17
CÂU HỎI ENZYM CÂU HỎI ENZYM

Cau hoi enzym

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cau hoi enzym

CÂU HỎI ENZYMCÂU HỎI ENZYM

Page 2: Cau hoi enzym

Câu 1: Các isoenzym có một tính chất chung:Câu 1: Các isoenzym có một tính chất chung:a. Tính chất lý học a. Tính chất lý học b. Tính chất hóa họcb. Tính chất hóa họcc. Tính miễn dịchc. Tính miễn dịchd. Tính xúc tácd. Tính xúc tác

Câu 2: Coenzym của oxydoreductase vận Câu 2: Coenzym của oxydoreductase vận chuyển hydro là :chuyển hydro là :a. Vitamin B các loại a. Vitamin B các loại b. Vitamin PP và B2b. Vitamin PP và B2c. Vitamin B6c. Vitamin B6d. Vitamin B1d. Vitamin B1

Page 3: Cau hoi enzym

Câu 4 : Tập hợp các enzym KHÔNG CẦN có coenzyme :a. Peptidaz , Trypsin , Aminotransferaz b. Chymotrypsin , pepsin , Amylazc. Maltaz , Chymoptrypsin , Lyaz d. Lactatdehydrogenaz, Lyaz, pepsin

Câu 5 : Tất cả các enzym đều có bản chất là :a. Vitaminb. Proteinc. Cộng tố d. Coenzym A

Page 4: Cau hoi enzym

Câu 6: Vị trí trao đổi hydro của coenzym NAD+ ở :Câu 6: Vị trí trao đổi hydro của coenzym NAD+ ở :a. Adenina. Adeninb. D – Riboseb. D – Ribosec. Nicotinamid c. Nicotinamid d. Dinucleotidd. Dinucleotid

Câu 7: Vị trí thu nhận H2 của coenzym FAD ở :Câu 7: Vị trí thu nhận H2 của coenzym FAD ở :a. Adenina. Adeninb. D – Riboseb. D – Ribosec. Vòng isoallosazin của flavinc. Vòng isoallosazin của flavind. Dinucleotidd. Dinucleotid

Page 5: Cau hoi enzym

Câu 8: Phản ứng sau đây đặc trưng cho loại men nào ?Câu 8: Phản ứng sau đây đặc trưng cho loại men nào ?2H2O2 2H2O2 2H2O + O2 2H2O + O2

a. Peroxidasea. Peroxidaseb. Catalaseb. Catalasec. Dehydrogenasec. Dehydrogenased. Oxydase chứa đồngd. Oxydase chứa đồng

Câu 9: Các dehydrogenase sử dụng tất cả các Câu 9: Các dehydrogenase sử dụng tất cả các coenzym sau đây coenzym sau đây NGỌAI TRỪNGỌAI TRỪ::

a. NAD+a. NAD+b. NADH+b. NADH+c. FADc. FADd. CoAd. CoA

Page 6: Cau hoi enzym

Câu 12: Tính đặc hiệu xúc tác phản ứng hóa học của Câu 12: Tính đặc hiệu xúc tác phản ứng hóa học của phân tử enzym thể hiện ở phần:phân tử enzym thể hiện ở phần:

a. Cơ chất tác dụnga. Cơ chất tác dụngb. Coenzym b. Coenzym c. Ion kim loạic. Ion kim loạid. Apoenzymd. Apoenzym

11: Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2O 11: Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2O CO2 + CO2 + 2NH2 được xúc tác bởi enzym 2NH2 được xúc tác bởi enzym

a. Vận chuyểna. Vận chuyểnb. Thủy phânb. Thủy phânc. Phân táchc. Phân táchd. Đồng phân hóad. Đồng phân hóa

Page 7: Cau hoi enzym

Câu 22: Trung tâm xúc tác phản ứng hóa học của enzym là:Câu 22: Trung tâm xúc tác phản ứng hóa học của enzym là:a. Trung tâm dị lập thểa. Trung tâm dị lập thểb. Trung tâm hoạt độngb. Trung tâm hoạt độngc. Trung tâm điều chỉnh âmc. Trung tâm điều chỉnh âmd. Trung tâm điều chỉnh dươngd. Trung tâm điều chỉnh dương

Câu 23: Nhiệt độ có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng xúc Câu 23: Nhiệt độ có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng xúc tác của enzym được gọi là hệ số nhiệt (Q10) được tính bởi:tác của enzym được gọi là hệ số nhiệt (Q10) được tính bởi:

a. Sự thay đổi nồng độ cơ chất theo thời giana. Sự thay đổi nồng độ cơ chất theo thời gianb. Sự biến thiên nồng độ cơ chất theo pHb. Sự biến thiên nồng độ cơ chất theo pHc. Số lần tăng tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng 100Cc. Số lần tăng tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng 100Cd. Phần trăm lượng cơ chất biến đổi theo nhiệt độd. Phần trăm lượng cơ chất biến đổi theo nhiệt độ

Page 8: Cau hoi enzym

Câu 24.Enzym xúc tác phản ứng này là: Câu 24.Enzym xúc tác phản ứng này là:

RCHCOOH → RCHNH2 + CO2RCHCOOH → RCHNH2 + CO2 NH2NH2

A.DehydrogenazB.Amino TransferazC.DecarboxylazD.LygazE.A,C đúng

Page 9: Cau hoi enzym

Câu 25. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 25. Enzym xúc tác phản ứng này là:

Glucoz + ATP---> Glucoz 6 phosphat + ADPGlucoz + ATP---> Glucoz 6 phosphat + ADP

A. GlucokinazA. GlucokinazB.PhosphorylazB.PhosphorylazC.GlucophosphatazC.GlucophosphatazD.A,B D.A,B đúngđúngE.Tất cả saiE.Tất cả sai

Page 10: Cau hoi enzym

Câu 26. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 26. Enzym xúc tác phản ứng này là:

H3PO4Glycogen - G ---------------> Glycogen + G1 P

A. GlucokinazA. GlucokinazB. B. Glycogen phosphorylaz C.GlucophosphatazC.GlucophosphatazD.A,B D.A,B đúngđúngE.Tất cả saiE.Tất cả sai

Page 11: Cau hoi enzym

Câu 27. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 27. Enzym xúc tác phản ứng này là:

+ H2O + H2O Glucoz 6 phosphat --> Glucoz + H3PO4 Glucoz 6 phosphat --> Glucoz + H3PO4

A.A. phospho esteraz phospho esteraz B.B. Gluco 6 phosphataz Gluco 6 phosphataz C.C. PhosphorylazPhosphorylazD.D. A,B A,B đúngđúngE.E. B đúngB đúng

Page 12: Cau hoi enzym

Câu 29. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 29. Enzym xúc tác phản ứng này là:

RCOOH + ATP + HSCoARCOOH + ATP + HSCoA↔↔ RCO~SCoA + AMP +PPv RCO~SCoA + AMP +PPv

Acyl-CoAAcyl-CoAA.Acyl coA synthazA.Acyl coA synthazB. Acyl CoA synthetaz B. Acyl CoA synthetaz C.TransferazC.TransferazD.A,B D.A,B đúngđúngE.A,C đúngE.A,C đúng

Page 13: Cau hoi enzym

Câu 29. Enzym xúc tác phản ứng này là:Câu 29. Enzym xúc tác phản ứng này là:

Glutamic + NH3 ----> Glutamin + H2OGlutamic + NH3 ----> Glutamin + H2OA. synthazA. synthazB. Glutamin synthazB. Glutamin synthazC. Glutamin synthetazC. Glutamin synthetazD.A,B đúngD.A,B đúngE.B,C đúngE.B,C đúng

Page 14: Cau hoi enzym

Câu 11: Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2O Câu 11: Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2O CO2 + 2NH2 được xúc tác bởi enzym CO2 + 2NH2 được xúc tác bởi enzym

a. Vận chuyểna. Vận chuyểnb. Thủy phânb. Thủy phânc. Phân táchc. Phân táchd. Đồng phân hóad. Đồng phân hóaCâu 12: Tính đặc hiệu xúc tác phản ứng hóa học Câu 12: Tính đặc hiệu xúc tác phản ứng hóa học

của phân tử enzym thể hiện ở phần:của phân tử enzym thể hiện ở phần:a. Cơ chất tác dụnga. Cơ chất tác dụngb. Coenzym b. Coenzym c. Ion kim loạic. Ion kim loạid. Apoenzym d. Apoenzym

Page 15: Cau hoi enzym

Câu 25: Dehydrogenase có coenzym vừa vận Câu 25: Dehydrogenase có coenzym vừa vận chuyển hydro vừa vận chuyển điện tử cho hệ chuyển hydro vừa vận chuyển điện tử cho hệ thống cytocrom là:thống cytocrom là:

a. NAD+a. NAD+b. FADb. FADc. NADP+c. NADP+d. CoenzymQd. CoenzymQCâu 26: Sinh tổng hợp coenzym A cần có:Câu 26: Sinh tổng hợp coenzym A cần có:a. Vitamin B1a. Vitamin B1b. Vitamin B6b. Vitamin B6c. Pyruvat Kinasec. Pyruvat Kinased. Acid pantothenicd. Acid pantothenic

Page 16: Cau hoi enzym

Câu 29: Enzym phân cắt là:Câu 29: Enzym phân cắt là:a. Dehydrogenasea. Dehydrogenaseb. Glycosyl transferaseb. Glycosyl transferasec. Lactat dehydrogenasec. Lactat dehydrogenased. Aldolased. AldolaseCâu 32 : Trong phản ứng enzym ,Coenzyme được Câu 32 : Trong phản ứng enzym ,Coenzyme được

sử dụng với chức năng :sử dụng với chức năng :a. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzyma. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzymb. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzym b. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzym c. Hoạt hóa cơ chất c. Hoạt hóa cơ chất d. Trực tiếp vận chuyển điện tử , hydro và các nhóm d. Trực tiếp vận chuyển điện tử , hydro và các nhóm

hóa học trong các phản ứnghóa học trong các phản ứng

Page 17: Cau hoi enzym