172
Quá trình quá độ Cơ sthuyếtmch đin

Qua trinh qua do

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Qua trinh qua do

Quá

trình

quá

độ

sở

thuyết mạch

điện

Page 2: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 2

Nội dung•

Thông số mạch

Phần tử mạch•

Mạch một chiều

Mạch xoay chiều•

Mạng hai cửa

Mạch ba pha•

Quá trình quá độ

Page 3: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 3

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính

Page 4: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 4

Giới thiệu (1)•

Tất cả các mạch điện từ trước đến giờ đều ở trạng thái/chế độ xác lập

Chế độ xác lập: mọi thông số trong mạch điện (dòng điện, điện áp, công suất, năng lượng) đều là hằng số (mạch một chiều) hoặc biến thiên chu kỳ (mạch xoay chiều)

Quá độ (Từ điển tiếng Việt): chuyển từ chế độ này sang chế độ khác

Quá trình quá độ (kỹ thuật điện): quá trình mạch điện chuyển từ chế độ xác lập này sang chế độ xác lập khác

Page 5: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 5

2

Giới thiệu (2)•

Quá trình quá độ (kỹ thuật điện): quá trình mạch điện chuyển từ chế độ xác lập này sang chế độ xác lập khác

t

0

i

(A)

Quá trình quá độ

Page 6: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 6

12

Giới thiệu (3)•

Quá trình quá độ (kỹ thuật điện): quá trình mạch điện chuyển từ chế độ xác lập này sang chế độ xác lập khác

t

0

uC

(V)

Quá trình quá độ

Page 7: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 7

2

Giới thiệu (4)

t

0

i

(A)

Δt

wL(1)

= 0 wL(2)

≠ 0

Δt

= 0 ?

(2) (1)L Lw wdw wp

dt t t−Δ

= ≈ =Δ Δ

Nếu

Δt

→ 0p → ∞ (vô lý) Δt ≠ 0

(tồn tại quá trình quá độ)

Page 8: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 8

2

Giới thiệu (5)

t

0

i

(A)

Δi

≠ 0 ?

di iu L Ldt t

Δ= ≈

ΔNếu

Δt

→ 0 & Δi

≠ 0

u → ∞ (vô lý) Δi = 0

Δi

(dòng điện trong L phải liên tục)

Page 9: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 9

12

Giới thiệu (6)

t

0

u

(V)

ΔuC

≠ 0 ?

C Cdu ui C Cdt t

Δ= ≈

Δ

Nếu

Δt

→ 0 & ΔuC

≠ 0i → ∞ (vô lý) ΔuC = 0

ΔuC

(điện áp trên C phải liên tục)

Page 10: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 10

Giới thiệu (7)•

Quá trình quá độ xảy ra khi có thay đổi đột ngột về cấu trúc của các mạch điện quán tính

Quán tính: có các phần tử L hoặc/và C

Page 11: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 11

Giới thiệu (8)•

QTQĐ tồn tại & ảnh

hưởng

đến thiết bị điện, VD khi

đóng

cắt mạch

điện, dòng

& áp

thể đạt tới một trị

số rất lớn. Ta cần biết

được trị

số

này

để, VD, thiết kế

mạch

thể

chịu

được

độ

lớn

đó•

Lợi dụng QTQĐ, VD điện áp quá độ

trong

chấn lưu sắt

từ

của

đèn

néon, điện áp quá độ trong máy hiện sóng, …• cần khảo sát QTQĐ•

QTQĐ trong mạch tuyến tính

Page 12: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 12

Giới thiệu (9)Một số giả thiết đơn giản hoá

Các phần tử lý tưởng•

Động tác đóng mở lý tưởng–

Thay K bằng R

R chỉ nhận các giá trị 0 (khi K đóng) & ∞

(khi K mở)–

Thời gian đóng mở bằng 0

Luật Kirchhoff luôn đúng

Page 13: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 13

0R Lu u+ =

' 0Ri Li→ + =Ru Ri=

'Lu Li=RtLi Ae

−=

0R R R Rt t t tL L L LRRAe L Ae RAe RAe

L− − − −

→ − = − =

?A =

0

(0)RtL

t

i Ae−

=

=0R

LAe A−

= = (0) ?i =

RtLi Ae

−= (hằng số tích phân)

(sơ kiện)(0)R tLi i e

−→ =

Page 14: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 14

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính

Page 15: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 15

Sơ kiện (1)•

Giá trị (& đạo hàm các cấp) ngay sau thời điểm đóng mở của dòng điện trong cuộn cảm & điện áp trên tụ điện

iL

(0), uC

(0), i’L

(0), u’C

(0), i’’L

(0), u’’C

(0), …•

Được dùng để tính các hằng số tích phân của nghiệm của quá trình quá độ

Việc tính sơ kiện dựa vào:–

Thông số mạch ngay trước thời điểm đóng mở (chế độ cũ): iL

(–0), uC

(–0)–

Hai luật Kirchhoff

Hai luật đóng mở–

Hai luật đóng mở tổng quát

Page 16: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 16

Sơ kiện (2)

0

t

f(–0)

f(+0)

–0 +0

Page 17: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 17

Sơ kiện (3)•

Hàm bước nhảy đơn vị 1(t)

0100

)(1≥<

=tt

t

- 0 + 0 t

1

ττ

τ≥<

=−tt

t10

)(1

- 0 + 0 t

1

τ

Page 18: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 18

Sơ kiện (4)•

Tính khả vi của hàm 1(t)

0 t

0[1( )]' ?

tt

=∃

0[1( )]' ( )

tt tδ

== (hàm Dirac)

Page 19: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 19

Sơ kiện (5)•

Hàm Dirac δ(t)

000&00

)(1)(+<<−∞→+≥−≤

==ttt

tdtdtδ

1)( =∫∞+

∞−

')](1[2

2)2( δδ == t

dtd

)(1)( ττδ −=− tdtdt

–0 +0 t

( )tδ

–0 +0 t

( )tδ τ−

τ

Page 20: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 20

Sơ kiện (6)•

Luật/quy tắc đóng mở 1: dòng điện trong một cuộn cảm ngay sau khi đóng mở iL

(+0) bằng dòng điện trong cuộn cảm đó ngay trước khi đóng mở iL

(–0)iL

(+0) = iL

(–0)

Luật/quy tắc đóng mở 2: điện áp trên một tụ điện ngay sau khi đóng mở uC

(+0) bằng điện áp trên tụ điện đó ngay trước khi đóng mở uC

(–0)uC

(+0) = uC

(–0)

Page 21: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 21

Sơ kiện (7)VD1Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại.Tính sơ kiện iL

(0) & i’L

(0) của cuộn cảm.

iL

(–0) = 0 A

iL

(+0) = iL

(–0)iL(0) = iL(+0) = 0 A

6i

+ 2i’

= 12 6i(0) + 2i’(0) = 12

i(0) =

iL

(0) = 0 A6.0 + 2i’(0) = 12

i’(0) = 12/2 = 6 A/s

Page 22: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 22

Sơ kiện (8)VD2Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra.Tính sơ kiện iL

(0) & i’L

(0) của cuộn cảm.

iL

(–0) = 12/3 = 4 A

iL

(+0) = iL

(–0)iL(0) = iL(+0) = 4 A

6i

+ 2i’

= 12 6i(0) + 2i’(0) = 12

i(0) =

iL

(0) = 4 A6.4 + 2i’(0) = 12

i’(0) = (24 – 12)/2 = – 6 A/s

Page 23: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 23

Sơ kiện (9)VD3Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại.Tính sơ kiện uC

(0) & u’C

(0) của tụ điện.

uC

(–0) = 0 V

uC

(+0) = uC

(–0)uC(0) = uC(+0) = 0 V

6i

+ uC

= 126.10–6 u’C + uC = 12

uC

(0) = 0 V6.10–6u’C(0) + 0 = 12

u’C(0) = 12/6.10– 6 = 2.106 V/s

i

= 10–6uC

’6.10–6 u’C(0) + uC(0) = 12

Page 24: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 24

Sơ kiện (10)VD4Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra.Tính sơ kiện uC

(0) & u’C

(0) của tụ điện.

uC

(–0) = 12 V

uC

(+0) = uC

(–0)uC(0) = uC(+0) = 12 V

6i6

+ uC

= 12

iC

= 10–6uC

i6

= i3

+ iC

i3

= uC

/3 i6 = uC/3 + 10–6uC’

6(uC/3 + 10–6uC’) + uC = 12

3uC + 6.10–6uC’ = 12

3uC(0) + 6.10–6uC’(0) = 12uC

(0) = 12 V u’C(0) = – 4.106 V/s

Page 25: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 25

Sơ kiện (11)

1

1 3

( 0)LEi

R R− =

+

VD5E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL

(0), uC

(0), i’L

(0), u’C

(0).

120 3A10 30

= =+

1( 0)C Ru u− = 1 ( 0)LR i= − 10.3 30V= =

(0) ( 0) 3AL Li i→ = − =

(0) ( 0) 30VC Cu u→ = − =

Page 26: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 26

Sơ kiện (12)

1 2 3'1 1 1 2 2 2

2 2 3 3 1 2

0

C

C

i i i

Li R i R i u Eu R i R i E E

− − =⎧⎪

+ + + =⎨⎪− − + = −⎩

VD5E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL

(0), uC

(0), i’L

(0), u’C

(0).

'2 Ci Cu=

'1 3

' '1 1 1 2 2

'2 3 3 1 2

0C

C C

C C

i Cu i

Li R i R Cu u E

u R Cu R i E E

⎧ − − =⎪

→ + + + =⎨⎪− − + = −⎩

Page 27: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 27

Sơ kiện (13)VD5E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL

(0), uC

(0), i’L

(0), u’C

(0).'

1 3' '1 1 1 2 2

'2 3 3 1 2

0C

C C

C C

i Cu i

Li R i R Cu u E

u R Cu R i E E

⎧ − − =⎪

+ + + =⎨⎪− − + = −⎩

'1 3

' '1 1 1 2 2

'2 3 3 1 2

(0) (0) (0) 0

(0) (0) (0) (0)

(0) (0) (0)

C

C C

C C

i Cu i

Li R i R Cu u E

u R Cu R i E E

⎧ − − =⎪

→ + + + =⎨⎪− − + = −⎩

Page 28: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 28

Sơ kiện (14)VD5E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL

(0), uC

(0), i’L

(0), u’C

(0).

1(0) (0) 3ALi i= =

(0) 30VCu = −

'1 3

' '1 1 1 2 2

'2 3 3 1 2

(0) (0) (0) 0

(0) (0) (0) (0)

(0) (0) (0)

C

C C

C C

i Cu i

Li R i R Cu u E

u R Cu R i E E

⎧ − − =⎪

+ + + =⎨⎪− − + = −⎩

Page 29: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 29

Sơ kiện (15)VD5E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL

(0), uC

(0), i’L

(0), u’C

(0).3 '

3' 3 '1

3 '3

3 10 (0) (0) 0

1. (0) 10.3 20.10 (0) 30 40

30 20.10 (0) 30 (0) 120 40

C

C

C

u i

i u

u i

⎧ − − =⎪

+ + − =⎨⎪ − + = −⎩

'1

'

3

(0) 120 A/s

(0) 4000 V/s(0) 1AC

i

ui

⎧ =⎪

→ = −⎨⎪ = −⎩

Page 30: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 30

Sơ kiện (16)VD5E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính các sơ kiện iL

(0), uC

(0), i’L

(0), u’C

(0).

'1 3

' '1 1 1 2 2

'2 3 3 1 2

0C

C C

C C

i Cu i

Li R i R Cu u E

u R Cu R i E E

⎧ − − =⎪

+ + + =⎨⎪− − + = −⎩

' ' ' '1 3

' ' ' ' ' ' '1 1 1 2 2

' ' ' '2 3 3 1 2

0

0

( ) ' 0

C

C C

C C

i Cu i

Li R i R Cu u E

u R Cu R i E E

⎧ − − =⎪

→ + + + = =⎨⎪− − + = − =⎩

Tính iL

’’(0) ?

' ' ' '1 3

' ' ' ' ' '1 1 1 2

' ' ' '2 3 3

(0) (0) (0) 0

(0) (0) (0) (0) 0

(0) (0) (0) 0

C

C C

C C

i Cu i

Li R i R Cu u

u R Cu R i

⎧ − − =⎪

→ + + + =⎨⎪− − + =⎩

''1

''

'3

(0)

(0)

(0)C

i

u

i

⎧⎪

→ ⎨⎪⎩

Page 31: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 31

Sơ kiện (17)

11

( 0)LEiR

− =

1 21 2

(0) (0)L LEi i

R R= =

+

1( 0)Cu E− =

2 ( 0) 0Li − =

2 ( 0) 0Cu − =

1 2(0) (0)C Cu u E= =

2 2(0) ( 0)C Cu u≠ −

1 1(0) ( 0)L Li i≠ −

2 2(0) ( 0)L Li i≠ −

(vi phạm quy tắc 1)

(vi phạm quy tắc 2)

Page 32: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 32

Sơ kiện (18)•

Luật/quy tắc đóng mở tổng quát 1: tổng từ thông trong một mạch điện ngay sau khi đóng mở ΣΨ(+0) bằng tổng từ thông trong mạch điện đó ngay trước khi đóng mở ΣΨ(–0)

ΣΨ(+0) = ΣΨ(–0)

Luật/quy tắc đóng mở tổng quát 2: tổng điện tích trong một mạch điện ngay sau khi đóng mở Σq(+0) bằng tổng điện tích trong mạch điện đó ngay trước khi đóng mở Σq(–0)

Σq(+0) = Σq(–0)

Page 33: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 33

Sơ kiện (19)VD6E

= 120 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; L1

= 1 H; L2

= 2 H. Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra. Tính sơ kiện iL2

(0).

( 0) (0)ψ ψ− =∑ ∑

1 1 1( 0) ( 0)L L iψ − = −1 1 2 2( 0) ( 0) ( 0)L i L iψ→ − = − + −∑

2 2 2( 0) ( 0)L L iψ − = −

1 1(0) (0)L L iψ =1 2 1 2(0) (0) (0) ( ) (0)L i L i L L iψ→ = + = +∑

2 2(0) (0)L L iψ =

1 1 2 2 1 2( 0) ( 0) ( ) (0)L i L i L L i→ − + − = + 1 1 2 2

1 2

( 0) ( 0)(0) L i L iiL L

− + −→ =

+

Page 34: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 34

Sơ kiện (20)VD6

11

120( 0) 12 A10

EiR

− = = =

2 ( 0) 0i − =

2 (0) 4ALi→ =

1 1 2 2

1 2

( 0) ( 0)(0) L i L iiL L

− + −=

+1.12 2.0(0) 4A

1 2i +

→ = =+

E

= 120 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; L1

= 1 H; L2

= 2 H. Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra. Tính sơ kiện iL2

(0).

Page 35: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 35

Sơ kiện (21)VD7

2 2 2( 0) ( 0)C Cq C u− = −1 1 2 2( 0) ( 0) ( 0)C Cq C u C u→ − = − + −∑

1 2 2( ) (0)CC C u= +

1 1 1( 0) ( 0)C Cq C u− = −

1 1 2 2 1 2 2( 0) ( 0) ( ) (0)C C CC u C u C C u→ − + − = +

E

= 120 V; R

= 10 Ω; C1

= 1 mF; C2

= 2 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng vào. Tính sơ kiện uC2

(0).

2 2 2(0) (0)C Cq C u=1 1 2 2(0) (0) (0)C Cq C u C u→ = +∑1 1 1(0) (0)C Cq C u=

Σq(+0) = Σq(–0)

Page 36: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 36

Sơ kiện (22)VD7

3

2 3 3

10 .120 0(0) 40V10 2.10Cu

− −

+→ = =

+

1 1 2 2 1 2 2( 0) ( 0) ( ) (0)C C CC u C u C C u− + − = +

E

= 120 V; R

= 10 Ω; C1

= 1 mF; C2

= 2 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng vào. Tính sơ kiện uC2

(0).

2 ( 0) 0Cu − =1( 0) 120 VCu E− = =

1 1 2 22

1 2

( 0) ( 0)(0) C CC

C u C uuC C− + −

→ =+

Page 37: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 37

Sơ kiện (23)•

Khi nào dùng 2 luật đóng mở & khi nào dùng 2 luật đóng mở tổng quát?

Nếu dòng điện trong cuộn cảm và/hoặc điện áp trên tụ điện biến thiên liên tục 2 luật đóng mở

Nếu dòng điện trong cuộn cảm và/hoặc điện áp trên tụ điện biến thiên đột ngột 2 luật đóng mở tổng quát

Page 38: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 38

Sơ kiện (24)•

Để tính sơ kiện bậc 0 [iL

(0) & uC

(0)]:1. Tính thông số chế độ cũ: iL

(–0) & uC

(–0)2. Áp dụng 2 luật đóng mở hoặc 2 luật đóng mở tổng quát

Để tính sơ kiện bậc 1 [i’L

(0) & u’C

(0)]3. Lập (hệ) phương trình (α) (theo KD & KA)

mô tả mạch điện

sau khi đóng mở4. Giải (α)

Để tính sơ kiện bậc 2 [i’’L

(0) & u’’C

(0)]5. Lấy đạo hàm 2 vế của (α), được (β)6. Giải (β)

Page 39: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 39

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính

Page 40: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 40

Tích phân kinh điển (1)

= +Nghiệm của quá

trình quá độ:x(t) = xxl

(t) + xtd

(t)Nghiệm xác lập:

xxl

(t)Nghiệm tự do:

xtd

(t)

Nghiệm của (hệ) phương trình vi phân mô tả mạch:

f(x, x’, x’’, …) = e

- Vật lý: do nguồn duy trì-

Toán học: là nghiệm riêng của PTVP không thuần nhất (có vế phải)-

Tuân theo quy luật biến thiên của nguồn- Đã biết cách tính (một chiều, điều hoà, chu kỳ)- Còn gọi là cưỡng bức

-

Vật lý: không do nguồn duy trì, vì nguồn đã dùng cho xxl-

Toán học: là nghiệm riêng của PTVP thuần nhất (không có vế phải)-

Chỉ phụ thuộc vào bản chất của mạch, không phụ thuộc vào nguồn

Page 41: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 41

Tích phân kinh điển (2)

' 0Ri Li+ =pt

tdi Ae=

'Ri Li E+ =

0pt ptRAe LApe→ + =Phương trình vi phân thuần nhất:

Nghiệm:

0Lp R→ + =

( ) 0ptR Lp Ae→ + =

(phương trình đặc trưng)

RtL

tdi Ae−

→ =

RpL

→ = − (nghiệm đặc trưng)

(nghiệm tự do)

Page 42: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 42

Tích phân kinh điển (3)

= +

R tL

tdi Ae−

=xl

EiR

=

R tLE Ae

R−

= +xl tdi i i= +

(0) (0) ( 0) 0L Li i i= = − =0 0E Ae

R+ = ←

R tLE Ei e

R R−

= − ←EAR

= − ←

Page 43: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 43

Tích phân kinh điển (4)1.

Tính nghiệm xác lập

2.

Lập phương trình đặc trưng3.

Giải phương trình đặc trưng để tìm nghiệm đặc trưng

4.

Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do5.

Tính sơ kiện

6.

Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân7.

Tổng hợp kết quả

5. (0) 0i =

1. xlEiR

=

2. 0Lp R+ =

4.RtL

tdi Ae−

=

3. RpL

= −

7.R tLE Ei e

R R−

= −

6. EAR

= −

Page 44: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 44

Tích phân kinh điển (5)1.

Tính nghiệm xác lập

2.

Lập phương trình đặc trưng3.

Giải phương trình đặc trưng để tìm nghiệm đặc trưng

4.

Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do5.

Tính sơ kiện

6.

Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân7.

Tổng hợp kết quả

Page 45: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 45

Tích phân kinh điển (6)

' 0td tdRi Li+ =pt

tdi Ae=0Lp R→ + =

( ) 0ptR Lp Ae→ + =

(phương trình đặc trưng)

0Ri pLi→ + = 0R Lp→ + =(phương trình đặc trưng)

Page 46: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 46

Tích phân kinh điển (7)VD1E = 12 V; R = 6 Ω; L

= 2 mH.

Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại. Tính dòng điện quá độ trong mạch.

xlEiR

=12 2A6

= =

0Lpi Ri+ = 0Lp R→ + =

3

6 30002.10−= − = −

RpL

→ = −

(0) (0) ( 0) 0L Li i i= = − =

3000pt ttdi Ae Ae−→ = =

30002 tAe−= +xl tdi i i→ = +2A→ = −(0) 2 0i A→ = + = 30002 2 Ati e−→ = −

Page 47: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 47

Tích phân kinh điển (8)1 0td tdRi i dtC

+ =∫pt

tdi Ae=1 0pt ptRAe Ae

pC→ + =1 0pt ptRAe Ae dt

C→ + =∫

(phương trình đặc trưng)

1 0Ri ipC

→ + =1 0R

pC→ + =

(phương trình đặc trưng)

1 0ptR AepC

⎛ ⎞→ + =⎜ ⎟

⎝ ⎠

1 0RpC

→ + =

Page 48: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 48

Tích phân kinh điển (9)•

Để tìm nghiệm đặc trưng:

R

L

C

pL

R

1pC

Page 49: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 49

1 2 3

1 1 1 2 2 2

2 2 2 3 3

01 0

1 0

pt pt pt

pt pt pt pt

pt pt pt

A e A e A e

LpA e R A e R A e A epC

R A e A e R A epC

− − =

+ + + =

+ − =

Tích phân kinh điển (10)VD2E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.

1 1pti A e=

1 2 3

1 1 1 2 2 2

2 2 2 3 3

01' 0

1 0

i i i

Li R i R i i dtC

R i i dt R iC

− − =

+ + + =

+ − =

2 2pti A e=

3 3pti A e=

Page 50: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 50

1 2 3

1 1 1 2 2 2

2 2 2 3 3

01 0

1 0

pt pt pt

pt pt pt pt

pt pt pt

A e A e A e

LpA e R A e R A e A epC

R A e A e R A epC

− − =

+ + + =

+ − =

Tích phân kinh điển (11)VD2E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.

1

1 2 2

3

2 3

1 1 1 01 0 0

010

pt

pt

pt

A eLp R R A e

pCA e

R RpC

− − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥↔ + + =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦⎣ ⎦

+ −

Page 51: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 51

1

2

3

0

pt

pt

pt

A eA eA e

⎡ ⎤⎢ ⎥ ≠⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦

Tích phân kinh điển (12)VD2E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.

1

1 2 2

3

2 3

1 1 1 01 0 0

010

pt

pt

pt

A eLp R R A e

pCA e

R RpC

− − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ + =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦⎣ ⎦

+ − 1 2

2 3

1 1 11 0 0

10

Lp R RpC

R RpC

− −

→ + + =

+ −

Page 52: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 52

22 3 2 3 1 2 1 3 1 3( ) [( ) ] ( ) 0LC R R p R R R R R R C L p R R

Cp+ + + + + + +

→ − =

Tích phân kinh điển (13)VD2E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.

1 2

2 3

1 1 11 0 0

10

Lp R RpC

R RpC

− −

+ + =

+ −

22 3 2 3 1 2 1 3 1 3( ) [( ) ] ( ) 0LC R R p R R R R R R C L p R R→ + + + + + + + =

(phương trình đặc trưng)

Page 53: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 53

Tích phân kinh điển (14)VD2E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.

Cách 2: 1 2 3

1 1 1 2 2 2

2 2 2 3 3

01 0

1 0

i i i

Lpi R i R i ipC

R i i R ipC

− − =

+ + + =

+ − =

1

1 2 2

3

2 3

1 1 1 01 0 0

010

iLp R R i

pCi

R RpC

− −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥↔ + + =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦

+ −

Page 54: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 54

Tích phân kinh điển (15)VD2E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.

1

1 2 2

3

2 3

1 1 1 01 0 0

010

iLp R R i

pCi

R RpC

− −⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥+ + =⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦

+ −

1

2

3

0iii

⎡ ⎤⎢ ⎥ ≠⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦

1 2

2 3

1 1 11 0 0

10

Lp R RpC

R RpC

− −

→ + + =

+ −

Cách 2:

Page 55: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 55

Tích phân kinh điển (16)VD2E1

= 120 V; E2

= 40 V; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.

Cách 3:

ab ab au Z i=

ai

abZabu

0abu =0ai ≠

0abZ→ = 3 2 11[ //( )]R R pL R

pC= + + +

(phương trình đặc trưng)

22 3 2 3 1 2 1 3 1 3( ) [( ) ] ( ) 0LC R R p R R R R R R C L p R R↔ + + + + + + + =

Page 56: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 56

Tích phân kinh điển (17)Mạch điện sau khi đóng/mở

Phương trình đặc trưng

Định thức = 0

Hệ p/trình đại số

Định thức = 0

Mạch điện không nguồn

Triệt tiêu nguồn

L pL→1C

pC→

Mạch điện đại số hoá Hệ p/trình vi tích phânptx Ae=

Hệ p/trình đại sốTổng trở vào tại đó bằng zero: Zv

= 0

Cắt đôi dây dẫn ở một chỗ bất kỳ?

Page 57: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 57

Tích phân kinh điển (18)

2 1 31( ) //( )abZ pL R R R

pC⎡ ⎤

= + + +⎢ ⎥⎣ ⎦

VD3E

= 120 V; J

= 12 A; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.

2 1

3

2 1

1( )( )

1( ) ( )

pL R RpC R

pL R RpC

+ += +

+ + +

3

3

1( 20)(10 )10 301( 20) (10 )10

pp

pp

+ += +

+ + +

2 4

2 3

40 2100 5.1060 10

p pp p+ +

=+ +

2 440 2100 5.10 0p p→ + + =

1,2 26,25 23,68p j→ = − ±

Page 58: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 58

Tích phân kinh điển (19)

[ ]2 3 11( ) //abZ pL R R R

pC= + + +

VD3E

= 120 V; J

= 12 A; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; R3

= 30 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm phương trình đặc trưng & nghiệm đặc trưng.

2 31

2 3

( ) 1( )

pL R R RpL R R pC

+= + +

+ +

3

( 20)30 11020 30 10

pp p−

+= + +

+ +

2 4

2

40 2100 5.1050

p pp p+ +

=+

2 440 2100 5.10 0p p→ + + =

1,2 26,25 23,68p j→ = − ±

Page 59: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 59

Tích phân kinh điển (20)1.

Tính nghiệm xác lập

2.

Lập phương trình đặc trưng3.

Giải phương trình đặc trưng để tìm nghiệm đặc trưng

4.

Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do5.

Tính sơ kiện

6.

Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân7.

Tổng hợp kết quả

Page 60: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 60

Tích phân kinh điển (21)•

PTĐT có nghiệm thực p1

, p2

PTĐT có nghiệm phức p1,2

= –

α

±

PTĐT có nghiệm kép p1

= p2

= α

tptptd eAeAtx 21

21)( +=

)sin()( βωα += − tAetx ttd

ttd etAAtx α)()( 21 +=

Page 61: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 61

Tích phân kinh điển (22)

2Cxl Ru u= 21 2

ERR R

=+

12020 80 V10 20

= =+

VD3E

= 120 V; J

= 10 A; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập.

Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.

1 2

1 2

( ) 1v

R R pLZR R pL pC

+= +

+ + 3

10(20 ) 110 20 10

pp p−

+= +

+ +

210 200 1000( 30)

p pp p+ +

=+

210 200 1000 0p p→ + + = 1 2 10p p→ = = −

Z

101 2( ) ( ) t

Ctdu t A A t e−→ = + cần 2 sơ kiện: uC(0) & u’C(0)

Page 62: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 62

Tích phân kinh điển (23)

1

1 1 2

1 1

0'

L C

L L

C

i i iR i R i Li ER i u E

− − =⎧⎪ + + =⎨⎪ + =⎩

VD3E

= 120 V; J

= 10 A; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập.

Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.

Cần 2 sơ kiện: uC

(0) & u’C

(0)(0) ( 0) 10 AL Li i J= − = =

2(0) ( 0) 20.10 200 VC Cu u R J= − = = =

1

1 1 2

1 1

' 0'

L C

L L

C

i i CuR i R i Li ER i u E

− − =⎧⎪→ + + =⎨⎪ + =⎩

1

1 1 2

1 1

(0) (0) '(0) 0(0) (0) '(0)(0) (0)

L C

L L

C

i i CuR i R i Li ER i u E

− − =⎧⎪→ + + =⎨⎪ + =⎩

31

1

1

(0) 10 10 '(0) 010 (0) 20.10 '(0) 12010 (0) 200 120

C

L

i ui ii

−⎧ − − =⎪

→ + + =⎨⎪ + =⎩

'(0) 18000 V/sCu→ = −

Page 63: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 63

Tích phân kinh điển (24)

101 280 ( ) t

C Cxl Ctdu u u A A t e−= + = + +

VD3E

= 120 V; J

= 10 A; R1

= 10 Ω; R2

= 20 Ω; L

= 1 H; C

= 1 mF. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập.

Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện.

102' [80 (120 ) ]'t

Cu A t e−= + +

(0) 200 V;Cu =

1(0) 80 200Cu A= + = 1 120A→ =10 10 10

2 21200 10t t te A e A te− − −= − + −

'(0) 18000 V/sCu = −

101 2( ) ( ) t

Ctdu t A A t e−= +80V;Cxlu =

2'(0) 1200 18000Cu A= − + = − 2 16800A→ = −

1080 (120 16800 ) AtCu t e−→ = + −

Page 64: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 64

Tích phân kinh điển (25)1.

Tính nghiệm xác lập

2.

Lập phương trình đặc trưng3.

Giải phương trình đặc trưng để tìm nghiệm đặc trưng

4.

Viết dạng tổng quát của nghiệm tự do5.

Tính sơ kiện

6.

Từ sơ kiện tính các hằng số tích phân7.

Tổng hợp kết quả

Page 65: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 65

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC–

RL

RC–

RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính

Page 66: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 66

RL (1)

xlEiR

=

0Lp R+ =RpL

→ = −R tL

tdi Ae−

→ =

(0) ( 0) 0L Li i= − =

R tL

xl tdEi i i AeR

−→ = + = +

(0) (0) 0LEi A iR

= + = =EAR

→ = − (1 )R Rt tL LE E Ei e e

R R R− −

→ = − = −

'Lu Li=

(1 ) (1 )R Rt tL L

REu Ri R e E eR

− −= = − = −

R tLEe

−=

'RtLE EL e

R R−⎡ ⎤

= −⎢ ⎥⎣ ⎦

Page 67: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 67

RL (2)

(1 )R tLEi e

R−

= −

(1 )R tL

Ru E e−

= −

R tL

Lu Ee−

=

0 t

i(t)ER

RtL

tdEi eR

−= −

ER

0 t

u(t)E

Page 68: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 68

RL (3)sin( )m ee E tω ϕ= +

2 2;

( )m

mEI

R Lω=

+RpL

→ = −R tL

tdi Ae−

→ =

(0) (0) ( 0) 0L Li i i= = − =

sin( )xl m ii I tω ϕ= +

arctan LRωϕ ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠

;i eϕ ϕ ϕ= −

( )sin( ) sinRtL

m i m ii I t I eω ϕ ϕ−

→ = + −

0Lp R+ =

sin 0m iI Aϕ→ + =sin( )

R tL

xl td m ii i i I t Aeω ϕ−

= + = + +

sinm iA I ϕ→ = −

Page 69: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 69

RL (4)sin( )m ee E tω ϕ= +( )sin( ) sin

RtL

m i m ii I t I eω ϕ ϕ−

= + −

0 200 400 600 800 1000 1200

-1

-0.8

-0.6

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1 i

xli

tdi

Page 70: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 70

RL (5)( )sin( ) sin

RtL

m i m ii I t I eω ϕ ϕ−

= + −

0 200 400 600 800 1000 1200

-1

-0.8

-0.6

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1 i

xli

tdi

2iπϕ =

sin( )m ee E tω ϕ= +

Page 71: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 71

RL (6)

2iπϕ =

1RL

( )sin( ) sinRtL

m i m ii I t I eω ϕ ϕ−

= + −

0 200 400 600 800 1000 1200-2

-1.5

-1

-0.5

0

0.5

1i

xli

tdi

sin( )m ee E tω ϕ= +

Page 72: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 72

RL (7)

0iϕ =

( )sin( ) sinRtL

m i m ii I t I eω ϕ ϕ−

= + −

0 200 400 600 800 1000 1200

-1

-0.8

-0.6

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1 i

xli

tdi

sin( )m ee E tω ϕ= +

Page 73: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 73

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC–

RL

RC–

RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính

Page 74: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 74

RC (1)Cxlu E=

1 0RCp

+ =1p

RC→ = −

1 tRC

Ctdu Ae−

→ =

(0) ( 0) 0C Cu u= − =

1 tRC

C Cxl Ctdu u u E Ae−

→ = + = +

(0) 0Cu E A= + = A E→ = −1 1

(1 )t t

RC RCCu E Ee E e

− −→ = − = −

'Ci Cu=1 t

RCE eR

−=

1

( ) 't

RCC E Ee−

= −

0 t

u(t)E

0 t

i(t)ER

Page 75: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 75

RC (2)

22

;1

mm

EI

RCω

=⎛ ⎞+ ⎜ ⎟⎝ ⎠

sin( )xl m ei I tω ϕ ϕ= + −1arctan

RCϕ

ω⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠

1CxlU I

j Cω= e

IC

ϕ ϕω

− = / 2eϕ ϕ π− −

sin( )2

mCxl e

Iu tC

πω ϕ ϕω

→ = + − −

sin( )m ee E tω ϕ= +

Page 76: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 76

RC (3)

22

;1

mm

EU

C RC

ωω

=⎛ ⎞+ ⎜ ⎟⎝ ⎠1p

RC→ = −

1 tRC

Ctdu Ae−

→ =

(0) ( 0) 0C Cu u= − =

1arctanRC

ϕω

⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠

[ ]1

sin( / 2) sin( / 2)t

RCC m e m eu U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π

−→ = + − − − − −

1 0RCp

+ =

sin( / 2) 0m eU Aϕ ϕ π→ − − + =

1

sin( / 2)t

RCC Cxl Ctd m eu u u U t Aeω ϕ ϕ π

−= + = + − − +

sin( / 2)m eA U ϕ ϕ π→ = − − −

sin( )2Cxl m eu U t πω ϕ ϕ= + − − sin( )m ee E tω ϕ= +

Page 77: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 77

RC (4)

[ ]1

sin( / 2) sin( / 2)t

RCC m e m eu U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π

−= + − − − − −

[ ]1

'

sin( / 2) sin( / 2) '

C

tRC

m e m e

i Cu

C U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π−

=

⎡ ⎤= + − − − − −⎢ ⎥

⎣ ⎦1

cos( / 2) sin( / 2)tm RC

m e eUCU t eR

ω ω ϕ ϕ π ϕ ϕ π−⎡ ⎤= + − − + − −⎢ ⎥⎣ ⎦

sin( )m ee E tω ϕ= +

Page 78: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 78

RC (5)

[ ]1

sin( / 2) sin( / 2)t

RCC m e m eu U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π

−= + − − − − −

Cu

Ctdu

Cxlu

0 200 400 600 800 1000 1200-1

-0.8

-0.6

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

sin( )m ee E tω ϕ= +

Page 79: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 79

RC (6)

[ ]1

sin( / 2) sin( / 2)t

RCC m e m eu U t U eω ϕ ϕ π ϕ ϕ π

−= + − − − − −

1 1RC

0 200 400 600 800 1000 1200-1

-0.5

0

0.5

1

1.5

2

Cu

Ctdu

Cxlu

sin( )m ee E tω ϕ= +

Page 80: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 80

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC–

RL

RC–

RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính

Page 81: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 81

RLC (1)

(0) ( 0) 0;L Li i= − = (0) ( 0) 0C Cu u= − =

0;xli = Cxlu E=

1 0R LpCp

+ + = 2 1 0LCp RCp→ + + =2

1,21

2 2R RpL L LC

⎛ ⎞→ = − ± −⎜ ⎟⎝ ⎠

' CRi Li u E+ + = (0) '(0) (0)CRi Li u E→ + + =

'(0) 0Cu→ =(0) 0i =

' (0) '(0)C Ci Cu i Cu= → =

'(0) EiL

→ =

'(0)Li E→ =

Page 82: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 82

RLC (2)

(0) ( 0) 0;L Li i= − = (0) ( 0) 0C Cu u= − =0;xli =

Cxlu E=

'(0) ;EiL

= '(0) 0Cu =2

1,21

2 2R Rp jL L LC

α β⎛ ⎞= − ± − = ±⎜ ⎟⎝ ⎠

2 / :R L C> 1 21 2 ;p t p t

tdi A e A e= +

sin( );ttdi Ae tα ω β−= +

1 2( ) ;ttdi A A t eα= +2 / :R L C=

2 / :R L C<

1 21 2

p t p tCtdu B e B e= +

sin( )tCtdu Be tα ω β−= +

1 2( ) tCtdu B B t eα= +

Page 83: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 83

RLC (3)

(0) 0;Li = (0) 0Cu =0;xli =

100 V;Cxlu ='(0) 1000A/s;i = '(0) 0Cu =

1

2

55

AA= −⎧

→ ⎨ =⎩

250 501 20 t t

xl tdi i i A e A e− −= + = + +

250 505 5 At ti e e− −→ = − +

E

= 100 V; R

= 30 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF.VD1

1 2250; 50;p p= − = −

1 2(0) 0i A A→ = + =250 50

1 2' 250 50t ti A e A e− −= − − 1 2'(0) 250 50 1000i A A→ = − − =

250 501 2' 250 50t t

Cu B e B e− −= − −

250 501 2100 t t

C Cxl Ctdu u u B e B e− −= + = + +

250 50100 25 125 Vt tCu e e− −→ = + −

1 2(0) 100 0Cu B B→ = + + =

1 2'(0) 250 50 0Cu B B→ = − − =1

2

25125

BB=⎧

→ ⎨ = −⎩

Page 84: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 84

RLC (4)E

= 100 V; R

= 30 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF.

VD1

250 505 5 At ti e e− −= − +

20 40 60 80 100 120 1400

0.5

1

1.5

2

2.5

3

Page 85: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 85

RLC (5)E

= 100 V; R

= 30 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF.

VD1

250 50100 25 125 Vt tCu e e− −= + −

20 40 60 80 100 120 1400

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Page 86: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 86

RLC (6)

(0) 0;Li = (0) 0Cu =0;xli =

100 V;Cxlu ='(0) 1000A/s;i = '(0) 0Cu =

1121 20 ( ) t

xl tdi i i A A t e−= + = + +

1121000 Ati te−→ =

E

= 100 V; R

= 22,36 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF.

VD2

1 2 112;p p= = −

1(0) 0i A→ = =112 112 112

1 2 2' 112 112t t ti A e A e A te− − −= − + − 1 2'(0) 112 1000i A A→ = − + =

112 112 1121 2 2' 112 112t t t

Cu B e B e B te− − −= − + −

1121 2100 ( ) t

C Cxl Ctdu u u B B t e−= + = + +

112100 (100 11200 ) VtCu t e−→ = − +

1(0) 100 0Cu B→ = + =

1 2'(0) 112 0Cu B B→ = − + =

2 1000A→ =

Page 87: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 87

RLC (7)

1121000 Ati te−=

E

= 100 V; R

= 22,36 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF.

VD2

10 20 30 40 50 60 70 80 90 1000

0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

Page 88: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 88

RLC (8)E

= 100 V; R

= 22,36 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF.

VD2

112100 (100 11200 ) VtCu t e−= − +

10 20 30 40 50 60 70 80 90 1000

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

110

Page 89: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 89

RLC (9)

(0) 0;Li = (0) 0Cu =0;xli = 100 V;Cxlu ='(0) 1000A/s;i = '(0) 0Cu =

1000 sin(50 )ti Ae t β−= + +

E

= 100 V; R

= 2 Ω; L

= 0,1 H; C

= 3,85 mF.VD3

1,2 100 50p j= − ±

(0) sin 0i A β→ = =100 100' 10 sin(50 ) 50 cos(50 )t ti Ae t Ae tβ β− −= − + + +

'(0) 10 sin 50 cos 1000i A Aβ β→ = − + =

200

Aβ=⎧

→ ⎨ =⎩10020 sin 50 Ati e t−→ =

100100 sin(50 )tCu Be t γ−= + + (0) 100 sin 0Cu B γ→ = + =

100 100' 10 sin(50 ) 50 cos(50 )t tCu Be t Be tγ γ− −= − + + +

'(0) 10 sin 50 cos 0Cu B Bγ γ→ = − + =

0

10226,6

= −⎧→ ⎨

=⎩

100 0100 102 sin(50 26,6 ) VtCu e t−→ = − +

Page 90: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 90

RLC (10)E

= 100 V; R

= 2 Ω; L

= 0,1 H; C

= 3,85 mF.

VD3

10020 sin 50 Ati e t−=

0 100 200 300 400 500 600 700

-5

0

5

10

15

Page 91: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 91

RLC (11)E

= 100 V; R

= 2 Ω; L

= 0,1 H; C

= 3,85 mF.

VD3

100 0100 102 sin(50 26,6 ) VtCu e t−= − +

0 100 200 300 400 500 600 700

0

20

40

60

80

100

120

140

160

Page 92: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 92

RLC (12)sin( )m ee E tω ϕ= +

1 0R LpCp

+ + = 2 1 0LCp RCp→ + + =2

1,21

2 2R RpL L LC

⎛ ⎞→ = − ± −⎜ ⎟⎝ ⎠

22

;1

mm

EI

R LC

ωω

=⎛ ⎞+ −⎜ ⎟⎝ ⎠

sin( )xl m ei I tω ϕ ϕ= + −2 1arctan LCRC

ωϕω

⎛ ⎞−= ⎜ ⎟

⎝ ⎠

1CxlU I

j Cω= e

IC

ϕ ϕω

− = / 2eϕ ϕ π− −

sin( )2

mCxl e

Iu tC

πω ϕ ϕω

→ = + − −

Page 93: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 93

RLC (13)sin( )m ee E tω ϕ= +

'Ci Cu= '(0) 0Cu→ =

' CRi Li u e+ + =

(0) ( 0) 0; (0) ( 0) 0L L C Ci i u u= − = = − =

(0) '(0) (0) (0)CRi Li u e→ + + =

0 '(0) 0 sinm eLi E ϕ→ + + =sin'(0) m eEiLϕ

→ =

(0) '(0) 0Ci Cu→ = =

2 / :R L C> 1 21 2 ;p t p t

tdi A e A e= +

sin( );ttd tdi Ae tα ω β−= +

1 2( ) ;ttdi A A t eα= +2 / :R L C=

2 / :R L C<

1 21 2

p t p tCtdu B e B e= +

sin( )tCtd tdu Be tα ω β−= +

1 2( ) tCtdu B B t eα= +

Page 94: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 94

RLC (14)sin( )m ee E tω ϕ= +

2 /R L C>

20 40 60 80 100 120 140-1

-0.5

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

tdi

i

xli

1 21 2sin( ) p t p t

m ei I t A e A eω ϕ ϕ= + − + +

Page 95: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 95

RLC (15)sin( )m ee E tω ϕ= +

2 /R L C<

50 100 150 200 250 300 350 400-15

-10

-5

0

5

10

15

20

tdi

i

xli

sin( ) sin( )tm e tdi I t Ae tαω ϕ ϕ ω β−= + − + +

Page 96: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 96

RLC (16)sin( )m ee E tω ϕ= +

2 / ; tdR L C ω ω< = sin( ) sin( )tm ei I t Ae tαω ϕ ϕ ω β−= + − + +

(Cộng hưởng)

50 100 150 200 250 300 350 400

-1

-0.8

-0.6

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

Page 97: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 97

Mạch chỉ có 1 L & 1 C tính sơ kiện cấp 0 & 1•

Mạch có

m

L và/hoặc C tính sơ kiện đến cấp n – 1

(vấn đề 1)•

Phương trình đặc trưng có

n

bậc cần tìm n hằng số

tích phân giải hệ n phương trình n ẩn (vấn đề 2)•

Nguồn có

dạng e

= Ae–αt rất khó tìm dòng/áp xác lập

(vấn đề 3)•

Phương pháp

toán

tử:

Chỉ

cần tính iL

(–0) & uC

(–0)–

Không cần

tính hằng

số

tích

phân

thể

áp

dụng

đối với

nguồn có dạng

phức tạp

Page 98: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 98

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính

Page 99: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 99

Phương pháp toán tử (1)•

Khắc phục các nhược điểm của p/p tích phân kinh điển

Biến đổi hai chiều: gốc thời gian ↔ ảnh toán tử•

Có nhiều phép biến đổi (Laplace, Fourier, …) cho nhiều kiểu ứng dụng, có những ưu nhược điểm khác nhau

Đối với kỹ thuật điện thì biến đổi Laplace đủ dùng•

Phép biến đổi Laplace làm cho một số phép toán trở nên đơn giản hơn

Page 100: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 100

Phương pháp toán tử (2)

(Hệ) phương trình trong miền thời gian

(Bộ) nghiệm trong miền thời gian

(Hệ) phương trình trong miền toán tử

(Bộ) nghiệm trong miền toán tử

Biến đổi Laplace thuận Biến đổi Laplace ngược

khó

(có thể) dễ hơn

Mạch điện

Page 101: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 101

Phương pháp toán tử (3)•

Biến đổi thuận Laplace

Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace•

Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian

Biến đổi ngược Laplace•

Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace•

Sơ đồ toán tử

Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử

Page 102: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 102

Biến đổi thuận Laplace (1)

)()()(1 pXtxt ↔

[ ] ∫∫−

∞→

− ===τ

τ00

)(lim)()()( dtetxdtetxtxLpX ptpt

Gốc Ảnh

p

= σ

+ jω; p : toán tử Laplace

Page 103: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 103

Biến đổi thuận Laplace (2)

Đây là biến đổi một phía, chỉ từ – 0 ∞•

X(p) hội tụ

thì

x(t) mới có

ảnh

X(p) hội tụ

khi x(t)e-pt

hội tụ

x(t)e-pt

hội tụ

khi x(t)

Meαt

với

α

> 0 x(t) phải tăng

chậm hơn một hàm mũ•

VD hàm có

ảnh Laplace: const, sin, eαt, tn

VD hàm

không có

ảnh Laplace: exp(t2)•

Phần lớn các hàm trong thiết bị điện đều có

ảnh Laplace

)()()(1 pXtxt ↔

Page 104: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 104

Tính chất cơ bản của biến đổi Laplace (1)x(t) ↔ X(p) = L[x(t)]

Tuyến tính:c1

x1

(t)+c2

x2

(t) ↔ c1

X1

(p)+c2

X2

(p)

Ảnh của đạo hàm của gốc:x’(t) ↔ pX(p) –

x(–0)

x’’(t) ↔ p2X(p) –

px(–0) –

x’(–0)

Page 105: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 105

Tính chất cơ bản của biến đổi Laplace (2)•

Ảnh của tích phân của gốc:

Trễ (dịch):1(t –

τ)x(t –

τ) = X(p)e–

τp

Giới hạn đầu:

Tỉ lệ (đồng dạng):

0

( ) ( 0)( ) X p xx t dtp p

−↔ +∫

)0()(lim)(lim0

−==∞→→

fppXtxpt

)(1)(apX

aatx =

Page 106: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 106

Tìm ảnh Laplace (1)•

Dùng bảng

pt 1)(1 ↔

2

1)(1p

tt ↔

1)( ↔tδ

pet ττδ −↔− )(

apet at

+↔− 1)(1

22sin)(1ω

ωω+

↔p

tt

22cos)(1ω

ω+

↔p

ptt

...

Page 107: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 107

Tìm ảnh Laplace (2)•

Dùng tính chất

tet 255 −+

2

1p

t ↔ 2

55p

t ↔→

25125

+↔−

pe t

2515

2 ++↔

pp

Page 108: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 108

Tìm ảnh Laplace (3)•

Dùng định nghĩa tettx 234)( −= ( )∫

−−=↔0

234)( dteetpX ptt

[ ] BAdttepp

etedtp

pX tptp

tp +=+−

−+−

=+−

= ∫∫∞

+−

+−∞

+−

0

2)2(

0

)2(3

0

)2(3 3)2(

4)2(

4)2(

4)(

DCtdtep

etp

detp

B tptptp +=+−

−+−

=+−

= ∫∫∞

+−

+−∞

+−

0

)2(2

0

)2(22

0

)2(22 )2(

24)2(

12)2(

120=A

0=C FEdtep

tep

tdep

D tptptp +=+−

−+−

=+−

= ∫∫∞

+−

+−∞

+−

0

)2(3

0

)2(3

0

)2(3 )2(

24)2(

24)2(

24

0=E4

0

)2(4 )2(

24)2(

24+

=+

−=∞

+−

pe

pF tp

4)2(24)(+

=p

pX

Page 109: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 109

Tìm ảnh Laplace (4)•

Có 3 cách:–

Tra bảng

Tính chất–

Định nghĩa

Thường kết hợp cách 1 & cách 2

Page 110: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 110

Tìm ảnh Laplace (5)

1( ) sinx t tω=

2 ( ) 1 sin2 2T Tx t t tω ω⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟

⎝ ⎠ ⎝ ⎠

t

x(t)

0

1

T/2

1 2( ) ( ) ( ) sin 1 sin2 2T Tx t x t x t t t tω ω ω⎛ ⎞ ⎛ ⎞→ = + = + − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟

⎝ ⎠ ⎝ ⎠

VD1

Page 111: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 111

Tìm ảnh Laplace (6)

t

x(t)

0

1

T/2

( ) sin 1 sin2 2T Tx t t t tω ω ω⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟

⎝ ⎠ ⎝ ⎠

2 2sin tpωωω

↔+

1( ) ( ) ( ) pt f t X p e ττ τ −− − ↔

22 21 sin

2 2 p

T pT Tt t eωωω

−⎛ ⎞ ⎛ ⎞→ − − ↔⎜ ⎟ ⎜ ⎟ +⎝ ⎠ ⎝ ⎠2

22 2 2 2 2 2

(1 )( )p p p

T pT p ex t eω ω ωω ω ω

−− +

→ ↔ + =+ + +

VD1

Page 112: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 112

Phương pháp toán tử•

Biến đổi thuận Laplace

Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace•

Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian

Biến đổi ngược Laplace•

Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace•

Sơ đồ toán tử

Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử

Page 113: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 113

Biến đổi ngược Laplace

Chỉ có gốc nếu tích phân này hội tụ•

Còn gọi là tìm gốc của ảnh

Các cách tìm gốc thời gian từ ảnh toán tử:–

Dùng bảng tính sẵn

Dùng khai triển phân thức hữu tỉ–

Dùng định nghĩa

[ ] ∫+

− ==ωσ

ωσπj

j

ptdpepXj

txpXL )(21)()(1

Page 114: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 114

Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace•

Vi phân của ảnh:

Tích phân của ảnh:

Dịch ảnh:ttxdppX

p

)()( ↔∫∞

)()( txeapX at−↔+

)()( ttxpXdpd

−↔

Page 115: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 115

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (1)•

4 cách: bảng tính sẵn, tính chất, khai triển phân thức hữu tỉ, hoặc định nghĩa

Cách thứ ba thường gặp nhất, do ảnh thường có dạng đa thức hữu tỉ:

m

> n X(p) là phân thức hữu tỉ chính tắc•

m

n X(p) không chính tắc chia đa thức

Chỉ

khai triển khi X(p) chính tắc

011

1

011

1

......

)()()(

bpbpbpbapapapa

pDpNpX m

mm

m

nn

nn

++++++++

== −−

−−

Page 116: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 116

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (2)

K1

, K2

, K3

, K4

?•

Cách tính các hệ số K

phụ thuộc vào dạng nghiệm của mẫu số

Mẫu số có thể có 4 dạng nghiệm:–

Nghiệm thực phân biệt–

Nghiệm thực lặp (kép)–

Nghiệm phức phân biệt–

Nghiệm phức lặp (kép)

2)4)(2(8)(++

+=

pppppX

4)4(24

2321

++

++

++=

pK

pK

pK

pK

2 4 41 2 3 42

8( 2)( 4)

t t tp K K e K te K ep p p

− − −+→ ↔ + + +

+ +

Page 117: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 117

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (3)•

Nghiệm thực phân biệt

)8)(4(64030025)(

2

++++

=ppppppX

84321

++

++=

pK

pK

pK

232

125 300 640

( 4)( 8) 4 8K pK pp p K

p p p p+ +

→ = + ++ + + +

231 225 300 640

( 4)( 8) 4 8KK Kp pp p

p p p p p p⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +

→ = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠⎝ ⎠

232

100

25 300 640( 4)( 8) 4 8

pp

K pK pp p Kp p p p

==

⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +→ = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠⎝ ⎠

232

10 00

25 300 640( 4)( 8) 4 8p pp

K pK pp p Kp p p p= ==

+ +→ = + +

+ + + +

Page 118: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 118

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (4)•

Nghiệm thực phân biệt

)8)(4(64030025)(

2

++++

=ppppppX

84321

++

++=

pK

pK

pK

232

10 00

25 300 640( 4)( 8) 4 8p pp

K pK pp p Kp p p p= ==

+ +→ = + +

+ + + +

1640 0 04.8

K→ = + +

1640 204.8

K→ = =

Page 119: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 119

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (5)•

Nghiệm thực phân biệt

)8)(4(64030025)(

2

++++

=ppppppX

84321

++

++=

pK

pK

pK

231

2( 4)( 4)25 300 640

( 8) 8K pK pp p K

p p p p+++ +

→ = + ++ +

231 225 300 640( 4) ( 4)

( 4)( 8) 4 8KK Kp pp p

p p p p p p⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +

→ + = + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠⎝ ⎠

231

244

( 4)( 4)25 300 640( 8) 8

pp

K pK pp p Kp p p p

=−=−

⎛ ⎞ ⎛ ⎞+++ +→ = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎝ ⎠

231

24 44

( 4)( 4)25 300 640( 8) 8p pp

K pK pp p Kp p p p=− =−=−

+++ +→ = + +

+ +

Page 120: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 120

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (6)•

Nghiệm thực phân biệt

)8)(4(64030025)(

2

++++

=ppppppX

84321

++

++=

pK

pK

pK

231

24 44

( 4)( 4)25 300 640( 8) 8p pp

K pK pp p Kp p p p=− =−=−

+++ +→ = + +

+ +

2

225( 4) 300( 4) 640 0 0

( 4)( 4 8)K− + − +

→ = + +− − +

2

225( 4) 300( 4) 640 10

( 4)( 4 8)K − + − +

→ = =− − +

Page 121: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 121

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (7)•

Nghiệm thực phân biệt

)8)(4(64030025)(

2

++++

=ppppppX

84321

++

++=

pK

pK

pK

21 2

3( 8) ( 8)25 300 640

( 4) 4K p K pp p K

p p p p+ ++ +

→ = + ++ +

231 225 300 640( 8) ( 8)

( 4)( 8) 4 8KK Kp pp p

p p p p p p⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +

→ + = + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠⎝ ⎠

21 2

388

( 8) ( 8)25 300 640( 4) 4

pp

K p K pp p Kp p p p

=−=−

⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ ++ +→ = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎝ ⎠

21 2

38 88

( 8) ( 8)25 300 640( 4) 4p pp

K p K pp p Kp p p p=− =−=−

+ ++ +→ = + +

+ +

Page 122: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 122

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (8)•

Nghiệm thực phân biệt

)8)(4(64030025)(

2

++++

=ppppppX

84321

++

++=

pK

pK

pK

21 2

38 88

( 8) ( 8)25 300 640( 4) 4p pp

K p K pp p Kp p p p=− =−=−

+ ++ +→ = + +

+ +2

325( 8) 300( 8) 640 0 0

( 8)( 8 4)K− + − +

→ = + +− − +

2

325( 8) 300( 8) 640 5

( 8)( 8 4)K − + − +

→ = = −− − +

Page 123: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 123

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (9)•

Nghiệm thực phân biệt

)8)(4(64030025)(

2

++++

=ppppppX

84321

++

++=

pK

pK

pK

2

1

0

25 300 640 640 20( 4)( 8) 4.8

p

p pK pp p p

=

⎡ ⎤⎛ ⎞+ += = =⎢ ⎥⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎣ ⎦

2 2

2

4

25 300 640 25( 4) 300( 4) 640( 4) 10( 4)( 8) ( 4)( 4 8)

p

p pK pp p p

=−

⎡ ⎤⎛ ⎞+ + − + − += + = =⎢ ⎥⎜ ⎟+ + − − +⎝ ⎠⎣ ⎦

2 2

3

8

25 300 640 25( 8) 300( 8) 640( 8) 5( 4) ( 8)( 8 4)

p

p pK pp p

=−

⎡ ⎤⎛ ⎞+ + − + − += + = = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ − − +⎝ ⎠⎣ ⎦

85

41020

+−

++=

ppp

Page 124: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 124

Nghiệm thực phân biệt•

Nghiệm thực lặp

Nghiệm phức phân biệt•

Nghiệm phức lặp

Page 125: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 125

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (10)•

Nghiệm thực lặp

2

2

)3(273410)(

+++

=pp

pppX3)3(

32

21

++

++=

pK

pK

pK

2

1 2

0

10 34 27 3( 3)

p

p pK pp p

=

⎡ ⎤⎛ ⎞+ += =⎢ ⎥⎜ ⎟+⎝ ⎠⎣ ⎦

( )2

212 3 3

3 3

10 34 27 ( 3) ( 3)p

p p

Kp p p K K pp p =−

=− =−

⎛ ⎞+ +→ = + + + +⎜ ⎟

⎝ ⎠

22 2 31 2

2 2

33

10 34 27( 3) ( 3)( 3) ( 3) 3

pp

KK Kp pp pp p p p p

=−=−

⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ ++ = + + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎣ ⎦⎣ ⎦

2

210( 3) 34( 3) 27 0 0

3K− + − +

→ = + +−

53

27)3(34)3(10 2

2 −=−

+−+−=→ K

Page 126: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 126

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (11)•

Nghiệm thực lặp

2

2

)3(273410)(

+++

=pp

pppX3)3(

32

21

++

++=

pK

pK

pK

22 2 31 2

2 2

33

10 34 27( 3) ( 3)( 3) ( 3) 3

pp

KK Kd p p dp pdp p p dp p p p

=−=−

⎧ ⎫ ⎧ ⎫⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ +⎪ ⎪ ⎪ ⎪+ = + + +⎨ ⎬ ⎨ ⎬⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎪ ⎪⎝ ⎠⎪ ⎪ ⎣ ⎦⎣ ⎦ ⎩ ⎭⎩ ⎭

( ) ( )2

212 3

3 333

10 34 27 ( 3) ( 3)p ppp

Kd p p d d dp K K pdp p dp p dp dp

=− =−=−=−

⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤+ +→ = + + + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥

⎝ ⎠ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦⎝ ⎠ ⎣ ⎦⎣ ⎦

2 2

1 32 23 3

(20 34) (10 34 27) ( 3) ( 3) 0p p

p p p p p p pK Kp p

=− =−

+ − + + + − +→ = + +

2

32

3[20( 3) 34] [10( 3) 34( 3) 27] 0 0( 3)

K− − + − − + − +→ = + +

− 3 7K→ =

Page 127: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 127

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (12)•

Nghiệm thực lặp

2

2

)3(273410)(

+++

=pp

pppX3

7)3(

532 ++

+−=

ppp3)3(3

221

++

++=

pK

pK

pK

2

1 2

0

10 34 27 3( 3)

p

p pK pp p

=

⎡ ⎤⎛ ⎞+ += =⎢ ⎥⎜ ⎟+⎝ ⎠⎣ ⎦

22

2 2

3

10 34 27( 3) 5( 3)

p

p pK pp p

=−

⎡ ⎤⎛ ⎞+ += + = −⎢ ⎥⎜ ⎟+⎝ ⎠⎣ ⎦

22

3 2

3

10 34 27( 3) 7( 3)

p

d p pK pdp p p

=−

⎧ ⎫⎡ ⎤⎛ ⎞+ +⎪ ⎪= + =⎨ ⎬⎢ ⎥⎜ ⎟+⎝ ⎠⎪ ⎪⎣ ⎦⎩ ⎭

Page 128: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 128

Nghiệm thực phân biệt•

Nghiệm thực lặp

Nghiệm phức phân biệt•

Nghiệm phức lặp

Page 129: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 129

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (13)•

Nghiệm phức phân biệt

)256)(2(764)(

2

2

++++

=ppppppX

8 6 8 6 82 3 4 3 4

j jp p j p j− − +

= + ++ + − + +

43432321

jpK

jpK

pK

+++

−++

+=

2

1 2

2

4 76( 2) 8( 2)( 6 25)

p

p pK pp p p

=−

⎡ ⎤⎛ ⎞+= + = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎣ ⎦

2

2 2

3 4

4 76( 3 4) 6 8( 2)( 6 25)

p j

p pK p j jp p p

=− +

⎡ ⎤⎛ ⎞+= + − = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦

2

3 2

3 4

4 76( 3 4) 6 8( 2)( 6 25)

p j

p pK p j jp p p

=− −

⎡ ⎤⎛ ⎞+= + + = +⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎣ ⎦

tjjtjjt eeeeetx )43(13,53)43(13,532 00

10108)( +−−−−− ++−=→

0 08 10 53,13 10 53,132 3 4 3 4p p j p j

− ∠− ∠= + +

+ + − + +

Page 130: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 130

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (14)•

Nghiệm phức phân biệt

tjjtjjt eeeeeppppp )43(13,53)43(13,532

2

200

10108)256)(2(

764 +−−−−− ++−↔+++

+

)(10 )13,534()13,534(3 00 −−−− += tjtjt eeetjjtjj eeee )43(13,53)43(13,53 00

1010 +−−−− +

)13,534sin()13,534cos( 00)13,534( 0

−+−=− tjte tj

)13,534sin()13,534cos( 00)13,534( 0

+−++−=−− tjte tj

)13,534cos(2 0)13,534()13,534( 00

−=+→ −−− tee tjtj

)13,534cos(201010 03)43(13,53)43(13,53 00

−=+→ −+−−−− teeeee ttjjtjj

2 22 3 0

2

4 76 4 76 8 20 cos(4 53,13 )( 2)( 6 25) ( 2)( 3 4)( 3 4)

t tp p p p e e tp p p p p j p j

− −+ +→ = ↔ − + −

+ + + + + − + +

Page 131: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 131

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (15)•

Nghiệm phức phân biệt

)256)(2(764)(

2

2

++++

=ppppppX )13,534cos(208)( 032 −+−=↔ −− teetx tt

x22

1 2

2

4 76( 2) 8( 2)( 6 25)

p

p pK pp p p

=−

⎡ ⎤⎛ ⎞+= + = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠⎣ ⎦

20

2 2

3 4

4 76( 3 4) 6 8 10 53,13( 2)( 6 25)

p j

p pK p j jp p p

=− +

⎡ ⎤⎛ ⎞+= + − = − = ∠−⎢ ⎥⎜ ⎟+ + +⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦

43432321

jpK

jpK

pK

+++

−++

+=

Page 132: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 132

Nghiệm thực phân biệt•

Nghiệm thực lặp

Nghiệm phức phân biệt•

Nghiệm phức lặp

Page 133: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 133

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (16)•

Nghiệm phức lặp

2

2 2

20 120 1140( )( 6 25)p pX pp p+ +

=+ +

435

)43(10

435

)43(10

22 jpj

jpjpj

jp +++

++−

+−+

−+

−+−

=

43)43(43)43(

*2

2

*12

21

jpK

jpK

jpK

jpK

+++

+++

−++

−+=

22

2

)43()43(114012020

jpjppp

++−+++

=

22

1 2 2

3 4

20 120 1140( 3 4) 10( 6 25)

p j

p pK p jp p

=− +

⎡ ⎤⎛ ⎞+ += + − = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎣ ⎦

22

2 2 2

3 4

20 120 1140( 3 4)( 6 25)

p j

d p pK p jdp p p

=− +

⎧ ⎫⎡ ⎤⎛ ⎞+ +⎪ ⎪= + −⎨ ⎬⎢ ⎥⎜ ⎟+ +⎝ ⎠⎪ ⎪⎣ ⎦⎩ ⎭2

2 33 4

40 120 20 120 11402 5( 3 4) ( 3 4)

p j

p p p jp j p j

= +

⎛ ⎞+ + += − = −⎜ ⎟+ + + +⎝ ⎠

Page 134: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 134

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (17)•

Nghiệm phức lặp

2

2

)256(114012020)(

++++

=pp

pppX

435

)43(10

435

)43(10

22 jpj

jpjpj

jp +++

++−

+−+

−+

−+−

=

5 5j− = 090−

⎟⎟⎠

⎞⎜⎜⎝

⎛++

∠+

−+−∠

+⎟⎟⎠

⎞⎜⎜⎝

⎛++

−+

−+−

=43

90543

905)43(

10)43(

10 00

22 jpjpjpjp

)904cos(104cos20)( 033 −+−=→ −− tettetx tt

Page 135: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 135

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace (18)

apK+

atKe−

2)( apK+

atKte−

βαβα jpK

jpK

+++

−+

*

)cos(2 θβα +− teK t

2

*

2 )()( βαβα jpK

jpK

+++

−+)cos(2 θβα +− teKt t

Page 136: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 136

Phương pháp toán tử (3)

(Hệ) phương trình trong miền thời gian

(Bộ) nghiệm trong miền thời gian

(Hệ) phương trình trong miền toán tử

(Bộ) nghiệm trong miền toán tử

Biến đổi Laplace thuận Biến đổi Laplace ngược

khó

(có thể) dễ hơn

Mạch điện

Page 137: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 137

Phương pháp toán tử (4)

10100 te e V−=

( 0)( )' ( ) ( ) ( 0) ( )CC L

uI pRi Li u e RI p LpI p Li E pCp p

−→ + + = ↔ + − − + + =

[ ]' ( ) ( 0)LLi L pI p i→ ↔ − −'( ) ( ) ( 0)x t pX p x↔ − −

( ) ( )cx t cX p↔

' CRi Li u e+ + =( )Ri RI p→ ↔

R

= 30 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng. Tính dòng

điện quá độ.

VD1

)0()()]0()([)( −−=−−=↔= CC CupCpUuppUCpIdtduCi

pupI

CppU C )0()(1)( −

+=→

Page 138: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 138

Phương pháp toán tử (5)

10100 te e V−=( 0)( )' ( ) ( ) ( 0) ( )C

C LuI pRi Li u e RI p LpI p Li E p

Cp p−

+ + = ↔ + − − + + =

10 10010010

tep

− ↔+

VD1

( 0) 0Li − =( 0) 0Cu − =

4

( ) 10030 ( ) 0,1 ( )8.10 10

I pI p pI pp p−→ + + =

+

R

= 30 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng. Tính dòng

điện quá độ.

Page 139: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 139

Phương pháp toán tử (6)

10100 te e V−=

' CRi Li u e+ + =

1250000( )( 10)( 50)( 250)

pI pp p p

→ =+ + +

VD1

31 2

10 50 250KK K

p p p= + +

+ + +

4

( ) 10030 ( ) 0,1 ( )8.10 10

I pI p pI pp p−→ + + =

+

R

= 30 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng. Tính dòng

điện quá độ.

Page 140: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 140

Phương pháp toán tử (7)

10100 te e V−=1250000( )

( 10)( 50)( 250)pI p

p p p=

+ + +

VD1

31 2

10 50 250KK K

p p p= + +

+ + +

R

= 30 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng. Tính dòng

điện quá độ.

4

1

10

1250000 125.10 ( 10)( 10) 1302( 10)( 50)( 250) ( 10 50)( 10 250)

p

pK pp p p

=−

⎡ ⎤⎛ ⎞ −= + = = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + + − + − +⎝ ⎠⎣ ⎦

2

50

1250000 1250000( 50)( 50) 7813( 10)( 50)( 250) ( 50 10)( 50 250)

p

pK pp p p

=−

⎡ ⎤⎛ ⎞ −= + = =⎢ ⎥⎜ ⎟+ + + − + − +⎝ ⎠⎣ ⎦

3

250

1250000 1250000( 250)( 250) 6510( 10)( 50)( 250) ( 250 10)( 250 50)

p

pK pp p p

=−

⎡ ⎤⎛ ⎞ −= + = = −⎢ ⎥⎜ ⎟+ + + − + − +⎝ ⎠⎣ ⎦

10 50 250( ) 1302 7813 6510 At t ti t e e e− − −→ = − + −

Page 141: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 141

Phương pháp toán tử (8)

(Hệ) phương trình trong miền thời gian

(Bộ) nghiệm trong miền thời gian

(Hệ) phương trình trong miền toán tử

(Bộ) nghiệm trong miền toán tử

Biến đổi Laplace thuận Biến đổi Laplace ngược

khó

(có thể) dễ hơn

Mạch điện

Mạch điện toán tử hoá

Toán tử hoá

Page 142: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 142

Phương pháp toán tử•

Biến đổi thuận Laplace

Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace•

Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian

Biến đổi ngược Laplace•

Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace•

Sơ đồ toán tử

Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử

Page 143: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 143

Sơ đồ toán tử (1)

u =

ri ↔ U(p) = rI(p)

Page 144: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 144

Sơ đồ toán tử (2)

)0()]0([)( −−=−−=↔= LipLIipiLpUdtdiLu

Page 145: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 145

Sơ đồ toán tử (3)

)0()()]0()([)( −−=−−=↔= CC CupCpUuppUCpIdtduCi

pupI

CppU C )0()(1)( −

+=→

Page 146: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 146

Sơ đồ toán tử (4)

Page 147: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 147

Phương pháp toán tử•

Biến đổi thuận Laplace

Tính chất cơ bản của biến đổi thuận Laplace•

Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian

Biến đổi ngược Laplace•

Tính chất cơ bản của biến đổi ngược Laplace

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace•

Sơ đồ toán tử

Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử

Page 148: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 148

Tính thông số của chế độ cũ: iL

(–0) & uC

(–0)•

Toán tử hoá sơ đồ mạch điện (sau khi đóng/mở khoá K)

Lập (hệ) phương trình đại số (theo KD & KA) mô tả mạch điện đã toán tử hoá

Giải (hệ) phương trình đại số X(p)•

Tìm gốc thời gian x(t) từ ảnh X(p)

Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (1)

Page 149: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 149

Giải bài toán quá độ bằng phương pháp toán tử (2)

Page 150: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 150

Tích phân kinh điển Toán tử

Nên áp dụng nếu Nguồn DC, AC Mọi kiểu nguồn

Ưu điểm Dễ tính dòng/áp xác lập Không cần tính sơ kiện& hằng số tích phân

thể

áp dụng cho mạchcó

nguồn ≠

DC, AC

Nhược điểm Dài (sơ kiện &hằng số tích phân)

Khó

áp dụng chomạch có

nguồn ≠

DC, AC

Việc tìm gốc thời giantừ ảnh toán tử khó& mất thời gian

Page 151: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 151

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính

Page 152: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 152

Giải QTQĐ bằng hàm quá độ h(t) (1)•

Dùng khi nguồn kích thích có dạng phức tạp

Ý tưởng:–

Chia nguồn kích thích thành các hàm đơn vị 1(t)–

Tính đáp ứng h(t) của từng 1(t),–

Tổng hợp các đáp ứng nghiệm của QTQĐ

0 t

u

0 t

u

0 t

it

i

+

Page 153: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 153

Giải QTQĐ bằng hàm quá độ h(t) (2)

)( ττ −Δ= thuiτττ Δ=Δ )('uu

)(.)(' τττ −Δ=Δ→ thui

0 t

u

0 t

i

Δuτ

Δτ

artg[u’(τ)]

Δi

ττττττ dthuthdudi )()(')(.)(' −=−=→ ∫∫−−

−==→tt

dthudii00

)()(' τττ

)()(1 thit =→

)()(1 ττ −=→− thit

(Dhuhamel)

Page 154: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 154

Giải QTQĐ bằng hàm trọng lượng g(t) (1)•

Khi dùng h(t), chúng ta đã chia kích thích u(t) theo chiều ngang

Nếu chia u(t) theo chiều dọc, ta sẽ dùng đến hàm trọng lượng g(t)

Cũng áp dụng khi nguồn kích thích có dạng phức tạp•

Gọi là p/p Green

Ý tưởng:–

Chia nguồn kích thích thành các xung Dirac δ(t)

Tìm

đáp

ứng

g(t) của từng

δ(t)–

Tổng hợp các đáp ứng nghiệm của QTQĐ

Page 155: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 155

Giải QTQĐ bằng hàm trọng lượng g(t) (2)

)()( tgit =→δ)()( ττδ −=→− tgit

didtguitdu =−=→− ττττδττ )()()(.)(

0 t

u

0 t

u

0 t

i

0 t

i

∫∫−−

−==→tt

dtgudii00

)()( τττ )(')( thtg =

Page 156: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 156

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (1)•

Cùng biểu diễn một dòng điện nên chúng phải bằng nhau

Khó tính tích phân•

Có thể đổi biến số:

Viết gọn ở dạng tích xếp:

∫−

−=t

dthui0

)()(' τττ

∫−

−=t

dtgui0

)()( τττ

∫−

−=→t

dhtui0

)()(' τττ

∫−

−=→t

dgtui0

)()( τττ

hui *=

Page 157: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 157

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (2)

0 t

u10 V

4 ms2 ms

∫−

−=t

dthui0

)()(' τττ

Page 158: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 158

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (3)

)004,0(1)(1 −− tt

105000 +− t

0 t

u10 V

4 ms2 ms

0 t

u10 V

4 ms2 ms

Vttttu )105000)](004,0(1)(1[)( +−−−=

0 t

u10 V

4 ms2 ms

0 t

u10 V

4 ms2 ms

1(t)

1(t –

0,004)

Page 159: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 159

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (4)

0=+ pLrt

td Aei α−=→

α−=−=→

Lrp

rUixl =

0)0()0( =−= ii

ttdxl Ae

rUiii α−+=+=

rUAA

rUAe

rUi −=→=+=+= − 0)0( 0α )1()( te

rUti α−−=→

reth

tα−−=

1)(

Page 160: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 160

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (5)

reth

tα−−=

1)(

( ) [1( ) 1( 0,004)]( 5000 10) Vu t t t t= − − − +

0 t

u10 V

4 ms2 ms

Lr

∫−

−=t

dthui0

)()(' τττ

)'105000)](004,0(1)(1[)105000()]'004,0(1)(1[)(' +−−−++−−−= tttttttu)5000)](004,0(1)(1[)105000)](004,0()([ −−−++−−−= ttttt δδ)(10)()105000( ttt δδ =+−)004,0(10)004,0()105000( −−=−+− ttt δδ

'( ) 10[ ( ) ( 0,004)] 5000[1( ) 1( 0,004)] V/su t t t t tδ δ→ = − − + − −

'( ) 10[ ( ) ( 0,004)] 5000[1( ) 1( 0,004)] V/su τ δ τ δ τ τ τ→ = − − + − −

Page 161: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 161

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (6)

τδδτα

dr

ettttit t

∫−

−−−−−+−−=→

0

)(1)]004,0(1)(1[5000)]004,0()([10

[ ] +⎟⎟⎠

⎞⎜⎜⎝

⎛−−+⎟⎟

⎞⎜⎜⎝

⎛−−= ∫∫∫

−−−

ttt

dr

dr

dr 000

)004,0(1)(15000)004,0(10)(10 τττττδττδ

+⎟⎟⎠

⎞⎜⎜⎝

⎛−−− ∫∫

−−

−−t

tt

t der

der 0

)(

0

)( )004,0(5000)(5000 ττδττδ τατα

re

reth

tt )(11)(ταα −−− −

=−

=

∫−

−=t

dthui0

)()(' τττ

)]004,0(1)(1[5000)]004,0()([10)(' −−+−−= τττδτδτu

DCBA −−+=[ ] ⎟⎟⎠

⎞⎜⎜⎝

⎛−−− ∫

−−t

t der 0

)()004,0(1)(15000 τττ τα

Page 162: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 162

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (7)

[ ]∫−

−−=t

dr

B0

)004,0(1)(15000 τττ

∫∫−−

−−=tt

dr

dr

A00

)004,0(10)(10 ττδττδ

[ ])004,0(1)(110)004,0(110)(110−−=−−= tt

rt

rt

r

20004,050005000500050005000

004,00

=+−=−=r

tr

trrr

tt

ττ

Page 163: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 163

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (8)

)004,0(50005000 −−− −=→ tt er

er

C αα

tttt etr

er 0

)(

0

)( )004,0(150005000 τατα

αα−−−− −−=

∫∫−

−−

−− −−=t

tt

t der

der

C0

)(

0

)( )004,0(5000)(5000 ττδττδ τατα

[ ]∫−

−−−−=t

t der

D0

)()004,0(1)(15000 τττ τα

)()()(0

TtfdtfTt

−=−−∫−

τττδ

)004,0()004,0(15000 −−− −+−= tt eter

αα

α

Page 164: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 164

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (9)

0 t

u10 V

4 ms2 ms

∫∫∫−−−

−=−=−=ttt

dthudtgudthui000

)(')()()()()(' τττττττττ

Page 165: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 165

Giải QTQĐ bằng h(t) & g(t) (10)•

P/p tích phân kinh điển chỉ dùng được khi nguồn kích thích có dạng đơn giản (hằng, điều hoà, chu kỳ)

P/p h(t) & g(t) có thể dùng được khi nguồn kích thích có dạng phức tạp nhưng:–

Phải chuẩn bị u(t), h(t), g(t)

Phải tính tích phân

Page 166: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 166

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính–

Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace–

Giải phương trình vi phân

Page 167: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 167

Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian

85

41020)(51020)( 84

+−

++=↔−+= −−

ppppXeetx tt

>> syms s t;

>> ft = -5*exp(-8*t)+10*exp(-4*t)+20;

>> Fs = laplace(ft); pretty(Ft)

5 10 20-

-----

+ -----

+ ----

s + 8 s + 4 s

Page 168: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 168

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace

tt eetxppp

pppX 8423

2

51020)(3212

64030025)( −− −+=↔++++

=

>> syms s t;

>> Fs = (25*s^2+300*s+640)/(s^3+12*s^2+32*s);

>> ft = ilaplace(Fs); pretty(ft)

-5 exp(-8 t) + 10 exp(-4 t) + 20

Page 169: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 169

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính–

Tìm ảnh Laplace từ gốc thời gian

Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace–

Giải phương trình vi phân

Page 170: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 170

Giải phương trình vi phân (1)VD1E = 12 V; R = 6 Ω; L

= 2 mH.

Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại. Tính dòng điện quá độ trong mạch.

6 120,002 0,002

i= − +'Li Ri E+ = ' R Ei iL L

→ = − +

' 3000 6000i i→ = − +

(0) (0) ( 0) 0L Li i i= = − =

>> x = dsolve('Dx = -3000*x + 6000','x(0) = 0','s')

>> pretty(x)

Page 171: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 171

Giải phương trình vi phân (2)

(0) 0; '(0) 1000 A / sL Li i= =

E

= 100 V; R

= 30 Ω; L

= 0,1 H; C

= 0,8 mF.Tính dòng quá độ trong mạch.

VD2

1'Ri Li idt EC

+ + =∫1' '' 0Ri Li iC

→ + + = 30 ' 0,1 '' 1250 0i i i→ + + =

'' 300 ' 12500i i i→ = − −

>> x = dsolve('D2x = -300*Dx -

12500*x','x(0) = 0','Dx(0) = 1000')

>> pretty(x)

Page 172: Qua trinh qua do

Quá trình quá độ 172

Nội

dung•

Giới thiệu

• Sơ

kiện

• Phương pháp tích phân kinh điển

• Quá trình quá độ trong mạch RLC

• Phương pháp toán tử

• Phương pháp hàm quá độ và hàm trọng lượng

• Giải quyết một số vấn đề của QTQĐ bằng máy tính