421
3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt ----------------------- Page 1----------------------- B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN VI N KINH T VÀ QUY HO CH TH Y S N QUY HO CH PHÁT TRI N NUÔI TR NG TH Y S N VÙNG ð NG B NG SÔNG C U LONG ƯỚ ð N NĂM 2015, ð NH H NG ð N NĂM 2020 - Hà N i, 4/2009 - i ----------------------- Page 2----------------------- B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN VI N KINH T VÀ QUY HO CH TH Y S N QUY HO CH PHÁT TRI N NUÔI TR NG TH Y S N VÙNG ð NG B NG SÔNG C U LONG ƯỚ ð N NĂM 2015, ð NH H NG ð N NĂM 2020 Ơ Ư Ơ Ư C QUAN CH ð U T C QUAN T VN C C NUÔI TR NG TH Y S N VI N KINH T QUY HO CH TH Y S N - Hà N i, 4/2009 - ii ----------------------- Page 3----------------------- ƯỜ NH NG NG I THAM GIA CHÍNH TH C HI N D ÁN Page 1

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt----------------------- Page 1-----------------------

Ộ Ệ Ể B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

Ệ Ế Ạ Ủ Ả VI N KINH T VÀ QUY HO CH TH Y S N

Ạ Ể Ồ QUY HO CH PHÁT TRI N NUÔI TR NG

Ủ Ả Ồ Ằ ỬTH Y S N VÙNG ð NG B NG SÔNG C U LONG

Ế Ị ƯỚ Ế ð N NĂM 2015, ð NH H NG ð N NĂM 2020

ộ - Hà N i, 4/2009 -

i

----------------------- Page 2-----------------------

Ộ Ệ Ể B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

Ệ Ế Ạ Ủ Ả VI N KINH T VÀ QUY HO CH TH Y S N

Ạ Ể Ồ QUY HO CH PHÁT TRI N NUÔI TR NG

Ủ Ả Ồ Ằ ỬTH Y S N VÙNG ð NG B NG SÔNG C U LONG

Ế Ị ƯỚ Ế ð N NĂM 2015, ð NH H NG ð N NĂM 2020

Ơ Ủ Ầ Ư Ơ Ư Ấ C QUAN CH ð U T C QUAN T V N

Ụ Ồ Ủ Ả Ệ ẾC C NUÔI TR NG TH Y S N VI N KINH T VÀ

Ạ Ủ Ả QUY HO CH TH Y S N

ộ - Hà N i, 4/2009 -

ii

----------------------- Page 3-----------------------

Ữ ƯỜ Ự Ệ Ự NH NG NG I THAM GIA CHÍNH TH C HI N D ÁN

Page 1

Page 2: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ọ ơ ịTT H và tên ð n v công tác

ệ ế ạ ủ ả 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ễ ệ ế ạ ủ ả 2 TS. Nguy n Thanh Tùng Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ễ ả ệ ế ạ ủ ả 3 Ths. Nguy n Thanh H i Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ầ ị ệ ế ạ ủ ả 4 TS. Tr n Th Dung Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ồ ườ ệ ế ạ ủ ả 5 Ths. H Công H ng Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ệ ệ ế ạ ủ ả 6 Ths. Cao L Quyên Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ễ ế ư ệ ế ạ ủ ả 7 CN. Nguy n Ti n H ng Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ễ ị ệ ế ạ ủ ả 8 Ths. Nguy n Xuân Tr nh Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ả ệ ế ạ ủ ả 9 Ths. Vũ H i Long Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ầ ươ ệ ế ạ ủ ả 10 CN. Tr n Huy C ng Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ị ọ ệ ệ ế ạ ủ ả 11 Ths. Phan Th Ng c Di p Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n

ầ ệ ạ ủ ả 12 Ths. Tr n Minh Lâm Phân Vi n Quy ho ch th y s n phía Nam

ệ ạ ủ ả 13 KS. Vũ Nguyên Anh Phân Vi n Quy ho ch th y s n phía Nam

ễ ệ ạ ủ ả 14 KS. Nguy n Văn Huy Phân Vi n Quy ho ch th y s n phía Nam

ầ ệ ạ ủ ả 15 KS. Tr n Xuân Thành Phân Vi n Quy ho ch th y s n phía Nam

ị ệ ạ ủ ả 16 CN. Phan Th Thu Phân Vi n Quy ho ch th y s n phía Nam

iii

----------------------- Page 4-----------------------

Ữ Ừ Ế Ắ NH NG T VI T T T TRONG BÁO CÁO

ế ắ ả Vi t t t Gi i nghĩa

BTC Bán thâm canh

ộ ủ ảBTS B Th y s n

ả ệ ồ ợ ủ ảBVNLTS B o v ngu n l i th y s n

ộ ắ ứ ử ủCoC Code of Conduct (B Quy t c ng x c a FAO)

ệDT Di n tích

ồ ằ ửðBSCL ð ng b ng sông C u Long

ồ ằ ồðBSH ð ng b ng sông H ng

ự ốGAP Good Aquaculture Practice (Th c hành nuôi t t) Page 2

Page 3: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ổ ả ẩ ố ộGDP T ng s n ph m qu c n i

ạGð Giai đo n

ế ạKH K ho ch

ọ ỹ ậKHKT Khoa h c K thu t

ọ ệKH&CN Khoa h c và công ngh

ộLð Lao đ ng

ấNS Năng su t

ồ ủ ảNTTS Nuôi tr ng th y s n

ả ả ếQCCT Qu ng canh c i ti n

ự ệRAP Responsible Aquaculture Practice (Th c hành nuôi có trách nhi m)

ả ượSL S n l ng

ẩ ệ ộ ự ậSPS Các tiêu chu n v sinh đ ng th c v t

ứ ệTACN Th c ăn công nghi p

ả ỹ ậ ố ớ ươ ạTBT Các rào c n k thu t đ i v i th ng m i

TC Thâm canh

ỷUBND U ban Nhân dân

ệ ệ ế ạ ủ ảVi n KT&QH Vi n Kinh t & Quy ho ch Th y s n

ệ ệ ứ ồ ủ ảVi n NC NTTS I Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng th y s n I

ấ ẩXK Xu t kh u

ơHTX H p tác xã

iv

----------------------- Page 5-----------------------

Ụ Ụ M C L C

Ầ Ớ Ệ Ề ỰPH N I: GI I THI U CHUNG V D ÁN ..................................................... 1

Ố Ả Ự Ầ Ế Ủ Ự 1.1. B I C NH VÀ S C N THI T C A D ÁN ...................................................1

Ụ Ủ Ự 1.2. M C TIÊU C A D ÁN .......................................................................................1

Page 3

Page 4: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Ạ Ệ Ụ Ả Ẩ Ủ Ự 1.3. PH M VI, NHI M V VÀ S N PH M C A D ÁN .......................................2

ạ ự 1.3.1. Ph m vi d án ...................................................................................................2

ệ ụ ủ ự 1.3.2. Nhi m v chính c a d án ................................................................................2

ả ẩ ự 1.3.3. S n ph m d án ...............................................................................................2

Ầ Ế Ố Ơ Ả Ộ Ế PH N II: ðÁNH GIÁ CÁC Y U T C B N TÁC ð NG ð N PHÁT

Ể Ồ Ủ Ả Ồ Ằ Ử TRI N NUÔI TR NG TH Y S N VÙNG ð NG B NG SÔNG C U

LONG ..................................................................................................................... 3

Ề Ệ Ự Ồ Ợ Ủ Ả 2.1. ðI U KI N T NHIÊN VÀ NGU N L I TH Y S N ......................................3

ị ị 2.1.1. V trí đ a lý ........................................................................................................3

ị ị ạ 2.1.2. ð a hình, đ a m o .............................................................................................3

ặ ể ậ 2.1.3. ð c đi m khí h u ..............................................................................................5

ặ ể ủ 2.1.4. ð c đi m th y văn ............................................................................................6

ặ ể 2.1.5. ð c đi m Sinh thái – Tài nguyên....................................................................14

Ả ưở ủ ế ổ ậ ầ 2.1.6. nh h ng c a bi n đ i khí h u toàn c u ......................................................21

Ề Ệ Ế Ộ Ế Ể 2.2. ðI U KI N KINH T -XÃ H I CÓ LIÊN QUAN ð N PHÁT TRI N NUÔI

Ồ Ỷ Ả TR NG THU S N ...................................................................................................22

ố ộ ệ 2.2.1. Dân s , lao đ ng và vi c làm..........................................................................22

ơ ấ ố ầ ư ủ 2.2.2. C c u GDP và v n đ u t c a vùng .............................................................23

ơ ấ ử ụ ấ 2.2.3. C c u s d ng đ t vùng ðBSCL Page 4

Page 5: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt...................................................................24

ệ ạ ươ ự ố 2.2.4. Hi n tr ng an ninh l ng th c vùng và qu c gia...........................................24

ấ ề ề ộ 2.2.5. Các v n đ v xã h i khác ..............................................................................25

Ệ Ạ Ể Ế 2.3. HI N TR NG PHÁT TRI N NTTS VÙNG ðBSCL ð N NĂM 2008 ............27

ệ ạ ồ ủ 2.3.1.Hi n tr ng nuôi tr ng th y ảs n........................................................................27

ặ ợ 2.3.2. Nuôi m n, l ...................................................................................................27

ọ 2.3.3. Nuôi ng t ........................................................................................................41

ị ụ 2.3.4. D ch v cho NTTS ...........................................................................................49

ự ế ế ủ ả ớ a. Năng l c ch bi n th y s n vùng ðBSCL so v i toàn Ngành .............................63

ả ẩ ế ế ấ ẩ ủ ự ủ b. Các s n ph m ch bi n xu t kh u ch l c c a vùng ðBSCL...............................64

ệ ộ ộ ả ồ ể ố ế ấ ứ ậ ẩ ươ ệ Vi c H i đ ng b o t n bi n qu c t c p ch ng nh n tiêu chu n th ng hi u MSC

ế ờ ớ (Marine Sterwarship Council) cho con nghêu B n Tre thì trong th i gian t i, ặđ c

ả ủ ỉ ấ ề ợ ế ể ấ ẩ ị ườ s n này c a các t nh ðBSCL có r t nhi u l i th đ xu t kh u sang các th tr ng.

....................................................................................

..............................................68

ộ 2.3.5. Lao đ ng trong NTTS ..................................................................................... 70

ổ ứ ả ả ấ 2.3.6. T ch c và qu n lý s n xu t NTTS ................................................................. 70

ệ ạ ụ ọ 2.3.7. Hi n tr ng áp d ng khoa h c công ệngh ........................................................ 72

ế ư 2.3.8.Công tác khuy n ng ....................................................................................... 72

ệ ạ ườ ị ệ 2.3.9. Hi n tr ng môi tr ng sinh thái và d ch b nh trong NTTS............................ 73

v

Page 5

Page 6: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

----------------------- Page 6-----------------------

ữ ộ ừ ạ ộ ồ ủ ả ế ườ 2.3.10 .Nh ng tác đ ng t ho t đ ng nuôi tr ng th y s n đ n môi tr ng ............. 76

ị ệ 2.3.11. Tình hình d ch b nh trong NTTS .................................................................. 77

ệ ả ế ộ ố 2.3.12. ðánh giá hi u qu kinh t m t s mô hình nuôi........................................... 78

ơ ở ạ ầ 2.3.13.C s h t ng NTTS....................................................................................... 78

ệ ố ủ ợ 2.3.14. H th ng th y l i (HTTL) .............................................................................80

ệ ố ạ ụ ụ 2.3.15. H th ng thông tin liên l c ph c v NTTS....................................................81

ệ ố ắ ả ị ệ ụ ụ 2.3.16. H th ng quan tr c và c nh báo d ch b nh ph c v NTTS ..........................81

ể ế ế ể 2.3.17. Th ch chính sách liên quan đ n phát tri n NTTS ......................................81

ữ ạ ộ ả ấ 2.3.18. Nh ng khó khăn trong ho t đ ng s n xu t NTTS ........................................83

ề ạ ộ ả ấ 2.3.19. ðánh giá chung v ho t đ ng s n xu t NTTS ..............................................84

Ầ Ự Ề Ệ ỂPH N III: D BÁO CÁC ðI U KI N PHÁT TRI N .................................. 86

Ự Ị ƯỜ Ủ Ả Ế Ớ 3.1. ðÁNH GIÁ VÀ D BÁO TH TR NG TH Y S N TH GI I ...................86

ồ ủ ả ế ớ 3.1.1. Khai thác và nuôi tr ng th y s n Th gi i .....................................................86

ươ ạ ủ ả ế ớ 3.1.2. Th ng m i th y s n Th gi i ........................................................................92

ự ữ ổ ầ ủ ả ế ớ 3.1.3. D báo nh ng thay đ i trong cung c u th y s n Th gi i .............................96

Ự Ị ƯỜ Ỷ Ả Ộ Ị Ế 3.2. D BÁO TH TR NG THU S N N I ð A ð N NĂM 2020 ....................99

Ự Ế Ộ Ọ Ệ 3.3. D BÁO TI N B KHOA H C CÔNG NGH ..............................................101

Ự Ế Ộ ƯỜ 3.4. D BÁO BI N ð NG MÔI TR NG ............................................................102

ữ ộ ủ ể ố ớ ườ 3.4.1. Nh ng tác đ ng c a phát tri n NTTS đ i v i môi tr ng vùng ðBSCL......102

ữ ộ ủ ổ ườ ế ở 3.4.2. Nh ng tác đ ng c a thay đ i môi tr ng đ n NTTS vùng ðBSCL...........104

Page 6

Page 7: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtẦ Ạ Ể Ồ Ỷ ẢPH N IV: QUY HO CH PHÁT TRI N NUÔI TR NG THU S N VÙNG

Ồ Ằ Ử Ế Ị ƯỚ ð NG B NG SÔNG C U LONG ð N NĂM 2015 & ð NH H NG 2020

....................................................................................

......................................... 106

Ứ 4.1. CÁC CĂN C PHÁP LÝ ...................................................................................106

Ể Ị ƯỚ 4.2. QUAN ðI M VÀ ð NH H NG PHÁT ỂTRI N.............................................106

ể ể 4.2.1. Quan đi m phát tri n ....................................................................................106

ị ướ ể 4.2.2.ð nh h ng phát tri n ...................................................................................107

Ụ Ạ 4.3. M C TIÊU QUY HO CH .................................................................................107

ụ 4.3.1. M c tiêu chung .............................................................................................107

ụ ụ ể 4.3.2. M c tiêu c th .................................................................................................108

ƯƠ Ể 4.4. CÁC PH NG ÁN PHÁT TRI N ....................................................................109

ươ 4.4.1. Ph ng án 1..................................................................................................109

ươ 4.4.2. Ph ng án 2..................................................................................................109

ươ 4.4.3. Ph ng án 3..................................................................................................111

ậ ứ ươ ọ 4.4.4. Lu n ch ng cho ph ng án ch n .................................................................112

Ạ Ố Ự ƯỢ Ả Ấ ƯƠ 4.5. QUY HO CH PHÂN B L C L NG S N XU T THEO PH NG ÁN

Ọ ƯƠ CH N (PH NG ÁN 2) ..........................................................................................113

ế ồ ủ ả 4.5.1. Phân tuy n và phân vùng nuôi tr ng th y s n .............................................113

Page 7

Page 8: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtế ậ ặ ế ộ ả 4.5.2. Phân vùng, tuy n NTTS theo tình hình xâm nh p m n và ch đ h i văn

...113

ế ế ộ ủ ủ ợ 4.5.3. Phân vùng, tuy n NTTS theo ch đ th y văn và phân vùng th y l i ..........114

ế ậ 4.5.4. Phân vùng, tuy n NTTS theo tình hình ng p lũ ............................................115

ế ị ổ ưỡ 4.5.5. Phân vùng, tuy n NTTS theo đ a hình và th nh ng ..................................116

vi

----------------------- Page 7-----------------------

ế 4.5.6. Phân vùng, tuy n NTTS theo các vùng sinh thái ..........................................117

ế ặ ể ở ồ ụ ự ể 4.5.7. Phân vùng, tuy n NTTS theo đ c đi m xói l , b i t khu v c ven bi n, sông

ạ r ch .........................................................................................................................117

ế ồ ủ ả 4.5.8. Phân vùng kinh t nuôi tr ng th y s n .........................................................118

Ạ Ố ƯỢ 4.6. QUY HO CH ð I T NG NUÔI ...................................................................119

ệ ố ượ 4.6.1. Di n tích theo đ i t ng nuôi .......................................................................119

ạ ả ượ 4.6.2. Quy ho ch s n l ng nuôi............................................................................124

ạ ộ ố ố ượ ủ 4.6.3. Quy ho ch m t s đ i t ng nuôi ch ựl c....................................................128

Ạ Ệ 4.7. QUY HO CH DI N TÍCH NUÔI .....................................................................153

ạ ệ ạ ặ ướ 4.7.1. Quy ho ch di n tích nuôi theo lo i hình m t n c ......................................153

ạ ệ ị ươ 4.7.2. Quy ho ch di n tích nuôi theo đ a ph ng ..................................................156

ạ ể ổ ấ ặ ướ ồ ủ ả 4.7.3. Quy ho ch chuy n đ i đ t và m t n c sang nuôi tr ng th y s n ..............159

Ầ Ề Ị Ụ Ố Ứ Ồ Ỷ 4.8. NHU C U V D CH V GI NG VÀ TH C ĂN CHO NUÔI TR NG THU

Ả S N ............................................................................................................................162

ầ ố 4.8.1. Nhu c u con gi ng Page 8

Page 9: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt........................................................................................162

ầ ứ 4.8.2. Nhu c u th c ăn ............................................................................................170

Ầ Ố Ầ Ư Ự Ơ Ả Ộ 4.9. KHÁI TOÁN NHU C U V N ð U T XÂY D NG C B N VÙNG N I

Ồð NG...............................................................................

..........................................170

Ơ Ộ Ệ Ả Ủ Ạ 4.10. ðÁNH GIÁ S B HI U QU C A QUY HO CH ...................................171

ệ ả 4.10.1. Hi u qu kinh ết ..................................................................................

........171

ệ ả 4.10.2. Hi u qu xã ộh i.................................................................................

..........171

ệ ả 4.10.3. Hi u qu môi ườtr ng..............................................................................

.....172

Ầ ƯƠ Ự Ầ ƯPH N V: CÁC CH NG TRÌNH VÀ D ÁN ð U T ............................ 173

ƯƠ Ự 5.1. CÁC CH NG TRÌH, D ÁN .........................................................................173

ươ ể 5.1.1. Ch ng trình phát tri n NTTS......................................................................173

ươ ể ố ự 5.1.2. Ch ng trình phát tri n gi ng NTTS khu v c ðBSCL.................................173

ươ ườ ự 5.1.3. Ch ng trình tăng c ng năng l c cho NTTS vùng ....................................174

ự ạ 5.1.4. Các d án quy ho ch ....................................................................................174

Ề Ấ Ự Ầ Ư 5.2. ð XU T CÁC D ÁN ð U T ....................................................................174

Ầ Ả Ự Ệ ẠPH N VI: CÁC GI I PHÁP TH C HI N QUY HO CH ......................... 175

Ả Ề Ị ƯỜ Ế ƯƠ Ạ 6.1. GI I PHÁP V TH TR NG VÀ XÚC TI N TH NG M I ....................175

Ả Ọ Ệ ƯỜ 6.2. GI I PHÁP KHOA H C CÔNG NGH VÀ MÔI TR NG .........................176

ọ 6.2.1. Khoa h c và công ệngh ................................................................................

.176

Page 9

Page 10: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtườ 6.2.2. Môi tr ng

....................................................................................

................177

Ả Ề Ố 6.3. GI I PHÁP V V N .........................................................................................178

ầ ố ầ ư ể 6.3.1. Khái toán nhu c u v n đ u t phát tri n ......................................................178

ổ ồ ố 6.3.2. Phân b ngu n v n .......................................................................................179

ả ộ ồ 6.3.3. Gi i pháp huy đ ng ngu n ốv n.....................................................................180

Ả Ề Ể Ồ Ự 6.4. GI I PHÁP V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C .....................................181

Ả Ề Ế Ư 6.5. GI I PHÁP V KHUY N NG .......................................................................181

Ả Ề Ơ Ế 6.6. GI I PHÁP V C CH , CHÍNH SÁCH .........................................................182

ả ề ể ổ ơ ấ ả ấ 6.6.1. Gi i pháp v chuy n đ i c c u s n xu t .....................................................182

vii

----------------------- Page 8-----------------------

ổ ứ ả ấ ổ ứ ả 6.6.2. T ch c s n xu t và t ch c qu n lý ............................................................183

Ả Ạ Ầ Ơ Ở Ụ Ụ Ồ Ỷ Ả 6.7. GI I PHÁP H T NG C S PH C V NUÔI TR NG THU S N ........184

ả ủ ợ ụ ụ ồ ủ ả 6.7.1. Gi i pháp th y l i ph c v nuôi tr ng th y s n ...........................................184

ả ề ệ ụ ụ ồ ủ ả 6.7.2. Gi i pháp v đi n ph c v nuôi tr ng th y s n ............................................185

Ả Ề Ị Ụ Ậ Ầ 6.8. GI I PHÁP V D CH V H U C N ..............................................................186

ả ề ố ủ ả ụ ụ 6.8.1.Gi i pháp v gi ng th y s n ph c v nuôi ồtr ng...........................................186

ả ề ứ 6.8.2. Gi i pháp v th c ăn.....................................................................................188

ấ ố 6.8.3. Hóa ch t, thu c thú y NTTS..........................................................................188

Ả Ổ Ứ Ự Ệ Ạ 6.9. GI I PHÁP T CH C TH C HI N QUY HO CH .......................................189

Page 10

Page 11: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Ầ Ế Ậ Ế ỊPH N VII: K T LU N VÀ KI N NGH ..................................................... 190

Ế Ậ 7.1. K T LU N .........................................................................................................190

Ế 7.2. KI N ỊNGH ................................................................................

.........................190

ớ ộ ổ ứ 7.2.1. V i B , Ban, Ngành và các t ch c liên quan..............................................190

ớ ị ươ ồ ằ ử 7.2.2.V i các đ a ph ng trong vùng ð ng b ng sông C u Long ........................191

Ệ ẢTÀI LI U THAM KH O CHÍNH .................................................................. 192

Ụ Ụ ẢPH L C THAM KH O ................................................................................ 194

viii

----------------------- Page 9-----------------------

Ụ Ả DANH M C B NG

ả ấ ởB ng 2.1: Các nhóm đ t chính ðBSCL ........................................................................16

ả ơ ấB ng 2.2: C c u GDP theo giá so sánh 1994 vùng ðBSCL qua các năm .....................23

ả ễ ế ệ ồ ủ ả ặ ợB ng 2.3: Di n bi n di n tích nuôi tr ng th y s n m n l vùng ðBSCL .......................28

ả ệ ặ ợ ạ ặ ướB ng 2.4: Di n tích NTTS m n l ðBSCL theo lo i hình m t n c năm 2008 .............29

ả ệ ặ ợ ố ượB ng 2.5: Di n tích nuôi m n l theo đ i t ng năm 2008 .............................................30

ả ệ ướ ợ ươ ứB ng 2.6: Di n tích nuôi n c l theo ph ng th c ........................................................31

ả ễ ế ệ ướ ợ ươ ứB ng 2.7: Di n bi n di n tích nuôi tôm n c l theo ph ng th c nuôi ........................34

ả ễ ế ả ượ ồ ủ ả ướ ợB ng 2.8: Di n bi n s n l ng nuôi tr ng th y s n n c l 2001-2008 .........................35

Page 11

Page 12: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ễ ế ấ ướB ng 2.9: Di n bi n năng su t tôm nuôi n c ợl .............................................................40

ả ễ ế ấ ễ ểB ng 2.10: Di n bi n năng su t nuôi nhuy n th ............................................................41

ả ễ ế ệ ồ ủ ả ướ ọB ng 2.11: Di n bi n di n tích nuôi tr ng th y s n n c ng t vùng ðBSCL (ha) .........42

ả ệ ồ ủ ả ướ ọ ạB ng 2.12: Di n tích nuôi tr ng th y s n n c ng t theo lo i hình năm 2008 ...............43

ả ệ ồ ủ ả ố ượB ng 2.13: Di n tích nuôi tr ng th y s n theo đ i t ng năm 2008 ...............................44

ả ệ ướ ọ ươ ứB ng 2.14: Di n tích nuôi n c ng t theo ph ng th c năm 2008 ................................45

ả ễ ế ả ượ ướ ọ ị ươB ng 2.15: Di n bi n s n l ng NTTS n c ng t theo đ a ph ng ...............................47

ả ễ ế ả ượ ướ ọ ố ượB ng 2.16: Di n bi n s n l ng NTTS n c ng t theo đ i t ng ..................................48

ả ễ ế ấ ồ ủ ả ướ ọB ng 2.17: Di n bi n năng su t nuôi tr ng th y s n n c ng t .....................................49

ả ệ ạ ả ấ ứ ứ ệB ng 2.18: Hi n tr ng s n xu t và cung ng th c ăn công nghi p cho NTTS năm 2008

....................................................................................

......................................................54

ả ầ ứ ụ ụ ả ấ ạB ng 2.19: Nhu c u th c ăn ph c v s n xu t trong giai đo n 2000-2008 .....................54

ả ễ ế ố ơ ở ứ ố ấ ụ ụB ng 2.20: Di n bi n s c s cung ng thu c và hóa ch t ph c v NTTS ...................57

ả ệ ạ ố ượ ả ượ ế ế ạ ủ ả ảB ng 2.21: Hi n tr ng s l ng nhà máy và s n l ng ch bi n đông l nh th y h i s n

ỉcác t nh ðBSCL năm 2008 ..............................................................................................58

ả ự ạB ng 2.22: Năng l c CBTS vùng ðBSCL giai đo n 2003-2007 ....................................63

ả ộ ố ỉ ủ ả ớB ng 2.23: So sánh m t s ch tiêu CBXK th y s n ðBSCL v i toàn Ngành năm 2007

....................................................................................

......................................................64

ả ố ượ ị ạB ng 2.24: Kh i l ng và giá tr XK tôm vùng ðBSCL giai đo n 2003-2007 ..............64

ả ỷ ọ ấ ẩ ổ ủ ả ủB ng 2.25: T tr ng xu t kh u tôm trong t ng KNXK th y s n c a Vùng ....................64

ả ố ượ ấ ế ế ế ếB ng 2.26: S l ng và công su t thi t k các nhà máy ch bi n cá tra trong vùng 2000-

2008 Page 12

Page 13: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt..................................................................................................................................66

ả ả ượ ạ ấ ẩ ạB ng 2.27: S n l ng và kim ng ch xu t kh u cá tra, basa giai đo n 1998-2007 ..........66

ả ả ượ ế ế ỉ ề ế ấB ng 2.28: S n l ng ch bi n nghêu, sò 3 t nh Ti n Giang, Kiên Giang, B n Tre (t n)

....................................................................................

......................................................68

ả ệ ả ế ộ ố ởB ng 2.29: Hi u qu kinh t m t s mô hình NTTS ðBSCL ......................................78

ả ự ầ ủ ả ế ớ ếB ng 3.1: D báo nhu c u th y s n trên th gi i đ n năm 2010 .....................................97

ả ự ả ượ ụ ủ ả ộ ị ếB ng 3.2: D báo s n l ng tiêu th th y s n n i đ a đ n năm 2020 ...........................100

ả ự ầ ậ ủ ườ ướ ệB ng 3.3: D báo c u co giãn theo thu nh p c a ng i dân trong n c cho vi c tiêu

ặ ủ ả ộ ị ạdùng các m t hàng th y s n n i đ a giai đo n 2005-2020 .............................................100

ả ự ụ ủ ả ộ ị ố ế ế ệB ng 3.4: D báo tiêu th th y s n n i đ a thông qua khách qu c t đ n Vi t Nam ....101

ả ụ ể ế ị ướB ng 4.1: M c tiêu phát tri n NTTS vùng ðBSCL đ n năm 2015 và đ nh h ng năm

2020 ................................................................................................................................108

ả ụ ể ươB ng 4.2: M c tiêu phát tri n NTTS vùng ðBSCL theo ph ng án 1 ..........................109

ả ụ ể ươB ng 4.3: M c tiêu phát tri n NTTS vùng ðBSCL theo ph ng án 2 ..........................111

ix

----------------------- Page 10-----------------------

ả ụ ể ươB ng 4.4: M c tiêu phát tri n NTTS vùng ðBSCL theo ph ng án 3 ..........................111

ả ạ ố ượ ếB ng 4.5: Quy ho ch các đ i t ng nuôi đ n năm 2010 ...............................................121

ả ạ ố ượ ếB ng 4.6: Quy ho ch các đ i t ng nuôi đ n năm 2015 ...............................................122

ả ị ướ ố ượ ếB ng 4.7: ð nh h ng các đ i t ng nuôi đ n năm 2020 .............................................123

ả ạ ả ượ ếB ng 4.8: Quy ho ch s n l ng nuôi đ n năm 2010 .....................................................125

ả ạ ả ượ ếB ng 4.9: Quy ho ch s n l ng nuôi đ n năm 2015 Page 13

Page 14: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt.....................................................126

ả ạ ả ượ ếB ng 4.10: Quy ho ch s n l ng nuôi đ n năm 2020 ...................................................127

ả ạ ệB ng 4.11: Quy ho ch di n tích nuôi tôm sú .................................................................129

ả ạ ộ ố ỉB ng 4.12: Quy ho ch m t s ch tiêu trong nuôi tôm sú..............................................130

ả ạB ng 4.13: Quy ho ch nuôi tôm chân ắtr ng...................................................................134

ả ạ ễ ểB ng 4.14: Quy ho ch nuôi nhuy n th .........................................................................136

ả ạ ố ượ ặ ợB ng 4.15: Quy ho ch nuôi các đ i t ng m n, l khác ...............................................139

ả ạB ng 4.16: Quy ho ch nuôi cá tra vùng ðBSCL ...........................................................141

ả ạ ệ ồB ng 4.17: Quy ho ch di n tích và l ng nuôi cá rô phi .................................................144

ả ộ ố ỉ ạB ng 4.18: M t s ch tiêu quy ho ch nuôi cá rô phi ....................................................145

ả ạB ng 4.19: Quy ho ch nuôi cá đen vùng ðBSCL .........................................................146

ả ạ ệB ng 4.20: Quy ho ch di n tích nuôi tôm càng xanh ....................................................148

ả ộ ố ỉ ạB ng 4.21: M t s ch tiêu quy ho ch nuôi tôm càng xanh ..........................................149

ả ạ ồB ng 4.22: Quy ho ch nuôi cá rô đ ng ..........................................................................150

ả ạ ệ ố ượ ướ ọB ng 4.23: Quy ho ch di n tích nuôi các đ i t ng n c ng t khác ............................152

ả ỉ ạ ộ ố ố ượ ướ ọB ng 4.24: Ch tiêu quy ho ch m t s đ i t ng nuôi n c ng t khác.........................153

ả ạ ệ ạ ặB ng 4.25: Quy ho ch di n tích nuôi theo lo i hình m t ướn c......................................154

ả ổ ệ ồ ủ ả ế ợB ng 4.26: Phân b di n tích nuôi tr ng th y s n chuyên canh và k t h p ..................155

ả ạ ệ ị ươ ếB ng 4.27: Quy ho ch di n tích nuôi theo đ a ph ng đ n năm 2010 ..........................157

ả ạ ệ ị ươ ếB ng 4.28: Quy ho ch di n tích nuôi theo đ a ph ng đ n năm 2015 ..........................158

ả ị ướ ệ ị ươ ếB ng 4.29: ð nh h ng di n tích nuôi theo đ a ph ng đ n năm 2020 ........................159

ả ệ ớ ể ổB ng 4.30: Di n tích khai thác m i và chuy n đ i sang NTTS (năm 2008-2020) Page 14

Page 15: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt........160

ả ầ ố ụ ụ ạ ểB ng 4.31: Nhu c u con gi ng ph c v quy ho ch phát tri n NTTS ðBSCL ..............163

ả ạ ốB ng 4.32: Quy ho ch gi ng tôm sú ..............................................................................166

ả ầ ố ủ ỉB ng 4.33: Nhu c u gi ng cá tra nuôi c a các t nh ðBSCL ..........................................168

ả ạ ơ ở ả ấ ộ ếB ng 4.34: Quy ho ch c s s n xu t cá tra b t vùng ðBSCL đ n 2020 .....................168

ả ầ ố ự ạ ả ấ ốB ng 4.35: Nhu c u gi ng và xây d ng tr i s n xu t gi ng cá rô phi ...........................169

ả ổ ồ ố ầ ư ộ ồ ểB ng 4.36: Phân b ngu n v n đ u t n i đ ng cho phát tri n NTTS ..........................171

ả ầ ố ạ ộB ng 6.1: Nhu c u v n cho ho t đ ng NTTS vùng ðBSCL .........................................178

ả ổ ồ ố ạ ộB ng 6.2: Phân b ngu n v n cho ho t đ ng NTTS vùng ðBSCL ..............................180

x

----------------------- Page 11-----------------------

Ụ DANH M C HÌNH

ỷ ọ ấ ẩ ổ ủ ả ủHình 2. 1: T tr ng xu t kh u tôm trong t ng KNXK th y s n c a vùng.......................65

ỷ ọHình 2. 2: T tr ng KNXK tôm vùng ðBSCL trong KNXK tôm toàn Ngành ...............65

ơ ấ ị ườ ấ ẩ ả ượHình 2. 3: C c u th tr ng xu t kh u cá tra theo s n l ng năm 2007 ........................67

ơ ấ ị ườ ấ ẩ ịHình 2. 4: C c u th tr ng xu t kh u cá tra theo giá tr năm 2007...............................67

ễ ế ả ượ ẻ ế ớHình 3. 1: Di n bi n s n l ng tôm sú và tôm th th gi i 1991-2006 ...........................87

ụ ườ ố ổHình 3. 2: Tiêu th TS bình quân/ng i phân theo qu c gia và vùng lãnh th năm 2003-

2005 ..................................................................................................................................91

Ụ Ụ Ụ DANH M C PH L C

Page 15

Page 16: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtụ ụ ụ ể ố ủ ả ờPh l c 1: Danh m c phát tri n gi ng th y s n vùng ðBSCL th i kỳ 2008-2020 .......194

ụ ụ ụ ơ ở ạ ầ ụ ụPh l c 2: Danh m c C s h t ng ph c v NTTS vùng ðBSCL Gð 2006-2010 ......196

ụ ụ ụ ơ ở ạ ầ ụ ụPh l c 3: Danh m c C s h t ng ph c v NTTS vùng ðBSCL Gð 2011-2020 ......198

ụ ụ ự ầ ư ơ ở ạ ầ ọ ểPh l c 4: Các d án đ u t c s h t ng tr ng đi m vùng nuôi Gð 2006-2010 ........203

ụ ụ ỉ ể ủ ươPh l c 5: Các ch tiêu phát tri n c a ph ng án 1 .......................................................204

ụ ụ ỉ ể ủ ươPh l c 6: Các ch tiêu phát tri n c a ph ng án 2 .......................................................206

ụ ụ ỉ ể ủ ươPh l c 7: Các ch tiêu phát tri n c a ph ng án 3 .......................................................208

ụ ụ ả ấ ắPh l c 8: Chi phí s n xu t cho 1 ha nuôi tôm Sú và tôm Chân Tr ng (tháng 2/2009) 210

ụ ụ ả ươ ẩPh l c 9: B ng giá thành cá tra nuôi th ng ph m ......................................................211

ụ ụ ộ ềPh l c 10: Biên đ tri u trên sông vào mùa lũ .............................................................211

ụ ụ ượ ấ ễ ờ ệPh l c 11: Hàm l ng các ch t ô nhi m vùng ven b ðông Nam Vi t Nam ..............211

ụ ụ ố ị ậ ở ộ ậ ở ộ ố ơPh l c 12: S ngày ch u ng p Tân Châu theo đ ng p m t s c n lũ ...................212

ụ ụ ứ ệ ụ ủ ộ ố ườ ốPh l c 13: Ch c năng và nhi m v c a m t s V n Qu c gia, ả ồ Khu B o t n thiên

ấ ậ ướnhiên ð t ng p n c vùng ðBSCL ...............................................................................212

ụ ụ ộ ố ụ ượ ọ ạ ệ ớ ế ổ ậPh l c 14: M t s ví d đ c ch n cho quy ho ch vi c thích nghi v i bi n đ i khí h u,

ựphân theo lĩnh v c ..........................................................................................................213

ụ ụ ả ượ ủ ả ế ớ ạPh l c 15: S n l ng khai thác th y s n th gi i giai đo n 1995-2006.......................215

ụ ụ ả ượ ế ớ ốPh l c 16: S n l ng KTTS th gi i phân theo qu c gia và vùng lãnh ổth .................215

ụ ụ ả ượ ồ ủ ả ế ớPh l c 17: S n l ng nuôi tr ng th y s n th gi i 1992-2006 ....................................216

ụ ụ ả ượ ủ ố ẫ ầ ạPh l c 18: S n l ng NTTS c a 5 qu c gia d n đ u giai đo n 1997-2006 .................217

ụ ụ ả ượ ế ớ ố ượPh l c 19: S n l ng NTTS th gi i phân theo đ i t ng nuôi chính.........................217

ụ ụ ả ượ ơ ế ớ ạPh l c 20: S n l ng nuôi cá da tr n th gi i giai đo n 1999-2006............................219

Page 16

Page 17: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ụ ụ ướ ế ớ ạPh l c 2 1: Các n c nuôi tôm chính trên th gi i giai đo n 1999-2006 .....................220

ụ ụ ả ượ ễ ể ỏ ố ượPh l c 22: S n l ng nhuy n th có v chia theo đ i t ng .......................................221

ụ ụ ả ượ ễ ể ỏ ở ộ ố ố ả ấPh l c 23: S n l ng nhuy n th có v m t s qu c gia s n xu t chính ..................221

ụ ụ ả ượ ủ ả ế ớ ụ ử ụPh l c 24: S n l ng th y s n th gi i phân theo m c đích s d ng 1997-2006 ........222

ụ ụ ủ ả ế ớ ướ ạPh l c 25: Tiêu dùng th y s n th gi i phân theo nhóm n c giai đo n 1997-2006 ..222

ụ ụ ứ ụ ủ ả ầ ườ ủ ướPh l c 26: M c tiêu th th y s n bình quân theo đ u ng i c a các n c và vùng lãnh

ổ ế ớ ạth trên th gi i giai đo n 1995-2005 ............................................................................223

ụ ụ ấ ậ ẩ ủ ả ế ớPh l c 27: Xu t nh p kh u th y s n th gi i 2004-2006 .............................................224

ụ ụ ữ ự ề ả ượ ủ ả ế ớ ếPh l c 28: Nh ng d báo v s n l ng th y s n th gi i đ n năm 2030 ....................225

ụ ụ ả ượ ơ ạ ị ườ ạPh l c 29: Giá và s n l ng cá da tr n t i th tr ng Hoa Kỳ giai đo n 1999-2005 ..225

ụ ụ ươ ự ếPh l c 30: An ninh l ng th c vùng ðBSCL đ n năm 2010 ......................................226

xi

----------------------- Page 12-----------------------

Ầ PH N I

Ớ Ệ Ề Ự GI I THI U CHUNG V D ÁN

Ố Ả Ự Ầ Ế Ủ Ự1.1. B I C NH VÀ S C N THI T C A D ÁN

ồ ằ ử ằ ở ủ ổ ố ồ ð ng b ng sông C u Long (ðBSCL) n m phía Nam c a T qu c, bao g m 12

ỉ ố ượ ề ệ ự ậ ợ ểt nh và 1 thành ph và đ c xem là vùng có đi u ki n t nhiên thu n l i cho phát tri n

ồ ủ ả ấ ả ướ ựnuôi tr ng th y s n (NTTS) nh t trong c n c và khu v c.

ồ ủ ả ở ờ ượ ẳ ị ề ả Nuôi tr ng th y s n ðBSCL trong th i gian qua đ c kh ng đ nh là ngh s n

ấ ạ ệ ả ế ộ ầ ổ ơ ấ ế ởxu t mang l i hi u qu kinh t và xã h i cao, góp ph n thay đ i c c u kinh t các

Page 17

Page 18: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtể ả ế ệ ậ ảvùng nông thôn và ven bi n; gi i quy t vi c làm, tăng thu nh p, xóa đói gi m nghèo và

ượ ự ầ ư ủ ề ầ ếthu hút đ c s quan tâm đ u t c a nhi u thành ph n kinh t ướtrong và ngoài n c.

ở ể ả ấ ừ ướ ở ộNTTS ðBSCL đã chuy n sang s n xu t hàng hóa và đang t ng b c tr thành m t

ữ ề ả ấ ể ộ ắ ếtrong nh ng ngh s n xu t chính, phát tri n r ng kh p và chi m ị ọ ở v trí quan tr ng

ề ị ươ ấ ượ ị ủ ả ẩ ồnhi u đ a ph ng trong vùng. Ch t l ng và giá tr c a các s n ph m nuôi tr ng ngày

ở ồ ệ ế ế ểcàng cao, tr thành ngu n nguyên li u chính cho ch bi n và đóng góp đáng k cho kim

ạ ấ ẩ ủ ả ủ ả ướng ch xu t kh u th y s n chung c a c n c.

ạ ữ ự ạ ượ Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ c, NTTS vùng ðBSCL đang

ả ố ặ ớ ề ứ ư ế ạ ặ ạph i đ i m t v i nhi u thách th c và khó khăn nh : thi u quy ho ch ho c quy ho ch

ạ ự ế ả ấ ấ ề ộ ả ể ổ ấch y theo th c t s n xu t; các v n đ xã h i n y sinh trong quá trình chuy n đ i đ t

ệ ồ ủ ả ấ ề ườnông, lâm nghi p sang nuôi tr ng th y s n; các v n đ môi tr ng trong và xung quanh

ự ậ ạ ộ ủ ếcác khu v c nuôi t p trung do ho t đ ng c a các ngành kinh t khác gây ra (công ệnghi p

ị ặ ạ ộ ệ ố ơ ở ạhóa, đô th hóa, di dân,….), ho c do chính ho t đ ng NTTS gây ra; h th ng c s h

ầ ụ ụ ồ ủ ả ư ượ ầ ư ồ ộ ặ ệ ệ ố ủt ng ph c v nuôi tr ng th y s n ch a đ c đ u t đ ng b , đ c bi t là h th ng th y

ợ ử ụ ạ ố ụ ụ ễl i; tình hình s d ng các lo i thu c thú y ph c v NTTS di n ra tràn lan, công tác ểki m

ặ ề ấ ậ ị ệ ễ ế ứ ạ ưtra, giám sát g p nhi u b t c p; tình hình d ch b nh di n bi n ph c t p mà ch a có các

ả ị ệ ể ơ ữ ữ ế ộ ễ ế ứ ạ ủ ịgi i pháp phòng tr tri t đ . H n n a, nh ng bi n đ ng và di n bi n ph c t p c a th

ườ ụ ả ẩ ủ ả ướ ữ ầ ắtr ng tiêu th s n ph m th y s n trong và ngoài n c, nh ng yêu c u ngày càng kh t

ủ ườ ự ạ ố ệ ề ị ườ ụ ủ ướkhe c a ng i tiêu dùng, s c nh tranh kh c li t v th tr ng tiêu th c a các n c ấxu t

ẩ ữ ế ố ả ở ộ ự ầ ảkh u,.... đang là nh ng y u t gây c n tr , tác đ ng tiêu c c và góp ph n làm gi m tính

ổ ị ả ấn đ nh trong s n xu t.

ả ạ ể ế ượ Năm 2001, b n quy ho ch phát tri n NTTS vùng ðBSCL đ n năm 2010 đã đ c

ự ể ị ế ề ểxây d ng, tuy nhiên do tri n khai sau khi có Ngh quy t 09, nên có nhi u vùng chuy n

ồ ạ ẫ ế ầ ế ả ề ỉ ổ ợ ế ộsang NTTS t, d n đ n c n thi t ph i đi u ch nh b sung cho phù h p; ti p sau đó, B

ưở ộ ủ ả ướ ế ị ốtr ng B Th y s n (tr c đây) ra Quy t đ nh s 395/Qð-BTS ngày 10/5/2006, giao

Page 18

Page 19: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệ ế ạ ủ ả ự ạ ể ồ ủcho Vi n Kinh t và Quy ho ch th y s n xây d ng Quy ho ch phát tri n nuôi tr ng th y

ả ế ị ướ ế ạ ỉ ốs n ðBSCL đ n năm 2015 và đ nh h ng đ n năm 2020 trên ph m vi 13 t nh, thành ph

ằ ộ ự ề ề ệ ểtrong vùng, nh m đáng giá m t cách xác th c, khách quan v các đi u ki n phát tri n;

ữ ồ ạ ạ ế ạ ừ ơ ở ể ạphân tích nh ng t n t i, h n ch trong giai đo n v a qua, làm c s đ quy ho ch phát

ể ế ị ướ ế ướ ềtri n đ n năm 2015, đ nh h ng đ n năm 2020, h ng ngh NTTS vùng ðBSCL phát

ể ổ ị ề ữtri n n đ nh, b n v ng.

Ụ Ủ Ự1.2. M C TIÊU C A D ÁN

ồ ự ệ ạ Rà soát, đánh giá đúng các ngu n l c, hi n tr ng NTTS vùng ðBSCL, phân tích

ể ạ ể ế ờ ơ ơ ứ ự ụđi m m nh đi m y u; th i c , nguy c và thách th c. Xây d ng các m c tiêu và các

ươ ể ế ị ướ ế ơ ở ọph ng án phát tri n đ n năm 2015 và đ nh h ng đ n năm 2020 trên c s khoa h c,

ợ ớ ề ệ ự ầ ể ả ướphù h p v i đi u ki n t nhiên và nhu c u phát tri n chung cho toàn vùng và c n c.

1

----------------------- Page 13-----------------------

Ạ Ệ Ụ Ả Ẩ Ủ Ự1.3. PH M VI, NHI M V VÀ S N PH M C A D ÁN

ạ ự1.3.1. Ph m vi d án

ồ ằ ử ớ ỉ Toàn vùng đ ng b ng sông C u Long v i 13 t nh, thành baoồ g m: An Giang,

ồ ầ ơ ậ ế ềð ng Tháp, T/p.C n Th , H u Giang, Vĩnh Long, B n Tre, Ti n Giang, Trà Vinh, Sóc

ạTrăng, Long An, Kiên Giang, B c Liêu, Cà Mau.

ệ ạ ả ấ ạ Phân tích hi n tr ng s n xu t giai đo n 2001-2008; Quy ạ ếho ch đ n năm 2015,

ị ướ ế ốđ nh h ng đ n năm 2020; các năm m c tính toán 2010, 2015 và 2020.

ệ ụ ủ ự1.3.2. Nhi m v chính c a d án

ế ố ề ệ ể ệ ạ ả ấ ả 1). ðánh giá các y u t và đi u ki n phát tri n và hi n tr ng s n xu t, qu n lý và

Page 19

Page 20: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ụ ủ ề ạtiêu th c a ngh NTTS vùng ðBSCL giai đo n 2001-2007.

ự ệ ố ả ồ ệ ạ 2). Xây d ng h th ng b n đ hi n tr ng.

ự ề ệ ể 3). D báo các đi u ki n phát tri n NTTS vùng ðBSCL.

ự ể ị ướ ụ ươ ể 4). Xây d ng các quan đi m, đ nh h ng, m c tiêu và các ph ng án phát tri n.

ạ ố ự ượ ả ấ 5). Quy ho ch phân b l c l ng s n xu t.

ự ả ự ệ ạ 6). Xây d ng các gi i pháp th c hi n quy ho ch.

ự ệ ố ả ồ ạ 7). Xây d ng h th ng b n đ quy ho ch.

ả ẩ ự1.3.3. S n ph m d án

ắ ạ ể 1) Báo cáo chính và báo cáo tóm t t: Quy ho ch phát tri nồ NTTS vùng ð ng

ằ ử ế ị ướ ếb ng sông C u Long đ n năm 2015 và đ nh h ng đ n năm 2020.

ậ ả ồ 2) T p b n đ :

ả ồ ệ ạ ế ỷ ệ - B n đ hi n tr ng NTTS toàn vùng ðBSCL đ n tháng 2007 t l 1/250.000

ẩchu n VN 2000.

ả ồ ạ ế ỷ ệ - B n đ quy ho ch NTTS toàn vùng ðBSCL đ n năm 2015. T l 1/250.000

ẩchu n VN 2000.

ạ ả ồ ổ ưỡ ụ ủ - Các lo i b n đ kèm theo báo cáo (hành chính, th nh ng, lũ l t, th y ềtri u )

ổkh A4.

Page 20

Page 21: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ồ ệ ạ ạ ổ - B n đ hi n tr ng và quy ho ch NTTS cho toàn vùng kh A3.

ả ồ ệ ạ ạ ỉ ổ - B n đ hi n tr ng và quy ho ch NTTS cho các t nh trong vùng kh A3.

2

----------------------- Page 14-----------------------

Ầ PH N II

Ế Ố Ơ Ả Ộ Ế Ể ðÁNH GIÁ CÁC Y U T C B N TÁC ð NG ð N PHÁT TRI N

Ồ Ủ Ả Ồ Ằ Ử NUÔI TR NG TH Y S N VÙNG ð NG B NG SÔNG C U LONG

Ề Ệ Ự Ồ Ợ Ủ Ả2.1. ðI U KI N T NHIÊN VÀ NGU N L I TH Y S N

ị ị2.1.1. V trí đ a lý

ồ ằ ử ọ ề ộ ầ ð ng B ng Sông C u Long (ðBSCL), hay còn g i là mi n Tây Nam B , là ph n

ổ ủ ệ ằ ở ạ ư ổ ềlãnh th c a Vi t Nam, n m h l u châu th sông Mê Kông. Sông Mê Kông có chi u

2

ổ ộ ổ ệ ư ự ả ắ ồ ừdài t ng c ng 4.880km, t ng di n tích l u v c kho ng 795.000 km , b t ngu n t Trung

ố ế ệ ư ự ảQu c (chi m 21% di n tích l u v c), ch y qua Lào (25%), Myanma (3%), Thái Lan

ệ ồ ổ ể ớ ạ ị ủ(23%), Campuchia (20%) và Vi t Nam (8%) r i đ ra bi n ðông. Gi i h n đ a lý c a

o o o o

ượ ị ừ ộ ộvùng này đ c xác đ nh t vĩ đ 8 30’N - 10 40’N và kinh đ 104 26’E - 106 40’E.

ị ớ ủ ượ ị ở ỉ ố ð a gi i hành chính c a vùng đ c xác đ nh b i 12 t nh và 1 thành ph : Long

ề ế ồ ậAn, Ti n Giang, B n Tre, ð ng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, An Giang, H u Giang, Sóc

ạ ầ ơ ỉ ớTrăng, B c Liêu, Cà Mau, Kiên Giang và Tp. C n Th . Trong đó, các t nh giáp biên gi i

ồ ồ ỉ ểCampuchia g m có: Long An, ð ng Tháp, An Giang và Kiên Giang; các t nh ven bi n

ị ỉ ểgiáp v nh Thái Lan: Kiên Giang, Cà Mau; các t nh ven bi n ể ềgiáp bi n ðông: Ti n

ế ạGiang, B n Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, B c Liêu, Cà Mau. Page 21

Page 22: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ị ị ạ2.1.2. ð a hình, đ a m o

ị ồ ằ2.1.2.1. ð a hình đ ng b ng

ị ằ ẳ ớ ầ ệ ð a hình ðBSCL khá b ng ph ng v i đa ph n di n tích có ộ ằcao đ n m trong

ả ấ ầ ướ ắ ọkho ng 0,5-1,5m, th p d n theo h ng B c - Nam và Tây - ðông. D c theo đê ven sông

ẫ ọ ộ ố ồ ể ấ ầ ầ ặ ấl n d c theo m t s gi ng cát ven bi n và đ t phèn trên tr m tích đ m m n trũng th p

ư ồ ườ ứ ậnh vùng ð ng Tháp M i, t giác Long Xuyên - Hà Tiên, Tây Nam sông H u và Bán

ảđ o Cà Mau.

ự ặ ề ị ể ượ D a theo đ c tính v đ a hình, ðBSCL có th đ c chia thành 2 vùng chính:

ử ể ậvùng c a sông ven bi n và vùng ng p lũ.

ử ể Vùng c a sông - ven bi n:

ị ằ ẳ ấ Vùng này có đ a hình khá b ng ph ng và th p. Xét theo quá trình hình thành,

ư ượ ổ ưcũng nh theo cao trình thì vùng này đ c phân b nh sau:

ự ị ơ ự ượ ặ ư Khu v c có đ a hình cao h n: khu v c này đ c đ c tr ngở b i quá trình hình

ồ ử ề ếthành các gi ng cát c a sông (Ti n Giang, B n Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng…), có cao

ừ ớ ự ướ ểtrình t 0,75 - 1,81m so v i m c n c bi n

ự ị ấ ơ ượ ặ ư ở ồ ắ ầ Khu v c có đ a hình th p h n: đ c đ c tr ng b i quá trình b i l ng tr m tích

ự ả ị ừphù sa (khu v c Bán đ o Cà Mau, ven v nh Thái Lan), có cao trình t 0,25 - 0,50m so

ớ ự ướ ểv i m c n c bi n.

ớ ấ ư ậ ẽ ị ả ưở ặ ề ủ ễ ế V i cao trình th p nh v y, vùng này s ch u nh h ng n ng n c a di n bi n

ậ ổ ặ ệ ả ị ộ ỉkhí h u thay đ i, đ c bi t là vùng Bán đ o Cà Mau và ven v nh Thái Lan (thu c t nh Page 22

Page 23: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạKiên Giang, Cà Mau, B c Liêu).

ậ Vùng ng p lũ:

ằ ắ ắ ớ ệ ả ệ Vùng này n m phía B c và Tây B c ðBSCL, v i di n tích kho ng 1,9 tri u ha,

ủ ế ộ ỉ ề ồ ậch y u thu c các t nh: Long An, Ti n Giang, ð ng Tháp, H u Giang, An Giang và

ự ọ ậ ề ị ươ ố ơKiên Giang. Các khu v c d c sông H u và sông Ti n có đ a hình t ng đ i cao h n

3

----------------------- Page 15-----------------------

ồ ắ ự ấ ệ(1,0-3,0m) do quá trình b i đ p phù sa. D a vào phân vùng sinh thái đ t Nông nghi p,

ậ ể ể ồvùng ng p lũ ðBSCL này có th chia 4 ti u vùng chính: ð ng ườ ứTháp M i, T Giác

ự ậ ự ữ ề ậLong Xuyên, khu v c Tây sông H u, và khu v c gi a sông Ti n và sông H u.

ồ ườ ộ ấ ậ ướ ủ ð ng Tháp M i: là m t vùng đ t ng p n c c a ðBSCL ệcó di n tích

ồ ườ ạ ồ ụ ượ ở697.000ha. ð ng Tháp M i là vùng trũng d ng đ ng l t kín đ c bao quanh b i các

ồ ấ ớ ệ ự ọ ề ồgi ng đ t cao ven biên gi i Vi t Nam - Campuchia, đê t nhiên d c sông Ti n và gi ng

ể ổ ọ ố ộ ệ ị ậ ặ ạ ởbi n c d c theo qu c l 1A (Tân Hi p - Nh Quý, Cai L y) và ch n l i b i sông Vàm

ỏ ồ ườ ả ộ ỉ ềC ðông (Long An). ð ng Tháp M i tr i r ng trên 3 t nh: Long An, Ti n Giang và

ồ ế ầ ệ ủ ểð ng Tháp, trong đó Long An chi m g n 50% di n tích c a ti u vùng này. Vào mùa lũ,

ướ ắ ầ ở ạ ể ị ậ ớ ộkhi n c lũ b t đ u tràn qua kênh S h (tháng 8), ti u vùng ðTM b ng p v i đ sâu

ừ ế0,5-4,0m, kéo dài t 1 đ n 5 tháng.

ứ ị ậ ỉ ầ T Giác Long Xuyên: trên đ a ph n 3 t nh-thành Kiên Giang, An Giang và C n

ơ ố ạ ủ ứ ớ ệ ịTh . B n c nh c a t giác này là biên gi i Vi t Nam-Cam-pu-chia, v nh Thái Lan, kênh

ắ ậ ứ ệ ựCái S n và sông H u. Vùng T giác Long Xuyên có di n tích t ảnhiên kho ng

ị ươ ố ằ ẳ ớ ộ ừ ế489.000ha. ð a hình trũng, t ng đ i b ng ph ng v i cao đ t 0,4m đ n 2m. Mùa lũ

ừ ả ế ườ ườ ậ ướ ớ ộ ừ(t tháng b y đ n tháng m i hai), vùng này th ng ng p trong n c v i đ sâu t 0,5m

ế ệ ậ ả ườ ạ ịđ n 2,5m, di n tích ng p kho ng 457.000ha. Mùa khô, vùng này th ng khô h n và b Page 23

Page 24: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ướ ặ ận c m n thâm nh p.

ự ậ ệ ự ậ Khu v c Tây sông H u (TSH): di n tích t nhiên 365.000ha. TSH là vùng ng p lũ

ộ ườ ậ ừ ữ ế ộ ậ ả ởmu n và nông, th ng ng p t gi a tháng 8 đ n tháng 12 và đ ng p kho ng 1,0-1,5m

ậ ở ữ ởvùng giáp sông H u; 0,8-1,0m vùng gi a và 0,5m phía Nam.

ự ữ ề ậ ệ ự ơ Khu v c gi a sông Ti n và sông H u: di n tích t nhiên h n 357.000ha. ðây là

ấ ỡ ượ ố ớ ề ứ ộvùng đ t màu m , đ c nhân dân ch ng lũ v i nhi u m c đ khác nhau.

ị ể ờ2.1.2.2. ð a hình đáy bi n ven b

ề ờ ể ả ế ề ờ ể ả ðBSCL có chi u dài b bi n kho ng 780 km, chi m 23,92% chi u dài b bi n c

ướ ổ ầ ủ ủ ể ự ịn c. “Châu th ng m” c a c a vùng ðBSCL có th chia thành 3 khu v c có đ a hình

ươ ốt ng đ i khác nhau:

ự ể ờ ừ ế Khu v c đáy bi n ven b t Vũng Tàu kéo dài đ n mũi Cà Mau:

ầ ờ ừ ướ ế ộ ề ộ ấ ạ ủ ế Ph n sát b tính t mép n c đ n đ sâu 5m có b r ng 5-10km, c u t o ch y u

ạ ịcát h t m n.

ầ ế ừ ộ ế ộ ề ộ ấ ạ ủ ế Ph n ti p theo t đ sâu 5m đ n đ sâu 10m có b r ng 10km, c u t o ch y u là

bùn sét.

ự ể ờ ừ ế ử ớ Khu v c đáy bi n ven b t mũi Cà Mau đ n c a sông Cái L n (Kiên Giang):

ầ ờ ị ằ ẳ ộ ố ớ ộ Ph n sát b có đ a hình khá b ng ph ng, đ d c không l n, toàn b là bãi bùn,

ướd i bùn là cát.

ườ ẳ ờ ả ð ng đ ng sâu 10m cách b kho ng 7-10km.

Page 24

Page 25: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtự ừ ử ớ ế Khu v c t c a sông Cái L n (Kiên Giang) đ n hòn Chông (Hà Tiên - Kiên

Giang):

ầ ờ ặ ệ ự ừ ế Ph n ven b , đ c bi t là khu v c t mũi Nai (Kiên Giang) đ n hòn Chông (Hà

ộ ố ươ ố ớ ơ ủ ế ặ ườTiên-Kiên Giang) có đ d c t ng đ i l n h n, đáy ch y u là cát ho c cát-bùn. ð ng

ẳ ờ ừđ ng sâu 10m cách b t 20-30km.

4

----------------------- Page 16-----------------------

ặ ể ậ2.1.3. ð c đi m khí h u

ứ ạ ệ ộ2.1.3.1. B c x - Nhi t đ

ứ ạ ặ ờ ồ ằ ử ượ ứ ạ ồ ờ ộ B c x m t tr i: ð ng b ng sông C u Long có l ng b c x d i dào, nh đ dài

ủ ị ộ ủ ặ ờ ổ ượ ứ ạ ộ ảc a ngày và v trí đ cao c a m t tr i. T ng l ng b c x dao đ ng kho ng 0,370-0,490

2 2 2

kcal/cm /ngày; 10,2-15,4 kcal/cm .tháng; 144-154 kcal/cm /năm. ứ ạCán cân b c x

2 2

ảkho ng 4,5-9,7 kcal/cm /tháng; 80-100 kcal/cm /năm.

ệ ộ ộ ề ệ ộ ổ ị Nhi t đ không khí: ðBSCLcó m t n n nhi t đ cao và n đ nh trong toàn vùng.

ệ ộ ố ệ ặ ẽ ớ ố ờ ắNhi t đ không khí có m i liên h ch t ch v i s gi n ng. Trong năm, ðBSCL có

ả ờ ầ ư ả ờkho ng 125-130 ngày tr i đ y mây, 165-200 ngày có m a và kho ng 10 ngày tr i quang

ừ ế ượ ổ ỏ ấ ườ ạ ầmây. T tháng 1 đ n tháng 3, l ng mây t ng quan nh nh t th ng đ t 40-60% b u

ờ ượ ổ ừ ếtr i trong ngày, trong khi đó l ng mây t ng quan trong ngày t tháng 8 đ n tháng 10

o

ạ ộ ệ ở ả ộ ệđ t 70-80%. Biên đ nhi t năm vùng ðBSCL trong kho ng 2-3 C; biên đ nhi t cùng

o

ờ ữ ả ộ ệ ấ ấth i gian gi a các năm trong kho ng 2 - 3 C; biên đ nhi t ngày th p nh t (tháng 9-10)

o o

Page 25

Page 26: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtả ấ ảkho ng 6-7 C và cao nh t (mùa khô) kho ng 10 C.

ố ờ ắ ố ờ ắ ả ờ S gi n ng: ðBSCL có s gi n ng trung bình c năm 2.226 - 2.709 gi , trong

ố ờ ắ ớ ấ ờ ố ờ ắ ấđó tháng 2-3 có s gi n ng l n nh t (8-9 gi /ngày), tháng 9 có s gi n ng ít nh t (5

ờ ố ờ ắ ư ậ ế ợ ớ ượ ứ ạ ồ ạ ề ệ ộgi /ngày). S gi n ng nh v y, k t h p v i l ng b c x d i dào đã t o n n nhi t đ

ủ ổ ị ệ ộ ổ ế ảkhông khí c a ðBSCL luôn cao và n đ nh, nhi t đ trung bình ph bi n kho ng 25-

o

ệ ộ ấ ấ ơ ế28 C. Tháng có nhi t đ th p nh t r i vào tháng 12 và tháng 1, tuy nhiên hi m khi ệnhi t

o

ộ ủ ố ấ ơ ề ứ ạ ệđ c a 2 tháng này xu ng th p h n 25 C. Nhìn chung, ðBSCL có n n b c x và nhi t

ộ ươ ố ổ ị ề ậ ợđ t ng đ i cao và n đ nh qua nhi u năm. ðây là thu n l i chính cho ngành Nông

ệ ủ ả ể ạ ả ẩnghi p nói chung và Th y s n nói riêng, giúp phát tri n đa d ng hóa các s n ph m, cũng

ư ệ ụnh vi c thâm canh, tăng v .

ộ ẩ2.1.3.2. ð m

ộ ẩ ậ ế ế ế ộ ư ộ ẩ ð m ðBSCL liên quan m t thi t đ n ch đ m a và gió mùa. Mùa khô, đ m

ấ ị ươ ố ướ ố ấ ấ ảkhông khí th p, giá tr tr ng đ i TB d i 80% và u ng th p nh t vào kho ng tháng 2-

ể ạ ị ướ ư ộ ẩ ị ươ ố4, có th đ t giá tr d i 40%. Mùa m a, đ m không khí tăng lên, giá tr t ng đ i TB

ề ượ ấ ữ ư ể ạđ u v t 80% và cao nh t vào các tháng gi a mùa m a có th đ t 83-88%.

ế ộ ư2.1.3.3. Ch đ m a

ư ế ố ậ ế ộ ạ ờ ế M a là y u t khí h u bi n đ ng m nh theo không gian và th i gian, và là y u ốt

ề ộ ả ưở ớ ố ớ ề ệ ủ ả ởcó nhi u tác đ ng - nh h ng l n đ i v i n n Nông nghi p – Th y s n ðBSCL. Các

ế ố ể ế ộ ư ủ ờ ư ượ ưy u t đ đánh giá ch đ m a c a vùng ðBSCL là: th i gian m a, l ng m a.

ờ ư Th i gian m a:

Page 26

Page 27: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtư ườ ắ ầ ố ầ ế ả Mùa m a th ng b t đ u cu i tháng 4 – đ u tháng 5 và k t thúc kho ng tháng 10

ờ ự ừ ự ể ệ ệ- 11. Th i gian này có s sai khác tùy t ng khu v c trong ðBSCL, th hi n qua quan h

ữ ư ưgi a mùa m a và mùa khô nh sau:

ờ ậ ự ấ Th i kỳ mùa khô th t s : trung bình kéo dài 150 ngày. Mùa khô kéo dài nh t ạt i

ắ ấ ạ ả ư ếGò Công (170 ngày) và ng n nh t t i vùng bán đ o Cà Mau (ch a đ n 130 ngày); mùa

ạ ỹ ế ảkhô t i M Tho đ n Trà Vinh kho ng 160 ngày.

ờ ể ế ừ ư ờ Th i kỳ chuy n ti p t mùa khô sang mùa m a: trung bình 20 ngày. Th i kỳ này

ấ ố ắ ấ ở ạkéo dài nh t vùng Hà Tiên – Châu ð c (trên 30 ngày); ng n nh t các vùng B c Liêu,

ư ầ ơ ồSóc Trăng (10 ngày); và các vùng khác nh Kiên Giang, C n Th , ð ng Tháp kéo dài

ảkho ng 20-25 ngày.

5

----------------------- Page 17-----------------------

ờ ư ậ ự ờ ặ ể ầ Th i kỳ mùa m a th t s : trung bình 170 ngày. Th i kỳ này có 2 đ c đi m c n

ố ư ậ ự ờ ạ ưquan tâm: s ngày m a th t s và th i kỳ h n trong mùa m a.

ờ ể ế ừ ư ấ ạ Th i kỳ chuy n ti p t mùa m a sang mùa khô: trung bình 25 ngày, dài nh t t i

ơ ộ ầ ơ ắcác n i thu c Sóc Trăng, C n Th , Vĩnh Long (25-30 ngày), ng n ấ ạ nh t t i Gò Công

ề ộ(Ti n Giang), M c Hóa (20 ngày).

ượ ư L ng m a:

ượ ư ố ả ầ ướ ắ ượ ư L ng m a phân b gi m d n theo h ng Tây Nam – ðông B c: L ng m a

ở ả ậbình quân năm ðBSCL kho ng 1.700mm, t p trung 90% vào các ưtháng mùa m a

ậ ể ớ ư(tháng 5 - tháng 11) và t p trung cao đi m vào tháng 8-10 (v i 15-25 ngày m a/tháng)

ớ ượ ư ảv i l ng m a bình quân tháng kho ng 250-350mm. Page 27

Page 28: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ư ố ề ờ ế ả Nhìn chung, do m a phân b không đ u theo không gian và th i gian, khi n nh

ưở ề ế ệ ả ấ ệ ủ ả ả ượ ư ậh ng ít nhi u đ n vi c s n xu t Nông nghi p – Th y s n. Kho ng 90% l ng m a t p

ờ ể ậ ế ầ ọ ơtrung vào th i đi m ng p lũ khi n tình hình tr m tr ng h n, trong khi đó vào mùa khô

ấ ư ế ả ạ ạ ệ ậ ụ ượthì r t ít m a khi n x y ra tình tr ng khô h n kéo dài. Tuy nhiên, vi c t n d ng đ c các

ợ ế ượ ư ồ ạ ư ệ ố ố ố ẽ ềl i th do l ng m a d i dào đem l i, cũng nh vi c gia c ch ng lũ t t, s là đi u ệki n

ậ ợ ệ ạ ả ẩ ả ấ ệ ủ ảthu n l i cho vi c đa d ng hóa s n ph m s n xu t cho ngành Nông nghi p – Th y s n.

ế ộ2.1.3.4. Ch đ gió - Bão

ở ả ưở ủ ế ộ ệ Gió ðBSCL: nh h ng c a ch đ gió mùa rõ r t. Tháng ư5-9 (mùa m a):

ướ ế ố ả ầh ng gió chính là Tây - Nam đ n Tây Tây -Nam. Cu i tháng 9 - 10: gió gi m d n, và

ổ ướ ế ắ ổ ướ ắ ếđ i h ng Tây-Nam đ n ðông ðông-B c. Tháng 12 - 2: gió th i h ng ðông-B c đ n

ổ ướ ếðông-Nam. Tháng 3 - 5: gió th i theo h ng ðông đ n ðông ðông-Nam.

ố ộ ể ầ ờ ố ộ T c đ gió và bão: Vùng ven bi n C n Gi có t c đ ạgió TB cao (đ t 3m/s);

ả ố ộ ế ố ộtrong khi vùng tâm bán đ o Cà Mau có t c đ gió y u, trung bình năm 1m/s. T c đ gió

ể ố ộcũng khác nhau theo mùa: vùng bi n ðông, t c đ gió mùa khô ơ ư cao h n mùa m a

ả ị ố ộ ư ơ ảkho ng 0,5- 1,0m/s; vùng v nh Thái Lan, t c đ gió mùa m a cao h n mùa khô kho ng

ấ ệ ớ ể ộ ả ơ ề ớ0,5-1,0m/s. Bão và áp th p nhi t đ i vùng ven bi n Nam b ít x y ra h n nhi u so v i

ể ề ề ắ ố ộ ạ ườ ấ ơcùng bi n mi n Trung và mi n B c. T c đ gió m nh th ng th y trong các c n giông

ạ ố ư ượm nh hay l c, nh ng cũng không v t quá 20m/s (tháng 12-tháng 4) hay không quá 25-

ư30m/s (mùa m a)

ặ ể ủ2.1.4. ð c đi m th y văn

ệ ố ạ2.1.4.1. H th ng sông – r ch

ế ộ ủ ủ ồ ằ ử ị ự ố ủ Ch đ th y văn c a ð ng b ng sông C u Long ch u s chi ph i hoàn toàn c a Page 28

Page 29: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ầ ư ự ả ệ ượ ọSông Me Kông. Ph n l u v c sông Mê Kông ch y ngang qua Vi t Nam đ c g i là

ớ ửsông L n, sông Cái, hay sông C u Long.

ệ ố ử ồ ề ớ ỏ H th ng Sông C u Long g m nhi u con sông l n nh :

ậ ả ỉ ố ớ ự Sông H u ch y qua t nh An Giang (Châu ð c, Long Xuyên), làm ranh gi i t

ữ ỉ ồ ầ ơ ầ ơ ậnhiên gi a các t nh ð ng Tháp và C n Th , Vĩnh Long và C n Th , H u Giang và Vĩnh

ổ ể ướ ằ ử ử ị ửLong, Trà Vinh và Sóc Trăng và đ ra bi n tr c kia b ng ba c a: c a ð nh An, c a Ba

ắ ử ề ử ắ ả ậ ị ồ ấ ậTh c, c a Tranh ð . C a Ba Th c kho ng th p niên 1970 đã b b i l p nên sông H u

ỉ ử ể ạ ộ ấ ủ ữ ệ ầch còn hai c a bi n ngày nay. ðo n r ng nh t c a con sông nay là gi a huy n C u Kè

ệ ả ầ(Trà Vinh) và huy n Long Phú (Sóc Trăng) kho ng g n 4 km.

6

----------------------- Page 18-----------------------

ề ộ ớ ề ở ữ ả Sông Ti n có lòng sông r ng v i nhi u cù lao gi a dòng, ch y qua Tân Châu

ồ ự ồ ế ế(An Giang), H ng Ng và Cao Lãnh (ð ng Tháp), Vĩnh Long, Trà Vinh, B n Tre đ n

ậ ề ố ổ ể ằ ửCai L y (Ti n Giang) thì chia làm b n sông đ ra bi n b ng sáu c a:

ỹ ả ả ố ỹ ỉ ề Sông M Tho: dài kho ng 45km, ch y qua thành ph M Tho (t nh Ti n Giang)

ể ằ ử ạ ử ể ườ ử ểvà phía nam Gò Công, ra bi n b ng c a ð i và c a Ti u qua đ ng sông C a Ti u.

ả ả ỉ ế ử Sông Hàm Luông: dài kho ng 70km, ch y qua phía nam t nh B n Tre, ra c a

Hàm Luông.

ổ ả ớ ỉ ế Sông C Chiên: dài kho ng 82km, làm thành ranh gi i t nh B n Tre-Trà Vinh,

ổ ể ằ ử ổ ử ầđ ra bi n b ng c a C Chiên và c a Cung H u.

ả ả ắ ỉ ế ổ ể Sông Ba Lai: dài kho ng 55km, ch y qua phía b c t nh B n Tre, đ ra bi n theo

ửc a Ba Lai.

Page 29

Page 30: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtạ ệ ố ử ộ ố ệ ố Bên c nh h th ng sông C u Long, ðBSCL còn có m t s h th ng sông-kênh

ớ ưl n khác nh sau:

ỏ ả ư ư ự ế ạ Sông Vàm C : có kho ng 10 chi l u trong đó hai chi l u tr c ti p t o nên dòng

ỏ ỏ ỏ ổ ướsông là sông Vàm C ðông và sông Vàm C Tây. Sông Vàm C đ n c vào sông Soài

ạ ử ạ ả ừ ỗ ỏ ỏR p, cách c a Soài R p kho ng 22 km. Tính t ch ngã ba Vàm C ðông-Vàm C Tây

ụ ế ạ ỏ ỏ ả ỉ(Tân Tr ) đ n ngã ba sông Soài R p, Vàm C dài 35,5 km. Sông Vàm C ch y qua t nh

ớ ữ ề ỏLong An và làm ranh gi i gi a Long An và Ti n Giang. Sông Vàm C ðông và Vàm

ỏ ộ ư ả ể ướC Tây không r ng nh ng quanh co nên kh năng chuy n n c không cao.

ở ượ ở ạ ằ ọ ớ ệ ộ Sông S Th ng và S H : n m d c biên gi i Vi t Nam – Cam-pu-chia (thu c

ồ ườ ả ề ả ạ ồ ự ồ ồ ổð ng Tháp M i). C 2 con sông này đ u ch y ra r ch H ng Ng (ð ng Tháp) r i đ

ề ở ạ ộ ư ạ ệ ạ ượ ốra sông Ti n. Sông S H có m t chi l u là r ch cái Cái. Hi n nay, r ch này đ c n i

ớ ướ ế ướ ừ ạv i kinh Ph c Xuyên. Chính vì th , trong mùa lũ, n c lũ t Cam-pu-chia theo r ch

ả ạ ồ ườcái Cái ch y m nh vào vùng ð ng Tháp M i.

ỏ ấ Sông Giang Thành: là con sông nh , xu t phát vùng núi phía Tây-Nam Cam-pu-

ả ọ ớ ệ ổ ể ạ ịchia, sau đó ch y d c theo biên gi i Vi t Nam – Cam-pu-chia và đ ra bi n t i th xã Hà

ệ ượ ố ớ ế ế ộTiên (Kiên Giang). Hi n nay, sông Giang Thành đ c n i v i kinh Vĩnh T nên ch đ

ả ị ố ở ự ả ưở ủ ả ậdòng ch y cũng b chi ph i b i s nh h ng c a dòng ch y sông H u.

ố ắ ồ ừ ả ợ ạ ớ Sông Châu ð c: b t ngu n t Cam-pu-chia, ch y song song và h p l i v i sông

ậ ạ ốH u t i Châu ð c.

ớ ấ ừ ử ộ ị ả Sông Cái L n và Cái Bé: xu t phát t c a Ông Trang thu c v nh Thái Lan, ch y

ử ồ ề ộ ể ấ ệ ắ ồ ừ ểra c a B ð thu c bi n ðông. ðây là con sông duy nh t Vi t Nam b t ngu n t bi n và

ổ ể ệ ố ớ ượ ố ớ ậ ở ềđ ra bi n. H th ng sông Cái L n – Cái Bé đ c n i v i sông H u b i nhi u kênh đào

ớ ế ộ ả ị ả ưở ề ủ ế ộ ả ậl n, nên ch đ dòng ch y ch u nh h ng nhi u c a ch đ dòng ch y sông H u.

ệ ố ở ấ ặ ụ H th ng kênh đào: vùng ðBSCL r t dày đ c, m c đích ụ ụ ả ấph c v s n xu t

Page 30

Page 31: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệ ủ ệ ệ ố ồ ụ ấnông nghi p và giao thông th y. Hi n nay, h th ng này đã bao g m kênh tr c, kênh c p

ấ ộ ồ ệ ố ố ỏ ớ ềI, kênh c p II, và kênh n i đ ng. H th ng kênh đào n i sông Vàm C v i sông Ti n;

ố ề ớ ậ ố ậ ớ ị ớ ớ ộn i sông Ti n v i sông H u; n i sông H u v i V nh Thái Lan, v i sông Cái L n và m t

ố ố ằ ộ ịs sông khác; n i thông các vùng n m sâu trong n i đ a ra sông chính.

ả ư ả2.1.4.2. H i l u – Dòng ch y

ả ư H i l u:

ế ộ ả ư ờ ể ế ố ụ ủ ự Ch đ h i l u ven b bi n ðBSCL do 3 y u t gây nên: tác d ng c a gió, s lan

ề ề ả ưở ủ ộ ốtruy n tri u và lũ trên ðBSCL. Tuy nhiên, do ma sát đáy, nh h ng c a đ d c đáy và

7

----------------------- Page 19-----------------------

ấ ạ ủ ườ ờ ả ư ở ứ ạc u t o c a đ ng b nên h i l u đây khá ph c t p. Trong các ngày gió mùa ðông

ắ ả ướ ớ ậ ố ớ ấ ề ượ ạB c, dòng ch y có h ng Tây Tây-Nam v i v n t c l n nh t khi tri u lên. Ng c l i,

ờ ả ướ ắ ậ ố ớ ấvào th i kỳ gió mùa Tây Nam, dòng ch y có h ng ðông B c và v n t c l n nh t lúc

ề ốtri u xu ng.

ướ ả ưở ứ ạ ủ ả ư ờ ể ọ ự D i nh h ng ph c t p c a h i l u, vùng b ven bi n d c khu v c ðBSCL có

ề ơ ị ạ ở ọ ả ừ ậ ặ ểnhi u n i b s t l nghiêm tr ng, gây suy gi m r ng ng p m n ven bi n.

ườ ố ủ ộ Theo Báo cáo Môi tr ng Qu c gia 2005 c a B TN-MT, trong năm 2004 và 7

ầ ệ ượ ự ờ ể ẫ ế ụ ễ ạ ữ ể ồ ạtháng đ u 2005, hi n t ng xâm th c b bi n v n ti p t c di n ra t i nh ng đi m t n t i

ừ ữ ướ ồ ờ ấ ệ ề ụ ớ ư ộ ế ểt nh ng năm tr c, đ ng th i xu t hi n thêm nhi u v m i nh toàn b tuy n đê bi n

ộ ệ ướ ầ ờ ị ạ ở ọTây, thu c các huy n Cái N c, Tr n Văn Th i, U Minh đang b s t l nghiêm tr ng,

ỗ ể ấm i năm TB bi n l n 5-6m.

Ở ự ạ khu v c Gành Hào (B c Liêu), trong 27 năm (1964-1991) ị ở ấ đã b xói l m t

Page 31

Page 32: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtấ ấ ể7.000ha RNM, bình quân m t 259 ha/năm. M t RNM có th gây ra

ậ ả h u qu nghiêm

ọ ấ ồ ủ ệ ấ ơ ư ẻ ềtr ng: m t ngu n ðDSH phong phú c a h sinh thái, m t n i c trú, sinh đ nhi u loài,

ễ ườ ở ể ử ụ ởgây phèn hóa, ô nhi m môi tr ng, gây xói l vùng bi n và c a sông (Ví d phía Tây

ộ ầ ả ả ộ ậNam Cà Mau, sau m t năm khoanh đ m nuôi tôm làm gi m kho ng 20 loài đ ng v t

ở ạ ầ ơ ư ơđáy, các loài chim sân chim B c Liêu, ð m D i di c n i khác).

ả Dòng ch y:

ệ ố ở ề H th ng sông chính ðBSCL là sông Mê Kông. Sông Mê Kông có chi u dài

ổ ộ ả ệt ng c ng là 4.880km, khi ch y vào Vi t Nam tách thành 2 nhánh sông chính là sông

ề ậ ớ ề ỗTi n và sông H u v i chi u dài 220-250km m i sông.

ố ớ ả ệ ệ Ở ượ ð i v i dòng ch y sông Mê Kông, có 2 mùa rõ r t: mùa lũ và mùa ki t. th ng

ư ắ ầ ừ ế ệ ừ ếl u, mùa lũ b t đ u t tháng 6 và k t thúc tháng 11, mùa ki t t tháng 12 đ n tháng 5.

ố ướ ắ ầ ậ ở ậ ấHàng năm, vào cu i tháng 7, n c lũ b t đ u gây ng p ðBSCL và ng p cao nh t vào

ố ầ ạ ầ ế ờ ướcu i tháng 9 đ u tháng 10, sau đó h d n đ n tháng 11-12. Th i kỳ n c lũ cũng là ờth i

ư ớ ở ề ứ ộ ậ ơ ờkỳ có m a l n ðBSCL, đi u này làm tăng thêm m c đ ng p, mà tùy n i th i gian

ậ ụ ờ ạ ư ộng p l t 2-4 tháng. Th i gian lũ này, dòng chính h l u sông Mê Kông thu c ven sông

ề ậ ả ề ằ ẳ ồ ụ ệti n và sông H u ch y trên n n đáy b ng ph ng (vùng ð ng l t ven sông – di n tích

ả ệ ượ ạ ở ớ ỏ ễ ịkho ng 1,2 tri u ha) đ c t o b i phù sa có l p bùn cát l ng nên dòng sông d b xói ởl .

ệ ượ ở ượ ọ ọ ậ ề ặ ệHi n t ng xói l đ c xem là nghiêm tr ng d c 2 con sông H u và sông Ti n, đ c bi t

ọ ộ ố ộ ốlà vào mùa lũ, đe d a cu c s ng hàng ngàn h dân s ng ven sông.

ạ ướ ạ ằ ị ở ế M ng l i sông-kênh-r ch thông nhau ch ng ch t ðBSCL khi nế ộ cho ch đ

ả ở ấ ứ ạ ệ ạ ạ ộ ừdòng ch y đây r t ph c t p. Hi n nay, hàng lo t ho t đ ng trên con sông Mê Kông, t

ượ ồ ế ạ ư ố ạ ề ệ ế ổ ế ộth ng ngu n đ n h l u, càng tăng thêm các m i nghi ng i v vi c bi n đ i ch đ

ả ướ ự ườ ạ ộ ốdòng ch y con sông, theo h ng tiêu c c cho môi tr ng sinh thái và ho t đ ng s ng

ủ ư ằ ọc a dân c n m d c các con sông.

Page 32

Page 33: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ế ộ ề ự ậ ặ ễ ể ừ ấ ề2.1.4.3. Ch đ tri u – s xâm nh p m n - ô nhi m bi n t đ t li n:

ế ộ ề ể (1) Ch đ tri u ven bi n:

ế ộ ề ươ ố ữ ể ừ ðBSCL có ch đ tri u t ng đ i khác nhau gi a vùng bi n phía ðông (t Vũng

ế ể ịTàu đ n Cà Mau) và vùng bi n phía Tây (V nh Thái Lan)

ự ể Khu v c bi n phía ðông

ừ ế ị ả ưở ệ Kéo dài t Vũng Tàu đ n mũi Cà Mau, dài 400 km ch u nh h ng rõ r t theo

ế ộ ủ ề ậ ề ề ộ ề ớ ạ ốch đ th y tri u bán nh t tri u không đ u, biên đ tri u khá l n trên 2 m, đ t t i đa3,5

8

----------------------- Page 20-----------------------

ặ ệ ề ể ếm, đ c bi t trong chu kỳ tri u Maton (chu kỳ 19 năm) có th lên đ n 4 - 4,2 m. Tuy ậv y,

ề ể ị ộ ầ ả ưở ề ể ừ ịtri u bi n ðông cũng ch u m t ph n nh h ng tri u bi n Tây t v nh Thái Lan (bán

ậ ề ề ấ ề ỗ ầ ềnh t tri u không đ u) nh t là đoàn càng đi v phía Cà Mau. M i ngày có 2 l n tri u lên

ầ ề ố ư ộ ề ầ ỗvà 2 l n tri u xu ng nh ng biên đ tri u trong 2 l n khác nhau. Trong m i chu kỳ 1/2

ấ ự ệ ể ề ộ ướ ườ ướ ớ ườ ảtháng, th y rõ s chênh l nh đáng k v biên đ kỳ n c c ng. N c l n th ng x y ra

ữ ồ ị ặ ị ướ ảvào nh ng ngày m ng 2 - 3 âm l ch, ho c ngày 18 - 19 âm l ch. N c kém x y ra vào

ờ ữ ướ ườ ồ ị ặ ịth i gian gi a 2 kỳ n c c ng (ngày m ng 7 - 8 âm l ch ho c 20 - 21 âm l ch).

ặ ư ả ề ặ ố ề ọ ờ ể ỉ Các đ c tr ng này x y ra đ u đ n su t chi u dài 300 km d c b bi n, ch riêng

ạ ầ ế ớ ự ế ộ ớ ề ấ ộ ủ ủđo n g n đ n mũi Cà Mau thì m i có s bi n đ ng l n v tính ch t và biên đ c a th y

ề ễ ọ ụ ộ ủ ề ơ ểtri u. Theo Nguy n Ng c Th y (1979) thì biên đ th y tri u ngoài kh i vùng nam bi n

ế ế ề ụ ịðông gia tăng dân khi ti n sát đ n th m l c đ a ðBSCL và ả ầ ềgi m d n khi sóng tri u

ề ử ạ ể ể ậ ềtruy n sâu vào sông C u Long. T i vùng bi n Tây Nam bi n ðông, sóng bán nh t tri u

ượ ườ ề ộ ế ề ấ ề ấ ị ị ạ ủđ c tăng c ng v biên đ khi ti n v phía đ t li n do c u trúc đ a hình, đ a m o c a

ể ở ươ ố ứ ạ ề ở ị ả ưở ươđáy bi n đây t ng đ i ph c t p. ði u này, v nh Thái Lan cũng có nh h ng t ng Page 33

Page 34: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ự ư ứ ộ ấ ơt nh ng m c đ th p h n.

ự ể Khu v c bi n phía Tây

ừ ế Ở ự ị ố ở ủ T mũi Cà Mau đ n Hà Tiên dài 250 km. khu v c này ch u chi ph i b i th y

ề ậ ề ề ủ ể ị ạ ầ ị ảtri u nh t tri u không đ u c a vùng bi n v nh Thái Lan, đo n g n mũi Cà mau b nh

ưở ủ ủ ề ể ề ế ấ ềh ng c a th y tri u bi n ðông. Tri u phía Tây ti n vào đ t li n qua các sông thiên

ư ả ố ớ ộ ốnhiên nh sông B y Háp, sông Ông ð c, sông Cái L n, sông Cái Bé, ... và m t s kênh

ộ ề ỏ ơ ốđào. Biên đ trung bình tri u phía Tây nh h n 1 m, t i đa không quá 1,1 - 1,2 m., trung

ả ồ ờ ệ ữ ề ộbình kho ng 0,7 - 0,8 m, đ ng th i cũng ít chênh l ch gi a các vùng v biên đ song

ấ ủ ề ạ ộ ố ể ề ơ ả ở ộ ố ụ ưtính ch t th y tri u l i có m t s đi m khác nhau v c b n m t s vùng. Ví d nh

ự ạ ạ ề ỗ ợ ề ậ ề ớ ốkhu v c R ch Giá là d ng tri u h n h p thiên v bán nh t tri u v i s ngày trong tháng

ầ ề ầ ề ố ủ ế ứ ị ả ưở ế ộ ậcó 2 l n tri u lên và 2 l n tri u xu ng là ch y u (t c ch u nh h ng ch đ nh t ềtri u

ề ề ậ ề ừ ạ ề ề ỗ ợkhông đ u thiên v bán nh t tri u), t R ch Giá đi v phía Hà Tiên thì tri u h n h p ạl i

ề ậ ề ớ ố ầ ộ ề ế ư ếthiên v nh t tri u, v i s ngày trong tháng có 1 l n dao đ ng tri u chi m u th .

ự ề ề ử ả (2) S truy n tri u vào sông C u Long và Bán đ o Cà Mau

ủ ề ể ộ ế ế ử ắ ầ ả Th y tri u bi n ðông gia tăng biên đ khi t n sát đ n c a sông và b t đ u gi m

ầ ề ấ ề ặ ệ ề ệ ảd n khi truy n sâu vào đ t li n. ð c bi t v mùa ki t, nh ưở ủ ề ệh ng c a tri u trong h

ố ấ ớ ớ ế ớ ứ ộ ề ềth ng sông r t l n. So v i các sông chính trên th gi i, m c đ truy n tri u vào sông

ử ể ế ứ ế ể ủC u Long khá sâu, có th lên đ n 350 km, t c đ n đi m trên th đô PhnomPenh (Cam-

pu-chia).

ự ế ả ộ ề ề ả ưở ủ ự Nguyên nhân chính do s ti t gi m biên đ truy n tri u là do nh h ng c a l c

ả ớ ị ự ủ ướ ạ ậ ườma sát dòng ch y v i đ a hình t nhiên c a dòng sông, các ch ng ng i v t trên đ ng

ả ả ưở ủ ự ề ặđi và c nh h ng c a áp l c gió trên b m t dòng sông.

Page 34

Page 35: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ư ậ ả ộ ớ ủ Nh v y, đi sâu vào kho ng 140 - 150 km, đ l n c a ề ảtri u gi m đi 50% và

ả ộ ớ ủ ề ả ậ ệ ở ểkho ng 200 - 220 km, đ l n c a tri u gi m đi 25%. Tuy v y, vào mùa ki t đi m cách

ử ể ườ ẫ ậ ượ ộ ự ướ ửc a bi n 200 km ng i ta v n ghi nh n đ c biên đ m c n c trên sông C u Long lên

ếđ n 1,4 m.

ạ ỏ ộ ề ả ầ ư Trên các sông r ch nh , biên đ tri u gi m nhanh d n, nh trên sông Gành Hào,

ộ ề ả ầ ớ ử ể ả ưở ủ ề ếbiên đ tri u gi m đi 3,5 l n so v i c a bi n. Trong mùa lũ, nh h ng c a tri u y u đi,

ư ộ ế ố ự ướnh ng nó cũng là m t y u t làm m c n c lũ tăng cao.

ề ỉ ề ấ ệ ạ ậ ơ ờ ớ Trên sông Ti n, đ nh tri u xu t hi n t i Tân Châu ch m h n 4 - 6 gi so v i ỉđ nh

ề ở ử ể ậ ỉ ề ạ ố ậ ơ ỉ ề ởtri u c a bi n. Trên sông H u, đ nh tri u t i Châu ð c cũng ch m h n đ nh tri u

9

----------------------- Page 21-----------------------

ể ộ ờ ươ ự ặ ệ ạ ắ ầ ơ ậ ắ ỹbi n ðông m t th i gian t ng t . ð c bi t t i B c C n Th (trên sông H u) và B c M

ậ ề ỉ ề ậ ơ ớ ơ ử ảThu n (trên sông Ti n) đ nh tri u ch m h n hay có khi s m h n phía c a sông kho ng 1

ờ ệ ượ ễ ả ể ộ ủ ủgi . Hi n t ng này, Nguy n Văn Âu (1985) đã gi i thích là có th do tác đ ng c a th y

ề ị ừtri u v nh Thái Lan hay t Cà Mau lên.

ố ộ ề ề ư ậ ả ờ ư T c đ truy n sóng tri u cũng nh sông H u trung bình kho ng 25 km/gi . L u

ượ ề ạ ị ự ạ ờ ề ể ếl ng tri u đ t giá tr c c đ i vào tháng 4, th i gian này sóng tri u có th lên đ n Cam-

ạ ỹ ậ ề ầ ơ ốpu-chia đi qua đo n M Thu n - Tân Châu trên sông Ti n và C n Th - Châu ð c trên

ậ ự ề ủ ề ả ề ỉ ểsông H u. Trong các tháng 2 và 6 thì s truy n th y tri u có gi m đi, tri u ch có thlên

ế ấ ệ ướ ườ ư ượ ềđ n Cam-pu-chia khi xu t hi n kỳ n c c ng trong chu kỳ 1/2 tháng. L u l ng truy n

ề ượ ạ ầ ơ ạ ỹ ậ ảtri u trung bình đo đ c t i C n Th là 1.500 m3/s và t i M Thu n kho ng 1.600 m3/s.

ổ ượ ướ ề ằ ốT ng l ng n c tri u h ng năm qua Tân Châu và Châu ð c lên ế ầ ỷđ n g n 50 t m3

Page 35

Page 36: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtướ ộ ề ở ể ạ ấ ớn c. Trong chu kỳ năm, tác đ ng tri u bi n ðông m nh nh t vào tháng 12 t i tháng

ồ ế ồ ạ ạ ế ế1, r i y u đi trong các tháng 3, tháng 4 r i m nh l i vào tháng 5 đ n tháng 7 và y u đi

ớ ươ ịtrong tháng 8 t i tháng 9 d ng l ch.

ố ộ ả ử ế ạ Mùa lũ t c đ dòng ch y trên sông C u Long lên đ n 2,5 m/s (9 km/h), mùa c n

ố ộ ả ụ ộ ề ề ề ướ ảt c đ dòng ch y ph thu c nhi u vào dòng tri u, khi tri u rút, n c ch y xuôi và ượng c

ạ ề ể ạ ị ạ ậ ềl i. Dòng tri u trong sông có th đ t giá tr trung bình 1 m/s, m nh nh t lúc tri u rút

ể ạ ớ ố ộ ớ ấ ứtrong mùa lũ, có th đ t t i 1,5 - 2,0 m/s. Trong các mùa khác, t c đ l n nh t ng ớv i

ề ườ ảtri u c ng vào kho ng 0,5 - 1,25 m/s.

ự ề ề ệ ố ấ ứ ạ ấ S truy n tri u trong h th ng ðBSCL r t ph c t p, nh t là ứvùng t giác Long

ả ự ộ ữ ạ ủXuyên và bán đ o Cà Mau. Khu v c Cà Mau đóng m t vai trò trung gian gi a 2 lo i th y

ề ủ ể ị Ở ự ộ ủ ể ạ ềtri u v a bi n ðông và v nh Thái Lan. đây, do s pha tr n c a 2 th lo i tri u ềtruy n

ượ ệ ượ ệ ượ ấ ệng c nhau đã sinh ra hi n t ng giao thoa sóng. Hi n t ng giao thoa xu t hi n trong

ạ ỏ ứ ạ ạ ỏcác kênh r ch nh trong vùng và gây ph c t p trong tính toán. Các kên R ch S i, kênh Cà

ụ ệ ệ ượ ọ ướMau - Ph ng Hi p, ... cũng có hi n t ng này. Nhân dân g i đây là "vùng giáp n c", các

ơ ư ả ậ ắ ọ ề ướn i này n óc ch y ch m, bùn cát l ng đ ng nhi u, ... Nói chung, các "vùng giáp n c" là

ơ ậ ợ ạ ộ ệ ủ ả ả ạ ấ ến i không thu n l i cho các ho t đ ng Nông nghi p - Th y s n và c i t o đ t n u so sánh

ớ ả ạ ộ ề ớ ấ ượ ướ ốv i các vùng có dòng ch y m nh, biên đ tri u l n và ch t l ng n c t t.

ự ậ ặ (3) S xâm nh p m n:

ị ị ự ị ả ưở ặ ả ừ ể Do v trí đ a lý t nhiên nên ðBSCL b nh h ng m n c t phía ðông và bi n

ặ ệ ệ ư ượ ượ ư ề ộ ốphía Tây. ð c bi t trong mùa ki t khi mà l u l ng th ng l u v ít mà đ d c đáy

ỏ ạ ề ệ ậ ợ ủ ề ậ ệ ốsông nh , t o đi u ki n thu n l i cho th y tri u xâm nh p sâu vào trong h th ng sông

ộ ồkênh n i đ ng.

Page 36

Page 37: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ế ộ ậ ề ề ở ể ệ ề ặ ừ Do ch đ bán nh t tri u không đ u bi n ðông, nên vi c truy n m n t các

ể ử ị ệ ủ ề ạ ộ ịvùng bi n này vào các c a sông cũng theo nh p đi u c a quá trình tri u: t i m t v tríốc

ị ườ ỉ ặ ặ ườ ặ ậđ nh, trong ngày th ng có 2 đ nh m n và 2 chân m n, th ng thì quá trình m n ch m

ơ ự ướ ả ờ ộ ặ ả ầ ừ ửh n quá trình m c n c kho ng 1-2 gi , đ m n cũng gi m d n t c a sông vào.

ả ưở ở ế ố ượ ặ ệ ướ Do nh h ng b i các y u t khí t ng, đ c bi t gió ðông (gió ch ng) trong

ự ướ ỉ ề ẫ ế ộ ặ ạtháng 2-3 nên m c n c đ nh tri u và bình quân gia tăng 20-30cm d n đ n đ m n t i

ử ộ ặ ấ ạ ủcác c a sông cũng tăng theo: đ m n cao nh t t i Tân Th y là 34‰ vào tháng 2/1986;

ạ ạ ế ạt i Vàm Kênh là 26,5‰ vào tháng 3/1985; t i B n Tr i là 33‰ vào tháng 2/1986.

ố ồ ướ ừ ượ ư ề ả ầ ặ ừ Vào cu i mùa lũ, khi ngu n n c t th ng l u v trong sông gi m d n, m n t

ể ắ ầ ấ ầ ử ề ậ ượ ưbi n b t đ u l n d n vào vùng c a sông và theo tri u xâm nh p vào sâu lên th ng l u.

ự ậ ặ ạ ượS xâm nh p m n vào các con sông chính t i ðBSCL theo tháng đ c theo dõi trong

ạ ượ ể ệ ảgiai đo n 1985-1994 đ c th hi n qua b ng sau:

10

----------------------- Page 22-----------------------

ư ậ ứ ộ ậ ặ ớ ấ Nh v y, m c đ xâm nh p m n l n nh t là vào tháng 4-5 hàng năm trên các

ả ầ ứ ựnhánh sông, sau đó gi m d n theo th t là tháng 3, tháng 2, tháng 1, tháng 6, tháng8,

ế ấ ừ ả ưở ủ ự ướ ọtháng 9 và y u nh t là tháng 10. T tháng 6, do nh h ng c a s gia tăng n c ng t

ượ ồ ữ ầ ư ạ ồ ằ ướ ặ ị ẩth ng ngu n vào nh ng tháng đ u mùa lũ và mùa m a t i đ ng b ng, n c m n b đ y

ểra xa vùng ven bi n.

ẳ ị ặ ả ưở ạ ấ ỏ ế ế ứ ð ng tr m n 10‰ nh h ng m nh nh t trên sông Vàm C ðông đ n B n L c

ỏ ếvà Vàm C Tây đ n Tân An.

ệ ệ ố ố ệ ố ả ộ ụ Hi n các h th ng c ng trong h th ng Qu n L - Ph ng ệ ừ ởHi p t Giá Rai tr

ố ượ ở ầ ủ ệ ố ộ ặ ớxu ng đ c đóng m theo yêu c u c a vi c NTTS phía trong c ng, sao cho đ m n l n

Page 37

Page 38: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtấ ở ớ ượ ượ ấ ự ậ ởnh t Ninh Qu i không đ c v t quá 4‰. ðáng chú ý nh t là s xâm nh p vùng

ả ư ấ ứ ả ưở ủ ặBán đ o Cà Mau vì ngay khi mùa m a ch m d t, vào tháng 12-1, nh h ng c a m n đã

ấ ểr t đáng k .

ự ễ ặ ặ Vùng ðBSCL có 3 khu v c nhi m m n đáng chú ý, đó là: vùng m n sông Vàm

ỏ ả ể ủ ứC , vùng Bán đ o Cà Mau, vùng ven bi n Tây c a T Giác Long Xuyên.

ặ ỏ Vùng m n sông Vàm C :

ể ế ừ ộ ư ượ ướ ọ ðây là vùng chuy n ti p t ðBSCL sang ðông Nam B , do l u l ng n c ng t

ượ ụ ắ ồ ằ ừ ể ả ử ấ ỏsau khi đ c tiêu th trên kh p đ ng b ng còn th a đ ch y ra c a sông r t nh , mà lòng

ỏ ạ ộ ế ướ ủ ềsông Vàm C l i r ng và sâu, nên trong mùa khô, sau khi tháo h t n c lũ, th y tri u

ề ỏ ặ ậ ấ ừ ầtruy n vào xa trên sông Vàm C Tây, và m n xâm nh p r t sâu. Ngay t đ u tháng 2

ộ ặ ườ ử ộhàng năm, đ m n 3‰ th ng lên quá Tân An, cách c a sông trên 80km; tháng 4, đ

ặ ơ ử ơ ớ ổm n 3‰ lên Tuyên Nh n cách c a sông 110km, sâu h n so v i sông Hàm Luông, C

ậ ả ế ư ồ ườChiên và sông H u (kho ng 55km). ð n tháng 6, khi có m a trên ð ng Tháp M i, và

ư ự ở ướ ả ố ề ở ố ớ ả ộl u v c phía trên, n c chua ch y xu ng nhi u thì Tân An tr xu ng m i gi m đ

ặ ả ỏ ỏ ế ằ ẩ ặm n. Xét trên c 2 con sông Vàm C ðông và Vàm C Tây, th cân b ng đ y m n và

ễ ặ ệ ấ ấ ế ổ ị ễ ở ấ ợ ế ưnhi m m n hi n đang r t b p bênh, thi u n đ nh và d tr thành b t l i n u không l u ý

ệ ả ả ố ượ ướ ớ ượ ướ ọ ế ế ộ ềvi c đ m b o cân đ i l ng n c dùng v i l ng n c ng t ti p đ n, xét trên m t mi n

ộ ớr ng l n.

ả Vùng bán đ o Cà Mau:

ượ ặ ệ ọ ề ậ ặ ðây là vùng đ c xem là đ c bi t nghiêm tr ng xét v xâm nh p m n. Là vùng

ấ ế ớ ế ộ ề ạ ượ ế ướ ọđ t mũi, 2 phía ti p giáp v i 2 ch đ tri u khác nhau, l i không đ c ti p n c ng t ừt

ử ằ ở ự ệ ộ ị ố ểsông C u Long mà n m khu v c các h sông tiêu n i đ a n i thông 2 bi n, trên vùng

ấ ằ ẳ ấ ở ả ế ộ ậ ặ ả ưởđ t b ng ph ng – th p trung tâm bán đ o. Ch đ xâm nh p m n vùng này nh h ng

ủ ự ễ ặ ừ ớ ệ ố ẩ ặ ủ ộ ạ ềc a s nhi m m n t sông Cái L n và h th ng đ y m n c a m t lo t kênh trên mi n

ừ ắ ế ướ ự ệTây sông Hâu (t Cái S n đ n Xà No). Tr c khi th c hi n ươ ọch ng trình ng t hóa

Page 38

Page 39: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ấ ậ ượ ướ ọ ừ ậ ẫ(1990-1992) thì vùng bán đ o CM r t ít nh n đ c n c ng t t sông H u d n vào. Tuy

ờ ề ệ ướ ư ề ự ậnhiên, th i kỳ này, đi u ki n dùng n c trong mùa khô ch a quá nhi u nên s xâm nh p

ừ ể ố ư ư ọ ệ ồt bi n Tây vào cu i các con kênh còn ch a sâu và ch a nghiêm tr ng: các huy n Gi ng

ề ệ ị ả ưởRi ng, Gò Quao, Châu Thành, Tân Hi p (Kiên Giang) b nh h ng không nghiêm

ọ ờ ắ ơ ụ ế ở ử ốtr ng và th i gian ng n h n, ví d n u c a sông Gành Hào, Ông ð c, trong tháng 2-3-

ề ộ ặ ớ ấ ả ở ạ ẻ ử ớ4 đ u có đ m n l n nh t vào kho ng 24-30‰ thì tr m X o Rô (c a sông Cái L n),

ạ ắ ậ ử ộ ặ ươ ứ ỉ ệ ốtr m T c C u (c a sông Cái Bé), đ m n t ng ng ch 12- 14‰. Hi n nay, 11/12 c ng

ặ ủ ế ủ ự ọ ạ ề ệ ẫ ọ ơngăn m n ch y u c a d án ng t hóa đã hoàn thành, t o đi u ki n cho d n ng t sâu h n

ố ả ộ ụ ệ ắ ả ộ ụ ệxu ng phía Nam Qu n L - Ph ng Hi p, còn vùng phía B c Qu n L - Ph ng Hi p, do

ư ặ ễ ế ặ ự ắ ớ ậch a ngăn m n nên di n bi n m n khu v c Ch c Băng, Th i Bình, Vĩnh Thu n, Ngã Ba

ứ ạðình… khá ph c t p.

11

----------------------- Page 23-----------------------

ặ ệ ớ ộ ệ ầ ơ ướ ọ ể ð c bi t v i vùng Nam BðCM thu c 3 huy n: ð m D i, Cái N c, Ng c Hi n

ớ ệ ơ ồ ướ ọ ậ ự ướ(Cà Mau) v i di n tích h n 300.000ha, quá xa ngu n n c ng t sông H u, m c n c

ầ ở ầ ữ ượ ớ ồ ọ ủ ế ừ ướ ư ạ ỗng n t ng sâu và tr l ng không l n nên ngu n ng t ch y u t n c m a t i ch .

ầ ư ề ị ả ưở ủ ộ ặ ệ ượ ủH u nh quanh năm đ u b nh h ng c a đ m n 4‰, mùa ki t thì vùng đ c bao ph

ở ộ ặ ư ộ ặ ế ệ ểb i đ m n 15-20‰, mùa m a thì đ m n 5‰ cũng chi m di n tích đáng k .

ệ ớ ầ ể ố Hi n nay, v i yêu c u phát tri n NTTS, các c ng ngăn ặ ượ ểm n này đ c chuy n

ụ ể ặ ề ế ặsang m c đích “ki m soát m n”, nghĩa là đi u ti t m n sao choợ ớ ệ thích h p v i vi c

ệ ố ặ ộ ồ ế ổ ợ ươ ứNTTS. H th ng ngăn m n n i đ ng vì th cũng thay đ i cho thích h p t ng ng

ủ ứ Vùng rìa phía Tây c a T Giác Long Xuyên:

ằ ọ ạ ị ả ưở ự ế ủ ướ Là vùng n m d c theo kêng R ch Giá – Hà Tiên, b nh h ng tr c ti p c a n c

ặ ể ế ướ ề ấ ừ ề ướ ọm n phía bi n Tây. Vùng này có các kênh ti p n c đ u xu t phát t mi n n c ng t

ủ ậ ộ ặ ở ượ ế ị ủ ế ở ả ả ướ ủc a sông H u, đ m n đây đ c quy t đ nh ch y u b i kh năng t i n c c a các Page 39

Page 40: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ẫ ượ ướ ọ ếkênh d n và l ng n x đã dùng trên d c các tuy n kênh đó.

ệ ộ ạ ố ặ ượ ự ọ ờ ể Hi n nay, m t lo t c ng tiêu lũ, ngăn m n đ c xây d ng d c theo b bi n phía Tây

ủ ươ ể ỉ ề ố ự ộc a TGLX theo ch ng trình ki m soát lũ TGLX, khi đ nh tri u các c ng t đ ng đóng ạl i,

ầ ư ạ ế ặ ậ ừ ể ạh u nh h n ch m n xâm nh p t phía Bi n Tây vào kênh R ch Giá - Hà Tiên và TGLX.

ể ườ ị ễ ặ ả Vùng ven bi n ðBSCL th ng xuyên b nhi m m n, hàng năm kho ng 6-9 tháng

ụ ị ả ưở ộ ặ ữ ầ ệ ốliên t c b nh h ng đ m n trên 4‰. Nh ng năm g n đây, khi có h th ng công trình

ủ ợ ặ ệ ượ ọ ể ấth y l i vùng m n, di n tích đ c ng t hóa tăng lên nhanh, đáng k nh t là Gò Công,

ắ ế ự ọ ả ộ ụ ệB c B n Tre, Măng Thít, và d án ng t hóa Qu n L - Ph ng Hi p.

ự ễ ể ừ ộ ị (4) S ô nhi m bi n t n i đ a:

ễ ể ừ ộ ị ở ấ ừ ề ồ Ô nhi m bi n t n i đ a ðBSCL xu t phát t nhi u ngu n khác nhau:

ồ ừ ệ ố Ngu n t h th ng sông:

ệ ố ử ệ ố ớ ấ ướ ư ượ Tuy h th ng sông C u Long là h th ng l n nh t n c ta, nh ng hàm l ng phù

ươ ố ố ậ ỹsa t ng đ i khiêm t n. Th m chí trong mùa l (tháng 8-9 hàng ượnăm), l ng phù sa

3 3

ỉ ả ớ ấ ư ư ượtrung bình cũng ch kho ng 300g/m , l n nh t là 700-800g/m . Nh ng do có l u l ng

ớ ổ ượ ấ ể ả ệ ấ ừ ệl n nên t ng l ng phù sa cũng r t đáng k , kho ng 160 tri u t n/năm. Phù sa t h

ố ế ị ệ ồ ắ ở ờ ấ ểth ng sông này đóng vai trò quy t đ nh trong vi c b i l ng vùng b , làm đ t ven bi n

ở ộ ể ớ ố ộ ể ả ớ ốm r ng ra phía bi n v i t c đ cao, đi n hình là vùng bán đ o Cà Mau. Cùng v i kh i

ượ ượ ớ ấ ưỡ ệ ượl ng phù sa đó là l ng l n ch t dinh d ng cho nông nghi p đ c mang theo dòng

3

ả ướ ả ướ ứ ươ ươ ấ ề ặch y, c tính kho ng 1000m n c ch a phù sa t ng đ ng 1 t n phân bón v m t

ưỡdinh d ng.

Page 40

Page 41: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtồ ừ ơ ở ệ ờ Ngu n t c s công nghi p ven b :

Ở ệ ế ế ớ ư ứ ðBSCL có các khu công nghi p, ch bi n l n nh : KCN ð c Hòa 1-2 (Long

ỹ ề ầ ơ ầ ơ ồAn), KCN M Tho (Ti n Giang), KCN C n Th (C n Th ), KCN Sa ðéc (ð ng Tháp),

ắ ỹ ậ ớKCN B c M Thu n (Vĩnh Long). Ngoài ra, giáp ranh v i ðBSCL là TpHCM và các

ỉ ề ề ớ ả ưở ự ế ặ ết nh mi n ðông cũng có nhi u KCN quy mô l n có nh h ng tr c ti p ho c gián ti p

ế ồ ễ ể ủ ựđ n ngu n ô nhi m bi n c a khu v c ðBSCL.

ộ ị ự ể ị ả ưở ở ồ Ngoài các khu CN n i đ a nói trên, khu v c ven bi n còn b nh h ng b i ngu n

ừ ầ ề ụ ị ặ ế ị ắ ặ ơ ầt các giàn khoan d u th m l c đ a ho c các thi t b l p đ t ngoài kh i. Khai thác d u

ậ ủ ế ở ể ị ộ ố ở ể ịkhí t p trung ch y u vùng bi n Bà R a – Vũng Tàu, m t s ít vùng bi n V nh Thái

ự ả ố ậ ủ ả ừ ếLan, khu v c đ o Phú Qu c. Theo ghi nh n c a c ng Vũng Tàu, t năm 1994 đ n 2001

ả ụ ầ ạ ườ ủđã x y ra 12 v tràn d u do tai n n đ ng th y.

12

----------------------- Page 24-----------------------

ồ ừ ạ ộ ổ ả Ngu n t ho t đ ng đ th i:

ầ ế ố ị ệ ằ ầ H u h t các thành ph , th xã, nhà máy và các vùng công nghi p n m g n các

ở ờ ộ ố ờ ể ướ ả ừ ệsông chính vùng b , m t s ngay trên b bi n. N c th i t các trung tâm công nghi p

ơ ậ ư ả ệ ố ướ ồ ố ặ ổvà n i t p trung dân c th i qua h th ng thoát n c, ao h , kênh, sông su i ho c đ

ẳ ể ư ử ế ả ướ ề ặ ị ễ ộ ướ ểth ng ra bi n mà ch a qua x lý. K t qu là n c b m t b ô nhi m, tr n vào n c bi n.

ồ ễ ể ị ễ ở ạ ộ Ngoài các ngu n ô nhi m chính trên, bi n còn b ô nhi m b i các ho t đ ng tàu

ề ả ể ặ ừ ạ ộ ắ ủ ả ồ ủ ả ạ ộthuy n, c ng bi n ho c t ho t đ ng đánh b t th y s n, nuôi tr ng th y s n, ho t đ ng

ịdu l ch.

ớ ồ ễ ượ ạ ả ủ V i các ngu n ô nhi m đó, vùng ðBSCL đ c xem là vùng nh y c m, có r i ro

ề ễ ơ ừ ậ ặ ớ ấ ệ ớ ềcao v ô nhi m. N i đây có vùng r ng ng p m n l n nh t Vi t Nam v i nhi u bãi tôm,

ả ẽ ế ượ ấ ễ ở ể ờcá. B ng sau đây s cho bi t hàm l ng các ch t ô nhi m vùng bi n ven b ðông Nam

Page 41

Page 42: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệVi t Nam.

ế ộ ậ2.1.4.4. Ch đ ng p, lũ

ồ ướ Ngu n n c gây lũ:

3

ằ ử ể ỷ ướ ế ể ớ ư ượ H ng năm sông C u Long chuy n trên 500 t m n c ra đ n bi n v i l u l ng

3

ư ượ ượ ư ề ưbình quân là 13.500 m /s, trong đó 3/4 l u l ng đ c đ a v trong mùa m a lũ kéo dài

ừ ế ằ ượ ướ ư ể5 tháng t tháng 5 đ n tháng 10 h ng năm (mùa lũ), 1/4 l ng n c đ a ra bi n trong 7

ạ ệ ư ượ ự ạ ằtháng còn l i (mùa ki t). L u l ng c c đ i trên sông h ng năm vào tháng 9, tháng 10

ư ượ ạ ự ể ặ ầ ử ư ượ ổvà l u l ng đ t c c ti u vào tháng 4. M c d u sông C u Long có l u l ng và t ng

ượ ướ ớ ư ặ ư ả ớ ắ ư ự ủl ng n c khá l n nh ng các đ c tr ng dòng ch y khác không l n l m do l u v c c a

ộsông khá r ng.

ễ ế ự ướ ư ượ ạ ạ ư ữ Di n bi n m c n c và l u l ng lũ t i h l u sông Mê Kông không nh ng có

ế ượ ồ ậ ế ếliên quan đ n lũ th ng ngu n sông Mê Kông và còn liên quan m t thi t đ n tình hình

ư ự ế ộ ề ểm a khu v c và ch đ tri u bi n ðông.

ế ả ậ ướ ủ ề ồ ế ở Lũ sông Mê Kông là k t qu t p trung n c c a nhi u ngu n: 15% do tuy t tan

ạ ừ ượ ừ ạ ừ ỉTây T ng, 15 - 20% t Th ng Lào, 40 - 45% t H Lào, 10% t Cam-pu-chia và ch

ừ10% t ðBSCL.

ư ượ ướ L u l ng n c:

ổ ư ượ ở ả Mùa lũ: t ng l u l ng lũ TB/ngày ðBSCL (Qvđb) kho ng 38.000 – 40.000

3 3

ớ ấ ể ạm /s, Qvđb l n nh t có th đ t 40.000-45.000 m /s, trong đó:

3 Page 42

Page 43: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ề ế ổ ư ượ + Vào sông Ti n: 25.000 - 26.000 m /s, chi m 75-80% t ng l u l ng lũ, sau đótheo

ề ứ ườ ạ ồ ự ạ ềsông Ti n qua cù lao T Th ng và r ch H ng Ng (5-10%) sau đó quay l i sông Ti n.

3

ậ ế ổ ư ượ + Vào sông H u: 7.000 - 8.000 m /s, chi m 15-20% t ng l u l ng lũ.

3

ớ ế ổ ư ượ + Lũ tràn qua biên gi i: 8.000 - 12.000 m /s, chi m 20-25% t ng l u l ng lũ,

ậ ở ồ ườ ứgây ng p lũ ð ng Tháp M i và T Giác Long Xuyên.

3

ệ ổ ư ượ ớ ấ ư ượ Mùa ki t: t ng l u l ng TB/ngày l n nh t 5.920 m /s, l u l ng TB/ngày bình

3 3

ư ượ ỏ ấ ảquân là 1.700 m /s và l u l ng TB/ngày nh nh t là 1.200 m /s (x y ra vào 17/4/1960).

ễ ế ậ Di n bi n ng p - lũ:

ầ ườ ừ ự ướ ạ ố ð u lũ: thông th ng t tháng 7, m c n c t i Tân Châu và Châu ð c đã gia

ộ ớ ư ộ ồ ớ ấ ệ ậ ở ựtăng nhanh chóng, c ng v i m a n i đ ng l n làm xu t hi n tình hình ng p lũ khu v c

ầ ồ ả ừ ự ướ ở ườ ở ứđ u ngu n ðBSCL. Kho ng t 15-31 tháng 8, m c n c Tân Châu th ng m c trên

ở ố ế ổ ố ắ3,5m và Châu ð c trên 3,0m (chi m 56% t ng s năm quan tr c).

13

----------------------- Page 25-----------------------

ỉ ự ướ ấ ườ ấ ệ ờ ừ ạ ð nh lũ: m c n c lũ cao nh t trong năm th ng xu t hi n trong th i gian t h

ầ ế ầ ế ớ ầ ấ ơ ượtu n tháng 9 đ n trung tu n tháng 10 (20/9 đ n 20/10) v i t n su t cao h n vào th ng

ầ ự ướ ấ ầ ạtu n tháng 10 (1-10/10). M c n c lũ cao nh t trong g n 40 năm qua (1961-1997) t i

ố ộTân Châu là 5,27m và Châu ð c là 4,94m (1961). Trung bình 2 năm có m t năm lũ

ượ ứ ộ ạ ệ ự ướ ềv t quá m c báo đ ng III (trên 4.5m t i Tân Châu). Chênh l nh m c n c lũ nhi u

Page 43

Page 44: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtạ ố ạnăm t i Châu ð c là 2,24m và t i Tân Châu là 1,99m.

ớ ở ượ ư ở ề ậ ễ ề So v i lũ th ng l u sông Mê Kông, thì sông Ti n và sông H u di n ra hi n

ơ ở ạ ướ ộ ạhòa h n: khi lũ Kratie (Cam-pu-chia) đ t trên d i 10m thì biên đ lũ t i Tân Châu,

ố ỉ ảChâu ð c cũng ch kho ng 3,5-4,0m

ờ ự ướ ạ ố ạ Th i gian duy trì m c n c trên 3,0m t i Châu ð c và trên 3,5m t i Tân Châu

ả ố ớ ớ ố ớ ờkho ng 3 tháng đ i v i năm lũ l n và 2 tháng đ i v i năm lũ trung bình. Th i kỳ lũ ớl n,

ườ ấ ỉ ở ứ ộ ồc ng su t lũ ch m c 3-4 cm/ngày trên dòng chính và 2-3 cm/ngày trong n i đ ng.

ở ườ ộ ỉ ạ ớ ấ ả ử ầ Lũ ðBSCL th ng là lũ m t đ nh, đ t l n nh t vào kho ng n a đ u tháng 10. ðôi

ấ ệ ỉ ặ ầ ả ồkhi xu t hi n đ nh lũ trong tháng 8 ho c đ u tháng 9, sau đó gi m đi chút ít r i tăngở ạtr l i

ạ ớ ấ ố ầ ữ ườvà đ t l n nh t trong năm vào cu i tháng 9, đ u tháng 10. Nh ng năm lũ kép th ng là lũ

ớ ờ ứ ướ ậ ụ ọ ởl n, th i gian duy trì m c n c cao kéo dài gây ng p l t nghiêm tr ng ðBSCL.

ỉ ườ ớ ơ ố ỉ ố ớ ơ ð nh lũ Tân Châu th ng s m h n Châu ð c 3-5 ngày, đ nh lũ Châu ð c s m h n

ỉ ỉ ớ ơ ỉ ầ ơđ nh lũ Long Xuyên 5-7 ngày, đ nh lũ Long Xuyên s m h n đ nh lũ C n Th 15-20 ngày.

ữ ớ ế ỉ ả ờ ề ườ ểNh ng năm lũ l n, n u đ nh lũ x y ra vào th i kỳ tri u c ng bi n ðông thì tình hình ậng p

ọ ở ậ ằlũ càng nghiêm tr ng ðBSCL, vùng Tây sông H u cũng n m trong tình hình đó.

ừ ở ắ ầ ớ ườ ấ Lũ rút: t tháng 11 tr đi, lũ b t đ u rút v i c ng su t cao là 2-4 cm/ngày.

ặ ể2.1.5. ð c đi m Sinh thái - Tài nguyên

2.1.5.1. Sinh thái

ạ ề ạ ả ự ổ ừ Sông Mê Kông đã t o ra nhi u d ng sinh c nh t nhiên, thay đ i t các bãi ủth y

ề ồ ầ ầ ậ ề ở ồ ằ ể ửtri u, gi ng cát và đ m l y ng p tri u vùng đ ng b ng ven bi n, các vùng c a sông, Page 44

Page 45: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ế ậ ộ ầ ầ ả ấcho đ n vùng ng p lũ, các khu trũng r ng, đ m l y than bùn, các d i đ t cao phù sa ven

ậ ề ổ ằ ộ ịsông và b c th m phù sa c n m sâu trong n i đ a.

ệ ừ ậ ặ H sinh thái r ng ng p m n:

ừ ậ ặ ầ ọ ệ ả ệ ấ ồ ấ ể R ng ng p m n (RNM) góp ph n quan tr ng trong vi c b o v đ t b i l n bi n

ườ ợ ề ộ ự ậ ề ặ ệvà là môi tr ng thích h p cho nhi u loài đ ng th c v t vùng tri u, đ c bi t là các loài

ủ ả ạ ệ ộ ề ặ ấ ọ ớth y s n, t o các h sinh thái đ c đáo và giàu có v m t năng su t sinh h c, so v i các

ệ ựh sinh thái t nhiên khác.

ệ ả ừ ạ ðBSCL hi n có kho ng 347.500 ha r ng các lo i, trong đó ừ ự r ng t nhiên là

ừ ồ ư ậ ệ ừ ủ53.700 ha, r ng tr ng là 294.500 ha. Nh v y, di n tích r ng che ph trong toàn vùng

ạ ư ế ệ ấ ự ổ ệ ừ ậ ặ ếđ t ch a đ n 10% di n tích đ t t nhiên. Trong đó, t ng di n tích r ng ng p m n (chi m

ứ ồ ể ư ự ủ ử ể ầc trên các bãi b i phù sa ven bi n, l u v c c a c a sông thông ra bi n và các đ m trũng

ộ ị ư ế ậ ở ỉ ạn i đ a) ch a đ n 100.000 ha, t p trung các t nh Cà Mau (58.285 ha), B c Liêu (4.142

ếha), Sóc Trăng (2.943 ha), Trà Vinh (8.582 ha), B n Tre (7.153 ha), Kiên Giang (322

ha), Long An (400 ha).

ệ ấ ậ ướ H sinh thái đ t ng p n c (ðNN):

ủ ệ ế ệ ðNN c a ðBSCL có di n tích 4.939.684 ha chi m 95,88% di n ự tích t nhiên,

ồ ệ ộ ị ể ậ ủ ề ướbao g m di n tích ðNN n i đ a và ðNN ven bi n ng p th y tri u d i 6m. Các vùng

ấ ậ ướ ị ậ ặ ườ ế ộ ệ ớ ở ồđ t ng p n c b ng p theo mùa ho c th ng xuyên chi m m t di n tích l n ð ng

14

----------------------- Page 26-----------------------

ằ ử ữ ứ ế ọb ng sông C u Long. Nh ng vùng này có ch c năng kinh t và sinh thái quan tr ng. Page 45

Page 46: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ấ ậ ướ ộ ộ ữ ệ ự ấCác vùng đ t ng p n c là m t m t trong nh ng h sinh thái t nhiên phong phú nh t.

ặ ữ ệ ạ ả ễ ị ộM t khác, chúng cũng là nh ng h sinh thái vô cùng nh y c m d b tác đ ng và không

ể ượ ảth đ c do qu n lý.

ấ ậ ướ ặ ể ệ ố ọ ể ð t ng p n c m n ven bi n: Có di n tích 1.636.069 ha. Phân b d c ven bi n

ả ị ặ ểðông, phía Tây nam bán đ o Cà Mau và v nh Thái Lan. Trong đó, ðNN m n ven bi n

ậ ườ ệ ố ể ộ ỏ ơng p th ng xuyên có di n tích 879.644 ha, phân b vùng bi n nông có đ sâu nh h n

ề ệ ặ ể ậ ườ ệ6m khi tri u ki t; ðNN m n ven bi n ng p không th ng xuyên có di n tích 756.425

ể ồ ặ ườ ựha. Các ki u ðNN chính trong vùng này g m: ðNN m n th ng xuyên – không th c

ậ ặ ườ ệ ặ ườv t; ðNN m n không th ng xuyên – canh tác nông nghi p; ðNN m n không th ng

ồ ủ ả ả ừ ậ ặ ố ọ ể ở ữxuyên – nuôi tr ng th y s n. Các d i r ng ng p m n phân b d c ven bi n, nh ng

ậ ặ ấ ọ ệvùng bãi bùn ng p m n, có vai trò r t quan tr ng trong h ểsinh thái ðNN ven bi n.

ướ ừ ậ ặ ả ố ọ ờ ể ư ệ ệ ừ ậTr c đây, r ng ng p m n tr i dài su t d c b bi n, nh ng hi n nay di n tích r ng ng p

ặ ị ả ề ề ố ượ ấ ượ ốm n đã và đang b suy thoái và gi m đi nhi u v s l ng (80%) và ch t l ng. ða s

ừ ậ ặ ạ ậ ỉ ạr ng ng p m n còn l i t p trung 2 t nh Cà Mau và B c Liêu.

ấ ậ ướ ặ ử ệ ð t ng p n c m n c a sông: Có di n tích 1.052.102 ha. Phânố ủ ế ở b ch y u

ử ử ộ ị ỉ ề ếvùng c a sông C u Long thu c đ a bàn các t nh Long An, Ti n Giang, B n Tre, Trà

ặ ử ộ ạ ặ ườVinh và Sóc Trăng. ðNN m n c a sông thu c các d ng ðNN m n không th ng xuyên

ệ ặ ườ ồ ủ ảcanh tác Nông nghi p và ðNN m n không th ng xuyên Nuôi tr ng th y s n.

ấ ậ ướ ặ ầ ệ ả ố ở ầ ð t ng p n c m n đ m phá: Di n tích kho ng 2.521 ha. Phân b đ m ðông

ồ ầ ị ườ ở ể ịH (Hà Tiên) và đ m Th T ng (Cà Mau) vùng bi n v nh Thái Lan.

ấ ậ ướ ọ ộ ệ ả ủ ð t ng p n c ng t thu c sông: có di n tích kho ng 1.963.240 ha. Bao ph vùng

ồ ằ ậ ộ ớ ở ọ ộ ậ ườđ ng b ng ng p lũ r ng l n trung tâm ðBSCL. ðNN ng t thu c sông ng p th ng

ủ ề ậxuyên là các nhánh chính c a sông Ti n, sông H u, các sông khác và các con kênh, có

ệ ọ ộ ậ ườdi n tích 128.139ha. ðNN ng t thu c sông ng p không th ng xuyên ệ có di n tích

ồ ướ ườ ệ1.771.381ha là các cánh đ ng canh tác lúa n c, các v n cây ăn trái và các di n tích

Page 46

Page 47: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệcanh tác nông nghi p khác.

ấ ậ ướ ọ ộ ồ ớ ổ ệ ố ở ồ ð t ng p n c ng t thu c h : V i t ng di n tích 56.389 ha. Phân b vùng h

ừ ạ ồ ừ ượ ởr ng Tràm U Minh H (Cà Mau), h r ng Tràm U Minh Th ng (Kiên Giang) và

ườ ố ồ ướ ừV n Qu c Gia Tràm Chim (ð ng Tháp). Tr c đây, r ng Tràm che ủ ầ ớph ph n l n

ấ ở ệ ệ ừ ỉvùng đ t chua phèn ðBSCL. Hi n nay, di n tích r ng Tràm ch còn 182.170 ha, phân

ố ở ấ ấ ồ ườ ồb vùng đ t than bùn U Minh, vùng đ t chua phèn ð ng Tháp M i và cánh đ ng Hà

ệ ề ạ ừ ộ ơ ư ủ ấTiên (Phân vi n ði u Tra Quy ho ch R ng Nam B , 2004). ðây là n i c u trú c a r t

ề ủ ả ọ ấ ỗ ủ ậ ặ ể ổ ậ ầnhi u loài th y s n ng t và cung c p g , c i, cá, m t ong. ð c đi m n i b t là t ng than

ừ ọ ố ệ ề ệbùn vùng r ng Tràm U Minh có vai trò quan tr ng đ i h sinh thái. Trong đi u ki n bão

ẽ ặ ấ ềhòa, than bùn s ngăn ch n quá trình hình thành phèn trong đ t phèn ti m tàng. Trong

ề ệ ư ị ướ ẽ ị ấ ấ ịđi u ki n khô nh b thoát n c, than bùn s b oxy hóa r t nhanh làm đ t b phèn hóa.

ấ ậ ướ ộ ầ ổ ệ ủ ế ð t ng p n c thu c đ m: T ng di n tích 229.363 ha, ch y u ộlà ðNN thu c

ầ ậ ườ ử ụ ể ệ ố ở ồđ m ng p không th ng xuyên, s d ng đ canh tác nông nghi p, phân b vùng ð ng

ườ ứ ư ậ ệ ởTháp M i và T Giác Long Xuyên.Nh v y, các h sinh thái ðNN chính ðBSCL có

ọ ố ớ ự ể ệ ộ ố ườý nghĩa quan tr ng đ i v i khu v c. Tiêu bi u cho các h sinh thái này là m t s V n

ố ả ồ ượ ậ ế ị ủ ủ ướQu c Gia và khu B o T n Thiên Nhiên đ c thành l p theo Quy t đ nh c a Th T ng

ủChính ph ..

ệ ể H sinh thái bi n:

ượ ặ ư ở ệ ạ ạ ư ừ ặ ð c đ c tr ng b i h sinh thái r n san hô. R ng san hô cũng nh r ng trên m t

15

----------------------- Page 27-----------------------

ấ ỉ ồ ợ ậ ủ ả ớ ế ứđ t, không ch cho ngu n l i sinh v t th y s n l n mà còn đóng vai trò h t s c quan

ọ ệ ạ ằ ủ ả ướtr ng trong vi c duy trì tr ng thái cân b ng c a c vùng n c. Page 47

Page 48: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Ở ể ả ồ ể ủ ế ể ả ệ ệ vùng bi n ðBSCL, có các khu b o t n bi n, ch y u là đ b o v các h sinh

ạ ể ư ầ ả ớ ả ổthái r n san hô, tiêu bi u nh : qu n đ o An Th i, đ o Th ọ ể ảChu, bãi Ng c Hi n, đ o

ảNam Du, Côn ð o.

ấ2.1.5.2. Tài nguyên đ t

ế ả ề ứ ủ ệ ạ ế ế ệ Theo k t qu đi u tra, nghiên c u c a Vi n Quy Ho ch - Thi t k Nông nghi p

ả ồ ấ ỉ ệ ồ ằ ử ấtrên b n đ đ t t l 1/250.000, đ ng b ng sông C u Long có các nhóm đ t chính sau:

ả ấ ởB ng 2.1: Các nhóm đ t chính ðBSCL

ạ ấ ệ Lo i đ t Di n tích (ha) ỷ ệ T l (%)

ấ 1. ð t cát 43.318 1,1

ấ ặ 2. ð t m n 744.547 19,1

ấ 3. ð t phèn 1.600.263 41,1

ấ ề 3.1. ð t phèn ti m tàng 421.867 10,7

ấ ạ ộ 3.2. ð t phèn ho t đ ng 1.178.396 30,1

ấ 4. ð t phù sa 1.184.857 30,4

ầ ầ 5. ð m l y 24.027 0,6

ấ 6. ð t xám 134.656 3,5

ấ ỏ 7. ð t đ vàng 2.420 0,06

ấ 8. ð t xói mòn 8.787 0,2

ồ ấ ồ ằ ử ấ ể(Ngu n: ð t đ ng b ng sông C u Long (Tôn Th t Chi u và CTV, 1991)

Page 48

Page 49: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ư ậ ể ấ ấ ở ấ ấ Nh v y có th th y 3 nhóm đ t chính ðBSCL, đó là ð t phèn, ð t phù sa, và

ấ ặ ế ơ ổ ệ ấ ữ ạ ấð t m n, chi m h n 90% t ng di n tích đ t ðBSCL. Nh ng lo i đ t này có vai trò quan

ọ ố ớ ả ấ ệ ủ ả ệtr ng đ i v i s n xu t Nông nghi p - Th y s n, Lâm nghi p.

ướ2.1.5.3. Tài nguyên n c

ướ ặ (1) N c m t:

ấ ướ ọ ừ ướ ư ả ồ ề ặ ðBSCL l y n c ng t t sông Mê Kông và n c m a. C hai ngu n này đ u đ c

ư ộ ệ ượ ướ ủ ảtr ng theo mùa m t cách rõ r t. L ng n c bình quân c a sông Mê Kông ch y qua

3

ồ ằ ử ơ ỷ ậ ể ả ệ ấð ng b ng sông C u Long h n 460 t m và v n chuy n kho ng 150 - 200 tri u t n phù

ượ ướ ố ượ ồ ổ ạsa. Chính l ng n c và kh i l ng phù sa đó trong quá trình b i b lâu dài đã t o nên

ồ ằ ổð ng b ng Châu th phì nhiêu ngày nay.

ệ ố ạ ớ ỏ ấ ậ ợ ấ ướ ðBSCL có h th ng sông kênh-r ch-l n nh chi chít r t thu n l i cung c p n c

ọ ề ừ ế ồ ướng t quanh năm. V mùa khô t tháng 11 đ n tháng 4, sông Mê Kông là ngu n n c

ặ ấ ề ư ượ ư ộ ừ ởm t duy nh t. V mùa m a, l ng m a trung bình hàng năm dao đ ng t 2.400 mm

ế ởvùng phía Tây ðBSCL đ n 1.300 mm vùng trung tâm và 1.600 ởmm vùng phía

ề ườ ả ướ ớ ậ ụðông. V mùa lũ, th ng x y ra vào tháng 9, n c sông l n gây ng p l t.

ư ậ ệ ố ạ ở ỉ Nh v y, h th ng sông-kênh-r ch ðBSCL không ch có có ự ý nghĩa c c kỳ

ọ ố ớ ộ ố ủ ườ ồ ằquan tr ng đ i v i cu c s ng c a ng i dân vùng đ ng b ng này, mà còn mang ý nghĩa

ấ ố ở ư ườ ố ủ ộc p qu c gia. B i vì, theo nh Báo cáo Môi tr ng Qu c gia 2006 c a B Tài Nguyên

ườ ả ượ ướ ố ậ ở ồ ằvà Môi Tr ng, “kho ng 60% l ng n c sông toàn qu c t p trung vùng ð ng b ng

ử ơ ố ủ ả ố ả ướ ượ ướ ạsông C u Long, n i sinh s ng c a kho ng 20% dân s c n c; 40% l ng n c còn l i

ả ứ ầ ố ạ ố ư ứph i đáp ng cho nhu c u 80% s dân còn l i trên toàn qu c cũng nh đáp ng cho 90%

ạ ộ ả ấ ươ ạ ạ ộ ị ụcác ho t đ ng s n xu t, th ng m i và khác ho t đ ng d ch v khác”.

Page 49

Page 50: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 16

----------------------- Page 28-----------------------

ộ ấ ế ớ ố ớ ướ ặ ở ệ ượ ướ M t v n đ l n đ i v i tài nguyên n c m t ðBSCL, đó là hi n t ng N c

ướ ườ ả ở ấ ộ ố ơ ị ả ưở ướchua. N c chua th ng x y ra vùng đ t phèn, m t s n i ch u nh h ng n c chua

ừ ơ ế ư ề ướ ở ạ ạt n i khác đ n nh ng không nhi u. Trong mùa khô, khi n c kênh r ch c n làm tăng

ả ầ ấ ả ẩ ẫ ưkh năng oxy hóa t ng đ t Pyrite sinh ra các s n ph m gây chua và mao d n đ a lên

ầ ấ ặ ầ ư ướ ư ả ẩ ộ ịt ng đ t m t. ð u mùa m a, n c m a hòa tan các s n ph m này làm cho ru ng b chua

ả ố ướ ở ị ễ ờ ị ễvà sau đó ch y xu ng kênh làm cho n c kênh b nhi m chua. Th i gian b nhi m

ừ ế ộ ố ế ặchua t tháng 5 đ n tháng 7, m t s vùng kéo đ n tháng 8 ho c tháng 9. Ngoài ra, riêng

ồ ườ ứ ị ờ ốvùng ð ng Tháp M i và T Giác Long Xuyên còn b chua vào th i kỳ cu i mùa lũ

ườth ng là vào tháng 12-1.

ế ề ả ạ ấ ờ ượ ả ề ð n nay, qua nhi u năm c i t o đ t chua và th i gian chua đã đ c gi m nhi u:

ứ ệ ị ủ ế ậ ở ứ - Vùng T Giác Long Xuyên, di n tích b chua ch y u t p trung T Giác Long

ự ớXuyên, khu v c phía Tây kênh Ba Thê M i.

ậ ệ ỉ ự ỏ ẹ ở ị - Vùng Tây sông H u hi n nay ch còn khu v c nh h p Trung tâm b chua

ờ ắtrong th i gian ng n vào tháng 6.

ữ ề ậ ả ưở ủ ướ ể - Vùng gi a sông Ti n và sông H u nh h ng c a n c chua không đáng k .

ướ ầ (2) N c ng m:

ữ ượ ướ ầ ớ ả ẩ ượ ở ðBSCL có tr l ng n c ng m không l n. S n ph m khai thác đ c đánh giá

ứ ệ ủ ế ụ ụ ấ ướ ạm c 1 tri u m3/ngày đêm, ch y u ph c v c p n c sinh ho t.

ố ề ễ ườ ể ủ ộ Theo Báo cáo Qu c gia v Ô nhi m môi tr ng Bi n 2004 c a B Tài Nguyên và

ườ ướ ầ ạ ở ủ ế ồ ạ ướ ạ ấMôi Tr ng, n c ng m nh t ðBSCL ch y u t n t i d i d ng các th u kính chôn

ữ ấ ườ ằ ở ộ ớ ộ ố ơ ặ ở ộvùi. Nh ng th u kính này th ng n m đ sâu khá l n, m t s n i g p đ sâu 70-

ư ộ ố ỉ ặ ở ộ ơ ữ80m (Cà Mau), nh ng m t s t nh khác thì g p đ sâu 200-300m và h n n a. Page 50

Page 51: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ầ ư ộ ướ ầ ề ị ễ ặ Tuy nhiên, h u nh toàn b n c ng m trên vùng này đ u b nhi m m n, không

ể ể ố ạ ấ ướ ạ ữ ềth dùng đ u ng và sinh ho t. Có th u kính n c nh t trong vùng gi a sông Ti n và

ậ ư ằ ở ộ ươ ố ớ ườ ề ơ ầsông H u, nh ng n m đ sâu t ng đ i l n, th ng là 200m, nhi u n i 500m. Ph n

ậ ặ ệ ả ể ặ ướ ạ ở ộphía Nam sông H u, đ c bi t vùng Minh H i có th g p n c nh t đ sâu 100- 120m,

ơ ặ ở ộ ệ ở ả ếvài n i g p đ sâu 200m. Hi n nay, vùng Minh H i có hàng trăm gi ng khoan khai

ướ ừ ầ ứ ướthác n c t các t ng ch a n c này.

ậ ủ ả ả2.1.5.4. Tài nguyên sinh v t th y h i s n

ệ ủ ậ ướ ọ (1) H th y sinh v t n c ng t

ồ ợ ậ ướ ọ Ngu n l i sinh v t phù du n c ng t:

ậ ồ ự ậ ộ ậ Sinh v t phù du bao g m th c v t phù du (TVPD) và đ ng v t phù du (ðVPD).

ướ ọ ớ ệ ồ ướ ộ ố TVPD n c ng t t i hi n nay g m 1402 loài và d i loài, trong đó có m t s

ả ố ượ ớ ư ẩnhóm t o chính có s l ng loài l n nh sau: vi khu n lam ọ ảhay còn g i t o lam

ả ụ(Cyanobacteria) có 344 loài, t o l c (Chlorophyta) có 530 ảloài, t o silic

ả(Bacillariophyta) có 388 loài, t o giáp (Pyrrophyta) có 30 ảloài, t o vàng ánh

ả ắ(Chrysophyta) có 4 loài và t o m t (Euglenophyta) có 78 loài. ặ ư ủ ảNét đ c tr ng c a t o

ủ ự ỏ ệ ả ể ấrong các th y v c Vi t Nam là t o lam phát tri n r t phongườ phú. Các loài th ng

ở ướxuyên “n hoa n c” là Merismopedia elegans var. remota, Microrystis robusta, M.

ự ậ ủ ộ ốelongata, Anabaena spiroides var. minima, Spiruslina sp. S xâm nh p c a m t s loài

ở ể ủ ự ướ ọTVPD bi n vào các th y v c n c ng t (Chaetoceros, Biddulphia, Coscinodiscus) có

ể ặ ủ ủ ự ệ ớ ướ ở ể ườ ặth xem là nét đ ctrung c a th y v c vùng nhi t đ i n c ta, TVPD bi n th ng g p

ủ ế ở ể ửch y u bi n và vùng c a sông.

Page 51

Page 52: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

17

----------------------- Page 29-----------------------

ồ ợ ướ ọ Ngu n l i cá n c ng t:

Ở ệ ố ứ ượ ộ Vi t Nam, đã th ng kê chính th c đ c có 544 loài và phân loài cá, thu c 18

ộ ọ ố ộ ố ự ư ố ịb , 57 h và 288 gi ng. Ngoài ra còn m t s khu v c ch a th ng kê và xác đ nh thành

ầ ướ ổ ệ ả ầph n loài, tuy nhiên c tính toàn lãnh th Vi t Nam có kho ng g n 600 loài. Trong 18

ộ ạ ượ ộ ọb phân lo i đ c, có 5 b quan tr ng.

ự ơ ở ề ị ấ ọ ầ ệ ướ ọ ở D a trên c s v đ a ch t, sinh h c và thành ph n loài, khu h cá n c ng t

ệ ượ ồ ố ướVi t Nam đ c chia thành 2 nhóm có ngu n g c hình thành khác nhau: nhóm cá n c

ọ ề ắ ắ ớ ư ự ồ ướ ọ ề ắ ớ ưng t mi n B c g n v i l u v c sông H ng và nhóm cá n c ng t mi n Nam g n v i l u

ựv c sông Mê Kông.

ạ ầ ự ạ ớ T i ðBSCL, thành ph n cá t nhiên khá đa d ng v i 236 ọloài, trong đó h cá

ấ ớ ọ ơ ơchép phong phú nh t v i 74 loài (31,36%), h cá Tr n (Silurifomes) 51 loài và h n 50

ượ ị ế ự ặ ể ọ ể ượloài đ c xem là có giá tr kinh t . D a vào đ c đi m sinh hái h c có th đ c chia

thành các nhóm sau:

ắ ố ạ Nhóm cá tr ng (cá sông): s ng trên các dòng chính và các nhánh sông r ch ớl n.

ự ư ỏ ậ ự ốHàng năm các loài cá này có s di c vào và ra kh i vùng ng p trũng theo s lên xu ng

ủ ứ ướ ồ ồc a m c n c lũ. Cá trong nhóm này bao g m cá Du ng (Cirrhnus microlepis), cá Linh

(Cirrhinus jullient, Thynnichthys, Labiobarbus spp), cá ựNg a (Hampala

macrolepidota), cá Chài (Leptobarbus hoevenii), cá Mè Vinh (Puntius goniotus, P.

daruphani), Mè Hôi (Osteochilus melanopleura), cá Ét ọM i (Morulius

ọ ọchrysophekadion) và các loài cá trong h cá Tra (Pangasiidae), h cá Leo (Siluridae)và

Page 52

Page 53: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ọ ộ ố ư ồh cá Thát Lát (Notopteridae). M t s loài nh cá Tra, Ba Sa, cá Du ng, cá Hô, cá Trà

ự ư ượ ể ả ầ ặ ệSóc … có s di c ng c lên trung du sông đ sinh s n vào đ u mùa Hè. ð c bi t trong

ắ ầ ấ ớ ế ỷ ệnhóm cá tr ng thì các loài cá Linh có qu n đàn r t l n hàng năm, chi m t l cao trong

ả ượ ướ ọ ệ ộ ượ ớs n l ng khai thác cá n c ng t và hàng trăm tri u cá Tra b t đ c v t hàng năm trên

ề ậ ồ ấ ố ề ởsông Ti n và sông H u, là ngu n cung c p gi ng cá cho ngh nuôi cá ðBSCL.

ồ ầ ứ ớ ướ ị ượ Nhóm cá đen (cá đ ng - l y): các loài cá thích ng v i n c tĩnh, ch u đ c môi

ườ ướ ượ ấ ướ ị ễ ởtr ng n c nông, hàm l ng oxy hòa tan th p, n c b nhi m phèn trong mùa khô

ầ ầ ư ề ộ ừ ồ ườ ọcác vùng đ m l y, b ng bi n thu c vùng r ng U Minh và ð ng Tháp M i. Các h các

ư ọ ọ ọchính trong nhóm cá này nh h cá Lóc (Ophiocephalidae), h cá Rô (Anabantidae), h

ặ ọ ươ ọcá S c (Belontidae), h L n (Plutidae), h Thát Lát (Notopteridae). Nhóm cá này cho

ả ượ ớ ề ị ế ố ộ ậs n l ng cao v i nhi u loài cá có giá tr kinh t . ða s các loài cá đen ăn đ ng v t ặho c

ứ ố ữ ả ể ạ ặ ơ ấ ụ ể ử ụth c ăn th i r a có kh năng di chuy n trên c n ho c có c quan hô h p ph đ s d ng

ờkhí tr i.

ặ ư ử ướ ợ ồ Nhóm cá đ c tr ng cho vùng c a sông n c l : g m ọcác h cá Trích

ọ ọ ọ ố ọ(Clupeidae), h cá Bè (Carangidae), h cá Thu (Scombridae), h cá ð i (Mugiidae), h

ọ ụ ọ ẽ ộ ụcá ðù (Scianidae), h cá Nh (Polynemidae), h cá Ch m (Centropomidae), b ph cá

ốB ng (Gobiidei).

ư ồ ố ể ư ướ ọ ể Nhóm cá di c : là các loài cá có ngu n g c bi n, di c vào trong n c ng t đ

ế ặ ả ư ơ ềki m ăn ho c sinh s n nh cá C m (Corica sorbona), cá M Gà (Colia macrognathus),

ẹ ớcá L p (Septipina melanochis), cá T p (Lycothrissa crocodilus), cá Cháy (Clupeioides

ửthibaudoami), cá ðù (Jcohnius spp .), cá S u (Pseudosciaena soldado), cá Thu Sông

ạ ưỡ ơ(Scomberomorus chinensis), các lo i L i Trâu (Cynoglossidae), và cá B n (Soleidae).

ư ấ ạ ỉ ồ ằ ớ ậ ể ồCác loài cá này di c r t l không ch trong vùng đ ng b ng mà còn t i t n Bi n H

ộ ễ ả(Tonlesap) thu c Cam-pu-chia (Nguy n Văn H o, 1991). Page 53

Page 54: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

18

----------------------- Page 30-----------------------

ậ ộ ướ ọ ả ị ệ ệ ữ Nhóm cá nh p n i: Ngoài các loài cá n c ng t b n đ a, Vi t Nam còn hi n h u

ồ ợ ồ ố ậ ừ ướ ậ ộ ệngu n l i cá có ngu n g c di nh p t n c ngoài. Các loài cá nh p n i vào Vi t Nam

ườ ụ ả ịth ng theo 2 m c đích: làm cá c nh và làm cá th t.

ậ ộ ể ả ồ ủ ế ỹ + Cá nh p n i đ nuôi làm c nh g m 35 loài, ch y u là Nam M (18 loài), ðông

Ấ ộ ắ ỹNam Á (7 loài), Châu Phi (5 loài), n ð - Mã Lai (5 loài) và Trung B c M (1 loài)

ậ ề ể ị ồ ộ ố ọ ụ + Cá nh p v đ nuôi th t g m 11 loài và 7 dòng thu c 10 gi ng và 5 h , c ểth :

ằ ốnhóm cá Châu Phi (Rô Phi ðen, Rô Phi V n, Trê Phi), nhóm cá chép Trung Qu c (cá

ắ ắ ỏ ảMè Hoa, Mè Tr ng, cá Tr m C ), cá chép Châu Âu (cá chép Hungary kính và v y), cá

Ấ ộ ậ ừ ỹchép n ð (cá Rô Hu, Mrigal và Catla), cá nh p t CuBa - Châu M .

ồ ợ ướ ọ Ngu n l i tôm n c ng t:

ướ ọ ố ắ ệ ớ Tôm Càng n c ng t phân b kh p các vùng nhi t đ i và ệ ớ ếá nhi t đ i trên th

ớ ệ ượ ế ơ ộ ầ ư ố ởgi i. Hi n nay đ c bi t có trên 100 loài, trong đó h n m t ph n t s này có châu

ỹ ặ ở ầ ế ướ ọ ộ ị ư ồ ầ ầ ươM . Chúng có m t h u h t các vùng n c ng t n i đ a nh sông, h , đ m l y, m ng

ư ử ầ ế ề ầ ướ ợ ạao cũng nh các vùng c a sông. H u h t các loài đ u c n có n c l cho các giai đo n

ế ủ ấ ộ ố ườ ướ ộ ốbi n thái c a u trùng. M t s loài thích nghi môi tr ng n c trong, m t s loài khác

ặ ề ệ ướ ấ ụ ưg p trong đi u ki n n c r t đ c nh Tôm Càng Xanh M. rosenbergii .

Ở ướ ọ ợ ðBSCL có 8 loài tôm n c ng t - l (Macrobranchium equidens, M.mirabile,

M. rosenbergii, Leptocarpus polambseus ..), trong đó Tôm Càng Xanh (M. rosenbergii)

ồ ợ ủ ả ị ế ấ ệlà ngu n l i th y s n có giá tr kinh t nh t hi n nay. Chúngố phân b trên các dòng

ử ạ ớ ố ấ ộ ướ ọ ượchính và các c a r ch l n. Tôm Càng Xanh phân b r t r ng trong n c ng t và đ c

Page 54

Page 55: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtắ ử ạ ướ ợ ộ ị ơ ộđánh b t cách c a sông trên 200km. Các lo i tôm n c l vào trong n i đ a n i có đ

ặ ướm n d i 2‰

ồ ợ ễ ể ướ ọ Ngu n l i nhuy n th n c ng t:

ễ ể ọ ở ệ ặ ệ ớ ủ Nhuy n th nuóc ng t Vi t Nam có 129 loài. ð c tính nhi t đ i c a trai, ốc

ướ ọ ệ ể ệ ự ặ ủ ố ồ ặ ưn c ng t Vi t Nam th hi n s có m t c a nhóm c nh i (Pila) đ c tr ng cho vùng

ệ ớ ư ố ố ưnhi t đ i, cũng nh các gi ng trai, c khác nh : Sermyla, Tarebia, Antimelan,

ốSubcospira (Thiaridae: c), Psuedodon, Pilsbryocooneha, Physunio, Hyriopsis

(Unionidae: trai).

Ở ố ðBSCL, nhóm trai- c có các loài: Hriopsis bialatus, H. delaportei, Ensiden

ingallsianus, Physunio gravidus, P. superbus, P. semialanus, Contradens crossei,

Indoplamorbis exustus, Corbicula dantzenberiana, C. gubernatoria …..

ệ ủ ậ ướ ợ ặ (2) H th y sinh v t n c l - m n

ồ ợ ậ ướ ặ ợ Ngu n l i sinh v t phù du n c m n - l :

ữ ứ ế ở ử ướ ạ Nh ng nghiên c u ti n hành các vùng c a sông n c ta (Vũ Trung T ng, 1994;

ạ ạ ậ ộ ự ậVũ Trung T ng và nnk, 1978, 1993, 1995), t i ðBSCL, trong mùa khô m t đ th c v t

4 6 3

ổ ộ ừ ế ộ ố ản i dao đ ng t 11,4 x 10 đ n 3,1 x 10 TB/m . Khi đ mu i trong vùng kho ng 20‰,

6 6 3

ộ ố ượ ế ườ ạ ự ạđ trong cao, s l ng t bào th ng đ t c c đ i (10 - 3,1 x 10 TB/m );ộ ố ảđ mu i gi m

5 6 3

ị ố ả ư ậ ấ ựthì tr s trên gi m (10 – 2,4 x 10 TB/m ). Và nh v y, khe th p trong s phát ể ủtri n c a

ự ậ ổ ủth c v t n i cũng trùng vào mùa lũ c a sông. Page 55

Page 56: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ộ ậ ổ ử ậ ộ ổ ừ ế ð ng v t n i vùng c a sông ðBSCL có m t đ thay đ i t 4,1 x 104 đ n 2,77 x

3

ướ ở ờ ậ ượ ộ ậ105 con/m . Trong các vùng n c “lông chim” vùng sát b , sinh v t l ng đ ng v t

3 3

ổ ạ ấ ờ ỉ ố ản i đ t cao nh t (trung bình 50,28 cc/m ), càng xa b ch s đó càng gi m (39,56 cc/m),

3 3

ậ ượ ầ ữ ơ ầ ặ ớsinh v t l ng t ng gi a cao h n t ng m t (54,57 cc/m so v i 25 cc/m )

19

----------------------- Page 31-----------------------

ồ ợ ướ ặ ợ Ngu n l i cá n c m n - l :

ồ ử ạ G m nhóm cá c a sông và nhóm r n san hô:

ử ồ ộ ọ ộ Nhóm cá c a sông: g m 580 loài, thu c 109 h và 27 b cá (Mai ðình Yên,

ễ ậ ạ1969; Nguy n Nh t Thi, 1974; Vũ Trung T ng, 1976; Vũ Trung ạ T ng và nnk,

ươ ễ1977,1984,1985; Bùi Văn D ng, 1980; Nguy n ðình Mão, Lê Xanh, 1982…). Trong

ư ị ụ ộ ộ580 loài này, có 52 loài ch a xác đ nh, 26 loài cá s n (Elsmobranchia) thu c 3 b và 7

ọ ưh cá nh Orectolobidae, Odontaspiadae, Rhinobatidae, Dasyatidae, Gymnuridae,

ố ạ ộ ươMylobatidae và Torpendinidae. S còn l i thu c cá x ng (Teleosteidae) trong đó ộb

ượ ử ấ ệ ể ầcác v c (Perciformes). Vùng c a sông cũng xu t hi n nhóm cá bi n, thành ph n khá đa

ạ ồ ủ ế ộ ố ườ ậ ử ộ ốd ng g m ch y u các loài r ng mu i. Chúng th ng xâm nh p vào c a sông, m t s

ơ ộ ố ấ ơ ầ ớ ậ ở ộ ố ơlên cao n i đ mu i 5‰, đôi khi th p h n. Ph n l n t p trung đ mu i 18-25‰ và n i

ể ế ữ ướ ướ ể ờchuy n ti p gi a n c sông và n c bi n ven b .

ạ ễ ữ ụ ả ướ ả ộ Nhóm r n san hô: Theo Nguy n H u Ph ng, c n c có kho ng 455 loài, thu c Page 56

Page 57: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố ọ ộ ạ ạ ồ ợ ượ157 gi ng, 53 h và 14 b cá r n san hô. Vùng r n san hô còn có ngu n l i cá đ c khai

ụ ả ớ ầ ả ủ ế ộ ọ ướthác m c đích làm c nh, v i thành ph n kho ng 270 loài ch y u thu c h cá B m

ơChaetodontidae, cá Nóc Tetraodontidae, cá S n ðá Holocentridae, cá Mù Làn

Scorpaenidae.

ồ ợ ướ ặ ợ Ngu n l i tôm-cua n c m n - l :

Ở ể ệ ắ ặ ộ ố ủ ọ ể vùng bi n Vi t Nam b t g p 255 loài tôm, thu c 68 gi ng c a 21 h tôm bi n

ọ ố ượ ấ ếkhác nhau, trong đó h tôm He Penaeidae có s l ng loài đông nh t (77 loài, chi m

34,22%).

ớ ặ ở ể ệ ể ộ ắ ặ - Tôm He: v i 77 loài g p vùng bi n Vi t Nam, vùng bi n Nam b b t g p 38

ỉ ở ộ ớ ị ắ ộloài, trong đó có 8 loài ch có vùng Nam B , 3 loài chung v i v nh B c B , 3 loài

ể ề ớ ấ ả ề ể ả ướ ầ ế ọchung vùng bi n mi n Trung, 24 loài chung v i t t c mi n bi n c n c. H u h t h

ư ể ặtôm He a thích vùng bi n có đáy bùn, bùn cát ho c cát bùn.

ệ ở ể ướ ị ượ ộ ọ - Tôm Hùm: Hi n nay vùng bi n n c ta đã xác đ nh đ c 9 loài thu c h tôm

ồ ặ ộ ọ ỗ ộR ng ho c tôm Hùm (Palinuridae), 9 loài thu c h tôm v (Scyllaridae) và 4 loài thu c

ọ Ở ểh tôm Hùm (Nephropidae). vùng bi n phía Nam, có các bãi khai thác tôm Hùm

ưchính nh sau:

ầ ả ố + Qu n đ o Nam Du và Phú Qu c (Kiên Giang): khai thác ố tôm Hùm (gi ng

ở ạ ềPanulirus) các r n gh nh.

ạ ẹ ệ ả + Bãi tôm ðông nam - Tây Nam mũi Cà Mau: ph m vi h p, di n tích kho ng

2

ộ ừ ủ ế5488 km , đ sâu t 20-20m, khai thác ch y u là Thenus ocintalis.

2 Page 57

Page 58: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ộ ệ ả ộ ắ + Bãi phía Tây Nam B : di n tích bãi tôm kho ng 17.150 km , đ sâu đánh b t ừt

ố ượ10-50m, đ i t ng khai thác chính là Thenus orientalis.

ả ả + Bãi phía ðông Côn ð o, khu 330 phía ðông Nam Côn ð o

ở ệ ư Cua: Vi t Nam, có các loài cua bùn nh Scylla serrata, S. paramamosain và S.

ẹolivacea. Ngoài ra còn có cua gh (Portunus pelagicus).

ồ ợ ễ ể ướ ặ ợ Ngu n l i nhuy n th n c m n l :

ễ ể ố ượ ớ ứ ộ ậ ể ứ Ngành nhuy n th là ngành có s l ng loài l n th 2 trong đ ng v t bi n, đ ng

ộ ậ ố ớ ớ ỏsau đ ng v t ngành chân đ t (Arthropoda). Ngành này có 2 l p: l p hai v (Vivalvia) và

ớ ầl p chân đ u (Cephapoda).

20

----------------------- Page 32-----------------------

ớ ỏ ở ệ ị ượ ộ ọ + L p Hai V (Bivalviva): Vi t Nam đã xác đ nh đ c 28 loài thu c 13 h ,

ể ố ở ư ếtrong đó có các loài tiêu bi u phân b phía Nam nh : Sò Huy t (Arca ranosa), Sò (A.

ẹ ỏ ọantiquata, A. navicularis), V m V Xanh (Chloromytilus viridis), Trai Ng c (Pinctada

ạmartensii, P. maxima, P. margarrittifera), Bàn Mai Qu t (Pinna ệvexillum), ði p

ọ(Chlamys nobillis), V p (Cyrena sumatrensis), Nghêu (Meretrix lyrata)

ớ ầ ể ệ ệ ả + L p Chân ð u (Cephapoda): vùng bi n Vi t Nam hi n nay có kho ng 53 loài

ộ ậ ầ ớ ụđ ng v t chân đ u, trong đó l p ph Nautiloidae có 1 loài là ốc Anh Vũ (Nautilus

ạ ộ ớ ụ ồ ộpompilus ), còn l i 52 loài thu c l p ph Coleoidae, g m 3 b (Sepioidea, Teuthoidea,

Octopoda).

Page 58

Page 59: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Ả ưở ủ ế ổ ậ ầ2.1.6. nh h ng c a bi n đ i khí h u toàn c u

ế ớ ẽ ế ụ ị ự ộ ủ ễ ế ậ Th gi i đã, đang và s ti p t c ch u s tác đ ng c a di n bi n khí h u toàn ầc u

ổ ủ ế ừ ả ệ ứ ủ ạ ộthay đ i, nguyên nhân ch y u t các khí th i gây hi u ng nhà kính c a các ho t đ ng

ả ấ ệ ủ ườs n xu t công nghi p c a con ng i. Theo báo cáo Climate Change 2007 - Synthesis

ự ẽ ả ị ậ ả ủ ế ổ ậ ưReport, khu v c châu Á s ph i gánh ch u h u qu c a bi n đ i khí h u nh sau:

ế ả ữ ượ ướ ọ ượ ự ẽ ả ở ð n kho ng nh ng năm 2050, l ng n c ng t đ c d đoán s gi m vùng

ặ ệ ư ự ớTrung, Nam, ðông và ðông Nam Á, đ c bi t là các l u v c sông l n.

ự ể ặ ệ ở ổ ớ ư ở Các khu v c ven bi n, đ c bi t các vùng châu th l n dân c đông phía Nam,

ẽ ị ơ ớ ở ự ụ ừ ể ụ ừ ởðông và ðông Nam Á, s ch u nguy c l n b i s gia tăng l t t bi n, và l t t sông

ộ ố ổm t s vùng châu th khác.

ế ổ ậ ượ ự ớ ự ị ệ Bi n đ i khí h u đ c d báo - cùng v i s đô th hóa, công nghi p hóa, và phát

ể ế ẽ ự ồ ợ ựtri n kinh t nhanh chóng - s làm gia tăng áp l c lên ngu n l i t nhiên và môi ườtr ng.

ự ệ ị ử ạ ị ươ ở ệ ả S bùng phát b nh d ch và t vong t i các đ a ph ng gây ra b i b nh tiêu ch y

ườ ề ơ ụ ạ ẽ ượ ự ạth ng đi li n sau các c n l t và h n hán, s đ c d đoán gia tăng t i ðông, Nam và

ữ ế ổ ượ ướðông Nam Á, do nh ng bi n đ i đ c báo tr c.

ể ả ể ộ ủ ự ế ổ ậ ầ ð gi m thi u các tác đ ng c a s bi n đ i khí h u toàn c u này, báo cáo đã ọch n

ư ộ ố ụ ằ ạ ệ ố ớ ự ổđ a ra m t s ví d nh m quy ho ch cho vi c thích nghi đ i v i s thay đ i.

ề ệ ướ ằ ự ộ ủ Xét riêng v Vi t Nam, n c ta cũng không n m ngoài s tác đ ng chung c a

ế ổ ậ ầ ạ ộ ữ ự ị ậbi n đ i khí h u toàn c u, trái l i vùng ðBSCL là m t trong nh ng khu v c ch u h u

ả ặ ề ấ ế ớ ễ ế ế ụ ễ ế ổqu n ng n nh t trên th gi i khi di n bi n này đang và ti p t c di n ra. Bi n đ i khí

ậ ệ ượ ể ườ ầ ấ ườ ộh u làm tăng các hi n t ng nguy hi m. Theo Lê Nguyên T ng, t n su t và c ng đ Page 59

Page 60: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệ ượ ư ớ ệ ộ ạ ơ ề ậ ỷ ừcác hi n t ng bão, m a l n, nhi t đ cao, h n hán tăng h n nhi u trong th p k v a

qua:

o

Ở ệ ệ ộ ả ỗ ậ ỷ ệ ộ - Vi t Nam nhi t đ trung bình năm tăng kho ng 0,1 C m i th p k , nhi t đ

o

ộ ố ả ỗ ậ ỷ ề ệtrung bình m t s tháng mùa hè tăng kho ng 0,1-0,3 C m i th p k . V mùa đông, nhi t

ộ ả ầđ gi m đi trong các tháng đ u mùa và tăng lên trong các ố ệ ộtháng cu i mùa. Nhi t đ

ế ệ ệ ộ ủtrung bình các tháng mùa hè có xu th tăng rõ r t trong khi nhi t đ trung bình c a các

ặ ả ẫ ế ệ ộ ếtháng khác không tăng ho c gi m chút ít, d n đ n nhi t đ trung bình năm có xu th

tăng lên;

ế ế ổ ủ ượ ư ấ ữ ự ờ - Xu th bi n đ i c a l ng m a không nh t quán gi a các khu v c và các th i

ự ổ ề ổ ượ ư ư ể ệ ếkỳ. S thay đ i v t ng l ng m a tháng và m a năm không th hi n xu th tăng hay

ả ư ườ ộ ư ướ ệ ầ ớ ổgi m nh ng c ng đ m a đang có xu h ng tăng lên rõ r t. Trên ph n l n lãnh th

ượ ư ảl ng m a mùa gi m đi trong tháng 7, 8 và tăng lên trong các tháng 9, 10, 11. ưM a

ả ệ ở ắ ộ ắ ộphùn gi m đi rõ r t B c B và B c Trung B ;

21

----------------------- Page 33-----------------------

ả ơ ả - Trung bình hàng năm có kho ng 4,7 c n bão và ATNð nh ưở ế ệ h ng đ n Vi t

ậ ỷ ầ ố ơ ả ưở ế ướ ứ ộ ả ưởNam. Ba th p k g n đây, s c n bão nh h ng đ n n c ta và m c đ nh h ng

ướ ệ ườ ấ ệ ộ ơ ị ể ốcũng có xu h ng tăng rõ r t. Bão th ng xu t hi n mu n h n và d ch chuy n xu ng vĩ

ộ ấ ơđ th p h n.

ụ ạ ờ ầ ụ ớ ả ở ỉ ề - Lũ l t, h n hán: Trong th i gian g n đây lũ l t l n x y ra các t nh mi n Trung

ồ ằ ử ế ơ ử ầ ế ỷ ướ ềvà ð ng b ng sông C u Long có xu th tăng h n n a đ u th k tr c. Năm 1999 mi n

ậ ộ ậ ụ ị ử ả ố ư ề ạ ở ộTrung đã ghi nh n m t tr n l t l ch s x y ra vào cu i mùa m a. V h n hán, Nam B

Page 60

Page 61: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtầ ư ạ ắ ơ ậ ỷvà Tây Nguyên h u nh năm nào cũng có h n gay g t h n trong mùa khô. Các th p k

ầ ạ ầ ề ơ ớ ậ ỷ ướg n đây h n có ph n nhi u h n so v i các th p k tr c.

ướ ể ỗ ậ ẽ ế - N c bi n dâng 5 cm m i th p niên và s dâng 33 đ n 45 cm năm 2070 và 100

cm năm 2100.

ầ ấ ườ ộ ệ ữ ố ế ỷ - T n su t và c ng đ ElNino tăng lên rõ r t trong nh ng năm cu i th k ướtr c và

ữ ế ỷ ậ ỷ ầ ệ ượnh ng năm đâu th k này. Trong 5 th p k g n đây hi n t ng ENSO ngày càng có tác

ộ ạ ẽ ế ế ộ ờ ế ặ ư ậ ề ự ủ ệđ ng m nh m đ n ch đ th i ti t và đ c tr ng khí h u trên nhi u khu v c c a Vi t Nam.

Ề Ệ Ế Ộ Ế Ể2.2. ðI U KI N KINH T -XÃ H I CÓ LIÊN QUAN ð N PHÁT TRI N NUÔI

Ồ Ỷ ẢTR NG THU S N

ố ộ ệ2.2.1. Dân s , lao đ ng và vi c làm

ố2.2.1.1. Dân s

ồ ằ ử ệ ườ ế Toàn vùng ð ng b ng sông C u long năm 2008 có 17,6 tri u ng i chi m 20,5%

ố ả ướ ộ ế ơ ếdân s c n c, trong đó dân t c Kinh chi m 71%, Kh me chi m ườ25%, ng i Hoa

ế ườ ế ố ếchi m 2% và ng i Chăm chi m 2% dân s toàn vùng. N u phân ớtheo gi i thì nam

ế ữ ế ậ ộ ố ậ ủ ế ở ị ịchi m 49%, n chi m 51%. M t đ dân s đông t p trung ch y u các đô th , th xã,

ị ấ ố ộ ọ ờ ề ậ ớ ậ ộ ốth tr n, ven Qu c l 1A, d c hai b sông Ti n và sông H u v i m t đ dân s trung

2

ườbình là 1.000-3.000 ng i/km .

ố ậ ồ ề ữ ự ị ố Dân s t p trung không đ ng đ u gi a khu v c nông thôn và thành th , dân s

ế ị ế ề ễ ể ựnông thôn chi m 78,7%, thành th chi m 21,3%. ði u này cũng d hi u do đây là v a

ủ ả ủ ả ướ ậ ố ế ỷ ọ ạ ề ệlúa và th y s n c a c n c vì v y dân s nông thôn chi m t tr ng cao t o đi u ki n ốt t

ể ợ ệ ủ ả ạ ề ủđ khai thác h p lý tài nguyên thiên nhiên nông nghi p và th y s n, t o ra nhi u c a Page 61

Page 62: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtảc i

ậ ấ ộ ọ ố ớ ựv t ch t cho xã h i, có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s phát ể ế ộtri n kinh t -xã h i vùng

ỷ ệ ố ự ơ ọ ấ ớðBSCL. Vùng ðBSCL có t l tăng dân s t nhiên và c h c khá th p so v i các vùng

ả ướ ả ạ ả ướkhác trên c n c, kho ng trên 1,0%/năm trong giai đo n 2000-2007, c n c bình quân

1,3%/năm.

ộ ệ2.2.1.2. Lao đ ng và vi c làm

ố ấ Qua th ng kê cho th y, năm 2007 toàn vùng ðBSCL có ệ ộtrên 9 tri u lao đ ng

ế ổ ố ộ ố ế ổchi m 20,5% t ng s lao đ ng toàn qu c và chi m 51,9% t ng ốdân s toàn vùng

ộ ệ ệ ộ ế ổ ốðBSCL, trong đó lao đ ng nông lâm nghi p có 4,2 tri u lao đ ng chi m 46,9% t ng s

ộ ộ ủ ả ườ ế ộlao đ ng toàn vùng, lao đ ng th y s n có 337 nghìn ng i chi m 3,7%, lao đ ng ngành

ệ ườ ế ộ ị ụCN-XD có 1,7 tri u ng i chi m 18,9%, lao đ ng ngành d ch v ệ ườcó 2,7 tri u ng i

ế ổ ố ộ ề ố ộ ưở ộchi m 30,5% t ng s lao đ ng toàn vùng ðBSCL. V t c đ tăng tr ng lao đ ng vùng

ạ ấ ộðBSCL giai đo n 2000-2007 cho th y, trung bình lao đ ng toàn vùng tăng 2%/năm

ố ệ(toàn qu c tăng 2,3%/năm). Trong đó ngành nông, lâm nghi p ả gi m bình quân

ố ả ộ ủ ả2,1%/năm (toàn qu c gi m 0,8%/năm), lao đ ng th y s n tăng ố9,6%/năm (toàn qu c

ộ ố ộtăng 7,4%/năm), lao đ ng CN-XD tăng 7,4%/năm (toàn qu c tăng 8,7%/năm), lao đ ng

ị ụ ốngành d ch v tăng 6,7%/năm (toàn qu c tăng 5%/năm).

22

----------------------- Page 34-----------------------

ế ượ ộ ớ ướ ð n năm 2008 l ng lao đ ng vùng ðBSCL tăng 2% so v i năm 2007 c có

ả ệ ộ ề ỷ ệ ấ ệ ủkho ng 9,18 tri u lao đ ng. Xét v t l th t nghi p c a ðBSCL ảnăm 2008 kho ng

ứ ứ ả ướ4,08% đ ng hàng th năm trong khi c n c là 4,65%.

ộ ủ ộ ẫ ấ ớ Nhìn chung trình đ c a lao đ ng vùng ðBSCL v n còn th p so v i các vùng

Page 62

Page 63: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtề ố ỉ ệ ộ ượ ạ ảmi n khác trên toàn qu c. Năm 2008 tính bình quân t l lao đ ng đ c đào t o c vùng

ạ ả ọ ọ ệđ t kho ng 14,31%, bình quân có 24,6 h c sinh trung h c chuyên nghi p và 64 sinh viên

ạ ọ ẳ ạ ế ồ ằ ồ ỉ ảđ i h c, cao đ ng trên 1 v n dân. N u đ ng b ng sông H ng ch kho ng 327.000 dân là

ộ ườ ạ ọ ả ướ ạcó m t tr ng đ i h c và bình quân chung c n c là 900.000 dân thì vùng ðBSCL l i

ế ệ ớ ượ ộ ườ ạ ọ ộ ự ạ ồđ n 3,37 tri u dân m i có đ c m t tr ng đ i h c. ðây cũng là m t th c t i đáng bu n

ộcho lao đ ng vùng ðBSCL.

ơ ấ ố ầ ư ủ2.2.2. C c u GDP và v n đ u t c a vùng

ơ ấ2.2.2.1.C c u GDP

ố ấ Qua th ng kê cho th y, năm 2008 GDP theo giá so sánh năm 1994 toànvùng

ạ ỷ ồ ơ ớ ỉ ạðBSCL đ t trên 269 Nghìn t đ ng cao h n so v i năm 2007 ch đ t 220 ỷ ồnghìn t đ ng

ế ổ ố ệ ế ổchi m 47,8% t ng GDP toàn qu c. Trong đó nông, lâm nghi p chi m 33,59% t ng GDP

ủ ả ế ổ ệtoàn vùng, Th y s n chi m 41% t ng GDP toàn ngành nông, lâm nghi p vùng ðBSCL

ế ả ổvà chi m kho ng 16% t ng GDP toàn vùng ðBSCL, ngành CN-XD ếchi m 32,51%,

ị ụ ế ổngành d ch v chi m 20% t ng GDP toàn vùng ðBSCL năm 2008.

ề ố ộ ưở ế ạ ấ V t c đ tăng tr ng kinh t vùng ðBSCL giai đo n 2000-2008 cho th y, trung

ơ ứ ố ốbình tăng 13%/năm cao h n m c tăng bình quân chung toàn qu c 4%/năm (toàn qu c

ưở ế ủtăng tr ng bình quân 8,68%/năm), trong các ngành kinh t c a vùng ðBSCL thì có

ủ ả ố ộ ưở ấ ở ứ ấ ầngành th y s n có t c đ tăng tr ng cao nh t m c 19,97%/năm cao ng p 1,9 l n so

ớ ố ộ ấ ầ ớ ứv i t c đ tăng bình quân chung toàn vùng ðBSCL và cao ng p 1,1 l n so v i m c tăng

ủ ả ố ị ụtoàn ngành th y s n toàn qu c, ngành CN-XD tăng 13,81%/năm, và ngành d ch v tăng

9,4%/năm.

ả ơ ấB ng 2.2: C c u GDP theo giá so sánh 1994 vùng ðBSCL qua các năm

ỷ ồðV: T đ ng

Page 63

Page 64: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Ướ c

ụ TT Danh m c 2000 2002 2004 2006 2007 2008

TðTQ %

ố I Toàn qu c 273.666 313.247 362.435 425.373 461.443 490.191 6,03

II Toàn vùng ðBSCL 114.249 130.081 180.647 210.125 220.437 269.031 13,01

ỷ ọ T tr ng % 41,75 41,53 49,84 49,40 47,77 54,88

ệ 1 Nông, lâm nghi p 49.785 60.957 81.029 86.987 87.135 90.359 8,89

ỷ ọ T tr ng % 43,6 46,9 44,9 41,4 39,5 33,59

ủ ả Tr. ðó Th y s n 10.234 12.902 18.575 24.248 35.308 36.614 19,97

ỷ ọ T tr ng % 20,6 21,2 22,9 27,9 40,5 41

2 CN-XD 35.357 39.063 57.067 75.071 82.267 87.450 13,81

ỷ ọ T tr ng % 30,9 30 31,6 35,7 37,3 32,51

ị ụ 3 D ch v 29.107 30.060 42.552 48.067 51.035 54.607 9,40

ỷ ọ T tr ng % 25,5 23,1 23,6 22,9 23,2 20,30

ồ ố ổ ụ ố ốNgu n: Niên giám th ng kê-t ng c c th ng kê toàn qu c năm 2008

ị ủ ả ế ổ ị ả ấ ư Năm 2008, giá tr th y s n chi m 41% trong t ng giá tr s n xu t nông lâm ng

ệ ủ ỷ ệ ướ ủ ảnghi p c a toàn vùng và t l này có xu h ng tăng qua các năm. Năm 2000 th y s n

ế ế ế ổchi m 20,6% đ n năm 2008 đã tăng lên chi m 40,5% trong t ng ị ả ấ ủgiá tr s n xu t c a

ư ệngành nông lâm ng nghi p.

23

----------------------- Page 35-----------------------Page 64

Page 65: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ư ậ ể ẳ ị ủ ạ ộ ủ ả Nh v y có th kh ng đ nh là vai trò c a ho t đ ng th y s n nói chung và NTTS

ủ ế ứ ớ ọ ạ ộ ược a vùng ðBSCL là h t s c to l n và quan tr ng. Ho t đ ng NTTS vùng ðBSCL đ c

ị ọ ả ướ ị ả ấ ủ ảxác đ nh là tr ng tâm trong c n c. NTTS đóng góp chung vào giá tr s n xu t th y s n

ố ảtoàn qu c năm 2008 kho ng 66,67%; trong đó NTTS vùng ðBSCL đóng góp vào NTTS

ố ảchung toàn qu c kho ng 90%.

ố ơ ấ ố ầ ư2.2.2.2. V n và c c u v n đ u t

ố ầ ư ả ấ ụ ạ V n đ u t cho s n xu t và kinh doanh toàn vùng liên t c tăng khá m nh trong

ạ ượ ầ ư ả ỷ ồgiai đo n 2002-2007. Năm 2007 toàn vùng đ c đ u t kho ng trên 53 nghìn t đ ng,

ơ ấ ớ ố ầ ư ệtăng h n g p đôi so v i năm 2002. Trong đó, v n đ u t cho ngành nông, lâm nghi p

ế ớ ủ ả ếchi m 15,9%, tăng 86,9% so v i năm 2002, ngành th y s n chi m 11,3% tăng 193,9%

ớ ệ ự ế ớso v i năm 2002, ngành công nghi p và xây d ng chi m 33,3% tăng 181,1% so v i năm

ị ụ ế ớ ự ế ấ ố2002 và ngành d ch v chi m 40,2% tăng 86,8% so v i năm 2002. Th c t cho th y v n

ầ ư ủ ả ư ươ ứ ớ ề ể ủđ u t dành cho th y s n ch a t ng x ng v i ti m năng phát tri n c a ngành.

ổ ố ầ ư ả ấ ố Năm 2008, t ng v n đ u t cho s n xu t và kinh doanh toàn qu c tăng 22,2%

ự ướ ả ướ(khu v c nhà n c gi m 11,4%, ngoài nhà n c tăng 42,7% và khuự v c FDI tăng

ổ ố ố ầ ư ự ế ướ ạ ệ46,9%). T ng s v n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) đăng ký t i Vi t Nam năm 2008

ạ ỉ ấ ổ ồ ố ợ ếđ t 64,011 t USD, tăng g p đôi năm 2007. T ng ngu n v n các nhà tài tr cam k t năm

ỉ2008: 5,014 t USD.

ả ố ượ ỉ ượ ỉ ế ạ ề ơ Gi i ngân v n ODA đ c 2,2 t USD, v t ch tiêu k ho ch đ ra và cao h n

ứ ỉ ố ảm c năm 2007 (2,176 t USD). Trong s đã và đang gi i ngân, ố ạv n vay ODA đ t

ả ỉ ệ ợ ạ ạ ả ệkho ng 1,95 t USD, vi n tr không hoàn l i đ t kho ng 250 tri u đô.

ơ ấ ử ụ ấ2.2.3. C c u s d ng đ t vùng ðBSCL

ổ ệ ấ ự ả Năm 2001, toàn vùng ðBSCL có t ng di n tích đ t t nhiên kho ng 3.971.200

ế ố ớha. ð n năm 2007, con s này tăng lên 4.060.400 ha (tăng 89.200 ha so v i năm 2001,

Page 65

Page 66: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtủ ế ấ ể ự ơ ấ ử ụ ấch y u do l n bi n khu v c Sóc Trăng, Trà Vinh và Kiên Giang). C c u s d ng đ t

ủ ư ấ ệ ế ệ ấ ực a các ngành nh sau: đ t nông nghi p chi m 54,1% di n tích đ t t nhiên toàn vùng

ả ớ ủ ế ể ộ ầ ụ ụ ủ ợ(gi m 2,7% so v i năm 2000 ch y u chuy n sang NTTS và m t ph n ph c v th y l i),

ệ ấ ệ ế ớ ệ ấdi n tích đ t lâm nghi p chi m 8,6% (tăng 0,1% so v i năm 2000), di n tích đ t NTTS

ế ớ ệ ấchi m 21,4% (tăng 15,6% so v i năm 2000), di n tích đ t chuyênế dùng chi m 5,5%

ả ớ ấ ở ế ớ ố(gi m 0,1% so v i năm 2000), đ t chi m 2,7% (tăng 0,2% so v i năm 2000) và cu i

ệ ấ ư ử ụ ế ả ớ ủ ếcùng là di n tích đ t ch a s d ng chi m 7,6% (gi m 1,3% so v i năm 2000 ch y u

ụ ụ ị ưph c v công tác di dân và tái đ nh c ).

ệ ạ ươ ự ố2.2.4. Hi n tr ng an ninh l ng th c vùng và qu c gia

ấ ề ươ ự2.2.4.1.V n đ an ninh l ng th c vùng ðBSCL

ả ượ ươ ự ệ ạ ủ ế ủ ơ ề S n l ng l ng th c hi n t i (ch y u là lúa) c a vùng ðBSCL cao h n nhi u so

ớ ả ượ ươ ự ủ ớ ứ ụ ươ ự ầv i s n l ng an toàn l ng th c c a vùng. V i m c tiêu th l ng th c bình quân đ u

ườ ả ườ ả ệ ế ếng i kho ng 200 kg lúa/ng i/năm (đã tính c hao phí nguyên li u ch bi n 30%) và

ứ ụ ạ ạ ả ả ượ ự ẽm c tiêu th g o trong giai đo n 1995 - 2004 gi m kho ng 2-3% và đ c d báo s

ả ạ ạ ẽ ầ ả ệ ấgi m m nh trong giai đo n 2005-2010, toàn vùng ðBSCL s c n kho ng 3,7 tri u t n

ể ấ ệ ộ ớ ả ượ ạ ụ ụlúa đ cung c p cho 17,5 tri u dân trong năm 2007. C ng v i s n l ng g o ph c v

ấ ẩ ả ệ ấ ả ệ ế ếxu t kh u kho ng 5,5 tri u t n lúa (đã tính c hao phí nguyên li u ch bi n 30%), toàn

ẽ ầ ổ ộ ả ầ ệ ấ ươ ự ể ứ ầvùng s c n t ng c ng kho ng g n 9 tri u t n l ng th c (lúa) đ đáp ng yêu c u tiêu

ộ ị ấ ẩ ớ ả ượ ệ ạ ệ ấ ẽ ưdùng n i đ a và xu t kh u. V i s n l ng lúa hi n t i 20,2 tri u t n, toàn vùng s d

ệ ấ ể ụ ự ữ ố ề ụ ộ11,2 tri u t n đ dùng vào m c đích d tr qu c gia đ phòng thiên tai, lũ l t… và m t

ầ ụ ụ ố ế ế ứph n ph c v làm gi ng lúa và ch bi n th c ăn chăn nuôi.

24

----------------------- Page 36-----------------------

ư ậ ố ớ ấ ề ả ả ươ ự ủ ể ắ ắ Nh v y, đ i v i v n đ đ m b o an toàn l ng th c c a vùng, có th ch c ch n

ằ ớ ứ ộ ả ấ ư ệ ạ ươ ự ủ ẽ ượ ảr ng: v i m c đ s n xu t lúa nh hi n t i, an ninh l ng th c c a vùng s đ c đ m

Page 66

Page 67: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtả ẽ ạ ượ ụ ủ ủ ổ ị ệ ấ ạ ấ ẩb o và s đ t đ c m c tiêu c a Chính ph là n đ nh 3-4 tri u t n g o cho xu t kh u

ớ ụ ấ ẩ ẽ ượhàng năm. V i m c tiêu xu t kh u này thì vùng ðBSCL s còn v tả ỉ ủ c ch tiêu c a

ủ ờ ớ ế ệ ạ ấ ấChính ph trong th i gian t i n u ngành nông nghi p đ t năng su t 8-10 t n/ha vào năm

2010.

ấ ề ả ả ươ ự ố2.2.4.2. V n đ b o đ m an ninh l ng th c qu c gia

Ở ứ ộ ố ả ượ ệ ạ ủ ệ ơ ề m c đ qu c gia, s n l ng lúa hi n t i c a Vi t Nam cũng cao h n nhi u so

ớ ả ượ ươ ự ủ ố ư ề ậv i s n l ng an toàn l ng th c c a qu c gia. Nh đã đ c p ở ứ ụ trên, m c tiêu th

ươ ự ầ ườ ả ườl ng th c bình quân đ u ng i kho ng 200 kg lúa/ng i/năm (đã ảtính c hao phí

ệ ế ế ạ ứ ụ ạ ờ ừnguyên li u ch bi n 30%). Bên c nh đó, m c tiêu th g o trong th i gian t 1995 -

ả ả ự ẽ ả ạ ạ2004 gi m kho ng 2-3% và d báo s gi m m nh trong giai đo n 2005-2010.

ớ ả ị ư ả ượ ươ ự ở ệ V i gi đ nh nh trên thì s n l ng an toàn l ng th c năm 2007 Vi t Nam

ượ ể ệ ư ố ố ạ ệ ườ ả ướ ầđ c th hi n nh sau: Năm 2007 dân s toàn qu c đ t 86 tri u ng i, c n c c n 17

ệ ấ ộ ị ả ượ ố ạtri u t n lúa cho tiêu dùng n i đ a, trong khi đó s n l ng lúa toàn qu c đ t 35,7 ệtri u

ấ ừ ả ượ ấ ẩ ệ ất n. Tr s n l ng xu t kh u 6,8 tri u t n lúa (đã tính hao ệ ế ếphí nguyên li u ch bi n

ả ượ ướ ẫ ư ệ ấ ố ư ừ ẽ ụ ụ30%) s n l ng lúa trong n c v n còn d 11,9 tri u t n. S d th a này s ph c v

ự ữ ố ề ụ ộ ầ ố ạ ộ ầcông tác d tr qu c gia đ phòng thiên tai, lũ l t, m t ph n làm gi ng m , m t ph n

ể ế ế ứ ầdùng đ ch bi n th c ăn chăn nuôi gia súc, gia c m.

ấ ạ ả ượ ố Năng su t lúa luôn tăng m nh qua các năm và s n l ng lúa toàn qu c luôn cao

ơ ả ầ ớ ầ ề ả ượ ươ ự ốh n kho ng 2 l n so v i yêu c u v s n l ng an toàn l ng th c toàn qu c. Trong đó,

ả ượ ở ả ế ốhàng năm, s n l ng lúa ðBSCL luôn đóng góp trên 50%. Gi thi t, năm 2020 dân s

ệ ố ỉ ầ ệ ấ ể ủcó tăng lên 120 tri u dân thì toàn qu c cũng ch c n 24 tri u t n lúa là có th đ cung

ấ ố ả ượ ố ạ ệc p cho s dân trên, trong khi đó s n l ng lúa toàn qu c năm 2007 đ t trên 36 tri u ất n.

ư ậ ỉ ầ ả ượ ủ ế ả ướ ộ ớ ả ượNh v y ch c n s n l ng lúa c a 7 vùng kinh t trên c n c c ng v i 10% s n l ng

Page 67

Page 68: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtể ủ ấ ươ ựlúa vùng ðBSCL là có th đ cung c p l ng th c cho toàn

ố ựqu c. Riêng khu v c

ị ướ ậ ả ấ ạ ấ ượ ụ ụ ấ ẩðBSCL đ nh h ng t p trung vào s n xu t g o ch t l ng cao ph c v cho xu t kh u là

ộ ầ ự ữ ố ộ ố ệ ấ ệ ồchính và m t ph n d tr qu c gia. M t s di n tích đ t nông nghi p dành cho tr ng lúa

ụ ấ ấ ấ ậ ướ ở ể ể ổ1 v năng su t th p, đ t úng trũng ng p n c ðBSCL hoàn toàn có th chuy n đ i

ả ưở ế ấ ề ươ ự ốsang NTTS mà không gây nh h ng đ n v n đ an ninh l ng th c qu c gia.

ấ ề ề ộ2.2.5. Các v n đ v xã h i khác

ụ ạ2.2.5.1.Giáo d c và đào t o

ọ ơ ở ạ ầ ụ ữ ự ở Năm h c 2006-2007 c s h t ng ngành giáo d c ðBSCL đã có nh ng s kh i

ắ ớ ườ ọ ố ườ ể ọ ườs c m i, toàn vùng có 4.968 tr ng h c, trong đó s tr ng ti u h c có 3.147 tr ng

ế ổ ố ườ ọ ố ườchi m 63,3% t ng s tr ng h c toàn vùng, s tr ng THCS có ườ ế1.396 tr ng chi m

ố ườ ườ ế ổ ố ườ ọ28,1%, s tr ng THPT có 425 tr ng chi m 8,6% t ng s tr ng h c toàn vùng.

ọ Năm h c 2006-2007 toàn vùng có 144,5 nghìn giáo viên, trong đó có 69,4 nghìn

ả ạ ả ậ ể ọgiáo viên gi ng d y và qu n lý b c ti u h c, 53 nghìn giáo ạ ả ậviên d y và qu n lý b c

ả ạ ả ở ậTHCS và 22 nghìn giáo viên gi ng d y và qu n lý b c THPT.

ọ ệ ọ Năm h c 2006-2007 toàn vùng có 2,8 tri u h c sinh trong ệ ọđó có 1,4 tri u h c

ọ ế ổ ố ọ ố ọ ệsinh tiêu h c chi m 50,2% t ng s h c tinh toàn vùng, s h c sinh THCS có 1,4 tri u

ọ ế ố ọ ệ ọ ế ổ ốh c sinh chi m 34,2%, s h c sinh THPT có 0,44 tri u h c sinh chi m 15,6% t ng s

ọh c sinh toàn vùng.

25

----------------------- Page 37-----------------------

ề ỷ ệ ọ ủ ọ ươ ố - V t l giáo viên/h c sinh c a vùng ðBSCL năm h c 2006-2007 t ng đ i phù

ợ ả ả ả ạ ở ậ ọh p và b o đ m cho công tác gi ng d y các b c h c, trung bình toàn vùng 1 giáo viên

Page 68

Page 69: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ạ ả ọ ố ả ạ ả ọgi ng d y và qu n lý 20 h c sinh (toàn qu c 1 giáo viên gi ng d y và qu n lý 20 h c

ậ ể ọ ả ạ ả ọsinh). Trong đó b c ti u h c trung bình 1 giáo viên gi ng d y và qu n lý 21 h c sinh

ố ả ạ ả ọ ậ(toàn qu c 1 giáo viên gi ng d y và qu n lý 20 h c sinh), b c THCS trung bình 1 giáo

ả ả ạ ọ ố ở ứ ươ ự ậviên qu n lý và gi ng d y 18 h c sinh (toàn qu c m c t ng t ), b c THPT trung bình

ả ạ ả ọ ố ả ạ ả1 giáo viên gi ng d y và qu n lý 20 h c sinh (toàn qu c 1 giáo viên gi ng d y và qu n

ọlý 22 h c sinh).

ề ỷ ệ ọ ố ệ ậ ọ ạ - V t l h c sinh t t nghi p b c THPT vùng ðBSCL năm h c 2006-2007 đ t

ả ạ ố ạkho ng 80,6% (vùng ðBSH đ t 89,2%, toàn qu c đ t 80,4%).

ề ề ụ ấ ế ố ọ ọ ðánh giá trung v n n giáo d c vùng ðBSCL cho th y, n u s h c sinh trung h c

ổ ườ ủ ắ ộph thông trên 1.000 ng i dân c a vùng B c Trung b là ắ43,01, vùng ðông B c là

ồ ằ ồ ả ề39,05, ð ng b ng sông H ng là 37,86, vùng duyên h i mi n Trung 36,64 và vùng ðông

ộ ỉ ấ ấ ả ướ ươ ự ố ọNam b là 30,78, thì vùng ðBSCL ch có 26,31, th p nh t c n c. T ng t s h c

ọ ơ ở ứ ấ ấ ả ướ ỷ ệ ữsinh trung h c c s cũng đ ng th p nh t c n c. Tuy nhiên t l mù ch vùng ðBSCL

ả ườ ế ầ ố ườ ữ ốcó kho ng 45 nghìn ng i chi m ng n 40% s ng i mù ch trên toàn qu c.

ế2.2.5.2. Y t

ơ ở ữ ệ ố ệ Năm 2007 toàn vùng ðBSCL có 1.794 c s khám ch a b nh, trong đó s b nh

ệ ơ ở ế ổ ố ơ ở ự ơ ở ếvi n có 155 c s chi m 8,6% t ng s c s , phòng khám khu v c có 129 c s chi m

ệ ệ ề ưỡ ụ ồ ứ ơ ở ế ạ ế7,2%, b nh vi n đi u d ng ph c h i ch c năng có 2 c s chi m 0,1%, tr m y t xã,

ườ ơ ở ế ổ ố ơ ở ữ ệph ng có 1.508 c s chi m 84,1% t ng s c s khám ch a b nh toàn vùng ðBSCL.

ề ỷ ệ ộ ấ V t l cán b ngành y/1.000 dân vùng ðBSCL cho th y, trung bình toàn ngành

ế ộ ườ ốy t vùng ðBSCL trung bình 1 cán b ngành y/597 ng i dân (toàn qu c trung bình 1

ộ ườcán b ngành y/528 ng i dân). Trong đó trung bình 1 bác ườsĩ/2.349 ng i dân (toàn

ố ườ ườ ốqu c 1 bác sĩ/1.981ng i dân), trung bình 1 y sĩ/1.666 ng i dân (toàn qu c 1 y sĩ/1.805

ườ ườ ố ường i dân), trung bình 1 y tá/2.324 ng i dân (toàn qu c 1 y tá/1.666 ng i dân), Page 69

Page 70: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txttrung

ữ ộ ườ ố ữ ộ ườbình 1 n h sinh/4.579 ng i dân (toàn qu c 1 n h sinh/4.239 ng i dân).

ơ ở ạ ầ ế ề ấ ậ ạ Nhìn chung c s h t ng y t vùng ðBSCL còn nhi u b t c p, tình tr ng quá ảt i

ệ ễ ở ề ệ ệ ặ ệ ệ ệ ế ỉ ếb nh nhân di n ra nhi u b nh vi n, đ c bi t là các b nh vi n tuy n t nh. ð n khoa nào

ủ ệ ệ ấ ệ ả ằ ấ ức a các b nh vi n này cũng th y các b nh nhân ph i n m ngoài hành lang, b t c phòng

ấ ạ ệ ằ ộnào cũng th y có tình tr ng hai b nh nhân n m chung m t ườ ộ ộgi ng. Trình đ cán b

ế ề ề ệ ệ ế ỉngành y t cũng là đi u đáng bàn, nhi u b nh vi n tuy n t nh ộ ể ảcán b không th đ m

ệ ượ ẫ ậ ặ ệ ọ ư ề ễnhi m đ c các ca ph u thu n cao, đ c bi t là s não, ung th … đi u này đã di n ra tình

ạ ộ ạ ệ ở ượ ế ậ ể ữ ịtr ng m t lo t b nh nhân vùng ðBSCL v t tuy n lên t n TP.HCM đ ch a tr , gây ra

ạ ả ơ ở ữ ệ ủ ầ ơtình tr ng quá t i cho các c s khám ch a b nh c a TP.HCM, C n Th …

ề2.2.5.3. V giao thông

ệ ư ế ườ ắ ủ ố Hi n ðBSCL ch a có tuy n đ ng s t nên giao thông th y đóng vai trò then ch t

ệ ậ ể ẩ ế ộ ệtrong vi c v n chuy n hàng hoá, thúc đ y kinh t xã h i. ðBSCL hi n có ệ ốh th ng

ườ ộ ả ệ ố ườ ủ ớ ườđ ng b dài kho ng 27.899 km và h th ng đ ng th y v i 700 km đ ng ểbi n,

ạ ế ườ ủ ộ ị ố10.000 km kênh, r ch (trong đó tuy n đ ng th y n i đ a qu c gia là 2.857km).

ớ ặ ư ướ ố ượ ậ ể ằ ườ V i đ c tr ng sông n c, hàng năm kh i l ng hàng hoá v n chuy n b ng đ ng

ủ ế ế ổ ố ươ ủ ộth y chi m đ n 70% t ng kh i l ng hàng hoá c a toàn vùng ðBSCL. Tuy nhiên, m t

ự ế ệ ả ố ặ ự ả ề ườ ủth c t hi n ðBSCL đang ph i đ i m t là s quá t i v đ ng th y.

26

----------------------- Page 38-----------------------

ể ợ ạ ế ườ ấ ệ ươ ði n hình là kênh Ch G o, tuy n đ ng sông duy nh t hi n nay mà các ph ng

ệ ủ ừ ượ ạ ả ệ ảti n th y t ðBSCL lên TP.HCM và ng c l i ph i đi qua, hi n đã quá t i, nguyên nhân

Page 70

Page 71: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtủ ế ế ầ ư ể ấ ả ạ ở ộch y u là do thi u đ u t đ nâng c p, c i t o, m r ng.

ớ ớ ư ỉ Trong khi đó ðBSCL có t i 9 nhánh sông l n nh ng ch khai thác ượ ửđ c c a

ồ ị ề ướ ự ồ ắ ử ị ị ạlu ng ð nh An, nhi u năm qua tr c s b i l ng phù sa, c a ð nh An b c n nên các tàu

ả ớ ượ ả ưở ế ệ ể ữhàng h i l n không vào đ c nh h ng đ n vi c chu chuy n hàng hoá gi a vùng

ớ ị ươ ả ưở ế ệ ểðBSCL v i TP.HCM và các đ a ph ng khác trong vùng, nh h ng đ n vi c phát tri n

KT-XH chung toàn vùng ðBSCL.

Ệ Ạ Ể Ế2.3. HI N TR NG PHÁT TRI N NTTS VÙNG ðBSCL ð N NĂM 2008

ệ ạ ồ ủ ả2.3.1.Hi n tr ng nuôi tr ng th y s n

ạ ự ưở ả ề ệ Giai đo n 2001-2007, NTTS vùng ðBSCL đã có s tăng tr ng c v di n tích,

ả ượ ị ả ế ệ ừ ướ ể ộ ề ả ấs n l ng và giá tr , gi i quy t vi c làm; t ng b c phát tri n thành m t ngh s n xu t

ạ ổ ệ ả ểquy mô hàng hóa, có tính c nh tranh cao. T ng di n tích có kh năng phát tri n NTTS

ủ ả ặ ợ ếc a vùng kho ng 1.366.430 ha, trong đó nuôi m n l 886.249 ha (chi m 89% so ớv i

ố ọ ả ế ố ệ ủtoàn qu c), nuôi ng t kho ng 480.181 ha (chi m 52% toàn qu c). Di n tích nuôi c a

ừ ế ệvùng tăng t 527.398 ha năm 2001 lên 732.667 ha năm 2007, chi m 54% di n tích có

ả ạ ố ộ ưở ố ộ ưởkh năng, đ t t c đ tăng tr ng bình quân 4,2%/năm. Tuy nhiên, t c đ tăng tr ng

ề ả ượ ủ ả ạ ơ ớtrung bình v s n l ng th y s n nuôi đ t cao h n so v i tăng ệ ạdi n tích và đ t

ừ ấ ấ ế ớ17,5%/năm (t 462.441 t n năm 2001 lên 1.681.607 t n năm 2007) chi m 80% so v i

ổ ả ượ ốt ng s n l ng NTTS toàn qu c.

ổ ệ ủ ạ Năm 2008, T ng di n tích nuôi c a vùng đ t 746.373 ha. ệTrong đó: di n tích

ặ ợ ạ ế ổ ệ ọ ảnuôi m n l đ t 617.341 ha chi m 82% t ng di n tích NTTS vùng, nuôi ng t kho ng

ỉ ả ặ ệ ớ ư ả ượ ủ ả129.032 ha ch kho ng 18%. M c dù có di n tích l n nh ng s n l ng th y s n nuôi

ặ ợ ạ ấ ế ổ ả ượ ảm n l đ t 524.550 t n chi m 27% t ng s n l ng NTTS vùng ðBSCL, trong khi s n

ượ ủ ả ướ ọ ạ ếl ng th y s n n c ng t đ t 1.422.796 chi m 73%.

Page 71

Page 72: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ặ ợ2.3.2. Nuôi m n, l

ệ2.3.2.1.Di n tích nuôi

ạ ệ ồ ủ ả ặ ợ Trong giai đo n 2001-2008, di n tích nuôi tr ng th y s n m n, l vùng ðBSCL

ừ ố ộ ưởtăng t 432.759 ha năm 2001 lên 617.341 ha năm 2007, t c đ tăng tr ng bình quân

ố ộ ưở ồ ề ữ5,2 %/năm. Tuy nhiên, t c đ tăng tr ng không đ ng đ u gi a ạcác năm. Giai đo n

ắ ầ ể ị ế ố ủ ủ ỉ2001-2003, b t đ u tri n khai Ngh quy t s 09/2000/NQ-CP c a Chính ph , các t nh

ỹ ấ ạ ặ ướ ố ệ ảtrong vùng đã rà soát qu đ t, các lo i m t n c, các vùng làm mu i kém hi u qu , các

ấ ể ạ ể ổ ể ự ốvùng đ t cát hoang hoá đ quy ho ch chuy n đ i và tri n khai các d án NTTS nên t c

ộ ưở ệ ạ ạ ơ ạ ạđ tăng tr ng di n tích giai đo n này đ t cao h n các giai đo n còn l i. Xét theo các

ị ươ ố ộ ệ ồ ủ ảđ a ph ng, trong 8 năm qua, t c đ tăng di n tích nuôi tr ng th y s n vùng ðBSCL có

ự ữ ỉ ố ộ ạs khác nhau gi a các t nh. T c đ tăng trung bình năm đ t ấ ở ậcao nh t H u Giang

ỉ ạ ạ(33,35%/năm), Trà Vinh (23,67%/năm), Kiên Giang (18,8%/năm), các t nh còn l i đ t

ố ộ ướt c đ tăng không cao (d i 8,3%/năm).

ệ ồ ủ ả ướ ặ ợ ủ ủ ế ậ ở Di n tích nuôi tr ng th y s n n c m n, l c a vùng ðBSCL ch y u t p trung

ỉ ể ộ ỉ ạcác t nh ven bi n vùng ðBSCL thu c các t nh Cà Mau, B c Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh,

ế ề ế ỉ ạKiên Giang, B n Tre, Ti n Giang và Long An. ð n năm 2008, t nh Cà Mau đ t 248.957

ạ ếha, B c Liêu 125.529 ha, Kiên Giang 90.253 ha, Sóc Trăng 47.648, B n Tre 35.692 ha,

ậ ượ ừ ỉ ầ ơ ộ ệTrà Vinh 56.424 ha; riêng H u Giang đ c tách ra t t nh C n Th , do đó có m t ít di n

ở ệ ỹ ạ ạtích nuôi tôm sú luân canh lúa huy n Long M (đ t 37 ha năm 2007) năm 2008 đ t 45

ha.

27

----------------------- Page 39-----------------------

ả ễ ế ệ ồ ủ ả ặ ợB ng 2.3: Di n bi n di n tích nuôi tr ng th y s n m n l vùng ðBSCL

(ðv: Ha)

Page 72

Page 73: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ụ TT Danh m c N. 2001 N. 2002 N. 2003 N. 2004 N. 2005 N. 2006 N. 2007 N. 2008 Tăng

(%/năm)

1 Long An 3.288 3.560 4.458 5.158 6.135 6.175 6.225 6.281 9,69

ề 2 Ti n Giang 4.610 4.617 5.391 6.430 6.717 6.662 6.767 6.242 4,42

ế 3 B n Tre 31.303 32.890 32.154 36.955 37.366 35.398 35.858 35.692 1,89

4 Trà Vinh 12.752 15.031 18.938 23.277 27.722 38.209 44.044 56.424 23,67

5 Sóc Trăng 49.350 42.373 50.438 32.842 55.349 48.088 49.526 47.648 -0,50

ạ 6 B c Liêu 86.527 96.239 110.092 115.616 116.791 118.095 119.802 125.529 5,46

7 Cà Mau 217.898 239.398 248.028 248.174 248.406 251.856 248.808 248.957 1,92

8 Kiên Giang 27.031 38.241 52.326 69.321 82.936 81.613 84.490 90.253 18,80

ậ 9 H u Giang - - 6 22 69 27 37 45 33,35

Toàn vùng 432.759 472.349 521.831 537.795 581.491 586.123 595.557 617.341 5,20

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

28

----------------------- Page 40-----------------------

ệ ạ ặ ướ2.3.2.2. Di n tích nuôi theo lo i hình m t n c

ố ệ ặ ợ Trong s 617.341 ha di n tích nuôi m n l năm 2008, có ả kho ng 527.539 ha

ở ầ ộ ễ ặ ế ơ ổ ệ ặ ợnuôi các ao đ m và ru ng nhi m m n (chi m h n 85% t ng di n tích nuôi m n l ),

ả ừ ậ ặ ế ơkho ng 63.702 ha nuôi trong r ng ng p m n (chi m h n 10%) và 26.100 ha nuôi bãi

ề ễ ể ếtri u/nuôi nhuy n th (chi m 4,23%).

Page 73

Page 74: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệ ộ ễ ặ ồ ả ệ Di n tích vùng ru ng nhi m m n, bao g m c di n tích aoầ ể đ m ven bi n, lúa

ễ ặ ố ệ ả ượ ể ổ ồnhi m m n, mu i kém hi u qu đ c chuy n đ i sang nuôi tr ng ủ ả ủth y s n c a vùng

ươ ố ớ ổ ậ ấ ẫ ảt ng đ i l n, trong đó n i b t nh t v n là vùng Bán đ o Càư ỉ Mau nh t nh Cà Mau

ạ113.177 ha, B c Liêu 218.957 ha, Kiên Giang 79.656 ha, Sóc Trăng 45 ha. Ngoài ra

ộ ố ộ ạ ư ề ậ ệ ướ ợcòn m t s vùng thu c h l u sông Ti n và sông H u cũng có di n tích nuôi n c l

ươ ố ớ ư ế ề ạ ư ỏt ng đ i l n nh B n Tre, Trà Vinh và Ti n Giang. Vùng h l u sông Vàm C tuy

ệ ướ ợ ớ ư ớ ể ế ủdi n tích nuôi n c l không l n nh ng có vai trò l n trong phát tri n kinh t th y ảs n

ủ ưc a vùng nh Long An.

ả ệ ặ ợ ạ ặ ướB ng 2.4: Di n tích NTTS m n l ðBSCL theo lo i hình m t n c năm 2008

ị ươ ổ ề TT ð a ph ng T ng Nuôi vùng tri u (ha)

ộ ề ầ ộ c ng (ha) Bãi tri u/ Ao đ m, ru ng ừ ậ R ng ng p

ễ ể ễ ặ Nhuy n th nhi m m n ặ m n

1 Long An 6.281 - 6.281 -

ề 2 Ti n Giang 6.242 2.348 3.894 -

ế 3 B n Tre 35.692 4.210 28.124 3.357

4 Trà Vinh 56.424 2.618 29.487 1.500

5 Sóc Trăng 47.918 - 47.918 -

ạ 6 B c Liêu 125.529 8072 113.177 4280,4

7 Cà Mau 248.957 - 218.957 30.000

8 Kiên Giang 90.253 8.852 79.656 1.745

ậ 9 H u Giang 45 - 45 -

Page 74

Page 75: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Toàn vùng 617.341 26.100 527.539 63.702

ỷ ệ T l (%) 100 4,23 85,45 10,32

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

ệ ố ượ2.3.2.3. Di n tích nuôi theo đ i t ng nuôi

ố ượ ặ ợ ẫ ế ỷ ọ ớ Trong các đ i t ng nuôi m n, l , tôm sú v n chi m t tr ng l n. Năm 2008,

ổ ệ ặ ợ ồ ể ủ ếtrong t ng di n tích nuôi m n l , bao g m tôm bi n (mà ch y u là tôm sú) 583.290 ha

ế ệ ủ ế ậ ở ả(chi m 94,48%), trong đó, di n tích nuôi tôm sú ch y u t p trung vùng bán đ o Cà

ớ ế ệ ủ ệ ớMau v i 264.522 ha (chi m 45% di n tích nuôi tôm c a vùng); di n tích tôm TCT m i

ắ ầ ớ ệ ẹ ế ỷ ệb t đ u nuôi trong năm 2008 v i di n tích còn h p 1.399 ha, chi m t l ỏ ảnh kho ng

ổ ệ ặ ợ ủ ệ ễ0,23% t ng di n tích m n l c a vùng; di n tích nuôi nhuy n ể ễ ểth nuôi nhuy n th

ế ạ ệ ố ượ20.693 ha (chi m 3,35%) và còn l i là di n tích nuôi các đ i t ng khác (cua, cá ểbi n),

ếchi m 26,75%.

29

----------------------- Page 41-----------------------

ả ệ ặ ợ ố ượB ng 2.5: Di n tích nuôi m n l theo đ i t ng năm 2008

ðv: ha

ụ ổ ễ ể TT Danh m c T ng Tôm sú Tôm TCT Nhuy n th Cua, cá

khác

1 Long An 6.281 6.872 150 - 322

ề 2 Ti n Giang 6.242 4.178 368 2.348 302

ế 3 B n Tre 35.692 31.286 176 4.210 20

Page 75

Page 76: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

4 Trà Vinh 56.424 26.385 71 2.618 12.750

5 Sóc Trăng 47.918 47.503 145 488 270

ạ 6 B c Liêu 125.529 121.524 84 165 1.304

7 Cà Mau 248.957 264.522 125 2.500 150.000

8 Kiên Giang 90.253 80.975 280 8.852 146

ậ 9 H u Giang 45 45 - - -

Toàn vùng 617.341 583.290 1.399 20.693 165.114

ơ ấ C c u (%) 100 94,48 0,23 3,35 26,75

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

ố ớ ễ ể ỉ ậ ở ạ ư ề ậ ộ ð i v i nuôi nhuy n th ch t p trung vùng h l u sông Ti n và sông H u thu c

ỉ ế ề ảcác t nh B n Tre, Trà Vinh, Ti n Giang và vùng Bán đ o Cà ựMau. Ngoài ra, khu v c

ộ ố ệ ặ ướ ể ượ ứ ồðBSCL còn m t s di n tích m t n c bi n đ c nuôi theo hình th c l ng, ớ ốbè v i đ i

ượ ủ ế ớ ố ượ ồ ềt ng nuôi ch y u là cá mú và cá b p. S l ng l ng nuôi không nhi u, năm 2007 là 131

ồ ạ ả ượ ấ ậ ủ ế ở ể ộ ị ậ ỉl ng, đ t s n l ng 90 t n, t p trung ch y u vùng bi n Tây thu c đ a ph n t nh Kiên

ư ự ủ ệ ả ệ ơGiang nh khu v c Hòn Tre c a xã Nam Du (huy n Kiên H i), xã Hòn Ngh và xã S n

ả ệ ươ ả ị ơ ầ ốH i (huy n Kiên L ng), xã Tiên H i (th xã Hà Tiên), Hòn Th m, Gành D u (Phú Qu c).

ệ ươ ứ2.3.2.4. Di n tích nuôi theo ph ng th c

ồ ủ ả ủ ế ượ Nhìn chung, nuôi tr ng th y s n vùng ðBSCL ch y u đ c ự ệth c hi n theo

ươ ứ ả ả ế ế ợ ặ ớph ng th c nuôi qu ng canh c i ti n (chuyên canh, k t h p ho c luân canh v i lúa),

ượ ở ộ ỗ ố ượbán thâm canh và thâm canh (ngày càng đ c m r ng). Tuy nhiên, m i đ i t ng nuôi

ự ề ơ ấ ươ ứ ứ ựcó s khác nhau v c c u ph ng th c nuôi, do hình th c nuôi có s khác nhau.

Page 76

Page 77: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố ớ ặ ợ ươ ứ ủ ế ả ð i v i tôm m n l , ph ng th c nuôi ch y u qu ng canh ả ế ế c i ti n (chi m

ỷ ọ ố ượ ế ớ ổ ệ ủ ả54,79% t tr ng đ i t ng và chi m 51,89% so v i t ng di n tích NTTS c a c vùng

ế ỷ ọ ố ượðBSCL), nuôi tôm lúa chi m 28,84% t tr ng đ i t ng và 27,32% ổ ệ t ng di n tích

ủ ệ ỉNTTS c a vùng. Di n tích nuôi bán thâm canh và thâm canh ch ếchi m 6,77% trong

ổ ệ ướ ợ ệt ng di n tích nuôi tôm n c l (trong đó di n tích nuôi tôm thâm canh không quá 4%).

ố ượ ạ ư ễ ể ệ Các đ i t ng còn l i nh cua, cá, nhuy n th hi n đangượ đ c hoàn toàn theo

ệ ả ả ếcông ngh nuôi qu ng canh c i ti n.

30

----------------------- Page 42-----------------------

ả ệ ướ ợ ươ ứB ng 2.6: Di n tích nuôi n c l theo ph ng th c

ố ượ ươ ệ ỷ ệ ớ ố ỷ ð i t ng nuôi Ph ng Di n tích T l so v i đ i T ệ ớ ổl so v i t ng

ứ ượ th c nuôi 2008 (ha) t ng (%) ệdi n tích (%)

ổ T ng 584.689 100 94,71

TC/BTC 41.765 7,14 6,77

QCCT 320.343 54,79 51,89

ặ ợ Tôm m n l

ủ ế (ch y u tôm sú) Tôm lúa 168.633 28,84 27,32

ườ Tôm v n 3.834 0,66 0,62

ừ Tôm r ng 48.644 8,32 7,88

Tôm TCT 1.399 0,24 0,23

ướ ợ Cá, cua n c l QCCT 165.114 100 26,75

Page 77

Page 78: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtễ ể Nhuy n th QCCT 20.693 100

3,35

ổ ộ T ng c ng 617.341 100 100,00

ồ ở ủ ả ở ố ủ ệNgu n: Các S Th y s n, S NN&PTNT và th ng kê c a Vi n KT và QH TS (năm 2008)

ệ ạ ắ2.3.2.5. Hi n tr ng nuôi tôm chân tr ng

ỉ ế ờ ể ệ ỉ T nh Cà Mau : tính đ n th i đi m hi n nay, toàn t nh Cà Mau đã ểtri n khai nuôi

ể ệ ẻ ắ ườ ế ạthí đi m 35 ha di n tích nuôi tôm th chân tr ng, ng i dân đã ti n hành thu ho ch 22ha

ớ ấ ạ ủ ộ ụ ấv i năng su t đ t bình quân c a m t v là 9,5 t n/ha.

ồ ả ị ệ ạ Theo đó cũng đã có 3 ha g m 7 ao nuôi sau khi th 20 ngày b thi t h i 100%.

ượ ủ ả ậ ị ễ ệ ố ắ ố ệNguyên nhân đ c ngành th y s n xác nh n là do tôm b nhi m b nh đ m tr ng, s di n

ạ ồ ệ ể ốtích còn l i 10 ha g m 20 ao nuôi hi n tôm đang phát tri n t t.

ỉ ạ ẻ ắ ượ ể T nh đã quy ho ch vùng nuôi tôm th chân tr ng trên 10.800 ha đ c tri n khai

ạ ệ ố ủ ế ở ệ ộ ể ự ệ ốt i 7 huy n/thành ph ; ch y u các huy n thu c vùng Nam Cà Mau . ð th c hi n t t

ạ ở ủ ả ướ ẫ ị ề ả ốquy ho ch, s th y s n đã có h ng d n các quy đ nh v qu n lý gi ng và vùng nuôi.

ồ ờ ổ ế ộ ế ạ ể ạ ệ ốð ng th i, ph bi n r ng rãi k ho ch tri n khai quy ho ch cho các huy n/thành ph .

ự ế ế ẽ ệ ẻ ắ D ki n trong h t năm nay s có 1.000 ha di n tích nuôi tôm th chân tr ng, ủch

ế ệ ệ ệ ả ỉ ẽy u trên di n tích nuôi tôm công nghi p kém hi u qu . Vào năm 2009 toàn t nh s tăng

ẽlên 2.000 ha và năm 2010 s là 4.000 ha.

ạ ỉ ả ầ ẻ ắ ư B c Liêu: t nh đã th nuôi g n 50ha tôm th chân tr ng (TCT), nh ng trong đó

ầ ạ ệ ượ ở ỉcó g n 30ha nuôi ngoài vùng quy ho ch. Di n tích nuôi tôm TCT “v t rào” t nh đang

ề ướ ứ ướ ơ ỡ ạcó chi u h ng gia tăng, đ ng tr c nguy c phá v quy ho ch,ễ gây ô nhi m môi

ườ ễ ệ ấ ớtr ng sinh thái, lây nhi m b nh trên tôm sú r t l n.

Page 78

Page 79: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ỉ ạ ư ề ộ T nh đã quy ho ch vùng chuyên nuôi tôm TCT nh ng nhi u hự trong “d án”

ặ ả ấ ộ ố ủ ề ệ ố ỹkhông m n mà s n xu t, m t s không đ đi u ki n, v n, k ậ ốthu t, con gi ng... Nên

ư ể ượ ụ ộ ố ộ ưch a th nuôi đ c trong v này. Trong khi đó, m t s h dân “ngoài vùng” lén lút đ a

ồ ạ ề ệ t tôm TCT vào nuôi trong đi u ki n không cho phép.

ướ ứ ủ ỉ ế ấ Tr c đó, ngành ch c năng c a t nh đã khuy n cáo, nghiêm c m nuôi tôm TCT

ạ ệ ượ ẽngoài vùng quy ho ch. Vi c nuôi tôm TCT “v t rào” trong vùng nuôi tôm sú s gây ô

ễ ườ ồ ướ ễ ệ ấ ị ệnhi m môi tr ng sinh thái, ngu n n c, lây nhi m b nh, r t khó phòng tr . Hi n nay,

ở ị ươ ớ ạ ấ ệ ệtôm TCT Cà Mau, đ a ph ng giáp v i B c Liêu đã xu t hi n b nh.

ỉ ế ộ ệ ể ự T nh B n Tre: sau khi b nông nghi p và phát tri n nông thôn cho phép khu v c

ể ắ ỉ ế ậ ươ ể ảðBSCL phát tri n nuôi tôm chân tr ng, t nh B n Tre đã l p ph ng án phát tri n kho ng

1.000 ha.

31

----------------------- Page 43-----------------------

ạ ệ ạ ự ắ Theo đó, t i huy n Bình ð i, khu v c cho phép nuôi tôm chân tr ng là phía sau

ố ậ ộ ướ ữc ng đ p Ba Lai thu c vùng nuôi tôm sú thâm canh tr c đây nay không còn nuôi n a.

ệ ự ắ ừ ởhuy n Ba Tri khu v c nuôi tôm chân tr ng là vùng t ng nuôi tôm sú thâm canh các xã

ả ậ ả ạ ộ ầ ủ ủ ệ ạTân Xuân, B o Thu n, B o Th nh, m t ph n xã Tân Th y và xã An Th y, huy n Th nh

ẽ ở ộ ố ự ộ ạ ạ ảPhú s nuôi m t s khu v c thu c xã Th nh Phong, Th nh H i.

ở ữ ơ ượ ắ Nói chung, nh ng n i đ c cho phép nuôi tôm chân tr ng là vùng nuôi tôm sú

ướ ề ườ ư ủ ề ệ ắ ơtr c đây đã thoái hóa v môi tr ng nh ng đ đi u ki n nuôi tôm chân tr ng. N i nuôi

ắ ả ớ ộ ể ộ ừtôm chân tr ng ph i cách ly v i vùng nuôi khác m t con đê bi n hay m t cách r ng.

ả ể ể ư ốCông tác qu n lý phát tri n ki m soát vùng nuôi cũng nh con gi ng và các khâu có liên

ế ệ ắ ượ ủ ả ế ỉ ạ ế ặquan đ n vi c nuôi tôm chân tr ng cũng đ c ngành th y s n B n Tre ch đ o si t ch t

Page 79

Page 80: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtố ưgi ng nh nuôi tôm sú.

ệ ươ ệ ẻ ắ ượ ở Kiên Giang: huy n Kiên L ng hi n có 120 ha tôm th chân tr ng đ c s nông

ệ ể ỉ ệnghi p-phát tri n nông thôn t nh Kiên Giang cho phép nuôi theo mô hình công nghi p

ộ ố ư ơ ạ ể ự ệvà do m t s công ty nh trung s n, Minh Phú, pim (h long) tri n khai th c hi n. ðây

ị ể ẻ ắ ầ ộ ự ứcũng là đ a đi m nuôi tôm th chân tr ng đ u tiên thu c khu v c T giác Long Xuyên

ờ ầ ạ ệ ả ắ ớ(Kiên Giang ) trong th i gian g n đây và đ t hi u qu cao. S p t i các công ty nuôi tôm

ở ẽ ầ ư ề ả ấ ố ắ ạ ỗ ể ả ả đây s đ u t dây chuy n s n xu t tôm gi ng chân tr ng t i ch đ gi m giá thành s n

ấ ấ ố ư ở ộ ệ ẻsu t và cung c p con gi ng cho bà con ng dân m r ng di n tích nuôi tôm th chân

ắ ạ ự ứ ộ ố ị ỉtr ng t i khu v c T giác Long Xuyên và m t s đ a bàn khác trong t nh.

ặ ị ủ ạ ỹ ậ M c dù giá tr c a TCT đem l i khá cao tuy nhiên qui trình k thu t nuôi tôm ẻth

ắ ượ ự ệ ặ ơ ớ ấ ửchân tr ng đ c th c hi n nghiêm ng t h n so v i nuôi tôm sú, nh t là khâu x lý ao

ườ ướ ề ế ố ể ủnuôi, môi tr ng n c và nhi u y u t khác có liên quan quá trình phát tri n c a con

ộ ữ ố ả ậ ề ừ ỉ ề ớtôm. M t khó khăn n a là tôm gi ng ph i nh p v t các t nh mi n trung v i giá thành

ừ ồ ố ả ấ ố ệ ớcao t 50-55 đ ng/con. Còn mu n s n xu t tôm gi ng thì các doanh nghi p l n, có công

ệ ớ ể ả ấ ượ ả ậ ố ố ẹ ừ ướ ềngh cao m i có th s n xu t đ c và ph i nh p gi ng b m t n c ngoài v .

ề ệ ộ ị ề ề ệ ả ấ ố V vi c nuôi TCT, B NN&PTNT đã có quy đ nh v đi u ki n s n xu t gi ng,

ế ị ốnuôi TCT (Ban hành kèm theo quy t đ nh s 456/Qð-BNN-NTTS ngày 04 tháng 02

ủ ộ ưở ộ ố ớ ỉ ộnăm 2008 c a B Tr ng B NN&PTNT). Theo đó, đ i v i các t nh Nam b (ðông

ộ ả ứ ằ ạNam b và ðBSCL) TCT ph i theo hình th c thâm canh và n m trong vùng quy ho ch

ủ ị ươ ệ ố ấ ướ ơ ở ả ượ ố ểc a đ a ph ng; h th ng c p và thoát n c trong c s nuôi ph i đ c b trí riêng đ

ễ ỉ ị ềtránh gây ô nhi m... Tuy nhiên, theo các t nh ðBSCL, quy đ nh này v lâu dài thì phù

ợ ư ờ ể ệ ể ớh p, nh ng trong th i đi m hi n nay, vùng nuôi TCT khó có th cách ly v i vùng nuôi

ể ể ề ị ệ ườtôm sú đ ki m soát v d ch b nh, môi tr ng...

ấ ề ộ ị ướ ở Ngoài v n đ trên, dù B NN&PTNT đã đ nh h ng nuôi TCT ðBSCL, ban

ả ị ề ả ấ ố ơ ở ẫ ư ỉ ịhành c quy đ nh v s n xu t con gi ng, c s nuôi... Tuy nhiên, v n ch a có ch th ,

ả ướ ẫ ị ử ạ ố ớ ữ ạ ặ ịvăn b n h ng d n, quy đ nh x ph t đ i v i nh ng hành vi vi ph m. M t khác, các đ a Page 80

Page 81: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ươ ở ằ ộ ể ư ệph ng ðBSCL cho r ng, TCT đã có m t quá trình phát tri n nh ng hi n nay, quy

ỹ ậ ư ượ ỉ ấ ể ướ ẫ ườtrình k thu t nuôi ch a đ c hoàn ch nh, nên r t khó tri n khai h ng d n ng i dân

ể ố ượ ờ ớphát tri n đ i t ng này trong th i gian t i...

ượ ị ữ ố ượ ủ ự ớ Tôm sú, TCT đ c xác đ nh là nh ng đ i t ng ch l c, đóng góp l n vào kim

ạ ấ ẩ ủ ả ướ ệ ể ầ ạ ống ch xu t kh u c a c n c. Vi c phát tri n TCT chính là góp ph n đa d ng thêm đ i

ượ ồ ấ ẩ ủ ả ồ ớ ủ ươ ết ng nuôi tr ng, xu t kh u th y s n không đ ng nghĩa v i ch tr ng thay th con tôm

ế ệ ị ươ ầ ạ ềsú. Vì th , vi c nuôi TCT các đ a ph ng c n bàn b c đi u ệ ầ ấ ịki n, yêu c u, nh t đ nh

ể ạ ả ể ặ ẽ ấ ượkhông đ nuôi tôm ngoài vùng quy ho ch và ph i ki m soát ch t ch ch t l ng con

ố ườgi ng, môi tr ng...

32

----------------------- Page 44-----------------------

ứ ố ớ ẻ ắ Khó khăn thách th c đ i v i tôm th chân tr ng

ượ ề ợ ế ề ồ ủ ả ấ ả ướ ðBSCL đ c coi là vùng có nhi u l i th v nuôi tr ng th y s n nh t c n c, có

ể ể ả ề ấ ượ ơ ữ ấ ồ ướth phát tri n c v qui mô, ch t l ng. H n n a, đây là vùng có đ t đai, ngu n n c,

ổ ưỡ ậ ấ ợ ớ ạ ệ ấ ậ ủth nh ng, khí h u r t phù h p v i lo i tôm TCT. Vi c ch p thu n nuôi tôm TCT c a

ộ ạ ề ệ ở ướ ồ ớB NN & PTNT rõ ràng đã t o đi u ki n, m ra h ng nuôi tr ng m i cho vùng. Tuy

ể ể ạ ượ ệ ả ặ ạ ọnhiên, đ phát tri n nuôi tôm TCT t o đ c hi u qu cao, không l p l i bài h c “tôm

ỏ ề ị ươ ả ượ ạ ứsú”, đòi h i nông dân và chính quy n đ a ph ng ph i v t qua hàng lo t thách th c.

ệ ể ấ ầ ợ ế ị ạ ắ ủ Vi c phát tri n nuôi tôm sú đang m t d n l i th , b c nh tranh gay g t c a con

ừ ướ ấ ẩ ư ố Ấ ộ ềtôm TCT t các n c xu t kh u nh Thái Lan, Trung Qu c, n đ … đi u này cũng

ế ệ ế ế ủ ả ạ ạ ấ ướ ấkhi n cho các doanh nghi p ch bi n th y s n t i ðBSCL lo ng i, th y rõ h ng xu t

ẩ ị ẹ ế ệ ấkh u tôm sú ngày càng b thu h p. Chính vì th , vi c tôm sú càng m t giá, các vùng ấđ t

ị ỏ ườ ỗ ấ ả ạ ể ồnuôi tôm sú b thoái hóa, b hoang do ng i nuôi thua l r t khó c i t o đ tr ng lúa.Vì

ậ ỉ ể ả ạ ấ ể ể ợ ấ ở ềv y, ch có th c i t o đ t đ phát tri n nuôi tôm TCT là phù h p nh t, m ra ti m năng

Page 81

Page 82: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ứ ẹ ể ượ ề ả ứh a h n. Tuy nhiên, đ làm đ c đi u này, chính nông dân ph i nâng cao ý th c trên

ệ ủ ẩ ị ủ ề ệdi n tích nuôi c a mình, chu n b đ đi u ki n và đăng ký ớ ứnuôi v i các ngành ch c

năng.

33

----------------------- Page 45-----------------------

ả ễ ế ệ ướ ợ ươ ứB ng 2.7: Di n bi n di n tích nuôi tôm n c l theo ph ng th c nuôi

ðv: ha

ươ ứ ề ế Ph ng th c Long Ti n B n Trà Sóc ạ ậ ỷ ệ B c Cà Kiên H u Toàn T l

TT

nuôi An Giang Tre Vinh Trăng Liêu Mau Giang Giang vùng (%)

ổ 2001 T ng 3.236 2.617 27.273 10.562 48.060 85.614 217.898 26.800 - 422.060

TC/BTC - 517 700 4.894 1.227 1.798 100 75 - 9.311 2

QCCT 3.236 2.100 26.573 5.668 6.039 51.594 157.298 21.440 - 273.948 65

Tôm lúa - - - - 40.794 28.916 14.500 5.285 - 89.495 21

ườ Tôm v n - - - - - - 10.000 - - 10.000 2

ừ Tôm r ng - - - - - 3.306 36.000 - - 39.306 9

ổ 2002 T ng 3.530 2.705 29.402 12.911 45.357 96.119 239.398 38.000 - 467.422

TC/BTC - 1.096 1.500 4.169 5.240 2.756 274 274 - 15.309 3

QCCT 3.530 1.609 27.902 8.742 3.728 88.413 162.124 23.833 - 319.881 68

Tôm lúa - - - - 36.389 4.950 31.000 13.893 - 86.232 18

ườ Tôm v n - - - - - - 10.000 - - 10.000 2

Page 82

Page 83: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtừ Tôm r ng - - - -

- - 36.000 - - 36.000 8

ổ 2003 T ng 4.437 3.328 27.791 15.791 49.547 109.258 248.028 51.044 6 509.230

TC/BTC - 1.719 2.322 6.650 5.240 7.535 406 473 - 24.345 5

QCCT 4.437 1.609 25.469 9.141 2.187 84.236 160.629 25.707 - 313.415 62

Tôm lúa - - - - 42.120 15.022 36.000 24.864 6 118.012 23

ườ Tôm v n - - - - - - 14.312 - - 14.312 3

ừ Tôm r ng - - - - - 2.465 36.681 - - 39.146 8

ổ 2004 T ng 5.133 3.439 32.108 18.800 31.846 115.340 248.174 67.725 22 522.587

TC/BTC - 1.852 5.328 6.915 13.745 11.289 580 674 - 40.383 8

QCCT 5.133 1.587 17.977 11.885 13.000 84.400 158.501 25.388 - 317.871 61

Tôm lúa - - 5.359 - 5.101 19.651 40.000 41.663 22 111.796 21

ườ Tôm v n - - - - - - 13.994 - - 13.994 3

ừ Tôm r ng - - 3.444 - - - 35.099 - - 38.543 7

ổ 2005 T ng 6.140 4.112 31.109 24.184 47.240 117.663 251.856 72.736 27 555.067

TC/BTC 400 2.232 5.189 10.610 23.251 9.115 1.017 1.247 - 53.061 10

QCCT 5.740 1.880 18.225 13.574 16.581 89.380 167.730 20.005 - 333.115 64

Tôm lúa - - 7.000 - 7.408 19.168 45.332 51.484 27 130.419 25

ườ Tôm v n - - - - - - 6.877 - - 6.877 1

ừ Tôm r ng - - 695 - - - 30.900 - - 31.595 6

ổ 2006 T ng 6.140 4.112 31.109 24.184 47.240 117.663 251.856 72.736 27 555.067

TC/BTC 400 2.232 5.189 10.610 23.251 9.115 1.017 1.247 - 53.061 10

Page 83

Page 84: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt QCCT 5.740 1.880 18.225 13.574 16.581 89.380 167.730 20.005 - 333.115 64

34

----------------------- Page 46-----------------------

ươ ứ ề ế Ph ng th c Long Ti n B n Trà Sóc ạ ậ ỷ ệ B c Cà Kiên H u Toàn T l

TT

nuôi An Giang Tre Vinh Trăng Liêu Mau Giang Giang vùng (%)

Tôm lúa - - 7.000 - 7.408 19.168 45.332 51.484 27 130.419 25

ườ Tôm v n - - - - - - 6.877 - - 6.877 1

ừ Tôm r ng - - 695 - - - 30.900 - - 31.595 6

ổ 2007 T ng 6.190 4.216 31.705 25.075 48.641 118.179 248.808 74.417 37 557.268

TC/BTC 400 2.420 6.571 9.597 26.552 11.051 1.017 1.159 - 58.767 10

QCCT 5.790 1.795 17.506 15.478 12.089 88.706 167.730 20.343 - 329.437 59

Tôm lúa - - 7.600 - 10.000 18.422 45.332 52.915 37 134.306 24

ườ Tôm v n - - - - - - 3.829 - - 3.829 0.7

ừ Tôm r ng - - 28 - - - 30.900 - - 30.928 5

ổ 2008 T ng 7.022 4.546 31.462 26.456 47.648 121.608 264.647 81.255 45 584.689 100

TC/BTC 439 2.482 5.597 8.621 10.804 11.404 1.270 1.148 - 41.765 7,15

QCCT 6.433 1.696 16.716 1.495 10.668 84.911 186.752 11.672 - 320.343 54,79

Tôm lúa - - 5.615 6.479 25.209 25.209 39.666 66.410 45 168.633 28,84

ườ Tôm v n - - - - - - 3.834 - - 3.834 0,66

ừ Tôm r ng - - 3.358 9.719 822 - 33.000 1.745 - 48.644 8,32

Page 84

Page 85: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt Tôm TCT 150 368 176 71 145 84 125 280 - 1.399 0,24

ồ ở ủ ả ở ệ ể ả ễ ếNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)B ng 2.8: Di n bi n ả ượ ồ ủ ả ướ ợs n l ng nuôi tr ng th y s n n c l

2001-2008 ấ ðv: t n

ố ượ ề ế ð i t ng Long An Ti n Giang B n Tre Trà Vinh Sóc ạ ậ ổ ộTrăng B c Liêu Cà Mau Kiên Giang H u Giang T ng c ng

2001 1.936 17.292 44.500 9.150 20.388 30.885 87.688 12.344 - 224.183

Tôm sú 1.621 1.405 11.000 4.100 15.858 22.160 38.731 4.800 - 99.675

ễ ể Nhuy n th - 15.887 32.800 4.600 4.450 3.185 - 1.258 62.180

Khác 315 - 700 450 80 5.540 48.957 6.286 62.328

2002 2.593 24.402 57.816 14.643 16.676 38.104 88.314 9.751 - 252.299

Tôm sú 2.185 2.876 15.906 4.880 15.980 29.914 42.433 6.675 - 120.849

ễ ể Nhuy n th - 21.526 40.950 5.350 600 712 - 1.522 70.660

Khác 408 - 960 4.413 96 7.478 45.881 1.554 60.790

2003 4.418 26.385 67.644 17.628 23.814 56.731 91.917 18.465 1 307.003

Tôm sú 4.219 4.322 12.731 7.500 22.356 43.785 43.569 10.183 1 148.666

ễ ể Nhuy n th - 22.063 53.950 6.000 1.099 2.000 - 4.127 89.238

Khác 199 - 964 4.128 359 10.946 48.348 4.155 69.099

2004 4.631 26.316 58.688 14.796 29.160 74.366 103.186 24.200 4 335.347

Tôm sú 4.067 6.297 20.561 9.300 27.407 57.767 51.055 15.228 4 191.686

ễ ể Nhuy n th - 20.019 37.148 4.300 1.036 2.157 - 4.380 69.040

Page 85

Page 86: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 35

----------------------- Page 47-----------------------

ố ượ ề ế ð i t ng Long An Ti n Giang B n Tre Trà Vinh Sóc Trăng ạ ậ ổ ộB c Liêu Cà Mau Kiên Giang H u Giang T ng c ng

Khác 564 - 979 1.196 717 14.442 52.131 4.592 74.621

2005 8.628 34.502 47.316 22.761 45.212 76.066 138.236 41.642 27 414.390

Tôm sú 8.128 7.998 25.082 14.000 42.817 50.893 58.730 18.121 27 225.796

ễ ể Nhuy n th - 16.892 20.284 1.297 1.680 3.450 18.150 22.485 84.238

Khác 500 9.612 1.950 7.464 715 21.723 61.356 1.036 104.356

2006 - 27.374 37.423 27.095 54.469 112.154 110.093 52.081 7 420.696

Tôm sú - 8.268 20.160 19.715 52.565 58.400 89.792 23.456 7 272.363

ễ ể Nhuy n th - 17.573 12.373 3.257 1.680 6.375 - 28.095 69.353

Khác - 1.533 4.890 4.123 224 47.379 20.301 530 78.980

2007 8.628 29.195 43.817 33.149 61.077 113.097 166.000 58.009 11 512.983

Tôm sú 8.128 9.330 23.742 22.745 58.912 63.200 95.000 28.350 11 309.419

ễ ể Nhuy n th - 18.853 18.212 5.643 1.680 8.115 18.150 28.804 99.457

Khác 500 1.012 1.863 4.761 485 41.782 52.850 855 104.108

2008 6.072 32.056 41.060 83.825 53.400 73.510 168.158 66.454 14 524.550

Tôm sú 5.136 10.244 20.513 18.832 52.213 63.985 94.291 28.600 14 293.829

ễ ể Nhuy n th - 20.701 16.620 5.699 2049,6 1.825 20.038 35.607 - 100.489

Khác 936 1.111 3.927 3.500 57 7.700 58.346 2.247 - 77.825

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

Page 86

Page 87: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

36

----------------------- Page 48-----------------------

ả ượ2.3.2.6. S n l ng nuôi

ạ ả ượ ủ ả ướ ợ Trong giai đo n 2001-2008, s n l ng th y s n nuôi n c l vùng ðBSCL tăng,

ừ ấ ấ ả ố ộ ưởt 224.183 t n lên 524.550 t n (B ng 2.8), t c đ tăng tr ng ạbình quân giai đo n

ể ễ ể ố ượ10,9%/năm, trong đó tôm bi n 15,2%/năm, nhuy n th 6,0%/năm và các đ i t ng khác

ể ủ ế ẫ ế ỷ ọ ớ ỷ ệ ơ ấ ả6,6%/năm. Tôm bi n (ch y u là tôm sú) v n chi m t tr ng l n trong t l c c u s n

ượ ả ễ ể ố ượ ỉ ạl ng nuôi, kho ng 44-65%, nhuy n th 16-29% và các đ i t ng khác ch đ t 20-28%

ổ ả ượ ướ ợ ạt ng s n l ng nuôi n c l trong giai đo n năm 2001-2008.

ớ ố ở ế ả ượ So v i toàn qu c, tôm nuôi ðBSCL luôn chi m 83% s n l ng tôm nuôi toàn

ố ạ ố ộ ả ướ ạqu c và đ t t c đ tăng bình quân 15,2%/năm, trong khi c n c đ t 11,5%/năm. Không

ố ư ơ ấ ệ ả ượ ỉ ậ ởgi ng nh c c u di n tích nuôi, s n l ng tôm nuôi không ch t p trung vùng Bán

ả ậ ở ỉ ộ ạ ư ề ậđ o Cà Mau mà còn t p trung các t nh thu c h l u sông Ti n và sông H u.

ề ả ượ ễ ể ơ Trong nhi u năm qua, s n l ng nhuy n th nuôi vùng ðBSCL tăng lên h n 2

ầ ừ ấ ấ ố ượl n, t 62.180 t n năm 2001 lên 100.489 t n năm 2008. ð i t ngủ ế nuôi ch y u là

ếnghêu, sò huy t và hàu.

ấ2.3.2.7. Năng su t nuôi

Tôm sú

ấ ướ Năng su t tôm nuôi bình quân có xu h ng tăng theo ờ ừ ấth i gian t 0,35 t n/ha

ế ấ ư ố ộnăm 2001 lên đ n 1,06 t n/ha năm 2008, đ a t c đ tăng năng ấ ạsu t bình quân đ t

ấ ự ế ộ ớ ữ ươ ứ ữ12,5%/năm. Năng su t tôm sú có s bi n đ ng l n gi a các ph ng th c nuôi và gi a

ị ươcác đ a ph ng.

Page 87

Page 88: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Nuôi tôm thâm canh:

ở ự ứ ủ ế Nuôi tôm thâm canh ðBSCL d a hoàn toàn vào th c ăn bên ngoài (ch y u là

2

ứ ấ ượ ậ ộ ả ừ ệth c ăn viên có ch t l ng cao). M t đ th cao t 25 - 32 con/m . Di n tích ao nuôiừt

ự ấ ỉ ấ ướ ủ ộ ị ầ ủ0,3-0,9 ha. Ao xây d ng r t hoàn ch nh, c p và tiêu n c ch đ ng, có trang b đ y đ

ươ ệ ễ ả ậ ượ ể ủ ỡcác ph ng ti n nên d qu n lý và v n hành. Nh c đi m c a mô hình này là kích c

ạ ỏ ấ ậ ợ ậtôm thu ho ch nh (35-45 con/kg), giá bán th p, chi phí v n hành cao, l i nhu n trên

ộ ơ ị ả ẩ ấ ấ ươ ố ấm t đ n v s n ph m th p. Năng su t nuôi t ng đ i cao (3-6 t n/ha), riêng năm 2008

ỉ ạ ấ ạ ấ ề ạt nh Long An đ t 1,69 t n/ha, có mô hình nuôi đ t 6 t n/ha; Ti n Giang đ t 2,34 ất n/ha,

ệ ạ ấ ế ạ ấcá bi t có mô hình nuôi đ t 9-10 t n/ha, B n Tre đ t 6,5-7 t n/ha.

ặ ự ờ ả ữ ướ ạ ứ ừ M c dù các ao nuôi xây d ng b ao có kh năng gi n c đ t m c t 1,2– 1,8 m,

ư ự ế ả ữ ướ ủ ứ ỉ ả ữ ướ ở ứnh ng th c t kh năng gi n c c a hình th c nuôi này ch có kh năng gi n c m c

ạ ạ ụ ấ ế ẩ ọ ể ễ ở0,8-1,5 m. Tình tr ng l m d ng hoá ch t và ch ph m sinh h c đ nuôi tôm di n ta ềnhi u

ơ ộ ố ấ ể ệ ượ ư ị ườn i trong vùng. M t s hoá ch t đã qua ki m nghi m và đ c l u hành trên th tr ng,

ư ườ ử ụ ứ ớ ị ươ ờnh ng không ít ng i dân nuôi tôm s d ng quá m c so v i quy đ nh, ph ng pháp và th i

ạ ử ụ ề ả ẩ ị ườ ấgian gia h n s d ng không đúng. Có nhi u s n ph m bán trên th tr ng không có xu t ứx

ồ ư ẫ ượ ườ ử ụngu n hàng nh ng v n đ c ng i dân s d ng trong nuôi tôm thâm canh.

ệ ạ ệ ố ư ượ ệ Vi c quy ho ch h th ng nuôi thâm canh nhìn chung ch a phát huy đ c hi u

ả ạ ử ụ ồ ướ ộ ệ ố ấ ướqu , tình tr ng s d ng ngu n n c chung trong cùng m t h th ng c p và thoát n c là

ấ ổ ế ữ ấ ề ề ậ ở ạr t ph bi n. Nh ng v n đ đã đ c p trên là nguyên nhân chính gây nên tình tr ng

ị ệ ậ ư ư ể ậd ch b nh phát sinh và lây lan ra các vùng lân c n (nh ng ch a phát tri n t p trung) ốđ i

ớ ể ướ ữv i các vùng ven bi n n c ta trong nh ng năm qua.

Nuôi tôm bán thâm canh:

Page 88

Page 89: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ự ủ ế ồ ứ ừ Nuôi tôm bán thâm canh vùng ðBSCL d a ch y u vào ngu n th c ăn t bên

37

----------------------- Page 49-----------------------

ể ứ ế ợ ớ ứ ươ ố ứ ựngoài, có th là th c ăn viên hay k t h p v i th c ăn t i s ng (th c ăn t nhiên ít quan

2

ọ ậ ộ ả ộ ừ ệ ầ ươ ươ ớtr ng). M t đ th dao đ ng t 10-25 con/m . Di n tích ao nuôi g n t ng đ ng v i

ồ ấ ướ ạ ế ườ ụ ộ ủ ềnuôi thâm canh, ngu n cung c p n c còn h n ch , th ng ph thu c vào th y tri u.

ỡ ớ ườ ơ ớ ậKích c tôm thu khá l n và giá bán th ng cao h n so v i nuôi thâm canh. Chi phí v n

ấ ấ ấ ộ ừ ấ ỉhành và năng su t th p. Năng su t nuôi dao đ ng t 1,0-3,0 t n/ha (trong đó t nh Long

ạ ừ ấ ề ạ ấAn đ t t 1,7-2,0 t n/ha; Ti n Giang đ t 2-3 t n/ha).

ấ ề ử ụ ứ ươ ố ươ ứ ổ ế V n đ s d ng th c ăn t i s ng trong ph ng th c nuôi BTC còn quá ph bi n

ở ữ ờ ầ ố ậ ố ề ẫ ế ệ nh ng th i gian đ u và cu i th m chí trong su t chu kỳ nuôi. ði u này d n đ n vi c

ụ ề ả ẩ ữ ơ ầ ự ậtích t và lan truy n các s n ph m h u c trong các ao đ m nuôi và khu v c nuôi. H u

ả ạ ườ ậ ợ ậ ệ ể ậqu là t o môi tr ng thu n l i cho các sinh v t gây b nh phát tri n, th m chí các sinh

ậ ệ ố ớ ộ ậ ủ ả ư ạ ể ểv t không gây b nh đ i v i các đ ng v t nuôi th y s n, nh ng l i có th phát tri n quá

ứ ớ ạm c gi i h n cho phép.

ạ ệ ử ụ ứ ệ ề ề ấ ợ ườ Bên c nh đó, vi c s d ng th c ăn công nghi p còn nhi u đi u b t h p lý, ng i

ử ụ ứ ệ ề ớ ứ ị ư ỹdân s d ng th c ăn công nghi p quá nhi u so v i m c qui đ nh và cho ăn ch a đúng k

ậ ờ ờ ể ượ ườ ợthu t (th i gian cho ăn, th i đi m cho ăn, l ng cho ăn,...). Trong tr ng h p tôm nuôi

ử ụ ế ẫ ế ư ừ ộ ượ ớ ở ượ ứs d ng không h t d n đ n d th a m t l ng l n đáy ao, lâu ngày l ng th c ăn này

ẽ ụ ề ượ ụ ỷs tích t nhi u làm tăng l ng bùn trong ao. Sau đó chúng tích t và phân hu ra ềnhi u

ộ ố ả ưở ế ườ ướ ẫ ế ạđ c t và nh h ng đ n môi tr ng n c nuôi, d n đ n gây h i cho tôm nuôi. Ngoài ra,

ụ ườ ượ ỏ ưsau v nuôi ng i ta vét l ng bùn đó lên kh i ao nuôi, nh ng không mang nó tách xa

ỏ ự ỉ ắ ờ ế ả ộ ậ ưkh i khu v c nuôi mà ch vét bùn và đ p lên b ao nuôi. K t qu là sau m t tr n m a Page 89

Page 90: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtthì

ấ ả ữ ấ ả ố ầ ễ ụ ột t c nh ng ch t th i đó kéo xu ng ao đ m, gây ô nhi m c c b .

ướ ợ ả ả ế Nuôi tôm n c l qu ng canh c i ti n (QCCT): Mô hình nuôi tôm QCCT phát

ể ạ ữ ầ ở ầ ế ơ ả ấ ụ ệ ảtri n m nh trong nh ng năm g n đây h u h t các n i s n xu t lúa 1 v kém hi u qu ,

ộ ể ẳ ệ ả ơ ớ ụcác h dân đã chuy n h n sang nuôi chuyên tôm vì có hi u qu h n so v i canh tác 1 v

2

ố ạ ả ỡ ảlúa. Gi ng tôm sú nhân t o th nuôi 4-6 con/m , c tôm th nuôi 2-3 cm/con); có cho

ứ ệ ổ ếtôm ăn thêm th c ăn hàng ngày. Mô hình nuôi này hi n nay đang ph bi n trong vùng

ế ả ệ ấ ụ ộ ấ ớ ỹ ậchi m kho ng 80% di n tích nuôi tôm sú; năng su t nuôi ph thu c r t l n vào k thu t

ứ ộ ầ ư ạ ấ ộ ố ộ ả ớ ậnuôi, m c đ đ u t ,…trung bình đ t 0,2-0,35 t n/ha. Ngoài ra m t s h th v i m t

2

ộ ơ ừ ự ầ ư ố ấ ả ấđ cao h n t 5-8 con/m có s đ u t t t năng su t trung bình kho ng 0,55 t n/ha/

ụv nuôi.

ư ớ ợ ả ự ứ ự Nuôi tôm n c l qu ng canh (QC) : Nuôi d a vào th c ăn t nhiên trong ao,

ậ ộ ườ ấ ệ ộ ồ ố ự ệ ớ Ưm t đ tôm th ng th p do l thu c vào ngu n gi ng t nhiên, di n tích ao nuôi l n. u

ể ố ậ ấ ố ố ứ ỡđi m là v n v n hành th p vì không t n chi phí gi ng và th c ăn, kích c tôm thu ạho ch

ớ ầ ộ ộ ơ ị ả ấ ờl n, giá bán cao, c n ít lao đ ng cho m t đ n v s n xu t (ha) và th i gian nuôi không

ố ớ ượ ể ấ ợ ậ ấ ầ ệdài do gi ng đã l n. Nh c đi m là năng su t và l i nhu n th p, c n di n tích ao nuôi

ớ ể ả ượ ậ ả ấ ở ầ ựl n đ tăng s n l ng nên v n hành và qu n lý khó, nh t là các ao đ m t nhiên có

ạ ấ ả ố ộ ổhình d ng r t khác nhau. Mô hình nuôi tôm QC có th thêm gi ng vào ru ng khá ph

ế ườ ấ ố ừ ự ế ợ ả ốbi n. Th ng l y gi ng tôm t t nhiên k t h p th thêm gi ng ạ nhân t o vào ao

2

ậ ộ ừ ỡ ả ổ ứnuôi. M t đ t 1-2 con/m , c tôm th nuôi 2-3 cm/con; b sung th c ăn và thay

ướ ể ấ ố ự ố ớ ổ ố ưn c đ l y gi ng t nhiên. ð i v i mô hình nuôi tôm QC có b sung gi ng nh ng

ỉ ả ệ ạ ấ ấkhông cho ăn và ch chăm sóc, b o v đ t năng su t nuôi 0,1 - 0,15 t n/ha/năm (tùy theo

ượ ố ả ứ ộ ả ữ ề ấ ịl ng gi ng th , m c đ qu n lý chăm sóc). Tuy nhiên nh ng năm v sau năng su t b

ả ề ồ ợ ố ạ ệ ứgi m nhi u do ngu n l i gi ng tôm, cá ngày càng c n ki t do khai thác quá m c. Page 90

Page 91: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ớ ồ ượ ổ ế Nuôi tôm sú luân canh v i tr ng lúa: ðây đ c xem là mô hình ph bi n đang

ượ ố ư ỉ ụ ở ộ ệ ởđ c đa s ng dân các t nh ðBSCL áp d ng nuôi các vùng ru ng trũng hi n nay, b i

ệ ả ử ụ ấ ả ầ ư ợ ư ộ ỹ ậ ệhi u qu s d ng đ t cao, kh năng đ u t h p lý cũng nh trình đ k thu t hi n nay.

38

----------------------- Page 50-----------------------

ứ ượ ệ ả ề ế ườ ứHình th c nuôi này đ c đánh giá là hi u qu v kinh t và môi tr ng, là hình th c

ư ả ư ệ ảnuôi mang tính sinh thái nh qu ng canh nh ng có hi u qu cao. Mô hình nuôi tôm sú

ộ ộ ụ ở ướ ợ ớ ệ ươQCCT luân canh ru ng lúa m t v ( vùng n c l ), v i di n tích m ng bao quanh

2

ử ộ ế ệ ả ố ạ ậ ộ ừth a ru ng; chi m 25-30% di n tích. Th gi ng nhân t o m t đ t 4 - 6 con/m tôm

ố ỡ ấ ạgi ng có kích c 2-3 cm/con. Năng su t thu ho ch tôm sú 1 ộha ru ng lúa 0,20-0,56

ấ ộ ụ ừ ờ ụ ề ệ ởt n/ha ru ng/v tùy t ng vùng. Th i gian nuôi 4 tháng/v . Mô hình này có đi u ki n m

ộ ở ữ ơ ả ấ ụ ấr ng nh ng n i s n xu t lúa 1 v b p bênh. Mô hình này ổ ế ở ỉph bi n các t nh Sóc

Trăng, Kiên Giang.

ừ ậ ặ ở ươ ứ Nuôi tôm trong r ng ng p m n ðBSCL: Ph ng th c nuôi ả ưqu ng canh nh

ệ ế ợ ớ ồ ừ ậ ặ ở ầ ế ỉ ể ừ ậvi c nuôi tôm k t h p v i tr ng r ng ng p m n h u h t các t nh ven bi n có r ng g p

ặ ủ ế ể ạ ỗ ộ ảm n, ch y u vùng ven bi n Cà Mau và B c Liêu,... trung bình m i h có kho ng 5– 10

ấ ừ ủ ế ụ ươ ứ ế ợ ớ ừ ủ ảha đ t r ng, ch y u áp d ng ph ng th c nuôi k t h p v i r ng. Nuôi th y s n trong

ừ ậ ặ ệ ủ ế ở ươ ứ ả ốr ng ng p m n hi n nay ch y u là nuôi tôm ph ng th c QC không th gi ng, không

ươ ứ ấ ổ ị ệ ảcho ăn và nuôi quanh năm. Ph ng th c này năng su t không n đ nh và hi u qu kinh

ế ấ ả ầ ổ ứ ự ả ấ ươ ứt th p và gi m d n khi tu i cây tăng (th c ăn t nhiên gi m th p). Ph ng th c nuôi

ế ộ ơ ả ố ổ ố ươ ượ ỉti n b h n là có th gi ng b sung tôm, cua, cá,… các đ i t ng nuôi đ c thu t a thà

ườ ầ ổ ớ ạ ố ớ ươ ứbù th ng xuyên (1-2 tháng/l n) và có cho ăn b sung. Gi i h n đ i v i ph ng th c

ạ ế ề ố ư ườ ị ị ệnày là h n ch v gi ng các loài nuôi nh cua, cá nâu,…và tôm th ng b d ch b nh.

2

Page 91

Page 92: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtậ ộ ố ả ấ ừM t đ gi ng th bình quân 3-5 con/m , năng su t t 350-400

kg/ha/năm. Nuôi tôm

ứ ấ ỏ ấ ề ừ ậ ặQCCT hay BTC m c th p qui mô nh . Tuy nhiên, v n đ nuôi trong r ng ng p m n còn

ề ồ ạ ư ệ ả ồ ố ự ả ừnhi u t n t i nh hi u qu khi ngu n gi ng tôm, cá t nhiên suy gi m, tán cây r ng tăng

ố ấ ọ ủ ự ả ồ ắ ặ ả(cu i chu kỳ cây) làm năng su t sinh h c trong th y v c gi m, b i l ng m t tr ng theo

ờ ứ ướ ấ ạ ế ơ ố ủ ảth i gian nuôi làm m c n c th p h n ch n i sinh s ng c a tôm/cá,… Gi i pháp thay

ế ế ợ ầ ế ừ ậ ặ ợth mô hình nuôi k t h p là c n thi t. Vùng r ng ng p m n không phù h p cho nuôi tôm

ấ ấ ố ượ ư ồ ốbán thâm canh và thâm canh (tính ch t đ t), các đ i t ng khác ch a có ngu n gi ng…

ấ ướ ợ ị ươ ị ươ ấ Năng su t nuôi tôm n c l theo các đ a ph ng: Xét theo đ a ph ng, năng su t

ở ề ạ ấ ế ếtôm nuôi Ti n Giang đ t trung bình cao nh t toàn vùng, ti p đ n Long An, Trà Vinh,

ế ạ ạ ấ ươ ươB n Tre. Riêng Sóc Trăng và B c Liêu đ t năng su t nuôi t ng đ ng nhau trong 7

ỉ ấ ấ ấ ậ ệ ấnăm qua. T nh có năng su t tôm nuôi th p nh t là H u Giang. Vi c năng su t nuôi tăng

ờ ệ ấ ữ ỉtheo th i gian, là do di n tích nuôi thâm canh ngày càng cao, nh t là nh ng t nh có ệdi n

ề ấ ựtích nuôi không nhi u. Nhìn chung, năng su t tôm nuôi có s khác nhau trong vùng và

ề ướ ả ầ ừ ắ ố ấ ậ ởcó chi u h ng gi m d n t B c xu ng Nam. Năng su t nuôi cao t p trung Long An,

ề ế ả ặ ệ ớ ấTi n Giang, B n Tre và Trà Vinh. Vùng Bán đ o Cà Mau m c dù di n tích l n nh t toàn

ư ấ ạ ấ ấ ủ ếvùng nh ng năng su t nuôi trung bình đ t th p nh t, nguyên nhân là do ch y u nuôi

ả ả ế ệ ớqu ng canh c i ti n có di n tích nuôi l n.

39

----------------------- Page 51-----------------------

ả ễ ế ấ ướ ợB ng 2.9: Di n bi n năng su t tôm nuôi n c l

ấ ðv: t n/ha/năm

ề ế Năm Long An Ti n Giang B n Tre Trà Vinh Sóc Trăng ạ ậ ổ ộB c Liêu Cà Mau Kiên Giang H u Giang T ng c ng

Năm 2001 0,5 0,54 0,4 0,39 0,33 0,26 0,18 0,18 - 0,35

Page 92

Page 93: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt Năm 2002 0,62 1,06 0,54 0,38 0,35 0,31 0,18 0,18 - 0,45

Năm 2003 0,95 1,3 0,46 0,47 0,45 0,4 0,18 0,2 0,17 0,51

Năm 2004 0,79 1,83 0,64 0,49 0,86 0,5 0,21 0,22 0,16 0,63

Năm 2005 1,32 1,95 0,81 0,58 0,91 0,43 0,23 0,25 1 0,83

Năm 2006 1,32 2,01 0,65 0,82 1,11 0,5 0,36 0,32 0,26 0,82

Năm 2007 1,31 2,21 0,75 0,91 1,21 0,53 0,38 0,38 0,3 0,89

Năm 2008 1,69 2,43 4,90 0,72 1,44 0,53 0,51 0,35 0,41 1,06

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

40

----------------------- Page 52-----------------------

ễ ể Nhuy n th

ễ ể ồ ố ượ Nuôi nhuy n th vùng ðBSCL bao g m hai đ i t ng chính là nghêu và sò

ế ủ ế ươ ứ ặ ệ ươ ố ổhuy t, ch y u nuôi theo ph ng th c QCCT. M c dù di n tích nuôi nghêu t ng đ i n

ị ư ấ ễ ể ế ộ ỉđ nh, nh ng năng su t nuôi nhuy n th luôn bi n đ ng theo năm và theo t nh. Năm 2001

ấ ạ ấ ế ạ ấ ạ ố ộnăng su t trung bình đ t 6,35 t n/ha và đ n năm 2008 đ t 5,6 t n/ha, đ t t c đ tăng

ấ ả ả ứ ủ ếbình quân năng su t nuôi gi m - 2%/năm. Nguyên nhân gi m do hình th c nuôi ch y u

ụ ộ ồ ố ự ươ ể ệph thu c ngu n gi ng t nhiên, các ch ng trình ki m soát an toàn v sinh vùng nuôi,

ệ ị ệ ấ ạ ế ặ ệ ừ ếvi c phòng tr b nh cho nghêu còn r t h n ch ; đ c bi t t năm 2003 đ n nay hàng năm

Page 93

Page 94: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtượ ố ế ứ ượ ầ ả ủ ộl ng gi ng ngày càng thi u, không đáp ng đ c nhu c u th nuôi c a các h dân, do

ả ưở ớ ả ượ ị ừđó nh h ng t i s n l ng nghêu th t, giá nghêu t 6.000-7.000 ếđ/kg lên đ n 9000-

ấ ầ ữ ướ ế ề ị ươ ắ ầ ủ10000đ/kg, tăng g p 3 l n nh ng năm tr c; khi n cho nhi u đ a ph ng đã b t đ u ch

ọ ể ệ ặ ệ ỉtr ng phát tri n di n tích nuôi nghêu, đ c bi t là các t nh ắ ồphía B c, trong khi ngu n

ố ỉ ậ ở ề ếnghêu gi ng ch t p trung Ti n Giang và B n Tre.

ữ ầ ặ ấ ề ướ ả ậ Nhìn chung nh ng năm g n đây m c dù năng su t có chi u h ng gi m ch m,

ư ả ượ ẫ ấ ấ ậ ởnh ng s n l ng v n tăng. Trong đó năng su t nuôi cao nh t toàn vùng t p trung khu

ự ử ề ư ề ạ ấ ế ấ ạv c c a sông Ti n nh Ti n Giang đ t 9,3 t n/ha và B n Tre 7,7 t n/ha. Bên c nh đó,

ự ả ấ ạ ừ ấ ự ửkhu v c Bán đ o Cà Mau năng su t nuôi đ t trung bình t 4,77-6,1 t n/ha; Khu v c c a

ậ ư ấ ễ ể ươ ố ấ ỉ ạsông H u nh Trà Vinh và Sóc Trăng năng su t nuôi nhuy n th t ng đ i th p, ch đ t

ấ3,73 - 4,77 t n/ha.

ữ ầ ề ở ế ể ạ ừ Trong nh ng năm g n đây ngh nuôi nghêu B n Tre phát tri n khá m nh, t

ệ ả ố ẹ ả ố ể ấ ốvi c qu n lý bãi nghêu b m , chăm sóc qu n lý nghêu gi ng đ cung c p nghêu gi ng

ỉ ả ướ ị ươ ả ứcho t nh, vùng và c n c, đ a ph ng đã hình thành các HTX qu n lý theo hình th c

ồ ậ ệ ể ễ ở ế ầ ổ ị ểcông đ ng, do v y vi c phát tri n nhuy n B n Tre d n n đ nh và phát tri n, đây là mô

ỉ ọ ậ ả ờhình cho các t nh h c t p trong qu n lý tài nguyên ven b .

ả ễ ế ấ ễ ểB ng 2.10: Di n bi n năng su t nuôi nhuy n th

ấ(ðV: t n/ha/năm)

ụ TT Danh m c Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm TB

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 ỉ 2008 t nh

ề 1 Ti n Giang 8,83 11,96 11,03 9,31 7,86 8,08 8,03 8,05 9,14

ế 2 B n Tre 8,91 12,76 12,66 8,1 4,4 2,91 4,43 3,95 7,27

3 Trà Vinh 2,5 6,4 3,3 4,4 2,03 1,88 2,19 1,12 2,98

4 Sóc Trăng 8,27 4,38 3,3 3,7 4,2 4,2 4,2 4,2 4,56

Page 94

Page 95: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ 5 B c Liêu 3,49 5,93 2,4 7,82 10,85 14,76 5,0 12,5 7,84

6 Kiên Giang 6,11 7,15 5,78 5,09 2,69 3,59 3,37 4 4,72

TB vùng 6,35 8,1 6,41 6,4 5,34 5,9 4,54 5,6 6,08

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

ướ ợ ầ Nuôi cá, cua n c l trong các ao đ m

ạ ố ớ ươ ứ ả ư ượ ả Lo i hình này gi ng v i ph ng th c nuôi qu ng canh nh ng nó đ c th nuôi

ớ ộ ố ả ả ế ụghép v i các ao nuôi tôm, m t s nuôi trong ao qu ng canh c i ti n sau v nuôi chính.

ứ ể ạ ủ ế ố ừ ự ả ởHình th c này phát tri n không m nh, ch y u con gi ng thu t t nhiên, r i rác các

ầ ướ ợ ủ ạ ếđ m nuôi tôm n c l c a Cà Mau, B c Liêu, Sóc Trăng,Trà Vinh, B n Tre, Long An…

ọ2.3.3. Nuôi ng t

ệ2.3.3.1.Di n tích nuôi

ư ặ ợ ệ ủ ả ướ ọ ủ ể Cũng nh nuôi m n, l , di n tích nuôi th y s n n c ng t c a ðBSCL cũng th

41

----------------------- Page 53-----------------------

ệ ướ ạ ư ố ộ ấ ơhi n xu h ng tăng trong giai đo n 2001-2008 nh ng t c đ tăng th p h n. Năm 2001,

ệ ọ ếdi n tích nuôi ng t là 94.639 ha, đ n năm 2008 tăng lên 129.032 ha, tăng 34.393 ha, ốt c

ộ ỉ ượ ồ ậ ềđ tăng bình quân 11,49%/năm. Các t nh th ng ngu n sông H u và Sông Ti n có vai

ấ ớ ể ướ ọ ư ệ ề ủtrò r t l n trong phát tri n nuôi n c ng t, nh ng di n tích nuôi không nhi u và ch ếy u

ứ ồnuôi hình th c thâm canh và nuôi l ng bè.

ệ ướ ọ ủ ể ể Ngoài di n tích chuyên nuôi n c ng t c a vùng còn có th phát tri n nuôi Page 95

Page 96: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txttrên

ề ấ ậ ướ ươ ứcác tri n sông, các vùng đ t ng p n c vào mùa lũ. Ph ng th củ ế nuôi ch y u nuôi

ả ả ế ế ợ ươ ườ ế ợ ứ ậqu ng canh c i ti n, nuôi k t h p m ng v n, nuôi k t h p lúa. Hình th c nuôi này t p

ỉ ư ồ ầ ơ ậtrung các t nh nh An Giang, ð ng Tháp, Long An, Vĩnh Long, C n Th và H u Giang.

ố ượ ủ ế ề ố ư ồð i t ng nuôi ch y u là các loài cá truy n th ng nh Mè, Rô đ ng, cá Thác Lác, cá

Tra, cá Lóc...

ả ễ ế ệ ồ ủ ả ướ ọB ng 2.11: Di n bi n di n tích nuôi tr ng th y s n n c ng t vùng ðBSCL (ha)

Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Tăng

ị ươ TT ð a ph ng

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 %/năm

1 Long An 1.784 1.830 2.300 3.150 4.500 4.500 4.500 4.500 14,13

ề 2 Ti n Giang 4.167 4.963 5.449 5.424 5.408 5.766 6.115 6.481 6,51

ế 3 B n Tre 2.201 1.052 3.846 3.899 5.242 5.278 6.102 6.414 16,51

4 Trà Vinh 11.123 12.821 16.000 18.000 21.500 19.000 15.356 14.601 3,96

5 Sóc Trăng 4.434 5.888 6.960 9.404 11.254 15.083 15.381 19.291 22,76

ạ 6 B c Liêu 1.958 2.186 2.308 1.299 1.921 1.928 1.921 3.490 8,61

7 Cà Mau 36.293 31.453 29.660 29.531 29.835 23.339 30.907 26.646 -4,32

8 Kiên Giang 10.181 10.683 10.283 5.111 7.544 10.617 10.861 17.252 7,83

9 An Giang 1.220 1.747 1.438 1.666 1.584 1.961 2.937 2.069 7,84

ồ 10 ð ng Tháp 2.330 2.555 2.558 3.170 3.638 4.263 5.174 5.831 14,00

ậ 11 H u Giang 5.939 6.538 7.228 8.283 8.811 8.812 8.811 6.033 0,23

ầ ơ 12 C n Th 7.409 9.321 9.628 10.886 12.466 14.425 15.245 14.359 9,91

13 Vĩnh Long 5.600 7.500 9.040 9.497 10.000 12.500 Page 96

Page 97: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt13.800 2.065 -13,28

Toàn vùng 94.639 98.537 106.698 109.320 123.703 127.472 137.110 129.032 11,49

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

ệ ạ ặ ướ2.3.3.2.Di n tích nuôi theo lo i hình m t n c

ổ ệ ồ ủ ả ướ ọ Trong t ng di n tích nuôi tr ng th y s n n c ng t vùng ðBSCL năm 2008 có

ệ ộ ồ ỏ ươ ườ59,83% di n tích nuôi trên các khu ru ng trũng, 36,72% nuôi ao h nh , m ng v n

ỷ ệ ệ ậ ế ấ ỏvà t l di n tích nuôi vùng ng p lũ chi m r t nh (3,49%).

ồ ủ ả ộ ậ ở ỉ ư Nuôi tr ng th y s n trên các khu ru ng trũng t p trung các t nh nh An Giang,

ồ ầ ơ ớ ố ượ ề ố ộ ệð ng Tháp, Long An, C n Th v i các đ i t ng nuôi cá truy n th ng (thu c khu h cá

ứ ế ợvùng ðBSCL) và tôm càng xanh. Hình th c nuôi luân canh, xen canh cá k t h p trong

ộ ể ộ ể ầru ng lúa đang phát tri n r ng rãi. Ngoài ra, còn phát tri n nuôi đăng qu ng vào mùa

ư ởm a lũ vùng ðTM.

ồ ỏ ươ ườ ượ ế ạ ủ ớ ổ ệ Nuôi ao h nh , m ng v n cũng đ c xem là th m nh c a vùng v i t ng di n

ậ ề ở ỉ ộtích nuôi 47.376 ha năm 2008, trong đó t p trung nhi u các t nh ven sông thu c trung

ạ ư ề ậ ư ậ ếvà h l u sông Ti n và sông H u nh Trà Vinh, Sóc Trăng, Vĩnh Long, H u Giang, B n

ề ỉ ộ ượ ư ề ậ ệTre, Ti n Giang. Các t nh thu c th ng l u sông Ti n và sông H u di n tích nuôi không

ớ ố ượ ấl n. Các đ i t ng nuôi chính là cá tra, cá lóc, tôm càng xanh. Năng su t cá tra và cá lóc

ượ ữ ườ ồ ằ ử ư ấ ề ộ ạđã đ c nh ng ng i nông dân đ ng b ng sông C u Long đ a lên r t cao, nhi u h đ t

ấ ụ ố ượ ượ ả ượ400-500 t n/ha/năm (2 v ). ð i t ng này còn đ c nuôi cao s n trong các ao đìa v t

ở ư ồ ộ ưlũ các vùng lũ sâu nh Tam Nông, Tràm Chim, ð ng Tháp, M c Hoá, Tân H ng-

ạ ơ ấ ể ạLong An; Tri Tôn, Tho i S n- An Giang. Năng su t nuôi trong mùa lũ có th đ t 100-

ấ ụ200 t n cá/ha/v .

42

Page 97

Page 98: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt----------------------- Page 54-----------------------

ệ ư ượ ớ ặ ướ ớ ớ Hi n nay, vùng ðBSCL ch a phân rõ đ c ranh gi i nuôi m t n c l n v i nuôi

ộ ướ ổ ệ ố ặ ướ ớ ủru ng trũng mùa n c n i. Do đó di n tích th ng kê cho nuôi m t n c l n c a vùng là

ấ ấ ầ ế ỉr t th p, h u h t các t nh không có.

ả ệ ồ ủ ả ướ ọ ạB ng 2.12: Di n tích nuôi tr ng th y s n n c ng t theo lo i hình năm 2008

ðv: ha

ị ươ ổ ộ ồ ỏ TT ð a ph ng T ng c ng Nuôi ao h nh , Nuôi tôm cá, ặNuôi m t

ươ ườ ộ m ng v n ru ng lúa ướ ớn c l n

1 Long An 4.500 509 3.992 -

ề 2 Ti n Giang 6.481 4.346 2.048 87

ế 3 B n Tre 6.414 6.414 - -

4 Trà Vinh 14.601 6.379 7.932 289

5 Sóc Trăng 19.291 18.082 963 246

ạ 6 B c Liêu 3.490 - 3.490 -

7 Cà Mau 26.646 - 26.646 -

8 Kiên Giang 17.252 3.299 12.003 2.000

9 An Giang 2.069 1.432 589 48

ồ 10 ð ng Tháp 5.831 110 4.272 1.449

ậ 11 H u Giang 6.033 2.099 3.935 359

ầ ơ 12 C n Th 14.359 3.504 10.855 -

13 Vĩnh Long 2.065 1.202 473 390

Toàn vùng 129.032 47.376 77.197 4.509

Page 98

Page 99: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtỷ ệ T l % 100 36,72 59,83

3,49

ồ ở ệ ểNgu n: S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

ệ ố ượ2.3.3.3. Di n tích nuôi theo đ i t ng

ổ ệ ơ Trong t ng di n tích nuôi năm 2008, có 6.277 ha nuôi cá da tr n các năm qua có

ồ ạ ế ổ ệ ọ ủgiá nên nông dân nuôi t, chi m 5% t ng di n tích nuôi ng t c a toàn vùng ðBSCL;

ế ế ệnhóm cá đen 42.797 ha, chi m 34%; nuôi tôm càng xanh 7.512 ha, chi m 6 % và di n

ố ượ ề ố ếtích nuôi các đ i t ng truy n th ng khác 71.634 ha, chi m 56%.

ề ứ ư Nuôi tôm càng xanh theo nhi u hình th c nh muôi chuyên canh bán thâm canh,

ế ợ ớ ồ ầnuôi k t h p v i tr ng lúa và nuôi luân canh lúa, nuôi đăng qu ng và nuôi trong các

ươ ườ ế ợ ộ ậ ở ỉm ng v n. Trong đó nuôi tôm càng xanh k t h p trong ru ng lúa t p trung các t nh

ồ ầð ng Tháp, An Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh. Nuôi tôm càng xanh đăng qu ng trong

ở ỉ ồmùa lũ các t nh ð ng Tháp (Cao Lãnh, Tam Nông, Thanh Bình), An Giang (Châu

ầ ạ ộThành, Châu Phú). Ngoài đăng qu ng ven các sông r ch, các h nuôi còn đăng trong

ộ ổ ệ ế ảru ng. T ng di n tích nuôi tôm càng xanh đ n năm 2008 toàn vùng kho ng 7.512 ha,

ế ạ ồtrong đó B n Tre 2.261 ha, B c Liêu 1.435 ha, Trà Vinh 1.100, ð ng Tháp 1.073 ha, An

ậ ệ ấ ấGiang 548 ha , Vĩnh Long 50 ha, H u Giang có di n tích nuôi th p nh t 25 ha.

ơ ướ ệ ơ ở ủ ế Cá da tr n: tr c đây vi c nuôi cá da tr n ðBSCL ch y u là cá tra và cá da

ơ ư ả ấ ố ệ ả ồtr n. Nh ng do s n xu t con gi ng cá ba sa không có hi u qu (chi phí làm l ng cao) và

ệ ả ấ ưở ấ ờ ườ ểhi n qu nuôi th p (tăng tr ng th p, th i gian nuôi dài) do đó ng i dân đã chuy n ầd n

ấ ổ ệ ủ ảsang nuôi cá tra trên ao đ t. T ng di n tích nuôi cá tra năm 2008 c a vùng kho ng 6.277

ậ ề ở ị ươ ư ồha, trong đó nuôi t p trung nhi u các đ a ph ng nh ð ng ầ ơ ềTháp, C n Th , Ti n

Giang, An Giang. Page 99

Page 100: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

43

----------------------- Page 55-----------------------

ả ệ ồ ủ ả ố ượB ng 2. 13: Di n tích nuôi tr ng th y s n theo đ i t ng năm 2008

ðv: ha

Cá Tôm Nhóm ố ượ ð i t ng

ị ươ ổ ộ TT ð a ph ng T ng c ng

ơ da tr n càng xanh cá đen khác

1 Long An 4.500 - 375 509 3.616

ề 2 Ti n Giang 6.481 87 127 4.346 1.921

ế 3 B n Tre 6.414 650 2.261 - 3.502

4 Trà Vinh 14.601 84 1.100 205 13.211

5 Sóc Trăng 19.291 246 304 18.082 659

ạ 6 B c Liêu 3.490 - 1.435 - 2.055

7 Cà Mau 26.646 - - - 26646

8 Kiên Giang 17.252 471 48 16.781 -

9 An Giang 2.069 1.185 548 6 330

ồ 10 ð ng Tháp 5.831 1.449 1.073 110 3.199

ậ 11 H u Giang 6.033 359 25 1.556 4.094

ầ ơ 12 C n Th 14.359 1.356 166 12.637

13 Vĩnh Long 2.065 390 50 1.202 423

Toàn vùng 129.032 6.277 7.512 42.797 71.634

Page 100

Page 101: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtỷ ệ T l % 5 6

34 56

ồ ở ệ ểNgu n: S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

ổ ệ ế Nhóm cá đen: T ng di n tích nuôi đ n năm 2008 toàn vùngả kho ng 42.797 ha,

ậ ở ềtrong đó t p trung Ti n Giang 4.346 ha, Sóc Trăng 18.082 ha, Kiên Giang 16.781 ha,

ậ ồH u Giang 1.556 ha, Vĩnh Long 1.202 ha, ð ng Tháp 110 ha, Long An 509 ha. Trong

ệ ả ở ồ ườđó vùng nuôi cá đen có hi u qu cao vùng ð ng Tháp M i ư ồnh Long An, ð ng

ứ ủ ế ầ ấTháp. Hình th c nuôi ch y u ao h m trên vùng đ t trũng.

ố ượ ướ ọ ủ ế ố ượ ề ố ủ Các đ i t ng nuôi n c ng t khác: ch y u các đ i t ng cá truy n th ng c a

ổ ệ ủ ế ảvùng ðBSCL. T ng di n tích nuôi c a vùng đ n năm 2008 kho ng 71.634 ha, trong đó

ậ ề ở ầ ơ ật p trung nhi u C n Th , Vĩnh Long, H u Giang, Cà Mau, Trà Vinh, Kiên Giang.

ệ ươ ứ2.3.3.4. Di n tích nuôi theo ph ng th c

ổ ệ ướ ọ ủ ệ Trong t ng di n tích nuôi n c ng t c a vùng năm 2008, có 21,9% di n tích nuôi

ả ế ợchuyên canh và kho ng 78,1% nuôi k t h p.

ố ớ ơ ủ ế ế ớ ổ ð i v i cá da tr n (ch y u cá tra) nuôi thâm canh chi m 100% so v i t ng ệdi n

ố ượ ế ổ ệ ướ ọ ặtích đ i t ng nuôi, và chi m 5% t ng di n tích NTTS n c ng t vùng ðBSCL. M c dù

ệ ả ế ỷ ệ ấ ưdi n tích nuôi cao s n chi m t l th p, nh ng đóng vai trò ấ ớ ơ ấ ảr t l n trong c c u s n

ượ ủl ng nuôi cá tra c a vùng.

ượ ố ượ ạ Nuôi tôm càng xanh đ c xem là đ i t ng nuôi m nh so ớ ố ếv i toàn qu c, th

ư ổ ệ ỉ ế ệnh ng t ng di n tích nuôi ch chi m 5,8%, trong đó di n tích nuôi chuyên tôm (bán

ế ỷ ệ ễ ụ ốthâm canh) luôn chi m t l khá cao (47,2%), mô hình nuôi tôm-lúa d áp d ng đ i Page 101

Page 102: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtớv i

ọ ầ ộ ỷ ệ ệ ậm i thành ph n nông dân và đây là m t mô hình nuôi sinh thái nên t l b nh t t cũng ít

ơ ớ ỹ ậ ế ỷ ệh n so v i mô hình nuôi thâm canh k thu t cao do đó mô hình này chi m t l cao

ớ ổ ệ ố ượ52,8% so v i t ng di n tích đ i t ng nuôi.

ớ ổ ệ ướ ọ ở ượ ế So v i t ng di n tích nuôi n c ng t vùng ðBSCL, nhóm cá đen đ c nuôi k t

ợ ớ ế ả ế ỷ ệ ấ ỏh p v i lúa chi m 28,7%, nuôi cao s n chi m t l r t nh (0,4%) và nuôi thâm canh

ế ợ ế ỷ ệ ổ ệ4,1%; mô hinh nuôi k t h p cá – lúa chi m t l khá cao 86,6 % trong t ng di n tích ốđ i

ượ ạ ệ ảt ng nuôi nhóm cá đen, còn l i là di n tích nuôi cao s n và cá chuyên canh.

44

----------------------- Page 56-----------------------

ố ượ ướ ọ ượ ươ ứ ế ợ ặ Các đ i t ng cá n c ng t khác đ c nuôi theo ph ng th c k t h p ho c luân

ớ ế ổ ệ ả ổcanh v i lúa chi m 32,2% t ng di n tích nuôi, kho ng 56% t ng ệ ốdi n tích theo đ i

ượ ổ ệ ổ ệt ng và nuôi chuyên bán thâm canh 15,6% t ng di n tích nuôi và 44% t ng di n tích

ố ượtheo đ i t ng.

ả ệ ướ ọ ươ ứB ng 2.14: Di n tích nuôi n c ng t theo ph ng th c năm 2008

ố ượ ươ ứ ệ ạ ỷ ệ ớ ố ỷ ệ ð i t ng Ph ng th c nuôi Hi n tr ng T l so v i đ i T lớ ổso v i t ng

ượ nuôi (ha) t ng (%) ệdi n tích (%)

Cá tra Thâm canh 6.277 100 4,9

ổ T ng 42.797 100 33,2

ả Nuôi cao s n 500 1,2 0,4

Cá đen

Thâm canh 5235,6 12,2 4,1

Cá lúa 37.061 86,6 28,7

Page 102

Page 103: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtổ T ng 7.512 100

5,8

Tôm

Chuyên tôm 3.547 47,2 2,7

càng xanh

Tôm lúa 3.965 52,8 3,1

ổ T ng 41.492 100 32,2

ướ ọ Cá n c ng t

ủ ả khác Chuyên th y s n 18.267 44 14,2

ủ ả ế ợ Th y s n k t h p 23.225 56 18,0

ổ T ng 129.032 100 100

ổ ệ T ng di n tích

ủ ả Chuyên th y s n 28.301 21,9 21,9

ọ ủ ả ế ợ ng t Th y s n k t h p 100.731 78,1 78,1

ồ ở ệ ểNgu n: S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

ả ượ2.3.3.5. S n l ng nuôi

ố ư ệ ả ượ ướ ọ ủ Cũng gi ng nh di n tích, s n l ng nuôi n c ng t c a ể ệðBSCL th hi n xu

ướ ạ ạ ấ ếh ng tăng trong giai đo n 2001-2008. Năm 2001 toàn vùng đ t 238.258 t n, đ n năm

ạ ấ ạ ố ộ2008 đ t 1.422.796 t n, đ t t c đ tăng bình quân năm 29,0%/năm.

ưở ạ ề ả ượ ư Nhóm cá tra trong 8 năm qua tăng tr ng m nh v s n l ng nuôi, cũng nh tăng

ỷ ọ ơ ấ ả ượ ọ ả ượ ủt tr ng trong c c u s n l ng nuôi ng t. Năm 2001, s n l ng cá tra, ba sa c a vùng

ạ ấ ỉ ế ư ế ấ ếđ t 106.427 t n, ch chi m 45%; nh ng đ n năm 2008 tăng lên 1.029.910 t n, chi m 72%;

ư ố ộ ả ượ ủ ủ ế ậđ a t c đ tăng bình quân năm 38,3%/năm. S n l ng cá tra c a vùng ch y u t p trung

Page 103

Page 104: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtở ỉ ộ ượ ư ề ậ ư ầ ơ các t nh thu c th ng và trung l u sông Ti n và sông H u nh An Giang, C n Th ,

ồ ề ị ươ ạð ng Tháp, Ti n Giang và Vĩnh Long; các đ a ph ng còn l i có ả ượs n l ng không

ề ả ượ ướ ủ ế ừ ứ ồ ảnhi u. S n l ng cá tra nuôi tr c đây ch y u t hình th c nuôi l ng bè, kho ng 2năm

ở ạ ả ượ ượ ổ ả ầ ầtr l i đây s n l ng đ c phân b cho c nuôi ao h m và đăng qu ng.

ố ớ ả ượ ạ ð i v i nhóm cá đen, s n l ng nuôi năm 2001 đ t 6.698 (trong đó rô phi 5.428

ấ ấ ế ổ ả ượ ư ế ạ ất n) t n, chi m 3% t ng s n l ng nuôi, nh ng đ n năm 2008 đ t 79.770 t n (riêng rô

ấ ế ạ ố ộ ặ ố ộphi 34.962 t n), chi m 5,6% và đ t t c đ tăng bình quân 40%/năm. M c dù, t c đ tăng

ề ả ượ ư ướ ườ ả ầv s n l ng nuôi các nhóm cá đen có tăng, nh ng xu h ng ng i dân gi m d n nuôi

ố ượ ư ặ ệ ố ượ ềcác đ i t ng nh các Lóc, đ c bi t là các đ i t ng cá Lóc Môi tr và cá Lóc Bông

ứ ồ ầ ả ồtheo hình th c nuôi l ng và nuôi ao h m chuyên canh cao s n. Nguyên nhân do ngu n

ệ ạ ể ế ế ứ ế ụnguyên li u cá t p đ ch bi n th c ăn ngày càng khan hi m và giá liên t c tăng; trong

ả ử ụ ứ ệ ứ ố ộ ư ượ ổ ếkhi đó kh năng s d ng th c ăn công nghi p hay th c ăn ph i tr n ch a đ c ph bi n

ộ ủ ế ộ ể ổ ừ ồr ng rãi. Ch y u các h chuy n đ i t nuôi cá Ba sa l ng bè sang nuôi cá Lóc Bông bè

ư ở ố ộ ồ ự ồ ệnh vùng Châu ð c An Giang, M c Hóa- Long An, H ng Ng -ð ng Tháp hi n có

ử ụ ạ ứ ượ ạ ượ ẩ ạs d ng lo i th c ăn này. Ng c l i, nhóm cá rô phi đang đ c đ y m nh phát ể tri n

ữ ầ ướ ạ ữ ếtrong nh ng năm g n đây và có xu h ng tăng m nh trong nh ng năm ti p theo.

45

----------------------- Page 57-----------------------

ố ớ ả ượ ế ộ ạ ủ ð i v i nuôi tôm càng xanh s n l ng luôn bi n đ ng m nh, nguyên nhân ch

ế ấ ổ ị ạy u là giá thành nuôi tôm cao, trong khi giá bán th p và không n đ nh; bên c nh đó

ệ ượ ị ệ ở ộ ố ễ ứ ạ ổ ả ượhi n t ng tôm b b nh m t s vùng di n ra ph c t p. T ng s n l ng tôm càng xanh

ỉ ạ ấ ế ả ấ ớ ố ộnuôi năm 2001 ch đ t 3.452 t n và đ n năm 2008 kho ng 8.136 t n, v i t c đ tăng

bình quân năm 13,3%/năm.

ố ớ ề ố ơ ấ ả ượ ả ư ề ð i v i nhóm cá truy n th ng khác có c c u s n l ng gi m, nh ng không đ u.

ứ ủ ế ươ ườ ộ ừ ảHình th c nuôi ch y u trong các ao, m ng v n, ru ng lúa và r ng tràm. Nhóm s n Page 104

Page 105: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ẩ ủ ế ấ ộ ị ế ổ ảph m này ch y u cung c p tiêu dùng n i đ a là chính và luôn chi m 31-56% t ng s n

ượ ướ ọ ủ ạ ấ ế ạl ng nuôi n c ng t c a vùng. Năm 2001 đ t 120.813 t n, đ n năm 2008 đ t 304.980

ấ ạ ố ột n và đ t t c đ tăng bình quân 14,14%/năm.

46

----------------------- Page 58-----------------------

ả ễ ế ả ượ ướ ọ ị ươB ng 2.15: Di n bi n s n l ng NTTS n c ng t theo đ a ph ng

ấ ðv: t n

Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Tăng

ị ươ TT ð a ph ng

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 (%/năm)

1 Long An 10.512 8.719 10.930 13.715 17.980 16.781 16.780 24.210 12,66

ề 2 Ti n Giang 11.470 14.943 20.056 26.299 34.480 40.181 48.302 58928,4 26,34

ế 3 B n Tre 9.700 9.390 14.092 24.908 23.867 29.740 54.983 117.152 42,75

4 Trà Vinh 28.170 38.350 51.950 63.876 80.293 93.206 101.300 55.794 10,26

5 Sóc Trăng 3.820 5.272 5.686 9.228 30.158 27.940 45.873 78.851 54,11

ạ 6 B c Liêu 4.720 3.500 2.105 1.850 3.509 7.646 8.503 3.239 -5,24

7 Cà Mau 14.475 10.964 11.741 11.755 14.438 49.880 49.880 64844 23,89

8 Kiên Giang 598 4.774 5.835 6.052 9.059 14.409 28.305 43.775 84,65

ậ 9 H u Giang 4.703 5.871 10.813 15.406 19.480 19.267 32.550 38.644 35,11

10 An Giang 90.730 83.132 105.769 117.190 179.027 181.952 263.592 315.036 19,46

ồ 11 ð ng Tháp 23.237 24.682 42.858 61.231 113.556 145.914 249.844 279.655 42,68

ầ ơ 12 C n Th 23.874 42.169 57.436 64.259 105.429 155.116 178.732 229.790 38,19

Page 105

Page 106: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 13 Vĩnh Long 12.250 24.846 24.525 25.556 36.246 45.457 89.979 112.878 37,34

ổ ộ T ng c ng 238.258 276.612 363.795 441.324 667.522 827.489 1.168.623 1.422.796 29,08

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

47

----------------------- Page 59-----------------------

ả ễ ế ả ượ ướ ọ ố ượB ng 2.16: Di n bi n s n l ng NTTS n c ng t theo đ i t ng

ấ ðv: t n

ố ượ TT ð i t ng Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Tăng

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 (%/năm)

1 Cá tra, ba sa 106.427 157.817 206.428 270.857 423.856 420.098 696.829 1.029.910 38,30

2 Cá rô phi 5.428 6.634 9.977 14.330 24.071 30.215 33.966 34.962 30,49

3 Cá lóc bông 1.270 1.732 6.837 9.254 9.971 10.173 10.490 8.266 30,68

ồ 4 Cá rô đ ng 868 2.136 3.441 3.814 5.498 2.064 2.064 36.542 70,62

5 Tôm càng xanh 3.452 6.099 6.431 3.284 9.668 6.863 8.100 8.136 13,03

6 Khác 120.813 102.194 130.682 139.785 194.457 358.076 417.175 304.980 14,14

ổ T ng 238.258 276.612 363.795 441.324 667.522 827.489 1.168.623 1.422.796 29,08

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

48

----------------------- Page 60-----------------------

ấ2.3.3.6.Năng su t nuôi Page 106

Page 107: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ấ ướ ọ ủ ế ộ ạ Nhìn chung năng su t nuôi cá n c ng t c a vùng ðBSCL luôn bi n đ ng m nh

ướ ầ ừ ấ ấvà có xu h ng tăng d n theo năm, t 2,52 t n/ha năm 2001 tăng lên 7,02 t n/ha năm

ấ ạ ấ ở ỉ ượ ồ ậ2008. Trong đó năng su t nuôi đ t cao nh t các t nh th ng ngu n sông H u và sông

ề ư ồ ầ ơTi n nh An Giang, ð ng Tháp và C n Th .

ả ễ ế ấ ồ ủ ả ướ ọB ng 2. 17: Di n bi n năng su t nuôi tr ng th y s n n c ng t

ðv: ất n/ha

ị ươ TT ð a ph ng Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Tăng

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 (%/năm)

1 Long An 5,89 4,76 4,75 4,35 4,00 3,73 3,73 5,38 -1,29

ề 2 Ti n Giang 2,75 3,01 3,68 4,85 6,38 6,97 7,90 9,09 18,61

ế 3 B n Tre 4,41 8,93 3,66 6,39 4,55 5,63 9,01 18,27 22,52

4 Trà Vinh 2,53 2,99 3,25 3,55 3,73 4,91 6,60 3,82 6,05

5 Sóc Trăng 0,86 0,90 0,82 0,98 2,68 1,85 2,98 4,23 25,53

ạ 6 B c Liêu 2,41 1,60 0,91 1,42 1,83 3,97 4,43 0,93 -12,75

7 Cà Mau 0,40 0,35 0,40 0,40 0,48 2,14 1,61 2,43 29,48

8 Kiên Giang 0,06 0,45 0,57 1,18 1,20 1,36 2,61 2,54 71,25

9 An Giang 3,85 3,36 7,52 9,25 12,30 9,83 11,08 18,68 25,29

ồ 10 ð ng Tháp 38,94 32,54 41,35 36,97 49,21 42,68 50,95 54,03 4,79

ậ 11 H u Giang 3,91 3,78 5,93 7,39 12,89 16,56 28,36 46,35 42,35

ầ ơ 12 C n Th 3,22 4,52 5,97 5,90 8,46 10,75 11,72 16,00 25,73

13 Vĩnh Long 2,19 3,31 2,71 2,69 3,62 3,64 6,52 54,66 58,37

Toàn vùng 2,52 2,81 3,41 4,04 5,40 6,49 8,52 7,02 15,78

Page 107

Page 108: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ồ ở ủ ả ở ệ ểNgu n: S Th y s n, S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn (2008)

ị ụ2.3.4. D ch v cho NTTS

ệ ạ ả ấ ứ ố2.3.4.1. Hi n tr ng s n xu t và cung ng gi ng

ả ấ ứ ố2.3.4.1.1. Tình hình s n xu t và cung ng gi ng tôm sú

ạ ệ ả ấ ố ở ữ Trong giai đo n 2001-2007, vi c s n xu t tôm sú gi ng ðBSCL đã có nh ng

ế ể ả ạ ướ ươ ấ ố ề ểti n tri n kh quan. M ng l i ng nuôi cung c p con gi ng cho ngh nuôi phát tri n

ạ ẽ ề ố ượ ấ ượ ố ượ ả ệ ấ ề ớ ờ ớm nh m v s l ng; ch t l ng gi ng cũng đ c c i thi n r t nhi u so v i th i kỳ m i

ể ổ ộ ạ ủ ệ ố ứ ố ởchuy n đ i (2000); tính năng đ ng và linh ho t c a h th ng cung ng gi ng tôm sú

ầ ể ế ả ả ấ ở ị ươ ừðBSCL đã góp ph n đáng k vào k t qu s n xu t nuôi tôm đ a ph ng. T năm 2001

ế ố ượ ạ ả ượ ố ả ấ ở ỉ ụđ n nay, s l ng tr i và s n l ng tôm gi ng s n xu t các t nh liên t c tăng. Năm

ỉ ạ ớ ả ượ ệ ố ế2001, toàn vùng ch có 862 tr i v i s n l ng 3.952 tri u tôm gi ng, đ n năm 2007 con

ố ế ạ ớ ả ượ ệ ố ươ ứ ếs này đã lên đ n 1.280 tr i, v i s n l ng 12.000 tri u gi ng t ng ng, chi m 29,2%

ố ạ ượ ố ả ấ ớ ả ướ ạ ệs tr i và 42,05 % l ng tôm gi ng s n xu t so v i c n c (4.300 tr i và 29.000 tri u

ỉ ứ ượ ầ ệ ố ạcon PL 15) và ch đáp ng đ c 40,5 % nhu c u (28.740 tri u con). Sau 6 năm s tr i

ầ ả ượ ố ượ ả ấ ầ ềtăng 1,48l n và s n l ng tôm gi ng đ c s n xu t trong vùng tăng 3,04l n. ði u này

ể ệ ự ộ ả ấ ố ủ ả ệ ểth hi n năng l c và trình đ s n xu t gi ng tôm c a ðBSCL đã c i thi n đáng k . Các

ỉ ự ả ấ ố ạ ấ ở ạt nh có năng l c s n xu t gi ng tôm m nh nh t ðBSCL là Cà Mau, B c Liêu, Trà

ế ặ ố ộ ề ệVinh, Kiên Giang và B n Tre. M c dù t c đ gia tăng v di n tích nuôi tôm (6%/năm)

ẫ ậ ơ ố ộ ề ả ượ ố ả ấ ưv n ch m h n t c đ gia tăng v s n l ng tôm gi ng s n xu t (39 % /năm) nh ng các

ỉ ẫ ả ế ụ ậ ố ị ươ ỷ ệ ố ả ậ ất nh này v n ph i ti p t c nh p gi ng. ð a ph ng có t l gi ng ph i nh p cao nh t là

ổ ượ ố ả ể ạ ị ươSóc Trăng (97% t ng l ng gi ng th ) do phong trào nuôi phát tri n m nh; đ a ph ng

49

----------------------- Page 61-----------------------

ả ậ ớ ố ượ ố ề ấ ệ ố ềph i nh p v i s l ng tôm gi ng nhi u nh t là Cà Mau (6.000 tri u gi ng). ði u này

ấ ự ấ ố ữ ượ ố ả ấ ầ ố ảcho th y có s m t cân đ i gi a l ng gi ng s n xu t và nhu c u gi ng th nuôi trong Page 108

Page 109: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ổ ế ươ ụ ệ ả ậ ố ớ ố ượvùng (Báo cáo t ng k t ch ng trình 224-V NTTS). Vi c ph i nh p gi ng v i s l ng

ớ ả ị ộ ồ ố ậ ạ ạ ộl n, r i rác trên đ a bàn r ng, ngu n gi ng nh p đa d ng, gây khó khăn cho ho t đ ng

ể ấ ượ ố ả ị ệ ự ớki m soát ch t l ng con gi ng và qu n lý d ch b nh. D báo trong 5 năm t i, ậnh p

ố ừ ỉ ự ộ ẫ ầ ế ườ ểgi ng tôm sú t các t nh khu v c Nam Trung b v n là c n thi t và tăng c ng ki m

ả ấ ứ ố ả ượ ặ ầsoát s n xu t và cung ng gi ng ph i đ c đ t lên hàng đ u.

ả ấ ứ ố2.3.4.1.2. Tình hình s n xu t và cung ng gi ng cá tra

ạ ộ ả ấ ố ể ạ ể ừ Ho t đ ng s n xu t gi ng cá tra phát tri n m nh k t năm 1999 sau khi công

ệ ả ấ ố ượ ệ ặ ệ ể ể ừ ếngh s n xu t gi ng đ c hoàn thi n; và đ c bi t phát tri n k t năm 2004 đ n nay. Hai

ỉ ố ạ ả ượ ố ớ ấ ồt nh có s tr i và s n l ng gi ng cá tra, ba sa l n nh t vùng là ð ng Tháp và An Giang.

ớ ấ ố ượ ố ả ấðây cũng là 2 trung tâm nuôi cá tra, ba sa l n nh t toàn qu c. L ng gi ng s n xu t

ỉ ứ ủ ầ ủ ể ấ ẩ ỉkhông ch đáp ng đ nhu c u nuôi c a vùng, mà còn có th xu t kh u ra các t nh phía

ắ ề ờ ầ ỉ ề ả ấ ốb c và mi n trung. Tuy nhiên, th i gian g n đây, ch có ngh s n xu t gi ng cá tra phát

ể ạ ả ề ố ạ ả ượ ề ả ấ ốtri n m nh c v s tr i và s n l ng, trong khi ngh s n xu t gi ng cá ba sa đang có

ề ướ ố ệ ả ấ ứ ạ ơ ấchi u h ng đi xu ng do công ngh s n xu t ph c t p, giá thành cao v.v.. Trong c c u

ả ượ ố ạ ố ỷ ệ ơ ở ố ạ ả ấ ốs n l ng và s tr i gi ng, t l các c s và s tr i s n xu t gi ng cá ba sa là không

ểđáng k .

ố ượ ơ ở ươ ưỡ ả ấ ố ụ S l ng các c s ng d ng và s n xu t gi ng cá tra, ba sa tăng liên t c trong

ạ ể ấ ồ ỉ ơ ở ả ấgiai đo n 2001-2007, đáng k nh t là ð ng Tháp (năm 2001ch có 52 c s s n xu t và

ươ ưỡ ơ ở ướ ồ ống d ng, năm 2007 đã tăng lên trên 1.000 c s ). Tr c năm 2000 ngu n gi ng cá

ấ ươ ẩ ụ ộ ề ừ ồ ố ự ừtra, ba sa cung c p cho nuôi th ng ph m ph thu c nhi u t ngu n gi ng t nhiên. T

ế ầ ế ệ ầ ầ ồ ồnăm 2001 đ n nay, h u h t di n tích nuôi ao h m, đăng qu ng, bãi b i và l ng bè trong

ử ụ ố ả ấ ạvùng s d ng con gi ng s n xu t nhân t o.

ơ ở ả ấ ố ở ả ượ ả ệ Các c s s n xu t gi ng ðBSCL có s n l ng trung bình năm kho ng 1 tri u

ệ ộ ệ ơ ở ươ ưỡ ộcon/năm; 10-15 tri u cá b t/năm; di n tích trung bình các c s ng d ng dao đ ng Page 109

Page 110: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

2

ừ ả ấ ả ợt 3.000-5.000m , trung bình s n xu t kho ng 6 đ t/năm.

ầ ố ả ụ ạ ừ ệ Nhu c u gi ng th tăng liên t c và tăng m nh, t 888,9 tri u con năm 2001 lên

ệ ầ ả ấ ố ớ2.526,4 tri u con năm 2007 (tăng 2,84 l n). Năm 2001 s n xu t gi ng cá tra, ba sa m i

ỉ ứ ượ ầ ố ế ả ấ ố ạch đáp ng đ c 58,9% nhu c u gi ng nuôi đ n năm 2007 s n xu t gi ng nhân t o đã

ứ ượ ầ ầ ố ủđáp ng đ c g n 100% nhu c u gi ng nuôi c a vùng.

ả ấ ứ ố ướ ọ ề ố2.3.4.1.3. Tình hình s n xu t và cung ng gi ng cá n c ng t truy n th ng

ộ ữ ả ấ ố ướ ọ ủ ả ướ ðBSCL là m t trong nh ng trung tâm s n xu t gi ng cá n c ng t c a c n c.

ế ở ấ ả ỉ ề ạ ả ấ ố ướ ọ ếCho đ n nay, t t c các t nh đ u có tr i s n xu t cá gi ng n c ng t. ð n năm 2007

ổ ố ượ ạ ả ấ ố ướ ọ ở ạ ố ạt ng s l ng tr i s n xu t gi ng cá n c ng t ðBSCL là 162 tr i (không tính s tr i

ả ấ ươ ứ ớ ệ ộs n xu t cá tra, ba sa và tôm càng xanh), t ng ng v i 4.551 tri u con cá b t các ạlo i.

ượ ố ướ ọ ả ấ ỉ ứ ầ ố ảL ng gi ng cá n c ng t s n xu t trong vùng không ch đáp ng nhu c u gi ng th

ả ệ ư ừ ấ ỉ ảcho toàn vùng (kho ng 1.400 tri u con), mà còn d th a, và cung c p các t nh trong c

ướ ện c (3.150 tri u con).

ề ặ ủ ạ ả ẩ ố ướ ọ ượ ả ấ V m t ch ng lo i s n ph m, các gi ng loài cá n c ng t đ c s n xu t trong

ấ ạ ố ư ầ ủ ệ ự ả ấ ốvùng r t đa d ng, theo th ng kê ch a đ y đ hi n nay vùng ðBSCL đã t s n xu t gi ng

ượ ả ướ ọ ủ ế ơđ c kho ng 13 loài cá n c ng t: ch y u là cá rô phi đ n tính dòng GIFT, rô phi điêu

ồ ố ượ ặ ằ ượh ng, cá b ng t ng, cá lóc bông, cá thát lát, s c r n, tai t ng, cá trê lai, mè vinh và

ộ ố ả ị ố ướ ọ ỉ ượ ụm t s loài cá b n đ a khác. Cá gi ng n c ng t không ch đ c tiêu th trong vùng mà

ấ ỉ ắ ềcòn xu t ra các t nh phía B c và mi n Trung.

50

----------------------- Page 62-----------------------

ặ ờ ố ượ ố ướ ọ ả ấ ở M c dù th i gian qua, s l ng cá gi ng n c ng t s n xu t vùng ðBSCL đã Page 110

Page 111: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ữ ế ả ấ ượ ứ ầ ả ấ ề ặ ấ ượcó nh ng k t qu n t ng đáp ng yêu c u s n xu t. Tuy nhiên, v m t ch t l ng,

ố ư ấ ượ ố ướ ọ ướcũng gi ng nh cá tra, ch t l ng con gi ng cá n c ng t trong vùng có xu h ng ị b

ả ả ấ ượ ề ướ ự ủ ơsuy gi m do suy gi m ch t l ng di truy n. D i áp l c c a c ế ị ườ ạch th tr ng, ho t

ộ ả ấ ố ị ố ề ở ạ ư ỏ ạđ ng s n xu t gi ng b chi ph i nhi u b i các tr i t nhân qui mô nh ch y ợtheo l i

ậ ạ ố ả ị ạ ụ ệ ẻ ề ợ ẻnhu n, các lo i thu c kích thích sinh s n b l m d ng, vi c cho cá đ nhi u đ t, ép đ ,

ẻ ạ ọ ẫ ế ệ ượ ậ ế ả ấ ượthúc đ , lai t p không khoa h c đã d n đ n hi n t ng c n huy t và suy gi m ch t l ng

ề ủ ề ố ị ả ệdi truy n c a nhi u loài cá, gi ng b thoái hóa kh năng kháng b nh và thích nghi môi

ườtr ng kém.

ờ ệ ả ấ ố ướ Nhìn chung, th i gian qua, vi c s n xu t cá gi ng n c ọ ởng t ðBSCL đã có

ữ ế ể ả ố ượ ạ ả ấ ố ượ ộ ụ ạnh ng ti n tri n kh quan. S l ng tr i s n xu t, s l ng cá b t liên t c tăng, m ng

ướ ươ ấ ố ề ể ạl i ng nuôi cung c p con gi ng cho ngh nuôi phát tri n m nhẽ ề ố ượ m v s l ng;

ỉ ứ ầ ả ỉ ả ấ ỉkhông ch đáp ng nhu c u nuôi th trong t nh mà còn có kh năng xu t đi các t nh và

ự ướ ấ ượ ốcác khu v c khác trong n c. Tuy nhiên ch t l ng con gi ng đang có ướxu h ng suy

ả ặ ầ ư ả ậ ố ướ ọ ừ ự ưgi m. M c dù h u nh không ph i nh p cá gi ng n c ng t t các khu v c khác nh ng

ả ể ấ ượ ố ướ ọ ư ượ ự ệ ộcông tác qu n lý ki m soát ch t l ng gi ng cá n c ng t ch a đ c th c hi n m t cách

ặnghiêm ng t.

ả ấ ứ ố ặ ả2.3.4.1.4. Tình hình s n xu t và cung ng gi ng đ c s n

ệ ạ ố ượ ủ ự ạ ộ ả ấ Hi n nay, bên c nh các đ i t ng ch l c nêu trên. Ho t đ ng s n xu t ộ ố m t s

ố ượ ể ạđ i t ng khác cũng phát tri n khá m nh.

* Tôm càng xanh:

ộ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) cũng là m t ữ ốtrong nh ng đ i

Page 111

Page 112: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtượ ủ ự ở ố ủ ổ ứ ả ượt ng nuôi ch l c ðBSCL. Theo th ng kê c a t ch c FAO, s n l ng khai thác tôm

ự ủ ướ ả ấ ệcàng xanh t nhiên c a n c ta kho ng 500 t n/năm. Công ngh ả ấ ốs n xu t gi ng tôm

ừ ả ấ ố ộ ệcàng xanh thành công t năm 1992 do trung tâm s n xu t gi ng Vũng Tàu thu c Vi n

ứ ự ệ ừ ở ạ ệ ả ấNghiên c u NTTS II th c hi n. T năm 1997 tr l i đây, công ngh s n xu t ốgi ng tôm

ầ ượ ổ ư ả ấ ớ ớ ạ ả ướđã d n đ c b sung và đ a vào s n xu t v i quy mô l n trong ph m vi c n c. Tuy

ế ả ả ấ ố ướ ầ ố ạ ả ấnhiên, k t qu s n xu t gi ng b c đ u còn khá khiêm t n. Năm 2001, các tr i s n xu t

ố ả ướ ớ ạ ả ượ ệ ỉ ạgi ng tôm càng xanh trong c n c m i đ t s n l ng 50,57 tri u con, trung bình ch đ t

ấ ế ế ả ượ ạ ệ ớ ố ượ12% công su t thi t k . Năm 2002, s n l ng đ t 114 tri u con. Năm 2003, v i s l ng

ạ ố ả ượ ố ạ ả ệ ơ70 tr i gi ng, s n l ng con gi ng đ t kho ng 92 tri u con, tuy có tăng h n năm 2001

ư ẫ ư ự ự ứ ượ ầ ố ủvà 2002 nh ng v n ch a th c s đáp ng đ c nhu c u gi ng c a vùng.

ệ ố ở ỉ ả ấ ượ ố Hi n nay theo th ng kê, ðBSCL có 8 t nh đã s n xu t đ c gi ng tôm càng

ỉ ả ấ ề ầ ơ ạxanh, trong đó các t nh s n xu t nhi u là C n Th (44 tr i), ế ạ ậ B n Tre (14 tr i), H u

ạ ố ệ ề ầ ổ ố ố ư ươGiang (7 tr i). Theo các s li u đi u tra ban đ u, t ng s gi ng đ a vào ng và kinh

ạ ệ ư ả ạ ệdoanh năm 2007 đ t 800 tri u con, đ a vào th nuôi đ t 780 tri u con.

* Cá rô phi dòng GIFT:

ượ ả ạ ở ệ ứ Cá rô phi đ c sinh s n nhân t o thành công Vi n nghiên c u NTTS II, Khoa

ủ ả ầ ơ ồ ể ộ ốth y s n ðH C n Th và ðH Nông Lâm TP H Chí Minh đã chuy n giao cho m t s

ị ươ ệ ơ ượ ảđ a ph ng trong vùng ðBSCL. Hi n nay, cá rô phi đ n tính dòng gift đang đ c s n

ấ ố ở ỉ ư ề ệ ưxu t gi ng các t nh nh Trà Vinh, Ti n Giang, Vĩnh Long và Cà Mau. Hi n ch a có

ố ệ ề ượ ố ả ấ ở ư ự ếs li u chính xác v l ng con gi ng cá rô phi s n xu t ðBSCL nh ng th c t cá rô

ả ấ ỉ ấ ụ ụ ấ ỉphi s n xu t không ch cung c p ph c v NTTS trong vùng mà còn xu t bán đi các t nh

ắphía B c.

51

----------------------- Page 63-----------------------

ộ ố ủ ặ ả * M t s th y đ c s n khác:

Page 112

Page 113: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ộ ố ố ượ ủ ặ ả ư ồ ố ượ ồ M t s đ i t ng th y đ c s n nh cá ðiêu h ng, B ng T ng, Rô đ ng, Thát

ờ ặ ằ ấ ẾLát, Cá Thát Lát C m, S c R n, Lăng Vàng, cá S u, ch, Ba ba, Trê lai, Mè vinh cũng

ượ ả ấ ở ặ ớ ả ư ầ ạđ c s n xu t ðBSCL m c dù qui mô không l n và r i rác nh ng cũng góp ph n t o

ứ ạ ề ả ẩ ố ủ ả ườ ề ự ọ ơnên b c tranh đa d ng v các s n ph m gi ng th y s n, ng i dân có nhi u l a ch n h n

ể ế ị ầ ư ả ấđ quy t đ nh đ u t s n xu t.

ả ấ ứ ể ố * Tình hình s n xu t và cung ng cua bi n gi ng:

ể ố ượ ướ ợ ị ế ữ ầ Cua bi n là đ i t ng nuôi n c l có giá tr kinh t cao. Trong nh ng năm g n

ệ ể ể ạ ở ầ ế ỉ ố ể ướđây vi c nuôi cua bi n phát tri n m nh h u h t các t nh, thành ph ven bi n n c ta. Ở

ể ượ ở ầ ế ỉ ể ư ếvùng ðBSCL cua bi n đ c nuôi h u h t các t nh có bi n nh Cà Mau, B n Tre, Trà

ạ ỉ ặ ầVinh, Sóc Trăng, B c Liêu và Kiên Giang v.v... Ngoài ra, t nh Long An m c d u không

ự ế ể ư ấ ạtr c ti p giáp bi n, nh ng có phong trào nuôi cua r t m nh.

ướ ồ ố ể ủ ế ụ ộ ự Tr c năm 2004, ngu n gi ng cua bi n ch y u ph thu c vào t nhiên. Sau khi

ứ ủ ả ự ệ ề ứ ả ấTrung tâm Nghiên c u Th y s n III th c hi n thành công đ tài “Nghiên c u s n xu t

ố ể ệ ượ ể ề ị ươ ả ướgi ng cua bi n”, công ngh này đã đ c chuy n giao cho nhi u đ a ph ng trên c n c

ạ ế ưtrong đó có Cà Mau, B c Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh và B n Tre. Tuy nhiên cũng nh

ề ệ ọ ệ ả ấ ố ầ ầ ổ ị ỷ ệnhi u công ngh sinh h c khác, công ngh s n xu t gi ng cua d n d n n đ nh, t l

ố ượ ồ ố ố ượ ướ ầ ủ ộs ng đ c nâng lên, ngu n gi ng đ i t ngt này b c đ u đã ch đ ng .

ả ấ ứ ố ễ ể * Tình hình s n xu t và cung ng gi ng nhuy n th :

ượ ư ấ ạ ở ỉ ặ ệ Nghêu : Nghêu đã đ c đ a vào nuôi r t m nh các t nh ðBSCL đ c bi t ếlà B n

ề ố ấ ừ ự ệ ộTre, Trà Vinh và Ti n Giang, con gi ng cung c p t t nhiên. Tuy nhiên, hi n nay m t

ố ị ươ ậ ệ ả ấ ố ạ ướ ầs đ a ph ng đang nh p công ngh s n xu t gi ng nghêu nhân t o b c đ u thành công

ư ề ế ạ ề ị ươ ự ượ ếnh Ti n Giang, B n Tre. Bên c nh đó, nhi u đ a ph ng cũng đã xây d ng đ c chi n

ượ ả ệ ố ị ươ ư ở ề ạl c b o v bãi nghêu gi ng cho đ a ph ng mình nh Ti n Giang, Sóc Trăng, B c

ằ ệ ươ ươ ốLiêu, Cà Mau và Trà Vinh nh m khai thác và gia tăng di n tích nuôi th ng th ng đ i

Page 113

Page 114: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtượ ươt ng này trong t ng lai.

ế ệ ớ ế ượ ạ ở Sò huy t: Hi n nay, cùng v i nghêu, sò huy t cũng đang đ c nuôi khá m nh

ậ ố ẫ ụ ộ ự ư ả ấvùng ðBSCL tuy v y con gi ng v n hoàn toàn ph thu c vào t nhiên, ch a s n xu t

ố ạ ộ ố ỉ ắ ầ ả ệ ếgi ng nhân t o. M t s t nh cũng b t đ u khoanh vùng b o v các bài nghêu, sò huy t

ố ự ấ ả ư ạphân b t nhiên, c m khai thác trong mùa sinh s n nh Cà Mau, B c Liêu, Sóc Trăng.

ọ ượ ổ ế ở ư ố ẫ Trai ng c: cũng đ c nuôi khá ph bi n Kiên Giang, nh ng con gi ng v n khai

ừ ựthác t t nhiên.

Ố ươ ỉ ầ ượ ể ệ c h ng : Kiên Giang là t nh đ u tiên trong vùng đ c chuy n giao công ngh

ả ấ ạ ố ươs n xu t nhân t o c h ng.

ả ấ ứ ố ộ ố ể * Tình hình s n xu t và cung ng gi ng m t s loài cá bi n:

ệ ộ ố ỉ ở ư ế ạ Hi n nay, m t s t nh ðBSCL nh Kiên Giang, B n Tre, Cà Mau, B c Liêu,

ắ ầ ể ề ể ưSóc Trăng đã b t đ u phát tri n ngh nuôi cá bi n nh cá Mú,ẽ cá Ch m v.v…Tuy

ư ả ấ ượ ố ư ủ ứ ẫ ậ ừ ốnhiên, ch a s n xu t đ c con gi ng ch a đ đáp ng mà v n nh p t Trung Qu c, các

ỉ ề ắt nh mi n trung và phía B c.

ậ ề ả ấ ứ ố ặ ả Nh n xét chung v s n xu t và cung ng gi ng đ c s n:

ả ấ ố ặ ả ạ ượ Nhìn chung, công tác s n xu t gi ng đ c s n đ t đ c ộ ốm t s thành công ban

ầ ế ả ả ấ ư ư ở ộ ể ọ ớ ịđ u, k t qu s n xu t dù ch a cao nh ng cũng đã m ra m t tri n v ng m i cho đ nh

ướ ạ ả ẩ ể ạ ị ườ ấ ẩ ủ ướh ng đa d ng hóa s n ph m và do đó có th đa d ng hóa th tr ng xu t kh u c a n c

52

----------------------- Page 64-----------------------

ố ả ẩ ơNhà . Trong s các nhóm s n ph m này, tôm càng xanh và rô phi đ n tính dòng gift là

ố ượ ể ọ ấ ề ả ấ ố ố ượ ấ ốhai đ i t ng có tri n v ng nh t v s n xu t gi ng. Các đ i t ng khác, nh t là các đ iPage 114

Page 115: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ượ ể ề ể ọ ổ ự ất ng nuôi bi n (giáp xác, thân m m và cá bi n) các nhà khoa h c đang n l c r t ớl n

ằ ả ế ứ ệ ả ấ ố ệ ặ ệnh m gi i quy t b c xúc hi n nay là khâu s n xu t gi ng, các doanh nghi p và đ c bi t

ự ầ ư ủ ướ ộ ủ ườlà s đ u t c a nhà n c và năng đ ng c a ng i dân.

ệ ạ ả ấ ứ ứ2.3.4.2. Hi n tr ng s n xu t và cung ng th c ăn

ệ ạ ả ấ ứ2.3.4.2.1. Hi n tr ng s n xu t th c ăn cho NTTS

ệ ứ ử ụ ủ ế ạ ứ Hi n nay, th c ăn s d ng trong NTTS vùng ðBSCL ch y u có 2 d ng: th c ăn

ự ế ế ứ ệ ể ồ ứ ự ậ ụ ẵt ch bi n và th c ăn công nghi p (không k ngu n th c ăn t nhiên t n d ng có s n

ủ ự ế ở ả ấ ứtrong các th y v c). ð n năm 2007, toàn vùng có 1.180 có s s n xu t th c ăn công

ệ ớ ổ ố ơ ở ơ ở ổ ả ượ ứ ệnghi p, v i t ng s c s kinh doanh 1.599 c s . T ng s n l ng th c ăn công nghi p

ượ ử ụ ủ ả ở ả ấ ả ấ ạ ỗđ c s d ng cho nuôi th y s n ðBSCL kho ng 550.000 t n, trong s n su t t i ch

ả ấ ạ ổ ầkho ng 140.500 t n đ t 25,45% t ng nhu c u.

ế ả ấ ứ ệ ð n năm 2008, ðBSCL có 142 nhà máy s n xu t th c ăn công nghi p (TACN)

ụ ụ ầ ơ ổ ư ộ ả ấ ứ ủph c v NTTS, trong đó C n Th n i lên nh m t trung tâm s n xu t th c ăn c a vùng.

ứ ệ ả ấ ủ ế ụ ụ ủ ếTh c ăn công nghi p s n xu t ch y u ph c v nuôi tôm, còn nuôi cá tra, ba sa ch y u

ử ụ ứ ự ế ế ư ố ệ ố ố ệ ề ầ ếs d ng th c ăn t ch bi n (ch a có s li u th ng kê). Theo s li u đi u tra, h u h t các

ỉ ề ả ấ ủ ượ ứ ệ ụ ụ ủt nh ðBSCL đ u không s n xu t đ l ng th c ăn công nghi p ph c v NTTS mà ch

ế ấ ả ậ ừ ồ ỉ ộ ơ ậy u v n ph i nh p TACN t TP H Chí Minh và các t nh ðông Nam B n i t p trung

ệ ứ ự ế ườ ượ ả ấ ở ạ ộcác trung tâm công nghi p. Th c ăn t ch th ng đ c s n xu t qui mô trang tr i, h

ụ ổ ế ơ ớgia đình và áp d ng ph bi n trong nuôi cá (tra, rô phi) h n là trong nuôi tôm. V i hình

ứ ủ ả ệ ứ ử ụ ứ ệth c nuôi th y s n công nghi p, th c ăn s d ng hoàn toàn là th c ăn công nghi p.

ứ ệ ệ ư ố ệ ầ ủ ề ự ả Th c ăn công nghi p cho nuôi tôm: Hi n ch a có s li u đ y đ v năng l c s n

ấ ứ ở ủ ỉ ứxu t th c ăn cho tôm nuôi vùng ðBSCL, tuy nhiên theo báo cáo c a các t nh, th c ăn

ủ ế ụ ụ ử ụ ứ ớ ố ượch y u ph c v nuôi tôm sú còn tôm càng xanh s d ng th c ăn v i s l ng không

ề ả ấ ứ ở ủ ế ậ ởnhi u. Trung tâm s n xu t th c ăn cho tôm ðBSCL ch y u t p trung Sóc Trăng, Page 115

Page 116: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ướ ầ ượ ứ ệ ảB c Liêu, Trà Vinh. Theo c tính ban đ u, l ng th c ăn công nghi p cho tôm s n

ấ ượ ấ ế ầxu t đ c trong vùng ðBSCL 89.500 t n/năm, chi m 11,07 % nhu c u hàng năm.

ứ ệ ệ ư ố ệ ụ ể ề ượ ứ Th c ăn công nghi p cho nuôi cá: Hi n ch a có s li u c th v l ng th c ăn

ệ ự ế ụ ừ ệ ử ụ ứ ủ(công nghi p, t ch ) tiêu th cho t ng nhóm loài cá nuôi. Do vi c s d ng th c ăn c a

ươ ố ạ ươ ứ ứ ổ ườnông dân t ng đ i đa d ng, các ph ng th c nuôi, hình th c nuôi cũng thay đ i th ng

ầ ứ ừ ố ượ ế ổ ầ ếxuyên nên nhu c u th c ăn theo t ng đ i t ng cũng bi n đ i. H u h t, các loài cá nuôi

ở ử ụ ứ ự ổ ứ ự ế ệ ở ỉ ðBSCL s d ng th c ăn t nhiên, có b sung th c ăn t ch . Hi n ðBSCL ch có 4

ử ụ ứ ệ ồnhóm loài cá chính có s d ng th c ăn công nghi p: cá tra, rô phi, diêu h ng, các ẽch m

ộ ố ệ ế ố ộvà m t s loài cá khác. Theo Phân vi n KTQHTS phía Nam (2007) có đ n 80% s h

ử ụ ứ ự ế ế ớ ệ ố ể ổ ứ ảnuôi cá tra, ba sa s d ng th c ăn t ch bi n v i h s chuy n đ i th c ăn kho ng 2,0-

ử ụ ứ ệ ệ ố ứ ả ấ2,2 trong khi s d ng th c ăn công nghi p có h s th c ăn 1,6. Trung tâm s n xu t

ậ ở ầ ơ ồ ồTACN cho nuôi cá tra t p trung C n Th , An Giang, ð ng Tháp, Long An, TP H

ộ ồ ươ ứ ảChí Minh, ðông Nam B (ð ng Nai, Bình D ng, Vũng Tàu). Nhìn chung, th c ăn s n

ấ ướ ế ỷ ọ ấ ủ ế ậ ạ ỉ ử ụ ứxu t trong n c chi m t tr ng th p, ch y u là nh p ngo i. Các t nh s d ng th c ăn

ệ ớ ấ ồ ầ ơ ữcông nghi p l n nh t là An Giang, ð ng Tháp và C n Th cũng là nh ng trung tâm

ớ ấ ả ướnuôi cá tra, ba sa l n nh t c n c.

53

----------------------- Page 65-----------------------

ả ệ ạ ả ấ ứ ứ ệB ng 2.18: Hi n tr ng s n xu t và cung ng th c ăn công nghi p cho NTTS năm 2008

ỉ ố ơ ở ả ả ượ ố ơ ở Tên t nh S c s s n S n l ng S c s kinh doanh ố ượ ứ S l ng th c ăn

ấ ơ ở ứ ả ơ ở xu t (c s ) th c ăn s n (c s ) ệ ử công nghi p s

ấ ấ xu t (t n) ụ ấ d ng (t n)

Long An 6 - - 19.999

ề Ti n Giang 2 - 210 -

Page 116

Page 117: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ế B n Tre 85 35.000 - -

Trà Vinh 5 15.000 41 14.000

Sóc Trăng 2 100.000 190 95.799

ạ B c Liêu 2 2.300 221 -

Cà Mau 1 - 390 9.000

Kiên Giang 1 2000 150 3.700

An Giang 2 60.000 - -

ồ ð ng Tháp 16 30.000 - 149.999

ậ H u Giang 1 35.000 109 80.521

ầ ơ C n Th 12 50.000 275 370.000

Vĩnh Long 7 16.000 13 20.000

Toàn vùng 142 345.300 1599 763.018

ồ ệ ổ ế ủ ở(Ngu n: Vi n KT và QHTS và Báo cáo t ng k t c a các S NN&PTNT năm 2008)

ả ầ ứ ụ ụ ả ấ ạB ng 2.19: Nhu c u th c ăn ph c v s n xu t trong giai đo n 2000-2008

ấ (ðV: t n)

ỉ TT Tên t nh 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

1 Long An - - - - 1.120 1.920 1.892 2.005 2.435

ề 2 Ti n Giang 4.723 5.552 16.691 18.454 31.070 43.376 45.740 52.100 61.897

ế 3 B n Tre - - - - 19.254 29.274 43.400 44.090 58.114

4 Trà Vinh - - - - 16.966 13.318 15.060 25.040 29.000

Page 117

Page 118: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 5 Sóc Trăng - - - 3.840 9.360 21.696 42.010 45.332 76.698

ạ 6 B c Liêu - - - - 176 192 230 340 42.683

7 Cà Mau - - - - - 120 350 890 1.219

8 Kiên Giang - - - - - 640 1.020 1.200 1.643

9 An Giang 108.800 109.019 136.400 170.958 186.270 232.816 250.500 276.540 500.000

ồ 10 ð ng Tháp 41.466 41.072 40.480 41.214 65.760 148.587 180.560 204.005 450.000

11 Vĩnh Long 1.200 2.752 16.128 19.296 33.442 54.400 63.006 71.000 170.000

ậ 12 H u Giang - - - 3.840 5.400 10.000 18.700 22.681 80.521

ầ ơ 13 C n Th 12.525 17.488 38.152 60.957 67.042 132.787 150.300 167.300 170.000

Toàn vùng 168.714 175.883 247.851 318.559 435.861 689.126 812.768 912.523 1.644.209

ồ ệ(Ngu n: Phân vi n KTQHTS phía Nam năm 2008)

ự ả ấ ứ ệ ệ ạ ư ứ ủ Nhìn chung, năng l c s n xu t th c ăn công nghi p hi n t i ch a đáp ng đ nhu

ầ ầ ớ ụ ụ ả ậ ừ ỉc u, ph n l n TACN ph c v cho NTTS ph i nh p t các t nh ặ ậ ẩkhác ho c nh p kh u

ề ư ả ấ ếtrong khi còn nhi u nhà máy SXTACN vùng ðBSCL ch a s n xu t h t ấ ếcông su t thi t

ế ặ ằ ầ ồ ệ ộ ồ ộ ữk , m c dù n m g n ngu n nguyên li u b t cá d i dào. ðây cũng là m t trong nh ng

ẩ ứ ả ẩ ủ ả ả ạnguyên nhân đ y giá th c ăn cao, làm giá thành s n ph m th y s n cao, gi m tính c nh

ề ấ ượ ứ ấ ượ ứ ả ấ ởtranh. V ch t l ng th c ăn, nhìn chung ch t l ng th c ăn s n xu t vùng ðBSCL

ỉ ủ ế ả ấ ơ ở ế ớkhông thua kém các t nh khác, do ch y u s n xu t trên c s liên doanh liên k t v i các

ậ ứ ớ ế ớ ệ ấ ềCty/t p đoàn th c ăn gia súc l n th gi i đã có kinh nghi m lâu dài. V n đ là do chính

ầ ư ủ ỉ ộ ớ ề ệ ư ườsách thu hút đ u t c a các t nh khác nhau c ng v i các đi u ki n u đãi, môi tr ng

ở ư ự ủ ề ầ ư ướkinh doanh v.v.., ðBSCL ch a thu hút s quan tâm c a nhi u nhà đ u t n c ngoài

ựtrong lĩnh v c này.

Page 118

Page 119: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

54

----------------------- Page 66-----------------------

ủ ạ ị ươ ự ạ ủ Theo đánh giá c a các nhà lãnh đ o các đ a ph ng, năng l c c nh tranh c a các

ả ấ ứ ủ ỉ ệ ạ ấ ơ ớnhà máy s n xu t th c ăn c a các t nh ðBSCL hi n t i còn th p h n so v i các nhà máy

ở ồ ộ ề ế ư ả ệ ượ TP H Chí Minh và ðông Nam B , tuy nhiên v lâu dài, n u nh c i thi n đ c môi

ườ ầ ư ấ ượ ộ ậ ụ ợ ế ủtr ng đ u t , ch t l ng lao đ ng tăng lên và t n d ng các l i th so sánh c a vùng,

ắ ắ ở ẽ ạ ố ơ ầ ệ ậch c ch n các nhà máy đây s c nh tranh t t h n do g n vùng nguyên li u, chi phí v n

ể ấ ộ ồ ẻ ơchuy n th p, lao đ ng d i dào và r h n.

ệ ố ố ứ2.3.4.2.2.H th ng kênh phân ph i th c ăn cho NTTS

ệ ố ố ứ ạ ộ ế ứ ộ ệ ả ế ư H th ng phân ph i th c ăn ho t đ ng h t s c năng đ ng và hi u qu . N u nh

ỉ ả ấ ượ ấ ứ ệ ệ ốhàng năm ðBSCL ch s n xu t đ c 89.500 t n th c ăn công nghi p, thì h th ng cung

ứ ứ ố ả ấ ớ ộ ạ ướng, kinh doanh th c ăn đã phân ph i kho ng 508.303 t n TACN. V i m t m ng l i

ặ ị ự ố ủ ị ườ ệ ố ầ ựdày đ c, ch u s chi ph i c a th tr ng, h th ng này đã góp ph n vào s thành công

ủ ề ủ ố ệ ố ếc a ngh NTTS c a vùng. Theo s li u th ng kê, tính đ n năm 2008 toàn vùng có

ả ơ ở ứ ứ ấ ằ ở ỉ ỗkho ng 1.599 c s kinh doanh, cung ng th c ăn c p I n m trung tâm các t nh, m i

ơ ở ạ ế ơ ở ệ ấ ừ ỗ ơ ởc s này l i có đ n 5-15 c s kinh doanh v tinh c p II, và t đây m i c s kinh

ứ ấ ạ ở ộ ả ơ ở ấ ề ếdoanh th c ăn c p II này l i m r ng ra kho ng 20-30 c s kinh doanh c p III v đ n

ậ ấ ấ ự ế ườ ỉt n thôn, p cung c p tr c ti p cho ng i nuôi. T nh có phong trào NTTS càng phát

ể ố ơ ở ứ ề ả ể ậ ấ ỉtri n, s c s kinh doanh th c ăn càng nhi u, qua b ng trên có th nh n th y các t nh

ầ ơ ề ữ ủCà Mau, C n Th , Ti n Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang là nh ng trung tâm NTTS c a

ệ ệ ố ố ủ ế ạ ộ ựvùng. Tuy nhiên, vi c h th ng phân ph i kinh doanh này, ch y u ho t đ ng d a trên

ồ ứ ậ ừ ướ ự ồngu n th c ăn nh p t n c ngoài và các khu v c khác (TP. H Chí Minh, ðông Nam

ộ ẩ ế ứ ảb ) đã đ y chi phí trung gian tăng cao khi n giá th c ăn cho NTTS tăng làm gi m tính

ạ ệ ả ả ấ ỗ ịc nh tranh và hi u qu s n xu t trong chu i giá tr .

ề ạ ấ ượ ứ ấ ượ ị ụ ố ệ ủ V khía c nh ch t l ng th c ăn và ch t l ng d ch v , theo s li u c a các Page 119

Page 120: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtỉt nh,

ấ ề ơ ở ứ ả ửr t nhi u c s kinh doanh th c ăn không công khai treo b ng giá, không có tên c a

ử ệ ế ệ ố ủ ẩ ể ư ứhàng c a hi u, thi u nhãn mác, không có h th ng kho bãi đ tiêu chu n đ l u ch a ứth c

ả ả ầ ỹ ậ ấ ấăn đ m b o đúng yêu c u k thu t cho NTTS (nh t là nuôi tôm) không có gi y phép kinh

ố ệ ề ố ượ ể ố ế ạ ịdoanh, không ghi chép s li u v doanh thu, s l ng v.v. đ tr n thu ; vi ph m Ngh ịđ nh

ề ề ệ ặ ủ ả ề ề ả ưở59/Nð/2005 v đi u ki n kinh doanh các m t hàng th y s n. ði u này ít nhi u nh h ng

ế ấ ượ ả ẩ ấ ượ ị ụ ấ ứ ủ ầđ n ch t l ng s n ph m và ch t l ng d ch v cung c p th c ăn cho NTTS c a vùng, h u

ế ườ ợ ề ơ ơ ở ỏh t các tr ng h p này đ u r i vào các c s kinh doanh quy mô nh .

ộ ặ ủ ệ ố ự ụ ộ ề ủ ườ M t m t trái khác c a h th ng đó là s ph thu c ngày càng nhi u c a ng i

ấ ị ụ ứ ợnuôi vào nhóm cung c p d ch v th c ăn này. Thông qua quá trình h p tác, kinh doanh,

ố ệ ươ ạ ữ ườ ấ ứ ườ ượ ếm i quan h th ng m i bán-mua gi a ng i cung c p th c ăn và ng i nuôi đ c thi t

ậ ề ườ ợ ườ ứ ườ ứ ảl p, trong nhi u tr ng h p ng i bán th c ăn còn cho ng i nuôi mua th c ăn tr sau,

ề ể ầ ư ấ ị ụ ư ấ ỹ ậ ố ấvay thêm ti n đ đ u t , cung c p các d ch v t v n k thu t và bán thu c hóa ch t

ố ệ ỉ ự ự ệ ả ụv.v..tuy nhiên m i quan h này ch th c s có hi u qu khi v nuôi ắ ợth ng l i; còn khi

ấ ạ ặ ớ ủ ộ ề ữ ườ ườ ứ ở ẽth t b i ho c r t giá thì r i ro thu c v nh ng ng i nuôi (ng i mua th c ăn) b i l ầh u

ế ệ ỉ ạ ề ủ ộ ườ ộ ếh t các quan h trên ch t o quy n ch đ ng cho ng i bán, không có m t cam k t chính

ứ ộ ề ụ ả ẩ ẻ ủ ị ệ ặth c hay ràng bu c nào v tiêu th s n ph m hay chia s r i ro khi có d ch b nh ho c giá

ị ườ ế ộ ạ ườ ườ ả ứ ố ấth tr ng bi n đ ng. Bên c nh đó, ng i nuôi th ng ph i mua th c ăn, thu c hóa ch t

ế ố ầ ớ ơ ộ ớ ị ườ ồ ờvà các y u t đ u vào khác v i giá cao h n m t chút so v i giá th tr ng đ ng th i ảph i

ế ạ ả ả ẩ ữ ủ ạ ứcam k t khi thu ho ch ph i bán giá s n ph m cho chính nh ng ch đ i lý bán th c ăn

ớ ấ ơ ị ườ ề ạ ộ ề ệ ốv i th p h n giá th tr ng đi u này t o ra m t ti n l không t t trong kinh doanh, gây

ự ủ ự ượ ố ớ ườ ề ầra s chèn ép c a l c l ng trung gian đ i v i ng i nuôi v giá đ u vào (cao), giá ầđ u

ấ ộ ả ả ẩ ố ượ ả ẩ ịra (th p), bu c ph i bán s n ph m, gian d i trong cân l ng s n ph m và đ nh giá bán

ả ẩs n ph m.

55

Page 120

Page 121: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt----------------------- Page 67-----------------------

ệ ố ể ấ ượ ứ2.3.4.2.3. H th ng ki m soát ch t l ng th c ăn NTTS

ệ ệ ể ấ ượ ứ ụ ụ ở ấ ị ươ Hi n trách nhi m ki m soát ch t l ng th c ăn ph c v NTTS c p đ a ph ng

ộ ề ụ ủ ả ở ậ ụ ả ấthu c v các chi c c BVNL th y s n, riêng Cà Mau đã thành l p chi c c qu n lý ch t

ượ ệ ự ẩ ủ ả ọ ộ ể ủ ơl ng, v sinh an toàn th c ph m và thú y th y s n. H at đ ng ki m soát c a các c

ượ ố ợ ặ ẽ ớ ủ ảquan này còn đ c ph i h p ch t ch v i thanh tra th y s n và đoàn thanh tra liên ngành

ế ị ểkhi có chi n d ch ki m soát.

ờ ả ể ứ Trong th i gian qua, công tác qu n lý ki m soát th c ụ ụăn ph c v NTTS nhìn

ấ ố ề ấ ề ướ ị ịchung r t t t, không có nhi u v n đ liên quan. Tr c khi có Ngh đ nh 59/2005/Nð-CP

ả ể ứ ộ ố ấ ậ ừ ị ịcông tác qu n lý và ki m soát th c ăn còn m t s b t c p, tuy nhiên t khi Ngh đ nh

ư ờ ề ế ồ ạ59/2005/CP và thông t 02/2006/TT-BTS ra đ i, công tác này đã đi vào n n p. T n t i

ớ ấ ủ ệ ố ả ể ứ ệ ấ ả ứl n nh t c a h th ng qu n lý và ki m soát th c ăn đó là vi c phân c p qu n lý và m c

ộ ậ ề ự ệ ả ấ ỏ ẻ ủ ạ ướ ị ụđ t p trung quy n l c/trách nhi m qu n lý. Do tính ch t nh l c a m ng l i d ch v ,

ứ ạ ủ ạ ứ ự ộ ểkinh doanh th c ăn và tính đa d ng c a các lo i th c ăn, mà năng l c cán b ki m tra,

ể ể ế ặ ặ ề ệ ểki m soát không th bao quát h t (ho c g p nhi u khó khăn trong vi c thanh ki m tra

ơ ở ấ ủ ả ư ư ượ ộ ẩcác c s kinh doanh c p II, III). Ngành th y s n cũng ch a đ a ra đ c m t tiêu chu n

ỹ ậ ợ ề ứ ừ ố ượ ể ệ ểk thu t phù h p v th c ăn cho t ng đ i t ng NTTS đ ti n cho công tác ki m soát

ấ ượ ỉ ẩ ề ệ ề ộ ẫ ử ụ ứch t l ng (ch có tiêu chu n v v sinh). Nhi u h dân v n s d ng th c ăn cho tôm sú

ể ắ ề ộ ử ụ ứ ềđ nuôi tôm càng xanh và chân tr ng; nhi u h s d ng th c ăn gia súc đ nuôi cá v.v..

ề ả ấ ứ ử ụ ứ2.3.4.2.4. ðánh giá chung v s n xu t, cung ng và s d ng th c ăn

ệ ạ ả ấ ứ ứ ụ ụ Nhìn chung, hi n tr ng công tác s n xu t và cung ng th c ăn ph c v ởNTTS

ạ ượ ữ ế ả ệ ướ ầ ề ỉ ự ượðBSCL đã đ t đ c nh ng k t qu đáng khích l . B c đ u nhi u t nh đã xây d ng đ c

ả ấ ứ ơ ở ế ớ ệ ậnhà máy s n xu t th c ăn trên c s liên doanh liên k t v i các doanh nghi p, t p đoàn

ướ ậ ứ ậ ẩ ừ ướ ẫ ế ỷ ọ ớtrong và ngoài n c. Tuy v y th c ăn nh p kh u t n c ngoài v n chi m t tr ng l n.

Page 121

Page 122: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtự ả ấ ứ ấ ư ứ ượ ầ ụNăng l c s n xu t th c ăn trong vùng còn th p, ch a đáp ng đ c nhu c u tiêu th .

ệ ạ ả ấ ứ ố ấ2.3.4.3. Hi n tr ng s n xu t và cung ng thu c hóa ch t

ố ấ ử ụ ể ả ạ Thu c và hóa ch t s d ng trong NTTS có th chia làm 3 nhóm: nhóm c i t o

ườ ệ ồ ả ệmôi tr ng, nhóm phòng b nh (g m c vi c kích thích tiêu hóa, ườ ứ ềtăng c ng s c đ

ị ệ ộ ậ ủ ả ế ả ề ệ ữ ểkháng) và nhóm tr b nh đ ng v t th y s n. Theo k t qu đi u tra, hi n nay nh ng hi u

ế ủ ườ ề ạ ố ấ ấ ấbi t c a ng i dân trong vùng v các lo i thu c hóa ch t này nhìn chung r t th p.

ệ ở ệ ệ ả ấ ạ ố ấ Hi n Vi t Nam và ðBSCL nói riêng vi c s n xu t các lo i thu c, hóa ch t cho

ư ể ớ ủ ế ả ấ ạ ốNTTS nhìn chung ch a phát tri n. Chúng ta m i ch y u s n xu t các lo i thu c hóa

ấ ơ ả ư ệ ộ ố ạch t đ n gi n nh vôi nông nghi p, m t s lo i kháng sinh, men vi sinh v.v..tuy nhiên

ấ ượ ấ ượ ườ ư ộ ầ ế ạ ốch t l ng th p nên không đ c ng i dân NTTS a chu ng. H u h t các lo i thu c

ấ ử ụ ậ ẩ ư ệ ệ ốhóa ch t s d ng trong NTTS là nh p kh u, và l u thông vào Vi t Nam qua h th ng

ạ ố ộ ềcác đ i lý kinh doanh, nhà phân ph i đ c quy n.

ạ ố ơ ở ố ấ ụ ụ Trong giai đo n 2001-2007, s c s kinh doanh thu c hóa ch t ph c v NTTS

ụ ừ ơ ở ề ộ ầtăng lên liên t c t 337 c s năm 2001 lên 2.313 năm 2008. ði u này m t ph n nói lên

ầ ủ ả ẩ ụ ụ ầ ế ốnhu c u c a các s n ph m này ph c v NTTS ngày càng tăng. H u h t, thu c và hóa

ấ ụ ụ ượ ở ạ ứch t ph c v NTTS đ c kinh doanh/mua bán các đ i lý th c ăn.

ủ ạ ố ấ ạ ố ạ ứ ạ Do ch ng lo i thu c r t đa d ng, các kênh phân ph i cũng đa d ng và ph c t p

ả ấ ượ ố ấ ặ ấ ềnên công tác qu n lý ch t l ng thu c hóa ch t trong NTTS g p r t nhi u khó khăn.

ỉ ạ ế ở ỉ ả ạRiêng t nh B c Liêu, đ n năm 2001 ðBSCL ch có kho ng 600 lo i ố ấthu c, hóa ch t

ượ ử ụ ụ ế ố ếđ c s d ng cho m c đích NTTS thì đ n năm 2007 con s này đã tăng lên đ n 2.150

ạ ấ ứ ộ ạ ủ ế ả ỏ ấ ườlo i cho th y m c đ đa d ng c a nhóm hàng này. Theo k t qu ph ng v n ng i dân và

ộ ả ố ấ ủ ụ ủ ả ỉ ấ ốcán b qu n lý thu c hóa ch t c a chi c c BVNL th y s n các t nh, cho th y thu c và

56 Page 122

Page 123: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

----------------------- Page 68-----------------------

ấ ậ ị ườ ể ở ế ỉ ườhóa ch t đang tràn ng p th tr ng theo ki u “trăm hoa đua n ” khi n không ch ng i

ả ộ ế ư ớ ế ủ ạ ố ấdân, mà ngay c cán b khuy n ng cũng không nh h t tên c a các lo i thu c hóa ch t

ệ ế ả ề ệ ấ ề ố ấ ưhi n nay. Cũng theo k t qu đi u tra, hi n có r t nhi u thu c và hóa ch t đang l u hành

ị ườ ụ ử ụ ủ ộ ủ ảtrên th tr ng không có tên trong danh m c cho phép s d ng c a B Th y s n. Do

ữ ố ấ ớ ặ ư ề ơchúng là nh ng thu c, hóa ch t m i không ho c ch a đăng ký. Nguyên nhân là nhi u c

ở ậ ẩ ả ấ ủ ụ ể ư ụ ư ốs nh p kh u và s n xu t đã làm th t c đăng ký đ l u hành, tiêu th nh ng do kh i

ượ ồ ơ ớ ề ồ ự ủ ụ ỉl ng h s quá l n, quá nhi u trong khi ngu n nhân l c c a chi c c BVNLTS các t nh

ủ ể ả ế ấ ậ ờ ệ ạkhông đ đ xem xét, gi i quy t, c p phép vì v y trong khi ch xét duy t, các lo i ốthu c

ấ ấ ẫ ượ ư ị ườhóa ch t y v n đ c l u hành trên th tr ng.

ả ễ ế ố ơ ở ứ ố ấ ụ ụB ng 2.20: Di n bi n s c s cung ng thu c và hóa ch t ph c v NTTS

ơ ở (ðV: c s )

ỉ TT Tên t nh 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

1 Long An - - 23 63 85 90 92 103

ề 2 Ti n Giang - - - - 172 180 176 104

ế 3 B n Tre - - - - - - - -

4 Trà Vinh - - - - - - - 41

5 Sóc Trăng 24 135 147 161 367 420 397 536

ạ 6 B c Liêu 58 63 148 198 223 250 262 288

7 Cà Mau 136 163 165 159 300 311 314 394

8 Kiên Giang - - 140 148 155 161 158 150

9 An Giang - - - - - - - 300

ồ 10 ð ng Tháp - - - - - - - -

Page 123

Page 124: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ậ 11 H u Giang - - - 97 121 130 145 100

ầ ơ 12 C n Th 119 168 193 257 310 311 302 157

13 Vĩnh Long 0 0 18 57 91 102 130 140

Toàn vùng 337 529 834 1.140 1.824 1.955 1.976 2.313

ồ ệ ổ ế ủ ở(Ngu n: Vi n KT&QHTS và Báo cáo t ng k t c a các S NN&PTNT năm 2008)

ệ ư ề ề ấ ượ ủ ạ ố ấ ủ Hi n ch a có nhi u thông tin v ch t l ng c a các lo i thu c hóa ch t th y ảs n.

ể ệ ố ố ố ấ ầ ưTuy nhiên khó có th phân bi t đâu là thu c t t, thu c x u, vì đa ph n ch a có kinh.

ệ ử ụ ạ ố ấ ộ ộ ề ấ ề ấ ậ ườVi c s d ng các lo i thu c, hoá ch t này cũng đang b c l nhi u v n đ b t c p. Ng i

ử ụ ố ấ ủ ế ự ướ ẫ ủ ủ ơ ởdân s d ng thu c, hóa ch t ch y u d a vào các h ng d n c a nhân viên c a các c s

ấ ượ ị ụ ủ ơ ở ấ ố ệ ố ọ ộkinh doanh. Ch t l ng d ch v c a các c s này nhìn chung r t t t, h th ng h at đ ng

ộ ể ứ ầ ủ ườ ườ ượkhá năng đ ng đ đáp ng nhu c u c a ng i NTTS. Ng i mua đ c nhân viên kinh

ế ị ớ ệ ề ử ụ ề ườ ợ ượ ướ ẫ ụ ểdoanh/ti p th gi i thi u v cách s d ng, nhi u tr ng h p đ c h ng d n c th , có

ớ ệ ề ầnhãn mác gi i thi u v thành ph n v.v..

ế ả ỏ ấ ầ ế ữ ộ ế Theo k t qu ph ng v n, h u h t nh ng h nuôi tôm cá không bi t chính xác cách

ử ụ ủ ạ ố ấ ơ ả ư ốs d ng c a 10 lo i thu c hóa ch t c b n nh vôi, chlorine, cây thu c cá ... trong ốkhi s

ượ ấ ậ ị ườl ng hóa ch t tràn ng p trên th tr ng.

ệ ố ố ấ ọ ộ Nhìn chung, h th ng kinh doanh thu c hóa ch t h at đ ng ộ khá năng đ ng và

ệ ả ầ ế ạ ố ấ ụ ụ ả ậ ấ ượhi u qu . Do h u h t các lo i thu c hóa ch t ph c v NTTS này ph i nh p có ch t l ng

ươ ố ả ả ố ượ ạ ệ ố ố ộ ắ ướ ầt ng đ i b o đ m, s l ng đa d ng, h th ng phân ph i r ng kh p nên b c đ u đã

ả ấ ạ ề ệ ễ ườ ệ ế ậkích thích s n xu t, t o đi u ki n d dàng cho ng i dân trong vi c ti p c n KHKT và

ệ ả ả ấ ậ ứ ộ ỹ ậ ủnâng cao hi u qu s n xu t NTTS. Tuy nhiên, do nh n th c và trình đ k thu t c a

ườ ư ự ả ể ạ ế ế ững i dân ch a cao và năng l c qu n lý ki m soát còn h n ch , nên n u không có nh ng

ả ộ ụ ể ệ ử ụ ố ấ ể ạgi i pháp/hành đ ng c th , vi c s d ng thu c và hóa ch t có th gây nguy h i cho môiPage 124

Page 125: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

57

----------------------- Page 69-----------------------

ườ ứ ỏ ườ ả ẩ ả ệ ả ả ấtr ng, s c kh e ng i tiêu dùng, làm tăng giá thành s n ph m, gi m hi u qu s n xu t

ề ữvà tính b n v ng.

ệ ạ ệ ố ế ế ụ ả ẩ2.3.4.4.Hi n tr ng h th ng ch bi n và tiêu th s n ph m

ệ ố ế ế ự ể ấ ế ế H th ng ch bi n khu v c ðBSCL có th chia làm 3 c p: công ty ch bi n (và

ấ ẩ ế ế ơ ở ế ế ơ ở ơ ế ệxu t kh u); các nhà máy ch bi n; các c s ch bi n và các c s s ch (v tinh, thu

ệ ơ ế ơ ả ề ủ ạ ệ ố ế ếgom nguyên li u và s ch đ n gi n cho các nhà máy). V ch ng lo i: h th ng ch bi n

ể ơ ở ế ế ủ ả ủ ếcó th chia thành các c s ch bi n th y s n (ch y u là cá tra, rô phi, tôm càng xanh),

ế ế ả ả ồ ể ểch bi n h i s n g m giáp xác (tôm sú, cua bi n); cá bi n ẽ ễ ể(mú, ch m), nhuy n th

ườ ế ế ấ ừ ả ẩ ở ả(nghêu, sò) v.v… thông th ng các nhà máy ch bi n ít nh t t 2 s n ph m tr lên. S n

ẩ ủ ả ượ ụ ệ ố ợ ả ợ ệ ốph m th y s n đ c tiêu th qua các h th ng ch cá, c ng cá (có ch ); h th ng thu

ầ ậ ấ ẩ ủ ả ả ả ẩgom (đ u n u) và các công ty xu t kh u th y h i s n. S n ph mế ế ủ ch bi n chính c a

ủ ả ạ ớ ệ ạ ả ấðBSCL là th y s n đông l nh v i hi n tr ng s n xu t năm 2008.

ạ ế ố ượ ế ế ở Trong giai đo n 2001 đ n 2008, s l ng các nhà máy ch bi n ðBSCL tăng

ụ ừ ế ế ấ ả ỉ ề ự ượliên t c t 69 đ n 158 nhà máy. ð n nay, t t c 13 t nh ðBSCL đ u đã xây d ng đ c

ế ế ủ ả ả ỉ ố ượ ớ ấnhà máy ch bi n th y h i s n. T nh có s l ng nhà máy l n nh t là Cà Mau (26), Kiên

ữ ớGiang (17), và An Giang (12) đây cũng là nh ng trung tâm nuôi tôm sú và cá tra l n

ấ ủ ở ủ ế ế ế ạ ướ ợnh t c a vùng. Các nhà máy đây ch y u ch bi n đông l nh tôm sú n c l và cá

ể ỉ ồ ơbi n khai thác. T nh An Giang và ð ng Tháp là n i có phong trào nuôi cá tra phát ểtri n

ấ ả ướ ặ ố ượ ớ ươ ứ ưnh t c n c, m c dù s l ng nhà máy không l n (10 và 5 nhà máy t ng ng) nh ng

ự ế ế ươ ốnăng l c ch bi n t ng đ i cao.

ươ ự ả ượ ủ ả ạ ế ế ụ ừ T ng t , s n l ng th y s n đông l nh ch bi n cũng liên t c tăng t 117.992 Page 125

Page 126: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ấ ầ ấ ừ ế ố ượ ơ ở ết n năm 2001 lên g n 754.890t n năm 2007. T năm 2001 đ n 2007, s l ng c s ch

ế ầ ả ượ ủ ả ế ế ầ ỉ ảbi n tăng lên 2,2 l n và s n l ng th y s n ch bi n tăng 6,9 l n. Các t nh có s n ượl ng

ế ế ấ ấch bi n cao nh t là Cà Mau (126.000 t n); An Giang ấ ầ ơ(72.981t n); C n Th

ấ(189.480t n).

ả ệ ạ ố ượ ả ượ ế ế ạ ủ ả ảB ng 2. 21: Hi n tr ng s l ng nhà máy và s n l ng ch bi n đông l nh th y h i s n

ỉcác t nh ðBSCL năm 2008

ố ượ ấ S l ng Công su t TB

ụ TT Danhm c ả ượ ấS n l ng (t n)

ấ nhà máy (cái) (t n/năm/nhà máy)

1 Long An 10 - -

ề 2 Ti n Giang 5 3.234 16.170

ế 3 B n Tre 6 2.450 14.700

4 Trà Vinh 6 4.550 27.300

5 Sóc Trăng 7 5.037 35.258

ạ 6 B c Liêu 12 4.931 59.172

7 Cà Mau 26 4.882 126.957

8 Kiên Giang 20 5.738 31.276

9 An Giang 17 4.293 72.981

ồ 10 ð ng Tháp 15 21.500 104.500

ậ 11 H u Giang 3 4.032 12096

ầ ơ 12 C n Th 30 6.316 189.480

13 Vĩnh Long 1 65.000 65.000

Page 126

Page 127: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt Toàn vùng 158 131.963 754.890

ồ ệ(Ngu n: Vi n KT&QHTS và PV KTQHTS phía Nam năm 2008)

58

----------------------- Page 70-----------------------

ệ ố ệ ơ ế ở ể ạ ấ ả ướ H th ng thu gom nguyên li u và s ch ðBSCL phát tri n m nh nh t c n c,

ỉ ỉ ạ ơ ởch tính riêng 3 t nh Cà Mau, Sóc Trăng, B c Liêu năm 2007 đã có 720, 126, 106 c s

ơ ế ươ ứ ơ ở ấ ơ ởs ch và thu gom t ng ng (c s c p I). Các c s này đóng vai trò trung gian trong

ệ ả ẩ ủ ườ ạ ế ếvi c thu mua s n ph m NTTS c a ng i dân và bán l i cho các nhà máy ch bi n làm

ệ ự ế ạ ướ ơ ế ể ạ ẽ ế ấnguyên li u. Th c t m ng l i thu gom và s ch còn phát tri n m nh m đ n c p II,

ấ ữ ể ở ấ ạ ớ ơ ở ấ ồ ớc p II là nh ng ti u-thu gom các xã, p sau đó liên m ng v i các c s c p I r i m i

ế ế ế ấ ươ ố ủ ủ ảđ n nhà máy ch bi n. Do tính ch t mau n, chóng th i c a hàng th y s n, trong khi

ị ứ ạ ề ạ ề ằ ơ ế ếđ a bàn ph c t p nhi u kênh r ch, nhi u khu NTTS n m xa n i ch bi n, giao thông khó

ế ế ể ố ự ế ểkhăn nên các công ty/nhà máy ch bi n không th xu ng tr c ti p vùng nuôi đ mua

ệ ầ ế ả ệ ố ệ ố ơnguyên li u mà h u h t ph i thông qua h th ng trung gian này. H th ng thu gom và s

ế ỉ ả ẩ ừ ủch không ch thu mua các s n ph m t NTTS mà còn thu mua c a các tàu đánh cá.

ạ ướ ờ ọ ộ ấ ự ầ ọ M ng l i thu gom th i gian qua h at đ ng r t tích c c, góp ph n quan tr ng vào

ả ượ ủ ả ả ế ế ậ ạ ủ ệ ố ầnâng cao s n l ng th y h i s n ch bi n. Tuy v y h n chê c a h th ng này đó là, h u

ế ươ ề ỏ ươ ệ ế ị ả ả ậ ểh t các th ng lái đ u có qui mô nh , ph ng ti n trang thi t b b o qu n, v n chuy n

ơ ế ứ ề ệ ự ẩ ư ượ ị ầ ủcòn thô s , các ki n th c v v sinh an toàn th c ph m ch a đ c trang b đ y đ v.v..

ướ ả ẩ ỏ ấ ộ ờ ọ ộMang l i thu gom s n ph m t ra r t năng đ ng trong th i gian qua và h at đ ng có

ệ ả ứ ầ ụ ả ẩ ủ ệ ố ệ ạ ỉhi u qu , đáp ng nhu c u tiêu th s n ph m c a vùng. Tuy nhiên, h th ng hi n t i ch

ệ ả ộ ề ỏ ẻ ư ệ ềcó hi u qu và năng đ ng khi ngh tôm manh mún, nh l và phân tán nh hi n nay. V

ề ế ộ ậ ầ ề ấ ồ ố ệlâu dài, khi n n kinh t h i nh p, các yêu c u v truy xu t ngu n g c và an toàn v sinh

ấ ượ ả ẩ ủ ả ỏ ơ ấ ị ệ ố ẽ ả ượ ảch t l ng s n ph m th y s n đòi h i cao h n, nh t đ nh h th ng này s ph i đ c c i

ế ế ằ ợ ủ ả ầ ố ợ ấ ể ạ ườ ạti n và thay th b ng các ch th y s n đ u m i, ch bán đ u giá đ t o môi tr ng c nh

Page 127

Page 128: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtậ ợ ườ ấ ượ ượ ả ệ ụ ộ ộtranh thu n l i cho ng i dân, ch t l ng đ c c i thi n, không ph thu c vào đ i ngũ

ươth ng lái.

ự ế ở ề ị ươ ả ủ ả ụ ộ ề ị ườ Th c t nhi u đ a ph ng, giá c th y s n ph thu c nhi u vào th tr ng trong

ố ế ữ ườ ự ượ ẫ ấ ỏ ẻ ưkhi m i liên k t gi a ng i nuôi và l c l ng thu mua v n r t l ng l o, ch a có ràng

ộ ứ ề ẻ ủ ấ ố ươ ậbu c chính th c v chia s r i ro nh t là trong nuôi tôm, s th ng lái gian l n trongcân

ươ ứ ả ưở ế ề ợ ủ ườ ả ấđong, ph ng th c mua nh h ng đ n quy n l i c a ng i s n xu t.

ớ ố ượ ớ ả ẩ ủ ả ượ ơ ế Tuy nhiên, v i kh i l ng l n s n ph m th y s n đ c thu gom và s ch trong

ơ ở ế ế ủ ẫ ư ủ ự ể ế ế ế ệvùng, các c s ch bi n c a ðBSCL v n ch a đ năng l c đ ch bi n h t nguyên li u,

ầ ớ ệ ủ ượ ế ế ở ơ ở ế ế ở ồph n l n nguyên li u c a vùng đ c ch bi n b i các c s ch bi n TP H Chí Minh

ỉ ộvà các t nh ðông Nam B .

ế ế ươ ạ ủ ả ệ2.3.4.5. ðánh giá tình hình ch bi n và th ng m i th y s n Vi t Nam

ủ ướ ủ ế ị ố Ngày 25/10/2006 Th t ng Chính ph ban hành quy t đ nh s 242/2006/Qð-

ệ ươ ấ ẩ ủ ả ế ầ ếTTG phê duy t Ch ng trình xu t kh u th y s n đ n năm 2010 và t m nhìn đ n 2020.

ụ ấ ẩ ủ ả ặ ế ỷM c tiêu xu t kh u th y s n đ t ra cho Ngành đ n năm 2010 là 4 – 4,5 t USD, tuy

ớ ỉ ế ấ ẩ ủ ả ệ ạ ưỡ ỷnhiên m i ch đ n năm 2008, xu t kh u th y s n Vi t Nam đã đ t ng ng trên 4,5 t

ụ ề ớ ướUSD hoàn thành m c tiêu đ ra s m tr c 2 năm.

ấ ẩ ủ ả ủ ả ướ ấ ộ ố ớ ạ Năm 2008 xu t kh u th y s n c a c n c đánh d u m t “m c son” m i, đ t 4,51

ỷ ầ ớ ứ ưở ả ặ ặt USD, tăng g n 20% so v i năm 2007. ðây là m c tăng tr ng kh quan, m c dù g p

ề ị ườ ụ ả ưở ủ ộ ủ ảkhông ít khó khăn v th tr ng tiêu th do nh h ng c a cu c kh ng ho ng tài chính

ầ ề ồ ệ ế ế ụtoàn c u và các khó khăn v ngu n nguyên li u ch bi n và tín d ng.

ủ ả ệ ượ ấ ị ườ ớ ầ ạ ả Năm 2008, th y s n Vi t Nam đ c xu t sang 160 th tr ng, v i g n 70 lo i s n

ẩ ấ ẩ ủ ả ả ầph m khác nhau. Nói chung, xu t kh u th y s n c năm sang h u ế ị ườh t các th tr ng

ề ố ữ ạ ặ ả ạ ặ ệchính đ u tăng. Tuy nhiên, các tháng cu i năm ch ng l i ho c gi m m nh, đ c bi t là

tháng 12. Page 128

Page 129: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

59

----------------------- Page 71-----------------------

ạ ặ ề ớ ừ Kim ng ch XK các m t hàng chính đ u tăng so v i năm 2007 tr hàng khô .

ố ạ ừ ả ẩ Ba tháng cu i năm, ngo i tr cá Tra, các s n ph m khác ề ướđ u chung xu h ng

ả ả ả ượ ị ộ ủ ị ườ ơgi m c s n l ng và giá tr XK do tác đ ng khó khăn c a th tr ng, các đ n hàng ít đi

ề ả ấvà nhi u DN gi m công su t.

ậ ẩ ủ ả ủ ầ ạ ấ ỉ ệ Nh p kh u th y s n c a VN 10 tháng đ u năm 2008 đ t x p x 245 tri u USD,

ồ ả ạ ả ẩ ậ ủ ế ả ẩ ừbao g m kho ng 70 lo i s n ph m khác nhau, t p trung ch y u các s n ph m: cá ng

ệ ồ ệ ẻ ạ ệ ạ(66 tri u), cá H i (26 tri u USD), tôm th đông l nh (17,7 tri u USD), các lo i tôm đông

ạ ệ ạ ệ ệl nh khác (15,56 tri u USD), cá các lo i (12,2 tri u USD), cua (9,3 tri u USD), cá ờc ,

ự ạ ể ạ ệ ủ ế ừ ướm c đông l nh, tôm bi n các lo i, cá Tra (4,6 tri u USD) …v..v và ch y u t 75 n c

ế ớ ậ ả ệ ệ ốtrên th gi i: Nh t B n (40,5 tri u USD), Thái Lan (25,4 tri u USD), Trung qu c (22,2

ệ ệ ệ ạtri u USD), ðài Loan (19,7 tri u USD), Indonexia (16,6 tri u USD), ðan M ch (10,3

ệtri u USD) ..v.v.

ề ơ ấ ả ẩ ấ ẩ (1) V c c u s n ph m xu t kh u năm 2008

ạ ế ụ ứ ầ ặ ủ ả ề ị Tôm đông l nh: Ti p t c đ ng đ u các m t hàng th y s n XK chính v giá tr , ạđ t

ỉ ặ ỉ ả ớ ớtrên 1,62 t USD, m c dù ch tăng kho ng 7,7% so v i cùng kỳ năm ngoái. So v i năm

ướ ẫ ạ ứ ưở ả ộtr c, XK tôm năm nay v n đ t m c tăng tr ng kh quan. Tuy nhiên, xét trong m t

ừ ế ố ộ ưở ề ướ ốquá trình t năm 2000 đ n nay thì t c đ tăng tr ng này đang có chi u h ng đi xu ng.

ạ ế ỷ ọ ổ ạ ấ ẩ ả ớ ỷ ọTôm đông l nh chi m t tr ng 36,1% t ng kim ng ch xu t kh u, gi m so v i t tr ng

ủ ượ ấ ẩ ị ườ40% c a năm ngoái. Tôm VN đ c xu t kh u sang 86 th tr ng.

Page 129

Page 130: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtạ ấ ặ ạ Cá tra, basa: Tăng m nh nh t trong các nhóm m t hàng, tăng trên 48% đ t

1,453

ỉ ị ứ ứ ế ổ ủ ả ốt USD. Giá tr XK đ ng th 2 sau tôm, chi m 32,2% t ng GTXK th y s n toàn qu c.

ướ ế ạ ề ị ầ ặCá tra, basa đang có xu h ng ti n sát tôm đông l nh v giá tr XK, do nhu c u m t

ạ ạ ị ườ ấ ệhàng này tăng m nh t i th tr ng Châu Âu, nh t là Nga và Ukraina. Cá tra, basa Vi t

ượ ấ ị ườ ế ớNam đang đ c xu t sang 125 th tr ng trên th gi i.

ự ạ ộ ưở ạ ư ằ ộ ử M c & b ch tu c: Năm 2008, tăng tr ng XK đ t 12,7%, ch a b ng m t n a so

ớ ố ộ ủ ậ ả ố ốv i t c đ tăng 27% c a năm 2007 do XK sang Nh t B n, Trung Qu c và Hàn Qu c

ữ ạ ự ạ ộ ả ạ ệ ớ ệ ủch ng l i. XK m c, b ch tu c c năm đ t trên 318 tri u USD, so v i 282 tri u c a năm

ỷ ọ ả ừ ố ổ ủ ả ủ ệ2007; t tr ng gi m t 7,7% xu ng 7,1% trong t ng GT XK th y s n c a Vi t Nam.

ừ ẫ ị ứ ề ị ủ ặ ơ ẻ ổ Cá ng : V n duy trì v trí th 4 v giá tr XK c a các m t hàng đ n l . T ng XK

ừ ả ạ ệ ớ ỷ ọ ủ ừcá ng c năm đ t 188,6 tri u USD, tăng 25% so v i năm 2007. T tr ng c a cá ng

ừ ừ ặ ị ườtăng t 4% năm 2007 lên 4,2%. Cá ng VN cũng đang có m t trên 71 th tr ng.

ấ ẩ ạ ầ ệ Hàng khô: Xu t kh u hàng khô đ t g n 145,7 tri u USD, ả ớgi m chút ít so v i

ệ ủ ơ ấ ị ườ ệ146,9 tri u USD c a năm 2007. Năm 2008, c c u th tr ng NK hàng khô Vi t nam

ổ ượ ạ ớ ị ườ ề ố ưthay đ i ng c l i so v i năm 2007. XK sang các th tr ng truy n th ng nh Trung

ố ố ỹ ả ấ ướQu c, Hàn Qu c, ðài Loan và M gi m, trong khi xu t sang các n c ASEAN, Nga,

ạUcraina tăng m nh.

ề ơ ấ ị ườ ấ ẩ (2) V c c u th tr ng xu t kh u năm 2008

ố ị ườ Kh i th tr ng EU

ị ườ ớ ấ ủ ệ ế ổ ạ Th tr ng NKTS l n nh t c a Vi t Nam: chi m 25,4% t ng kim ng ch XKTS

ị ườ ẫ ố ộ ưở ổ ịnăm 2008. XKTS sang th tr ng này v n duy trì t c đ tăng tr ng n đ nh, tăng 26%

ớ ậ ầ ấ ủ ả ệso v i năm 2007. EU đã nh p g n 350 nghìn t n th y s n Vi t ị ảNam, tr giá kho ng

ỉ ệ ấ ướ ộ ố1,144 t USD. Vi t Nam xu t sang 26/27 n c thu c kh i liên minh này. ướ ứ5 n c đ ng

Page 130

Page 131: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtầ ố ứ ệ ệđ u trong kh i này là ð c (trên 207 tri u USD, tăng 43%), Italia (trên 156 tri u

USD,

ệ ệ ỉtăng 30%), Tây Ban Nha (157 tri u USD, tăng 17%), Hà Lan (141 tri u USD) và B

60

----------------------- Page 72-----------------------

ệ ậ ẩ ả ẩ ủ ả ủ ệ ặ(108 tri u USD). EU nh p kh u 60 s n ph m th y s n c a Vi t Nam, trong đó m t hàng

ủ ạ ạ ế ế ễ ể ầch đ o là cá tra philê đông l nh, k đ n tôm và nhuy n th chân đ u.

ứ ầ ậ ẩ ự ạ ộ ừ ủ ệ ð ng đ u nh p kh u cá Tra/Basa, m c/b ch tu c & cá ng c a Vi t Nam: Cá tra,

ấ ị ườ ạ ệ ầ ếbasa xu t sang th tr ng này đ t 581 tri u USD, tăng g n 24% chi m 40% XK cá tra,

ủ ả ướ ự ạ ộ ạ ầ ệ ừbasa c a c n c. XK m c, b ch tu c đ t g n 102 tri u USD, tăng 26,6%; XK cá ng

ạ ệtăng 21,6% đ t 62,8 tri u USD.

ậ ả Nh t B n

ậ ắ ầ ổ ị ưở ở ạ ị Sang năm 2008, XK sang Nh t b t đ u n đ nh và tăng tr ng tr l i: Sau khi b

ụ ả ữ ả ề ỹ ậ ấ ề ủ ảs t gi m trong năm 2007 do nh ng rào c n v k thu t và v n đ ATVS, XK th y s n

ệ ậ ả ổ ị ưở ở ạ ư ướ ịVi t nam sang Nh t B n năm 2008 đã n đ nh và tăng tr ng tr l i đ a n c này lên v

ứ ượ ỹ ị ườ ề ị ớtrí th 2, v t qua M . XK sang th tr ng này tăng 11% v giá tr so v i năm 2007,

ạ ệđ t 828 tri u USD.

ứ ầ ậ ẩ ệ ặ ổ ượ ậ ð ng đ u nh p kh u tôm Vi t Nam: Năm 2008, m c dù t ng l ng tôm nh p vào

ậ ừ ướ ả ố ư ậ ả ẫ ế ụ ứ ầ ềNh t t các n c gi m xu ng, nh ng Nh t B n v n ti p t c đ ng đ u v NK tôm đông

ạ ủ ệ ớ ị ầ ệ ề ị ớl nh c a Vi t Nam, v i tr giá g n 499 tri u USD, tăng 1,4% v giá tr so v i năm 2007,

ế ỷ ọ ủ ệchi m 30,7% t tr ng XK tôm c a Vi t Nam.

ậ ẩ ạ ủ ậ ả ả ậ ả ầ Nh p kh u tôm đông l nh c a Nh t gi m: Theo H i quan Nh t B n, 11 tháng đ u

ậ ẩ ạ ủ ậ ạ ấ ị ỉnăm 2008, nh p kh u tôm đông l nh c a Nh t đ t trên 178 nghìn t n, tr giá 1,578 t

ả ề ượ ề ị ớUSD, giá trung bình 8,85 USD/kg, gi m 5% v l ng và 11% v giá tr so v i cùng kỳ

ệ ứ ầ ề ấ ạnăm 2007. Vi t Nam đ ng đ u v cung c p tôm đông l nh (HS Page 131

Page 132: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtị030613000) cho th

ườ ậ ứ ứ ề ấ ả ẩ ậtr ng Nh t trong 11 tháng và đ ng th 2 v cung c p s n ph m tôm cho Nh t sau Thái

ồLan (Ngu n: Fis).

ủ ả ạ ộ ở ậ ở ứ ấ ấ Năm 2008, chi tiêu cho th y s n t i các h gia đình Nh t m c th p nh t trong

ề ế ầ ộ ớ ướvòng 34 năm qua. N n kinh t toàn c u suy thoái đã tác đ ng t i xu h ng tiêu dùng ủc a

ộ ở ậ ườ ở ể ạ ự ẩ ẻ ề ơcác h dân Nh t, ng i dân đây đang chuy n sang các lo i th c ph m r ti n h n.

ấ ẩ ừ ể ậ ạ ừ Xu t kh u cá ng và cá bi n khác sang Nh t tăng m nh: XK cá ng tăng 33,6% ,

ạXK các lo i cá khác tăng 26,4%.

ấ ẩ ự ạ ộ ủ ệ ậ ữ ạ ượ ạ ớ Xu t khu n m c & b ch tu c c a Vi t Nam sang Nh t ch ng l i: Ng c l i v i

ướ ủ ấ ẩ ự ạ ộ ậ ả ềxu h ng c a năm 2007, xu t kh u m c, b ch tu c sang Nh t B n năm 2008 có chi u

ướ ả ị ườ ụ ố ị ứ ự ạ ộ ỉh ng gi m. Th tr ng này t t xu ng v trí th 2, sau EU. XK m c, b ch tu c ch tăng

ạ ệ2,3% đ t trên 102 tri u USD.

ậ ẩ ự ủ ậ ả ầ ự ạ Nh p kh u m c c a Nh t gi m: 11 tháng đ u năm 2008, NK m c nang đông l nh

ủ ậ ạ ấ ị ả(Mongo Ika) c a Nh t ( mã HS 0307 49 110) đ t trên 4.307,8 t n, tr giá kho ng 32,2

ệ ả ề ượ ị ớtri u USD, gi m 35% v l ng và giá tr so v i cùng kỳ năm ngoái, giá trung bình 7,46

ậ ả ệ ứ ị ứ ề ị ả ẩ ựUSD/kg, CIF Nh t B n. Vi t Nam đ ng v trí th 3 v giá tr NK s n ph m m c này vào

ị ườ ậ ố ự ạ ạth tr ng Nh t, sau Mar c và Thái Lan. NK m c nang đông l nh lo i khác (HS 0307

ầ ạ ấ ị ệ49,190) trong 11 tháng đ u năm đ t trên 35.195 t n, tr giá 172,2 tri u USD, tăng 5% ềv

ượ ư ả ề ị ớ ềl ng nh ng gi m 2% v giá tr so v i cùng kỳ; giá trung bình 4,89 USD/kg. V kim

ạ ả ẩ ệ ứ ứ ống ch NK s n ph m này, Vi t Nam đ ng th 3 sau Thái Lan và Trung Qu c.

ị ườ ỹ Th tr ng M

ụ ố ị ứ ướ ậ ẩ ủ ả ệ ự ụ ả T t xu ng v trí th 3 các n c nh p kh u th y s n Vi t Nam: S s t gi m XK

ị ườ ỹ ư ướ ừ ị ứ ố ứ ậ ảsang th tr ng M đã đ a n c này t v trí th 2 xu ng th 3, sau EU và Nh t B n.

ạ ị ườ ạ ệ ớ ệKim ng ch XK sang th tr ng này đ t 744,6 tri u USD, tăng 3,3% so v i 720,5 tri u Page 132

Page 133: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ủUSD c a năm 2008.

61

----------------------- Page 73-----------------------

ỷ ọ ị ủ ả ệ ấ ỹ T tr ng giá tr hàng th y s n Vi t Nam xu t đi M ả ỷ ọ ủ ịgi m: T tr ng c a th

ườ ỹ ổ ủ ả ủ ệ ả ừtr ng M trong t ng XK th y s n c a Vi t Nam gi m t 20,4% ốxu ng 16,5% năm

ầ ụ ậ ẩ ủ ướ ả ự ủ ề ế2008, do nhu c u tiêu th và nh p kh u c a n c này gi m. S suy thoái c a n n kinh t

ỹ ả ủ ả ượ ự ẽ ả ưở ế ể ọ ụ ủ ảM và giá c th y s n tăng đ c d báo s nh h ng đ n tri n v ng tiêu th th y s n

ủ ước a n c này trong năm 2009.

ậ ẩ ừ ệ ả ẹ ỹ ấ ị ế ướ ậ Năm 2008 - nh p kh u tôm t Vi t Nam gi m nh : M m t v th tr c Nh t

ả ụ ố ị ứ ề ạ ủ ặ ạ ẫB n, t t xu ng v trí th 2 v NK tôm đông l nh c a VN, m c dù tôm đông l nh v n là

ặ ế ỷ ọ ớ ấ ổ ủ ả ỹ ữm t hàng chi m t tr ng l n nh t trong t ng hàng th y s n XK sang M . XK tôm nh ng

ầ ả ụ ồ ở ạ ữ ố ỉ ệ ả ủtháng đ u năm gi m, song ph c h i tr l i vào nh ng tháng cu i năm nên t l gi m c a

ả ể ả ả ớ ạ ệc năm không đáng k , gi m kho ng 3% so v i năm 2007, đ t 467 tri u USD.

ố Hàn Qu c

ứ ưở ổ ị ố ẫ ứ ữ ở Duy trì m c tăng tr ng cao & n đ nh: Năm 2008, Hàn Qu c v n đ ng v ng

ị ứ ố ị ườ ủ ả ệ ữv trí th 4 trong t p các th tr ng NK th y s n Vi t Nam. Tuy nhiên, XK nh ng tháng

ố ả ạ ỉ ệ ưở ấ ơ ổ ả ỉcu i năm gi m m nh nên t l tăng tr ng th p h n năm 2007, t ng XK c năm ch tăng

ạ ệ ự ế ị ườ ơ ẻ ế ụ ị ườ ớ ủ10% đ t 293,4 tri u USD. D ki n th tr ng đ n l này ti p t c là th tr ng l n c a

ủ ả ệ ứ ưở ị ườ ẽ ữ ạth y s n Vi t Nam song m c tăng tr ng XK sang th tr ng này s ch ng l i vào năm

ế ả ầ ụ2009 do kinh t khó khăn làm gi m nhu c u tiêu th .

ứ ứ ề ậ ẩ ừ ệ ử ầ ố ð ng th 2 v nh p kh u hàng khô t Vi t Nam: N a đ u năm, Hàn Qu c đã

ượ ố ở ị ườ ớ ấ ủ ệv t Trung Qu c tr thành th tr ng NK hàng khô l n nh t c a Vi t Nam., tuy nhiên

ử ố ị ườ ả ế ướ ạ ụ ố ị ứn a cu i năm XK hàng khô th tr ng này gi m khi n n c này l i t t xu ng v trí th 2

ổ ả ả ạ ệsau ASEAN và t ng XK hàng khô c năm gi m 5,7% đ t 34,8` tri u USD.

Page 133

Page 134: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ự ạ ộ ố XK tôm đông l nh và m c b ch tu c sang Hàn Qu c tăng ẹnh : XK tôm đông

ạ ạ ầ ệ ự ạ ộl nh sang HQ năm 2008 tăng 4% đ t trên g n 85 tri u USD; XK m c b ch tu c tăng

ạ ệ ớ ỉ ệ ưở ự ạ ộ7,1% đ t 69,5 tri u USD. So v i năm 2007 t l tăng tr ng tôm và m c b ch tu cXK

ả ệ ả ớsang TT này gi m rõ r t, gi m so v i 117,6% và 47,2%.

ị ườ Th tr ng Nga

ưở ạ ẽ ự ỗ ậ ủ ị ườ ừ ị Tăng tr ng m nh m : ðáng chú ý là s tr i d y c a th tr ng Nga, t v trí ứth

ươ ị ứ ị ớ ứ ưở ấ ượ7 đã v n lên v trí th 5 tính theo giá tr XK, v i m c tăng tr ng XK khá n t ng,

ầ ề ị ớ ạ ệtăng g n 83% v giá tr so v i năm 2007 đ t 217,7 tri u USD.

ứ ứ ề ượ ậ ẩ ủ ả ừ ệ ề ặ ố ượ ð ng th 3 v l ng nh p kh u th y s n t Vi t Nam: Xét v m t kh i l ng,

ứ ứ ề ủ ả ệ ậ ảNga đ ng th 3 v NK th y s n Vi t Nam, sau EU và Nh t B n.

ứ ầ ị ườ ơ ẻ ậ ẩ ệ ð ng đ u th tr ng đ n l nh p kh u cá Tra/Basa Vi t ịNam: Năm 2008, th

ườ ượ ề ệ ủ ệ ặtr ng này đã thu hút đ c nhi u doanh nghi p XK cá tra, basa c a Vi t Nam. XK m t

ạ ệ ớhàng này sang Nga năm 2008 đ t 188,4 tri u USD, tăng 109% so v i cùng kỳ. Xét theo

ị ườ ơ ẻ ứ ầ ề ủ ệ ứth tr ng đ n l , Nga đang đ ng đ u v NK cá tra, basa c a Vi t Nam. ðây là m c

ưở ư ế ấ ẩ ả ạtăng tr ng cao, nh ng sang đ n quí I năm 2009 xu t kh u sang Nga đã gi m m nh, khó

ạ ượ ứ ưở ế ưở ụ ể ị ộđ t đ c m c tăng tr ng n u không nói là tăng tr ng âm do C c Ki m d ch đ ng,

ự ậ ệ ấ ố ớ ệ ủth c v t Liên bang Nga (VPSS) đã ban hành l nh c m đ i v i các doanh nghi p th y

ả ệ ể ừs n Vi t Nam k t ngày 20/12/2008.

ậ ẩ ủ ả ừ ệ ị ườ ố Nh p kh u hàng th y s n khô t Vi t Nam tăng: Nga cũng là th tr ng chính đ i

ớ ủ ả ủ ệ ứ ứ ốv i th y s n khô c a Vi t Nam (đ ng th 4 sau ASEAN, Hàn Qu c & Trung ốQu c).

ủ ả ả ữ ầ ư ầ ữXK th y s n khô sang Nga gi m nh ng tháng đ u năm, nh ng tăng d n trong nh ng

ố ư ả ệtháng cu i năm đ a XK c năm 2008 tăng 30% lên 19,7 tri u USD.

Page 134

Page 135: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ị ườ Th tr ng Ucraina

62

----------------------- Page 74-----------------------

ở ị ườ ớ ứ ủ ệ Tr thành th tr ng NK l n th 7 c a Vi t Nam do NK cá tra và hàng khô tăng

ạm nh.

ứ ưở ấ ị ườ ạ ứ M c tăng tr ng cao nh t trong các th tr ng: ð t m c ưở ấtăng tr ng XK n

ượ ấ ấ ớ ề ị ớ ạ ệt ng nh t và cao nh t v i 221% v giá tr so v i năm ngoái, đ t trên 156 tri u USD.

ớ ứ ưở ế ố ị ườV i m c tăng tr ng này, Ukraina đã th chân ðài Loan trong t p các th tr ng NK

ủ ệchính c a Vi t Nam.

ị ườ ề ố ớ ạ Th tr ng ti m năng đ i v i cá tra, basa đông l nh và ủ ả ủ ệth y s n khô c a Vi t

ứ ứ ề ạ ị ườ ơ ẻ ừNam: ð ng th 2 v kim ng ch NK cá tra, basa xét theo th tr ng đ n l . NK cá tra t

ệ ấ ầ ớ ạ ệVi t Nam tăng g p 2,5 l n so v i năm 2007 đ t 137,2 tri u USD.

ầ ạ ệ ế ỉ ọ ể NK hàng khô tăng g n 121% đ t 10,4 tri u USD, chi m t tr ng đáng k trong

ổ ệ ế ảt ng XK hàng khô Vi t Nam (chi m kho ng 9,5%).

ố Trung Qu c

ấ ẩ ủ ả ệ ị ườ ố ẹ ớ Xu t kh u th y s n Vi t Nam sang th tr ng Trung Qu c tăng nh so v i năm

ớ ỷ ệ ạ ệ ấ ẩ ị2007, v i t l 2,9% đ t 157 tri u USD. Xu t kh u sang th ườtr ng này cũng có xu

ướ ả ầ ầ ữ ốh ng gi m vào đ u năm và tăng d n nh ng tháng cu i năm.

ỷ ọ ị ủ ả ệ ướ ả ừ T tr ng giá tr hàng th y s n Vi t Nam XK sang n c này gi m t 4,3% năm

ố ớ ổ ị ấ ẩ ố ậ ẩ ủ ả ủ2007 xu ng còn 3,5% so v i t ng giá tr xu t kh u. Trung Qu c nh p kh u th y s n ch

ế ụ ụ ụ ế ế ể ấ ơy u ph c v cho m c đích ch bi n đ tái xu t. Tuy nhiên, trong h n 1 năm qua, XK

ủ ả ủ ướ ị ụ ả ạ ỹ ụ ệ ấ ậ ẩ ủth y s n c a n c này b s t gi m m nh sau khi M áp d ng l nh c m nh p kh u th y Page 135

Page 136: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ừ ố ấ ề ệ ừs n t Trung Qu c do v n đ an toàn v sinh t tháng 6/2007.

ấ ẩ ố ả ạ ư ướ ố ị ứ Xu t kh u hàng khô sang Trung Qu c gi m m nh đ a n c này xu ng v trí th

ữ ị ề ủ ả ủ ệ ủ3 sau khi gi v trí quán quân v NK th y s n khô c a Vi t Nam năm 2007. NK th y

ả ệ ố ạ ệ ảs n khô Vi t Nam vào Trung Qu c năm 2008 đ t 26,2 tri u USD, gi m 32%.

ấ ẩ ị ườ ả ố ầ Xu t kh u cá tra, basa sang th tr ng này gi m 7,3% xu ng còn g n 36 ệtri u

ự ạ ộ ả ẹ ố ệUSD, m c b ch tu c gi m nh 0,9% xu ng 10 tri u USD.

ạ ừ ệ ể ề NK tôm đông l nh t Vi t Nam tăng đáng k : trong khi hàng khô và cá Tra đ u

ả ạ ấ ố ớ ạgi m, tôm đông l nh xu t sang Trung qu c đã tăng 33% so v i cùng kỳ năm 2007, đ t

ệ49 tri u USD.

ế ế ươ ạ ủ ả2.3.4.6. ðánh giá tình hình ch bi n và th ng m i th y s n vùng ðBSCL

ự ế ế ủ ả ớa. Năng l c ch bi n th y s n vùng ðBSCL so v i toàn Ngành

ủ ả ầ ớ ấ ẩ ủ ả ủ Th y s n vùng ðBSCL đóng góp ph n l n vào thành tích xu t kh u th y s n c a

ả ướ ớ ị ấ ẩ ế ạ ỷ ế ổc n c, v i giá tr xu t kh u toàn vùng đ n năm 2007 đ t 2,4 t USD, chi m 64% t ng

ủ ả ả ướKNXK th y s n c n c.

ả ự ạB ng 2.22: Năng l c CBTS vùng ðBSCL giai đo n 2003-2007

ấ(ðv: t n/năm)

ụ Danh m c ðvt 2003 2004 2005 2006 2007

ố ế ế ạ S nhà máy ch bi n đông l nh nhà máy 83 96 100 122 141

ổ ấ ế ế ấ T ng công su t thi t k t n/năm 444.464 496.435 593.893 849.751 943.983

ả ượ ẩ ế ế ấ S n l ng thành ph m ch bi n t n 222.569 269.551 311.662 439.585 551.175

ạ ấ Tôm đông l nh t n 119.235 118.684 128.636 135.082 158.795

Page 136

Page 137: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ấ Cá Tra đông l nh t n 33.304 82.962 140.707 286.600 386.870

ủ ả ạ ấ Th y s n khác đông l nh t n 70.030 67.905 42.319 17.903 5.510

ồ ổ ợ ừ ổ ế ủ ả ỉ (Ngu n: T ng h p t các Báo cáo t ng k t ngành th y s n các t nh 2003-2007)

63

----------------------- Page 75-----------------------

ả ộ ố ỉ ủ ả ớB ng 2.23: So sánh m t s ch tiêu CBXK th y s n ðBSCL v i toàn Ngành năm 2007

ỉ Ch tiêu so sánh ðvt Toàn Ngành ðBSCL ỷ ọT tr ng

(1) (2) (2)/(1)

ố ạ S nhà máy đông l nh Nhà máy 255 144 56,5%

ả ượ ế ế ấ ẩ ấ S n l ng ch bi n xu t kh u T n 942.405 551.175 58,5%

Trong đó: Tôm - 161.267 158.794 98,5%

Cá Tra - 386.870 386.870 100,0%

Nghêu sò - 16.331 8.723 53,4%

ạ ấ ẩ ệ Kim ng ch xu t kh u Tri u USD 3.763 2.394 63,6%

Trong đó: Tôm - 1.509 1.310 86,8%

Cá Tra - 979 979 100,0%

ồ ổ ợ ừ ổ ế ỉ(Ngu n: (1) theo VASEP; (2) t ng h p t các BC t ng k t ngành TS các t nh ðBSCL)

ả ẩ ế ế ấ ẩ ủ ự ủb. Các s n ph m ch bi n xu t kh u ch l c c a vùng ðBSCL

ẻ + Tôm Sú và tôm Th

ố ượ ạ ị ấ ẩ ớ ấ ả Tôm là đ i t ng đem l i giá tr xu t kh u l n nh t cho vùng. Năm 2003 s n

Page 137

Page 138: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtượ ế ế ạ ấ ị ệl ng ch bi n đ t 119.235 t n, giá tr 983,9 tri u USD, năm

ả ượ ạ2007 s n l ng đ t

ấ ị ỷ ố ộ ưở ả ạ158.795 t n, giá tr tăng lên 1,312 t USD. T c đ tăng tr ng bình quân c giai đo n

ạ ề ố ượ ề ị ề ơ ấ ỷ ọ ảđ t 7,43% v kh i l ng và 7,47% v giá tr . Xét v c c u thì t tr ng tôm đang gi m

ầ ấ ẩ ạ ỉ ế ổ ị ấd n do xu t kh u cá tra đang ngày càng tăng m nh. Ba t nh chi m 80% t ng giá tr xu t

ẩ ủ ồ ạ ỉ ỉkh u tôm c a vùng g m: Cà Mau, Sóc Trăng và B c Liêu. Ch tính riêng 3 t nh này đã

ế ớ ổ ị ấ ẩ ệchi m t i 80% t ng giá tr xu t kh u tôm toàn vùng. Trong đó, Cà Mau 572 tri u USD

ế ệ ế ạ ệ(chi m 44%); Sóc Trăng 335,8 tri u USD (chi m 26%) và B c Liêu 159,8 tri u USD

ế(chi m 12% KNXK tôm toàn vùng).

ả ố ượ ị ạB ng 2.24: Kh i l ng và giá tr XK tôm vùng ðBSCL giai đo n 2003-2007

ỉ Ch tiêu 2003 2004 2005 2006 2007

ả ượ ấ S n l ng (t n) 119.235 118.684 128.636 135.082 158.795

ị Giá tr (1000 USD) 983.918 1.002.167 1.053.649 1.192.092 1.312.501

ồ ổ ế ỉ ệ ộ ệ(Ngu n: BC t ng k t ngành TS các t nh và Hi p h i XKTS Vi t Nam)

ặ ụ ạ ư ỷ ọ M c dù KNXK tôm liên t c tăng trong giai đo n 2003-2007 nh ng t tr ng trong

ổ ủ ả ủ ạ ả ầ ừt ng KNXK th y s n c a vùng l i gi m d n, t 81% năm 2003 còn 55% năm 2007.

ề ấ ơ ấ ả ẩ ế ế ủ ạ ơ ặ ệði u đó cho th y c c u s n ph m ch bi n c a vùng đa d ng h n, đ c bi t là đóng góp

ủ ấ ẩ ả ể ỷ ọ ấ ẩc a xu t kh u cá tra đã làm gi m đáng k t tr ng xu t kh u tôm.

ả ỷ ọ ấ ẩ ổ ủ ả ủB ng 2.25: T tr ng xu t kh u tôm trong t ng KNXK th y s n c a Vùng

(ðV:1000 USD)

ỉ Ch tiêu 2003 2004 2005 2006 2007

ổ T ng KNXK 1.208.331 1.443.627 1.587.883 2.041.053 2.393.962

Tr.đó: Tôm 983.918 1.002.167 1.053.649 1.192.092 1.309.501

ỷ ọ T tr ng (%) 81 69 66 58 55

Page 138

Page 139: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ồ ổ ợ ừ ổ ế ủ ả ỉ(Ngu n: T ng h p t NGTK và BC t ng k t ngành th y s n các t nh Gð 2003-2007)

64

----------------------- Page 76-----------------------

3

ỷ T USD

2,39

2,5

2,04

2

1,59

1,44

1,5 1,21 1,19 1,31

0,98 1 1,05

1

0,5

0

2003 2004 2005 2006 2007

ạ T ôm T S các lo i

ỷ ọ ấ ẩ ổ ủ ả ủ Hình 2. 1: T tr ng xu t kh u tôm trong t ng KNXK th y s n c a vùng

ả ướ KNXK tôm c n c = 100%

100% 7 21 23 18 13

Page 139

Page 140: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

80%

60%

40% 93 79 77 82 87

20%

0%

2003 2004 2005 2006 2007

KNXK tôm trong vùng KNXK tôm ngoài vùng

ỷ ọ Hình 2.2: T tr ng KNXK tôm vùng ðBSCL trong KNXK tôm toàn Ngành

ề ị ườ ấ ẩ ấ ẩ ủ ư ả ướ V th tr ng xu t kh u: nói chung xu t kh u tôm c a vùng cũng nh c n c

ờ ộ ậ ự ệ ủ ướ ấ ở ậtrong th i kỳ h i nh p thì s can thi p c a Nhà n c là r t ít. B i v y, các doanh ệnghi p

ề ả ự ạ ợ ế ạ ế ở ỗ ị ươđ u ph i t t o ra l i th c nh tranh riêng và vì th m i đ a ph ng trong vùng có

ượ ữ ặ ạ ặ ế ở ừ ị ườ ấ ẩđ c nh ng m t m nh và m t y u t ng th tr ng xu t kh u. ố ớð i v i các doanh

ệ ở ấ ẩ ỹ ượ ậ ả ể ừnghi p Cà Mau, xu t kh u tôm sang M đã v t qua Nh t B n k t năm 2001. Hai

ị ườ ế ừ ổ ị ấ ẩ ủ ả ủ ỉ ị ườth tr ng này chi m t 80-90% t ng giá tr xu t kh u th y s n c a t nh. Th tr ng EU

ỉ ế ỷ ọ ỏ ướ ả ầ ị ườ ựch chi m t tr ng nh và có xu h ng gi m d n. Úc và Canađa là hai th tr ng có s

ưở ấ ẩ ủ ệ ở ờtăng tr ng cao. Xu t kh u tôm c a các doanh nghi p Kiên Giang trong th i gian qua

ư ự ổ ị ị ườ ướ ắ ỹ ả ầ ị ườ ậch a có s n đ nh. Th tr ng các n c B c M và EU gi m d n, th tr ng Nh t tăng

ầ ị ườ ạ ố ặ ệ ựd n. Trong các th tr ng còn l i, Trung Qu c, Nga và đ c bi t là Ôxtrâylia có s tăng

ưở ệ ị ườ ấ ẩ ở ạ ố ướtr ng đáng khích l . Th tr ng xu t kh u tôm B c Liêu năm 2007 theo kh i n c

ế ỷ ọ ớ ấ ế ế ỹ ớthì Châu Á chi m t tr ng l n nh t 74%, ti p đ n là Châu Âu 11% và M 10%. So v i

ị ườ ị ườ ỹ ổ ị ởnăm 2006 thì th tr ng Châu Á tăng 13%, th tr ng M và Châu Âu n đ nh 9-11%.

ấ ẩ ướ ả ể ừ ốXu t kh u sang các n c khác gi m đáng k t 12% xu ng 5%. Page 140

Page 141: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

+ Cá Tra

ự ế ế ố ượ ế ế ụ Năng l c ch bi n cá tra: S l ng, qui mô nhà máy ch bi n cá tra liên t c tăng

ữ ỉnhanh trong nh ng năm qua. Năm 2000 toàn vùng ch có 15 nhà ớ ấ máy v i công su t

65

----------------------- Page 77-----------------------

ấ ế ấ ạ ấ ế77.880 t n/năm, đ n năm 2007 là 64 nhà máy, công su t đ t 682.300 t n/năm. Tính đ n

ế ế ấ ế ếtháng 6 năm 2008, toàn vùng đã có 80 nhà máy có ch bi n cá tra, công su t thi t k

ấ965.800 t n/năm.

ả ố ượ ấ ế ế ế ếB ng 2.26: S l ng và công su t thi t k các nhà máy ch bi n cá tra 2002-2008

Th 1-6/

ụ Danh m c 2002 2003 2004 2005 2006 2007

2008

ố ế ế S NM ch bi n cá tra 20 23 33 36 54 64 80

- Chuyên 2 2 4 5 20 26 37

ế ợ - K t h p 18 21 29 31 33 37 42

ế ấ CS thi t kê (t n/năm) 119.331 144.945 230.740 281.740 495.351 682.300 965.800

ế ế ấ SL ch bi n (t n) 27.980 33.304 82.962 140.707 286.600 386.870 -

ệ ấ Hi u su t (%) 23 23 36 50 58 57 -

ồ ổ ợ ừ ế ề(Ngu n: T ng h p t phi u đi u tra)

Page 141

Page 142: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtặ ế ế ướ ượ ấ ẩ ủ ế ướ ạ M t hàng ch bi n: Tr c đây cá tra đ c xu t kh u ch y u d i d ng phi lê

ấ ơ ầ ư ế ạ ơ ề ớ ặ ế ế ẵc p đông đ n thu n nh ng đ n nay đã đa d ng h n nhi u v i các m t hàng ch bi n s n

ư ả ẩ ộ ắ ố ả ắ ắnh : ch cá; t m b t; cá tra c t khoanh mu i s ; c t khúc; sandwich; bánh mè; bao b p

ồ ồ ử ồ ả ả ảnon; cà chua nh i cá tra, basa; bông bí nh i cá tra, basa; bao t d n ch h i s n; xúc

ộ ồ ồ ồ ạ ế ế ẵ ộxích, phi lê cu n nh i tôm; cá tra, basa nh i cá h i. Ngoài d ng ch bi n s n thì m tốs

ệ ặ ủ ế ở ưdoanh nghi p còn có m t hàng khô (ch y u An Giang) nh bong bóng cá tra, basa

ấ ồ ề ệ ậ ế ệs y khô; khô cá tra, basa ph ng. Ngoài ra nhi u doanh nghi p còn t n dùng ph li u ếch

ế ả ẩ ư ầ ộ ệ ả ả ấ ạbi n thành các s n ph m có ích nh d u cá, b t cá làm tăng hi u qu s n xu t và h n ếch

ấ ễ ườch t gây ô nhi m môi tr ng.

ấ ượ ả ẩ ể ể ấ ẩ ị ườ ướ Ch t l ng s n ph m: ð có th xu t kh u hàng hóa sang các th tr ng n c

ặ ệ ữ ướ ầ ấ ượ ư ỹ ậ ầ ưngoài, đ c bi t là nh ng n c có yêu c u ch t l ng cao nh EU, M , Nh t thì h u nh

ọ ệ ả ụ ươ ả ấ ượ ưm i doanh nghi p đã ph i áp d ng các Ch ng trình qu n lý ch t l ng nh HACCP,

ả ườ ưSQF 2000CM, SQF1000CM, ISO9001:2000, Halal, BRC, và qu n lý môi tr ng nh ISO

ả ấ ượ ề ấ ậ ư ư ể14000. Tuy nhiên, công tác qu n lý ch t l ng cũng còn nhi u b t c p nh ch a ki m

ượ ệ ấ ồ ố ảsoát đ c vi c buôn bán kháng sinh hoá ch t không rõ ngu n g c; qu n lý vùng nuôi

ư ệ ả ấ ề ồ ố ả ẩch a hi u qu ; v n đ truy nguyên ngu n g c s n ph m;…

ị ườ ấ ẩ ố ộ ưở Th tr ng xu t kh u: T c đ tăng tr ng bình quân giai ạ ạđo n 1998-2007 đ t

ề ả ượ ề ố ộ ấ ơ77% v s n l ng và 68% v KNXK. T c đ tăng KNXK th p h n ố ộ ả t c đ tăng s n

ượ ấ ấ ẩ ả ầ ầ ả ả ệ ả ảl ng đã cho th y giá xu t kh u trung bình gi m d n và ph n nào ph n nh hi u qu s n

ấ ảxu t gi m.

ả ả ượ ạ ấ ẩ ạB ng 2.27: S n l ng và kim ng ch xu t kh u cá tra, basa giai đo n 2000-2007

ỉ Ch tiêu 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 TTBQ

ả ượ S n l ng

689 1.970 27.980 33.304 82.962 140.707 286.600 386.870 77%

Page 142

Page 143: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtấ (t n)

KNXK

3 2.593 5.618 87.055 81.899 228.995 328.153 736.872 979.036 68%

(10 USD)

Giá TB

3,76 2,85 3,11 2,46 2,76 2,33 2,57 2,53 -5%

(USD/kg)

ồ ố ệ(Ngu n: Th ng kê XKTS Vi t Nam 10 năm (1998-2007) - VASEP, 2008)

ơ ấ ị ườ ơ ấ ị ườ ụ ự ổ ừ C c u th tr ng: C c u th tr ng liên t c có s thay đ i qua t ng năm trong

ạ ị ườ ỹ ự ế ộ ạ ấ ả ụ ệgiai đo n 2003-2007. Th tr ng M có s bi n đ ng m nh nh t do đã x y ra v ki n

ố ị ườ ấ ẩch ng bán phá giá vào năm 2003. Tuy nhiên, ngay sau đó th tr ng xu t kh u cá tra

66

----------------------- Page 78-----------------------

ệ ượ ở ộ ơ ặ ệ ầ ấ ếVi t Nam đã đ c m r ng h n, đ c bi t là sang EU và g n đây nh t là Nga. Có th nói

ế ỗ ị ườ ỹ ư ữ ếEU và Nga đã th ch th tr ng M nh trong nh ng năm 1999-2002. ð n nay, cá tra

ệ ặ ở ả ố ổ ế ớ ắ ỹVi t Nam đã có m t kho ng 100 qu c gia và vùng lãnh th trên th gi i. EU, B c M

ữ ị ườ ớ ấvà Nga là nh ng th tr ng l n nh t.

ướ ÔxtrâyliaN c khác

11%

ố Trung Qu c 3%

5%

EU

Ucraina

44%

6%

Nga Page 143

Page 144: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

13%

ắ ỹ ASEAN B c M

9%

9%

ơ ấ ị ườ ấ ẩ ả ượ Hình 2.3: C c u th tr ng xu t kh u cá tra theo s n l ng năm 2007

ướ N c khác

Ôxtrâylia

12%

ố Trung Qu c 4%

4%

Ucraina EU

4% 48%

Nga

9%

ASEAN

ắ ỹ 8% B c M

11%

ơ ấ ị ườ ấ ẩ ị Hình 2.4: C c u th tr ng xu t kh u cá tra theo giá tr năm 2007

ị ườ ộ ị ư ở ụ ờ ầ ả ượ Th tr ng n i đ a: Nh đã đánh giá m c trên, th i gian đ u s n l ng nuôi cá

ủ ế ượ ụ ộ ị ư ề ấ ẩ ị ườ ộ ịtra ch y u đ c tiêu th n i đ a nh ng v sau do xu t kh u tăng nên th tr ng n i đ a

ẹ ầ ả ề ỷ ọ ẫ ố ệ ố ả ẩ ụ ộ ịthu h p d n c v t tr ng l n con s tuy t đ i. S n ph m tiêu th n i đ a là cá tra cóịth t

ượ ỏ ẻ ự ộ ở ợ ạ ươ ốmàu vàng đ c nuôi nh l t phát do các h gia đình đem bán ch d ng t i s ng.

Page 144

Page 145: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtộ ầ ế ế ạ ở ệ ố ị ẻM t ph n cá tra ch bi n đông l nh có bày bán h th ng siêu th bán l trên toàn ốqu c.

ễ ể ả ỏ + Nhuy n th hai m nh v

ổ ả ượ ế ế ễ ể ủ ỉ ả ấ T ng s n l ng ch bi n nhuy n th c a 3 t nh s n xu t chính tăng bình quân

ừ ấ ấ ề22%/năm t 3.918 t n năm 2003 lên 8.723 t n năm 2007. Ti n ỉ ảGiang là t nh có s n

ượ ế ế ớ ấ ạ ấ ấ ố ộl ng ch bi n l n nh t, đ t 2.061 t n năm 2003 và tăng lên 4.585 t n năm 2007, t c đ

ị ườ ề ố ộ ố ệ ởtăng bình quân 22%/năm. Ngoài các th tr ng truy n th ng thì m t s doanh nghi p

ề ấ ẩ ự ế ả ẩ ị ỹ ế ả ượTi n Giang còn xu t kh u tr c ti p s n ph m nghêu th t sang M . B n Tre có s n l ng

67

----------------------- Page 79-----------------------

ế ế ứ ứ ớ ố ộ ể ừ ấch bi n nghêu đ ng th hai v i t c đ tăng bình quân là 30%/năm, đ t 1.362 t n năm

ấ ố ớ ả ượ ế ế2003 tăng lên 3.838 t n năm 2007. Riêng đ i v i Kiên Giang, s n l ng nghêu ch bi n

ủ ỉ ả ừ ấ ấ ế ớ ả ược a t nh gi m t 495 t n năm 2003 còn 230 t n năm 2006. N u so v i s n l ng nghêu

ượ ủ ỉ ế ế ấ ẩ ớ ế ộ ầsò nuôi và khai thác đ c c a các t nh này thì ch bi n xu t kh u m i chi m m t ph n

ỏnh .

ả ả ượ ế ế ỉ ề ế ấB ng 2.28: S n l ng ch bi n nghêu, sò 3 t nh Ti n Giang, Kiên Giang, B n Tre (t n)

ụ Danh m c 2003 2004 2005 2006 2007

ả ượ ế ế S n l ng ch bi n 34.302 47.008 63.532 78.483 98.288

ạ Nghêu, sò đông l nh 3.918 6.802 6.688 9.882 8.723

ỷ ọ T tr ng 11% 14% 11% 13% 9%

ồ ỉ ạ(Ngu n: NGTK và Báo cáo năm ngành TS 3 t nh giai đo n 2003-2007)

ặ ế ế ặ ế ế ừ ễ ể M t hàng ch bi n: Các m t hàng ch bi n t nhuy n th cũng khá phong phú.

Page 145

Page 146: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtỗ ố ượ ữ ả ẩ ặ ư ụ ộ ữ ầ ủM i đ i t ng có nh ng s n ph m đ c tr ng riêng và ph thu c vào nh ng yêu c u c a

ị ườ ố ớ ị ườ ộ ị ổ ế ươ ư ấ ộ ướth tr ng. ð i v i th tr ng n i đ a thì ph bi n là ăn t i nh h p, lu c, n ng cùng

ớ ị ộ ố ớ ấ ẩ ạ ị ạv i các gia v quen thu c, còn đ i v i xu t kh u thì ngoài d ng tách th t đông l nh ra

ả ẩ ị ả ẩ ố ộ ễ ể ượcòn có s n ph m giá tr gia tăng, s n ph m ph i tr n. Ngoài ra nhuy n th cũng đ c

ể ố ư ề ế ủ ổ ứ ếdùng đ ăn s ng, nh ng theo nhi u khuy n cáo c a các t ch c y t và an toàn ựth c

ẩ ệ ố ạ ễ ể ỏ ễ ị ễ ậ ệph m thì vi c ăn s ng các lo i nhuy n th có v d b nhi m vi sinh v t gây b nh.

ị ườ ấ ẩ ể ấ ứ ậ Th tr ng xu t kh u: Do công tác ki m tra và c p ch ng nh n vùng nuôi an toàn

ẩ ố ế ượ ự ệ ạ ề ọ ể ảtheo tiêu chu n qu c t đ c th c hi n t i nhi u vùng nuôi tr ng đi m đã giúp cho s n

ẩ ượ ứ ậ ủ ề ệ ấ ẩ ị ườ ấph m nuôi đ c ch ng nh n đ đi u ki n xu t kh u sang các th tr ng “khó tính”, nh t

là EU.

ặ ấ ẩ ự ả ẹ ư ả M c dù giá xu t kh u có s gi m nh trong năm 2007 nh ng nhìn chung trong c

ạ ự ổ ị ướ ỉ ộ ừ ấ ưgiai đo n có s n đ nh cao. Tr c đây giá ch dao đ ng t 1.800-1.900 USD/t n nh ng

ạ ừ ấnay đã đ t t 3.200-3.500 USD/t n.

ả ẩ ộ ộ ố ị ườ ố ở ậ ỹ S n ph m nghêu lu c, đóng h p, mu i có th tr ng t t EU, Nh t, M , Hàn

ố ồ ạ ấ ốQu c, Thái Lan, ðài Loan và H ng Kông; sò đông l nh xu t sang Pháp, Trung Qu c,

ỹ ố ậ ả ố ươ ố ị ườ ố ạM , Hàn Qu c, Nh t B n, ðài Loan; sò khô, c h ng s ng có th tr ng t t t i Trung

ốQu c, ðài Loan và Singapore.

ệ ộ ộ ả ồ ể ố ế ấ ứ ậ ẩ ươ ệ Vi c H i đ ng b o t n bi n qu c t c p ch ng nh n tiêu chu n th ng hi u MSC

ế ờ ớ ặ ả(Marine Sterwarship Council) cho con nghêu B n Tre thì trong th i gian t i, đ c s n

ủ ỉ ấ ề ợ ế ể ấ ẩ ị ườnày c a các t nh ðBSCL có r t nhi u l i th đ xu t kh u sang các th tr ng.

ệ ố ợ ợ ả ợ ủ ả ầ ố2.3.4. 7. H th ng ch cá, ch nông s n, ch th y s n đ u m i

ế ỉ ỉ ậ ợ Tính đ n năm 2008, ch tính riêng 8 t nh vùng ng p lũ đã có 1.131 ch có kinh

ả ẩ ủ ả ấ ượ ợ ớ ợdoanh s n ph m th y s n đã nâng c p lên đ c 51 ch so v i năm 2007 (1.182 ch ).

ặ ệ ố ợ ượ ừ ấ ư ế ẫ ư ốM c dù h th ng ch cá đã đ c quan tâm t r t lâu nh ng cho đ n nay v n ch a có s

ệ ứ ề ọ ộ ủ ạ ướ ợ ộ ự ủ ảli u chính th c v qui mô và h at đ ng c a m ng l i ch này. Là m t “v a cá” c a c

Page 146

Page 147: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtướ ư ệ ẫ ư ợ ủ ả ầ ố ệ ạn c, nh ng toàn vùng ðBSCL hi n v n ch a có ch th y s n đ u m i, hi n B c Liêu

ự ả ự ợ ủ ả ầ ố ư ư ượđang xây d ng báo cáo kh thi xây d ng ch th y s n đ u m i nh ng ch a đ c phê

ệ ầ ư ợ ầ ố ủ ả ầ ơ ướ ầ ệ ố ợ ợ ệduy t đ u t và ch đ u m i th y s n C n Th . B c đ u h th ng ch /ch cá hi n có

ầ ả ế ậ ị ườ ụ ả ẩđã góp ph n tăng kh năng ti p c n th tr ng, kích thích tiêu th s n ph m và giá bán

ườcho ng i dân.

68

----------------------- Page 80-----------------------

ế ả ỏ ấ ố ượ ườ ự ế ế Tuy nhiên theo k t qu ph ng v n, s l ng ng i dân tr c ti p mang hàng đ n

ợ ư ề ầ ế ẫ ả ạ ộ ế ươch bán thì ch a nhi u, h u h t v n ph i qua trung gian do ho t đ ng xúc ti n th ng

ạ ế ị ấm i, ti p th và cung c p thông tin còn nghèo nàn.

ệ ố ể ấ ượ ả ẩ ủ ả ả ế ế2.3.4.8. H th ng ki m soát ch t l ng s n ph m th y h i s n ch bi n

ư ị ố Theo Thông t liên t ch s 24/2005/TTLT-BYT-BTS ngày ề ệ08/12/2005 v vi c

ướ ẫ ố ợ ả ướ ề ệ ự ẩ ủH ng d n phân công, ph i h p qu n lý nhà n c v v sinh an toàn th c ph m th y

ả ộ ủ ả ộ ệ ể ị ệs n thì B Th y s n (nay là B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn) ch u trách nhi m

ả ướ ề ấ ượ ệ ả ẩ ủqu n lý Nhà n c v ch t l ng, v sinh an toàn s n ph m th y ả ồ s n, bao g m nuôi

ồ ả ả ậ ể ệ ề ơ ởtr ng; khai thác; b o qu n, v n chuy n nguyên li u v c s ả ấ ế ế ảs n xu t; ch bi n; b o

ả ẩ ể ư ụ ạ ố ớ ị ườ ướqu n thành ph m đ đ a ra tiêu th t i khâu bán buôn đ i v i th tr ng trong n c

ặ ấ ẩ ệ ủ ả ậ ẩ ể ế ế ả ẩ ủ ả ạho c xu t kh u; nguyên li u th y s n nh p kh u đ ch bi n; s n ph m th y s n t m

ậ ấ ặ ả ộ ế ị ệ ả ướ ề ấ ượnh p tái xu t ho c quá c nh. B Y t ch u trách nhi m qu n lý Nhà n c v ch t l ng,

ệ ả ẩ ủ ả ư ừv sinh an toàn s n ph m th y s n trong quá trình l u thông t sau khâu bán buôn và

ụ ị ườ ướ ơ ở ố ẩ ả ẩ ủ ơ ởtiêu th trên th tr ng trong n c trên c s công b tiêu chu n s n ph m c a c s ếch

ế ủ ả ấ ứ ậ ấ ượ ệ ự ẩ ịbi n th y s n và gi y ch ng nh n ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m theo qui đ nh

ủ ộ ủ ả ơ ở ộ ơ ị ụ ệc a B Th y s n. Trên c s đó các B này đã giao cho các đ n v là C c an toàn v

ự ẩ ụ ả ấ ượ ệ ủ ảsinh th c ph m và C c Qu n lý ch t l ng, an toàn v sinh và Thú y th y s n (nay là

ụ ả ấ ượ ả ủ ả ổ ứ ể ự ệ ộC c Qu n lý ch t l ng Nông Lâm s n và th y s n) t ch c tri n khai th c hi n các n i

dung nêu trên. Page 147

Page 148: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ấ ượ ệ ủ ả Nhìn chung công tác qu n lý ch t l ng , an toàn và v sinh thú y th y s n ờth i

ượ ố ằ ứ ả ẩ ủ ự ủ ưgian qua đ c làm khá t t, b ng ch ng là các s n ph m ch l c c a vùng nh cá tra,

ế ượ ị ườ ư ỹ ả ẩ ủ ảtôm sú đã chi m lĩnh đ c các th tr ng khó tính nh EU, M ; các s n ph m th y s n

ượ ả ỹ ậ ươ ạđã v t qua các rào c n k thu t và th ng m i (TBT và SPS).ổ ố Trong t ng s 209

ệ ủ ẩ ấ ẩ ệ ủ ếdoanh nghi p đ tiêu chu n xu t kh u vào EU có 133 doanh nghi p c a ðBSCL, chi m

ệ ủ ả ủ ặ ở ố ế ớ ề53,9%. Hi n nay, hàng th y s n c a vùng đã có m t 105 qu c gia trên th gi i, nhi u

ệ ế ế ấ ẩ ở ứ ầ ả ướ ề ấ ẩ ủ ảdoanh nghi p ch bi n và xu t kh u vùng đ ng đ u c n c v xu t kh u th y s n

ư ủ ủ ạ ữ ặ ượnh Minh Phú c a Cà Mau, AGRIFISH c a An Giang. Bên c nh nh ng m t làm đ c,

ồ ạ ề ạ ế ờ ầcũng còn t n t i khá nhi u h n ch . Th i kỳ đ u các Trung tâm NAFIQUAVED vùng

ủ ế ậ ả ấ ượ ầ ứ ả ả ẩ ơ ởch y u t p trung qu n lý ch t l ng “đ u ra” t c là qu n lý s n ph m trong các c s

ế ế ờ ầ ự ườ ể ầ ể ấch bi n, th i gian g n đây đã có s tăng c ng ki m soát “đ u vào”, ki m soát ch t

ượ ừ ế ệ ấ ạ ị ươ ảl ng “t ao nuôi đ n bàn ăn”. Vi c phân c p m nh cho đ a ph ng trong công tác qu n

ấ ượ ệ ủ ả ư ở ậ ụ ảlý ch t l ng, an toàn và v sinh thú y th y s n nh Cà Mau (thành l p chi c c Qu n

ấ ượ ệ ự ẩ ủ ả ướ ự ả ủ ở ủ ảlý ch t l ng v sinh th c ph m và thú y th y s n d i s qu n lý c a S th y s n). Tuy

ệ ố ơ ế ố ợ ưnhiên, h th ng NAFIQUAVED vùng và c ch ph i h p nh trên cũng còn ộ ố ạm t s h n

ế ế ố ề ế ị ự ể ấ ấ ứ ậ ủ ề ệch . Do thi u th n v thi t b và nhân l c ki m soát c p gi y ch ng nh n đ đi u ki n

ệ ấ ẩ ề ệ ế ế ấ ẩ ặv sinh, xu t kh u, nên nhi u doanh nghi p ch bi n, xu t kh u còn g p khó khăn.

ạ ệ ố ế ế ụ ả ẩ ủ ả ở ạ Tóm l i, h th ng ch bi n và tiêu th s n ph m th y s n vùng ðBSCL đã đ t

ượ ữ ự ọ ầ ể ả ượ ấ ẩđ c nh ng thành t u quan tr ng góp ph n đáng k vào nâng cao s n l ng xu t kh u

ạ ấ ẩ ạ ấ ẩ ủ ảvà kim ng ch xu t kh u toàn ngành nâng kim ng ch xu t kh u th y s n toàn vùng tăng

ừ ỷ ỷ ượ ế ả ạt 1,08 t USD năm 2002 lên trên 2,2 t USD năm 2007. Có đ c k t qu đó bên c nh

ữ ỗ ự ủ ệ ủ ơnh ng n l c c a các doanh nghi p, vai trò c a các c quan ả ấ ượqu n lý ch t l ng

ụ ủ ả ế ứVSATTYTS, các chi c c BVNL, Thanh tra th y s n và thanh tra liên ngành là h t s c

ọ ặ ữ ỗ ự ế ươ ạ ị ướ ấ ẩ ặquan tr ng. M c dù nh ng n l c xúc ti n th ng m i, và đ nh h ng xu t kh u đã g t

ượ ề ế ả ố ư ế ươ ạ ộ ị ụhái đ c nhi u k t qu t t, nh ng công tác xúc ti n th ng m i n i đ a trong tiêu th

ả ẩ ủ ả ộ ị ấ ố ấ ệ ố ợ ầ ố ủ ảs n ph m th y s n n i đ a còn r t khiêm t n; nh t là h th ng ch đ u m i th y s n

ư ể ệ ấ ị ườ ườ ủ ả ếch a phát tri n, vi c cung c p thông tin th tr ng cho ng i dân nuôi th y s n còn y uPage 148

Page 149: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

69

----------------------- Page 81-----------------------

ố ệ ợ ụ ả ẩ ủ ả ư ượ ựkém, m i quan h h p tác “4 Nhà” trong tiêu th s n ph m th y s n ch a đ c th c

ệ ữ ở ạ ả ở ự ể ủhi n là nh ng tr ng i chính c n tr s phát tri n c a ngành.

ộ2.3.5. Lao đ ng trong NTTS

ổ ố ộ ồ ủ ả ệ T ng s lao đ ng nuôi tr ng th y s n vùng ðBSCL hi n nayướ ảc kho ng 1,3

ệ ộ ồ ả ộ ế ộtri u lao đ ng (bao g m c lao đ ng chuyên và không chuyên), chi m 66,5% lao đ ng

ủ ả ổ ố ộ ố ầ ớ ộ ạth y s n toàn vùng, và 12,3% t ng s lao đ ng toàn qu c. Ph n l n các lao đ ng (đ i

ệ ủ ộ ồ ủ ả ượ ậ ấ ề ỹ ậdi n c a các h nuôi tr ng th y s n) đã đ c tham gia các khoá t p hu n v k thu t

ồ ủ ả ữ ớ ậ ấ ượ ổ ứ ở ề ơnuôi tr ng th y s n. Nh ng l p t p hu n này đ c t ch c b i nhi u c quan khác nhau

ư ế ư ỉ ủ ảnh : Trung tâm Khuy n ng các t nh, Phòng th y s n, phòng Nông ệ ủ nghi p c a các

ậ ệqu n, huy n,...

ớ ậ ấ ườ ễ ặ ậ Các l p t p hu n th ng di n ra trong vòng 1 ho c 2 ngày, t p trung vào các ấ ềv n đ

ấ ố ư ỹ ậ ử ườ ừ ị ệm u ch t nh k thu t nuôi, x lý môi tr ng và phòng tr d ch b nh. Tuy nhiên, do trình

ộ ậ ứ ủ ườ ấ ệ ụ ế ứ ọ ượ ủđ nh n th c c a ng i dân còn th p nên vi c áp d ng các ki n th c đã h c đ c c a ường i

ự ế ề ạ ế ự ế ở ổ ế ệ ụ ỹ ậdân vào th c t còn nhi u h n ch . Th c t ðBSCL ph bi n trong vi c áp d ng k thu t

ẫ ọ ỏ ệ ữ ữ ườ ớnuôi v n là tham quan, h c h i kinh nghi m gi a nh ng ng i nuôi v i nhau.

ả ấ ầ ử ụ ộ ạ ộ ả ấ Qua kh o sát cho th y, nhu c u s d ng lao đ ng cho ho t đ ng s n xu t nuôi

ồ ủ ả ế ộ ươ ứtr ng th y s n bi n đ ng khác nhau theo các ph ng th c nuôi khác nhau. Trong nuôi

ướ ọ ứ ộ ầ ư ư ớ ạ ộ ả ủcá n c ng t, do m c đ đ u t ch a l n, các ho t đ ng chăm sóc, qu n lý ao nuôi ch

ế ậ ụ ộ ẵ ớ ươ ứ ả ảy u t n d ng lao đ ng có s n trong gia đình nên v i ph ng th c nuôi qu ng canh c i

ế ườ ử ụ ộ ệ ảti n, các gia đình th ng s d ng trung bình 1 lao đ ng cho vi c qu n lý chăm sóc 1 ao

Page 149

Page 150: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

2

ệ ạ ừ ờ ể ạ ả ạ ầnuôi di n tích trung bình 2000 m (ngo i tr th i đi m thu ho ch và c i t o ao c n ảph i

ộ ề ả ờ ộthuê thêm lao đ ng ngoài). Tuy nhiên, tính v kho ng th i gian, lao đ ng này không

ế ộ ờ ệ ở ậ ếdành h t toàn b th i gian cho ao nuôi, mà còn làm các vi c khác. B i v y, n u tính

ả ờ ộ ụ ầ ả ộtheo kho ng th i gian, trung bình m t v , 1 ha ao nuôi c n kho ng 1,5 lao đ ng cho

ả ả ế ộnuôi qu ng canh c i ti n và 2 lao đ ng cho nuôi bán thâm ố ớ ướcanh (đ i v i nuôi n c

ọng t).

ầ ử ụ ộ ướ ợ ớ ơ ớ ướ ọ Nhu c u s d ng lao đ ng trong nuôi n c l l n h n so v i nuôi n c ng t, do

ứ ộ ầ ư ầ ướ ợ ớ ơ ớ ốm c đ đ u t và yêu c u chăm sóc cho nuôi tôm n c l l n h n so v i nuôi các đ i

2

ượ ủ ả ở ậ ế ệ ột ng th y s n khác. B i v y, n u tính di n tích trung bình m t ao nuôi là 3.500 m , thì

ố ộ ử ụ ướ ợ ườ ụs lao đ ng trung bình s d ng cho nuôi QCCT trong nuôi n c l là 2 ng i/ha/v

ộ ụnuôi, nuôi bán thâm canh là 3 lao đ ng/ha ao nuôi/v nuôi, nuôi thâm canh là 5

ườ ụng i/ha/v nuôi.

ổ ứ ả ả ấ2.3.6. T ch c và qu n lý s n xu t NTTS

ổ ứ ả ấ2.3.6.1. T ch c s n xu t

ệ ấ ề ầ ế ầ ư Vùng ðBSCL hi n có r t nhi u thành ph n kinh t tham gia đ u t vào NTTS

ậ ủ ế ạ ế ế ư ếtrong đó t p chung ch y u vào 2 lo i hình kinh t đó là (kinh t t nhân và kinh t ật p

ể ế ư ồ ể ể ủ ư ả ưth ). Kinh t t nhân bao g m (cá th , ti u ch và t b n t nhân).

ố ớ ầ ế ậ ể ủ ế ế ổ ợ - ð i v i thành ph n kinh t t p th : Ch y u là kinh t HTX và t h p tác, ệhi n

ớ ổ ợnay toàn vùng có 115 HTX, tăng 75 HTX so v i năm 2003, và 352 t h p tác tăng thêm

ổ ợ ớ ấ ấ ủ ề ặ ệ136 t h p tác so v i năm 2003 (mô hình c p th p c a HTX). Tuy nhiên xét v m t hi u

Page 150

Page 151: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtả ế ổ ợ ạ ệ ả ế ơ ờ ổ ợqu kinh t thì mô hình t h p tác mang l i hi u qu kinh t cao h n b i vì t h p tác

ạ ộ ầ ự ệ ộ ồ ấ ườ ứ ầho t đ ng trên tinh th n t nguy n có tính c ng đ ng r t cao, hàng năm ng i đ ng đ u

ổ ợ ỉ ộ ả ệ ấ ỏ ụ ố ề ẽ ượ ử ụt h p tác ch thu m t kho ng l phí r t nh 50.000đ/ha/v , s ti n này s đ c s d ng

ụ ừ ị ệ ỗ ợ ề ố ữ ộ ị ấ ắvào m c đích phòng tr d ch b nh và h tr ti n con gi ng cho nh ng h b m t tr ng

ị ệ ọ ữ ị ề ệ ấ ướdo d ch b nh… Ngoài ra h cũng có nh ng quy đ nh chung v vi c c p và thoát n c

70

----------------------- Page 82-----------------------

ị ệ ả ấ ố ớ ộ ề ặnên tình hình d ch b nh x y ra r t ít. Còn đ i v i mô hình HTX do ràng bu c v m t

ộ ả ơ ộ ủ ườ ạpháp lý, trình đ qu n lý cũng cao h n trong khi đó trình đ c a ng i dân thì h n ếch

ế ạ ộ ạ ệ ảnên nhìn chung mô hình kinh t HTX ho t đ ng không mang l i hi u qu .

ố ớ ạ ế ư ệ - ð i v i lo i hình kinh t t nhân năm 2007 toàn vùng có 81 doanh nghi p tăng

ệ ớ ạ ế ạthêm 80 doanh nghi p so v i năm 2000, nhìn chung lo i hình kinh t này ho t không

ạ ệ ả ế ầ ư ề ờ ấmang l i hi u qu kinh t do đ u t nhi u, th i gian kh u hao dài trong khi đó NTTS

ả ạ ệ ả ế ề ẩ ủ ấkhông ph i lúc nào cũng mang l i hi u qu kinh t mà nó còn ti m n r i ro r t cao, ỉch

ộ ế ệ ố ẽ ơ ạsau m t năm làm ăn không có lãi n u doanh nghi p nào v n ít thì s r i vào tình tr ng

ả ể ậ ứ ự ế ấ ệ ảgi i th ngay l p t c và th c t cho th y đã có không ít các doanh nghi p ph i lao đao

ớ ềv i ngh nuôi tôm sú.

ố ớ ạ ế ể ủ ậ ủ ế ạ - ð i v i lo i hình kinh t là ti u ch trong đó t p chung ch y u là lo i hình kinh

ế ạ ạ ế ợt trang tr i, toàn vùng có 2.809 trang tr i k t h p mô hình VAC (tăng thêm 1.789 ạtr ng

ạ ớ ạ ạ ố ủ ộtr i so v i năm 2003), còn l i đ i đa s mô hình NTTS là c a các h gia đình nông thôn.

ạ ế ạ ệ ả ế ấ ủ ế ế ợðây là lo i hình kinh t mang l i hi u qu kinh t r t cao do các ch bi t k t h p cây

ồ ậ ộ ợ ạ ề ế ểtr ng v t nuôi m t cách phù h p t o ra nhi u “chân d t” đan xen nhau nên có th bù ừtr

Page 151

Page 152: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtố ậcho nhau trong phân ph i thu nh p.

ạ ế ẫ ư ộ ðánh giá chung : Nhìn chung các lo i hình kinh t trong vùng v n ch a có m t

ự ế ố ả ấ ạ ấ ố ếs k t n i nào trong s n xu t, “m nh ai n y làm” không ai làm gi ng ai, n u tình hình

ỉ ầ ị ườ ầ ữ ạ ệ ưnày kéo dài ch c n th tr ng đ u ra ch ng l i thì các doanh nghi p NTTS cũng nh các

ạ ế ẽ ặ ềlo i hình kinh t s g p nhi u khó khăn.

ổ ứ ả ấ ệ ở ủ ế ứ ư ệ T ch c s n xu t NTTS hi n nay ðBSCL ch y u theo hình th c t nhân. Hi n

ấ ề ầ ế ầ ư ư ộcó r t nhi u thành ph n kinh t tham gia đ u t vào NTTS trong vùng nh h gia đình,

ổ ợ ệ ạ ổ ế ủ ỉt h p tác, HTX, doanh nghi p, trang tr i,… Theo báo cáo t ng k t c a các t nh trong

ếvùng, tính đ n năm 2007 toàn vùng có 125 mô hình HTX chuyên NTTS (tăng thêm 67

ớ ổ ợ ổ ợ ớHTX so v i năm 2003), 352 t h p tác NTTS (tăng thêm 136 t h p tác so v i năm

ệ ầ ư ệ ớ2003), 81 doanh nghi p đ u t vào NTTS (tăng thêm 80 doanh nghi p so v i năm 2000)

ạ ế ợ ạ ạvà toàn vùng có 2.809 trang tr i k t h p mô hình VAC (tăng thêm 1.789 tr ng tr i so

ớ ạ ạ ố ủ ộv i năm 2003), còn l i đ i đa s mô hình NTTS là c a các h gia đình nông thôn.

ổ ứ ả ủ ả2.3.6.2. T ch c qu n lý ngành th y s n

ề ặ ả ố ớ ỉ ể ủ ả ỉ ượ ả V m t qu n lý: ð i v i các t nh có bi n thì ngành th y s n t nh đ c qu n lý

ự ế ở ở ủ ả ồ ấ ề ếtr c ti p b i các S Th y s n, trong đó g m nh t nhi u phòng ban, Trung tâm khuy n

ư ụ ự ộ ở ủ ả ấ ệ ủ ả ấng , Chi C c BVNLTS tr c thu c s th y s n. C p huy n có phòng th y s n, và c p xã

ộ ế ế ư ề ủ ảcó cán b khuy n nông kiêm khuy n ng theo dõi v th y s n.

ố ớ ỉ ộ ồ ể ổ ứ ả ẽ ð i v i các t nh n i đ ng (không có bi n) thì mô hình t ch c qu n lý s bao

ồ ở ở ạ ấ ềg m: s NN&PTNT, trong s l i phân ra r t nhi u phòng ban khác nhau, trong đó có

ế ộ ộ ả ề ạ ộ ủ ả ỉ ưphòng kinh t (có m t cán b qu n lý và theo dõi v ho t đ ng th y s n), có t nh nh

ỉ ở ụ ủ ả ấ ệt nh Long An trong s NN&PTNT còn có chi c c Th y s n. C p huy n có phòng kinh

ế ự ộ ệ ộ ộ ề ủt tr c thu c UBND huy n (có m t cán b theo dõi v th y ả ấ ộs n), c p xã có cán b

ế ế ư ụ ề ủ ảkhuy n nông kiêm khuy n ng và thú y ph trách theo dõi v th y s n.

ả ư ươ ố ợ ệ Nhìn chung mô hình qu n lý nh trên là t ng đ i h p lý, tuy nhiên hi n Page 152

Page 153: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtnay

ủ ả ể ấ ạ ủ ế ậ ộth y s n đang phát tri n r t nhanh và m nh, ch y u t p chung là h gia đình nông thôn

ể ả ấ ạ ự ế ằ ở ấ ị ươchuy n sang NTTS, các mô hình s n xu t NTTS l i tr c ti p n m c p đ a ph ng nên

ề ệ ộ ự ủ ả ạ ộ ố ấ ậtrong đi u ki n cán b chuyên trách theo dõi lĩnh v c th y s n có h n, m t s b t c p

ả ẫ ả ự ế ả ấtrong qu n lý v n còn n y sinh trong th c t s n xu t.

71

----------------------- Page 83-----------------------

ệ ạ ụ ọ ệ2.3.7. Hi n tr ng áp d ng khoa h c công ngh

ướ ự ể ị ạ ẽ ơ ấ ế ệ ệ ấ Tr c s chuy n d ch m nh m c c u kinh t trong nông nghi p, di n tích đ t

ệ ệ ả ể ả ấ ủ ả ở ị ươnông nghi p kém hi u qu chuy n sang s n xu t th y s n các đ a ph ng ngày càng

ồ ớ ạ ộ ọ ệgia tăng, đ ng nghĩa v i nó là các ho t đ ng khoa h c và công ngh (KH&CN) vùng

ả ướ ứ ướ ạ ứ ớðBSCL nói riêng và c n c nói chung đang đ ng tr c hàng lo t các thách th c m i.

ấ ề ề ố ươ ẩ ế ế ườ ị ệ ớðó là các v n đ v gi ng, nuôi th ng ph m, ch bi n, môi tr ng , d ch b nh….v i

ạ ả ỹ ậ ề ư ượ ấ ộ ạ ảhàng lo t các rào c n k thu t (v d l ng kháng sinh, các ch t đ c h i trong s n ẩph m

ủ ả ừ ậ ẩ ế ể ể ả ấ ủ ả ềth y s n…) t phía các nhà nh p kh u. Làm th nào đ phát tri n s n xu t th y s n b n

ữ ệ ả ượ ủ ề ấ ề ấ ỉv ng, có hi u qu , tránh đ c r i ro và còn nhi u v n đ khác…Các bài toán y ch có

ờ ả ả ọ ả ả ấ ườl i gi i tho đáng khi 4 nhà: nhà khoa h c, các nhà qu n lý, nhà s n xu t (ng i nuôi,

ư ệ ậ ự ế ặ ẽ ớng dân..) và các doanh nghi p th t s liên k t ch t ch v i nhau.

ề ọ ệ ủ ượ ộ V khoa h c công ngh trong NTTS c a vùng ðBSCL đ c các B , Ban, Ngành

ấ ề ị ươ ế ợvà các c p chính quy n đ a ph ng quan tâm. Vùng đã k t h p ượ ớ ệđ c v i các Vi n

ứ ườ ạ ọ ườ ạ ọ ầ ơnghiên c u NTTS (I,II,III), Tr ng ð i h c Nông Lâm, Tr ng ð i h c C n Th và các

ứ ố ấ ư ệ ườ ả ưở ếCông ty th c ăn, thu c và hoá ch t, cũng nh các Vi n, Tr ng khác nh h ng đ n các

ạ ộ ọ ệ ồ ủ ả ướ ả ếho t đ ng NTTS. Khoa h c và công ngh nuôi tr ng th y s n đã h ng vào gi i quy t

ầ ạ ố ứ ấ ượ ốyêu c u đa d ng hoá gi ng loài nuôi, hình th c nuôi; nâng cao ch t l ng con gi ng,

ị ệ ả ệ ườ ặ ệ ứ ứ ụ ả ấphòng tr b nh và b o v môi tr ng; đ c bi t đã nghiên c u và ng d ng vào s n xu t

ứ ả ấ ượ ưỡth c ăn cho cá tra, ba sa... gi m giá thành và nâng cao ch t l ng dinh d ng.

Page 153

Page 154: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ộ ọ ệ ọ Ho t đ ng khoa h c công ngh đã đóng vai trò quan tr ng trong quá trình phát

ể ồ ủ ả ệ ồ ủ ảtri n nuôi tr ng th y s n Vi t Nam nói chung và nuôi tr ng th y s n ðBSCL nói riêng,

ầ ể ệ ư ủ ả ở ế ọgóp ph n đáng k trong vi c đ a ngành th y s n tr thành ngành kinh t mũi nh n có

ố ộ ể ớ ị ầt c đ phát tri n cao, quy mô ngày càng l n và giá tr ngày càng tăng. Trong g n vài

ậ ở ạ ổ ứ ủ ả ế ạ ộ ịth p niên tr l i đây các t ch c KHCN th y s n đã ti n hành các ho t đ ng: Xác đ nh

ượ ề ệ ự ề ể ồ ủ ả ơ ởđ c đi u ki n t nhiên và ti m năng cho phát tri n nuôi tr ng th y s n, làm c s cho

ệ ạ ổ ể ể ế ủ ả ệvi c quy ho ch t ng th phát tri n ngành kinh t th y s n Vi t Nam nói chung và vùng

ọ ệ ủ ả ặ ưðBSCL nói riêng. Khoa h c công ngh th y s n m c dù ch a phát ể ạ tri n m nh theo

ề ứ ơ ả ư ự ể ềchi u sâu (nghiên c u c b n) nh ng s phát tri n theo chi u ộ ứ ứr ng (nghiên c u ng

ụ ự ả ệ ồ ợ ồ ế ếd ng) trên các lĩnh v c khai thác, b o v ngu n l i, nuôi tr ng và ch bi n đã ềlàm n n

ả ự ể ủ ờt ng cho s phát tri n c a ngành trong th i gian qua.

ế ư2.3.8.Công tác khuy n ng

ệ ỉ ế ư ừ ậ Hi n nay đã có 12/13 t nh ðBSCL có Trung tâm khuy n ng (tr H u Giang).

ế ư ươ ỉ ỗ ợ ắ ựTrong các năm qua, khuy n ng trung ng và các t nh ðBSCL đã h tr đ c l c cho

ể ộ ậ ấ ộ ả ự ệ ể ễphát tri n NTTS thông qua các cu c t p hu n, h i th o, th c hi n các đi m trình di n,

ấ ệ ướ ẫ ỹ ậ ừ ệ ủ ảc p phát các tài li u h ng d n k thu t nuôi và phòng tr b nh th y s n.

ạ ộ ế ư Nhìn chung các ho t đ ng trong công tác khuy n ng , ể ế ộchuy n giao ti n b

ượ ộ ề ỹ ậ ồ ủ ả ấKHKT đã nâng cao đ c trình đ v k thu t nuôi tr ng th y s n cho nông dân, nh t là

ỹ ậ ệ ả ế ớk thu t nuôi tôm sú thâm canh, bán thâm canh cho hi u qu kinh t cao, qua các l p ật p

ấ ế ố ữ ế ứ ề ỹ ậ ồ ủ ả ặ ệhu n bà con ti p thu t t nh ng ki n th c v k thu t nuôi tr ng th y s n, đ c bi t là các

ớ ậ ấ ạ ệ ườ ễ ề ạ ộ ố ơ ởl p t p hu n t i hi n tr ng, các mô hình trình di n v nuôi t i m t s c s nuôi tiên

ế ậ ấ ứ ượ ệ ả ố ụ ự ếti n. Sau khoá t p hu n đã ch ng minh đ c tính hi u qu t t khi áp d ng vào th c t

ượ ề ườ ự ọ ể ầ ư ả ấ ệ ả ếnên đã đ c nhi u ng i dân l a ch n mô hình đ đ u t s n xu t cho hi u qu kinh t

ấr t cao. Page 154

Page 155: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ộ ế ư ầ ư ữ ố ượ ớ ả ấ Ho t đ ng khuy n ng đã góp ph n đ a nh ng đ i t ng nuôi m i cho s n xu t.

ữ ố ượ ề ố ủ ưHàng năm ngoài nh ng đ i t ng nuôi truy n th ng c a vùng nh cá tra, cá ba sa, tôm

72

----------------------- Page 84-----------------------

ượ ế ư ểcàng xanh, cá tai t ng, tôm sú, rô, lóc… trung tâm khuy n ng còn chuy n giao các

ớ ị ế ế ớ ườ ư ồloài m i có giá tr kinh t cao đ n v i ng i nuôi nh cá Diêu h ng, rô phi dòng gift,cá

ầ ừ ướ ế ứ ề ỹ ậ ị ệhú,… góp ph n t ng b c nâng cao ki n th c v k thu t nuôi và phòng tr b nh cho

ường i nuôi.

ờ ươ ế ư ủ Ư ư ự ạ Nh các ch ng trình khuy n ng c a T nh d án d y ề ủ ảngh th y s n cho

ườ ở ươ ộ ương i nghèo ðBSCL, ch ng trình nuôi tôm càng xanh ru ng lúa, ch ng trình nuôi

ộ ươ ợ ủ ả ở ộ ố ợ ớ ườcá ru ng và ch ng trình h p tác nuôi th y s n m r ng ph i h p v i tr ng ðH nông,

ườ ầ ơ ự ệ ềlâm TPHCM, tr ng ðH C n Th , An Giang… đã th c hi n nhi u mô hình nuôi cá có

ệ ả ự ệ ể ệ ồ ủ ả ả ấ ố ủhi u qu , th c hi n chuy n giao công ngh nuôi tr ng th y s n và s n xu t gi ng th y

ả ầ ế ỉ ọ ể ềs n cho h u h t các t nh tr ng đi m v NTTS trong vùng.

ạ ế ư ế ủ ỉ Trong giai đo n 2002-2007 trung tâm khuy n ng và khuy n nông c a các t nh

ổ ứ ả ớ ậ ấ ộtrong vùng ðBSCL đã t ch c kho ng 14.000 l p t p hu n và h iả ề ỹ ậ th o v k thu t

ớ ượ ườ ể ễ ọNTTS v i 350.000 l t ng i tham gia, 1.590 đi m mô hình trình di n, thăm quan h c

ỏ ề ớ ượ ườ ệ ề ỹh i v NTTS v i trên 90.000 l t ng i tham gia, phát trên 100.000 tài li u v k ậthu t

ồ ủ ả ư ềnuôi tr ng th y s n cho bà con nông ng dân. Ngoài ra hàng năm cũng có nhi u doanh

ệ ả ấ ứ ố ủ ả ở ổnghi p s n xu t th c ăn, thu c thú ý th y s n trong và ngoài vùng cũng tham gia t

ứ ặ ố ế ợ ớ ế ư ỉ ổ ứ ộch c riêng ho c ph i k t h p v i trung tâm khuy n ng các t nh trong vùng t ch c h i

ả ề ỹ ậ ưth o riêng v k thu t NTTS cho bà con nông, ng dân.

ế ư ẫ ộ ộ ộ ố ể ế ư Tuy nhiên, công tác khuy n ng trong vùng v n còn b c l m t s đi m y u nh :

ậ ấ ộ ả ẫ ự ồ ồ ờ ộ ế ưTrong t p hu n và h i th o v n còn có s ch ng chéo. ð ng th i, đ i ngũ khuy n ng Page 155

Page 156: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ỏ ư ế ế ệ ịcòn m ng, ch a đ n tuy n huy n/th .

ệ ạ ườ ị ệ2.3.9. Hi n tr ng môi tr ng sinh thái và d ch b nh trong NTTS

ệ ạ ườ ướ2.3.9.1. Hi n tr ng môi tr ng n c

ấ ượ ườ ướ2.3.9.1.1. Ch t l ng môi tr ng n c

ế ả ả ạ ấ ấ ượ ướ ầ ủ Theo các k t qu kh o sát và đo đ c cho th y, ch t l ng n c đ u vào c a các

ủ ự ậ ợ ạ ộ ồ ủ ả ấ ượ ướ ấ ạ ủth y v c thu n l i cho ho t đ ng nuôi tr ng th y s n. Ch t l ng n c c p t i các th y

ự ạ ẩ ướ ấ ồ ủ ả ở ộ ố ơ ệv c đ t tiêu chu n n c c p cho nuôi tr ng th y s n, tuy nhiên m t s n i có hi n

ượ ễ ụ ột ng ô nhi m c c b .

ễ ễ ặ - Tình hình nhi m phèn và nhi m m n

ầ ư ố ướ ở ề ự ở ị ễ Vào đ u mùa m a và cu i mùa khô, n c nhi u khu v c ðBSCL b nhi m

ớ ộ ừ ặ ệ ứ ứchua v i đ pH t 2,5-5. ð c bi t các vùng T Giác Hà Tiên, T giác Long Xuyên, ắb c

ả ộ ụ ệ ồ ườ ắ ịkênh Qu n L -Ph ng Hi p, U Minh, trung tâm ð ng Tháp M i, B c ðông-Bo Bo b

ặchua n ng.

ễ ố ả ệ ự ậ - Ô nhi m thu c b o v th c v t

ế ả ả ướ ấ ướ ở ể ộ K t qu kh o sát n c ao nuôi tôm và kênh c p n c vùng ven bi n thu c Kiên

ế ầ ấ ấ ảGiang, Cà Mau, Sóc Trăng, B n Tre (Tr n Thanh Xuân và CTV, 1998) cho th y: t t c

ẫ ướ ề ồ ạ ố ừ ố ẫ ư ượ ố ừcác m u n c đ u có t n t i thu c tr sâu, trong đó 70% s m u có d l ng thu c tr

ượ ứ ị ặ ự ệ ệ ủ ố ừ ượ ẳ ịsâu v t m c quy đ nh. M c dù, s hi n di n c a thu c tr sâu đã đ c kh ng đ nh,

ư ư ượ ố ừ ư ạ ế ứ ễ ở ể ồ ằnh ng d l ng thu c tr sâu ch a đ t đ n m c ô nhi m vùng ven bi n đ ng b ng

ửsông C u Long.

ễ ữ ơ - Ô nhi m vi sinh và h u c

Page 156

Page 157: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ướ ặ ở ồ ằ ử ễ ậ Nhìn chung, n c m t đ ng b ng sông C u Long có ô nhi m vi sinh cao. M t

ộ ả ấđ Coliform trung bình kho ng 300.000 - 1.500.000 con/100ml (g p ầ ớ1,5-3 l n so v i

73

----------------------- Page 85-----------------------

ủ ễ ấ ảTCVN). Nguyên nhân chính c a ô nhi m này là do các ch t th iạ ủ sinh ho t c a con

ườ ầng i, gia súc, gia c m gây nên.

ế ả ứ ả ở ị ử K t qu nghiên c u, kh o sát v nh Gành Rái, c a sông Gành Hào và sông Ông

ố ấ ỉ ở ữ ơ ơ ơð c cho th y các ch tiêu BOD, COD, NH , H S nh ng n i này cao h n các n i khác.

4 2

ạ ừ ớ ẩ ố ề ồ ủTuy nhiên, ngo i tr BOD và NH , so v i tiêu chu n qu c gia v nuôi tr ng th yảs n,

5 4

ồ ướ ể ồ ằ ử ư ượ ễ ầngu n n c ven bi n đ ng b ng sông C u Long ch a đ c coi là ô nhi m (Tr n Thanh

Xuân và CTV, 1998).

ạ ặ ấ - Kim lo i n ng và các ch t hòa tan

ạ ặ ồ Các kim lo i n ng g m có: Cd, Crôm, Cu, Zn, Fe, Pb, Hg, Mn…Các ấ ch t hòa

ủ ế ượtan ch y u là các ion K, Ca, Mg, Fe, Al, SO4-- , Cl -, HCO3-. Hàm l ng các ion này

ổ ạ ườ ạ ơ ườ ở ướ ưỡthay đ i theo mùa. Mùa c n th ng c n h n mùa lũ, th ng d i ng ng cho phép,

ở ộ ố ơ ủ ế ặ ộ ố ượ ắtuy nhiên, m t s n i (ch y u các vùng phèn n ng) trong m t s tháng hàm l ng s t,

ươ ố ượ ứ ầnhôm t ng đ i cao và v t m c cho phép (Tr n Thanh Xuân 1998).

ộ ủ ườ ướ ế2.3.9.1.2. Tác đ ng c a môi tr ng n c đ n NTTS Page 157

Page 158: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ể ấ ằ ộ ủ ườ ướ ế ể ệ Có th th y r ng, tác đ ng c a môi tr ng n c đ n NTTS th hi n trên 2 khía

ạ ự ế ếc nh tr c ti p và gián ti p.

ộ ự ế ủ ườ ướ ể ệ ố Tác đ ng tr c ti p c a môi tr ng n c th hi n qua các thông s lý tính hóa tính

ợ ặ ợ ị ủ ủ ởphù h p ho c không phù h p cho NTTS. Nhìn chung, các giá tr th y lý th y hóa các

ộ ồ ướ ợ ử ề ằ ớ ạvùng n i đ ng và n c l c a sông vùng ðBSCL đ u n m trong gi i h n cho phép, tuy

ộ ố ự ồ ộ ố ơ ớ ạnhiên có m t s khu v c thì n ng đ mu i photphat cao h n gi i h n.

ộ ế ủ ườ ướ ể ệ ỉ ố ọ ể Tác đ ng gián ti p c a môi tr ng n c th hi n qua các ch s sinh h c th ệhi n

ấ ọ ủ ầ ể ậ ứ ố ượnăng su t sinh h c c a qu n th sinh v t phù du làm th c ăn cho các đ i t ng nuôi, các

ỉ ố ượ ị ở ồ ộ ấ ưỡ ướ ưch s này đ c qui đ nh b i n ng đ các ch t dinh d ng trong n c cũng nh tính đa

ạ ọ ủ ủ ựd ng sinh h c c a th y v c.

ộ ủ ườ ướ ế ạ ộ ấ ớ ế ộ ủ Tác đ ng c a môi tr ng n c đ n ho t đ ng NTTS là r t l n, các bi n đ ng c a

ữ ố ườ ẽ ả ưở ả ạ ấ ề ồnh ng thông s môi tr ng s nh h ng và làm n y sinh hàng lo t các v n đ bao g m

ả ấ ề ạ ọ ẫ ấ ề ị ệc v n đ đa d ng sinh h c l n v n đ d ch b nh.

ệ ạ ườ ấ2.3.9.2. Hi n tr ng môi tr ng đ t

ễ ườ ấ ở ả2.3.9.2.1. Ô nhi m môi tr ng đ t nuôi tôm phía Tây bán đ o Cà Mau

ấ ả ủ ế ấ ề ế ổ ệ ð t phèn bán đ o Cà Mau ch y u là đ t phèn ti m tàng (chi m 89,1% t ng di n

ự ễ ể ệ ủ ế ấ ị ễ ặ ễ ấtích t nhiên). Ô nhi m bi u hi n ch y u là đ t phèn b nhi m m n và nhi m phèn (đ t

ề ể ấ ạ ộphèn ti m tàng phát tri n thành đ t phèn ho t đ ng).

ạ ễ Có 3 d ng nhi m phèn:

ễ ạ ỗ ấ ề - Nhi m phèn t i ch do phèn hóa: ðó là các vùng đ t phèn ti m tàng. Mùa khô

ả ệ ượ ầ ạ ấ ệ ềx y ra hi n t ng phèn hóa t ng sinh phèn pyrit thành phèn ho t tính, xu t hi n nhi uPage 158

Page 159: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ấAl3+, Fe 2+, SO2- và pH th p.

ễ ướ ừ ư ế ạ ấ - Nhi m phèn do n c phèn t các vùng khác đ a đ n theo kênh r ch làm cho đ t

ư ỉ ị ặ ế ạ ộ ễx a nay ch b m n, không phèn bi n thành phèn ho t đ ng hay phèn nhi m.

ễ ắ ờ ạ - Nhi m phèn do đ p b , làm ao tôm, ao cá, t o nên quá trình phèn ừ ờ t b bao,

ạ ả ộ ễ ả ướ ộ ấ ộkênh, r ch ch y vào ru ng, làm nhi m phèn cho c n c ru ng và đ t ru ng.

74

----------------------- Page 86-----------------------

ộ ủ ở ờ ể ế2.3.9.2.2. Tác đ ng c a xói l b bi n đ n NTTS

ở ờ ể ồ ồ ạ ạ ế ườ ị ấ ổ Xói l b bi n và sa b i lu ng l ch là các d ng tai bi n môi tr ng đ a ch t ph

ế ở ờ ể ệ ậ ả ặ ề ế ộbi n vùng b bi n Vi t Nam gây h u qu n ng n cho kinh t xã h i trong đó có nuôi

ồ ủ ả ả ưở ầ ế ả ạ ộ ủ ảtr ng th y s n và nh h ng ph n nào đ n c ho t đ ng khai thác th y s n qua ệvi c làm

ả ồ ợ ựsuy gi m ngu n l i t nhiên.

ệ ượ ồ ụ ườ ờ ể ấ ầ ề ể ượ ạ ở Hi n t ng b i t làm cho đ ng b bi n l n d n v phía bi n. Ng c l i, xói l

ẽ ườ ờ ầ ụ ị ự ằ ữ ở ồ ụ ươs làm đ ng b lùi d n vào l c đ a. S cân b ng gi a xói l và b i t mang tính t ng

ố ớ ườ ộ ươ ươ ẽ ả ưở ớ ủ ảđ i theo mùa v i c ng đ t ng đ ng nhau s nh h ng t i nuôi th y s n.

ề ổ ị ả ề ờ ẫ ố ượ Làm cho ngh nuôi không n đ nh c v không gian, th i gian l n đ i t ng nuôi.

ể ổ ườ ờ ế ầ ề ể ồ Trong quá trình phát tri n châu th , đ ng b ti n d n v phía bi n do bãi b i

ề ặ ở ộ Ở ồ ằ ử ố ộ ấ ểnâng cao b m t và m r ng nhanh. đ ng b ng sông C u Long, t c đ l n bi n trung

ế ở ảbình là 50- 80 m/năm và lên đ n 130 m/năm bán đ o Cà Mau.

ồ ụ ở ố ặ ẽ ớ Ở Tuy nhiên, b i t và xói l luôn có m i liên quan ch t ch v i nhau. các Page 159

Page 160: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtvùng

ử ổ ướ ồ ụ ế ề ể ư ẫc a sông châu th ðBSCL, xu h ng chung là b i t ti n v phía bi n nh ng v n đan

ụ ộ ể ở ố ồ ồ ụ ị ấ ố ứ ữ ủxen c c b các đi m xói l do phân b b i tích ngu n l c đ a quá b t đ i x ng gi a ch

ư ưl u và các phân l u.

ờ ể ộ ậ ộ ế Vùng b bi n Nam Trung B (Bình Thu n) và Nam B (Kiên Giang) có đ n 71

ể ở ổ ề ớ ố ộđi m xói l trên t ng chi u dài 478,12km v i t c đ trung bình là 2,5 m/năm, trong đó

ị ở ớ ố ộ ớ ố ộcó 12,8% b xói l v i t c đ 2,5- 5 m/năm, 43,7% v i t c đ 5- 10 m/năm và ế đ n

ở ớ ố ộ43,5% xói l v i t c đ trên 10 m/năm.

ự ươ ế ổ ườ ướ ấ ừ ậ ặ ở2.3.9.2.3. S t ng tác và bi n đ i môi tr ng n c, đ t và r ng ng p m n Bán

ả ả ưở ế ạ ộð o Cà Mau có nh h ng đ n ho t đ ng NTTS

ề ệ ự ự ổ ộ ế ề ậ ủ Trong đi u ki n t nhiên, không có s thay đ i đ t bi n v khí h u, th y văn thì

ướ ờ ể ả ế ụ ở ờ ể ẫxu h ng là b bi n phía ðông bán đ o Cà Mau ti p t c xói l , b bi n Tây Nam v n

ế ụ ượ ồ ụ ừ ể ộ ấ ồti p t c đ c b i t , r ng phát tri n r ng ra theo đ t b i.

ố ớ ự ồ ằ ả ồ ằ ử ớ ặ ệ ð i v i khu v c đ ng b ng sông B y Háp và đ ng b ng sông C a L n, đ c bi t

ệ ượ ễ ặ ấ ề ớ ảlà vùng tôm chuyên canh thì hi n t ng phèn hóa và nhi m m n là v n đ l n. Các s n

ẩ ủ ử ườ ướ ụ ạph m c a quá trình phèn hóa r a trôi vào môi tr ng n c, tích t l i trong bùn đáy ớv i

ồ ộ ả ưở ự ế ố ớ ờ ố ủ ự ữ ướ ặn ng đ cao gây nh h ng tr c ti p đ i v i đ i s ng c a tôm. S ngăn gi n c m n

ể ễ ặ ặ ầ ấ ặ ở ộ ố ựđ nuôi tôm gây ra nhi m m n n ng trong t ng đ t m t m t s khu v c.

ừ ậ ặ ộ ệ ạ ư ế ứ R ng ng p m n là m t h sinh thái đa d ng và phong phú nh ng cũng h t s c

ạ ả ố ớ ộ ủ ườ ự ế ổ ặ ủ ấnh y c m đ i v i tác đ ng c a con ng i. S bi n đ i các đ c tính lý hóa c a đ t làm

ự ậ ừ ậ ặ ả ứ ị ự ướ ựcho th c v t r ng ng p m n không có kh năng thích ng k p, do đó, s tái sinh đ c t

ầ ễ ậnhiên h u di n ra ch m.

ộ ủ ệ ấ ậ ướ ụ ụ ụ2.3.9.2.4. Tác đ ng c a vi c khai thác các vùng đ t ng p n c ph c v cho m c đích

ệnông nghi p Page 160

Page 161: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ộ ủ ệ ắ ồ ừ ở ế ườ a) Tác đ ng c a vi c đ p các h r ng Cà Mau đ n môi tr ng

ụ ừ ớ ấ ừ ướ ế ỉ Sau v cháy r ng tràm l n nh t t tr c đ n nay (1983), t nh Cà Mau đã cho đào

ự ờ ư ườkinh, xây d ng b bao quanh các Lâm Ng Tr ng U Minh I, U Minh II và U Minh III,

ồ ơ ằ ữ ướ ắ ụ ừ ự ờV D i nh m gi n c, kh c ph c cháy r ng vào mùa khô. Các khu v c trong b bao

ọ ồ ừg i là “h r ng”.

75

----------------------- Page 87-----------------------

ệ ượ ắ ờ ữ ướ ố ừ ễ ở ỉ Hi n t ng đ p b bao gi n c ch ng cháy r ng cũng di n ra các t nh An

ồ ườ ả ồ ệGiang, Kiên Giang, ð ng Tháp M i, trong đó có khu b o t n Tràm Chim (huy n Tam

ồNông- ð ng Tháp).

ệ ắ ờ ẫ ế ậ ả ạ ộ ồ ắ ọ ề ấ Vi c đ p b bao đã d n đ n h u qu các kênh r ch n i đ ng l ng đ ng nhi u ch t

ữ ơ ồ ố ự ậ ụ ểh u c có ngu n g c th c v t: lá cây, rong, bèo, l c bình phát tri n nhanh, sau đó ếch t

ắ ọ ở ễ ẩ ủ ự ặ ệ ườ ư ủ ừ ạđi và l ng đ ng đáy làm nhi m b n th y v c đ c bi t đ ng di c c a cá t kênh r ch

ộ ồ ồ ợ ắ ả ỉ ủ ự ễvào n i đ ng không còn, ngu n l i cá tr ng gi m, ch còn cá đen. ðáy th y v c nhi m

ẩ ộ ậ ị ủ ệ ủ ự ỉ ồ ạ ộ ự ậb n nên đ ng v t đáy b h y di t; trong th y v c ch t n t i các loài đ ng th c v t phiêu

ỉ ị ườ ộ ấ ặ ễ ữ ơsinh ch th môi tr ng có đ pH th p ho c ô nhi m h u c .

ườ ố ủ ủ ậ ị ế ổ ệ ệ ắ ồ ừ Môi tr ng s ng c a th y sinh v t b bi n đ i mãnh li t do vi c đ p “h r ng”, vì

ậ ầ ượ ế ụ ề ặ ề ườ ư ệv y, c n đ c ti p t c đánh giá nhi u m t v môi tr ng cũng nh khu h cá và các

ộ ự ậ ự ồ ừđ ng - th c v t khác khi xây d ng các h r ng.

ộ ủ ệ ọ ả ế ạ ộ b) Tác đ ng c a vi c ng t hóa Bán đ o Cà Mau đ n ho t đ ng NTTS

ơ ử ế ỷ ộ ạ ướ H n n a th k qua, m t m ng l i kênh đào ngày càng ể ởphát tri n ðBSCL

Page 161

Page 162: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtằ ở ộ ệ ồ ọ ướ ụ ụ ườ ủ Ở ừnh m m r ng di n tích tr ng tr t, tiêu n c và ph c v giao thông đ ng th y. t ng

ị ươ ự ọ ụ ộ ướ ử ụ ướ ư ưđ a ph ng cũng xây d ng các khu ng t hóa c c b theo h ng s d ng n c m a nh

ướ ầ ơ ầ ờCái N c, ð m D i, Tr n Văn Th i.

ọ ạ ượ ữ ế ả ấ ị ệ Công tác ng t hóa đã đ t đ c nh ng k t qu nh t đ nh giúp tăng di n tích và

ụ ư ữ ấ ề ềtăng v canh tác lúa nh ng cũng phát sinh nh ng v n đ v môiườ ả ấ tr ng và s n xu t

ề ệ ớ ườ ấ ữ ơtrong đi u ki n sinh thái m i, tăng c ng tích lũy ch t h u c .

ề ặ ổ ể ỗ ệ ề ữ ặ ợ ấ ợ V m t t ng th m i h sinh thái đ u có nh ng m t l i và b t l i riêng. Cá cũng

ư ậ ủ ữ ơ ị ấ ệ ủ ủnh các loài sinh v t th y sinh là nh ng đ n v c u trúc nên h sinh thái c a th y ựv c,

ỗ ệ ạ ồ ạ ữ ố ươ ữ ậ ớtrong m i h sinh thái l i t n t i nh ng m i t ng tác gi a các sinh v t v i nhau và ớv i

ườ ả ượ ắ ậ ứ ệ ảmôi tr ng, do đó đây ph i đ c xem là nguyên t c nh n th c trong vi c qu n lý và

ườ ự ự ế ậ ệ ảkhai thác môi tr ng t nhiên. Trên th c t các lu t l và chính sách qu n lý khai thác

ể ơ ự ẫ ớ ượ ạ ữ ắtheo ki u đ n ngành đang t mâu thu n v i nhau và đi ng c l i nh ng nguyên t c trên,

ừ ữ ỉ ỡ ấ ủ ộ ỉ ể ựt đó không nh ng ch phá v c u trúc c a m t ch nh th t nhiên mà còn gây ra xung

ộ ữ ể ố ư ế ậ ả ấ ế ựđ t gi a các ngành tham gia khai thác đ cu i cùng đ a đ n h u qu t t y u là s phát

ể ệ ướ ị ề ữtri n l ch h ng, thiên v và không b n v ng.

ế ể ể ề ữ ệ ớ ườ ề Chính vì th , đ phát tri n b n v ng và “thân thi n” v i môi tr ng, ngh cá ảph i

ượ ặ ạ ổ ể ề ả ể ế ợ ắ ớđ c đ t trong quy ho ch t ng th v qu n lý và phát tri n vùng, k t h p cân nh c v i

ợ ủ ệ ể ỏ ạ ế ắ ủ ảl i ích chung c a nông nghi p đ tránh kh i tình tr ng b t c và kh ng ho ng do phát

ể ự ộ ặ ơtri n t phát, đ c canh ho c đ n ngành.

ữ ộ ừ ạ ộ ồ ủ ả ế ườ2.3.10. Nh ng tác đ ng t ho t đ ng nuôi tr ng th y s n đ n môi tr ng

ộ ủ ệ ể ổ ấ ừ ồ2.3.10.1. Tác đ ng c a vi c chuy n đ i đ t đai t tr ng lúa sang nuôi tôm

ừ ể ế ớ ệ ể ổ T năm 2000 có chuy n bi n l n trong vi c chuy n đ i ừcác vùng sinh thái t

Page 162

Page 163: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệ ồ ủ ả ư ở ề ếnông nghi p sang nuôi tr ng th y s n nh : Ti n Giang, B n Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng,

ạ ạ ộ ấ ữ ễB c Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, t i đây cu c tranh ch p gi a con tôm và cây lúa di n ra

ế ệ Ở ề ị ươ ề ườ ể ổ ả ấ ừquy t li t. nhi u đ a ph ng, chính quy n cho phép ng i dân chuy n đ i s n xu t t

ồ ặ ộ ụ ộ ụ ệ ủ ựtr ng lúa sang nuôi tôm ho c m t v lúa + m t v nuôi tôm. H sinh thái các th y v c

ộ ị ọ ạ ộ ộ ể ặ ệ ượn i đ a vùng này đang ng t l i đ t ng t chuy n sang m n, do đó, h sinh thái đã đ c

ị ị ủ ệ ả ễ ấ ượ ướ ảđ nh hình b h y di t, quá trình phân gi i di n ra làm ch t l ng n c suy gi m, môi

ườ ố ủ ậ ủ ổ ị ộ ế ữtr ng s ng c a sinh v t th y sinh không n đ nh. Cu c chi n gi a con tôm và cây lúa

ắ ắ ư ượ ị ạ ở ể ế ởch c ch n ch a đ c phân đ nh r ch ròi vùng sinh thái chuy n ti p ðBSCL.

76

----------------------- Page 88-----------------------

ộ ấ ủ ế ườ ướ2.3.10.2.Các tác đ ng x u c a NTTS đ n môi tr ng n c

ữ ộ ấ ừ ế ườ ướ ậ ớ ứ ộ ả Nh ng tác đ ng x u t NTTS đ n môi tr ng n c là có th t v i m c đ nh

ưở ứ ạ ấ ộ ủ ế ả ạ ữh ng tùy theo hình th c nuôi, lo i hình và c p đ nuôi, ch y u x y ra t i nh ng khu

ự ậ ệ ớ ứ ộ ệ ố ấ ướv c nuôi t p trung, di n tích l n và m c đ thâm canh cao, h th ng c p n c không ốt t,

ử ướ ả ử ụ ề ấ ứ ấ ố ớkhông x lý n c th i và s d ng nhi u hóa ch t, th c ăn (nh t là đ i v i mô hình nuôi

ồ ậ ả ủ ế ạ ễ ữtôm sú thâm canh, nuôi cá l ng bè). H u qu ch y u là gây nên tình tr ng ô nhi m h u

ơ ễ ặ ệ ỡ ệ ướ ầ ệc , ô nhi m kháng sinh, và đ c bi t là phá v h sinh thái n c ng m, hay h sinh thái

ạ ầ ư ế ố ộ ẫ ằ ớ ạ ủcát … còn l i h u nh các y u t tác đ ng khác v n n m trong gi i h n cho phép c a

ẩ ư ả ứ ả ủ ườ ạtiêu chu n ngành cũng nh kh năng và s c t i c a môi tr ng. Tuy nhiên tình tr ng

ự ự ổ ế ẫ ụ ộ ơ ữ ệ ềtrên không th c s ph bi n v n mang tính c c b , h n n a hi n nay nhi u mô hình

ồ ủ ả ạ ấ ệ ớ ườ ữ ấ ề ề ệcanh tác nuôi tr ng th y s n l i r t thân thi n v i môi tr ng và nh ng v n đ v v

ự ẩ ụ ư ễ ể ếsinh an toàn th c ph m, ví d nh nuôi TCX, nuôi nhuy n th hay các mô hình nuôi k t

ợ ủ ả ậ ế ả ưở ấh p th y s n + lúa, nuôi sinh thái… Do v y, n u các nguyên nhân có nh h ng x u

ế ườ ướ ượ ạ ế ạ ỏ ộ ủ ồđ n môi tr ng n c nêu trên đ c h n ch hay lo i b thì tác đ ng c a nuôi tr ng ủth y

ả ớ ộ ề ữ ườ ể ạ ế ượs n t i đ b n v ng môi tr ng là hoàn toàn có th h n ch đ c.

Page 163

Page 164: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ị ệ2.3.11. Tình hình d ch b nh trong NTTS

ệ ượ ị ệ ủ ố ượ ủ ả Nhìn chung, hi n t ng d ch b nh c a các đ i t ng nuôi th y s n năm nào cũng

ẩ ớ ứ ộ ễ ế ặ ệ ớ ạ ịx y ra v i các m c đ và di n bi n khác nhau, đ c bi t là v i tôm nuôi. ð i d ch bùng

ả ệ ạ ớ ở ữ ọ ểphát x y ra và gây thi t h i l n nh ng vùng nuôi tôm tr ng đi m ðBSCL vào năm

ữ ề ườ ấ ệ1994 và sau đó là 1996 và nh ng năm v sau cũng th ng xuyên xu t hi n tuy nhiên

ứ ộ ẹ ơ ộ ữ ườ ễm c đ nh h n. M t trong nh ng nguyên nhân chính là do môi tr ng ô nhi m, trình

ộ ả ờ ụ ả ư ợ ộ ầ ườđ qu n lý ao nuôi, th i v th nuôi ch a h p lý còn kém và m t ph n do môi tr ng

ắ ệ ừ ữ ế ầ ế ị ệngày càng kh c nghi t. T nh ng năm 1997 đ n nay, h u h t năm nào tôm cũng b b nh

ẩ ễ ế ệ ứ ạ ụ ấ ịx y ra và di n bi n b nh luôn ph c t p, không theo mùa v nh t đ nh.

ệ ố ượ ư ườ ấ ệ Tuy nhiên, nhìn chung b nh trên các đ i t ng nh tôm sú th ng xu t hi n vào

ầ ụ ả ị ứ ệ ừđ u v nuôi kho ng 1-2 tháng nuôi thì b bênh, t c là b nh t tháng 3-4 và tháng 7-8

ươ ị ệ ị ệ ế ổ ệd ng l ch. Di n tích nuôi tôm b b nh năm 2001 là 19.687 ha, chi m 4,5% t ng di n

ả ủ ế ớ ố ế ổ ệtích th nuôi c a vùng và chi m 82,5% so v i toàn qu c; đ n năm 2007 t ng di n tích

ị ệ ề ớ ả ếnuôi tôm b b nh không tăng nhi u so v i năm 2001 (kho ng 20.000 ha), chi m 3,6%

ệ ả ế ố ệdi n tích th nuôi và chi m 87,4% toàn qu c. Nguyên nhân vùng ðBSCL có di n tích

ị ệ ế ớ ố ệtôm b b nh chi m trên 81% so v i toàn qu c là do vùng có di n tích nuôi tôm luôn

ếchi m trên 92%.

ể ệ ầ ượ ư ả ệ ố ắ ữ ứ ả ði m khác bi t c n đ c l u ý khi x y ra b nh đ m tr ng gi a hình th c nuôi th

ố ộ ầ ạ ứ ể ả ố ở ị ệgi ng m t l n-thu ho ch d t đi m (th gi ng trên 5 con/m2 Sóc Trăng) b thi tạh i

ứ ỉ ả ả ố ậ ộ ướ ưhoàn toàn và hình th c thu t a-th bù (th gi ng m t đ d i 3 con/m2 nh nuôi QCCT

ở ạ ỉ ị ệ ạ ộ ầ ệ ợ B c Liêu, Cà Mau, Kiên Giang) ch b thi t h i m t ph n; B nh tôm đ t hai vào tháng

ệ ạ ặ ủ ỉ ạ7-8 gây thi t h i n ng cho tôm nuôi c a 3 t nh B c Liêu, Cà Mau và Kiên Giang, riêng

ỉ ạ ầ ế ề ổ ảt nh Sóc Trăng vào giai đo n này h u h t tôm nuôi đ u trên 2 tháng tu i nên không x y

ị ệ ỉ ị ệ ạ ở ứ ộ ẳ ữ ị ếra d ch b nh. T nh Kiên Giang b thi t h i m c đ cao ch ng nh ng tôm nuôi b ch t

ẹ ầ ị ếmà cua, r m trong đ m nuôi cũng b ch t.

Page 164

Page 165: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ỉ ỉ ấ ệ ị ệ ễ Trong năm 2004 t nh Cà Mau ch xu t hi n d ch b nh tôm nuôi vào tháng 8-9 tr

ơ ộ ớ ỉ ở ỉ ị ế ảh n m t tháng so v i các t nh khác, các tháng khác tôm nuôi ch b ch t r i rác không

ị ố ớ ỉ ạ ụ ừ ộ ồ ộ ặthành d ch. ð i v i t nh B c Liêu trong v nuôi tôm v a qua vùng n i đ ng có đ m n

ấ ồ ệ ướ ồ ỷ ệ ệ ạ ấ ệ ểth p g m huy n Ph c Long và H ng Dân có t l thi t h i th p, các huy n ven bi n

ồ ợ ả ỷ ệ ệ ị ệ ạ ếg m Vĩnh L i, ðông H i và Giá Rai có t l di n tích b thi t h i cao chi m trung bình

ệ ả27% di n tích th nuôi.

77

----------------------- Page 89-----------------------

ữ ầ ờ ế ễ ế ứ ạ ờ ắ ệ ộ Nh ng năm g n đây, th i ti t di n bi n ph c t p tr i n ng nóng, nhi t đ chênh

0

ệ ữ ướ ườ ộ ố ảl ch cao gi a ngày và đêm (5-10 C), n c th ng phát sáng vào ban đêm do m t s t o

ộ ể ộ ốđ c và vi sinh phát tri n làm tăng đ c t trong ao.

ố ớ ả ệ ượ ế ề ở ự ử ð i v i nghêu, x y ra hi n t ng nghêu ch t nhi u xung quanh khu v c c a

ộ ệ ạ ộ ặ ậ ổ ộsông Ba Lai thu c huy n Ba Tri, Binh ð i. Do đ m n kéo dài, th m chí thay đ i đ t

ộ ượ ứ ờ ế ậ ợ ẫ ế ếng t, l ng th c ăn kém, th i ti t không thu n l i d n đ n nghêu ch t vào tháng 3-4

ệ ạ ấ ệ ố ớ ủhàng năm. Thi t h i năng nh t năm 2005 là 50% di n tích nuôi. ð i v i tôm nuôi: ch

ế ờ ế ầ ụ ễ ế ậ ợ ắ ộ ặy u do th i ti t đ u v nuôi di n bi n không thu n l i, n ng nóng kéo dài, đ m n tăng

ấ ượ ố ể ị ố ở ề ế ệcao, ch t l ng con gi ng kém, khâu ki m d ch con gi ng mi n Trung còn y u, b nh

ườ ấ ệ ừth ng xu t hi n t tháng 3-4 hàng năm.

ệ ả ế ộ ố2.3.12. ðánh giá hi u qu kinh t m t s mô hình nuôi

ả ấ ố ề Qua kh o sát các mô hình NTTS cho th y, đa s đ u ế ợ ậđem đ n l i nhu n cho

ườ ố ớ ỷ ệ ộ ỗ ế ỷ ệ ộng i dân. ð i v i mô hình nuôi TC/BTC t l h thua l chi m 22%, t l h có lãi

ế ố ớ ỷ ệ ộ ỗ ế ỷ ệ ộchi m 66%. ð i v i mô hình nuôi QC/QCCT t l h thua l chi m 21%, t l h có lãi

ế ố ớ ừ ỷ ệ ộ ỗ ế ỷ ệ ộ ốchi m 69%. ð i v i mô hình tôm-r ng t l h thua l chi m 18%, t l h hoà v n Page 165

Page 166: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ế ỷ ệ ộ ế ố ớ ộ ỷ ệ ộ ỗ ếchi m 3%, t l h có lãi chi m 79%. ð i v i h nuôi tôm, lúa t l h thua l chi m

ỷ ệ ộ ế ố ớ ỷ ệ ộ ỗ ế20%, t l h có lãi chi m 80%. ð i v i mô hình nuôi nghêu t l h thua l chi m

ỷ ệ ộ ờ ế ế ỷ ệ ộ13%, t l h có l i chi m 78%. N u tính trung bình cho các mô hình thì t l h thua ỗl

ế ỷ ệ ộ ố ế ỷ ệ ộ ế ổ ố ộ ởchi m 15%, t l h hoà v n chi m 7%, t l h có lãi chi m 78% t ng s h NTTS

ế ệ ả ế ủ ớ ộ ố ả ấðBSCL. Ngoài ra, n u so sánh hi u qu kinh t c a NTTS v i m t s mô hình s n xu t

ệ ấ ằ ợ ậ ừ ể ấ ầ ớ ả ấnông nghi p cho th y r ng l i nhu n t NTTS có th cao g p 4,5 l n so v i s n xu t lúa,

ế ớ ợ ậ ừ ấ ầ ế ớ ả ấ ốn u so v i chăn nuôi thì l i nhu n t NTTS cao g p 2,5 l n, n u so v i s n xu t mu i

ợ ậ ừ ấ ầ ư ậ ể ẳ ị ằ ạ ộ ảthì l i nhu n t NTTS cao g p 3 l n. Nh v y, có th kh ng đ nh r ng ho t đ ng s n

ấ ồ ủ ả ỉ ạ ệ ả ế ệ ả ộxu t nuôi tr ng th y s n các t nh ðBSCL đã đem l i hi u qu kinh t , hi u qu xã h i

ế ự ở ộ ả ừ ậ ặthi t th c. Dù nhìn góc đ nào cũng ph i th a nh n m t ự ủ ớtích c c c a NTTS v i ý

ớ ả ế ệ ả ệ ạ ẽ ờ ố ổnghĩa to l n trong gi i quy t vi c làm, c i thi n m nh m đ i s ng nhân dân và làm đ i

ả ộ ặthay căn b n b m t vùng nông thôn.

ả ệ ả ế ộ ố ởB ng 2.29: Hi u qu kinh t m t s mô hình NTTS ðBSCL

(ðVT: %)

ỗ ố Mô hình Thua l Hoà v n Có lãi

TC/BTC 22 12 66

QC/QCCT 21 10 69

ừ Tôm -R ng 18 3 79

Tôm - Lúa 20 5 75

Nuôi Nghêu 3 9 88

Trung bình 16.8 7.8 75.4

ồ ườ ầ ơ(Ngu n: Tr ng ðH C n Th )

Page 166

Page 167: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtơ ở ạ ầ2.3.13.C s h t ng NTTS

ệ ố2.3.13.1.H th ng giao thông

ườ ộ2.3.13.1.1 Giao thông đ ng b

ổ ề ườ ộ ừ ố ộ ế ệ ộ ả ðBSCL có t ng chi u dài đ ng b (t qu c l đ n huy n l ) kho ng 5.000 km.

ỉ ế ố ộ ớ ổ ềTrong đó ch có 6 tuy n qu c l : (1A,30,50,70,80,91), v i t ng chi u dài 850 km, các

ế ỉ ộ ớ ổ ề ạ ệ ộtuy n t nh l v i t ng chi u dài 2.000km, còn l i là huy n l .ậ ộ ườ ộ ở M t đ đ ng b

2 2

ớ ạ ố ậ ộðBSCL m i đ t 0.2 km/km (toàn qu c 0,342 km/km ). M t đ dânượ ử ụ đ c s d ng

78

----------------------- Page 90-----------------------

ườ ộ ốđ ng b là 0,52km/1.000 dân (toàn qu c là 1,77 km/1000 dân). Nhìn chung giao thông

ộ ở ể ướ ườ ậ ậ ợb ðBSCL kém phát tri n, do đây là vùng sông n c, th ng xuyên ng p lũ thu n l i

ủ ư ư ớ ệ ố ộ ệ ạ ệcho giao thông th y, nh ng. Nh ng v i h th ng giao thông b hi n t i thì vi c giao

ộ ứ ượ ầ ể ủ ả ế ố ộthông b cũng đáp ng đ c nhu c u phát tri n th y s n ðBSCL. Các tuy n qu c l đã

ố ề ỉ ớ ầ ơ ề ệ ậ ợn i li n trung tâm các t nh v i TP C n Th và TP.HCM, đây là đi u ki n thu n l i cho

ậ ể ệ ế ế ủ ả ả ế ỉ ộ ệ ộv n chuy n nguyên li u ch bi n th y h i s n. Các tuy n t nh l và huy n l cũng đáp

ứ ượ ầ ậ ể ớ ủ ừ ỉng đ c nhu c u v n chuy n t i các trung tâm c a t ng t nh.

ố ớ ệ ố ườ ụ ụ ồ ủ ả ð i v i NTTS, h th ng đ ng giao thông ph c v các vùng nuôi tr ng th y s n

ề ạ ế ọ ư ố ề ằ ủ ộ ố ựcòn nhi u h n ch . M i l u thông, phân ph i đ u b ng giao thông th y, có m t s ít d a

ườ ườ ế ợ ủ ợ ắ ờvào đ ng giao thông nông thôn và các đ ng k t h p đào kênh th y l i và đ p b bao,

ư ể ụ ụ ượ ế ầnh ng cũng không th ph c v đ c tuy n dài do khó khăn vì không có c u.

ườ ủ2.3.13.1.2. Giao thông đ ng th y

ợ ế ề ể ủ ộ ị ớ ế ườ ðBSCL có l i th v phát tri n giao thông th y n i đ a, v i 2 tuy n đ ng Page 167

Page 168: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtchính

ươ ậ ộ ườ ủ ộ ịlà TP.HCM-Cà Mau và TP.HCM-Kiên L ng. M t đ đ ng th y n i đ a là 0,68

2

ơ ấ ề ớ ả ướkm/km , cao h n r t nhi u so v i các vùng khác trong c n c.ượ ậ Hàng hoá đ c v n

ể ằ ườ ủ ủ ế ạ ậ ệ ự ậ ư ệ ứchuy n b ng đ ng th y ch y u là lúa g o, v t li u xây d ng, v t t nông nghi p, th c

ủ ả ệ ế ớ ổ ả ượ ượăn th y s n… hi n chi m t i 90% t ng s n l ng hàng hóa đ c ậ ể ằv n chuy n b ng

ườ ủ ế ếđ ng th y, riêng hai tuy n chi m 70-80%.

ự ớ ổ ể ệ ố Khu v c ðBSCL có 17 sông và 3 kênh l n đ ra bi n (h th ng sông mêkong:

ử ể ử ạ ử ậ ử ử ổ ử ầ ửc a Ti u, c a ð i, c a đ p Ba Lai, c a Hàm Luông, c a C Chiên, c a Cung H u, c a

ị ử ầ ề ử ư ỹð nh An, c a Tr n ð . Các c a sông khác nh : M Thanh, Gành ồ ềHào, B ð , Ông

ả ồ ố ớ ồ ạ ỏ ậTrang, B y Háp, ð ng Cùng, Ông ð c, Cái L n, Cái Bé. Kênh g m có: R ch S i-H u

ạ ổ ềGiang; R ch Giá-Long Xuyên và kênh Ba Hòn). T ng chi u dài ạ ảkênh r ch kho ng

2

ớ ấ ụ ệ ừ ậ ế4.900km, trung bình 4km/km . L n nh t là kênh Ph ng Hi p 150km (t sông H u đ n

ế ố ố ớ ễ ế ốCà Mau); kênh Vĩnh T n i Châu ð c v i Hà Tiên, kênh Nguy n Văn Ti p n i Cao

ớ ỹ ườ ố ề ớ ỏLãnh v i M Tho, kênh Tháp M i n i sông Ti n v i sông Vàm C Tây.

ạ ủ ươ ố Sông r ch c a vùng ðBSCL t ng đ i dày, tuy nhiên phân ố ề Ởb không đ u.

ữ ề ậ ễ ế ậ ậvùng gi a sông Ti n và sông H u, Nam kênh Nguy n Văn Ti p, Tây sông H u có m t

ộ ạ ươ ố ảđ kênh, r ch t ng đ i cao, kho ng 10-13m/ha, trong đó kênh ụ ấtr c và kênh c p I

ả ấ ả ể ư ủkho ng 3m/ha, kênh c p II kho ng 8-10m/ha. Ti u vùng ðông Trà S c a vùng TGLX,

ể ớ ậ ộ ả ụkênh đào cũng khá phát tri n v i m t đ kho ng 7-8m/ha; vùng ðTM kênh tr c, kênh

ấ ươ ố ể ư ấ ế ậ ộc p I t ng đ i phát tri n nh ng kênh c p II còn thi u, m t đ trung bình 5-6m/ha.

ệ ố ụ ố ệ ấ ướ ướ H th ng kênh đã có tác d ng t t trong vi c c p n c t i tiêu, tiêu phèn, tháo lũ,

ư ẫ ư ứ ủ ầ ầ ế ậ ộ ề ấ ệ ượnh ng v n ch a đáp ng đ nhu c u c n thi t. M t đ kênh nhi u vùng th p, hi n t ng

ồ ắ ẫ ễ ặ ệ ữ ướ ấ ướb i l ng v n di n ra, đ c bi t là nh ng vùng giáp n c do đó c p và tiêu n c kém. Page 168

Page 169: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ể ụ ụ ậ ể ườ ủ ạ ướ ả ð ph c v cho v n chuy n đ ng th y, ðBSCL đã hình thành m ng l i c ng

ừ ỉ ố ệ ả ồ ầt trung tâm các t nh xu ng trung tâm các huy n và vùng. Các c ng chính g m có: C n

ơ ỹ ồTh , M Thái (An Giang), Cao Lãnh (ð ng Tháp), Vĩnh Thái (Vĩnhỹ long), M Tho

ề ạ ạ ạ ỏ ươ(Ti n Giang), ð i Ngãi (Sóc Trăng), B c Liêu, Cà Mau, R ch S i, Kiên L ng, Hòn

ả ằChông (Kiên Giang). Trong đó có 6 c ng n m trên sông chính là Vĩnh Thái, Cao Lãnh,

ỹ ề ầ ơ ỹ ạ ậ ả ốM Tho (trên sông Ti n), C n Th , M Thái, ð i Ngãi (trên sông H u). Các c ng qu c

ế ồ ầ ơ ỹ ả ầ ơt g m C n Th , Vĩnh Thái, M Thái, Năm Căn, Hòn Chông. Riêng c ng C n Th đã

ượ ậ ả ố ế ừ ể ặ ế ọ ảđ c công nh n là c ng qu c t t năm 1992, có th c p b n tàu tr ng t i 5-10 ngàn ất n,

ồ ờ ả ấ ẩ ủđ ng th i là c ng xu t kh u chính c a ðBSCL

79

----------------------- Page 91-----------------------

ớ ạ ướ ư ể V i m ng l i sông ngòi nh trên, ðBSCL có th nói là ủvùng c a giao thông

ủ ố ớ ế ớ ủ ởth y. ð i v i ngành kinh t nói chung và v i NTTS nói riêng, giao thông th y đây là

ề ệ ậ ợ ớ ẻ ơ ộ ủđi u ki n vô cùng thu n l i, v i chi phí r và c đ ng; giao thông th y hoàn toàn đáp

ứ ầ ữ ể ớ ườ ộng nhu c u phát NTTS. Có nh ng loài cá không th thu mua v i đ ng b đó là cá

ầ ủ ụ ả ố ớ ậ ếTra, Ba Sa, vì yêu c u c a tiêu th cá Tra, Ba Sa là cá ph i s ng t i t n nhà máy ch

ế ậ ươ ệ ậ ể ệbi n. Do v y ph ng ti n v n chuy n cá Tra hi n nay hoàn toàn ằ ụ b ng ghe “đ c” có

ọ ả ớ ầ ầ ạtr ng t i l n và g n khu nuôi g n sông r ch chính.

ệ ố ườ2.3.13.1.3.H th ng giao thông đ ng không

ệ ố ườ ở ư ể ệ ạ ớ H th ng đ ng không ðBSCL ch a phát tri n, hi n t i ngành hàng không m i

ỉ ộ ố ầ ơ ạ ốch khai thác m t s sân bay Trà Nóc (C n Th ) R ch Giá, Phú Qu c (Kiên Giang), Cà

ệ ậ ể ủ ế ử ụ ạ ộMau. Tuy nhiên vi c v n chuy n ch y u là hành khách và s d ng các lo i máy bay n i

ị ơ ấ ậ ả ậ ể ốđ a ATR72 đi sân bay Tân S n Nh t (TPHCM). Do v y kh năng v n chuy n con gi ng

Page 169

Page 170: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệ ở ằ ủ ộvà nguyên li u NTTS ðBSCL là hoàn toàn b ng giao thông th y và b .

ệ ố ấ ệ2.3.13.2. H th ng cung c p đi n

ệ ố ệ ướ ố2.3.13.2.1. H th ng đi n l i qu c gia

ệ ố ướ ệ ố ượ ố ủ ườ H th ng l i đi n qu c gia đã đ c n i hoàn toàn các vùng c a ðBSCL. ð ng

ượ ề ả ừ ườ ắdây 220 KV đã đ c truy n t i t đ ng dây 500KV B c Nam vào ðBSCL thông qua

ạ ậ ừ ạ ậ ườ ượ ố ớtr m Cai L y. T tr m Phú Lâm và Cai L y các đ ng dây 110KV đ c n i v i các

ỉ ớ ệ ể ở ộ ộ ố ệt nh ðBSCL. Cùng v i vi c phát tri n và m r ng m t s nhà máy phát đi n trong vùng

ệ ệ ệ ố ệ ố ả ả ụ ụ(nhi t đi n khí Cà Mau và Ô Môn) đã làm cho h th ng đi n qu c gia đ m b o ph c v

ố ề ế ụ ụ ệ ướt t cho n n kinh t ðBSCL nói chung và ph c v NTTS nói riêng. ði n l i 15KV đã

ế ầ ế ề ầ ệ ắ ủ ắđ n h u h t các xã. V nhu c u đi n 1 pha th p sáng đã ph kh p các vùng.

ệ ố ệ ướ ụ ụ2.3.13.2.2. H th ng đi n l i ph c v các vùng NTTS

ầ ầ ư ườ ệ ễ ơ ớ ể ủ Do nhu c u đ u t đ ng dây đi n d h n so v i phát tri n giao thông hay th y

ợ ầ ể ạ ầ ặ ệ ườ ặl i, nên khi có nhu c u phát tri n h t ng, đ c bi t là khi có đ ng giao thông ho c ờb

ủ ợ ệ ể ậ ạ ậbao th y l i là ngành đi n phát tri n theo. Do v y, t i các vùng NTTS t p trung ngành

ệ ứ ệ ặ ệ ữ ệ ữđi n đã đáp ng đi n 3 pha (đ c bi t là nh ng vùng nuôi tôm công nghi p). Nh ng vùng

ậ ặ ể ư ạ ớ ỉ ệ ắnuôi không t p trung ho c phát tri n ch a có quy ho ch thì m i ch có đi n 1 pha th p

ệ ư ứ ượ ầ ơ ướ ụ ế ế ứsáng, đi n 3 pha ch a đáp ng đ c nhu c u b m n c, s c khí và ch bi n th c ăn.

ệ ố ủ ợ2.3.14. H th ng th y l i (HTTL)

ự ặ ể ự ị ướ ể ế ộ ị ướ D a vào đ c đi m t nhiên, đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i, đ nh h ng quy

ạ ử ụ ấ ệ ủ ả ệ ư ế ượ ảho ch s d ng đ t (nông nghi p, th y s n, lâm nghi p, dân c …), chi n l c qu n lý tài

ướ ụ ấ ắ ủ ệ ố ủnguyên n c và m c tiêu, tính ch t, nguyên t c c a phân vùng, phân khu, h th ng th y

ợ ự ượ ố ể ủ ợ ếl i khu v c ðBSCL đ c chia làm b n vùng, 22 ti u vùng và 120 khu th y l i (chi ti t

Page 170

Page 171: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtề ể ủ ợ ượ ề ề ệv các ti u vùng và phân khu th y l i đ c trình bày trong báo cáo chuyên đ v Hi n

ạ ơ ở ạ ầ ụ ụtr ng c s h t ng ph c v NTTS ðBSCL).

ệ ố ủ ợ ủ ồ ố ứ H th ng th y l i c a ðBSCL bao g m b n vùng chính là Vùng T giác Long

ả ữ ề ậXuyên (TGLX), vùng Bán đ o Cà Mau (BðCM), vùng gi a sông Ti n và H u (GST-

ả ềSH) và vùng t sông Ti n.

ớ ươ ọ ể ủ ệ ạ ấ V i ch ng trình ng t hóa và ki m soát lũ c a ðBSCL hi n t i HTTL c p thoát

ủ ấ ấ ệ ố ớ ệ ố ạ ựchính c a vùng là kênh c p I và c p II. H th ng này cùng v i h th ng sông r ch t

ạ ặ ớ ứnhiên đã làm cho ðBSCL là vùng sông r ch dày đ c. V i vùng t giác Long Xuyên,

ồ ườ ả ậ ộð ng Tháp M i, Bán ð o Cà Mau, Nam Mang Thít có m t đ kênh khá dày, trung

ứ ấ ấbình c 2 km có kênh c p 2; 5km có kênh c p 1. Tuy nhiên, ủ HTTL nói chung c a

80

----------------------- Page 92-----------------------

ặ ệ ể ề ượ ạ ế ế ểðBSCL đ c bi t là là HTTL vùng ven bi n, đ u đ c quy ho ch thi t k cho phát tri n

ệ ủ ế ậ ể ổ ộ ộ ữnông nghi p, ch y u là cây lúa, do v y khi chuy n đ i sang NTTS đã b c l nh ng

ế ể ẩ ệ ố ượ ế ế ỏ ơ ề ớ ặ ắkhuy t đi m. Kh u di n c ng đ c thi t k nh h n nhi u so v i m t c t kênh nên khi

ở ố ố ộ ả ượ ả ể ủ ủ ảm và đóng c ng, t c đ dòng ch y v t quá kh năng di chuy n c a các loài th y s n

ừ ể ừ ố ỉ ở ộ ề ướ ừ ồt bi n, t sông. Các c ng ch đóng m m t chi u (tiêu n c t trong đ ng) nên không

ứ ớ ấ ướ ặ ồ ố ủ ả ừ ể ồthích ng v i l y n c m n và ngu n gi ng th y s n t sông, bi n vào đ ng. Ngoài ra

ụ ề ượ ế ế ụ ế ợ ủ ệ ểcác kênh tr c đ u đ c thi t k cho m c tiêu k t h p giao thông th y, nên vi c ki m

ặ ọ ừ ọ ự ệ ố ủ ệ ạ ạsoát m n ng t cho t ng vùng d c kênh khó th c hi n. Các c ng c a HTTL hi n t i h n

ế ề ủ ế ủ ẽ ị ả ưở ềch nhi u cho giao thông th y mà thi u giao thông th y NTTS s b nh h ng nhi u

ế ấ ứ ụđ n cung c p th c ăn và tiêu th .

ệ ẫ ữ ẫ ề ả ệ Vi c dung hòa mâu thu n gi a các vùng nuôi tôm-lúa v n là đi u nan gi i hi n

ầ ợ ệ ố ự ả ộ ụ ệnay và c n có HTTL phù h p. H th ng công trình d án Qu n L -Ph ng Hi p, Chà Và

ấ ề ệ ướ ả ố-Thâu Râu (Nam Mang Thít) cho th y rõ đi u này. Vi c tiêu thoát n c th i luôn là m i

ủ ề ộ ủ ởquan tâm c a nhi u h NTTS và c a toàn vùng NTTS, b i vì ị ệ ểd ch b nh có th lan

Page 171

Page 172: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ề ườ ộ ạ ề ườ ợtruy n nhanh trong môi tr ng tác đ ng qua l i. Trong nhi u tr ng h p, các ao nuôi

ở ạ ư ệ ạ ơ ể ở ứ ộ ữ ả ếtôm h l u thi t h i cao h n. ð NTTS m c đ cao, không nh ng HTTL ph i ti p

ọ ổ ị ầ ả ẫ ặ ủ ộ ệ ạ ư ệng t n đ nh mà c n c HTTL d n m n ch đ ng. Ngoài ra, HTTL hi n t i ch a là h

ố ế ừ ế ể ồ ọ ồ ừ ểth ng liên k t liên hoàn t vùng NTTS đ n vùng phát tri n tr ng tr t hay tr ng r ng đ

ạ ườ ấ ả ủ ồ ấ ưỡt o môi tr ng sinh thái, theo nguyên lý ch t th i c a NTTS là ngu n c p dinh d ng

ệ ệ ồ ờ ệ ệ ửcho nông nghi p và lâm nghi p, đ ng th i nông nghi p và lâm nghi p làm vai trò x lý

ấ ảch t th i cho NTTS.

ố ớ ộ ồ ủ ậ ệ ộ ố ð i v i HTTL n i đ ng c a các vùng NTTS t p trung: Hi n nay m t s vùng quy

ạ ự ầ ư ệ ố ấ ướ ệ ắ ửho ch và các d án đã đ u t h th ng c p thoát n c riêng bi t, có ao l ng và ao x lý

ấ ả ạ ể ồ ựch t th i, còn l i các vùng phát tri n nuôi tr ng t phát, ộ ẫ ư ệcác h nuôi v n ch a có h

ố ấ ướ ệ ộ ồ ả ấ ỏ ấth ng c p thoát n c riêng bi t trong HTTL n i đ ng do s n xu t nh , đ t đai manh

ậ ầ ư ấ ệ ố ắ ầ ư ưmún, do v y đ u t thêm kênh là r t khó khăn. H th ng ao l ng cũng có đ u t nh ng

ỏ ư ứ ượ ầ ả ố ệ ố ử ấcòn nh ch a đáp ng đ c nhu c u do ph i t n di n tích và v n đào ao. Ao x lý ch t

ả ầ ư ả ầ ư ệ ửth i thì g n nh không có do nguyên nhân là ph i đ u t thêm ao, công ngh x lý giá

ạ ư ẩ ấ ả ủ ệ ư ợ ẩ ửthành h ch a có. Tiêu chu n ch t th i c a Vi t Nam ch a h p lý vì theo tiêu chu n x

ấ ả ạ ọ ẽ ướ ạ ố ơ ấ ướ ừlý ch t th i lo i B thì h s dùng luôn n c đó dùng l i còn t t h n là l y n c t sông.

ệ ố ạ ụ ụ2.3.15. H th ng thông tin liên l c ph c v NTTS

ệ ố ạ ể ụ ụ ố ấ ề H th ng thông tin liên l c khá phát tri n ph c v khá t t v n đ thông tin ạliên l c

ệ ạ ố ị ữ ế ủ ắ ủ ệ ạ ốcho NTTS. ði n tho i c đ nh h u tuy n đã ph kh p các xã c a ðBSCL, đi n tho i c

ị ế ứ ế ậ ệ ạ ộ ủ ầ ưđ nh vô tuy n đáp ng đ n t n ao nuôi, đi n tho i di đ ng đã ph sóng g n nh hoàn

ớ ả ợ ậ ệ ằ ệ ạtoàn các vùng nuôi. V i giá c h p lý do v y vi c thông tin b ng đi n tho i là đáp ứng

ượ ầ ệ ố ứ ầ ệđ c nhu c u. H th ng Internet và fax cũng đáp ng nhu c u cho các vùng NTTS. H

ốth ng

ệ ố ắ ả ị ệ ụ ụ2.3.16. H th ng quan tr c và c nh báo d ch b nh ph c v NTTS Page 172

Page 173: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệ ố ắ ươ ầ ư ớ ỉ ế ấ ệ H th ng quan tr c do trung ng đ u t m i ch đ n c p huy n, Còn ị các đ a

ươ ư ự ượ ớ ớ ậ ộ ư ư ứph ng ch a xây d ng đ c t i các vùng NTTS, v i m t đ nh trên thì ch a đáp ng

ượ ầ ả ị ệ ệ ạ ộ ầ ư ư ềđ c nhu c u c nh báo d ch b nh. Hi n t i các h nuôi g n nh ch a có nhi u thông tin

ề ệ ố ậ ệ ủ ấ ớv h th ng này, do v y vi c r i ro cho NTTS là r t l n.

ể ế ế ể2.3.17. Th ch chính sách liên quan đ n phát tri n NTTS

ừ ế ả ế T năm 1995 đ n nay, đã có hàng trăm văn b n chính sách liên quan đ n phát

ể ồ ủ ả ượ ữtri n nuôi tr ng th y s n đ c ban hành. Có nh ng chính sách ỉ ể ệ ộ ộch th hi n m t n i

81

----------------------- Page 93-----------------------

ư ề ế ề ộ ểdung, nh ng cũng có nhi u chính sách có liên quan đ n nhi u n i dung trong phát tri n

ồ ủ ả ế ể ểnuôi tr ng th y s n. Các chính sách có liên quan đ n phát tri n NTTS có th chia thành

ồ ể ị ơ ấ9 nhóm chính, bao g m: 1. Chính sách chuy n d ch c c u kinh ế t , 2. Chính sách

ế ể ố ủ ả ể ể ảkhuy n khích phát tri n gi ng th y s n, 3. Chính sách phát tri n NTTS trên bi n, h i

ả ỗ ợ ầ ư ụ ấđ o, 4. Chính sách h tr đ u t , tín d ng, 5. Chính sách đ t đai, 6. Chính sách ếthu , 7.

ế ư ả ẩ ểChính sách khuy n ng , 8. Chính sách bao tiêu s n ph m, 9. Chính sách phát tri n HTX.

ể ẳ ị ằ ề ộ Nhìn chung, có th kh ng đ nh r ng, các chính sách ban hành đ u có tác đ ng

ự ẩ ạ ộ ả ấ ồ ủ ả ủtích c c, thúc đ y ho t đ ng s n xu t nuôi tr ng th y s n c a ả ước n c nói chung và

ằ ể ướ ể ề ữ ắ ớvùng ðBSCL nói riêng nh m phát tri n NTTS theo h ng “phát tri n b n v ng, g n v i

1

ả ệ ườ ả ả ả ấ ổ ị ờ ố ềb o v môi tr ng sinh thái; b o đ m s n xu t và n đ nh đ i s ng nhân dân” . ði u này

ượ ể ệ ệ ả ế ệ ả ộ ế ự ạđ c th hi n qua hi u qu kinh t , hi u qu xã h i thi t th c mà NTTS đã đem l i cho Page 173

Page 174: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ộ ồvùng và cho c ng đ ng.

ế ả ằ ươ K t qu phân tích chính sách cho phép rút ra r ng các chính sách/ch ng trình

ể ề ề ỉ ế ặ ự ế ế ểphát tri n đ u có vai trò đi u ch nh gián ti p ho c tr c ti p đ n phát tri n NTTS:

ề ả ấ ố ừ ế ị ề ộ ố V s n xu t gi ng, t khi có Quy t đ nh 103/2000/Qð-TTg v M t s chính sách

ế ể ố ủ ả ế ị ề ệkhuy n khích phát tri n gi ng th y s n và Quy t đ nh 112/2004/Qð-TTg v Phê duy t

ươ ể ố ủ ả ế ố ượ ạ ốCh ng trình phát tri n gi ng th y s n đ n năm 2010 s l ng tr i gi ng tôm và cá tra

ấ ạ ố ộ ổ ố ạ ạtăng r t nhanh t i ðBSCL. T c đ tăng t ng s tr i 7,64%/ năm giai đo n 2001 - 2005,

ạ ượ ự ủ ấ ề ạ ộ ốtrong khi tôm và cá tra đ t 8,3%. ð c s quan tâm c a các c p chính quy n t i m t s

ỉ ể ị ả ạ ố ượ ọt nh nên công tác ki m d ch, qu n lý tr i tôm, cá gi ng đ c coi tr ng. Tuy nhiên các

ố ụ ụ ể ố ư ượ ự ộchính sách vay v n ph c v phát tri n gi ng cho NTTS ch a đ c th c thi m t cách

ệ ả ặ ố ượ ạ ố ệ ự ệhi u qu . M c dù s l ng tr i gi ng tăng nhanh, tuy nhiên vi c th c hi n chính sách

ầ ế ị ấ ề ờ ố ịtheo tinh th n Quy t đ nh 103 - lãi su t ti n vay và th i gian vay v n theo quy đ nh ệhi n

ứ ướ ệ ồ ả ế ấ ầ ưhành; m c vay d i 50 tri u đ ng thì không ph i th ch p- g n nh ự ệkhông th c hi n

ượ ả ề ộđ c do c v phía ngân hàng và h dân.

ề ố ầ ư ủ ả ế ị ề V v n đ u t cho ngành th y s n, theo Quy t đ nh 02/2001/Qð-TTg v Chính

ỗ ợ ầ ư ừ ỹ ỗ ợ ể ố ớ ự ả ấ ế ếsách h tr đ u t t Qu H tr phát tri n đ i v i các d án s n xu t, ch bi n hàng

ấ ẩ ự ả ấ ệ ự ồ ủ ảxu t kh u và các d án s n xu t nông nghi p, theo đó các d án nuôi tr ng th y s n khi

ượ ệ ả ả ả ợ ẽ ượ ế ị ứ ư ốđ c xem xét hi u qu và kh năng tr n s đ c quy t đ nh m c cho vay nh ng t i đa

ượ ổ ố ố ầ ư ủ ự ố ớ ự ộkhông đ c quá 90% t ng s v n đ u t c a d án Ngoài ra đ i v i các d án thu c

ươ ế ể ồ ủ ảCh ng trình khuy n khích phát tri n nuôi tr ng th y s n ươ(Ch ng trình 224) và

ươ ế ể ố ủ ả ế ươCh ng trình khuy n khích phát tri n gi ng th y s n đ n năm 2010 (Ch ng trình 112)

ượ ầ ư ạ ề ỉ ạ ồ ủ ảcòn đ c đ u t cho quy ho ch và rà soát đi u ch nh quy ho ch nuôi tr ng th y s n và

ố ủ ả ự ả ồ ể ả ồ ủ ả ộ ị ổ ố ầgi ng th y s n, xây d ng các khu b o t n bi n, b o t n th y s n n i đ a. T ng v n đ u

ư ạ ế ổ ố ầ ư ảt NTTS t i ðBSCL chi m 27,43% t ng v n đ u t NTTS cho c ướ ạn c đ t 379.150

ệ ồtri u đ ng.

Page 174

Page 175: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ề ế ư ệ ỉ ế ư ừ V khuy n ng , hi n nay đã có 12/13 t nh ðBSCL có Trung tâm khuy n ng (tr

ậ ế ư ươ ỉ ỗ ợ ắH u Giang). Trong các năm qua, khuy n ng trung ng và các t nh ðBSCL đã h tr đ c

ự ể ộ ậ ấ ộ ả ự ệ ểl c cho phát tri n NTTS thông qua các cu c t p hu n, h i th o, th c hi n các đi m trình

ễ ấ ệ ướ ẫ ỹ ậ ừ ệ ủ ảdi n, c p phát các tài li u h ng d n k thu t nuôi và phòng tr b nh th y s n.Tuy nhiên

ộ ế ư ỏ ư ế ế ệ ị ặ ả ềđ i ngũ khuy n ng còn m ng, ch a đ n tuy n các huy n th . M c dù theo Kho n 1,2- ði u

ươ ị ị ề ổ ứ ự ệ ạ ỗ ườ ệ ị ề11 – Ch ng III - Ngh đ nh 56 v t ch c th c hi n, t i m i xã, ph ng, huy n th đ u ảph i

ộ ế ế ư ư ư ế ế ưcó cán b khuy n nông, khuy n ng nh ng ch a chi ti t cho khuy n ng .

82

----------------------- Page 94-----------------------

ề ả ẩ ơ ự ệ ế V bao tiêu s n ph m, sau h n 3 năm th c hi n Quy t ịđ nh 80/2002/Qð-TTg

ủ ủ ướ ủ ề ự ệ ảc a Th t ng Chính ph v th c hi n chính sách bao tiêu s n ẩ ợ ph m thông qua h p

ồ ư ế ả ấ ố ệ ế ốđ ng nh ng k t qu còn r t khiêm t n, vi c liên k t “b n nhà” (Nhà nông, doanh

ệ ướ ọ ữ ấ ậ ấ ị ườ ơnghi p, nhà n c và khoa h c) còn có nh ng b t c p, khi th y giá th tr ng cao h n,

ộ ố ả ị ườ ế ệ ế ụm t s nông dân quay sang bán nông s n ra th tr ng, khi n doanh nghi p thi u h t

ệ ượ ạ ộ ố ệ ạ ấ ữnguyên li u. Ng c l i, m t s doanh nghi p l i l y nh ng lý ề ể ị ấdo v ki m đ nh ch t

ượ ể ạ ấ ạ ả ẩ ứ ệ ệl ng đ h c p, h giá s n ph m làm cho nông dân b c xúc. Vi c các doanh nghi p

ỗ ả ầ ả ủlàm ăn thua l , phá s n cũng góp ph n làm gi m lòng tin c a 2 bên...

ộ ố ượ ể ư ấ ế Ngoài ra, m t s chính sách khác cũng đ c tri n khai nh đ t đai, thu , HTX và

ượ ự ệ ố ề ể ả ả ư ự ự ựđ c th c hi n t t. Chính sách v NTTS trên bi n, h i đ o ch a th c s thu hút s tham

ủ ườgia c a ng i dân.

ữ ạ ộ ả ấ2.3.18. Nh ng khó khăn trong ho t đ ng s n xu t NTTS

ề ồ ủ ả ở ặ ộ ố ặ Tuy nhiên ngh nuôi tr ng th y s n ðBSCL còn g p m t s m t khó khăn và Page 175

Page 176: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ề ạ ế ưcòn nhi u h n ch nh sau:

ệ ứ ề ệ ạ ặ - Vi c gia tăng quá m c v di n tích NTTS và công tác quy ho ch NTTS, đ c

ệ ư ượ ố ồ ướ ịbi t là theo vùng nuôi, ch a đ c t t đã và đang làm cho ngu n n c ngày càng b ô

ễ ả ưở ấ ớ ề ự ự ỡ ạ ảnhi m nh h ng x u t i NTTS. Nhi u khu v c do t phát NTTS phá v quy ho ch s n

ấ ệ ấ ở ữ ọ ướ ệ ấxu t nông nghi p, nh t là nh ng vùng canh tác lúa do ng t hoá tr c đây, vi c c p

ướ ả ưở ớ ạ ộ ả ấ ệthoát n c cho NTTS gây nh h ng t i các ho t đ ng s n xu t nông nghi p khác, làm

ẫ ữ ề ở ố ị ươtăng mâu thu n gi a các ngành ngh s đ a ph ng.

ầ ạ ố ả ấ ấ - Nhu c u đa d ng hoá gi ng loài nuôi trong khi khâu s n xu t và cung c p con

ố ạ ư ượ ứ ố ư ấ ề ễ ồ ướgi ng nhân t o ch a đ c đáp ng t t cũng nh v n đ gia tăng ô nhi m ngu n n c đã

ẫ ớ ạ ả ồ ợ ủ ả ự ở ểd n t i tình tr ng suy gi m nhanh chóng ngu n l i th y s n t nhiên vùng ven bi n.

ả ờ ầ ả ả ấ ụ ả ẩ - Kho ng th i gian g n đây, kh năng s n xu t và tiêu th s n ph m cá Tra nuôi

ủ ư ệ ấ ẩ ả ộ ể ấ ề ơ ởc a ng dân và các doanh nghi p xu t kh u sút gi m m t cách đáng k , r t nhi u c s

ị ỗ ậ ị ả ườ ượ ặ ếnuôi b thua l , th m chí b phá s n do ng i nuôi không bán đ c cá ho c n u bán

ượ ạ ấ ậ ủ ắđ c thì giá cá l i th p, thu nh p không đ bù đ p cho chi phí nuôi.

ộ ạ ế ấ ở - Trình đ dân trí trong vùng còn h n ch , nh t là nông dân các vùng sâu vùng

ế ệ ậ ớ ậxa, ti p thu công ngh và kĩ thu t m i còn ch m.

ộ ấ ộ ượ ỗ ợ ủ ướ ư ệ - Ru ng đ t r ng, mà dân thì nghèo tuy đã đ c h tr c a Nhà n c nh ng vi c

ầ ư ặ ề ướ ể ươ ứ ảđ u t còn g p nhi u khó khăn nên xu h ng phát tri n theo ph ng th c nuôi qu ng

ủ ếcanh là ch y u.

ư ậ ự ố ấ ể ể - Ch a th t s th ng nh t trong quan đi m phát tri n ề ơ ềNTTS, nhi u n i, nhi u

ườ ề ợ ủ ợ ự ấ ổ ề ị ườ ợ ả ảng i nhi u khi còn hoài nghi, s r i ro, s s b t n v th tr ng, s không đ m b o

ươ ự ị ươ ậ ầ ư ểan ninh l ng th c cho đ a ph ng mình... nên không dám t p trung đ u t phát tri n,

ỏ ỡ ờ ơb l th i c .

Page 176

Page 177: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ị ươ ủ ả ậ ễ ệ ự ạ - Các đ a ph ng và ngành th y s n ch m tr trong vi c xây d ng các qui ho ch

ế ự ướ ế ơ ở ể ổ ầ ư ầ ư ểchi ti t và d án, Nhà n c thi u c s đ phân b đ u t . ð u t cho phát tri n NTTS

ấ ư ươ ứ ớ ả ữ ọ ểnhìn chung còn quá th p ch a t ng x ng v i kh năng và nh ng kì v ng phát tri n.

ệ ự ơ ở ậ ấ ỹ ậ ụ ế ộ ệ ả - Vi c xây d ng c s v t ch t k thu t, áp d ng ti n b công ngh vào s n ấxu t,

ạ ộ ộ ỹ ậ ư ứ ầ ể ủ ồ ủđào t o đ i ngũ cán b k thu t ch a đáp ng yêu c u phát tri n c a nuôi tr ng th y ảs n,

ặ ệ ệ ả ấ ố ạ ệ ứ ử ườ ừđ c bi t là công ngh s n xu t gi ng s ch b nh, th c ăn, x lý môi tr ng và phòng tr

ị ệd ch b nh.

83

----------------------- Page 95-----------------------

ơ ở ạ ầ ậ ầ ị ụ ồ ủ ả ấ ệ ố - C s h t ng và h u c n d ch v cho nuôi tr ng th y s n nh t là h th ng ủth y

ợ ấ ướ ế ư ợ ứ ượ ỏl i (cung c p và tiêu thoát n c) còn y u kém, ch a phù h p và đáp ng đ c đòi h i

ặ ủ ấ ủ ướ ả ả ấ ượcó tính đ c thù c a NTTS, không cung c p đ n c đ m b o ch t l ng cho NTTS cũng

ư ả ả ệ ướ ị ễ ơ ả ịnh không đ m b o vi c tiêu n c khi b ô nhi m là nguyên nhân c b n gây ra d ch

ệ ệ ả ả ấ ủ ềb nh và hi u qu s n xu t kém c a nhi u vùng NTTS.

ệ ể ườ ệ ệ ể - Vi c ki m soát môi tr ng, an toàn v sinh sinh thái trong nuôi, vi c ki m soát

ư ượ ấ ừ ế ề ỹ ậ ộ ừ ỏ ề ộcác d l ng hoá ch t dùng trong nuôi v a y u v k thu t, trình đ , v a m ng v đ i

ngũ.

ổ ứ ỉ ạ ậ ượ ườ ổ ớ ổ ứ ả ị ụ - T ch c và ch đ o ch m đ c tăng c ng và đ i m i: t ch c, qu n lý d ch v

ậ ầ ề ế ợ ữ ấ ư ặ ẽ ưh u c n cho ngh NTTS còn y u. H p tác gi a các ngành các c p ch a ch t ch , ch a

ạ ể ồ ủ ả ặ ệcó qui ho ch phát tri n liên ngành, liên vùng cho nuôi tr ng th y s n, đ c bi t là ệvi c

ể ủ ợ ằ ệ ư ấ ượ ầ ủ ợphát tri n th y l i n m trong ngành nông nghi p do ch a th y đ c nhu c u th y l i hoá

ụ ụ ự ệ ấ ớ ớ ệ ọ ộ ố ể ểph c v NTTS có s khác bi t r t l n so v i vi c ng t hoá m t s vùng đ phát tri n

ệ ữ ấ ị ị ươ ố ểnông nghi p, nên đã gây ra nh ng khó khăn nh t đ nh khi đ a ph ng mu n tri n khai Page 177

Page 178: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ế ạ ể ủnhanh k ho ch phát tri n NTTS c a mình.

ộ ộ ỹ ậ ặ ệ ầ ừ ế ừ ế - ð i ngũ cán b k thu t, đ c bi t là chuyên gia đ u ngành v a thi u v a y u,ệh

ố ế ư ư ứ ầ ểth ng khuy n ng ch a đáp ng nhu c u phát tri n.

ấ ề ả ả ụ ả ẩ ặ ề ặ - V n đ b o qu n và tiêu th s n ph m cho NTTS còn g p nhi u khó khăn, đ c

ệ ướ ọ ậbi t là cho các vùng nuôi n c ng t t p trung.

ề ạ ộ ả ấ2.3.19. ðánh giá chung v ho t đ ng s n xu t NTTS

ạ ộ ả ấ ự ạ ể Ho t đ ng s n xu t NTTS khu v c ðBSCL giai đo n 2000-2008 phát tri n nhanh

ạ ượ ữ ự ớ ầ ớ ạ ộ ồ ủ ảvà đ t đ c nh ng thành t u to l n. Ph n l n ho t đ ng nuôi tr ng th y s n trong vùng

ể ướ ả ấ ừ ướ ở ộ ữđã chuy n sang h ng s n xu t hàng hóa và đang t ng b c tr thành m t trong nh ng

ề ả ấ ể ộ ắ ị ọ ủ ảngh s n xu t chính, phát tri n r ng kh p và có v trí quan tr ng trong ngành th y s n

ủ ấ ượ ị ủ ả ẩ ồ ởc a vùng. Ch t l ng và giá tr c a các s n ph m nuôi tr ng ngày càng cao, tr thành

ộ ữ ồ ệ ế ế ấ ẩ ầm t trong nh ng ngu n nguyên li u chính cho ch bi n xu t kh u, góp ph n nâng cao

ị ặ ủ ả ụ ướ ư ấ ẩgiá tr các m t hàng th y s n tiêu th trong n c cũng nh xu t kh u.

ổ ệ ả ể ủ T ng di n tích có kh năng phát tri n NTTS c a vùng là 1.362.980 ha, trong đó

ặ ợ ế ớ ệ ả ặ ợ ủnuôi m n l 882.799 ha (chi m 83% so v i di n tích có kh năng nuôi m n l c a toàn

ố ọ ế ốqu c), nuôi ng t 480.181 ha (chi m 62% toàn qu c). Năm 2007, ổ ệt ng di n tích nuôi

ồ ủ ả ặ ợ ạ ố ộtr ng th y s n toàn vùng là 708.386 ha, trong đó nuôi m n l 595.557 ha, đ t t c đ

ệ ướ ọ ạ ố ộ ổtăng di n tích 4,1%/năm; nuôi n c ng t 137.110 ha, đ t t c đ tăng 4,7%/năm. T ng

ả ượ ấ ọ ấ ặ ợs n l ng nuôi là 1.681.606t n, trong đó nuôi ng t 1.168.623 t n, nuôi m n l 512.983

ấ ất n (tôm 309.419 t n).

ổ ệ ủ ạ Năm 2008, T ng di n tích nuôi c a vùng đ t 746.373 ha. ệTrong đó: di n tích

ặ ợ ạ ế ổ ệ ố ộ ệnuôi m n l đ t 617.341 ha chi m 82% t ng di n tích NTTS vùng, có t c đ tăng di n

Page 178

Page 179: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtọ ả ỉ ả ố ộtích là 5,2 %/năm; nuôi ng t kho ng 129.032 ha ch kho ng 18%, có t c đ

ệtăng di n

ặ ệ ớ ư ả ượ ủ ả ặ ợ ạtích 11,49%/năm. M c dù có di n tích l n nh ng s n l ng th y s n nuôi m n l đ t

ấ ế ổ ả ượ ả ượ ủ524.550 t n chi m 27% t ng s n l ng NTTS vùng ðBSCL, trong khi s n l ng th y

ả ướ ọ ạ ấ ếs n n c ng t đ t 1.422.796 t n chi m 73% .

ạ ộ ế ị ọ ơ Nhìn chung : ho t đ ng NTTS đang ngày càng chi m v trí quan tr ng trong c

ấ ế ủ ị ươ ượ ẳ ị ộ ề ả ấc u kinh t c a các đ a ph ng trong vùng và đ c kh ng đ nh là m t ngh s n xu t

ạ ệ ả ế ộ ấ ừ ướ ổ ơ ấ ế ởđem l i hi u qu kinh t và xã h i r t cao, t ng b c thay đ i c c u kinh t các vùng

ể ả ế ệ ậ ầ ảven bi n, nông thôn, gi i quy t vi c làm, tăng thu nh p góp ph n xóa đói gi m nghèo,

84

----------------------- Page 96-----------------------

ượ ự ể ở ọ ủ ả ướ ọđã thu hút đ c s quan tâm phát tri n và tr thành kỳ v ng c a ð ng, Nhà n c và m i

ầ ớ ả ướt ng l p nhân dân trong c n c.

ặ ủ ả ớ ự ặ M c khác, ngành th y s n nói chung và NTTS nói riêng, v i s quan tâm đ c ệbi t

ủ ả ướ ượ ậ ầ ư ơ ở ậ ấ ậc a ð ng và Nhà n c, đã và đang đ c t p trung đ u t c s v t ch t kĩ thu t và công

ệ ớ ả ấ ượ ề ệngh m i cho s n xu t. Vùng ðBSCL đã và đang tích lũy đ c nhi u kinh nghi m, kĩ

ậ ệ ớ ự ộ ạ ớ ế ậ ớ ề ế ịthu t và công ngh NTTS. V i s năng đ ng, nh y bén s m ti p c n v i n n kinh t th

ườ ầ ậ ả ế ữ ự ọ ỹ ậ ớ ườtr ng đ y nh y c m và ti p thu nh ng thành t u khoa h c k thu t m i, ng i dân đã

ạ ề ủ ả ế ấ ởsáng t o nhi u mô hình nuôi th y s n tiên ti n cho năng su t cao làm cho ngành NTTS

ở ạ ộ ế ủ ạ ủ ớ ự ư ủðBSCL tr thành ho t đ ng kinh t ch đ o c a vùng. Trong đó, v i s u đãi c a thiên

ề ề ự ư ệ ề ị ườ ộ ị ấ ẩ ả ươ ố ổnhiên v ti m năng và s u vi t v th tr ng n i đ a, xu t kh u, giá c t ng đ i n

ị ướ ợ ở ộ ữ ề ả ấđ nh, các mô hình nuôi tôm n c l đã tr thành m t trong nh ng ngh s n xu t chính

ủ ư ể ượ ể ặ ệ ức a c dân ven bi n ðBSCL và ngày càng đ c quan tâm phát tri n. ð c bi t, hình th c

ả ả ế ế ợ ớ ộ ụ ờ ồnuôi tôm qu ng canh c i ti n k t h p v i canh tác m t v lúa và trên b tr ng cây ăn

ả ặ ệ ộ ượ ểqu ho c cây công nghi p là m t mô hình nuôi sinh thái đang đ c quan tâm phát tri n,

ạ ệ ả ế ề ữ ạ ầ ượ ộ ở ữmang l i hi u qu kinh t b n v ng, có tính c nh tranh cao, c n đ c nhân r ng nh ng

Page 179

Page 180: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtơ ề ện i có đi u ki n.

ề ặ ơ ở ạ ầ ự ủ ủ ợ ở ề ề V m t c s h t ng: Thành t u c a th y l i hoá ðBSCL chính là ti n đ cho

ự ể ồ ủ ả ợ ế ị ườ ữs phát tri n nhanh chóng nuôi tr ng th y s n khi có l i th th tr ng trong nh ng năm

ủ ợ ướ ỉ ằ ụ ụ ụ ệqua. Tuy nhiên, th y l i tr c đây ch nh m m c đích ph c v nông nghi p và dân sinh;

ể ả ả ồ ủ ả ể ề ữ ầ ả ả ạdo đó đ đ m b o cho nuôi tr ng th y s n phát tri n b n v ng c n ph i c i t o và xây

ự ổ ủ ợ ớ ứ ượ ỏ ặ ủd ng b sung các công trình th y l i m i đáp ng đ c các đòi h i đ c thù c a nuôi

ồ ủ ảtr ng th y s n.

ạ ộ ắ ầ ữ ả ưở Tuy ho t đ ng NTTS đã b t đ u gây ra nh ng nh h ng ấ ị ớnh t đ nh t i môi

ườ ư ả ưở ề ư ớtr ng sinh thái nh ng nhìn chung các nh h ng đ u ch a t i ứ ọm c nghiêm tr ng.

ữ ầ ặ ệ ừ ờ ượ ể ổ ạ ấNh ng năm g n đây, đ c bi t là t th i kỳ đ c phép chuy n đ i m nh đ t canh tác

ệ ệ ả ừ ậ ặ ị ấ ế ượnông nghi p kém hi u qu sang NTTS, r ng ng p m n ít b l n chi m và đang đ c

ụ ồ ậ ề ả ệ ồ ớ ừ ầph c h i, th m chí nhi u vùng công tác duy trì, b o v và tr ng m i r ng đã góp ph n

ể ướ ề ữcho phát tri n NTTS theo h ng b n v ng.

85

----------------------- Page 97-----------------------

Ầ PH N III

Ự Ề Ệ Ể D BÁO CÁC ðI U KI N PHÁT TRI N

Ự Ị ƯỜ Ủ Ả Ế Ớ3.1. ðÁNH GIÁ VÀ D BÁO TH TR NG TH Y S N TH GI I

ồ ủ ả ế ớ3.1.1. Khai thác và nuôi tr ng th y s n Th gi i

ủ ả3.1.1.1. Khai thác th y s n

ả ượ ế ớ ạ ự ả ổ ị S n l ng KTTS th gi i giai đo n 1995-2006 có s tăng gi m không n đ nh.

ệ ấ ệ ấ ư ậ ảNăm 1995 là 92,3 tri u t n, năm 2006 là 92,0 tri u t n. Nh v y xét trong c giai ạđo n

Page 180

Page 181: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtự ả ầ ả ượ ấ ạcó s gi m d n (-0,03%/năm). Năm có s n l ng cao nh t trong giai đo n này là 95,7

ệ ấ ả ượ ấ ấ ỉ ạ ệ ấ ảtri u t n (năm 2000) và năm s n l ng th p nh t ch đ t 87,6 tri u t n (năm 1998). S n

ượ ư ườ ể ế ạl ng khai thác phân theo ng tr ng thì khai thác bi n chi m trên 90%, còn l i là khai

ộ ồ ế ướthác n i đ ng chi m d i 10%.

ố ẫ ầ ế ớ ề ớ ả ượ ế ớ ổ ả Trung Qu c d n đ u th gi i v KTTS v i s n l ng chi m t i 17% t ng s n

ượ ầ ế ỹ ậl ng KTTS toàn c u, ti p theo là Pêru, M , Inđônêxia, Nh t ả ề ữB n,… đ u là nh ng

ườ ố ể ả ướ ấ ế ớ ậ ảc ng qu c khai thác bi n. B ng d i đây cho th y KTTS th gi i t p trung kho ng

ả ượ ở ố ổ ạ ộ ề ướ80% s n l ng 24 qu c gia và vùng lãnh th , còn l i 20% thu c v các n c khác.

ố ố ẫ ầ ặ ố ả ượ ớ ấ ư Trong s 24 qu c gia d n đ u, m c dù Trung Qu c có s n l ng l n nh t nh ng

ọ ẫ ượ ưở ươ ộ ố ướ ượh v n duy trì đ c tăng tr ng d ng (+0,9%), ngoài ra còn m t s n c duy trì đ c

ố ộ ưở ồt c đ tăng tr ng khá g m: Inđônêxia (+2,6%), Philíppin (+2,8%), Myanmar

ệ ầ ế ướ ạ ầ ổ(+11,1%), Vi t Nam (+4,9%) và Bănglađét (+6,3%). H u h t các n c còn l i đã d n n

ị ề ướ ưở ả ồ ợđ nh và nhi u n c tăng tr ng âm (suy gi m ngu n l i).

ồ ủ ả3.1.1.2. Nuôi tr ng th y s n

ễ ế ả ượ ế ớ ạ3.1.1.2.1. Di n bi n s n l ng NTTS th gi i giai đo n 1992-2006

ả ượ ế ớ ạ ự ưở ấ ề ặ ớ S n l ng NTTS th gi i giai đo n 1992-2006 có s tăng tr ng r t đ u đ n v i

ố ộ ả ượ ớ ố ột c đ tăng bình quân hàng năm là 11%. Do qui mô s n l ng ngày càng l n nên t c đ

ưở ấ ạ ầ ư ả ầ ạtăng tr ng r t nhanh trong giai đo n đ u (1992-1999) nh ng gi m d n trong giai đo n

ố ộ ỉ ớ ổ ả ượ ạ ệsau (2000-2006). T c đ tăng năm 2006 ch là 5%/năm v i t ng s n l ng đ t 66,7 tri u

ấ ơ ấ ả ượ ế ố ượ ạ ễt n. C c u s n l ng n u phân theo đ i t ng nuôi thì các lo i cá, giáp xác và nhuy n

ể ế ệ ấ ạ ệ ấ ự ậ ủth chi m 77% (51,7 tri u t n), còn l i 33% (15,1 tri u t n) là th c v t th y sinh; ến u

ạ ặ ướ ặ ợ ế ệ ấ ạphân theo lo i hình m t n c thì nuôi m n, l chi m 60% (35,1 tri u t n), còn l i là nuôi

ọ ế ệ ấng t chi m 40% (31,7 tri u t n).

ơ ấ ả ượ ế ớ ố ổ3.1.1.2.2. C c u s n l ng NTTS th gi i theo qu c gia và vùng lãnh th

Page 181

Page 182: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ề ự ấ ả ượ ủ ế ớ ậ ủ ế ở ố ế V th c ch t s n l ng NTTS c a th gi i t p trung ch y u 5 qu c gia (chi m

ổ ả ượ ủ ế ớ ồ ố Ấ ộtrên 80% t ng s n l ng NTTS c a th gi i), g m: Trung Qu c (66%), n ð (6%),

ệ ướ ạ ỉ ế ảVi t Nam (3%), Thái Lan (3%) và Inđônêxia (3%), các n c còn l i ch chi m kho ng

ổ ả ượ ỉ ừ ạ ở ỷ ọ ủ ướ ẽ ế ụ19% t ng s n l ng. Không ch d ng l i đó, t tr ng NTTS c a 5 n c s ti p t c

ượ ờ ớ ấ ệ ỷ ọ ự ầđ c gia tăng trong th i gian t i, d u hi u là t tr ng luôn có s tăng lên trong g n 10

ặ ưnăm qua m c dù ch a rõ nét.

ố ể ệ ố ộ ưở ả ượ Trong các qu c gia k trên, Vi t Nam có t c đ tăng tr ng s n l ng NTTS

ấ ạ ạ ả ượ ỉ ạ ấnhanh nh t, đ t 20%/năm trong giai đo n 1997-2006, s n l ng ch đ t 322 ngàn t n

ệ ấ ượ ể ởnăm 1997 tăng lên 1,658 tri u t n vào năm 2006, v t qua Thái Lan (năm 2005) đ tr

ướ ứ ứ ế ớ ề ả ượ ở ệthành n c đ ng th 3 th gi i v s n l ng NTTS. S dĩ Vi tố ộ Nam có t c đ tăng

ưở ư ậ ơ ấ ố ượ ượ ổ ểtr ng NTTS nhanh nh v y là do c c u đ i t ng nuôi đ c thay đ i, trong đó đi n

hình là cá Tra.

86

----------------------- Page 98-----------------------

ồ ủ ả ế ớ ố ượ3.1.1.2.3. Nuôi tr ng th y s n th gi i phân theo đ i t ng nuôi

ố ượ ở ẻ ắ ơ Trong các đ i t ng NTTS trên thì tôm Sú, tôm Th chân tr ng, cá da tr n (cá

ễ ể ả ỏ ắ ế ữ ố ượ ượTra) và nhuy n th hai m nh v (nghêu tr ng, sò huy t) là nh ng đ i t ng đ c quan

ề ấ ở ồ ằ ửtâm nhi u nh t vùng ð ng b ng sông C u Long:

ẻ ắ (1) Tôm Sú và tôm Th chân tr ng

ố ộ ưở ả ượ ế ớ ắ T c đ tăng tr ng bình quân s n l ng tôm th gi i (tôm sú và tôm chân tr ng)

ạ ắ ướ ỷ ọgiai đo n 1999-2006 là 21%, tôm sú là 3%, tôm chân tr ng là 42%. Các n c có t tr ng

ơ ắ ồ ệ Ấ ộtôm sú cao h n tôm chân tr ng g m: Vi t Nam, Inđônêxia, n ð , Philippin và

ạ ầ ế ể ắMalaysia. Còn l i h u h t đã chuy n sang nuôi tôm chân tr ng. Page 182

Page 183: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

2500

ơ ị ấ ð n v : ngàn t n

2000

1500

1000

500

0

1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2

9 9 9 9 9 9 9 9 9 0 0 0 0 0 0 0

9 9 9 9 9 9 9 9 9 0 0 0 0 0 0 0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6

ố ượ ố ượ ẻ Kh i l ng tôm sú Kh i l ng tôm th

ố ượ ẻ ố ượ Expon. (Kh i l ng tôm th ) Linear (Kh i l ng tôm sú)

ễ ế ả ượ ẻ ế ớ Hình 3. 1: Di n bi n s n l ng tôm sú và tôm th th gi i 1991-2006

ố ệ ướ ả ượ ớ ấ ế ớ - Trung Qu c: hi n là n c có s n l ng tôm nuôi l n nh t th gi i, trong đó ủch

ế ắ ả ượ ắ ủ ướ ạy u là tôm chân tr ng. Năm 2006, s n l ng tôm chân tr ng c a n c này đ t trên 1

ệ ấ ế ầ ổ ả ượ ắ ế ớ ếtri u t n, chi m g n 50% t ng s n l ng tôm chân tr ng th gi i, trong đó, có đ n 80%

ượ ụ ộ ị ề ằ ữ ốđ c tiêu th n i đ a. Nhi u chuyên gia cho r ng, trong 10-20 năm n a, Trung Qu c có

ể ầ ấ ẩ ủ ả ể ậ ẩ ủ ả ể ứth không c n xu t kh u th y s n mà chuy n sang nh p kh u th y s n đ đáp ng nhu

ầ ước u trong n c. Page 183

Page 184: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ắ ế ư ế ớ ề ố ượ - Thái Lan : Tôm chân tr ng đã chi m u th so v i tôm sú v kh i l ng nuôi ểk

ừ ế ả ượ ắ ởt năm 2004. ð n năm 2005, s n l ng tôm chân tr ng Thái ạ ấLan đ t 299.000 t n,

ả ạ ỉ ấ ớ ấ ế ấ ẩ ủtrong đó tôm sú gi m m nh ch còn 75.000 t n (tin m i nh t cho bi t xu t kh u tôm c a

ạ ỷ ồ ạ ả ếThái Lan năm 2007 đ t 2,15 t USD). Do ngu n cung tăng m nh nên giá gi m đã khi n

ề ộ ỏ ả ụ ề ậ ế ạ ố ảnhi u h nuôi qui mô nh phá s n. C c Ngh cá Thái Lan đã l p k ho ch cân đ i s n

ượ ắ ế ớ ỷ ọ ếl ng tôm chân tr ng và tôm sú đ n năm 2010 v i t tr ng: tôm sú chi m 30%, tôm

ắchân tr ng 70%.

ệ ỉ ớ ổ ệ - Inđônêxia : Hi n nay, Inđônêxia có 27 t nh nuôi tôm v i t ng di n tích 150.500

ả ắ ảha, trong đó nuôi tôm sú kho ng 93.500 ha và tôm chân tr ng 57.000 ha. Năm 2006, s n

ượ ạ ấ ắ ế ổ ả ượ ộl ng đ t 389.516 t n, trong đó, tôm chân tr ng chi m 2/3 t ng s n l ng. Tôm là m t

ặ ủ ự ộ ươ ế ấ ẩ ủ ướ ếtrong 10 m t hàng ch l c thu c Ch ng trình xúc ti n xu t kh u c a n c này đ n năm

87

----------------------- Page 99-----------------------

ể ạ ụ ủ ự ệ ộ ố ươ ấ 2010. ð đ t m c tiêu trên, chính ph Inđônêxia đã th c hi n m t s ch ng trình c p

ứ ậ ạ ươ ử ạ ứ ẩ ch ng nh n cho các tr i ng, nuôi và x lý tôm sau thu ho ch, đáp ng Quy chu n

Ứ ử ề ệ ủng x ngh cá có trách nhi m c a FAO.

Ấ ộ ố ư ề ướ Ấ ộ ị - n ð : Cũng gi ng nh nhi u n c nuôi tôm sú khác, n ð cũng đang ch u

ề ả ạ ớ ẻ ả ượ ủ ướnhi u khó khăn do ph i c nh tranh v i tôm th . S n l ng tôm sú nuôi c a n c này

ạ ấ ị ấ ẩ ỷ ế ớ ổ ịnăm 2006 đ t 143.000 t n, giá tr xu t kh u trên 1,0 t USD, chi m t i 55% t ng giá tr

ấ ẩ Ấ ộ ặ ụ ạ ỷ ấ ẩ ủ ả ỷxu t kh u. n ð đ t m c tiêu đ t 4 t USD xu t kh u th y s n vào năm 2010 và 6 t

ể ạ ượ ụ ủ Ấ ộ ẩ ạUSD vào năm 2015. ð đ t đ c m c tiêu trên, chính ph n ð đã thúc đ y các ho t

ộ ồ ủ ả ặ ệ ư ể ố ượ đ ng nuôi tr ng th y s n, đ c bi t u tiên cho nuôi ven bi n và tôm là đ i t ng quan

ọ ầ ệ ế ầ ế ổ ả ượ ể ếtr ng hàng đ u. Hi n nay, tôm chi m h u h t t ng s n l ng nuôi ven bi n và có đ n

ổ ấ ẩ ủ ướ 84% t ng xu t kh u tôm c a n c này là tôm nuôi. Page 184

Page 185: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ượ ắ ủ ạ ấ - Braxin : S n l ng tôm chân tr ng nuôi c a Braxin năm 2006 đ t 65.000 t n,

ế ả ượ ướ ặ ế ổ ả ượ ồ ễ chi m 81% s n l ng nuôi n c m n và chi m 24% t ng s n l ng nuôi tr ng. Di n

ế ờ ự ớ ủ ồ ỹ ườ ậbi n trong th i gian qua do s r t giá c a đ ng đô la M nên Braxin tăng c ng nh p

ẩ ủ ả ả ượ ấ ẩ ượ ậ ẩ ủ ế ể ế ếkh u th y s n và gi m l ng xu t kh u. L ng nh p kh u ch y u đ ch bi n và tiêu

ụ ạ ỗ ỷ ọ ấ ẩ ổ ấ ẩ ủ ả ả ừth t i ch . T tr ng xu t kh u tôm trong t ng xu t kh u th y s n gi m t 48% năm

ố ờ ớ ẫ ượ 2005 xu ng 44% năm 2006. Tuy nhiên, trong th i gian t i Braxin v n đ c đánh giá là

ướ ể ọ ề ấ ẩn c có tri n v ng cao v xu t kh u tôm.

ả ượ ắ ạ ấ - Êcuađo : sau năm 1999 (s n l ng tôm chân tr ng đ t 107.700 t n), ngành tôm

ủ ự ụ ả ọ ệ ạ ả ệ ệ ố c a Êcuađo có s s t gi m nghiêm tr ng (thi t h i kho ng 500 tri u USD) do b nh đ m

ắ ả ươ ạ ề ố ủ ỹ ếtr ng và các rào c n th ng m i v ch ng bán phá giá c a M . Tuy nhiên, đ n nay các

ả ượ ỡ ỏ ệ ụ ệ ả ế ể ả ệrào c n đ c g b và vi c áp d ng công ngh c i ti n gen đ tăng kh năng kháng b nh

ữ ế ướ ầ ụ ồ ả ượtrên tôm đã là nh ng lý do khi n ngành tôm n c này d n ph c h i. S n l ng tôm nuôi

ạ ấnăm 2006 đ t 56.300 t n.

ớ ệ ế ị ố ờ ậ ẩ - Philippine: V i vi c Quy t đ nh s 225 ra đ i cho phép nh p kh u tôm chân

ắ ố ẹ ạ ệ ướ ớ ụ ở ướ ấ ẩtr ng b m s ch b nh, Philippin h ng t i m c tiêu tr thành n c xu t kh u tôm hàng

ầ ế ớ ớ ả ượ ủ ướ ạ đ u th gi i trong vòng 5 năm t i. Năm 2006, s n l ng tôm c a n c này đ t 38.209

ấ ỉ ồ ư ế ắ ạ ấ ảt n, ch g m tôm sú nh ng đ n năm 2007 tôm chân tr ng đ t 30.000 t n, tôm sú gi m

ấ ự ế ạ ấ ắ ữ ệ còn 24.000 t n. D ki n đ t 100.000 t n tôm chân tr ng sau 5 năm n a. Hi n nay, có

ế ả ượ ượ ụ ộ ị ạ ấ ẩ ủ ế đ n 60% s n l ng tôm đ c tiêu th n i đ a, còn l i xu t kh u ch y u sang Canađa,

ỹ ậ ả ố ề ướ ướ ấ ượ M , Nh t B n, Hàn Qu c và nhi u n c khác. Philippine là n c duy nh t đ c công

ậ ử ụnh n nuôi tôm không s d ng kháng sinh.

ồ ị ườ ế ớ ờ ớ ẫ ðánh giá chung: Ngu n cung tôm cho th tr ng th gi i trong th i gian t i v n

ậ ủ ế ở ữ ướ ở ữ ướ ề ữ ế ạ ụ t p trung ch y u nh ng n c trên b i nh ng n c này đ u đã có nh ng k ho ch c

ể ả ượ ự ể ị ừ ắ ẫ th gia tăng s n l ng tôm nuôi. S chuy n d ch t tôm sú sang tôm chân tr ng v n ếti p

ụ ễ ấ ở Ấ ộ ể ả ệ ướ t c di n ra, nh t là Philippin, n ð , và k c Vi t Nam. Tuy nhiên, các n c cũng có

Page 185

Page 186: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtướ ả ả ộ ỷ ệ ợ ữ ắ ụ ưxu h ng đ m b o m t t l h p lý gi a tôm sú và tôm chân tr ng (ví d nh Thái Lan)

ể ạ ớ ơ ủ ở ượ ự ổ ị ơ ớ đ lo i b t nguy c r i ro b i tôm sú đ c đánh giá là có s n đ nh h n so v i tôm

ắ chân tr ng.

ơ (2) Cá da tr n

ơ ượ ề ở ỹ ố ộ ở ỹ Cá da tr n đ c nuôi nhi u ðông Nam Á, M , Trung Qu c, m t ít Nam M .

ọ ư ỹ Các loài chính có tên khoa h c nh Ictalurus punctatus (cá nheo M ), Pangasius spp (cá

Tra), Pangasius hypophthalmus, Silurus asotus, Leiocassi longirostris , Pelteobagrus

fulvidraco , ... trong đó các loài Pangasius, Ictalurus punctatus , Silurus asotus ượđ c nuôi

88

----------------------- Page 100-----------------------

ớ ố ượ ớ ấ ậ ở ệ ỹ ố ếv i kh i l ng l n nh t và t p trung Vi t Nam, M và Trung Qu c chi m trên 99%

ổ ả ượt ng s n l ng.

ả ượ ơ ủ ướ - Hoa Kỳ: s n l ng cá da tr n (loài Ictalurus punctatus) nuôi c a n c này năm

ạ ấ ượ ủ ế ở2006 đ t 256,8 ngàn t n và đ c nuôi ch y u 4 bang là Alabama, Ankansas,

ầ ả ẩLouisiana và Misissipi. Tuy nhiên, g n đây giá thành s n ph m tăng do giá xăng và giá

ứ ườ ơ ữ ị ườ ơ ỹth c ăn tăng đã gây khó khăn cho ng i nuôi. H n n a, th tr ng cá da tr n M đang

ị ạ ở ơ ừ ướ ố ệ ỹ ềb c nh tranh b i cá da tr n t n c ngoài (Trung Qu c, Vi t Nam, Nam M ) nên ngh

ơ ở ỹ ệ ặ ấ ề ả ấ ẹ ầnuôi cá da tr n M hi n g p r t nhi u khó khăn, s n xu t thu h p d n.

ố ằ ươ ế ươ ạ ả ả ẩ - Trung Qu c: b ng các ch ng trình xúc ti n th ng m i và qu ng bá s n ph m,

ố ạ ự ượ ộ ị ườ ấ ẩ ộ ở ơTrung Qu c đã t o d ng đ c m t th tr ng xu t kh u r ng m cho loài cá da tr n

ủ ọ ố ộ ả ượ ơ ủ ướ ạnuôi c a h . T c đ tăng s n l ng nuôi cá da tr n c a n c này giai đo n 2003-2006

ả ượ ạ ấbình quân là 24%/năm, s n l ng đ t 601,7 ngàn t n năm 2006. ố ượCác đ i t ng nuôi

ệchính là Silurus asotus, Ictalurus punctatus, Pelteobagrus fulvidraco. Hi n Trung Page 186

Page 187: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtốQu c

ượ ệ ể ở ấ ẩ ơ ề ấ ỹđã v t qua Vi t Nam đ tr thành nhà xu t kh u cá da tr n nhi u nh t vào M .

ự ả ấ ơ ớ ế ớ - ðông Nam Á : cũng là khu v c s n xu t cá da tr n l n trên th gi i. Trong đó,

ệ ướ ả ấ ề ấ ếVi t Nam là n c s n xu t nhi u nh t, sau đó đ n Thái Lan, Inđônêxia và Malaysia. Các

ướ ể ầ ựn c khác không đáng k . Inđônêxia và Campuchia g n đây có s ưởtăng tr ng đáng

ệkhích l .

ổ ả ượ ơ ở ế + Thái Lan: T ng s n l ng các loài cá da tr n Thái Lan tính đ n năm 2006 là

ấ ạ ấ174 ngàn t n, trong đó loài pangasius đ t 16.473 t n. Vùng ậ ở ỉnuôi t p trung 2 t nh

ụ ả ắ ằ ắ ụM cdah n và Ubôn R tchathani n m ven sông Mêkông, phía ðông B c Thái Lan. V

ề ố ợ ớ ệ ự ẩ ạ ả ếNgh cá Thái Lan đã ph i h p v i Vi n Th c ph m so n th o Kạ ho ch trong năm

ụ ủ ả ế ạ ể ơ ệ ộ ề2005. M c tiêu c a B n K ho ch này là phát tri n cá da tr n trên di n r ng, đem v giá

ị ấ ẩ ỷ ạ ả ệtr xu t kh u 10 t B t/năm (kho ng 312 tri u USD).

ả ượ ơ ở ạ + Inđônêxia: s n l ng cá da tr n Inđônêxia tăng khá nhanh trong giai đo n

ố ộ ạ ể ừ ấ1999-2006, t c đ tăng bình quân đ t 22%/năm đ t 27.350 t n năm 1999 tăng lên

ấ ượ ề ấ110.000 t n vào năm 2006. Loài đ c nuôi nhi u nh t là Clarias spp. Loài Pangasius

ế ả ổ ả ượ ơ ủ ướ ủ ả(cá Tra) chi m kho ng 30% t ng s n l ng cá da tr n c a n c này. Ngành Th y s n

ặ ụ ệ ấ ơ ệ ấInđônêxia đ t m c tiêu 10,16 tri u t n vào năm 2010, tăng h n 2 tri u t n so năm 2006.

ươ ự ượ ầ + Malaixia: Sau khi chính sách an ninh l ng th c đ c ban hành g n đây, Chính

ủ ầ ư ệ ể ự ồ ủ ảph Malaixia đã đ u t 342 tri u Ringgít đ xây d ng 49 khu nuôi tr ng th y s n trên

ị ả ướ ậ ơ ố ượđ a bàn c n c. Tuy nhiên, chính sách t p trung h n vào các đ i t ng tôm sú, rô phi

ễ ể ề ể ệ ấ ẩvà nhuy n th . ði u này đã th hi n rõ khi mà xu t kh u cá ơ ỹda tr n sang M trong

ữ ầ ả ớ ướ ả ế ạ ếnh ng tháng đ u năm 2008 gi m so v i tr c đây. Theo b n k ho ch thì đ n năm 2010, Page 187

Page 188: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ượ ồ ủ ả ủ ẽ ạ ấ ị ỉs n l ng nuôi tr ng th y s n c a Malaixia s đ t 662.000 t n, tr giá 6,9 t Ringgít, tăng

ấ ầ ớ ứ ả ượ ệg p 4 l n so v i m c s n l ng hi n nay (theo Growfish).

ướ ả + Các n c ðNÁ khác: Do có sông Mê Kông ch y qua nên Myanma, Lào và

ề ợ ế ế ỗ ướ ỉ ảCampuchia cũng có nhi u l i th nuôi cá tra. Tuy nhiên, đ n nay m i n c cũng ch s n

ấ ướ ấ ư ậ ủ ế ịxu t trên d i 5-8 ngàn t n cá tra, và nh v y, khi cá tra c a ta đã chi m lĩnh th ườtr ng

ế ớ ấ ề ầ ợ ế ị ầ ế ụ ở ộth gi i thì v n đ c n làm là duy trì l i th và th ph n sau đó ti p t c m r ng sangcác

ị ườ ớth tr ng m i.

ệ ữ ố ệ ố ủ ố ệ ố ừ + Vi t Nam: So sánh gi a s li u th ng kê c a FAO và s li u th ng kê t các

ị ươ ủ ệ ự ệ ể ể ừđ a ph ng c a Vi t Nam thì có s chênh l ch không đáng k . Tuy nhiên, k t sau năm

ế ệ ổ ở ướ ả ấ ấ ẩ ơ ớ2005 đ n nay, Vi t Nam n i lên tr thành n c s n xu t và xu t kh u cá da tr n l n

ấ ế ớ ấ ẩ ọ ả ượnh t th gi i. Loài xu t kh u có tên khoa h c là Pangasius spp. S n l ng nuôi tính ếđ n

89

----------------------- Page 101-----------------------

ạ ệ ấ ấ ẩ ạ ấ ớ ầ ỷnăm 2007 đã đ t trên 1 tri u t n, xu t kh u đ t 386.870 t n v i KNXK g n 1 t USD,

ạ ấ ặnăm 2008 Cá tra, basa tăng m nh nh t trong các nhóm m t hàng,ạ tăng trên 48% đ t

ỉ ị ứ ứ ế ổ ủ ả1,453 t USD. Giá tr XK đ ng th 2 sau tôm, chi m 32,2% t ng GTXK th y s n toàn

ố ự ủ ệ ắ ắ ẽ ề ướ ởqu c. S thành công c a Vi t Nam ch c ch n s làm cho nhi u n c ðông Nam Á

ơ ế ố ượquan tâm h n đ n đ i t ng này.

ỹ ề ướ ơ ư - Nam M : cũng có nhi u n c nuôi cá da tr n nh Braxin, Costa Rica, Êcuador,

ư ủ ọ ỏ ớ ướ ấ ớChilê nh ng nhìn chung qui mô c a h còn nh so v i n c khác, nh t là so v i cá Tra

ủ ậ ả ể ươ ủ ọ ẽ ạ ộc a ta. Vì v y, kh năng phát tri n trong t ng lai c a h s khó c nh tranh m t khi ệVi t

ẫ ữ ượ ợ ế ề ấ ượ ả ẩ ế ổ ảNam v n gi đ c l i th v giá và ch t l ng s n ph m. Tính đ n năm 2006, t ng s n

ượ ơ ủ ạ ấ ếl ng cá da tr n c a Braxin đ t 1,8 ngàn t n, trong đó loài Ictalurus punctatus chi mPage 188

Page 189: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ầ ớph n l n.

ớ ự ậ ợ ề ề ệ ư ị ườ ðánh giá chung : V i s thu n l i v đi u ki n nuôi cũng nh th tr ng tiêu ụth ,

ơ ẽ ế ụ ượ ề ồ ẫ ừ ữ ướcá da tr n s ti p t c đ c nuôi nhi u, và ngu n cung chính v n t nh ng n c cung

ấ ướ ệ ố ỹ ế ứ ố ộc p chính tr c đây (Vi t Nam, Trung Qu c, M , Thái Lan,…). N u căn c vào t c đ

ưở ư ờ ự ả ượ ơ ủ ế ớ ẽtăng tr ng nh trong th i gian qua d báo s n l ng cá da tr n nuôi c a th gi i s

ạ ả ệ ấ ả ệ ấđ t kho ng 3 tri u t n vào năm 2010 và kho ng 4 tri u t n vào năm 2015.

ễ ể ả ỏ (3) Nhuy n th hai m nh v

ố ượ ễ ể ấ ầ ừ ệ Kh i l ng nhuy n th đã tăng g p 2 l n trong vòng 13 năm qua, t 7,4 tri u ất n

ệ ấ ố ộ ưở ạnăm 1993 lên 14 tri u t n năm 2005, t c đ tăng tr ng bình quân hàng năm đ t 5,5%.

ế ề ế ộ ớ ự ưở ư ả ượ ễ ểN u không có nhi u bi n đ ng thì v i s tăng tr ng nh trên, s n l ng nhuy n th có

ỏ ủ ế ớ ể ạ ệ ấ ệ ấ ớv c a th gi i có th đ t 17,2 tri u t n vào năm 2010 (tăng 3,2 tri u t n so v i năm

ả ệ ấ ệ ấ ớ2005) và kho ng 20 tri u t n năm 2015 (tăng 6 tri u t n so v i năm 2005).

ả ượ ướ ả ầ ở ộ ố ướ ả ấ ư ậ ả S n l ng có xu h ng gi m d n m t s n c s n xu t chính nh Nh t B n,

ầ ở ữ ướ ố ỹ ốHà Lan, Pê ru và Canađa, còn tăng d n nh ng n c Trung Qu c, M , Hàn Qu c, Anh,

ự ưở ả ượ ủ ữ ướ ầ ổ ịChi lê. Tuy nhiên, s tăng tr ng s n l ng c a nh ng n c này d n đi vào n đ nh mà

ẽ ạ ở ữ ướ ềthay vào đó s tăng m nh nhóm nh ng n c có ti m năng khác.

ậ ữ ướ ầ ớ ướ ư ố ậ ỹ Do v y, nh ng n c có nhu c u l n tr c đây nh Trung Qu c, Nh t, M , EU,

ố ồ ả ấ ướ ầ ổ ị ứ ủ ầHàn Qu c,... do ngu n s n xu t trong n c d n n đ nh và không đáp ng đ nhu c u

ẽ ậ ẩ ề ơ ừ ữ ướ ắ ả ấnên s nh p kh u nhi u h n t nh ng n c s p s n xu t.

ữ ướ ả ấ ễ ể ớ ấ ế ớ ðánh giá chung: Nh ng n c s n xu t nhuy n th l n nh t trên th gi i cũng

ứ ủ ầ ướ ẫ ả ậ ẩ ừ ướ ậkhông đáp ng đ nhu c u trong n c mà v n ph i nh p kh u t n c khác. Do v y,

ữ ướ ề ề ề ả ấ ễ ể ẽ ị ườ ốnh ng n c có nhi u ti m năng v s n xu t nhuy n th khác s có th tr ng t t trong

ờ ớth i gian t i.

Page 189

Page 190: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ễ ể ợ ớ ề ố ượ Giá các lo i nhuy n th không cao và phù h p v i nhi u đ i t ng tiêu dùng.

ơ ữ ự ế ộ ề ộ ổ ượ ầH n n a s bi n đ ng giá là không nhi u nên ít có tác đ ng làm thay đ i l ng c u

ư ự ẩ ủ ườcũng nh thói quen tiêu dùng th c ph m c a ng i tiêu dùng.

ể ể ấ ẩ ễ ể ị ườ ư Tuy nhiên đ có th xu t kh u nhuy n th sang các th tr ng khó tính nh EU,

ỹ ậ ỏ ữ ướ ấ ẩ ả ả ượ ề ệM , Nh t đòi h i nh ng n c xu t kh u đ m b o đ c đi u ki n ệ ừan toàn v sinh t

ế ẩ ấ ẩ ố ồ ố ả ẩvùng nuôi đ n thành ph m xu t kh u cu i cùng (truy nguyên ngu n g c s n ph m).

ử ụ ủ ả ồ3.1.1.2.4. S d ng th y s n nuôi tr ng và khai thác

ơ ấ ử ụ ủ ả ồ (1) C c u s d ng th y s n khai thác và nuôi tr ng

ổ ố ượ ủ ả ồ ố ượ ủ ả Trong t ng kh i l ng th y s n khai thác và nuôi tr ng thì kh i l ng th y s n

ự ẩ ườ ế ả ạdùng làm th c ph m cho con ng i chi m kho ng 75%, còn l i 25% không dùng làm

90

----------------------- Page 102-----------------------

ự ẩ ấ ượ ặ ủ ả ạ ầ ự ẩth c ph m (do ch t l ng kém ho c th y s n t p). Trong ph n dùng làm th c ph m cho

ườ ượ ươ ố ạ ơ ặcon ng i (75%) đ c chia ra: 37,3% t i s ng; 19,9% đông l nh; 8,3% ph i khô ho c

ấ ồ ộs y và 11,3% làm đ h p.

ệ ế ố ượ ủ ả ế ớ ượ ở ướ Hi n có đ n 80% kh i l ng th y s n th gi i đ c tiêu dùng các n c đang

ể ạ ượ ở ướ ể ơ ấphát tri n, còn l i 20% đ c tiêu dùng các n c phát tri n. C c u này đang ngày

ề ướ ể ự ề ốcàng nghiêng v phía các n c đang phát tri n mà lý do chính là do áp l c v dân s .

ứ ụ ủ ả ầ ườ (2) M c tiêu th th y s n theo đ u ng i

ứ ụ ủ ả ầ ườ ủ ế ớ M c tiêu th th y s n theo đ u ng i c a th gi i tăng bình quân 4%/năm trong

ạ ừ ườgiai đo n 1995-2007, t 15,8 kg/ng i năm 1995-1997 tăng lên Page 190

Page 191: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtườ16,3 kg/ng i/năm

ậ ả ứ ụ ấ ạ ườ ế ắ ỹ2003-2005. Nh t B n có m c tiêu th cao nh t, đ t 62,7 kg/ng i, ti p theo là B c M

ườ ườ ườkhác 61,4 kg/ng i, ðông Nam Á 27,8 kg/ng i, Tây Âu khác 27,4 kg/ng i và Trung

ố ườQu c 26,2 kg/ng i.

ặ ậ ả ứ ụ ấ M c dù Nh t B n có m c tiêu th bình quân cao nh t ư ạnh ng l i đang có xu

ướ ả ầ ừ ườ ố ườh ng gi m d n t 69,1 kg/ng i năm 1995- 1997 xu ng còn 62,7 kg/ng i năm 2003-

ự ả ả ưở ủ ự ế ữ2005. S gi m này là do nh h ng c a s suy thoái kinh t nh ng năm 1997, ngoài ra

ạ ệ ự ẩ ủ ề ồ ấ ả ảcòn do tình tr ng v sinh an toàn th c ph m c a nhi u ngu n cung c p không đ m b o.

ướ ộ ổ Các n c SNG (thu c lãnh th Châu Á), ðông Phi, Nam Á,ậ Vùng c n ðông

ữ ự ứ ụ ủ ả ầ ườ ấ ấ(Châu Á) là nh ng khu v c có m c tiêu th th y s n bình quân đ u ng i th p nh t.

ữ ự ố ậ ấ ự ề ươ ựðây là nh ng khu v c dân s t p trung r t đông nên áp l c v an ninh l ng th c là khá

ớl n.

70,0

ườ Kg/ng i/năm

60,0

50,0

40,0

30,0

20,0

10,0

Page 191

Page 192: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 0,0

ỹ c c a ) i ) ê i ) i i ) i )

ố ỹ n c Á á 5 c c đ u h i b h c h u h Á Á h Á

ả ớ á 1 Ú á P h i P M M P Â P

B h m h u - h a  P r P u m u

ư t k a k Q u k n u y a g g m c g â a g â

ậ ỹ ắ N u U â c a â â u C n n a n n m h N n h

h g E h C h T â u u 2 B ô a ô

M g  n C Ú h g r r N ð N C C

N u à C n T T 1 ( ð

n y r u v C ù ( y c

c ô â T â c ( v â ộ g

ắ ỹ ộ ð T h g U T n u

B u n c E ô h

ớ C M h ô i ð t

(

ớ t

ư ( ð n

G n n m ậ G

ậ N c n c N

c á ê g S

S g C i Page 192

Page 193: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt n c

c n v ớ ù

ớ ù h ư V

ư V n n

à

n h c

c T á

á C

C

ụ ườ ố ổHình 3.2: Tiêu th TS bình quân/ng i phân theo qu c gia và vùng lãnh th Gð 2003-2005

ờ ớ ơ ấ ụ ủ ả ế ớ ố ðánh giá chung : Trong th i gian t i, c c u tiêu th th y s n th gi i đ i ớv i

ặ ươ ạ ồ ộ ẽ ềcác nhóm m t hàng t i, đông l nh, khô, xông khói, đ h p,... s không có nhi u thay

ổ ớ ỷ ọ ả ươ ạ ướ ốđ i, v i t tr ng kho ng: t i 51%; đông l nh 26%; xông khói, khô, p mu i 11%; còn

91

----------------------- Page 103-----------------------

ạ ồ ộ ơ ấ ụ ồ ổ ớl i là đ h p 12%. Tuy nhiên, c c u tiêu th theo ngu n cung thì có thay đ i l n theo

ướ ầ ỷ ọ ả ẩ ừ ồ ầ ủ ướ ểh ng tăng d n t tr ng s n ph m t nuôi tr ng. Nhu c u c a các n c đang phát tri n

ế ỷ ọ ơ ế ể ốngày càng chi m t tr ng cao h n do kinh t phát tri n và dân s tăng nhanh.

ươ ạ ủ ả ế ớ3.1.2. Th ng m i th y s n Th gi i

ậ ả ệ ướ ậ ẩ ề ủ ả ấ ế ớ Nh t B n hi n là n c nh p kh u nhi u th y s n nh t th gi i, tuy nhiên, giá ịtr

ậ ẩ ủ ướ ạ ả ầnh p kh u c a n c này trong giai đo n 2004-2006 đang gi m d n ừ ỷt 14,56 t USD

Page 193

Page 194: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố ỷ ỹ ứ ứ ề ậ ẩ ủ ả ớ ị ừxu ng còn 13,97 t USD, M đ ng th hai v nh p kh u th y s n v i giá tr tăng t

ỷ ỷ ế ỹ11,96 t USD năm 2004 tăng lên 13,27 t USD năm 2006, ti p sau M là Tây Ban Nha

ớ ị ậ ẩ ừ ỷ ỷv i giá tr nh p kh u tăng t 5,22 t USD năm 2004 lên 6,35 t USD năm 2006. Ngoài

ữ ướ ậ ẩ ủ ả ớ ồra nh ng n c nh p kh u th y s n l n khác g m: Pháp, Italia, ố ứTrung Qu c, ð c,

ớ ổ ị ậ ẩ ủ ố ổ ứ ầ ế ớAnh,… v i t ng giá tr nh p kh u c a 15 qu c gia và vùng lãnh th đ ng đ u chi m t i

ổ ị ậ ẩ ủ ả ầ80% t ng giá tr nh p kh u th y s n toàn c u.

ố ừ ướ ậ ẩ ấ ẩ ề ủ ả ọ ậ Trung Qu c v a là n c nh p kh u và xu t kh u nhi u th y s n, lý do là h nh p

ẩ ồ ạ ấ ạ ị ấ ẩ ủ ảkh u r i sau đó l i tái xu t. Trong giai đo n 2004-2006, giá tr xu t kh u th y s n ủc a

ố ừ ỷ ỷ ế ố ớTrung Qu c tăng t 6,63 t USD lên 8,96 t USD, ti p sau Trung Qu c là Na Uy v i giá

ị ấ ẩ ừ ỷ ỷ ứ ị ứ ớtr xu t kh u tăng t 4,13 t USD lên 5,5 t USD. Thái Lan đ ng v trí th 3 v i giá ịtr

ừ ỷ ỷ ướ ấ ẩ ề ỹtăng t 4,03 t USD lên 5,23 t USD. Ngoài ra các n c xu t kh u nhi u còn có M ,

ạ ệ ứ ở ị ứðan M ch, Canađa,… Vi t Nam đ ng v trí th 8 trong danh ụm c này (cùng giai

ạ ớ ị ừ ỷ ỷđo n), v i giá tr tăng t 2,44 t USD lên 3.35 t USD.

ư ậ ạ ậ ẩ ủ ả ế ớ ậ ủ Nh v y, trong giai đo n 2004-2006 nh p kh u th y s n th gi i t p trung ch

ế ở ữ ướ ể ấ ẩ ủ ả ủ ế ừ ữ ướy u nh ng n c phát tri n, còn xu t kh u th y s n ch y u t nh ng n c đang phát

ểtri n.

ộ ố ị ườ ậ ẩ ọ M t s th tr ng nh p kh u quan tr ng:

ậ ả *Nh t B n:

ậ ẩ ủ ả ị ườ ậ ả ạ ỉ ể ớ Nh p kh u th y s n vào th tr ng Nh t B n đã đ t đ nh đi m vào năm 2001 v i

ị ệ ấ ư ả ầ ế ế ố ượgiá tr 3,82 tri u t n nh ng sau đó gi m d n cho đ n đ n năm 2007. Tuy kh i l ng

ậ ẩ ủ ả ỉ ệ ấ ư ị ạ ậ ẩnh p kh u th y s n năm 2007 ch còn 2,89 tri u t n nh ng giá tr kim ng ch nh p kh u

ạ ạ ớ ỷ ự ị ạ ậ ẩl i tăng lên và đã đ t t i 14,7 t USD. S gia tăng giá tr kim ng ch nh p kh uịlà do th

ườ ậ ẩ ề ả ẩ ị ặ ệtr ng này nh p kh u ngày càng nhi u các s n ph m giá tr gia tăng, đ c bi t là các ảs n

Page 194

Page 195: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ẩph m tôm nuôi.

ầ ụ ủ ả ủ ườ ậ ả ầ ư ậ Nhu c u tiêu th th y s n c a ng i dân Nh t B n h u nh không tăng mà th m

ả ẹ ị ả ưở ủ ộ ố ế ố ư ự ếchí còn gi m nh do ch u nh h ng c a m t s y u t nh : s suy thoái kinh t kéo dài

ủ ậ ữ ự ổ ố ủ ườc a Nh t trong nh ng năm 1990; s thay đ i nhanh chóng thói quen ăn u ng c a ng i

ọ ể ề ơ ị ư ị ị ợ ớ ựdân và h chuy n sang ăn nhi u h n các th t gia súc nh th t bò, th t l n. Cùng v i s

ế ổ ủ ộ ỏ ềbi n đ i c a xã h i, quy mô gia đình ngày càng nh , có nhi uườ ố ở ng i ăn u ng bên

ả ấ ướ ặ ệ ớ ẻ ự ổngoài và gi m n u n ng trong gia đình, đ c bi t là trong gi i tr . S thay đ i thói quen

ố ớ ẻ ạ ệ ấ ướ ẩ ị ố ạăn u ng cũng do l p tr ngày càng ng i công vi c n u n ng, chu n b ăn u ng t i gia

ấ ả ữ ể ụđình. T t c nh ng nguyên nhân k trên đã làm cho tiêu th ủ ả ầth y s n bình quân đ u

ườ ủ ậ ả ả ừ ườ ố ả ường i c a Nh t B n gi m t 70 kg/ng i vào năm 2001 xu ng còn kho ng 60 kg/ng i

vào năm 2005.

ướ ộ ế ơ ấ Khuynh h ng tiêu dùng nêu trên đã tác đ ng đ n c c u ả ẩ ủ ảs n ph m th y s n

ậ ẩ ậ ả ả ẩ ủ ả ươ ướnh p kh u vào Nh t B n. Tuy nhiên, năm 2007 s n ph m th y s n t i, p đá và đông

ạ ẫ ế ỷ ọ ấ ấ ỉ ệ ấ ả ẩ ủ ế ộl nh v n chi m t tr ng cao nh t (65%) x p x 1,9 tri u t n, các s n ph m ch y u thu c

ồ ừ ồnhóm này g m tôm, cá ng , cá h i, surimi, cá và philê cá.

92

----------------------- Page 104-----------------------

ườ ự ọ ả ẩ ượ ẩ ị ẵ ậ ẩ Do ng i tiêu dùng l a ch n các s n ph m đã đ c chu n b s n, nên nh p kh u

ủ ả ả ẩ ế ầ ủ ế ả ẩ ưth y s n cho nhóm s n ph m này chi m g n 15% và ch y u là các s n ph m nh cá

ự ạ ộ ộ ố ả ẩchình, m c và b ch tu c và m t s s n ph m khác.

ề ố ủ ị ườ ậ ả ư ả ẩ ả ở ạ Truy n th ng c a th tr ng Nh t B n là a dùng s n ph m tôm Sú c d ng còn

ỏ ặ ả ẩ ị ư ả ẩ ị ế ỉv ho c s n ph m giá tr gia tăng nh Nobashi và các s n ph m tôm th t khác. N u ch

ả ẩ ỏ ế ẻ ắ ạtính riêng s n ph m tôm v , tôm Sú chi m 63,5%, tôm th chân tr ng 16%, còn l i là

ư ắ Ấ ộ ắcác loài tôm khác nh tôm He chân tr ng n ð và tôm Banana. Tôm chân tr ng nuôi

Page 195

Page 196: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtượ ậ ủ ế ừ ố ị ủ ảđ c nh p ch y u t Trung Qu c (tôm th t), Brazin và Ecuador. Do kh ng ho ng kinh

ế ườ ể ỡ ẻ ơt , ng i tiêu dùng chuy n sang mua tôm có kích c trung bình do giá r h n thay vì

ỡ ớ ệ ậ ẩ ệ ậ ả ả ể ếmua tôm c l n. Vi c nh p kh u tôm nguyên li u vào Nh t b n đã gi m đáng k đ n

ạ11% trong giai đo n 2003-2007.

ỹ *M

ậ ẩ ủ ả ị ườ ỹ ạ ị ỷ Nh p kh u th y s n vào th tr ng M đ t giá tr 13,7 t USD vào năm 2007,

ớ ư ề ố ượ ệ ấ ảtăng trên 2,24 % so v i năm 2006, nh ng v kh i l ng là 2,43 tri u t n, gi m 1,1% so

ớ ẫ ẫ ầ ả ẩ ủ ả ậ ẩ ư ầ ầv i năm 2006. Tôm v n d n đ u nhóm s n ph m th y s n nh p kh u, nh ng l n đ u tiên

ề ị ậ ẩ ả ớ ạ ỷtrong nhi u năm, giá tr tôm nh p kh u gi m 5,1% so v i năm 2006 và đ t 3,9 t USD

ạ ậ ẩ ừvào năm 2007. Trong giai đo n 2001-2007, nh p kh u tôm t các ướ n c Thái Lan,

Ấ ộ ế ị ả ậ ẩ ừEcuador, Bangladesh, n ð có xu th b gi m, trong khi nh p kh u tôm t Mexicô,

ệ ỹ ạIndonesia, Vi t Nam và Malaysia vào M l i tăng lên.

ụ ở ỹ ạ ườ ạ ả Tiêu th tôm M đ t 2 kg/ng i vào năm 2006 và đây cũng chính là lo i s n

ẩ ủ ả ổ ế ấ ở ỹ ồ ấ ổ ị ả ảph m th y s n ph bi n nh t M do ngu n cung c p n đ nh, giá ph i chăng và s n

ẩ ạ ệ ụ ừ ộ ế ượ ả ẩ ủ ảph m đa d ng ti n d ng. Tôm và cá ng đóng h p chi m 45% l ng s n ph m th y s n

ụ ạ ỹ ụ ủ ả ộ ế ả ố ừtiêu th t i M . Tuy nhiên, tiêu th th y s n đóng h p có xu th gi m xu ng t năm

1990.

ụ ắ ế ấ ố ả ẩ Tiêu th cá phi lê và cá c t mi ng tăng nhanh nh t trong s các s n ph m ủth y

ả ấ ạ ấ ạ ậs n, đã tăng thêm 19.123 t n và đ t 569.480 t n năm 2007. Trong giai đo n 5 năm, nh p

ẩ ụ ớkh u cá rô phi tăng trên 100%. Tiêu th cá rô phi năm 2006 tăng 15% so v i năm 2005

ứ ứ ố ủ ả ụ ề ấ ở ỹ ơvà nay đã đ ng th 5 trong s các loài th y s n tiêu th nhi u nh t M , cá da tr n đã

ả ố ị ứph i lùi xu ng v trí th 6.

ố ấ ẩ ớ ấ ỹ ố Trung Qu c là nhà xu t kh u cá rô phi l n nh t vào M . Năm 2007, Trung Qu c

ấ ẩ ẩ ộ ỹ ớ ố ượxu t kh u cá rô phi t m b t vào M v i kh i l ng là 113.647 Page 196

Page 197: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtấ ế ất n, chi m 60% xu t

ẩ ẩ ộ ủ ố ầ ẻ ữ ơkh u cá rô phi t m b t c a Trung Qu c. Các qu y bán l và nhà hàng là nh ng n i tiêu

ụ ầ ủ ố ự ố ồth hàng đ u c a cá rô phi. Tăng dân s khu v c châu Á và dân g c Tây ban Nha và B

ẽ ồ ề ưở ụ ả ẩðào Nha s là ngu n ti m tăng làm tăng tr ng tiêu th s n ph m cá rô phi.

ệ ượ ồ ẽ ẻ ị ườ ớ Rô phi hi n đang đ c đánh giá là ngu n cung s chia s th tr ng v i cá da ơtr n

ở ỹ ệ ố ố ở ộ ẻ M do h th ng phân ph i m r ng theo kênh bán l và ị ụ ự ẩd ch v th c ph m. Tuy

ỹ ủ ệ ế ạ ớ ướnhiên, cá rô phi vào M c a Vi t Nam còn thi u tính c nh tranh so v i các n c khác.

ướ * Các n c EU

ị ườ ớ ướ ế ở Th tr ng EU v i 25 n c thành viên, nay đã tăng lên đ n 27 thành viên và tr

ố ế ớ ấ ế ớ ị ườ ả ẩ ủthành kh i kinh t l n nh t trên th gi i và là th tr ng chính cho các s n ph m th y

ảs n.

ị ườ ậ ẩ ủ ả ấ Th tr ng nh p kh u th y s n trong EU r t khác nhau theo vùng. Nhìn chung,

ướ ị ả ụ ả ảcác n c phía Nam và vùng ð a Trung h i tiêu th h i s n ề ơnhi u h n, trong khi các

ướ ắ ụ ủ ả ơ ọ ủ ả ướ ạ ơn c B c Âu tiêu th th y s n ít h n và h thích ăn các loài th y s n n c l nh h n.

93

----------------------- Page 105-----------------------

ướ ụ ủ ả ơ ư ở ịCác n c ðông Âu nhìn chung cũng tiêu th th y s n ít h n, nh ng đang tr thành th

ườ ưở ụ ưở ụ ố ủ ả ệtr ng tăng tr ng tiêu th nhanh. Tăng tr ng tiêu th các gi ng loài th y s n nhi t

ớ ạ ị ườ ấ ể ứ ằđ i t i th tr ng EU cũng r t đáng k . Tây Ban Nha, Pháp, Ý, ð c và Anh đang n m

ố ướ ậ ẩ ủ ả ớ ủ ậ ẩ ủ ả ủtrong t p 5 n c nh p kh u th y s n l n c a EU. Năm 2006, nh p kh u th y s n c a

ượ ố ỷ ế ố ượTây Ban Nha đã v t quá con s 6 t USD. N u tính theo kh i l ng, năm 2007 EU 27

ậ ẩ ệ ấ ủ ả ạ ứ ứđã nh p kh u 5 tri u t n th y s n. Tây Ban Nha, ðan M ch, ð c , Pháp và Ý đã đ ng

ầ ề ố ượ ủ ả ậ ẩđ u EU v kh i l ng th y s n nh p kh u.

Page 197

Page 198: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ặ ự ế ọ M c dù khu v c kinh t EU đóng vai trò quan tr ng ấ ẩ ảtrong xu t kh u các s n

ẩ ủ ả ị ư ậ ẩ ả ẩ ừ ướ ứph m th y s n giá tr gia tăng, nh ng nh p kh u các s n ph m này t các n c th ba

ẫ ể ụ ụ ả ả ủ ướv n tăng hàng năm đ ph c v cho tiêu dùng h i s n đang ngày càng tăng c a các n c

ố ướ ậ ẩ ả ẩ ủ ả ề ơ ấthành viên trong kh i. Các n c EU nh p kh u các s n ph m th y s n nhi u h n xu t

ẩ ở ị ườ ậ ẩ ủ ả ớ ấ ế ớ ệkh u và đã tr thành th tr ng nh p kh u th y s n l n nh t th gi i và ngày càng l

ộ ề ồ ấ ừ ướ ứ ị ạ ậ ẩ ủthu c nhi u vào ngu n cung c p t các n c th ba. Giá tr kim ng ch nh p kh u th y

ả ừ ỷ ế ỷs n vào EU đã tăng t 15,08 t USD năm 2004 lên đ n 22,14 t USD vào năm 2007.

ố ầ ườ ướ ấ ả ẩ ả ả ươ ố T p đ u m i n c cung c p 3 nhóm s n ph m cá và h i s n t i s ng, đông

ạ ị ơ ệ ốl nh, khô năm 2007 tính theo giá tr là Nauy, Ai x len, Vi t Nam, Achentina, Ma r c,

ảPeru, Nga, Chi lê, đ o Faroe và Greenland.

ự ưở ể ủ ả ậ ẩ ị ườ S tăng tr ng đáng k th y s n nh p kh u vào th tr ng EU là cá phi lê đông

ạ ấ ớ ấ ươ ấl nh (1.360.205 t n năm 2007 so v i 1.281.554 t n năm 2005), cá t i (733.594 t n năm

ớ ấ ẩ ẩ ủ ả ế ế ẵ2007 so v i 703.744 t n năm 2006) và tôm và các s n ph m th y s n ch bi n s n.

ụ ầ ườ ề ủ ả ở Tiêu th bình quân đ u ng i v th y s n EU là 22 ườkg/ng i/năm tính theo

ố ượ ệ ấ ấ ệ ộ ồkh i l ng nguyên li u, và cho th y d u hi u tiêu dùng ngày m t tăng. B ðào Nha là

ướ ụ ủ ả ề ấ ườn c tiêu th th y s n nhi u nh t (56,9 kg/ng i/năm), sau đó là Tây Ban Nha (45

ườkg/ng i/năm).

ộ ố ướ ớ ổ ở ướ ố ộ Trong EU 27 có m t s n c m i n i lên tr thành n c có t c đ tăngậnh p

ẩ ủ ả ậ ẩ ủ ảkh u th y s n nhanh là Ba Lan (25-30%/năm). Nh p kh u th y s n vào Ba Lan đã tăng

ừ ấ ế ấ ạ ớ ị ạ ệt 272.110 t n đ n 329.245 t n trong giai đo n 2004-2006 v i giá tr đ t 786 tri u USD.

ầ ủ ả ơ ả ả ấ ướDo nhu c u tiêu dùng th y s n tăng nhanh h n kh năng s n xu t trong n c, và các nhà

ế ế ị ệ ộ ấ ề ậ ẩ ệ ủ ả ừ ụch bi n b l thu c r t nhi u vào nh p kh u nguyên li u th y s n t bên ngoài. Th y

ể ạ ấ ủ ả ậ ẩ ởði n, ðan M ch và Nauy đã cung c p 40% th y s n nh p kh u Ba Lan, trong khi

Page 198

Page 199: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố ệ ấ ẩ ủ ả ớTrung Qu c và Vi t Nam là các nhà xu t kh u th y s n l n ấ ở ịnh t châu Á sang th

ườ ậ ẩ ủ ấ ủ ế ồtr ng này. Nh p kh u cá phi lê c a Ba Lan năm 2006 là 116.178 t n ch y u là ngu n

ừ ệ ớ ả ụ ủ ảcá tra phi lê t Vi t Nam. Tuy nhiên, v i kh năng tiêu th th y s n 12,1 ườkg/ng i/năm,

ườ ầ ụ ả ẩ ủ ả ịng i dân Ba Lan có nhu c u ngày càng tăng trong tiêu th s n ph m th y s n có giá tr

ậ ệ ơ ẩ ị ữ ậ ẩ ủ ả ị ườcao và thu n ti n h n cho chu n b b a ăn. Nh p kh u th y s n vào th tr ng Ba Lan

ự ẽ ờ ớd báo s tăng trung bình 10%/năm trong th i gian t i.

ộ ị ườ ậ ẩ ấ ủ ả C ng hòa Séc là th tr ng nh p kh u 58.129 t n th y s n vào năm 2006, trong

ấ ạ ấ ủ ả ộ ượ ủ ảđó có 900 t n tôm đông l nh và 21.000 t n th y s n đóng h p. Trên 70% l ng th y s n

ạ ỉ ả ủ ả ẻ ạbán ra qua kênh các nhà hàng, khách s n. Ch có kho ng 30% th y s n bán l t i các

ầ ạ ả ẩ ổ ế ệ ỉ ế ượ ịqu y. Cá phi lê và tôm là hai lo i s n ph m ph bi n. Vi t Nam ch chi m đ c 5% th

ầ ậ ẩ ả ẩ ủ ả ươ ạ ố ếph n nh p kh u các s n ph m th y s n t i và đông l nh, trong khi Trung Qu c chi m

ượ ị ầđ c 18% th ph n.

*Nga

ị ườ ậ ẩ ủ ả ố ộ ưở ể ữ Là th tr ng nh p kh u th y s n có t c đ tăng tr ng đáng k trong nh ng năm

ầ ừ ấ ớ ị ệ ế ấg n đây, t 696.000 t n v i giá tr 482 tri u USD năm 2003 tăng lên đ n 998.000 t n và

94

----------------------- Page 106-----------------------

ệ ậ ẩ ấ1.879 tri u USD vào năm 2007. Nh p kh u cá phi lê năm 2007 là 169.047 t n, tăng 68%

ớ ủ ả ệ ế ượ ậ ẩso v i năm 2006. Năm 2006, Th y s n Vi t Nam chi m 50% l ng nh p kh u vào Nga,

ư ố ệ ế ỗ ướ ị ầ ậnh ng sang năm 2007, Trung Qu c và Vi t Nam đã chi m m i n c 30% th ph n nh p

ẩ ủ ả ậ ẩ ủ ả ừ ố ớkh u th y s n. Nh p kh u th y s n t Trung Qu c vào Nga tăng 110% so v i năm 2006.

ậ ẩ ả ẩ ự ố ạ ấ ớNh p kh u các s n ph m m c ng năm 2006 đ t 17.636 t n, tăng 58% so v i năm 2005.

ậ ẩ ạ ừ ấ ế ấ ớ ịNh p kh u tôm đông l nh tăng t 45.502 t n năm 2005 lên đ n 66.991 t n v i giá tr

ệ ủ ế ạ ệ ớ ậ ẩ183,71 tri u USD vào năm 2007, ch y u tăng m nh tôm nhi t đ i. Nh p kh u tôm làm

ẵ ế ế ầ ấ ớ ạ ấs n và tôm ch bi n năm 2007 cũng tăng g n g p đôi so v i năm 2006 và đ t 2091 t n. Page 199

Page 200: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

* Châu Á

ầ ả ẩ ủ ả Nhu c u tiêu dùng các s n ph m th y s n cũng đang tăng ềlên do nhi u lý do:

ộ ồ ư ươ ả ấ ếC ng đ ng dân c châu Á -Thái Bình D ng đông đ o nh t th ớ ạ ớ ỷgi i (đ t t i 3,5 t

ườ ớ ỷ ệ ố ỷ ệ ư ống i vào năm 2004 v i t l tăng dân s hàng năm 0,75-2,0%), t l dân c thành ph

ố ộ ị ở ớ ủngày càng tăng do t c đ đô th hóa tăng nhanh châu Á; V i thói quen tiêu dùng th y

ả ậ ườ ộ ệ ố ốs n, thu nh p ng i dân đang ngày m t tăng, h th ng phân ph iử thông qua các c a

ượ ị ệ ạ ế ầ ủhàng ngày càng đ c trang b hi n đ i và xu th ngày càng tăng nhu c u tiêu dùng th y

ả ị ạ ộ ườs n giá tr gia tăng t i nhà và các hàng ăn; c ng thêm ng i tiêu dùng châu Á ngày càng

ơ ớ ứ ỏ ủ ả ư ệ ưở ịquan tâm h n t i s c kh e c a b n thân, cũng nh vi c tăng tr ng du l ch ạ ướ t i các n c

ướ ườ ệ ươ ạ ựchâu Á; các n c trong vùng ngày càng tăng c ng quan h th ng m i trong khu v c

ươ ả ươ ạChâu Á-Thái Bình D ng (EPAs). Bên ngoài, rào c n th ng m i ngày càng tăng và

ầ ủ ị ườ ậ ẩ ề ố ỹ ậ ảcác yêu c u c a th tr ng nh p kh u truy n th ng (M , EU, Nh t B n…) ngày càng

ắkh t khe.

ệ ự ẩ ẻ ủ ươ ạ ớ Ngành công nghi p th c ph m bán l c a Châu Á-Thái Bình D ng đã đ t t i

ỷ ụ ẻ ệ ạ1,8 nghìn t USD năm 2005, trong đó tiêu th qua kênh bán l hi n đ i (supermarket,

ệ ạ ự ẩ ị ếdepartment store) ngày càng tăng (hi n t i th c ph m bán trong siêu th chi m 12% ,

ư ẽ ề ể ậ ả ảnh ng s tăng lên 20% vào năm 2012), nhi u nhà hàng ki u Nh t (bán món ăn h i s n

ố ọ ắ ướ ườ ốs ng và chín) đang m c lên trên kh p các n c. Ng i dân Trung Qu c cũng đã thay

ổ ử ụ ề ơ ủ ả ậ ẩ ồ ừ ỉđ i cách ăn, s d ng nhi u h n th y s n nh p kh u (cá h i và cá ng ) thay vì ch dùng

ả ẩ ủ ả ị ươ ạ ớ ẻ ở ướ ểcác s n ph m th y s n đ a ph ng. Bên c nh đó, l p tr các n c đang phát tri n cũng

ầ ở ạ ự ẩ ư ứ ửquen d n và tr nên thích ăn các lo i th c ph m ăn nhanh nh sandwich-t c là tăng s

ụ ủ ả ộ ườ ự ưở ẻ ự ẩ ởd ng th y s n đóng h p. Ng i ta d báo tăng tr ng bán l th c ph m Châu Á-Thái

ươ ẽ ạ ớBình d ng s tăng 5,25%/năm trong giai đo n t i.

ớ ữ ế ẻ ủ ả V i nh ng lý do nêu trên đã khi n cho các nhà đóng gói bán l c a Châu Á ph i

Page 200

Page 201: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ơ ế ể ị ườ ộ ị ự ể ả ị ườ ầchú ý h n đ n phát tri n th tr ng n i đ a và khu v c, k c các th tr ng có nhu c u

ự ẩ ữ ườ ạ ồth c ph m Halal (cho nh ng ng i theo đ o H i).

ố * Trung Qu c

ố ị ườ ố ộ ưở ậ ẩ ấ ế ớ Trung Qu c là th tr ng có t c đ tăng tr ng nh p kh u nhanh nh t th gi i

ạ ỷ ướ ứ ầ ấ ẩ ủ ả ốvào năm 2007 đ t 4,5 t USD. Các n c đ ng đ u xu t kh u th y s n sang Trung Qu c

ứ ự ỹ ậ ả ố Ấ ộtheo th t là: Nga, M , Nh t B n, Nauy, Canada, Hàn Qu c, Thái Lan, n ð , Hà Lan

ộ ề ế ể ạ ữ ầ ầvà New Zealand. Là m t n n kinh t phát tri n m nh trong nh ng năm g n đây, nhu c u

ủ ả ở ơ ộ ớ ướ ấ ẩ ủ ảtiêu dùng th y s n ngày càng tăng m ra c h i m i cho các n c xu t kh u th y s n.

ầ ư ố ể ự ả ấ ể ấ ủ ủ ảCũng c n l u ý là Trung Qu c không th t s n xu t đ cung c p đ th y s n cho nhu

ầ ướ ẽ ầ ậ ẩ ề ủ ả ơ ộ ớc u trong n c, nên s c n nh p kh u ngày càng nhi u th y s n. ðây chính là c h i l n

ướ ấ ẩ ủ ả ặ ệ ệ ộ ướ ềcho các n c xu t kh u th y s n, d c bi t là cho Vi t Nam, m t n c láng gi ng phía

ốNam Trung Qu c.

95

----------------------- Page 107-----------------------

ườ ố ề ơ ệ ạ Ng i dân Trung Qu c ngày càng chi tiêu nhi u h n cho vi c đi ăn t i các nhà

ố ệ ủ ỷ ệ ừhàng. Theo s li u c a FAO, t l chi tiêu cho ăn bên ngoài tăng t 7,96% năm 1992 lên

ế ườ ộ ư ừ ệ ườđ n 20,84% năm 2005. Ng i tiêu dùng thu c hàng trung l u tăng t 100 tri u ng i

ế ệ ườ ố ểnăm 1996 đã tăng lên đ n 135 tri u ng i vào năm 2006 và con s này có th tăng lên

ế ệ ườ ề ể ượ ả ẩ ủ ảđ n 200 tri u ng i sau 5 năm. ði u này làm tăng đáng k l ng s n ph m th y s n bán

ả ủ ả ậ ẩ ữ ườ ở ầ ớ ư ởra, trong đó có c th y s n nh p kh u cho nh ng ng i t ng l p trung l u tr lên.

ố * Hàn Qu c

ố ề ế ớ ứ ế ớ Hàn Qu c là n n kinh t l n th 11 th gi i vào năm ớ ậ2006 v i thu nh p bình

ầ ườ ố ộ ạ ậ ẩ ủ ảquân đ u ng i 24.500 USD và t c đ tăng GDP đ t 4,5%/năm. Nh p kh u th y s n

ị ườ ớ ớsang th tr ng này năm 2006 tăng 16% so v i năm 2005 và năm 2007 tăng 7% so v i

Page 201

Page 202: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtạ ớ ầ ỷ ố ộ ướ ậ ẩ ủ ảnăm 2006 đ t t i g n 3 t USD. Hàn Qu c là m t trong 4 n c nh p kh u th y s n hàng

ầ ủ ệ ướ ấ ẩ ọ ị ườđ u c a Vi t Nam; Thái Lan cũng là n c xu t kh u quan tr ng sang th tr ng này.

* Trung ðông

ướ ị ườ ầ ậ ẩ ả ẩ ừ Các n c Trung ðông là th tr ng có nhu c u nh p kh u các s n ph m cá ng

ừ ướ ườ ở ướ ự ốt các n c ðông Nam Á. Thêm vào đó, ng i tiêu dùng các n c khu v c này s

ạ ồ ầ ề ự ẩ ủ ả ướ ấđông là theo đ o H i nên có nhu c u v th c ph m th y s n Halal nên các n c xu t

ẩ ủ ả ầ ể ứ ậ ả ẩ ể ơ ộ ấkh u th y s n c n chú ý phát tri n ch ng nh n Halal cho s n ph m đ tăng c h i xu t

ẩ ủ ả ị ườkh u th y s n sang th tr ng này.

ỉ ậ ủ ả ẽ ợ ế ạ ơ ế ượ Không ch có v y, th y s n s có l i th c nh tranh cao h n n u có đ c ứch ng

ậ ụ ủ ả ắ ự ề ổ ứ ứ ậnh n ví d : th y s n đánh b t t nhiên hay nuôi sinh thái, nhi u t ch c ch ng nh n ra

ờ ượ ị ườ ấ ậ ư ộ ồ ả ể ộđ i đ c các th tr ng/khách hàng ch p nh n nh : H i đ ng qu n lý bi n (MSC), H i

ồ ứ ậ ủ ả ủ ỹ ổ ứ ứ ậđ ng ch ng nh n th y s n nuôi (ACC) c a M ; T ch c ch ng nh n nuôi tôm sinh

ữ ơ ụthái/h u c Naturland (Th y sĩ),…

ự ữ ổ ầ ủ ả ế ớ3.1.3. D báo nh ng thay đ i trong cung c u th y s n Th gi i

ự ầ ủ ả ế ớ ế3.1.3.1. D báo nhu c u th y s n th gi i đ n năm 2020

ầ ụ ủ ả ế ớ3.1.3.1.1. ðánh giá chung nhu c u tiêu th th y s n th gi i

ự ủ ủ ả ế ớ ế ầ ủ ả Theo d báo c a Trung tâm Th y s n Th gi i, đ n năm 2010 nhu c u th y s n

ế ớ ả ệ ấ ầtoàn th gi i vào kho ng 156,72 tri u t n, trong đó nhu c u ự ẩ ếlàm th c ph m chi m

ự ẩ ế ướ ể ặ ệ81,84%; phi th c ph m chi m 18,17%. Riêng các n c đang phát tri n, đ c bi t là khu

ự ẽ ế ứ ụ ủ ả ế ớ ế ế ẽv c Châu Á năm 2010 s chi m 58% m c tiêu th th y s n toàn th gi i, k ti p s là

ự ế ỹ ẽ ếkhu v c Châu Âu và Nga chi m 13%, Caribê và Nam M s chi m 12%, các Châu khác

ẽ ế ỷ ọ ướ ổ ầ ủ ả ế ớ ế ầs chi m t tr ng d i 10% t ng nhu c u th y s n toàn th gi i. ð n năm 2020 nhu c u

ủ ả ế ớ ẽ ệ ấ ướ ểth y s n toàn th gi i s tăng lên 183,4 tri u t n, trong đó các n c đang phát tri n Page 202

Page 203: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtẽs

ế ớ ổ ượ ụ ả ổ ả ượ ủchi m t i 77% t ng l ng tiêu th và đóng góp kho ng 79% vào t ng s n l ng th y

ả ế ớ ư ậ ừ ế ụ ủ ả ở ướs n th gi i. Nh v y t năm 1997 đ n năm 2020, tiêu th th y s n các n c đang

ể ẽ ừ ệ ấ ệ ấphát tri n s tăng t 62,7 tri u t n lên 98,6 tri u t n (tăng 57%), trong khi các ướn c phát

ể ẽ ỉ ừ ệ ấ ệ ấtri n s ch tăng 4%, t 28,1 tri u t n lên 29,2 tri u t n.

ầ ụ ả ẩ ủ ả ầ ườ ế ớ ượ Nhu c u tiêu th s n ph m th y s n bình quân đ u ng i trên toàn th gi i đ c

ự ườ ườ ư ậd đoán là 18,4 kg/ng i/năm năm 2010 và 19,1 kg/ng i/năm vào năm 2015. Nh v y

ứ ề ầ ẽ ấ ơ ớ ứm c tăng v nhu c u s là 18% trong vòng 15 năm, th p h n so v i m c tăng 40% trong

ướ ầ ủ ả ầ ườ ố ớ20 năm tr c. Nhu c u th y s n/đ u ng i năm 2010 đ i v i các ạ ẽ lo i cá s là 13,7

ố ớ ễ ể ộ ậ ủ ảkg/năm, và 14,3 kg/năm vào năm 2015, đ i v i nhuy n th và các đ ng v t th y s n

ẽ ướ ể ẽkhác s là 4,7 kg vào năm 2010 và 4,8 kg vào năm 2015. Các n c đang phát tri n s

ứ ầ ề ố ộ ầ ầ ườ ố ộ ầ ầ ườ ởđ ng đ u v t c đ tăng c u theo đ u ng i, trong khi đó t c đ tăng c u/đ u ng i

96

----------------------- Page 108-----------------------

ướ ể ẽ ướ ả ố ổ ứ ềcác n c phát tri n nhìn chung s có xu h ng gi m xu ng. Trong t ng m c tăng v

ầ ả ẩ ủ ả ả ứ ự ố ố ạnhu c u s n ph m th y s n thì kho ng 46% m c tăng là do s gia tăng dân s , s còn l i

ự ể ế54% là do s phát tri n kinh t .

ầ ề ả ẩ ủ ả ể ứ ộ ậ ầ ặ ầ Nhu c u v s n ph m th y s n đ làm th c ăn cho đ ng v t và gia c m ho c d u

ẽ ạs tăng 1,1%/năm trong giai đo n 2000-2010 và 0,5% trong giai ạđo n 2010-2015.

ượ ủ ả ầ ế ể ứ ầ ả ấ ứ ộ ậL ng th y s n c n thi t đ đáp ng nhu c u s n xu t th c ăn cho đ ng v t và cho các

ụ ự ẩ ế ớ ả ệ ấm c đích phi th c ph m khác trên toàn th gi i kho ng 45.432 tri u t n vào năm 2015.

ả ự ầ ủ ả ế ớ ếB ng 3.1: D báo nhu c u th y s n trên th gi i đ n năm 2010

ầ ắ TT Các nhu c u Châu B c Caribê, Châu Châu Châu Toàn

ỹ Phi M Nam Á Âu, ạ ế ð i Th

Page 203

Page 204: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ỹ M Nga ươ ớD ng Gi i

ổ ầ ấ I T ng nhu c u (Tr.t n) 8.735 9.047 19.180 91.310 20.584 7.862 156.718

ự ẩ ấ 1 Phi th c ph m (Tr. t n) 736 1.278 12.873 7.469 6.001 109 28.466

ự ẩ ệ ấ 2 Th c ph m (Tri u t n) 7.999 7.769 6.307 83.841 14.583 7.753 128.252

ứ ụ ườ 3 M c tiêu th /ng i (kg) 8.8 23.4 10.6 20.2 20.5 22.1 18.4

ố ệ ườ II Dân s (Tri u ng i) 997 332 595 4.145 713 34 6.816

ồ ủ ả ộ(Ngu n: Trung tâm thông tin và KHKT th y s n-B NN&PTNT)

ự ầ ụ ủ ả ở ự ế ớ ế3.1.3.1.2. D báo nhu c u tiêu th th y s n các khu v c trên th gi i đ n năm 2015

(1) Châu Phi

ườ ẽ ế ọ ậ ươ Ng i dân Châu Phi s mua thêm cá n u h có thêm thu nh p. Trong t ng lai

ầ ệ ươ ự ộ ế ẽ ảg n, vi c tăng giá l ng th c nói chung (có tác đ ng đ n giá cá) s khó x y ra. Tuy

ề ầ ể ưnhiên, v lâu dài nhu c u có th tăng lên nhanh chóng vì ba lý do chính nh sau: (i)dân

ố ế ụ ể ả ế ưởs ti p t c tăng lên nhanh chóng (có th l trên 2%/năm); (ii) kinh t tăng tr ng ợh p lý

ưỡ ừ ị ầ ọ ế ộ ố ủ ườvà; (iii) dinh d ng t th t cá có t m quan tr ng trong ch đ ăn u ng c a ng i Châu

ậ ỷ ớ ả ượ ủ ả ộ ị ừ ắPhi. Tuy nhiên, trong th p k t i, s n l ng th y s n n i đ a (t đánh b t và nuôi ồtr ng)

ủ ị ươ ẽ ể ấ ủ ầ ộ ầ ủ ầ ểc a đ a ph ng s không th cung c p đ cho nhu c u. M t ph n c a nhu c u này có th

ượ ỏ ườ ậ ẩ ị ấđ c th a mãn thông qua tăng c ng nh p kh u các loài có giá tr th p.

ườ ư ợ ằ ế ổ ượ ụ ở D ng nh khá h p lý r ng, đ n năm 2015, t ng l ng cá tiêu th hàng năm

ể ạ ệ ấ ơ ế ồ ấChâu Phi có th đ t 1,5-2,0 tri u t n cao h n năm 2005 n u ngu n cung cung c p cá

ứ ủ ầ ư ậ ượ ụ ẽ ả ỗ ứđáp ng đ nhu c u. Nh v y là l ng cá tiêu th s tăng kho ng 3% m i năm. M c

ể ẽ ơ ấ ứ ự ế ớtăng này có th s cao h n b t c khu v c nào trên th gi i.

Page 204

Page 205: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ự ầ ấ ừ ố ề Kho ng 70% s gia tăng nhu c u xu t phát t gia tăng dân s , đi u đó có nghĩalà

ầ ưở ổ ị ớ ộ ế ủ ựnhu c u tăng tr ng là n đ nh và l n. Tùy thu c vào tình hình kinh t c a khu v c, nó

ể ể ượ ầ ề ớ ơ ả ướ ư ởcó th làm tăng đáng k l ng c u v cá v i hai lý do c b n. Tr c tiên, nh đã nói

ớ ầ ọ ề ặ ưỡ ừ ả ẩ ớ ượ ụ ịtrên, v i t m quan tr ng v m t dinh d ng cao t s n ph m cá (v i l ng tiêu th th t

ỏ ươ ố ấ ấ ự ư ủ ộ ồ ư ự ố ớ ẫđ t ng đ i th p) đã cho th y s u ái c a c ng đ ng dân c khu v c đ i v i cá v n

ữ ượ ở ứ ậ ấ ự ả ệ ề ế ể ượ ảgi đ c m c cao. Vì v y, b t kỳ s c i thi n nào v kinh t có th đ c ph n ánh

ự ế ự ể ề ầ ụtr c ti p thông qua s gia tăng đáng k v nhu c u tiêu th cá.

ấ ọ ế ộ ố ủ ườ ả Cá là r t quan tr ng trong ch đ ăn u ng c a ng i Châu Phi, nó không ph i là

ộ ặ ấ ư ặ ấ ấ ộ ố ố ở ứm t m t hàng cao c p cũng nh m t hàng th p c p. M t s qu c gia Châu Phi có m c

ụ ạ ừ ơ ớ ượ ạ ừ ấ ả ộ ậ ư ậ ữtiêu th đ m t cá cao h n 30% so v i l ng đ m t t t c đ ng v t. Nh v y, có nh ng

ố ủ ộ ồ ố ế ằ ả ả ề ệ ểlý do t t cho các chính ph và c ng đ ng qu c t nh m đ m b o các đi u ki n đ cho

ộ ấ ượ ụ ư ệphép các h gia đình Châu Phi duy trì ít nh t l ng tiêu th cá nh hi n nay.

ữ ườ ở ữ ườ ị Chính nh ng ng i nghèo Châu Phi là nh ng ng i ch u ệtrách nhi m trong

ệ ố ồ ạ ớ ứ ưở ế ấ ầ ề ả ẩvi c gia tăng dân s t. V i m c tăng tr ng kinh t th p thì nhu c u v s n ph m cá

97

----------------------- Page 109-----------------------

ấ ưở ấ ầ ưở ả ộ ề ặ ịcao c p cũng tăng tr ng r t ít. Nhu c u tăng tr ng có kh năng lan r ng v m t đ a lý

ả ộ ề ịvà không ph i đ c quy n cho các vùng đô th .

ướ ỹ (2) Các n c M La Tinh

ố ộ ưở ề ầ ượ ự ế ớ ượ ấ ượ ằ T c đ tăng tr ng v nhu c u đ c d ki n (v i l ng cung c p đ c cho r ng

ẽ ươ ứ ươ ố ể ế ố ỹs tăng tăng t ng ng) là t ng đ i đáng k . ð n năm 2015, dân s Châu M Latin có

ể ụ ừ ế ệ ấ ề ơ ượ ụth tiêu th t 1,0 đ n 1,2 tri u t n cá/năm, nhi u h n l ng tiêu th vào năm 2005, ưnh

Page 205

Page 206: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ậ ứ ưở ề ầ ẽv y m c tăng tr ng v nhu c u s trên 20%.

ả ủ ự ưở ẽ ượ ạ ừ ệ ố ầ Kho ng 60% c a s tăng tr ng này s đ c t o ra t vi c gia tăng dân s . Ph n

ừ ưở ậ ươ ố ố ả ởđóng góp t tăng tr ng thu nh p là t ng đ i khiêm t n. ðây không ph i b i vì thu

ậ ộ ẽ ẽ ư ườ ỹ ịnh p h gia đình s không tăng - nó s tăng - nh ng vì là ng i M Latinh thích th t ỏđ

ơ ậ ế ứ ụh n cá. Vì v y, theo các tính toán thăm dò, đ n năm 2015, trung bình m c tiêu th cá

ầ ườ ạ ỹ ẽ ếtheo đ u ng i hàng năm t i Châu M Latin s tăng đ n 9,2 kg (8,7 kg vào năm 2005).

ư ậ ạ ầ ế ơ ở ỹ ạ ừ ự Nh v y, t i h u h t các n i Châu M Latin (ngo i tr vùng núi Andean) s

ưở ụ ẽ ấ ủ ế ừ ự ố ộtăng tr ng trong tiêu th cá s xu t phát ch y u t s gia tăng dân s và m t ít do tăng

ưở ế ầ ư ả ở ủ ườtr ng kinh t mà h u nh không ph i là vì s thích c a ng i dân.

(3) Nam Á

ứ ụ ầ ườ ở ấ M c tiêu th cá bình quân theo đ u ng i Nam Á r t ấ ỉ ảth p, ch kho ng 5

ố ớ ồ ớ ệ ả ệ ấ ượ ụkg/năm. Tuy nhiên, dân s l n đ ng nghĩa v i vi c kho ng 8 tri u t n cá đ c tiêu th

ỗ ế ố ậ ượ ụ ảm i năm. ð n cu i th p niên này, l ng tiêu th có kh năng ừ ếtăng t 150.000 đ n

ấ ế ượ ấ ứ ộ ệ ạ ề ố ượ ự200.000 t n/năm n u l ng cung c p theo m c đ hi n t i. Xét v kh i l ng, đây là s

ưở ẹ ớ ố ộ ế ổ ượ ụ ể ạtăng tr ng nh v i t c đ 2%/năm. ð n năm 2015, t ng l ng cá tiêu th có th đ t

ệ ấ ơ ề ớ1,5-2,0 tri u t n, cao h n nhi u so v i năm 2005.

ấ ề ưỡ ở ự ả ưở ề ế ụ V n đ tôn giáo tín ng ng khu v c Nam Á có nh h ng nhi u đ n tiêu th

ị ỏ ể ự ủ ượ ụ ề ốth t đ và cá. Có th 70% s tăng lên c a l ng cá tiêu th là do tăng v dân s . Tuy

ộ ậ ỷ ự ả ố ủ ố ớ ệ ứnhiên, trong m t th p k nay, s ph n đ i c a tôn giáo đ i v i vi c dùng cá làm th c ăn

ả ầ ố ộ ưở ế ừ ả ảđã gi m và nhu c u đã tăng lên. T c đ tăng tr ng kinh t v a ph i (kho ng 2%/năm)

ẽ ạ ự ưở ệ ụ ầ ườ ớ ứ ươs t o ra s tăng tr ng trong vi c tiêu th cá bình quân đ u ng i, v i m c tăng t ng

ố ừđ i t 5,5 kg vào năm 2005.

Page 206

Page 207: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ộ ố ự ể ặ ệ ị Trong m t s khu v c ven bi n, đ c bi t xung quanh V nhộ Bengal, cá là m t

ồ ưỡ ọ ộ ồ ơ ựngu n dinh d ng quan tr ng trong các c ng đ ng nghèo. N i khác trong khu v c thì

ọ ơnó ít quan tr ng h n.

ầ ưở ả ở ộ ợ ớ ề ứ ậ Nhu c u tăng tr ng có kh năng m r ng phù h p v i nhi u m c thu nh p khác

ệ ở ộ ở ầ ớ ư ẫ ế ệ ụ ạnhau. Vi c m r ng t ng l p trung l u ngày đang gia tăng d n đ n vi c tiêu th lo i cá

ươ ạ ố ếth ng m i qu c t ,...

ố (4) Trung Qu c

ế ồ ấ ượ ở ộ ồ ờ ớ N u ngu n cung c p cá đ c m r ng đ ng th i v i nhu ầ ếc u, đ n năm 2015

ượ ụ ạ ố ể ượ ệ ấ ơ ềl ng tiêu th cá hàng năm t i Trung Qu c có th đ c 4,5-5,5 tri u t n cao h n nhi u

ớ ề ẽ ế ả ố ượ ụ ảso v i năm 2005. ði u này s cho k t qu hàng năm tăng kh i l ng cá tiêu th kho ng

ờ ể ượ ẻ ở ứ ừ1,4%/năm. Vào th i đi m tháng 7/2008, l ng tăng hàng năm có v đã m c t 0,45

ế ệ ấđ n 0,50 tri u t n.

ệ ưở ế ở ố ớ ự Vi c tăng tr ng kinh t nhanh chóng Trung Qu c đi đôi v i s gia tăng dân ốs

ở ứ ậ ả ầ ủ ự ấ ừ ố ộ m c ch m, nghĩa là kho ng 60 ph n trăm c a s gia tăng này xu t phát t t c đ tăng

ưở ự ế ậ ủ ộ ở ượ ụtr ng d ki n trong thu nh p c a h gia đình. B i vì l ng tiêu th cá hàng năm bình

98

----------------------- Page 110-----------------------

ầ ườ ạ ố ọ ượ ố ươ ươ ởquân đ u ng i t i Trung Qu c là 26 kg (tr ng l ng cá s ng t ng đ ng) cũng đã

ứ ủ ế ớ ả ạ ừ ốtrên m c trung bình c a th gi i (kho ng 14 kg, lo i tr Trung Qu c), nó có nghĩa là ốt c

ộ ưở ổ ị ấ ổ ế ểđ tăng tr ng là không n đ nh. B t kỳ thay đ i nào trong tình hình kinh t có th ảgi m

ớ ầ ưở ộ ọ ứ ụ ạb t nhu c u tăng tr ng m t cách nghiêm tr ng. Tuy nhiên, m c cá tiêu th t i Trung

ố ể ổ ớ ướ ườ ị ẽ ặ ớQu c có th thay đ i nhanh v i xu h ng ng i dân đô th giàu có s quay m t v i các

Page 207

Page 208: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtả ẩ ấ ượ ả ẩ ấ ượ ề ẽ ẫ ế ứs n ph m kém ch t l ng sang các s n ph m ch t l ng cao. ði u này s d n đ n m c

ưở ố ượ ấ ơtăng tr ng kh i l ng th p h n.

ố ả ấ ề ơ ụ ề ồ ớ ả Trung Qu c s n xu t nhi u cá h n tiêu th , đi u này đ ng nghĩa v i kh năng

ứ ủ ồ ươ ế ầ ộ ị ế ụ ệ ạđáp ng c a ngu n cung trong t ng lai n u nhu c u n i đ a ti p t c gia tăng. Hi n t i

ượ ụ ấ ẩ ồ ợl ng cá này dùng cho m c đích xu t kh u. Tuy nhiên, ngu n l i khai thác đang ngày

ạ ệ ố ẽ ẩ ạ ủ ả ể ếcàng c n ki t do đó Trung Qu c s đ y m nh nuôi th y s n đ thay th .

(5) ðông Nam Á

ứ ụ ớ ố ượ ệ ố ả ệ ấ ề M c tiêu th cao v i kh i l ng tuy t đ i vào kho ng 18 tri u t n/năm, nhi u

ơ ấ ượ ụ ủ ế ể ệ ấh n g p đôi l ng tiêu th c a Nam Á. ð n năm 2015, nó có th tăng thêm 3 tri u t n,

ớ ứ ừ ế ấ ế ồ ấ ố ộv i m c tăng hàng năm t 250.000 đ n 300.000 t n n u ngu n cung c p duy trì t c đ

ớ ầv i nhu c u.

ụ ầ ườ ự Tiêu th cá bình quân đ u ng i trong khu v c ðông Nam Á là khá cao và không

ẻ ự ưở ề ậ ẽ ả ưở ọ ế ựcó v gì là s tăng tr ng v thu nh p s nh h ng nghiêm tr ng đ n s gia tăng tiêu

ụ ầ ườ ầ ế ầ ẽ ế ừ ệ ốth cá theo đ u ng i. H u h t các nhu c u gia tăng s đ n t vi c tăng dân s .

ắ ủ ả ấ ầ ư ượ ụ ự ðánh b t th y s n cung c p h u nh l ng cá tiêu th trong khu v c ðông Nam

ắ ồ ủ ả ề ơ ượ ụ ự ạ ảÁ. ðánh b t và nuôi tr ng th y s n nhi u h n l ng tiêu th trong khu v c, t o ra s n

ượ ặ ư ể ấ ẩ ừ ệ ấ ặ ả ượl ng th ng d hàng năm đ xu t kh u t 1,5 và 2,0 tri u t n. M c dù s n l ng đánh

ắ ủ ả ề ư ể ẽ ượ ồ ốb t th y s n ngày càng nhi u, nh ng có th s không duy trì đ c lâu dài. Ngu n gi ng

ủ ả ự ớ ạ ựth y s n t nhiên là có gi i h n trong khu v c này.

ấ ẩ ư ườ ư ạ ế ưỡ ớ ạ Xu t kh u tăng nh ng d ng nh đã đ t đ n ng ng gi i h n trong ba năm qua.

ế ấ ậ ướ ư ặ ằ ấ ẩ ẽ ạN u ch p nh n xu h ng này nh là m t b ng chung, thì xu t kh u s không tăng m nh

ở ạ ạ ừ ệ ạ ả ượ ồ ủ ả ộ ộ ộtr l i (ngo i tr vi c tăng m nh s n l ng nuôi tr ng th y s n m t cách đ t ng t). Vì

ậ ộ ộ ượ ả ẩ ắ ủ ả ẽ ể ướ ịv y, m t lúc nào đó, m t l ng s n ph m đánh b t th y s n s chuy n h ng sang th

ườ ộ ị ỉ ứ ộ ầ ỏ ầ ủtr ng n i đ a. Tuy nhiên, cũng ch đáp ng m t ph n nh trong tăng nhu c u cá c a

ựkhu v c ðông Nam Á.

Page 208

Page 209: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ắ ỹ ậ ả (6) Châu Âu, B c M và Nh t B n

ứ ụ ầ ườ ở ậ ấ ế ớ ớ ứ M c tiêu th cá theo đ u ng i Nh t cao nh t th gi i v i m c trên 60 kg/năm.

ố ớ ắ ỹ ố ượ ươ ứ ầ ượ ả ề ơð i v i B c M và Châu Âu, s l ng t ng ng l n l t là 24 và 21 kg, c hai đ u h n

ứ ủ ế ớ ả ế ợ ữ ề ề ếm c trung bình c a th gi i (kho ng 16 kg). K t h p nh ng đi u này, các n n kinh t

ể ụ ả ệ ấ ắ ầ ừ ứ ộphát tri n đã tiêu th kho ng 31 tri u t n cá trong năm 2005. B t đ u t m c đ cao này,

ấ ầ ế ể ư ấ ệ ủ ự ụ ả ụ ầr t c n thi t đ xem xét nh sau: (i) có d u hi u c a s s t gi m tiêu th trên đ u ường i

ở ậ ả ự ủ ệ ả ố ở ậ ả Nh t B n; (ii) các d đoán c a vi c suy gi m dân s Châu Âu và Nh t B n; và (iii)

ứ ưở ế ậ ể ự ậ ệ ụ ả ứm c tăng tr ng kinh t ch m đáng k cho 3 khu v c này. Vì v y, vi c s t gi m m c

ụ ở ậ ả ặ ộ ầ ẽ ượ ắ ở ự ở ắ ỹtiêu th cá Nh t B n m c du m t ph n s đ c bù đ p b i s gia tăng B c M và

ộ ưở ở ư ẽ ụ ơ ượm t ít tăng tr ng Châu Âu nh ng ba vùng này s tiêu th ít h n 20% l ng cung cá

ủ ế ớ ả ề ớ ậ ỷ ước a th gi i vào năm 2015, gi m nhi u so v i hai th p k tr c.

Ự Ị ƯỜ Ủ Ả Ộ Ị Ế3.2. D BÁO TH TR NG TH Y S N N I ð A ð N NĂM 2020

ệ ị ườ ả ẩ ế ư ị ầ Hi n nay trên th tr ng các s n ph m thay th khác nh th t gia c m, gia súc

ề ạ ị ệ ể ườ ư ệ ị ởngày càng có nhi u lo i d ch b nh có th lây sang ng i, nh b nh d ch cúm gà H5N1

99

----------------------- Page 111-----------------------

ầ ủ ẩ ệ ệ ở ồ ở ợ ềgia c m và th y c m, b nh bò điên, b nh l m m long móng l n và trâu bò… đi u đó

ườ ạ ấ ề ừ ạ ự ẩ ự ẩ ượlàm cho ng i tiêu dùng lo ng i r t nhi u t các lo i th c ph m trên và th c ph m đ c

ườ ọ ể ế ả ẩ ủ ảng i tiêu dùng ch n đ thay th chính là s n ph m Th y s n.

ứ ố ệ ủ ộ ố ứ ề ụ ủ ả ở ệ Căn c vào s li u c a FAO và m t s nghiên c u v tiêu th th y s n Vi t

ứ ả ẩ ủ ả ầNam, m c tiêu dùng các s n ph m th y s n trung bình đ u ườ ả ng i kho ng

ườ ế ượ ể ủ ệ ố ố ự24kg/ng i/năm. Theo chi n l c phát tri n KT-XH c a Vi t Nam, dân s toàn qu c d

ế ở ứ ệ ườ ố ệ ườbáo đ n năm 2010 m c 87,5 tri u ng i, năm 2015 con s này là 90,1 tri u ng i và

Page 209

Page 210: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtế ố ệ ườ ư ậ ớ ố ộ ố ưđ n năm 2020 con s này là 98,6 tri u ng i. Nh v y v i t c đ tăng dân s nh trên

ớ ứ ủ ả ầ ườ ườ ố ếvà v i m c tiêu dùng th y s n đ u ng i 24/kg/ng i/năm thì toàn qu c đ n năm 2010

ụ ả ệ ấ ụ ả ệ ấ ếtiêu th vào kho ng 2,10 tri u t n, năm 2015 tiêu th kho ng 2,16 tri u t n và đ n năm

ố ụ ả ệ ấ ủ ả ạ2020 toàn qu c tiêu th kho ng 2,36 tri u t n th y s n các lo i.

ự ế ả ứ ụ ủ ả ố Riêng khu v c ðBSCL chi m kho ng trên 20% m c tiêu th th y s n toàn qu c,

ự ố ế ở ứ ệ ườ ốd báo dân s toàn vùng đ n năm 2010 m c 17,8 tri u ng i, năm 2015 con s này là

ệ ườ ế ố ệ ườ ớ ứ ụ ủ18,9 tri u ng i và đ n năm 2020 con s này là 19,8 tri u ng i. V i m c tiêu th th y

ả ầ ườ ườ ụ ảs n trung bình đ u ng i 24kg/ng i/năm thì năm 2010 toàn vùng tiêu th kho ng 0,42

ệ ấ ụ ả ệ ấ ếtri u t n, năm 2015 tiêu th kho ng 0,45 tri u t n, đ n năm ụ2020 toàn vùng tiêu th

ả ệ ấkho ng 0,47 tri u t n.

ệ ườ ủ ả ừ ườ ẻ ớ ỷ ệ ấ Hi n nay 95,5% ng i tiêu dùng mua th y s n t ng i bán l v i t l mua r t

ớ ườ ế ổ ượl n th ng chi m trên 75% t ng l ng mua.

ả ự ả ượ ụ ủ ả ộ ị ếB ng 3.2: D báo s n l ng tiêu th th y s n n i đ a đ n năm 2020

ạ ụ STT H ng m c ðvt 2010 2015 2020

ố ố ườ 1 Dân s toàn qu c Tr.ng i 87,5 90,1 98,6

ụ ủ ả ộ ị ố ệ ấ 2 Tiêu th th y s n n i đ a toàn qu c Tri u t n 2,10 2,16 2,36

ố ườ 3 Dân s toàn vùng ðBSCL Tr.ng i 17,8 18,9 19,8

ụ ủ ả ệ ấ 4 Tiêu th th y s n vùng ðBSCL Tri u t n 0,42 0,45 0,47

ự ồ ố ệ ủ ổ ụ ố ồ ủ(Tính toán d a vào ngu n s li u c a t ng c c th ng kê, ngu n c a FAO)

ự ế ấ ở ệ ầ ủ ả ỷ ệ ậ ớ ứ Th c t cho th y Vi t Nam nhu c u tiêu dùng th y s n t l thu n v i m c thu

ậ ủ ườ ậ ườ ềnh p c a ng i tiêu dùng (có nghĩa là khi thu nh p tăng lên thì ng i ta dùng nhi u ồđ

ủ ả ả ơ ụ ể ẽ ượ ự ằ ầth y h i s n h n), c th s đ c tính toán và d báo b ng mô hình c u co giãn theo thu

Page 210

Page 211: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtậ ư ự ạ ềnh p nh sau: Hàm d báo có d ng (E=1,66+0,064.t), đi u này nói

ỗ nên m i khi thu

ậ ứ ề ủ ảnh p tăng lên 1% thì m c tiêu dùng v th y s n tăng 0,064%.

ả ự ầ ậ ủ ườ ướ ệB ng 3.3: D báo c u co giãn theo thu nh p c a ng i dân trong n c cho vi c tiêu

ặ ủ ả ộ ị ạdùng các m t hàng th y s n n i đ a giai đo n 2005-2020

(ðvt: ồ1.000 đ ng/năm)

Năm 2000 2005 2010 2015 2020

ậ Thu nh p 3.569,5 6.125,0 8.303,9 10.892,4 13.480,8

ủ ả Th y s n 227,1 371,4 494,3 629,4 764,5

ự ồ ố ệ ủ ổ ụ ố ồ ủ(Tính toán d a vào ngu n s li u c a t ng c c th ng kê, ngu n c a FAO)

ự ụ ủ ả ộ ị ị ố ế ố D báo tiêu th th y s n n i đ a thông qua khách du l ch qu c t .: Theo s ệli u

ủ ứ ụ ủ ả ầ ườ ế ớ ả ườ ưc a FAO m c tiêu th th y s n đ u ng i toàn th gi i kho ng 18,4 kg/ng i/năm, nh

ậ ố ớ ố ế ế ệ ụ ả ấ ủv y đ i v i khách qu c t đ n Vi t Nam năm 2005 tiêu th kho ng 3,9 nghìn t n th y

ả ạ ậ ủ ế ặ ủ ả ươ ốs n các lo i, trong đó t p chung ch y u là m t hàng th y s n t i s ng, năm 2010 tiêu

ụ ả ấ ụ ảth kho ng 7,1 nghìn t n, năm 2015 tiêu th kho ng 8,9 nghìn ấ ết n và đ n năm 2020

ượ ố ế ế ệ ẽ ạ ứ ụl ng khách qu c t đ n Vi t Nam s tăng m nh và m c tiêu th ủ ả th y s n cho năm

ả ấ ề ệ ấ ố ể ể2020 kho ng 10,6 nghìn t n. ðây là đi u ki n r t t t đ NTTS trong vùng phát tri n.

100

----------------------- Page 112-----------------------

ả ự ụ ủ ả ộ ị ố ế ế ệB ng 3.4: D báo tiêu th th y s n n i đ a thông qua khách qu c t đ n Vi t Nam

ỉ Ch tiêu ðvt 2010 2015 2020

ố ượ ố ế ế ệ ượ S l ng khách qu c t đ n Vi t Nam 1.000 l t 4.193 5.376 6.559

ứ ụ ố ớ ố ế ấ M c tiêu th TS đ i v i khách qu c t 1.000 t n 7,1 8,9 10,6

Page 211

Page 212: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ồ ự ồ ố ệ ủ ổ ụ ố(Ngu n: Tính toán d vào ngu n s li u c a t ng c c th ng kê)

ự ị ườ ủ ả ướ ấ ớ D báo sau năm 2010 th tr ng hàng hoá th y s n trong n c còn r t l n; tuy

ỏ ủ ườ ề ấ ượ ỉ ốnhiên, đòi h i c a ng i tiêu dùng v ch t l ng ngày càng cao, ch các gi ng loài ủth y

ả ị ưỡ ấ ượ ả ả ớ ấ ẫ ượ ườs n có giá tr dinh d ng cao, ch t l ng b o đ m m i h p d n đ c ng i tiêu dùng.

ế ướ ữ ủ ế ỷ ướ ủ ả ượ ụ ủ ế ướ ạN u tr c nh ng năm 90 c a th k tr c, th y s n đ c tiêu th ch y u d i d ng

ế ố ể ướ ố ướnguyên con, đã ch t, các gi ng loài nuôi phát tri n nhanh (rô phi), cá p mu i, p

ế ế ơ ế ạ ươ ố ể ảđá... thì ngày nay các loài cá đã ch bi n qua s ch , đông l nh, t i s ng và k c ồđ

ộ ở ả ẩ ổ ế ị ườ ữ ố ượh p đã và đang tr thành s n ph m hàng hoá ph bi n trên th tr ng. Nh ng đ i t ng

ủ ả ị ư ể ẹ ạ ưth y s n giá tr cao nh tôm bi n, cua, gh , tôm hùm, các lo i cá nh ; cá mú, cá giò, cá

ả ắ ượ ụ ộ ủchình, cá qu , cá rô phi, cá ba sa, cá tra, cá tr m đen... đ c tiêu th r ng rãi chếy u

ượ ụ ướ ạ ươ ốđ c tiêu th d i d ng t i s ng.

ọ ớ ượ ự ệ ế Ngay sau bài h c l n đ c rút ra sau s ki n đánh thu “bán phá giá” cá ba sa và

ị ườ ỹ ở ạ ộcá tra vào th tr ng M ðBSCL, hàng lo t các h nuôi cá tra, cá ba sa không bán

ượ ả ẩ ờ ở ộ ị ườ ộ ị ớ ự ể ặđ c s n ph m, ngay sau đó nh m r ng th tr ng n i đ a v i s phát tri n các m t

ớ ộ ị ườ ớ ộ ị ượ ở ạ ủ ảhàng m i, m t th tr ng l n ngay trong n i đ a đã đ c m cho lo i hàng th y s n này.

ệ ầ ế ị ử ớ ố ề ạ ảHi n nay h u h t các siêu th , các c a hàng l n trên toàn qu c đ u có bán các lo i s n

ẩ ế ế ướ ạ ề ệ ậ ợ ể ẩph m cá tra ch bi n d i các d ng khác nhau, đây là đi u ki n thu n l i đ thúc đ y

ề ở ểngh NTTS ðBSCL phát tri n.

ạ ị ườ ướ ế ớ ộ ở ầ ấ ẫ Tóm l i: Th tr ng trong n c và th gi i còn r ng m và đ y h p d n, có tính ềb n

ữ ờ ớ ớ ố ượ ịv ng trong th i gian t i v i các đ i t ng nuôi có giá tr cao, các loài giáp xác (tôm, cua),

ễ ể ế ố ươ ế ế ượcác loài nhuy n th (sò huy t, nghêu, c h ng...) và các loài cá kinh t . N u đ c phát

ể ướ ị ườ ồ ị ườ ộ ị ấ ẩ ủ ảtri n đúng h ng, th tr ng cho NTTS (bao g m th tr ng n i đ a và xu t kh u) c a c

ướ ề ậ ợ ữ ậ ợ ượn c nói chung và ðBSCL nói riêng còn nhi u thu n l i. Nh ng thu n l i đó càng đ c

Page 212

Page 213: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtộ ế ế ủ ả ủ ướ ặ ệ ở ựnhân lên khi trình đ ch bi n th y s n c a n c ta (đ c bi t khu v c ðBSCL và thành

ố ồ ệ ứ ầ ự ế ớph H Chí Minh) hi n nay đã đ ng đ u trong khu v c và trên th gi i.

Ự Ế Ộ Ọ Ệ3.3. D BÁO TI N B KHOA H C CÔNG NGH

ữ ả ứ ọ ệ ự ề Nh ng thành qu nghiên c u khoa h c công ngh trong lĩnh v c NTTS v công

ệ ả ấ ố ươ ẩ ử ườ ẽ ượngh gen, s n xu t gi ng, nuôi th ng ph m, x lý môi tr ng, thông tin,... s đ c ếti p

ụ ẩ ạ ứ ệ ờ ớ ẽ ữ ốt c đ y m nh nghiên c u và hoàn thi n trong th i gian t i. ðây s là nh ng nhân t tích

ự ạ ề ệ ố ự ể ủ ả ướ ực c t o đi u ki n t t cho s phát tri n c a NTTS c n c nói chung và khu v c ðBSCL

ướ ệ ệ ạ ộ ệ ả ề ữ ặnói riêng theo h ng công nghi p hóa hi n đ i hóa m t cách hi u qu và b n v ng. ð c

ệ ộ ủ ế ầ ề ệ ệ ứbi t, do tác đ ng c a xu th toàn c u hóa và trong đi u ki n Vi t Nam chính th c gia

ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ự ưnh p T ch c Th ng m i Th gi i (WTO), lĩnh v c NTTS nói riêng cũng nh ngành

ủ ả ả ế ậ ậ ứ ụ ệth y s n nói chung ph i nhanh chóng ti p c n, du nh p, ng d ng các công ngh tiên

ế ủ ự ế ớ ặ ệ ệ ả ấ ố ươ ẩti n c a khu v c và th gi i, đ c bi t là công ngh s n xu t gi ng, nuôi th ng ph m ít

ả ưở ấ ế ườ ể ấ ượ ả ẩ ượgây nh h ng x u đ n môi tr ng sinh thái đ nâng cao ch t l ng s n ph m và v t

ả ỹ ậ ầ ặ ề ệ ự ẩ ủ ảqua các rào c n k thu t, yêu c u nghiêm ng t v v sinh an toàn th c ph m th y s n

ủ ị ườ ậ ẩc a các th tr ng nh p kh u.

101

----------------------- Page 113-----------------------

Ự Ế Ộ ƯỜ3.4. D BÁO BI N ð NG MÔI TR NG

ữ ộ ủ ể ố ớ ườ3.4.1. Nh ng tác đ ng c a phát tri n NTTS đ i v i môi tr ng vùng ðBSCL

ồ ấ ả ở ả ả ệ Hàng năm các ngu n ch t th i do NTTS ðBSCL th i ra kho ng 500 tri u m3

ả ấ ả ấ ả ệbùn th i và ch t th i NTTS. Riêng ch t th i nuôi cá Tra, cá Basa đã trên 2 tri u ất n/năm.

ồ ấ ả ộ ạ ệ ẫ ư ượ ử ệ ể ả ạNgu n ch t th i đ c h i này hi n nay v n ch a đ c x lý tri t đ và th i vào sông r ch

ự ấ ả ồ ứ ư ừ ố ữ ị ỷtrong khu v c. Các ch t th i NTTS là ngu n th c ăn d th a th i r a b phân hu , các

Page 213

Page 214: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtấ ồ ư ử ụ ư ấ ố ạ ấch t t n d s d ng nh hoá ch t và thu c kháng sinh, vôi và các lo i khoáng ch t. ấCh t

ả ệ ể ứ ế ấ ữ ơth i ao nuôi công nghi p có th ch a đ n trên 45% Nitrogen và 22% là các ch t h u c

ồ ể ễ ườ ị ệ ủ ảkhác, là ngu n có th gây ô nhi m môi tr ng và d ch b nh th y s n phát sinh trong môi

ườ ướ ấ ằ ể ệ ở ạtr ng n c. M t cân b ng sinh thái trong NTTS th hi n rõ nét tình tr ng phát sinh

ị ệ ệ ộ ễ ườ ởd ch b nh trên di n r ng do ô nhi m môi tr ng các mô hình nuôi thâm canh cá Tra,

ổ ấ ế ấ ớ ườ ướ ề ậcá Basa,... làm t n th t kinh t r t l n. Môi tr ng n c trên sông Ti n, sông H u và các

ạ ọ ấ ệ ễ ẩ ữ ơ ớkênh r ch vùng ng t hoá đã có d u hi u nhi m b n h u c . V i các mô hình nuôi thâm

ệ ớ ượ ấ ả ạ ớ ứ ộcanh càng cao, qui mô công nghi p càng l n thì l ng ch t th i l i càng l n và m c đ

ạ ề ấ ề ấ ằ ở ọnguy h i càng nhi u, v n đ m t cân b ng sinh thái càng tr nên nghiêm tr ng.

ấ ề ể V n đ nuôi tôm ven bi n

ặ ệ ớ ệ ướ ấ M c dù hi n nay v i mô hình nuôi tôm công nghi p không thay n c, các ch t

ữ ơ ượ ử ướ ả ườ ư ồ ưỡ ừ ứh u c đ c x lý tr c khi th i ra môi tr ng, nh ng ngu n dinh d ng N và P t th c

ư ừ ư ừ ấ ả ủ ộ ế ự ưỡ ủ ườăn d th a cũng nh t ch t th i c a tôm có tác đ ng đ n s phú d ng c a môi tr ng

ướ ứ ấ ửn c xung quanh. Theo các nghiên c u cho th y các mô hình nuôi tôm sú thâm canh s

ụ ứ ệ ừ ớ ả ượ ạ ồd ng th c ăn công nghi p t bên ngoài, v i s n l ng tôm nuôi đ t 1.000 kg thì đ ng

ờ ư ườ ả ớ ệth i đ a ra môi tr ng kho ng 113,8 kg N và 31,4 kg P. Do đó hàng năm v i di n tích

ệ ệ ở ướ ả ớ ả ượnuôi tôm Sú công nghi p hi n nay ðBSCL c tính kho ng 20.000 ha v i s n l ng

ổ ả ượ ừ ệ ả ấtrung bình 5.000 kg/năm, t ng s n l ng t nuôi công nghi p kho ng 100.000 t n thì

ề ư ườ ả ấ ấhàng năm ngh nuôi tôm đã đ a vào môi tr ng kho ng 11.380 t n N và 3.140 t n P.

ế ả ứ ấ ầ ả ừ ế ừ ậ ặ ể ửVà k t qu nghiên c u cũng cho th y c n ph i có t 2,4 đ n 7,2 ha r ng ng p m n đ s

ụ ấ ượ ấ ưỡ ượ ư ườ ủd ng và h p thu hàm l ng ch t dinh d ng đ c đ a vào môi tr ng c a 1 ha nuôi

ệ ậ ộ ạtôm công nghi p (A. Robertson & M. Philips, 1995) tùy vào m t đ nuôi. Bên c nh đó

ả ạ ộ ượ ớ ượ ưtrong quá trình c i t o ao nuôi hàng năm, m t l ng l n bùn đáy ao đ c đ a vào môi

ườ ề ộ ư ồ ắ ễ ồ ướtr ng gây nhi u tác đ ng nh b i l ng, ô nhi m ngu n n c,…

ấ ề V n đ nuôi cá Tra

ươ ự ư ậ ố ớ ặ ệ ệ ớ T ng t nh v y, đ i v i nuôi cá Tra, m c dù di n tích nuôi hi n nay không l n

Page 214

Page 215: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ớ ệ ỉ ạ ả ớ ả ượso v i di n tích nuôi tôm, ch đ t kho ng 7.000 ha (năm 2007) v i s n l ng trên 1 ệtri u

ấ ộ ố ứ ủ ườ ạ ọ ầ ơ ấ ớ ứ ột n. Theo m t s nghiên c u c a Tr ng ð i h c C n Th cho th y v i m c đ thâm

ệ ả ấ ị ẽ ả ườcanh hi n nay thì khi s n xu t ra 1 kg cá th t thì s th i ra môi tr ng 23,2±2,1 g N và

ậ ả ấ ệ ấ ẽ ư ườ ả8,66±0,25 g P. Vì v y khi s n xu t 1 tri u t n cá Tra thì s đ a ra môi tr ng kho ng

ấ ấ ồ ấ ưỡ ạ ự ưỡ ồ23.000 t n N và 8.660 t n P. Ngu n ch t dinh d ng này t o ra s phú d ng ngu n

ướ ể ả ể ồ ấ ưỡ ồ ướ ầ ả ữn c. ð làm gi m thi u ngu n ch t dinh d ng trong ngu n n c c n ph i có nh ng

ấ ậ ướ ừ ậ ặ ể ấ ụ ọ ạ ườvùng đ t ng p n c, r ng ng m m n đ h p th và l c s ch môi tr ng.

ừ ậ ặ ị ả R ng ng p m n b suy gi m

ệ ừ ậ ặ ở ướ ị ả ể ừ Di n tích r ng ng p m n n c ta đang b gi m đi đáng k , t 408.500 ha năm

ế ỉ ố ấ ừ ệ1943 đ n nay ch còn 209.740 ha (năm 2006). Trong s 209.740 ha đ t có r ng, di n

ừ ộ ế ớ ấ ượ ừ ả ề ậ ộ ềtích r ng tr ng chi m t i 72,5% (152.000 ha), ch t l ng r ng kém c v m t đ , chi u

ườ ầ ữ ượ ừ ị ộ ếcao, đ ng kính, thành ph n loài và tr l ng r ng. Do đó, giá tr phòng h và kinh t

ấ ề ẫ ế ạ ụ ở ờ ể ể ờ ủth p. ði u này là nguyên nhân d n đ n n n s t l b bi n, đê bi n và b c a các ửc a

102

----------------------- Page 114-----------------------

ệ ạ ỷ ồ ệ ạ ớsông,… thi t h i do bão gây ra hàng năm hàng nghìn t đ ng (năm 2006 thi t h i t i

ỷ ồ ạ ấ ề ề ườ ừ ậ ặ18.700 t đ ng). Bên c nh v n đ v môi tr ng, r ng ng p m n còn đóng vai trò quan

ọ ố ớ ự ố ủ ề ả ả ổ ủ ềtr ng đ i v i s sinh s ng c a nhi u loài h i s n. Trong chu kỳ s ng c a mình, nhi u

ả ả ướ ặ ợ ố ố ườ ộ ạloài h i s n (tôm n c m n, l , cua, cá b ng kèo, cá đ i,…) th ng có m t giai đo n

ắ ớ ừ ậ ặ ư ơ ươ ấ ấ ưởg n v i r ng ng p m n nh là n i ng p u trùng và sinh tr ng.

ộ ủ ự ậ ặ Tác đ ng c a s xâm nh p m n

ườ ấ ườ ướ ệ ể ị Môi tr ng đ t, môi tr ng n c và các h sinh thái trong phát tri n NTTS b

ế ổ ễ ườ ậ ề ạbi n đ i gây suy thoái, ô nhi m môi tr ng. ðBSCL là vùng t p trung nhi u các lo i ấđ t

Page 215

Page 216: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtề ạ ộ ị ắphèn ti m tàng (FeS ) và phèn ho t đ ng (K/Na.Fe /Al (SO ) (OH) ). Khi b đào đ p ao

2 3 3 4 2 6

ủ ả ạ ấ ướ ệ ạnuôi th y s n, đào kinh r ch c p và thoát n c, v sinh ao nuôi sau mùa thu ho ch đã

ầ ề ẩ ị ộ ở ẽ ễlàm cho t ng phèn ti m n b tác đ ng b i quá trình ôxy hóa s di n ra quá trình lan

ề ấ ệ ả ộ ườ ướ ễ ườtruy n phèn r t mãnh li t làm gi m đ pH môi tr ng n c, gây ô nhi m môi tr ng và

ị ệ ồ ả ạ ộ ườ ướ ịd ch b nh tôm, cá. Các ngu n th i ra sông r ch đã tác đ ng làm cho môi tr ng n c b

ế ổ ấ ượ ướ ủ ả ồ ướ ọbi n đ i. Ch t l ng n c trong các ao nuôi th y s n g m cá n c ng t, nuôi tôm ven

ể ặ ệ ệ ấ ấ ệ ễ ữbi n, đ c bi t là trong các mô hình nuôi công nghi p đã cho th y d u hi u ô nhi m h u

ơ ơ ố ơ ẩ ự ấ ệc (BOD, COD, Nit , Ph t pho cao h n tiêu chu n cho phép), có s xu t hi n các thành

ầ ộ ạ ư ỉ ố ấ ồph n đ c h i nh H S, NH +, các ch s Coliforms, vi sinh khác,… đã cho th y ngu n

2 3

ướ ả ầ ả ượ ử ệ ể ướ ả ạn c th i này c n ph i đ c x lý tri t đ tr c khi th i ra sông r ch.

ệ ự ệ ề ổ ấ ệ ể Vi c th c hi n các chính sách chuy n đ i vùng đ t nông nghi p ven bi n kém

ệ ả ẫ ế ấ ừ ậ ặ ấ ẻ ự ủ ủhi u qu sang NTTS d n đ n m t r ng ng p m n, m t bãi đ t nhiên c a các loài th y

ậ ỡ ả ể ạ ệ ố ủ ợ ếsinh v t và phá v c nh quan vùng ven bi n. Bên c nh đó h th ng th y l i còn y u,

ư ứ ượ ệ ả ặ ầ ự ậ ặ ởch a đáp ng đ c vi c x m n đã góp ph n làm cho s xâm nh p m n gia tăng vùng

ể ở ệ ọ ơven bi n và ngày càng tr nên nghi m tr ng h n.

ị ệ D ch b nh bùng phát, lây lan

ữ ầ ị ệ ệ ộ Nh ng năm g n đây, d ch b nh đã phát sinh trên di n r ng ở các loài cá, tôm

ễ ế ấ ứ ạ ề ệ ạ ố ớ ườ ồ ủ ảnuôi di n bi n r t ph c t p gây nhi u thi t h i đ i v i ng i nuôi tr ng th y s n. Nuôi

ướ ọ ễ ườ ế ạ ở ộ ốcá n c ng t trên sông ô nhi m môi tr ng làm cá Tra ch t hàng lo t m t s bè cá

ị ệ ồ ồ ộ ố ỉ ư ự ề ậtrên sông; d ch b nh trên các ao h và cá đ ng m t s t nh l u v c sông Ti n, sông H u,

ị ệ ệ ở ỉ ể ưd ch b nh tôm nuôi đã phát sinh trên 20-60% di n tích nuôi các t nh ven bi n nh : Cà

ạ ậ ả ế ạ ễ ềMau, B c Liêu, Sóc Trăng,… h u qu là tôm ch t hàng lo t di n ra nhi u năm, kéo theo

Page 216

Page 217: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtề ộ ề ệ ớ ứnhi u h nuôi tôm, nhi u doanh nghi p nuôi tôm qui mô l n điêu đ ng.

ử ụ ấ ấ ả ệ ự ậ S d ng hóa ch t, kháng sinh, ch t b o v th c v t

ớ ự ấ ệ ề ạ ệ ự ễ ề Cùng v i s xu t hi n ngày càng nhi u các lo i b nh và s gia tăng ô nhi m v

ặ ườ ệ ử ụ ấ ốm t môi tr ng, vi c s d ng hóa ch t và thu c kháng sinh trong NTTS ngày càng gia

ặ ậ ứ ượ ứ ộ ể ề ễ ườ ử ụtăng. M c dù nh n th c đ c m c đ nguy hi m v ô nhi m môi tr ng khi s d ng

ấ ả ạ ử ườ ướ ệ ử ụhóa ch t trong quá trình c i t o ao nuôi tôm, x lý môi tr ng n c và vi c s d ng các

ả ẩ ậ ợ ể ế ư ấ ốs n ph m vi sinh v t có l i (probiotics) đ thay th , nh ng các hóa ch t và thu c kháng

ẫ ượ ử ụsinh v n đang đ c s d ng.

ạ ố ấ ử ụ ữ ụ Các lo i thu c kháng sinh và hóa ch t khi s d ng, ngoài nh ng tác d ng mong

ố ề ạ ả ưở ấ ế ườ ườ ụmu n, chúng còn gây ra nhi u tác h i nh h ng x u đ n môi tr ng và con ng i. C

ể ị ồ ư ườ ủ ự ụ ự ượ ốth là chúng b t n l u trong môi tr ng th y sinh, s tích t các d l ng thu c kháng

ẩ ấ ắ ọ ề ứ ế ạ ủ ẩ ả ứkhu n trong các ch t l ng đ ng có ti m năng c ch ho t tính c a vi khu n và gi m m c

ộ ủ ấ ữ ơ ấ ể ộ ể ạ ư ượ ả ởđ phân rã c a các ch t h u c . Các hóa ch t có th gây đ c và đ l i d l ng c

ậ ả ố ượ ốtrong các sinh v t không ph i là đ i t ng nuôi. Thu c kháng sinh gây ra kích thích

103

----------------------- Page 115-----------------------

ố ộ ậ ả ụ ủ ề ạ ố ộkháng thu c trong đ ng v t nuôi, làm gi m tác d ng c a nhi u lo i thu c và tác đ ng

ẽ ả ố ớ ơ ể ườ ủ ả ễnày s s y ra đ i v i c th con ng i khi ăn th y s n có nhi m kháng sinh.

ữ ộ ủ ổ ườ ế ở3.4.2. Nh ng tác đ ng c a thay đ i môi tr ng đ n NTTS vùng ðBSCL

ộ ượ ạ ủ Tác đ ng ng c l i c a NTTS

ấ ả ừ ộ ượ ở ạ ố ớ ự ể Chính các ch t th i t NTTS đã tác đ ng ng c tr l i đ i v i s phát tri n ềb n

ữ ủ ữ ậ ệ ấ ễ ị ả ưởv ng c a ngành. Nh ng vùng NTTS t p trung, quy mô công nghi p r t d b nh h ng Page 217

Page 218: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố ớ ặ ứ ộ ễ ư ở ệ ộ ưdo chúng gây ra. ð i v i nuôi cá Tra, m c dù m c đ ô nhi m ch a di n r ng nh ng

ạ ẹ ự ạ ồ ướ ạ ữ ườ ớ ộtrong ph m vi h p đã có s c nh tranh ngu n n c s ch gi a ng i nuôi cá v i các h

ố ạ ủ ộ ườ ẫ ự ủ ế ướ ọgia đình sinh s ng quanh đó vì sinh ho t c a h th ng v n d a ch y u vào n c ng t

ữ ư ả ả ế ầ ề ồ ướ ấven sông. Trong nh ng vùng nuôi tôm do ch a đ m b o các y u c u v ngu n n c c p

ẫ ế ự ề ệ ậ ễ ữ ớthoát d n đ n s lan truy n b nh t t và ô nhi m gi a các vùng v i nhau.

ự ể ủ ế S phát tri n c a các ngành kinh t khác

ạ ộ ế ườ Ngoài ho t đ ng NTTS, các ngành kinh t khác cũng đang làm cho môi tr ng

ị ọ ọ ằ ệ ở ảðBSCL b đe d a nghiêm tr ng. H ng năm các nhà máy, doanh nghi p ðBSCL th i

3

ườ ả ệ ướ ả ệ ấ ảra môi tr ng kho ng 47,2 tri u m n c th i công nghi p, 220.000 t n rác th i công

ệ ạ ộ ả ấ ệ ạ ủ ườnghi p. Ngoài ra các ho t đ ng s n xu t nông nghi p và sinh ho t c a con ng i cũng

ả ấ ấ ả ắ ạ ấ ố ả ệ ự“đóng góp” kho ng 780.000 t n ch t th i r n sinh ho t, 500.000 t n thu c b o v th c

ậ ơ ệ ấ ụ ả ệ ườ ộv t và h n 2 tri u t n phân bón (theo Chi C c B o v Môi tr ng Tây Nam b ).

ấ ề ớ V n đ xuyên biên gi i

ằ ở ạ ư ậ ồ ướ ừ ượ ồ Vùng ðBSCL n m h l u sông MêKông, nh n ngu n n c t th ng ngu n

ố ả ướ ồ ậ ọ ạ(Trung Qu c) ch y qua các n c g m: Lào, Thái Lan và Campuchia. Vì v y, m i ho t

ộ ế ủ ướ ề ả ưở ế ấ ượ ườ ướ ở ạđ ng kinh t c a các n c trên đ u có nh h ng đ n ch t l ng môi tr ng n c h

ư ẳ ạ ư ự ủ ệ ủ ướ ẽ ổ ư ượ ữl u. Ch ng h n nh các d án th y đi n c a các n c s làm thay đ i l u l ng gi a

ư ế ổ ấ ượ ướ ể ổmùa lũ và mùa khô cũng nh bi n đ i ch t l ng n c, có th làm thay đ i các vùng

ố ộ ặ ở ể ộ ế ụ ơ ấ ủ ố ủ ảphân b đ m n ven bi n và tác đ ng đ n mùa v , c c u c a các gi ng loài th y s n

nuôi,…

ự ế ổ ậ ầ S bi n đ i khí h u toàn c u

ậ ạ ươ ố ổ ị ộ ả ờ Khí h u là tr ng thái trung bình t ng đ i n đ nh trong m t kho ng th i gian dài

ủ ế ộ ằ ủ ộ ạ ố ủ ầ ể ượ ọc a các bi n đ ng h ng ngày c a m t lo t các thông s c a b u khí quy n - đ c g i là

ờ ế ư ệ ộ ượ ư ờ ắ ấ ểth i ti t, nh : nhi t đ , l ng m a, gi n ng, áp su t khí quy n, v.v... Page 218

Page 219: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ề ế ổ ậ ạ ừ ạ Có nhi u nguyên nhân gây bi n đ i khí h u, trong đó không ngo i tr các ho t

ộ ủ ườ ủ ả ượ ậ ấ ệđ ng c a con ng i. Ngành th y s n đ c xác nh n là ít đóng góp nh t vào vi c thúc

ẩ ự ế ổ ậ ư ượ ạ ủ ả ạ ộ ữ ịđ y s bi n đ i khí h u. Nh ng ng c l i, th y s n l i là m t trong nh ng ngành ch u

ệ ạ ề ấ ủ ệ ượthi t h i nhi u nh t c a hi n t ng này.

ự ữ ộ ế ủ ế ổ ậ D báo nh ng tác đ ng ti p theo c a bi n đ i khí h u:

ỡ ệ ư ừ ậ ặ ấ ậ ướ ự - Phá v các h sinh thái nh r ng ng p m n, vùng đ t ng p n c hay khu v c

ả ủ ộ ậ ủ ổ ư ườ ả ữ ượ ứ ộsinh s n c a đ ng v t th y sinh, thay đ i ng tr ng, gi m tr l ng và m c đ ật p

ủ ớtrung c a các đàn cá l n.

ự ấ ủ ướ ể ị ể ủ ả ư ế ộ ậ - S m lên c a n c bi n và d ch chuy n c a các dòng h i l u khi n đ ng v t

ủ ả ể ơ ư ế ữ ậ ợ ơth y sinh ph i di chuy n n i c trú đ n nh ng vùng thu n l i h n,..

ự ườ ướ ể ả ả ỹ ạ ỏ ủ - S axít hoá môi tr ng n c bi n làm gi m kh năng tích lu canxi t o v c a

ễ ể ệ ượ ư ả ưở ế ủ ả ồcác loài nhuy n th ; hi n t ng m a axít nh h ng đ n th y s n nuôi tr ng.

104

----------------------- Page 116-----------------------

ộ ế ủ ế ổ ậ ể ể ư ồ - Ngoài ra, các tác đ ng gián ti p c a bi n đ i khí h u có th k nh ngu n ướn c

ọ ẽ ị ế ả ư ể ệ ồ ứng t s b thi u do ph i u tiên cho phát tri n nông nghi p, ngu n cung th c ăn NTTS

ẽ ơ ẽ ơ ồ ố ầ ư ể ượ ướs khó khăn h n và giá s cao h n. Các ngu n v n đ u t cũng có th đ c h ng vào

ư ơ ớ ềcác u tiên khác cao h n so v i ngh cá,...

ự ế ổ ậ ẽ ọ ế ế ả ự ướ ể - S bi n đ i khí h u s nghiêm tr ng n u đ n kho ng năm 2100, m c n c bi n

ẽ ệ ấ ề ủ ệdâng lên 1 mét, s có 12% di n tích đ t li n c a Vi t Nam, ồ ề ở bao g m nhi u vùng

ẽ ị ấ ố ẽ ấ ơ ố ạðBSCL và ðBSH s b nh n chìm, 23% dân s s m t n i sinh s ng và hàng lo t các

ả ưở ẽ ả ư ẹ ấ ễ ườ ị ệnh h ng khác s x y ra nh thu h p quĩ đ t canh tác, ô nhi m môi tr ng, d ch b nh, Page 219

Page 220: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ự ủ ổ ứ ủ ề ế ổ ậđói nghèo,... (theo d báo c a T ch c liên chính ph v bi n đ i khí h u).

ộ ủ ườ Hành đ ng c a con ng i:

ữ ộ ủ ế ổ ậ ố ớ ủ ả Nh ng tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i KT-XH nói chung và th y s n nói

ỏ ệ ỗ ự ế ớ ộ ể ặriêng khó tránh kh i. Vi t Nam đang n l c cùng toàn th gi i hành đ ng đ ngăn ch n

ự ủ ệ ượ ể ạ ế ượ ạs gia tăng c a hi n t ng này. Tuy nhiên, chúng ta cũng có th h n ch đ c tác h i

ủ ế ổ ậ ằ ệ ườ ự ự ọ ố ược a bi n đ i khí h u b ng vi c tăng c ng d báo thiên tai, l a ch n đ i t ng và phát

ể ệ ợtri n công ngh NTTS phù h p,...

105

----------------------- Page 117-----------------------

Ầ PH N IV

Ạ Ể Ồ Ỷ Ả QUY HO CH PHÁT TRI N NUÔI TR NG THU S N VÙNG

Ồ Ằ Ử Ế Ị ð NG B NG SÔNG C U LONG ð N NĂM 2015 VÀ ð NH

ƯỚ H NG NĂM 2020

Ứ4.1. CÁC CĂN C PHÁP LÝ

ị ế ố ủ ấ ả - Ngh quy t s 09-NQ/TW, ngày 9/2/2007 c a Ban Ch p hành TW ð ng khóa X

ề ế ượ ể ệ ếv Chi n l c Bi n Vi t Nam đ n năm 2020.

ị ị ố ủ ủ - Ngh đ nh s 92/2006/Nð-CP, ngày 07/09/2006 c a Chính ph ề ậ v l p, phê

ệ ả ạ ổ ể ể ế ộduy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i;

ị ị ố ủ ủ ử ổ ổ - Ngh đ nh s 04/2008/Nð-CP ngày 11/01/2008 c a Chính ph s a đ i, b sung

ộ ố ề ủ ị ị ố ủ ủm t s đi u c a Ngh đ nh s 92/2006/Nð-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph

ề ậ ệ ả ạ ổ ể ể ế ộv l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i;

ị ị ố ủ ủ ề ể - Ngh đ nh s 99/2006/Nð-CP, ngày 15/9/2006 c a Chính ph v công tác ki m

ệ ự ệ ế ượ ạ ế ạtra vi c th c hi n chính sách, chi n l c, quy ho ch và k ho ch;

ế ị ố ủ ủ - Quy t đ nh s 224/1999/Qð-TTg, ngày 8/12/1999 c a Th ướ ủt ng Chính ph

ệ ươ ể ồ ủ ả ờphê duy t Ch ng trình Phát tri n nuôi tr ng th y s n th i kỳ ọ ắ1999-2010 (g i t t là

Page 220

Page 221: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtươCh ng trình 224).

ế ị ố ủ ủ ướ ủ ề - Quy t đ nh s 10/2006/Qð-TTg, ngày 11/01/2006 c a Th t ng Chính ph v

ệ ạ ổ ể ể ủ ả ế ị ướphê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n ngành th y s n đ n năm 2010 và đ nh h ng

ếđ n năm 2020;

ư ố ủ ộ ủ - Thông t s 03/2006/TT-BTS ngày 12/4/2006 c a B Th y ả ướs n (tr c đây)

ướ ẫ ự ệ ạ ổ ể ể ủ ả ếh ng d n th c hi n quy ho ch t ng th phát tri n ngành th y s n đ n năm 2010 và

ị ướ ếđ nh h ng đ n năm 2020;

ế ị ố ủ ủ ướ - Quy t đ nh s 112/2004/Qð-TTg, ngày 23 tháng 6 năm 2004 c a Th t ng

ủ ề ệ ệ ươ ể ố ủ ả ếChính ph v vi c Phê duy t Ch ng trình Phát tri n gi ng th y s n đ n năm 2010;

ả ố ủ ộ ế ạ ầ ư - Văn b n s 4220/BKH-KTNN, ngày 24/6/2005 c a B K ho ch và ð u t cho

ế ề ự ạ ể ồ ủ ả ồ ằ ửÝ ki n v d án “Quy ho ch phát tri n Nuôi tr ng th y s n ð ng b ng sông C u Long

ếđ n năm 2010”.

ế ị ố ủ ộ ưở ộ ủ ả - Quy t đ nh s 395/Qð-BTS, ngày 10/5/2006 c a B tr ng B Th y s n v/v

ệ ề ươ ự ế ự ổ ạ ểPhê duy t ð c ng và d toán chi ti t d án rà soát, b sung “Quy ho ch phát tri n

ồ ủ ả ồ ằ ử ế ị ướNuôi tr ng th y s n ð ng b ng sông C u Long đ n năm 2015 và đ nh h ng 2020”.

Ể Ị ƯỚ Ể4.2. QUAN ðI M VÀ ð NH H NG PHÁT TRI N

ể ể4.2.1. Quan đi m phát tri n

ế ụ ử ụ ộ ệ ả ề ồ ự - Ti p t c khai thác, s d ng m t cách có hi u qu ti m năng, ngu n l c cho nuôi

ồ ủ ả ướ ể ề ữ ạtr ng th y s n vùng ðBSCL theo h ng phát tri n b n v ng và an toàn sinh thái; t o

ệ ậ ả ươ ộcông ăn vi c làm, tăng thu nh p, xóa đói gi m nghèo và v n lên làm giàu cho c ng

ồ ườ ằ ầ ự ưở ế ả ảđ ng ng i dân trong vùng; nh m góp ph n vào s tăng tr ng kinh t , đ m b o an sinh

ộxã h i.

ể ồ ủ ả ướ ệ ồ ộ ự - Phát tri n nuôi tr ng th y s n theo h ng công nghi p hóa, đ ng b , d a trên

ề ả ệ ế ắ ớ ể ị ơ ấ ư ồn n t ng công ngh tiên ti n, g n v i chuy n d ch c c u; nhanh chóng đ a nuôi tr ng

ủ ả ả ấ ứ ạ ườth y s n thành ngành s n xu t hàng hóa chính và có s c c nh tranh cao trên tr ng ốqu c

ết . Page 221

Page 222: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

106

----------------------- Page 118-----------------------

ậ ụ ố ợ ế ề ề ệ ự ằ ạ ố ượ - T n d ng t i đa các l i th v đi u ki n t nhiên nh m đa d ng các đ i t ng

ủ ả ầ ả ượ ả ủ ư ạ ấ ẩth y s n góp ph n vào tăng s n l ng s n c a vùng, cũng nh tăng kim ng ch xu t kh u

ơ ở ấ ượ ị ả ẩ Ư ể ồtrên c s tăng ch t l ng và giá tr s n ph m. u tiên phát tri n nuôi tr ng các ốđ i

ượ ị ạ ể ấ ẩ ồ ờ ẩ ạ ồ ốt ng có giá tr c nh tranh cao đ xu t kh u, đ ng th i đ y m nh nuôi tr ng các đ i

ượ ợ ầ ụ ướ ầ ả ả ự ẩt ng phù h p nhu c u tiêu th trong n c và góp ph n đ m b o an ninh th c ph m

ốqu c gia.

ậ ụ ệ ả ơ ộ ộ ậ ế ố ế - T n d ng và khai thác hi u qu các c h i trong h i nh p kinh t qu c t ; ồđ ng

ờ ộ ự ạ ầ ư ủ ướ ộ ẩ ạ ểth i phát huy n i l c, tăng m nh đ u t c a Nhà n c và xã h i. ð y m nh phát tri n

ồ ự ộ ồ ư ứ ụ ệ ảngu n nhân l c, nâng cao dân trí cho c ng đ ng ng dân, ng d ng có hi u qu các

ự ọ ệ ế ồ ủ ảthành t u khoa h c công ngh tiên ti n cho nuôi tr ng th y s n.

ể ồ ủ ả ự ơ ế ế ị ườ ị ướ - Phát tri n nuôi tr ng th y s n d a trên c ch kinh t th tr ng đ nh h ng xã

ộ ủ ườ ộ ậ ế ế ớ ọ ầ ư ểh i ch nghĩa, tăng c ng h i nh p kinh t th gi i, kêu g i đ u t phát tri n nuôi ồtr ng

ủ ả ệ ạ ươth y s n vùng ðBSCL hi n t i và trong t ng lai.

ị ướ ể4.2.2.ð nh h ng phát tri n

ế ụ ể ạ ẽ ồ ủ ả ớ ứ ệ ố 1. Ti p t c phát tri n m nh m nuôi tr ng th y s n v i các hình th c, h th ng và

ố ượ ợ ớ ọ ộ ư ồ ủđ i t ng phù h p v i m i trình đ , vùng sinh thái, song u tiên cho nuôi tr ng th y ảs n

ướ ậtheo h ng thâm canh và t p trung.

ể ồ ủ ả ể ả ẩ ạ ồ ủ 2. Phát tri n nuôi tr ng th y s n trên bi n và đ o; đ y m nh nuôi tr ng th y ảs n

ự ướ ọ ặ ệ ở ượ ồ ề ậ ồkhu v c n c ng t, đ c bi t th ng ngu n sông Ti n, sông H u và vùng ð ng Tháp Page 222

Page 223: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ườ ổ ị ồ ủ ả ự ướ ợ ừ ướ ể ị ữM i; n đ nh nuôi tr ng th y s n khu v c n c l và t ng b c chuy n d ch nh ng mô

ấ ỹ ậ ấ ụ ấ ỹ ậ ểhình nuôi có c p k thu t th p sang mô hình áp d ng c p k thu t cao đ tăng năng ấsu t,

ả ượ ả ệ ườs n l ng và b o v môi tr ng sinh thái.

ậ ầ ư ể ố ượ ủ ự ẻ 3. T p trung đ u t phát tri n các đ i t ng ch l c (tôm sú, cá tra, tôm th chân

ắ ễ ể ể ể ụ ụ ấtr ng, cá rô phi, nhuy n th , tôm càng xanh và các loài cá bi n) đ ph c v xu t ẩkh u.

ụ ẩ ỹ ậ ớ ế ả ấ ằ 4. Áp d ng các tiêu chu n k thu t m i, tiên ti n vào s n xu t nh m tăng năng

ấ ả ượ ạ ả ẩ ấ ượ ả ả ể ấsu t, s n l ng, t o s n ph m có ch t l ng đ m b o đ cung c p cho tiêu dùng trong

ướ ấ ẩn c và xu t kh u.

Ụ Ạ4.3. M C TIÊU QUY HO CH

ụ4.3.1. M c tiêu chung

ể ồ ủ ả ở ộ ế ọ ả ấ Phát tri n nuôi tr ng th y s n tr thành m t ngành kinh t quan tr ng; s n xu t

ự ẩ ấ ẩ ủ ạ ủ ệ ếth c ph m và xu t kh u ch đ o c a nông nghi p vùng ðBSCL. ð n năm 2020, ngành

ồ ủ ả ơ ả ế ệ ệ ạnuôi tr ng th y s n c b n hoàn thành ti n trình công nghi p hóa và hi n đ i hóa trênơc

ở ể ệ ố ạ ầ ị ụ ồ ộ ệ ả ề ảs phát tri n th th ng h t ng d ch v đ ng b ; khai thác hi u qu ti m năng, gi i ếquy t

ượ ề ệ ậ ổ ịđ c nhi u công ăn vi c làm có thu nh p n đ nh cho vùng.

107

----------------------- Page 119-----------------------

ụ ụ ể4.3.2. M c tiêu c th

ể ế ượ ể ệ ả Phát tri n NTTS vùng ðBSCL đ n năm 2010, 2015 và 2020 đ c th hi n qua b ng sau:

ả ụ ể ế ị ướB ng 4.1: M c tiêu phát tri n NTTS vùng ðBSCL đ n năm 2015 và đ nh h ng năm 2020

Page 223

Page 224: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ụ ơ ị ạ ạ TT Danh m c ð n v Năm Quy ho ch Quy ho ch ị ướ ố ộ ð nh h ng T c đ tăng

tính 2008 năm 2010 năm 2015 năm 2020 (%/năm)

PA 1 PA2 PA 3 PA 1 PA2 PA 3 PA 1 PA2 PA 3 PA1 PA2 PA3

ệ 1 Di n tích nuôi 1.000 ha 746 750 790 880 790 830 950 840 890 1.030 0,88 0,89 1,20

ặ ợ Nuôi m n, l - 617 595 595 655 600 600 685 610 620 730 0,24 0,30 0,78

ọ Nuôi ng t - 129 155 195 225 190 230 265 230 270 300 2,96 2,48 2,31

ồ ồ 2 Nuôi l ng L ng 12.397 5.250 6.620 7.800 5.800 8.800 9.600 6.400 9.430 10.800 1,54 2,76 2,53

ồ ể L ng bi n - 131 250 370 500 300 400 500 400 480 600 3,68 2,02 1,41

ồ ướ ọ L ng n c ng t - 12.266 5.000 6.250 7.300 5.500 8.400 9.100 6.000 8.950 10.200 1,41 2,80 2,61

ả ượ ấ 3 S n l ng nuôi 1.000 t n 1.947 2.030 2.230 2.720 2.520 2.970 3.670 3.070 3.600 4.840 3,22 3,76 4,52

ặ ợ Nuôi m n, l - 525 560 620 760 650 770 970 780 950 1.250 2,54 3,35 3,90

ọ Nuôi ng t - 1.422 1.470 1.610 1.960 1.870 2.200 2.700 2.290 2.650 3.590 3,47 3,91 4,75

ầ ố ỷ 4 Nhu c u gi ng T con 48 45 50 60 55 64 80 65 76 95 2,36 3,60 5,40

ầ ứ ấ 5 Nhu c u th c ăn 1.000 t n 510 2.730 3.000 3.660 3.450 4.070 5.020 4.450 5.220 7.000 3,81 4,35 5,11

ị ấ ẩ ệ 6 Giá tr xu t kh u Tri u USD 1.890 2.630 2.650 3.075 3.420 4.470 4.465 4.200 4.700 6.270 3,67 4,52 5,63

ị ả ấ ỷ ồ 7 Giá tr s n xu t 1.000 t đ ng 46 59 63 74 77 94 106 108 122 164 4,76 5,22 6,31

ộ ườ 8 Thu hút lao đ ng 1.000 ng i 1.590 1.900 2.000 2.200 2.000 2.100 2.400 2.100 2.200 2.600 0,77 0,74 1,29

ỷ ệ ả ượ ử ụ ệ ế ế ấ ẩGhi chú: T l s n l ng s d ng làm nguyên li u cho ch bi n xu t kh u: tôm sú, tôm ắ ảchân tr ng kho ng 70- 75%, Cá tra 80-90%, Rô phi

ế ồ10-50%, Nghêu và sò huy t 20-60%, rô đ ng 20-30%.

Page 224

Page 225: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

108

----------------------- Page 120-----------------------

ƯƠ Ể4.4. CÁC PH NG ÁN PHÁT TRI N

ươ4.4.1. Ph ng án 1

ươ ở ộ ệ ấ ễ ặ ỉ ở ộ Ph ng án 1 không m r ng di n tích đ t nhi m m n sang NTTS, ch m r ng

ệ ể ề ớ ố ộ ừdi n tích nuôi bi n (nuôi bãi tri u) v i t c đ tăng bình quân năm 0,22%/năm (t 596

ế ư ẽ ế ụ ở ộ ệnghìn ha năm 2007 lên đ n 610 nghìn ha năm 2020). Nh ng s ti p t c m r ng di n

ộ ộ ồ ư ố ộ ếtích ru ng trũng n i đ ng sang NTTS, đ a t c đ tăng bình quân năm 4,0%/năm. ð n

ổ ệ ạ ớ ố ộnăm 2020 t ng di n tích NTTS đ t 840 nghìn ha v i t c đ tăng bình quân năm

ố ượ ồ ế ả ố ượ ồ1,06%/năm, s l ng l ng nuôi 6.400 chi c, trong đó gi m s l ng l ng nuôi cá tra,

ể ầ ố ượchuy n d n sang nuôi rô phi và các đ i t ng khác.

ơ ấ ố ượ ổ ề ớ ệ ạ ẫ ẩ C c u đ i t ng nuôi không thay đ i nhi u so v i hi n tr ng năm 2007. V n đ y

ạ ủ ự ớ ệ ừm nh nuôi tôm sú làm ch l c v i di n tích nuôi t 557.368 ếha năm 2007 lên đ n

ẩ ạ ể ắ ỉ ể562.000 ha năm 2020; không đ y m nh phát tri n nuôi tôm chân tr ng, ch phát tri n

ữ ủ ề ệ ề ạ ầ ơ ở ặ ệ ề ả ả ướ ảnh ng vùng có đ đi u ki n v h t ng c s (đ c bi t v qu n lý và x n c th i trong

ế ể ổ ả ệquá trình nuôi), đ n năm 2020 chuy n đ i kho ng 19.000 ha di n tích nuôi tôm sú thâm

ắ ạ ế ả ượ ỉcanh sang nuôi tôm chân tr ng. Bên c nh đó, đ n năm 2020 s n l ng cá tra nuôi ch

ứ ộ ệ ấ ấ ễ ể ấm c đ 1,6 tri u t n, cá rô phi 360 nghìn t n, nhuy n th 230 nghìn t n.

ế ươ ả ế ượ ệ ộ ự ế ð n năm 2020, theo ph ng án 1 gi i quy t đ c 2,1 tri u lao đ ng tr c ti p, giá

ị ả ấ ỷ ồ ạ ấ ẩ ỷ ể ạ ượ ềtr s n xu t 108 nghìn t đ ng; kim ng ch xu t kh u 4,2 t USD. ð đ t đ c đi u đó

ầ ầ ố ự ơ ả ả ỷ ồ ầ ố ỷc n nhu c u v n xây d ng c b n kho ng 30.640 t đ ng, nhu c u gi ng 108 t con

ố ạgi ng các lo i.

ả ụ ể ươB ng 4.2: M c tiêu phát tri n NTTS vùng ðBSCL theo ph ng án 1

ụ ơ ị TT Danh m c ð n v N. 2008 QH QH ðH Tăng

Page 225

Page 226: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt N. 2010 N. 2015 N. 2020 2008-2020

(%/năm)

ệ 1 Di n tích nuôi 1000 ha 746 750 790 840 1,06

ặ ợ - Nuôi m n, l - 617 595 600 610 0,22

ọ - Nuôi ng t - 129 155 190 230 4,00

ồ ồ 2 Nuôi l ng L ng 12.397 5.250 5.800 6.400 -4,96

ồ ể - L ng bi n - 131 250 300 400 8,97

ồ ướ ọ - L ng n c ng t - 12.266 5.000 5.500 6.000 -5,35

ả ượ ấ 3 S n l ng nuôi 1.000 t n 1.947 2.030 2.520 3.070 4,88

ặ ợ - Nuôi m n, l 525 560 650 780 3,82

ọ - Nuôi ng t 1.422 1.470 1.870 2.290 5,28

ầ ố ỷ 4 Nhu c u gi ng T con 48 45 55 65 2,36

ầ ứ ấ 5 Nhu c u th c ăn 1.000 t n 510 2.730 3.450 4.450 18,16

ị ấ ẩ ệ 6 Giá tr xu t kh u Tri u USD 1.890 2.630 3.420 4.200 6,55

ị ả ấ ỷ ồ 7 Giá tr s n xu t 1.000 t đ ng 46 59 77 108 7,52

ộ ườ 8 Thu hút lao đ ng 1.000 ng i 1.590 1.900 2.000 2.100 2,36

ầ ố ỷ ồ 9 Nhu c u v n T đ ng 10.920 12.400 7.320

ươ4.4.2. Ph ng án 2

ươ ẽ ư ỉ ể Ph ng án này s đ a ra ch tiêu phát tri n trong giai ạ đo n 2008-2020 theo

ươ ướ ể ủ ị ế ủ ộ ị ỉ ịph ng h ng phát tri n c a Ngh quy t 21 NQ/TW c a B Chính tr và Ch th 14/CT-

ủ ủ ướ ủ ệ ụ ỉ ự ộTTg c a Th t ng Chính ph giao nhi m v cho 13 t nh, thành khu v c Tây Nam b Page 226

Page 227: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ế ớ ươ ẽ ư ự ểđ n năm 2010-2020. Theo đó, v i ph ng án này s đ a lĩnh v c NTTS vùng phát tri n

109

----------------------- Page 121-----------------------

ạ ậ ố ượ ị ế ưm nh, t p trung vào nuôi các đ i t ng có giá tr kinh t cao nh tôm sú, tôm càng xanh,

cá tra.

ươ ấ ạ ệ ợ ề ể Ph ng án 2 nh n m nh vi c khai thác h p lý ti m năng phát tri n NTTS ủc a

ạ ẽ ả ổ ệ ảvùng. Trong giai đo n 2008-2010 s khai thác kho ng 57% t ng di n tích có kh năng,

ớ ế ạ ẽtăng 4% so v i năm 2007 (53%), đ n giai đo n 2011-2015 s ịtăng lên 60% và đ nh

ướ ế ẽ ổ ệ ả ủh ng đ n năm 2020 s khai thác không quá 64% t ng di n tích có kh năng c a vùng.

ố ộ ệ ủ ươ ẽ ả ừT c đ tăng di n tích nuôi c a ph ng án này s gi m t ạ4,8%/năm (giai đo n năm

ố ạ2001-2007) xu ng còn 1,48%/năm giai đo n 2008-2020.

ố ộ ả ượ ả ừ T c đ tăng s n l ng cũng gi m t 19,9%/năm trong giai ạđo n 2001-2007

ố ả ạ ạ ố ộ ệ ảxu ng 6,18%/năm cho c giai đo n quy ho ch 2008-2020. T c đ tăng di n tích và s n

ượ ả ẫ ế ạ ấ ẩ ủ ươ ạl ng gi m d n đ n kim ng ch xu t kh u c a ph ng án 2 cho toàn giai đo n 2008-

ạ ặ ệ ươ ế ệ ầ ư ở ộ ợ2020 đ t 7,48%/năm. ð c bi t, ph ng án này quan tâm đ n vi c đ u t và m r ng h p

ệ ệ ệlý di n tích nuôi thâm canh/công nghi p trong vùng và xem xét di n tích nuôi tôm chân

ắ ự ế ỷ ệ ệ ệ ếtr ng. D ki n, t l di n tích nuôi thâm canh/công nghi p đ n ẽ ế năm 2020 s chi m

ả ầ ổ ệ ủ ượ ổ ệkho ng g n 17% t ng di n tích nuôi c a vùng và không v t quá 20% t ng di n tích

ế ỷ ệ ệ ạ ảnuôi đ n năm 2020 (t l này hi n t i kho ng 9%).

ươ ỉ ấ ẩ ồ ờ Trong ph ng án này, khi tính toán các ch tiêu xu t kh u, cũng đ ng th i tính

ớ ả ụ ộ ị ủ ả ẩ ấ ộ ơt i kh năng tiêu th n i đ a c a các s n ph m cao c p ngày m t tăng h n và có xem xét

ế ả ả ủ ị ườ ế ớđ n kh năng gi m giá c a tôm trên th tr ng th gi i.

Page 227

Page 228: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ư ậ ọ ủ ệ ầ ư ủ ươ ở ứ ả Nh v y, kỳ v ng c a vi c đ u t c a ph ng án này m c trung bình cao, s n

ẩ ầ ả ứ ộ ỷ ệ ợ ớ ầ ườ ố ếph m đ u ra có kh năng đáp ng m t t l phù h p so v i c u trên tr ng qu c t và

ộ ị ư ư ộ ổ ầ ố ầ ư ạ ộ ả ấn i đ a, nh ng ch a có tính đ t phá cao. T ng nhu c u v n đ u t ho t đ ng s n xu t

ỷ ồ ậ ươ ệ ố ủ ọ ầ ư ươ35.210 t đ ng. Tuy v y ph ng án này có h s r i ro trong kỳ v ng đ u t là t ng

ố ỉ ố ườ ợđ i an toàn đây là ch s mà ng i NTTS mong đ i.

ự ể ổ ộ ồ ạ ệ ệ ở S chuy n đ i m t cách t di n tích canh tác nông nghi p sang NTTS các

ỉ ể ễ ữ ự ằ ừt nh ven bi n ðBSCL di n ra vào nh ng năm 2000-2002 cho phép d báo r ng t nay

ế ệ ở ộ ệ ở ề ễ ạ ẽđ n năm 2020 vi c m r ng di n tích nuôi các vùng tri u không còn di n ra m nh m

ữ ệ ở ộ ệ ấ ộ ễ ặ ẽ ền a. Vi c m r ng di n tích đ t ru ng trũng nhi m m n cho NTTS s không nhi u, mà

ỉ ở ộ ở ộ ộ ồ ẩ ạ ể ểch m r ng các vùng ru ng trũng n i đ ng và đ y m nh phát tri n nuôi bi n.

ươ ế ệ ấ ố ẫ ụ ộ ộ Theo ph ng án 2, đ n năm 2010 vi c cung c p nghêu gi ng v n ph thu c m t

ầ ự ư ả ấ ố ạ ủ ộph n vào khai thác t nhiên, ch a có kh năng cung c p gi ng nhân t o ch đ ng hoàn

ệ ả ượ ẽ ạ ằ ả ệ ồtoàn. Do đó di n tích và s n l ng nuôi nghêu s không tăng m nh nh m b o v ngu n

ợ ự ừ ẽ ủ ộ ượ ố ộ ố ốl i nghêu t nhiên. T năm 2011-2020 s ch đ ng đ c gi ng nghêu và m t s đ i

ượ ễ ể ẽ ư ệ ả ượ ễ ể ơt ng nhuy n th khác, do đó s đ a di n tích và s n l ng nuôi nhuy n th cao h n so

ớv i năm 2010.

ế ổ ệ ư ả ạ ổ ả ð n năm 2015: t ng di n tích đ a vào NTTS kho ng 830 nghìn ha, đ t t ng s n

ượ ệ ấ ệ ấ ệ ấl ng nuôi 2,97 tri u t n (cá tra 1,65 tri u t n, tôm sú 0,35 tri u t n, tôm chân ắtr ng 0,14

ệ ấ ị ấ ẩ ỷ ị ả ấ ỷ ồtri u t n), giá tr xu t kh u 4,47 t USD và giá tr s n xu t 94 nghìn t đ ng.

ế ổ ệ ủ ẽ ạ ồ ð n năm 2020 t ng di n tích NTTS c a vùng s đ t 890 nghìn ha, bao g m 620

ặ ợ ướ ọ ổ ệ ủnghìn ha nuôi m n l và 270 nghìn ha nuôi n c ng t; t ng di n tích nuôi chuyên th y

ả ả ầ ệ ạ ượ ể ứs n kho ng 600 nghìn ha và ph n di n tích còn l i đ c phát tri n nuôi theo hình th c

ế ợ ớ ệ ệ ư ủ ả ế ợk t h p v i di n tích nông-lâm nghi p nh nuôi th y s n luân canh, k t h p lúa và ừr ng,

ể ạ ổ ả ượ ủ ả ừ ệ ấphát tri n theo mô hình trang tr i. T ng s n l ng th y s n t nuôi 3,6 tri u t n, trong đó

ặ ợ ệ ấ ướ ọ ệ ấ ổ ạ ấ ẩnuôi m n l 0,95 tri u t n, nuôi n c ng t 2,65 tri u t n; t ng kim ng ch xu t kh u Page 228

Page 229: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtỷ4,7 t

ị ả ấ ả ỷ ồ ượ ệ ộ ựUSD và giá tr s n xu t kho ng 122 nghìn t đ ng, thu hút đ c 2,2 tri u lao đ ng tr cếti p.

110

----------------------- Page 122-----------------------

ả ụ ể ươB ng 4.3: M c tiêu phát tri n NTTS vùng ðBSCL theo ph ng án 2

ụ ơ ị TT Danh m c ð n v N. 2008 QH QH ðH Tăng

N. 2010 N. 2015 N. 2020 2008-2020

(%/năm)

ệ 1 Di n tích nuôi 1000 ha 746 790 830 890 1,48

ặ ợ - Nuôi m n, l 617 595 600 620 0,29

ọ - Nuôi ng t 129 195 230 270 5,30

ồ ồ 2 Nuôi l ng L ng 12.397 6.620 8.800 9.430 -2,08

ồ ể - L ng bi n 131 370 400 480 10,51

ồ ướ ọ - L ng n c ng t 12.266 6.250 8.400 8.950 -2,40

ả ượ ấ 3 S n l ng nuôi 1.000 t n 1.947 2.230 2.970 3.600 6,18

ặ ợ - Nuôi m n, l 525 620 770 950 5,33

ọ - Nuôi ng t 1.422 1.610 2.200 2.650 6,51

ầ ố ỷ 4 Nhu c u gi ng T con 48 50 64 76 3,60

ầ ứ ấ 5 Nhu c u th c ăn 1.000 t n 510 3.000 4.070 5.220 19,63

ị ấ ẩ ệ 6 Giá tr xu t kh u Tri u USD 1.890 2.650 4.470 4.700 7,48

ị ả ấ ỷ ồ 7 Giá tr s n xu t 1.000 t đ ng 46 63 94 122 8,55

ộ ườ 8 Thu hút lao đ ng 1.000 ng i 1.590 2.000 2.100 Page 229

Page 230: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 2.200 2,73

ầ ố ỷ ồ 9 Nhu c u v n T đ ng 11.990 14.630 8.590

ươ4.4.3. Ph ng án 3

ươ ượ ự ớ ọ ạ ộ ầ ư ả ấ Ph ng án này đ c xây d ng v i kỳ v ng t o đ t phá trong đ u t s n xu t và

ọ ệ ử ụ ố ả ể ủ ầ ưkhoa h c công ngh NTTS, s d ng t i đa các kh năng phát tri n c a vùng và đ u t

ớ ứ ộ ệ ế ỷ ệNTTS v i m c đ thâm canh/công nghi p. ð n năm 2020, t l nuôi thâm canh/công

ệ ự ế ẽ ế ả ổ ệ ủnghi p d ki n s chi m kho ng 30% t ng di n tích nuôi c a ổ ệvùng. T ng di n tích

ẽ ế ổ ệ ả ế ị ướ ếNTTS s chi m 68% t ng di n tích có kh năng đ n năm 2015. ð nh h ng đ n năm

ẽ ả ổ ệ ả2020 s khai thác kho ng 73% t ng di n tích có kh năng vào ạNTTS. Bên c nh đó,

ươ ẽ ẩ ạ ắ ớ ổ ệph ng án 3 s đ y m nh nuôi tôm chân tr ng v i t ng di n tích nuôi năm 2010 là

ế12.000 ha, đ n năm 2015 là 20.000 ha và năm 2020 là 35.000 ha.

ả ụ ể ươB ng 4.4: M c tiêu phát tri n NTTS vùng ðBSCL theo ph ng án 3

ụ ơ ị TT Danh m c ð n v N. 2008 QH QH ðH Tăng 2008-

N. 2010 N. 2015 N. 2020 2020

(%/năm)

ệ 1 Di n tích nuôi 1.000 ha 746 880 950 1.030 2,6

ặ ợ - Nuôi m n, l 617 655 685 730 1,5

ọ - Nuôi ng t 129 225 265 300 6,2

ồ ồ 2 Nuôi l ng L ng 12.397 7.800 9.600 10.800 -1,1

ồ ể - L ng bi n 131 500 500 600 12,4

ồ ướ ọ - L ng n c ng t 12.266 7.300 9.100 10.200 -1,4

ả ượ ấ 3 S n l ng nuôi 1.000 t n 1.947 2.720 3.670 4.840 8,6

Page 230

Page 231: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ặ ợ - Nuôi m n, l 525 760 970 1.250 7,6

ọ - Nuôi ng t 1.422 1.960 2.700 3.590 9,0

ầ ố ỷ 4 Nhu c u gi ng T con 48 60 80 95 5,40

ầ ứ ấ 5 Nhu c u th c ăn 1.000 t n 510 3.660 5.020 7.000 22,4

ị ấ ẩ ệ 6 Giá tr xu t kh u Tri u USD 1.890 3.075 4.465 6.270 9,9

ị ả ấ ỷ ồ 7 Giá tr s n xu t 1.000 t đ ng 46 74 106 164 11,0

ộ ườ 8 Thu hút lao đ ng 1.000 ng i 1.590 2.200 2.400 2.600 4,1

ầ ố ỷ ồ 9 Nhu c u v n T đ ng 14.630 18.050 11.520

111

----------------------- Page 123-----------------------

ượ ạ ớ ươ ươ ả ị ị ườ ấ ẩ ế Ng c l i v i ph ng án 1 và 2; ph ng án 3 gi đ nh th tr ng xu t kh u ti n

ể ề ướ ậ ợ ị ệ ượ ể ệtri n theo chi u h ng thu n l i, d ch b nh đ c ki m soát và có các bi n pháp phòng

ị ể ể ồ ờ ỏ ự ố ợ ố ữ ặ ệtr tri t đ . ð ng th i đòi h i s ph i h p t t gi a các ngành, đ c bi t trong phát ể ệtri n h

ố ủ ợ ơ ở ạ ầ ụ ụ ư ố ộ ưở ệth ng th y l i và các c s h t ng khác ph c v NTTS. ð a t c đ tăng tr ng di n

ủ ươ ạ ạtích nuôi c a ph ng án 3 trong giai đo n 2008-2020 đ t ả ượ2,6%/năm, s n l ng

ị ả ấ ị ấ ẩ ạ ỷ ệ ươ ứ ề8,6%/năm, giá tr s n xu t 11%/năm, giá tr xu t kh u 9,9%/năm. ð t t l t ng ng v

ả ượ ấ ị ả ấ ỷ ồs n l ng nuôi năm 2020 là 4.840 nghìn t n, giá tr s n xu t 164 nghìn t đ ng, kim

ạ ấ ẩ ỷ ượ ệ ộ ự ế ầ ệng ch xu t kh u 6,27 t USD và thu hút đ c 2,6 tri u lao đ ng tr c ti p và c n di n

ầ ư ự ơ ả ỷ ồ ầ ứ ỷtích 1.030 nghìn ha, đ u t xây d ng c b n 44.200 t đ ng, c n đáp ng 170 t con

ố ạgi ng các lo i.

ậ ứ ươ ọ4.4.4. Lu n ch ng cho ph ng án ch n

ể ự ọ ươ ể ầ ả ố ữ ố ộ ưở ð l a ch n ph ng án phát tri n, c n ph i cân đ i gi a t c đ tăng tr ng và

ả ứ ủ ị ườ ư ả ầ ư ủ ừ ị ươ ừkh năng đáp ng c a th tr ng, cũng nh kh năng đ u t c a t ng đ a ph ng. T 3 Page 231

Page 232: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ươ ế ớ ấ ự ệ ề ố ộ ưởph ng án trên, n u ta so sánh v i nhau thì th y có s khác bi t v t c đ tăng tr ngvà

ầ ư ươ ố ộ ể ấ ấ ươ ố ộ ểđ u t . Ph ng án 1 có t c đ phát tri n th p nh t và ph ng án 3 có t c đ phát tri n

ấ ả ươ ạ ươ ếcao nh t trong c 3 ph ng án quy ho ch. Ph ng án 1 đã phân tích và xem xét các y u

ố ơ ả ộ ể ữ ủ ề ịt c b n tác đ ng lên quá trình phát tri n, nh ng r i ro v thiên tai, d ch ệb nh, môi

ườ ị ườ ậ ươ ượ ự ể ự ềtr ng và th tr ng, do v y đây là ph ng án đ c xây d ng đ d phòng trong đi u

ệ ả ấ ẽ ặ ả ươ ể ấ ếki n s n xu t khó khăn mà chúng ta s g p ph i. Ph ng án 3 phát tri n cao nh t, ti p

ụ ệ ề ể ề ệ ả ấ ậ ợ ủ ềt c khai thác di n tích ti m năng đ NTTS, đi u ki n s n xu t thu t l i, r i ro v thiên

ế ườ ấ ứ ầ ư ượ ộ ượ ồ ốtai và tai bi n môi tr ng th p; m c đ u t đ c nâng cao và huy đ ng đ c ngu n v n

ầ ư ừ ề ầ ế ặ ệ ị ườ ụ ượ ở ộđ u t t nhi u thành ph n kinh t , đ c bi t th tr ng tiêu th đ c m r ng; tuy nhiên

ướ ữ ự ề ị ườ ườ ấ ứ ộ ịtr c nh ng d báo v th tr ng, môi tr ng ngày càng x u đi, m c đ canh tranh th

ườ ậ ẩ ặ ủ ả ắ ữ ướ ấ ẩtr ng nh p kh u m t hàng th y s n ngày càng gay g t gi a các n c xu t kh u, do đó

ươ ỉ ể ả ươ ấ ấ ươ ủ ếph ng án 3 ch đ tham kh o và là ph ng án ph n đ u. Ph ng án 2 ch y u duy trì

ố ộ ưở ả ấ ề ợ ớ ề ệ ả ấ ủt c đ tăng tr ng s n xu t trong nhi u năm qua, phù h p v i đi u ki n s n xu t c a

ườ ể ị ơ ấ ử ụ ấ ặ ướ ố ượng i dân và tình hình chuy n d ch c c u s d ng đ t, m t n c và các đ i t ng nuôi

trong vùng.

ự ễ ể ấ ườ ấ ể ộ ố ồ Th c ti n phát tri n cho th y ng i dân r t khó có th huy đ ng v n và ngu n ựl c

ể ớ ệ ớ ấcho phát tri n nuôi thâm canh v i quy mô di n tích l n và năng su t cao, ít ra là trong

ạ ạ ế ậ ự ặ ấ ề ểgiai đo n quy ho ch đ n 2015. Do v y khu v c ðBSCL nên đ t v n đ cho phát tri n

ợ ớ ế ợ ồ ặ ụnuôi hòa h p v i sinh thái (QCCT), k t h p tr ng lúa ho c nuôi luân canh (xen các v

ễ ể ừ ả ả ể ề ữ ừ ợ ớ ệ ảnuôi cá, nhuy n th ) v a đ m b o phát tri n b n v ng, v a phù h p v i kinh nghi m s n

ấ ủ ớ ả ầ ư ủ ướ ệxu t c a nhân dân và v i kh năng đ u t c a Nhà n c và nhân dân. Di n tích nuôi

ệ ẽ ượ ắ ở ữ ơ ủ ề ệ ả ề ườthâm canh/công nghi p s đ c cân nh c nh ng n i có đ đi u ki n c v môi tr ng,

ỹ ậ ả ầ ư ớ ỷ ệ ượ ệk thu t và kh năng đ u t v i t l không v t quá 20% di n tích năm 2020.

ệ ể ắ ủ ớ ượ ể ừ ầ Vi c phát tri n nuôi tôm chân tr ng c a vùng m i đ c phát tri n t đ u năm

ố ượ ớ ẩ ặ2008 và đây là đ i t ng nuôi v i tiêu chu n an toàn vùng nuôi nghiêm ng t và hoàn

ớ ướ ợtoàn cách ly v i các vùng nuôi tôm n c l khác. Trong khi Page 232

Page 233: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtề ệ ủđó, đi u ki n c a vùng

ằ ệ ữ ớ ắ ạ ế ẽnh m khoanh vùng nuôi riêng bi t gi a tôm sú v i tôm chân tr ng còn h n ch , do đó s

ấ ệ ở ộ ệ ắ ư ươr t khó khăn trong vi c m r ng di n tích nuôi tôm chân tr ng nh trong Ph ng án 3.

ố ớ ể ươ ả ạ ể ả ấð i v i cá tra, phát tri n theo Ph ng án 2 trong b n quy ho ch phát tri n s n xu t và

ụ ế ị ướ ượ ộ ưở ộtiêu th cá tra vùng ðBSCL đ n năm 2010 và đ nh h ng 2020 đã đ c B tr ng B

ệ ể ệ ốNông nghi p và Phát tri n nông thôn phê duy t theo Qð s 102/2008/Qð-BNN.

ớ ữ ậ ị ề ươ ể ồ ủ V i nh ng phân tích và nh n đ nh v ba ph ng án phát tri n nuôi tr ng th y ảs n

ề ấ ươ ươ ọ ờ ểvùng ðBSCL trên, đ xu t ph ng án 2 là ph ng án ch n cho th i kỳ phát tri n nuôi ồtr ng

112

----------------------- Page 124-----------------------

ủ ả ủ ạ ị ướ ếth y s n c a vùng giai đo n năm 2008 - 2015 và đ nh h ng đ n năm 2020. Tuy nhiên,

ữ ươ ớ ề ể ểgi a các ph ng án này có ranh gi i “m m”, do đó trong quá trình phát tri n có th ềđi u

ỉ ươ ặ ươ ự ếch nh theo ph ng án 1 ho c ph ng án 3 tùy theo tình hình th c t .

Ạ Ố Ự ƯỢ Ả Ấ ƯƠ4.5. QUY HO CH PHÂN B L C L NG S N XU T THEO PH NG ÁN

Ọ ƯƠCH N (PH NG ÁN 2)

ế ồ ủ ả4.5.1. Phân tuy n và phân vùng nuôi tr ng th y s n

ắ ế ượ ự ự Nguyên t c phân vùng, tuy n NTTS vùng ðBSCL đ c xây d ng d a vào các

ặ ể ề ề ệ ự ậ ặ ế ộ ảđ c đi m v đi u ki n t nhiên, tình hình xâm nh p m n và ch đ h i văn, phân vùng

ủ ợ ậ ị ị ị ổ ưỡ ặ ểth y l i, tình hình ng p lũ, v trí đ a lý, đ a hình, th nh ng, đ c đi m sinh thái vàảkh

ồ ụ ở ề ệ ọ ỹ ậ ệ ạ ả ểnăng b i t , xói l , đi u ki n khoa h c k thu t hi n t i và kh năng phát tri n NTTS

ươ ư ề ệ ế ộ ủtrong t ng lai, cũng nh các đi u ki n kinh t xã h i c a vùng.

ế ậ ặ ế ộ ả4.5.2. Phân vùng, tuy n NTTS theo tình hình xâm nh p m n và ch đ h i văn

Page 233

Page 234: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ậ ặ ủ ự ễ ứ ạ ụ ộ Tình hình xâm nh p m n c a khu v c ðBSCL di n ra khá ph c t p và ph thu c

ấ ớ ế ộ ủ ủ ứ ặ ể ơ ộ ếr t l n vào ch đ th y văn c a vùng. Căn c vào đ c đi m này s b phân ra các tuy n

ể ố ưđ b trí NTTS nh sau:

ể ừ ử ạ ế4.5.2.1. Vùng bi n ðông: tính t c a sông Soài R p đ n mũi Cà Mau.

ự ờ ử ố ễ ể Khu v c ven b và c a sông: B trí nuôi các loài nhuy n th (Nghêu, sò, hàu,..).

ự ơ ề ệ ớ ể ở Khu v c ngoài kh i: do đi u ki n sóng gió l n và đây là vùng bi n h nên không

ể ố ả ấ ồ ự ả ộ ểth b trí s n xu t nuôi l ng bè. Riêng khu v c đ o Hòn Khoai (thu c Cà Mau) có th

ố ồ ở ỏ ể ụ ụ ể ị ố ượb trí nuôi cá l ng qui mô nh đ ph c v cho phát tri n du l ch. ð i t ng nuôi là cá

mú, cá giò, cá cam,..

ể ừ ớ4.5.2.2. Vùng bi n Tây: tính t mũi Cà Mau t i Hà Tiên (Kiên Giang).

ự ờ ử ố ễ ể Khu v c ven b và c a sông: B trí nuôi các loài nhuy n th (Nghêu, sò, hàu,..).

ự ơ ố ồ ở Khu v c ngoài kh i: B trí nuôi cá l ng (cá song, giò,..) phía Hà Tiên, Kiên

ươ ấL ng, Hòn ð t (Kiên Giang).

ự ả ố ề ệ ườ ở ự ấ ậ ợ Khu v c đ o Phú Qu c: Do đi u ki n môi tr ng khu v c này r t thu n l i cho

ả ấ ố ố ơ ở ả ấ ạ ố ủ ả ướ ặ ợ ưs n xu t gi ng nên b trí các c s s n xu t các lo i gi ng th y s n n c m n l nh

ể ạ ễ ể ư ố ươ ạ ả ấ ốtôm sú, cá bi n và các lo i nhuy n th nh c h ng, nghêu,… Bên c nh s n xu t gi ng

ể ồ ể ể ụ ụ ị ố ớcó th nuôi cá l ng bè trên bi n đ ph c v cho du l ch (cá song, cá giò,…). ð i v i

ồ ố ở ữ ả ặnuôi cá l ng bè b trí nh ng eo ngách quanh đ o ho c ữ ự ểnh ng khu v c có th di

ể ồ ữ ắ ểchuy n l ng bè gi a hai mùa “B c” và mùa “Nam” đ tránh sóng gió.

ự ấ ề ễ ặ4.5.2.3. Khu v c đ t li n nhi m m n quanh năm: Page 234

Page 235: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ằ ả ể ừ ớ ệ ớ ấ ở N m r i rác ven bi n t Long An t i Kiên Giang; di n tích vùng này l n nh t

ồ ệ ọ ể ệ ố ể ố ề ếCà Mau g m 2 huy n Ng c Hi n và Năm Căn. Do có h th ng đê bi n và c ng đi u ti t

ệ ướ ả ố ố ừnên di n tích này có xu h ng gi m xu ng. B trí nuôi tôm sú xen canh r ng; nuôi cua

ể ướ ặ ợ ư ẽ ố ạbi n, cá n c m n l nh các ch m, cá b ng kèo; nuôi hàu trên sông r ch và nuôi sò

ế ở ự ửhuy t khu v c c a sông.

ự ễ ặ ọ ư4.5.2.4. Khu v c nhi m m n trong mùa khô và ng t trong mùa m a:

ệ ấ ớ ằ ả ở ỉ ừ Vùng này có di n tích r t l n, n m r i rác các t nh trong vùng (tr An Giang,

ồ ầ ơ ố ế ợ ớ ả ấ ệð ng Tháp, C n Th và Vĩnh Long). B trí NTTS k t h p v i s n xu t nông nghi p.

ư ướ ọ ể ồ ế ợ ớ ướ ọ ướ ịMùa m a n c ng t có th tr ng lúa k t h p v i nuôi cá n c ng t; mùa khô n c b

ễ ặ ố ủ ả ướ ặ ợ ưnhi m m n b trí nuôi th y s n n c m n l nh tôm, cua,….

113

----------------------- Page 125-----------------------

ị ễ ặ4.5.2.5. Vùng không b nhi m m n:

ằ ở ắ ủ ậ ủ ế ở ồ N m phía B c c a ðBSCL, t p trung ch y u An Giang, ð ng Tháp, Vĩnh

ầ ơ ủ ề ế ắ ủLong, C n Th , phía Tây c a Long An, Ti n Giang, B n Tre, Trà Vinh, phía B c c a

ẽ ượ ở ộ ự ọ ệSóc Trăng. Vùng này s đ c m r ng khi các d án ng t hóa hoàn thi n.

ố ế ợ ớ ả ấ ệ ệ ứ B trí NTTS k t h p v i s n xu t nông nghi p và lâm nghi p. Các hình th c nuôi

ố ượ ủ ế ề ố ộ ốchuyên canh, xen canh; các đ i t ng nuôi ch y u là cá truy n th ng và m t s các loài

ủ ặ ả ư ươ ế ặ ệ ố ượ ể ấ ạth y đ c s n nh l n, ch. ð c bi t là hai đ i t ng đã phát tri n r t m nh là cá tra và

ầ ồ ồba sa nuôi trong ao đ m, nuôi c n, nuôi l ng bè.

ế ế ộ ủ ủ ợ4.5.3. Phân vùng, tuy n NTTS theo ch đ th y văn và phân vùng th y l i

Page 235

Page 236: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ể ầ ư ử ụ ệ ố ủ ợ ệ ả ể ð đ u t và s d ng h th ng th y l i có hi u qu cho phát tri n NTTS, quan

ể ậ ụ ố ệ ố ươ ệ ể ụ ụđi m chung là t n d ng t i đa h th ng kênh m ng hi n có đ ph c v cho NTTS và

ạ ộ ủ ế ỉ ạ ớ ở ữ ự ựcác ho t đ ng c a các ngành kinh t khác. Ch n o vét, đào m i nh ng vùng th c s

ầ ế ể ệ ố ạc n thi t. Trên quan đi m đó phân vùng NTTS theo h th ng sông r ch và phân vùng

ủ ủ ợ ề ấ ưc a th y l i đ xu t nh sau:

ự ị ả ưở ủ ướ ặ4.5.3.1. Khu v c b nh h ng c a n c m n quanh năm:

ằ ả ể ỉ ị ả ưở ủ ủ ề N m r i rác ven bi n các t nh trong vùng. Do b nh h ng c a th y tri u nên

ự ướ ặ ế ư ế ừ ộ ệ ốkhu v c này n c m n chi m u th (ngoài tr m t vài vùng có đê bao kín), h th ng

ủ ợ ở ủ ế ụ ụ ả ấ ư ệ ố ốth y l i đây ch y u ph c v cho s n xu t ng và lâm nghi p. B trí nuôi các đ i

ượ ủ ả ướ ặ ợ ưt ng nuôi th y s n n c m n, l nh tôm sú, cua, cá,...

ự ể ượ ướ ặ4.5.3.2. Khu v c ki m soát đ c n c m n:

ằ ủ ự ễ ặ ườ ệ ố ố ề ế N m phía trong c a khu v c nhi m m n th ng xuyên, có h th ng c ng đi u ti t

ể ể ả ấ ệ ủ ả ế ợ ướ ặ ượ ấđ có th s n xu t nông nghi p và th y s n k t h p. Vào mùa khô n c m n đ c l y

ộ ầ ể ố ượ ở ướ ặvào ru ng, ao, đ m đ NTTS (đ i t ng nuôi mùa này là tôm sú, cua, cá n c m n

ợ ư ệ ố ố ượ ạ ể ả ấ ệ ồl ); vào mùa m a h th ng c ng đ c đóng l i đ s n xu t nông nghi p (tr ng lúa), lúc

ể ế ợ ể ướ ọnày có th k t h p đ NTTS n c ng t.

ự ể ể ấ ướ ọ ừ ệ ố ử4.5.3.3. Khu v c có th và không th cung c p n c ng t t h th ng sông C u long

ầ ế ủ ợ ề ị ả ưở ư - H u h t các vùng (theo th y l i) đ u b nh h ng lũ trong mùa m a, tuy nhiên

ứ ộ ờ ị ả ưở ữ ố ảm c đ và th i gian b nh h ng gi a các vùng là không gi ng nhau. Quan sát trên b n

ồ ỉ ỏ ả ấ ụ ộ ướ ưđ thích nghi thì ch có 3 vùng nh là s n xu t ph thu c hoàn toàn vào n c m a, đó là

ể ạ ộ ể ỏ ằ ở ủti u vùng Cà Mau, B c Liêu thu c vùng BðCM và ti u vùng nh n m phía ðông c a

ỏvùng ðông sông Vàm C .

ố ớ ướ ọ ấ ừ ệ ố ạ ể ể - ð i v i vùng có n c ng t cung c p t h th ng sông r ch có th phát tri n Page 236

Page 237: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ế ợ ớ ả ấ ệ ố ượ ể ọ ặ ặ ợNTTS k t h p v i s n xu t nông nghi p, các đ i t ng nuôi có th là ng t ho c m n l ,

ộ ờ ễ ặtùy thu c vào th i gian nhi m m n trong năm.

ố ớ ự ướ ọ ạ ế ỉ ấ ừ ư ồ ộ - ð i v i khu v c mà n c ng t h n ch , ch cung c p t m a thì đ ng ru ng

ườ ị ượ ồ ắ ướ ềth ng b phèn, không đ c b i l ng phù sa do n c lũ mang v hàng năm, do đó canh

ệ ấ ấ ấ ệ ệ ủ ế ồtác nông nghi p năng su t th p, b p bênh. Hi n nay di n tích này ch y u là tr ng ừr ng.

ế ế ợ ỉ ố ố ượ ồ ả ịN u NTTS k t h p trong vùng này thì ch b trí các đ i t ng cá đ ng, cá b n đ a, có

ả ứ ể ấ ụ ạ ỗ ứ ảkh năng thích ng cao đ cung c p cho tiêu th t i ch . Hình th c nuôi qu ng canh,

ừ ố ấ ỹ ậ ề ệ ảxen canh trong r ng; không b trí nuôi c p k thu t cao (BTC, TC) do đi u ki n s n

ấ ấ ẽ ệ ả ế ể ả ưở ấ ếxu t r t khó khăn, s không có hi u qu kinh t mà còn có th nh h ng x u đ n môi

ườ ả ử ụ ố ấ ể ả ạ ầ ả ấtr ng (do ph i s d ng thu c, hóa ch t đ c i t o ao đ m trong quá trình s n xu t).

114

----------------------- Page 126-----------------------

ệ ố ạ4.5.3.4. Trên h th ng sông r ch

ự ạ ệ ố ủ ể ấ ạ Khu v c ðBSCL bên c nh có h th ng giao thông th y phát tri n r t m nh, còn

ấ ề ạ ộ ủ ế ễ ệ ố ạcó r t nhi u các ho t đ ng c a các ngành kinh t khác di n ra trên h th ng sông r ch,

ể ủ ả ạ ả ượ ứ ộdo đó phát tri n nuôi th y s n trên sông r ch ph i đ c nghiên c u và xem xét m t cách

ỹ ưỡ ự ượ ồ ấ ượ ướ ố ơ ớ ự ướ ạk l ng. Khu v c th ng ngu n, ch t l ng n c t t h n so v i khu v c phía d i h

ư ấ ợ ư ướ ả ạ ểl u r t thích h p cho NTTS; tuy nhiên vào mùa m a, n c sông ch y m nh có th phá

ỡ ế ệ ố ồ ừ ữ ặ ể ề ấ ộ ắ ốv h t h th ng l ng bè. T nh ng đ c đi m đó, đ xu t m t vài nguyên t c b trí NTTS

ệ ố ạ ự ư ự ơ ở ọ ưtrên h th ng sông r ch khu v c ðBSCL nh sau (d a trên c s khoa h c-ch a tính

ế ạ ộ ủ ếđ n các ho t đ ng c a các ngành kinh t khác):

ồ ở ủ ạ ể ả ả ưở ủ - Nuôi l ng bè các eo ngách c a các sông r ch đ gi m nh h ng c a sóng gió

ế ệ ố ồđ n h th ng l ng bè.

ầ ở ồ ổ - Nuôi đăng qu ng đuôi các c n n i trên sông, khu Page 237

Page 238: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtự ướ ả ậv c n c ch y ch m và

ả ưở ế ệ ố ủkhông nh h ng đ n h th ng giao thông th y.

Ư ố ượ ả ị ấ ệ ự ạ ể - u tiên các đ i t ng b n đ a (xu t hi n t nhiên ngoài sông r ch) đ có tính

ả ủthích nghi cao, gi m r i ro.

ố ừ ụ ụ ả ộ ả - Các bè nuôi b trí thành t ng c m và các c m ph i cách nhau m t kho ng an

ả ổ ố ượ ứ ộ ỹ ậtoàn (kho ng cách thay đ i theo đ i t ng nuôi, m c đ thâm canh, k thu t áp ụd ng,...)

ẩtheo tiêu chu n ngành.

ự ượ ư ị ả ưở ặ ố ượ ướ ọ - Khu v c th ng l u, không b nh h ng m n thì nuôi các đ i t ng n c ng t

ư ắ ỏ ự ị ễ ặ ồnh cá tra, ba sa, tr m c , rô phi, cá lóc,.... Khu v c b nhi m m n nuôi hàu (l ng, bè và

dàn trên sông).

ế ậ4.5.4. Phân vùng, tuy n NTTS theo tình hình ng p lũ

ộ ệ ượ ườ ở ấ ệ ườ Lũ là m t hi n t ng bình th ng ðBSCL vì nó xu t hi n th ng xuyên hàng

ỉ ổ ề ộ ủ ự ướ ứ ộ ả ưởnăm và ch thay đ i v đ cao c a m c n c và m c đ nh h ng qua các năm.

ộ ề ế ờ ố ạ ạ ả ấ ủ Lũ đã tác đ ng theo 2 chi u đ n đ i s ng, sinh ho t và các ho t s n xu t c a vùng

ộ ợ ề ồ ướ ọ ể ử ặ ộðBSCL; tác đ ng có l i đó là đem v ngu n n c ng t đ thau chua, r a m n và m t

ượ ấ ớ ể ồ ắ ồ ộ ướ ồl ng phù sa r t l n đ b i đ p cho đ ng ru ng, ngoài ra n c lũ còn mang theo ngu n

ợ ấ ớ ườ ộ ấ ợ ủl i tôm cá r t l n cho ng i dân trong vùng; tác đ ng có b t l i c a lũ đó là tàn pháơc

ở ạ ầ ư ử ườ ầ ốs h t ng nh nhà c a, đ ng sá, c u c ng,...

ộ ộ ủ ừ ể ệ ố ạ ị ớ Tùy thu c vào đ cao c a t ng ti u vùng, h th ng sông r ch và v trí so v i sông

ề ậ ứ ộ ậ ờ ậ ủTi n và sông H u mà m c đ ng p sâu, th i gian ng p c a các vùng khác nhau (Tham

ả ả ồ ậ ứ ặ ể ề ấ ộ ố ắ ốkh o b n đ ng p lũ năm 2000). Căn c vào đ c đi m này đ xu t m t s nguyên t c b

ậ ưtrí NTTS trong vùng ng p lũ nh sau: Page 238

Page 239: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ậ ỉ ố ố ượ ướ ọ - Vùng ng p lũ ch b trí nuôi các đ i t ng n c ng t (tôm càng xanh, các ạlo i

ủ ặ ả ướ ọcá và th y đ c s n n c ng t).

ố ớ ậ ở ắ ủ ộ - ð i v i vùng ng p sâu trên 3m (vùng 1) ( phía B c c a vùng ðBSCL thu c 3

ỉ ồ ờ ậ ề ấ ươt nh An Giang, ð ng Tháp và Long An), th i gian ng p lũ trong năm dài, n n đ t t ng

ố ấ ố ứ ầ ồ ốđ i th p. B trí NTTS theo hình th c đăng qu ng và l ng bè trong mùa lũ, các đ i ượt ng

ủ ế ướ ọnuôi ch y u là tôm, cá n c ng t.

ậ ừ ằ ế ớ ệ - Vùng ng p sâu t 2,5-3m (vùng 2) n m ti p giáp v i vùng 1, di n tích vùng này

ượ ố ớ ậ ở ỉ ồt ng đ i l n và t p trung 3 t nh An Giang, ð ng Tháp và Long An. Vùng này cũng

ố ủ ả ướ ọ ứ ầ ồ ạb trí nuôi th y s n n c ng t theo hình th c đăng qu ng và l ng bè trên sông r ch.

115

----------------------- Page 127-----------------------

ậ ừ ằ ướ ờ ậ - Vùng ng p lũ sâu t 2,0-2,5m (vùng 3) n m phía d i vùng 2 th i gian ng p lũ

ố ủ ả ướ ọ ứ ồtrong năm khá dài (3-4 tháng); b trí nuôi th y s n n c ng t hình th c l ng bè và đăng

ầ ạqu ng trên các sông r ch.

ậ ừ ằ ớ ậ ủ - Vùng ng p lũ sâu t 1,5-2,0m (vùng 4), n m giáp v i vùng 3, t p trung ch ếy u

ở ắ ồ ầ ơ các phía B c (An Giang, ð ng Tháp, Kiên Giang, C n Th , Long An). Vùng này có

ờ ậ ả ễ ặth i gian ng p lũ kho ng 3 tháng/năm, vùng này không nhi m m n trong mùa khô, do

ể ố ủ ả ướ ọ ở ự ộđó có th b trí nuôi các loài th y s n n c ng t chuyên canh khu v c ru ng trũng và

ế ợ ủ ả ớ ệnuôi k t h p th y s n v i nông nghi p.

ậ ừ ệ ươ ố ớ ằ ả - Vùng ng p lũ sâu t 0,5-1,5m (vùng 5), có di n tích t ng đ i l n, n m r i rác

ở ầ ế ỉ ự ạ ư ừ ạ h u h t các t nh khu v c h l u sông Mê kông (tr Cà Mau, B c Liêu, Sóc Trăng và Page 239

Page 240: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Ở ủ ị ễ ặ ố ởTrà Vinh). phía ðông c a vùng b nhi m m n trong mùa khô, do đó b trí NTTS

ố ượ ờ ưở ể ạ ướ ươ ẩ ắvùng này là các đ i t ng có th i gian sinh tr ng đ đ t kích th c th ng ph m ng n

ả ụ Ở ủ ể ố ượ ủ ả ướ(kho ng 4-6 tháng/v ). trung tâm c a vùng có th nuôi các đ i t ng th y s n n c

ọ ự ị ễ ặ Ở ủ ếng t (khu v c này không b nhi m m n). phía Tây c a vùng (Kiên Giang) NTTS k t

ợ ớ ả ấ ệ ư ướ ọh p v i s n xu t nông nghi p trong mùa m a (n c ng t) và ủ ả ướ ợnuôi th y s n n c l

trong mùa khô.

ị ậ ế ệ ớ ấ - Vùng không b ng p lũ: Chi m di n tích l n nh t, ả ệ ủkho ng 1/3 di n tích c a

ằ ở ỉ ể ậ ồ ướ ọ ấ ủðBSCL. N m các t nh ven bi n. Vùng không ng p lũ ngu n n c ng t cung c p ch

ế ừ ướ ướ ư ữ ự ầ ệ ốy u t n c sông Mê kông và n c m a hàng năm. Nh ng khu v c g n h th ng sông

ề ậ ướ ọ ượ ấ ủ ộTi n và sông H u n c ng t đ c cung c p ch đ ng, do đó có ể ả ấ th s n xu t nông

ệ ư ữ ỉ ượ ấ ướ ọ ư ướ ặnghi p trong mùa m a. Nh ng vùng ch đ c cung c p n c ng t m a thì n c m n

ậ ấ ộ ị ả ấ ệ ấ ởxâm nh p vào r t sâu trong n i đ a do đó s n xu t nông nghi p r t khó khăn, vùng này

ự ể ố ố ượ ướ ặ ợ ưkhu v c ven bi n b trí NTTS chuyên canh, các đ i t ng n c m n l nh tôm, cua

ự ắ ể ế ợ ớ ả ấ ệcá,… khu v c phía B c có th NTTS k t h p v i s n xu t nông nghi p.

ế ị ổ ưỡ4.5.5. Phân vùng, tuy n NTTS theo đ a hình và th nh ng

ổ ố ơ ệ ấ ử ể ủ ớ Trong t ng s h n 1,6 tri u ha đ t vùng c a sông ven bi n c a ðBSCL, có t i

ệ ấ ấ ặ ấ ủ ế ậ ở ả ị85% di n tích là đ t phèn và đ t m n. ð t phèn ch y u t p trung các d i đ a hình

ở ấ ặ ể ố ừtrũng BðCM và ðTM. ð t m n vùng cao ven bi n phân b t ếLong An đ n Sóc

Trăng.

ố ớ ấ ặ ướ ừ ậ ặ ể ế ợ ướ ừ ả - ð i v i đ t m n d i r ng ng p m n có th k t h p NTTS d i tán r ng s n

ấ ứ ừ ủ ả ố ượ ở ựxu t theo hình th c xen canh (7 r ng-3 th y s n); các đ i t ng nuôi khu v c này là

ạ ứ ủ ế ảtôm sú, cua và cá các lo i; hình th c nuôi ch y u là qu ng canh và nuôi sinh thái.

ấ ự ể ặ ề ể ố ủ ả ế ợ ả ấ - ð t khu v c ven bi n m n nhi u: có th b trí nuôi th y s n k t h p s n xu t

Page 240

Page 241: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtố ạ ễ ể ướ ặmu i, nuôi các lo i nhuy n th n c m n, nuôi tôm, cua chuyên canh.

ự ấ ặ ặ ể ả - Khu v c đ t m n trung bình: đây là vùng m n quanh năm do đó không th s n

ấ ệ ự ố ượxu t nông nghi p. Khu v c này NTTS chuyên canh các đ i t ng ưnh tôm sú, cua,

cá,…

ự ấ ặ ể ả ấ ệ ư - Khu v c đ t m n ít: đây là vùng có th s n xu t nông nghi p trong mùa m a và

ố ượ ủ ả ủ ếNTTS trong mùa khô. ð i t ng th y s n nuôi trong vùng này ch y u là tôm sú trong

ạ ướ ọ ưmùa khô và các lo i tôm cá n c ng t trong mùa m a.

ấ ệ ươ ố ớ ở ậ ủ ế ở - ð t phèn có di n tích t ng đ i l n ðBSCL, t p trung ch y u ðTM và khu

ự ố ớ ạ ộ ầ ả ấ ệ ệ ảv c BðCM. ð i v i vùng phèn ho t đ ng t ng nông, s n xu t nông nghi p hi u qu

ấ ệ ồ ừ ể ố ế ợth p, do đó hi n nay các vùng này đang tr ng r ng. Có th b trí nuôi k t h p các ạlo i

116

----------------------- Page 128-----------------------

ồ ầ ả ệ ỹ ậ ợ ể ạcá đ ng trong vùng này. Tuy nhiên, c n ph i có các bi n pháp k thu t phù h p đ h n

ế ả ưở ủch nh h ng c a phèn.

ố ớ ả ưở ề ế ả ấ ệ - ð i v i vùng phèn sâu không nh h ng nhi u đ n s n xu t nông nghi p, song

ạ ể ả ưở ế ạ ộ ắ ầ ể ẽl i có th nh h ng đ n ho t đ ng NTTS, do quá trình đào đ p ao đ m nuôi có th s

ụ ạ ế ầ ế ố ả ữ ả ợ ểđ ng ch m đ n t ng sinh phèn. N u b trí NTTS ph i có nh ng gi i pháp thích h p đ

ạ ế ả ưở ủ ầ ư ổ ặ ử ổ ằ ạh n ch nh h ng c a t ng phèn sâu nh đào ao n i ho c n a n i; đáy ao lót b ng b t,

nilông,….

ấ ằ ọ ế ớ ượ ồ ắ ằ ướ - ð t phù sa n m d c các tuy n sông l n, đ c b i đ p h ng năm do n c sông

ừ ượ ư ề ố ớ ấ ọ ẽ ốMê kông mang t th ng l u v . ð i v i đ t phù sa ng t s không b trí NTTS vì vùng

ả ấ ụ ấ ố ớ ấ ị ễ ặ ố ếnày s n xu t lúa 2-3 v năng su t cao. ð i v i đ t phù sa b nhi m m n b trí NTTS k t

ợ ớ ồ ừ ố ượ ướ ặ ưh p v i tr ng r ng. ð i t ng nuôi n c m n nh tôm sú, cua, cá,…

Page 241

Page 242: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ấ ấ ể ố ạ ồ ư - ð t than bùn và đ t xám có th b trí nuôi các lo i cá đ ng nh rô, trê, lóc….

ấ ườ ằ ồ ươ ố ả - ð t cát th ng n m trên các gi ng, t ng đ i cao. Kh ữ ướnăng gi n c kém,

ượ ưỡ ấ ố ớ ấ ể ố ứhàm l ng dinh d ng th p. ð i v i đ t này có th b trí nuôi tôm hình th c thâm canh

ặ ả ạ ể ố ấ ầ ưho c bán thâm canh; ao nuôi ph i có b t lót đ ch ng th m do đó chi phí đ u t cao và

ế ở ứ ẽ ể ạ ượ ố ầ ưn u nuôi hình th c QCCT s không th thu l i đ c v n đ u t .

ế4.5.6. Phân vùng, tuy n NTTS theo các vùng sinh thái

ư ở ầ ề ề ệ ự ệ Nh đã trình bày ph n đánh giá v đi u ki n t nhiên, ðBSCL có 3 h sinh thái

ể ệ ử ể ệ ừ ậ ặ ệđi n hình: h sinh thái c a sông, ven bi n, h sinh thái r ng ng p m n và h sinh thái

ầ ộ ị ừ ệ ẽ ượ ố ợđ m n i đ a (r ng tràm). Các h sinh thái này s đ c b trí khai thác h p lý cho phát

ể ưtri n NTTS nh sau:

ử ể ấ ậ ợ ể ể Vùng c a sông, ven bi n ðBSCL r t thu n l i đ phát tri n NTTS chuyên canh,

ế ợ ớ ả ấ ệ ố ượ ủ ế ướ ặ ợ ưk t h p v i s n xu t nông, lâm nghi p. Các đ i t ng nuôi ch y u là n c m n l nh

ứ ủ ế ả ếtôm, cua, cá, hàu, nghêu, sò,…. Các hình th c nuôi ch y u là nuôi qu ng canh (k t ợh p

ớ ừ ả ả ế ềv i r ng; qu ng canh c i ti n; nuôi bán thâm canh và nuôi thâm canh; nuôi bãi tri u,

ồ ự ể ồ ự ử ựnuôi cá l ng bè khu v c ven bi n, nuôi l ng bè khu v c c a sông. Ngoài ra khu v c này

ể ố ả ấ ạ ố ủ ả ướ ặ ợ ưcó th b trí s n xu t các lo i gi ng th y s n n c m n, l nh tôm sú, cua,….

ừ ậ ặ ạ ế ừ ộ ẽ ố ế Vùng r ng ng p m n có 2 lo i: n u là r ng phòng h s không b trí NTTS; n u là

ừ ả ấ ể ế ợ ể ừ ậ ặ ệ ề ấ ởr ng s n xu t thì có th k t h p đ NTTS. R ng ng p m n có di n tích nhi u nh t Cà

ứ ự ừ ế ợMau; các hình th c NTTS trong khu v c này là R ng-tôm-cua k t h p; tùy theo qui mô

ệ ỉ ệ ừ ổ ế ệ ủ ỏ ơdi n tích mà t l r ng tôm thay đ i khác nhau: n u di n tích c a vùng nh h n 3 ha ỷ ệthì t l

ế ừ ế ỉ ệ ứlà 50%-50%, n u t 3-5ha là 60%-40%; n u > 5h thì t l là 70%-30%. Hình th c nuôi

Page 242

Page 243: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtở ự ả ể ả ẩ ấ ượchính khu v c này là qu ng canh, sinh thái đ thu s n ph m có ch t l ng cao.

ố ớ ệ ầ ồ ộ ị ặ ệ ự ừ ậ ở ð i v i h sinh thái đ m h n i đ a, đ c bi t là khu v c r ng tràm, t p trung

ự ự ể ế ợ ớ ừ ể ạ ồ ưkhu v c ðTM và khu v c BðCM; có th k t h p v i r ng đ nuôi các lo i cá đ ng nh

rô, trê, lóc, thác lác.

ế ặ ể ở ồ ụ ự ể ạ4.5.7. Phân vùng, tuy n NTTS theo đ c đi m xói l , b i t khu v c ven bi n, sông r ch

ố ớ ị ở ẽ ố ư ắ ð i v i vùng b xói l hàng năm s không b trí NTTS nh vùng phía B c ven

ể ỉ ề ắ ệ ả ừ ếbi n t nh Ti n Giang, B c huy n Duyên H i (Trà Vinh), t Vĩnh Châu (Sóc Trăng) đ n

ợ ạ ở ọ ấ ừ ử ế ử ồ ềVĩnh L i (B c Liêu) và xói l nghiêm tr ng nh t t c a sông Gành Hào đ n c a B ð ,

ố ộ ởt c đ xói l bình quân 50m/năm.

ữ ồ ụ ể ẽ ư ể ố ư Nh ng vùng b i t ven bi n s u tiên xem xét đ b trí NTTS nh nuôi các loài

ễ ể ồ ạ ế ượ ờnhuy n th nghêu, sò,…Các c n, bãi trên các sông r ch n u đ c hình thành trong th i

117

----------------------- Page 129-----------------------

ổ ị ẽ ố ể ướ ọ ặ ệ ự ướ ọ ưgian dài và n đ nh s b trí đ NTTS n c ng t, đ c bi t khu v c n c ng t u tiên

nuôi các loài cá tra, ba sa.

ồ ượ ạ ở ộ ượ ớ Các c n đ c hình thành trên các sông r ch ðBSCL do m t l ng l n phù sa

ủ ệ ố ổ ề ề ồ ấ ệ ừ ước a h th ng sông Mê kông đ v hàng năm. Nhi u c n đã xu t hi n t 50-70 năm tr c

ệ ạ ượ ườ ư ệ ả ổ ị ư ồđây, hi n t i đã đ c ng i dân đ a vào khai thác hi u qu và n đ nh nh c n Phong

ẫ ồ ề ồ ộ ầ ơN m (Sóc Trăng), c n Tân Long (Ti n Giang), c n Tân L c (C n Th ),....

ố ớ ữ ồ ớ ổ ị ườ ể ð i v i nh ng c n bãi m i hình thành, không n đ nh và th ng xuyên di chuy n

ẽ ốs không b trí NTTS.

ư ậ ớ ệ ử ụ ể ư Nh v y, v i vi c s d ng 6 tiêu chí phân vùng đi n hình nh trên, NTTS vùng Page 243

Page 244: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ể ượ ế ưðBSCL có th đ c phân thành 03 tuy n chính nh sau:

ế ướ ặ ồ ỉ ế ễ ặ Tuy n NTTS n c m n: bao g m 8 t nh trong vùng: đây là tuy n nhi m m n

ả ưở ủ ủ ề ồ ướ ọ ấ ủ ế ừquanh năm do nh h ng c a th y tri u (ngu n n c ng t cung c p cho vùng ch y u t

ệ ố ướ ư ố ồ ể ễ ểh th ng sông Mê kông và n c m a). B trí nuôi cá l ng bè trên bi n; nuôi nhuy n th ;

ố ượ ủ ả ướ ặ ợ ư ở ả ấnuôi các đ i t ng th y s n n c m n l nh tôm, cua, cá các d i đ t phía trong. Khu

ự ấ ề ữ ơ ề ấ ấ ặ ểv c phía trong đ t li n, nh ng n i có n n đ t cao, đ t cát ho c cát bùn có th phát ểtri n

ứ ự ố ơ ở ả ấNTTS hình th c thâm canh và bán thâm canh. Khu v c này b trí các c s s n xu t

ố ủ ả ướ ặ ợgi ng th y s n n c m n l (tôm, cua,…).

ế ướ ợ ằ ở ủ ế ể Tuy n NTTS n c l : n m phía trong c a tuy n ven bi n, ờ ễ th i gian nhi m

ặ ươ ố ế ố ủ ả ướ ợm n trong năm t ng đ i dài, tuy n này b trí nuôi th y s n n c l trong mùa khô và

ế ợ ớ ả ấ ư ứ ủ ế ốk t h p v i s n xu t lúa trong mùa m a. Hình th c nuôi ch y u là QCCT và BTC; đ i

ượt ng nuôi chính là tôm sú.

ế ướ ọ ề ở ấ ả ỉ ượ Tuy n NTTS n c ng t: đ u có t t c các t nh trong vùng và đ c chia thành

ế ỏ ố ớ ị ễ ồ ườ ố2 tuy n nh sau: đ i v i vùng b nhi m phèn (U Minh-Cà Mau và ð ng Tháp M i) b

ạ ồ ế ợ ớ ồ ừ ễ ốtrí nuôi các lo i cá đ ng k t h p v i tr ng r ng; vùng không nhi m phèn b trí NTTS

ướ ọ ế ợ ớ ả ấ ệ ủ ả ồ ạn c ng t k t h p v i s n xu t nông nghi p và nuôi th y s n l ng bè trên các sông r ch

ớ ố ả ấ ố ủ ả ướ ọl n, vùng này còn b trí s n xu t gi ng các loài th y s n n c ng t.

ế ồ ủ ả4.5.8. Phân vùng kinh t nuôi tr ng th y s n

ồ ằ ử ể ự ớ NTTS vùng ð ng b ng sông C u Long có th phân ra làm 03 khu v c v i các

ụ ể ừ ẫ ớ ệ ố ổ ứm c đích phát tri n khác nhau và t đó d n t i các h th ng t ch c khác nhau.

ồ ủ ả ả ể ọ ể Vùng nuôi tr ng th y - h i s n ven bi n tr ng đi m

ậ ở ự ả ộ ộ ậ ủ ổ T p trung khu v c Bán đ o Cà Mau. ðây là m t b ph n c a châu th sông Page 244

Page 245: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ử ớ ỉ ể ịC u Long, có hình tam giác v i 3 đ nh có th xác đ nh là ử ớc a sông Cái L n (Kiên

ề ử ỹ ề ấGiang) v phía tây, c a sông M Thanh (Sóc Trăng) v phía ðông và đ t Mũi (Cà Mau)

ề ả ộ ề ấ ư ộ ờ ữv phía Nam. Bán đ o Cà Mau là m t mi n đ t hình thành nh m t b ngăn cách gi a

ể ị ồ ỉ ợ ạbi n ðông và v nh Thái Lan, bao g m 4 t nh h p thành: Sóc Trăng, B c Liêu, Cà Mau

ữ ỉ ọ ể ủ ề ả ướ ớ ề ệvà Kiên Giang. ðây là nh ng t nh tr ng đi m c a ngh cá c n c. V i đi u ki n phát

ể ậ ợ ả ượ ạ ọ ể ếtri n NTTS thu n l i, bán đ o Cà Mau đ c qui ho ch thành vùng tr ng đi m kinh t

ủ ả ủ ả ướ ớ ọ ả ấ ủ ả ấ ẩ ặ ệ ậth y s n c a c n c, v i tr ng tâm s n xu t th y s n xu t kh u, trong đó đ c bi t t p

ể ặ ợtrung phát tri n NTTS m n/l .

ồ ủ ả ướ ọ ọ ể Vùng nuôi tr ng th y s n n c ng t hàng hóa tr ng đi m

ằ ồ ằ ử Vùng này n m trong trung tâm ð ng b ng sông C u Long ồ ỉg m các t nh An

ồ ầ ơ ớ ụ ậ ủ ồ ệGiang, ð ng Tháp, C n Th , Vĩnh Long v i các ph c n c a nó g m các huy n: Tân

ư ộ ộ ỉ ỉ ề ỹ ế ỉH ng, M c Hoá thu c t nh Long An; Cái Bè t nh Ti n Giang; M Tú, K Sách t nh Sóc

118

----------------------- Page 130-----------------------

ườ ả ưở ủ ướ ổ ệ ềTrăng. ðây cũng là vùng th ng xuyên nh h ng c a mùa n c n i. Hi n đã có nhi u

ả ấ ậ ụ ụ ấ ẩ ớ ố ượ ểmô hình s n xu t hàng hoá t p trung ph c v xu t kh u và v i các đ i t ng cá có th

ạ ặ ấ ướ ạ ố ưlàm phi lê, hàng đông l nh ho c xu t ra ngoài vùng d i d ng hàng s ng nh cá Lóc, cá

ồ ệ ở ộRô đ ng, cá Tra, cá Ba sa, cá Rô phi... Hi n nay, vùng này đã tr thành m t trung tâm

ấ ẩ ủ ả ướ ọ ớ ấ ệxu t kh u hàng th y s n n c ng t l n nh t Vi t Nam trong khi ả ểkh năng phát tri n

ướ ọ ấ ớnuôi cá n c ng t còn r t l n.

ươ ầ ệ ố ẽ ượ ệ ủ ế Trong t ng lai g n, h th ng giao thông s đ c hoàn thi n mà ch y u là hai

ườ ườ ớ ệ ườ ườ ồcon đ ng: đ ng bao biên gi i Vi t Nam - Campuchia (đ ng N1) và đ ng H Chí

ừ ồ ạ ậ ạMinh kéo dài t Tây Ninh qua Long An - ð ng Tháp - R ch Giá. Vì v y, qui ho ch

ở ạ ả ẩ ủ ả ướ ọ ấ ẩ ặ ệvùng tr thành vùng NTTS t o các s n ph m th y s n n c ng t xu t kh u, đ c bi t

Page 245

Page 246: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtấ ẩ ố ấ ủ ả ươ ố ếxu t kh u sang Vân Nam Trung Qu c và cung c p th y s n t i s ng cho khu kinh t

ọ ể ộ ồ ựtr ng đi m ðông Nam b , Tp. H Chí Minh, khu v c Tây Nguyên, các vùng phía Tây

ự ộkhu v c Trung B .

ứ ế ọ ể ộ Khu NTTS cung ng cho vùng kinh t tr ng đi m ðông Nam b

ế ọ ể ộ ồ ồ Vùng kinh t tr ng đi m ðông Nam b g m: Tp. H Chí ươMinh, Bình D ng,

ướ ồ ị ụ ậ ồBình Ph c, ð ng Nai, Bà R a - Vũng Tàu và các vùng ph c n Long An, Lâm ð ng,

ậ ề ẽ ừ ệ ớ ệ ếBình Thu n, Ti n Giang s có qui mô t 15 - 20 tri u dân v i ngành công nghi p ch

ế ự ẩ ấ ẩ ớ ư ụ ủ ả ộ ạbi n th c ph m xu t kh u l n, cũng nh tiêu th hàng th y s n m t cách đa d ng trong

ươ ủ ộ ế ể ấ ướt ng lai c a m t vùng kinh t phát tri n nh t trong n c. ế ọ ểVùng kinh t tr ng đi m

ộ ằ ậ ề ạ ề ậ ợ ố ớ ể ệ ủðông Nam b n m c n k và t o nhi u thu n l i đ i v i phát tri n nông nghi p, th y

ả ị ụ ậs n và du l ch cho các vùng ph c n.

ố ả ư ậ ớ ợ ế ề ườ ự ỉ ế Trong b i c nh nh v y, v i các l i th v môi tr ng t nhiên, các t nh B n Tre,

ề ầ ượ ạ ểTi n Giang, Trà Vinh và Long An c n đ c qui ho ch phát tri nế thành vùng kinh t

ủ ả ứ ả ẩ ủ ả ế ộth y s n cung ng s n ph m th y s n chính cho vùng kinh t ðông Nam b nói trên.

ở ự ậ ể ạ ệ ế ế ủCho nên, khu v c này không t p trung phát tri n quá m nh công nghi p ch bi n th y

ả ặ ệ ố ớ ủ ả ướ ọ ậ ả ế ấ ề ậ ểs n, đ c bi t là đ i v i th y s n n c ng t, mà t p trung gi i quy t v n đ v n chuy n

ủ ả ươ ố ồ ẽ ệ ả ế ơ ệhàng th y s n t i s ng lên Tp. H Chí Minh, s có hi u qu kinh t h n. Vi c khôi

ụ ườ ắ ồ ỹ ự ố ộ ố ưph c đ ng s t Tp. H Chí Minh - M Tho, xây d ng Qu c l s 60 và 50, cũng nh

ủ ố ạ ướ ườ ầ ơ ồ ẽ ạ ề ệ ể ực ng c m ng l i đ ng sông C n Th - Tp. H Chí Minh s t o đi u ki n đ th c

ệ ụ ạhi n các m c tiêu quy ho ch nêu trên.

Ạ Ố ƯỢ4.6. QUY HO CH ð I T NG NUÔI

ệ ố ượ4.6.1. Di n tích theo đ i t ng nuôi

ặ ể ề ề ệ ự ơ ấ ố ượ ạ ự Do đ c đi m v đi u ki n t nhiên, c c u đ i t ng NTTS t i khu v c ðBSCL

ớ ề ố ượ ủ ố ộkhá phong phú v i nhi u đ i t ng nuôi ch ch t thu c các nhóm: giáp xác (tôm sú, Page 246

Page 247: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ắ ẹ ộ ậ ề ế ọtôm chân tr ng, càng xanh, cua, gh ), đ ng v t thân m m (nghêu, sò huy t, trai ng c,

ư ơhàu, bào ng ), cá da tr n (cá tra, cá ba sa, cá trê), cá đen (cá lóc bông, cá lóc ềmôi tr , cá

ặ ằ ượ ồ ộ ố ề ố ỗs c r n), nhóm cá v c (cá rô phi, rô đ ng) và m t s loài cá truy n th ng khác. M i

ợ ế ế ạ ủ ự ạloài có l i th và th m nh riêng theo vùng và theo th y v c. Trong quy ho ch phát ểtri n

ẽ ự ọ ố ượ ị ươ ạ ợ ếNTTS vùng ðBSCL s l a ch n các đ i t ng nuôi có giá tr th ng m i cao, l i th

ạ ấ ẩ ạ ư ầ ứ ố ủc nh tranh và xu t kh u m nh, cũng nh góp ph n m c s ng c a ườ ng i dân và tăng

ưở ế ủtr ng kinh t c a vùng.

ố ượ ủ ự ể ẩ ệ ể ủ ð i t ng ch l c đ đ y nhanh vi c phát tri n NTTS c a vùng là tôm sú, cá tra,

ắtôm chân tr ng, cá rô phi, tôm càng xanh và nghêu.

ổ ệ ạ Năm 2010 trong t ng di n tích quy ho ch NTTS là 790.000 ự ế ẽha, d ki n s có

ế ệ ắ550.600 ha nuôi tôm sú, chi m 69,7% di n tích nuôi toàn vùng; tôm chân tr ng 8.800 ha

119

----------------------- Page 131-----------------------

ế ễ ể ế ố ượ ướ ợ(chi m 1,11%); nuôi nhuy n th 19.500 ha (chi m 2,47%); nuôi các đ i t ng n c l

ộ ẹ ướ ợ ế ơkhác (cua xanh, cua l t, gh , cá n c l ) 16.100 ha (chi m 2,04%); nuôi cá da tr n ủ(ch

ế ếy u cá tra) 8.600 ha (chi m 1,09%); nuôi cá rô phi (cá rô phi dòng GIFT và rô phi

ồ ồ ế ềh ng/cá điêu h ng) 12.400 ha (chi m 1,57%); nhóm cá đen (cá lóc môi tr , cá lóc bông)

ế ồ ố1.000 ha; tôm càng xanh 19.150 ha (chi m 2,42%); nuôi cá rô đ ng 2.050 ha và các đ i

ượ ề ố ướ ọ ết ng truy n th ng n c ng t khác 151.800 ha (chi m 19,22%).

ế ẽ ả ố ộ ệ ướ ợ ỷ ð n năm 2015 s gi m t c đ tăng quy mô và di n tích nuôi n c l và tăng t

ọ ướ ọ ơ ấ ố ượ ẽ ồtr ng nuôi n c ng t. C c u các đ i t ng nuôi năm 2015 s bao g m: nuôi tôm sú

ế ắ ế ễ ể546.000 ha (chi m 65,78%); tôm chân tr ng 14.000 ha (chi m 1,69%); nuôi nhuy n th Page 247

Page 248: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ỏ ế ố ượ ướ ợ ế2 m nh v 21.000 ha (chi m 2,53%); nuôi các đ i t ng n c l khác 19.000 ha (chi m

ơ ế ế2,29%); nuôi cá da tr n 11.000 ha (chi m 1,33%); rô phi 18.250 ha (chi m 2,2%); nhóm

ế ồcá đen 2.200 ha; tôm càng xanh 26.900 ha (chi m 3,24%); nuôi cá rô đ ng 3.550 và các

ố ượ ề ố ướ ọ ếđ i t ng truy n th ng n c ng t khác 168.100 ha (chi m 20,25%).

ị ướ ổ ệ ế ð nh h ng năm 2020: t ng di n tích nuôi tôm sú 543.950 ha (chi m 61,12%),

ắ ế ễ ể ế ả ảtôm chân tr ng 20.800 ha (chi m 2,34%), nhuy n th 32.000 ha (chi m 3,6%), h i s n

ế ếkhác 23.250 ha (chi m 2,61%), cá tra 13.000 ha (chi m 1,46%), rô phi 31.500 ha ế(chi m

ế ế3,54%), cá đen 2.700 ha (chi m 0,3%), tôm càng xanh 35.100 ha (chi m 3,94%), cá rô

ồ ủ ả ếđ ng 5.100 ha và nhóm th y s n khác 182.550 ha (chi m 20,51%).

120

----------------------- Page 132-----------------------

ả ạ ố ượ ếB ng 4.5: Quy ho ch các đ i t ng nuôi đ n năm 2010

(ðv: ha)

ụ ặ ợ TT Danh m c Nuôi m n l ọ Nuôi ng t

ổ ễ ổ T ng Tôm sú Tôm Nhuy n Khác T ng Cá ổda Rô Cá Tôm Rô Khác T ng

ợ ặ ể ọ l , m n chân th ng t ơ ồ ộtr n phi, đen càng đ ng c ng

ắ tr ng điêu xanh

ồ h ng

1 Long An 4.600 4.200 300 - 100 7.000 - 3.900 200 800 1.100 1000 11.600

ề 2 Ti n Giang 8.000 4.300 200 3.000 500 6.400 250 4.100 200 300 200 1.350 14.400

ế 3 B n Tre 36.300 30.300 500 5.300 200 6.500 750 200 - 2.330 20 3.200 42.800

4 Trà Vinh 43.100 31.400 800 3.600 7.300 11.600 400 100 - 3.600 - 7.500 54.700

Page 248

Page 249: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 5 Sóc Trăng 56.000 53.700 500 1.000 800 29.000 650 100 - 200 - 28.050 85.000

ạ 6 B c Liêu 122.100 114.000 3.000 2.100 3.000 2.500 - 50 - 30 - 2.420 124.600

7 Cà Mau 243.900 237.400 3.000 1.500 2.000 31.200 - 700 - 400 30 30.070 275.100

8 Kiên Giang 81.000 75.300 500 3.000 2.200 12.700 - 800 20 30 40 11.810 93.700

9 An Giang - - - - - 8.700 2.100 200 200 2.060 40 4.100 8.700

ồ 10 ð ng Tháp - - - - - 14.600 2.300 700 200 4.000 150 7.250 14.600

ậ 11 H u Giang - - - - - 22.000 300 500 50 100 350 20.700 22.000

ầ ơ 12 C n Th - - - - - 17.800 1.300 1.000 100 800 100 14.500 17.800

13 Vĩnh Long - - - - - 25.000 550 50 30 4.500 20 19.850 25.000

ổ ộ T ng c ng 595.000 550.600 8.800 19.500 16.100 195.000 8.600 12.400 1.000 19.150 2.050 151.800 790.000

ỷ ệ T l (%) 100,0

121

----------------------- Page 133-----------------------

ả ạ ố ượ ếB ng 4.6: Quy ho ch các đ i t ng nuôi đ n năm 2015

(ðv: ha)

ụ ặ ợ TT Danh m c Nuôi m n l ọ Nuôi ng t

ổ ễ ổ T ng Tôm sú Tôm Nhuy n Khác T ng Cá da ổRô phi, Cá đen Tôm Rô Khác T ng

ợ ặ ể ọ ơ l , m n chân th ng t tr n ồ ộđiêu càng đ ng c ng

ắ tr ng ồ h ng xanh

1 Long An 3.700 3.300 300 - 100 11.500 - 4.300 400 1.300 1.700 3.800 15.200

ề 2 Ti n Giang 8.600 4.100 700 3.200 600 7.500 600 4.600 400 450 300 1.150 16.100

Page 249

Page 250: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtế 3 B n Tre 36.500 29.500 1.000 5.500 500 7.000 950

250 - 2.700 100 3.000 43.500

4 Trà Vinh 43.800 31.700 1.000 3.800 7.300 14.500 700 200 - 3.600 - 10.000 58.300

5 Sóc Trăng 57.900 53.900 1.000 1.500 1.500 33.500 800 1.000 - 700 - 31.000 91.400

ạ 6 B c Liêu 122.200 111.500 5.000 2.200 3.500 3.000 - 200 - 100 - 2.700 125.200

7 Cà Mau 244.100 235.500 4.000 1.600 3.000 35.000 - 1.000 - 500 100 33.400 279.100

8 Kiên Giang 83.200 76.500 1.000 3.200 2.500 14.500 - 1.200 50 150 50 13.050 97.700

9 An Giang - - - - - 12.500 2.450 400 600 4.300 100 4.650 12.500

ồ 10 ð ng Tháp - - - - - 19.000 2.550 2.000 400 6.000 200 7.850 19.000

ậ 11 H u Giang - - - - - 25.000 750 1.000 100 500 700 21.950 25.000

ầ ơ 12 C n Th - - - - - 19.000 1.500 2.000 200 1.500 250 13.550 19.000

13 Vĩnh Long - - - - - 28.000 700 100 50 5.100 50 22.000 28.000

ổ ộ T ng c ng 600.000 546.000 14.000 21.000 19.000 230.000 11.000 18.250 2.200 26.900 3.550 168.100 830.000

ỷ ệ T l (%) 100,0

122

----------------------- Page 134-----------------------

ả ị ướ ố ượ ếB ng 4.7: ð nh h ng các đ i t ng nuôi đ n năm 2020

(ðv: ha)

ụ ặ ợ TT Danh m c Nuôi m n l ọ ổ ộ Nuôi ng t T ng c ng

ổ ễ ổ T ng Tôm sú Tôm Nhuy n Khác T ng Cá da Rô Cá Tôm Rô Khác

ợ ặ ể ọ ơ l , m n chân th ng t tr nồ phi, đen càng đ ng

ắ tr ng điêu Xanh

Page 250

Page 251: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ồ h ng

1 Long An 2.000 1.650 300 - 50 16.000 - 7.000 500 2.000 2.000 4.500 18.000

ề 2 Ti n Giang 8.900 3.000 1.700 3.500 700 9.000 700 5.500 500 600 400 1300 17.900

ế 3 B n Tre 38.500 29.200 2.000 6.500 800 7.500 1.400 500 - 3.100 100 2.400 46.000

4 Trà Vinh 49.800 35.000 1.800 5.300 7.700 18.000 1.100 300 - 4.500 - 12.100 67.800

5 Sóc Trăng 60.800 52.400 2.000 4.400 2.000 36.000 1.200 3.000 - 1.300 - 30.500 96.800

ạ 6 B c Liêu 125.000 110.000 6.000 5.000 4.000 4.000 - 700 - 100 - 3.200 129.000

7 Cà Mau 245.800 232.500 5.000 3.300 5.000 36.000 - 1.500 - 500 200 33.800 281.800

8 Kiên Giang 89.200 80.200 2.000 4.000 3.000 16.500 - 2.000 100 150 100 14.150 105.700

9 An Giang - - - 19.000 2.500 2.000 700 4.400 200 9.200 19.000

ồ 10 ð ng Tháp - - 27.000 2.700 3.000 400 9.000 500 11.400 27.000

ậ 11 H u Giang - - - - 28.000 1.000 2.000 100 500 1.000 23.400 28.000

ầ ơ 12 C n Th - - - 21.500 1.600 3.000 300 3.000 500 13.100 21.500

13 Vĩnh Long - - 31.500 800 1.000 100 6.000 100 23.500 31.500

ổ ộ T ng c ng 620.000 543.950 20.800 32.000 23.250 270.000 13.000 31.500 2.700 35.150 5.100 182.550 890.000

ỷ ệ T l (%) 100,0

123

----------------------- Page 135-----------------------

ạ ả ượ4.6.2. Quy ho ch s n l ng nuôi

ứ ố ộ ưở ệ ả ừ Căn c vào t c đ tăng tr ng bình quân di n tích nuôi gi m t 4,8%/năm (giai

ạ ố ạ ế ợ ớ ị ướđo n 2001-2007) xu ng còn 1,48%/năm (giai đo n 2008-2020), k t h p v i đ nh h ng Page 251

Page 252: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ẫ ế ỷ ệ ệnuôi an toàn sinh thái d n đ n t l di n tích nuôi thâm canh và bán thâm canh không

ở ậ ố ộ ả ượ ẽ ả ừ ạcao. B i v y t c đ tăng s n l ng nuôi s gi m t 19,9%/năm (giai đo n 2001-2007)

ố ạxu ng còn 6,18%/năm (giai đo n 2008-2020).

ặ ơ ấ ệ ủ ế ậ ở ặ ợ ư ơ ấ ả M c dù c c u di n tích nuôi ch y u t p trung nuôi m n l , nh ng c c u s n

ượ ạ ậ ở ố ượ ướ ọl ng nuôi l i t p trung các đ i t ng nuôi n c ng t, do ấ ốnăng su t nuôi các đ i

ượ ướ ọ ơ ấ ề ớ ặ ợ ụ ưt ng n c ng t cao h n r t nhi u so v i nuôi m n l (ví d nh cá tra, ba sa, rô phi…).

ế ổ ả ượ ạ ệ ấ ả ượ ặð n năm 2010 t ng s n l ng nuôi toàn vùng đ t 2,23 tri u t n, trong đó s n l ng m n

ợ ệ ấ ế ả ượ ướ ọ ạl 0,62 tri u t n chi m 27,7% và s n l ng nuôi n c ng t đ t ệ ấ ế 1,61 tri u t n chi m

ổ ả ượ ơ ấ ổ ể ạ72,3% t ng s n l ng nuôi. C c u này thay đ i không đáng k trong giai đo n 2011-

ớ ổ ả ượ ệ ấ ủ ả ạ ặ ợ2020 v i t ng s n l ng nuôi 3,6 tri u t n th y s n các lo i, trong đó nuôi m n l 0,95

ệ ấ ế ọ ệ ấ ếtri u t n, chi m 26,39% và nuôi ng t 2,65 tri u t n, chi m 73,61%.

ố ớ ả ẩ ị ườ ấ ẩ ớ ế ớ ợ ð i v i tôm sú: đây là s n ph m có th tr ng xu t kh u l n trên th gi i, l i ếth

ạ ơ ữ ợ ế ấ ớ ề ề ệ ự ậ ợc nh tranh cao. H n n a vùng ðBSCL có l i th r t l n v đi u ki n t nhiên, thu n l i

ở ậ ẽ ố ượ ủ ự ủ ế ụcho nuôi tôm... B i v y, đây s là đ i t ng nuôi ch l c c a vùng, ti p t c tăng ưởtr ng

ề ả ượ ạ ạ ổ ả ượ ấv s n l ng trong giai đo n quy ho ch. T ng s n l ng nuôi 386.400 t n năm 2010,

ả ấ ị ướ ế ạ ấkho ng 463.000 t n năm 2015 và đ nh h ng đ n năm 2020 đ t 514.300 t n.

ố ớ ắ ỉ ẩ ạ ể ở ữ ề ệ ề ạ ð i v i tôm chân tr ng: ch đ y m nh phát tri n nh ng vùng có đi u ki n v h

ầ ơ ở ả ử ướ ặ ệ ệ ớt ng c s , kh năng x lý n c, đ c bi t sau khi nuôi và tách bi t v i các vùng nuôi

ể ổ ả ượ ế ả ấ ếtôm sú, tôm bi n khác. T ng s n l ng nuôi đ n năm 2010 kho ng 60.300 t n, đ n năm

ả ấ ị ướ ế ấ2015 kho ng 108.800 t n và đ nh h ng đ n năm 2020 là 176.600 t n.

ễ ể ế ạ ả ượ ạ ấ ả Nhuy n th : đ n năm 2010 đ t s n l ng nuôi đ t 140.000 t n; năm 2015 kho ng

ấ ạ ấ187.400 t n và năm 2020 đ t 285.900 t n.

Page 252

Page 253: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtố ớ ả ẩ ơ ặ ố ộ ả ượ ữ ð i v i s n ph m cá da tr n: m c dù t c đ tăng s n l ng cá tra nh ng năm qua

ạ ả ư ớ ề ệ(năm 2001-2007) đ t khá cao, kho ng 31%/năm, nh ng v i đi u ki n ả qu n lý môi

ườ ị ườ ề ạ ế ề ấ ề ả ừ ệ ưởtr ng và th tr ng còn nhi u h n ch , nhi u v n đ đã n y sinh t vi c tăng tr ng

ạ ư ễ ườ ở ị ườ ụ ấquá m nh này, nh ô nhi m môi tr ng vùng nuôi, th tr ng tiêu th luôn b p bênh,

ố ở ậ ằ ể ề ữ ố ượ ữcon gi ng,… B i v y, nh m phát tri n nuôi b n v ng đ i t ng này, trong nh ng năm

ế ả ượ ẽ ớ ố ộ ả ầ ẽti p theo s n l ng nuôi cá tra vùng ðBSCL s tăng v i t c đ gi m d n. Năm 2010 s

ạ ổ ả ượ ệ ấ ế ạ ệ ấ ịđ t t ng s n l ng cá nuôi 1,25 tri u t n, đ n năm 2015 đ t 1,65 tri u t n và đ nh ướh ng

ế ạ ệ ấđ n năm 2020 đ t 1,85 tri u t n.

ố ớ ẽ ẩ ạ ể ờ ớ ð i v i cá rô phi: s đ y m nh phát tri n nuôi cá rô phi trong th i gian t i.ổT ng

ả ượ ế ạ ấ ạ ấ ếs n l ng nuôi đ n năm 2010 đ t 93.100 t n, năm 2015 đ t 165.000 t n và đ n năm

ạ ấ2020 đ t 295.400 t n.

124

----------------------- Page 136-----------------------

ả ạ ả ượ ếB ng 4.8: Quy ho ch s n l ng nuôi đ n năm 2010

ấ (ðv: t n)

ụ ặ ợ TT Danh m c Nuôi m n l ọ ổ Nuôi ng t T ng

ổ ễ ổ T ng Tôm sú Tôm Nhuy n Khác T ng Cá ộda Rô Cá Tôm Rô Khác c ng

ợ ặ ể ọ ơ l , m n chân th ng t tr nồ phi, đen càng đ ng

ắ tr ng điêu xanh

ồ h ng

1 Long An 7.400 5.200 2.000 0 200 32.600 - 25.100 1.300 800 4.400 1.000 40.000

ề 2 Ti n Giang 29.800 6.400 1.400 21.000 1.000 74.300 37.000 32.800 1.400 300 800 2.000 104.100

ế 3 B n Tre 71.500 30.300 3.500 37.300 400 118.720 Page 253

Page 254: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt110.000 1.600 - 2.320 100 4.700 190.220

4 Trà Vinh 71.100 29.000 6.400 28.500 7.200 94.400 58.000 800 - 3.600 - 32.000 165.500

5 Sóc Trăng 81.800 69.800 3.500 7.000 1.500 137.000 94.000 800 - 200 - 42.000 218.800

ạ 6 B c Liêu 108.600 68.400 20.000 14.700 5.500 3.940 - 400 - 40 - 3.500 112.540

7 Cà Mau 151.000 117.000 20.000 10.500 3.500 46.100 - 5.600 - 400 100 40.000 197.100

8 Kiên Giang 88.800 60.300 3.500 21.000 4.000 24.240 - 6.400 150 40 150 17.500 113.040

9 An Giang - - - 316.750 305.000 1.600 1.400 2.600 150 6.000 316.750

ồ 10 ð ng Tháp - - - 356.800 334.000 5.600 1.400 4.300 600 10.900 356.800

ậ 11 H u Giang - - - 80.050 43.500 4.000 350 100 1.400 30.700 80.050

ầ ơ 12 C n Th - - - 220.100 188.500 8.000 700 800 400 21.700 220.100

13 Vĩnh Long - - - 115.000 80.000 400 200 4.500 100 29.800 115.000

ổ ộ T ng c ng 610.000 386.400 60.300 140.000 23.300 1.620.000 1.250.000 93.100 6.900 20.000 8.200 241.800 2.230.000

ỷ ệ T l (%) 100,0

125

----------------------- Page 137-----------------------

ả ạ ả ượ ếB ng 4.9: Quy ho ch s n l ng nuôi đ n năm 2015

ấ (ðv: t n)

ụ ặ ợ TT Danh m c Nuôi m n l ọ ổ Nuôi ng t T ng

ổ ễ ổ T ng Tôm sú Tôm Nhuy n Khác T ng ộCá da Rô phi Cá Tôm Rô Khác c ng

ợ ặ ể ọ l , m n chân th ng t ơ ồ tr n đen càng đ ng

ắ tr ng xanh

1 Long An 7.700 5.000 2.500 - 200 53.300 Page 254

Page 255: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - 38.700 2.700 1.300 6.800 3.800 61.000

ề 2 Ti n Giang 46.500 7.000 6.300 32.000 1.200 138.050 90.000 41.400 3.200 550 1.200 1.700 184.550

ế 3 B n Tre 88.400 35.400 8.000 44.000 1.000 151.800 142.000 2.300 - 2.700 400 4.400 240.200

4 Trà Vinh 91.800 33.000 8.000 43.500 7.300 154.700 105.000 2.400 - 4.300 - 43.000 246.500

5 Sóc Trăng 99.400 75.500 9.000 12.000 2.900 185.850 120.000 9.000 - 850 - 56.000 285.250

ạ 6 B c Liêu 148.200 89.200 35.000 17.500 6.500 6.800 - 1.800 - 100 - 4.900 155.000

7 Cà Mau 191.700 141.400 32.000 12.800 5.500 59.900 - 9.000 - 500 400 50.000 251.600

8 Kiên Giang 114.700 76.500 8.000 25.600 4.600 35.050 - 10.800 400 150 200 23.500 149.750

9 An Giang - - - - - 391.600 368.000 3.600 4.800 5.600 400 9.200 391.600

ồ 10 ð ng Tháp - - - - - 427.900 383.000 18.000 3.200 7.200 800 15.700 427.900

ậ 11 H u Giang - - - - - 160.100 112.000 9.000 700 600 2.800 35.000 160.100

ầ ơ 12 C n Th - - - - - 268.600 225.000 18.000 1.400 1.500 1.000 21.700 268.600

13 Vĩnh Long - - - - - 147.950 105.000 1.000 400 6.150 200 35.200 147.950

ổ ộ T ng c ng 788.400 463.000 108.800 187.400 29.200 2.181.600 1.650.000 165.000 16.800 31.500 14.200 304.100 2.970.000

ỷ ệ T l (%) 100,0

126

----------------------- Page 138-----------------------

ả ạ ả ượ ếB ng 4.10: Quy ho ch s n l ng nuôi đ n năm 2020

ấ (ðv: t n)

ụ ặ ợ TT Danh m c Nuôi m n l ọ ổ Nuôi ng t T ng

ổ ợ ễ ổ T ng l , Tôm sú Tôm Nhuy n Khác T ng ộCá da Rô phi, Cá đen Tôm Rô Khác c ng

ặ ể ọ m n chân th ng t Page 255

Page 256: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtơ ồtr n điêu càng đ ng

ắ tr ng ồ h ng xanh

1 Long An 7.000 3.600 3.000 - 400 78.100 - 60.000 3.400 2.200 8.000 4.500 85.100

ề 2 Ti n Giang 62.300 5.400 17.000 38.500 1.400 163.500 100.000 55.000 4.000 900 1.600 2.000 225.800

ế 3 B n Tre 112.500 40.900 18.000 52.000 1.600 193.450 180.000 5.000 - 4.000 450 4.000 305.950

4 Trà Vinh 120.400 35.000 14.600 61.800 9.000 207.400 150.000 3.600 - 5.400 - 48.400 327.800

5 Sóc Trăng 137.800 78.600 20.000 35.200 4.000 242.000 155.000 30.000 - 2.000 - 55.000 379.800

ạ 6 B c Liêu 196.000 100.000 48.000 40.000 8.000 12.850 - 6.300 - 150 - 6.400 208.850

7 Cà Mau 239.200 162.800 40.000 26.400 10.000 65.650 - 13.500 - 750 800 50.600 304.850

8 Kiên Giang 142.000 88.000 16.000 32.000 6.000 45.000 - 18.000 800 250 450 25.500 187.000

9 An Giang - - - - - 427.000 375.000 20.000 6.300 6.500 800 18.400 427.000

ồ 10 ð ng Tháp - - - - - 471.850 400.000 27.000 4.000 13.500 2.250 25.100 471.850

ậ 11 H u Giang - - - - - 198.150 130.000 20.000 900 750 4.500 42.000 198.150

ầ ơ 12 C n Th - - - - - 296.550 240.000 27.000 2.100 3.600 2.250 21.600 296.550

13 Vĩnh Long - - - - - 181.300 120.000 10.000 900 9.000 400 41.000 181.300

ổ ộ T ng c ng 1.017.200 514.300 176.600 285.900 40.400 2.582.800 1.850.000 295.400 22.400 49.000 21.500 344.500 3.600.000

ỷ ệ T l (%) 100,0

127

----------------------- Page 139-----------------------

ạ ộ ố ố ượ ủ ự4.6.3. Quy ho ch m t s đ i t ng nuôi ch l c

ạ ặ ợ4.6.3.1. Quy ho ch nuôi m n l

Page 256

Page 257: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ4.6.3.1.1. Quy ho ch tôm sú

ướ ể ề ữ ạ ộ ế ớ ẽ Trong xu h ng phát tri n b n v ng, ho t đ ng nuôi tôm toàn th gi i s không

ự ở ộ ề ề ặ ệ ạ ố ể ưcó s m r ng nhi u v m t di n tích. Tuy nhiên, t i các qu c gia đang phát tri n nh

ệ ố Ấ ộ ẽ ế ụ ự ưở ề ệ ưVi t Nam, Trung Qu c, n ð … s ti p t c có s tăng tr ng v di n tích nuôi, nh ng

ố ộ ẽ ả ầ ề ố ể ẫ ị ướ ảt c đ tăng s gi m d n. Lý do là nhi u qu c gia đang phát tri n v n đ nh h ng s n

ấ ộ ả ấ ọ ạ ệ ếxu t tôm là m t ngành s n xu t quan tr ng và mang l i hi u qua kinh t cao.

ạ ớ ở ả ướ ẽ ượ Trong giai đo n t i, nuôi tôm ðBSCL nói riêng và c n c nói chung s đ c

ị ướ ầ ư ề ư ậ ả ế ỹ ậ ướ ề ữđ nh h ng đ u t chi u sâu nh t p trung c i ti n k thu t nuôi theo h ng b n v ng

ụ ệ ế ệ ớ ườ ấvà áp d ng các công ngh nuôi tiên ti n, thân thi n v i môi tr ng, nâng cao ch t ượl ng

ả ẩ ệ ụ ốs n ph m. Vi c áp d ng các qui trình nuôi t t (Code of Conduct - CoC hay Good

ệAquaculture Practice - GAP) hay nuôi có trách nhi m (Responsible Aquaculture

ả ẽ ượ ẩ ạ ằ ạ ả ẩPractice - RAP) và qu n lý vùng nuôi an toàn s đ c đ y m nh nh m t o s n ph m đáp

ứ ượ ớ ầ ủ ị ườ ấ ề ề ỹ ậ ưng đ c v i yêu c u ngày càng cao c a th tr ng. Các v n đ v k thu t nuôi nh

ả ị ệ ả ườ ố ạ ệ ố ệ ữqu n lý d ch b nh, qu n lý môi tr ng, gi ng s ch b nh hay gi ng kháng b nh,… nh ng

ướ ề ẽ ả ậ ầ ư ứ ự ệ ươh ng mà ngh nuôi tôm s ph i t p trung đ u t nghiên c u và th c hi n trong t ng

ữ ỏ ắ ủ ố ậ ẩ ầlai. ðây cũng chính là nh ng đòi h i kh t khe c a các qu c gia nh p kh u yêu c u các

ố ấ ẩ ả ứqu c gia xu t kh u ph i đáp ng.

ự ệ ạ ự ễ ả ấ ự ự ể D a vào phân tích hi n tr ng th c ti n s n xu t, d báo s phát tri n công ệngh

ướ ị ườ ự ế ổ ả ượ ướ ợvà xu h ng th tr ng, d ki n 80% t ng s n l ng tôm nuôi n c l vùng ðBSCL

ượ ạ ẽ ụ ụ ế ế ấ ẩ ụ ụ ộđ c quy ho ch s ph c v cho ch bi n xu t kh u và 20% ph c v cho tiêu dùng n i

ị ẽ ể ầ ộ ầ ệ ắ ư ổđ a. S chuy n d n m t ph n di n tích nuôi tôm sú sang nuôi tôm chân tr ng. ð a t ng

ệ ừ ố ế ụ ảdi n tích nuôi t 557.368 ha năm 2007 xu ng còn 550.600 ha năm 2010, ti p t c gi m

ố ở ươ ứxu ng các năm 2015 và 2020 t ng ng là 546.000 ha và 543.950 ha.

ủ ể ể ấ Tuân th quan đi m phát tri n nuôi an toàn sinh thái và tăng năng su t nuôi ợphù h p.

ứ ả ả ế ừ ổ ệ ốHình th c nuôi qu ng canh c i ti n t 59% t ng di n tích nuôi tôm sú năm 2007, xu ng còn

ừ ổ ệ53% năm 2020; nuôi tôm lúa tăng t 24% t ng di n tích (năm 2007) lên 26% (năm 2020);

Page 257

Page 258: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtừ ả ừ ố ố ớnuôi tôm r ng gi m t 6% năm 2007 xu ng còn 5% năm 2020; đ i v i nuôi thâm canh và

ẽ ừ ổ ệbán thâm canh s tăng t 11% t ng di n tích nuôi tôm (năm 2007) lên 13% (năm 2010),

ệ ả14% (năm 2015) và 15% năm 2020 (trong đó di n tích nuôi thâm canh kho ng 5-6%). Tuy

ấ ơ ẳ ớ ảnhiên, do nuôi bán thâm canh và thâm canh có năng su t cao h n h n so v i nuôi qu ng

ả ế ả ượ ủ ế ớcanh c i ti n nên s n l ng c a nuôi bán thâm canh và nuôi thâm canh chi m t i 51-

ổ ả ượ ả ả ế ạ53% trong t ng s n l ng tôm, nuôi qu ng canh c i ti n đ t 30-35%, tôm lúa 13- 14%.

ấ ượ ể ươ ứ ả Năng su t đ c dùng đ tính toán cho tôm nuôi trong ph ng th c nuôi qu ng

ấ ả ả ế ộcanh 0,35-0,45 t n/ha, nuôi qu ng canh c i ti n trên ru ng lúa ạ(tôm lúa) đ t 0,4-0,5

ấ ừ ấ ươ ườt n/ha, nuôi tôm r ng 0,15-0,20 t n/ha, tôm m ng v n 0,5-0,7 ất n/ha, nuôi thâm

ạ ấ ệ ạcanh-bán thâm canh đ t trung bình 2,0-3,5 t n/ha. Hi n t i năng ấ su t tôm nuôi trung

ủ ạ ấ ư ế ẽ ưbình c a vùng đ t 0,38 t n/ha/năm, nh ng đ n năm 2010 s đ a ấnăng su t tôm nuôi

ấ ạ ấtrung bình lên 0,7 t n/ha/năm và năm 2015 đ t 0,85 t n/ha.

ươ ứ ư ậ ổ ả ượ ẽ ừ T ng ng nh v y, t ng s n l ng tôm sú nuôi vùng ðBSCL s tăng t 309.419

ấ ấ ả ất n năm 2007 lên 386.400 t n năm 2010, kho ng 463.000 t n năm 2015 và 2020 là

ấ ả ượ ủ ế ượ ừ ỉ514.300 t n. Trong đó s n l ng tôm nuôi ch y u đ c đóng góp t các t nh vùng Bán

ả ế ạ ổ ị ả ấ ả ỷđ o Cà Mau. ð n năm 2020 đ t t ng giá tr s n xu t trong nuôi tôm sú kho ng 56.580 t

ồ ạ ấ ẩ ỷ ầ ả ỷ ốđ ng, kim ng ch xu t kh u 1,85 t USD. Do đó c n kho ng trên 46 t con gi ng và 617

ấ ứ ệnghìn t n th c ăn công nghi p.

128

----------------------- Page 140-----------------------

ả ạ ệB ng 4.11: Quy ho ch di n tích nuôi tôm sú

(ðv: ha)

ụ ề ế Năm Danh m c Long Ti n B n Trà Sóc ạ ổ ỷ ệ B c Cà Kiên T ng T l

An Giang Tre Vinh Trăng ộ Liêu Mau Giang c ng (%)

ổ T ng 4.200 4.300 30.300 31.400 53.700 114.000 237.400 75.300 550.600 100

TC/BTC 900 2.900 7.000 10.800 24.000 Page 258

Page 259: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 15.000 8.600 3.000 72.200 13

ạ Quy ho ch QCCT 3.300 1.400 13.700 13.300 19.700 81.000 153.000 19.300 304.700 55

năm 2010 Tôm lúa - - 7.600 4.800 10.000 18.000 45.300 53.000 138.700 25

ườ Tôm v n - - - - - - 10.000 - 10.000 2

ừ Tôm r ng - - 2000 2.500 - - 20.500 - 25.000 5

ổ T ng 3.300 4.100 29.500 31.700 53.900 111.500 235.500 76.500 546.000 100

TC/BTC 1.200 2.700 6.000 12.500 23.000 14.000 10.000 4.500 73.900 14

ạ Quy ho ch QCCT 2.100 1.400 13.900 11.400 20.900 79.500 149.700 19.000 297.900 55

năm 2015 Tôm lúa - - 7.600 5.300 10.000 18.000 45.300 53.000 139.200 25

ườ Tôm v n - - - - - - 10.000 - 10.000 2

ừ Tôm r ng - - 2000 2.500 - - 20.500 - 25.000 5

ổ T ng 1.650 3.000 29.200 35.000 52.400 110.000 232.500 80.200 543.950 100

TC/BTC 1.200 2.000 5.700 13.900 22.000 14.000 11.400 9.000 79.200 15

ị ướ ð nh h ng QCCT 450 1.000 13.900 12.300 20.400 78.000 145.300 18.200 289.550 53

năm 2020 Tôm lúa - - 7.600 6.300 10.000 18.000 45.300 53.000 140.200 26

ườ Tôm v n - - - - - - 10.000 - 10.000 2

ừ Tôm r ng - - 2000 2.500 - - 20.500 - 25.000 5

129

----------------------- Page 141-----------------------

ả ạ ộ ố ỉB ng 4.12: Quy ho ch m t s ch tiêu trong nuôi tôm sú

ụ ề ế Năm Danh m c Long Ti n B n Tràạ ổ Sóc B c Cà Kiên T ng

Page 259

Page 260: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

An Giang Tre Vinhộ Trăng Liêu Mau Giang c ng

ệ Di n tích (ha) 4.200 4.300 30.300 31.400 53.700 114.000 237.400 75.300 550.600

ả ượ ấ S n l ng (t n) 5.200 6.400 30.300 29.000 69.800 68.400 117.000 60.300 386.400

ầ ố Quy Nhu c u gi ng (tr con) 300 850 2.850 3.000 7.800 7.700 10.350 5.500 38.350

ạ ho ch

ầ ứ 2010 Nhu c u th c ăn (t) 6.800 8.300 39.400 37.700 90.700 88.900 152.100 78.400 502.300

ị ả ấ ỷ ồ Giá tr s n xu t (t đ ng) 365 450 2.120 2.030 4.885 4.790 8.190 4.220 27.050

ị ấ ẩ Giá tr xu t kh u (1.000 USD) 16.640 20.480 96.960 92.800 223.360 218.880 374.400 192.960 1.236.480

ệ Di n tích (ha) 3.300 4.100 29.500 31.700 53.900 111.500 235.500 76.500 546.000

ả ượ ấ S n l ng (t n) 5.000 7.000 35.400 33.000 75.500 89.200 141.400 76.500 463.000

ầ ố ệ Quy Nhu c u gi ng (tri u con) 280 870 2.900 3.300 7.900 9.100 12.300 7.950 44.600

ạ ho ch

ầ ứ ấ 2015 Nhu c u th c ăn (t n) 6.250 8.750 44.250 41.250 94.400 111.500 176.750 95.650 578.800

ị ả ấ ỷ ồ Giá tr s n xu t (t đ ng) 450 630 3.185 2.970 6.795 8.030 12.725 6.885 41.670

ị ấ ẩ Giá tr xu t kh u (1.000 USD) 17.200 24.080 121.780 113.520 259.720 306.850 452.490 263.160 1.558.800

ệ Di n tích (ha) 1.650 3.000 29.200 35.000 52.400 110.000 232.500 80.200 543.950

ả ượ ấ S n l ng (t n) 3.600 5.400 40.900 35.000 78.600 100.000 162.800 88.000 514.300

ị ầ ố ệ ð nh Nhu c u gi ng (tri u con) 250 600 3.100 3.500 8.100 9.400 13.000 8.600 46.550

ướ h ng

ầ ứ ấ 2020 Nhu c u th c ăn (t n) 4.300 6.500 49.100 42.000 94.300 120.000 195.400 105.600 617.200

ị ả ấ ỷ ồ Giá tr s n xu t (t đ ng) 395 595 4.500 3.850 8.650 11.000 17.910 9.680 56.580

ị ấ ẩ Giá tr xu t kh u (1.000 USD) 12.960 19.440 147.240 126.000 282.960 360.000 586.100 316.800 1.851.500

Page 260

Page 261: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

130

----------------------- Page 142-----------------------

ổ ệ ướ ợ ị ươ ượ ố ư Quy mô và phân b di n tích nuôi tôm n c l theo đ a ph ng đ c b trí nh sau:

ỉ ệ ủ ế ở ư o T nh Long An: di n tích nuôi tôm sú ch y u các vùng nh Tân Thành Bình

ụ ị ậ ế ệðông (Tân Tr ), Bình Tr , Bình Thanh, ð p Ông Hào (Châu Thành). ð n năm 2010 di n

ủ ỉ ảtích nuôi sú c a t nh kho ng 4.200 ha, trong đó nuôi thâm canh và bán thâm canh 900 ha,

ả ả ế ế ệ ủ ỉ ả ốnuôi qu ng canh c i ti n 3.300 ha. ð n năm 2020 di n tích nuôi tôm c a t nh gi m xu ng

ồ ả ảcòn 1.650 ha, bao g m nuôi thâm canh, bán thâm canh 1.200 ha và nuôi qu ng canh c i ếti n

ạ ệ ừ ở ộ ệ ở450 ha. Giai đo n 2006-2010 di n tích tăng lên là do v a m r ng di n tích nuôi tôm các

ụ ừ ở ệ ầ ộ ầ ướTân Tr và Châu Thành v a duy trì nuôi tôm sú các huy n C n Giu c và C n ð c.

ư ẽ ả ệ ở ầ ộ ầ ướ ể ểNh ng sau 2011 s gi m di n tích nuôi tôm C n Giu c và C n ð c (đ phát tri n khu

ệ ệ ả ơ ớcông nghi p), do đó di n tích có gi m h n so v i năm 2010.

ỉ ề ẩ ạ ể ọ ờ ể ế o T nh Ti n Giang: ð y m nh phát tri n nuôi tôm sú d c b bi n Gò Công. ð n

ư ổ ệ ủ ỉnăm 2010 đ a t ng di n tích nuôi tôm sú c a t nh lên 4.300 ha, trong đó nuôi tôm thâm

ả ả ế ế ệcanh, bán thâm canh 2.900 ha, nuôi qu ng canh c i ti n 1.400 ha. ð n năm 2020 di n

ả ố ể ắtích nuôi tôm sú gi m xu ng còn 3.000 ha (do chuy n sang nuôi tôm chân tr ng), trong

đó nuôi bán thâm canh và thâm canh 2.000 ha và 1.000 ha nuôi QCCT.

ỉ ế ệ ủ ỉ ượ ậ ở ấ ạ o T nh B n Tre: di n tích nuôi tôm sú c a t nh đ c t p trung các p Bình ð i,

ồ ồ ướ ạ ồ ềGi ng Bùng Binh, Gi ng Ông Nao, Ph c Th nh 2, Gi ng Gi ng, ồ ầ ộGi ng B n thu c

ệ ạ ồ ồ ợ ộ ềhuy n Bình ð i; vùng Gi ng Cây Me, Gi ng Bông, An L i thu c Ba Tri; Tân ði n, An

ị ề ề ế ổ ế ướ ộð nh 1, An ði n, Giao ði n, B n Ch i, xóm B n, Giao Hoà, Hành Ph c, Thanh L c

ộ ệ ạ ổ ệ ảthu c huy n Th ch Phú). T ng di n tích tôm nuôi năm 2020 kho ng 29.200 ha, trong đó

Page 261

Page 262: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtả ả ếnuôi bán thâm canh và thâm canh 5.700 ha, nuôi qu ng canh c i ti n 13.900 ha, tôm

lúa

ừ7.600 ha và nuôi tôm r ng 2.000 ha.

ỉ ẩ ạ ể ở ệ ả ầ o T nh Trà Vinh: ð y m nh phát tri n nuôi tôm sú các huy n Duyên H i, C u

ạ ệ ế ảNgang, Trà Cú và Châu Thành và đ t di n tích nuôi đ n năm 2020 kho ng 35.000 ha

ồ ả ả ếbao g m nuôi thâm canh, bán thâm canh 13.900 ha, nuôi qu ng canh c i ti n 12.300 ha,

ừtôm r ng 2.500 ha.

ỉ ậ ở ệ ỹ o T nh Sóc Trăng: t p trung nuôi tôm sú huy n Long Phú, Vĩnh Châu, M Xuyên,

ế ư ệ ảCù Lao Dung, ð n năm 2020 đ a di n tích nuôi kho ng 52.400 ha, trong đó nuôi tôm bán

ả ả ếthâm canh, thâm canh 22.000 ha, nuôi qu ng canh c i ti n 20.400 ha và nuôi tôm lúa

10.000 ha.

ỉ ạ ừ ế ư ổ ệ o T nh B c Liêu: t nay đ n năm 2020 đ a t ng di n tích nuôi tôm sú 110.000 ha,

trong đó 14.000 ha nuôi tôm sú bán thâm canh và thâm canh, 78.000 ha nuôi QCCT và

ệ ậ ủ ế ở18.000 ha nuôi tôm lúa. Di n tích nuôi tôm chuyên t p trung ch y u các xã Phong

ạ ạ ấ ởTh nh Tây, Tân Phong, Phong Th nh Nam; đ t tôm lúa các xã ạTân Th nh, Tân

ạ ạPhong, Phong Th nh, Phong Th nh Nam. Ngoài ra nuôi tôm chuyên và tôm lúa còn

ượ ể ở ệ ướ ồ ợ ị ạđ c phát tri n các huy n Ph c Long, H ng Dân, Vĩnh L i và th xã B c Liêu.

ỉ ệ ướ ợ ế ả o T nh Cà Mau: Di n tích nuôi tôm n c l đ n năm 2020 kho ng 232.500 ha,

ả ả ếtrong đó nuôi bán thâm canh và thâm canh 11.400 ha; nuôi qu ng canh c i ti n 145.300

ừ ườha, tôm lúa 45.300 ha và nuôi tôm r ng 20.500 ha, tôm v n 10.000 ha. ệ Di n tích nuôi

ậ ở ể ệ ầ ơ ọ ể ướtôm t p trung nuôi tôm ti u vùng (1) Huy n ð m D i - Ng c Hi n - Cái N c ồ(g m

ả ấ ố ừ ậ ặ ươ ởc nuôi tôm chuyên, nuôi đ t tr ng trong r ng ng p m n và nuôi trong kênh m ng

ừ ậ ặ ể ồ ệ ớtrong r ng ng p m n); Ti u vùng (2) G m các huy n Th i Bình, Uầ Minh, Tr n Văn

Page 262

Page 263: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtờ ố ầ ớ ệ ướTh i, thành ph Cà Mau và ph n l n huy n Cái N c.

ỉ ệ ả o T nh Kiên Giang: Di n tích nuôi tôm năm 2020 kho ng 80.200 ha, trong đó nuôi

ả ả ếthâm canh, bán thâm canh 9.000ha, nuôi qu ng canh c i ti n 18.200 ha, tôm lúa 53.000ha.

131

----------------------- Page 143-----------------------

ỉ ậ ổ ệ ả ủ ỉ ả o T nh H u Giang: T ng di n tích có kh năng nuôi tôm c a t nh kho ng 150 ha,

ữ ể ọ ỉ ặ ộnh ng do quan đi m ng t hoá phía Tây t nh (giáp Kiên Giang) nên đê ngăn m n thu c

ự ớ ượ ự ế ẽkhu v c sông Cái L n và sông Cái Bé đang đ c xây d ng. Do đó, đ n năm 2015 s

ạ ặ ợ ỉ ểkhông quy ho ch nuôi tôm m n, l , ch phát tri n nuôi cá rô phi, tôm càng xanh và các

ố ượđ i t ng khác.

ạ ắ4.6.3.1.2.Quy ho ch tôm chân tr ng

ệ ạ ắ ở ồ ằ ử ẽ ượ Vi c quy ho ch nuôi tôm chân tr ng vùng ð ng b ng sông C u Long s đ c

ắ ứ ạ ơ ở ủ ề ệnuôi tôm chân tr ng theo hình th c thâm canh t i các c s đ đi u ki n theo tiêu ẩchu n:

ề ệ ả ả ệ ự ẩ“28 TCN 191: 2004 Vùng nuôi tôm - ði u ki n đ m b o v sinh an toàn th c ph m”,

ế ị ố ủ ộ ủ ảban hành kèm theo Quy t đ nh s 02/2004/Qð-BTS, ngày 14/1/2004 c a B Th y s n

ướ ồ ờ ự ạ ả ấ ố ả ằ ả ấ(tr c đây). ð ng th i xây d ng tr i s n xu t tôm gi ng ph i n m trong vùng s n xu t

ố ậ ạ ể ặ ẽ ả ấ ấgi ng t p trung theo quy ho ch, ki m soát ch t ch quá trình s n xu t, công su t 500

ệ ở ặ ẽ ổ ứ ả ấ ố ạ ệ ở ỉtri u tôm PL15/năm tr lên ho c s t ch c s n xu t con gi ng s ch b nh các t nh

ề ộmi n Nam trung b .

ổ ệ ạ ắ ế ả T ng di n tích quy ho ch cho nuôi tôm chân tr ng đ n năm 20 10 kho ng 8.800 ha,

ế ả ế ị ướ ả ư ốđ n năm 2015 kho ng 14.000 ha và đ n năm 2020 đ nh h ng kho ng 20.800 ha; đ a t c

ộ ề ệ ả ạđ tăng bình quân năm v di n tích kho ng 8,98%/năm (cho toàn giai đo n 2010-2020).

ổ ả ượ ắ ế ả ấ ế T ng s n l ng tôm chân tr ng nuôi đ n năm 2010 kho ng 60.300 t n, đ n năm

Page 263

Page 264: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtả ấ ị ướ ế ả ấ ư ố2015 kho ng 108.800 t n và đ nh h ng đ n năm 2020 kho ng 176.600 t n và đ a t c

ộ ề ả ượ ả ầ ố ếđ tăng bình quân năm v s n l ng kho ng 11,34%/năm. Nhu c u con gi ng đ n năm

ả ỷ ả ấ ứ ệ2020 kho ng 16,5 t con, kho ng 210 nghìn t n th c ăn công nghi p.

ệ ậ ở ị ươ ượ ổ ư Trong đó di n tích nuôi t p trung các đ a ph ng đ c phân b nh sau:

ỉ ổ ệ ắ ế o T nh Cà Mau: t ng di n tích nuôi tôm chân tr ng đ n năm 2015 là 4.000 ha và

ị ướ ế ắ ủ ếđ nh h ng đ n năm 2020 là 5.000 ha; trong đó vùng nuôi tôm chân tr ng ch y u các

ệhuy n phía Nam Cà Mau.

ỉ ạ ừ ế ạ ả o T nh B c Liêu: t nay đ n năm 2015, B c Liêu khoanh nuôi kho ng 5.000 ha

ồ ị ạ ệ ệ ả ịg m th xã B c Liêu 1.200 ha, huy n Hoà Bình 3.100 ha, huy n ðông H i 700 ha. ð nh

ướ ế ỉ ớ ệh ng đ n năm 2020 toàn t nh nuôi v i di n tích 6.000 ha.

ỉ ẽ ố ở ệ ớ ổ ệ ế o T nh Sóc Trăng: s b trí nuôi huy n Vĩnh Châu v i t ng di n tích đ n năm

ả ị ướ ế ả2015 kho ng 1.000 ha và đ nh h ng đ n năm 2020 kho ng 2.000 ha.

ỉ ế ẽ ử ụ ả o T nh Trà Vinh: đ n năm 2015 s s d ng kho ng 1.000 ha cho nuôi tôm chân

ắ ị ướ ế ả ệtr ng và đ nh h ng đ n năm 2020 kho ng 1.800 ha. Di n tích ậ ởnuôi t p trung các

ệ ả ồ ữ ựhuy n: Duyên H i 530 ha (g m Xã Long H u- khu v c trong đê ộ ươbao thu c Ch ng

ự ố ề ườ ấtrình 773 và D án đê bao ngăn lũ ch ng tri u c ng (các c p 15, 16, 17) và Khu nuôi

ủ ơ ở ụ ế ớ ổ ệ ạ ấtôm c a c s giáo d c B n Giá v i t ng di n tích 370 ha; xã Ngũ L c- Khu đê bao p

ườ ế ự ộ ươ ấð ng Li u 60 ha; Xã Long Vĩnh- Khu v c đê bao thu c ch ng trình 773 p La Ghi,

ạ ả ệ ầ ớ ồ ỹ ắG ch Cò kho ng 300 ha. Huy n C u Ngang v i 350 ha, g m Xã M Long B c 200 ha,

ự ố ồ ầ ựKhu v c ngoài đê bao qu c phòng 150 ha; khu c n B n 100 ha; Xã Vĩnh Kim - Khu v c

ố ệ ả ạngoài đê bao qu c phòng 150 ha. Huy n Châu Thành kho ng 100 ha (Khu quy ho ch

ậ ộ ệ ồ ấnuôi tôm thâm canh b c cao thu c xã Long Hòa). Huy n Trà Cú 200 ha, g m p Bà Nhì,

ấxã ðôn Châu 100 ha và p Bà Nhì, xã ðôn Xuân 100 ha.

ỉ ế ẽ ể ắ ế ị o T nh B n Tre: s phát tri n 1.000 ha nuôi tôm chân tr ng đ n năm 2015 và đ nh

ướ ả ệ ố ởh ng năm 2020 kho ng 2.000 ha. Di n tích nuôi b trí các Page 264

Page 265: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệ ể ưhuy n ven bi n nh :

ệ ạ ả ự ắ ốhuy n Bình ð i kho ng 500 ha, khu v c cho phép nuôi tôm chân tr ng là phía sau c ng

132

----------------------- Page 144-----------------------

ậ ộ ướđ p Ba Lai thu c vùng nuôi tôm sú thâm canh tr c đây nay ữkhông còn nuôi n a.

ệ ộ ự ở ảHuy n Ba Tri 400 ha, thu c khu v c nuôi tôm sú thâm canh các xã Tân Xuân, B o

ậ ả ạ ộ ầ ủ ủ ệ ạ ảThu n, B o Th nh, m t ph n xã Tân Th y và xã An Th y. Huy n Th nh Phú kho ng

ở ộ ố ự ộ ạ ạ ả100 ha m t s khu v c thu c xã Th nh Phong, Th nh H i.

ỉ ề ạ ắ ế ả o T nh Ti n Giang: quy ho ch nuôi tôm chân tr ng đ n năm 2015 kho ng 700 ha

ị ướ ế ả ậ ởvà đ nh h ng đ n năm 2020 kho ng 1.700 ha, t p trung nuôi Gò Công ðông và Tân

Phú ðông.

ỉ ế ả ị ướ ế o T nh Kiên Giang: đ n năm 2015 kho ng 1.000 ha và đ nh h ng đ n năm 2020

ả ấ ở ươ ởkho ng 2.000 ha, tr. đó Hòn ð t 500 ha và 1.100ha Kiên L ng và 400 ha Tx.Hà Tiên.

ỉ ế ả ị ướ ế ẫ ữ o T nh Long An: đ n năm 2015 kho ng 300 ha và đ nh h ng đ n năm 2020 v n gi

ệ ắnguyên di n tích nuôi tôm chân tr ng là 300ha.

133

----------------------- Page 145-----------------------

ả ạ ắB ng 4.13: Quy ho ch nuôi tôm chân tr ng

ụ ề ế Năm Danh m c Long An Ti n B n Trà ạ ổ Sóc B c Cà Kiên T ng

Giang Tre Vinh ộ Trăng Liêu Mau Giang c ng

ệ Di n tích (ha) 300 200 500 800 500 3.000 3.000 500 8.800

ả ượ ấ S n l ng (t n) 2.000 1.400 3.500 6.400 3.500 20.000 20.000 3.500 60.300

Page 265

Page 266: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtầ ố ệ Quy Nhu c u gi ng (tri u con) 200 140 350

640 350 2.000 2.000 350 6.030

ạ ầ ứ ấ ho ch Nhu c u th c ăn (t n) 2.600 1.820 4.550 8.320 4.550 26.000 26.000 4.550 78.390

2010

ị ả ấ ỷ ồ Giá tr s n xu t (t đ ng) 100 70 175 320 175 1.000 1.000 175 3.015

ị Giá tr XK (1000 USD) 4.800 3.360 8.400 15.360 8.400 48.000 48.000 8.400 144.720

ệ Di n tích (ha) 300 700 1.000 1.000 1.000 5.000 4.000 1.000 14.000

ả ượ ấ S n l ng (t n) 2.500 6.300 8.000 8.000 9.000 35.000 32.000 8.000 108.800

ầ ố ệ Quy Nhu c u gi ng (tri u con) 250 630 800 800 900 3.500 3.200 800 10.880

ạ ầ ứ ấ ho ch Nhu c u th c ăn (t n) 3.125 7.875 10.000 10.000 11.250 43.750 40.000 10.000 136.000

2015

ị ả ấ ỷ ồ Giá tr s n xu t (t đ ng) 150 380 480 480 540 2.100 1.920 480 6.530

ị Giá tr XK (1000 USD) 6.400 16.130 20.480 20.480 23.040 89.600 81.920 20.480 278.530

ệ Di n tích (ha) 300 1.700 2.000 1.800 2.000 6.000 5.000 2.000 20.800

ả ượ ấ S n l ng (t n) 3.000 17.000 18.000 14.600 20.000 48.000 40.000 16.000 176.600

ị ầ ố ệ ð nh Nhu c u gi ng (tri u con) 300 1.700 1.800 1.460 2.000 4.800 4.000 1.600 17.660

ướ ầ ứ ấ h ng Nhu c u th c ăn (t n) 3.600 20.400 21.600 17.520 24.000 57.600 48.000 19.200 211.920

2020

ị ả ấ ỷ ồ Giá tr s n xu t (t đ ng) 210 1.190 1.260 1.020 1.400 3.360 2.800 1.120 12.360

ị Giá tr XK (1000 USD) 8.400 47.600 50.400 40.880 56.000 134.400 112.000 44.800 494.480

134

----------------------- Page 146-----------------------

ạ ễ ể4.6.3.1.3. Quy ho ch nuôi nhuy n th

Page 266

Page 267: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố ượ ặ ợ ễ ể ượ ộ ữ ố Ngoài đ i t ng tôm m n, l , nhuy n th cũng đ c xem là m t trong nh ng đ i

ượ ủ ạ ự ướ ợ ủ ặ ệ ửt ng nuôi ch đ o trong lĩnh v c nuôi n c l c a vùng ðBSCL, đ c bi t là vùng c a

ậ ề ố ượ ủ ế ế ửsông H u và sông Ti n. ð i t ng nuôi ch y u là nghêu, sò huy t (vùng c a sông) và

ố ượ ễ ể ư ọ ư ịcác đ i t ng nhuy n th khác nh hàu, trai ng c, bào ng ...(vùng v nh Thái Lan). Tuy

ệ ố ậ ạ ếnhiên, vi c hoàn thành c ng đ p Ba Lai (Bình ð i - B n Tre) vào năm 2002 đã gây

ề ộ ế ố ư ị ựnhi u tác đ ng đ n bãi nghêu gi ng cũng nh các bãi nghêu th t quanh khu v c này.

ồ ợ ố ự ướ ả ở ậ ầ ả ớ ặ ấNgu n l i gi ng nghêu t nhiên có xu h ng suy gi m. B i v y c n ph i s m đ t v n

ề ả ấ ố ạ ặ ứ ả ồ ố ằđ s n xu t con gi ng nhân t o ho c khoanh vùng ch c năng b o t n nghêu gi ng nh m

ả ả ấ ủ ố ệ ả ấđ m b o cung c p đ và gi ng nguyên li u cho s n xu t.

ệ ễ ể ủ ế ở ử ề ậ ư ệ Di n tích nuôi nhuy n th ch y u vùng c a sông Ti n và sông H u nh huy n

ạ ạ ỉ ế ệ ả ầBình ð i, Ba Tri và Th nh Phú (t nh B n Tre); Huy n Duyên H i, C u Ngang và Châu

ỉ ệ ỉ ề ệThành (t nh Trà Vinh); Huy n Gò Công ðông t nh Ti n Giang. Ngoài ra di n tích nuôi

ễ ể ậ ở ệ ể ả ư ệnhuy n th còn t p trung các huy n ven bi n vùng Bán đ o Cà Mau nh huy n Kiên

ươ ấ ỉ ấ ọ ểL ng, Hà Tiên, An Biên và Hòn ð t (t nh Kiên Giang); vùng đ t mũi Ng c Hi n-Cà Mau.

ế ư ả ấ ủ ượ ố ạ ể ð n năm 2010 do ch a có kh năng cung c p đ l ng gi ng nghêu nhân t o đ

ụ ụ ị ườ ụ ả ẩ ư ượ ở ộ ệ ảph c v nuôi và th tr ng tiêu th s n ph m ch a đ c m r ng, nên di n tích và s n

ượ ẽ ạ ằ ả ệ ồ ợ ố ự ừl ng nuôi nghêu s không tăng m nh nh m b o v ngu n l i nghêu gi ng t nhiên. T

ự ẽ ủ ộ ượ ố ạ ẽ ư ệnăm 2011-2020 d báo s ch đ ng đ c gi ng nghêu nhân t o, do đó s đ a di n tích

ả ượ ơ ớ ạ ớ ứ ủ ếvà s n l ng nuôi cao h n so v i giai đo n 2008-2010. Nuôi v i các hình th c ch y u

ồ ồ ờ ạ ẽ ọ ế ầlà ao, nuôi bãi, nuôi l ng và nuôi giàn. ð ng th i giai đo n này s chú tr ng đ n đ uưt

ề ể ả ố ộ ở ộ ệchi u sâu đ gi m t c đ m r ng di n tích.

ớ ệ ể ươ ẩ ầ Song song v i vi c phát tri n nuôi nghêu th ng ph m, c n ả ế ph i ti n hành

ả ệ ặ ố ở ọ ể ưkhoanh vùng b o v nghiêm ng t các bãi nghêu gi ng các vùng tr ng đi m nh xã

ớ ậ ệ ạ ỉ ế ả ệTh i Thu n, huy n Bình ð i, t nh B n Tre (kho ng 900 ha) và xã Tân Thành, huy n Gò

ỉ ề ả ệ ạ ủ ềCông ðông t nh Ti n Giang (kho ng 350 ha). Hi n t i, theo đánh giá c a nhi u chuyên

ồ ợ ự ướ ị ả ả ựgia, ngu n l i nghêu t nhiên đang có xu h ng b suy gi m do nghêu không sinh s n t

Page 267

Page 268: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtề ư ữ ướ ở ậ ầ ầ ư ự ệ ứ ảnhiên nhi u nh nh ng năm tr c. B i v y, c n đ u t th c hi n nghiên c u các gi i

ụ ồ ả ả ủ ồ ợ ộpháp ph c h i kh năng sinh s n c a ngu n l i nghêu. Nhân r ng mô hình “nuôi nghêu

ề ữ ở ế ợ ạ ợ ồ ợb n v ng” B n Tre (H p tác xã R ng ðông, H p tác xã ð ng Tâm) và Trà Vinh (H p

ệ ả ầ ữtác xã nuôi nghêu huy n Duyên H i, C u Ngang và Châu Thành) sang nh ng vùng có

ồ ợ ề ệ ự ươ ựngu n l i nghêu phong phú và có đi u ki n t nhiên t ng t . ụ ư ệ Ví d nh huy n Gò

ỉ ề ầ ậ ổ ợ ớ ậ ảCông ðông (t nh Ti n Giang) c n thành l p ngay T H p tác xã Th i Thu n (kho ng

ồ ờ ầ ế ự ứ ề ọ ố1.300 ha). ð ng th i, c n ti n hành các d án nghiên c u v khoa h c gi ng và công

ệ ả ấ ạ ố ằ ứ ủ ầ ể ủngh s n xu t nhân t o gi ng nghêu, nh m đáp ng đ nhu c u phát tri n c a toàn vùng

ư ấ ỉ ốcũng nh cung c p cho các t nh khác trong toàn qu c.

135

----------------------- Page 147-----------------------

ả ạ ễ ểB ng 4.14: Quy ho ch nuôi nhuy n th

ụ ề ế Năm Danh m c Ti n B n Trà ạ ổ Sóc B c Cà Kiên T ng

Giang Tre Vinh Trăng Liêu Mau Giang

ệ Di n tích (ha) 3.000 5.300 3.600 1.000 2.100 1.500 3.000 19.500

Nghêu 2.700 4.500 3.300 700 1.600 1.000 1000 14.800

ế Sò huy t 300 800 300 300 500 500 2.000 4.700

ả ượ ấ Quy S n l ng (t n) 21.000 37.300 28.500 7.000 14.700 10.500 21.000 140.000

ạ ho ch Nghêu 19.500 33.300 27.000 5.500 12.200 8.000 9.000 114.500

ế 2010 Sò huy t 1.500 4.000 1.500 1.500 2.500 2.500 12.000 25.500

ầ ố ấ Nhu c u gi ng (t n) 300 533 407 100 210 150 300 2.000

ị ả ấ Giá tr s n xu t (tr.đ) 315.000 559.500 427.500 105.000 220.500 157.500 315.000 2.100.000

ị ấ ẩ Giá tr xu t kh u (1000 USD) 10.500 18.650 14.250 Page 268

Page 269: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 3.500 7.350 5.250 10.500 70.000

ệ Di n tích (ha) 3.200 5.500 3.800 1.500 2.200 1.600 3.200 21.000

Nghêu 2.700 4.600 3.700 1.100 1.700 1.100 1000 15.900

ế Sò huy t 500 900 100 400 500 500 2.200 5.100

ả ượ ấ Quy S n l ng (t n) 32.000 44.000 43.500 12.000 17.500 12.800 25.600 187.400

ạ ho ch Nghêu 29.000 38.600 42.900 9.600 14.500 9.800 11.200 155.600

ế 2015 Sò huy t 3.000 5.400 600 2.400 3.000 3.000 14.400 31.800

ầ ố ấ Nhu c u gi ng (t n) 460 630 630 170 250 190 370 2.700

ị ả ấ Giá tr s n xu t (tr.đ) 576.000 792.000 783.000 216.000 315.000 231.000 461.000 3.374.000

ị ấ ẩ Giá tr xu t kh u (1000 USD) 17.600 24.200 23.950 6.600 9.650 7.050 14.100 103.150

ệ Di n tích (ha) 3.500 6.500 5.300 4.400 5.000 3.300 4.000 32.000

Nghêu 2.800 5.300 5.100 3.500 3.500 2.300 1000 23.500

ế Sò huy t 700 1.200 200 900 1.500 1.000 3.000 8.500

ị ả ượ ấ ð nh S n l ng (t n) 38.500 52.000 61.800 35.200 40.000 26.400 32.000 285.900

ướ h ng Nghêu 34.300 44.800 60.600 29.800 31.000 20.400 12.000 232.900

ế 2020 Sò huy t 4.200 7.200 1.200 5.400 9.000 6.000 20.000 53.000

ầ ố ấ Nhu c u gi ng (t n) 550 750 890 500 570 380 460 4.100

ị ả ấ Giá tr s n xu t (tr.đ) 770.000 1.040.000 1.236.000 704.000 800.000 528.000 640.000 5.718.000

ị ấ ẩ Giá tr xu t kh u (1000 USD) 23.100 31.200 37.100 21.100 24.000 15.850 19.200 171.550

136 Page 269

Page 270: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

----------------------- Page 148-----------------------

ổ ệ ễ ể ế ả T ng di n tích nuôi nhuy n th đ n năm 2010 kho ng 19.500 ha trong đó nuôi

ế ế ớ ệ ễ ể ạnghêu 14.800 ha, sò huy t 4.700 ha. ð n năm 2020 v i di n tích nuôi nhuy n th đ t

ồ ế ố ộ ưở32.000 ha, g m 23.500 ha nuôi nghêu và sò huy t là 8.500 ha; t c đ tăng tr ng bình

ề ệ ạquân v di n tích toàn giai đo n 5,08%/năm.

ề ặ ả ượ ớ ị ướ ầ ư ề ể ấ ố V m t s n l ng, v i đ nh h ng đ u t chi u sâu đ tăng năng su t nuôi, t c ộđ

ưở ả ượ ẽ ầ ừ ệtăng tr ng s n l ng nuôi s tăng d n t 6,9%/năm hi n nay (2001-2007) lên

ạ ạ ư ổ ả ượ7,4%/năm trong giai đo n quy ho ch (2010-2020). ð a t ng s n l ng nuôi nghêu năm

ấ ế ấ ấ ấ2010 là 114.500 t n, sò huy t 25.500 t n và năm 2020 là 232.900 t n và 53.000 t n.

ổ ị ễ ể ạ ỷ ồ ị T ng giá tr nuôi nhuy n th năm 2020 đ t trên 5.700 t đ ng, giá tr kim ạng ch

ấ ẩ ệ ầ ố ảxu t kh u trên 171 tri u USD. Nhu c u con gi ng kho ng 4.100 ỷ ồ ảt con bao g m c

ố ự ố ạgi ng t nhiên và gi ng nhân t o (3.000-5.000con/kg).

ạ ượ ị Vùng quy ho ch nuôi nghêu đ c xác đ nh:

ỉ ề ệ ồ ể o T nh Ti n Giang: xã Tân Thành huy n Gò Công ðông và vùng bãi b i ven bi n

ộ ệthu c huy n Tân Phú ðông

ỉ ế ạ ạ o T nh B n Tre: Bình ð i, Ba Tri, Th nh Phú.

ỉ ộ ệ ầ ả o T nh Trà Vinh: thu c các huy n C u Ngang, Duyên H i, Châu Thành

ỉ ử ể ệ o T nh Sóc Trăng: Vĩnh Châu, Long Phú và c a sông ven bi n huy n Cù Lao Dung.

ạ ị ạ ệ ệ ả o B c Liêu: th xã B c Liêu, huy n Hòa Bình và huy n ðông H i

ồ ấ ấ ệ ọ ể o Cà Mau: bãi b i p Khai Long xã ð t Mũi, huy n Ng c Hi n. Page 270

Page 271: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệ o Kiên Giang: huy n An Minh, An Biên.

ế ượ ị Vùng nuôi sò huy t đ c xác đ nh

ỉ ề ệ o T nh Ti n Giang: huy n Gò Công ðông, Tân Phú ðông.

ỉ ế ạ ạ o T nh B n Tre: Bình ð i, Ba Tri, Th nh Phú.

ỉ ả o T nh Trà Vinh: Duyên H i.

ỉ ể ệ o T nh Sóc Trăng: Vĩnh Châu, ven bi n huy n Cù Lao Dung.

ạ ị ạ ệ ệ ả o B c Liêu: th xã B c Liêu, huy n Hòa Bình và huy n ðông H i

ử ả ể ệ ầ ờ o Cà Mau: vùng c a B y Háp và ven bi n huy n Tr n Văn Th i.

o Kiên Giang: An Minh, An Biên.

ạ ố ượ ặ ợ4.6.3.1.4. Quy ho ch nuôi các đ i t ng m n, l khác

ể ố ượ ặ ợ ở ầ ề ồ Phát tri n nuôi các đ i t ng m n l khác các ao đ m vùng tri u và l ng bè

ể ố ớ ồ ể ỉ ể ạ ở ệtrên bi n. Trong đó, đ i v i nuôi l ng bè trên bi n ch phát tri n m nh các huy n Kiên

ươ ả ị ệ ả ố ỉ ữL ng, Kiên H i, th xã Hà Tiên và huy n đ o Phú Qu c (t nh Kiên Giang), nh ng vùng

ạ ẽ ẩ ạ ồ ị ả ưở ủ ơ ệ ấcòn l i s không đ y m nh nuôi l ng do hàng năm ch u nh h ng c a h n 100 tri u t n

ừ ượ ồ ổ ề ệ ồ ể ấphù sa t th ng ngu n sông Mê Kông đ v nên vi c nuôi cá l ng trên bi n r t khó

ố ớ ủ ả ặ ợ ầ ượ ể ở ầ ếkhăn. ð i v i nuôi th y s n m n l khác trong các ao đ m đ c phát tri n h u h t các

ỉ ể ỉt nh ven bi n (8 t nh).

ố ượ ồ ị ế ủ ộ ượ ð i t ng nuôi g m các loài cá có giá tr kinh t cao và ch đ ng đ c con ốgi ng

Page 271

Page 272: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ư ồ ẽ ớ ố ố ượnhân t o nh : cá h ng, cá ch m, cá rô phi, cá b p, cá b ng mú, b ng t ng, cá lăng

ố ộ ố ượ ểvàng, cá b ng kèo (cá kèo), cua xanh và cua l t... Các đ i t ng này có th nuôi luân

ớ ạ ụ ầ ặcanh v i tôm sú (sau khi thu ho ch tôm v đ u) ho c nuôi chuyên.

137

----------------------- Page 149-----------------------

ươ ứ ố ớ ầ ươ ứ Ph ng th c nuôi: đ i v i nuôi trong ao, đ m ph ng th c ủ ế nuôi ch y u bán

ả ả ế ồ ươ ứthâm canh và qu ng canh c i ti n. Nuôi l ng theo ph ng th c bán thâm canh. Năng

ấ ạ ả ấ ố ớsu t nuôi trung bình năm 2008-2020 đ t kho ng 3-3,5 t n/ha đ i v i nuôi ao và 0,5-0,7

ấ ồ ỡ ồt n/l ng (kích c l ng 3m x 3m x 3m).

ố ộ ưở ề ả ượ ố ượ ặ ợ ươ ố ậ T c đ tăng tr ng v s n l ng nuôi các đ i t ng m n, l t ng đ i ch m so

ớ ố ượ ư ậ ổ ệ ặ ợ ố ượ ảv i các đ i t ng khác. Nh v y, t ng di n tích nuôi cá m n, l và các đ i t ng h i ảs n

ươ ạ ế ềkhác theo ph ng án quy ho ch này đ n năm 2020 là 19.000 ha nuôi vùng tri u và 500

ồ ể ớ ả ượ ấ ổ ị ả ấ ệ ồl ng nuôi bi n, v i s n l ng nuôi 98.150 t n. T ng giá tr s n xu t 3.926 tri u đ ng,

ị ấ ẩ ệ ầ ứ ố ả ệgiá tr xu t kh u 65 tri u USD và c n đáp ng con gi ng kho ng 362 tri u con.

138

----------------------- Page 150-----------------------

ả ạ ố ượ ặ ợB ng 4.15: Quy ho ch nuôi các đ i t ng m n, l khác

ề ế Long Ti n B n Trà ạ Sóc B c Cà Kiên

ụ Năm Danh m c ổ T ng

An Giang Tre Vinh Trăng Liêu Mau Giang

ệ Di n tích (ha) 100 500 200 7.300 800 3.000 2.000 2.200 16.100

ồ ế Nuôi l ng (chi c) 370 370

ả ượ ấ Quy S n l ng (t n) 200 1.000 400 7.200 Page 272

Page 273: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 1.500 5.500 3.500 4.000 23.300

ạ ị ả ấ ho ch Giá tr s n xu t (tr.đ) 2.000 10.000 4.000 72.000 15.000 55.000 35.000 40.000 233.000

ị ấ ẩ 2010 Giá tr xu t kh u (1000 USD) 90 450 180 3.240 675 2.475 1.575 1.800 10.485

ầ ố Nhu c u gi ng (tr.con) 3 15 6 219 24 90 60 66 483

ầ ứ ấ Nhu c u th c ăn (t n) 300 1.500 600 10.800 2.250 8.250 5.250 6.000 34.950

ệ Di n tích (ha) 100 600 500 7.300 1.500 3.500 3.000 2.500 19.000

ồ ế Nuôi l ng (chi c) 400 400

ả ượ ấ Quy S n l ng (t n) 200 1.200 1.000 7.300 2.900 6.500 5.500 4.600 29.200

ạ ị ả ấ ho ch Giá tr s n xu t (tr.đ) 2.400 14.400 12.000 87.600 34.800 78.000 66.000 55.200 350.400

ị ấ ẩ 2015 Giá tr xu t kh u (1000 USD) 120 720 600 4.380 1.740 3.900 3.300 2.760 17.520

ầ ố Nhu c u gi ng (tr.con) 3 18 15 219 45 105 90 75 570

ầ ứ ấ Nhu c u th c ăn (t n) 300 1.800 1.500 10.950 4.350 9.750 8.250 6.900 43.800

ệ Di n tích (ha) 50 700 800 7.700 2.000 4.000 5.000 3.000 23.250

ồ ế Nuôi l ng (chi c) 500 500

ị ả ượ ấ ð nh S n l ng (t n) 400 1.400 1.600 9.000 4.000 8.000 10.000 6.000 40.400

ướ ị ả ấ h ng Giá tr s n xu t (tr.đ) 6.000 21.000 24.000 135.000 60.000 120.000 150.000 90.000 606.000

ị ấ ẩ 2020 Giá tr xu t kh u (1000 USD) 300 1.050 1.200 6.750 3.000 6.000 7.500 4.500 30.300

ầ ố Nhu c u gi ng (tr.con) 2 20 28 230 60 120 150 90 700

ầ ứ ấ Nhu c u th c ăn (t n) 600 2.100 2.400 13.500 6.000 12.000 15.000 9.000 60.600

139

----------------------- Page 151-----------------------

Page 273

Page 274: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtạ ố ượ ướ ọ ủ ự4.6.3.2.Quy ho ch nuôi các đ i t ng n c ng t ch l c

ạ ơ4.6.3.2.1. Quy ho ch nuôi cá da tr n

ệ ể ơ ậ ạ ở ỉ Vi c phát tri n nuôi cá da tr n (cá tra, cá ba sa) t p trung m nh các t nh ồð ng

ề ậ ế ố ầ ơTháp, An Giang, Ti n Giang, Vĩnh Long, H u Giang, B n Tre và thành ph C n Th .

ẽ ố ồ ầ ữ ồ ướS không b trí nuôi trong l ng/bè, đăng qu ng trên các sông, nh ng l ng nuôi tr c

ẽ ượ ể ồ ắ ặ ảđây s đ c chuy n sang nuôi cá rô phi, cá điêu h ng và cá chim tr ng ho c cá qu . Các

ỉ ạ ệ ơ ư ằ ả ớ ỏt nh còn l i cũng có di n tích nuôi cá da tr n nh ng n m r i rác v i quy mô nh .

ả ớ ấ ừ ấ ỉ ậ ở Nuôi cá cao s n v i năng su t cao t 140 - 250 t n/ha/năm ch t p trung các vùng

ớ ự ầ ự ệ ặ ẽ ữcó qui mô l n trên 10 ha và khu v c này c n có s liên h ch t ch gi a các nhà máy ếch

ế ớ ườ ặ ệ ớ ố ệ ặ ẽ ữbi n v i ng i nuôi, đ c bi t là v i các khu nuôi thâm canh. M i liên h ch t ch gi anhà

ế ế ườ ể ạ ơ ộ ổ ị ệ ụ ả ẩ ưmáy ch bi n và ng i nuôi có th t o c h i n đ nh vi c tiêu th s n ph m cũng nh ạt o

ậ ợ ệ ậ ể ệ ảthu n l i cho vi c v n chuy n và thu mua nguyên li u cho c hai bên.

ằ ể ề ữ ở ầ ạ ế ố ồ ư Nh m phát tri n b n v ng cá tra, ba sa ðBSCL c n h n ch s l ng nuôi nh ng

ẩ ạ ớ ấ ặ ầ ẩ ạ ị ườđ y m nh nuôi cá tra thâm canh v i năng su t cao. M t khác c n đ y m nh th tr ng

ụ ộ ị ợ ầ ố ạ ằtiêu th n i đ a thông qua các ch cá đ u m i, các nhà hàng, khách s n... b ng các ạd ng

ả ẩ ươ ố ạ ế ụ ứ ứ ụs n ph m t i s ng, phi lê, đông l nh, băm viên... Ti p t c nghiên c u và ng d ng các

ế ộ ọ ạ ả ả ế ế ạ ả ẩti n b khoa h c trong nuôi cá tra s ch và b o qu n, ch bi n, đa d ng hoá s n ph m ếch

ế ế ợ ặ ẽ ữ ặ ệ ệ ế ế ớ ườbi n. K t h p ch t ch gi a “4 nhà”, đ c bi t các doanh nghi p ch bi n v i ng i nuôi,

ậ ộ ồ ờ ẫ ế ụ ẩ ạ ị ườthành l p các h i nuôi cá tra, ba sa,... ð ng th i v n ti p t c đ y m nh th tr ng ấxu t

ẩ ả ạ ự ế ẽ ấ ẩ ảkh u. Trong c giai đo n 2008-2015 d ki n s xu t kh u kho ng ổ ả 80-90% t ng s n

ượ ạ ụ ộ ịl ng nuôi, còn l i tiêu th n i đ a.

Page 274

Page 275: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

140

----------------------- Page 152-----------------------

ả ạB ng 4.16: Quy ho ch nuôi cá tra vùng ðBSCL

ụ ề ế TT Danh m c Ti n B n Tre Trà Vinh Sóc An ồ ậ ầ ơ ổGiang ð ng H u C n Th Vĩnh T ng

Giang Trăng ộ Tháp Giang Long c ng

ệ Di n tích (ha) 250 750 400 650 2.100 2.300 300 1.300 550 8.600

ả ượ ấ S n l ng (1000 t n) 37 110 58 94 305 334 44 189 80 1.250

ị ả ấ ỷ ồ Quy Giá tr s n xu t (t đ ng) 670 1.980 1.040 1.690 5.490 6.010 780 3.390 1.440 22.490

ạ ho ch

ị ấ ẩ ệ 2010 Giá tr xu t kh u (tri u USD) 40 110 60 100 320 350 50 200 80 1.310

ầ ố ệ Nhu c u gi ng (tri u con) 83 248 132 215 693 759 99 437 186 2.850

ầ ứ ấ Nhu c u th c ăn (1000 t n) 60 170 90 140 460 500 70 280 120 1.890

ệ Di n tích (ha) 600 950 700 800 2.450 2.550 750 1.500 700 11.000

ả ượ ấ S n l ng (1000 t n) 90 142 105 120 368 383 112 225 105 1.650

ị ả ấ ỷ ồ Quy Giá tr s n xu t (t đ ng) 2.070 3.270 2.420 2.760 8.460 8.810 2.580 5.180 2.420 37.970

ạ ho ch

ị ấ ẩ ệ 2015 Giá tr xu t kh u (tri u USD) 100 160 120 130 410 430 130 250 120 1.850

ầ ố ệ Nhu c u gi ng (tri u con) 210 333 245 280 858 893 263 525 245 3.850

ầ ứ ấ Nhu c u th c ăn (1000 t n) 135 213 158 180 552 575 168 338 158 2.475

ệ Di n tích (ha) 700 1.400 1.100 1.200 2.500 2.700 1.000 1.600 800 13.000

ả ượ ấ S n l ng (1000 t n) 100 180 150 160 380 400 130 240 120 1.860

ị ị ả ấ ỷ ồ ð nh Giá tr s n xu t (t đ ng) 2.800 5.040 4.200 4.340 10.500 11.200 3.640 6.720 3.360 51.800

Page 275

Page 276: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtướ h ng

ị ấ ẩ ệ 2020 Giá tr xu t kh u (tri u USD) 130 220 190 190 470 500 160 300 150 2.310

ầ ố ệ Nhu c u gi ng (tri u con) 315 630 495 540 1.125 1.215 450 720 360 5.850

ầ ứ ấ Nhu c u th c ăn (1000 t n) 172 311 260 268 649 692 225 415 208 3.200

141

----------------------- Page 153-----------------------

ế ặ ẫ ế ụ ệ ả ượ ớ ệ ð n năm 2015, m c dù v n ti p t c tăng di n tích và s n l ng nuôi so v i hi n

ạ ư ố ộ ưở ẽ ậ ơ ể ả ảtr ng năm 2007, nh ng t c đ tăng tr ng s ch m h n đ đ m b oề an toàn v môi

ườ ị ườ ạ ố ộ ệ ạtr ng và th tr ng. Trong giai đo n 2001-2007 t c đ tăng di n tích nuôi cá tra đ t

ả ượ ế ạ ừ ố ộ ệ13,0%/năm, s n l ng 31,3%/năm. Do đó đ n giai đo n t 2008-2020 t c đ tăng di n

ẽ ố ộ ả ượ ả ốtích s còn 6,0%/năm, t c đ tăng s n l ng gi m xu ng 6,7%/năm.

ế ư ổ ệ ả ủ ế ậ ð n năm 2020 đ a t ng di n tích nuôi cá tra kho ng 13.000 ha ch y u t p trung

ả ự ồ ộ ậ ềnuôi theo mô hình cao s n khu v c bãi b i thu c các cù lao ven sông H u và sông Ti n;

ổ ả ượ ệ ấ ạ ạ ấ ẩ ỷ ị ảt ng s n l ng cá tra 1,85 tri u t n. ð t kim ng ch xu t kh u 2,31 t USD, giá tr s n ấxu t

ỷ ồ ầ ố ả ệ ệ ấ ứ51,8 nghìn t đ ng. Nhu c u con gi ng kho ng 5.850 tri u con và 3,2 tri u t n th c ăn.

ỉ ệ ủ ậ ở • T nh An Giang: Di n tích nuôi cá tra c a An Giang t p trung ven sông, cù lao

ộ ệ ợ ớthu c các huy n: An Phú, Châu Phú; Phú Tân; Ch M i; Châu Thành; Tp. Long Xuyên;

ạ ơTho i S n.

ỉ ồ ệ ằ ở • T nh ð ng Tháp: Di n tích nuôi các tra nuôi n m ven ồ ạsông và c n t i các

ệ ấhuy n Thanh Bình, Tx. Cao Lãnh, H. Cao Lãnh, Lai Vung, L p Vò, Tx. Sa ðéc, Châu

Thành, Tam Nông.

Page 276

Page 277: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố ầ ơ ệ ậ ủ ế ệ ố • Thành ph C n Th : Di n tích nuôi cá tra t p trung ch y u vào các huy n Th t

ố ạN t, Vĩnh Th nh, Cái Răng.

ỉ ệ ủ ỉ ố ở ọ ậ • T nh Vĩnh Long: Di n tích nuôi cá tra c a t nh b trí các vùng: d c sông H u

ộ ệ ọ ề ộ ệ ồthu c các huy n: Bình Minh, Trà Ôn và d c sông Ti n thu c các huy n Long H , Măng

Thít, Vũng Liêm.

ỉ ề ệ ủ ỉ ậ ở ọ ề ộ • T nh Ti n Giang: Di n tích nuôi cá tra c a t nh t p trung d c sông Ti n thu c

ệ ậ ợ ạcác huy n: Cái Bè, Cai L y, Châu Thành, Ch G o và Tân Phú ðông.

ỉ ế ệ ủ ỉ ậ ở ệ ợ ọ • T nh B n Tre: Di n tích nuôi cá tra c a t nh t p trung huy n Ch Lách (d c

ổ ề ệ ọ ềsông Hàm Luông, sông C Chiên và sông Ti n), huy n Châu Thành (d c sông Ti n và

ạ ồsông Hàm Luông), Bình ð i và Gi ng Trôm.

ỉ ệ ủ ỉ ố ủ ế ở ệ ế • T nh Sóc Trăng: Di n tích nuôi cá tra c a t nh phân b ch y u các huy n K

Sách và Cù Lao Dung.

ỉ ệ ậ ủ ế ở ệ ể • T nh Trà Vinh: Di n tích nuôi cá tra t p trung ch y u huy n Càng Long, Ti u

ầ ầC n, C u Kè và Châu Thành.

ỉ ậ ệ ố ủ ế ở ệ • T nh H u Giang: Di n tích nuôi cá tra phân b ch y u huy n Châu Thành (khu

ự ậ ự ầ ơv c giáp sông H u và kênh Xáng và khu v c giáp sông Ba Làng, sông C n Th ).

ạ4.6.3.2.2. Quy ho ch nuôi rô phi

ẽ ư ở ố ượ ủ ự ủ ượ ở ạ S đ a cá rô phi tr thành đ i t ng ch l c c a vùng và đ c nuôi các lo i

ặ ướ ọ ợ ứ ảhình m t n c ng t và l ; theo hình th c nuôi chuyên cao s n, nuôi bán thâm canh và

ồ ậ ố ượ ế ợ ấnuôi l ng. Vì v y, đây là đ i t ng thay th h p lý nh t ệ ốtrong h th ng các ao nuôi

ướ ợ ấ ề ề ị ệ ặ ị ườchuyên tôm n c l khi tôm “có v n đ ” v d ch b nh ho c th tr ng. Tuy nhiên, do Page 277

Page 278: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ặ ể ề ệ ự ặ ủ ể ố ởđ c đi m đi u ki n t nhiên và đ c tính sinh thái c a cá rô phi nên có th b trí ấ ảt t c

ị ươ ư ố ớ ồ ỉ ậ ở ị ươcác đ a ph ng. Nh ng đ i v i nuôi trên l ng ch t p trung các đ a ph ng ven sông

ề ậ ộ ầ ồ ượ ể ừ ồTi n và Sông H u, m t ph n l ng nuôi đ c chuy n t l ng cá tra, ba sa sang.

ề ệ ế ư ệ V di n tích nuôi, đ n năm 2010 đ a di n tích nuôi cá rô phi 12.400 ha, trongđó

ồ ếnuôi thâm canh 880 ha, nuôi bán thâm canh 11.520 ha và 3.780 l ng. ð n năm 2015

ổ ệ ả ồt ng di n tích nuôi kho ng 18.250 ha, bao g m 1.530 ha nuôi thâm canh, 16.720 bán

142

----------------------- Page 154-----------------------

ồ ị ướ ế ư ổ ệthâm canh và 5.850 l ng. ð nh h ng đ n năm 2020 đ a t ng di n tích nuôi cá rô phi

ảkho ng 31.500 ha, trong đó nuôi thâm canh 2.030 ha, bán thâm canh 29.470 ha và 7.070

ồl ng.

ế ạ ổ ả ượ ạ ấ ð n năm 2010 đ t t ng s n l ng cá rô phi nuôi toàn vùng đ t 93.100 t n, giá ịtr

ả ấ ả ỷ ồ ươ ứ ớ ị ạ ấ ẩ ệs n xu t kho ng 1.397 t đ ng, t ng ng v i giá tr kim ng ch xu t kh u 46,55 tri u

ầ ả ấ ứ ượ ệ ố ấ ứUSD. Do đó, c n s n xu t và đáp ng đ c 372 tri u con gi ng, 139.650 t n th c ăn

ệcông nghi p.

ị ướ ế ẽ ế ở ộ ệ ð nh h ng đ n năm 2020 s ti p m r ng di n tích nuôi ảcá rô phi, nên s n

ượ ạ ấ ớ ạ ấ ẩ ệl ng nuôi cũng tăng và đ t 295.400 t n, v i kim ng ch xu t kh u 147,7 tri u USD và

ị ả ấ ỷ ồ ầ ứ ượ ả ỷ ốgiá tr s n xu t 5.908 t đ ng. C n đáp ng đ c kho ng 1,18 t con gi ng và 443.100

ấ ứ ệt n th c ăn công nghi p.

ố ậ ở ư B trí vùng nuôi cá rô phi t p trung các vù nh :

ỉ ề ọ ề ộ ệ ậ - T nh Ti n Giang: d c sông Ti n thu c các huy n Cái Bè, Cai L y, Châu Thành,

ợ ạ Ch G o.

Page 278

Page 279: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ỉ ệ ợ ớ - T nh An Giang: huy n Châu Phú, Phú Tân, Ch M i, Châu Thành..

ỉ ồ ệ ấ - T nh ð ng Tháp: các huy n L p Vò, Châu Thành, Tam Nông.

ố ầ ơ ệ ố ố ạ - Thành ph C n Th : các huy n Th t N t, Vĩnh Th nh, Cái Răng.

ỉ ệ ồ - T nh Vĩnh Long: các huy n Bình Minh, Trà Ôn và Long H , Măng Thít, Vũng Liêm.

ỉ ế ệ ợ ạ ồ - T nh B n Tre: huy n Ch Lách, Châu Thành, Bình ð i và Gi ng Trôm.

ỉ ệ ế - T nh Sóc Trăng: các huy n K Sách và Cù Lao Dung.

ỉ ệ ể ầ ầ - T nh Trà Vinh: huy n Càng Long, Ti u C n, C u Kè và Châu Thành.

ỉ ậ ệ ụ ệ - T nh H u Giang: huy n Châu Thành, Ph ng Hi p.

143

----------------------- Page 155-----------------------

ả ạ ệ ồB ng 4.17: Quy ho ch di n tích và l ng nuôi cá rô phi

ụ ạ ạ TT Danh m c Quy ho ch năm 2010 Quy ho ch năm ị ướ2015 ð nh h ng năm 2020

ệ ồ ệ Di n tích (ha) Nuôi l ng Di n tích (ha) ồ ệ ồ Nuôi l ng Di n tích Nuôi l ng

ổ ồ ổ T ng Thâm BTC (l ng) T ng Thâm BTC ồ ổ ồ (l ng) T ng Thâm BTC (l ng)

canh canh canh

1 Long An 3.900 200 3.700 - 4.300 500 3.800 - 7.000 500 6.500 -

ề 2 Ti n Giang 4.100 200 3.900 500 4.600 300 4.300 550 5.500 500 5.000 600

ế 3 B n Tre 200 50 150 40 250 100 150 80 500 150 350 100

4 Trà Vinh 100 50 50 20 200 70 Page 279

Page 280: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt130 40 300 100 200 70

5 Sóc Trăng 100 - 100 30 1.000 1.000 60 3.000 20 2.980 80

ạ 6 B c Liêu 50 - 50 - 200 20 180 - 700 40 660 -

7 Cà Mau 700 - 700 - 1.000 20 980 - 1.500 40 1.460 -

8 Kiên Giang 800 - 800 - 1.200 40 1.160 - 2.000 60 1.940 -

9 An Giang 200 100 100 1.080 400 120 280 1.700 2.000 140 1.860 1.700

ồ 10 ð ng Tháp 700 200 500 520 2.000 250 1.750 800 3.000 280 2.720 800

ậ 11 H u Giang 500 - 500 390 1.000 10 990 400 2.000 30 1.970 500

ầ ơ 12 C n Th 1.000 50 950 200 2.000 50 1.950 220 3.000 80 2.920 220

13 Vĩnh Long 50 30 20 1.000 100 50 50 2.000 1.000 90 910 3.000

ổ ộ T ng c ng 12.400 880 11.520 3.780 18.250 1.530 16.720 5.850 31.500 2.030 29.470 7.070

144

----------------------- Page 156-----------------------

ả ộ ố ỉ ạB ng 4.18: M t s ch tiêu quy ho ch nuôi cá rô phi

ị ươ ạ TT ð a ph ng Quy ho ch 2010 Quy ạ ị ướho ch năm 2015 ð nh h ng năm 2020

ả ầ ầ ị ị ả ầ S n Nhu c u Nhu c u Giá tr Giá tr S n Nhu c u ầ ị ị ả ầ ầ ị ịNhu c u Giá tr Giá tr S n Nhu c u Nhu c u Giá tr Giá tr

ượ ứ ố ả ấ ấ ẩ ượ ứ l ng th c ăn gi ng s n xu t xu t kh u l ng th c ăn ố ả ấ ấ ẩ ượ ứ ố ả ấ ấ ẩ gi ng s n xu t xu t kh u l ng th c ăn gi ng s n xu t xu t kh u

ấ ấ ệ ỷ ồ ấ ấ (t n) (t n) (tri u (t đ ng) (1.000 (t n) (t n) ệ ỷ ồ ấ ấ ệ ỷ ồ (tri u (t đ ng) (1000 (t n) (t n) (tri u (t đ ng) (1000

con) USD) con) USD) con) USD)

1 Long An 25.100 37.650 100 377 12.550 38.700 58.050 155 658 19.350 60.000 90.000 240 1.200 30.000

ề 2 Ti n Giang 32.800 49.200 131 492 16.400 41.400 Page 280

Page 281: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt62.100 166 704 20.700 55.000 82.500 220 1.100 27.500

ế 3 B n Tre 1.600 2.400 6 24 800 2.300 3.450 9 39 1.150 5.000 7.500 20 100 2.500

4 Trà Vinh 800 1.200 3 12 400 2.400 3.600 10 41 1.200 3.600 5.400 14 72 1.800

5 Sóc Trăng 800 1.200 3 12 400 9.000 13.500 36 153 4.500 30.000 45.000 120 600 15.000

ạ 6 B c Liêu 400 600 2 6 200 1.800 2.700 7 31 900 6.300 9.450 25 126 3.150

7 Cà Mau 5.600 8.400 22 84 2.800 9.000 13.500 36 153 4.500 13.500 20.250 54 270 6.750

8 Kiên Giang 6.400 9.600 26 96 3.200 10.800 16.200 43 184 5.400 18.000 27.000 72 360 9.000

9 An Giang 1.600 2.400 6 24 800 3.600 5.400 14 61 1.800 20.000 30.000 80 400 10.000

ồ 10 ð ng Tháp 5.600 8.400 22 84 2.800 18.000 27.000 72 306 9.000 27.000 40.500 108 540 13.500

ậ 11 H u Giang 4.000 6.000 16 60 2.000 9.000 13.500 36 153 4.500 20.000 30.000 80 400 10.000

ầ ơ 12 C n Th 8.000 12.000 32 120 4.000 18.000 27.000 72 306 9.000 27.000 40.500 108 540 13.500

13 Vĩnh Long 400 600 2 6 200 1.000 1.500 4 17 500 10.000 15.000 40 200 5.000

ổ ộ T ng c ng 93.100 139.650 372 1.397 46.550 165.000 247.500 660 2.805 82.500 295.400 443.100 1.182 5.908 147.700

ạ 4.6.3.2.3. Quy ho ch nuôi cá đen

ủ ế ề Nhóm cá đen vùng ðBSCL ch y u là cá lóc (lóc môi tr và cá lóc bông), cá ặ ằ ượ ụ ủ ế ở ị ườtrê và cá s c r n.… ð c tiêu th ch y u th tr ng

ộ ị ầ ạ ơ ấ ả ẩ ủ ả ướ ọ ủn i đ a, nhóm cá này góp ph n làm đa d ng c c u s n ph m th y s n n c ng t c a vùng. ượ ổ ế ở ự ồð c nuôi ph bi n khu v c ð ng Tháp

ườ ứ ự ộ ồ ớ ấ ấ ềM i, T Giác Long Xuyên và các khu v c n i đ ng v i năng su t r t cao và có chi u ướ ể ấ ạ ươh ng phát tri n r t m nh trong t ng lai.

Page 281

Page 282: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

145

----------------------- Page 157-----------------------

ả ạB ng 4.19: Quy ho ch nuôi cá đen vùng ðBSCL

ề Long Ti n Kiên An ồ ậ ầ ổð ng H u C n Vĩnh T ng

ụ Năm Danh m c

An Giang Giang Giang ơ ộTháp Giang Th Long c ng

ệ Di n tích (ha) 200 200 20 200 200 50 100 30 1.000

+ Thâm canh 150 50 0 50 150 0 20 0 420

+ BTC 50 150 20 150 50 50 80 30 580

ồ Quy + Nuôi l ng 1.000 0 - 340 700 410 - 20 2.470

ạ ả ượ ho ch S n l ng 1.300 1.400 150 1.400 1.400 350 700 200 6.900

ầ ứ ấ 2010 Nhu c u th c ăn (t n) 1.950 2.100 225 2.100 2.100 525 1.050 300 10.350

ầ ố ệ Nhu c u gi ng (tri u con) 13 14 1,5 14 14 3,5 7 2 69

ị ả ấ ồ Giá tr s n xu t (tr.đ ng) 26.000 28.000 3.000 28.000 28.000 7.000 14.000 4.000 138.000

ị Giá tr XK (1000 USD) 390 420 45 420 420 105 210 60 2.070

ệ Di n tích (ha) 400 400 50 600 400 100 200 50 2.200

+ Thâm canh 200 200 100 300 100 10 910

+ BTC 200 200 50 500 100 100 100 40 1.290

ồ Quy + Nuôi l ng 800 0 - 500 800 410 - 40 2.550

ạ ả ượ ho ch S n l ng 2.700 3.200 400 4.800 3.200 700 1.400 400 16.800

ầ ứ ấ 2015 Nhu c u th c ăn (t n) 4.050 4.800 600 7.200 4.800 1.050 2.100 600 25.200

Page 282

Page 283: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ầ ố Nhu c u gi ng (tr.con) 27 32 4 48 32 7 14 4 168

ị ả ấ ồ Giá tr s n xu t (tr. đ ng) 54.000 64.000 8.000 96.000 64.000 14.000 28.000 8.000 336.000

ị Giá tr XK (1000 USD) 972 1152 144 1730 1152 252 504 144 6.050

ệ Di n tích (ha) 500 500 100 700 400 100 300 100 2.700

+ Thâm canh 300 300 0 100 300 100 10 1.110

+ BTC 200 200 100 600 100 100 200 90 1.590

ồ Quy + Nuôi l ng 800 - 500 800 410 - 40 2.550

ạ ả ượ ho ch S n l ng 3.400 4.000 800 6.300 4.000 900 2100 900 22.400

ầ ứ ấ 2020 Nhu c u th c ăn (t n) 5.100 6.000 1.200 9.450 6.000 1.350 3.150 1.350 33.600

ầ ố Nhu c u gi ng (tr.con) 34 40 8 63 40 9 21 9 224

ị ả ấ ồ Giá tr s n xu t (tr.đ ng) 68.000 80.000 16.000 126.000 80.000 18.000 42.000 18.000 448.000

ị Giá tr XK (1000 USD) 1.360 1.600 320 2.520 1.600 360 840 360 8.960

146

----------------------- Page 158-----------------------

ặ ể ọ ủ ố ượ ố ầ ướ ố Do đ c đi m sinh h c c a cá lóc là đ i t ng cá s ng t ng đáy, d i các g c cây

ỏ ụ ở ố ả ố ượ ở ủ ự ượnh , b i các h c ao; chúng có kh năng s ng đ c các th y v c có hàm l ng ô xy

ướ ấ ư ợ ừ ở ậ ố ượhòa tan trong n c th p, nh ng thích h p t 4 mg/l tr lên, do v y đ i t ng này có ểth

ượ ở ướ ớ ậ ộ ạ ấ ặ ệ ảnuôi đ c trong các ao n c tù v i m t đ cao và đ t năng su t cao, đ c bi t có kh

ặ ị ầnăng nuôi trong các giai (mùng) đ t trong các ao (đìa) có v trí g n sông hay các cù lao

ộ ố ượ ạ ề ộ ậ ặtrên sông. ðây cũng là m t đ i t ng cá ăn t p thiên v ăn đ ng v t, có đ c tính săn ồm i

ắ ồ ủ ộ ậ ệ ạ ứ ố ượ ươ ố ứ ạvà b t m i ch đ ng. Vì v y vi c t o th c ăn cho đ i t ng này là t ng đ i ph c t p

ớ ễ ễ ườv i chi phí cao và d gây ô nhi m môi tr ng. Page 283

Page 284: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ề ượ ươ ứ ả ặ Cá lóc môi tr đ c nuôi theo ph ng th c nuôi cao s n trong giai đ t trong ao

ấ ạ ọ ề ề ậ ố ớđ t, hay t i các cù lao d c theo các sông, các tri n sông Ti n và sông H u. ð i v i cá

ượ ồ ứ ồ ứ ủ ế ạlóc bông đ c nuôi l ng bè trên các sông. Th c ăn: ngu n th c ăn ch y u cá t p, tép,

ễ ể ượ ắ ạ ị ươ ế ợ ồ ứ ừ ế ẩnhuy n th ... đ c đánh b t t i đ a ph ng... k t h p ngu n th c ăn t các ph ph m lò

ổ ồ ệ ớ ẻ ễ ế ẵ ở ị ươ ế ếm hay các ngu n nguyên li u khác v i giá r , d ki m và có s n đ a ph ng ch bi n

ứ ổ ả ệ ủ ộ ạ ễ ểthành th c ăn b sung. Ngoài ra ph i có bi n pháp ch đ ng mua cá t p, nhuy n th ,

ể ừ ỉ ể ả ả ủ ứ ữ ế ứtôm, tép bi n t các t nh ven bi n đ m b o đ th c ăn trong nh ng ngày khan hi m th c

ạ ỗ ể ậ ạ ộ ể ế ế ứ ổ ợ ượăn t i ch . Có th nh p cá t p, b t cá đ ch bi n thành th c ăn t ng h p có hàm l ng

ạ ộ ậđ m đ ng v t cao.

ươ ạ ư ỉ ề ệ ươ Do đó ph ng án qui ho ch đ a ra ch tiêu v di n tích khoanh vùng nuôi t ng

ố ẹ ả ế ả ị ướđ i h p, kho ng 1.000 ha đ n năm 2010 và kho ng 2.200 ha năm 2015, đ nh h ng năm

ả ự ậ ủ ế ở ỉ ồ2020 kho ng 2.700 ha. Khu v c nuôi t p trung ch y u t nh Long An, ð ng Tháp, An

ầ ơ ậ ộ ộ ồGiang, C n Th , Vĩnh Long, H u Giang và Kiên Giang thu c vùng n i đ ng ven sông

ậ ềH u và sông Ti n.

ế ạ ổ ả ượ ả ấ ị ả ấ ả ð n năm 2020 đ t t ng s n l ng kho ng 22.400 t n, giá tr s n xu t kho ng 448

ỷ ồ ạ ấ ẩ ệt đ ng, kim ng ch xu t kh u 8,96 tri u USD.

ạ4.6.3.2.4. Quy ho ch nuôi tôm càng xanh

ố ộ ệ ạ T c đ tăng di n tích nuôi tôm càng xanh (giai đo n năm ạ2010-2020) đ t

ả ượ ưở6,26%/năm, s n l ng tăng tr ng trung bình 9,37%/năm.

ẽ ư ổ ệ ạ Trong đó năm 2010 s đ a t ng di n tích nuôi tôm càng xanh đ t 19.150 ha, bao

ồ ế ế ụ ở ộg m 3.770 ha chuyên tôm và 15.380 ha nuôi tôm lúa. ð n năm 2015 ti p t c m r ng

ệ ớdi n tích nuôi tôm càng xanh t i 26.900 ha, trong đó nuôi chuyên canh 6.050 ha và nuôi

ị ướ ạ ế ệtôm lúa 20.850 ha. ð nh h ng quy ho ch đ n năm 2020 lên 35.150 ha, trong đó di n Page 284

Page 285: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạtích nuôi chuyên tôm đ t 8.550 ha và nuôi tôm lúa 26.600 ha.

ổ ả ượ ạ ấ ị ả ấ T ng s n l ng tôm càng xanh nuôi năm 2020 đ t 49.000 t n, giá tr s n xu t

ỷ ồ ấ ẩ ạ ệ ổ ầ ứ ệ4.900 t đ ng và xu t kh u đ t 98 tri u USD. T ng nhu c u th c ăn công nghi p cho

ả ấ ả ỷ ốnuôi kho ng 68.000 t n và kho ng 2,9 t con gi ng.

147

----------------------- Page 159-----------------------

ả ạ ệB ng 4.20: Quy ho ch di n tích nuôi tôm càng xanh

(ðv: ha)

ụ ạ ạ TT Danh m c Quy ho ch năm 2010 Quy ho ch năm 2015ị ướ ð nh h ng năm 2020

ổ ổ T ng Chuyên Tôm T ng Chuyên ổ Tôm T ng Chuyên Tôm

tôm lúa tôm lúa tôm lúa

1 Long An 800 200 600 1.300 300 1.000 2.000 400 1.600

ề 2 Ti n Giang 300 100 200 450 200 250 600 200 400

ế 3 B n Tre 2.330 40 2.290 2.700 200 2.500 3.100 400 2.700

4 Trà Vinh 3.600 700 2.900 3.600 1.000 2.600 4.500 1.500 3.000

5 Sóc Trăng 200 100 100 700 200 500 1.300 300 1.000

ạ 6 B c Liêu 30 - 30 100 - 100 100 - 100

7 Cà Mau 400 - 400 500 - 500 500 - 500

8 Kiên Giang 30 30 - 150 50 100 150 50 100

9 An Giang 2.060 300 1.760 4.300 400 3.900 4.400 400 4.000

ồ 10 ð ng Tháp 4.000 2.000 2.000 6.000 3.000 3.000 9.000 4.000 5.000

ậ 11 H u Giang 100 - 100 500 - Page 285

Page 286: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 500 500 - 500

ầ ơ 12 C n Th 800 200 600 1.500 500 1.000 3.000 800 2.200

13 Vĩnh Long 4.500 100 4.400 5.100 200 4.900 6.000 500 5.500

ổ ộ T ng c ng 19.150 3.770 15.380 26.900 6.050 20.850 35.150 8.550 26.600

148

----------------------- Page 160-----------------------

ả ộ ố ỉ ạB ng 4.21: M t s ch tiêu quy ho ch nuôi tôm càng xanh

ụ ạ TT Danh m c Quy ho ch năm 2010 ạ ị ướ Quy ho ch năm 2015 ð nh h ng năm

2020

ệ ả ị ị ệ Di n S n Nhu Nhu Giá tr Giá tr Di n ả ị ả ị ệ ả S n Nhu Nhu Giá tr s n Giá tr Di n S n Nhu Nhu

ị ả ịGiá tr s n Giá tr

ượ ầ ầ ả ấ ấ tích l ng c u c u s n xu t xu t tích ượ ầ ầ ấ ệ ấ ượ ầ ầ l ng c u c u xu t (tri u xu t tích l ng c u c u

ấ ệ ấxu t (tri u xu t

ấ ố ứ ệ ẩ (ha) (t n) gi ng th c ăn (tri u kh u (ha) ấ ố ứ ồ ẩ ấ ố ứ (t n) gi ng th c ăn đ ng) kh u (ha) (t n) gi ng th c ăn

ồ ẩ đ ng) kh u

ệ ấ ồ (tri u (t n) đ ng) (1.000 ệ ấ ệ ấ (tri u (t n) (1.000 (tri u (t n)

(1.000

con) USD) con) USD) con) USD)

1 Long An 800 800 48 1.440 48.000 1.280 1.300 1.300 78 2.080 104.000 2.340 2.000 2.200 132 3.080 220.000 4.400

ề 2 Ti n Giang 300 300 18 540 18.000 480 450 550 33 880 44.000 990 600 900 54 1.260 90.000 1.800

ế 3 B n Tre 2.330 2.320 139 4.176 139.200 3.712 2.700 2.700 162 4.320 216.000 4.860 3.100 4.000 240 5.600 400.000 8.000

Page 286

Page 287: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

4 Trà Vinh 3.600 3.600 216 6.480 216.000 5.760 3.600 4.300 258 6.880 344.000 7.740 4.500 5.400 324 7.560 540.000 10.800

5 Sóc Trăng 200 200 12 360 12.000 320 700 850 51 1.360 68.000 1.530 1.300 2.000 120 2.800 200.000 4.000

ạ 6 B c Liêu 30 40 2 72 2.400 64 100 100 6 160 8.000 180 100 150 9 210 15.000 300

7 Cà Mau 400 400 24 720 24.000 640 500 500 30 800 40.000 900 500 750 45 1.050 75.000 1.500

8 Kiên Giang 30 40 2 72 2.400 64 150 150 9 240 12.000 270 150 250 15 350 25.000 500

9 An Giang 2.060 2.600 156 4.680 156.000 4.160 4.300 5.600 336 8.960 448.000 10.080 4.400 6.500 390 9.100 650.000 13.000

ồ 10 ð ng Tháp 4.000 4.300 258 7.740 258.000 6.880 6.000 7.200 432 11.520 576.000 12.960 9.000 13.500 810 18.900 1.350.000 27.000

ậ 11 H u Giang 100 100 6 180 6.000 160 500 600 36 960 48.000 1.080 500 750 45 1.050 75.000 1.500

ầ ơ 12 C n Th 800 800 48 1.440 48.000 1.280 1.500 1.500 90 2.400 120.000 2.700 3.000 3.600 216 5.040 360.000 7.200

13 Vĩnh Long 4.500 4.500 270 8.100 270.000 7.200 5.100 6.150 369 9.840 492.000 11.070 6.000 9.000 540 12.600 900.000 18.000

Page 287

Page 288: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtổ T ng 19.150 20.000 1.200 36.000 1.200.000 32.000

26.900 31.500 1.890 50.400 2.520.000 56.700 35.150 49.000 2.940 68.600 4.900.000 98.000

149

----------------------- Page 161-----------------------

ạ ồ4.6.3.2.5. Quy ho ch nuôi rô đ ng

ươ ồ ể ở ớ ị ấ ị Trong t ng lai, cá rô đ ng có th tr thành hàng hóa, v i v trí nh t đ nh ơ ấ ả ẩ ủ ả ở ồ ằtrong c c u s n ph m th y s n nuôi ð ng b ng sông

ử ả ướ ồ ể ở ề ệC u Long nói riêng và c n c nói chung. Cá rô đ ng có th nuôi nhi u qui mô di n ạ ấ ấ ưtích khác nhau và các lo i ch t đ t khác nhau, nh ng

ệ ả ươ ạ ẽ ậ ểnuôi hi u qu trên các vùng trũng, do đó ph ng án quy ho ch s t p trung phát tri n ở ỉ ề ướ ọ ộ các t nh giàu ti m năng nuôi n c ng t và ru ng

ộtrũng thu c vùng:

ả ạ ồB ng 4.22: Quy ho ch nuôi cá rô đ ng

ụ ề ế Năm Danh m c Long Ti n B n Cà ồ ậ ầ ổ Kiên An ð ng H u C n Vĩnh T ng

An Giang Tre Mau ơ ộ Giang Giang Tháp Giang Th Long c ng

ệ Di n tích (ha) 1.100 200 20 30 40 40 150 350 100 20 2.050

ả ượ ấ S n l ng (t n) 4.400 800 100 100 150 150 600 1.400 400 100 8.200

ạ ầ ấ Quy ho ch Nhu c u TĂ (t n) 7.920 1.440 180 180 270 270 1.080 2.520 720 180 14.760

ầ ố ệ năm 2010 Nhu c u gi ng (tri u con) 66 12 2 2 2 2 9 21 6 2 123

ị ỷ Giá tr SX (t đ) 132 24 3 3 5 5 18 42 12 3 246

3

GTXK (10 USD) 2.640 480 60 60 90 90 360 840 240 60 4.920

ệ Di n tích (ha) 1.700 300 100 100 50 100 200 700 250 50 3.550

ả ượ ấ S n l ng (t n) 6.800 1.200 400 400 200 400 800 2.800 1.000 200 14.200

Page 288

Page 289: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtạ ầ ấ Quy ho ch Nhu c u TĂ(t n) 10.880 1.920 640

640 320 640 1.280 4.480 1.600 320 22.720

ầ ố ệ năm 2015 Nhu c u gi ng (tri u con) 102 18 6 6 3 6 12 42 15 3 213

ị ỷ Giá tr SX (t đ) 238 42 14 14 7 14 28 98 35 7 497

3

GTXK (10 USD) 5.100 900 300 300 150 300 600 2.100 750 150 10.650

ệ Di n tích (ha) 2.000 400 100 200 100 200 500 1.000 500 100 5.100

ả ượ ấ S n l ng (t n) 8.000 1.600 450 800 450 800 2.250 4.500 2.250 400 21.500

ị ướ ầ ấ ð nh h ng Nhu c u TĂ (t n) 12.000 2.400 675 1.200 675 1.200 3.375 6.750 3.375 600 32.250

ầ ố ệ năm 2020 Nhu c u gi ng (tri u con) 120 24 7 12 7 12 34 68 34 6 323

ị ỷ Giá tr SX (t đ) 320 64 18 32 18 32 90 180 90 16 860

3

GTXK (10 USD) 7.200 1.440 405 720 405 720 2.025 4.050 2.025 360 19.350

150

----------------------- Page 162-----------------------

ồ ườ ồ ứ ð ng Tháp M i (Long An, ð ng Tháp), vùng T Giác Long Xuyên (An Giang,

ề ậ ầ ơKiên Giang), vùng ven sông Ti n và sông H u (C n Th , Vĩnh ậLong, H u Giang).

ỉ ể ể ể ớ ỏNgoài ra, các t nh ven bi n khác cũng có th phát tri n v i qui mô nh , nuôi chuyên

ặ ộ ả ượ ủ ế ấcanh ho c xen canh trong ru ng lúa. S n l ng nuôi ch y u cung c p cho các nhà hàng,

ạ ộ ầ ẽ ượ ụ ở ố ớ ư ồkhách s n trong vùng và m t ph n s đ c tiêu th các thành ph l n nh Tp. H Chí

ồ ả ẩ ụ ủ ế ướ ạ ươ ốMinh, Vũng Tàu, ð ng Nai. S n ph m tiêu th ch y u d i d ng t i s ng.

ổ ệ ồ ế ạ ế ả T ng di n tích nuôi cá rô đ ng đ n năm 2010 đ t 2.050 ha, đ n năm 2015 kho ng

ị ướ ế ả ư ố ộ ưở3.550 ha và đ nh h ng đ n năm 2020 kho ng 5.100 ha, đ a t c đ tăng tr ng bình

Page 289

Page 290: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtquân 9,54%/năm.

ế ạ ổ ả ượ ồ ủ ấ ð n năm 2010 đ t t ng s n l ng nuôi cá rô đ ng c a toàn vùng 8.200 t n, giá ịtr

ả ấ ỷ ồ ế ạ ấ ị ả ấ ỷ ồ ịs n xu t 246 t đ ng. ð n năm 2015 đ t 14.200 t n, giá tr s n xu t 497 t đ ng. ð nh

ướ ế ạ ả ượ ạ ấ ị ả ấ ỷ ồh ng đ n năm 2020 đ t s n l ng nuôi đ t 21.500 t n, giá tr s n xu t 860 t đ ng, giá

ị ấ ẩ ả ệtr xu t kh u kho ng 19,3 tri u USD.

ạ ố ượ ướ ọ4.6.3.2.6. Quy ho ch nuôi các đ i t ng n c ng t khác

ố ượ ủ ế ề ố ở ư ð i t ng nuôi ch y u là các loài cá truy n th ng ðBSCL nh : cá thác lác, trê

ặ ằ ườ ố ượ ướ ọvàng, s c r n, mè vinh, cá h ng ... Ngoài ra, các đ i t ng cá n c ng t khác có giá ịtr

ế ư ọ ố ả ặ ượ ọkinh t cao nh cá măng ng t hoá, cá b ng, cá qu m t nhím, cá v c ng t hoá, cá điêu

ồ ượ ổ ằ ạ ố ượ ảh ng... cũng đ c b sung nh m đa d ng hoá đ i t ng nuôi, gi m ủ ườr i ro cho ng i

nuôi.

ạ ủ ế ế ợ ươ ứ ụ Lo i hình nuôi ch y u là nuôi ghép và nuôi k t h p. Ph ng th c áp d ng là

ả ả ế ả ự ể ểnuôi qu ng canh c i ti n, qu ng canh t nhiên và bán thâm canh. Phát tri n theo ki u mô

ạ ỏ ườ ồhình trang tr i nh và v n - ao - chu ng (VAC).

ặ ệ ạ ẽ ẩ ạ ệ ổ ợ ð c bi t giai đo n 2010 - 2015 s đ y m nh vi c hình thành các “T h p tác”,

ổ ở ấ ạ ướ ổ“T nuôi cá các vùng trũng”, nh t là vào mùa lũ. Lo i hình nuôi cá mùa n c n i, tuy

ấ ư ấ ệ ả ề ặ ộ ầnăng su t nuôi không cao, nh ng r t hi u qu v m t xã h i; đóng góp ph n nào vào thu

ậ ả ế ệ ữ ườ ỗnh p và gi i quy t công ăn vi c làm cho nh ng ng i dân nhàn r i vào mùaư m a lũ

trong vùng.

ệ ở ộ ệ ề ố ớ Vi c m r ng di n tích nuôi cá truy n th ng v i hình Page 290

Page 291: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtứth c nuôi chuyên, nuôi

ồ ủ ả ế ợ ấ ặ ủ ả ừtr ng th y s n k t h p c y lúa, ho c luân canh th y s n lúa t 151.800 ha năm 2010 lên

ổ ệ ủ ả ế168.100 ha năm 2015, trong đó t ng di n tích nuôi chuyên canh th y s n luôn chi m

ệ ứ ủ ế ở ạ ồ ỏ ạ55% di n tích. Hình th c nuôi chuyên canh ch y u các d ng ao h nh , trang tr i,

ố ớ ủ ả ấ ủ ế ặVAC..., đ i v i nuôi th y s n - c y lúa ch y u là nuôi xen canh, luân canh ho c trang

ạtr i.

ế ạ ổ ả ượ ấ ð n năm 2010 đ t t ng s n l ng nuôi 241.800 t n, giá ị ả ấ ỷtr s n xu t 3.627 t

ồ ầ ố ệ ố ứđ ng, nhu c u gi ng 725 tri u con gi ng và th c ăn (quy ra ứ ệth c ăn công nghi p)

ả ấ ế ạ ỷ ệ ươ ứ ấ ủ ả ướ ọkho ng 435.240 t n. ð n năm 2015 đ t t l t ng ng 304.100 t n th y s n n c ng t

ị ả ấ ỷ ồ ầ ứ ượ ệ ốkhác và giá tr s n xu t 5.170 t đ ng, c n đáp ng đ c 912 tri u con gi ng.

ị ướ ế ả ệ ð nh h ng đ n năm 2020 toàn vùng có kho ng 182.550 ha di n tích nuôi các

ố ượ ủ ả ổ ả ượ ấ ị ả ấ ỷđ i t ng th y s n khác, t ng s n l ng nuôi 344.500 t n, giá tr s n xu t 6.890 t ồđ ng

ầ ứ ượ ỷ ố ầ ứvà c n đáp ng đ c 1,03 t con gi ng, nhu c u th c ăn ấ ứ516.750 t n th c ăn công

ệnghi p.

151

----------------------- Page 163-----------------------

ả ạ ệ ố ượ ướ ọB ng 4.23: Quy ho ch di n tích nuôi các đ i t ng n c ng t khác

ạ ạ Quy ho ch năm 2010 Quy ho ch năm 2015ị ướ ð nh h ng năm 2020

ụ ổ ổ TT Danh m c T ng Chuyên Cá lúa T ng Chuyên ổ Cá lúa T ng Chuyên Cá lúa

BTC BTC BTC

1 Long An 1.000 700 300 3.800 2.300 1.500 4.500 3.000 1.500

ề 2 Ti n Giang 1.350 850 500 1.150 850 300 1.300 800 500

ế 3 B n Tre 3.200 1.900 1.300 3.000 1.900 Page 291

Page 292: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 1.100 2.400 1.300 1.100

4 Trà Vinh 7.500 5.000 2.500 10.000 7.000 3.000 12.100 7.100 5.000

5 Sóc Trăng 28.050 13.050 15.000 31.000 16.000 15.000 30.500 15.500 15.000

ạ 6 B c Liêu 2.420 1.500 920 2.700 1.700 1.000 3.200 1.900 1.300

7 Cà Mau 30.070 18.000 12.070 33.400 20.000 13.400 33.800 20.200 13.600

8 Kiên Giang 11.810 5.900 5.910 13.050 7.050 6.000 14.150 8.150 6.000

9 An Giang 4.100 3.500 600 4.650 4.000 650 9.200 8.000 1.200

ồ 10 ð ng Tháp 7.250 5.200 2.050 7.850 5.800 2.050 11.400 9.000 2.400

ậ 11 H u Giang 20.700 12.400 8.300 21.950 13.600 8.350 23.400 14.800 8.600

ầ ơ 12 C n Th 14.500 1.900 12.600 13.550 1.550 12.000 13.100 1.100 12.000

13 Vĩnh Long 19.850 11.900 7.950 22.000 14.000 8.000 23.500 15.100 8.400

ổ ộ T ng c ng 151.800 81.800 70.000 168.100 95.750 72.350 182.550 105.950 76.600

152

----------------------- Page 164-----------------------

ả ỉ ạ ộ ố ố ượ ướ ọB ng 4.24: Ch tiêu quy ho ch m t s đ i t ng nuôi n c ng t khác

ụ ạ TT Danh m c Quy ho ch năm 2010 ạ ị ướ Quy ho ch năm 2015 ð nh h ng năm 2020

ệ ả ệ Di n S n Nhu Nhu Giá Di n ả ệ ả S n Nhu Nhu Giá Di n S n Nhu Nhu

Giá

ượ ầ ầ ị tích l ng c u c u tr tích ượ ầ ầ ị ượ ầ ầ ịl ng c u c u tr tích l ng c u c u tr

ấ ứ ố ả (ha) (t n) th c gi ng s n (ha) ấ ứ ố ả ấ ứ ố ả(t n) th c gi ng s n (ha) (t n) th c gi ng s n

ệ ấ ăn (tri u xu t ệ ấ ệ ăn (tri u xu t ăn (tri u

ấxu t

ấ ỷ (t n) con) (t Page 292

Page 293: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtấ ỷ ấ ỷ (t n) con) (t (t n) con) (t

ồ đ ng) ồ đ ng)

ồđ ng)

1 Long An 1.000 1.000 1.800 3 15 3.800 3.800 6.080 11 65 4.500 4.500 6.750 14 90

ề 2 Ti n Giang 1.350 2.000 3.600 6 30 1.150 1.700 2.720 5 29 1.300 2.000 3.000 6 40

ế 3 B n Tre 3.200 4.700 8.460 14 71 3.000 4.400 7.040 13 75 2.400 4.000 6.000 12 80

4 Trà Vinh 7.500 32.000 57.600 96 480 10.000 43.000 68.800 129 731 12.100 48.400 72.600 145 968

5 Sóc Trăng 28.050 42.000 75.600 126 630 31.000 56.000 89.600 168 952 30.500 55.000 82.500 165 1.100

ạ 6 B c Liêu 2.420 3.500 6.300 11 53 2.700 4.900 7.840 15 83 3.200 6.400 9.600 19 128

7 Cà Mau 30.070 40.000 72.000 120 600 33.400 50.000 80.000 150 850 33.800 50.600 75.900 152 1.012

8 Kiên Giang 11.810 17.500 31.500 53 263 13.050 23.500 37.600 71 400 14.150 25.500 38.250 77 510

9 An Giang 4.100 6.000 10.800 18 90 4.650 9.200 14.720 28 156 9.200 18.400 27.600 55 368

ồ 10 ð ng Tháp 7.250 10.900 19.620 33 164 7.850 15.700 25.120 47 267 11.400 25. 100 37.650 75 502

ậ 11 H u Giang 20.700 30.700 55.260 92 461 21.950 35.000 56.000 105 595 23.400 42.000 63.000 126 840

ầ ơ 12 C n Th 14.500 21.700 39.060 65 326 13.550 21.700 34.720 65 369 13.100 21.600 32.400 65 432

13 Vĩnh Long 19.850 29.800 53.640 89 447 22.000 35.200 56.320 106 598 23.500 41.000 61.500 123 820

ổ ộ T ng c ng 151.800 241.800 435.240 725 3.627 168.100 304.100 486.560 912 5.170 182.550 344.500 516.750 1.034 6.890

Page 293

Page 294: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Ạ Ệ4.7. QUY HO CH DI N TÍCH NUÔI

ạ ệ ạ ặ ướ4.7.1. Quy ho ch di n tích nuôi theo lo i hình m t n c

ế ự ế ẽ ử ụ ả ổ ệ ð n năm 2015, d ki n s khai thác và s d ng kho ng 60% t ng di n tích có ả ủ ể ồ ủ ảkh năng c a vùng cho phát tri n nuôi tr ng th y s n.

ạ ạ ẽ ế ụ ở ộ ệ ư ốTrong giai đo n quy ho ch 2008-2015 s ti p t c m r ng di n tích sang NTTS, nh ng t cộ ệ ẽ ả ầ ụ ểđ tăng di n tích s gi m d n, c th trong giai

ạ ố ộ ạ ế ụ ả ốđo n 2001-2007 t c đ tăng đ t 4,8%/năm và ti p t c gi m xu ng còn 1,48%/năm cho toànạgiai đo n 2008-2020.

153

----------------------- Page 165-----------------------

ả ạ ệ ạ ặ ướB ng 4.25: Quy ho ch di n tích nuôi theo lo i hình m t n c

ụ ệ ệ ạ TT Danh m c Di n tích Di n tích Quy ho ch ạ ị ướ Quy ho ch ð nh h ng

ả có kh 2008 (ha) 2010 2015 2020

ệ ỷ ệ năng (ha) Di n tích T lệ ỷ ệ ệ ỷ ệ Di n tích T l Di n tích T l

ớ so v iớ ớ so v i so v i

ả kh ả ảnăng kh năng kh năng

ặ ợ 1 Nuôi m n, l 897.567 671.341 595.000 66,3 600.000 66,8 620.000 69,0

ể Nuôi bi n

ề ễ ể - (Bãi tri u/nhuy n th ) 145.780 26.100 19.500 13,3 21.000 16,9 32.000 21,9

ộ ễ ặ - Ru ng nhi m m n 705.948 527.539 550.250 77,9 554.000 78,5 563.000 79,6

ừ ậ ặ - R ng ng p m n 65.839 63.702 25.220 54,8 25.000 54,8 25.000 96,8

ọ 2 Nuôi ng t 498.080 129.032 195.000 39,2 230.000 46,2 270.000 53,9

Page 294

Page 295: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtồ ỏ Ao h nh ,

- 112.425 47.376 65.600 58,4 78.000 69,6 85.000 75,2

ươ ườ m ng v n

ộ - Ru ng trũng 306.871 77.197 128.000 41,8 150.000 49,5 180.000 58,6

ạ - Lo i hình khác 78.784 4.509 1.400 1,8 2.000 2,5 5.000 5,2

ổ ộ T ng c ng 1.415.647 800.373 790.000 56,6 830.000 59,5 890.000 63,6

ổ ệ ủ ế ệ ả T ng di n tích NTTS c a vùng 790.000 ha năm 2010 (chi m 56,6% di n tích có khế ảnăng) và 830.000 ha (chi m 59,5% kh năng)

ế ổ ệ ặ ợ ế ổ ệnăm 2015. ð n năm 2015 t ng di n tích nuôi m n l 600.000 ha, chi m 66,8% t ng di n ả ố ớ ướ ọtích có kh năng; đ i v i nuôi n c ng t là

ế ớ ệ ả230.000 ha, chi m 46,2% so v i di n tích kh năng.

ệ ồ ủ ả ế ả Di n tích chuyên dùng cho nuôi tr ng th y s n đ n năm 2010 kho ng 533.000ha, ế ổ ệ ếchi m 67,5% t ng di n tích nuôi và đ n năm 2015

ạ ế ệ ạ ể ế ợ ớ ấđ t 558.000 ha, chi m 67,2%. Di n tích còn l i phát tri n nuôi k t h p v i c y lúa, ườ ừ ậ ặlàm v n và r ng ng p m n.

154

----------------------- Page 166-----------------------

ả ổ ệ ồ ủ ả ế ợB ng 4.26: Phân b di n tích nuôi tr ng th y s n chuyên canh và k t h p

ụ ệ ạ ạ TT Danh m c Hi n tr ng năm 2008 Quy ho ch năm 2010 ạ ị ướ Quy ho ch năm 2015 ð nh h ng năm 2020

ệ ỷ ệ ệ ỷ ệ Di n tích T l Di n tích T l ệ ỷ ệ ệ ỷ ệDi n tích T l Di n tích T l

(ha) (%) (ha) (%) (ha) (%) (ha) (%)

ấ 1 ð t chuyên NTTS 473.943 64,7 533.000 67,5 558.000 67,2 607.000 68,2

ướ ặ ợ Nuôi n c m n l 411.642 56,2 425.000 53,8 430.000 51,8 450.000 50,6

ướ ọ Nuôi n c ng t 62.301 8,5 108.000 13,7 128.000 15,4 157.000 17,6

ấ ế ợ 2 ð t NTTS k t h p 326.430 35,3 257.000 32,5 272.000 32,8 283.000 31,8

Page 295

Page 296: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ướ ặ ợ Nuôi n c m n l 259.699 25,1 170.000 21,5 170.000 20,5 170.000 19,1

ướ ọ Nuôi n c ng t 66.731 10,2 87.000 11,01 102.000 12,3 113.000 12,7

ổ ộ T ng c ng 800.373 100 790.000 100,0 830.000 100,0 890.000 100,0

155

----------------------- Page 167-----------------------

ạ ệ ị ươ4.7.2. Quy ho ch di n tích nuôi theo đ a ph ng

ặ ể ề ệ ự ế ạ ư ể ể Tùy vào đ c đi m đi u ki n t nhiên và th m nh, cũng nh quan đi m phát tri n

ế ủ ả ủ ừ ị ươ ể ệ ả ữ ợ ếkinh t th y s n c a t ng đ a ph ng đ khai thác hi u qu nh ng l i th đó:

ế ạ ố ớ ể ủ ủ ế ậ ở ị - Th m nh đ i v i nuôi bi n c a vùng ðBSCL ch y u t p trung vùng v nh Thái

ỉ ể ở ỉ ư ạ ủ ế ồ Lan (ch phát tri n t nh Kiên Giang), nh ng lo i hình ch y u nuôi l ng. Nuôi

ề ậ ề ỉ ộ ạ ư ề ậ vùng tri u t p trung nhi u các t nh thu c h l u sông Ti n, sông H u và vùng ịv nh

Thái Lan.

ộ ễ ặ ồ ầ ướ ợ ộ ễ - Nuôi ru ng nhi m m n (bao g m các ao đ m nuôi n c l , các ru ng lúa nhi m

ặ ủ ế ậ ỉ ể ừ ề ế m n) ch y u t p trung các t nh giáp bi n t Ti n Giang đ n Kiên Giang và các

ệ ể ủ ỉ ậ ẽ ể huy n ven bi n c a Long An. Riêng t nh H u Giang s không phát tri n nuôi

ố ượ ướ ợ ủ ươ ọ ủ ị ươ ệ các đ i t ng n c l , do ch tr ng ng t hóa c a đ a ph ng, nên di n tích

ệ ẽ ể ừ hi n đang nuôi tôm (2007) s chuy n sang nuôi cá rô phi (t năm 2009).

ố ớ ừ ậ ặ ẽ ả ệ ủ ả ừ - ð i v i nuôi r ng ng p m n s gi m di n tích nuôi chuyên th y s n trong r ng

ậ ặ ủ ế ậ ở ỉ ế ng p m n, và ch y u t p trung 2 t nh B n Tre, Trà Vinh và Cà Mau.

ồ ỏ ươ ườ ể ầ ế ở ỉ - Nuôi ao h nh m ng v n phát tri n h u h t các t nh trong vùng, trong đó

Page 296

Page 297: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ậ ề ở ạ ư ậ ư t p trung nhi u vùng h l u sông H u nh Trà Vinh và Sóc Trăng.

ố ớ ộ ượ ể ở ấ ỉ - ð i v i nuôi ru ng trũng cũng đ c tri n khai t t các t nh trong vùng, ưnh ng

ậ ề ở ớ ư ậ ề ổ t p trung nhi u ven các sông l n nh sông H u, sông Ti n, sông C Chiên,

ỏ ỏ ồ ườ sông Vàm C ðông, sông Vàm C Tây, vùng ð ng Tháp M iứ và T Giác

Long Xuyên.

ế ỉ ệ ủ ả ặ ợ ủ ð n năm 2015 các t nh có di n tích nuôi th y s n m n, l trên 100.000 ha ch

ế ả ừy u trong vùng Bán đ o Cà Mau (tr Sóc Trăng, Kiên Giang): Cà Mau (244.100 ha),

ạ ỉ ệ ưB c Liêu (122.200 ha); các t nh có di n tích nuôi trung bình nh Kiên Giang (83.200

ế ỉha), Sóc Trăng (57.900 ha), B n Tre (36.500 ha) và Trà Vinh (43.800 ha); các t nh có

ị ớ ể ả ể ề ớ ư ềđ a gi i giáp bi n ít nên kh năng phát tri n không nhi u so v i vùng nh Ti n Giang

(8.600 ha), Long An 3.700 ha.

ệ ạ ặ ướ ự ổ ố ớ Tuy nhiên, di n tích nuôi theo lo i hình m t n c có s thay đ i; đ i v i nuôi

ồ ể ỉ ậ ở ể ậ ở ố ớl ng trên bi n ch t p trung vùng ven bi n Tây (t p trung Kiên Giang); đ i v i nuôi

ề ủ ế ậ ở ếvùng tri u ch y u t p trung B n Tre (6.000 ha), Sóc Trăng (3.100 ha), Kiên Giang

ố ớ ộ ễ ặ ậ ở ầ ế(3.500 ha), Cà Mau (2.200 ha). ð i v i vùng ru ng nhi m m n t p trung h u h t các

ỉ ể ư ả ử ậ ề ửt nh ven bi n nh vùng Bán ð o Cà Mau, vùng c a sông H u và sông Ti n, vùng c a

ỏsông Vàm C .

ệ ệ ừ ậ ặ ẽ ể ộ ố Di n tích NTTS trong h sinh thái r ng ng p m n s không phát tri n, m t s

ỉ ủ ươ ể ặ ệ ểt nh không có ch tr ng phát tri n nuôi, đ c bi t là không phát tri n nuôi tôm chuyên

ừ ậ ặ ặ ừ ậ ặ ể ư ể ểcanh trong r ng ng p m n (ch t r ng ng p m n đ nuôi chuyên), nh ng có th phát tri n

ủ ả ệ ừ ậ ặ ớ ươ ứ ả ảnuôi th y s n trong h sinh thái r ng ng p m n v i ph ng th c qu ng canh và qu ng

ả ế ỷ ệ ừ ệ ị ừcanh c i ti n (t l r ng và di n tích NTTS theo qui đ nh là 7 r ng và 3 NTTS).

ổ ệ ướ ọ ủ ế ậ T ng di n tích NTTS n c ng t c a toàn vùng lên đ n 230.000 ha, trong đó t p Page 297

Page 298: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ủ ế ủ ự ộ ồ ỏ ọ ề ậtrung ch y u trên các th y v c ru ng trũng, ao h nh d c theo sông Ti n, sông H u,

ồ ườ ứ ả ữ ạvùng ð ng Tháp M i, T Giác Long Xuyên và vùng lòng ch o gi a Cà Mau, B c Liêu

ổ ệ ướ ọvà Kiên Giang. T ng di n tích NTTS n c ng t Cà Mau 35.000ha, Vĩnh Long:

ậ ầ ơ ồ28.000ha, H u Giang 25.000ha, C n Th 19.000ha, ð ng Tháp 19.000 ha. Trong đó

ệ ộ ớ ồ ậdi n tích nuôi ru ng trũng có quy mô l n g m Cà Mau, Vĩnh Long, H u Giang, Sóc

ồTrăng, ð ng Tháp.

156

----------------------- Page 168-----------------------

ả ạ ệ ị ươ ếB ng 4.27: Quy ho ch di n tích nuôi theo đ a ph ng đ n năm 2010

ặ ợ TT Danh Nuôi m n, l ướ ọ ổ Nuôi n c ng t T ng

ụ ổ m c T ng Nuôi Nuôi Tôm- ổ ồ ạ ộT ng Ao h , Nuôi Lo i c ng

ộ ễ ừ c ng nhuy n chuyên r ng ộ ươc ng m ng tôm, hình

ể th ao ườ v n cá khác

ồ bãi b i ộ ru ng

ể ven bi n lúa

1 Long An 4.600 - 4.600 - 7.000 3.900 3.100 - 11.600

ề 2 Ti n Giang 8.000 3.000 5.000 - 6.400 6.200 200 - 14.400

ế 3 B n Tre 36.300 5.300 29.000 2.000 6.500 6.500 - - 42.800

4 Trà Vinh 43.100 3.600 37.000 2.500 11.600 3.550 8.050 - 54.700

5 Sóc Trăng 56.000 1.000 55.000 - 29.000 11.750 17.250 - 85.000

ạ 6 B c Liêu 122.100 2.100 120.000 - 2.500 2.000 500 - 124.600

7 Cà Mau 243.900 1.500 221.680 20.720 Page 298

Page 299: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt31.200 2.200 29.000 - 275.100

8 Kiên Giang 81.000 3.000 78.000 - 12.700 3.900 8.800 - 93.700

9 An Giang - - - - 8.700 3.000 5.700 - 8.700

ồ 10 ð ng Tháp - - - - 14.600 4.000 10.000 600 14.600

ậ 11 H u Giang - - - - 22.000 6.600 15.400 - 22.000

ầ ơ 12 C n Th - - - - 17.800 3.000 14.000 800 17.800

13 Vĩnh Long - - - - 25.000 9.000 16.000 - 25.000

ổ T ng 595.000 19.500 550.280 25.220 195.000 65.600 128.000 1.400 790.000

157

----------------------- Page 169-----------------------

ả ạ ệ ị ươ ếB ng 4.28: Quy ho ch di n tích nuôi theo đ a ph ng đ n năm 2015

ặ ợ TT Danh Nuôi m n, l ướ ọ ổ Nuôi n c ng t T ng

ụ ổ ổ m c T ng Nuôi Nuôi Tôm- T ng ồ ạ ộ Ao h , Nuôi tôm, Lo i c ng

ộ ễ ừ ộ c ng nhuy n chuyên r ng c ngươ ộ m ng cá ru ng hình

ể ồ th bãi b i ao ườ v n lúa khác

ể ven bi n

1 Long An 3.700 - 3.700 - 11.500 5.000 6.500 - 15.200

ề 2 Ti n Giang 8.600 3.200 5.400 - 7.500 6.500 1.000 - 16.100

ế 3 B n Tre 36.500 5.500 29.000 2.000 7.000 7.000 - - 43.500

4 Trà Vinh 43.800 3.800 37.500 2.500 14.500 4.500 10.000 - 58.300

5 Sóc Trăng 57.900 1.500 56.400 - 33.500 13.000 20.500 - 91.400

ạ 6 B c Liêu 122.200 2.200 120.000 - 3.000 2.000 1.000 - 125.200

Page 299

Page 300: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

7 Cà Mau 244.100 1.600 222.000 20.500 35.000 5.000 30.000 - 279.100

8 Kiên Giang 83.200 3.200 80.000 - 14.500 4.500 10.000 - 97.700

9 An Giang - - - - 12.500 4.500 8.000 - 12.500

ồ 10 ð ng Tháp - - - - 19.000 5.000 13.000 1.000 19.000

ậ 11 H u Giang - - - - 25.000 8.000 17.000 - 25.000

ầ ơ 12 C n Th - - - - 19.000 4.000 14.000 1.000 19.000

13 Vĩnh Long - - - - 28.000 9.000 19.000 - 28.000

ổ T ng 600.000 21.000 554.000 25.000 230.000 78.000 150.000 2.000 830.000

ế ệ ạ ặ ợ ð n năm 2020, di n tích NTTS toàn vùng đ t 890.000 ha, trong đó nuôi m n l ế ướ ọ ạ620.000ha, chi m 69,66%; nuôi n c ng t đ t

ế ớ ấ ề ệ ạ270.000ha, chi m 30,34%. ðóng góp l n nh t v di n tích là Cà Mau, B c Liêu, Kiên Giang và Sóc Trăng.

158

----------------------- Page 170-----------------------

ả ị ướ ệ ị ươ ếB ng 4.29: ð nh h ng di n tích nuôi theo đ a ph ng đ n năm 2020

ụ ặ ợ TT Danh m c Nuôi m n, l ướ ọ ổ Nuôi n c ng t T ng

ổ ổ T ng Nuôi Nuôi Tôm- T ng ồ ạ ộ Ao h , Nuôi Lo i c ng

ộ ễ ừ ộ c ng nhuy n chuyên r ng c ng ươ m ng tôm, cá hình

ể ồ th bãi b i ao ườ ộ v n ru ng khác

ể ven bi n lúa

1 Long An 2.000 - 2.000 - 16.000 6.000 10.000 - 18.000

ề 2 Ti n Giang 8.900 3.500 5.400 - 9.000 7.000 2.000 - 17.900

Page 300

Page 301: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtế 3 B n Tre 38.500 6.500 30.000 2.000 7.500

7.500 - - 46.000

4 Trà Vinh 49.800 5.300 42.000 2.500 18.000 6.000 12.000 - 67.800

5 Sóc Trăng 60.800 4.400 56.400 - 36.000 14.000 22.000 - 96.800

ạ 6 B c Liêu 125.000 5.000 120.000 - 4.000 2.500 1.500 - 129.000

7 Cà Mau 245.800 3.300 222.000 20.500 36.000 5.000 31.000 - 281.800

8 Kiên Giang 89.200 4.000 85.200 - 16.500 4.500 12.000 - 105.700

9 An Giang - - - - 19.000 5.500 13.500 - 19.000

ồ 10 ð ng Tháp - - - - 27.000 5.500 19.000 2.500 27.000

ậ 11 H u Giang - - - - 28.000 8.000 20.000 - 28.000

ầ ơ 12 C n Th - - - - 21.500 4.000 15.000 2.500 21.500

13 Vĩnh Long - - - - 31.500 9.500 22.000 - 31.500

ổ T ng 620.000 32.000 563.000 25.000 270.000 85.000 180.000 5.000 890.000

ạ ể ổ ấ ặ ướ ồ ủ ả4.7.3. Quy ho ch chuy n đ i đ t và m t n c sang nuôi tr ng th y s n

ế ụ ể ị ế ố ủ ủ ề ể ổ ấ Ti p t c tri n khai Ngh quy t s 09/2000/NQ-CP c a Chính ph v chuy n đ i đ t ệ ệ ả ỉnông nghi p kém hi u qu sang NTTS và ch

ậ ở ề ồ ầ ể ộ ễ ặ ất p trung các vùng tri u (bao g m các ao đ m ven bi n, ru ng nhi m m n và đ t làm ố ả ể ổmu i có kh năng chuy n đ i sang NTTS). Theo

ươ ạ ủ ệ ạ ế ế ệ ộ ệph ng án quy ho ch c a Vi n Quy ho ch và Thi t k nông nghi p (B Nông nghi p và Phátể ế ệtri n Nông thôn) đ n năm 2010 di n tích

ấ ể ả ả ớ ư ấc y lúa có th gi m kho ng 195.900 ha so v i năm 2005, nh ng năng su t lúa toàn vùng ẫ ạ ấ ươ ứ ớ ứv n tăng và đ t 8-10 t n/ha, t ng ng v i m c

ả ượ ớ ư ậ ế ẽ ạ ệ ấtăng s n l ng 47-53% so v i năm 2005, nh v y đ n năm 2010 s đ t 23 - 29 tri u t n lúa.

ươ ạ ể ọ ế ệ Theo ph ng án quy ho ch phát tri n NTTS vùng đã ch n, đ n năm 2020 di n tích ủ ẽ ạ ệNTTS c a vùng s đ t di n tích 890.000 ha,

ệ ạ ổ ệ ạtrong khi đó hi n t i năm 2007 t ng di n tích NTTS đ t 732.767 ha, có nghĩa trong Page 301

Page 302: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtờ ầ ả ở ộth i kỳ 2008- 2020 c n ph i m r ng thêm 157.333 ha

159

----------------------- Page 171-----------------------

ệ ấ ặ ướ ổ ả ạ ủ ự ướ ặdi n tích đ t và m t n c sang NTTS và phân b cho c 03 lo i hình th y v c n c m n, ợ ướ ọ ộ ầ ệl và n c ng t; trong đó m t ph n di n tích

ừ ậ ặ ẽ ầ ượ ụ ồ ạ ươ ứ ả ệ ừ ế ợr ng ng p m n đang NTTS s d n đ c ph c h i l i theo ph ng th c b o v r ng k t h p ớv i NTTS.

ở ứ ộ ị ươ ỉ ề ở ộ ệ ở ạ ặ Xét m c đ đ a ph ng, các t nh đ u m r ng di n tích các lo i hình m t ướ ố ớ ỉ ả ả ện c. ð i v i t nh Cà Mau gi m kho ng 5.000 ha di n tích

ừ ậ ặ ể ả ạ ừ ệ ộ ự ọnuôi tôm trong r ng ng p m n đ tr l i r ng và di n tích nuôi tôm thu c khu v c ng t ạ ỉ ậ ẽ ỏ ẳ ấhóa. Bên c nh đó, t nh H u Giang s b h n 37 ha đ t

ễ ặnhi m m n (đang nuôi tôm sú) sang nuôi tôm càng xanh và cá rô phi.

ể ổ ặ ợ • Chuy n đ i m n l

ổ ệ ể ổ ướ ặ ợ ừ ế T ng di n tích chuy n đ i n c m n, l t đ n năm 2020 là 24.443 ha, trong đó ậ ể ổ ạ ởt p trung chuy n đ i m nh Sóc Trăng (11.274ha),

ạTrà Vinh (5.756 ha), B c Liêu (5.198 ha).

ả ệ ớ ể ổB ng 4.30: Di n tích khai thác m i và chuy n đ i sang NTTS (năm 2008-2020)

ặ ợ TT Danh Nuôi m n, l (ha) ướ ọ ổ Nuôi n c ng t (ha) T ng

ụ ổ m c T ng Nuôi Nuôi Tôm - ổ ồ ạ ộ T ng Ao h , Nuôi tôm, Lo i c ng

ộ ễ ừ c ng nhuy n chuyên r ng ộ ươ c ng m ng cá hình (ha)

ể ồ th bãi b i ao ườ ộ v n ru ng khác

ể ven bi n lúa

1 Long An (4.225) - (4.225) - 11.500 3.000 8.500 - 7.275

ề 2 Ti n Giang 2.133 1.152 981 - 2.885 885 2.000 - 5.018

ế 3 B n Tre 2.642 2.387 (1.717) 1.972 1.398 1.398 - - 4.040

Page 302

Page 303: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

4 Trà Vinh 5.756 2.728 528 2.500 2.644 (390) 3.034 - 8.400

5 Sóc Trăng 11.274 4.000 7.274 - 20.619 5.900 14.719 - 31.893

ạ 6 B c Liêu 5.198 3.377 1.821 - 2.079 579 1.500 - 7.277

7 Cà Mau (3.008) 3.300 4.092 (10.400) 5.093 2.850 2.243 - 2.085

8 Kiên Giang 4.710 (4.553) 9.263 - 5.639 1.100 4.539 - 10.349

9 An Giang (37) - (37) - 16.063 4.270 11.793 - 16.026

ồ 10 ð ng Tháp - - - - 21.826 2.380 17.384 2.062 21.826

ậ 11 H u Giang - - - - 19.189 3.720 15.469 - 19.189

ầ ơ 12 C n Th - - - - 6.255 1.477 2.278 2.500 6.255

13 Vĩnh Long - - - - 17.700 600 17.100 - 17.700

ổ T ng 24.443 12.391 17.980 (5.928) 132.890 27.769 100.559 4.562 157.333

ố ệ ặ ơ ể ệ ệ ị ả ạ ộGhi chú: S li u trong ngo c đ n th hi n di n tích nuôi b gi m (tách ho t đ ng NTTS ỏ ệ ể ụ ừ ặ ệ ả ồra kh i các di n tích này đ khôi ph c r ng ho c các di n tích b o t n).

160

----------------------- Page 172-----------------------

ể ệ ả ể ể ừ ả ồ - Nuôi bi n: di n tích có kh năng phát tri n nuôi bi n (t ”0” mét h i đ ra ểbi n)

ủ ế ễ ể ề ẽ ở ộ ượ ử ụch y u nuôi nhuy n th bãi tri u, s m r ng thêm 12.391 ha đ c s d ng cho NTTS,

ậ ở ử ề ậ ộ ỉ ế ềt p trung các vùng c a sông Ti n và sông H u thu c các t nh B n Tre, Trà Vinh, Ti n

ộ ầ ở ả ộ ỉ ồGiang; m t ph n vùng Bán đ o Cà Mau thu c t nh Cà Mau, Kiên Giang. Nuôi l ng

ể ể ỉ ậ ở ị ộ ị ỉtrên bi n không đáng k , ch t p trung vùng V nh Thái Lan thu c đ a bàn t nh Kiên

ộ ầ ấ ỏ ở ỉ ế ẽ ư ảGiang và m t ph n r t nh t nh Cà Mau (Hòn Khoai). ð n năm 2020 s đ a kho ng

ồ ể ủ ế ồ ở ả ạ ự480 l ng nuôi bi n (ch y u nuôi l ng) các đ o t i khu v c Hòn Ngang, xã Nam Du

ả ệ ơ ả ươ ả ị(Kiên H i), xã Hòn Ngh , S n H i (Kiên L ng), xã Tiên H i (th xã Hà Tiên), Hòn Page 303

Page 304: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ơ ầ ốTh m, Gành D u (Phú Qu c).

ố ớ ộ ễ ặ ượ ể ổ ậ - ð i v i vùng ru ng nhi m m n đ c chuy n đ i thêm 17.980 ha, trong đó t p

ề ở ỉtrung nhi u các t nh:

ề ệ ộ ễ ặ ượ ạ ể ổ • Ti n Giang: Di n tích ru ng nhi m m n đ c quy ho ch chuy n đ i sang nuôi

ướ ợ ủ ế ở ệtôm n c l là 981 ha và ch y u huy n Gò Công ðông, Gò Công Tây.

ủ ả ặ ợ ượ ị ộ ệ ị ễ • Trà Vinh: vùng nuôi th y s n m n l đ c xác đ nh là toàn b di n tích b nhi m

ặ ớ ổ ệ ấ ả ộ ệm n quanh năm, v i t ng di n tích đ t có kh năng NTTS 28.000 ha thu c huy n Duyên

ả ầ ệ ế ậ ố ộ ố ệH i, C u Ngang, Trà Cú và Châu Thành. Các huy n k c n cũng b trí m t s di n tích

ế ợ ớ ấ ụ ạ ầ ể ổnuôi tôm k t h p v i c y lúa 1 v . Trong giai đo n 2008 - 2020 c n chuy n đ i 528 ha

ễ ặ ủ ếlúa nhi m m n sang NTTS (ch y u nuôi tôm sú).

ặ ợ ượ ị ể ở ữ ờ ậ • Sóc Trăng: nuôi m n l đ c xác đ nh phát tri n nh ng vùng có th i gian ng p

ặ ậ ở ữ ệ ủ ỉ ệm n khá dài trong năm t p trung nh ng huy n phía Nam c a t nh: huy n Vĩnh châu,

ỹ ệ ọ ỉ ộ ọM Xuyên, huy n Long Phú và vùng Cù Lao Dung, d c t nh l 38 và d c ỹ sông M

ế ự ế ể ổ ộ ễ ặ ậThanh. ð n năm 2020, d ki n chuy n đ i 7.274 ha ru ng nhi m m n sang NTTS, t p

ề ở ệ ỹtrung nhi u huy n Vĩnh Châu, M Xuyên.

ạ ệ ổ ệ ộ ễ ặ ả • B c Li u: t ng di n tích ru ng nhi m m n có kh năng ể ổchuy n đ i sang nuôi

ồ ủ ả ế ự ế ẽ ểtr ng th y s n 187.500 ha. ð n năm 2020, d ki n s chuy n 1.821 ha sang NTTS và

ậ ở ệ ạ ạt p trung các huy n: Giá Rai (xã Phong Th nh Tây, Tân Phong, Phong Th nh Nam),

ệ ướ ồ ợ ị ạhuy n Ph c Long, H ng Dân, Vĩnh L i và th xã B c Liêu.

ệ ả ấ ẽ ứ ạ ơ ả • Cà Mau: vi c phân vùng s n xu t tôm-lúa và chuyên tôm s ph c t p h n do nh

ưở ủ ệ ạ ư ắ ố ộ ặ ợ ốh ng c a vi c B c Liêu đ a vùng Tây B c Qu c l 1A vào nuôi m n l và mong mu n

ủ ố ượ ể ấ ạ ổ ếc a nhân dân mu n đ c chuy n sang nuôi tôm r t m nh. Do mô hình nuôi ph bi n

ủ ạ ỉ ế ậ ụ ấ ụ ố ớ ữc a B c Liêu (t nh k c n Cà Mau) là nuôi tôm 1 v , c y lúa 1 v đ i v i nh ng vùng

Page 304

Page 305: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtễ ặ ộ ồ ủ ợ ả ộ ụ ệ ỉnhi m m n trong n i đ ng và công trình th y l i Qu n L -Ph ng Hi p cũng ch cung

ấ ướ ọ ự ộ ố ầ ệc p n c ng t cho khu v c phía Tây trong m t s tháng vào đ u mùa khô, vi c phân

ủ ượ ị ư ể ồ ệ ầ ơvùng nuôi tôm c a Cà Mau đ c xác đ nh nh sau: Ti u vùng 1 g m huy n ð m D i -

ọ ể ướ ể ồ ệ ớ ầ ờNg c Hi n - Cái N c; Ti u vùng 2 g m các huy n Th i Bình, U Minh, Tr n Văn Th i,

ố ầ ớ ệ ướ ướ ấthành ph Cà Mau và ph n l n huy n Cái N c (vùng này tr c đây có 16.000 ha đ t

ằ ọ ả ộ ụ ệ ểtrũng n m trong vùng ng t hóa Qu n L -Ph ng Hi p phát tri n ư ậnuôi tôm). Nh v y,

ạ ỉ ở ộ ệ ộ ễ ặtrong giai đo n 2008-2020 Cà Mau ch m r ng thêm 4.092 di n tích ru ng nhi m m n

sang NTTS.

ổ ệ ả ộ ễ ặ ủ ỉ • Kiên Giang: t ng di n tích có kh năng NTTS vùng ru ng nhi m m n c a t nh

ạ ạ ể ổ ậđ t 129.000 ha và trong giai đo n năm 2008-2020 chuy n đ i 9.263 ha sang NTTS, t p

ở ườ ố ộ ư ệ ươ ấtrung vùng phía Tây đ ng qu c l 80 nh huy n Kiên L ng, Hòn ð t, An Biên, An

ả ồ ệ ậMinh. Trong đó vùng Bán ð o Cà Mau g m huy n An Biên, An Minh và Vĩnh Thu n;

161

----------------------- Page 173-----------------------

ệ ộ ứ ư ệ ươ ấ ịcác huy n thu c vùng T Giác Long Xuyên nh huy n Kiên L ng, Hòn ð t và th xã

ệ ạ ư ố ạHà Tiên; các huy n còn l i nh Gò Quao, Châu Thành và thành ph R ch Giá.

ố ớ ừ ậ ặ ể ệ ừ ậ ặ ấ - ð i v i r ng ng p m n: vùng ven bi n ðBSCL có h sinh thái r ng ng p m n r t

ớ ả ệ ảl n (82.387 ha năm 2001); toàn vùng có kho ng 45.839 ha di n tích có kh năng phát

ể ừ ậ ặ ế ớ ể ạ ếtri n nuôi sinh thái trong r ng ng p m n, chi m 51%. Tuy nhiên, v i quan đi m h n ch

ừ ậ ặ ậ ụ ồ ạ ệ ừ ậ ặkhai thác r ng ng p m n sang NTTS, th m chí nên ph c h i l i di n tích r ng ng p m n

ở ộ ố ơ ừ ế ổ ệ ừ ậ ặ ẽ m t s n i, t năm 2008 đ n năm 2020 t ng di n tích NTTS trong r ng ng p m n s

ả ừ ốgi m t 31.028 ha (năm 2007) xu ng còn 25.000 ha.

ể ổ ướ ọ • Chuy n đ i n c ng t

ồ ằ ử ệ ể ổ ặ ợ ộ ố ð ng b ng sông C u Long, ngoài di n tích chuy n đ i vùng m n l , còn có m t s

ệ ướ ọ ể ể ổ ớ ệ ảvùng di n tích n c ng t có th chuy n đ i sang NTTS. V i 498.080 ha di n tích có kh Page 305

Page 306: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ọ ế ố ế ổ ệ ướ ọ ủnăng nuôi ng t, chi m 50% toàn qu c. ð n năm 2020, t ng di n tích nuôi n c ng t c a

ượ ạ ệ ạ ệtoàn vùng đ c quy ho ch 270.000 ha, hi n t i di n tích nuôi ọng t 137.110 ha (năm

ầ ả ể ổ ượ ổ ư2007), do đó c n ph i chuy n đ i 132.890 ha sang NTTS và đ c phân b nh sau:

ạ ộ ả ể ộ -Lo i hình ru ng trũng: kh năng phát tri n nuôi trong các khu ru ng trũng vùng

ấ ớ ả ế ổ ệ ả ướðBSCL r t l n, kho ng 306.871 ha, chi m 60% t ng di n tích có kh năng nuôi n c

ọ ậ ở ềng t toàn vùng, trong đó t p trung các vùng ven sông Ti n,ậ ồ sông H u, vùng ð ng

ườ ứ ầ ớ ộ ấ ặ ụTháp M i và T Giác Long Xuyên. Ph n l n, các khu ru ng trũng c y lúa 1 ho c 2 v

ỉ ồ ầ ơtrong năm (ðông Xuân, Hè Thu). Riêng các t nh An Giang, ð ng Tháp, C n Th và

ệ ể ớ ồ ướVĩnh Long ngoài di n tích có th nuôi xen canh, luân canh v i tr ng lúa, vào mùa n c

ả ể ầ ấ ớ ổ ệ ộlũ có kh năng phát tri n nuôi đăng qu ng tôm cá r t l n. T ng di n tích ru ng trũng

ượ ể ổ ướ ọ ế ả ậ ềđ c chuy n đ i sang nuôi n c ng t đ n năm 2020 kho ng 100.559 ha, t p trung nhi u

ở ọ ậ ề ư ồ ầ ơ ậ các vùng d c theo sông H u và sông Ti n nh ð ng Tháp, C n Th , H u Giang, Vĩnh

Long và Sóc Trăng.

ố ớ ạ ồ ỏ ươ ườ ồ ằ ử ộ ạ -ð i v i lo i hình ao h nh , m ng v n: ð ng b ng sông C u Long thu c h

ư ủ ệ ố ớ ệ ố ạ ằ ị ề ợl u c a h th ng sông Mê Kông v i h th ng kênh r ch ch ng ch t, do đó có nhi u l i

ế ể ồ ỏ ươ ườ ế ổ ệth cho phát tri n NTTS trong các ao h nh và m ng v n. ð n năm 2007, t ng di n

ồ ỏ ươ ườ ả ả ế ổ ệtích ao h nh , m ng v n có kh năng nuôi kho ng 112.425 ha, chi m 23% t ng di n

ả ọ ủ ủ ế ậ ở ề ậtích có kh năng nuôi ng t c a vùng, ch y u t p trung ven sông Ti n và sông H u

ư ỉ ề ế ậ ầ ơnh các t nh Ti n Giang, B n Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, An Giang, H u Giang, C n Th

ạ ặ ướ ồ ỏ ượ ủ ếvà Vĩnh Long. Lo i hình m t n c ao h nh này đ c hình thành ch y u doường i

ấ ấ ườ ứ ủ ế ả ả ếdân l y đ t làm v n và làm nhà. Hình th c nuôi, ch y u qu ng canh c i ti n, bán thâm

ạ ổ ệ ể ổ ế ảcanh, VAC và trang tr i. T ng di n tích chuy n đ i đ n năm 2020 kho ng 27.769 ha, có

ặ ở ầ ế ỉm t h u h t các t nh trong vùng.

Ầ Ề Ị Ụ Ố Ứ Ồ Ủ Ả4.8. NHU C U V D CH V GI NG & TH C ĂN CHO NUÔI TR NG TH Y S N

Page 306

Page 307: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtầ ố4.8.1. Nhu c u con gi ng

ồ ố ụ ụ ươ ẩ ượ ấ ừ ả ấ Ngu n gi ng ph c v nuôi th ng ph m vùng ðBSCL đ c cung c p t s n xu t

ạ ỗ ả ấ ạ ự ậ ừ ơ ềt i ch (s n xu t nhân t o và t nhiên) và nh p t n i khác v .

162

----------------------- Page 174-----------------------

ả ầ ố ụ ụ ạ ểB ng 4.31: Nhu c u con gi ng ph c v quy ho ch phát tri n NTTS ðBSCL

ệ (ðv: tri u con)

ụ ặ ợ TT Danh m c Tôm Tôm Nghêu, M n, l Cá Rô ọ ổ Càng Cá Rô Ng t T ng

ấ sú chân sò (t n) khác Tra phi ồ xanh đen đ ng khác

ắ tr ng

I QH 2010 38.350 6.030 2.000 483 2.850 372 1.200 69 123 725 50.202

1 Long An 300 200 - 3 - 100 48 13 66 3 733

ề 2 Ti n Giang 850 140 300 15 83 131 18 14 12 6 1.269

ế 3 B n Tre 2.850 350 533 6 248 6 139 - - 14 3.613

4 Trà Vinh 3.000 640 407 219 132 3 216 - - 96 4.306

5 Sóc Trăng 7.800 350 100 24 215 3 12 - - 126 8.530

ạ 6 B c Liêu 7.700 2.000 210 90 - 2 2 - 2 11 9.807

7 Cà Mau 10.350 2.000 150 60 - 22 24 - 2 120 12.578

8 Kiên Giang 5.500 350 300 66 - 26 2 1,5 2 53 6.001

9 An Giang - - - - 693 6 156 14 2 18 889

ồ 10 ð ng Tháp - - - - 759 22 258 14 9 33 1.095

ậ 11 H u Giang - - - - 99 16 6 3,5 21 92 238

Page 307

Page 308: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ầ ơ 12 C n Th - - - - 437 32 48 7 6 65 595

13 Vĩnh Long - - - - 186 2 270 2 2 89 551

II QH 2015 44.600 10.880 2.700 570 3.850 660 1.890 168 213 912 63.743

1 Long An 280 250 - 3 - 155 78 27 102 11 906

ề 2 Ti n Giang 870 630 460 18 210 166 33 32 18 5 1.982

ế 3 B n Tre 2.900 800 630 15 333 9 162 - - 13 4.232

4 Trà Vinh 3.300 800 630 219 245 10 258 - - 129 4.961

5 Sóc Trăng 7.900 900 170 45 280 36 51 - - 168 9.380

ạ 6 B c Liêu 9.100 3.500 250 105 - 7 6 - 6 15 12.739

7 Cà Mau 12.300 3.200 190 90 - 36 30 - 6 150 15.812

8 Kiên Giang 7.950 800 370 75 - 43 9 4 3 71 8.955

9 An Giang - - - - 858 14 336 48 6 28 1.290

ồ 10 ð ng Tháp - - - - 893 72 432 32 12 47 1.488

ậ 11 H u Giang - - - - 263 36 36 7 42 105 489

ầ ơ 12 C n Th - - - - 525 72 90 14 15 65 781

163

----------------------- Page 175-----------------------

13 Vĩnh Long - - - - 245 4 369 4 3 106 731

III ðH 2020 46.550 17.660 4.100 700 5.850 1.182 2.940 224 323 1.034 76.463

1 Long An 250 300 2 - 240 132 34 120 14 1.092

ề 2 Ti n Giang 600 1.700 550 20 315 220 Page 308

Page 309: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt54 40 24 6 2.979

ế 3 B n Tre 3.100 1.800 750 28 630 20 240 - - 12 5.830

4 Trà Vinh 3.500 1.460 890 230 495 14 324 - - 145 6.168

5 Sóc Trăng 8.100 2.000 500 60 540 120 120 - - 165 11.105

ạ 6 B c Liêu 9.400 4.800 570 120 - 25 9 - 7 19 14.380

7 Cà Mau 13.000 4.000 380 150 - 54 45 - 12 152 17.413

8 Kiên Giang 8.600 1.600 460 90 - 72 15 8 7 77 10.469

9 An Giang - - - - 1.125 80 390 63 12 55 1.725

ồ 10 ð ng Tháp - - - - 1.215 108 810 40 34 75 2.282

ậ 11 H u Giang - - - - 450 80 45 9 68 126 778

ầ ơ 12 C n Th - - - - 720 108 216 21 34 65 1.164

13 Vĩnh Long - - - - 360 40 540 9 6 123 1.078

164

----------------------- Page 176-----------------------

ừ ộ ủ ả ướ ế ạ ả ấ T năm 2001, B Th y s n (tr c đây) đã ti n hành quy ho ch các vùng s n xu t

ố ủ ả ạ ố ồ ờ ủgi ng th y s n trên ph m vi toàn qu c. ð ng th i, năm 2004 Chính ph cũng đã ban

ế ị ố ệ ươ ả ấ ố ủ ảhành Quy t đ nh s 112/2004/Qð-TTg phê duy t Ch ng trình s n xu t gi ng th y s n

ế ở ậ ạ ỉ ầ ơ ả ềđ n năm 2010. B i v y, báo cáo quy ho ch này ch trình bày nhu c u c b n v ốgi ng

ụ ụ ầ ể ở ươ ạph c v cho các nhu c u phát tri n NTTS ðBSCL theo ph ng án quy ho ch.

ươ ạ ọ ươ ệ Theo ph ng án quy ho ch đã ch n (ph ng án 2), do di n ả ượ tích và s n l ng

ủ ả ạ ẫ ế ầth y s n nuôi tăng trong giai đo n 2008-2020, d n đ n nhu c u ốcon gi ng cũng tăng

ổ ầ ố ế ả ỷ ố ạtheo. T ng nhu c u gi ng đ n năm 2010 kho ng 50,2 t con gi ng các lo i, trong đó

Page 309

Page 310: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtỷ ắ ỷ ễ ể ấ ơtôm sú 38,3 t con, tôm chân tr ng 6,03 t con, nhuy n th 2000 t n, cá da tr n (cá

tra,

ỷ ỷ ỷ ố ượba sa) 2,85 t con, cá rô phi 0,37 t con, tôm càng xanh 1,2 t con và các đ i t ng

ướ ọ ỷ ị ướ ế ầ ỷn c ng t khác 0,725 t con. ð nh h ng đ n năm 2020 c n 76,46 t con, trong đó tôm

ỷ ắ ỷ ễ ể ấsú 46,55 t con, tôm chân tr ng 17,66 t con, nhuy n th 4.100 t n con, cá tra ỷ5,85 t

ỷ ỷcon, cá rô phi 1,18 t con, tôm càng xanh 2,94 t con.

165

----------------------- Page 177-----------------------

ố4.8.1.1. Tôm sú gi ng

ố ớ ự ế ẽ ứ ượ ế ð i v i tôm tôm sú d ki n s đáp ng đ c 50-55% đ n năm 2010 và 55-60% năm 2015 và 60-80% năm 2020.

ả ạ ệ ố ả ấ ốB ng 4.32: Quy ho ch h th ng s n xu t gi ng tôm sú

ệ (ðv: tri u con)

ề Ti n Sóc Kiên

ụ ơ ị ế Năm Danh m c ð n v Long An B n Tre Trà Vinh ạ ổ B c Liêu Cà Mau T ng

Giang Trăng Giang

ố ạ ạ S tr i Tr i 1 11 54 130 8 115 905 40 1.264

ả ượ ệ Năm 2007 S n l ng Tri u con 10 100 500 1.000 100 4.000 6.000 790 12.500

ấ ạ Công su t Tr.con/tr i 10 9 9 8 13 35 7 20 110

ầ ố ả ệ Nhu c u gi ng th Tri u con 300 860 2.830 3.140 7.710 7.690 10.360 3.500 36.390

ứ ạ ỗ ệ Quy ðáp ng t i ch Tri u con 30 344 1.415 1.570 3.855 4.614 6.216 1.750 19.794

ạ ho ch

ầ ạ ạ 2010 Nhu c u tr i Tr i 3 38 153 204 308 133 938 89 1.865

ớ ạ Xây m i Tr i 2 27 99 74 300 18 33 49 601

Page 310

Page 311: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtầ ố ả ệ Nhu c u gi ng th Tri u con 380 820 2.810

3.140 7.390 9.130 12.260 4.280 40.210

ứ ạ ỗ ệ Quy ðáp ng t i ch Tri u con 76 410 1.686 1.570 4.434 5.478 7.356 2.140 23.150

ạ ho ch

ầ ạ ạ 2015 Nhu c u tr i Tr i 8 45 182 204 355 157 1.110 108 2.169

ớ ạ Xây m i Tr i 5 7 29 - 46 25 172 20 304

ầ ố ả ệ Nhu c u gi ng th Tri u con 380 610 2.510 2.970 7.100 9.320 12.480 5.570 40.940

ứ ạ ỗ ệ Quy ðáp ng t i ch Tri u con 76 488 2.008 2.376 5.680 7.456 9.984 4.456 32.524

ạ ho ch

ầ ạ ạ 2020 Nhu c u tr i Tr i 8 54 217 309 454 214 1.506 226 2.987

ớ ạ Xây m i Tr i - 9 35 105 100 57 396 117 818

166

----------------------- Page 178-----------------------

ư ậ ế ẽ ầ ỷ ượ Nh v y, đ n năm 2010, s c n 19,79 t con tôm sú đ c ả ấ ạ ỗs n xu t t i ch và

ạ ả ấ ố ạ ả ấ ố1.865 tr i s n xu t gi ng, năm 2007 toàn vùng có 1.264 tr i s n xu t tôm gi ng, công

ấ ệ ạ ầ ự ớ ả ạ ớsu t trung bình 9- 10 tri u con/tr i/năm. Do đó c n xây d ng m i kho ng 601 tr i v i

ấ ươ ươcông su t t ng đ ng.

ế ổ ầ ố ẽ ả ỷ ớ ả ð n năm 2015, t ng nhu c u gi ng tôm s là kho ng 40,21 t con, v i kh năng

ứ ố ạ ỗ ầ ỷ ươ ứ ớđáp ng con gi ng t i ch là 55-60%, c n 23,15 t con, t ng ng v i ạ2.169 tr i, thì

ầ ự ớ ạ ấ ệc n xây d ng m i 304 tr i có công su t trung bình trên 9- 10 tri u con/năm.

ị ướ ế ầ ỷ ỉ ứ ð nh h ng đ n năm 2020, toàn vùng c n 40,94 t con và trong đó ch đáp ng

ượ ổ ầ ầ ớ ạ ốđ c 60-80% t ng nhu c u, có nghĩa c n xây m i 818 tr i gi ng.

ắ4.8.1.2. Tôm chân tr ng

Page 311

Page 312: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệ ả ấ ố ắ ở ả Vi c s n xu t con gi ng tôm chân tr ng ðBSCL ph i ủ ếtuân th y theo Quy t

ị ố ủ ộ ủ ả ướ ớ ấđ nh s 02/2004/Qð-BTS, ngày 14/1/2004 c a B Th y s n (tr c đây), v i công su t

ệ ở ư ự ế ở ể ả ấ500 tri u tôm PL15/năm tr lên. Nh ng trên th c t ðBSCL khó có th s n xu t con

ố ắ ệ ớ ướ ế ế ẽ ảgi ng tôm chân tr ng riêng bi t v i tôm sú. Do đó, tr c h t đ n năm 2010 s không s n

ấ ố ạ ị ươ ổ ứ ả ấ ố ạ ệ ở ỉ ềxu t con gi ng t i đ a ph ng, nên t ch c s n xu t con gi ng s ch b nh các t nh mi n

ộ ẽ ổ ứ ả ấ ốNam trung b ; sau năm 2010 s t ch c s n xu t con gi ng ạ ỗ ằ ứt i ch i nh m đáp ng

ả ổ ầ ế ầ ứ ượkho ng 10-20% t ng nhu c u, đ n năm 2015 c n đáp ng đ c 20-30% và năm 2020 là

30-40%.

ỗ ạ ả ấ ố ắ ả ứ ượ M i tr i s n xu t gi ng tôm chân tr ng ph i đáp ng đ c ấ công su t trên 500

ệ ạ ỉ ậ ở ồ ờ ả ớtri u con/tr i và ch t p trung Kiên Giang, đ ng th i ph i cách ly hoàn toàn v i cácốđ i

ượ ế ầ ớ ạ ế ạt ng khác. Do đó đ n năm 2010 c n xây m i 2 tr i, đ n năm 2015 là 7 tr i và năm

ầ ạ2020 c n 14 tr i.

ễ ể4.8.1.3. Nhuy n th

ự ế ệ ồ ố ụ ụ ễ ể ở Th c t hi n nay ngu n gi ng ph c v cho các vùng nuôi nhuy n th ðBSCL

ủ ế ồ ố ự ậ ề ấ ạ ỉ ế ềch y u là ngu n gi ng t nhiên, t p trung nhi u nh t t i các t nh B n Tre, Ti n Giang

ộ ỉ ạ ư ả ượ ấvà m t t nh khác Trà Vinh, Sóc Trăng, B c Liêu, Kiên Giang nh ng có s n l ng th p.

ố ộ ỉ ạ ườ ịRiêng bãi nghêu gi ng thu c 2 t nh Sóc Trăng và B c Liêu hàng năm th ng xuyên b

ự ề ị ươ ư ể ưkhai thác t do chính quy n đ a ph ng ch a hoàn toàn ki m soát đ a vào khai thác có

ệ ề ị ươ ế ạ ả ố ồ ợhi u, Chính quy n đ a ph ng đang có k ho ch qu n lý t t ngu n l i này.

ệ ả ệ ồ ố ễ ể ự Song song vi c b o v và khai thác ngu n gi ng nhuy n th t nhiên (nghêu, sò

ế ướ ầ ầ ư ệ ả ấ ố ạhuy t, ...) nhà n c c n đ u t công ngh s n xu t gi ng nhân t o nghêu, sò huyêt,...

ằ ủ ộ ồ ố ồ ờ ệ ề ấ ềnh m ch đ ng ngu n gi ng và đ ng th i khai thác di n tích ti m năng còn r t nhi u

ư ố ượđ a vào nuôi các đ i t ng nói trên.

Page 312

Page 313: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố ớ ả ấ ố ậ ð i v i s n xu t gi ng nghêu t p trung:

ề ấ ạ ố ủ ả ấ ỷ - Ti n Giang: Nâng c p tr i gi ng th y s n Tân Thành, công su t 2 t con/năm.

ế ự ạ ế ự ạ ố ạ ạ - B n Tre : Xây d ng 2 tr i; đ n 2010 xây d ng tr i gi ng t i HTX R ng ðông, xã

ớ ậ ệ ạ ỉ ế ợ ườ ạ ọ ơTh i Thu n, huy n Bình ð i t nh B n Tre (H p tác tr ng đ i h c Trung S n Trung

ố ể ệ ả ấ ậ ạ ấ ỷQu c chuy n giao công ngh s n xu t nghêu nh n t o), công su t 2 t con/năm. Sau khi

ự ả ấ ạ ạ ế ụ ự ạ ố ịxây d ng s n xu t thành công t i Bình ð i ti p t c xây d ng 1 tr i gi ng trên đ a bàn

ệ ạ ụ ụ ể ệ ạhuy n Th nh Phú ph c v vùng nuôi ven bi n huy n Th nh phú và các vùng nuôi lân

ậ ấ ỷc n, công su t 1,5 - 2 t con/năm.

ị ể ự ệ ả ặ ệ ầ - Trà Vinh: ð a đi m xây d ng huy n Duyên H i ho c huy n C u Ngang, công

ấ ạ ỷsu t tr i 2 t con/năm.

167

----------------------- Page 179-----------------------

ạ ả ấ ươ ố ễ ể ở ệ - Sóc Trăng: Tr i s n xu t và ng gi ng nhuy n th huy n Vĩnh Châu, công

ấ ỷ ố ớ ỷ ố ớ ếsu t 1,5-2 t con/năm đ i v i nghêu và 0,5 - 1 t con/năm đ i v i sò huy t.

ố ớ ả ấ ố ế ầ ậ ự ộ ố ạ ạ ð i v i s n xu t gi ng sò huy t c n t p trung xây d ng m t s tr i t i:

ề ị ể ự ạ ệ - Ti n Giang: ð a đi m xây d ng t i xã Tân Thành, huy n Gò Công ðông, công

ấ ỷsu t 1 t con/năm

ế ị ể ự ạ ạ ạ ấ ỗ ạ - B n Tre : ð a đi m xây d ng t i Bình ð i và Th nh Phú, công su t m i tr i 1-2

ỷt con/năm

ị ể ự ạ ệ ả ấ ỷ - Trà Vinh: ð a đi m xây d ng t i huy n Duyên H i, công su t 0,5-1 t con/năm.

ạ ị ể ự ạ ị ạ ạ ả ấ ố ế ợ - B c Liêu: ð a đi m xây d ng t i th xã B c Liêu, tr i s n xu t gi ng k t h p

ấ ỷnghêu, sò công su t 2-3 t con/năm. Page 313

Page 314: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ấ ạ ố ủ ả ươ ấ - Kiên Giang: Nâng c p tr i gi ng th y s n Ba Hòn, Kiên L ng, công su t 0,5 -1

ỷt con/năm.

4.8.1.4. Cá tra

ổ ầ ố ế ả ỷ ế T ng nhu c u gi ng cá tra đ n năm 2010 kho ng 2,58 t con, đ n năm 2015 là

ỷ ả ỷ ự ế ệ ả ấ ố3,85 t con và năm 2020 kho ng 5,85 t con. Trên th c t vi c s n xu t con gi ng đã

ứ ủ ố ượ ầ ả ấ ư ấ ượ ố ư ượ ảđáp ng đ s l ng cho nhu c u s n xu t, nh ng ch t l ng con gi ng ch a đ c đ m

ả ấ ượ ưb o, ch t l ng ch a cao.

ả ầ ố ủ ỉB ng 4.33: Nhu c u gi ng cá tra nuôi c a các t nh ðBSCL

(ðV: ệtri u con)

ạ ạ ị ướ Quy ho ch Quy ho ch ð nh h ng

ụ TT Danh m c

năm 2010 năm 2015 năm 2020

1 An Giang 630 858 1.125

ồ 2 ð ng Tháp 690 893 1.215

ầ ơ 3 C n Th 390 525 720

4 Vĩnh Long 165 245 360

ế 5 B n Tre 225 333 630

6 Sóc Trăng 195 280 540

7 Trà Vinh 120 245 495

ề 8 Ti n Giang 75 210 315

ậ 9 H u Giang 90 263 450

ổ T ng 2.580 3.850 Page 314

Page 315: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt5.850

ả ạ ơ ở ả ấ ộ ếB ng 4.34: Quy ho ch c s s n xu t cá tra b t vùng ðBSCL đ n 2020

T N.2010 N.2015 N.2020

ụ ơ ị Danh m c ð n v

ấ ộ ấ ộ ấ T S.xu t cá b t S.xu t cá b t S.xu t ộcá b t

ồ ơ ở 1 ð ng Tháp C s 120 150 180

ả ượ * S n l ng Tr. con 7.200 12.000 18.000

ơ ở 2 An Giang C s 90 120 150

ả ượ * S n l ng Tr. con 5.400 9.600 15.000

ơ ở 3 Vĩnh Long C s 10 20 30

ả ượ * S n l ng Tr. con 600 1.600 3.000

ế ơ ở 4 B n Tre C s 10 20 30

ả ượ * S n l ng Tr. con 600 1.600 3.000

168

----------------------- Page 180-----------------------

T N.2010 N.2015 N.2020

ụ ơ ị Danh m c ð n v

ấ ộ ấ ộ T S.xu t cá b t S.xu t cá b t ấ ộ S.xu t cá b t

ề ơ ở 5 Ti n Giang C s 10 20 30

ả ượ * S n l ng Tr. con 600 1.600 3.000

ầ ơ ơ ở 6 C n Th C s 50 70 90

ả ượ * S n l ng Tr. con 3.000 5.600 Page 315

Page 316: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 9.000

ổ ơ ở T ng C s 290 400 510

ả ượ S n l ng Tr. con 17.400 32.000 51.000

ừ ế ẫ ế ụ ả ấ ằ ứ ầ ả ấ ả Do đó, t nay đ n 2020 v n ti p t c s n xu t nh m đáp ng nhu c u s n xu t c

ề ố ượ ấ ượ ồ ờ ả ấ ố ự ằ ủ ộ ụv s l ng và ch t l ng; đ ng th i s n xu t gi ng theo khu v c nh m ch đ ng ph c

ụ ỉ ỉ ằ ả ậ ểv cho các vùng nuôi trong t nh và các t nh lân cân, nh m gi m kinh phí v n chuy n và

ủ ộ ể ượ ồ ố ạ ỗ ộ ố ơ ạ ố ốch đ ng ki m soát đ c ngu n gi ng t i ch . M t s n i đã có tr i gi ng Qu c gia

ặ ạ ố ấ ả ấ ố ủ ả ướ ọ ủ ỉ ể ế ợ ể ảho c tr i gi ng C p I (s n xu t gi ng th y s n n c ng t) c a t nh có th k t h p đ s n

ấ ốxu t gi ng cá tra.

ấ ạ ả ấ ố ạ ệ ộ ở Công su t trung bình 1 tr i s n xu t gi ng đ t 60 tri u cá b t năm 2010; 80

ệ ộ ở ệ ộ ở ự ảtri u cá b t năm 2015 và 100 tri u cá b t năm 2020. Phân thành các khu v c s n

ấ ố ư ự ồ ựxu t gi ng nh sau: (1) Khu v c 1: An Giang - ð ng Tháp - Vĩnh Long; (2) Khu v c 2:

ầ ơ ậ ự ế ềC n Th - Sóc Trăng - H u Giang và (3) Khu v c 3: B n Tre - Ti n Giang - Trà Vinh.

4.8.1.5. Cá rô phi

ổ ầ ố ế ả ỷ ố ầ T ng nhu c u gi ng cá rô phi đ n năm 2020 kho ng 1,18 t con gi ng, do đó c n

ớ ớ ổ ạ ố ấ ệ ạxây m i v i t ng 53 tr i gi ng có công su t bình quân 20-30 tri u con/tr i/năm, trongđó

ầ ớ ạ ạ ạ ổnăm 2010 c n xây m i 15 tr i, năm 2015 là 13 tr i và năm 2020 là 20 tr i. Trong t ng

ầ ố ế ầ ỷ ố ầ ỷnhu c u gi ng đ n năm 2020 c n 0,7 t con gi ng cá rô phi dòng thu n và 0,5 t con cá

ơrô phi đ n tính.

ả ầ ố ự ạ ả ấ ốB ng 4.35: Nhu c u gi ng và xây d ng tr i s n xu t gi ng cá rô phi

ụ ạ ạ ị TT Danh m c Quy ho ch Năm 2010 Quy ho ch Năm 2015 ð nh ướh ng Năm 2020

Nhu Nhu Nhu Nhu Nhu Nhu

Page 316

Page 317: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ầ ầ ầ ầ ầ c u c u Xây c u c u Xây c u ầ c u Xây

ớ ớ m i m i ớ m i

ệ ạ ệ ạ ệ (tri u tr i (tri u tr i (tri u ạ tr i

ạ ạ (tr i) (tr i) ạ (tr i)

ạ ạ con) (tr i) con) (tr i) con) ạ (tr i)

1 Long An 27 1 1 30 2 1 60 3 1

ề 2 Ti n Giang 153 8 5 192 9 1 250 11 2

ế 3 B n Tre 10 1 1 16 1 30 1 1

4 Trà Vinh 7 12 1 1 17 1 0

5 Sóc Trăng 4 31 2 1 95 5 3

ạ 6 B c Liêu 2 7 25 1 1

7 Cà Mau 21 1 31 2 1 50 2 1

8 Kiên Giang 24 1 39 2 1 64 3 1

9 An Giang 33 2 2 54 3 1 134 5 2

ồ 10 ð ng Tháp 45 2 2 94 5 2 156 6 2

ậ 11 H u Giang 23 1 1 39 2 1 72 4 2

ầ ơ 12 C n Th 38 2 2 68 3 2 130 5 2

13 Vĩnh Long 24 1 1 47 2 1 110 5 2

ổ T ng 410 20 15 660 32 13 1.193 53 20

169

Page 317

Page 318: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt----------------------- Page 181-----------------------

ầ ứ4.8.2. Nhu c u th c ăn

ể ả ả ự ệ ạ ể ð đ m b o th c hi n thành công quy ho ch phát tri n NTTS vùng ðBSCL theo

ươ ọ ầ ề ứ ệ ả ứ ủ ả ề ố ượph ng án ch n, nhu c u v th c ăn công nghi p ph i đáp ng đ c v s l ng cũng

ư ấ ượ ổ ầ ề ứ ệ ầ ảnh ch t l ng. T ng nhu c u v th c ăn công nghi p NTTS năm 2010 c n kho ng 3,0

ệ ấ ặ ợ ệ ấ ơ ệ ấtri u t n, trong đó cho nuôi tôm m n l 0,6 tri u t n, cá da tr n 1,87 tri u t n, cá rô phi

ệ ấ ế ớ ầ ượ ứ ồ ệ ả ệ0,14 tri u t n. ð n năm 2015 v i nhu c u l ng th c ăn c ng nghi p kho ng 4,07 tri u

ấ ặ ợ ệ ấ ơ ệ ất n, trong đó nuôi tôm m n l 0,7 tri u t n, cá da tr n 2,47 tri u t n, rô phi 0,25 ệtri u

ấ ị ướ ế ầ ả ệ ấ ứ ệt n. ð nh h ng đ n năm 2020 c n kho ng 5,22 tri u t n th c ăn công nghi p, trong đó

ứ ặ ợ ệ ấ ả ệ ấth c ăn cho tôm m n, l 0,8, cá tra 3,2 tri u t n và rô phi kho ng 0,44 tri u t n.

ằ ỷ ệ ứ ệ ả ấ ộ ị ị ươ Nh m tăng t l th c ăn công nghi p s n xu t n i đ a cho NTTS, các đ a ph ng

ự ế ạ ấ ơ ở ả ấ ứ ể ế ợ ảđang xây d ng k ho ch nâng c p các c s s n xu t th c ăn chăn nuôi đ k t h p s n

ấ ứ ự ế ạ ứ ấ ượxu t th c ăn cho NTTS. Tuy nhiên, trên th c t lo i th c ăn cho tôm cá ch t l ng cao

ẽ ấ ả ấ ở ữ ơ ở ả ấ ỏ ẻ ở ậ ầ ổ ứ ổs r t khó s n xu t nh ng c s s n xu t nh , l . B i v y, c n t ch c các công ty c

ầ ớ ự ủ ề ầ ể ự ả ấ ứph n v i s tham gia c a nhi u thành ph n đ xây d ng các nhà máy s n xu t th c ăn

ớ ệ ở ấ ố ẽ ấqui mô l n có công ngh cao c p vùng. S nhà máy này s cung c p ứ ấth c ăn ch t

ượ ớ ệ ộ ị ả ả ộ ề ả ấ ứ ữ ắl ng cao v i nguyên li u n i đ a, đ m b o m t n n t ng cung c p th c ăn v ng ch c,

ằ ạ ế ạ ệ ộ ứ ệ ạ ậ ư ầnh m h n ch tình tr ng quá l thu c vào th c ăn, nguyên li u ngo i nh p (nh ng c n

ả ậ ọ ấ ề ạ ạ ừ ầ ữ ả ấ ứph i th n tr ng trong v n đ c nh tranh) và cũng lo i tr d n nh ng nhà s n xu t th c

ấ ượ ở ị ươăn kém ch t l ng các đ a ph ng khác.

ầ ơ ồ ệ ươ ồ ồ ệ ệ C n Th có ngu n nguyên li u cá t i d i dào, ngu n nguyên li u nông nghi p

ả ướ ớ ượ ọ ị ự ếphong phú và có c ng n c sâu l n nên đ c ch n làm v trí xây d ng hai nhà máy ch

ế ứ ấ ớ ụ ụ ủ ả ầ ủ ảbi n th c ăn công su t l n ph c v th y s n và gia súc, gia c m và th y s n. Hai nhà

ả ấ ứ ẽ ấ ị ụ ỹ ậ ế ư ề ửmáy s n xu t th c ăn này cũng s cung c p các d ch v k thu t và khuy n ng v s

ụ ứ ằ ề ướ ẫ ườ ồ ủ ả ửd ng th c ăn đi kèm nh m tuyên truy n và h ng d n cho ng i nuôi tr ng th y s n s

ụ ệ ả ứ ệ ừ ế ệ ứ ừ ả ệd ng có hi u qu th c ăn công nghi p theo quy trình v a ti t ki m th c ăn v a b o v

Page 318

Page 319: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtườ ạ ế ễ ị ệ ướ ớ ể ề ữmôi tr ng nuôi, h n ch ô nhi m và d ch b nh, h ng t i phát tri n b n v ng.

Ầ Ố Ầ Ư Ự Ơ Ả Ộ4.9. KHÁI TOÁN NHU C U V N ð U T XÂY D NG C B N VÙNG N I

Ồð NG

ổ ầ ố ự ơ ả ộ ồ T ng nhu c u v n cho xây d ng c b n n i đ ng cho NTTS vùng ðBSCL giai

ạ ả ỷ ồ ạ ả ỷđo n 2008-2020 kho ng 16.631 t đ ng, trong đó giai đo n 2008-2010 kho ng 8.723 t

ồ ạ ả ỷ ồ ạ ảđ ng, giai đo n 2011-2015 kho ng 3.777 t đ ng và giai đo n 2016-2020 kho ng 4.131

ỷ ồt đ ng.

ế ổ ồ ố ố ượ ạ N u phân b ngu n v n theo đ i t ng nuôi cho toàn giai đo n 2008-2020, tôm

ả ỷ ồ ắ ỷ ồ ỷ ồsú kho ng 4.207 t đ ng, tôm chân tr ng 4.340 t đ ng, cá tra 4.388 t đ ng, cá rô phi

ỷ ồ ỷ ồ ố ượ ả ỷ ồ1.961 t đ ng, tôm càng xanh 1.030 t đ ng và các đ i t ng khác kho ng 651 t đ ng.

ổ ồ ố ự ơ ả ộ ồ ở Phân b ngu n v n cho xây d ng c b n n i đ ng vùng NTTS ðBSCL trong

ạ ả ồ ố ừ ướ ảtoàn giai đo n 2008-2020 kho ng 11% ngu n v n t Ngân sách Nhà n c, kho ng 56%

ừ ồ ố ụ ư ỉ ồ ố ựt ngu n v n đi vay (bao gôm vay tín d ng, vay u đãi) và ch 33% ngu n v n t có

ồ ả ồ ố ủ ủ ệ ố ầ ư ướ(bao g m c ngu n v n c a dân, c a các doanh nghi p và v n đ u t n c ngoài).

170

----------------------- Page 182-----------------------

ả ổ ồ ố ầ ư ộ ồ ểB ng 4.36: Phân b ngu n v n đ u t n i đ ng cho phát tri n NTTS

ỷ ồ(ðv: t đ ng)

Các

Tôm Tôm

ố Giai Tôm Cá Cá rô Cá đ i ổ ỷ ệT ng T l

ồ ố Ngu n v n chân càng

ạ ắ ả ượ đo n sú tr ng tra phi qu xanh t ng ộc ng (%)

khác

Page 319

Page 320: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtổ ộ T ng c ng 2.627 1.880 2.848 552 65 555 196

8.723 100

ạ Giai đo n Ngân sách 263 188 285 55 6 56 20 872 10

ụ2008-2010 Tín d ng 1.523 1.090 1.652 320 38 322 114 5.059 58

ự T có 841 602 911 177 21 178 63 2.791 32

ổ ộ T ng c ng 560 1.160 840 568 134 258 257 3.777 100

ạ Giai đo n Ngân sách 67 139 101 68 16 31 31 453 12

ụ2011-2015 Tín d ng 297 615 445 301 71 137 136 2.002 53

ự T có 196 406 294 199 47 90 90 1.322 35

ổ ộ T ng c ng 840 1.300 700 840 36 217 198 4.131 100,0

ạ Giai đo n Ngân sách 101 156 84 101 4 26 24 496 12

ụ2016-2020 Tín d ng 445 689 371 445 19 115 105 2.189 53

ự T có 294 455 245 294 13 76 69 1.446 35

ổ ộ T ng c ng 4.027 4.340 4.388 1.961 235 1.030 651 16.631 100

Toàn giai

Ngân sách 431 483 470 224 27 113 74 1.821 11

ạ đo n

ụ2008-2020 Tín d ng 2.265 2.394 2.468 1.067 128 574 355 9.251 56

ự T có 1.331 1.463 1.450 670 80 344 222 5.559 33

Ơ Ộ Ệ Ả Ủ Ạ4.10. ðÁNH GIÁ S B HI U QU C A QUY HO CH

Page 320

Page 321: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệ ả ế4.10.1. Hi u qu kinh t

ự ả ạ ể ồ ủ ả ầ ứ ơ Xây d ng b n quy ho ch phát tri n nuôi tr ng th y s n góp ph n làm căn c , c

ở ệ ậ ế ạ ể ế ộ ựs cho vi c l p k ho ch phát tri n kinh t xã h i nói chung và lĩnh v c NTTS nói riêng

ị ự ấ ế ầ ả ầ ư ẩ ựvùng ðBSCL. Xác đ nh các d án c p thi t c n ph i đ u t thúc đ y lĩnh v c NTTS

ể ự ả ằ ạ ượ ụ ỉvùng ðBSCL phát tri n. Xây d ng các gi i pháp nh m đ t đ c các m c tiêu, ch tiêu

ế ạ ề ả ạ ầ ư ổkinh t trong quy ho ch đ ra. B n quy ho ch giúp cho các nhà đ u t t ng quan đa

ề ự ọ ứ ầ ư ợ ấ ươ ượ ự ọchi u và l a ch n hình th c đ u t phù h p nh t, theo các ph ng án đã đ c l a ch n.

ả ạ ầ ẩ ự ể ề B n quy ho ch góp ph n thúc đ y lĩnh v c NTTS vùng ðBSCL phát tri n b n

ữv ng.

ả ề ỉ ổ ố ệ ự ệ ạ Qu n lý, giám sát, đánh giá, đi u ch nh b sung t t vi c th c hi n quy ho ch ẽs

ạ ượ ỉ ủ ế ề ả ượ ế ạ ượđ t đ c các ch tiêu ch y u sau: V s n l ng NTTS đ n năm 2015 đ t đ c 2,97

ệ ấ ủ ả ạ ị ả ượ ạ ỷ ồ ạ ấ ẩtri u t n th y s n các lo i, giá tr s n l ng đ t 94.000 t đ ng. Kim ng ch xu t kh u

ạ ượ ỷđ t đ c 4,47 t USD.

ệ ả ộ4.10.2. Hi u qu xã h i

ả ạ ượ ự ệ ẽ ả ế ượ ệ B n quy ho ch đ c th c hi n s gi i quy t đ c công ăn vi c làm và nâng cao

ậ ườ ộ ế ẽ ượ ệ ộthu nh p cho ng i lao đ ng. ð n năm 2015 s thu hút đ c 2,1 tri u lao đ ng tham gia

ự ế ếtr c ti p và gián ti p NTTS trong vùng.

ơ ả ị ươ ắ ượ ể ị ướ C quan qu n lý ngành các đ a ph ng n m đ c các quan đi m, đ nh h ng,

ươ ể ế ợ ớ ả ồ ệ ạ ạ ệph ng án phát tri n, k t h p v i b n đ hi n tr ng, quy ho ch NTTS giúp cho vi c

ả ể ạ ị ươ ố ơqu n lý phát tri n NTTS t i đ a ph ng t t h n.

171

----------------------- Page 183-----------------------

ế ư ượ ườ ầ ộ ỹ ậ Công tác khuy n ng đ c tăng c ng góp ph n nâng cao trình đ k thu t cho Page 321

Page 322: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ộ ủ ầ ế ứ ả ệ ườcác h tham gia NTTS c a vùng. Góp ph n nâng cao ki n th c b o v môi tr ng và an

ệ ự ẩtoàn v sinh th c ph m.

ộ ế ể ượ ạ ầ ư ả ấ ự H dân bi t, bàn, hi u rõ đ c quy ho ch và yên tâm đ u t vào s n xu t th c

ệ ạ ồ ờ ữ ườ ểhi n theo quy ho ch, đ ng th i cũng là nh ng ng i giám sát, ki m tra.

ệ ả ườ4.10.3. Hi u qu môi tr ng

ườ ế ượ ạ ườ ướ ộ ủ ðánh giá môi tr ng chi n l c trong quy ho ch l ng tr c các tác đ ng c a

ạ ể ớ ườ ừ ạ ư ượ ự ệquy ho ch phát tri n NTTS t i môi tr ng ngay t khi quy ho ch ch a đ c th c hi n.

ườ ạ ẽ ượ ả ệ ố ơ ự ươ ượ Môi tr ng nuôi t i vùng s đ c b o v t t h n d a trên các ph ng án đã đ c

ồ ườ ạl ng ghép môi tr ng trong quy ho ch

172

----------------------- Page 184-----------------------

Ầ PH N V

ƯƠ Ự Ầ Ư CÁC CH NG TRÌNH VÀ D ÁN ð U T

ƯƠ Ự5.1. CÁC CH NG TRÌNH, D ÁN

ươ ể5.1.1. Ch ng trình phát tri n NTTS

ụ ử ụ ướ ả ồ ủ ả ể ể M c tiêu: S d ng các vùng n c có kh năng nuôi tr ng th y s n đ phát tri n

ồ ủ ả ệ ả ề ữ ặ ệ ể ộnuôi tr ng th y s n hi u qu và b n v ng, đ c bi t phát tri n nuôi ru ng trũng, nuôi ợl

ểvà nuôi bi n.

ự ầ ư ồ Các nhóm d án đ u t bao g m:

ự ể ổ ơ ấ ả ấ ể ộ ậ - D án chuy n đ i c c u s n xu t, phát tri n các vùng NTTS ru ng trũng t p

Page 322

Page 323: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt trung.

ự ể ố ượ ướ ọ ủ ự - D án phát tri n nuôi các đ i t ng n c ng t ch l c và nuôi cá lúa.

ự ể ướ ợ ậ - D án phát tri n NTTS vùng n c l (t p trung cho nuôi tôm).

ự ể ễ ể ề - D án phát tri n nuôi nhuy n th vùng bãi tri u.

ự ể ả ả ể - D án phát tri n nuôi h i s n trên bi n.

ự ầ ư ơ ở ạ ầ - Các d án đ u t c s h t ng cho NTTS.

ườ ả ể ự ừ ị ệ ả - Tăng c ng kh năng ki m soát, d báo phòng tr d ch b nh và c nh báo môi

ườ tr ng.

ự ự ụ ạ ố - Các d án xây d ng mô hình và áp d ng vùng nuôi theo quy ph m nuôi t t.

ươ ể ố ự5.1.2. Ch ng trình phát tri n gi ng NTTS khu v c ðBSCL

ụ M c tiêu:

ứ ệ ả ấ ố ớ ủ ộ ệ ả ấ Nghiên c u các công ngh s n xu t gi ng m i và ch đ ng trong vi c s n xu t

ố ủ ả ể ứ ủ ố ố ị ờ ụ ạ ề ốgi ng th y s n hàng hoá đ đáp ng đ gi ng t t, k p th i v , đa d ng v gi ng loài,

ụ ụ ể ồ ủ ả ể ị ơ ấ ế ệ ảph c v cho phát tri n nuôi tr ng th y s n và chuy n d ch c c u kinh t có hi u qu và

ề ữb n v ng.

ộ ươ ế ừ ươ ố ươ ố N i dung ch ng trình: K th a Ch ng trình gi ng NTTS 112, ch ng trình gi ng

ự ầ ậ ể ả ấ ốcho NTTS khu v c ðBSCL c n t p trung phát tri n s n xu t gi ng các loài tôm sú, tôm

ể ủ ộ ộ ầ ố ầ ạ ỗ ộ ố ỉ ồ ửcàng xanh đ ch đ ng m t ph n gi ng cho nhu c u t i ch . M t s t nh có bãi b i c a sông

ề ệ ậ ợ ễ ể ể ư ề ế ầlà đi u ki n thu n l i cho nhuy n th phát tri n nh Ti n Giang, B n Tre, c n phát ể ơtri n c

Page 323

Page 324: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ở ả ấ ố ễ ể ạ ủ ấ ầ ảs s n xu t gi ng nhuy n th nhân t o, đ cung c p cho nhu c u nuôi trong vùng, gi m ớb t

ự ố ự ố ớ ướ ọ ể ả ấ ố ở ấ ảs khai thác gi ng t nhiên. ð i v i NTTS n c ng t: phát tri n s n xu t gi ng t t ccác

ị ươ ướ ắ ư ầ ư ứ ệ ả ấ ốđ a ph ng. Tr c m t u tiên đ u t nghiên c u công ngh s n xu t gi ng tôm càng xanh

ự ố ơ ự ố ượ ả ị ế ể ấtoàn đ c, gi ng rô phi GIFT đ n tính đ c, các đ i t ng b n đ a quý hi m có th xu t ẩkh u

ồ ể ể ả ấ ạ ấ ủvà các loài cá đ ng đ nhanh chóng chuy n giao cho s n xu t đ i trà, cung c p đ ốgi ng cho

ấ ẩ ụ ụ ướnuôi xu t kh u và ph c v cho tiêu dùng trong n c.

ớ ự ế ỗ ỉ ủ ự ẽ T i năm 2015, d ki n m i t nh c a khu v c ðBSCL s ấnâng c p trung tâm

ố ủ ả ủ ỉ ấ ạ ố ệ ả ả ế ỗgi ng th y s n c a các t nh: nâng c p các tr i gi ng hi n có, đ m b o đ n năm 2015 m i

ỉ ộ ố ủ ả ể ế ậ ưỡ ố ớ ế ật nh có m t Trung tâm gi ng th y s n đ ti p nh n và nuôi d ng gi ng m i, ti p nh n

ố ố ế ậ ứ ụ ệ ớ ể ệ ơ ởgi ng g c, ti p nh n và ng d ng công ngh m i và chuy n giao công ngh cho c s

ả ấ ố ả ấ ố ồ ố ể ấs n xu t gi ng hàng hoá và tham gia s n xu t gi ng hàng hoá. Ngu n v n đ nâng c p

173

----------------------- Page 185-----------------------

ạ ố ủ ỉ ể ử ụ ồ ố ủ ươ ố ậcác tr i gi ng c a t nh có th s d ng ngu n v n hàng năm c a ch ng trình gi ng v t

ồ ở ữ ỉ ủ ề ệ ẽ ể ệ ố ơ ở ảnuôi cây tr ng. Ngoài ra, nh ng t nh đ đi u ki n s phát tri n h th ng c s s n ấxu t

ố ạ ị ươ ế ự ủgi ng hàng hoá theo quy ho ch ngành, đ a ph ng, khuy n khích s tham gia c a các

ầ ế ở ữ ợ ế ề ả ấ ố ữ ọthành ph n kinh t nh ng vùng có l i th v s n xu t gi ng và nh ng vùng nuôi tr ng

ể ề ệ ể ả ấ ượ ố ằ ứ ủ ố ồđi m mà đi u ki n có th s n xu t đ c gi ng nh m đáp ng đ gi ng cho nuôi tr ng

ấ ẩ ể ị ơ ấ ệxu t kh u, chuy n d ch c c u trong nông nghi p.

ươ ườ ự5.1.3. Ch ng trình tăng c ng năng l c cho NTTS vùng

ụ ậ ạ ồ ự ộ ọ ỹ ậ ỹ M c tiêu: T p trung đào t o ngu n nhân l c có trình đ khoa h c k thu t, k

ỷ ậ ứ ế ậ ế ộ ọ ỹ ậ ệnăng, k lu t cao; nghiên c u và ti p nh n các ti n b khoa h c k thu t, công ngh cho

ọ ự ủm i lĩnh v c c a ngành

Page 324

Page 325: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ự ồ Các d án bao g m:

ự ồ ưỡ ạ ườ ồ ự ả ộ ả - Các d án b i d ng, đào t o tăng c ng ngu n nhân l c cho c cán b qu n lý

ườ ộ và ng i lao đ ng

ự ấ ứ ậ ấ ế - Các d án nâng c p các trung tâm nghiên c u, các trung tâm t p hu n, khuy n

ư ể ệ ng và chuy n giao công ngh

ự ứ ọ ể ệ ọ - Các d án nghiên c u khoa h c và chuy n giao công ngh quan tr ng, ạ t o các

ướ ộ ả ấ ả ể ủ ả b c đ t phá trong s n xu t, kinh doanh, qu n lý phát tri n th y s n.

ự ạ ồ ự ế ư ả ề ố - Các d án t o ngu n nhân l c cho công tác khuy n ng c v s ượ ấl ng và ch t

ượ l ng.

ự ậ ộ ầ ộ ố ấ ượ - Các d án nh p n i, thu n hoá, nhân r ng gi ng nuôi có ch t l ng cao.

ố ầ ư ạ ồ ự ủ ỉ ướ ả ỷ V n đ u t cho đào t o ngu n nhân l c c a các t nh trong vùng c kho ng 95 t

ồ ạ ồ ố ủ ế ượ ấ ướ ạđ ng cho giai đo n 2006-2015. Ngu n v n này ch y u đ c cung c p d i d ng các

ươ ự ậ ấ ế ổch ng trình nâng cao năng l c, các khoá t p hu n, chuy n tham quan,... do các t ứch c

ự ướ ợ ặ ươ ự ạ ủvà d án n c ngoài tài tr ho c các ch ng trình nâng cao năng l c và đào t o c a các

ự ớ ủ ướ ượ ự ệ ạ ộ ế ư ếd án l n c a Nhà n c, đ c th c hi n thông qua các ho t đ ng khuy n ng , khuy n

ể ệnông và chuy n giao công ngh .

ự ạ5.1.4. Các d án quy ho ch

ụ ằ ể ế ạ ể ủ ố ớ M c tiêu: nh m tri n khai chi ti t quy ho ch phát tri n NTTS c a vùng đ i v i

ếvùng đ n năm 2020

Page 325

Page 326: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtự ạ Các d án quy ho ch

ạ ẻ ắ - Quy ho ch nuôi tôm th chân tr ng vùng ðBSCL.

ạ ấ ẩ - Quy ho ch nuôi cá Rô phi xu t kh u vùng ðBSCL.

ạ ướ ớ ấ ẩ - Quy ho ch nuôi Tôm Càng Xanh h ng t i xu t kh u.

ạ ể - Quy ho ch nuôi trên bi n vùng ðBSCL.

ạ ế ư ự ề ậ - Quy ho ch chi ti t NTTS các cù lao l u v c sông Ti n và sông H u.

ạ ể ở ứ - Quy ho ch phát tri n NTTS các vùng ðTM, vùng T giác Long Xuyên.

Ề Ấ Ự Ầ Ư5.2. ð XU T CÁC D ÁN ð U T

ụ ằ ụ ể ỉ ể ủ ế M c tiêu: nh m c th hoá các ch tiêu phát tri n NTTS c a vùng ðBSCL đ n

ồ ự ể ố ủ ợ ầ ư ơ ả ỗ ợnăm 2020. Bao g m các d án phát tri n gi ng, th y l i, đ u t c b n và h tr phát

ể ầ ụ ụtri n NTTS (xem ph n ph l c).

174

----------------------- Page 186-----------------------

Ầ PH N VI

Ả Ự Ệ Ạ CÁC GI I PHÁP TH C HI N QUY HO CH

Ả Ề Ị ƯỜ Ế ƯƠ Ạ6.1. GI I PHÁP V TH TR NG VÀ XÚC TI N TH NG M I

ế ế ươ ạ ủ ả ọ ể ả ả Ch bi n và th ng m i th y s n đóng vai trò quan tr ng đ đ m b o cho phát

ể ổ ị ầ ạ ệ ố ế ế ụ ầtri n NTTS n đ nh. Do đó, c n rà soát l i h th ng ch bi n và tiêu th , c n có quy

ạ ụ ể ơ ở ắ ế ớ ầ ị ườ ạ ủho ch c th trên c s g n k t v i nhu c u th tr ng, quy ho ch nuôi c a vùng và các

ỉ ộ ầ ườ ặ ẽ ơ ữt nh, thành n i vùng. C n tăng c ng ch t ch h n n a trong ả ấcông tác qu n lý ch t

Page 326

Page 327: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ượ ệ ự ẩ ừ ế ế ụ ố ợ ớl ng v sinh an toàn th c ph m “t ao nuôi đ n bàn ăn”. Ti p t c ph i h p v i các

ệ ế ế ở ồ ộ ệ ế ế ộdoanh nghi p ch bi n Tp. H Chí Minh và ðông Nam b trong vi c ch bi n b t cá

ệ ế ế ấ ẩ ớ ị ươ ể ựnguyên li u và ch bi n xu t kh u; cùng v i các đ a ph ng đ xây d ng vùng nguyên

ệ ậ ả ả ấ ượ ậ ợ ự ươ ệ ấli u t p trung, b o đ m ch t l ng cao thu n l i cho xây d ng th ng hi u và truy xu t

ồ ố ừ ướ ẩ ạ ế ươ ạ ộ ậ ở ộ ị ườngu n g c. T ng b c đ y m nh xúc ti n th ng m i và h i nh p m r ng th tr ng,

ạ ả ẩđa d ng s n ph m.

ệ ể ế ế ụ ụ ấ ẩ ầ ặ ệ ớ Ngoài vi c phát tri n ch bi n ph c v xu t kh u còn c n đ c bi t chú ý t i phát

ể ệ ế ế ủ ả ị ườ ộ ị ả ế ếtri n công nghi p ch bi n th y s n cho th tr ng n i đ a, tăng kh năng ch bi n cho

ề ạ ệ ồ ờ ệ ế ế ổ ớnhi u lo i nguyên li u. ð ng th i, các doanh nghi p ch bi n trong vùng luôn đ i m i

ệ ể ạ ặ ể ặ ớ ằ ở ộ ị ườcông ngh đ đa d ng hoá m t hàng, phát tri n m t hàng m i nh m m r ng th tr ng,

ứ ỏ ắ ổ ớ ủ ị ườđáp ng các đòi h i kh t khe và luôn đ i m i c a th tr ng.

ả ế ẫ ấ ế • C i ti n m u mã bao bì hàng hóa, g p rút ti n hành ự ươ ệxây d ng th ng hi u và

ạ ả ẩ ủ ệnhãn mác cho các lo i s n ph m c a doanh nghi p.

ệ ế ế ợ ặ ẽ ớ ườ ơ ở ả • Các doanh nghi p ch bi n h p tác ch t ch v i ng i nuôi, trên c s đó b o

ả ụ ổ ị ố ạ ọ ơ ạ ấ ả ẩ ủđ m tiêu th n đ nh. Ch ng l i m i hành vi b m chích t p ch t vào các s n ph m th y

ả ộ ươ ộs n theo m t ch ng trình hành đ ng chung.

ầ ự ệ ệ ố ơ ở • C n nhanh chóng th c hi n vi c mã s hóa vùng nuôi, trên c s đó các doanh

ệ ế ế ấ ẩ ủ ả ự ệ ệ ấ ứ ả ẩnghi p ch bi n và xu t kh u th y s n th c hi n vi c ghi xu t x s n ph m trên bao bì

ươ ệ ủvà th ng hi u hàng hoá c a mình.

ẩ ạ ệ ế ế ấ ẩ ủ ả ể ụ ự ế ế • ð y m nh vi c ch bi n và xu t kh u hàng th y s n có th tiêu th tr c ti p đ n

ạ ướ ị ủ ướ ậ ẩm ng l i siêu th c a các n c nh p kh u.

ườ ế ị ổ ứ ị ườ ạ ả ẩ ừ • Tăng c ng công tác ti p th và t ch c th tr ng, đa d ng hóa s n ph m t nuôi

ồ ủ ấ ị ườ ộ ị ả ướ ấ ả ẩ ụ ụtr ng c a vùng cung c p cho th tr ng n i đ a c n c, nh t là các s n ph m ph c v Page 327

Page 328: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ị ị ệcho các siêu th , các đô th và trung tâm công nghi p.

ự ủ ệ ế ế ể ả ả ế ế ế • Nâng cao năng l c c a công nghi p ch bi n đ đ m b o ch bi n h t nguyên

ệ ủ ấ ằ ị ủ ủ ảli u c a vùng cung c p nh m làm gia tăng giá tr chung c a ngành th y s n trong vùng,

ướ ạ ứ ố ể ể ổ ơ ấ ả ấtrong n c và t o ra s c cu n hút cho phát tri n NTTS và chuy n đ i c c u s n xu t

ệ ủ ảtrong nông nghi p, trong khai thác th y s n.

ể ự ự ợ ủ ả ầ ố ở ứ • Tri n khai các d án xây d ng các ch th y s n đ u m i ðBSCL và nghiên c u

ầ ư ự ộ ư ữ ệ ủ ả ớ ả ấ ộđ u t xây d ng m t kho l u gi nguyên li u th y s n l n (kho ng 50.000 t n); m t kho

ư ả ẩ ớ ủ ữ ệ ặ ợ ấl u s n ph m l n c a vùng. Kho tr nguyên li u nên đ t trong khu ch bán đ u giá cá

ẩ ặ ở ả ấ ủ ạ ả ầ ơtôm, kho thành ph m nên đ t c ng xu t trung tâm c a vùng t i c ng C n Th .

ả ủ ố ế ị ườ Gi i pháp c ng c và chi m lĩnh th tr ng

ị ườ ự ị ế ị ườ ệ ạ ướ (1) Phân khúc th tr ng: D a vào th hi u th tr ng hi n t i và xu h ng tiêu

ủ ừ ị ườ ể ủ ộ ế ả ấ ệ ợdùng c a t ng th tr ng đ ch đ ng liên k t s n xu t nguyên li u phù h p.

175

----------------------- Page 187-----------------------

ữ ợ ế ể ế ị ườ ạ (2) Phát huy nh ng l i th so sánh đ chi m lĩnh th tr ng trong giai đo n ầđ u:

ợ ế ủ ề ệ ự ậ ợ ẫ ế - L i th so sánh c a NTTS ðBSCL do đi u ki n t nhiên thu n l i d n đ n giá

ả ấ ấ ế ợ ườ ế thành s n xu t th p, k t h p tăng c ng công tác ti p ị ủ ộ ể ở th ch đ ng đ m

ộ ị ườ r ng th tr ng.

ủ ố ữ ữ ị ườ ự ươ ệ ố (3) C ng c và gi v ng th tr ng, xây d ng th ng hi u qu c gia:

ể ữ ữ ị ườ ế ố ầ ế ụ ấ ượ - ð gi v ng th tr ng ngoài y u t giá, c n ti p t c nâng cao ch t l ng ệv

ự ẩ ứ ả ế ả ẩ ợ ớ ự sinh an toàn th c ph m, nghiên c u c i ti n s n ph m phù h p v i s thay Page 328

Page 329: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtổđ i

ị ế ị ườ th hi u theo th tr ng.

ể ợ ế ợ ế ạ ố (4) Chuy n l i th so sánh thành l i th c nh tranh qu c gia: Chúng ộta đã h i

ậ ế ố ế ế ế ượ ỡ ỏ ầ ưnh p kinh t qu c t , các hàng rào thu quan và phi thu quan đã đ c g b d n. Nh

ậ ứ ạ ủ ề ế ượ ể ệ ở ợ ế ạ ểv y, s c m nh c a n n kinh t hay ngành hàng đ c th hi n l i th c nh tranh. ð

ợ ế ạ ầ ự ố ợ ủ ướphát huy l i th c nh tranh, c n có s ph i h p liên ngành và vai trò c a Nhà n c là ạt o

ườ ậ ợ ẩ ạmôi tr ng pháp lý thu n l i thúc đ y c nh tranh.

ầ ư ệ ạ ơ ở ạ ầ ị ụ ậ ầ - ð u t hi n đ i hóa c s h t ng, d ch v h u c n;

ả ế ế ế ạ ệ ả - C i ti n qui trình ch bi n mang l i hi u qu cao;

ấ ộ ậ ườ ộ - Nâng cao năng su t lao đ ng và tăng thu nh p ng i lao đ ng;

ự ự ầ ư ể ệ ả ử ụ ố - Nâng cao năng l c t đ u t phát tri n, nâng cao hi u qu s d ng v n;

ể ồ ự ấ ượ - Phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao;

Ả Ọ Ệ ƯỜ6.2. GI I PHÁP KHOA H C CÔNG NGH VÀ MÔI TR NG

ọ ệ6.2.1. Khoa h c và công ngh

ằ ự ệ ố ạ ể Nh m th c hi n t t quy ho ch phát tri n NTTS vùng ðBSCL, công tác nghiên

ứ ọ ệ ầ ượ ẩ ạ ể ị ờ ứ ầ ể ảc u khoa h c công ngh c n đ c đ y m nh đ k p th i đáp ng nhu c u phát tri n s n

ấxu t.

ẩ ươ ự ệ ề ể ổ ể ữ ủ ả ị - Kh n tr ng th c hi n đ án phát tri n t ng th nh ng loài th y s n có giá tr cao

ễ ễ ể ư (Giáp xác, nhuy n th , cá tra, cá rô phi, các loài cá bi n nh cá mú, cá ồh ng, cá

ụ ướ ề ữ ạ ả ẩ chình….) cho m c tiêu lâu dài theo h ng b n v ng và đa d ng hoá s n ph m:

ờ ề ọ ố ướ ưở gia hoá khép kín vòng đ i, di truy n ch n gi ng theo h ng tăng tr ng nhanh,Page 329

Page 330: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệ kháng b nh

ứ ứ ụ ệ ọ ể ứ - Nghiên c u ng d ng công ngh sinh h c, tri n khai ng ụ ự ốd ng th c hành t t

ủ ả ư ủ ả ệ ể ế trong nuôi th y s n (GAP) cũng nh nuôi th y s n có trách nhi m (CoC) đ ti n

ớ ấ ứ ệ ử ụ ấ ộ ạ t i ch m d t hoàn toàn vi c s d ng các kháng sinh và hoá ch t đ c h i trong

ồ ủ ả ằ ị ươ ệ ủ ả nuôi tr ng th y s n nh m nâng cao giá tr và th ng hi u th y s n vùng ðBSCL

ư ệ nói riêng cũng nh Vi t Nam nói chung.

ờ ế ớ ọ ố ể ả ấ ố - Gia hóa khép kín vòng đ i tôm sú và ti n t i ch n gi ng đ s n xu t gi ng tôm

ấ ượ ạ ệ ể ch t l ng cao, s ch b nh ( đang tri n khai)

ờ ệ ệ ả ấ ố ả ị - Khép kín vòng đ i và hoàn thi n công ngh s n xu t gi ng các loài tôm b n đ a,

ẽ ể ươ nhóm loài tôm s phát tri n trong t ng lai.

ề ọ ố ướ ỉ ệ - Di truy n ch n gi ng cá tra theo h ng tăng t l phi ổlê, kéo dài tu i thành

ụ ể th c.(đang tri n khai)

ệ ấ ệ ả ố ự ể - Hoàn thi n và nâng c p công ngh s n gi ng tôm càng xanh toàn đ c.(đang tri n

khai)

176

----------------------- Page 188-----------------------

ứ ệ ủ ả ữ ơ ằ - Nghiên c u công ngh nuôi th y s n h u c nh m nâng ị ả ẩcao giá tr s n ph m

ạ s ch.

ứ ớ ả ả ạ ố - Nghiên c u s m thành công s n s n nhân t o cá b ng kèoố ượ ư đ i t ng đang u

Page 330

Page 331: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtộ ượ ổ ế ệ ạ ạ ướ ợ ẽ ả ệ chu ng đ c nuôi ph bi n hi n t i t i vùng n c l s s n tăng di n tích nuôi

ả ươ ươ s n l ng nuôi trong t ng lai không xa.

ứ ệ ử ồ ấ ả ắ ấ ả ỏ - Nghiên c u bi n pháp x lý ngu n ch t th i r n và ch t th i l ng trong các nông

ộ ạ ủ h , trang tr i c a vùng nuôi tôm, cá.

ứ ươ ẩ ớ ị ệ - Nghiên c u các ph ng pháp và ch n đoán m i và phòng tr b nh trong nuôi tôm

ấ ễ ị ượ ẩ ồ (các ch t kích thích mi n d ch, probiotics, vaccine, các d c ph m có ngu n ốg c

ự ậ ằ ế th c v t nh m thay th các kháng sinh).

ứ ả ỹ ậ ằ ạ ế ụ ồ ự ủ - Nghiên c u các gi i pháp k thu t nh m h n ch và ph c h i s lão hoá c a môi

ườ tr ng vùng nuôi tôm.

ứ ố ươ ằ ề ấ ệ ử ụ ợ ồ - Nghiên c u m i t ng tác nh m đ xu t vi c s d ng h p lý ngu n tài nguyên

ướ ặ ọ n c m n và ng t.

ẩ ườ ạ ắ - Tiêu chu n môi tr ng nuôi tôm, cá m ng quan tr c và ơ ở ữ ệ ể ừc s d li u đ t ng

ướ ả ế ế ự ể ế ườ b c c nh báo, ti n đ n d báo tình hình chuy n bi n môi tr ng cho các vùng

ọ ể nuôi tôm, cá tr ng đi m.

ứ ự ụ ấ ệ ệ ơ ở ọ ệ ố ả - Nghiên c u d báo mùa v xu t hi n b nh, c s khoa h c cho vi c công b kh

ổ ị ệ ả ậ ắ ặ ự năng bùng n d ch b nh, các gi i pháp d p t t, ngăn ch n và d phòng.

ứ ự ệ ố ủ ả ể ế - Nghiên c u xây d ng h th ng thú y th y s n đ ti n ớ ố ấ ảt i th ng nh t qu n lý

ngành.

ườ ệ ệ ả ề ệ ệ - Tăng c ng các bi n pháp công ngh và qu n lý đi u ki n an toàn v sinh sau thu

ạ ụ ệ ố ơ ở ế ế ằ ạ ẩ ố ế ho ch, áp d ng h th ng HACCP cho các c s ch bi n nh m đ t chu n qu c t Page 331

Page 332: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ề ấ ượ ệ ự ẩ v ch t l ng v sinh an toàn th c ph m.

ướ ứ ư ượ ề ậ ở ầ ầ ượ ự Các h ng nghiên c u u tiên đã đ c đ c p ph n trên c n đ c s quan tâm

ủ ấ ớ ự ỗ ự ượ ậ ủ ự ược a các c p các ngành cùng v i s n l c v t b c c a các l c l ng nghiên ức u trong

ự ả ướ ợ ớ ệ ầ ạ ẽ ự ượkhu v c và c n c h p tác v i hàng tri u nông dân c n cù và sáng t o s là l c l ng

ả ấ ủ ự ư ủ ả ể ề ữ ệ ảs n xu t ch l c đ a th y s n ðBSCL phát tri n b n v ng và hi u qu .

ườ6.2.2. Môi tr ng

ẩ ứ ơ ả ề ứ ả ườ ð y nhanh công tác nghiên c u c b n v s c t i môi tr ng vùng ðBSCL làm

ứ ệ ự ể ủ ả ề ữcăn c cho vi c xây d ng chính sách phát tri n th y s n b n v ng.

ạ ủ ợ ụ ệ ạ ủ ợ ả Quy ho ch th y l i đa m c tiêu cho vùng ðBSCL, vi c quy ho ch th y l i ph i

ượ ặ ộ ổ ể ộ ơ ệ ữ ịđ c đ c trong m t t ng th r ng h n có liên h hài hòa gi a các ngành và các đ a

ươ ử ụ ướ ả ấ ệ ủ ảph ng trong s d ng n c s n xu t nông nghi p – th y s n,…

ầ ươ ạ ổ ể ộ C n có ngay các ph ng án quy ho ch t ng th cho vùng, trong đó NTTS là m t

ế ủ ự ạ ể ề ữ ơ ởngành kinh t ch l c. Quy ho ch phát tri n NTTS b n v ng trên c s phân vùng sinh

ướ ọ ướ ặ ướ ợthái n c ng t, n c m n, n c l ,…

ế ạ ạ ừ ộ ế ộ ệ ủ ộ ụ ư Có k ho ch tái t o r ng phòng h đ n m t di n tích đ r ng có tác d ng nh

ộ ệ ố ọ ự ể ử ễ ườm t h th ng l c t nhiên đ x lý ô nhi m môi tr ng.

ườ ự ệ ố ườ ụ ụ ố ợ Tăng c ng năng l c h th ng giám sát môi tr ng ph c v NTTS, ph i h p liên

ế ớ ệ ể ễ ườngành, xuyên bi n gi i trong vi c ki m soát ô nhi m môi tr ng.

177

----------------------- Page 189-----------------------

ườ ứ ọ ệ ặ Tăng c ng nghiên c u khoa h c công ngh trong NTTS, đ c ệ ọ bi t chú tr ng

ứ ứ ụ ệ ọ ử ườ ụnghiên c u và ng d ng công ngh sinh h c x lý môi tr ng, áp d ng các qui trình Page 332

Page 333: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệ ớ ườnuôi thân thi n v i môi tr ng.

ể ứ ứ ụ ự ọ ề - Nhanh chóng tri n khai nghiên c u và ng d ng các thành t u khoa h c v môi

ườ ệ ử ướ ảtr ng, công ngh vi sinh x lý n c th i,

ự ệ ố ắ ả ườ - Xây d ng h th ng quan tr c và c nh báo môi tr ng

ự ể ự ệ ệ ự ệ ạ - Xây d ng, tri n khai th c hi n và giám sát vi c th c hi n các quy ho ch vùng,

ể ạ ừ ọ ị ể ế ệ ệ ốti u vùng, quy ho ch vùng nuôi an toàn, t khâu ch n đ a đi m đ n hoàn thi n h th ng

ủ ợ ụ ụ ồ ủ ảth y l i ph c v nuôi tr ng th y s n.

ự ơ ở ạ ầ ồ ộ ủ ợ ệ ư ề - Xây d ng c s h t ng nuôi đ ng b (th y l i, đi n, giao thông,… nh đã đ

ậ ả ề ở ồ ờ ự ệ ồ ộ ả ềc p trong gi i pháp v CSHT trên) và đ ng th i th c hi n đ ng b các gi i pháp v

ố ạ ố ợ ảv n, quy ho ch, chính sách, ph i h p qu n lý liên ngành.

ẩ ạ ụ ệ ệ ườ ả ể ễ - ð y m nh áp d ng công ngh nuôi thân thi n môi tr ng gi m thi u ô nhi m

ườ ư ề ậ ả ề ởmôi tr ng (nh đã đ c p trong gi i pháp v KHCN trên).

Ứ ụ ệ ể ử ấ ả ữ ơ ạ ế - ng d ng công ngh vi sinh, biogas đ x lý ch t th i h u c t i các b n ảc ng cá

ằ ả ộ ế ườ ậ ầ ưnh m làm gi m tác đ ng gián ti p lên môi tr ng các khu nuôi. T p trung đ u t phát ểtri n

ệ ọ ọ ằ ắ ầ ạ ệvào công ngh sinh h c, coi đây là mũi nh n nh m đi t t đón đ u t o ra các công ngh tiên

ế ứ ụ ệ ọ ả ế ấ ề ứ ệti n. Thông qua ng d ng công ngh sinh h c, gi i quy t các v n đ b c xúc hi n nay trong

ả ả ủ ả ặ ệ ả ế ấ ề ị ệ ộNTTS và b o qu n th y s n, đ c bi t trong gi i quy t các v n đ d ch b nh, các tác đ ng

ữ ủ ả ớ ườ ạ ỏ ượ ấ ố ị ấgi a nuôi th y s n v i môi tr ng sinh thái, lo i b đ c các hóa ch t, thu c b c m ịtrên th

ườ ừ ự ệ ế ộ ố ố ượ ủ ảtr ng, t đó xây d ng công ngh tiên ti n cho nuôi hàng hóa m t s đ i t ng th y s n

ủ ự ệ ư ề ậ ả ề ởch l c hi n nay (nh đã đ c p trong gi i pháp v KHCN trên).

Page 333

Page 334: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ườ ự ệ ố ơ ả ấ ượ ủ - Tăng c ng năng l c cho h th ng c quan qu n lý ch t l ng ngành hàng th y

ả ứ ố ố ắ ể ườs n (th c ăn, thu c, gi ng,...) và quan tr c, ki m soát môi tr ng NTTS.

ổ ậ ề ế ứ ề ỹ ậ ụ ứ ả ệ - Ph c p, truy n bá ki n th c v k thu t và giáo d c nâng cao ý th c b o v

ườ ộ ồ ự ệ ồ ả ườ ủ ảmôi tr ng cho c ng đ ng, th c hi n đ ng qu n lý môi tr ng th y s n.

ố ợ ớ ữ ệ ử ụ ệ ả ồ ướ - Ph i h p v i các ngành h u quan trong vi c s d ng hi u qu ngu n n c và

ả ệ ườ ướ ơ ở ậ ẩ ướb o v môi tr ng n c cho NTTS trên c s pháp lu t và tiêu chu n Nhà N c.

Ả Ề Ố6.3. GI I PHÁP V V N

ầ ố ầ ư ể6.3.1. Khái toán nhu c u v n đ u t phát tri n

ầ ố ầ ư ể ệ ả ế ượ Khái toán nhu c u v n đ u t phát tri n và hi u qu kinh t đ c tính theo giá

ệ ế ỷ ệ ạ ờhi n hành năm 2005, không tính đ n t l l m phát qua các th i kỳ.

ả ầ ố ạ ộB ng 6.1: Nhu c u v n cho ho t đ ng NTTS vùng ðBSCL

ỷ ồ (ðv: t đ ng )

ạ ạ ạ Giai đo n Giai đo n Giai đo n Toàn Gð

ụ TT Danh m c

2008-2010 2011-2015 2016-2020 2008-2020

ủ ợ 1 Th y l i 989 5.244 2.121 8.354

ả ấ ố 2 S n xu t gi ng 150 286 145 581

ơ ở ạ ầ ị C s h t ng và các d ch

3 2.121 5.244 2.121 9.486

ụ v khác

ầ ư ự ộ ồ 4 ð u t xâu d ng n i đ ng 8.723 3.777 4.131 16.631

Page 334

Page 335: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtự 5 Nâng cao năng l c 10 75

70 155

ổ ộ T ng c ng 11.993 14.626 8.588 35.207

178

----------------------- Page 190-----------------------

ầ ư ầ ư ự ơ ả ụ ụ ủ Khái toán đ u t cho đ u t xây d ng c b n ph c v NTTS c a vùng ðBSCL

ạ ả ỷ ồ ố ầ ưtrong giai đo n 2008-2020 kho ng 35.027 t đ ng, trong đó v n đ u t các công trình

ủ ợ ả ỷ ồ ế ố ự ạ ốth y l i kho ng 8.354 t đ ng chi m 24%; v n xây d ng các tr i gi ng và trung tâm

ố ỷ ồ ế ố ầ ư ự ạ ầ ộ ồ ỷgi ng 581 t đ ng chi m 2%; v n đ u t xây d ng h t ng vùng n i đ ng 16.631 t

ồ ế ố ự ạ ầ ị ụ ọ ể ỷ ồđ ng chi m 47%; v n xây d ng h t ng chính và các d ch v tr ng đi m 9.486 t đ ng,

ế ố ự ả ạ ộ ế ư ểchi m 27% và v n nâng cao năng l c trong qu n lý và ho t đ ng khuy n ng , phát tri n

ọ ệ ỷ ồ ếkhoa h c công ngh 155 t đ ng, chi m 0,4%.

ổ ồ ố6.3.2. Phân b ngu n v n

ạ ầ ả ỷ ồ ầ ư ơ Trong giai đo n 2008-2020 toàn vùng c n kho ng 35.207 t đ ng cho đ u t c

ả ụ ụ ủb n ph c v NTTS c a vùng.

ố ớ ồ ố ừ ướ ủ ế ỗ ợ ộ ầ • ð i v i ngu n v n t Ngân sách Nhà n c (ch y u h tr m t ph n):

ủ ổ ộ ầ ồ ố ầ ư ạ ầ ơ Chính ph phân b m t ph n ngu n v n đ u t h t ng cở ụ ụ s ph c v NTTS

ỉ ố ằ ả ế ả ạ ề ỉ ệthông qua các t nh và thành ph nh m gi i quy t các gi i pháp quy ho ch, đi u ch nh h

ố ủ ợ ự ệ ố ấ ướ ệ ừ ấ ở ốth ng th y l i, xây d ng h th ng kênh c p thoát n c riêng bi t t c p 2, 3 tr xu ng,

ạ ị ồ ắ ạ ầ ư ện o vét các kênh b b i l ng, quy ho ch vùng nuôi theo mô hình sinh thái, đ u t h

ố ệ ộ ớth ng đi n và giao thông b t i các vùng nuôi.

ố ươ ầ ầ ư ệ ự ơ ở ạ ầ V n ngân sách Trung ng c n đ u t cho vi c xây d ng c s h t ng cho các

ố ố ơ ở ạ ầ ậtrung tâm gi ng Qu c Gia, c s h t ng cho các khu nuôi thâm canh t p trung, các khu

ệ ả ấ ố ậ ỗ ợ ộ ầ ự ạ ấ ủcông nghi p s n xu t gi ng t p trung, h tr m t ph n cho xây d ng các tr i c p I c a Page 335

Page 336: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ỉ ọ ể ỗ ợ ị ươ ự ơ ở ậ ấcác t nh tr ng đi m, h tr kinh phí cho các đ a ph ng xây d ng c s v t ch t cho

ể ị ắ ầ ư ự ợ ủ ả ầ ốcông tác ki m đ nh và quan tr c vùng nuôi. ð u t xây d ng các ch th y s n đ u m i.

ầ ư ứ ọ ệ ả ấ ố ứTăng đ u t cho công tác nghiên c u khoa h c công ngh nuôi, s n xu t gi ng, th c ăn

ố ị ệ ạ ộ ứ ộ ỹ ậ ơ ở ộvà phòng ch ng d ch b nh, đào t o cán b nghiên c u, cán b k thu t c s và cán b

ế ưkhuy n ng .

ầ ư ả ạ ạ ầ ơ ở ư ệ ườ ấ ướ ạ ð u t và c i t o h t ng c s nh đi n, đ ng, kênh c p và thoát n c, tr m

ơ ố ẫ ướ ủ ế ầ ưb m, các c ng d n và thoát n c chính (ch y u đ u t theo vùng).

ỗ ợ ệ ể ọ ệ ố ấ ạ H tr trong vi c phát tri n khoa h c và công ngh gi ng, nâng c p các tr i ảs n

ấ ố ệ ở ị ươ ậ ầ ố ớ ể ảxu t gi ng hi n có đ a ph ng, di nh p và thu n hóa các gi ng m i, chuy n giao s n

ấ ố ạ ả ấ ỗ ợ ố ớ ố ị ếxu t gi ng cho các tr i s n xu t, h tr các gi ng m i, gi ng có giá tr kinh t . ỗ ợ H tr

ự ử ệ ể ệ ủ ớtrong xây d ng, th nghi m và chuy n giao công ngh c a các mô hình nuôi m i, đào

ạ ậ ấ ộ ả ộ ổ ứ ỗ ợt o và t p hu n cho các cán b qu n lý, các h dân và t ch c tham gia NTTS. H tr

ế ươ ạ ớ ệ ả ẩtrong xúc ti n th ng m i, gi i thi u s n ph m.

ồ ố ướ ỷ ồ ế ầ ư ệ Bao g m v n ngân sách Nhà n c 11.358 t đ ng chi m 32%, trong đó đ u t h

ố ủ ợ ỷ ồ ầ ư ự ạ ố ỷ ồ ốth ng th y l i 3.881 t đ ng, đ u t xây d ng tr i và trung tâm gi ng 581 t đ ng, v n

ự ơ ở ạ ầ ọ ể ị ụ ỷ ồ ự ơ ảcho xây d ng c s h t ng tr ng đi m và d ch v chính 5.156 t đ ng, xây d ng c b n

ộ ồ ỷ ồ ố ự ỷ ồvùng n i đ ng 1.821 t đ ng và v n cho nâng cao năng l c 62 t đ ng.

ố ớ ồ ố ụ • ð i v i ngu n v n vay tín d ng:

ầ ư ộ ố ạ ụ ạ ầ ơ ở ộ ồ ả ạ ấ ð u t m t s h ng m c h t ng c s vùng nuôi (n i đ ng), c i t o nâng c p ao

ầ ư ả ấ ố ứ ố ấnuôi; đ u t các chi phí s n xu t (gi ng, th c ăn, thu c và hoá ch t).

ự ự ỗ ợ ườ ạ ộ ậ Xây d ng d án h tr ng i nghèo tham gia ho t đ ng NTTS các vùng t p trung

ượ ố ừ ộ ị ệđ c vay v n t Ngân hàng Chính sách xã h i (theo quy đ nh hi n hành).

ổ ứ ụ ở ấ ỉ ấ ệ ệ ứ ị ờ Các t ch c tín d ng c p t nh và c p huy n có bi n pháp đáp ng k p th i nhu Page 336

Page 337: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ầ ố ủ ổ ứ ướ ộ ốc u vay v n c a các t ch c (trong n c), cá nhân, h gia đình vay v n.

179

----------------------- Page 191-----------------------

ử ụ ị ươ ể ỗ ợ ấ ố ự ậ S d ng ngân sách đ a ph ng đ h tr lãi su t v n vay cho các d án NTTS t p

ị ươ ứ ố ấtrung cho các đ a ph ng có m c s ng th p.

ố ợ ả ữ ộ ươ ữ ươ ớ ị Ph i h p qu n lý gi a các B , Ngành Trung ng và gi a Trung ng v i đ a

ươ ằ ộ ả ệ ả ồ ự ầ ư ủph ng nh m khai thác, huy đ ng và qu n lý có hi u qu các ngu n l c đ u t c a Nhà

ướ ươ ị ươ ủ ủ ện c (ngân sách Trung ng, ngân sách đ a ph ng), c a dân, c a các doanh nghi p...

ầ ư ể ụ ặvào đ u t phát tri n đúng các m c tiêu đ t ra.

ố ụ ả ỷ ồ ế ổ ầ ố ầ ư V n vay tín d ng kho ng 18.259 t đ ng, chi m 52% t ng nhu c u v n đ u t

ự ơ ả ồ ỷ ồ ủ ợ ỷ ồ ả ấ ố ạxây d ng c b n, g m 4.473 t đ ng cho th y l i, 143 t đ ng cho s n xu t gi ng, h

ầ ị ụ ả ỷ ồ ầ ư ự ộ ồ ỷ ồt ng và các d ch v khác kho ng 4.330 t đ ng, đ u t xây d ng n i đ ng 9.251 t đ ng

ố ự ỷ ồvà v n dành cho nâng cao năng l c 63 t đ ng.

ố ớ ồ ố ự ố ủ • ð i v i ngu n v n t có, v n c a dân:

ả ổ ồ ố ạ ộB ng 6.2: Phân b ngu n v n cho ho t đ ng NTTS vùng ðBSCL

(ðv:ỷ ồt đ ng)

ụ ủ ả ơ ở ầ ư ổ TT Danh m c Th y S n C s ð u t Nâng T ng ỷ ệ T l

ợ ấ ạ ầ ộ l i xu t h t ng xây cao c ng (%)

ố ự gi ng và DV d ng năng

ộ ự khác n i l c

ồ đ ng

ạ 1 Giai đo n 2008-2010 989 150 2.121 8.723 10 11.993 100

ướ Ngân sách Nhà n c 297 135 1.572 872 2 2.878 24

Page 337

Page 338: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtụ Tín d ng 692 15 549 5.059 3 6.319

53

ự T có - - - 2.791 5 2.796 23

ạ 2 Giai đo n 2011-2015 5.244 286 5.244 3.777 75 14.626 100

ướ Ngân sách Nhà n c 1.896 214 1.896 453 40 4.499 31

ụ Tín d ng 3.348 73 3.348 2.002 20 8.790 60

ự T có - - - 1.322 15 1.337 9

ạ 3 Giai đo n 2016-2020 2.121 145 2.121 4.131 70 8.588 100

ướ Ngân sách Nhà n c 1.688 90 1.688 496 20 3.982 46

ụ Tín d ng 433 55 433 2.189 40 3.150 37

ự T có - - - 1.446 10 1.456 17

Toàn Gð 2008-2020 8.354 581 9.486 16.631 155 35.207 100

ướ Ngân sách Nhà n c 3.881 438 5.156 1.821 62 11.358 32

ụ Tín d ng 4.473 143 4.330 9.251 63 18.259 52

ự T có - - - 5.559 30 5.589 16

ủ ế ầ ư ệ ử ệ ầ ư ế ị ụ Ch y u đ u t cho vi c tu s a và hoàn thi n ao nuôi. ð u t trang thi t b ph

ợ ạ ộ ả ấ ướ ố ứ ốtr cho ho t đ ng s n xu t, thuê m n nhân công; mua gi ng, th c ăn, thu c và hóa

ấ ệ ậ ệ ỏ ạ ộ ả ấ ốch t, nhiên li u và các v t li u mau h ng. Chi phí cho các ho t đ ng s n xu t gi ng,

ứth c ăn.

ố ự ỉ ả ỷ ồ ế ủ ế ầ ư ự ơ ả V n t có ch kho ng 5.589 t đ ng, chi m 16%, ch y u đ u t xây d ng c b n

ộ ồ ỷ ồ ỉ ỷ ồ ố ạ ựvùng n i đ ng (5.559 t đ ng). Ch có 30 t đ ng v n cho đào t o, nâng cao nhân l c.

ả ộ ồ ố6.3.3. Gi i pháp huy đ ng ngu n v n

Page 338

Page 339: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ự ộ ố ợ ế ọ ầ Xây d ng chính sách huy đ ng v n phù h p, khuy n khích m i thành ph n kinh

ế ầ ư ể ạ ồ ố ớ ể ự ệ ự ủ ợt tham gia đ u t phát tri n NTTS, t o ngu n v n l n đ th c hi n các d án th y l i

ụ ụ ậ ướ ắph c v các vùng NTTS t p trung, tr c m t là cho các vùng nuôi tôm, nuôi cá tra và rô

phi.

180

----------------------- Page 192-----------------------

ự ụ ợ ơ ủ ả ả ườ Xây d ng chính sách tín d ng cho NTTS phù h p h n, đ đ m b o cho ng i

ủ ố ả ấ ồ ờ ạ ạ ầ ư ộnuôi quy mô hàng hóa có đ v n s n xu t, đ ng th i m nh d n đ u t cho các h nghèo

ừ ỏ ố ả ấ ể ạ ơ ộ ọtham gia NTTS quy mô v a và nh vay v n s n xu t đ t o c h i cho h tham gia

ưở ợ ừh ng l i t NTTS hàng hóa.

ồ ố ạ ạ ợ ớ ặ ệ Tăng ngu n v n vay trung h n và dài h n phù h p v i chu trình NTTS, đ c bi t

ự ơ ở ạ ầ ờ ố ấ ố ớ ầ ớlà cho xây d ng c s h t ng. Th i gian vay v n ít nh t là 3 năm đ i v i ph n l n các

ầ ư ố ượ ố ầ ả ủ ớ ầ ầ ư ủ ườđ u t cho NTTS. S l ng v n vay c n ph i đ l n cho nhu c u đ u t c a ng i dân.

ủ ụ ố ầ ượ ơ ả ơ ả ớ ề ườTh t c vay v n c n đ c đ n gi n h n, gi m b t phi n hà cho ng i vay.

Ư ầ ư ơ ở ạ ầ ậ ấ ệ u tiên đ u t c s h t ng cho các khu NTTS hàng hóa t p trung, nh t là h

ố ủ ợ ố ạ ơ ệ ố ấ ấ ể ả ả ả ấth ng th y l i, c ng, tr m b m, h th ng kênh c p, kênh tiêu c p I đ đ m b o s n xu t

ổ ị ề ữ ự ệ ươ ư ủ ầ ư ồn đ nh và b n v ng. Th c hi n các ch ng trình u đãi cho các ch đ u t nuôi tr ng

ủ ả ởth y s n các vùng sâu, vùng xa.

Ư ầ ư ố ể ố ượ ế ế u tiên đ u t v n cho phát tri n các vùng và đ i t ng nuôi, cho ch bi n các

ả ẩ ủ ả ớ ị ế ượ ị ườ ư ộs n ph m th y s n m i có giá tr kinh t cao và đ c th tr ng a chu ng.

Ả Ề Ể Ồ Ự6.4. GI I PHÁP V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C

ậ ạ ồ ự ự ự ộ ộ T p trung đào t o ngu n nhân l c cho lĩnh v c NTTS, xây d ng đ i ngũ cán b

ộ ườ ứ ạ ắ ạ ợ ớcó trình đ chuyên môn cao. Tăng c ng các hình th c đào t o ng n h n phù h p v i Page 339

Page 340: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ộ ậ ủ ộ ề ằ ứ ầtrình đ , t p quán c a lao đ ng ngh cá, nh m đáp ng yêu c u trong quá trình công

ệ ệ ạnghi p hoá, hi n đ i hoá.

ụ ể ầ ở ộ ạ ạ ộ ộ ạ ọ C th , c n m r ng ph m vi đào t o cán b có trình đ đ i h c trong các lĩnh

ự ỹ ậ ệ ư ế ư ểv c k thu t và công ngh nuôi: Ng y, khuy n ng và phát tri n nông thôn. Trung bình

ầ ộ ộ ả ủ ả ấ ở ư ậ50 ha NTTS c n m t cán b qu n lý chuyên ngành th y s n (trung c p tr lên). Nh v y

ừ ế ẽ ầ ổ ố ả ộ ượ ạt nay cho đ n 2020 s c n t ng s kho ng 20.000 cán b đ c đào t o, tính theo năm

ố ượ ầ ạ ả ườ ậ ạ ạ ộthì s l ng c n đào t o hàng năm kho ng 750 ng i. Nên t p trung đào t o lo i cán b

ở ạ ọ ầ ơ ạ ọ ỗ ỗ ườ ảnày ð i H c C n Th và ð i h c An Giang (m i năm m i tr ng kho ng 350 cán

ộ ố ạ ạ ở ườ ạ ọ ủ ảb ), s còn l i đào t o các tr ng đ i h c th y s n (nay là ðH Nha Trang) và nông

ệnghi p khác.

ố ượ ộ ộ ướ ạ ọ ạ ọ ể ỷ ệ S l ng cán b có trình đ d i đ i h c và đ i h c có th tính theo t l sau:đào

ạ ạ ọ ẳ ấ ạt o 1 đ i h c, 3 cao đ ng và 10 trung c p (có nghĩa là đào t o theo mô hình 1/3/10).

ố ớ ộ ộ ạ ọ ạ ạRiêng đ i v i cán b trình đ trên đ i h c thì đào t o theo mô hình sau: 01 th c ỹsĩ/50 k

ư ế ỹ ư ư ậ ầ ả ạ ượs ; 1ti n sĩ /100 k s . Nh v y trung bình hàng năm ðBSCL c n ph i đào t o đ c

ả ạ ế ụ ụ ểkho ng 15- 18 th c sĩ và 8-9 ti n sĩ chuyên ngành ph c v phát tri n NTTS.

ỹ ậ ự ượ ả ấ ầ ả ượ ạ ừ ơ Công nhân k thu t và l c l ng s n xu t chính c n ph i đ c đào t o v a c

ả ừ ườ ế ộ ỹ ậ ệ ườ ễ ấb n v a th ng xuyên do các ti n b k thu t và công ngh NTTS th ng di n ra r t

ậ ư ườ ệ ụ ể ề ớnhanh. Vì v y nên đ a các tr ng nghi p v phát tri n NTTS v sát v i các vùng nuôi

ặ ổ ứ ớ ọ ạ ỗ ậ ắ ạ ạho c t ch c các l p h c t i ch t p trung ng n h n t i các ị ươ ự đ a ph ng có lĩnh v c

ể ạ ườ ể ở ớ ạ ớ ặNTTS phát tri n m nh. Các tr ng này có th m các l p đào t o m i ho c nâng cao

ộ ắ ế ợ ớ ế ưtrình đ ng n ngày k t h p v i khuy n ng .

Ả Ề Ế Ư6.5. GI I PHÁP V KHUY N NG

ế ụ ự ế ư ộ ố ả Ti p t c xây d ng các mô hình khuy n ng , nhân r ng các mô hình t t trong s n

Page 340

Page 341: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtấ ự ệ ố ế ọxu t; th c hi n t t các chính sách khuy n khích các nhà khoa h c trong và ngoài ngành

ể ế ả ứ ự ễ ả ấ ầ ẩ ả ấchuy n giao k t qu nghiên c u vào th c ti n s n xu t, góp ph n thúc đ y s n xu t có

ấ ấ ượ ệ ảnăng su t, ch t l ng và hi u qu .

181

----------------------- Page 193-----------------------

ậ ạ ế ư ấ ệ ở ấ ả ệ ở Thành l p các tr m khuy n ng c p huy n t t c các huy n trong vùng, các

ộ ỹ ậ ủ ả ộ ế ư ỗ ấxã nên có đ i k thu t th y s n và cán b khuy n ng , m i p nên có 1 mô hình trình

ễ ẫdi n m u cho nhân dân làm theo.

ườ ể ế ư ượ ấ ệ ả ườ Tăng c ng đáng k nhân viên khuy n ng đ c hu n luy n có bài b n và th ng

ượ ổ ớ ế ứ ừ ệ ụ ướ ẫ ừ ệxuyên đ c đ i m i ki n th c, các nhân viên này v a có nhi m v h ng d n v a có nhi m

ụ ườ ấ ượ ướ ứ ẻ ở ị ạv theo dõi môi tr ng, ch t l ng n c và tình hình s c kho tôm, cá đ a bàn ho t ộđ ng

ủ ế ư ể ọ ừ ảc a mình (<100 ha). Chi phí cho nhân viên khuy n ng (có th ch n t nông dân s n ấxu t

ỏ ườ ự ỗ ợ ộ ầ ừ ề ị ươgi i) do ng i nuôi đóng góp, có s h tr m t ph n t chính quy n đ a ph ng.

ầ ự ươ ế ư ở ề ề ị C n xây d ng Ch ng trình khuy n ng các đài truy n thanh và truy n hình đ a

ươ ắ ặ ệ ố ề ườ ệ ề ưph ng, l p đ t h th ng truy n thanh và tăng c ng các bi n pháp truy n thông nh

ả ộ ế ị ươb n tin nhanh, loa phóng thanh công c ng, vô tuy n đ a ph ng ờtheo gi hàng ngày

ề ế ứ ề ệ ỹ ậtruy n bá ki n th c thông tin v công ngh và k thu t NTTS.

ậ ặ ủ ố ộ ủ ả ể ậ Thành l p ho c c ng c các chi h i nuôi th y s n đ nhanh chóng thu th p thông tin

ừ ơ ở ả ồ ư ế ư ụ ột c s và ph n h i cũng nh tham gia công tác khuy n ng và tín d ng cho các h i viên.

ế ự ậ ậ ệ ẩ Khuy n khích các khu v c nuôi t p trung thành l p các phòng thí nghi m chu n

ị ệ ể ườ ướ ạ ẩđoán d ch b nh và ki m soát môi tr ng các ao nuôi, n c các kênh r ch, ch n đoán

ị ệ ổ ỹ ậ ủd ch b nh (t k thu t c a xã).

Page 341

Page 342: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Ả Ề Ơ Ế6.6. GI I PHÁP V C CH , CHÍNH SÁCH

ả ề ể ổ ơ ấ ả ấ6.6.1. Gi i pháp v chuy n đ i c c u s n xu t

ể ể ổ ơ ấ ả ấ ỉ ủ ả ể ự ệ ð chuy n đ i c c u s n xu t, không ch riêng ngành th y s n có th th c hi n

ượ ỏ ả ộ ệ ố ấ ự ự ệ ồ ộ ủđ c mà đòi h i ph i có m t h th ng chính sách nh t quán và s th c hi n đ ng b c a

ề ỉ ầ ự ệ ồ ộ ệchính quy n t nh và các ban ngành. C n th c hi n đ ng b các vi c sau:

ự ả ạ ồ ộ ể ổ ỹ ậ ợ ớ Xây d ng và c i t o đ ng ru ng chuy n đ i theo đúng k thu t, phù h p v i các

ươ ứ ồ ự ọ ả ấ ở ừ ảmô hình và ph ng th c nuôi tr ng. L a ch n mô hình s n xu t t ng vùng ph i phù

ợ ớ ề ệ ổ ưỡ ấ ướ ớ ề ởh p v i đi u ki n th nh ng và cung c p n c. Nông dân m i vào ngh nuôi các

ể ổ ả ả ế ế ợ ớ ồ ể ờvùng chuy n đ i nên nuôi qu ng canh c i ti n k t h p v i tr ng lúa đ có th i gian làm

ớ ề ểquen v i ngh , không nên chuy n ngay sang nuôi bán thâm canh ư ủkhi ch a đ kinh

ệ ế ứ ỹ ậ ầ ếnghi m và ki n th c k thu t c n thi t.

ố ỹ ấ ợ ệ ự ứ ắ B trí qu đ t h p lý cho vi c xây d ng ao ch a và ao l ng trong các vùng nuôi

ậ ế ử ướ ướ ấ ặ ả ươt p trung. Ti n hành x lý n c tr c khi c p vào ao nuôi ho c khi th i ra kênh m ng

chung.

Ở ữ ơ ề ệ ậ ộ ả ệ nh ng n i có đi u ki n, các vùng nuôi t p trung nên dành m t kho ng di n tích

ấ ị ể ồ ừ ậ ặ ọ ờ ấ ướ ư ộ ốnh t đ nh đ tr ng r ng ng p m n d c b các kênh c p và thoát n c cũng nh m t s

ệ ể ướ ả ượ ử ằ ọvùng đ m đ n c ch y qua đ c x lý b ng sinh h c.

Ở ữ ạ ộ ạ ặ ấ ề ữ ơ ư nh ng vùng phèn ho t đ ng m nh ho c đ t có quá nhi u mùn bã h u c ch a

ỷ ư ữ ấ ấ ế ảphân hu hoàn toàn cũng nh nh ng vùng đ t cát, đ t phù sa y u nên dùng v i ni lông

ờ ồ ờ ả ả ớ ở ớ ấlót đáy ao và b ao, đ ng th i ph i d i trên l p ni lông đáy ao 1 l p đ t 15-20 cm.

ợ ấ ở ữ ể ổ ừ ụ ặ ụ Mô hình canh tác thích h p nh t nh ng vùng chuy n đ i t lúa 1 v ho c 2 v

ấb p bênh sang nuôi tôm lúa. Page 342

Page 343: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Ở ữ ấ ơ ể ơ ướ nh ng vùng đ t cao nên dùng b m đ b m n c vào ao nuôi, không nên đào

ể ấ ướsâu đ l y n c vào ao.

182

----------------------- Page 194-----------------------

ả ườ ệ ớ ổ ứ ế ư ể ể ỹ ậ Ph i th ng xuyên liên h v i các t ch c khuy n ng đ tìm hi u k thu t và

ả ấ ề ảgi i đáp các v n đ n y sinh.

ệ ấ ấ ặ ướ ủ Hoàn thi n chính sách c p và cho thuê đ t và m t n c lâu dài cho nuôi th y ảs n

ừ ởt 20 năm tr lên.

ổ ứ ả ấ ổ ứ ả6.6.2. T ch c s n xu t và t ch c qu n lý

ậ ổ ợ ợ ệ ộ ằ ắ ế ữ Thành l p các t h p tác, h p tác xã, hi p h i nuôi... nh m g n k t gi a “4 nhà”

ớv i nhau.

ế ự ủ ầ ế Khuy n khích s tham gia c a các thành ph n kinh t khác nhau vào quá trình

ể ổ ứ ầ ư ể ệ ếphát tri n NTTS. Các t ch c và cá nhân tham gia đ u t phát tri n công nghi p ch

ế ủ ả ở ỉ ẽ ượ ế ậ ệ ể ạbi n th y s n các t nh ðBSCL s đ c khuy n khích theo lu t doanh nghi p đ t o

ề ệ ậ ợ ệ ể ệ ế ế ụ ả ẩ ủđi u ki n thu n l i cho vi c phát tri n công nghi p ch bi n và tiêu th s n ph m th y

ả ố ớ ầ ế ầ ư ếs n cho nhân dân trong vùng. ð i v i các thành ph n kinh t tham gia đ u t vào ch

ế ạ ệ ỉ ẽ ượ ưở ư ịbi n, NTTS t i các khu công nghi p trong t nh s đ c h ng các u đãi theo quy đ nh

ủ ướ ư ủ ư ủ ừ ị ươ ạ ềc a Nhà n c và các u đãi riêng có c a vùng cũng nh c a t ng đ a ph ng t o đi u

ệ ầ ư ụ ụ ự ể ủ ủ ảki n thu hút đ u t ph c v cho s phát tri n c a ngành th y s n trong vùng.

ệ ở ộ ố ỉ ườ ự ế ớ ể ả ấ Hi n nay m t s t nh trong vùng ng i dân t liên k t v i nhau đ s n xu t,

ườ ấ ấ ườ ố ố ạ ộ ả ấ ướng i nông dân có đ t thì góp đ t, ng i có v n thì góp v n ho t đ ng s n xu t d i

ứ ổ ợ ự ế ệ ả ế ấ ớhình th c “T h p tác”, th c t mô hình này cho hi u qu kinh t r t cao so v i các mô

Page 343

Page 344: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ế ọ ở ộ ế ố ự ố ểhình khác thì chúng ta cũng nên khuy n khích h , b i đây là m t y u t c c t t đ liên

ế ả ấ ữ ộ ớ ế ậk t s n xu t gi a các h v i nhau. Các nhà kinh t cũng đánh giá sau khi ra nh p WTO

ấ ế ườ ả ế ớ ớ ượ ả ạthì nh t thi t ng i dân ph i liên k t v i nhau thì m i nâng cao đ c kh năng c nh

ượ ị ườ ố ếtranh đ c trên th tr ng qu c t .

ứ ả ố ớ ạ ộ ả ấ ẽ ượ ị Hình th c qu n lý đ i v i ho t đ ng s n xu t NTTS trong vùng s đ c xác đ nh

ự ệ ứ ộ ể ủ ố ớ ữd a trên quy mô di n tích và m c đ phát tri n c a các vùng nuôi. ð i v i nh ng khu

ệ ậ ặ ữ ự ệ ẽcông nghi p NTTS t p trung, ho c nh ng khu v c nuôi có di n tích trên 100 ha thì s

ở ụ ủ ả ỉ ả ở ự ậgiao cho S NN&PTNT, Chi c c th y s n các t nh qu n lý, b i vì khu v c nuôi này t p

ấ ề ố ượ ở ề ỉ ế ể ầ ưtrung r t nhi u đ i t ng khác nhau, các vùng, mi n, t nh khác nhau đ n đ đ u t

ạ ự ủ ả ớ ế ượ ể ặ ơNTTS, l i là khu v c nuôi th y s n l n n u không đ c ki m soát ch t thì nguy c ô

ễ ườ ị ệ ấ ậ ả ơ ủ ả ểnhi m môi tr ng và d ch b nh r t cao chính vì v y ph i giao cho c quan ch qu n đ

ả ể ạ ế ố ủ ườqu n lý đ h n ch t i đa r i ro cho ng i nuôi.

ố ớ ự ậ ệ ỏ ð i v i các khu v c nuôi không t p trung, di n tích nh nên giao cho chính

ề ị ươ ả ẽ ợ ơ ở ọ ườ ả ứ ọ ểquy n đ a ph ng qu n lý s h p lý h n, b i vì h là ng i b n s nên h hi u rõ nhân

ụ ậ ủdân, phong t c t p quán c a vùng đó.

ố ớ ổ ợ ấ ấ ủ ạ ộ ð i v i mô hình T h p tác là mô hình c p th p c a HTX ho t đ ng mang tính

ộ ồ ấ ể ộ ồ ự ả ự ủ ềc ng đ ng r t cao do đó đ cho c ng đ ng t qu n lý và có s theo dõi c a chính quy n

ị ươ ở ạ ơ ổ ợ ạ ộđ a ph ng s t i n i T h p tác NTTS ho t đ ng.

ố ớ ự ế ớ ướ ỉ ð i v i các d án liên doanh, liên k t v i n c ngoài giao cho UBND các t nh,

ứ ả ở ỉ ườ ự ế ế ịthành đ ng ra qu n lý (b i UBND các t nh là ng i tr c ti p ký quy t đ nh và cho thành

ậl p).

ố ớ ả ườ ị ệ ð i v i các trung tâm c nh báo môi tr ng và d ch b nh trong NTTS thì nên giao

ộ ơ ả ể ở ườ ỉ ảcho m t c quan qu n lý, có th giao cho S tài nguyên và môi tr ng các t nh qu n lý

ườ ẽ ệ ả ơ ở ọ ơ ảvà giám sát th ng xuyên s có hi u qu cao h n, b i vì h là c quan bên ngoài qu n

ự ế ề ấ ề ư ả ề ườ ịlý tr c ti p v v n đ trên thì các báo cáo cũng nh các c nh báo v môi tr ng, d ch Page 344

Page 345: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệb nh….

183

----------------------- Page 195-----------------------

ố ớ ơ ở ả ấ ố ứ ư ủ ả ð i v i c s s n xu t gi ng, th c ăn, ng y th y s n thì nên giao cho ụ Chi c c

ủ ả ỉ ố ự ế ảth y s n các t nh, thành ph tr c ti p qu n lý.

ự ệ ỉ ị ế ị ả ế Nghiêm túc th c hi n các Ch th , Quy t đ nh và các Văn b n liên quan đ n phát

ể ắ ư ỉ ị ốtri n nuôi tôm chân tr ng nh : Ch th s 01/2004/CT-BTS, ngày ủ ộ16/1/2004 c a B

ưở ộ ủ ả ướ ề ệ ườ ả ắ ở ệtr ng B Th y s n (tr c đây) v vi c tăng c ng qu n lý tôm chân tr ng Vi t Nam,

ế ả ấ ắ ạ ạ ả ấtrong đó nói rõ: “Không ti n hành s n xu t tôm chân tr ng t i các tr i s n xu t tôm sú va

ố ỉ ượ ắ ạ ự ầ ựgi ng tôm khác; ch đ c phép nuôi tôm chân tr ng t i các khu v c ao, đ m nuôi có s

ệ ằ ả ả ị ệ ốtách bi t nh m đ m b o không lây lan d ch b nh cho các đ i ươt ng nuôi khác…”;

ế ế ậ ủ ứ ưở ễ ệ ắ ề ộThông báo ý ki n k t lu n c a Th tr ng Nguy n Vi t Th ng ngày 15/3/2005 v h i

ả ắ ở ệ ểth o tôm chân tr ng Vi t Nam ngày 4 và 5 tháng 4 năm 2005 nêu rõ: “… phát tri n

ắ ả ạ ả ệ ả ả ọtôm chân tr ng ph i theo quy ho ch, ph i có bi n pháp đ m b o an toan sinh h c”; Công

ố ề ệ ườ ảvăn s 2446/.BTS-CL, ATVSTS, ngày 23 tháng 10 năm 2006 “V vi c tăng c ng qu n

ắ ở ệ ớ ị ướ ể ỉ ạ ả ảlý tôm chân tr ng Vi t Nam”. ði đôi v i đ nh h ng phát tri n và ch đ o qu n lý s n

ấ ộ ủ ả ướ ế ị ốxu t, B Th y s n (tr c đây) đã ban hành Quy t đ nh s 176/Qð-BTS ngày 1/3/2006

ề ệ ộ ố ị ạ ờ ố ớ ắ ỉ ị ố ố“V vi c ban hành m t s quy đ nh t m th i đ i v i tôm chân tr ng” và Ch th s S

ề ệ ể ắ228/CT-BNN-NTTS v vi c phát tri n nuôi tôm chân tr ng.

Ả Ạ Ầ Ơ Ở Ụ Ụ Ồ Ỷ Ả6.7. GI I PHÁP H T NG C S PH C V NUÔI TR NG THU S N

ả ủ ợ ụ ụ ồ ủ ả6.7.1. Gi i pháp th y l i ph c v nuôi tr ng th y s n

ậ ầ ư ự ệ ạ ầ ơ ở ụ ụ ủ ề ố T p trung đ u t xây d ng và hoàn thi n h t ng c s ph c v NTTS đ v s

ượ ả ả ấ ượ ướ ả ấ ặ ệ ệ ệ ốl ng và đ b o ch t l ng theo h ng s n xu t hàng hóa, đ c bi t hoàn thi n h th ng

Page 345

Page 346: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtủ ợ ụ ụ ồ ờ ụ ụ ụ ả ệ ườ ộ ốth y l i ph c v NTTS, đ ng th i ph c v m c tiêu b o v môi tr ng sinh thái. M t s

ả ề ủ ợ ạ ộ ự ạ ủ ợgi i pháp chung v th y l i cho các ho t đ ng NTTS (d a trên Quy ho ch th y l i vùng

ếðBSCL đ n năm 2010):

ầ ư ậ ệ ả ệ ố ể ướ ặ ướ ọ ố - ð u t và v n hành hi u qu h th ng ki m soát n c m n và n c ng t c

ị ạ ờ ở ể ủ ế ảđ nh và t m th i các vùng ven bi n (ch y u vùng Bán đ o Cà Mau);

ớ ặ ệ ố ủ ợ ở ệ ố ệ ố ấ - V i đ c thù h th ng kênh th y l i h nên vi c b trí h th ng kênh c p và tiêu

ệ ố ừ ệ ố ấ ở ậ ầ ủ ộriêng bi t là khó và t n kém (t h th ng kênh c p I tr lên). Do v y, c n ch đ ng xây

ự ệ ố ử ướ ấ ạ ộd ng h th ng x lý n c c p và thoát ngay t i h nuôi;

ồ ờ ự ụ ấ ướ ọ ợ ụ ụ ầ - ð ng th i xây d ng các tr c kênh c p n c (ng t, l ) ph c v yêu c u nuôi

ồ ủ ả ừ ể ạ ệ ố ờtr ng th y s n riêng cho t ng vùng, ti u vùng. T o ra h th ng b bao khép kín theo

ừ ể ể ằ ả ế ữ ướ ọ ể ặt ng ti u vùng, ti u khu và ô, nh m gi i quy t tr n c ng t, tiêu và ki m soát m n;

ự ệ ố ủ ợ ộ ồ ụ ụ ừ ầ ủ - Xây d ng h th ng th y l i n i đ ng ph c v theo t ng yêu c u c a các mô

ướ ọ ủ ảhình tôm sú - lúa, cá/tôm n c ng t và chuyên th y s n;

ậ ệ ố ủ ợ ụ ụ ấ ướ ặ ợ ướ - V n hành h th ng công trình th y l i ph c v c p n c (m n, l ) và tiêu n c

ầ ủ ạ ộtheo nhu c u c a ho t đ ng NTTS.

ự ệ ố ủ ợ ụ ụ ở ẻ Nhanh chóng xây d ng h th ng th y l i ph c v riêng cho NTTS vùng X o

ủ ỉ ệ ố ủNhào- Ch Vàng, Vàm Răng-Ba Hòn t nh Kiên Giang; h th ng th y ợl i cho NTTS

ỹ ệ ố ủ ợ ề ảvùng 6 xã M Xuyên Sóc Trăng, h th ng th y l i cho nuôi tôm Long ði n-ðông H i

ỉ ạ ệ ố ủ ợ ụ ụ ắ ạ ựt nh B c Liêu, h th ng th y l i ph c v nuôi tôm T c Vân-Cái Keo, B c Liêu; d án

ủ ợ ụ ụ ứ ự ấ ướ ọ ừth y l i ph c v NTTS vùng T Giác Long Xuyên; d án c p n c ng t t sông Ba Bai

ở ạ ỉ ế ự ệ ố ủ ợ ằ ổcho NTTS Bình ð i, Ba Tri t nh B n Tre; d án h th ng th y l i nh m khai thác t ng

ợ ườh p Cù Lao Vĩnh T ng An Giang.

Page 346

Page 347: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ầ ự ệ ộ ố ả ụ ể ư Bên c nh đó, c n th c hi n m t s gi i pháp c th nh sau:

184

----------------------- Page 196-----------------------

ẩ ạ ệ ạ ở ộ ấ ầ ủ ệ • ð y m nh vi c n o vét, m r ng kênh tiêu và kênh c p: Do yêu c u c a vi c

ể ổ ơ ấ ả ấ ừ ấ ệ ổ ơ ấ ừchuy n đ i c c u s n xu t (t đ t nông nghi p sang NTTS và thay đ i c c u t nuôi

ứ ộ ấ ứ ộ ơ ỏ ả ạ ở ộ ạ ểm c đ th p sang m c đ cao h n), đòi h i ph i n o vét và m r ng các kênh r ch đ

ấ ướ ặ ệ ấ ộ ồcung c p n c và giao thông cho các ao nuôi (ð c bi t là kênh c p 3 và n i đ ng).

ự ớ ấ ệ ố ấ ướ ệ • Xây d ng m i và nâng c p h th ng c p thoát n c riêng bi t cho các vùng

ậ ộ ố ầ ư ấ ấ ậ ụNTTS t p trung: m t s vùng khó khăn trong đ u t kênh c p 3 và c p 2, nên t n d ng

ệ ố ủ ợ ủ ệ ể ư ả ậ ộh th ng th y l i c a nông nghi p cho phát tri n NTTS nh ng ph i v n hành m t cách

ạ ị ấ ướ ư ả ấ ủ ả ụ ểlinh ho t (l ch tiêu và c p n c, cũng nh quá trình s n xu t c a 2 ngành ph i c th và

ố ợ ốph i h p t t).

ố ớ ể ặ ệ ấ ướ • ð i v i vùng ven bi n (đ c bi t vùng nuôi tôm lúa) có kênh c p thoát n c

ư ấ ệ ờ ạ ả ấchung nh ng c p và thoát tách bi t theo th i gian và t o dòng ch y c p và thoát

ỉ ộ ề ướ ủ ề ố ầ ẽ ở ướtrên kênh ch có m t chi u. Khi n c th y tri u lên, c ng đ u kênh s m cho n c

ẽ ấ ướ ồ ướ ạ ướvào kênh, lúc này các ao nuôi s l y n c vào ao vì có ngu n n c s ch và n c có cao

ộ ớ ồ ờ ố ố ẽ ướ ảđ l n. ð ng th i c ng cu i kênh s đóng không cho n c vào kênh. Dòng ch y trong

ề ừ ầ ế ố ướ ủkênh lúc này có chi u t đ u kênh đ n cu i kênh. Khi n c th y ề ố ầtri u rút, c ng đ u

ẽ ạ ố ố ẽ ở ướ ẽ ừ ảkênh s đóng l i, còn c ng cu i kênh s m , n c s t trong kênh ch y ra, các ao nuôi

ẽ ồ ạ ướ ự ướ ạ ảs đ ng lo t thoát n c ra kênh vì m c n c trong kênh h . Dòng ch y trong kênh lúc

ề ừ ầ ớ ốnày cũng có chi u t đ u kênh t i cu i kênh.

ả ạ ố ặ ố ự ộ ề ặ ự • C i t o các c ng ngăn m n thành các c ng t đ ng hai chi u ho c xây d ng

ố ề ớ ấ ướ ặ ữ ước ng hai chi u m i l y n c m n vào mùa nuôi tôm và tr n c ọng t vào mùa

ồ ạ ả ộ ề ệ ạ ố ặ ệtr ng lúa t o dòng ch y trong kênh m t chi u. Hi n t i các c ng ngăn m n có nhi m

ụ ướ ừ ồ ướ ặ ồ ậv là cho tiêu thoát n c t trong đ ng ra, ngăn không cho n c m n vào đ ng. Do v y Page 347

Page 348: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố ấ ướ ặ ể ự ệ ượ ế ư ả ế ốmu n l y n c m n vào đ nuôi tôm là không th c hi n đ c. N u nh c i ti n c ng có

ể ở ượ ề ượ ạ ướ ể ộ ố ướ ểth m đ c chi u ng c l i cho n c bi n vào thì dùng m t c ng cho n c bi n vào

ồ ộ ề ả ướ ặ ẽ ấ ả ộđ ng theo m t chi u ch y vào. N c m n s cung c p cho các ao nuôi và th i ra m t

ư ượ ề ượ ạ ố ỉ ộ ề ấ ướkênh nh ng không quay đ c chi u ng c l i vì c ng ch có m t chi u l y n c và có

ộ ố ỉ ộ ề ể ố ệ ạ ậ ư ậm t c ng khác ch cho thoát m t chi u ra bi n (c ng hi n t i đang v n hành). Nh v y,

ướ ẽ ộ ề ấ ả ấ ố ạquy trình n c s đi m t chi u trên t t c các kênh. Khi vào mùa c y lúa thì c ng l i làm

ệ ụ ượ ạnhi m v ng c l i.

ả ệ ố ủ ợ ố ế ộ ườ • Gi i pháp dùng h th ng th y l i n i k t các ao nuôi và ru ng lúa, v n cho

ạ ườ ể ềcác mô hình nuôi cá tra, tôm càng xanh t o môi tr ng sinh thái, phát tri n b n

ữ ự ệ ố ấ ạ ộ ồ ờ ự ệ ốv ng: xây d ng h th ng kênh c p cho ho t đ ng NTTS, đ ng th i xây d h th ng

ướ ử ụ ồ ướ ể ướ ạ ộ ệkênh thoát n c, sau đó s d ng ngu n n c đ t i cho các ho t đ ng nông nghi p,

ộ ặ ồ ẽ ấ ồ ướ ừ ể ừcác ru ng lúa ho c cây tr ng khác s l y ngu n n c và bùn trên v a đ canh tác v a

ệ ụ ử ấ ả ồ ủ ảlàm nhi m v x lý ch t th i cho nuôi tr ng th y s n.

ả ề ệ ụ ụ ồ ủ ả6.7.2. Gi i pháp v đi n ph c v nuôi tr ng th y s n

ậ ặ ệ ớ ồ Khi đã có vùng nuôi t p trung đ c bi t là các vùng ven sông l n và c n thì ngành

ệ ầ ầ ư ệ ụ ụ ủ ồ ủ ả ệđi n c n đ u t đi n ba pha ph c v đ cho nuôi tr ng th y s n. Khi có đi n ba pha thì

ệ ầ ư ạ ơ ệ ậ ấ ơ ậ ệ ợ ủvi c đ u t tr m b m đi n và chi phí v n hành cũng th p h n; v n hành ti n l i, ch

ộ ơ ườ ố ơ ớ ạ ơ ầđ ng h n và môi tr ng t t h n so v i tr m b m d u.

ề ặ ầ ế ủ ợ ặ ủ ự ề V m t giao thông, h u h t các kênh th y l i ho c giao thông th y t đào đ u có

ườ ộ ệ ố ướ ệ ở ậđ ng b hai bên sông và theo đó là h th ng l i đi n 6KV tr lên. Do v y các khu ao

ở ượ ưở ợ ừ ộ ệ ướ ốnuôi vùng này hoàn toàn đ c h ng l i t giao thông b và đi n l i qu c gia.

185

----------------------- Page 197-----------------------

Ả Ề Ị Ụ Ậ Ầ6.8. GI I PHÁP V D CH V H U C N Page 348

Page 349: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ề ố ủ ả ụ ụ ồ6.8.1.Gi i pháp v gi ng th y s n ph c v nuôi tr ng

ề ỉ ắ ế ạ ệ ố ả ấ ố ủ ế ợ ớ ả ði u ch nh s p x p l i h th ng s n xu t gi ng c a vùng, k t h p v i vùng s n

ấ ố ậ ộ ơ ở ệ ợ ườ ả ấ ậ ợxu t gi ng t p trung Nam Trung B trên c s ti n l i cho ng i s n xu t và thu n l i

ể ả ấ ượ ế ơ ở ả ấ ố ầ ư ế ịcho ki m soát qu n lý ch t l ng. Khuy n khích các c s s n xu t gi ng đ u t thi t b

ể ấ ượ ố ệ ố ử ườki m tra ch t l ng gi ng và h th ng x lý môi tr ng.

ự ộ ộ Nâng cao năng l c cho đ i ngũ cán b làm công tác ể ể ịki m tra, ki m d ch con

ố ể ệ ố ị ụ ấ ấ ứ ậ ể ịgi ng; phát tri n h th ng d ch v c p gi y ch ng nh n ki m d ch tôm nuôi và thay vì

ướ ự ế ể ừ ơ ở ỏ ẻ ỉ ự ả ể ểnhà n c tr c ti p ki m tra t ng c s nh l , thì ch nên xây d ng các văn b n đ ki m

ọ ộ ủ ơ ở ể ị ị ủ ộ ở ở ủ ảsoát h at đ ng c a các c s ki m d ch d ch c a B , các S NN&PTNT, S Th y s n

ằ ạ ế ự ệ ả ảnh m h n ch chi phí nhân l c và nâng cao hi u qu qu n lý.

ế ụ ẩ ạ ệ ự ệ ế ị ề ộ ố Ti p t c đ y m nh vi c th c hi n Quy t đ nh 103/2000/Qð-TTg v m t s chính

ế ể ố ủ ả ế ị ềsách khuy n khích phát tri n gi ng th y s n và Quy t đ nh 112/2004/Qð-TTg v Phê

ệ ươ ể ố ủ ả ỉ ị ốduy t Ch ng trình phát tri n gi ng th y s n; ch th S 228/CT-BNN-NTTS ngày

ề ể ắ ỉ ị ố25/1/2008 v phát tri n nuôi tôm chân tr ng; Ch th s 01/2004/CT-BTS, ngày

ủ ộ ưở ộ ủ ả ướ ề ệ ườ ả16/1/2004 c a B tr ng B Th y s n (tr c đây) v vi c tăng c ng qu n lý tôm chân

ắ ở ệ ốtr ng Vi t Nam; Công văn s 2446/2006/BTS-CL, ATVSTS ngày 23 tháng 10 năm

ề ệ ườ ả ắ ở ệ2006 “V vi c tăng c ng qu n lý tôm chân tr ng Vi t Nam”.

ở ầ ự ơ ế ề ố ướ ẫ ệ Các S , Ban ngành c n xây d ng c ch đi u ph i, h ng d n các doanh nghi p

ạ ố ắ ế ạ ộ ả ấ ố ở ỉ ộ ỉ ởvà tr i gi ng g n k t ho t đ ng s n xu t gi ng các t nh Nam Trung b và các t nh

ề ươ ệ ế ả ấ ố ạðBSCL v ph ng di n liên doanh, liên k t s n xu t gi ng; t o ộ ỗ ịnên m t chu i th

ườ ộ ữ ả ấ ố ả ấ ứ ốtr ng năng đ ng gi a s n xu t gi ng-s n xu t và kinh doanh th c ăn, thu c thú y-nuôi

ế ế ấ ẩtôm-và ch bi n xu t kh u.

Page 349

Page 350: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtầ ư ề ứ ệ ả ệ ấ ượ ề ð u t chi u sâu nghiên c u công ngh c i thi n ch t l ng di truy n cá tra,

ểki m

ặ ẽ ệ ỗ ố ẹ ệ ả ấ ố ở ấ ả ơsoát ch t ch vi c nuôi v cá b m , qui trình công ngh s n xu t gi ng t t c các c

ở ấ ơ ở ươ ưỡ ỏ ể ả ả ổ ị ềs , nh t là các c s kinh doanh, ng d ng qui mô nh đ đ m b o tính n đ nh v di

ề ủ ồ ờ ấ ượ ề ủtruy n c a loài cá này. ð ng th i, nâng cao ch t l ng di truy n c a các loài cá khác

ả ệ ự ế ượ ạ ộ ụ ể ả ồđang sinh s n hi n nay; xây d ng chi n l c và ho t đ ng c th b o t n các loài cá ảb n

ị ể ư ữ ồđ a đ l u gi ngu n gene quí.

ế ườ ố ấ ứ ậ ấ ượ ố ạ Khuy n khích ng i dân mua gi ng có gi y ch ng nh n ch t l ng gi ng s ch,

ậ ấ ỹ ậ ọ ố ườ ể ộ ở ạ ệ ố ảt p hu n nâng cao k thu t ch n gi ng cho ng i dân đ tác đ ng tr l i h th ng s n

ấ ốxu t và kinh doanh gi ng.

ố ớ ạ ạ ả ấ ố ự ằ ủ Riêng đ i v i cá tra, quy ho ch các tr i s n xu t gi ng theo khu v c nh m ch

ộ ụ ụ ỉ ỉ ậ ằ ả ậđ ng ph c v cho các vùng nuôi trong t nh và các t nh lân c n, nh m gi m chi phí v n

ể ủ ộ ể ượ ồ ố ạ ỗ ộ ố ơ ạ ốchuy n và ch đ ng ki m soát đ c ngu n gi ng t i ch . M t s n i đã có tr i gi ng

ố ặ ạ ố ấ ả ấ ố ủ ả ướ ọ ủ ỉ ể ếQu c gia ho c tr i gi ng C p I (s n xu t gi ng th y s n n c ng t) c a t nh có th k t

ợ ể ả ấ ố ự ả ấ ố ư ựh p đ s n xu t gi ng cá tra. Phân thành các khu v c s n xu t gi ng nh sau: Khu v c 1

ồ ự ầ ơ ậ(An Giang - ð ng Tháp - Vĩnh Long), Khu v c 2 (C n Th - Sóc Trăng - H u Giang),

ự ế ề ấ ạ ả ấKhu v c 3 (B n Tre - Ti n Giang - Trà Vinh). Công su t trung bình 1 tr i s n xu t ốgi ng

ạ ệ ộ ở ệ ộ ở ệ ộ ởđ t 60 tri u cá b t năm 2010; 80 tri u cá b t năm 2015 và 100 tri u cá b t năm

2020.

ố ớ ự ế ẽ ứ ượ ế ð i v i tôm tôm sú d ki n s đáp ng đ c 50-55% đ n năm 2010 và 55-60%

ư ậ ế ẽ ầ ỷnăm 2015 và 60-80% năm 2020. Nh v y, đ n năm 2010, s c n 19,79 t con tôm sú

ượ ả ấ ạ ỗ ạ ả ấ ố ạđ c s n xu t t i ch và 1.865 tr i s n xu t gi ng, năm 2007 toàn vùng có 1.264 tr i ảs n

186

----------------------- Page 198-----------------------

ấ ố ấ ệ ạ ầ ự ớxu t tôm gi ng, công su t trung bình 9-10 tri u con/tr i/năm. Do đó c n xây d ng m i Page 350

Page 351: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ạ ớ ấ ươ ươ ế ổ ầ ố ẽkho ng 601 tr i v i công su t t ng đ ng. ð n năm 2015, t ng nhu c u gi ng tôm s

ả ỷ ớ ả ứ ố ạ ỗ ầ ỷlà kho ng 40,21 t con, v i kh năng đáp ng con gi ng t i ch là 55-60%, c n 23,15 t

ươ ứ ớ ạ ầ ự ớ ạ ấcon, t ng ng v i 2.169 tr i, thì c n xây d ng m i 304 tr i có công su t trung bình

ệ ị ướ ế ầ ỷtrên 9-10 tri u con/năm. ð nh h ng đ n năm 2020, toàn vùng c n 40,94 t con và trong

ỉ ứ ượ ổ ầ ư ậ ầ ớ ạ ốđó ch đáp ng đ c 60-80% t ng nhu c u, nh v y c n xây m i 818 tr i gi ng.

ệ ả ấ ố ắ ở ả ủ ế ị Vi c s n xu t con gi ng tôm chân tr ng ðBSCL ph i tuân th theo Quy t đ nh

ố ủ ộ ủ ả ướ ớ ấs 02/2004/Qð-BTS, ngày 14/1/2004 c a B Th y s n (tr c đây), v i công su t 500

ệ ở ư ự ế ở ể ả ấ ốtri u tôm PL15/năm tr lên. Nh ng trên th c t ðBSCL khó có th s n xu t con gi ng

ắ ệ ớ ướ ế ừ ế ẽtôm chân tr ng riêng bi t v i tôm sú. Do đó, tr c h t t nay đ n năm 2010 s không

ả ấ ố ạ ị ươ ổ ứ ả ấ ố ạ ệ ở ỉs n xu t con gi ng t i đ a ph ng, nên t ch c s n xu t con gi ng s ch b nh các t nh

ề ộ ẽ ổ ứ ả ấ ố ạ ỗ ằ ứmi n Nam Trung b ; sau năm 2010 s t ch c s n xu t con gi ng t i ch nh m đáp ng

ả ổ ầ ế ầ ứ ượkho ng 10-20% t ng nhu c u, đ n năm 2015 c n đáp ng đ c 20-30% và năm 2020 là

ỗ ạ ả ấ ố ắ ả ứ ượ ấ30-40%. M i tr i s n xu t gi ng tôm chân tr ng ph i đáp ng đ c công su t trên 500

ệ ạ ỉ ậ ở ồ ờ ả ớtri u con/tr i và ch t p trung Kiên Giang, đ ng th i ph i cách ly hoàn toàn v i cácốđ i

ượ ế ầ ớ ạ ế ạt ng khác. Do đó, đ n năm 2010 c n xây m i 2 tr i, đ n năm 20 15 là 7 tr i và năm

ầ ạ ạ ầ ổ ứ ố ớ ỉ ộ ể ự2020 c n 14 tr i. Bên c nh đó, c n t ch c t t v i các t nh Nam Trung b đ xây d ng

ả ấ ắ ạ ệvà s n xu t tôm chân tr ng s ch b nh.

ệ ả ệ ồ ố ự Song song vi c b o v và khai thác ngu n gi ng nghêu t nhiên ướ ầ nhà n c c n

ầ ư ệ ả ấ ố ạ ằ ủ ộ ồ ố ồ ờđ u t công ngh s n xu t gi ng nhân t o nh m ch đ ng ngu n gi ng và đ ng th i

ệ ề ấ ề ư ố ượ ừkhai thác di n tích ti m năng còn r t nhi u đ a vào nuôi các đ i t ng nói trên. T nay

ế ầ ầ ư ự ớ ấ ộ ố ạ ả ấ ốđ n năm 2020 c n đ u t xây d ng m i và nâng c p m t s tr i s n xu t nghêu gi ng

ạ ẩ ấ ượ ồ ờ ự ả ấ ố ậđ t tiêu ch n ch t l ng. ð ng th i xây d ng vùng s n xu t gi ng nghêu t p trung, quy

ệ ấ ạ ả ấ ố ở ềmô công nghi p. Nâng c p tr i s n xu t gi ng nghêu Tân Thành - Ti n Giang, công

ấ ỷ ự ạ ả ấ ố ở ạsu t 2 t con/năm; xây d ng tr i s n xu t gi ng nghêu HTX R ngớ ðông, xã Th i

ậ ệ ạ ỉ ế ợ ườ ạ ọ ơ ốThu n, huy n Bình ð i t nh B n Tre. (H p tác tr ng đ i h c Trung S n Trung Qu c

Page 351

Page 352: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtể ệ ả ấ ậ ạ ấ ỷchuy n giao công ngh s n xu t nghêu nh n t o), công su t 2 t con/năm; Sau khi xây

ự ả ấ ạ ạ ế ụ ự ạ ố ị ệd ng s n xu t thành công t i Bình ð i ti p t c xây d ng 1 tr i gi ng trên đ a bàn huy n

ạ ụ ụ ể ệ ạTh nh Phú ph c v vùng nuôi ven bi n huy n Th nh phú và các ậvùng nuôi lân c n,

ấ ỷ ự ạ ả ấ ấ ạ ỷcông su t 1,5 - 2 t con/năm; xây d ng tr i s n xu t nghêu công su t tr i 2 t con/năm

ạ ệ ả ặ ệ ầ ỉ ạ ả ấ ươ ốt i huy n Duyên H i ho c huy n C u Ngang t nh Trà Vinh; Tr i s n xu t và ng gi ng

ễ ể ở ệ ỉ ấ ỷnhuy n th huy n Vĩnh Châu t nh Sóc Trăng, công su t 1,5-2 tố ớ con/năm đ i v i

ỷ ố ớ ếnghêu và 0,5 - 1 t con/năm đ i v i sò huy t.

ầ ớ ộ ố ạ ả ấ ố ạ ế ở ộ ố ị ươ C n xây m i m t s tr i s n xu t gi ng nhân t o sò huy t m t s đ a ph ng có

ủ ề ệ ề ề ệ ự ườ ề ự ừ ế ầđ đi u ki n v đi u ki n t nhiên, môi tr ng và ti m l c. T nay đ n năm 2020 c n

ớ ạ ớ ấ ừ ỷ ố ấ ộ ố ạ ạxây m i 4 tr i v i công su t t 0,5-1 t con gi ng/năm và nâng c p m t s tr i đ t tiêu

ẩ ề ấ ượ ố ự ạ ố ếchu n v ch t l ng con gi ng. Xây d ng tr i gi ng Sò huy t ớ ấ ỷv i công su t 1 t

ở ệ ỉ ề ự ạ ởcon/năm xã Tân Thành, huy n Gò Công ðông t nh Ti n Giang; xây d ng 1 tr i Bình

ạ ỉ ế ấ ỗ ạ ỷ ệ ả ỉð i t nh B n Tre, công su t m i tr i 1-2 t con/năm; huy n Duyên H i t nh Trà Vinh,

ấ ỷ ạ ạ ị ạ ạ ả ấ ố ế ợcông su t 0,5-1 t con/năm; 1 tr i t i th xã B c Liêu, tr i s n xu t gi ng k t h p nghêu,

ấ ỷ ấ ạ ố ủ ả ươsò công su t 2-3 t con/năm và Nâng c p tr i gi ng th y s n Ba Hòn, Kiên L ng, công

ấ ỷsu t 0,5 -1 t con/năm.

ổ ầ ố ế ả ỷ ố ầ T ng nhu c u gi ng cá rô phi đ n năm 2020 kho ng 1,06 t con gi ng, do đó c n

ớ ớ ổ ạ ố ấ ệ ạxây m i v i t ng 53 tr i gi ng có công su t bình quân 20-30 tri u con/tr i/năm, trongđó

ầ ớ ạ ạ ạ ổnăm 2010 c n xây m i 15 tr i, năm 2015 là 13 tr i và năm 2020 là 20 tr i. Trong t ng

187

----------------------- Page 199-----------------------

ầ ố ế ầ ỷ ố ầ ỷnhu c u gi ng đ n năm 2020 c n 0,64 t con gi ng cá rô phi dòng thu n và 0,42 t con

ơcá rô phi đ n tính.

Page 352

Page 353: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ề ứ6.8.2. Gi i pháp v th c ăn

ố ả ộ ậ ự ươ ạ ế ị ườ ạ Trong b i c nh h i nh p, t do hóa th ng m i, kinh t th tr ng và c nh tranh

ố ệ ệ ố ầ ư ướ ướ ở ộkh c li t hiên nay vi c thu hút v n đ u t trong n c và n c ngoài, m r ng liên doanh

ế ầ ế ơ ở ủ ệ ề ỹ ậ ảliên k t là c n thi t, trên c s đó tranh th các kinh nghi m v k thu t và qu n lý ểđ

ủ ộ ự ơ ở ả ấ ứ ắ ớ ệ ộ ộch đ ng xây d ng c s s n xu t th c ăn NTTS g n v i vùng nguyên li u b t tôm, b t

ằ ệ ệ ố ằ ố ư ử ụ ốcá nh m hoàn thi n h th ng liên hoàn nh m t i u hóa s d ng tài nguyên và t i đa hóa

ợ ậ ỗ ịl i nhu n trong chu i giá tr cho toàn vùng.

ự ệ ố ế ị ề ợ ụ ả ẩ Th c hi n t t Quy t đ nh 80/2004/CP v h p tác “4 nhà” trong tiêu th s n ph m

ủ ả ừ ướ ệ ạ ề ả ấ ứ ồ ựth y s n. T ng b c hi n đ i hóa ngh s n xu t th c ăn cho nuôi tr ng, xây d ng và

ệ ệ ả ấ ứ ệ ệ ố ấhoàn thi n công ngh s n xu t th c ăn công nghi p h s th p ấ ả ữ ố cho t t c nh ng đ i

ượ ấ ẩ ủ ự ơ ở ử ụ ệ ẵ ủ ị ươt ng nuôi xu t kh u ch l c trên c s s d ng nguyên li u s n có c a đ a ph ng.

ế ọ ộ ể ơ ở ả ấ ứXúc ti n các h at đ ng thanh ki m tra các c s s n xu t, kinh doanh th c ăn, doanh

ệ ỏ ạ ấ ươ ệ ả ả ưnghi p nh (ð i lý c p II, III) trên các ph ng di n nhãn mác, kho b o qu n, kho l u

ứ ừ ướ ắ ế ổ ứ ạ ệ ố ị ụ ể ơ ởch a. T ng b c s p x p t ch c l i h th ng d ch v ki m soát các c s kinh doanh,

ự ệ ệ ả ị ị ư ệth c hi n có hi u qu Ngh đ nh 59/2005/CP và Thông t 02/2005/TT-BTS trong vi c

ả ơ ở ứqu n lý các c s kinh doanh th c ăn.

ế ợ ớ ệ ườ ứ ả ấ ạ ứ K t h p v i các Vi n, Tr ng, Công ty nghiên c u và s n xu t các lo i th c ăn

ổ ố ượ ư ả ồviên n i cho các đ i t ng nh cá tra, cá qu , cá rô phi, tôm càng xanh và cá rô đ ng

ớ ợ ớ ứ ủ ồ ờ ẩ ạ ự ứv i giá thành phù h p v i s c mua c a dân; đ ng th i đ y m nh xây d ng nhà máy th c

ệăn công nghi p cho nuôi giáp xác.

ấ ự ớ ế ế ứ ệ ớ ấ Nâng c p và xây d ng m i nhà máy ch bi n th c ăn công nghi p v i công su t

ấ ế ầ ứ ượ ổbình quân 13.000-15.000 t n/năm/nhà máy. ð n năm 2010 c n đáp ng đ c 38% t ng

ầ ứ ạ ắ ạnhu c u, trong đó th c ăn cao đ m (cho tôm sú, tôm chân tr ng và tôm càng xanh) đ t

Page 353

Page 354: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtứ ổ ạ ế ạ ỷ ệ ầ ươ ứ30%, th c ăn viên n i cho cá đ t 35%. ð n năm 2015 đ t t l nhu c u t ng ng 40%

ố ớ ả ố ớ ố ớđ i v i tôm và cá. Năm 2020 kho ng 60% đ i v i tôm và 50% đ i v i cá. Trong khi đó,

ứ ậ ầ ự ớ ứnăm 2007 có 44 nhà máy th c ăn, do v y c n xây d ng m i 33 nhà máy th c ăn công

ệ ư ổ ố ếnghi p, năm 2015 là 46 nhà máy và năm 2020 là 79 nhà máy. ð a t ng s nhà máy ch

ế ứ ủ ế ớ ổ ấbi n th c ăn cho NTTS c a vùng đ n năm 2020 là 202 nhà máy, v i t ng công su t 2,7

ệ ấtri u t n/năm.

ấ ố6.8.3. Hóa ch t, thu c thú y NTTS

ầ ườ ề ậ ấ ễ ề ệ ỹ ậ ử C n tăng c ng tuyên truy n t p hu n mi n phí v kinh nghi m và k thu t s

ụ ố ấ ế ấ ả ộ ả ấ ửd ng thu c hóa ch t trong NTTS đ n t t c 100% các h s n xu t, kinh doanh và s

ụ ố ấ ườ ể ể ơ ởd ng thu c hóa ch t trong NTTS. Tăng c ng ki m tra ki m soát các c s kinh doanh

ố ấ ệ ử ụ ố ấ ạ ử ạthu c hóa ch t và vi c s d ng thu c, hóa ch t t i các vùng NTTS; x ph t nghiêm các

ổ ứ ạ ị ề ả ấ ử ụ ố ất ch c cá nhân vi ph m các qui đ nh v s n xu t, kinh doanh, s d ng thu c hóa ch t

trong NTTS.

ườ ể ạ ẽ ệ ậ ẩ ố ấ ơ ế ể Tăng c ng ki m soát m nh m vi c nh p kh u thu c hóa ch t, có c ch ki m soát

ề ể ườ ị ự ượ ớ ẩ ầv giá đ ng i dân không b l c l ng “môi gi i” đ y giá đ u vào lên cao trong đó có

ố ấ ừ ướ ứ ệ ệ ả ấthu c, hóa ch t. T ng b c nghiên c u và hoàn thi n qui trình công ngh s n xu t các ạlo i

ố ấ ễ ử ụ ệ ớ ườ ệ ảthu c hóa ch t d s d ng, thân thi n v i môi tr ng, hi u qu và an toàn trong NTTS.

188

----------------------- Page 200-----------------------

Ả Ổ Ứ Ự Ệ Ạ6.9. GI I PHÁP T CH C TH C HI N QUY HO CH

ạ ể ượ ệ ầ ẩ ươ ế Sau khi quy ho ch phát tri n NTTS vùng đ c phê duy t, c n kh n tr ng ti n

ổ ế ộ ấ ề ỉ ố ỉ ạhành ph bi n r ng rãi cho các c p chính quy n các t nh, thành ph trong vùng; ch đ o

ạ ủ ị ươ ợ ớ ạrà soát quy ho ch c a đ a ph ng phù h p v i quy ho ch vùng; ồ ờ ếđ ng th i ti n hành

ệ ố ố ể ạ ừ ỉ ố ừ ự ả ấngay vi c b trí v n đ quy ho ch cho t ng t nh, thành ph , t ng lĩnh v c s n xu t kinh

Page 354

Page 355: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ủ ả ữ ỉ ố ư ạ ếdoanh th y s n cho nh ng t nh, thành ph ch a có quy ho ch đ nẩ năm 2015; kh n

ươ ự ự ả ể ấ ề ệtr ng xây d ng các d án kh thi đ trình các c p chính quy n phê duy t.

ạ ộ ạ ạ ủ ỉ ố Các ho t đ ng quy ho ch trung h n c a các t nh, thành phậ nên t p trung vào

ệ ỗ ợ ạ ể ổ ơ ấ ả ấ ự ủvi c h tr quy ho ch chuy n đ i c c u s n xu t, xây d ng các vùng nuôi th yả s n

ậhàng hóa t p trung.

ệ ủ ố ớ ệ ể ự ệ Phân công trách nhi m c a các ban ngành đ i v i vi c tri n khai th c hi n quy

ạho ch:

ộ ệ ể ầ ậ ỉ ạ ự ệ 1. B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn c n thành l p Ban Ch đ o th c hi n

ạ ể ể ố ợ ỉ ạ ị ươquy ho ch phát tri n NTTS vùng ðBSCL đ ph i h p, ch đ o các đ a ph ng nhanh

ế ạ ủ ỗ ỉ ự ự ọchóng ti n hành rà soát quy ho ch c a m i t nh, thành và xây d ng các d án kêu g i

ầ ư ồ ờ ắ ắ ị ờ ề ỉ ạ ừ ờđ u t đ ng th i n m b t thông tin, k p th i đi u ch nh quy ho ch theo t ng th i kỳ ựth c

ệhi n.

ỉ ố ỉ ạ ể ự ệ ạ ượ ệ 2. UBND t nh, thành ph ch đ o tri n khai th c hi n theo quy ho ch đ c duy t,

ồ ờ ỉ ạ ị ệ ự ệ ạ ể ị ờ ề ỉđ ng th i ch đ o đ nh kỳ đánh giá vi c th c hi n quy ho ch đ k p th i đi u ch nh cho

ợ ớ ế ổ ủ ị ườ ế ị ộ ướphù h p v i tình hình bi n đ i c a th tr ng và kinh t -chính tr -xã h i trong n c và

ế ớth gi i.

ở ủ ả ở ệ ể ủ ố ợ ớ 3. S Th y s n/S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i các

ở ỉ ạ ị ươ ệ ỉ ốs , ban ngành liên quan ch đ o các đ a ph ng, các doanh nghi p trong t nh, thành ph

ậ ạ ế ế ạ ự ể ư ệl p quy ho ch chi ti t, k ho ch và các d án phát tri n NTTS và đ a ra các bi n pháp

ả ả ể ề ữ ồ ờ ơ ế ư ếđ m b o phát tri n b n v ng, an toàn. ð ng th i, các c quan khuy n ng , khuy n nông

ỉ ầ ố ợ ớ ườ ạ ọ ẳ ạ ềcác t nh cũng c n ph i h p v i các tr ng ð i h c, cao đ ng và đào t o ngh trong vùng

ể ố ợ ự ệ ả ế ạ ể ồ ựđ ph i h p th c hi n các gi i pháp liên quan đ n đào t o và phát tri n ngu n nhân l cPage 355

Page 356: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ểcho phát tri n NTTS.

ấ ệ ộ ố ồ ự ố ợ ớ 4. UBND các c p huy n và xã huy đ ng và b trí các ngu n l c ph i h p v i các

ơ ổ ứ ự ạ ế ự ụ ể ểc quan chuyên ngành t ch c xây d ng các quy ho ch chi ti t và các d án c th đ

ể ủ ả ở ị ươ ầ ủ ạphát tri n th y s n đ a ph ng trên tinh th n tuân th quy ho ch chung.

ở ứ ệ ụ ủ ố 5. Các S , Ban ngành liên quan tuỳ theo ch c năng và nhi m v c a mình ph i

ợ ớ ỉ ở ủ ả ở ể ự ệ ạh p v i UBND t nh và S th y s n/S NN&PTNT trong tri n khai th c hi n quy ho ch

ể ủ ảphát tri n th y s n chung.

189

----------------------- Page 201-----------------------

Ầ PH N VII

Ế Ậ Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH

Ế Ậ7.1. K T LU N

ồ ằ ử ộ ề ợ ế ề(1) ð ng b ng sông C u Long là m t vùng có nhi u l i th và ti m năng cho phát

ể ớ ủ ả ướ ự ờ ự ể ộ ủ ị ườ ủtri n NTTS l n c a c n c và khu v c. Nh s phát tri n sôi đ ng c a th tr ng th y

ả ế ớ ướ ở ể ạ ẽs n th gi i và trong n c, NTTS ðBSCL đã và đang phát tri n m nh m , đóng góp

ớ ự ể ế ốto l n cho s phát tri n kinh t trong vùng và Qu c gia.

ề ồ ủ ả ở ấ ớ ệ(2) Trong nhi u năm qua, Nuôi tr ng th y s n ðBSCL đóng góp r t l n vào vi c

ạ ấ ẩ ủ ả ủ ố ế ạ ấ ẩtăng kim ng ch xu t kh u th y s n c a toàn Qu c. ð n năm 2007, kim ng ch xu t kh u

ừ ủ ầ ớ ờ ướ ể ổ ưt NTTS c a vùng đã tăng 3,2 l n so v i năm 1999 (th i kỳ tr c chuy n đ i) và đ a

ị ấ ẩ ủ ả ủ ớ ỷ ế ạ ấgiá tr xu t kh u th y s n c a vùng lên t i 1,65 t USD, chi m 62% kim ng ch xu t

ẩ ủ ả ả ướkh u th y s n c n c.

ự ễ ể ổ ơ ấ ế ồ ủ ả ở ề(3) Th c ti n chuy n đ i c c u kinh t sang nuôi tr ng th y s n ðBSCL nhi u

ượ ữ ự ể ươ ự ẫ ượ ữ ữnăm qua đã thu đ c nh ng thành t u đáng k : an ninh l ng th c v n đ c gi v ng, Page 356

Page 357: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ờ ố ủ ề ồ ủ ả ượ ả ệ ệ ơ ở ạđ i s ng c a nhân dân nhi u vùng nuôi tr ng th y s n đ c c i thi n rõ r t, c s h

ầ ầ ượ ả ệ ể ở ễ ơ ởt ng d n đ c c i thi n. Tuy nhiên, phát tri n NTTS ðBSCL di n ra quá nóng, c s

ạ ầ ộ ộ ư ủ ả ả ể ộh t ng, trình đ dân trí, trình đ canh tác ch a đ đ m b o cho phát tri n NTTS m t

ề ữcách b n v ng.

ự ệ ạ ể ế(4) Th c hi n thành công quy ho ch phát tri n NTTS vùng ðBSCL đ n năm 2015 và

ị ướ ế ẽ ữ ướ ế ớ ư ệ ấ ượ ử ụđ nh h ng đ n năm 2020 s có nh ng b c ti n m i, đ a di n tích đ t đ c s d ng

ồ ủ ả ả ả ượcho nuôi tr ng th y s n tăng kho ng 1,48%/năm, s n l ng nuôi tăng 6,18%/năm và giá

ị ấ ẩ ừ ả ẩ ảtr xu t kh u t các s n ph m nuôi tăng kho ng 7,48%/năm.

ế ổ ệ ư(5) ð n năm 2015 t ng di n tích đ a vào NTTS toàn vùng là 830 nghìn ha (nuôi

ướ ọ ặ ợ ả ượ ệ ấn c ng t 230 nghìn ha, nuôi m n l 600 nghìn ha), s n l ng 2,97 tri u t n (riêng tôm

ặ ợ ấ ấ ấ ạ ạm n l 571,8 nghìn t n, cá tra 1.650 nghìn t n, rô phi 165 nghìn t n), đ t kim ng ch ấxu t

ẩ ỷ ị ả ấ ỷ ồ ả ế ượ ộ ệkh u 4,47 t USD, giá tr s n xu t 94 nghìn t đ ng, gi i quy t đ c lao đ ng 2,1 tri u

ộ ự ế ầ ố ự ơ ả ỷ ồ ố ự ơlao đ ng tr c ti p và nhu c u v n xây d ng c b n 26,6 nghìn t đ ng (v n xây d ng c

ả ừb n t năm 2008-2015).

ị ướ ế ạ ỷ ệ ươ ứ ề ệ(6) ð nh h ng đ n năm 2020 đ t t l t ng ng v di n tích NTTS 890 nghìn ha,

ả ượ ệ ấ ạ ấ ẩ ỷ ị ả ấs n l ng 3,60 tri u t n, kim ng ch xu t kh u 4,70 t USD, giá tr s n xu t 122 nghìn ỷt

ồ ố ộ ự ế ệ ườđ ng, s lao đ ng tr c ti p tham gia NTTS 2,2 tri u ng i.

ể ạ ượ ụ ủ ạ ầ ự ệ(7) ð đ t đ c các m c tiêu c a quy ho ch này, c n th c hi n ồ ộ ảđ ng b các gi i

ồ ờ ầ ư ợ ầ ủ ứ ự ư ừ ướpháp; đ ng th i đ u t h p lý, đ y đ theo th t u tiên t phía Nhà n c, các doanh

ệ ướ ổ ứ ủ ặ ệ ủ ườnghi p trong và ngoài n c, các t ch c phi Chính ph và đ c bi t là c a ng i dân.

Ế Ị7.2. KI N NGH

ớ ộ ổ ứ7.2.1. V i B , Ban, Ngành và các t ch c liên quan

Page 357

Page 358: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ộ ệ ể ầ ậ ỉ ạ ự ệ(1) B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn c n thành l p Ban Ch đ o th c hi n quy

ạ ể ụ ồ ủ ả ầ ố ể ốho ch phát tri n NTTS vùng ðBSCL do C c Nuôi tr ng th y s n làm đ u m i, đ ph i

ợ ỉ ạ ị ươ ự ạ ế ừ ỉh p, ch đ o các đ a ph ng xây d ng quy ho ch chi ti t cho t ng t nh/thành và xây

ự ự ọ ầ ư ồ ờ ắ ắ ị ờ ề ỉd ng các d án kêu g i đ u t , đ ng th i n m b t thông tin, k p th i đi u ch nh quy

ạ ừ ờ ự ệho ch theo t ng th i kỳ th c hi n.

190

----------------------- Page 202-----------------------

ộ ế ợ ớ ổ ứ ướ ế(2) B k t h p v i các Ban, Ngành, Các t ch c trong và ngoài n c ti n hành xây

ự ươ ệ ố ế ồ ờ ự ươd ng th ng hi u Qu c t cho tôm sú và cá tra nuôi; đ ng th i xây d ng ch ng trình

ấ ố ố ượ ủ ựđánh d u mã s vùng nuôi cho các đ i t ng ch l c.

ự ạ ế ệ ố ế ế ươ(3) Xây d ng quy ho ch chi ti t h th ng ch bi n, th ng ạ ủ ảm i th y s n và quy

ạ ệ ố ả ấ ố ủ ảho ch h th ng s n xu t gi ng th y s n vùng ðBSCL.

ộ ầ ỉ ạ ệ ứ ạ ố ố ẹ ủ ề ố ượ(4) B c n ch đ o các Vi n Nghiên c u t o gi ng b m đ v s l ng và ấch t

ượ ố ớ ố ượ ủ ự ố ượ ềl ng đ i v i các đ i t ng ch l c, các đ i t ng ti m năng ằ ủ ứnh m ch và đáp ng

ượ ầ ể ủđ c nhu c u phát tri n NTTS c a vùng.

ộ ầ ỉ ạ ệ ứ ườ ẳ ườ(5) B c n ch đ o sát sao các Vi n nghiên c u, Tr ng Cao đ ng, Tr ng Trung

ấ ườ ọ ạ ề ồ ờ ế ợ ớ ộ ốc p, Tr ng Trung h c d y ngh ; đ ng th i k t h p v i m t s ườ ạ ọTr ng ð i h c (có

ươ ạ ể ạ ự ố ớch ng trình đào t o NTTS) đ đào t o, nâng cao năng l c chuyên môn đ i v i trong

ả ả ấqu n lý và s n xu t.

ớ ị ươ ồ ằ ử7.2.2.V i các đ a ph ng trong vùng ð ng b ng sông C u Long

ở ủ ả ở ệ ể ủ ố ợ ớ ộ(1) S Th y s n/S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i B

Page 358

Page 359: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệ ể ở ể ựNông nghi p và Phát tri n nông thôn, các S , Ban, Ngành liên quan đ xây d ng quy

ạ ế ủ ừ ị ươ ồ ờ ự ệho ch chi ti t NTTS c a t ng đ a ph ng; đ ng th i nghiêm túc th c hi n theo đúng

ể ụ ạ ượ ệquan đi m, m c tiêu quy ho ch đã đ c phê duy t.

ị ươ ầ ụ ể ợ ợ ớ ừ ề(2) Các đ a ph ng c n có các chính sách c th , h p lý và phù h p v i t ng đi u

ệ ủ ị ươ ằ ẩ ạ ể ộ ệ ả ợ ơki n c a đ a ph ng nh m đ y m nh phát tri n NTTS m t cách hi u qu và h p lý h n.

ố ớ ị ươ ổ ứ ự ệ ế ấ ề(3) ð i v i các đ a ph ng, trong quá trình t ch c th c hi n n u có v n đ gì ướv ng

ắ ặ ớ ự ổ ề ủ ườ ị ườ ầ ả ổm c, ho c phát sinh m i, s thay đ i v c a môi tr ng hay th tr ng c n ph i thay đ i

ỉ ư ị ướ ố ượ ả ấ ầ ổ ợ ảcác ch tiêu, cũng nh đ nh h ng đ i t ng nuôi, vùng s n xu t c n t ng h p, ph n ánh

ị ờ ề ộ ệ ể ề ố ợ ề ỉ ổk p th i v B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ ph i h p xem xét, đi u ch nh, b

ợ ớ ự ếsung cho phù h p v i th c t .

191

----------------------- Page 203-----------------------

Ệ Ả TÀI LI U THAM KH O CHÍNH

ộ ủ ả ế ả ồ ủ ả ệ1. B Th y s n, 2005. Báo cáo K t qu Nuôi tr ng th y s n năm 2004, và bi n pháp

ự ệ ế ạ ể ồ ủ ả ệ ư ữ ộ th c hi n k ho ch phát tri n Nuôi tr ng th y s n năm 2005. Tài li u l u tr , B

ủ ả ộ Th y s n, Hà N i.

ộ ủ ả ổ ế ự ệ ế ạ ướ2. B Th y s n, 2006. Báo cáo t ng k t tình hình th c hi n k ho ch nhà n c năm

ươ ướ ệ ụ ể ế ộ ủ ủ 2005 ph ng h ng nhi m v phát tri n kinh t xã h i năm 2006 c a Ngành th y

ả ệ ư ữ ộ ủ ả ộ s n. Tài li u l u tr , B Th y s n, Hà N i.

ộ ủ ả ế ả ự ệ ươ ể ồ3. B Th y s n, 2006. ðánh giá k t qu th c hi n ch ng trình phát tri n Nuôi tr ng

ủ ả ạ ệ ự ệ ế ệ ư th y s n giai đo n 2000-2005 và bi n pháp th c hi n đ n năm 2010. Tài li u l u

ữ ộ ủ ả ộ tr , B Th y s n, Hà N i.

ỗ ươ ễ ồ ả ệ ườ4. ð Văn Kh ng, Nguy n Chu H i, 2005. B o v môi tr ng và ồ ợ ủ ngu n l i th y

Page 359

Page 360: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ả ữ ự ứ ị ướ ả ệ s n: nh ng thành t u, thách th c, đ nh h ng và các gi i pháp. NXB Nông Nghi p.

ộ ả ố ề ả ệ ườ ồ ợ ủ ả H i th o toàn qu c v b o v môi tr ng và ngu n l i th y s n, 21 - 41tr.

ế ắ ả ườ ỉ ể ộ5. ðoàn Văn Ti n, 2001. Quan tr c và c nh báo môi tr ng các t nh ven bi n và n i

ồ ở ồ ằ ử ọ ệ đ ng đ ng b ng sông C u Long. Báo cáo khoa h c. Vi n ứNghiên C u Nuôi

ồ ủ ả Tr ng Th y S n II.

ế ơ ở ọ ệ ố ắ ườ ể6. ðoàn Văn Ti n, 2003. C s khoa h c hình thành h th ng quan tr c môi tr ng đ

ả ườ ị ệ ồ ằ ử c nh báo môi tr ng và d ch b nh vùng đ ng b ng sông C u Long. Báo cáo khoa

ọ ệ ứ h c. Vi n Nghiên C u NTTS II.

ươ ự ơ ươ ẩ ấ ở7. D ng Nh t Long và Lê S n Trang (2004), Nuôi cá tra th ng ph m trong ao đ t

ộ ỹ ậ ủ ả ủ ả ạ ọ ầ ơ ðBSCL, B môn K thu t nuôi Th y s n, Khoa Th y s n, ð i h c C n Th

ộ ề ặ ộ ủ8. Lê Xuân Sinh (2005), ðánh giá tác đ ng v m t xã h i c aạ ộ các ho t đ ng nuôi

ồ ủ ả ặ ợ ể ệ Ự tr ng th y s n m n l ven bi n Vi t Nam, Khu V c ðBSCL, ộ ủ ảB Th y s n

ạ ọ ầ ơ (SUMA), ð i h c C n Th

ư ứ ả ễ ồ ự ạ ặ ầ9. L u ð c H i, Nguy n Chu H i, 2005. S tích lũy kim lo i n ng trong tr m tích

ử ể ấ ệ ệ ả ườ ệ vùng c a sông ven bi n: các d u hi u và hi u qu môi tr ng. NXB Nông Nghi p.

ộ ả ố ề ả ệ ườ ồ ợ ủ ả H i th o toàn qu c v b o v môi tr ng và ngu n l i th y s n, 205 - 212tr.

ọ ủ ộ ướ ở ầ ơ ươ ạ10. Ng c Th y (2006), Tôm càng xanh m t h ng đi đúng C n Th , “Th ng m i

ủ ả ố th y s n, s 77+78, tháng 5-6 năm 2006.

ễ ủ ợ ụ ụ ộ ể11. Nguy n Ân Niên, 2002. Th y l i ph c v cho công cu c phát tri n NTTS trên vùng

ể ổ ở ỉ ế ậ ể ề ữ chuy n đ i các t nh phía Nam–Các cách ti p c n phát tri n b n v ng. NXB Nông

ệ ể ậ ề ử Nghi p. Tuy n t p ngh cá sông C u Long, 58–65tr.

ễ ấ ậ ướ ở ấ ề12. Nguy n Chí Thành, 2003. ð t ng p n c ðBSCL và v n đ NTTS. Báo cáo khoa Page 360

Page 361: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ọ ệ ứ ồ ủ ả h c. Vi n Nghiên C u Nuôi Tr ng Th y S n II.

ễ ữ ử ầ ứ ạ Ả ưở ủ ở ờ ể ồ13. Nguy n H u C , Tr n ð c Th nh, 2005. nh h ng c a xói l b bi n và sa b i

ồ ạ ớ ệ ộ ả ố ề ả ệ ườ lu ng l ch t i NTTS. NXB Nông Nghi p. H i th o toàn qu c v b o v môi tr ng

ồ ợ ủ ả và ngu n l i th y s n, 74 - 778tr.

ễ ươ ầ ọ ả ổ ệ ạ14. Nguy n Thanh Ph ng và Ts Tr n Ng c H i (2005), T ng quan hi n tr ng và xu

ướ ể ế ớ ệ ủ ả ạ ọ h ng phát tri n tôm càng xanh th gi i và Vi t Nam, Khoa Th y S n – ð i h c

ầ ơ C n Th

192

----------------------- Page 204-----------------------

ễ ọ ắ ả ườ ị ệ ủ15. Nguy n Văn Tr ng, 01/2005. Quan tr c, c nh báo môi tr ng và d ch b nh th y

ả ự ộ ọ ệ ứ ồ s n khu v c Nam b năm 2004. Báo cáo khoa h c. Vi n Nghiên C u Nuôi Tr ng

ủ ả Th y S n II.

ễ ọ ắ ả ườ ị ệ ủ16. Nguy n Văn Tr ng, 12/2003. Quan tr c, c nh báo môi tr ng và d ch b nh th y

ả ự ậ ọ ệ ứ s n khu v c nam sông H u năm 2003. Báo cáo khoa h c. Vi n Nghiên C u Nuôi

ồ ủ ả Tr ng Th y S n II.

ễ ễ ồ ặ ổ ề ế17. Nguy n Xuân Lý, Nguy n Chu H i, ð ng Khánh và ctv, 2005. T ng quan v chi n

ượ ả ệ ế ệ ộ ả ố ề l c b o v ngành TS đ n năm 2020. NXB Nông Nghi p. H i th o toàn qu c v

ả ệ ườ ồ ợ b o v môi tr ng và ngu n l i TS, 41 - 53tr.

ổ ụ ố ụ ố ỉ ự ồ ằ ử18. T ng C c th ng kê và C c th ng kê 13 t nh khu v c ð ng b ng sông C u Long

ố ố ố các năm 2005 và 2006. Niên giám th ng kê toàn qu c và Niên giám th ng kê 13

ỉ t nh.

ạ ị ồ ẩ ạ ự ắ ế ọ ệ ớ ả19. Ph m Th Thu H ng (2006) ð y m nh s g n k t khoa h c và công ngh v i s n

ấ ủ ả ở ướ ụ ủ ả xu t th y s n n c ta. Chi c c Th y s n Vĩnh Long.

Page 361

Page 362: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ứ ễ ạ ễ ế ậ ự20. Ph m Văn ð c, Nguy n Lê H nh, Nguy n Th Phong, 2002. Khí h u khu v c Nam

ộ ậ ấ ệ ở ế ể B và quy lu t xu t hi n lũ ðBSCL liên quan đ n phát tri n NTTS. NXB Nông

ệ ể ậ ề ử Nghi p. Tuy n t p ngh cá sông C u Long, 82-95tr.

ạ ứ ề ấ ỉ ọ ể ệ21. Ph m Văn Miên, 12/2003. Nghiên c u đ xu t các ch tiêu sinh h c đ giám sát h

ủ ộ ư ự ủ ệ ọ sinh thái th y sinh thu c l u v c sông Mê Kông c a Vi t Nam. Báo cáo khoa h c.

Ủ ệ y Ban sông Mê Kông Vi t Nam.

ồ ả ệ ừ ậ ặ ự ệ ể ề22. Phan Nguyên H ng, 2005. B o v r ng ng p m n vì s nghi p phát tri n ngh cá

ề ữ ệ ộ ả ố ề ả ệ ườ ồ b n v ng. NXB Nông Nghi p. H i th o toàn qu c v b o v môi tr ng và ngu n

ợ ủ ả l i th y s n, 240 - 254tr.

ầ ề ứ ử ụ ợ ệ ử23. Tr n Thanh Xuân, 1998. ði u tra nghiên c u s d ng h p lý h sinh thái vùng c a

ể ộ ệ ố ử ể ả ệ ồ ợ ể sông ven bi n thu c h th ng sông C u long đ b o v ngu n l i và phát tri n nuôi

ồ ủ ả ọ ệ ứ ồ ủ ả tr ng th y s n. Báo cáo khoa h c. Vi n Nghiên C u Nuôi Tr ng Th y S n II.

Ủ ộ ệ ạ ư ự ỷ24. y h i sông Mê Kông, 2003. Báo cáo hi n tr ng l u v c sông Mê Kông – 2003. U

ệ Ban sông Mê Kông Vi t Nam.

ệ ạ ế ế ệ ề ỉ ơ ấ ả ấ25. Vi n quy ho ch và thi t k nông nghi p, 2003. ði u ch nh c c u s n xu t và quy

ạ ử ụ ấ ể ệ ồ ủ ả ồ ho ch s d ng đ t phát tri n nông, lâm nghi p và nuôi tr ng th y s n vùng đ ng

ằ ử ọ b ng sông C u Long. Báo cáo khoa h c.

ọ ệ ạ ở ườ ầ ơ26. Vũ Ng c Út (2006), Hi n tr ng nuôi cua ðBSCL, tr ng ðH C n Th .

ạ ạ ọ ủ ệ ề ử ữ27. Vũ Trung T ng, 2005. ða d ng sinh h c c a khu h cá và ngh cá c a sông, nh ng

ả ả ể ề ữ ệ ộ ả ố gi i pháp qu n lý cho phát tri n b n v ng. NXB Nông Nghi p. H i th o toàn qu c

ề ả ệ ườ ồ ợ ủ ả v b o v môi tr ng và ngu n l i th y s n, 268 - 278tr.

193

Page 362

Page 363: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt----------------------- Page 205-----------------------

Ụ Ụ PH L C THAM ẢKH O

ụ ụ ụ ầ ư ể ố ủ ả ờPh l c 1: Danh m c đ u t phát tri n gi ng th y s n vùng ðBSCL th i kỳ 2008-2020 (ðVT: ỷ ồt đ ng)

Quy mô, ố ầ ư V n đ u t Năm Năm

Năm 2016-

ờTh i gian

Ủ Ả Ầ Ư Ự ị ể CH QU N ð U T , TÊN D ÁN ð a đi m công Trong đó 2008-2010 2011-2015 2020

ấ su t ự ệ ố ố th c hi n T ng s NSNN Khác NS Khác NS Khác

NS Khác

ổ ộ ố T ng c ng v n 580,73 438,23 142,5 135 15 213,55 72,5 89,68 55

1. Long An 3,36 2,86 0,5 - - 2,86 0,5 - -

ạ ố ủ ả ấ Tr i gi ng th y s n c p I Bình Cách xã

Long An 24 ha 201 1-2014 3,36 2,86 0,5 2,86 0,5

ệ Hi p Thành- Châu Thành

ồ 2. ð ng Tháp 2011-2015 14,32 14,32 - - - 14,32 - - -

ố ủ ả ỉ ồ Trung tâm gi ng th y s n t nh ð ng

Tân Xuân, Châu Thành 21 ha 2011-2015 14,32 14,32 14,32 -

Tháp

3. An Giang 140 140 - 100 - 40 - - -

ự ạ ầ ấ ố ủ ả D án h t ng cung c p gi ng th y s n

ỉ Toàn t nh 200 ha 2008-2010 100 100 100 -

ủ ỉ c a t nh

Page 363

Page 364: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtự ấ ố ủ D án nâng c p trung tâm gi ng th y

Long Xuyên, Phú Tân 30 ha 2011-2015 40 40 40 -

ả ủ ỉ s n c a t nh

ề 4. Ti n Giang 17 17 - 10 - 7 - - -

ấ ạ ố ướ ọ ổ ị Nâng c p tr i gi ng n c ng t C L ch

ố ấ ệ thành trung tâm gi ng c p I Huy n Cái Bè 2008-2010 10 10 10 -

ấ ự ạ ố ướ ặ Nâng c p xây d ng tr i gi n n c m n

ệ Huy n Gò Công ðông 2011-2015 7 7 7 -

ợ ự l khu v c Gò Công

5. Vĩnh Long 11,32 11,32 - - - 11,32 - - -

ạ ố ủ ả ồ Tr i gi ng th y s n C n Giông xã Tân

TX. Vĩnh Long 12 ha 2011-2015 11,32 11,32 11,32 -

Hòa

ế 6. B n Tre 45 40 5 - - 20 - 20 5

ự ả ấ ố ủ ả Xây d ng khu s n xu t gi ng th y s n

ệ ạ Huy n Bình ð i 2015-2020 25 20 5 20 5

ậ ừ ứ t p trung Th a ð c

ự ả ấ ố ủ ả Xây d ng khu s n xu t gi ng th y s n

ệ ạ Huy n Th nh Phú 2011-2015 20 20 20 -

ậ t p trung

7. Kiên Giang 45 45 - - - 30 - 15 -

ạ ố ủ ả ố ố Tr i gi ng th y s n Phú Qu c Phú Qu c 2008-2020 30 30 20 10

Page 364

Page 365: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtạ ố ướ ọ Tr i gi ng n c ng t An Minh

2008-2020 15 15 10 5

ầ ơ 8. C n Th 126 31 95 5 15 10 32 16 48

ự ầ ư ự ố ộ ệ ố D án đ u t xây d ng trung tâm gi ng Xã Tân L c, huy n Th t

12 ha 2011-2012 20 5 15 5 15

ủ ả ệ ố ố ố th y s n huy n Th t N t N t

ự ầ ư ự ố ớ ư ớ ạ D án đ u t xây d ng trung tâm gi ng Th i H ng, Th i Th nh 5-10 ha 2011-2012 32 8 24 8 24

194

----------------------- Page 206-----------------------

Quy mô, ố ầ ư V n đ u t Năm Năm Năm

2016-

ờTh i gian

Ủ Ả Ầ Ư Ự ị ể CH QU N ð U T , TÊN D ÁN ð a đi m công Trong đó 2008-2010 2011-2015 2020

ấ su t ự ệ ố ốth c hi n T ng s NSNN Khác NS Khác NS Khác NS

Khác

ủ ả ệ ờ ỏ ệ ờ ỏth y s n huy n C ð huy n C ð

ự ầ ư ả ấ ốD án đ u t khu s n xu t gi ng và

ớ Th i An, Ô Môn 3,5 ha 2011-2012 10 2 8 2 8

ự ệ ủ ả ệth c nghi m th y s n huy n Ô Môn

ự ầ ư ự ố ủ ạ ướD án đ u t xây d ng TT gi ng th y Th nh Q i, Vĩnh

5-10 ha 2016-2020 32 8 24 8 24

ả ệ ạ ạs n huy n Vĩnh Th nh Th nh

ự ầ ư ự ốD án đ u t xây d ng trung tâm gi ng

ớ ề Tân Th i, Phong ði n 5-10 ha Page 365

Page 366: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt2015-2018 32 8 24 8 24

ủ ả ệ ềth y s n huy n Phong ði n

ậ9. H u Giang 45 45 - - - 30 - 15 -

ố ủ ả ỵ ủTrung tâm gi ng th y s n V Th y 30 ha 2011-2012 30 30 30 -

ệ ố ố ủ ả ị ươ ị ạ ơ ởH th ng gi ng th y s n đ a ph ng V Th nh, Châu Thành, 30 c s 2011-2012 15 15 15 -

ỹ Long M

10. Trà Vinh 3,82 3,82 - - - 3,82 - - -

ố ủ ảTrung tâm gi ng th y s n TX. Trà Vinh TX. Trà Vinh 12 ha 2011-2012 1,26 1,26 1,26 -

ả ạ ấ ạ ố ệC i t o nâng c p tr i gi ng tôm Hi p

ầ C u Ngang 6 ha 2011-2012 2,56 2,56 2,56 -

ầMý, C u Ngang

11. Sóc Trăng 2,76 2,76 - - - 2,76 - - -

ự ạ ố ủ ả ạ ị ạ ịD án tr i gi ng th y s n H. Th nh Tr Th nh Tr 8 ha 2011-2013 2,76 2,76 2,76 -

ạ12. B c Liêu 34,06 32,06 2 - - 9,08 - 22,98 2

ơ ở ạ ầ ả ấ ố ậC s h t ng vùng s n xu t gi ng t p

ợ Vĩnh L i 14 ha 2011-2015 9,08 9,08 9,08 -

ậtrung Vĩnh H u

ạ ố ủ ả ấ ạ ệTr i gi ng th y s n c p I B c Liêu Huy n Hòa Bình 9 ha 2015-2020 24,98 22,98 2 22,98 2

13. Cà Mau 93,1 53,1 40 20 - 32,4 40 0,7 -

ấ ạ ứ ự ớNâng c p các tr i nghiên c u, th c T. Cà Mau, Th i Bình,

ệ ả ạ ố ủ ầ ờ ạnghi m sinh s n nhân t o gi ng th y U Minh, Tr n Văn Th i, 05 tr i 2011-2015 10 10 10 -

Page 366

Page 367: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtả ọ ểs n Ng c Hi n

ự ả ồ ểD án B o t n và Phát tri n bãi Nghêu

ọ ể Ng c Hi n 500 ha 2011-2020 0 0,1 0,1 -

ốgi ng Khai Long

ự ả ồ ể ếD án b o t n và phát tri n bãi sò huy t Phú Tân 300 ha 2011-2020 0,6 0,6 0,6 -

ự ầ ư ựD án đ u t xây d ng công trình khu

ả ấ ố ủ ả ậ ọ ểs n xu t gi ng th y s n t p trung Tân Ng c Hi n 60 ha 2011-2015 60 20 40 20 40

ọ ểAn- Ng c Hi n

ự ầ ư ự ể ệD án đ u t xây d ng ki m nghi m

ể ệ ộ ậ ủ ảphòng ki m nghi m đ ng v t th y s n Tp Cà Mau 2011-2015 20 20 20 -

ạ ẩ ố ố ếđ t chu n qu c gia, qu c t

ả ố ạ ồ ợ ố ệ ể ệTh gi ng tái t o ngu n l i tôm sú b Các huy n ven bi n Cà 2 tri u

ẹ ốm Mau gi ng 2011-2015 2,4 2,4 2,4 -

195

----------------------- Page 207-----------------------

ụ ụ ụ ầ ư ơ ở ạ ầ ụ ụ ạPh l c 2: Danh m c đ u t C s h t ng ph c v NTTS vùng ðBSCL giai đo n 2006-2010 ệ ồ (ðVT: tri u đ ng)

ị ể ð a đi m xây ố ầ ư ổ V n đ u t Phân b các năm

ự ệ ụ TT Tên d án Nhi m v công trình

ự d ng ổT ng NS Khác 2006 2007 2008 2009 2010

ổ ố ầ ư T ng v n đ u t 2.121.000 1.571.664 549.336 209.500 625.000 762.000 400.500 124.000

ộ ệ ả A B Nông nghi p và PTNN qu n lý 671.600 470.120 201.480 34.500 185.000 222.100 175.000 55.000

ạ ướ 1 Kênh Tân Thành - Lò G ch ðT-LA Thoát lũ - t i tiêu Page 367

Page 368: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt49.000 34.300 14.700 4.500 30.000 14.500

ệ ự ả ị ợ ướ ặ 2 Hoàn thi n d án b o ð nh đ t 2 TG-LA T i tiêu - ngăn m n 40.000 28.000 12.000 10.000 20.000 10.000

ồ ế ướ 3 Kênh ð ng Ti n - Lagrange ðT-LA Thoát lũ - t i tiêu 60.000 42.000 18.000 10.000 20.000 20.000 10.000

ướ ư 4 Kênh Ph c Xuyên - Hai Tam ðT-LA-TG Thoát lũ - dân c 60.000 42.000 18.000 10.000 20.000 20.000 10.000

ỹ ắ ướ 5 Kênh An Phong - M Hoà - B c ðông ðT-LA Thoát lũ - t i tiêu 60.000 42.000 18.000 10.000 20.000 20.000 10.000

ễ ế 6 Kênh Nguy n Văn Ti p B ðT - TG thoát lũ 50.000 35.000 15.000 5.000 10.000 20.000 15.000

ạ ư ể 7 N o vét Kênh Trà S - Tri Tôn AG-KG Ki m soát lũ 72.600 50.820 21.780 40.000 32.600

ắ 8 Kênh núi Ch c Năng Gù AG-KG Thoát lũ 40.000 28.000 12.000 5.000 15.000 20.000

ỹ ườ 9 Kênh M Thái M i - Châu Phú AG-KG Thoát lũ 30.000 21.000 9.000 5.000 10.000 15.000

ặ ọ ể ổ ả ấ 10 HTTL phân ranh m n ng t QLPH BL-ST-CM Chuy n đ i s n xu t 70.000 49.000 21.000 5.000 15.000 20.000 30.000

ố ề ậ ướ 11 Kênh n i Sông Ti n sông H u ðT -VL Thoát lũ - t i tiêu 80.000 56.000 24.000 10.000 20.000 20.000 20.000 10.000

ể ặ 12 Công trình Ba Hòn T3 KG Ki m soát lũ và m n 15.000 10.500 4.500 10.000 5.000

ả ố ầ ư 13 Kênh Hà Giang (c c ng ð m Trích) KG Thoát lũ-dân c 45.000 31.500 13.500 5.000 20.000 20.000

ị ươ ả B ð a ph ng qu n lý 1.449.400 1.101.544 347.856 175.000 440.000 539.900 225.500 69.000

Long An 52.900 40.204 12.696 5.000 20.000 27.900 - -

ạ ả ệ ư 1 ðê bao TT Th nh hoá LA B o v dân c 30.500 23.180 7.320 10.000 20.500

ấ ướ 2 HT kênh c p 1 Bình Thành LA Thoát lũ - t i tiêu 22.400 17.024 5.376 5.000 10.000 7.400

ề Ti n Giang 95.000 72.200 22.800 20.000 25.000 40.000 10.000 -

ầ ạ ồ 3 Kênh Xuân Hoà - C u Ngang TG T o ngu n 45.000 34.200 10.800 10.000 15.000 20.000

ắ ố ả ệ 4 DA 5 kênh B c qu c lô 1 TG B o v cây ăn trái 50.000 38.000 12.000 10.000 10.000 20.000 10.000

ế B n Tre 80.000 60.800 19.200 10.000 20.000 20.000 20.000 10.000

Page 368

Page 369: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtự ắ ế ướ 5 D án B c B n tre BT KSM - T i - Tiêu

80.000 60.800 19.200 10.000 20.000 20.000 20.000 10.000

Vĩnh Long 179.000 136.040 42.960 10.000 35.000 55.000 50.000 29.000

ổ ườ ườ ố ạ ở 6 Kè sông C Chiên - Ph ng 5 Ph ng 1 VL Ch ng s t l 80.000 60.800 19.200 5.000 15.000 30.000 20.000 10.000

ụ ướ ọ ồ ủ ả 7 HTTL p/v TS n c ng t Vĩnh Long VL Nuôi tr ng th y s n 99.000 75.240 23.760 5.000 20.000 25.000 30.000 19.000

ồ ð ng Tháp 48.000 36.480 11.520 - 48.000 - - -

ố ị ả ệ ư 8 ðê bao ch ng lũ th xã Cao Lãnh ðT B o v dân c 28.000 21.280 6.720 28.000

196

----------------------- Page 208-----------------------

ị ể ð a đi m xây ố ầ ư ổ V n đ u t Phân b các năm

ự ệ ụTT Tên d án Nhi m v công trình

ự ổ d ng T ng NS Khác 2006 2007 2008 2009 2010

ườ ầ ồ ướ 9 Kênh ð ng Thét - C n L ðT Thoát lũ - t i tiêu 20.000 15.200 4.800 20.000

An Giang 152.000 115.520 36.480 5.000 37.000 55.000 35.000 20.000

ệ ả ạ 10 Hoàn thi n kênh B y Xã giai đo n 2 AG Thoát lũ 25.000 19.000 6.000 5.000 10.000 10.000

ồ ứ ướ ả ơ 11 6 h ch a n c vùng B y Núi AG CN đ.bào Kh mer 47.000 35.720 11.280 7.000 15.000 15.000 10.000

ỉ ỷ Kè Tân Châu, kè t nh u 80.000 60.800 19.200 20.000 30.000 20.000 10.000

Kiên Giang 165.000 125.400 39.600 10.000 45.000 75.000 35.000 -

ố ể ặ 13 C ng Vàm răng KG Ki m soát lũ và m n 25.000 19.000 6.000 5.000 10.000 10.000

ố ậ ả ặ 14 C ng và đ p tràn Tam B n KG Thoát lũ - ngăn m n 20.000 15.200 4.800 5.000 15.000

ồ ậ ặ 15 C ng và đ p tràn Tà xăng KG Thoát lũ - ngăn m n 20.000 15.200 4.800 5.000 15.000

Page 369

Page 370: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtố ẻ ể ặ 16 C ng X o Rô KG Ki m soát m n

25.000 19.000 6.000 5.000 15.000 5.000

ồ ủ ả 17 DATL Vàm Răng - Ba Hòn KG Nuôi tr ng th y s n 75.000 57.000 18.000 5.000 15.000 30.000 25.000

ầ ơ C n Th 100.000 76.000 24.000 35.000 30.000 35.000 - -

ạ ứ ẫ ọ ướ 18 N o Vét kênh ð ng CT D n ng t -t i tiêu 30.000 22.800 7.200 5.000 10.000 15.000

ầ ơ ầ ơ ố ạ ở 19 Kè sông C n Th (TP C n Th )_ CT Ch ng s t l 70.000 53.200 16.800 30.000 20.000 20.000

ậ H u Giang 100.000 76.000 24.000 10.000 30.000 35.000 15.000 10.000

ố ạ ở 20 Kè kênh Xáng Xà No HG Ch ng s t l 50.000 38.000 12.000 10.000 20.000 20.000

ỹ ị ể ặ 21 HT đê bao Long M V Thanh HG Ki m soát m n 50.000 38.000 12.000 10.000 15.000 15.000 10.000

Sóc Trăng 131.000 99.560 31.440 35.000 50.000 46.000 - -

ấ ố ụ 22 Nâng c p đê Cù Lao Dung ST Phòng ch ng l t bão 50.000 38.000 12.000 15.000 20.000 15.000

ỹ ồ ủ ả 23 DATL vung 6 xã M Xuyên - TV1 ST Nuôi tr ng th y s n 81.000 61.560 19.440 20.000 30.000 31.000

ạ B c Liêu 100.000 76.000 24.000 10.000 30.000 50.000 10.000 -

ề ố ạ ở 24 Kè G nh Hào BL Ch ng s t l 50.000 38.000 12.000 10.000 20.000 20.000

ụ ắ ồ ủ ả 25 HTTL p/v nuôi tôm T c Vân - Cái Ke BL Nuôi tr ng th y s n 50.000 38.000 12.000 10.000 30.000 10.000

Cà Mau 190.500 144.780 45.720 15.000 50.000 75.000 50.500 -

ố ệ ị ể ặ 26 C ng Bi n Nh CM Ki m soát m n 20.000 15.200 4.800 5.000 15.000

ố ạ ể ể ặ 27 Các c ng còn l i đê bi n Tây CM Ki m soát m n 50.000 38.000 12.000 5.000 10.000 20.000 15.000

ể ổ ả ấ 28 DA HTTL TV2 Nam Cà Mau CM Chuy n đ i s n xu t 60.500 45.980 14.520 5.000 15.000 30.000 10.500

ắ ể ổ ả ấ 29 DA HTTL TV3 B c Cà Mau CM Chuy n đ i s n xu t 60.000 45.600 14.400 10.000 25.000 25.000

Trà Vinh 56.000 42.560 13.440 10.000 20.000 26.000 - -

ấ ể ả ệ 30 Kè sông Long Bình và nâng c p đê bi n TV B o V 56.000 42.560 13.440 10.000 20.000 26.000

Page 370

Page 371: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

197

----------------------- Page 209-----------------------

ụ ụ ụ ầ ư ơ ở ạ ầ ụ ụ ạPh l c 3: Danh m c đ u t C s h t ng ph c v NTTS vùng ðBSCL giai đo n 2011-2020 ỷ ồ (ðVT: t đ ng)

ố ầ ư Khái toán v n đ u t

Quyờmô, Th i gian Trong đó Năm 2011-2015 Năm

2016-2020

Ủ Ả Ầ Ư Ự ị ể TT CH QU N ð U T , TÊN D ÁN ð a đi m

ấ ự ệ ố ốcông su t th c hi n T ng s

NSNN Khác

NS Khác NS Khác

Ổ Ố T NG S 8.172 3.584 4.587 1.896 3.348 1.688 433

Ộ Ự Ế Ả A B NN& PTNT TR C TI P QU N LÝ 590 375 215 225 185 150 30

ồ ả ả ể ộ 1 Nuôi tr ng h i s n vùng bi n Nam B Kiên Giang 5-10 ha 2010-2012 60 15 45 15 45

ệ ở ế ế 2 Nuôi tôm công ngh cao B n Tre B n Tre 30 ha 2010-2012 30 10 20 10 20

ệ ở 3 Nuôi tôm công ngh cao Cà Mau Cà Mau 30 ha 2010-2012 30 10 20 10 20

ệ ở 4 Nuôi tôm công ngh cao Sóc Trăng Sóc Trăng 30 ha 2010-2012 30 10 20 10 20

ệ ở 5 Nuôi tôm công ngh cao Kiên Giang Kiên Giang 30 ha 2010-2012 30 10 20 10 20

ệ ở ồ ồ 6 Mô hình nuôi cá rô phi công ngh cao ð ng Tháp ð ng Tháp 10 ha 2012-2015 30 10 20 10 20

ệ ồ ủ ợ ụ ụ ồ ủ ả H th ng th y l i ph c v nuôi tr ng th y s n

Page 371

Page 372: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 7 Trà Vinh 1380ha 2011-2015 140 100 40 100 40

ồ ð ng ðon, Trà Vinh

ệ ố ủ ợ ụ ụ ồ ủ ả H th ng th y l i ph c v nuôi tr ng th y s n Tân

8 Cà Mau 5000ha 2011-2015 60 60 60 -

ệ ầ ơ Duy t, ð m D i

ệ ố ủ ợ ụ ụ ồ ủ ả H th ng th y l i ph c v nuôi tr ng th y s n vùng Cà Mau, Kiên Giang,

9 6900ha 2016-2020 180 150 30 150 30

ả Bán đ o Cà Mau Sóc Trăng

Ị ƯƠ Ả B ð A PH NG QU N LÝ 7.582 3.209 4.372 1.671 3.163 1.538 403

1. Long An 153 38 115 16 27 22 88

ự ậ ứ 1. D án nuôi tôm sú, tâm càng Nh t Ninh, ð c

ụ 10 Tân tr 600 ha 2011-2015 43 16 27 16 27

ướ Tân, Tân Ph c Tây

ự ậ ỹ 2. D án nuôi tôm sú, tôm càng xã Thu n M ,

11 Châu Thành 1350ha 2011-2020 63 13 50 13 50

Thanh Vĩnh ðông

ự ồ ủ ả ệ ủ ừ ủ ừ 12 2. D án nuôi tr ng th y s n huy n Th Th a Th Th a 732 ha 2011-2020 28 6 22 6 22

ự ủ ả ệ ộ ộ 13 4. D án nuôi th y s n huy n M c Hóa M c Hóa 353 ha 2011-2016 19 3 16 3 16

ồ 2. ð ng Tháp 156 78 78 56 56 22 22

ạ ầ ủ ả ệ 14 1. H t ng nuôi th y s n huy n Thanh Bình Thanh Bình 350 ha 2011-2016 18 9 9 9 9

ạ ầ ủ ả ệ 15 2. H t ng nuôi th y s n huy n Cao Lãnh Cao Lãnh 885 ha 2012-2016 26 13 13 13 13

Page 372

Page 373: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtạ ầ ủ ả ệ ầ ồ ầ ồ 16 3. H t ng nuôi th y s n huy n T n H ng T n H ng 200

ha 2011-2015 20 10 10 10 10

ạ ầ ủ ả ệ ồ ự ồ ự 17 4. H t ng nuôi th y s n huy n H ng Ng H ng Ng 560 ha 2011-2015 20 10 10 10 10

ạ ầ ủ ợ ụ ụ ở 18 5. H t ng th y l i ph c v nuôi tôm càng xanh Tam Nông 1000 ha 2011-2015 68 34 34 34 34

198

----------------------- Page 210-----------------------

ố ầ ư Khái toán v n đ u t

Quyờmô, Th i gian Trong đó Năm 2011-2015 Năm

2016-2020

Ủ Ả Ầ Ư Ự ị ểTT CH QU N ð U T , TÊN D ÁN ð a đi m

ấ ự ệ ố ốcông su t th c hi n T ng s

NSNN Khác

NS Khác NS Khác

Tam Nông

ạ ầ ủ ả 19 6. H t ng nuôi th y s n xã Sa ðéc Sa ðéc 120 ha 2011-2015 4 2 2 2 2

3. An Giang 1.000 580 420 180 20 400 -

Châu Thành

ự ầ ư ộ ủ ả ự ứ 1. D án đ u t Xa l th y s n khu v c T giác

20 Châu Phú 4000ha 2015-2020 800 400 400 400 -

Long Xuyên

ố Châu ð c

ạ ơ Tho i S n, Long

ự ủ ợ ụ ụ ồ ủ ả 21 2. D án Th y l i ph c v nuôi tr ng th y s n Xuyên, Tân Châu, 1000 ha 2011-2015 100 90 10 90 10

Page 373

Page 374: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ố Châu Phú, Châu ð c

ự ủ ợ ụ ụ ồ ủ ả 3. D án th y l i ph c v nuôi tr ng th y s n Sông An Phú, Tân Châu,

22 1000ha 2011-2015 100 90 10 90 10

ề ậ ạ ợ ớ Ti n, Sông H u giai đo n II Phú Tân, Ch M i

ề 4. Ti n Giang 145 138 7 75 - 63 7

ầ ư ơ ở ạ ầ ủ ả 1. ð u t c s h t ng nuôi th y s n Tân Thành,

ề ệ 23 Tân ði n Huy n Gò Công ðông 2011-2015 45 45 45 -

ầ ư ơ ở ạ ầ ở ộ ự ạ ệ 24 2. ð u t c s h t ng m r ng d án Phú Th nh Huy n Gò Công Tây 2016-2020 20 18 2 18 2

ầ ư ơ ở ạ ầ ủ ả ồ ð u t c s h t ng vùng nuôi th y s n ð ng

ệ 25 Huy n Gò Công Tây 2011-2020 20 18 2 18 2

ơ S n- Bình Phú

ầ ư ơ ở ạ ầ ủ ả ệ ướ 26 3. ð u t c s h t ng nuôi th y s n vùng phèn Huy n Tân Ph c 2015-2020 30 27 3 27 3

ầ ư ơ ở ạ ầ ủ ả ướ 4. ð u t c s h t ng vùng nuôi th y s n n c

ọ ậ ụ ụ ấ ẩ ệ ậ 27 ng t t p trung ph c v xu t kh u Huy n Cai L y 2011-2015 30 30 30 -

5. Vĩnh Long 30 18 12 8 3 10 9

ự ủ ợ ụ ụ 1. D án Th y l i ph c v nuôi tôm cá xen lúa xã

28 Măng Thít 2068ha 2011-2015 11 8 3 8 3

ỹ ướ ướ M Ph c, An Ph c

ự ủ ợ ụ ụ ễ 2. D án th y l i ph c v nuôi tôm cá lúa Nguy n

29 Bình Minh 1700ha 2012-2016 19 10 9 10 9

ạ Văn Th nh

Page 374

Page 375: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtế 6. B n Tre

262 238 24 108 4 130 20

ệ ố ủ ợ ụ ụ ồ ủ ả 1. H th ng th y l i ph c v nuôi tr ng th y s n

ệ ạ 30 Huy n Th nh Phú 17000 ha 2011-2015 38 38 38 -

ạ Th nh Phú

ự ơ ở ạ ầ ụ ụ ủ ả ệ 2. D án c s h t ng ph c v nuôi th y s n huy n

ệ 31 Huy n Ba Tri 5000ha 2011-2015 74 70 4 70 4

Ba Tri

ự ơ ở ạ ầ ạ 32 3. D án c s h t ng Nam Cù Lao An Hóa, Bình Bình ð i 16000ha 2011-2020 150 130 20 130 20

199

----------------------- Page 211-----------------------

ố ầ ư Khái toán v n đ u t

Quyờmô, Th i gian Trong đó Năm 2011-2015 Năm

2016-2020

Ủ Ả Ầ Ư Ự ị ểTT CH QU N ð U T , TÊN D ÁN ð a đi m

ấ ự ệ ố ốcông su t th c hi n T ng s

NSNN Khác

NS Khác NS Khác

ạ ð i

7. Kiên Giang 50 34 17 5 28

ạ ầ ồ ủ ả ệ 33 1. H t ng nuôi tr ng th y s n huy n An Biên Kiên Giang 2011-2016 8 6 2 6 2

ạ ầ ồ ủ ả ệ 34 2. H t ng nuôi tr ng th y s n huy n An Minh Kiên Giang 2011-2017 21 13 8 13 8

Page 375

Page 376: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ ầ ồ ủ ả ệ ậ 35 3. H t ng nuôi tr ng th y s n huy n Vĩnh Thu n Kiên Giang 2011-2018 10 7 3 7 3

ạ ầ ồ ủ ả ệ ươ 36 4. H t ng nuôi tr ng th y s n huy n Kiên L n g Kiên Giang 2011-2019 2 2 2 -

ạ ầ ồ ủ ả ệ ấ 37 5. H t ng nuôi tr ng th y s n huy n Hòn ð t Kiên Giang 2011-2015 9 5 3 5 3

ầ ơ 8. TP C n Th 135 29 106 29 106 - -

ự ạ ầ ớ ậ ệ ố ố 38 1. D án h t ng nuôi cá tra xã Th i Thu n Huy n Th t N t 300 ha 2011-2012 40 9 31 9 31

ự ạ ầ ệ ạ 39 2. D án h t ng nuôi cá tra xã Vĩnh Trinh Huy n Vĩnh Th nh 300 ha 2011-2012 40 9 31 9 31

ự ầ ư ạ ầ ớ 3. D án đ u t h t ng nuôi cá tra Xã Th i Thanh,

ệ ờ ỏ 40 Huy n C ð 100 ha 2011-2012 10 3 8 3 8

ớ ư Th i H ng

ự ơ ở ạ ầ ớ ớ 4. D án c s h t ng nuôi cá tra Th i Long, Th i

ậ 41 Qu n Ô Môn 100 ha 2011-2012 10 3 8 3 8

ậ An qu n Ô Môn

ự ụ ụ ế ế ấ 5. D án nuôi tôm càng xanh ph c v ch bi n xu t

ẩ ệ ố ố 42 kh u Huy n Th t N t 600 ha 2012-2015 23 4 19 4 19

ự ụ ụ ế ế ấ 6. D án nuôi tôm càng xanh ph c v ch bi n xu t

ẩ ệ ờ ỏ 43 kh u Huy n C ð 300 ha 20 12-2015 12 2 10 2 10

ậ 9. H u Giang 195 180 15 135 15 45 -

ơ ở ạ ầ ơ 44 1. C s h t ng vùng nuôi chuyên canh cá da tr n 800 ha 2011-2015 24 24 24 -

ơ ở ạ ầ ơ 2. C s h t ng vùng nuôi chuyên canh cá da tr n

ụ ệ 45 Ph ng Hi p 700 ha 2011-2015 21 21 21 -

ụ ệ Ph ng Hi p Page 376

Page 377: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ơ ở ạ ầ ơ 3. C s h t ng vùng chuyên canh nuôi cá da tr n

ả 46 Ngã B y 1500ha 2011-2015 45 40 5 40 5

ả Ngã B y

ơ ở ạ ầ ỹ ị 47 4. C s h t n vùng chuyên canh nuôi cá Long M , V Thanh, 2000 ha 2011-2015 60 50 10 50 10

Châu Thành A

ơ ở ạ ầ ệ ị 48 5. C s h t ng vùng nuôi thâm canh cá Các huy n, Th xã 1500 ha 2011-2020 45 45 45 -

10. Trà Vinh 62 62 - 44 - 18 -

ủ ợ ồ ủ ả ư ỹ 1. Th y l i cho nuôi tr ng th y s n H ng M ,

49 Châu Thành 200 ha 2011-2015 8 8 8 -

Châu Thành

200

----------------------- Page 212-----------------------

ố ầ ư Khái toán v n đ u t

Quy ờmô, Th i gian Trong đó Năm 2011-2015 Năm

2016-2020

Ủ Ả Ầ Ư Ự ị ểTT CH QU N ð U T , TÊN D ÁN ð a đi m

côngấ ự ệ ố ốsu t th c hi n T ng s

NSNN Khác

NS Khác NS Khác

ủ ợ ủ ả ộ ỏ ạ 2. Th y l i th y s n Sà Lôn- L S i (Xã ð i An,

50 Trà Cú 250 ha 2011-2015 16 16 16 -

ị ðôn Xuân, ð nh An) Page 377

Page 378: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ủ ợ ủ ả ế ợ ồ ầ 51 3. Th y l i th y s n k t h p tr ng lúa xã Hòa Ân, C u Kè 380 ha 2013-2016 18 18 18 -

Tam Ngãi Thông Hòa.

ủ ợ ủ ả ế ợ ồ 4. Th y l i th y s n k t h p tr ng lúa Cà Hom,

52 Trà Cú 200 ha 2011-2015 17 17 17 -

ế ạ B n B

ủ ợ ủ ả ạ 5. Th y l i cho nuôi th y s n La Ghi- Vàm R ch

ả 53 Duyên H i 80 ha 2011-2015 2 2 2 -

ỏ C

ủ ợ ủ ả ể ổ 6. Th y l i nuôi th y s n vùng chuy n đ i 450 ha

ầ 54 C u Ngang 450 ha 2011-2015 2 2 2 -

ỹ xã M Long Nam

11. Sóc Trăng 496 61 435 59 410 2 24

ự ế ợ ủ ả ạ ị 55 1. D án lúa k t h p th y s n Thanh Tân Th nh Tr 680 ha 2011-2015 42 3 39 3 39

ự ế ợ ủ ả ạ ị 56 2. D án lúa k t h p th y s n Lâm Tân Th nh Tr 660 ha 2010-2012 42 3 39 3 39

ự ế ợ ủ ả ạ ị 57 3. D án lúa k t h p th y s n Vĩnh Thành 2 Th nh Tr 557 ha 2010-2015 27 2 24 2 24

ự ệ ố ủ ợ ỹ 58 4. D án h th ng th y l i Béc Trang M Tú 400 ha 2010-2015 5 3 2 3 2

ệ ố ủ ợ ự ướ ợ ỹ 59 5. H th ng th y l i d án Ph c L i M Tú 380 ha 2010-2012 5 2 2 2 2

ệ ố ủ ợ ự ệ ỹ 60 6. H th ng th y l i d án Xóm Ti m M Tú 300 ha 2011-2015 23 21 2 21 2

ệ ố ủ ợ ỹ ỹ 61 7. H Th ng th y l i M An M Tú 500 ha 2010-2015 5 2 3 2 3

ự ế ợ ủ ả 62 8. D án lúa k t h p th y s n Long Bình Ngã Năm 600 ha 2010-2015 35 4 31 4 31

ự ủ ả ỹ 63 9. D án lúa th y s n M Bình Ngã Năm 500 ha 2011-2016 27 2 24 2 24

ự ỉ ộ 64 10. D án nuôi tôm Nam t nh l 3 B Vĩnh Châu 2600 ha 2011-2015 4 4 4 -

Page 378

Page 379: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtự ủ ả ư ạ ị 65 11. D án lúa th y s n Châu H ng 2 Th nh Tr 1287

ha 2011-2015 42 3 39 3 39

ự ủ ả ạ ị ạ ị 66 12. D án lúa th y s n Th nh Tr 2 Th nh Tr 952 ha 2011-2015 38 3 35 3 35

ự ế ợ ủ ả ư ạ ị 67 13. D án lúa k t h p th y s n Châu H ng Th nh Tr 660 ha 2010-2012 27 4 24 4 24

ự ủ ả ỉ ộ 68 14. D án nuôi th y s n Nam t nh l 38 Vĩnh Châu 2600 ha 2010-2015 175 5 170 5 170

ạ 12. B c Liêu 2.279 166 2.113 142 2.025 24 88

ự ạ ầ ệ 1. D án h t ng nuôi tôm công nghi p, bán công

ạ 69 TX. B c Liêu 830 ha 2010-2015 153 30 123 30 123

ệ ạ nghi p Vĩnh Tr ch ðông

ự ạ ầ ệ 2. D án h t ng nuôi tôm công nghi p, bán công

ệ ề ệ ả 70 nghi p xã Long ði n Tây Huy n ðông H i 500 ha 2010-2015 158 27 131 27 131

201

----------------------- Page 213-----------------------

ố ầ ư Khái toán v n đ u t

ờ Quy mô, Th i gian Trong đó Năm 2011-2015

Năm 2016-2020

Ủ Ả Ầ Ư Ự ị ểTT CH QU N ð U T , TÊN D ÁN ð a đi m

ấ ự ệ ố ốcông su t th c hi n T ng s

NSNN Khác

NS Khác NS Khác

ự ạ ầ ệ 3. D án h t ng nuôi tôm công nghi p, bán công

ệ ợ 71 Huy n Vĩnh L i 5280 ha 2011-2016 112 24 88 24 88

Page 379

Page 380: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệ ậ nghi p xã Vĩnh H u

ự ạ ầ ệ 4. D án h t ng nuôi tôm công nghi p, bán công

ệ ợ 72 Huy n Vĩnh L i 9557 ha 2011-2015 987 40 947 40 947

ệ ị nghi p xã Vĩnh Th nh

ự ầ ư ơ ở ạ ầ 5. D án đ u t c s h t ng nuôi tôm công

ệ ệ ề ệ ả 73 nghi p, bán công nghi p xã Long ði n ðông Huy n ðông H i 2000 ha 2011-2015 841 26 815 26 815

ự ệ ợ ầ ầ 6. D án nuôi tôm công nghi p Vĩnh L i ph n đ u

ệ ợ 74 Huy n Vĩnh L i 90 ha 2011-2015 28 19 9 19 9

ư ạ t 90 ha đ i trà

13. Cà Mau 694 676 18 410 18 266 10

ự ạ ủ ợ ứ ệ ố 75 1. D án n o vét các công trình th y l i b c xúc các huy n, thành ph 2010-2015 300 300 300 -

ự ả ấ ệ ố 76 2. D án khép vùng s n xu t Các huy n, thành ph 800 ha 2011-2015 108 100 8 100 8

ự ầ ư ạ ầ ầ ơ 3. D án đ u t các công trình h t ng vùng nuôi ð m D i, Phú Tân,

77 5000 ha 2011-2020 200 190 10 10 190 10

ệ ọ ể tôm công nghi p Ng c Hi n, Năm Căn

ầ ư ạ ầ ả ả ế ướ ớ 4. ð u t h t ng nuôi tôm qu ng canh c i ti n Cái N c, Th i Bình,

ầ 78 U Minh, Tr n Văn 5000 ha 2011-2020 40 40 40 -

ấ năng su t cao

ớ Th i

ầ ư ự ề ớ 5. ð u t xây d ng làng ngh nuôi cá chình, cá Tp. Cà Mau, Th i

79 1000 ha 2011-2015 10 10 10 -

ố ượ b ng t ng Bình, U Minh

ự ầ ư ự ạ ầ 6. D án đ u t xây d ng h t ng vùng nuôi tôm an

ệ ố 80 Các huy n, Thành ph 4500 ha 2011-2020 36 36 36 -

Page 380

Page 381: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

toàn

202

----------------------- Page 214-----------------------

ụ ụ ự ầ ư ơ ở ạ ầ ọ ể ạPh l c 4: Các d án đ u t c s h t ng tr ng đi m vùng nuôi giai đo n 2006-2010 ỷ ồ (ðv: t đ ng)

ụ ị ể TT Danh m c ð a đi m xây ự ờ ổ ố ụd ng Th i gian T ng v n NSNN Tín d ng

ổ ố ầ ư T ng v n đ u t 989 297 692

ụ ụ ẻ ủ 1 DATL ph c v NTTS X o Nhào- Ch Vàng Kiên Giang Năm 2006-2010 62 19 43

ụ ụ 2 DATL ph c v NTTS An Giang Năm 2006-2010 50 15 35

ỹ 3 DATL vùng 6 xã M Xuyên TV1 Sóc Trăng Năm 2006-2010 81 24 57

ụ ụ ề ả ạ 4 HTTL ph c v nuôi tôm Long ði n-ðông H i B c Liêu Năm 2006-2010 50 15 35

ụ ụ ắ ạ 5 HTTL ph c v nuôi tôm T c Vân-Cái Keo B c Liêu Năm 2006-2010 50 15 35

ỹ 6 DATL vùng 6 xã M Xuyên TV2 Sóc Trăng Năm 2006-2010 118 35 83

7 DATL Vàm Răng – Ba Hòn Kiên Giang Năm 2006-2010 118 35 83

ủ ợ ụ ụ 8 2 ô Th y l i ph c v TS Kiên Giang Kiên Giang Năm 2006-2010 30 9 21

ủ ợ ụ ụ 9 2 ô Th y l i ph c v TS Cà Mau Cà Mau Năm 2006-2010 30 9 21

ủ ợ ụ ụ ạ ạ 10 2 ô Th y l i ph c v TS B c Liêu B c Liêu Năm 2006-2010 30 9 21

ụ ụ ướ ọ 11 HTTL ph c v TS n c ng t Vĩnh Long Vĩnh Long Năm 2006-2010 99 30 69

ấ ướ ọ ừ ạ ế 12 DA c p n c ng t t sông Ba Lai cho NTTS Bình ð i Ba Tri B n Tre Năm 2006-2010 64 19 45

ụ ụ 13 CTTL ph c v TS An Giang An Giang Năm 2006-2010 30 9 21

ự ủ ợ ụ ụ ứ 14 D án th y l i ph c v NTTS t giác Long Xuyên An Giang Năm 2006-2010 90 27 63

Page 381

Page 382: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ự ủ ợ ụ ụ ữ ề ậ 15 D án th y l i ph c v NTTS gi a sông Ti n – sông H u An Giang Năm 2006-2010 60 18 42

ự ổ ợ ườ 16 D án khai thác t ng h p cù lao Vĩnh T ng An Giang Năm 2006-2010 27 8 19

203

----------------------- Page 215-----------------------

ụ ụ ỉ ể ủ ươPh l c 5: Các ch tiêu phát tri n c a ph ng án 1

Các ạ ạ ố ộgiai đo n quy ho ch T c đ tăng

ỉ ơ ệ ạ ạ TT Các ch tiêu ð n Hi n tr ng Quy ho ch ạ ị ạ ạ ạQuy ho ch ð nh Giai đo n Giai đo n Giai đo n Toàn giai

ị v năm 2007 ướ ạ h ng đo n

2008-

Năm 2010 Năm 2015 2008-2010 2011-2015 2016-2020

năm 2020 2020

ệ ạ I Di n tích nuôi theo lo i hình ha 732.667 750.000 789.000 841.000 0,60% 1,30% 1,60% 0,90%

ặ ợ 1 Nuôi m n, l - 595.557 594.000 597.000 613.000 -0,10% 0,10% 0,70% 0,20%

ể ề ễ ể Nuôi bi n (Bãi tri u/nhuy n th ) - 19.509 19.000 20.000 28.000 -0,80% 1,30% 8,80% 2,40%

ộ ễ ặ Ru ng nhi m m n - 545.020 550.000 552.000 560.000 0,20% 0,10% 0,40% 0,20%

ừ ậ ặ R ng ng p m n 31.028 25.000 25.000 25.000 -5,30% 0,00% 0,00% -1,40%

ọ 2 Nuôi ng t - 137.110 156.000 192.000 228.000 3,30% 5,30% 4,40% 3,40%

ồ ỏ ươ ườ Ao h nh , m ng v ng - 57.231 55.000 60.000 65.000 -1,00% 2,20% 2,00% 0,90%

ộ Ru ng trũng - 79.441 100.000 Page 382

Page 383: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 130.000 160.000 5,90% 6,80% 5,30% 4,80%

Khác - 438 1.000 2.000 3.000 22,90% 18,90% 10,70% 13,70%

ổ ệ ố ượ II T ng di n tích theo đ i t ng ha 732.667 750.000 789.000 841.000 0,60% 1,30% 1,60% 0,90%

ặ ợ 1 Nuôi m n, l - 595.657 594.000 597.000 613.000 -0,10% 0,10% 0,70% 0,20%

Tôm sú - 557.368 560.000 561.000 562.000 0,10% 0,00% 0,00% 0,10%

ẻ ắ Tôm th chân tr ng - - 9.000 12.000 19.000 7,50% 12,20% #DIV/0!

ễ ể Nhuy n th - 19.509 19.000 20.000 28.000 -0,80% 1,30% 8,80% 2,40%

ể Cá bi n, cua khác - 18.681 6.000 4.000 4.000 -24,70% -9,60% 0,00% -9,80%

ọ 2 Nuôi ng t - 137.110 156.000 192.000 228.000 3,30% 5,30% 4,40% 3,40%

ơ Cá da tr n - 5.437 8.000 10.000 12.000 10,10% 5,70% 4,70% 5,40%

Cá rô phi - 3.636 7.000 10.000 20.000 17,80% 9,30% 18,90% 12,00%

Cá đen - 364 500 1.000 2.000 8,30% 18,90% 18,90% 12,00%

ồ Cá rô đ ng - 1.454 1.600 2.500 3.500 2,40% 11,80% 8,80% 6,00%

Tôm Càng xanh - 7.061 18.000 30.000 39.500 26,40% 13,60% 7,10% 12,20%

ọ Ng t khác - 119.158 120.900 138.500 151.000 0,40% 3,50% 2,20% 1,60%

ệ ế ợ III Di n tích nuôi chuyên, k t h p ha 732.667 750.000 789.000 841.000 1,00% 1,30% 1,60% 1,00%

Page 383

Page 384: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtấ ủ ả 1 ð t chuyên nuôi th y s n - 473.943 511.500

536.500 578.800 0,50% 1,20% 1,90% 1,00%

ặ ợ M n, l - 411.642 425.100 429.900 445.500 1,00% 0,30% 0,90% 0,60%

ọ Ng t - 62.301 86.400 106.600 133.300 -1,90% 5,40% 5,70% 2,40%

ấ ủ ả ế ợ ð t nuôi th y s n k t h p

2 - 258.724 238.500 252.500 262.200 2,10% 1,40% 0,90% 1,20%

ệ nông nghi p

204

----------------------- Page 216-----------------------

Các giai ạ ạ ố ộđo n quy ho ch T c đ tăng

ỉ ơ ệ ạ ạ TT Các ch tiêu ð n Hi n tr ng Quy ho ch Quy ạ ị ạ ạ ạho ch ð nh Giai đo n Giai đo n Giai đo n Toàn giai

ị v năm 2007 ướ ạ h ng đo n 2008-

Năm 2010 Năm2015 2008-2010 2011-2015 2016-2020

năm 2020 2020

ặ ợ M n, l - 183.915 168.900 167.100 167.500 -2,10% -0,30% 0,10% -0,60%

ọ Ng t - 74.809 69.600 85.400 94.700 18,40% 5,20% 2,60% 6,80%

ồ ồ IV Nuôi l ng L ng 12.397 5.250 5.800 6.400 -19,30% 2,50% 2,50% -4,30%

ồ ể 1 Nuôi l ng cá bi n - 131 250 300 400 17,50% 4,70% 7,50% 7,70%

ồ ướ ọ 2 Nuôi l ng n c ng t - 12.266 5.000 5.500 6.000 -20,10% 2,40% 2,20% -4,70%

Nuôi cá tra, ba sa - 2.063 - - - -100,00% -100,00%

Nuôi rô phi - 2500 3.000 3.500 4.000 4,70% 3,90% 3,40% 3,20%

Page 384

Page 385: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Nuôi cá lóc bông - 7.703 2.000 2.000 2.000 -28,60% 0,00% 0,00% -8,60%

ả ượ ấ V S n l ng nuôi T n 1.651.878 2.031.500 2.517.200 3.068.800 5,30% 5,50% 5,10% 4,20%

ặ ợ 1 Nuôi m n, l - 483.255 566.600 642.100 786.100 4,10% 3,20% 5,20% 3,30%

Tôm sú - 309.419 342.300 383.100 392.600 2,60% 2,90% 0,60% 1,60%

ẻ ắ Tôm th chân tr ng - 72.000 96.000 152.000 7,50% 12,20%

ễ ể Nhuy n th - 99.457 134.200 151.000 229.500 7,80% 3,00% 11,00% 5,70%

ể Cá bi n, cua khác - 74.379 18.100 12.000 12.000 -29,80% -9,80% 0,00% -11,50%

ọ 2 Nuôi ng t - 1.168.623 1.464.900 1.875.100 2.282.700 5,80% 6,40% 5,00% 4,60%

Cá tra, ba sa - 696.829 1.200.000 1.500.000 1.600.000 14,60% 5,70% 1,60% 5,70%

Cá rô phi - 33.966 82.800 134.000 359.600 25,00% 12,80% 28,00% 17,00%

Cá đen - 10.490 35.100 31.300 73.500 35,20% -2,80% 23,80% 13,90%

ồ Cá rô đ ng - 2.064 30.000 52.000 73.200 95,30% 14,70% 8,90% 26,90%

Tôm càng xanh - 8.100 7.600 17.200 23.600 -1,60% 22,70% 8,20% 7,40%

Khác - 417.175 109.400 140.600 152.800 -28,40% 6,50% 2,10% -6,50%

ầ ố VI Nhu c u gi ng Trcon 61.481 75.610 87.580 107.530 5,30% 3,70% 5,30% 3,80%

ầ ứ ấVII Nhu c u th c ăn T n 583.800 2.733.600 3.445.600 4.445.100 47,10% 6,00% 6,60% 14,50%

1.000

ị ấ ẩVIII Giá tr xu t kh u 1.841.000 2.629.000 3.418.000 4.198.000 9,30% 6,80% 5,30% 5,60%

USD

ị ả ấ ỷ IX Giá tr s n xu t T đ 42.120 59.000 77.000 108.000 8,80% 6,90% 8,80% 6,50%

1.000

ộ X Thu hút lao đ ng 1.550 1.900 2.000 2.100 5,20% 1,30% 1,20% 2,00%

Page 385

Page 386: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ườ ng i

ổ ầ ố ỷ XI T ng nhu c u v n T đ 10.921 12.395 7.313 3,20% -12,40% -3,90%

205

----------------------- Page 217-----------------------

ụ ụ ỉ ể ủ ươPh l c 6: Các ch tiêu phát tri n c a ph ng án 2

ỉ ơ ị ệ ạ TT Các ch tiêu ð n v Hi n tr ng Các ạ ạ ố ộgiai đo n quy ho ch T c đ tăng

ạ năm 2007 Quy ho ch ạ ạ ạ ạ Quy ho ch ðH năm Giai đo n Giai đo n Giai đo n Toàn Gð

Năm 2010 Năm 2015 2020 2008-2010 2011-2015 2016- 2020 2008-2020

ệ ạ I Di n tích nuôi theo lo i hình ha 732.667 789.910 836.270 887.270 1,50% 1,10% 1,20% 1,30%

ặ ợ 1 Nuôi m n, l - 595.557 594.730 604.070 618.920 0,00% 0,30% 0,50% 0,30%

ể ề ễ ể Nuôi bi n (Bãi tri u/nhuy n th ) - 19.509 19.460 24.650 31.900 -0,20% 4,80% 5,30% 3,30%

ộ ễ ặ Ru ng nhi m m n - 545.020 550.150 554.300 561.900 0,20% 0,20% 0,30% 0,20%

ừ ậ ặ R ng ng p m n - 31.028 25.120 25.120 25.120 -4,10% 0,00% 0,00% -1,40%

ọ 2 Nuôi ng t - 137.110 195.180 232.200 268.350 7,30% 3,50% 2,90% 4,60%

ồ ỏ ươ ườ Ao h nh , m ng v ng - 57.231 65.600 78.200 84.500 2,80% 3,60% 1,60% 2,60%

ộ Ru ng trũng - 79.441 128.180 152.000 179.750 10,00% 3,50% 3,40% 5,60%

Page 386

Page 387: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt Khác - 438 1.400 2.000 4.100 26,20% 7,40% 15,40% 16,10%

ổ ệ ố ượ II T ng di n tích theo đ i t ng ha 732.667 789.910 836.270 887.270 1,50% 1,10% 1,20% 1,30%

ặ ợ 1 Nuôi m n, l - 595.557 594.730 604.070 618.920 0,00% 0,30% 0,50% 0,30%

Tôm sú - 557.368 541.120 535.020 532.720 -0,60% -0,20% -0,10% -0,30%

ẻ ắ Tôm th chân tr ng - - 9.400 15.200 21.700 10,10% 7,40% 8,70%

ễ ể Nhuy n th - 19.509 19.460 24.650 31.900 -0,20% 4,80% 5,30% 3,30%

ể Cá bi n, cua khác - 18.681 24.750 29.200 32.600 5,80% 3,40% 2,20% 3,80%

ọ 2 Nuôi ng t - 137.110 195.180 232.200 268.350 7,30% 3,50% 2,90% 4,60%

ơ Cá da tr n - 5.437 8.600 11.000 13.000 9,60% 5,00% 3,40% 6,00%

Cá rô phi - 3.636 9.590 15.370 27.000 21,40% 9,90% 11,90% 14,30%

Cá đen - 364 820 1.800 2.200 17,70% 17,00% 4,10% 12,80%

ồ Cá rô đ ng - 1.454 1.850 3.240 5.000 4,90% 11,90% 9,10% 8,60%

Tôm Càng xanh - 7.061 27.480 36.690 43.850 31,20% 6,00% 3,60% 12,90%

ọ Ng t khác - 119.158 146.840 164.100 177.300 4,30% 2,20% 1,60% 2,70%

ệ ế ợ III Di n tích nuôi chuyên, k t h p ha 732.667 789.910 836.270 887.270 1,90% 1,10% 1,20% 1,40%

ấ ủ ả 1 ð t chuyên nuôi th y s n - 473.943 533.660 563.910 606.700 1,30% 1,10% 1,50% 1,30%

Page 387

Page 388: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ặ ợ M n, l - 411.642 425.6 10 434.950 449.800 0,90% 0,40% 0,70% 0,70%

ọ Ng t - 62.301 108.050 128.960 156.900 3,00% 3,60% 4,00% 3,50%

ấ ủ ả ế ợ ð t nuôi th y s n k t h p

2 - 258.724 256.250 272.360 280.570 3,20% 1,20% 0,60% 1,70%

ệ nông nghi p

ặ ợ M n, l - 183.915 169.120 169.120 169.120 -1,70% 0,00% 0,00% -0,60%

206

----------------------- Page 218-----------------------

ỉ ơ ị ệ ạ TT Các ch tiêu ð n v Hi n tr ng ạ ạ ố ộCác giai đo n quy ho ch T c đ tăng

năm 2007 Quy ạ ạ ạ ạ ạho ch Quy ho ch ðH năm Giai đo n Giai đo n Giai đo n

Toàn Gð

Năm 2010 Năm 2015 2020 2008-2010 2011-2015 2016- 2020 2008-2020

ọ Ng t - 74.809 87.130 103.240 111.450 19,70% 3,50% 1,50% 7,90%

ồ ồ IV Nuôi l ng L ng 12.397 6.620 8.800 9.430 -11,80% 5,90% 1,40% -1,80%

ồ ể 1 Nuôi l ng cá bi n 131 370 400 480 23,10% 1,60% 3,70% 9,00%

ồ ướ ọ 2 Nuôi l ng n c ng t - 12.266 6.250 8.400 8.950 -12,60% 6,10% 1,30% -2,10%

Nuôi cá tra, ba sa - 2.063 - -100,00% -100,00%

Nuôi rô phi - 2500 3.780 5.850 6.400 8,60% 9,10% 1,80% 6,50%

Page 388

Page 389: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Nuôi cá lóc bông - 7.703 2.470 2.550 2.550 -20,30% 0,60% 0,00% -7,10%

ả ượ ấ V S n l ng nuôi T n 1.651.878 2.230.956 2.970.351 3.603.840 6,20% 5,90% 3,90% 5,30%

ặ ợ 1 Nuôi m n, l - 483.255 618.010 776.160 948.810 5,00% 4,70% 4,10% 4,60%

Tôm sú - 309.419 330.800 365.380 372.160 1,30% 2,00% 0,40% 1,20%

ẻ ắ Tôm th chân tr ng - 75.200 136.800 217.000 12,70% 9,70% 11,20%

ễ ể Nhuy n th - 99.457 137.500 186.100 261.500 6,70% 6,20% 7,00% 6,70%

ể Cá bi n, cua khác - 74.379 74.510 87.880 98.150 0,00% 3,40% 2,20% 1,90%

ọ 2 Nuôi ng t - 1.168.623 1.612.946 2.194.191 2.655.030 6,70% 6,30% 3,90% 5,60%

Cá tra, ba sa - 696.829 1.250.000 1.650.000 1.850.000 12,40% 5,70% 2,30% 6,70%

Cá rô phi - 33.966 135.730 241.170 395.550 31,90% 12,20% 10,40% 17,80%

Cá đen - 10.490 48.070 48.070 99.190 35,60% 0,00% 15,60% 16,20%

ồ Cá rô đ ng - 2.064 34.640 67.400 104.600 75,80% 14,20% 9,20% 29,90%

Tôm càng xanh - 8.100 11.620 21.000 26.220 7,50% 12,60% 4,50% 8,10%

Khác - 417.175 132.886 166.551 179.470 -20,50% 4,60% 1,50% -5,50%

ầ ố ệ VI Nhu c u gi ng Tri u con 61.481 83.033 103.352 126.280 6,20% 4,50% 4,10% 4,90%

ầ ứ ấVII Nhu c u th c ăn T n 583.800 3.002.019 4.065.886 5.220.041 38,70% 6,30% 5,10%

Page 389

Page 390: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 15,70%

3

ị ấ ẩVIII Giá tr xu t kh u 10 USD 1.841.000 2.648.000 4.472.000 4.704.000 7,50% 11,00% 1,00% 6,50%

ị ả ấ ỷ ồ IX Giá tr s n xu t T đ ng 42.120 63.000 94.000 122.000 8,40% 8,30% 5,40% 7,30%

3

ộ ườ X Thu hút lao đ ng 10 ng i 1.550 2.000 2.100 2.200 5,20% 1,00% 0,90% 2,40%

ổ ầ ố ỷ ồ XI T ng nhu c u v n T đ ng 11.993 14.626 8.588 4,10% -10,10%

207

----------------------- Page 219-----------------------

ụ ụ ỉ ể ủ ươPh l c 7: Các ch tiêu phát tri n c a ph ng án 3

ỉ ơ ị ệ ạ TT Các ch tiêu ð n v Hi n tr ng Các ạ ạ ố ộgiai đo n quy ho ch T c đ tăng

ạ năm 2007 Quy ho ch ạ ướ ạ ạ ạ Quy ho ch ð h ng Giai đo n Giai đo n Giai đo n Toàn Gð

Năm 2010 Năm 2015 năm 2020 2008-2010 2011-2015 2016-2020 2008-2020

ệ ạ I Di n tích nuôi theo lo i hình ha 732.667 878.000 951.000 1.025.000 4,60% 2,00% 1,90% 2,30%

ặ ợ 1 Nuôi m n, l - 595.557 655.000 685.000 725.000 2,40% 1,10% 1,40% 1,30%

ể ề ễ ể Nuôi bi n (Bãi tri u/nhuy n th ) - 19.509 30.000 40.000 50.000 11,20% 7,50% 5,70% 6,40%

ộ ễ ặ Ru ng nhi m m n - 545.020 600.000 620.000 650.000 2,40% 0,80% 1,20% 1,20%

ừ ậ ặ R ng ng p m n - 31.028 25.000 25.000 25.000 -5,30% 0,00% 0,00%

Page 390

Page 391: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt-1,40%

ọ 2 Nuôi ng t - 137.110 223.000 266.000 300.000 12,90% 4,50% 3,10% 5,40%

ồ ỏ ươ ườ Ao h nh , m ng v ng - 57.231 70.000 80.000 90.000 5,20% 3,40% 3,00% 3,10%

ộ Ru ng trũng - 79.441 150.000 180.000 200.000 17,20% 4,70% 2,70% 6,30%

Khác - 438 3.000 6.000 10.000 61,80% 18,90% 13,60% 23,20%

ổ ệ ố ượ II T ng di n tích theo đ i t ng ha 732.667 878.000 951.000 1.025.000 4,60% 2,00% 1,90% 2,30%

ặ ợ 1 Nuôi m n, l - 595.657 655.000 685.000 725.000 2,40% 1,10% 1,40% 1,30%

Tôm sú - 557.368 580.000 600.000 620.000 1,00% 0,90% 0,80% 0,70%

ẻ ắ Tôm th chân tr ng - - 12.000 20.000 35.000 13,60% 15,00% #DIV/0!

ễ ể Nhuy n th - 19.509 30.000 40.000 50.000 11,20% 7,50% 5,70% 6,40%

ể Cá bi n, cua khác - 18.681 33.000 25.000 20.000 15,30% -6,70% -5,40% 0,50%

ọ 2 Nuôi ng t - 137.110 223.000 266.000 300.000 12,90% 4,50% 3,10% 5,40%

ơ Cá da tr n - 5.437 10.300 13.300 16.300 17,30% 6,60% 5,20% 7,60%

Cá rô phi - 3.636 11.000 17.000 30.000 31,90% 11,50% 15,30% 15,10%

Cá đen - 364 1.000 2.000 3.000 28,80% 18,90% 10,70% 15,10%

ồ Cá rô đ ng - 1.454 4.000 8.000 10.000 28,80% 18,90% 5,70% 13,70%

Tôm Càng xanh - 7.061 30.000Page 391

Page 392: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 40.000 50.000 43,60% 7,50% 5,70% 13,90%

ọ Ng t khác - 119.158 166.700 185.700 190.700 8,80% 2,70% 0,70% 3,20%

ệ ế ợ III Di n tích nuôi chuyên, k t h p ha 732.667 878.000 951.000 1.025.000 5,10% 2,00% 1,90% 2,40%

ấ ủ ả 1 ð t chuyên nuôi th y s n - 473.943 592.300 641.000 702.300 4,30% 2,00% 2,30% 2,30%

ặ ợ M n, l - 411.642 468.800 493.300 526.900 3,50% 1,30% 1,70% 1,70%

ọ Ng t - 62.301 123.500 147.700 175.400 7,30% 4,60% 4,40% 4,30%

ấ ủ ả ế ợ ð t nuôi th y s n k t h p

2 - 258.724 285.700 310.000 322.700 6,80% 2,10% 1,00% 2,60%

ệ nông nghi p

ặ ợ M n, l - 183.915 186.200 191.700 198.100 0,30% 0,70% 0,80% 0,50%

208

----------------------- Page 220-----------------------

ỉ ơ ị ệ ạ TT Các ch tiêu ð n v Hi n tr ng Cácạ ạ ố ộgiai đo n quy ho ch T c đ tăng

ạ năm 2007 Quy ho ch ạ ướ ạ ạ ạ Quy ho ch ð h ng Giai đo n Giai đo n Giai đo n

Toàn Gð

Năm 2010 Năm 2015 năm 2020 2008-2010 2011-2015 2016-2020 2008-2020

ọ Ng t - 74.809 99.500 118.300 124.600 29,50% 4,40% 1,30% 8,80%

ồ ồ IV Nuôi l ng L ng 12.397 7.800 9.600 10.800 -10,90% 5,30% 3,00% -0,90%

ồ ể 1 Nuôi l ng cá bi n - 131 Page 392

Page 393: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt500 500 600 39,80% 0,00% 4,70% 10,70%

ồ ướ ọ 2 Nuôi l ng n c ng t - 12.266 7.300 9.100 10.200 -12,20% 5,70% 2,90% -1,20%

Nuôi cá tra, ba sa - 2.063 - - - -100,00% -100,00%

Nuôi rô phi - 2500 4.500 6.000 7.000 15,80% 7,50% 3,90% 7,10%

Nuôi cá lóc bông - 7.703 2.800 3.100 3.200 -22,40% 2,60% 0,80% -5,70%

ả ượ ấ V S n l ng nuôi T n 1.651.878 2.721.300 3.665.700 4.834.600 13,30% 7,70% 7,20% 7,40%

ặ ợ 1 Nuôi m n, l - 483.255 762.000 966.700 1.252.900 12,10% 6,10% 6,70% 6,60%

Tôm sú - 309.419 354.500 409.700 433.100 3,50% 3,70% 1,40% 2,30%

ẻ ắ Tôm th chân tr ng - 96.000 180.000 350.000 17,00% 18,10%

ễ ể Nhuy n th - 99.457 211.900 302.000 409.800 20,80% 9,30% 7,90% 9,90%

ể Cá bi n, cua khác - 74.379 99.600 75.000 60.000 7,60% -6,80% -5,40% -1,40%

ọ 2 Nuôi ng t - 1.168.623 1.959.300 2.699.000 3.581.700 13,80% 8,30% 7,30% 7,80%

Cá tra, ba sa - 696.829 1.500.000 2.000.000 2.500.000 21,10% 7,50% 5,70% 8,90%

Cá rô phi - 33.966 165.600 268.000 539.400 48,60% 12,80% 19,10% 20,20%

Cá đen - 10.490 55.200 53.200 110.300 51,50% -0,90% 20,00% 17,00%

ồ Cá rô đ ng - 2.064 75.000 166.400 209.100 145,50% 22,00% 5,90% 36,10%

Tôm càng xanh - 8.100 Page 393

Page 394: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt12.700 22.900 29.900 11,90% 15,90% 6,90% 9,10%

Khác - 417.175 150.800 188.500 193.000 -22,50% 5,70% 0,60% -5,00%

ầ ố ệ VI Nhu c u gi ng Tri u 61.481 101.300 127.500 169.400 13,30% 5,90% 7,40% 7,00%

con

ầ ứ ấVII Nhu c u th c ăn T n 583.800 3.661.800 5.017.700 7.002.800 58,30% 8,20% 8,70% 18,00%

3

ị ấ ẩVIII Giá tr xu t kh u 10 USD 1.841.000 3.075.000 4.465.000 6.271.000 13,70% 9,80% 8,90% 8,50%

ị ả ấ ỷ ồ IX Giá tr s n xu t T đ ng 42.120 74.000 106.000 164.000 15,10% 9,40% 11,50% 9,50%

103

ộ X Thu hút lao đ ng 1.550 2.200 2.400 2.600 9,20% 2,20% 2,00% 3,50%

ườ ng i

ổ ầ ố ỷ ồ XI T ng nhu c u v n T đ ng 14.629 18.050 11.520 5,40% -10,60%

209

----------------------- Page 221-----------------------

ụ ụ ả ấ ẻ ắPh l c 8: Chi phí s n xu t cho 1 ha nuôi tôm Sú và tôm Th Chân Tr ng (tháng 2/2009)

Tôm Sú ẻ Tôm th

ả ụ ả ả ế STT Kho n m c Qu ng canh c i ti n Bán thâm canh Thâm canh Thâm canh

ề ỉ ọ ề Thành ti n(đ) T tr ng(%) Thành ti n(đ) ỉ ọ ề ỉ ọ ề ỉ ọT tr ng(%) Thành ti n(đ) T tr ng(%) Thành ti n(đ) T tr ng(%)

Page 394

Page 395: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Chi phí XDCB 10.500.000 52,51 38.841.816 34,48 80.000.000 24,49 103.000.000 27,29

1 Ðào ao 10.000.000 95,24 25.000.000 64,36 40.000.000 50,00 40.000.000 38,83

ạ ướ 2 Qu t n c 0 0,00 6.000.000 15,45 15.000.000 18,75 30.000.000 29,13

ụ 3 Máy s c khí 0 0,00 0 0,00 8.000.000 10,00 8.000.000 7,77

ổ ơ 4 Máy N D15 &b m 0 0,00 4.841.816 12,47 7.000.000 8,75 15.000.000 14,56

ế ị 5 Thi t b khác 500.000 4,76 3.000.000 7,72 10.000.000 12,50 10.000.000 9,71

ả ấ Chi phí s n xu t 9.495.924 47,49 73.817.191 65,52 246.623.529 75,51 274.435.730 72,71

ử ữ ả ạ 6 S a ch a, c i t o 1.000.000 10,53 2.000.000 2,71 10.000.000 4,05 7.000.000 2,55

ố 7 Con gi ng 2.000.000 21,06 5.500.000 7,45 11.000.000 4,46 45.000.000 16,40

ứ 8 Th c ăn 1.000.000 10,53 47.676.200 64,59 165.000.000 66,90 167.200.000 60,93

ố 9 Thu c TY 500.000 5,27 2.511.692 3,40 30.000.000 12,16 23.235.730 8,47

ề 10 Ti n công 4.795.924 50,51 11.713.893 15,87 15.000.000 6,08 12.000.000 4,37

Page 395

Page 396: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệ ệ 11 Nhiên li u, đi n 200.000 2,11 4.415.406

5,98 15.623.529 6,33 20.000.000 7,29

ổ T ng chi phí 19.995.924 100,00 112.659.007 100,00 326.623.529 100,00 377.435.730 100,00

210

----------------------- Page 222-----------------------

ụ ụ ả ươ ẩPh l c 9: B ng giá thành cá tra nuôi th ng ph m (Tháng 02/2009)

ươ ẩ Giá thành cá th ng ph m ồ(đ ng/kg )

ả ụ ề ậ STT Kho n m c Vùng nuôi trên sông Ti n, H u Vùng nuôi trên sông nhánh

I Chi phí

1 Vét bùn 38 38

ả ạ 2 C i t o 9 9

ử ướ 3 X lý n c trong quá trình nuôi 34 34

ố 4 Con gi ng 1.071 1.050

ứ 5 Th c ăn 10.725 10.805

ố ị ệ 6 Thu c phòng tr b nh 1.000 1.000

ả II Chi phí chăm sóc qu n lý

7 Thuê công nhân 90 90

ơ ướ 8 Chi phí b m n c 97

III Chi phí khác

9 Lãi vay 1.030 1.044

ấ ầ ư ầ 10 Kh u hao đ u t ban đ u 50 50

ế ấ 11 Thu ð t 2 Page 396

Page 397: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 2

ậ ể ẩ 12 V n chuy n cá thành ph m 200 700

Ổ Ộ T NG C NG 14.249 14.919

ụ ụ ộ ề Ph l c 10: Biên đ tri u trên sông vào mùa lũ

ả ế ể ộ ề Kho ng cách đ n bi n (km) Biên đ tri u mùa lũ (m)

0 3,0 - 3,5

100 1,0

150 0,5

200 0,1 - 0,2

ồ ấ ặ ể ế ộ ượ ủ (Ngu n: Lê Anh Tu n, ð c đi m ch đ khí t ng th y văn vùng ðBSCL)

ụ ụ ượ ấ ễ ờ ệPh l c 11: Hàm l ng các ch t ô nhi m vùng ven b ðông Nam Vi t Nam

ổ ộ N ngđ

Vùng Fe Mn Zn Cu As

(µg/l)

ử ạ ấ C a Soài R p Cao nh t 863 25,9 15,8 1,8 1,5

ấ ấ Th p nh t 4.450 221,4 28,8 3,1 4,8

Trung Bình 2.656 123,6 22,3 2,4 3,1

ử ể ấ C a Ti u Cao nh t 195 9,0 18,2 1,0 2,4

ấ ấ Th p nh t 229 10,8 46,8 5,3 3,3

Trung Bình 212 9,9 32,4 3,0 2,8

ử ạ ấ C a ð i Cao nh t 12,1 2,8

ấ ấ Th p nh t 51,3 8,2

Trung Bình 32,5 5,4

ử ạ ấ C a Ba L t Cao nh t 1.175 32,9 10,3 Page 397

Page 398: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 2,3 4,3

ấ ấ Th p nh t 1.825 74,9 53,4 7,6 10,5

Trung Bình 1.500 53,9 23,9 3,8 7,4

ử ấ C a Hàm Luông Cao nh t 1.815 62,3 10,5 3,5 8,4

ấ ấ Th p nh t 5.370 444,6 14,8 7,9 9,2

Trung Bình 3.592 253,5 12,7 5,7 8,8

ử ị ấ C a ð nh An Cao nh t 11,9 2,0 3,5

ấ ấ Th p nh t 74,1 9,9 7,1

Trung Bình 39,8 5,7 5,8

ể ấ Bi n ðông Nam Cao nh t 195 9,0 7,2 1,0 1,0

ấ ấ Th p nh t 5.370 444,6 74,1 20,3 10,5

Trung Bình 1.990 110,2 26,7 4,6 5,2

ồ ố ễ ể ừ ấ ề(Ngu n: Báo cáo Qu c gia ô nhi m Bi n t đ t li n, 2004)

211

----------------------- Page 223-----------------------

ụ ụ ố ị ậ ở ộ ậ ở ộ ố ơ Ph l c 12: S ngày ch u ng p Tân Châu theo đ ng p m t s c n lũ

ứ ướ Năm\M c n c ≥ 3m ≥ 4m ≥ 5m

1961 91 79 81

1966 51 63 38

1978 93 77 58

1984 93 73 35

1991 81 64 22

1994 90 82 30

Page 398

Page 399: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ồ ệ ượ ủ (Ngu n: Vi n Khí t ng - Th y văn, 1979)

ụ ụ ứ ệ ụ ủ ộ ố ườ ốPh l c 13: Ch c năng và nhi m v c a m t s V n Qu c Gia, ả ồKhu B o t n thiên

ấ ậ ướnhiên ð t ng p n c vùng ðBSCL

ườ ố V n Qu c gia Mũi Cà mau

ỉ ứ ệ ụ ả ồ ệ ừ ậ T nh Cà Mau Ch c năng và nhi m v chính là b o t n h sinh thái r ng ng p ặm n vùng

ệ ể Di n tích: 41.862 Mũi Cà Mau, tiêu bi u cho vùng ðNN ven ể ộ ịbi n Nam B và các giá tr

ế ộ ị ử ủ ậ ha ðDSH, Kinh t - xã h i, văn hóa, l ch s c a vùng ðNN t n cùng phía

ấ ướ Nam đ t n c.

ườ ố V n Qu c gia Tràm Chim

ỉ ồ ứ ệ ụ ả ồ ệ ừ T nh ð ng Tháp Ch c năng và nhi m v chính là b o t n h sinh thái r ng Tràm ậng p lũ

ệ ử ể ồ Di n tích: sông C u Long, tiêu bi u cho vùng ðNN ð ng ườTháp M i và các loài

ế ấ ế ầ ỏ 7.588 ha chim quý hi m, nh t là S u ð u ð (Grus antigone).

ườ ố ượ V n Qu c Gia U Minh Th ng

ỉ ứ ệ ụ ả ồ ệ ừ T nh Kiên Giang Ch c năng và nhi m v chính là b o t n h sinh thái r ng Tràm và ðNN

ệ ộ ậ ế Di n tích: phèn trên than bùn, các loài đ ng v t hoang dã quý hi m và ị ửdi tích l ch s

ế 8.038 ha chi n khu U Minh.

ả ồ ạ Khu b o t n thiên nhiên Th ch Phú

ỉ ế ứ ệ ụ ả ồ ệ ừ ậ T nh B n Tre Ch c năng và nhi m v chính là b o t n h sinh thái r ng ng p ướ ặn c m n

ệ ử ử ị ử ấ ố ườ Di n tích: vùng c a sông C u Long, và di tích l ch s c p qu c gia đ ng ồH Chí

ể ở ộ 4.510 ha Minh trên bi n Nam B .

ả ồ ả ươ Khu B o t n sinh c nh Kiên L ng

ỉ ứ ệ ụ ả ồ ệ T nh Kiên Giang Ch c năng và nhi m v chính là b o t n h sinhừ thái r ng Tràm

ệ ả ỏ ậ ướ Di n tích: 14.605 (Meleleuca), tr ng c ng p n c theo mùa và các loài chim quýế ặhi m, đ c

ệ ế ầ ỏ ha bi t là S u ð u ð (Grus antigone).

Page 399

Page 400: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtả ồ ọ Khu b o t n thiên nhiên Lung Ng c Hoàng

ỉ ậ ứ ệ ụ ả ồ ả ừ ệ T nh H u Giang Ch c năng và nhi m v chính là b o t n sinh c nh r ng Tràm, hsinh thái

ệ ồ ằ ậ ướ ả Di n tích: ðNN vùng đ ng b ng Tây sông H u, các loài chim n c và b o ồt n các

ị ướ ở ộ ờ 6.000 ha giá tr văn hóa trong canh tác lúa n c Nam B trong th i kỳ khai hoang

ở ấ m đ t.

ả ồ ạ Khu B o t n sân chim B c Liêu

ỉ ạ ứ ệ ụ ả ồ ệ ặ T nh B c Liêu Ch c năng và nhi m v chính là b o t n h sinh thái ðNN m n vàcác loài

ệ ướ Di n tích: chim n c.

127 ha

ả ồ ồ ơ Khu B o t n thiên nhiên V D i

ỉ ứ ệ ụ ả ồ ệ ừ T nh Cà Mau Ch c năng và nhi m v chính là b o t n h sinh thái r ng Tràm nguyên

ệ ậ ướ ế Di n tích: sinh ng p phèn trên than bùn và các loài chim n c quý hi m.

3.394 ha

212

----------------------- Page 224-----------------------

ụ ụ ộ ố ụ ượ ọ ạ ệ ớ ế ổ ậPh l c 14: M t s ví d đ c ch n cho quy ho ch vi c thích nghi v i bi n đ i khí h u, ựphân theo lĩnh v c

ả ờ ơ ể ự Các rào c n và th i c chính đ th c thi

ự ự ọ ế ượ ứ Lĩnh v c L a ch n/chi n l c thích ng Khung ơ ả ữ ườ ả ữchính sách c b n (ch th ng = rào c n; ch

nghiêng =

ờ ơ th i c )

ướ ở ộ ệ ấ ướ ư ỹ Tài nguyên n c M r ng vi c l y n c m a; các k Chính ố ề ướ ồ ự ả sách qu c gia v n c và Tài chính, ngu n nhân l c và các rào c n

ậ ể ứ ả ả ướ ả thu t đ ch a và b o qu n n c; tái qu n ổ ợ ồ ậlý t ng h p ngu n tài nguyên v t lý.

ử ụ ướ ử ặ ướ ướ s d ng n c; kh m n; dùng n c n c; ả ủ ồ ả ổ ợ ồ ướqu n lý r i ro liên quan ngu n Qu n lý t ng h p ngu n tài nguyên n c;

ướ ệ ả ướ và t i tiêu hi u qu . n c. ệ ự ớ ự hi p l c v i các lĩnh v c khác.

Page 400

Page 401: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtệ ề ỉ ờ ồ ọ Nông nghi p ði u ch nh th i gian tr ng tr t và đa Chính

ứ ể ả ề ỹ ậ ếsách Nghiên c u và Phát tri n Các rào c n v k thu t và tài chính; ti p

ạ ụ ố ạ ụ d ng mùa v ; b trí l i mùa v ; tăng (R&D); ả ổ ộ ắ ữ ạ ậ ớ ố ớ ị ườ c i t b máy; n m gi l i c n t i gi ng loài m i; th tr ng.

ườ ả ấ ư ể c ng qu n lý đ t đai, vd nh ki m và ả ạ ấ ấ ệ ả ụ ồ ọ ơ ớc i t o đ t đai; hu n luy n; b o Mùa v tr ng tr t kéo dài h n v i vùng có

ự ở ả ệ ấ ồ soát s xói l và b o v đ t tr ng ể ệ ẩ ộ ơ ậ ừhi m nông nghi p; thúc đ y tài vĩ đ cao h n; thu nh p t

ả ẩs n ph m

ồ ọ trong quá trình tr ng tr t. chính,ư ợ ả ế ớvd nh tr giá và gi m thu . “m i”

ơ ở ạ ầ ậ ơ ở ắ ể ế ế C s h t ng / sinh Tái l p c s ; xây các đê ch n bi n Thi t kẩ ậ ế ả ỹ ậcác tiêu chu n và lu t có k t Rào c n tài chính và k thu t; không gian

ạ ồ ắ ườ ụ ợ ớ ho t (bao g m vùng và đê ch n bão; tăng c ng các cát h p v iệ ự ế ổ ẵ ể ế ơ ởvi c xem xét s bi n đ i khí có s n đ tái thi t c s .

ờ ắ ồ ấ ạ ậ ven b ) ch n; thu h i đ t và t o ra các vùng h u; ử ụ ấ ế ậ ả ổ ợ ồ ộchính sách s d ng đ t; thi t l p Qu n lý và chính sách t ng h p; đ ng b

ầ ầ ấ ậ ướ ư đ m l y hay đ t ng p n c nh là code ự ả ể ớ ụ ể ề ữxây d ng; b o hi m. v i các m c tiêu phát tri n b n v ng.

ệ ố ạ ụ ự vùng đ m ch ng l i lũ l t và s dâng

ự ướ ể ả ệ cao m c n c bi n; b o v các

ướ ạ ộ ự ch ng ng i phòng h t nhiên.

ứ ỏ ế ạ ộ ề ứ ỏ S c kh e Có k ho ch hành đ ng v s c kh e Chính ứ ỏ ộ ồ ả ớ ạ ề ứ ị ự ủ ườsách s c kh e c ng đ ng ph i Gi i h n v s c ch u đ ng c a con ng i

ố ớ ệ ộ ị ụ ế ậ đ i v i nhi t đ cao; các d ch v y t có nh n ứ ề ơ ừ ậ ễ ổ ươ ớ ạth c v nguy c t khí h u; (các nhóm d t n th ng); gi i h nề v

ẩ ấ ườ ủ kh n c p; tăng c ng giám sát và c ng ố ị ụ ề ứ ỏ ế ứ ảc các d ch c v s c kh e; ki n th c; kh năng tài chính.

ể ệ ạ ả ờ ợ ki m soát các b nh nh y c m th i h p tácố ế ấ ị ụ ứ ỏvùng và qu c t . Nâng c p các d ch v s c kh e; nâng cao

ế ướ ti t; dùng n c an toàn và tăng ấ ượ ộ ố ch t l ng cu c s ng.

ườ ệ ướ c ng v sinh n c.

ị ạ ể ế Du l ch ða d ng hóa các đi m đ n và thu hút Quy ạ ổ ợ ư ứ ế ị ể ớho ch t ng h p (vd nh s c Ti p th các đi m thu hút m i;

các thách

ị ứ du l ch ch a, ế ự ỗ ợ ứ ề ậ ầ liên k t các lĩnh v c); h tr th c v tài chính và h u c n; các tác

ộđ ng

tài ư ợ ả ề ẩ ố ịchính, (vd nh tr giá và gi m ti m n đ i ngh ch lên các

Page 401

Page 402: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtựlĩnh v c khác

ế thu ) ư ế ạ ẽ ử (vd nh làm tuy t nhân t o s gia tăng s

ụ ượ d ng năng l ng).

213

----------------------- Page 225-----------------------

ả ờ ơ ể ự Các rào c n và th i c chính đ th c thi

ự ự ọ ế ượ ứLĩnh v c L a ch n/chi n l c thích ng Khung ơ ả ữ ườ ả ữchính sách c b n (ch th ng = rào c n; ch

nghiêng =

ờ ơ th i c )

ợ ậ ừ ể ấ ẫ L i nhu n t các đi m h p d n

ớ ựm i; s

ộ ơ tham gia r ng rãi h n các bên

có liên

quan.

ậ ể ổ ứ ắ ế ạ ế ế ếV n chuy n T ch c, s p x p l i; thi t k các tiêu K t ợ ệ ế ổ ả ỹ ậ ẫh p vi c xem xét bi n đ i khí Rào c n tài chính và k thu t; v n còn các

ẩ ạ ườ ế ậ chu n và quy ho ch đ ng xá, tuy n h u ậ ể ế ườ ễ ư ỏvào trong chính sách v n chuy n tuy n đ ng d d h ng.

ườ ơ ở ạ ầ ố đ ng ray và c s h t ng khác qu c ầ ư ứ ả ệ ỹ ậ ế ợ ớgia; đ u t Nghiên c u và Phát C i thi n k thu t và k t h p v i các lĩnh

ằ ươ ầ ớ ự ấ ầ ể nh m đ ng đ u v i s m d n và tri n ố ự ủ ố ư ượ(R&D) cho các tình hu ng khác v c ch ch t (vd nh năng l ng).

ướ thoát n c. nhau,ư ựvd nh các khu v c đóng băng

vĩnh ửc u.

ượ ố ề ả ỗNăng l ng Gia c các công trình truy n t i và H ợ ằ ậ ế ậ ớ ồ ếtr b ng chính sách, lu t, và Ti p c n v i ngu n thay th có ảkh năng

ố ử ụ phân ph i trên không; s d ng cáp ngân ố ố ằ ể ả ề ỹ kh tài chính qu c gia nh m phát tri n; rào c n v tài chính và k ậthu t;

Page 402

Page 403: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtầ ệ ả ượ ế ng m; dùng hi u qu năng l ng; khuy n

ệ ử ụ ệ ấ ậ ệ ớ khích vi c s d ng các vi c ch p nh n công ngh m i.

ạ ả ự ồ dùng các tài nguyên tái t o; gi m s ngu nế ế ế ệ ớ tài nguyên thay th ; thi t k Kích thích dùng công ngh m i;

ử ụs d ng

ụ ộ ộ ạ ượ ph thu c vào m t lo i năng l ng. các ẩ ầ ế ợ ớ ự ạ ỗtiêu chu n c n k t h p v i s tài nguyên t i ch .

ế bi n ổ ậđ i khí h u.

214

----------------------- Page 226-----------------------

ụ ụ ả ượ ủ ả ế ớ ạPh l c 15: S n l ng khai thác th y s n th gi i giai đo n 1995-2006

ệ ấ (ðvt: tri u t n)

ụ Danh m c 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

ả ượ S n l ng khai thác 92,3 93,8 94,2 87,6 93,6 95,7 93,0 93,2 90,5 94,6 94,2 92,0

Tăng BQ (%/năm) 0,14 0,05 -0,66 0,60 0,20 -0,26 0,02 -0,27 0,40 -0,04 -0,22

ộ ồ Khai thác n i đ ng 7,3 0,1 7,6 8,0 8,5 8,8 8,8 8,7 9,0 8,9 9,7 10,1

ể Khai thác bi n 85,0 93,7 86,7 79,5 85,1 86,8 84,2 84,5 81,5 85,7 84,5 81,9

ồ(Ngu n: FAO)

ụ ụ ả ượ ế ớ ố ổPh l c 16: S n l ng KTTS th gi i phân theo qu c gia và vùng lãnh th

ệ ấ (ðvt: tri u t n)

ố Qu c gia 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 TT BQ

Page 403

Page 404: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtế ớ Th gi i 94,2 87,6 93,7 95,7 93,0

93,2 90,5 94,6 94,2 92,0 -0,3

ố Trung Qu c 15,7 17,2 17,2 17,0 16,5 16,6 16,8 16,9 17,1 17,1 0,9

ỷ ọ T tr ng 17% 20% 18% 18% 18% 18% 19% 18% 18% 19% -

Pêru 7,9 4,3 8,4 10,7 8,0 8,8 6,1 9,6 9,4 7,0 -1,3

ỹ M 5,0 4,7 4,7 4,7 4,9 4,9 4,9 5,0 4,9 4,9 -0,3

Inđônêxia 3,8 4,0 4,0 4,1 4,2 4,3 4,6 4,6 4,7 4,8 2,6

ậ ả Nh t B n 5,9 5,3 5,2 5,0 4,7 4,4 4,7 4,3 4,1 4,2 -3,8

Chilê 5,8 3,3 5,1 4,3 3,8 4,3 3,6 4,9 4,3 4,2 -3,6

ộ Ân ð 3,5 3,4 3,5 3,7 3,8 3,7 3,7 3,4 3,7 3,9 1,0

Nga 4,7 4,5 4,1 4,0 3,6 3,2 3,3 2,9 3,2 3,3 -3,8

Thái Lan 2,9 2,9 3,0 3,0 2,8 2,8 2,8 2,8 2,8 2,8 -0,5

Philíppin 1,8 1,8 1,9 1,9 1,9 2,0 2,2 2,2 2,2 2,3 2,8

Na Uy 2,9 2,9 2,6 2,7 2,7 2,7 2,5 2,5 2,4 2,3 -2,6

Myanma 0,8 0,8 0,9 1,1 1,2 1,3 1,3 1,6 1,7 2,0 11,1

ệ Vi t Nam 1,3 1,3 1,4 1,6 1,7 1,8 1,9 1,9 1,9 2,0 4,9

ố Hàn Qu c 2,2 2,0 2,1 1,8 2,0 1,7 1,6 1,6 1,6 1,7 -2,5

Bănglađét 0,8 0,8 1,0 1,0 1,1 1,1 1,1 1,2 1,3 1,4 6,3

ơ Aix len 2,2 1,7 1,7 2,0 2,0 2,1 2,0 1,7 1,7 1,3 -5,5

215

----------------------- Page 227-----------------------

ố Qu c gia 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 TT BQ

Page 404

Page 405: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Mêxicô 1,5 1,2 1,2 1,3 1,4 1,5 1,4 1,3 1,3 1,3 -1,5

Malaysia 1,2 1,2 1,3 1,3 1,2 1,3 1,3 1,3 1,2 1,3 1,1

Achentna 1,4 1,2 1,1 0,9 0,9 1,0 0,9 0,9 0,9 1,2 -1,8

Canađa 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,1 1,1 1,2 1,1 1,1 1,1

ðài Loan 1,0 1,1 1,1 1,1 1,0 1,0 1,1 1,0 1,0 1,0 -0,8

Tây Ban Nha 1,2 1,2 1,2 1,0 1,1 0,9 0,9 0,8 0,8 0,9 -2,6

ạ ðan M ch 1,8 1,6 1,4 1,5 1,5 1,4 1,0 1,1 0,9 0,9 -7,9

ố Ma R c 0,8 0,7 0,7 0,9 1,1 0,9 0,9 0,9 1,0 0,9 1,1

ộ ướ C ng 24 n c 77,0 70,0 75,8 77,6 74,3 74,8 71,8 75,7 75,4 73,5 -0,5

ỷ ọ T tr ng 82% 80% 81% 81% 80% 80% 79% 80% 80% 80% -

ướ N c khác 17,2 17,6 17,9 18,1 18,7 18,4 18,7 18,8 18,8 18,4 0,8

ồ(Ngu n: FAO)

ụ ụ ả ượ ồ ủ ả ế ớPh l c 17: S n l ng nuôi tr ng th y s n th gi i 1992-2006

ệ ấ (ðvt: tri u t n)

ụ Danh m c 1992 1994 1996 1998 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

ả ượ S n l ng nuôi 21,2 27,8 33,9 39,1 45,7 48,6 52,0 55,2 59,9 63,3 66,7

ố ượ Phân theo đ i t ng

ễ ể Cá, giáp xác, nhuy n th 15,4 20,8 26,7 30,5 35,5 38,0 40,4 42,7 45,9 48,5 51,7

ự ậ ủ Th c v t th y sinh 5,8 6,9 7,2 8,6 10,2 10,6 11,6 12,5 13,9 14,8 15,1

ủ ự Phân theo th y v c

ướ ọ Nuôi n c ng t 9,3 12,2 15,9 18,5 21,3 22,6 24,0 25,6 27,8 29,6 31,7

ặ ợ Nuôi m n, l 11,9 15,6 18,0 20,6 24,4Page 405

Page 406: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 26,0 27,9 29,7 32,0 33,6 35,1

ồ(Ngu n: FAO)

216

----------------------- Page 228-----------------------

ụ ụ ả ượ ủ ố ẫ ầ ạPh l c 18: S n l ng NTTS c a 5 qu c gia d n đ u giai đo n 1997-2006

ấ (ðvt: 1000 t n)

ụ Danh m c 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 TT BQ

ế ớ Th gi i 28.606 30.486 33.378 35.475 37.954 40.392 42.674 45.922 48.490 51.653 6,8%

ố Trung Qu c 19.316 20.795 22.790 24.581 26.050 27.767 28.886 30.615 32.416 34.429 6,6%

Ấ ộ n ð 1.864 1.908 2.135 1.942 2.120 2.187 2.313 2.795 2.962 3.123 5,9%

ệ Vi t Nam 322 339 398 499 588 703 938 1.199 1.437 1.658 20,0%

Thái Lan 540 595 694 738 814 955 1.064 1.260 1.304 1.386 11,0%

Inđônêxia 663 630 749 789 864 914 997 1.045 1.197 1.293 7,7%

ướ N c khác 5.901 6.219 6.612 6.927 7.518 7.865 8.476 9.009 9.174 9.765 5,8%

ế ớ Th gi i (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 -

ướ 5 n c 79,4 79,6 80,2 80,5 80,2 80,5 80,1 80,4 81,1 81,1 -

ướ N c khác 20,6 20,4 19,8 19,5 19,8 19,5 19,9 19,6 18,9 18,9 -

ồ (Ngu n: FAO)

ụ ụ ả ượ ế ớ ố ượPh l c 19: S n l ng NTTS th gi i phân theo đ i t ng nuôi chính

ấ (ðvt: 1000 t n)

Page 406

Page 407: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtị ươ ọ Tên đ a ph ng Tên khoa h c 1998 2000

2002 2004 2005 2006 TT BQ

ế ớ ế ớ Th gi i Th gi i 30.486 35.475 40.392 45.922 48.490 51.653 6,8%

Hàu Crassostrea gigas 3.433 3.910 4.235 4.437 4.517 4.593 3,7%

ắ Cá Mè Tr ng Hypophthalmichthys molitrix 3.329 3.450 3.850 4.018 4.158 4.359 3,4%

ắ ỏ Cá Tr m c Ctenopharyngodon idellus 2.987 3.383 3.595 3.736 3.905 4.010 3,7%

Cá Chép Cyprinus carpio 2.383 2.683 3.140 2.924 3.046 3.172 3,6%

Nghêu Manila Ruditapes philippinarum 1.474 1.694 2.358 2.860 2.947 3.096 9,7%

Cá Mè Hoa Hypophthalmichthys nobilis 1.586 1.636 1.722 2.102 2.208 2.394 5,3%

ắ Tôm Chân tr ng Penaeus vannamei 194 145 481 1.361 1.691 2.133 35,0%

ế Cá Gi c Carassius carassius 1.036 1.379 1.701 1.950 2.086 2.097 9,2%

217

----------------------- Page 229-----------------------

ị ươ ọ Tên đ a ph ng Tên khoa h c 1998 2000 2002 2004 2005 2006 TT BQ

ằ Rô Phi v n Oreochoromis niloticus 773 1.048 1.208 1.576 1.478 1.989 12,5%

Page 407

Page 408: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ệ ði p Yesso Patinopecten yessoensis 856 1.133 1.208 1.126 1.240 1.362 6,0%

Ấ ộ Cá Trôi n ð Labeo rohita 660 734 669 1.200 1.209 1.332 9,2%

Cá Cát la Catla catla 555 602 554 1.158 1.285 1.331 11,5%

ồ Cá H i ðTD Salmo salar 688 896 1.085 1.253 1.241 1.308 8,4%

ụ Trùng tr c Sinonovacula constricta 415 553 635 676 714 679 6,3%

Tôm Sú Penaeus monodon 503 631 632 715 675 658 3,4%

ề ắ Cá V n tr ng Parabramis pekinensis 449 512 564 517 553 594 3,6%

ữ Cá Măng s a Chanos chanos 380 468 528 574 595 585 5,6%

ồ Cá H i Oncorhynchus mykiss 438 447 509 511 503 550 2,9%

Cà Ra Eriocheir sinensis 123 232 340 416 438 475 18,4%

ỹ Cá Nheo (M ) Ictalurus punctatus 258 271 289 351 381 434 6,7%

ế Sò huy t Anadara granosa 288 310 397 468 423 433 5,2%

Page 408

Page 409: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtắ Cá Trôi tr ng Cirrhinus mrigala 499

552 505 352 344 360 -4,0%

ắ Cá Tr m đen Mylopharyngodon piceus 154 171 225 296 325 351 10,9%

Cá Nheo (Âu) Silurus asotus 3 5 3 249 288 310 81,1%

ẹ V m xanh Pema viridis 59 120 311 287 301 305 22,8%

Cá Lóc Channa argus 1 0 0 239 278 304 121,7%

ậ ả Cá Chình Nh t B n Anguilla japonica 207 220 223 239 233 258 2,8%

ượ ậ ả Cá V c Nh t B n Lateolabrax japonicus 0 1 2 219 252 257 -

ố Cá ð i Mugil cephalus 37 89 123 143 168 244 26,6%

ộ C ng 29 loài 23.768 27.275 31.094 35.953 37.483 39.974 6,7%

ỷ ọ T tr ng 29 lo ài 78% 77% 77% 78% 77% 77%

ạ Các lo i khác 6.717 8.200 9.298 9.969 11.007 11.679 7,2%

ồ(Ngu n: FAO)

218

Page 409

Page 410: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt----------------------- Page 230-----------------------

ụ ụ ả ượ ơ ế ớ ạPh l c 20: S n l ng nuôi cá da tr n th gi i giai đo n 1999-2006

ấ (ðvt: ngàn t n)

ệ ạ ạ Hi n tr ng giai đo n ự1999-2006 D báo

ố Qu c gia

1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2010 2015

ổ ướ T ng 10 n c 482,0 503,7 531,5 591,1 998,5 1.221,8 1.402,2 1.640,3 2.898,1 3.935,5

ố Trung Qu c 0,0 0,0 0,0 0,0 318,0 377,5 478,0 601,7 967,3 1.443,2

ệ Vi t Nam 87,0 100,0 114,0 135,0 163,0 255,0 376,0 450,0 1.200,0 1.600,0

Hoa Kỳ 270,6 269,3 270,8 286,0 300,1 286,0 275,8 256,8 276,5 276,2

Thái Lan 83,6 89,2 92,5 101,3 124,7 189,9 130,8 174,0 226,5 295,3

Inđônêxia 27,4 31,6 37,0 49,5 70,8 80,2 102,1 109,8 160,0 224,4

Campuchia 0,5 0,5 0,5 0,5 0,6 3,6 5,6 8,8 10,9 16,4

Myanma 0,0 0,0 0,0 0,5 0,8 5,0 5,0 10,0 18,2 29,8

Philíppin 1,1 0,9 1,5 2,6 2,2 1,9 2,4 2,4 3,4 4,4

Malaysia 11,8 12,1 15,1 15,6 18,3 20,8 24,7 25,1 33,6 44,1

Braxin 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 1,7 1,9 1,8 1,8 1,8

Page 410

Page 411: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ồ(Ngu n: FAO)

219

----------------------- Page 231-----------------------

ụ ụ ướ ế ớ ạPh l c 21: Các n c nuôi tôm chính trên th gi i giai đo n 1999-2006 ấ (ðvt: 1000 t n)

ố ố ượ ệ ạ Qu c gia ð i t ng Hi n tr ng ạ ựgiai đo n 1999-2006 D báo

1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2010 2015

ế ớ ổ Th gi i T ng 733,7 776,4 953,1 1.112,6 1.770,0 2.076,6 2.322,6 2.791,6 4.759,0 7.160,5

Tôm CT 186,1 145,4 280,1 481,0 1.039,6 1.361,2 1.599,4 2.133,4 3.852,3 5.991,0

Tôm sú 547,6 631,0 673,0 631,6 730,4 715,4 723,2 658,2 906,7 1.169,5

ố Trung Qu c Tôm CT 0,0 0,0 100,0 200,0 605,3 735,1 808,4 1.022,1 1.797,7 2.735,6

Tôm sú 0,0 0,0 0,0 0,0 51,1 60,6 75,7 79,2 121,4 171,2

Thái Lan Tôm CT 0,0 0,0 0,0 60,0 132,4 251,7 299,0 490,0 862,6 1.375,9

Tôm sú 271,0 305,0 274,3 200,6 194,9 106,9 75,0 10,2 0,0 0,0

ệ Vi t Nam Tôm CT 0,0 0,0 0,0 10,0 31,7 40,0 100,0 150,0 275,3 449,5

Tôm sú 41,2 67,5 111,1 126,4 150,0 185,6 177,2 150,0 265,2 357,9

Inđônêxia Tôm CT 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 53,2 103,9 141,6 320,7 541,8

Tôm sú 92,7 90,5 103,6 112,8 132,8 131,4 134,7 147,9 181,7 224,0

Ấ ộ n ð Tôm CT 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Tôm sú 73,7 91,0 97,1 109,0 108,7 127,8 142,1 143,0 185,8 235,4

Page 411

Page 412: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

Braxin Tôm CT 16,1 25,4 40,0 60,0 90,2 75,9 63,1 65,0 114,2 154,0

Tôm sú 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Êcuađo Tôm CT 107,7 50,1 45,3 46,7 55,5 56,3 56,3 56,3 33,6 16,6

Tôm sú 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Philippin Tôm CT 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 50,0 100,0

Tôm sú 37,9 40,5 40,7 35,5 35,0 35,9 37,7 38,2 35,3 33,7

Malaysia Tôm CT 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

Tôm sú 11,7 15,5 26,4 24,7 25,4 25,7 21,9 16,4 26,6 30,4

Pêru Tôm CT 4,3 0,6 0,7 2,6 3,3 5,1 9,8 9,3 12,9 18,5

Tôm sú 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

ướ 10 n c Tôm CT 128,1 76,1 186,0 379,3 918,4 1.217,2 1.440,6 1.934,3 3.467,1 5.391,9

Tôm sú 528,3 609,9 653,2 609,1 697,8 673,9 664,3 584,9 816,1 1.052,5

ỷ ọ T tr ng Tôm CT 69% 52% 66% 79% 88% 89% 90% 91% 90% 90%

Tôm sú 96% 97% 97% 96% 96% 94% 92% 89% 90% 90%

ướ N c khác Tôm CT 58,0 69,3 94,1 101,7 121,2 144,0 158,9 199,1 385,2 599,1

Tôm sú 19,4 21,0 19,8 22,5 32,6 41,6 58,9 73,4 90,7 116,9

ồ(Ngu n: FAO)

220

----------------------- Page 232-----------------------

ụ ụ ả ượ ễ ể ỏ ố ượPh l c 22: S n l ng nhuy n th có v chia theo đ i t ng

ụ Danh m c 1993 2000 2001 Page 412

Page 413: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt 2002 2003 2004 2005

ổ ả ượ T ng s n l ng 7.396 11.257 12.120 12.729 13.660 14.036 14.043

Trong đó: Nuôi 5.317 9.162 10.025 10.657 11.452 11.938 12.196

Khai thác 2.079 2.095 2.095 2.072 2.208 2.098 1.847

Chia ra:

ư ố ố ừ Bào ng , c mút, c xà c 102 123 135 116 357 421 454

Hàu 2.032 4.248 4.410 4.518 4.669 4.758 4.782

Trai 1.326 1.633 1.686 1.859 1.899 1.959 1.939

ệ ề ụ ði p, thân m m chân b ng 1.469 1.822 1.922 1.979 2.023 1.954 1.986

Trai, sò, … 2.466 3.432 3.968 4.258 4.712 4.945 4.882

ụ ụ ả ượ ễ ể ỏ ở ộ ố ố ả ấPh l c 23: S n l ng nhuy n th có v m t s qu c gia s n xu t chính ấ (ðvt: 1000 t n)

ố Qu c gia 1999 2000 2001 2002 ưở 2003 2004 2005 Tăng tr ng

ố Trung Qu c 4.497 4.945 5.252 5.463 5.943 6.105 6.396 6,0%

ậ Nh t 835 838 848 897 927 862 805 -0,6%

ỹ M 599 713 757 790 829 865 710 2,9%

ố Hàn Qu c 294 296 282 270 402 407 403 5,4%

Canađa 126 156 160 165 176 163 126 0,0%

Chi lê 77 81 108 82 103 129 127 8,7%

Anh 65 77 93 89 88 96 88 5,3%

Hà Lan 155 89 52 49 70 69 62 -14,3%

Pê ru 52 30 24 27 29 32 33 -7,4%

Page 413

Page 414: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtướ N c khác 4.122 4.031 4.545 4.898

5.095 5.308 5.294 4,3%

ướ 9 n c 6.701 7.227 7.575 7.832 8.565 8.727 8.749 4,5%

ỷ ọ T tr ng 61,9% 64,2% 62,5% 61,5% 62,7% 62,2% 62,3%

ế ớ Th gi i 10.822 11.257 12.120 12.729 13.660 14.036 14.043 4,4%

ồ (Ngu n:ftp://ftp.fao.org/FI/STAT/e -questionnaires/By_country/)

221

----------------------- Page 233-----------------------

ụ ụ ả ượ ủ ả ế ớ ụ ử ụPh l c 24: S n l ng th y s n th gi i phân theo m c đích s d ng 1997-2006

ụ Danh m c 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

3

ổ ả ượ ấ T ng s n l ng (10 t n) 122.850 118.094 127.042 131.150 130.974 133.627 133.168 140.492 142.691 143.648

ườ Dùng cho con ng i 91.847 93.508 95.529 97.138 100.121 100.697 103.405 104.493 107.057 110.359

ươ ố T i s ng 45.528 46.920 48.199 48.585 49.485 50.568 51.247 51.388 51.362 53.579

ạ ðông l nh 24.822 24.699 24.911 25.277 26.390 26.27 1 26.637 26.774 28.086 28.580

Khô 9.365 10.113 10.935 10.935 11.505 10.818 11.463 11.486 11.824 11.900

ồ ộ ð h p 12.132 11.776 11.484 12.341 12.741 13.040 14.058 14.845 15.785 16.300

ụ Dùng vào m c đích khác 31.003 24.586 31.513 34.012 30.853 32.930 29.763 35.999 35.634 33.289

ấ ượ Ch t l ng kém 26.045 19.751 25.726 27.947 23.944 24.947 20.801 25.108 23.536 20.152

Page 414

Page 415: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ạ TS t p 4.958 4.835 5.787 6.065 6.909 7.983 8.962 10.891 12.098 13.137

ổ ả ượ T ng s n l ng (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

ườ Dùng cho con ng i 74,8 79,2 75,2 74,1 76,4 75,4 77,7 74,4 75,0 76,8

ươ ố T i s ng 37,1 39,7 37,9 37,0 37,8 37,8 38,5 36,6 36,0 37,3

ạ ðông l nh 20,2 20,9 19,6 19,3 20,1 19,7 20,0 19,1 19,7 19,9

Khô 7,6 8,6 8,6 8,3 8,8 8,1 8,6 8,2 8,3 8,3

ồ ộ ð h p 9,9 10,0 9,0 9,4 9,7 9,8 10,6 10,6 11,1 11,3

ụ Dùng vào m c đích khác 25,2 20,8 24,8 25,9 23,6 24,6 22,3 25,6 25,0 23,2

ấ ượ Ch t l ng kém 21,2 16,7 20,2 21,3 18,3 18,7 15,6 17,9 16,5 14,0

ạ TS t p 4,0 4,1 4,6 4,6 5,3 6,0 6,7 7,8 8,5 9,1

ồ(Ngu n: FAO)

ụ ụ ủ ả ế ớ ướ ạPh l c 25: Tiêu dùng th y s n th gi i phân theo nhóm n c giai đo n 1997-2006

ụ Danh m c 1997 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

3

ượ ấ L ng tiêu dùng (10 t n) 122.850 131.150 130.974 133.627 133.168 140.492 142.691 143.648

ướ ể Các n c phát tri n 34.511 32.100 32.068 31.188 31.029 30.122 29.402 28.673

Page 415

Page 416: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtướ Các n c đang PT 88.339 99.050

98.906 102.439 102.139 110.370 113.289 114.975

ượ L ng tiêu dùng (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

ướ ể Các n c phát tri n 28,1 24,5 24,5 23,3 23,3 21,4 20,6 20,0

ướ Các n c đang PT 71,9 75,5 75,5 76,7 76,7 78,6 79,4 80,0

ồ (Ngu n: FAO)

222

----------------------- Page 234-----------------------

ụ ụ ứ ụ ủ ả ầ ườ ủ ướPh l c 26: M c tiêu th th y s n bình quân theo đ u ng i c a các n c và vùng lãnh ổ ế ớ ạth trên th gi i giai đo n 1995-2005

ườ (ðvt: kg/ng i/năm)

2002-2005 / 1995-

ố ổ Qu c gia và vùng lãnh th 1995-1997 1997-1999 1999-2001 2001-2003 2003-2005

1997

ế ớ Toàn th gi i 15,8 15,7 16,3 16,4 16,3 4%

ỹ M và Canađa 20,9 21,3 21,4 22,7 24,1 15%

ậ ả Nh t B n 69,1 64,1 66,1 66,9 62,7 -9%

Châu Úc 19,6 22,3 22,3 22,9 24,7 26%

EU – 15 23,2 23,9 24,0 25,7 25,6 10%

ớ ướ Thành viên m i EU (12 n c) 7,5 8,0 8,7 8,4 8,4 12%

Tây Âu khác 29,6 27,7 28,9 30,5 27,4 -7%

ðông Âu 2,4 Page 416

Page 417: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt2,9 3,4 5,4 6,5 167%

ướ ộ Các n c SNG (thu c Châu Âu) 15,0 18,1 16,9 16,1 16,2 8%

ướ ộ Các n c SNG (thu c Châu Á) 1,2 0,9 1,2 1,2 1,4 10%

ắ Tây B c Phi 6,0 6,1 6,6 7,1 7,8 30%

Tây Phi 9,7 9,7 10,9 11,6 11,2 15%

Trung Phi 8,0 9,0 9,4 9,8 9,2 15%

ðông Phi 4,7 4,2 4,1 3,7 4,0 -16%

Nam Phi 6,8 5,5 6,2 5,4 6,1 -10%

ắ ỹ B c M khác 56,9 58,9 53,6 56,1 61,4 8%

ỹ Trung M 8,6 7,9 9,5 9,1 8,9 3%

ướ Các n c vùng Caribê 10,3 9,8 9,6 8,9 9,6 -7%

ỹ Nam M 10,0 9,0 8,4 8,7 8,5 -16%

ậ Vùng c n ðông (Châu Phi) 7,0 8,0 24,0 10,5 10,9 56%

ậ Vùng c n ðông (Châu Á) 5,6 5,2 5,1 5,4 6,0 6%

Nam Á 5,0 5,2 5,4 5,6 5,5 10%

ðông Nam Á 24,7 24,0 25,9 27,1 27,8 13%

ố Trung Qu c 24,5 24,8 25,7 26,0 26,2 7%

Châu Úc khác 22,8 22,9 22,7 21,9 24,1 6%

ồ(Ngu n: FAO)

223

Page 417

Page 418: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt----------------------- Page 235-----------------------

ụ ụ ấ ậ ẩ ủ ả ế ớPh l c 27: Xu t nh p kh u th y s n th gi i 2004-2006

ệ (ðvt: tri u USD)

ậ ẩ ủ ả Nh p kh u th y s n ấ ẩ ủ ả Xu t kh u th y s n

ố ố Qu c gia Qu c gia

2004 2005 2006 2004 2005 2006

ậ ả ố Nh t B n 14.560 14.438 13.971 Trung Qu c 6.637 7.519 8.968

ỹ M 11.967 11.982 13.271 Na Uy 4.132 4.885 5.503

Tây Ban Nha 5.222 5.632 6.359 Thái Lan 4.035 4.466 5.236

ỹ Pháp 4.176 4.563 5.069 M 3.851 4.232 4.143

ạ Italia 3.904 4.224 4.717 ðan M ch 356 3.685 3.987

ố Trung Qu c 3.126 3.979 4.126 Canađa 3.487 3.596 3.660

ứ ð c 2.805 3.235 3.739 Chi lê 2.484 2.967 3.557

ệ Anh 2.812 3.174 3.714 Vi t Nam 2.444 2.756 3.358

ạ ðan M ch 2.286 2.555 2.838 Tây Ban Nha 2.565 2.579 2.849

ố Hàn Qu c 2.233 2.351 2.729 Hà Lan 2.452 2.820 2.812

Hà Lan 1.837 2.079 2.284 Nga 1.525 1.953 2.121

ồ H ng Kông 1.908 1.883 2.036 Inđônêxia 1.703 1.798 1.957

ụ ể Th y ði n 1.301 1.598 2.028 Anh 1.812 1.872 1.940

ỉ ơ B 1.520 1.656 1.926 Aix len 1.770 1.783 1.812

ứ Canađa 1.537 1.660 1.812 ð c 1.415 1.501 1.803

Page 418

Page 419: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txtướ ướ 15 n c 61.193 65.009 70.620 15 n c

40.668 48.414 53.704

ỷ ọ ỷ ọ T tr ng 81% 80% 79% T tr ng 57% 62% 63%

ướ ướ N c khác 14.368 16.513 18.987 N c khác 30.969 29.952 32.186

ế ớ ế ớ Th gi i 75.560 81.522 89.607 Th gi i 71.637 78.366 85.891

ồ (Ngu n: FAO)

224

----------------------- Page 236-----------------------

ụ ụ ữ ự ề ả ượ ủ ả ế ớ ếPh l c 28: Nh ng d báo v s n l ng th y s n th gi i đ n năm 2030

2000 FAO 2004 FAO 2010 2015 FAO 2020 2020 IFPRI 2030 SOFIA

ồ Ngu n thông tin

statistics satistics SOFIA 2002 study SOFIA 2002 study 2002

ể Khai thác bi n 86,8 85,8 86 - 87 - 87

ộ ị Khai thác n i đ a 8,8 9,2 6 - 6 - 6

ổ ả ượ T ng s n l ng khai thác 95,6 95 93 105 93 116 93

ả ượ ồ S n l ng nuôi tr ng 35,5 45,5 53 74 70 54 83

ổ ả ượ ủ ả T ng s n l ng th y s n 131,1 140,5 146 179 163 170 176

ự ẩ Dùng làm th c ph m 96,9 105,6 120 - 138 130 150

ỷ ọ ổ ả ượ T tr ng so t ng s n l ng 74% 75% 82% - 85% 77% 85%

ự ẩ Không dùng làm th c ph m 34,2 34,8 26 - 26 40 26

ồ(Ngu n:FAO)

ụ ụ ả ượ ơ ạ ị ườ ạPh l c 29: Giá và s n l ng cá da tr n t i th tr ng Hoa Kỳ giai đo n 1999-2005

Page 419

Page 420: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt

ụ Danh m c ðvt 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005

ủ ệ Giá cá Tra phi lê c a Vi t Nam $/lb 2,04 1,52 1,26 1,29 1,21 1,15 0,93

ủ Giá cá Tra phi lê c a Hoa Kỳ $/lb 2,76 2,83 2,61 2,39 2,41 2,62 2,67

ế ố Thu ch ng bán phá giá $/lb - - - - 0,64 0,61 0,49

Giá cá nuôi Hoa Kỳ $/lb 74 75 65 57 58 70 72

ậ ẩ ừ ệ ệ Nh p kh u t Vi t Nam Tri u lbs 2 7 17 10 4 7 17

ả ượ ệ S n l ng cá phi lê Hoa Kỳ Tri u lbs 120 120 115 131 125 122 124

ả ượ ệ S n l ng cá nuôi Hoa Kỳ Tri u lbs 597 594 597 631 661 630 601

ồ ộ ươ ộ ả ộ ộ ậ(Ngu n: B Công Th ng, 2008. Báo cáo H i th o “ðánh giá tác đ ng H i nh p sau 2 năm ậ ể ề ữ ủVN gia nh p WTO – Phát tri n b n v ng SXKD th y

ả ầ ếs n, t m nhìn đ n năm 2020”).

225

----------------------- Page 237-----------------------

ụ ụ ươ ự ếPh l c 30: An ninh l ng th c vùng ðBSCL đ n năm 2010

2010

ạ ụ Stt H ng m c ðvt 2001 2005

PA 1 PA 2

ố ườ 1 Dân s toàn vùng 1.000 ng i 16.519,4 17.267,6 17.999,0 18.131,1

ầ ươ ự ấ 2 Yêu c u an ninh l ng th c (lúa) toàn vùng 1.000 t n 3.303,9 3.453,5 3.599,8 3.626,2

ỷ ọ T tr ng % % 20,7 18,0 15,3 12,3

ấ ệ ð t nông nghi p 1.000 ha 2.551,3 2.261,3 2.038,3 2.038,7

ấ ồ 3 ð t tr ng lúa 1.000 ha Page 420

Page 421: 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt - Notepad - WordPress.com€¦ · 3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt TT H và tên ọ ð n v công tác ơ ị 1 PGS.TS. Lê Tiêu La Vi n Kinh tệ ế ạ ủ

3-Quy Hoach NTTS DBSCL.txt1.882,8 1.594,1 1.398,3 1.398,3

ệ ấ ồ ụ 4 Di n tích đ t tr ng lúa 3 v 1.000 ha 3.792,0 3.809,4 2.936,4 2.936,4

ấ ấ 5 Năng su t lúa T n/ha 4,2 5,1 8,0 10,0

ả ượ ụ ấ 6 S n l ng lúa 3 v 1.000 t n 15.997,5 19.234,5 23.491,2 29.364,0

ồ ự ồ ố ệ ủ ệ ạ ế ế ệ ộ(Ngu n: Tính toán d a vào ngu n s li u c a Vi n Quy ho ch và Thi t k nông nghi p-B NN&PTNT)

226

Page 421