Upload
silicon-straits-saigon
View
350
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
MỘT SỐ CÂU CHUYỆN VỀ ���
ÂM LỊCH & DƯƠNG LỊCH
Nội dung
• Dương lịch • Âm lịch • Hỏi, đáp
• Thuật ngữ Lịch -‐ Calendar bắt nguồn từ Fếng LaFn Calendarium, có nguồn gốc từ Fếng La Mã xưa, có nghĩa là Sổ nợ. Con nợ phải trả chủ nợ .ền lãi vào đầu các tháng, dần dùng quen, trở thành nghĩa là lịch, để đo khoảng thời gian.
• Lịch thông dụng nhất trên thế giới ngày nay là Dương lịch (Công lịch, Tây lịch), chính là lịch La Mã được hoàn thiện thêm.
Dương lịch – Lịch Julius
Thời gian trái đất chuyển động xung quanh mặt trời: 365,25 ngày (*) Mỗi 4 năm sẽ có 1 năm nhuận. Quy Định tháng lẻ có 31 ngày, tháng chẵn có 30 ngày (tháng 2 có 29-‐30 ngày).
Dương lịch – Lịch Julius
Augustus điều chỉnh số ngày trong tháng như lịch ngày nay: • (Đủ) 31 ngày: tháng 1, 3,5,7,8,10,12
• (Thiếu) 30 ngày: tháng 4,6,9,11
• (Thiếu) 28-‐29 ngày: tháng 2
Dương lịch – Lịch Gregorian
• Áp dụng cho đến ngày nay
• Thời gian trái đất chuyển động xung quanh mặt trời: 365,242216 ngày (**)
• Tính đến năm 1582, thì sự sai biệt đã lên đến 10 ngày. DGH Gregorius XIII quyết định bỏ 10 ngày trong tháng 10 năm đó để cho lịch và mùa màng ăn khớp với nhau trở lại. Ngay sau ngày 4 tháng 10 năm 1582 (lịch Julius), là ngày 15 tháng 10 năm 1582 theo lịch mới.
ÂM LỊCH
Nhuận Âm Lịch
• Bởi vì, tháng âm lịch chỉ có 29-‐30 ngày, nên dẫn đến năm âm lịch chỉ có 354-‐355 ngày, ngắn hơn năm dương lịch trung bình 11 ngày
• Ðể khắc phục �nh trạng trên, người làm lịch đã phải tăng số ngày cho năm âm lịch bằng hình thức nhuận với quy ước là Thập cửu niên thất nhuận.
Nhuận Âm Lịch
• Tính bình quân trong 19 năm thì có 7 tháng nhuận.
• Cách �nh: Đem số năm Dương lịch tương ứng với năm âm lịch chia cho 19, nếu số dư là một trong các số: 0, 3, 6, 9, 11, 14, 17 thì năm âm lịch đó có tháng nhuận. Ví dụ: Năm 2014 là năm nhuận vì 2014/19 còn dư 0 và tháng nhuận rơi vào tháng 9
Năm nhuận tương ứng với tháng nhuận
Tết Nguyên Đán • Do quy luật 3 năm nhuận một tháng của Âm lịch nên ngày đầu năm của dịp Tết Nguyên đán không bao giờ trước ngày 21 tháng 1 Dương lịch và sau ngày 19 tháng 2 Dương lịch mà thường rơi vào khoảng cuối tháng 1 đến giữa tháng 2 Dương lịch.
• Do cách �nh của âm lịch Việt Nam có khác với Trung Quốc cho nên Tết Nguyên đán của người Việt Nam đôi khi không hoàn toàn trùng người Trung Quốc mà có thể chênh lệch 1 ngày (như vào các năm 2007, 2030, 2053, Tết Việt Nam trước Tết Trung Quốc 1 ngày).
Tết Nguyên Đán
• Trước năm 1967, Việt Nam lấy múi giờ Bắc Kinh làm chuẩn cho âm lịch. Ngày 8 tháng 8 năm 1967, nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ban hành đổi lịch dùng múi giờ GMT+7 làm chuẩn ở miền Bắc. Vì thế hai miền nam bắc Việt Nam đón Tết Mậu Thân hai ngày khác nhau (miền bắc ngày 29 tháng 1 trong khi miền nam thì ngày 30 tháng 1). Từ năm 1976, cả 2 miền nam bắc mới dùng chung múi giờ GMT+7.
Tết Nguyên Đán TQ và Lịch Gregorian
• 2014 Jan 31 Fri • 2015 Feb 19 Thu • 2016 Feb 8 Mon • 2017 Jan 28 Sat • 2018 Feb 16 Fri • 2019 Feb 5 Tue • 2020 Jan 25 Sat • 2021 Feb 12 Fri • 2022 Feb 1 Tue • 2023 Jan 22 Sun • 2024 Feb 10 Sat • 2025 Jan 29 Wed • 2026 Feb 17 Tue
• 2027 Feb 6 Sat • 2028 Jan 26 Wed • 2029 Feb 13 Tue • 2030 Feb 3 Sun • 2031 Jan 23 Thu • 2032 Feb 11 Wed • 2033 Jan 31 Mon • 2034 Feb 19 Sun • 2035 Feb 8 Thu • 2036 Jan 28 Mon • 2037 Feb 15 Sun • 2038 Feb 4 Thu • 2039 Jan 24 Mon • 2040 Feb 12 Sun
CÁM ƠN.