Upload
indochinasp
View
980
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu 1 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
Giải PTB2 tổng quát:
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
Các phép toán trong bài giải
PTB2 được biểu diễn như
thế nào trong lập trình?
2 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu 2 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC 11
----------------------oOo---------------------
BÀI 6: PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
3 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
1. Phép toán:
Trong toán
học sử dụng
những phép
toán nào?Các phép toán cộng
trừ, nhân, chia, lũy
thừa,...và các phép
toán so sánh.
4 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
1. Phép toán:
Phép toán Toán học Pascal
Phép toán số học với số
thựcCộng, trừ, nhân, chia + - * /
Phép toán số học với số
nguyên
Cộng, trừ, nhân, chia
nguyên, chia lấy phần
dư
+, -, *,div, mod
Phép toán quan hệ >, <, =, , , >, <, =,<>, >=, <=
Phép toán lôgic , , And, or, not
- Các phép toán sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
Kết quả của các phép toán quan hệ và phép toán lôgic cho
giá trị lôgic.
5 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
2. Biểu thức:
a. Biểu thức số học:
Được tạo bởi:
* Một biến hoặc một hằng kiểu nguyên hay thực.
* Các biến hay hằng liên kết với nhau bởi các phép toán số
học, các dấu ngoặc tròn.
Ví dụ:
BIỂU THỨC TRONG TOÁN HỌC BIỂU THỨC TRONG PASCAL
7a - (4b + 3) 7 * a - (4 * b + 3)
2x2 + 3x + 1 2*x*x + 3*x + 1
6 * x * x * x - (4 + x) * y * y
6 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
2. Biểu thức:
a. Biểu thức số học:
Trình tự thực hiện:
- Lần lượt từ trái sang phải.
- Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn trước.
- Dãy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái
sang phải theo thứ tự:
+ Các phép toán *, /, DIV, MOD thực hiện trước.
+ Các phép toán + - thực hiện sau.
- Biểu thức chứa một hằng hay biến kiểu thực là biểu thức
số học thực, giá trị biểu thức có kiểu thực.
7 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
2. Biểu thức:
8 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
2. Biểu thức:
b. Các hàm số học chuẩn:
Cách viết hàm: TÊN HÀM(ĐỐI SỐ)
Trong đó: đối số là một hay nhiều biểu thức số học.
9 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
2. Biểu thức:
c. Biểu thức quan hệ:
- Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán
quan hệ tạo thành biểu thức quan hệ.
<Biểu thức 1> <Phép toán quan hệ > <Biểu thức 2>
Trình tự thực hiện:
- Tính giá trị các biểu thức
- Thực hiện phép toán quan hệ
- Cho kết quả biểu thức ( True hoặc False)
- Vd: X + 7 >20
10 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
2. Biểu thức:
d. Biểu thức logic:
Các biểu thức lôgic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết
với nhau bởi phép toán lôgic tạo thành biểu thức lôgic.
- Biểu thức lôgic đơn giản là biến lôgic hoặc hằng lôgic.
- Các biểu thức quan hệ phải được đặt trong cặp dấu ( ).
- Giá trị biểu thức logic là True hoặc False.
- Ví dụ:
5< x <70 (5 < x) AND (x < 70)
Nếu x=40Kết quả : True
11 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
3. Câu lệnh gán:
- Viết chương trình giải PTB2: ax2 + bx + c = 0.
Với a = 2, b = 3, c = 1. (*)
Làm thế nào để
chương trình nhận
và tính được giá trị
các biến a, b, c , x.
Cần thực hiện câu
lệnh gán cho các
biến đó.
12 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
3. Câu lệnh gán:
- Có chức năng gán giá trị cho một biến
- Trong Pascal câu lệnh gán có dạng:
< tên biến > := < biểu thức >;
Vd: Viết các câu lệnh gán các giá trị cho các biến a, b, c, delta,
nghiệm x trong bài toán (*)
a:= 2; b:= 3, c :=1;
Delta := sqr(b) – 4*a*c;
x1 = (-b + sqrt(Delta)) / (2*a)
x2 = (-b – sqrt(Delta)) / (2*a)
Kiểu của biến phải phù hợp với kiểu dữ liệu của giá trị biểu thức
13 / 13GV: Nguyễn Như Hải Âu
HÃY NHỚ
Các phép toán trong ngôn ngữ
lập trình (số học, quan hệ, lôgic)
Các biểu thức:
- Biểu thức số học
- Hàm số học chuẩn
- Biểu thức quan hệ
- Biểu thức lôgic
Lệnh gán:
Có chức năng gán giá trị cho
một biến trong chương trình.
+, -
, *, /, DIV, MOD, >, >
=, <, <=, =, =, <>, AN
D, OR, NOT
<tên biến>:=<biểu thức>;