3
Đỏ tía bromocresol Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bước tới: menu , tìm kiếm Đỏ tía bromocresol Danh pháp IUPA C 4,4'-(1,1-dioxido-3H-2,1- benzoxathiole-3,3-diyl)- bis(2- bromo-6-methylphenol) Tên khác 5',5''-dibromo-o- cresolsulfonephthalein Nhận dạng Số CAS 115-40-2 PubC hem 8273 Ảnh Jmol -3D ảnh SMIL ES Danh sách Brc1c(O)c(cc(c1)C3(OS(=O) (=O)c2ccccc23)c4cc(c(O)c(Br)c4 )C)C InCh I 1/C21H16Br2O5S/c1-11-7-13(9- 16(22)19(11)24)21(14-8- 12(2)20(25)17(23)10-14)15-5-3- 4-6-18(15)29(26,27)28-21/h3- 10,24-25H,1-2H3 Thuộc tính

fMsds vi sinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: fMsds vi sinh

Đỏ tía bromocresolBách khoa toàn thư mở WikipediaBước tới: menu, tìm kiếm

Đỏ tía bromocresol

Danh pháp IUPAC

4,4'-(1,1-dioxido-3H-2,1-benzoxathiole-3,3-diyl)- bis(2-bromo-6-methylphenol)

Tên khác

5',5''-dibromo-o-cresolsulfonephthalein

Nhận dạngSố CAS

115-40-2

PubChem

8273

Ảnh Jmol-3D

ảnh

SMILES

Danh sách

Brc1c(O)c(cc(c1)C3(OS(=O)(=O)c2ccccc23)c4cc(c(O)c(Br)c4)C)C

InChI

1/C21H16Br2O5S/c1-11-7-13(9-16(22)19(11)24)21(14-8-12(2)20(25)17(23)10-14)15-5-3-4-6-18(15)29(26,27)28-21/h3-10,24-25H,1-2H3

Thuộc tínhBề ngoài

Bột màu đỏ tía

Điểm nóng chảy

241 - 242 °C (phân hủy)

Độ hòa tan

< 0,1 %

Page 2: fMsds vi sinh

trong nước

Các nguy hiểm- Khi dây vào mắt, ngay lập tức rửa nhẹ nhàng

với nhiều nước và đến ngay cơ quan y tế.- Mặc áo quần bảo hộ thích hợp khi sử dụng

NFPA 704 0

10

Chỉ dẫn R

Bản mẫu:R36/37/38

Chỉ dẫn S

S26, S36

Đỏ tía bromocresol (BCP) hay 5',5"-dibromo-o-cresolsulfophthalein là một chất chỉ thị pH. Dung dịch thông dụng nhất của nó là ở nồng độ 0,04% trong nước.

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Bên cạnh chức năng chỉ thị màu, đỏ tía bromocresol còn được dùng trong phòng thử nghiệm y học để đo albumin.

Đỏ tía bromocresol (pH indicator)

pH dưới 5,2 pH trên 6,8

vàng ↔ tím