64
BCV : ThS-BS Phan H BCV : ThS-BS Phan H BCV : ThS-BS Phan H BCV : ThS-BS Phan Hữu Ph u Ph u Ph u Phước

Sa sút trí tuệ thể alhzeimer

  • Upload
    som

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BCV : ThS-BS Phan HBCV : ThS-BS Phan HBCV : ThS-BS Phan HBCV : ThS-BS Phan Hữữữữu Phu Phu Phu Phưưưướớớớcccc

MMMMụụụục tic tic tic tiêêêêu u u u

� Nhận diện được hc sa sút trí tuệ (dementia) và suy giảm nhận thức nhẹ (MCI) trên lâm sàng.

� Khái niệm về thang điểm và memory test.

� Điều trị và phòng ngừa hieän taïi vaø trieån voïng

Nội dung

� Khía cạnh lão khoa của HC SSTT

� HC SSTT là gì ?� Phân Loại và nguyên nhân� Tiêu chuẩn chẩn đoán SSTT� Quan niệm hiện nay trong

điều trị AD-VaD.

KhKhKhKhíííía ca ca ca cạạạạnh Lnh Lnh Lnh Lãããão khoao khoao khoao khoa c c c củủủủa HC SSTTa HC SSTTa HC SSTTa HC SSTT

Lão Khoa

TâmThần

Thần Kinh

Lão khoa, nội khoa giử vai trò phát hiện sớm ++++ phối hợp Thần kinh, tâm thần trong chẩn đoán và hướng điều trị � Lão khoa điều trị, cưu man, chăm sóc đến cuối đời.

Nội khoa

Hội chứngSa Sút Trí Tuệ

Ñeå ñieàu trò cho beänh nhaân suy giaûm trí nhôù, sa suùt trí tueä taïi Hoa Kyø ngöôøi ta ñaõ phaûi tieâu toán trên 50 tæ ñoâ-la haøng naêm. Sa sút trí tuệ là bệnh khá phổ biến ở người cao tuổi. Bệnh có biểu hiện rỏ về mặt lâm sàng có tỉ lệ:– Khoảng 5 đến 10% người từ 65 tuổi trở lên. – Khoảng 20% người trên 80 tuổi.– Khoảng 47 % người từ trên 85 tuổi.

– Taïi TPHCM 8,7% ôû NCT(2003 theo TTSKtâm thần )

Tỉ lệ mắc bệnh theo tuổi

Kurz A. Eur J Neurol 1998; 5(Suppl 4): S1-8Wimo A et al. Int J Geriatr Psychiatry 1997; 12: 841-56

0

10

20

30

40

50

60

60 -64 65 -69 70 -74 75 -79 80 -84 85+ 95+A ge (yea rs )

Pre

vale

nce

(%

)

1% 2% 4% 8%16%

30%

50%

Dementia TypeDementia TypeDementia TypeDementia Type————Total PopulationTotal PopulationTotal PopulationTotal Population

Distribution of Dementia TypesDistribution of Dementia TypesDistribution of Dementia TypesDistribution of Dementia Types

Mild cognitive impairmentMild cognitive impairmentMild cognitive impairmentMild cognitive impairmentDementia with Lewy bodiesDementia with Lewy bodiesDementia with Lewy bodiesDementia with Lewy bodiesVascularVascularVascularVascularMixedMixedMixedMixedOtherOtherOtherOther

AlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’ssss————mildmildmildmildAlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’ssss————moderatemoderatemoderatemoderateAlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’ssss————severesevereseveresevere

Source: Icon and Landis, Fall 2000

AlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’s diseases diseases diseases disease

15%15%15%15%

2%2%2%2%

14%14%14%14%

13%13%13%13%

1%1%1%1%

22%22%22%22%55%55%55%55%

11%11%11%11%

22%22%22%22%

Tốn kém cho xã hội0

100

200

300

tim m ¹ch ung th­ A lzhe im er tt ph©n liÖ t trÇm c¶m A ID S

US

D

260

107 10065

4417

Đặc điểm về dạng bệnh trong số HC sa sút trí tuệ theo khu vực:

� Khu vực Âu, Mỹ 60-70% thuộc loại Alzheimer, 15-20% thuộc loại nguyên nhân mạch máu còn gọi là sa sút trí tuệ do nhiều ổ nhồi máu não.

� Khu vực Châu Á : 60-70% sa sút trí tuệ nguyên nhân mạch máu. Phần còn lại Alzheimer hoặc phối hợp cả 2 và một số nguyên nhân khác.

HC SSTT tại Âu-Mỹ

� Bệnh Alzheimer 55%

� SSTT do mạch máu 20%

� SSTT thể Lewy 15%

� SSTT thùy trán-thái dương 5%

� Khác 5%

AlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’ssssDiseaseDiseaseDiseaseDisease

•Early onsetEarly onsetEarly onsetEarly onset•Normal onsetNormal onsetNormal onsetNormal onset

Vascular (Multi-infarct)

Dementia

Lewy Body Dementia

DEMENTIADEMENTIADEMENTIADEMENTIA

Other Dementias•Metabolic•Drugs/toxic•White matter disease•Mass effects•Depression•Infections•Parkinson’s

Fronto-Temporal

Lobe Dementias

Diễn tiến và phân loại SSTT

Hc SSTT DO Hc SSTT DO Hc SSTT DO Hc SSTT DO MMMMẠẠẠẠCH MCH MCH MCH MÁÁÁÁUUUU

70%70%70%70%

J. Golomb, A. Kluger, SH. Ferris, 2000

SUY GISUY GISUY GISUY GIẢẢẢẢM NHM NHM NHM NHẬẬẬẬN THN THN THN THỨỨỨỨC NHC NHC NHC NHẸẸẸẸ

LLLLÃÃÃÃO HOO HOO HOO HOÁÁÁÁ NANANANAÕÕÕÕOOOO

CCCCÁÁÁÁC SSTT KHC SSTT KHC SSTT KHC SSTT KHÁÁÁÁCCCCLewy body, tran tdLewy body, tran tdLewy body, tran tdLewy body, tran td

BBBBỆỆỆỆNH ALZHEIMERNH ALZHEIMERNH ALZHEIMERNH ALZHEIMER

ỔỔỔỔN N N N ĐĐĐĐỊỊỊỊNHNHNHNH

Nhận thức Bình thöôøng

CÓ T

HỂ

HỒ

I PH

ỤC

Nguy cNguy cNguy cNguy cơơơơ tim m tim m tim m tim mạạạạchchchchTTTTăăăăng theo tung theo tung theo tung theo tuổổổổiiii

HHHHCCCCSSSSSSSSTTTTTTTT

30%

TITITITIỀỀỀỀN TRIN TRIN TRIN TRIỆỆỆỆU SSTTU SSTTU SSTTU SSTT

HC sa sút trí tuệ là gì ?

Sa sút trí tuệ là sự suy giảm mức trí tuệ đã đạt từ trước. Có sự suy giảm trí nhớ, sức xét đoán, định hướng không gian và thời gian, ngôn ngữ, tư duy trừu tượng. Sự sa sút này đủ lớn để có thể ảnh hưởng đến hoạt động xã hội, nghề nghiệp và hoạt động sinh hoạt thường ngày.

Geriatric Manual Copyright © -2001

Tiêu chuẩn chẩn đoán HC sa sút trí tuệ

Sa sút trí tuệ là một tình trạng giảm thiểu chức phận mắc phải tồn tại và tuần tiến, làm thương tổn đến hai trong các lĩnh vực của hoạt động, tinh thần sau đây:

1. Suy giảm trí nhớ: giảm khả năng nhớ thông tin mới hoặc nhớ lại thông tin cũ.

2. Rối loạn một hay nhiều hoạt động nhận thức (cognitive)(cognitive)(cognitive)(cognitive): � Ngôn ngữ. � Tính toán,� Tư duy trừu tượng, đánh giá …� Độ nhạy cảm của thị giác.� Cảm xúc,

Geriatric Manual Copyright © -2006

TriTriTriTriệệệệu chu chu chu chứứứứng lng lng lng lââââm sm sm sm sààààng:ng:ng:ng:

� Biểu hiện sớm của sa sút trí tuệ thông thường là giảm trí nhớ và nhận thức.

� Nhiều bệnh nhân sa sút trí tuệ gđ sớm bề ngoài vẫn có vẽ bình thường và bỏ sót bệnh.

PhPhPhPháááát hit hit hit hiệệệện sn sn sn sớớớớm m m m MCI MCI MCI MCI Mild Cognitive ImpairementMild Cognitive ImpairementMild Cognitive ImpairementMild Cognitive Impairement

Chẩn đoán MCI dựa trên các tiệu chuẩn:1. Có than phiền về trí nhớ.2. Trí nhớ có giảm so với tuổi !!!3. Các hoạt động đời sống hàng ngày bình

thường.4. Chức năng nhận thức chung bình thường.5. Không HC sa sút trí tuệ.

50% MCI chuyển thành sa sút trí tuệ trong 3 năm.

CCCCáááác c c c đđđđiiiiểểểểm m m m ccccầầầần ln ln ln lưưưưu u u u ýýýý trong trong trong trong khkhkhkháááám m m m llllââââm m m m ssssààààng ng ng ng đđđđểểểể lo lo lo loạạạại i i i trtrtrtrừừừừ HC HC HC HC SSTT SSTT SSTT SSTT do nn do nn do nn do nn ththththứứứứ phphphpháááát .t .t .t .

CCCCáááác c c c đđđđiiiiểểểểm cm cm cm cầầầần ln ln ln lưưưưu u u u ýýýý trong kh trong kh trong kh trong kháááám lm lm lm lââââm sm sm sm sààààng ng ng ng vvvvàààà c c c cậậậận ln ln ln lââââm sm sm sm sààààngngngng

� Cần rà soát lại kỹ lưỡng các thuốc đã dùng vì có thể đó là nguyên nhân của biểu hiện suy giảm trí nhớ.

� Cần xem có nghiện rượu không, thời gian và mức độ. � Khi cần thiết phải làm các xét nghiệm để loại trừ các

nguyên nhân có thể làm sai lạc chẩn đoán. Ðiện giải, glucose, TSH, vitamin B12 trong huyết thanh,thăm dò chức năng gan và thận, xác định nồng độ các thuốc đang dùng- cần làm các xét nghiệm tổng phân tích nước giải.

� Ðịnh lượng oxy trong máu động mạch nếu nghi có giảm oxy máu trong giảm trí nhớ cấp.

� Khi cần thiết thì dùng MRI, CT-SCAN để chẩn đoán.

� Các XN chuyên sâu khác ….� Hướng đến chẩn đoán thể bệnh AD or VaD

và có biện pháp điều trị đúng mức.

CCCCáááác c c c đđđđiiiiểểểểm cm cm cm cầầầần ln ln ln lưưưưu u u u ýýýý trong kh trong kh trong kh trong kháááám lm lm lm lââââm sm sm sm sààààng vng vng vng vàààà ccccậậậận ln ln ln lââââm sm sm sm sààààngngngng

CCCCââââu hu hu hu hỏỏỏỏi:i:i:i:

1. Biểu hiện của HC SSTT.2. Làm gì khi thăm khám cho bn co HC này.

HC SSTT HC SSTT HC SSTT HC SSTT THTHTHTHỂỂỂỂ ALHZEIMER ALHZEIMER ALHZEIMER ALHZEIMER

YYYYếếếếu tu tu tu tốốốố gien trong AD gien trong AD gien trong AD gien trong AD

Amyloid plaqueAmyloid plaqueAmyloid plaqueAmyloid plaque

Alzheimers versus normal brainAlzheimers versus normal brainAlzheimers versus normal brainAlzheimers versus normal brain

Normal versus degenerating neuronNormal versus degenerating neuronNormal versus degenerating neuronNormal versus degenerating neuron

BỆNH SINH ADTinh bột hóa mô não:

-the generation of the beta-amyloid peptide from the amyloid precursor protein, through multiple secondary steps, to cell death,

-Neuro transmitter deficit

-Thiếu hụt acetylcholine

DiDiDiDiễễễễn tin tin tin tiếếếến bn bn bn bệệệệnh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimer

Bình thường AD AD AD ADccccóóóó nhi nhi nhi nhiềềềều gu gu gu gđđđđ

AD khôngtriệu chứng

Mild Cognitive Impairment

Giai Giai Giai Giai đđđđooooạạạạnnnnTiTiTiTiềềềền LS - LSn LS - LSn LS - LSn LS - LS

Tiến triển bệnh AD

khkhkhkhôôôông bng bng bng bệệệệnhnhnhnhkhkhkhkhôôôông tring tring tring triệệệệu chu chu chu chứứứứngngngng

Thay Thay Thay Thay đđđđổổổổi si si si sớớớớm m m m KhKhKhKhôôôông tring tring tring triệệệệu chu chu chu chứứứứngngngng

AD thay AD thay AD thay AD thay đđđđổổổổi ti ti ti tạạạại ni ni ni nããããooooTriTriTriTriệệệệu chu chu chu chứứứứng sng sng sng sớớớớmmmm

AD mức độ Nhẹ,trung bình, nặng

Ngườibình thường

ADkéo dài ~ 10y

AD khôngTriệu chứng

Mild Cognitive Impairment

Giai đoạnbệnh họctại não

Phòng ngừathứ phát Điều trị

Phòng ngừa nguyên phátCan thiệp

Tiến triển bệnh AD

Giai Giai Giai Giai đđđđooooạạạạnnnnLSLSLSLS

DiDiDiDiễễễễn tin tin tin tiếếếến bn bn bn bệệệệnh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimer

CSF Aβ42

Amyloid imaging

FDG-PET MRI hippCSF tau

Cog Fxn

Best markers across a broad range are MRI and FDG-PET

TTTTầầầầm som som som soáááát st st st sớớớớm ADm ADm ADm AD

Diễn tiến AD

1 2 3 4 5 6 7 8 9

0

5

10

15

20

25

30

Time (years)

Symptoms

Diagnosis

Loss of functional independence

Behavioural problems

Nursing home placement

Death

Min

i-Men

tal S

tate

Exa

min

atio

nM

ini-M

enta

l Sta

te E

xam

inat

ion

Min

i-Men

tal S

tate

Exa

min

atio

nM

ini-M

enta

l Sta

te E

xam

inat

ion

(MM

SE)

Early diagnosisEarly diagnosisEarly diagnosisEarly diagnosis

Mild-to-moderateMild-to-moderateMild-to-moderateMild-to-moderate

SevereSevereSevereSevere

Feldman and Gracon. The Natural History of Alzheimer’s Disease. London: Martin Dunitz, 1996

8 years average. Range: 2-20 years8 years average. Range: 2-20 years8 years average. Range: 2-20 years8 years average. Range: 2-20 years

CCCCognitionognitionognitionognition

AAAActivi

ties o

f dail

y livi

ng

ctivi

ties o

f dail

y livi

ng

ctivi

ties o

f dail

y livi

ng

ctivi

ties o

f dail

y livi

ng

BBBBehaviour

ehaviour

ehaviour

ehaviour

BIBIBIBIỂỂỂỂU HIU HIU HIU HIỆỆỆỆN LN LN LN LÂÂÂÂM SM SM SM SÀÀÀÀNG AD: NG AD: NG AD: NG AD: ABCABCABCABC

BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện sn sn sn sớớớớm cm cm cm củủủủa ADa ADa ADa AD

� Giảm trí nhớ gần. Bệnh nhân có thể quên câu mà mình vừa mới nói và lập đi lập lại câu này nhiều trong thời gian ngắn vài phút.

� Quên những vật dụng cá nhân để ở đâu. Tình trạng quên này kéo dài và đưa bệnh nhân đến hoang tưởng là bị mất trộm.

BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện sn sn sn sớớớớm cm cm cm củủủủa ADa ADa ADa AD

� Khó khăn khi tìm từ diễn đạt ý mình muốn nói hay giải thích điều gì. Họ thường phải nói vòng vo, chẳng hạn như họ không nhớ từ cà vạt đeo ở cổ , nên họ mô tả nó là một vật quấn quanh cổ áo.

� Quên hay khó khăn trong việc sử dụng hay làm những công việc hằng ngày như, giử tiền, làm việc nhà như nấu ăn, lái xe …

� Mỗi đặc điểm của những khó khăn này là chìa khoá giúp thầy thuốc chẩn đoán.

BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện sn sn sn sớớớớm cm cm cm củủủủa ADa ADa ADa AD

� Thay đổi về cá tính, tính khí như cáu gắt, tàn nhẫn, kích động, rối loạn cảm xúc và giảm sự phán đoán. Người nhà của bệnh nhân sẽ nói rằng người bệnh có những hành động không giống như họ đã từng làm, chẳng hạn như: “ một người keo kiệt đột nhiên tặng cho hội từ thiện vài chục triệu đồng”.

� Những thay đổi tính khí khác như trầm cảm hay hoang tưởng cũng thường xảy ra.

� Trong giai đoạn sớm này hoạt động xã hội của người AD vẫn không bị ảnh hưởng.

BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện sn sn sn sớớớớm cm cm cm củủủủa ADa ADa ADa AD

� Sự ổn định trí tuệ của người AD cũng khá mỏng manh trong những tình huống khó khăn hay bức xúc thì sự suy giảm trí tuệ có thể biểu lộ rõ rệt: như mất định hướng đi vòng vo, phải di một quãng đường xa để thăm con cháu, có thể đi lạc.

BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện AD mn AD mn AD mn AD mứứứức c c c đđđđộộộộ trung b trung b trung b trung bììììnhnhnhnh

� Suy giảm khả năng để thực hiện công việc thường ngày như tắm rửa , mặc đồ, vệ sinh cá nhân..

� Mất định hướng về không gian và thời gian và bệnh nhân cũng có thể quên đi vật dụng xung quanh mình như quên nhà vệ sinh ở đâu, phòng ngủ ở đâu.

� Người bệnh cũng có thể tăng nguy cơ té ngã hoặc những tai biến do sự nhầm lẫn và giảm sự phán đoán. Những rối loạn hành vi có từ giai đoạn sớm vẫn kéo dài đến giai đoạn trung bình và giai đoạn nặng.

BiBiBiBiểểểểu hiu hiu hiu hiệệệện AD mn AD mn AD mn AD mứứứức c c c đđđđộộộộ trung b trung b trung b trung bììììnhnhnhnh

� Hoang tưởng và ảo giác xuất hiện khoảng 25% bệnh nhân. Ví dụ: khi bệnh nhân mất khả năng nhận ra người thân thậm chí chính bản thân mình khi nhìn trong gương thì họ lại nghi ngờ là có người lạ vào nhà.

� Rối loạn hành vi và kích động cũng có thể xảy ra.

AD giai AD giai AD giai AD giai đđđđooooạạạạn nn nn nn nặặặặngngngng

� Không thể thực hiện được những việc sinh hoạt hàng ngày như ăn uống , vệ sinh cá nhân, đi lại. Lúc này bệnh nhân đã bị lệ thuộc hoàn toàn vào người thân.

� Trí nhớ ngắn hạn, dài hạn bị mất hoàn toàn trong giai đoạn này.

� Mất khả năng vận động phản xạ như khả năng nuốt, điều này đặt bệnh nhân vào nguy cơ rối loạn dinh dưỡng và sặc thức ăn vào phổi gây viêm phổi hít.

� Kết hợp cả 2 tình trạng kém dinh dưỡng và ít vận động, nằm liệt giường bệnh nhân có thể bị loét da.

AD giai AD giai AD giai AD giai đđđđooooạạạạn nn nn nn nặặặặngngngng

� Biến chứng của việc mất nước , kém dinh dưỡng , viêm phổi hít, loét da là hậu quả cuối cùng không thay đổi được.

� Sự lệ thuộc hoàn toàn vào người khác đưa bệnh nhân đến tình huống phải vào nhà dưỡng lão.

� Nếu tiếp tục tại nhà thì phải trang bị cho người chăm sóc bệnh nhân và những thiết bị cần thiết khác trong chăm sóc bệnh.

AD giai AD giai AD giai AD giai đđđđooooạạạạn nn nn nn nặặặặngngngng

� Kết cục : bệnh nhân AD sẽ bị tử vong do bệnh nhiễm trùng có thể ở đường hô hấp, ở da, hay nhiễm trùng tiểu...

Test Test Test Test đđđđáááánh ginh ginh ginh giáááá tr tr tr tríííí nh nh nh nhớớớớ

The Short Cognitive Evaluation Battery (SCEB) consists of 4 brief tests:

– MMSE test– 5-word test– clock-drawing test – …………………..SCEB showed: – 93.8% sensitivity – 85% specificity

Dementia and Geriatric Cognitive Disorders 2003;15:92-98 (DOI: 10.1159/000067971)

5-word test5-word test5-word test5-word testCác bước thực hiện:� Cho bn học thuộc 5 từ.� Hỏi lại ngay 5 từ vừa

học.� Cho bn đọc lớn 5 từ lần

2� Nói qua câu chuyện

khác trong 3 phút� Trở lại hỏi 5 từ lúc đầu

xe cxe cxe cxe cộộộộ

MMSEMMSEMMSEMMSE

Dementia MCI� Độ nhạy: 89 69

Độ tinh cậy: 91 91� Overall: 90 78

A cut score to 27 (26 or below)

Arch Neurol. 2008 July; 65(7): 963–967.

Test vTest vTest vTest vẽẽẽẽ đđđđồồồồng hng hng hng hồồồồ (Clock drawing test)(Clock drawing test)(Clock drawing test)(Clock drawing test)

Test chuyTest chuyTest chuyTest chuyêêêên sn sn sn sââââu: Adas-cogu: Adas-cogu: Adas-cogu: Adas-coghttp://www.dementia-assessment.com.au/cognitive/ADAS_Packet.pdfhttp://www.dementia-assessment.com.au/cognitive/ADAS_Packet.pdfhttp://www.dementia-assessment.com.au/cognitive/ADAS_Packet.pdfhttp://www.dementia-assessment.com.au/cognitive/ADAS_Packet.pdf

� Thời gian thực hiện: 2 giờ� Có giá trị chẩn đoán theo dỏi

với BHYT (nước ngoài)

CHCHCHCHẨẨẨẨN N N N ĐĐĐĐOOOOÁÁÁÁN SN SN SN SỚỚỚỚM ADM ADM ADM AD

C C C CÓÓÓÓTRONG TTRONG TTRONG TTRONG TẦẦẦẦM TAY ?M TAY ?M TAY ?M TAY ?Tham khTham khTham khTham khảảảảoooo

DeKosky ST, Marek K. Science. 2003;302:830-834.

ThThThThờờờời giani giani giani gian

ChCh Ch Ch

ứứ ứ ức

nc

nc

nc

năă ă ăng

thng

thng

thng

thầầ ầ ần

kin

hn

kinh

n ki

nhn

kinh

TiTiTiTiềềềền ln ln ln lââââm sm sm sm sààààngngngng AD cAD cAD cAD cóóóó tri tri tri triệệệệu chu chu chu chứứứứng ng ng ng

ChChChChẩẩẩẩn n n n đđđđooooáááánnnn

Clin

ical

Rat

ings

Clin

ical

Rat

ings

Clin

ical

Rat

ings

Clin

ical

Rat

ings

DiDiDiDiễễễễn tin tin tin tiếếếến tn tn tn tựựựự nhi nhi nhi nhiêêêên cn cn cn củủủủa ba ba ba bệệệệnh lnh lnh lnh lýýýý do tho do tho do tho do thoáááái i i i hhhhóóóóa tha tha tha thầầầần kinhn kinhn kinhn kinh

Biomarkers cBiomarkers cBiomarkers cBiomarkers côôôông cng cng cng cụụụụ ch ch ch chẩẩẩẩn n n n đđđđooooáááánnnn

� Khẳng định chẩn đoán (diagnostic Confirmation)

� Tăng độ chính xác trong chẩn đoán MCI (Increased Accuracy in MCI)

� Đánh giá nguy cơ AD ở người chưa có biểu hiện (Risk Assessment in Asymptomatic People)

CCCCáááác loc loc loc loạạạại Biomarkersi Biomarkersi Biomarkersi Biomarkers

� Gene:– "Risk alleles" e.g. ApoLiprotein E; APOE

� Sinh hóa: – CSF Beta amyloid, tau, phosph-tau

� Hình ảnh học:– MRI, FDG-PET, amyloid imaging

YYYYếếếếu tu tu tu tốốốố gene trong gene trong gene trong gene trong b b b bệệệệnh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimernh Alzheimer(60% - 80 % c(60% - 80 % c(60% - 80 % c(60% - 80 % căăăăn nguyn nguyn nguyn nguyêêêên)n)n)n)

� AD có yếu tố gia đđđđìììình nh nh nh (kh(kh(kh(khởởởởi phi phi phi pháááát st st st sớớớớm < 60 tum < 60 tum < 60 tum < 60 tuổổổổi) (<5%)i) (<5%)i) (<5%)i) (<5%)(Người có nhiễm sắc thễ liên quan đến chuyển hóa β−β−β−β−amyloid)

– Presenilin I, – Presenilin II, – APP:

� AD không có yếu tố gđ (khởi phát muộn)– APOE:.

� Dạng εεεε4 � 40 – 50%� Dạng ε2 ε2 ε2 ε2 ���� 95% � 10 – 20% dân số

– Ít nhất 20 genes khác nữa có liên quan đến ADAshford & Mortimer, 2002, J. Alz. Dis. 4:1-9.

Phát triển trong hình ảnh học chẩn đoán AD� CT: Computed Tomography

� MRI� Volumetric MRI� Co-registration of MRI� Functional MRI� FDG Glucose PET� Amyloid ImagingAmyloid ImagingAmyloid ImagingAmyloid Imaging

www.loni.ucla.edu/~thompson/AD_4D/dynamic.html.

Helmuth L. Science. 2002;297:1260-1262.

39

HHHHếếếết pht pht pht phầầầần tham khn tham khn tham khn tham khảảảảoooo

Diagnosing ADDiagnosing ADDiagnosing ADDiagnosing ADDefinite ADDefinite ADDefinite ADDefinite AD - Histopathological evidence (requires autopsy)

- Course and examination characteristic of AD

Probable ADProbable ADProbable ADProbable AD - Deficits in > 2 areas of cognition - Onset 40-90 (usually > 65); progressive course - Other causes excluded

Possible ADPossible ADPossible ADPossible AD - Deficit in only 1 area of cognition - Atypical course - Other dementia causes present

Unlikely ADUnlikely ADUnlikely ADUnlikely AD - Sudden onset- Focal signs- Seizures or gait disturbance early in course

CHCHCHCHẨẨẨẨN N N N ĐĐĐĐOOOOÁÁÁÁN ADN ADN ADN ADXXXXáááác c c c đđđđịịịịnh AD: nh AD: nh AD: nh AD: - Chứng cứ mô học (requires autopsy)

- bệnh cảnh-thăm khám phù hợp AD

NhiNhiNhiNhiềềềều khu khu khu khảảảả n n n năăăăng AD: ng AD: ng AD: ng AD: – khiếm khuyết trên 2 lĩnh vực nhận thức - khởi phát 40-90 (thường > 65); gđ tiến triển - loại trừ các nguyên nhân khác

CCCCóóóó kh kh kh khảảảả n n n năăăăng AD:ng AD:ng AD:ng AD: – Chỉ khiếm khuyết 1 lĩnh vực nhận thức- Bệnh cảnh không điển hình

- có thể tìm thất nguyên nhân khác gây SSTT

ÍÍÍÍt kht kht kht khảảảả n n n năăăăng AD:ng AD:ng AD:ng AD:- khởi phát đột ngột- dấu TK định vị- có biểu hiện động kinh, RL dáng đi

ThThThThựựựực hc hc hc hàààành LS chnh LS chnh LS chnh LS chẩẩẩẩn n n n đđđđooooáááán ADn ADn ADn AD

GiGiGiGiảảảảm trm trm trm tríííí nh nh nh nhớớớớ,,,,nhnhnhnhậậậận thn thn thn thứứứức, c, c, c,

RLCN RLCN RLCN RLCN đđđđiiiiềềềều hu hu hu hàààànhnhnhnh………… DSM-IVDSM-IVDSM-IVDSM-IV

Thang Thang Thang Thang đđđđiiiiểểểểm:m:m:m:•MMSEMMSEMMSEMMSE•Adas-cogAdas-cogAdas-cogAdas-cog•Clock drawing testClock drawing testClock drawing testClock drawing test•5 words test5 words test5 words test5 words test

Do thoDo thoDo thoDo thoáááái hoi hoi hoi hoáááá th th th thầầầần kinh:n kinh:n kinh:n kinh:, FTD, LBD, FTD, LBD, FTD, LBD, FTD, LBD

NguyNguyNguyNguyêêêên nhn nhn nhn nhâââân khn khn khn kháááác:c:c:c:HIV, giang mai, HIV, giang mai, HIV, giang mai, HIV, giang mai, ngngngngộộộộ đđđđộộộộc,c,c,c,BBBBưưưướớớớu nu nu nu nãããão o o o …………

BBBBệệệệnh nh nh nh AlzheimerAlzheimerAlzheimerAlzheimer’’’’ssss

Thang Thang Thang Thang đđđđiiiiểểểểm:m:m:m:•ADLADLADLADL’’’’s s s s •IADLIADLIADLIADL’’’’ssss

HHHHộộộội chi chi chi chứứứứng ng ng ng SSTTSSTTSSTTSSTT

SSTT SSTT SSTT SSTT do nguydo nguydo nguydo nguyêêêên nhn nhn nhn nhâââân n n n

mmmmạạạạch mch mch mch mááááuuuu

CCCCââââu hu hu hu hỏỏỏỏi:i:i:i:

� Các điểm cơ bản trong bệnh sinh của AD� Biểu hiện LS của AD gđ sớm, trung bình, gđ

nặng.� Tiêu chuẩn chẩn đoán 4 thể LS của AD.

ĐĐĐĐiiiiỀỀỀỀU TRU TRU TRU TRỊỊỊỊ:::: AD -VaD AD -VaD AD -VaD AD -VaD

CCCCáááác nhc nhc nhc nhóóóóm thum thum thum thuốốốốc c c c

� Bốn nhóm thuốc ức chế cholinesterase được FDA chấp thuận dùng trong bệnh Alzheimer:

- Tacrine (9/1993) - Donepezil (1/1997) - Rivastigmine (6/2000) - Galantamine (5/2001)

� Nhóm đối khaùng NMDA: Memantine Memantine (8/2003)

ThuThuThuThuốốốốc c c c đđđđiiiiềềềều chu chu chu chỉỉỉỉnh hnh hnh hnh hàààành vinh vinh vinh vi

� Thuốc chống trầm cãm (SSRIs, Trazodone, nefazodone)

� Thuốc chống loạn thần không điển hình (risperidone, quetiapine, olanzapine)

� Chống hoang tưởng: Haloperidol � Thuốc chống động kinh (divalproex, gabapentin)� Benzodiazepines tác dụng ngắn…

� Thuốc trị cao huyết áp.� Thuốc tiểu đường,� Thuốc điều trị rối loạn lipid máu.� Thuốc trị Parkinson’s,� …

ThuThuThuThuốốốốc hc hc hc hỗỗỗỗ tr tr tr trợợợợ kh kh kh kháááác :c :c :c :

BiBiBiBiệệệện phn phn phn phááááp hp hp hp hỗỗỗỗ tr tr tr trợợợợ kh kh kh kháááác :c :c :c :

� Tâm lý trị liệu, phục hồi chức năng…� Người chăm sóc (caregiver)� Sinh hoạt cộng đồng…� Nhà dưỡng lão…� …

KKKKếếếết lut lut lut luậậậận:n:n:n:

� Tiến bộ trong lĩnh vược cận lâm sàng� Chẩn đoán AD, VaD được sớm hơn, chính

xác hơn, theo dõi tiến triển bệnh tốt hơn…

End !!!