89
HỆ SINH DỤC BS.TRẦN XUÂN BÁCH

GP Hệ sinh dục

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GP Hệ sinh dục

HỆ SINH DỤC

BS.TRẦN XUÂN BÁCH

Page 2: GP Hệ sinh dục

CƠ QUAN SINH DỤC NAM

Cơ quan SD trong: Tinh hoàn Mào tinh hoàn Ống dẫn tinh Túi tinh Tuyến tiền liệt

Cơ quan SD ngoài: dương vật Bìu

Page 3: GP Hệ sinh dục

TINH HOÀN

Đóng vai trò rất quan trọng trong cơ quan sinh dục nam

Có 2 tuyến nằm ở Bìu Chức năng:

Ngoại tiết Tinh trùng Nội tiết Testosteron

Page 4: GP Hệ sinh dục

HÌNH THỂ NGOÀI

Hình trứng hơi dẹt, màu trắng xanh

Trọng lượng ≈ 20g Kích thước 4,5 × 2,5cm Trục hướng chếch xuống

dưới và ra sau Sờ chắc, hơn rắn, nắn có

cảm giác đau đặc biệt

Page 5: GP Hệ sinh dục

HÌNH THỂ NGOÀI Có 2 mặt:

Mặt ngoài lồi Mặt trong tương đối

phẳng Có 2 bờ: Bờ trước, bờ

sau Có 2 cực:

Cực trên: có Mẩu phụ tinh hoàn

Cực dưới: có dây bìu

Mẩu phụ tinh hoàn

Dây bìu

Đầu mào tinh

Thân mào tinh

Đuôi mào tinh

Page 6: GP Hệ sinh dục

HÌNH THỂ NGOÀI Mào tinh chạy dọc bờ

sau Mào tinh có hình chữ C gồm

3 phần Đầu: úp vào tinh hoàn

như 1 cái mũ Thân: không dính vào

tinh hoàn Đuôi có dính vào tinh

hoàn Lá tạng của bao tinh

hoàn lách vào khe giữa thân mào tinh và tinh hoàn tạo thành một túi cùng là xoang mào tinh

Mẩu phụ tinh hoàn

Dây bìu

Đầu mào tinh

Thân mào tinh

Đuôi mào tinh

Page 7: GP Hệ sinh dục

HÌNH THỂ TRONG

Bọc trong một lớp vỏ xơ : Áo trắng

Nhiều vách xơ chia thành các tiểu thùy ≈ 400 tiểu thùy

Mỗi tiểu thùy có 2 – 4 Ống sinh tinh xoắn, dài ≈ 0.7m

Các Ống sinh tinh xoắn đổ vào các ống sinh tinh thẳng

Ống sinh tinh thẳng nối với nhau thành Mạng tinh

Mạng tinh đổ vào 12 – 15 ống xuất (nón xuất) => Mào tinh

Áo trắngVách tiểu thùy

Tiểu thùy

Ống sinh tinh xoắn

Ống sinh tinh thẳng

Mạng tinh

Ống xuất

Trung thất TH

Page 8: GP Hệ sinh dục

HÌNH THỂ TRONG

Đầu mào tinh: các ống xuất cuộn thành hình nón -> nón xuất, đổ vào Ống mào tinh

Ống mào tinh dài 6 – 7m cuộn trong thân mào tinh đến đuôi mào tinh thì nối với ống dẫn tinh

Áo trắng

Vách tiểu thùyTiểu thùy

Ống sinh tinh xoắn

Ống sinh tinh thẳng

Mạng tinhỐng mào tinh

Ống dẫn tinh

Page 9: GP Hệ sinh dục

HÌNH THỂ TRONGXen giữa các ống sinh tinh xoắn là mô kẽ tinh hoànTrong mô kẽ tinh hoàn có các tế bào Leydig có chức năng tiết ra Testosteron

Page 10: GP Hệ sinh dục

ĐỘNG MẠCH TINH HOÀN Nguyên ủy: ĐM chủ bụng (L1-L2) Đi ở thành bụng sau, sau phúc

mạc ĐM tinh hoàn Phải: chạy trước

TM chủ dưới, sau phần ngang tá tràng, ĐM đại tràng phải, ĐM hồi đại tràng, rễ mạc treo ruột non

ĐM tinh hoàn trái: chạy sau tĩnh mạch mạc treo tràng dưới, động mạch đại tràng trái

Cả hai ĐM bắt chéo qua TK sinh dục đùi, niệu quản và ĐM chậu ngoài -> chui qua lỗ bẹn sâu vào thừng tinh

Page 11: GP Hệ sinh dục

ĐỘNG MẠCH TINH HOÀN

Đoạn trong thừng tinh:

Page 12: GP Hệ sinh dục

TĨNH MẠCH TINH HOÀN

Page 13: GP Hệ sinh dục

THẦN KINHThần kinh chi phối tinh hoàn tách ra từ đám rối tinh hoàn, tách ra từ đám rối liên mạc treo tràng và đám rối thận

Page 14: GP Hệ sinh dục

BẠCH HUYẾT Bạch huyết của tinh hoàn và

mào tinh thì được đổ về các hạc bạch huyết ở cạnh ĐM chủ

Page 15: GP Hệ sinh dục

CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUANTINH HOÀN LẠC

CHỖ

Page 16: GP Hệ sinh dục

CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUANXOẮN TINH HOÀN

Page 17: GP Hệ sinh dục

CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUANTRÀN DỊCH MÀNG TINH

HOÀN

Page 18: GP Hệ sinh dục

CÁC BỆNH CÓ LIÊN QUANGIÃN TĨNH MẠCH

TINH

Page 19: GP Hệ sinh dục

ỐNG DẪN TINH

Ống dẫn tinh trùng từ đuôi mào tinh đến mặt sau BQ thì kết hợp với ống tiết của túi tinh => ống phóng tinh

Ống dài 30cm, đường kính 2-3mm

Chia làm 4 doạn: Đoạn mào tinh Đoạn thừng tinh Đoạn chậu hông Đoạn bàng quang Đoạn trong TLT

Page 20: GP Hệ sinh dục

ỐNG DẪN TINH

Đoạn mào tinh: chạy trong mào tinh, lúc

đầu xoắn, sau đó thẳng dần

Chạy lên trên theo mặt sau tinh hoàn và mặt trong mào tinh

Page 21: GP Hệ sinh dục

ỐNG DẪN TINHĐoạn thừng tinh: Chạy cùng ĐM tinh hoàn,

TM tinh hoàn Nằm phía sau ĐM

Page 22: GP Hệ sinh dục

ỐNG DẪN TINHCấu tạo thừng tinh:

Mạc tinh ngoài

Mạc cơ bìu

Mạc tinh trong

Ống dẫn tinh

Đám rối TM TH

ĐM tinh hoàn

Page 23: GP Hệ sinh dục

ỐNG DẪN TINH

Đoạn chậu hông: Từ lỗ bẹn sâu: chạy vòng

lên trên, ra sau ĐM chậu ngoài

Chạy sát thành bên chậu hông bé, vòng ra sau bàng quang

Page 24: GP Hệ sinh dục

ỐNG DẪN TINH

Đoạn bàng quang: Sau BQ: bắt chéo phía

trước trên niệu quản, chạy dọc bờ trong của túi tinh, đến phần dưới mặt sau BQ xuyên vào trong TLT

Page 25: GP Hệ sinh dục

ỐNG DẪN TINH

Đoạn tiền liệt tuyến: Hợp với ống tiết của túi

tinh tạo thành ống phóng tinh

Page 26: GP Hệ sinh dục

ỐNG DẪN TINH

Động mạch ống dẫn tinh: tách ra từ ĐM rốnTM ống dẫn tinh: đi cùng ĐM

Page 27: GP Hệ sinh dục

TÚI TINH Túi hình quả lê, mặt ngoài

xù xì, mặt trong nhiều nếp gấp

Kích thước: dài 5cm, rộng 2-3cm

Mặt trước: nằm sát đáy BQ Mặt sau: liên quan với trực

tràng qua túi cùng túi tinh – trực tràng

Là nơi dự trữ, sản xuất tinh dịch

Page 28: GP Hệ sinh dục

TÚI TINHCấu tạo 3 lớp: Áo ngoài: mô liên kết Áo cơ: cơ vòng ở ngoài, cơ

dọc ở trong Niêm mạc: BM chế tiết

Page 29: GP Hệ sinh dục

TUYẾN TIỀN LIỆT Là một khối chắc vây quanh niệu

đạo nam, là một hỗn hợp mô tuyến và mô cơ

Nằm dưới BQ, trên cân đáy chậu giữa

Tuyến hình nón cụt, đỉnh quay xuống dưới

Kích thước: đường kính ngang 3cm, đường kính trước sau 2cm, cao 3cm.

Chức năng: tạo 25% lượng tinh dịch

Page 30: GP Hệ sinh dục

TUYẾN TIỀN LIỆT

Liên quan: Đáy: cổ bàng quang Đỉnh: mạc chậu, cơ thắt

vân niệu đạo, cơ ngang đáy chậu sâu

Mặt sau: trực tràng Mặt trước: khoang mỡ

trước bàng quang, khớp mu

Mặt bên: cơ nâng hậu môn

Page 31: GP Hệ sinh dục

BÌU

Là túi chứa tinh hoàn, mào tinh và một phần thừng tinh

Bìu trái lớn hơn, sa xuống thấp hơn

Hình thành do tinh hoàn di chuyển xuống, lách qua các ống bẹn và kéo các lớp cơ và mạc của thành bụng xuống

Page 32: GP Hệ sinh dục

BÌU

Da

Cơ dưới da

Tổ chức dưới da

Mạc tinh ngoài

Cơ bìu

Mạc tinh trong

Bao tinh hoàn

Mỏng, có nhiều nếp ngang, có đường đan bìu ngăn cách hai bên

Liên tiếp với cơ bìu của dương vật và đáy chậu

Liên tiếp với mạc ngoài của bao thớ thừng tinhNguồn gốc từ cân cơ chéo ngoàiNguồn gốc từ

cơ chéo bụng trongNguồn gốc: mạc ngangNguồn gốc: Phúc mạc

Có 2 lá, lá thành và lá tạng

Page 33: GP Hệ sinh dục

DƯƠNG VẬT

Là cơ quan giao cấu và tiểu tiện của nam giới

Khi mềm dài 10cm, cương cứng 13-18cm

Có 3 phần: Rễ Thân Quy đầu

Page 34: GP Hệ sinh dục

DƯƠNG VẬT

Cấu tạo: 3 tạng cương: 2 vật

hang, 1 vật xốp Các lớp bọc:

Da Mạc nông dương

vật Mạc sâu dương vật Lớp áo trắng vật

hang và áo trắng vật xốp

Page 35: GP Hệ sinh dục

DƯƠNG VẬT Động mạch:

ĐM nông: từ ĐM thẹn ngoài

ĐM sâu: ĐM mu dương vật và ĐM sâu dương vật

Tĩnh mạch: các TM đổ về TM mu sâu dương vật

Thần kinh: các nhánh của TK thẹn và các nhánh tách ra từ đám rối tự chủ ở chậu hông

Page 36: GP Hệ sinh dục

CƠ QUAN SINH DỤC NỮ

Cơ quan sinh dục trong: Buồng trứng Tử cung Vòi trứng Âm đạo

Cơ quang sinh dục ngoài Tuyến vú Âm hộ

Page 37: GP Hệ sinh dục

BUỒNG TRỨNG

Tuyến sinh dục của nữ, hình hạt đậu dẹt

Kích thước: dài 3cm, rộng 1,5cm, dày 1cm

Ngoại tiết: tiết trứng Nội tiết: tiết ra các

hormone SD nữ: Oestrogen, Progesteron

Page 38: GP Hệ sinh dục

BUỒNG TRỨNG

Nằm sát thành bên chậu hông bé, trong hố buồng trứng

Hố buồng trứng: Trước dưới: DC rộng Trên: ĐM, TM chậu

ngoài Sau: ĐM chậu trong,

NQ Đáy: Bó mạch TK bịt

VỊ TRÍ

Page 39: GP Hệ sinh dục

BUỒNG TRỨNG

Mặt ngoài: Liên quan với các thành phần tạo nên hố buồng trứng

Mặt trong: Các tua của phễu vòi

trứng Các quai ruột Bên trái: lq đại tràng

sigma Bên phải: lq manh tràng

& ruột thừa

LIÊN QUAN

Page 40: GP Hệ sinh dục

Bờ tự do: quay ra sau, liên quan với các quai ruột

Bờ mạc treo: có mạc treo buồng trứng dính BT vào DC rộng

BUỒNG TRỨNGLIÊN QUAN

Page 41: GP Hệ sinh dục

Đầu vòi: Hướng lên trên, có

DC treo BT bám Là nơi ĐM-TM

Buồng trứng đi vào Đầu TC:

Nhỏ hơn, hướng xuống dưới

Có DC riêng BT bám

BUỒNG TRỨNGLIÊN QUAN

Page 42: GP Hệ sinh dục

Lớp áo trắng: bao bên ngoài BT

Phần vỏ: chứa các nang trứng và Hoàng thể

Phần tủy: mô liên kết nhiều sợi chun, sợi cơ có mạch máu, thần kinh

BUỒNG TRỨNGCẤU TẠO

Page 43: GP Hệ sinh dục

Mạc treo buồng trứng DC treo buồng trứng DC riêng buồng trứng DC vòi – buồng trứng

BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng

Page 44: GP Hệ sinh dục

Mạc treo buồng trứng: Là nếp PM nối BT vào

lá sau DC rộng

BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng

Page 45: GP Hệ sinh dục

DC treo buồng trứng: Chạy cùng mạch và TK

buồng trứng Chạy dưới PM, bắt

chéo phía trước Đ-TM chậu ngoài. Tận hết phía sau đại tràng lên

BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng

Page 46: GP Hệ sinh dục

DC riêng buồng trứng: Tên khác: DC Tử cung –

buồng trứng Chạy giữa 2 lá DC rộng Nối từ đầu TC của BT

đến thân TC

BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng

Page 47: GP Hệ sinh dục

DC vòi – buồng trứng: Nối từ đầu vòi của BT

đến loa vòi trứng

BUỒNG TRỨNGPhương tiện giữ buồng trứng

Page 48: GP Hệ sinh dục

NU: ĐM chủ bụng Đường đi – LQ:

Đoạn trên Đ-TM chậu ngoài: tương tự ĐM tinh hoàn

Đoạn dưới: bắt chéo phía trước Đ-TM chậu ngoài, giữa 2 lá mạc treo BT, chạy vào DC rộng -> BT

BUỒNG TRỨNGĐộng mạch

Page 49: GP Hệ sinh dục

Chạy cùng ĐM, tạo thành đám rối hình dây cuốn

BUỒNG TRỨNGTĩnh mạch

Page 50: GP Hệ sinh dục

Các nhánh tách ra từ đám rối buồng trứng, đi cùng ĐM buồn trứng

BUỒNG TRỨNGThần kinh

Đổ về các hạch cạnh ĐM chủ

Bạch huyết

Page 51: GP Hệ sinh dục

VÒI TRỨNG Ống dài 10 – 12cm, đi từ đầu vòi của BT đến Tử

cung Chia làm 4 đoạn

Page 52: GP Hệ sinh dục

VÒI TRỨNGĐoạn phễu: Loe ra như một cái

phễu, dài 7-8mm Giữa có lỗ bụng của

vòi trứng Có 10-12 tua quét lên

bề mặt buồng trứng Có 1 tua dài nhất gọi

là tua buồng trứng

Page 53: GP Hệ sinh dục

VÒI TRỨNG

Đoạn bóng: Phần dài nhất, to nhất Dài 7-8cm, đường kính

7-8mmĐoạn eo: Đoạn dẹp nhất, ĐK 3-

4mm Dài 3-4cmĐoạn thành:Dài 1cm, nằm trong thành tử cung

Page 54: GP Hệ sinh dục

VÒI TRỨNG

Cấu tạo: Áo thanh mạc: PM

của DC rộng Áo cơ: cơ dọc ở

ngoài, cơ vòng ở trong

Niêm mạc: có nhiều nếp dọc theo chiều dài, BM trụ đơn có lông chuyển

Page 55: GP Hệ sinh dục

Động mạch: nhánh của ĐM buồng trứng và ĐM tử cung

Tĩnh mạch: đi kèm ĐM

VÒI TRỨNG

Page 56: GP Hệ sinh dục

TỬ CUNG

Khối cơ rỗng, thành dày

Là nơi nương náu và phát triển của thai nhi

Nơi sinh ra kinh nguyệt hàng tháng

Page 57: GP Hệ sinh dục

TỬ CUNG

Nằm trong chậu hông bé giữa BQ và trực tràng

Ở trên thông với vòi trứng

Ở dưới thông với âm đạo

VỊ TRÍ

Page 58: GP Hệ sinh dục

Tử cung có hình nón cụt đỉnh quay xuống dưới, dẹt theo chiều trước sau

Chia làm 3 phần: Thân tử cung Eo tử cung Cổ tử cung

TỬ CUNGHTN – Liên quan

Page 59: GP Hệ sinh dục

Thân tử cung: Có hai mặt:

Mặt trớc dưới: hơi lồi, nhẵn liên quan với mặt trên BQ qua túi cùng BQ-TC

Mặt sau trên: có PM phủ Lq với các quai ruột

non Lq trực tràng qua

túi cùng Douglas

TỬ CUNGHTN – Liên quan

Page 60: GP Hệ sinh dục

Thân tử cung: Bờ trên (đáy TC): Lq với

các quai ruột, ĐT sigma Sừng TC: liên tiếp với

vòi trứng. Phía trước dưới có DC tròn bám, phía sau dưới có DC riêng BT bám

TỬ CUNGHTN – Liên quan

Page 61: GP Hệ sinh dục

Eo tử cung: Phần hẹp nối thân TC

và cổ TC Trước: lq với BQ, đáy

túi cùng BQ-TC Sau: lq giống mặt trước

trên thân TC

TỬ CUNGHTN – Liên quan

Page 62: GP Hệ sinh dục

Cổ tử cung: Dài 2,5cm, hình trụ Có âm đạo bám:

Trước: 1/3 dưới Sau: ½ dưới

TỬ CUNGHTN – Liên quan

Page 63: GP Hệ sinh dục

Cổ tử cung: Phần trên âm đạo:

Trước: lq đáy BQ, niệu quản, ĐM tử cung, đáy DC rộng

Sau: lq giống eo và thân TC

TỬ CUNGHTN – Liên quan

Page 64: GP Hệ sinh dục

Cổ tử cung: Phần âm đạo:

Như một “mõm cá mè” thò vào trong âm đạo

Đỉnh có lỗ vào tử cung Phần âm đạo vây quanh

CTC tạo thành một túi bịt gọi là cùng đồ âm đạo

TỬ CUNGHTN – Liên quan

Page 65: GP Hệ sinh dục

Thân tử cung

Eo tử cung

Cổ tử cung

Đáy TC

Sừng TCVòi TC

4 cm

0.5 cm2.5 cm

TỬ CUNGHTN – Liên quan

Page 66: GP Hệ sinh dục

Tư thế gấp trước, ngả trước

1200

900

TỬ CUNGTư thế của tử cung

Page 67: GP Hệ sinh dục

TỬ CUNGHÌNH THỂ TRONGBuồng tử cung:Buồng tử cung: khoang dẹt trong thân tử cung, là nơi làm tổ và phát triển của phôi

Ống cổ tử cung:Ống cổ tử cung: ống hình thoi, dẹt theo chiều trước sau ở trong cổ tử cungTrên thành có các nếp hình lá cọ

Page 68: GP Hệ sinh dục

Mặt trước: phủ thân TC, đến eo TC lật lên phủ QB

Mặt sau: phủ thân, eo, cổ TC và cùng đồ sau âm đạo

Hai bên: tạo thành DC rộng

TỬ CUNGCẤU TẠO

DC rộng

1. Lớp thanh mạc

2. Lớp dưới thanh mạc:Là lớp mô liên kết sợi

Page 69: GP Hệ sinh dục

Lớp cơ dọc ở ngoài, tập trung về 2 sừng

Lớp cơ vòng ở giữa Lớp cơ rối trong cùng

(tác dụng cầm máu), cổ TC không có lớp cơ rối

TỬ CUNGCẤU TẠO

3. Lớp cơ

Page 70: GP Hệ sinh dục

Cơ dọc

Cơ rối

Cơ Vòng

Cổ tử cung không có lớp cơ rối

TỬ CUNGCẤU TẠO

3. Lớp cơ

Page 71: GP Hệ sinh dục

Cơ dọc

Lớp cơ dọc ở ngoài, tập trung về 2 sừng liên tiếp với cơ dọc vòi trứng

TỬ CUNGCẤU TẠO

3. Lớp cơ

Page 72: GP Hệ sinh dục

Lớp cơ rối ở giữa: đan chéo chằng chịt, quây lấy các mạch máu -> tác dụng cầm máu

Cơ rối

TỬ CUNGCẤU TẠO

3. Lớp cơ

Page 73: GP Hệ sinh dục

Lớp cơ vòng ở trong cùng, Có thể có thêm các thớ sợi dọc ở trong cùng

Cơ vòng

TỬ CUNGCẤU TẠO

3. Lớp cơ

Page 74: GP Hệ sinh dục

Niêm mạc thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt Hàng tháng niêm mạc bong ra tạo thành

kinh nguyệt

TỬ CUNGCẤU TẠO

4. Lớp niêm mạc

Niêm mạc

Page 75: GP Hệ sinh dục

TỬ CUNGCẤU TẠO

4. Lớp niêm mạc

Page 76: GP Hệ sinh dục

Tư thế của tử cung Sự bám của âm đạo vào

tử cung và sự nâng đỡ cảu cơ nâng hậu môn

Các dây chằng: Mạc chằng rộng DC tử cung – cùng DC ngang cổ TC DC tròn

TỬ CUNGPHƯƠNG TIỆN GIỮ TỬ CUNG TẠI CHỖ

Page 77: GP Hệ sinh dục

Băng huyết sau sinh Chảy máu sau đẻ >24h,

lượng máu mất ≥ 500gr (mổ đẻ 1000gr)

Nguyên nhân: đờ tử cung, tử cung co kém, sót rau, rau cài răng lược

Rau bám thấp (ở đoạn dưới)

Dự phòng bang huyết bằng Oxytocin

Page 78: GP Hệ sinh dục

Hở eo tử cung CTC mỏng, bị tổn

thương sau thủ thuật nong CTC, bị rách

Sảy thai từ tuần thứ 16, sảy thai không có dấu hiệu báo trước lần sau có xu hướng sớm hơn lần trước

Khâu eo TC từ tuần tứ 16 – 20, cắt chỉ ở tuần thứ 38

Chỉ khâu eo TC là chỉ không tiêu, to bản

Page 79: GP Hệ sinh dục

Vỡ tử cung Vỡ TC hoàn toàn Vỡ TC không hoàn toàn Nguyên nhân:

Do thai Do thầy thuốc Do mẹ

Dấu hiệu dọa vỡ tử cung Cơn co cường tình Dấu hiệu vọng Bandl

Page 80: GP Hệ sinh dục

U xơ tử cung BC khối u cơ tử cung Thường thấy u ở thân

tử cung Các vị trí khối u:

U dưới niêm mạc tử cung U trong lớp cơ tử cung U dưới phúc mạc

Cấu tạo cơ tử cung

Page 81: GP Hệ sinh dục

Động mạch: NU: Đm chậu trong Đoạn thành bên chậu

hông: đi trên mạc cơ bịt trong

Đoạn dáy DC rộng: bắt chéo phía trước trên NQ

Đoạn bờ bên TC: chạy xoắn dọc bờ bên TC -> cho các nhánh nuôi TC

TỬ CUNGMẠCH MÁU – THẦN KINH

Page 82: GP Hệ sinh dục

TỬ CUNG Động mạch:

NU: Đm chậu trong, chia làm 3 đoạn

Đoạn thành bên chậu hông: đi trên mạc cơ bịt trong

Đoạn dáy DC rộng: bắt chéo phía trước trên NQ

Đoạn bờ bên TC: chạy xoắn dọc bờ bên TC -> cho các nhánh nuôi TC

Nhánh bên: nhánh nuôi âm đạo, nhánh nuôi thân và cổ TC

Nhánh tận: nhánh BT và nhánh vòi trứng

MẠCH MÁU & THẦN KINH

Page 83: GP Hệ sinh dục

TỬ CUNG Tĩnh mạch: máu tĩnh

mạch đổ vào đám rối TC rồi đổ vào TM tử cung rồi đổ và TM chậu trong

Thần kinh: chi phối bởi đám rối TC – âm đạo

MẠCH MÁU & THẦN KINH

Page 84: GP Hệ sinh dục

ÂM ĐẠO Ống cơ mạc đàn hồi đi từ

CTC đến tiền dình âm hộ Vị trí: nằm ở sau BQ, niệu

quản, ở trước trực tràng, ống hậu môn

Ống dẹt: có hai thành, hai bờ, hai đầu trên và dưới

Là cơ quan giao hợp và đường để đứa trẻ ra ngoài

Page 85: GP Hệ sinh dục

Động Mạch Tử Cung

Page 86: GP Hệ sinh dục

Kỹ thuật thuyên tắc ĐM tử cung Ít xâm lấn điều trị u xơ tử

cung, chảy máu sau sinh, chảy máu do dung thư

Nguyên tắc: dùng Catheter bơm các hạt PVA vào ĐM nuôi dưỡng khối u. Thực hiện với cả hai bên

Page 87: GP Hệ sinh dục

ÂM HỘ Gò mu Môi lớn Môi bé Tiền đình âm đạo Âm vật Tuyến tiền đình

Page 88: GP Hệ sinh dục

TUYẾN VÚ Tuyến tiết sữa, phát triển

mạnh sau tuổi dậy thì Nằm ở thành trước ngực,

từ nách đến bờ bên xương ức, từ X.sườn II đến X.sườn VI

Ở giữa có núm vú, quầng vú

Cấu tạo: có nhiều thùy tuyến kiểu túi chùm

Page 89: GP Hệ sinh dục