10
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THỰC HIỆN MÔ PHỎNG ĐIỀU CHẾ VÀ ĐỐT KHÍ HIĐROSUNFUA (H 2 S) B1: Vẽ các đối tượng và sắp xếp như hình. 1. Cái bàn: Insert -> Shapes -> Basic Shapes- >parallelogram (điều chỉnh hình dạng và tô màu tùy ý) 2. Giá sắt: Dùng Chemdraw -> Templates -> Clipwave part 1-> chọn vẽ giá và thanh kẹp> Copy vào PowerPoint.

Hdmophong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hdmophong

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THỰC HIỆN MÔ PHỎNG ĐIỀU CHẾ VÀ ĐỐT KHÍ HIĐROSUNFUA (H2S)

B1: Vẽ các đối tượng và sắp xếp như hình.1. Cái bàn: Insert -> Shapes -> Basic Shapes->parallelogram (điều chỉnh hình

dạng và tô màu tùy ý)2. Giá sắt: Dùng Chemdraw -> Templates -> Clipwave part 1-> chọn vẽ giá

và thanh kẹp> Copy vào PowerPoint.3. Ống nghiệm: Insert -> Shapes -> Basic Shapes-> Can -> vẽ ống nghiệm ->

click trái vào điểm màu vàng chỉnh lại miệng ống nghiệm.4. Dd màu trong ống nghiệm: : Insert -> Shapes -> Basic Shapes-> Can ->

vẽ ống nghiệm -> click trái vào điểm màu vàng chỉnh lại miệng ống nghiệm. Chỉnh kích thước, màu sắc phù hợp ống nghiệm.

Page 2: Hdmophong

5. Mực dd trong ống nghiệm và cốc: Insert -> Shapes ->Basic Shapes ->Oval-> vẽ và di chuyển xuống đáy ống nghiệm.

6. Vạch mức dd trong ống nghiệm, ống hút : Insert -> Shapes ->Lines>Line> vẽ những đoạn ngắn> sắp xếp cho phù hợp. Chọn tất cả> click phải > group.

7. Vạch mức dd trong cốc: Insert -> Shapes ->Lines>Line> vẽ những đoạn ngắn> sắp xếp cho phù hợp.

8. Bọt khí: Insert -> Shapes -> Basic Shapes ->Oval-> vẽ hình tròn nhỏ (Giữ Shift để vẽ những hình tròn nhỏ).

9. Giọt dung dịch: Insert -> Shapes -> Basic Shapes ->Teardrop-> vẽ giọt dd>Click trái vào điểm màu xanh, xoay lại cho giống hình.

10.Chất rắn FeS: Insert -> Shapes -> Basic Shapes ->Oval-> vẽ hình tròn nhỏ (Giữ Shift để vẽ những hình tròn nhỏ)_tô màu đen (format ->Shape Fill)

11.Ngọn lửa xanh, đỏ: Lấy trong file: dungcuthinghiem.doc .12. Tấm kính: Gồm 2 hình: + Insert -> Shapes ->Basic Shapes ->Oval

+ Insert -> Shapes ->Basic Shapes ->Moon. Click trái vào điểm màu xanh để xoay lại, xếp cho giống hình. Di chuyển lên vị trí tương ứng.13. Nút dẫn khí, ống hút: lấy trong file: dungcuthinghiem.doc . 14. Cốc dung dịch: Insert -> Shapes -> Basic Shapes-> Can -> vẽ cốc dung

dịch-> click trái vào điểm màu vàng chỉnh lại miệng cốc.15. Hộp diêm: lấy trong file hình ảnh đính kèm.16.Que diêm: gồm 2 hình: + Insert -> Shapes -> Basic Shapes -> Cube

+ Insert -> Shapes -> Basic Shapes ->Chord. Click trái vào điểm màu xanh để xoay lại, xếp cho phù hợp.

Nhóm 2 đối tượng lại (chọn đối tượng -> Ctrl G)17. Tên hóa chất và dụng cụ: Dùng text box.

B2. Thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng.1. Lấy dd HCl vào ống hút, dung dịch trong cốc hạ xuống.

Click trái chọn vạch mức dd trong ống hút -> Animations -> Entrance -> Wipe -> From Bottom.

Start: On click Timing: Duration: 2s Trigger: On click of -> ống hút

Click trái chọn vạch mức dd trong cốc (các đoạn thẳng ngắn) -> Animations -> Exit -> Disappear.

Page 3: Hdmophong

Click trái chọn mực dd trong cốc-> Animations ->Motion Paths -> Down> With previous.

Start: After previous Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; After

animation: Don’t Dim. Timing: Duration: 2s Trigger: On click of -> ống hút

2. Cho dd HCl vào ống nghiệm chứa sẵn FeS. Click trái chọn ống hút và vạch mức dd trong ống hút -> Animations -

> Motion Paths -> chọn hiệu ứng bất kì -> OK -> chọn Custom Path (trong thẻ Animations) -> vẽ đường di chuyển phù hợp.

Start: After previous Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; After

animation: Don’t Dim Timing: Duration: 1.5s

Click trái chọn ống hút và vạch mức dd trong ống hút -> Animations -> Add Animation -> Emphasis -> spin.

Start: With previous Effect option: Amount: 300 counterclockwise; Smooth start: 0

sec; Smooth end: 0 sec; After animation: Don’t Dim Timing: Duration: 1.5s Trigger: On click of -> ống hút

Click trái chọn vạch mức dd trong ống hút -> Animations -> Add Animation -> Exit -> Wipe.

Start: After previous Effect option: Direction: From Top Timing: Duration: 3s Trigger: On click of -> ống hút

Click trái chọn giọt dd -> Animations -> Entrance>Appear> With previous

Click trái chọn giọt dd > Animations >Motion Paths -> Down> With previous.

Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; After animation: Hide after animation.

Timing: Duration: 0,5 s Repeat: 6 Trigger: On click of -> ống hút

3. Mức dd dâng lên, ống hút biến mất.

Page 4: Hdmophong

Click trái chọn các vạch mức dd trong ống nghiệm ->Animations ->Entrance>Wipe.

Effect option: Direction: From Bottom Timing: Duration: 3 s; With previous. Trigger: On click of -> ống hút

Click trái chọn hình oval (vạch dd trong ống ngiệm)> Animations > Entrance -> Appear -> With previous.

Click trái chọn hình oval (vạch dd trong ống ngiệm)> Animations Add Animation ->Motion Paths -> Up> With previous.

Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; Timing: Duration: 3 s Trigger: On click of -> ống hút

Click trái chọn ống hút> Add Animations> Exit> Disappear>After previous.

4. Bọt khí: Click trái chọn bót khí (1) -> Animations> Entrance> Appear> After

previous_delay: 3s Click trái chọn bọt khí (1)> Add Animations >Motion Paths ->chọn

hiệu ứng bất kì> OK > chọn Custom Path (trong thẻ Animations) > vẽ đường di chuyển phù hợp> with previous.

Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; Delay: 3s Timing: Duration: 1 s Repeat: Until end of slide. Trigger: On click of -> ống hút

Tương tự với các bọt khí tiếp theo. Bọt khí n thì delay là (n+1). Và Start with previous.

5. Đổi màu dung dịch: Click trái chọn dd màu trong ống nghiệm (can) -> Animations>

Emphasis -> Appear -> With previousTrigger: On click of -> ống hút

Click trái chọn dd màu trong ống nghiệm (can) -> Animations -> Add Animations ->Motion Paths -> Fill Color > with previous.

Effect option: Fill Color : blue; Style: đậm màu dần; Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec;

Delay: 1.5s Timing: Duration: 20 s Trigger: On click of -> ống hút

Page 5: Hdmophong

6. Lượng FeS giảm: Click trái chọn khối FeS -> Animations -> Exit -> Wipe -> with

previous. Effect option: From Top Timing: Duration: 30 s; Delay: 1.5s Trigger: On click of -> ống hút

7. Đậy nút dẫn khí: Click trái chọn nút dẫn khí -> Animations -> Motion Paths -> chọn hiệu

ứng bất kì -> OK -> chọn Custom Path (trong thẻ Animations) -> vẽ đường di chuyển phù hợp.

Start: On click Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; Timing: Duration: 2s Trigger: On click of -> nút dẫn khí

Click trái chọn nút dẫn khí > Add Animations >Emphasis> Spin> With previous.

Effect option:Amount: 900 Counterclockwise; Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec;

Timing: Duration: 2s Trigger: On click of -> nút dẫn khí

Click trái chọn textbox “Nút dẫn khí”>Animations>exit>Fade> with previous. Trigger: On click of -> nút dẫn khí

8. Châm lửa đốt khí sinh ra: Click trái chọn hộp diêm -> Animations ->Entrance ->Appear -> On

click. Click trái chọn que diêm> Animations>Entrance>Appear> With

previous; Trigger: On click of -> hộp diêm

Click trái chọn que diêm ->Add Animations -> Motion Paths -> chọn hiệu ứng bất kì -> OK -> chọn Custom Path (trong thẻ Animations) -> vẽ đường di chuyển phù hợp để quẹt que diêm.

With previous Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; Duration: 1 s Trigger: On click of -> hộp diêm

Page 6: Hdmophong

Click trái chọn hộp diêm -> Animations -> Add Animation -> Exit ->Disappear -> After previous.

Click trái chọn ngọn lửa cháy đỏ -> Animations ->Entrance ->Appea r -> After previous.

Click trái chọn ngọn lửa cháy đỏ -> Animations -> Add Animation ->Emphasis -> Grow-> After previous.

With previous Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; Size:

120% Duration: 2 s Trigger: On click of -> hộp diêm

Click trái chọn que diêm và ngọn lửa cháy đỏ ->Add Animations -> Motion Paths -> chọn hiệu ứng bất kì -> OK -> chọn Custom Path (trong thẻ Animations) -> vẽ đường di chuyển que diêm vào đầu ống dẫn khí.

With previous Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec;

animation: Hide after animation. Duration: 1 s Trigger: On click of -> hộp diêm

9. Ngọn lửa màu xanh: Click chọn ngọn lửa màu xanh -> Animations ->Entrance ->Appear ->

With previous. Trigger: On click of -> hộp diêm Delay: 1s

Click chọn ngọn lửa màu xanh -> Add Animations -> Emphasis -> Grow/Shrink -> With previous.

Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; size: 130%

Duration: 1 s Repeat: until next clock Trigger: On click of -> hộp diêm

10.Đưa tấm kính lại ngọn lửa, vết lưu huỳnh xuất hiện. Click chọn tấm kính -> Animations ->Motion Paths -> chọn hiệu ứng

bất kì -> OK -> chọn Custom Path (trong thẻ Animations) ->Vẽ đường di chuyển của tấm kính ->With previous

Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec;

Page 7: Hdmophong

Duration: 2 s; Trigger: On click of -> mặt kính đồng hồ

Click chọn textbox”mặt kính” -> Animations -> Exit -> Disappear -> With previous.

Trigger: On click of -> mặt kính đồng hồ Click chọn ngọn lửa màu xanh lớn -> Animations ->Entrance ->Appear

-> After previous. Trigger: On click of -> mặt kính đồng hồ

Click chọn ngọn lửa màu xanh lớn-> Add Animations -> Emphasis -> Grow/Shrink -> With previous.

Effect option: Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; size: 120%

Duration: 1 s Repeat: until End of Slide Trigger: On click of -> mặt kính đồng hồ

Click vào phần dưới tấm kính (Moon) ->Animations ->Entrance -> Appear -> With previous.

Delay: 0,5 s. Trigger: On click of -> mặt kính đồng hồ

Click vào phần dưới tấm kính (Moon)>Add Animations >Emphasis> Fill color> With previous.

Effect option: Fill color: Chọn màu vàng; Smooth start: 0 sec; Smooth end: 0 sec; Style: đậm màu dần

Duration: 10 s; Delay: 0,5 s. Trigger: On click of -> mặt kính đồng hồ