36

Thuyết trình tổ 1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thuyết trình tổ 1
Page 2: Thuyết trình tổ 1

BÀI 7

Page 3: Thuyết trình tổ 1

Câu 1: Hãy nêu sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nền kinh tế nước ta trongthời kì đổi mới.

a/ Chuyển dịch cơ cấu ngành: Giảm tỉ trọng khu vực I (nông-lâm-ngư nghiệp), tăng tỉ trọng khu vực II (công nghiệp, xây dựng), khu vực III (dịch vụ).

b/ Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: Hình thành các vùng chuyên canh trong nôngnghiệp, công nghiệp, dịch vụ và các vùng kinh tế.

c/ Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: Phát triển nền kinh tế nhiều thànhphần.

Câu 2: Hãy nêu những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước tatrong thời kì đổi mới.

*Thành tựu: Nền kinh tế tăng tương đối vững chắcCơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu.

*Thách thức: Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên, thiếu việc làm, xóa đóigiảm nghèo, biến động thị trường,…

KiỂM TRA BÀI CŨ

Page 4: Thuyết trình tổ 1

I. CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN

1. Tài nguyên đất

2. Tài nguyên khí hậu

3. Tài nguyên nước

4. Tài nguyên sinh vật

II. CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI

1. Dân cư và lao động nông thôn

2. Cơ sở vật chất – kĩ thuật

3. Chính sách phát triển nông nghiệp

4. Thị trường trong và ngoài nước

Mời các bạn mở sách giáo khoa trang 24

BÀI 7

Page 5: Thuyết trình tổ 1

I. CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN

CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN

ĐẤT

SINH VẬT

KHÍ HẬU

NƯỚC

Hoànthành sơ

đồ.

Page 6: Thuyết trình tổ 1

I. CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN:Tài nguyên thiên nhiên là

tiền đề cơ bản

1. Tài nguyên đất:

? Hãy kể tên 2 nhóm đất

chiếm diện tích lớn nhất

của nước ta.

Có 2 nhóm đất chính

là Đất Phù Sa và Đất

Feralit.

Xem bảng đồ sau đây

và trả lời câu hỏi: Xác định

trên bản đồ sự phân bố

của các loại đất trên.BẢN ĐỒ CÁC LOẠI ĐẤT Ở VIỆT NAM

Page 7: Thuyết trình tổ 1

I.CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN1.Tài nguyên đất: Là tư liệu sản xuất.

TÀI NGUYÊN ĐẤT

ĐẤT PHÙ SA(3 triệu ha)

ĐẤT FERALIT(16 triệu ha)

Phân bố:Đ.b.s Hồng,

Đ.b.sCửuLong, các

Đ.b ven biểnmiền Trung.

Cây trồng:Lúa nước và

hoa màu.

Phân bố:Trung du miền núi.

Cây trồng:Cây công

nghiệp, câyăn quả.

Page 8: Thuyết trình tổ 1
Page 9: Thuyết trình tổ 1
Page 10: Thuyết trình tổ 1

BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ

NÔNG NGHIỆP(có sẵn trong tập bài ghi)

I.CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊNTài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản

1.Tài nguyên đất: tư liệu sản xuất.

- Đất phù sa: diện tích 3 triệu ha thích hợp trồng lúavà hoa màu.

- Đất feralit: diện tích 16 triệu ha trồng cây côngnghiệp, ăn quả.

- Hiện nay diện tích đất nông nghiệp hơn 9 triệu ha còn hạn chế.

Page 11: Thuyết trình tổ 1

KhíhậuViệtNam

Nhiệt đới giómùa ẩm

Phân hóa rõ rệttheo chiều B-N-Đ-T, độ cao, mùa

Thiên tai

Cây xanhquanh năm,

trồng 2,3 vụ 1 năm

Cây trồng đadạng

Sâu bệnh, bão, …

Dựa vào kiến thức lớp 8, hãytrình bày đặc điểm khí hậucủa nước ta và hoàn thành

sơ đồ sau.

I.CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN2.Tài nguyên khí hậu:

Page 12: Thuyết trình tổ 1
Page 13: Thuyết trình tổ 1
Page 14: Thuyết trình tổ 1

KHÍ HẬU

ViỆT NAM

Nhiệtđớigió

mùa, nắngnóng, ẩm, mưanhiều

Page 15: Thuyết trình tổ 1

ĐUỔI HÌNH BẮT

CHỮ

Hình ảnhnói lên điềugì? Gợi ý: Đây là một

câu ca dao, tục ngữ, thường dùng để nói

thời tiết của SàiGòn hoặc tính tình

con người.

Page 16: Thuyết trình tổ 1

BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ

NÔNG NGHIỆP(có sẵn trong tập bài ghi)

I.CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊNTài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản

2.Tài nguyên khí hậu:

• Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm cây xanh quanhnăm.

• Khí hậu phân hóa rõ rệt theo chiều Bắc – Nam, theođộ cao, mùa cây trồng đa dạng.

• Khó khăn: sâu bệnh, bão,…

Page 17: Thuyết trình tổ 1

I.CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN3.Tài nguyên nước:

Lũ Lụt

Hạn Hán

Nước ta có mạnglưới ao hồ, sông

ngòi dày đặc.

Tuy nhiên…

Hãy điền vàochỗ trống chúthích của bứctranh:

Page 18: Thuyết trình tổ 1
Page 19: Thuyết trình tổ 1
Page 20: Thuyết trình tổ 1

Tại sao nói thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh

nông nghiệp ở nước ta?

- Chống úng, lụt trong mùa mưa, bão; đảm bảo nước tưới trong mùa khô;

- Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác;

- Tăng vụ, thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây trồng;

- Tạo được năng suất cây trồng cao và tăng sản lượng cây trồng.

Page 21: Thuyết trình tổ 1

BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ

NÔNG NGHIỆP(có sẵn trong tập bài ghi)

I.CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊNTài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản

3.Tài nguyên nước:

- Thuận lợi: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nướcdồi dào.

- Khó khăn: Lũ lụt hạn hán.

Page 22: Thuyết trình tổ 1

I.CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊN4.Tài nguyên sinh vật:

Sinh vật phong phúđa dạng có thuậnlợi gì cho sản xuất

nông nghiệp?

Là cơ sở thuần dưỡng, lai tạo nên các giống cây

trồng, vật nuôi.

Page 23: Thuyết trình tổ 1

BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ

NÔNG NGHIỆP(có sẵn trong tập bài ghi)

I.CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊNTài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản

4.Tài nguyên sinh vật: Phong phú, đa dạng cơ sởlai tạo các giống cây trồng, vật nuôi thích hợp.

Page 24: Thuyết trình tổ 1

II.CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI

CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ

- XÃ HỘI

Chính sách pháttriển nông nghiệp

Cơ sở vật chất –kĩ thuật

Thịtrường

trong vàngoàinước

Dân cưlao độngvà nông

thôn

Hoàn thànhsơ đồ.

Page 25: Thuyết trình tổ 1

II.CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI1.Dân cư và lao động nông thôn:

74% dân số sống ở nông thôn.

60% lao động làmviệc trong lĩnh vực

nông nghiệp.

Page 26: Thuyết trình tổ 1

BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ

NÔNG NGHIỆP(có sẵn trong tập bài ghi)

II.CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI

1.Dân cư và lao động nông thôn:

Năm 2003, khoảng 74% dân số sống ở

nông thôn, 60% lao động làm việc trong

nông nghiệp

Page 27: Thuyết trình tổ 1

II.CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI2/ Cơ sở vật chất - kỹ thuật:

Cơ sở vật chất – kĩ thuật nông nghiệp

Hệ thốngthủy lợi

Hệ thốngdịch vụ

trồng trọt

Hệ thốngdịch vụ

chăn nuôi

Các cơ sởvật chất –kĩ thuật

khác

Sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất – kĩ thuật trong nông nghiệp(Sgk/tr.26)

Hãy hoàn thành sơ đồ sau:

Page 28: Thuyết trình tổ 1
Page 29: Thuyết trình tổ 1

BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ

NÔNG NGHIỆP(có sẵn trong tập bài ghi)

II.CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI

2/ Cơ sở vật chất - kỹ thuật:

- Cơ sở vật chất: ngày càng hoàn thiện.

- Công nghiệp chế biến nông sản được phát triển vàphân bố rộng khắp.

Page 30: Thuyết trình tổ 1

II.CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI3.Chính sách phát triển nông nghiệp:

Page 31: Thuyết trình tổ 1

BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ

NÔNG NGHIỆP(có sẵn trong tập bài ghi)

II.CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI

3.Chính sách phát triển nông nghiệp:

- Phát triển kinh tế hộ gia đình, kinh tế trang trại.

- Nông nghiệp hướng xuất khẩu.

Page 32: Thuyết trình tổ 1

II.CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI4.Thị trường trong và ngoài nước:

Page 33: Thuyết trình tổ 1

BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ

NÔNG NGHIỆP(có sẵn trong tập bài ghi)

II.CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI

4.Thị trường trong và ngoài nước:

• Thị trường trong nước: sức mua còn hạn chế.

• Thị trường ngoài nước: biến động của thị trườngxuât khẩu.

Page 34: Thuyết trình tổ 1

Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơbản là thuận lợi để phát triển nênnông nghiệp nhiệt đới đa dạng.Điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tốquyết định tạo nên những thành tựuto lớn trong nông nghiệp.

GHI NHỚ: SGK/tr.27

BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ

NÔNG NGHIỆP

Page 35: Thuyết trình tổ 1

BÀI TẬP CỦNG CỐ

Câu hỏi:

Sắp xếp các nhân tố sau vào 2

nhóm “Các nhân tố tự nhiên”

và “Các nhân tố xã hội: Đất,

dân cư, thị trường,

khí hậu, cơ sở vật chất, sinh

vật, nước, chính sách.

Câu trả lời:

- Các nhân tố tự nhiên: Đất, khí hậu, sinh vật, nước.

- Các nhân tố xã hội: Thịtrường, cơ sở vật chất, chính sách.

Page 36: Thuyết trình tổ 1

CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ LẮNG

NGHE BUỔI THUYẾT TRÌNH

HẾT