93
ÔN THI I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm: a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím Enter d). Phím Delete 2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME! 3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: a). Insert - Column b). View - Column c). Format - Column d). Table - Column 4). Bạn hiểu B-Virus là gì ? a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B: b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record ) d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel 5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là: a). Mở một hồ sơ mới b). Đóng hồ sơ đang mở c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa 6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào: a). Ram b). Bộ nhớ ngoài c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng d). Tất cả đều sai 7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: a). Ctrl – Z b). Ctrl – X c). Ctrl - V d). Ctrl - Y 8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:

150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

ÔN THII. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:    a). Phím 10           b). Phím ESC           c). Phím Enter               d). Phím Delete2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:     a). 0              b). 5              c). #VALUE!    d). #NAME!3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:    a). Insert - Column    b). View - Column    c). Format - Column    d). Table - Column4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?    a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:    b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện    c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )    d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:    a). Mở một hồ sơ mới    b). Đóng hồ sơ đang mở    c). Mở một hồ sơ đã có    d). Lưu hồ sơ vào đĩa6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:    a). Ram    b). Bộ nhớ ngoài    c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng    d). Tất cả đều sai7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:    a). Ctrl – Z           b). Ctrl – X         c). Ctrl - V              d). Ctrl - Y8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:    a). Ctrl + A           b). Alt + A          c). Alt + F               d). Ctrl + F9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:     a). #VALUE!          b). Tin hoc             c). 2008                d). Tin hoc200810). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:    a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu    b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục    c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu    d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :    a). Tạo tệp văn bản mới    b). Chức năng thay thế trong soạn thảo    c). Định dạng chữ hoa    d). Lưu tệp văn bản vào đĩa12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?    a). Shift+Home    b). Alt+Home    c). Ctrl+Home    d). Shift+Ctrl+Home13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:

Page 2: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

    a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy    b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open    c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore    d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:    a). Dấu chấm hỏi (?)           b). Dấu bằng (= )           c). Dấu hai chấm (: )            d). Dấu đô la ($)15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :    a). Format - Slide Layout...    b). View - Slide Layout...    c). Insert - Slide Layout...    d). File - Slide Layout...16). Phát biểu nào sau đây đúng?    a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột    b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể    c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu    d). Cả 3 câu đều đúng 17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:    a). Table - Cells    b). Table - Merge Cells    c). Tools - Split Cells    d). Table - Split Cells18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?    a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus    b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi    c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số    d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:    a). File - Bullets and Numbering    b). Tools - Bullets and Numbering    c). Format - Bullets and Numbering    d). Edit - Bullets and Numbering20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :    a). Table - Merge Cells    b). Tools - Split Cells    c). Tools - Merge Cells    d). Table - Split Cells21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :    a). My Computer hoặc Windows Explorer    b). My Computer hoặc Recycle Bin    c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin    d). My Computer hoăc My Network Places22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?    a). Mạng cục bộ          b). Mạng diện rộng    c). Mạng toàn cầu           d). Một ý nghĩa khác23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?    a). 3               b). HOC                  c). TIN    d). Tinhoc24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:

Page 3: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

    a). Xóa tệp văn bản    b). Chèn kí hiệu đặc biệt    c). Lưu tệp văn bản vào đĩa    d). Tạo tệp văn bản mới25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?    a). Shift_Del           b). Alt_Del          c). Ctrl_Del                d). Cả 3 câu đều sai26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện    a). Window - Save    b). Edit - Save    c). Tools - Save    d). File - Save27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :    a). File - View Show    b). Window - View Show    c). Slide Show - View Show    d). Tools - View Show28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:    a). Edit - New Slide    b). File - New Slide    c). Slide Show - New Slide    d). Insert - New Slide29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :    a). Cắt một đoạn văn bản    b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard    c). Sao chép một đoạn văn bản    d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?     a). 2             b). 3          c). 4              d). 531). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện    a). View - Exit    b). Edit - Exit    c). Window - Exit    d). File - Exit32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:    a). Control Windows    b). Control Panel    c). Control System    d). Control Desktop33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:     a). Bấm phím Enter    b). Bấm phím Space    c). Bấm phím mũi tên di chuyển    d). Bấm phím Tab34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?    a). Microsoft Office    b). Accessories    c). Control Panel    d). Windows Explorer35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :    a). Edit - New, sau đó chọn Folder    b). Tools - New, sau đó chọn Folder    c). File - New, sau đó chọn Folder    d). Windows - New, sau đó chọn Folder36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:    a). Thanh công cụ định dạng    b). Thanh công cụ chuẩn    c). Thanh công cụ vẽ    d). Thanh công cụ bảng và đường viền37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:    a). Insert - Header and Footer    b). Tools - Header and Footer    c). View - Header and Footer    d). Format - Header and Footer38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:    a). File - Search    b). Windows - Search

Page 4: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

    c). Start - Search    d). Tools - Search39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?    a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách    b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách    c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối    d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện    a). Format - Slide Design...    b). Tools - Slide Design...    c). Insert - Slide Design...    d). Slide Show - Slide Design...41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:    a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái    b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái    c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải    d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?    a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính    b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc    c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau    d). Các câu trên đều sai 43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:       a). 0          b). 5                c). #VALUE!    d). #DIV/0!44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?    a). B$1:D$10              b). $B1:$D10    c). B$1$:D$10$            d). $B$1:$D$1045). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :    a). Microsoft Equation    b). Ogranization Art    c). Ogranization Chart    d). Word Art46). Hệ điều hành là :    a). Phần mềm ứng dụng    b). Phần mềm hệ thống    c). Phần mềm tiện ích    d). Tất cả đều đúng47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó :    a). Chọn menu lệnh Edit - Copy    b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C     c). Cả 2 câu a. b. đều đúng    d). Cả 2 câu a. b. đều sai48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo :    a). Centimeters    b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches    c). Đơn vị đo bắt buộc là Points    d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?        a). #             b). <>                   c). ><               d). &50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :    a). Tools - Insert Table    b). Insert - Insert Table    c). Format - Insert Table    d). Table - Insert Table

Page 5: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :    a). Trong CPU    b). Trong RAM    c). Trên bộ nhớ ngoài    d). Trong ROM52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :    a). Format - Drop Cap    b). Insert - Drop Cap    c). Edit - Drop Cap    d). View - Drop Cap53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?    a). Làm việc trong nhà    b). Ảnh hưởng thị lực    c). Ảnh hưởng cột sống    d). Tiếp xúc với độc hại54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :    a). Tạo tệp văn bản mới    b). Lưu tệp văn bản vào đĩa    c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo    d). Định dạng trang55). Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là :    a). Cuối năm 1999    b). Cuối năm 1998    c). Cuối năm 1997    d). Cuối năm 199656). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:    a). File - Properties    b). File - Page Setup    c). File - Print    d). File - Print Preview57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?    a). Tất cả đều đúng     b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,    c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,    d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:    a). Insert          b). Tab              c). Del    d). CapsLock59). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?    a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE    b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents    c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )    d). Cả 3 câu đều sai 60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?    a). TIN HOC VAN PHONG    b). Tin hoc van phong    c). tin hoc van phong    d). Tin Hoc Van Phong61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?    a). Excel          b). Calculator         c). WinWord                d). Notepad62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:       a). 200           b). 100              c). 300    d). False63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:    a). 1Angiang6    b). 5Angiang6    c). 5Angiang2    d). 1Angiang264). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

Page 6: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

    a). File - Delete Slide    b). Edit - Delete Slide    c). Tools - Delete Slide    d). Slide Show - Delete Slide65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :    a). Phím F5    b). Phím F3    c). Phím F1    d). Phím F1066). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện    a). File - Save    b). File - Save As    c). Window - Save    d). Window - Save As67). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :    a). Chọn menu lệnh Edit - Open    b). Chọn menu lệnh File - Open    c). Cả 2 câu a. b. đều đúng    d). Cả 2 câu a. b. dều sai68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?    a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh    b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền    c). Đóng các cửa sổ đang mở    d). Tất cả đều sai69). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?    a). Shift+Home    b). Atl+Home    c). Ctrl+Home    d). Ctrl+Alt+Home70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục :    a). Portrait         b). Right            c). Left    d). Landscape71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ?    a). Tinhoc          b). 3              c). HOC    d). TIN72). Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?    a). Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang    b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không    c). Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang    d). Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?    a). Tin hoc van phong    b). Tin hoc van phong    c). TIN HOC VAN PHONG    d). Tin Hoc Van Phong74). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?    a). USB            b). UPS            c). Hub    d). Webcam75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?    a). Dữ liệu          b). ô            c). Trường    d). Công thức76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:        a). 0              b). #VALUE!            c). #NAME!             d). 8/17/200877). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả :            a). 10               b). 3              c). #Value        d). 178). Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?    a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .    b). Là bộ nhớ chỉ đọc

Page 7: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

    c). Làbộ xử lý thông tin .    d). Cả ba câu đều sai79). Người và máy tính giao tiếp thông qua :    a). Bàn phím và màn hình .    b). Hệ điều hành .    c). RAM .    d). Tất cả đều đúng .80). Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:      a). E7*F7/100               b). B6*C6/100    c). E6*F6/100                 d). E2*C2/10081). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :    a). File - Close    b). File - Exit    c). File - New    d). File - Save82). Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:    a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2    b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4    c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10    d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F1283). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?    a). Ctrl+C              b). Ctrl+Ins          c). Print Screen             d). ESC84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :    a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit    b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return    c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show    d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:       a). #VALUE!            b). 2            c). 10    d). 5086). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :    a). #VALUE!            b). Tinhoc          c). TINHOC              d). 687). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?      a). Máy in              b). Micro           c). Webcam             d). Đĩa mềm88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:    a). View - Symbol    b). Format - Symbol    c). Tools - Symbol    d). Insert - Symbol89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :    a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng    d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức    b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng    c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ?    a). Alt+Esc                 b). Ctrl+Esc                    c). Ctrl+Alt+Esc    d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :    a). Edit - AutoCorrect Options...    b). Window - AutoCorrect Options...    c). View - AutoCorrect Options...    d). Tools - AutoCorrect Options...

Page 8: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :    a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter    b). Bấm phím Enter    c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter    d). Word tự động, không cần bấm phím93). Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:    a). &               b). #                    c). $    d). *94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:    a). 5 Angiang 2    b). 1 Angiang 2    c). 1 Angiang 6    d). 2 Angiang 295). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:    a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every    b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every    c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every    d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện :    a). Table - Delete Rows    b). Nhấn phím Delete    c). Edit - Delete    d). Tools - Delete97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ?    a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record    b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện    c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel    d). Tất cả đều đúng98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?    a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch    b). Do chưa trả phí Internet    c). Do Internet có tốc độ chậm    d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?    a). #NAME!               b). #VALUE!     c). #N/A!               d). #DIV/0!100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :    a). My Computer    b). My Document    c). My Network Places    d). Internet Explorer101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:    a). Tools - Sort    b). File - Sort    c). Data - Sort    d). Format - Sort102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?      a). B1...H15             b). B1:H15            c). B1-H15                d). B1..H15103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện

Page 9: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

    a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer    b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer    c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer    d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện ?    a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác    b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties    c). Cả 2 câu đều sai    d). Cả 2 câu đều đúng 105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ?    a). #Value         b). 0              c). 4        d). 2008106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:    a). ESC         b). Ctrl           c). CapsLock    d). Tab107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:    a). Insert - Page Numbers    b). View - Page Numbers    c). Tools - Page Numbers    d). Format - Page Numbers108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :    a). Insert - New    b). View - New    c). File - New    d). Edit - New109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?    a). Tiêu đề    b). Có đường lưới hay không    c). Chú giải cho các trục    d). Cả 3 câu đều đúng110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :    a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn    b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A    c). Nháy chuột vào từ cần chọn    d). Bấm phím Enter111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?    a). Chia sẻ tài nguyên    b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng    c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ    d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức  =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :    a). #NAME!    b). #VALUE!    c). Giá trị kiểu chuỗi 2008    d). Giá trị kiểu số 2008113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả :       a). 2008         b). 1           c). 4           d). #DIV/0!114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:    a). 30             b). 5           c). 65         d). 110115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :    a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục    b). Bắt buộc không được có phần mở rộng

Page 10: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

    c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp    d). Bắt buộc phải có phần mở rộng116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :    a). Edit - Print Preview    b). Format - Print Preview    c). View - Print Preview    d). File - Print Preview117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2  thì nhận được kết quả tại ô C2:       a). #Value             b). TINHOC            c). TinHoc    d). Tinhoc118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?    a). Tên tệp    b). Tần suất sử dụng    c). Kích thước tệp    d). Kiểu tệp119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?    a). TIN HOC VAN PHONG    b). Tin hoc van phong    c). Tin Hoc Van Phong    d). Tin hoc van phong120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:    a). Format - Filter - AutoFilter    b). Insert - Filter - AutoFilter    c). Data - Filter - AutoFilter    d). View - Filter - AutoFilter121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?    a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách    b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối    c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách    d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?     a). SUM             b). COUNTIF              c). COUNT    d). SUMIF123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:    a). Format - Font    b). Format - Paragraph    c). Cả 2 câu đều đúng    d). Cả 2 câu đều sai124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :    a). Table - Insert Columns    b). Format - Cells - Insert Columns    c). Table - Insert Cells    d). Insert - Columns125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :    a). Chọn menu lệnh File - Print    b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P    c). Các câu a. và b. đều đúng    d). Các câu a. và b. đều sai126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?    a). Lây nhiễm vào boot record    b). Tự nhân bản    c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng    d). Phá hủy CMOS127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện :    a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect    b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Page 11: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

    c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect    d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?    a). Shift+End    b). Alt+End    c). Ctrl+End    d). Ctrl+Alt+End129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:    a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove    b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete    c). Cả 2 câu đều đúng    d). Cả 2 câu đều sai130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:    a). Page Up ; Page Down    b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down    c). Cả 2 câu đều đúng    d). Cả 2 câu đều sai    

II. BỘ 150 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

I. Câu hỏi MS Word (105 câu)1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?A. File/ Exit B. Table/ Close C. Tools/ Exit D. File/ Close2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:A. Edit/ New B. File/ New C. View/ New D. Tools/ New3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D. Ctrl + S4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?A. Backspace, Delete B. Delete, InsertC. Backspace, End D. Cả 3 ý trên5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức năng:A. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh .B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Việt.C. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3.

Page 12: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

D. Cả A và B đều đúng.6. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để:A. Tạo bảng B. Định dạng kí tự C. Chèn hình ảnh D. Chia cột7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnh:A. Edit/ Replace B. Edit/ Find C. Edit/ Goto D. Edit/ Clear8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 ý trên9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để:A. In văn bản B. Xem trước khi in C. Sao chép văn bản D. Di chuyển văn bản10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh:A. File/ Page Setup B. Edit/ Page Setup C. Tool/ Page Setup D. View/ Page Setup11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:A. File/ New B. View/ Open C. File/ Open D. Edit/ Open12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:A. Table/ Split Cell B. Table/ Select C.Windows/ Split Cells D. Insert/ Select13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác:A. Insert/ Table/ Table B. Table/ Insert/ Table C. Table/ Insert D. Insert/ Table14. Lệnh Edit/ Find … dùng để:A. Thay thế từ, cụm từ B. Định dạng từ, cụm từC. Tìm kiếm từ, cụm từ 

Page 13: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

D. Xóa, sửa từ, cụm từ15. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge CellsC. Chọn Table/ Merge Cells D. Chọn trên thanh công cụ16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phímA. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Ctrl + Y17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:A. Ctrl + F B. Alt + F C. Ctrl + A D. Alt + A18. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng đểA. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ ClipboardC. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản20. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:A. Insert/ Header and Footer B. Tools/ Header and FooterC. View/ Header and Footer D. Format/ Header and Footer21. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi:A. Chọn Edit/ Copy B. Bấm tổ hợp Ctrl + C C. A và B đều đúng D. A và B đều sai22. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bảnA. Shift + Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home23. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục:

Page 14: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape24. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:A. Tools/ AutoCorrect Options B. Tools/ Auto TextC. Tools/ Options D. Tools/ Customize25. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:A. Nhấn Ctrl + Enter B. Nhấn Enter C. Nhấn Shift + Enter D. Không cần nhấn26. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn bản:A. Shift + EndB. Ctrl + End C. Alt + End D. Ctrl + Alt + End27. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi B. Bật hoặc tắt chỉ số trênC. Bật hoặc tắt chỉ số dưới D. Trả về dạng mặc định28. Để giãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ:A. Nhấn Ctrl + 1 B. Nhấn Ctrl + 2 C. Nhấn Ctrl + 5D. Nhấn Ctrl + 1529. Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dụng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + W C. Ctrl + Shift + A D. Ctrl + Shift + K30. Trong hộp thoại Format/ Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách giữa các đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây?A. Định dạng cột B. Canh chỉnh Tab C. Thay đổi Font chữ D. Tất cả đều sai31. Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để:A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước. B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên C. Thêm 1 tab vào ô

Page 15: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

D. Không có chức năng gì.32. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph B. Xuống một trang màn hìnhC. Nhập dữ liệu theo hàng dọc D. Tất cả đều sai.33. Muốn xác định khoảng cách và vị trí kí tự, ta vào:A. Format/ Paragraph B. Format/ Style C. Format/ Font D. Format/ Object.34. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào?A. Shift + Enter B. Ctrl + Shift + Enter C. Ctrl + Enter D. Alt + Enter35. Trong Word, để lưu những thay đổi của tệp tin đang mở, ta sử dụng biểu tượng nào dưới đây trên thanh công cụ:A. B. C. D. 36. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J37. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phímA. Shift + ] B. Shift + [ C. Ctrl + [ D. Ctrl + ]38. Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:A. View/ Toolbars/ Drawing B. View/ DrawingC. View/ Toolbars/ Standard D. View/ Ruler39. Microsoft Word là:A. Chương trình bảng tính B. Phần mềm quản lýC. Phần mềm ứng dụng D. Phần mềm hệ thống40. Trong Word 2003, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:A. View/ Ruler B. View/ Outline 

Page 16: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

C. Format/ Ruler D. Tools/ Ruler41. Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + F B. Alt + O C. Alt + F D. Ctrl + O42. Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phímA. Shift + ] B. Shift + [ C. Ctrl + [ D. Ctrl + ]43. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:A. Vẽ bảng biểu trong văn bản B. Chèn ảnh vào trang văn bảnC. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục D. Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt44. Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format?A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản B. Khi muốn cái đặt máy inC. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang D. Khi muốn đổi font chữ.45. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm này.C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft.D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.46. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ.A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp.B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp.C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng Anh.D. Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút.47. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó và:A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy B. Nhấn chuột vào biểu tương Format PainterC. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy D. Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản.48. Trong Word, muốn biết đang sử dụng Word phiên bản nào:A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word B. Nhấn Tools/ OptionsC. Nhấn Windows/ Split 

Page 17: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

D. Nhấn File/ Properties.49. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:A. Chọn lệnh Insert/ Index and Table B. Chọn lệnh Insert/ SymbolsC. Chọn lệnh Insert/ Break D. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers50. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font:A. ABC B. .VNITimes C. Time New Roman D. .VnTimes51. Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chènC. Mở một văn bản đã có sẵn D. Định dạng đĩa mềm.52. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:A. Sao chép nội dung từ ô này sang ô khácB. Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác.C. Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác.D. Làm được cả 3 thao tác trên53. Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một dòng mới cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào?A. Phím Ctrl B. Phím Enter C. Phím Shift D. Phím tab54. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có đường kẻ đậm:A. Lệnh Format/ Bullets and Numbering B. Lệnh Tools/ Borders and ShadingC. Lệnh Format/ ThemeD. Lệnh Format/ Borders and Shading55. Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác nào?A. File/Edit B. Insert/Tools C. Tools/Option D. View/Toolbars56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:A. Format/Tabs B. Tools/Options/GeneralC. Format/Object D. Tools/Options/View57. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng, ta bấm phím:

Page 18: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

A. Tab B. Ctrl + Tab C. Ctrl + Alt D. Cả A và B đều đúng58. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào sẽ được nhấn:A. Shift + G B. Ctrl + G C. Ctrl + Shift + G D. Ctrl + Alt + G59. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn tổ hợp phím:A. Ctrl + F6 B. Shift + f6 C. Alt + F6 D. F660. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện:A. Ctrl + S B. Alt + Shift + F2 C. Shift + F12 D. Cả ba cách đều đúng61. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:A. Ctrl + F4 B. Alt + F4 C. Shift + f4 D. Cả A và B đều đúng62. Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiệnA. Ctrl + O B. Ctrl + F12 C. Alt + Ctrl + F2 D. Tất cả đều đúng63. Để chọn cả bảng, ta nhấn tổ hợp phím:A. Alt + Shift + 5 (số 5 trên hàng phím số) B. Alt + 5 (số 5 trên hàng phím số va tắt Numlock)C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.64. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn:A. Format/ Paragraph/ Line Spacing B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó.C. Cả hai cách A và B đều đúng D. Cả hai cách A và B đều sai65. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?A. Ctrl + P B. Ctrl + R C. Ctrl + Shift + F12 D. Cả A và C

Page 19: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

66. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím?A. Ctrl + F B. Alt + J C. Alt + F D. Ctrl + J67. Trong Word, để chọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ:A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đóC. Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảng D. Cả hai cách A và B đều được.68. Khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng gì?A. Đánh dấu toàn bộ văn bản. B. Đưa con trỏ về cuối trang văn bản.C. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản. D. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.69. Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện:A. Ctrl + F B. Ctrl + D C. Ctrl + Shift + F D. Cả B và C70. Để tăng cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:A. Ctrl + ] B. Ctrl + Shift + . C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng71. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện:A. File/ Bullets and Numbering B. Tools/ Bullets and NumberingC. Format/ Bullets and Numbering D. Edit/ Bullets and Numbering72. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn gõ theo kiểu Telex và bảng mã Unicode A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma B. Tahoma, Arial, .VnAvantC. .VnTimes, Times New Roman, Arial D. Times New Roman, Arial, Tahoma73: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?A. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Rows.B. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert RowsC. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert ColumnsD. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Columns74. Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh:A.Edit/ Copy B. File/ Copy C. File/ Cut D. Edit/ Cut75. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:A. Ctrl 

Page 20: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

B. Shift C. Ctrl + Alt D. Ctrl + Shift76. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định dạng đó phải dùng lệnh hoặc tổ hợp phím nào?A. Ctrl + I B. Ctrl + SpacebarC. Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ Font D. Tất cả đều đúng77. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:A. File/ Save B. File/ Save As C. Chọn biểu tượng hình đĩa mềm D. Nhấn Ctrl + S78. Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ văn bản rồi thực hiện:A. Edit/ Clear/ Format B. Format/ Clear C. Edit/ Format/Clear D. Format/ Delete79. Trong Word, để in một trang hiện hành, ta thực hiện:A. File/ Print chọn All B. File/ Print chọn PagesC. File/ Print chọn Current D. Cả B và C80. Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:A. File/ Print chọn Pages nhập 2-10 B. File/ Print chọn Pages nhập 2C. File/ Print chọn Pages nhập 10 D. File/ Print chọn Pages nhập 881. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M có chức năng gì?A. Định dạng lùi đầu dòng đoạn văn bản B. Xóa định dạng lùi đầu dòng văn bảnC. Tạo cách dòng trong đoạn văn bản 1,5 D. Xóa cách dòng trong đoạn văn bản 1,582. Để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + Q B. Ctrl + Z C. Ctrl + Y D. Ctrl + R83. Trong một văn bản, để tìm kiếm cụm từ “Hải Phòng” và thay thế bằng cụm từ “Ngô Quyền”, ta thực hiện bằng cách:A. Nhấn Ctrl + H B. Chọn Edit/ Replace C. Cả A và B đều đúng 

Page 21: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

D. Cả A và B đều sai84. Khi con trỏ đang ở trang soạn thảo thứ 8, muốn xem nội dung trang 31 ta thực hiện:A. Nhấn Ctrl + G nhập 31 B. Nhấn Ctrl + G nhập 8-31C. Nhấn Ctrl + G nhập 23 D. Tất cả đều sai.85. Để chọn cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:A. Ctrl + Alt + P B. Ctrl + Shift + P C. Alt + Shift + P D. Cả A, B, C đều sai86. Để tạo nhanh một văn bản mẫu sử dụng cho lần sau, bạn sử dụng chức năng nào của word?A. AutoCorrect B. AutoText C. AutoStyle D. Cả A, B, C đều sai87. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:A. Insert/ AutoText B. Insert/ Pictures C. Insert/ Textbox D. Insert/ Object88. Trong winword, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn menu File-Page Setup và:A. Nhấp chọn mục Layout, rồi chọn PortraitB. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Landscape C. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn PortraitD. Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait89. Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:A. In Line With Text B. In Front Of TextC. Square D. Tight90. Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word?A. Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính.B. Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel.C. Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail.D. Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm…91. Để chèn Auto Text vào văn bản, phím hoặc tổ hợp phím nào được sử dụng?A. F2 B. F3 C. Ctrl + F2 D. Ctrl + F392. Muốn định đạng trang văn bản ta sử dụng thao tác nào?A. File/Page setup B. Edit/Page setup 

Page 22: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

C. Format/Page setup D. Tools/Page setup93. Muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ trong trang văn bản ta chọn?A. Ctrl + C B. Ctrl + F C. Ctrl + O D. Ctrl + Q94. Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn?A. Edit/Hyperlink B. Format/Hyperlink C. Insert/Hyperlink D.File/Hyperlink95. Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn?A. Format/Backgound B. Insert/BackgroundD. File/Background D. View/Background96. Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn? A. Edit/Columns B. View/Columns C. Insert/Columns D.Format/Columns97. Để chèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn? A.Edit/Symbols B.View/Symbols C.Insert/Symbols D.Format/Simbols98. Trong MSWord để tạo mật khẩu (Password) cho một văn bản ta chọn?A. View/Options/Security B. Insert/Options/SecurityC. Format/Options/Security D. Tools/Options/Security99. Trên màn hình soạn thảo có mấy loại con trỏ.A. Một loại con trỏ B. Hai loại con trỏ C. Ba loại con trỏ D. Không có con trỏ100. Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S trong soạn thảo Word là:A. Xóa tệp B. Chèn kí hiệu đặc biệt C. Lưu tệp vào đĩa D. Tạo tệp mới101. Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực hiện:A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Space C. Nhấn phím mũi tên 

Page 23: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

D. Nhấn phím Tab102. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word?A. 2 cách B. 3 cách C. 4 cách D. 5 cách103. Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu. Vậy Footnote được trình bày ở:A. Cuối từ cần chú thích B. Cuối trang C. Cuối văn bản D. Cuối toàn bộ104. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:A. Ctrl + = B. Ctrl + Shift + > C. Ctrl + Shift + < D. Ctrl + Shift + =105. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?A. *. doc; *.txt và *.exe B. *.doc; *.htm và *.zipC. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi

III. BỘ 100 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

I. Câu hỏi MS Word1. Trong soạn thảo văn bản Word 2003, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:

- Tạo tệp văn bản mới- Chức năng thay thế soạn thảo- Định dạng chữ hoa- Lưu tệp văn bản vào đĩa

2. Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn chia một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

- Table – Cells - Table – Merge Cells - Tools – Split Cells - Table – Split Cells

3. Kiểm tra phiên bản MS Word đang sử dụng phải thực hiện như thế nào? - Help/ Microsoft office word help- Help/ Microsoft office online- Help/ about Microsoft office word- Help/activate production

Page 24: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

4. Trong Word 2003, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:

- Microsoft Equation - Ogranization Art - Ogranization Chart - Word Art

5. Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl – F là- Tạo tệp văn bản mới- Lưu tệp văn bản vào đĩa- Chức năng tìm kiếm trong văn bản- Định dạng trang

6. Trong soạn thảo MS Word, muốn định dạng khổ giấy ta thực hiện:- File – Properties - File – Page Setup - File – Print - File – Print Preview

7. Trong soạn thảo Word 2003, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào?

- Insert - Tab - Del - CapsLock

8. Trong soạn thảo MS Word 2003, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:- View – Symbol - Format – Symbol - Tools – Symbol - Insert – Symbol

9. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:- Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp- Xuống một trang màn hình- Nhập dữ liệu theo hàng dọc- Tất cả đều sai

10.Trong MS Word, phát biểu nào sau đây là sai:- MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong

máy tính.- MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft- MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài

đặt phần mềm này.- MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.

Page 25: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

11. Trong MS Word 2003, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:

- Shift + End - Alt + End - Ctrl +End - Ctrl + Alt + End

12. Trong soạn thảo Word 2003, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:- File – Bullets and Numbering- Tools – Bullets and Numbering- Format – Bullets and Numbering- Edit - Bullets and Numbering

13.Khi soạn thảo văn bản trong MS Word để hiện thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn- Edit – Print Preview - Format- Print Preview- View - Print Preview - File - Print Preview

14. Để chèn tiêu đề trang trong MS Word, ta thực hiện:- Insert/ Header and Footer - Tools/ Header and Footer - Format/ Header and Footer - View/ Header and Footer

15. Trong MS Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:- Edit – AutoCorrect Options... - Window - AutoCorrect Options... - View - AutoCorrect Options... - Tools - AutoCorrect Options...

16. Microsoft Word là:- Chương trình bảng tính - Phần mềm quản lý- Phần mềm hệ thống - Phần mềm ứng dụng

II. Câu hỏi EXCEL:

1. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận kết quả là:

- 0 - 5

Page 26: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

- # VALUE! - #NAME!

2. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính.

- Shift + Home - Alt + Home - Ctrl + Home - Shift + Ctrl + Home

3.Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

- Dấu chấm hỏi (?) - Dấu bằng (=) - Dấu hai chấm (:) - Dấu chấm phẩy (;)

4.Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì- Chương trình bảng tính bị nhiễm virus- Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi- Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số- Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

5. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:- Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái- Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái- Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải - Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

6. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là kí tự “Tin học van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức = LOWER(A2) thì nhận được kết quả :

- TIN HỌC VAN PHONG - Tin học van phong- tin học van phong - Tin Học Van Phong

7. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:- Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng- Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức- Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng- Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

8.Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:- Format – Filter – AutoFilter - Insert – Filter – AutoFilter- Data – Filter – AutoFilter

Page 27: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

- View – Filter – AutoFilter

9. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thoả mãn một điều kiện cho trước:

- SUM - COUTIF - COUNT - SUMIF

10. Kiểm tra phiên bản MS Excel đang sử dụng phải thực hiện như thế nào? - Help/ Microsoft Excel help- Help/ Microsoft Excel online- Help/ about Microsoft office Excel- Help/activate production

III Câu hỏi PowerPotint1. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực

hiện:- File – View Show - Window – View Show- Slide Show – View Show - Tools – View Show

2. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:- Edit – New Slide - File – New Slide- Slide Show – New Slide - Insert – New Slide

3. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn xoá bỏ một Slide, ta thực hiện:- File – Delete Slide - Edit – Delete Slide- Tools – Delete Slide - Slide Show – Delete Slide

4. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn bỏ hiệu ứng trình diễn ta chọn đối tượng cần bỏ hiệu ứng và thực hiện:

- Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove- Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Resize- Cả hai câu đều đúng- Cả hai câu đều sai

5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide :- Slide Show/Action Settings - Slide Show /Slide Transition- Slide Show/Custom Shows

Page 28: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

- Slide Show/Custom Setting

6. Kiểm tra phiên bản MS Power point đang sử dụng phải thực hiện như thế nào? - Help/ Microsoft powerpoint help- Help/ Microsoft office online- Help/ about Microsoft office powerpoint- Help/activate production

IV Kiến thức chung về tin học

1. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:- Alt – F4 - Ctrl – F5 - Shift – F4 - Alt – F5

2. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:- Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau- Chỉ chạy được một chương trình- Chỉ chạy được hai chương trình - Tất cả các câu đều sai

3. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là để:- Xem thuộc tính tệp tin - Sao chép tệp tin - Xoá tệp tin - Đổi tên tệp tin

4. Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm nào sau đây :

- Foxit reader - Powerpoint - MS Word - Logmein

5. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên RAM được viết tắt từ ?- Read Access Memory- Random Access Memory- Rewrite Access Memory- Rewrite Access Memoe

6. Tác dụng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là :- Để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài- Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy - Cả hai đáp án đều dúng- Cả hai đáp án đều sai

Page 29: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

7. Nhiện vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là ?- Thực hiện các phép toán số học và logic- Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi- Cả 2 đáp án trên đều đúng- Cả 2 đáp án trên đều sai

8. Phần mềm là gì ?- Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính- Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính- Cả 2 đáp án đều sai- Cả 2 đáp án đều đúng

9. Virus tin học là gì ?- Là một chương trình máy tính do con người tạo ra- Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan- Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học - Tất cả đều đúng

10.Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:- Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác

mang tới- Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên- Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm - Tất cả đáp án trên đều đúng

11. Bạn hiểu B – Virus là gì- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào tệp của WinWord và Excel

12. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành :- Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu- Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục- Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu- Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, màng toàn cục

13. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì- Mạng cục bộ - Mạng diện rộng - Mạng toàn cầu - Một ý nghĩa khác

Page 30: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

14. Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xoá hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào:

- Shift_Del - Alt_Del - Ctrl_Del - Cả 3 câu đều sai

15. Hệ điều hành là:- Phần mềm ứng dụng- Phần mền hệ thống- Phần mềm tiện ích- Tất cả đều đúng

16. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:- Trong CPU - Trong RAM - Trên bộ nhớ ngoài - Trong ROM

17. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?- Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên- Bộ nhớ chỉ đọc- Bộ xử lý thông tin- Cả 3 câu đều sai

18.Bạn hiểu Macro Virus là gì ?- Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào tệp của WinWord và Excel- Tất cả đều đúng

19. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nhấy đúp chuột chọn biểu tượng:

- My Computer - My Document - My Network Places - Internet Explorer

20.Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì ?- Chia sẻ tài nguyên- Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng- Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ- Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Page 31: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

21. Cách hiểu nào đúng nhất khi nói về tên miền của website (Domain Name)?- Tên miền luôn gắn kèm với tên hoặc thương hiệu của doanh nghiệp.- Tên miền có thể giống nhau nhưng phải khác về thời điểm đăng ký. - Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước.- Tên miền là các phần mềm được đăng tải trên mạng.

22. Website của UBND quận Ngô Quyền hiện nay có bao nhiêu Website thành phần?- 31- 32 - 33 - 34

23. Cách hiểu nào đúng khi nói đến website động?- Là các website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web.- Là các trang web có chứa flash và nhiều hình ảnh sinh động.- Thông tin không linh hoạt và không thân thiện với người dùng.- Khả năng trao đổi thông tin không phụ thuộc tốc độ đường truyền.

24. Theo bạn, công nghệ 3G nghĩa là gì?- Là công nghệ cho phép truyền cả dữ liệu thoại và ngoài thoại.- Là công nghệ cho phép liên lạc giữa 3 máy tính cùng lúc.- Là công nghệ sử dụng đường truyền 3 chiều.- Chỉ sử dụng với 3 chuẩn GMS, GPRS và GPS

25. Website quận Ngô Quyền hoạt động vào năm nào?- 2006 - 2007 - 2008 - 2009

26 . Địa chỉ đúng của Website UBND quận Ngô Quyền là:- http://www.ngoquyen.com.vn- http://www.ngoquyen.gov.vn- http://www.ngoquyen.gov.com- http://www.ngoquyen.gov.vnn

27.Website quận Ngô Quyền hiện tại cung cấp dịch vụ công cấp mấy trên internet.- Cấp 1 - Cấp 2 - Cấp 3 - Cấp 4

28. Trang điều hành tác nghiệp của quận có địa chỉ như thế nào?- http://dhtn.ubngoquyen.egov.vn- http://dhtn.ubngoquyen.haiphong.egov.vn

Page 32: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

- http://dhtn.ubngoquyen.haiphong.egov.vnn- http://dhtn.ubngoquyen.haiphong.egov.com

29.Tại trang chủ điều hành tác nghiệp, để gửi một giấy mời ta sử dụng chức năng nào:- Ý kiến chỉ đạo - Giao việc và trao đổi công việc- Xử lý văn bản - Tất cả đều đúng

30. Trong trình duyệt Web internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:- Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem- Đưa bạn về trang trắng không có nội dung- Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://google.com.vn- Đưa bạn đến với trang khởi động măc định

31.Phát biẻu nào dưới đây là sai:- Mở nhiều của sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau- Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy

đủ thông tin- Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá

nhân- Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt

32.Thiết bị nào sau đây không dùng để thiết lập kết nối giữa 2 nút trên 2 LAN khác nhau:- Hub - Bridge - Switch - Tất cả đều đúng

33.Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:- www.edu.net.vn - mail.google.com - www.mail.com - www.email.com

34. Website là gì?- Là một ngôn ngữ siêu văn bản- Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính- Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint.... rồi chuyển sang dạng

html- Tất cả các câu đều sai.

Page 33: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

35. Để truy cập vào một Website ta phải biết:- Website đó được đặt ở đâu - IP của máy chủ chứa Website đó- Tên miền của Website đó - Tất cả đều đúng

36. Mạng Internet ra đời vào năm nào?- Năm 1965 - Năm 1969 - Năm 1978 - Năm 1984

37. Trong máy tính, MicroSoft office được gọi là:- Phần mềm quản lý - Phần mềm ứng dụng- Phần mềm hệ thống - Phần mềm hệ thống ứng dụng

38. Trình ứng dụng Windows Explorer là:- Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet- Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy như : Ổ đĩa, Folder, File- Là ứng dụng đồ hoạ trong Windows- Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows

39. MS DOS thuộc loại phần mềm nào:- Văn phòng - Hệ thống - Công cụ tiện ích - Tất cả đều đúng

40. Hệ điều hành có chức năng:- Quản lý thiết bị nhập xuất - Khởi động hệ thống máy tính- Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy - Cả ba câu đều đúng

41. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là:- Bít - Byte

Page 34: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

- KiloByte - Tất cả đều sai

42.Dữ liệu là gì?- Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.- Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…- Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.- Tất cả đều đúng

43. CPU là bộ não của máy tính, điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo:

- Chương trình lưu ở ổ đĩa cứng. - Chương trình lưu ở đĩa mềm. - Chương trình lưu ở bộ nhớ trong. - Tất cả đều đúng

44. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:- Độ bảo mật cao, có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối Internet- Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí- Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế- Tất cả đều đúng.

45. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để dùng chung:

- Đĩa mềm - Máy in - Webcam - Tất cả đều đúng

46. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu gì ?- Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy - Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu- Hạn chế virus - Cả 3 câu trên đều sai

47 . Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?- Microsoft Word - Microsoft Excel - Wordpad - Internet Explorer

Page 35: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

48. Trong Internet Explorer, để hiện / ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh nào:- View/Toolbars/Standard Buttons - View/Options/Standard Buttons- View/Default - View/All Toolsbar

49. Để lưu lại địa chỉ Web ưu thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer ?- Favorites/ Add Favorites - File/ Save- Tool/ Manage Addon - Tất cả đều sai

50. Cách thức thông thường để truy cập Internet là:- Qua điện thoại cầm tay - Qua số điện thoại - Mạng truyền hình cáp - Tất cả các cách trên

51. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số nào là đúng:- Máy tính - Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider)- Máy tính – ISP - Điện thoại – Modem- Máy tính – Modem - Điện thoại – ISP- Cả 3 câu đều sai.

52. Dịch vụ công nào đang được cung cấp trên www.ngoquyen.gov.vn:- Tra cứu thủ tục hành chính- Chuyển nhận văn bản- Giao việc- Cả 3 câu đều đúng

53. Những ai được quyền truy cập vào website www.ngoquyen.gov.vn:- Công chức UBND quận Ngô Quyền- Người dân của quận Ngô Quyền- Người dân Hải Phòng có hộ khẩu thường trú ở quận Ngô Quyền- Cho tất cả mọi người.

Page 36: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

54. Website www.ngoquyen.gov.vn là chuyên trang:- Cung cấp tin tức kinh tế, chính trị và âm nhạc về quận Ngô Quyền - Cung cấp các dịch vụ hành chính công và thông tin quận Ngô Quyền- Quản lý và điều hành việc chuyển nhận văn bản - Tất cả các chức năng trên.

55. Để theo dõi thông tin văn bản đã gửi trên phần mềm “chuyển, nhận văn bản” ta chọn mục nào?

- Theo dõi thông tin văn bản.- Theo dõi văn bản.- Xử lý văn bản.- Chuyển văn bản.

56. Muốn đăng nhập vào các phần mềm trên trang điều hành tác nghiệp NSD phải đăng nhập mấy lần.

- 1 lần.- 2 lần.- 3 lần.- 4 lần.

57. Khi muốn gửi văn bản đi NSD phải vào mục nào trên trang chủ điều hành tác nghiệp.Xử lý văn bản.

- Giải quyết thủ tục hành chính. - Xử lý đơn thư.- Ban hành văn bản

Câu 58. Phần mềm diệt virus trong Top 5 phần mềm diệt virus miễn phí tốt nhất trong 6 tháng đầu năm 2010.

- Kaspersky. - CMC Antivirus- BKAV Pro- Avira Antivir 10

Câu 59. Nước nào trong Top 5 Quốc gia là mục tiêu bị tấn công công nghệ nhiều nhất quý II/2010.

- Trung Quốc. - Thái Lan. - Anh. - Nhật bản.

Câu 60. Top 10 công cụ phát triển phần mềm tốt nhất năm 2010 do tạp chí InfoWorld IDG bầu chọn.

- Phần mềm OpenBravo ERP.- Ngôn ngữ lập trình Go của Google.- Giải pháp dữ liệu mở Talend.

Page 37: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

- OpenNMS.

Câu 61. Để sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, NSD phải vào địa chỉ website nào?

- http://mail.haiphong.gov.vn- http://mail.haiphong.egov.vn- http://mail.haiphong.gov.com- http://mail.haiphong.vn

Câu 62. Khi sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, trong một lần gửi thư, chương trình cho phép đính kèm bao nhiêu tệp tin (file)?

- Nhiều tiệp tin- Một tệp tin- Không đính kèm được tệp tin. - Tất cả đều sai.

Câu 63. Trên Website của UBND quận có địa chỉ www.ngoquyen.gov.vn hiện nay có thể tra cứu được bao nhiêu dịch vụ hành chính công.

- 09- 10- 11- 12

Câu 64. Lịch công tác tuần của UBND quận trên trang điều hành tác nghiệp có thể được kết xuất định dạng nào?

- Word- Excell.- Cả 2 đáp án trên đều đúng.- Cả 2 đáp an trên đều sai

Câu 65. Hiện nay VNPT cung cấp dịch vụ internet FTTH tối đa là bao nhiêu Mb.- 12Mb- 16Mb- 32Mb- 54Mb

66. Cổng thông tin điện tử của thành phố Hải Phòng có bao nhiêu cổng thông tin thành phần gồm các sở, các quận huyện.

- 31. - 32. - 33. - 34.

67. UBND quận kết nối liên thông với UBND 13 phường, các trường học thuộc quận thông qua hệ thống mạng nào ?

- LAN.

Page 38: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

- Intranet.- WAN. - Foxcom.

68. Kiểm tra phiên bản trình duyệt Internet explorer đang sử dụng ta thực hiện : - Help/ about internet explorer.- Help/ online support.- Help/ microsoft update.- Tools/ online support.

IV. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNGA. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ WINDOWS:Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

a/ Secondary memory b/ Receive memoryc/ Primary memory d/ Random access memory

Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động củamáy.b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPUd. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.

Câu 3: Dữ liệu là gì?a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.d/ Tất cả đều đúng.

Câu 4: Bit là gì?a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tínhb/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1c/ Là một đơn vị đo thông tind/ Tất cả đều đúng.

Câu 5: Hex là hệ đếm:a/ hệ nhị phân b/ hệ bát phânc/ Hệ thập phân d/ hệ thập lục phân

Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, cácloại hệ điều hà nh là :

a/ Phần cứng b/ Phần mềmc/ Thiết bị lưu trữ d/ Tất cả đều sai

Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung giangiữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :

a/ Phần mềm b/ hệ điều hà nhc/ Các loại trình dịch trung gian d/ Tất cả đều đúng.

Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiếtbị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:

a/ Plug and Play b/ Windows Explorer

Page 39: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

c/ Desktop d/ MultimediaCâu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :

a/ Menu bar b/ Menu padc/ Menu options d/ Tất cả đều sai

Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :a/ Dialog box b/ list boxc/ Control box d/ Text box

Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,menu bar. Còn lại là gì?

a/ Status bar b/ Menu barc/ Task bar d/ tất cả đều sai

Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởiđộng một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

a/ 1 loại b/ 3 loạic/ 2 loại d/ 4 loại

Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o?a/ b/b/ Nhấp đúp vào biểu tượng d/ Tất cả đều đúng

Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là mviệc cho phù hợp

a/ Display c/ Control panelb/ Sreen Saver d/ Tất cả đều có thể

Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thưmục:

a/ @, 1, % b/ - (,)c/ ~, “, ? , @, #, $ d/ *, /, \, <, >

B. MICROSOFT WORD:Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

a/ 2 cách b/ 3 cáchc/ 4 cách d/ 5 cách

Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trongđấy:

a/ 10 b/ 12 c/ 16 d/ 20Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọcb/ Xuống một trang mà n hình d/ Tất cả đều sai

Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:a/ Format/Paragragh c/ Format/Fontb/ Format/Style d/Format/Object

Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi c/ Bật hoặc tắt chỉ số trênb/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới d/ Trả về dạng mặc định

Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùngtổ hợp phím nà o:

a/ Ctrl + Shift + D c/ Ctrl + Shift + Ab/ Ctrl + Shift + W d/ Ctrl + Shift + K

Page 40: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:

a/ Định dạng cột c/ Thay đổi font chữb/ Canh chỉnh Tab d/ Tất cả đều sai

Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang inb/ Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốnc/ Phần chừa trống để đóng thành tập.d/ Quy định lề của trang in.

Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:a/ Format/Tabs c/ Format/Objectb/ Tools/Option/General d/ Tools/Option/View

Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?a/ Bar tab c/ Decinal Tabb/ Frist line indent d/ Hanging indent

Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác tavào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dù ng để:

a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thịb/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets d/ Thay đổi font chữ

Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác địnhkhoảng cách:

a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theob/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải d/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản

Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dù ngđể:

a. Đặt lề cho văn bản cân xứng c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứngb. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau

Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậyFootnote có nghĩa là :

a. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thíchb. chú thích được trình bà y ở cuối trangc. chú thích được trình bà y ở cuối văn bảnd. chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ

Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóngShift + Tab dù ng để:

a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ôb. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên d. Phím nóng trên không có chức năng gì

Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phíma. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số) c. a và b đều đúngb. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock) d. a và b đều sai

Câu 32: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.Đây là chức năng:

a. auto correct c. auto Formatb. auto text d. Tất cả đều sai

Câu 33: trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập c. Cả a và b đều đúng

Page 41: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập d. a và b đều saiCâu 34: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợpphím nóng:

a. Ctrl + Alt + P c. Ctrl + Alt + Format/b. Ctrl + Alt + B d. Ctrl + Alt + 1

Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotationtrong đây có chức năng:

a. Quay ngược phong bì 180 độ c. Quay theo chiều máy inb. Quay theo chiều của phong bì d. Tất cả đều sai

C. MICROSOFT EXCEL:Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm

a. 265 cột và 65563 dò ng c. 266 cột và 65365 dò ngb. 256 cột và 65536 dò ng d. 256 cột và 65365 dò ng

Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:a. 3 loại c. 5 loạib. 4 loại d. Câu trả lờ i khác

Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7a. Địa chỉ tương đối c. Địa chỉ hỗn hợpb. Địa chỉ tuyệt đối d. Tất cả đều đúng

Câu 39: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :a. Ngày c. Cả ngày và sốb. Số d. Tất cả đều sai

Câu 40:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến đượcb. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng

Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến đượcb. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng.

Câu 42: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù nga. Format Cells, chọn Wrap Text c. Format Cells, chọn Onentationb. Format Cells, Chọn Shrink to fit d. Alt + Enter

Câu 43: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :a. 2 b. -2 c. -4 d. tất cả đều sai

Câu 44: Công thức sau : = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là :a. 136,000.22 c. 136000b. 137,000.22 d. 137000

Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 45 – 47) A B C D30 Họ và tên Chức vụ Thâm niên Lương31 NVA TP 8 100.00032 NVB TP 5 50.00033 TTC PP 4 55.00034 LTD KT 6 45.00035 NVE NV 2 30.00045. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quảlà :

Page 42: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

a. 4 và 5 c. 5 và 4b. 5 và 5 d. Báo lỗi vì công thức sai

46. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :a. 17 b. 25 c. 13 d. Báo lỗi vì công thức sai

47. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quảlà :

a. 205000 b. 155000 c. 0 d. báo lỗi vì công thức sai48. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là

a. 9 b. 7 c. 6 d. 049. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6thì công thức trở thà nh

a. E$#C5 b. D$#$C5 c. E$2#$C3 d. D$2#$C550. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :

a. 12 b. 03 c. 98 d. Báo lỗi vì công thức sai51. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, tasẽ gõ công thức :

a. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) c. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)b. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2) d. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1

Cho bảng tính sau (dùng cho câu 52 – 61)Bảng 1

A B C D E F40 Họ tên Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số41 NVA TP QD ? ? ?42 NTB PP TN ? ? ?43 TTC PP LD ? ? ?44 PTK KT QD ? ? ?45 DCL NV LD ? ? ?Bảng 2 D E F G H Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số41 NVA TP QD ? ? ?42 NTB PP TN ? ? ?43 TTC PP 50 Mã K Vực QD LD TN51 K Vực Quốc doanh Liên doanh Tư nhânBảng 3

A B50 Mã CV C Vụ51 TP Trưởng phòng52 PP Phó phòng53 KT Kế toán54 NV Nhân viên52. Điền công thức cho cột KVực để điền vào khu vực của từng người:

a. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,0)b. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,1)c. = Vlookup(C41, $E$50:$G$Sản xuất

Page 43: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

d. = Vlookup(41, $E$50:$G$51,2,1)53. Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i:

a. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)b. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)c. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)d. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

54. Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :a. 2 b. 3 c. 4 d. Báo lỗi vì công thức sai

55. Khi ta nhập công thức : = INDEX(A:F45,2,3) thì kết quả sẽ là :a. Mã KV b. QD c. TN d. LD

56. Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là :a. NPP b. NQD c. N&PP d. N&QD

57. Khi ta nhập công thức : = MID(A40,2,5) thì kết quả là :a. O b. o t c. o te d. o tê

58. Khi ta nhập công thức : =MID(PROPER(A40),2,4) thì kết quả là :a. o b. o T c. o Te d. o Tê

59. Khi ta gõ công thức : = TRIM(A40) thì kết quả sẽ là ?a. Họ ten b. Họ tên c. Họ tên d. Họ tên

60. Khi ta nhập công thức : = MID(LOWE(UPPER(A40)),2,4) thì kết quả là :a. ọ T b. ọ te c. ọ t d. ọ Te

61. Khi ta nhập công thức : =MID(B40,MATCH(“QD”,c40:C45,0),5) thì kết quả là :a. ã b. ã C c. ã CV d. Công thức sai

Cho bảng số liệu sau đây (dù ng cho câu 62 – 69)A B C D

56 QD LD TN57 TP 75 80 9058 PP 60 65 7059 KT 45 50 5560 NV 30 35 4062. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là :

a. 2 b. 3 c. 4 d. 563. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kếtquả sẽ là :

a. 73 b. 74 c. 53 d. 5464. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là :

a. -90 b. -80 c. -960 d. -9065. Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kếtquả sẽ là :

a. 2 b. 3 c. 80 d. 3066. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là :

a. căn 70 b. –căn 70 c. 70 d. -7067. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là :

a. 80 b. 35 c. 3 d. Báo lỗi vì công thức sai68. Số 57.5 là số chính giữ a của dã y số cột C, ta phải gõ công thức nà o để có kết quảnhư vậy:

a. =MEDIAN(C56:C60,0)

Page 44: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

b. = MEDIAN(C57:C60,0)c. = MEDIAN(C56:C60)d. = MEDIAN(C57:C60)

69. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60”>62.9”)a. 60 b. 5 c. 62.9 d. 6

Bảng số liệu sau đây dù ng cho câu 70 – 83A B C D E F1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương2 Thái 273 TP A 50000 3000003 Hà 310 PP C 45000 1600004 Vân 330 NV B 50000 2000005 Ngọc 450 CN D 35000 1000006 Uyên 270 TK A 25000 30000070. Khi ta nhập công thức : =MID(A3,1,2)&MID(A6,1,2) thì kết quả sẽ là :

a. HUy b. HaUy c. Hà Uy d. Hà U71. Khi ta nhập công thức : = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là :

a. 310 b. pp c. 45000 d. Báo lỗi vì công thức sai72. Khi ta nhập công thức : = CHOOSE(“TP”,C2:C6,0) thì kết quả sẽ là :

a. 0 b. 1 c. TP d. Báo lỗi vì công thức sai73. Cho biết kết quả của công thức sau : = LEFT(F1,(LEN(D1)-3))

a. Lư b. Lưo c. Lươ d. Báo lỗi vì công thức sai74. Cho biết kết quả khi nhập công thức sau: = PRODUCT(INDFX(A1:F6,5,6),3)

a. 75000 b. 300000 c. 100000 d. 375. Khi ta nhập công thức : = “Bạn tên là ”&LEFT(A3)&MID(C1,3,1)&RIGHT(A6,1)thì kết quả là :

a. Bạn tên là Hun b. Bạn tên là Huc. Bạn tên là Hù n d. Bạn tên là Hù

76. Kết quả của công thức: = HLOOKUP(B2,B2:F6,2,0) là gì:a. 273b. 310

77. Cho một công thức : = ROUND(E2,-3) sẽ cho kết quả là :a. 50 b. 500 c. 5000 d. 50000

78. Khi ta nhập công thức sau: MATCH(15000,F2:F6,-1) sẽ cho kết quả là :a. 3 b. 2 c. 1 d. 0

79. Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phải gõ côngthức :

a. = SUMIF(D2D6,”A”,E2E6) c. = SUMIF(AF:F6,DI=”A”E2:E6)b. = SUMIF(D2D6,DI=”A”E2:E6) d. = SUMIF(A1:F6,”A”,E2:E6)

80. Khi ta nhập công thức : = DSUM(A1:F6,5,B8:B9) thì kết quả là mây nếu ô B8, B9không có dữ kiện nào:

a. 75000 b.95000 c. 100000 d.20500081. Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hà m như thế nà o?

a. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,1)b. = VLOOKUP(A2,A300:F6,3,1)c. = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0)d. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,)

Page 45: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

82. Cho biết kết quả của công thức sau: = SUMPRODUCT(B2:B6) là gìa. Là tổng của tích từ B2 đến B6b. Là tích từ B2 đến B6c. Là tổng từ B2 đến B6d. Tất cả đều sai

83. Khi gõ công thức : = EXP(F5) thì kết quả là :a. e100000 b. 1000000e c. Ln100000 d. Tất cả đều sai

84. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức := INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu?

a. 0 b. 1 c. 2 d. 385. Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặc không viếttrong công thức:

a. -1 b. 0 c. 1 d. Tất cả đều sai86. Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dù ng để:

a. Chép định dạng c. Chép bề rộng ôb. Chép giá trị trong ô d. Chép ghi chú

87. Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng đểthống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi nà yphải là :

a. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.b. Là field mà ta cần tínhc. Là field có chứa dữ liệu kết hợpd. Là field có phạm vi dữ liệu

88. Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã :a. Đã sort theo thứ tự chưa.b. Đã có vù ng tổng hợp chưac. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưad. Không cần gì thêm

89. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:a. Trích theo tên bắt đầub. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logicc. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệud. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname

90. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối sốa. 15 b. 30 c. 45 d. 50

D. MICROSOFT POWER POINT:91. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất

a. Normal view c. outline viewb. Slide show d. slide view

92. Bạn có thể đổi mà u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:a. Chọn format/backgroundb. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawingc. Chọn format/slide designd. Chọn format/objects

93. Phần mở rộng của power point là gì?a. PPP b. PPF c. POP d. POW

Page 46: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

94. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau:a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

95. Slide color scheme là gìa. bộ màu chuẩn của power point c. màu nềnb. Chèn màu vào các slide d. tên của một slide mới

96. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trườ ng mạng là :a. http b. html c. www d. fpt

97. Phần history trong mạng internet dù ng để:a. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứb. Liệt kê các địa chỉ mail đã dù ngc. Liệt kê tên các trang webd. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet

98. Web site là gìa. là một ngôn ngữ siêu văn bảnb. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tínhc. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạngHTMLd. Tất cả các câu đều sai

99. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩaa. Thuộc lĩnh vực chính phủb. Thuộc lĩnh vực giáo dụcc. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tind. Thuộc về các tổ chức khác.

100. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm,server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và :

a. Server quản lý hộp thưb. Server tìm kiếmc. Server Browser

d. Tất cả đều sai

Đề thi trắc nghiệm tin mã 189Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:

A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím DeleteC. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.

Câu 2. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :A. File / Save B. Edit / copy C. File / Save As ... D.

Insert / page

Câu 3. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:

A. Selection B. All C. Pages D. Current page

Page 47: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Câu 4. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ

A. Font B. Pattern C. Border D. Alignment

Câu 5. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:A. Chọn menu View -->Thumbnail B. Chọn menu View -->DetailsC. Chọn menu View --> List D. Chọn menu View --> Icons

Câu 6. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:

A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis Câu 7. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiên các slide :

A. Slide Show/Action Settings B. Slide Show /Slide TransitionC. Slide Show/Custom Shows D. Slide Show/Custom Animation

Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:A. DOC B. PPT C. TXT D. XLS

Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:

A. Insert -> Slide Layout ... B. File -> Slide Layout ... C. Format -> Slide Layout ... D. View -> Slide Layout ...

Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:

A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths

Câu 11. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉA. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn

hợp Câu 12. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiêu ứng hoạt hình cho các đối tượng :

A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Custom Animation

C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings

Page 48: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:A. View - Column B. Table - Column C. Insert - Column D.

Format - Column

Câu 14. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau

A. Vào thực đơn Tools, chọn HelpB. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel HelpC. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft ExcelD. Vào thực đơn Edit, chọn Guide

Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây

A. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Web Page Preview

C. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu File, chọn Print Preview

Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới

C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Mở một hồ sơ đã có Câu 17. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :

A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / CutC. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 18. Trong MicroSoft Word , để đánh số trang tự động, ta thực hiện:A. Insert / Page Number B. View / Page NumberC. Tools / Page Number D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 19. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl - X B. Ctrl - Y C. Ctrl - Z D. Ctrl - V

Câu 20. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:

A. Shift B. Tab C. Alt D. ESC

Page 49: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Đề thi trắc nghiệm tin học A – Mã 189 Câu 1. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :

A. Edit / Columns Width B. Fortmat / Columns / WidthC. Tools / Columns Width D. View / toolbar / Columns /

Width Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:

A. Exit B. Motion Paths C. Entrance D. Emphasis

Câu 3. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary

buttonsB. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer optionsC. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:

A. Insert -> Slide Layout ... B. Format -> Slide Layout ... C. View -> Slide Layout ... D. File -> Slide Layout ...

Câu 5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiêu ứng hoạt hình cho các đối tượng :

A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Action SettingsC. Slide Show / Custom Animation D. Slide Show / Custom Shows

Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúngA. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10

dòng là 10 giá trị hiện cóB. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,ZC. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái

A,B,C .. Z,AA, AB,AC..D. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA,

AB,AC..

Câu 7. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào

A. Ctrl và Shift B. Alt C. Ctrl D. Shift Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:

A. DOC B. TXT C. XLS D. PPT Câu 9. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:

A. Insert / New Slide B. Insert / Slide NumberC. File / New D. Insert / Slides from files

Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình chiếu:

Page 50: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

A. Exit B. Entrance C. Emphasis D. Motion Paths

Page 51: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Câu 11. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:

A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance

Câu 12. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ

A. Alignment B. Border C. Pattern D. Font

Câu 13. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:

A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím DeleteC. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.

Câu 14. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:

A. Alt B. Shift C. ESC D. Tab Câu 15. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :

A. Insert / page B. Edit / copy C. File / Save As ... D. File / Save

Câu 16. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?

A. Insert B. File C. Tools D. View Câu 17. Trong MS Word, khi muốn gõ chỉ số dưới (như H2O) thì chọn lệnh Format --> Font và chọn:

A. Subscript B. Strikethrough C. Superscript D. Double Strikethrough

Câu 18. Khi khởi động máy tính phần chương trình nào chạy trước?A. Chương trình gõ dấu tiếng Việt B. Chương trình Word hoặc ExcelC. Hệ điều hành Windows D. Chương trình diệt virus máy

tính

Câu 19. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:

A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc Câu 20. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :

A. Edit / Copy B. Edit / CutC. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúng

Page 52: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Đề thi trắc nghiệm tin học A – Mã 223 Câu 1. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All D. Cả ba cách trên đều được Câu 2. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:

A. File / New B. Insert / New SlideC. Insert / Slide Number D. Insert / Slides from files

Câu 3. Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word ta chọn lệnh:

A. File/Toolbars B. View/ToolbarsC. Table/Draw Tables D. Table/Insert Table

Câu 4. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào

A. Ctrl B. Alt C. Ctrl và Shift D. Shift Câu 5. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:

A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím DeleteC. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.

Câu 6. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:

A. Nhấn phím Break B. Nhấn phím EscC. Nhấn phím Space Bar D. Nhấn phím Enter

Câu 7. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:

A. ESC B. Shift C. Tab D. Alt

Câu 8. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:A. Mở một hồ sơ đã có B. Mở một hồ sơ mới

C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Đóng hồ sơ đang mở Câu 9. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:

A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng B. Kích thước của tập tinC. Kiểu tập tin D. Tên thư mục chứa tập tin

Câu 10. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:

A. Cells B. Conditional FormattingC. AutoFormat D. Column

Câu 11. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :A. Edit / Columns Width B. Tools / Columns WidthC. View / toolbar / Columns / Width D. Fortmat / Columns / Width

Page 53: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Câu 12. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:A. COUNTIF B. COUNTBLANKC. COUNT D. COUNTA

Câu 13. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:

A. Play B. Slide Show C. On Mouse Click D. Automatically after . Câu 14. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:

A. XLS B. TXT C. PPT D. DOC

Câu 15. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:

A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'B. Setup Show / Show without narrationC. Custom ShowD. Setup Show / Show without animation

Câu 16. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:

A. Selection B. All C. Current page D. Pages

Câu 17. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:

A. Esc B. Enter C. PgUp D. PgDn Câu 18. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :

A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / CutC. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 19. Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel ?

A. WorkSpace B. WorkBook C. WorkSheet D. WorkDocument Câu 20. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.

A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns B. Vào thực đơn Insert, chọn Object

C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells

Page 54: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Đề thi trắc nghiệm tin học A Mã 257 Câu 1. Khi nhấp chọn nút trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:

A. Trang hiện thời sẽ in raB. Toàn bộ văn bản sẽ in raC. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ

in ra Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:

A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance

Câu 3. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:

A. Motion Paths B. Entrance C. Exit D. Emphasis Câu 4. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :

A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons

B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer optionsC. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 5. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :

A. Edit / Cut B. Edit / Copy C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 6. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúngA. =SUM(A1):SUM(A7) B. =SUM(A1- A7)C. =SUM(A1:A7) D. =SUM(A1);SUM(A7)

Câu 7. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:

A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc

Câu 8. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:

A. Insert / Slide Number B. File / NewC. Insert / Slides from files D. Insert / New Slide

Câu 9. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gìA. Theo chiều nghiêng B. Theo chiều nằm ngangC. Theo chiều thẳng đứng D. Cả 3 kiểu trên

Câu 10. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:A. Mở một hồ sơ mới B. Mở một hồ sơ đã cóC. Đóng hồ sơ đang mở D. Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 11. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

Page 55: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

A. Ctrl - Y B. Ctrl - V C. Ctrl - Z D. Ctrl – X

Page 56: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Câu 12. Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder:A. B. C. D.

Câu 13. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:

A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Break C. Nhấn phím Esc D. Nhấn phím Space Bar Câu 14. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:

A. COUNTIF B. COUNT C. COUNTBLANK D. COUNTA

Câu 15. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:

A. Slide Show B. On Mouse Click C. Play D. Automatically after .

Câu 16. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :A. File / Save B. Insert / page C. File / Save As ... D. Edit /

copy

Câu 17. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:

A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'B. Custom ShowC. Setup Show / Show without narrationD. Setup Show / Show without animation

Câu 18. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiêu ứng hoạt hình cho các đối tượng :

A. Slide Show / Custom Animation B. Slide Show / Slide TransitionC. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings

Câu 19. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:A. Insert - Column B. View - Column C. Table - Column D.

Format - Column Câu 20. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào

A. Ctrl B. Ctrl và Shift C. Alt D. Shift

Page 57: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Đáp án mã đề: 15501. C; 02. C; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A; 11. A; 12. B; 13.

D; 14. B; 15. D; 16. D; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A;

Đáp án mã đề: 18901. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. C; 11. B; 12. B; 13.

C; 14. B; 15. C; 16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A;

Đáp án mã đề: 22301. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. B; 13.

D; 14. C; 15. A; 16. A; 17. C; 18. D; 19. D; 20. C;

Đáp án mã đề: 25701. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. D; 10. B; 11. C; 12. B; 13.

C; 14. C; 15. D; 16. C; 17. A; 18. A; 19. D; 20. D;

Page 58: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

TT Phím tắt Tác dụng

1 Ctrl+1 Giãn dòng đơn (1)2 Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2)3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,54 Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn5 Ctrl+L Canh dòng trái6 Ctrl+R Canh dòng phải7 Ctrl+E Canh dòng giữa8 Ctrl+J Canh dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề9 Ctrl+N Tạo file mới10 Ctrl+O Mở file đã có11 Ctrl+S Lưu nội dung file12 Ctrl+P In ấn file13 F12 Lưu tài liệu với tên khác14 F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh15 Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)16 Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn17 Ctrl+V Dán tài liệu18 Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm19 Ctrl+Y Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)20 Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động21 Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ22 Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ23 Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ24 Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm25 Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng26 Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn

27 Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)

28 Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab

29 Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab

30 Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab

31 Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file

Page 59: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

32 Ctrl+F Tìm kiếm ký tự33 Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số34 Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự35 Ctrl+K Tạo liên kết (link)36 Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ37 Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ38 Ctrl+W Đóng file39 Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)40 Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữ41 Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ42 Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in43 Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window44 Ctrl+ (enter) Ngắt trang45 Ctrl+Home Về đầu file46 Ctrl+End Về cuối file47 Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc48 Start+D Chuyển ra màn hình Desktop49 Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer50 Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline51 Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal52 Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout53 Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang55 Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó

56 Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích

57 F4 Lặp lại lệnh vừa làm58 Ctrl+Alt+1 Tạo heading 159 Ctrl+Alt+2 Tạo heading 260 Ctrl+Alt+3 Tạo heading 361 Alt+F8 Mở hộp thoại Macro62 Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)64 Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định65 Esc Bỏ qua các hộp thoại

Page 60: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

66 Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)

67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom)68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình69 Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình70 Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị

71Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên

Bạn nên dùng các tổ hợp phím tắt để tăng tốc độ làm viêc mà không cần đến con trỏ chuột.

Sử dụng phím tắt trên bàn phím có thể nâng cao hiệu quả làm việc, giảm bớt căng thẳng và giữ cho bạn tập trung hơn. Đơn giản như chuyện bôi đen một đoạn văn bản bằng bàn phím và bấm Ctrl + C nhanh hơn nhiều so với việc bỏ tay khỏi bàn phím, bôi đen và bấm lệnh copy bằng con trỏ chuột. Dưới đây là những tổ hợp phím tắt mà người dùng Windows nên ghi nhớ. 1. Ctrl + C hoặc Ctrl + Insert Sao chép đoạn văn bản đã được chọn hoặc bôi đen. 

Ctrl + C và Ctrl + V giống một cặp sinh đôi.2. Ctrl + V hoặc Shift + Insert Dán đoạn văn bản hoặc đối tượng trong clipboard cơ sở phần mềm được sử dụng để lưu trữ dữ liệu ngắn hạn và chuyển dữ liệu giữa các tài liệu và ứng dụng, thông qua hoạt động sao chép và dán). 3. Ctrl + Z và Ctrl + Y Undo giúp hủy lệnh vừa thao tác hoặc quay lại bất kỳ thay đổi nào. Lấy ví dụ, nếu bạn cắt (lệnh Cut) một đoạn văn bản, nó sẽ biến mất khỏi vị trí cũ và khi bấm Ctrl + Z thì đoạn văn bản sẽ được khôi phục. Lệnh này cũng thường hỗ trợ nhiều lần nếu bạn muốn undo nhiều thay đổi. Bấm Ctrl + Y sẽ làm lại (redo) thao tác đã hủy (undo). 

Ctrl + Z được ví như cục tẩy. 4. Ctrl + F 

Page 61: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Mở tính năng tìm kiếm trên rất nhiều chương trình, bao gồm cả trình duyệt Internet nếu bạn muốn để tìm kiếm nội dung ngay tại trang đang theo dõi. 5. Alt + Tab hoặc Alt + Esc Thay đổi nhanh giữa các chương trình đang mở. Bấm Ctrl + Tab sẽ chuyển giữa các tab (trong trình duyệt thì mỗi tab giống như một trang web đang mở). 

Màn hình chuyển chương trình khi bấm Alt + Tab. 

Thêm nút Shift khi bấm tổ hợp phím Alt + Tab hoặc Ctrl + Tab sẽ di chuyển lùi. Ví dụ, nếu bạn đang bấm Alt + Tab để chuyển sang chương trình khác đang mở thì việc bấm Alt + Shift + Tab tương ứng với di chuyển lùi khi chọn các chương trình. Trong Windows Vista và Windows 7, người dùng có thể bấm nút Windows + Tab để hiển thị toàn bộ cửa sổ trên màn hình dưới dạng không gian 3D. 

Hình ảnh trên màn hình khi bấm Windows + Tab. 6. Ctrl + Backspace và Ctrl + phím điều hướng trái/phải Bấm Ctrl + Backspace sẽ xóa toàn bộ một từ thay vì một chữ cái. Giữ phím Ctrl trong khi bấm nút điều hướng trái hoặc phải (phím mũi tên sang trái hoặc sang phải) sẽ di chuyển con trỏ chuột sang một từ thay vì một chữ cái. Nếu muốn bôi đen một từ thì bạn hãy giữ Ctrl + Shift + phím điều hướng trái hoặc phải để di chuyển và bôi đen tương ứng. Bấm Shift + phím điều hướng trái hoặc phải để di chuyển và bôi đen từng từ. 

Các phím điều hướng trên bàn phím. 

7. Ctrl + S Khi làm việc với hầu hết các văn bản hoặc tài liệu, động tác bấm Ctrl + S cho phép lưu tập tin. Quá trình này nên được thực hiện thường xuyên nếu bạn đang làm công việc quan trọng. 8. Ctrl + Home hoặc Ctrl + End Di chuyển con trỏ chuột tới phần đầu tiên hoặc cuối cùng của văn bản hoặc trang web.

Page 62: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

 9. Ctrl + P In trang đang xem, có thể là văn bản trong Microsoft Word, trang web trong trình duyệt Internet... 

Ctrl + P là một phím tắt thường dùng. 10. Page Up, Space và Page Down Bấm phím Page Up hoặc Page Down sẽ di chuyển đến từng trang ngay lập tức theo một chiều lên hoặc xuống. Khi sử dụng trình duyệt Internet, việc bấm thanh Space cho phép di chuyển xuống từng trang một. Nếu bạn bấm Shift + Space, trang web sẽ di chuyển lên từng trang một.Cách sử dụng chuột của máy vi tínhNgày nay hầu hết các chương trình máy vi tính đều có giao diện đồ họa trực quan, các thao tác lệnh đều thực hiện thông qua các trình đơn Menu nên việc dùng chuột để thao tác rất thông dụng. Đối với nhiều người, chuột được sử dụng nhiều hơn bất cứ thiết bị nào khác của máy vi tính.

Con trỏ chuột

Chuột thường được hiển thị trên màn hình dưới dạng một biểu tượng (Icon), gọi là con trỏ chuột.Hình dáng của con trỏ chuột có thể thay đổi tùy theo chương trình, vị trí, trạng thái làm việc của chương trình...

1. Trỏ chuột đang ở trạng thái bình thường dùng để chỉ, chọn... nhấn chuột vào đối tượng nào đó để chọn nó.

2. Thường xuất hiện khi chỉ vào các liên kết (Link), khi nhấn vào các liên kết này thì trình duyệt sẽ được mở đến địa chỉ liên kết.

Page 63: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

3. Thường xuất hiện trong các chương trình xử lý văn bản hoặc các vùng được phép nhập ký tự văn bản (Text), ký tự sẽ xuất hiện ngay tại vị trí của con trỏ khi được gõ từ bàn phím.

4. Xuất hiện để báo thao tác chuột đang thực hiện không hợp lệ. 5. Trỏ chuột đang ở trạng thái xử lý một tác vụ nào đó, hiển thị này báo cho người

sử dụng biết cần phải chờ. 6. Trỏ chuột đang ở trạng thái thu nhỏ hoặc kéo giãn đối tượng theo hướng của

mũi tên. 7. Trỏ chuột đang ở trạng thái di chuyển (Move) đối tượng theo 4 hướng của mũi

tên.Lưu ý có một số chương trình cho phép thay đổi hình dạng của con trỏ chuột khác nhau.

Sử dụng chuột

Cầm chuột trong lòng bàn tay phải, ngón trỏ đặt lên nút bên trái, ngón giữa đặt lên nút bên phải, ngón cái và các ngón còn lại giữ chặt xung quanh thân chuột.

Đối với các chuột đời mới hiện nay có thêm nút cuộn chính giữa thì có thể dùng ngón trỏ đặt lên nút bên trái, ngón giữa đặt lên nút cuộn và ngón áp út đặt lên nút bên phải.

Nếu sử dụng tay trái thì cầm ngược lại.

Các nút chuột

Nút trái (Left Button)Nằm phía bên trái khi cầm chuột, đây là nút chính được sử dụng nhiều nhất.

Nhấn nút này 1 lần (Left Click) để chọn, nhấn 2 lần liên tiếp (nhấn đúp, Dubble Click) để mở hoặc chạy đối tượng đang được chọn.

Nút phải (Right Button)

Nằm phía bên phải khi cầm chuột, thường có tác dụng để mở một trình đơn (Menu) lệnh, và các lệnh này sẽ thay đổi tùy vào vị trí con trỏ hoặc chương trình.

Mạng máy tính hay hệ thống mạng (tiếng Anh: computer network hay network system), Được thiết lập khi có từ 2 máy vi tính trở lên kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên: máy in, máy fax, tệp tin, dữ liệu....

Một máy tính được gọi là tự hoạt (autonomous) nếu nó có thể khởi động, vận hành các phần mềm đã cài đặt và tắt máy mà không cần phải có sự điều khiển hay chi phối bởi một máy tính khác.

Page 64: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Các thành phần của mạng có thể bao gồm:

Các hệ thống đầu cuối (end system) kết nối với nhau tạo thành mạng, có thể là các máy tính hoặc các thiết bị khác. Nói chung hiện nay ngày càng nhiều các loại thiết bị có khả năng kết nối vào mạng máy tính như điện thoại di động, PDA, tivi,...

Môi trường truyền  (media) mà các thao tác truyền thông được thực hiện qua đó. Môi trường truyền có thể là các loại dây dẫn (dây cáp), sóng điện từ (đối với các mạng không dây).

Giao thức truyền thông  (protocol) là các quy tắc quy định cách trao đổi dữ liệu giữa các thực thể.

Thiết bị ngoại vi là tên chung nói đến một số loại thiết bị bên ngoài thùng máy được gắn kết với máy tính với tính năng nhập xuất (IO) hoặc mở rộng khả năng lưu trữ (như một dạng bộ nhớ phụ).Thiết bị ngoại vi của máy tính có thể là:

Thiết bị cấu thành lên máy tính và không thể thiếu được ở một số loại máy tính. Thiết bị có mục đích mở rộng tính năng hoặc khả năng của máy tính.

Các loại thiết bị ngoại vi

Có rất nhiều các thiết bị ngoại vi của máy tính, dưới đây liệt kê một số thiết bị ngoại vi thường gặp hoặc quan trọng cấu thành lên máy tính như sau:

Màn hình máy tính Ổ đĩa mềm Ổ cứng  gắn ngoài hoặc ổ cứng di động Các loại thiết bị nhớ mở rộng: Bút nhớ USB... Ổ quang (CD, DVD) Chuột (máy tính) Bàn phím máy tính Máy in video camera  cho mục đích an ninh, giám sát được khi được kết nối với máy tính. Webcam Modem  các loại (cho quay số, ADSL...) Loa máy tính Micro

Phần cứng, còn gọi là cương liệu (tiếng Anh: hardware), là các cơ phận (vật lý) cụ thể của máy tính hay hệ thống máy tính như là màn hình,chuột, bàn phím, máy in, máy quét, vỏ máy tính, bộ nguồn, bộ vi xử lý CPU, bo mạch chủ, các loại dây nối, loa, ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, ổ CDROM, ổ DVD, ...

Dựa trên chức năng và cách thức hoạt động người ta còn phân biệt phần cứng ra thành:

Nhập hay đầu vào (Input): Các bộ phận thu nhập dữ liệu hay mệnh lệnh như là bàn phím, chuột...

Page 65: 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMth-dle.huongthuy.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_N…  · Web viewI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1)

Xuất hay đầu ra (Output): Các bộ phận trả lời, phát tín hiệu, hay thực thi lệnh ra bên ngoài như là màn hình, máy in, loa, ...

Ngoài các bộ phận nêu trên liên quan tới phần cứng của máy tính còn có các khái niệm quan trọng sau đây:

Bus : chuyển dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng. BIOS  (Basic Input Output System): còn gọi là hệ thống xuất nhập cơ bản nhằm

khởi động, kiểm tra, và cài đặt các mệnh lệnh cơ bản cho phần cứng và giao quyền điều khiển cho hệ điều hành

CPU : bộ phân vi xử lý điều khiển toàn bộ máy tính Kho lưu trữ  dữ liệu: lưu giữ, cung cấp, thu nhận dữ liệu Các loại chíp hỗ trợ: nằm bên trong bo mạch chủ hay nằm trong các thiết bị ngoại

vi của máy tính các con chip quan trọng sẽ giữ vai trò điều khiển thiết bị và liên lạc với hệ điều hành qua bộ điều vận hay qua phần sụn (nghe hơi khó chịu, không được dễ hiểu,tiếng Anh firmware)

Bộ nhớ : là thiết bị bên trong bo mạch chủ giữ nhiệm vụ trung gian cung cấp các mệnh lệnh cho CPU và các dữ liệu từ các bộ phận như là BIOS, phần mềm, kho lưu trữ, chuột đồng thời tải về cho các bộ phận vừa kể kết quả các tính toán, các phép toán hay các dữ liệu đã/đang được xử lý

các cổng vào/ra