9
C ng đ ng OpenERP Vi t Nam terp.vn Một số thuật ngữ trong kế toán 1/ Advances to employees : Tạm ứng 2/ Accelerated depreciation : Khấu hao gia tốc 3/ Accounts Payable : Tài khoản phải trả 4/ Accounts receivable : Tài khoản phải thu 5/ Actual Cost : Chi phí (Giá thành) thực tế 6/ Adjusting entry : Bút toán điều chỉnh Bút toán điều chỉnh là loại bút toán đặc biệt (bút toán thuộc về chỉnh sửa không giống như các bút toán đươc ghi nhận khi 1 nghiệp vụ phát sinh) thường được thực hiện tại thời điểm khoá sổ kế toán giúp cho số dư tài khoản được phản ánh đúng. 7/ Asset : Vốn, tài sản 8/ Average Cost : Chi phí (giá thành) bình quân 9/ Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán 10/ Accrued expenses : Chi phí trích trước, chi phí phải trả VD: lương nhân viên đã ghi vào chi phí tháng trước nhưng thực tế vẫn chưa trả. Đến tháng sau khoản này sẽ được chuyển thành Accrual Expense. Nếu sau này trả khoản lương này cho nhân viên thì ghi "có" ở tài khoản này và "nợ" ở tiền mặt 11/ Activity-based costing : Giá thành đảm phí (Kế toán tính giá thành dựa vào phương thức hoạt động, nghĩa là các nhà quản trị chỉ chú ý đến nguồn gốc phát sinh chi phí ( những nhân tố ảnh hưởng đến CP sp...)) 12/ Additional costs : Chi phí phụ trội 13/ Absorption costing: Một phương pháp định chi phí đầy đủ (Full Costing), gán cả biến phí lẫn định phí sản xuất cho hàng hóa đã sản xuất trên cơ sở theo tỷ lệ, bất chấp hàng hóa bán được trong kỳ hiện hành. So sánh với Contribution costing (định chi phí biến hay tham phần) chỉ gán mọi định phí sản xuất cho hàng hóa đã bán trong kỳ hiện hành Phương pháp này tính vào giá thành SP những khoản mục 1. CP nguyên liệu trực tiếp 2. CP nhân công trực tiếp 3. CP SX chung Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs) Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung được xem là CP thời kỳ (Period costs) Ngược lại với Absorption costing là Direct costing: Tính vào giá thành SP những khoản mục 1. CP nguyên liệu trực tiếp 2. CP nhân công trực tiếp 3. CP SX chung phần khả biến (V) Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs) Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung và CP SX chung phần bất biến (F) được xem là CP thời kỳ (Period costs) Trang 1/19

Thuat ngu ke toan

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thuat ngu ke toan

C ng đ ng OpenERP Vi t Namộ ồ ệ terp.vn

Một số thuật ngữ trong kế toán1/ Advances to employees : Tạm ứng2/ Accelerated depreciation : Khấu hao gia tốc3/ Accounts Payable : Tài khoản phải trả4/ Accounts receivable : Tài khoản phải thu5/ Actual Cost : Chi phí (Giá thành) thực tế6/ Adjusting entry : Bút toán điều chỉnhBút toán điều chỉnh là loại bút toán đặc biệt (bút toán thuộc về chỉnh sửa không giống như các bút toán đươc ghi nhận khi 1 nghiệp vụ phát sinh) thường được thực hiện tại thời điểm khoá sổ kế toán giúp cho số dư tài khoản được phản ánh đúng.7/ Asset : Vốn, tài sản8/ Average Cost : Chi phí (giá thành) bình quân9/ Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán10/ Accrued expenses : Chi phí trích trước, chi phí phải trảVD: lương nhân viên đã ghi vào chi phí tháng trước nhưng thực tế vẫn chưa trả. Đến tháng sau khoản này sẽ được chuyển thành Accrual Expense. Nếu sau này trả khoản lương này cho nhân viên thì ghi "có" ở tài khoản này và "nợ" ở tiền mặt 11/ Activity-based costing : Giá thành đảm phí (Kế toán tính giá thành dựa vào phương thức hoạt động, nghĩa là các nhà quản trị chỉ chú ý đến nguồn gốc phát sinh chi phí ( những nhân tố ảnh hưởng đến CP sp...))12/ Additional costs : Chi phí phụ trội13/ Absorption costing: Một phương pháp định chi phí đầy đủ (Full Costing), gán cả biến phí lẫn định phí sản xuất cho hàng hóa đã sản xuất trên cơ sở theo tỷ lệ, bất chấp hàng hóa bán được trong kỳ hiện hành. So sánh với Contribution costing (định chi phí biến hay tham phần) chỉ gán mọi định phí sản xuất cho hàng hóa đã bán trong kỳ hiện hànhPhương pháp này tính vào giá thành SP những khoản mục 1. CP nguyên liệu trực tiếp2. CP nhân công trực tiếp3. CP SX chungCả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs)Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung được xem là CP thời kỳ (Period costs)Ngược lại với Absorption costing là Direct costing: Tính vào giá thành SP những khoản mục 1. CP nguyên liệu trực tiếp2. CP nhân công trực tiếp3. CP SX chung phần khả biến (V)Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs)Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung và CP SX chung phần bất biến (F) được xem là CP thời kỳ (Period costs)

Trang 1/19

Page 2: Thuat ngu ke toan

C ng đ ng OpenERP Vi t Namộ ồ ệ terp.vn

14/ Accrued Liability : Nợ phải trả trích trướcXem thêm : http://www.webketoan.com/forum/showthread.php?t=377215/ Asset Reversion : Tài sản được thu hồi16/ Accounting Conventions & Principles : Quy ước và nguyên lý kế toán17/ Accounting Period : Kỳ kế toán. Có thể là tháng, quý, năm tùy thuộc yêu cầu báo cáo18/ Accounting estimate : Ước tình kế toán. Là một giá trị chỉ gần đúng của 1 chỉ tiêu liên quan đến báo cáo tài chính được ước tính trong trường hợp thực tế đã phát sinh nhưng chưa có số liệu chính xác hoặc chưa có phương pháp tính toán chính xác hơn, hoặc một chỉ tiêu thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ước tính để lập báo cáo tài chính, ví dụ:* Ước tính chỉ tiêu đã phát sinh:- Dự phòng nợ phải thu khó đòi;- Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn;- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho;- Trích khấu hao tài sản cố định;- Chi phí trả trước;- Giá trị sản phẩm dở dang;- Doanh thu ghi nhận trước;- Doanh thu hợp đồng xây dựng dở dang.* Ước tính chỉ tiêu chưa phát sinh:- Dự phòng chi phí bảo hành;- Chi phí trích trước.19/ Accounting Equation : Phương trình kế toánPhương trình kế toán là một biểu thức toán học được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa tài sản, các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một tổ chức kinh doanh. Phương trình kế toán căn bản cho thấy Tài sản luôn bằng các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, nhưng có thể thay đổi hai vế của phương trình trong mỗi tình huống cụ thể .. VD : Tài sản trừ đi các khoản nợ phải trả luôn bằng vốn chủ sở hữu20/ Accrued Interest : Thường được dịch là lãi dự thu / hoặc lãi dự chi (tuỳ nghĩa). Có nơi gọi cái này là lãi treo (informal).21/ ACCOUNTING STANDARDS BOARD (ASB) : UỶ BAN CHUẨN MỰC KẾ TOÁN chịu trách nhiệm soạn thảo, cải tiến, sửa đổi và thu hồi các chuẩn mực kế toán. Nhiều Uỷ ban Chuẩn mực kế toán chuyên về nhiều lĩnh vực khác nhau hoặc các vấn đề kế toán khác nhau.22/ ACCOUNTING EVENT :NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN phát sinh khi tài sản hoặc nợ của một doanh nghiệp tăng/giảm hoặc khi tài sản vốn thực có của chủ sở hữu có thay đổi.23/ ACCOUNTING :Tính toán, hạch toán, kế toán, công việc kế toán, nghiệp vụ kế toánVề cơ bản, KẾ TOÁN là một hệ thống đo lường và lập báo cáo về các sự kiện kinh tế dựa vào phương trình kế toán để phục vụ quá trình ra quyết định của nhà quản lý. Nhìn chung, khi nói đến "kế toán" người ta thường ám chỉ phòng kế toán, hoạt

Trang 2/29

Page 3: Thuat ngu ke toan

C ng đ ng OpenERP Vi t Namộ ồ ệ terp.vn

động kế toán hoặc các cá nhân tham gia vào việc vận dụng phương trình kế toán.24/ AGENCY COSTS CHI PHÍ ĐẠI LÝ là các chi phí phát sinh từ việc thuê một đại lý thực hiện việc ra quyết định thay cho bên uỷ thác25/ AGENCY Quan hệ đại lý là quan hệ giữa bên uỷ thác và bên đại lý trong đó bên đại lý được uỷ quyền đại diện bên uỷ thác trong một số giao dịch.26/ AFFILIATE Quan hệ liên kết là quan hệ giữa hai công ty khi một công ty sở hữu số vốn góp đáng kể, nhưng dưới mức đa số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty kia, hoặc khi cả hai đều là công ty phụ thuộc (công ty con) của công ty thứ ba27/ ACCRUAL KẾ TOÁN PHÁT SINH: một chế độ kế toán ghi nhận các khoản thu hay các khoản chi khi chúng phát sinh chứ không phải khi chúng đã được thực thu hay thực chi.28/ ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING : Kế toán trên cơ sở phát sinhKế toán trên cơ sở phát sinh là một phương pháp kế toán ghi chép thu nhập và chi phí trong một thời kỳ trên cơ sở tất cả các khoản thu và chi phát sinh trong kỳ đó không phân biệt đã thực thu, thực chi hay chưa. Nhìn chung, cơ sở kế toán này thường bắt buộc áp dụng khi lập báo cáo tài chính cho người ngoài doanh nghiệp để phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAPP).29/ ACCRUAL CONCEPT see ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING. KHÁI NIỆM PHÁT SINH xem KẾ TOÁN TRÊN CƠ SỞ PHÁT SINH30/ AUDIT RISK : Rủi ro kiểm toánRủi ro kiểm toán là rủi ro do kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ý kiến nhận xét không thích hợp khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu.Rủi ro kiểm toán gồm:- Rủi ro tiềm tàng:là rủi ro tiềm ẩn, vốn có trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trên báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ.- Rủi ro kiểm soát: là rủi ro xảy ra sai sót trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa hế, không phát hiện và không được sửa chữa kịp thời.- Rủi ro phát hiện: là rủi ro xảy ra sai sót trọng yéu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi được tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên không phát hiện được.31/ ALLOWANCE FOR BAD DEBTS Dự phòng nợ phải thu khó đòi là tài khoản dùng để ghi nhận khoản nợ phải thu khó đòi nằm trong tổng công nợ phải thu.32/ ALLOCATION : Sự Phân Phối, phân bổ33/ AGGREGATE : Tính Gộp Hoặc Tính Tổng34/ APPORTION : Chia ra từng phần35/ AVERAGE COST METHOD

Trang 3/39

Page 4: Thuat ngu ke toan

C ng đ ng OpenERP Vi t Namộ ồ ệ terp.vn

Phương pháp này gọi là phương pháp tính phí theo bình quân gia quyền36/ AUDIT REPORT Audit report (nó còn tương đương với thuật ngữ auditor's report): Báo cáo của kiểm toán viênBáo cáo của kiểm toán viên là một văn bản do kiểm toán viên lập trình bày về mục tiêu, phạm vi và kết quả của cuộc kiểm toán. Kết quả của cuộc kiểm toán bao gồm các phát hiện, kết luận (ý kiến) và các ý kiến tư vấn.37/ ACCOUNTING RATIO : Chỉ số kế tóanChỉ số kế toán là kết quả của việc chia hai chỉ tiêu báo cáo tài chính (Chỉ tiêu kế toán) cho nhau. Các chỉ số kế toán giúp các nhà phân tích hiểu các báo cáo tài chính qua việc tập trung vào các mối quan hệ cụ thể.38/ APIC (viết tắt của Additional Paid-In-Capital): Vốn góp bổ sungPaid-in capital: vốn đã góp, vốn đóng đủ, vốn cơ bản nội bộ39/ AICPA : là từ viết tắt của Hiệp hội kế toán viên công chứng của Mỹ. Đây là một tổ chức hiệp hội nghề nghiệp rất có danh tiếng ở Mỹ. Các tổ chức tương tự như ở Anh: ACCA, ICAEW, CPA hoặc ở Úc CPA Australia.40/ ASB see ACCOUNTING STANDARDS BOARDASB xem ACCOUNTING STANDARDS BOARD (Uỷ Ban Chuẩn mực Kế toán).41/ ASEAN (Association of Southeast Asian Nations)Là khối thương mại các nước ở khu vực Đông Nam Á, với mục tiêu chính là xây dựng một hiệp định thương mại tự do giữa các nước thành viênLà một tổ chức chính trị, kinh tế và văn hoá của các nước trong khu vực Đông Nam Á. Thành lập năm 1967, mục đích của tổ chức này là thúc đẩy hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau giữa các nước thành viên. Cuộc họp thượng đỉnh của các nước thành viên thường diễn ra vào tháng Mười một hàng năm.42/ ASSUMPTION1. Theo nghĩa thông thường, là một hoặc một số điều tin tưởng hoặc sự việc chưa được chứng thực có đóng góp vào một kết luận nào đó.2. Theo nghĩa kỹ thuật, là hành động nhận trách nhiệm hoặc nhận nợ thay một bên khác.43/ ADFSau khi Khấu trừ Cước phí (chuyên chở) (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn)44/ ACH Phòng Thanh toán Bù trừ Tự độngHệ thống Thanh toán Tự động45/ ADISau Ngày Lập Hoá đơn (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn).46/ A&M (Additions and Maintenance) :Thêm vào và Bảo trì47/ A&G (Adminstrative & General) : Quản trị và Tổng quát48/ A&E (Appropriation & Expense or Analysis & Evaluation) : Sự riêng biệt và chi phí hoặc Sự phân tích và ước lượng49/ A&P (Administrative and Personnel) : Quản trị và Cá nhân50/ ABATEMENT : Sự hạ giá hoặc giảm giá51/ ACB : Điều chỉnh chi phí cơ bản

Trang 4/49

Page 5: Thuat ngu ke toan

C ng đ ng OpenERP Vi t Namộ ồ ệ terp.vn

52/ ACCELERATED DEPRECIATION :Phương pháp khấu hao nhanh còn gọi là khấu hao gia tốc : Là Phương pháp tính khấu hao với số khấu hao lớn nhất ở năm đầu tiên sử dụng53/ Break-even point: Điểm hòa vốn54/ Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể55/ Business purchase: Mua lại doanh nghiệp56/ Calls in arrear: Vốn gọi trả sau57/ Capital: Vốn58/ Authorized capital: Vốn điều lệ59/ Called-up capital: Vốn đã gọi60/ Capital expenditure: Chi phí đầu tư61/ Invested capital: Vốn đầu tư62/ Issued capital: Vốn phát hành63/ Uncalled capital: Vốn chưa gọi64/ Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)65/ Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần66/ Carriage: Chi phí vận chuyển67/ Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua68/ Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán69/ Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho70/ Cash book: Sổ tiền mặt71/ Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt72/ Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt73/ Category method: Phương pháp chủng loại74/ Cheques: Sec (chi phiếú)75/ Clock cards: Thẻ bấm giờ76/ Closing an account: Khóa một tài khoản77/ Closing stock: Tồn kho cuối kỳ78/ Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán79/ Company accounts: Kế toán công ty80/ Company Act 1985: Luật công ty năm 198581/ Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu82/ Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán83/ Conservatism: Nguyên tắc thận trọng83/ Consistency: Nguyên tắc nhất quán84/ Control accounts : Tài khoản kiểm tra85/ Conventions: Quy ước86/ Conversion costs: Chi phí chế biến87/ Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí88/ Cost application: Sự phân bổ chi phí89/ Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử90/ Cost object: Đối tượng tính giá thành91/ Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán92/ Credit balance: Số dư có

Trang 5/59

Page 6: Thuat ngu ke toan

C ng đ ng OpenERP Vi t Namộ ồ ệ terp.vn

93/ Credit note: Giấy báo có94/ Credit transfer: Lệnh chi95/ Creditor: Chủ nợ96/ Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy97/ Current accounts: Tài khoản vãng lai98/ Current assets: Tài sản lưu động99/ Curent liabilities: Nợ ngắn hạn100/ Current ratio: Hệ số lưu hoạt101/ Debentures: Trái phiếu, giấy nợ102/ Debenture interest: Lãi trái phiếu103/ Debit note: Giấy báo Nợ104/ Debtor: Con nợ105/ Depletion: Sự hao cạn106/ Depreciation: Khấu hao107/ Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao108/ Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín109/ Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao110/ Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao111/ Reducing balance method: Phương pháp giảm dần112/ Straight-line method: Phương pháp đường thẳng113/ Direct costs: Chi phí trực tiếp114/ Directors: Hội đồng quản trị115/ Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị116/ Discounts: Chiết khấu117/ Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng118/ Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt119/ Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu120/ Discounts received: Chiết khấu mua hàng121/ Dishonored cheques: Sec bị từ chối122/ Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định123/ Dividends: Cổ tức124/ Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép125/ Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép126/ Drawing: Rút vốn127/ Equivalent units: Đơn vị tương đương128/ Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương129/ Errors: Sai sót130/ Expenses prepaid: Chi phí trả trước131/ Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng132/ FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước133/ Final accounts: Báo cáo quyết toán134/ Finished goods: Thành phẩm135/ First call: Lần gọi thứ nhất136/ Fixed assets: Tài sản cố định

Trang 6/69

Page 7: Thuat ngu ke toan

C ng đ ng OpenERP Vi t Namộ ồ ệ terp.vn

137/ Fixed capital: Vốn cố định138/ Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định139/ General ledger: Sổ cái140/ General reserve: Quỹ dự trữ chung141/ Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài142/ Goods stolen: Hàng bị đánh cắp143/ Goodwill: Uy tín144/ Gross loss: Lỗ gộp145/ Gross profit: Lãi gộp146/ Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp147/ Historical cost: Giá phí lịch sử148/ Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T149/ Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán150/ Imprest systems: Chế độ tạm ứng160/ Income tax: Thuế thu nhập161/ Increase in provision: Tăng dự phòng162/ Indirect costs: Chi phí gián tiếp163/ Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử164/ Intangible assets: Tài sản vô hình165/ Interpretation of accounts: Phân tích các báo cáo quyết toán166/ Investments: Đầu tư167/ Invoice: Hóa đơn168/ Issue of shares: Phát hành cổ phần169/ Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành170/ Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm171/ Journal: Nhật ký chung172/ Journal entries: Bút toán nhật ký173/ Liabilities: Công nợ174/ LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước175/ Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn176/ Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)177/ Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán178/ Long-term liabilities: Nợ dài hạn179/ Loss: Lỗ180/ Gross loss: Lỗ gộp181/ Net loss: Lỗ ròng182/ Machine hour method: Phương pháp giờ máy183/ Manufacturing account: Tài khoản sản xuất184/ Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn185/ Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán186/ Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập187/ Materiality: Tính trọng yếu188/ Materials: Nguyên vật liệu

Trang 7/79

Page 8: Thuat ngu ke toan

C ng đ ng OpenERP Vi t Namộ ồ ệ terp.vn

189/ Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền190/ Net assets: Tài sản thuần191/ Net book value: Giá trị thuần192/ Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được193/ Nominal accounts: Tài khoản định danh194/ Nominal ledger: Sổ tổng hợp195/ Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán196/ Objectivity: Tính khách quan197/ Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu198/ Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp199/ Opening stock: Tồn kho đầu kỳ200/ Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động201/ Ordinary shares: Cổ phần thường202/ Original entry, errors : Lỗi phát sinh từ nhật ký203/ Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương204/ Overdraft: Nợ thấu chi205/ Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng206/ Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng207/ Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức208/ Paid-up capital: Vốn đã góp209/ Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá210/ Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ211/ Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục212/ Personal accounts: Tài khoản thanh toán213/ Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí214/ Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí215/ Physical deteration: Sự hao mòn vật chất216/ Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế)217/ Posting: Vào sổ tài khoản218/ Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước219/ Preference shares: Cổ phần ưu đãi220/ Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy221/ Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy222/ Preliminary expenses: Chi phí khởi lập223/ Prepaid expenses: Chi phí trả trước224/ Private company: Công ty tư nhân225/ Profitability: Khả năng sinh lời226/ Prime cost: Giá thành cơ bản227/ Principle, error of: Lỗi định khoản228/ Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ229/ Product cost: Giá thành sản phẩm230/ Production cost: Chi phí sản xuất231/ Profits: lợi nhuận, lãi232/ Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận

Trang 8/89

Page 9: Thuat ngu ke toan

C ng đ ng OpenERP Vi t Namộ ồ ệ terp.vn

233/ Gross profit: Lãi gộp234/ Net profit: Lãi ròng235/ Profit and loss account: Tài khoản kết quả(Nguồn: webketoan.com)

Trang 9/99