đình miệng

Ổ miệng chính

Cac thành

-Thành tren: khau cai cung, khau cai mem.

- Thành duoi: luoi, vung duoi luoi

-Thành truoc: rang,moi, tien dinh mieng

-Thành sau: cung khau cai luoi, cung khau cai hau, ho hanh nhan, hanh nhan khau caii(Amydal)

Page 4: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
Page 5: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
Page 6: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

CAC TUYEN NUOC BOT

-Tuyen nuoc bot mang tay.

-- Tuyen nuoc bot duoi ham.

-- Tuyen nuoc bot duoi luoi

Page 7: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

CÁC NHÓM HẠCH DMC

•Nhóm hạch chẩm

• Nhóm hạch sau tai

• Nhóm hạch mang tai nông.

•Nhóm hạch cổ nông

• Nhóm hạch cổ sâu.

• Nhóm hạch má.

•Nhóm hạch dưới càm.

•Nhóm hạch dưới hàm.

Page 8: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

CAU TAO LUOI

-Dinh luoi.

--Than luoi.

-Re luoi

Page 9: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

THẦN KINH VII’

Page 10: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

TK XII

Page 11: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

Mui ngoai

-Xuong mui.

-- Cac sun mui

Page 12: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

O MUI

- Thanh tren(tran o mui)

- Thanh duoi(san o mui)

- Thanh truoc(tien dinh mui)

- Thanh sau (lo mui sau)

- Vach mui

Page 13: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

THAN KINH O MUI

-Than kinh khuu giac (TK I) dan truyen mui ve nao.

-- Than kinh V

-+ Nhanh mui mi (TK mat V1)

-+ Nhanh Than kinh ham tren (V2)

Page 14: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

CAC XOANG CANH MUI

-Xoang tran.

-- Xoang ham.

-- Xoang san: truoc, giua, sau.

-- Xoang buom

Page 15: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

CAC XUONG XOAN MUI

Page 16: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

CÁC XOANG CẠNH MŨI

Page 17: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

NHIỆM VỤ CỦA CÁC XOANG CẠNH MŨI

1/ Làm nhẹ khối xương mặt

2/ Làm ấm & ẩm không khí .

3/ Cộng hưởng âm thanh

Page 18: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

HAU

-Hau mui.

-- Hau mieng.

-- Hau thanh quan

Page 19: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

SUN THANH QUAN

- Sun giap.

-- Sun nhan.

-- Sun pheu.

-- Sun sung.

-- Sun nap thanh mon

Page 20: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
Page 21: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

Cơ nhẫn giáp

Page 22: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

THANH QUAN(nhin tu tren)

- Cac co noi tai thanh quan

-- Day thanh am

Page 23: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
Page 24: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

THIẾT ĐỒ ĐỨNG DỌC THANH.QU

Page 25: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

Thanh quản(nhìn trong)

Page 26: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

Thanh quản(nhìn sau)

Page 27: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

BENH LY THANH QUAN

Page 28: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

Khí quản• KQ có từ 16-20 vòng sụn

hình chữ C, nối tiếp nhau bởi các dây chằng vòng , đóng kín phía sau bởi một lớp cơ trơn(cơ vòng ressesen).

• Trong lòng khí quản được lót bởi lớp niêm mạc,liên tục với niêm mạc hầu và thanh quản, khi bị viêm hầu và thanh quản ,vi trùng có thểxâm nhập vào khí quản

Page 29: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

KHI QUAN(hinh the trong)

Page 30: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

TUYEN GIAP

- Tuyến giáp có hình chữ H gồm hai thùy phải và trái, trải dài từ vòng sụn khí quản thứ 5 lên hai bên sụn giáp. ---Mỗi thùy tuyến giáp có hình nón, đỉnh ngang mức đường chếch của mảnh sụn giáp, nền ngang mức vòng sụn khí quản thứ tư hoặc năm. Hai thùy nối với nhau bởi eo tuyến giáp bắt ngang từ sụn khí quản 2 - 3. Từ eo có thể có một mẫu nhô lên gọi là thùy tháp.

Page 31: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

TUYEN CAN GIAP

Tuyến cận giáp thường có bốn tuyến: hai trên và hai dưới, có màu vàng nâu, nhỏ bằng hạt gạo, nằm ở ngay mặt sau thùy bên tuyến giáp nhưng lại khác tuyến giáp cả về nguồn gốc lẫn sinh lý.

- Tuyến cận giáp trên nằm ngang mức sụn nhẫn, chổ nối 1/3 giữa và 1/3 trên mỗi thùy bên tuyến giáp. Tuyến cận giáp dưới nằm cách cực dưới thùy bên khoảng 1,5 cm về phía trên .

- Hormon của tuyến cận giáp là PTH ( Parathyroid hormon ) tham gia vào chuyển hóa Canxi trong cơ thể.

- Các tuyến cận giáp được cung cấp máu chủ yếu bởi các nhánh nhỏ của động mạch giáp dưới.

Page 32: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
Page 33: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
Page 34: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
Page 35: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013
Page 36: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

CAU HOI LUONG GIA

Vách mũi được tạo bởi :

A.Xương mũi, xương lá mía, mảnh đứng xương sàng

B.Xương lá mía, mảnh đứng xương sàng, sụn vách mũi

C.Xương mũi, mảnh đứng xương sàng, sụn vách mũi

D.Xương mũi, xương lá mía, sụn vách mũi

Tất cả các mô tả sau đây vềổ mũi là đúng, ngoại trừ:

A.Các xoăn mũi được gắn vào thành ngoài ổ mũi

B.Xương sàng góp phần tạo nên trần, thành ngoài và thành trong ổ mũi

C.Một phần vách ngăn hai ổmũi là sụn

D.Một phần trần ổ mũi do xương lá mía tạo nên

Page 37: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013

CAU HOI LUONG GIA

Tổ chức bạch huyết nằm giữa cung khẩu cái lưỡi và cung khẩu cái hầu là:

• A.Hạch nhân hầuB.Hạch nhân vòi

• C.AmygdalD.VA

Cơ thanh quản nào sau đây không có chức năng khép thanh môn

• A.Cơ nhẫn phễu bênB.Cơ nhẩn phễu sau

• C.Cơ giáp phễu• d. Cơ liên phễu

Nằm giữa nếp tiền đình và dây thanh âm gọị là gì?

A.Tiền đình thanh quản.B. Thanh thấtC. Thung lũng nắp thanh môn.D. Ổ dưới thanh môn

Page 38: [Bài giảng, đầu mặt cổ]  co quan dmc 2013