30
Trao đi trc tuyến ti: http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Vi khuẩn kị khí

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Vi khuẩn kị khí

Trao đổi trực tuyến tại:

http://www.mientayvn.com/Y_online.html

Page 2: Vi khuẩn kị khí

VI KHUẨN KỴ KHÍ

Mục tiêu:

1. Phân loại vi khuẩn theo nhu cầu oxy

2. Các yếu tố ảnh hưởng sự tăng trưởng

3. Danh mục và đặc tính vi khuẩn nội sinh

4. Tính chất bệnh lý

5. Độc tố và tính sinh bệnh của Cl. botulinum, Cl. tetani, Cl. difficile, Cl, perfringens

Page 3: Vi khuẩn kị khí

Phân loại vi khuẩn

• Vi khuẩn hiếu khí

• Vi khuẩn kỵ khí

• Vi khuẩn kỵ khí tuỳ nghi

• Vi khuẩn vi hiếu khí

Page 4: Vi khuẩn kị khí

Sinh lý và điều kiện tăng trưởng

• Thiếu hệ thống cytochrome

• Thiếu catalase, peroxidase

• Enzym chỉ hoạt động trong trạng thái khử

• Tính nhạy cảm oxy: thay đổi tuỳ loại vi

khuẩn

• Thế oxid - khử (Eh) của môi trường thấp

Page 5: Vi khuẩn kị khí

Nhiễm khuẩn kỵ khí nội sinh Trực khuẩn Gram âm:

Bacteroides: cư trú đường hô hấp trên, tiêu hoá,

sinh dục nữ, đề kháng penicillins,

aminoglycosides

Page 6: Vi khuẩn kị khí

Fusobacterium: nhiễm đa khuẩn vùng niêm dịch,

niêm mạc, nhạy cảm kém với penicillins,

clindamycin

Page 7: Vi khuẩn kị khí

Cầu khuẩn Gram dương Peptostreptococcus: phân lập từ ổ nhiễm ở não,

phổi, vú, đường sinh dục nữ

Page 8: Vi khuẩn kị khí

Trực khuẩn Gram dương không sinh

nha bào

Page 9: Vi khuẩn kị khí

Mobiluncus: đường niệu sinh dục nữ, chất tiết niệu

sinh dục nam đồng tính

Page 10: Vi khuẩn kị khí

Actinomyces

Page 11: Vi khuẩn kị khí

Propionibacterium: gây trứng cá, viêm nội tâm

mạc

Page 12: Vi khuẩn kị khí

Lactobacillus: thường trú âm đạo

Page 13: Vi khuẩn kị khí

Cầu khuẩn Gram âm

Veillonella: thường trú ở miệng, mũi, hầu

Page 14: Vi khuẩn kị khí

Tính chất bệnh lý

• Dịch chảy ra hôi thối, có màu đen, có

những hạt lưu huỳnh

• ổ nhiễm kín, bọc bởi mô

• Nhiễm khuẩn gần niêm mạc hay vùng

niêm dịch

• Mô bị hoại tử: có màng giả, có hơi

• Nhiễm khuẩn hậu phẫu, sẩy thai, viêm tắc

tĩnh mạch

Page 15: Vi khuẩn kị khí
Page 16: Vi khuẩn kị khí
Page 17: Vi khuẩn kị khí

Cách lấy bệnh phẩm

• Lấy bằng ống tiêm

• Không để bệnh phẩm lâu ngoài không khí

• Giữ ở nhiệt độ thường

• Đem đến phòng thí nghiệm ngay lập tức

Page 18: Vi khuẩn kị khí
Page 19: Vi khuẩn kị khí

Nhiễm khuẩn kỵ khí ngoại sinh

• Clostridium botulinum:

- hình que, di động

- nha bào hình bầu dục, ở gần 1 đầu

Page 20: Vi khuẩn kị khí
Page 21: Vi khuẩn kị khí
Page 22: Vi khuẩn kị khí

Clostridium tetani

• Hình que dài, mảnh

• Di động

• Nha bào hình tròn ở tận cùng 1 đầu vi

khuẩn

Page 23: Vi khuẩn kị khí
Page 24: Vi khuẩn kị khí

• Độc tố gồm 2 thành phần: tetanospasmin,

tetanolysin

Page 25: Vi khuẩn kị khí
Page 26: Vi khuẩn kị khí

Clostridium perfringens

• Hình que, to, thẳng

• Không di động

• Nha bào hình bầu dục, ở gần 1 đầu vi

khuẩn

Page 27: Vi khuẩn kị khí

• Độc tố α gây hoại thư sinh hơi

• Độc tố β gây viêm ruột hoại tử

• Độc tố ruột gây nhiễm độc thức ăn

Page 28: Vi khuẩn kị khí
Page 29: Vi khuẩn kị khí

Clostridium difficile

• Hình que, to

• Di động

• Toxin A: giống độc tố tả

• Toxin B: gây độc tế bào: giảm tổng hợp

protein tế bào và phá huỷ hệ thống vi sợi

tế bào

Page 30: Vi khuẩn kị khí