36
BÀI TẬP ESTE I. BÀI TẬP TỰ LUẬN: 1.Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C 3 H 6 O 2 ; C 4 H 8 O 2 ; C 5 H 10 O 2 2.Viết phương trình phản ứng theo công thức tổng quát tạo este từ: a.Axít no, đơn và ancol no đơn b.Axít đơn và ancol đơn c.Axít không no, đơn (có 1 nối đôi) và ancol no, đơn d.Axít thơm đơn và ancol no, đơn 3.Hoàn thành chuổi phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu có) a. b. 4.Viết phương trình xà phòng hóa bởi dd NaOH của: a.Etylaxetat b.Vinyl axetat c.Metyl format d.Đietyl oxalat e.Phenyl propionat f.CH 3 COOCHClCH 3 g.CH 3 – COOCCl 2 – CH 3 5.Viết phương trình phản ứng điều chế: a.Etyl axetat từ etan b.Etyl fomat từ nhôm cacbua c.Etyl acrylat từ propan d.Vinyl axetat từ mêtan 6.Một este (A) tạo bởi ankanoic và ankanol a.Viết CTPT tổng quát và CTCT tổng quát của A b.Xác định CTPT A biết A có chứa 9,09%H. c.Xác định CTCT đúng và tên gọi A biết 0,1 mol A tác dụng dd NaOH (đủ) tạo ra 8,2g muối natri 7.Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este (A) tạo bởi axít hữu cơ no, đơn và ancl no, đơn thu được 336 ml CO 2 (ở 54,6 o C và 4,8 atm). Tìm CTPT, CTCT, tên A 8.A là este tạo bởi axít no, đơn và anclo no, đơn a.Tìm CTPT A biết d A/O 2 = 2,3125 b.Đun 3,7g A với dd NaOH dư thu được 4,1g muối. Tìm CTCT + tên A 9.Một hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl fomat. Muốn thủy phân 5,6g hỗn hợp trên cần 25,96ml dd NaOH 10% (D=1,08g/ml). Xác định thành phần của hỗn hợp. 10.Phân tích 0,5g một este A thu được 0,89g CO 2 và 0,36g H 2 O a.Tìm CTĐGN của A b.Tìm CTPT của A biết d A/kk = 2,55 c.Cho A tác dụng với NaOH cho một muối có khối lượng bằng 34/37 khối lượng A. Xác định CTCT, tên A 11.Chất hữu cơ A (C, H, O) có d A/N 2 = 3,1428. Đốt cháy hoàn toàn 8,8g A thu được 8,96 l CO 2 (đkc) và 7,2g H 2 O. a.Tìm CTPT A b.Lấy 13,2g A cho phản ứng hết với dd NaOH thu được 12,3g muối. Tìm CTCT A c.Lấy 15,84g A phản ứng với 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn. Tính khối lượng chất rắn này. 12.Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este đơn chức (B) thu được 13,2g CO 2 và 0,3 mol nước. Tìm CTPT, CTCT, tên B. 13.Thủy phân hoàn toàn 3g một este đơn chức (B) cần đúng 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTPT, CTCT, tên B 14.Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este đơn (A) bởi dd NaOH. Đem lượng muối hữu cơ sinh ra đun nóng với vôi tôi xút thu được 0,8g khí hữu cơ có V=1,12 lít (đkc). Tìm CTCT, tên A

Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

BÀI TẬP ESTEI. BÀI TẬP TỰ LUẬN:1.Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C3H6O2; C4H8O2; C5H10O2

2.Viết phương trình phản ứng theo công thức tổng quát tạo este từ:a.Axít no, đơn và ancol no đơnb.Axít đơn và ancol đơnc.Axít không no, đơn (có 1 nối đôi) và ancol no, đơnd.Axít thơm đơn và ancol no, đơn 3.Hoàn thành chuổi phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu có)a.

b.

4.Viết phương trình xà phòng hóa bởi dd NaOH của:a.Etylaxetatb.Vinyl axetatc.Metyl formatd.Đietyl oxalate.Phenyl propionatf.CH3COOCHClCH3

g.CH3 – COOCCl2 – CH3

5.Viết phương trình phản ứng điều chế:a.Etyl axetat từ etanb.Etyl fomat từ nhôm cacbuac.Etyl acrylat từ propand.Vinyl axetat từ mêtan6.Một este (A) tạo bởi ankanoic và ankanola.Viết CTPT tổng quát và CTCT tổng quát của Ab.Xác định CTPT A biết A có chứa 9,09%H.c.Xác định CTCT đúng và tên gọi A biết 0,1 mol A tác dụng dd NaOH (đủ) tạo ra 8,2g muối natri7.Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este (A) tạo bởi axít hữu cơ no, đơn và ancl no, đơn thu được 336 ml CO2 (ở 54,6oC và 4,8 atm). Tìm CTPT, CTCT, tên A8.A là este tạo bởi axít no, đơn và anclo no, đơna.Tìm CTPT A biết d A/O2 = 2,3125b.Đun 3,7g A với dd NaOH dư thu được 4,1g muối. Tìm CTCT + tên A9.Một hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl fomat. Muốn thủy phân 5,6g hỗn hợp trên cần 25,96ml dd NaOH 10% (D=1,08g/ml). Xác định thành phần của hỗn hợp.10.Phân tích 0,5g một este A thu được 0,89g CO2 và 0,36g H2Oa.Tìm CTĐGN của Ab.Tìm CTPT của A biết d A/kk = 2,55c.Cho A tác dụng với NaOH cho một muối có khối lượng bằng 34/37 khối lượng A. Xác định CTCT, tên A11.Chất hữu cơ A (C, H, O) có d A/N2 = 3,1428. Đốt cháy hoàn toàn 8,8g A thu được 8,96 l CO2 (đkc) và 7,2g H2O.a.Tìm CTPT Ab.Lấy 13,2g A cho phản ứng hết với dd NaOH thu được 12,3g muối. Tìm CTCT Ac.Lấy 15,84g A phản ứng với 200ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn. Tính khối lượng chất rắn này.12.Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este đơn chức (B) thu được 13,2g CO2 và 0,3 mol nước. Tìm CTPT, CTCT, tên B.13.Thủy phân hoàn toàn 3g một este đơn chức (B) cần đúng 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTPT, CTCT, tên B14.Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este đơn (A) bởi dd NaOH. Đem lượng muối hữu cơ sinh ra đun nóng với vôi tôi xút thu được 0,8g khí hữu cơ có V=1,12 lít (đkc). Tìm CTCT, tên A15.Xà phòng hoá hoàn toàn 1 este đơn A bằng dd NaOH thu được muối B có KLPT bằng 24/29 KLPT A. Biết d A/CH4 = 7,25. Tìm CTPT, CTCT, tên A16. Cho 3,52g este no, đơn (X) tác dụng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 1M thu được A và B. Đốt cháy hoàn toàn 0,6g B thu được 1,32g CO2 và 0,72g H2O và d B/H2 = 30. Tìm CTCT este X, A, B biết rằng B tác dụng CuO, to

tạo andehit (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Page 2: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

17.Có 2 este no, đơn đồng phân của nhau. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp trên cần 12g NaOH nguyên chất, muối sinh ra sau khi xà phòng hoá sấy khô cân nặng 21,8ga.Tìm CTPT, CTCT của 2 esteb.Tính khối lượng mỗi este18.Đun 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M cho đến khi phản ứng kết thúc. Để trung hòa lượng NaOH còn dư cần dùng 97ml dd H2SO4 1M.a.Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo trên cần bao nhiêu kg NaOH nguyên chất.b.Từ 1 tấn chất béo đó có thể tạo ra bao nhiêu kg glixêrol và bao nhiêu kg xà phòng 72%.19.Cho 0,25ml NaOH vào 20g chất béo trung tính và nước rồi đun lên. Sau phản ứng kết thúc cần dung 180ml dd HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư.a.Tính khối lượng NaOH nguyên chất cần xà phòng hoá 1 tấn chất béo trên.b.Tính khối lượng glixêrol và xà phòng thu được từ 1 tấn chất béo đó,20.Tổng số m g KOH cần dùng để trung hoà axít cacboxylic tự do và xà phòng hoá hoàn toàn chất béo có trong 1g chất béo gọi là chỉ số xà phòng hoá. Tính chỉ số xà phòng hoá 1 chất béo biết khi xà phòng hoá hoàn toàn 25,2 g chất béo đó cần 900ml dd KOH 0,1M21.Xà phòng là gì ?. Tại sao xà phòng có tác dụng giặt rửa ?.22.Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp ?.II. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch.B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.Câu 2. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd NaOH?A.6 B.3 C.4 D.5Câu 3. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo : A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 4. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức tổng quát là A. CnH2n 1COOCmH2m+1 B. CnH2n 1COOCmH2m 1 C. CnH2n +1COOCmH2m 1 D. CnH2n +1COOCmH2m +1Câu 5. Etyl fomat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây:A. dd NaOH B. Natri C. Ag2O trong dd amoniac D. (A) và (C) đều đúng.Câu 6. Cho các chất axit axetic (I), anđehit axetic (II), etylaxetat(III) lần lượt tác dụng với Na(1), dd NaOH(2), H2(3), Ag2O/ddNH3(4). Những trường hợp có phản ứng xảy ra là:A. (I) và (1),(2); (II) và (3),(4); (III) và (2).B. (I) và (1),(2); (II) và (3),(4); (III) và (1) và(2).C. (I) và (1),(2); (II) và (2),(4); (III) và (2). D. (I) và (1),(2) và (4); (II) và (3),(4); (III) và (2).Câu 7. Đốt một este thu dược 13.2g CO2 và 5.4g H2O. X thuộc lọai?A. Este no B. Este no đơn chức B. Este đơn C. Este đơn có 1 nối C=CCâu 8: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (X) cho được phản ứng với dd NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dd NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:A. H-COOCH3 và CH3COOH B. HO-CH2-CHO và CH3COOHC. H-COOCH3 và CH3-O-CHO D. CH3COOH và H-COOCH3.Câu 9. Cho 0.01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0.03 mol KOH. X thuộc lọai este:A. đơn chức B. Hai chức C. Ba chức D. Không xác địnhCâu 10. Dầu chuối có tên gọi là iso amyl axetat được điều chế từ:A. CH3COOH, CH3OH B. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOHC. CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH , (CH3)2CH CH2CH2OHCâu 11: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:A.trung hòa B. Este hóa C. Thủy phân este D. Xà phòng hóaCâu 12: Khi thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thu được những chất gì?A. axit axetic và rượu vinilic B. Axit axetic và rượu etylicC. axit axetic và andehit axetic D. Axit axetic và axetonCâu 13: Đốt cháy một lượng este đơn no cần 0.7 mol O2 thu được 0.6 mol CO2. Vậy CTPT của este là:A. C2H4O2 B.C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H10O2

Câu 14: Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 15:. Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O 2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là:

A.1 B.2 C.3 D.4Câu 16: Thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều cho phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của este là:A.CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH2CH=CH2 C.HCOOCH=CHCH3 D.CH2=CHCOOCH3

Page 3: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 17: Thủy phân este có CTPT là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp Y. CTCT của este là:A. C3H7COOH B.CH3COOC2H5 C.HCOOC3H7 D.C2H5COOCH3

Câu 18: Xà phòng hóa 4.2g este hữu cơ đơn chức X bằng dd NaOH dư thu được 4.76g muối. Công thức của X là:A. CH3COOCH3 B.HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Câu 19: Đốt cháy hòan tòan 0.11g este tạo bởi axit đơn no và ancol đơn no thu được 0.22g CO 2 và 0.09g H2O. Vậy CTPT của rượu và axit là công thức nào sau đây?A.CH4O,C2H4O2 B.C2H6O,C2H4O2 C.C2H6O,CH2O2 D.C2H6O,C3H6O2

Câu 20: Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ và dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là:A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOHCâu 21: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62% khối lượng phân tử este. Công thức este có thể là công thức nào dưới đây?A.HCOOCH3 B.HCOOC2H5 C.CH3COOC2H5 D.C2H5COOC2H5

Câu 22: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37 khối lượng este.Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện.Công thức cấu tạo của este có thể là công thức nào dưới đây?A.HCOOCH3 B.HCOOC2H5 C.CH3COOCH3 D.CH3COOC2H5

Câu 23: Đun 12g axitaxetic với lượng dư ancol etylic, điều kiện và xúc tác thích hợp. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?A. 50% B.62.5% C.75% D.80%Câu 24: X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức. Để xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam X cần dùng vừa đủ 15ml dd KOH 1M thu được chất A và B. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất B thấy sinh ra 2,24lit CO 2

(đktc) và 3,6 gam nước. Công thức cấu tạo của X là:A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3

C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 25: Đun nóng 25.8g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có xúc tác thu được14.08g este. Nếu đốt cháy hòan tòan lượng hỗn hợp đó thu được 23.4g nước. Thành phần % của ancol etylic trong hỗn hợp đầu và hiệu suất phản ứng este hóa?A. 53.5% , 80% B. 55.3%; 80% C.60.0%; 75% D. 45%; 60%III. BÀI TẬP NÂNG CAOCâu 26: Một este đơn chức A có phân tử lượng là 88. Cho 17,6 gam A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 23.2 gam rắn. Tìm CTCT của A?A.HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3CH2COOCH3 D.CH3COOCH2CH3

Câu 27: Khi xà phòng hóa este có CTPT là C4H6O2 ta thu được 1 muối và 1 ancol no. CTPT của X là:A.CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C.HCOO-CH=CH-CH3 D.CH2=CH-COO-CH3

Câu 28: Trong phản ứng este hóa giữa axit và rượu thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra nhiều este khi:A.Giảm nồng đô rượu và axit B. Cho rượu dư hoặc axit dưC.Làm lạnh hỗn hợp phản ứng D. Thêm este làm mồiCâu 29: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl  khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là:     A. HCOO-CH2-CHCl-CH3      B. CH3COO-CH2Cl    C. C2H5COO-CH2-CH3    D. HCOOCHCl-CH2-CH3

Câu 30.Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết (X) tác dụng được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dd NaOH và dd AgNO3 tan trong NH3. Vậy X, Y có thể là:     A. C4H9OH và HCOOC2H5    B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO     C. OHC-COOH và C2H5COOH    D. OHC-COOH và HCOOC2H5

Câu 31: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A.8,56 gam B.3,28 gam C.10,4 gam D.8,2 gamCâu 32 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: HO-CH2-COONa à B à D à E à C2H5OHChất B, D, E có thể là :A. CH4, C2H2, C2H4 B. C2H6, C2H5Cl, C2H4 C.CH3OH, HCHO, C6H12O6 D. Tất cả đều đúngCâu 33: Cho sơ đồ biến hóa sau :A à C2H5OH à B à C2H5OH à D à C2H5OHVậy A, B, C là :A.CH3COOC2H5, C2H5Cl, CH3CHO B. C6H12O6, C2H4, HCOOC2H5

C.C2H3Cl, C2H4, CH3CHO D. tất cả đều đúngCâu 34: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO 2

(ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:A.Etyl propionat B.Metyl propionat C.isopropyl axetat D.etyl axetat (CĐ 2007)

Page 4: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 35: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?

A.2 B.3 C.4 D.5 (CĐ 2007)Câu 36:Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:

A.HCOOCH=CH2 B.CH3COOCH=CH2

C.HCOOCH3 D.CH3COOCH=CH-CH3 (CĐ 2007)Câu 37: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:

A.55% B.50% C.62,5% D.75% (CĐ 2007)Câu 38: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X

A.HCOOCH2CH2CH3 B.HCOOCH(CH3)2

C.C2H5COOCH3 D.CH3COOC2H5 (ĐH khối B 2007)Câu 39:Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 ( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là:A.C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 B.HCOOC2H5 và CH3COOCH3

C.C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 D.HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 (ĐH khối B 2007)Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH ( có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là: A.10,12 B.6,48 C.8,10 D.16,20 (ĐH khối A 2007)Câu 41: Este X có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng 100ml dd 1M của một hidroxit kim loại kiềm MOH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4,6g chất hữu cơ A. Xác định kim loại kiềm và esteA.Na và CH3COOC2H5 B.K và C2H5COOCH3

C.Na và CH3COOCH3 D.K và CH3COOC2H5

Câu 42: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này làA.CH3COOCH3 B.HCOOCH3 C.CH3COOC2H5 D.C2H5COOCH3

Câu 43: Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O lần lượt là 48,65% , 8,11% và 43,24%.Tìm công thức phân tử của XĐun nóng 3,7g X với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Từ dd sau phản ứng, thu được 4,1g muối rắn khan.Xác định công thức cấu tạo của XA.CTPT của X là C2H4O2,HCOOCH3 B.CTPT của X là C4H8O2, CTCT là HCOOC3H7

C.CTPT của X là C3H6O2, CTCT là HCOOC2H5 D.CTPT của X là C3H6O2, CTCT là CH3COOCH3

Câu 44:Xà phòng hóa ht 1,99 gam hh hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hh 2 ancol là đống đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este là:A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5 (ĐH khối A 2009)Câu 45:Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dd NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X làA. HCOOCH(CH3)=CHCH3 B. CH3COOC(CH3)=CH2

C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3 (ĐH khối A 2009)

LIPIT

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN

1. Xà phòng là gì ?. Tại sao xà phòng có tác dụng giặt rửa ?.

Page 5: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

2. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp ?.3. Đun 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M cho đến khi phản ứng kết thúc. Để trung hòa lượng NaOH còn dư cần dùng 97ml dd H2SO4 1M.a.Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo trên cần bao nhiêu kg NaOH nguyên chất.b.Từ 1 tấn chất béo đó có thể tạo ra bao nhiêu kg glixêrol và bao nhiêu kg xà phòng 72%.4.Cho 0,25ml NaOH vào 20g chất béo trung tính và nước rồi đun lên. Sau phản ứng kết thúc cần dung 180ml dd HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư.a.Tính khối lượng NaOH nguyên chất cần xà phòng hoá 1 tấn chất béo trên.b.Tính khối lượng glixêrol và xà phòng thu được từ 1 tấn chất béo đó,5.Tổng số m g KOH cần dùng để trung hoà axít cacboxylic tự do và xà phòng hoá hoàn toàn chất béo có trong 1g chất béo gọi là chỉ số xà phòng hoá. Tính chỉ số xà phòng hoá 1 tấn chất béo biết khi xà phòng hoá hoàn toàn 25,2 g chất béo đó cần 900ml dd KOH 0,1M6. Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit bằng 6 chứa tristearoylglixerol còn lẫn một luợng axit stearic.7. Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 90% khối lượng tristearin để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng muối.II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1 Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu đượcA. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.

Câu 2 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng

thuận nghịch.D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH

hoặc KOH.Câu 3 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Chất béo không tan trong nước.B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.D. Chất béo là tri este của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

Câu 4 Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm. D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

Câu 5 Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 loãng ta thu đượcA.glixerol và axit béo. B.glixerol và muối của axit béo C.glixerol và axit monocacboxylic D.ancol và axit béo.

Câu 6 Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?A.Hiđro hoá axit béo.B.Hiđro hoá chất béo lỏng.C.Đehiđro hoá chất béo lỏng. D.Xà phòng hoá chất béo lỏng.

Câu 7 Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?A.NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O C.CO2, H2O. D. NH3, H2O.

Câu 8 Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat

Câu 9 Mỡ tự nhiên có thành phần chính làA. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo.C. các triglixerit D. este của ancol với các axit béo.

Câu 10 Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Câu 11 Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dd kiềm.C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên

Câu 12 Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành

A.axit béo và glixerol.B.axit cacboxylic và glixerol.C.CO2 và H2O. D. axit béo, glixerol, CO2, H2O.

Câu 13 Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùngA.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH C.dd NaOH . D.nước brom.

Câu 14 Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?

A.9. B.18. C.15. D.12.Câu 15 Khi thủy phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có

A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gố c C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 3 gốc C15H31COO

Page 6: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 16 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dd sau phản ứng là

A.17,80 gam B.19,64 gam C.16,88 gam D.14,12 gamCâu 17 Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là

A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.Câu 18 Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?

A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D.7601,8 lit.Câu 19 Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?

A.4966,292 kg . B.49600 kg . C.49,66 kg . D.496,63 kg .Câu 20 Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)

A.0,3128 kg. B.0,3542 kg. C.0,43586 kg. D.0,0920 kg.Câu 21 Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là A.2. B.5. C.6. D.10.Câu 22 Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là

A.28 mg. B.280 mg. C.2,8 mg. D.0,28 mg.Câu 23 Khi cho 178 kg chất béo trung tính cần dùng vừa đủ 120 kg ddNaOH 20% (Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). khối lượng xà phòng thu được là:

A.61,2kg B.183,6kg C.122,4kg D.Giá trị khácCâu 24 Xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là

A.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720.Câu 25 Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?A.C3H5(OOCC4H9)3 B.C3H5(OOCC17H35)3 C.(C3H5)3OOCC17H35 D.C3H5(COOC17H35)3

III. BÀI TẬP NÂNG CAOCâu 26 Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?

A.168 B.16,8 C.1,68. D.33,6.Câu 27 Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là

A. 189. B. 66,73. C. 200. D. 188.Câu 28 Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol thu được là A.352,43 gam. B.105,69 gam. C.320,52 gam. D.193 gamCâu 29 Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng nguyên chất thu được làA. 10344,8 gam B. 10367,3 gam C. 1034,48 gam D. 11403,0 gCâu 30. Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dd NaOH dư thu được glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học). Công thức của 3 muối là:A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa , HCOONa B. HCOONa, CHC-COONa, CH3-CH2COONaC. CH2=CHCOONa, HCOONa, CHC-COONa D. CH3COONa, HCOONa, CH3CH=CH-COONa(ĐH khối A 2009)

CACBOHIDRAT

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN

1.Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh những đặc điểm cấu tạo sao đây của glucôzơ:a. Có nhiều nhóm hydroxylb. Có 5 nhóm hydroxylc. Có nhóm chức andehit2.Viết phản ứng hoá học xảy ra khi cho:Xenlulôzơ với axit nitric, axit axetic3. Chuổi phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu có)a.

Page 7: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

b.

4. Từ tinh bột viết phương trình phản úng điều chế: axit axetic, etylaxetat, PVA, PVC, PE 5. Viết phương trìnhphản ứng điều chế glucôzơ từ: xenlulôzơ, andehit formic, quang hợp từ cây xanh 6. Bằng phản ứng hoá học, hãy nhận biết các lọ không nhãn.a.Glixerol, glucozơ, ancol etylic, andehit axetic, axit axeticb.Glixerol, etanol, glucozơ, phênolc.Glucôzơ, tinh bột, sacarôzơ, glixeriol7.Cho glucôzơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 dư tạo ra 49,25g kết tủa. Tính khối lượng glucôzơ đã dùng biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%8. Khí CO2 chiếm 0,03% Vkk. Cần bao nhiêu lít không khí (ở điều kiện chuẩn) để cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp tạo ra 50g tinh bột.9. Đun nóng dd có chứa 27g glucôzơ với dungdịch AgNO3/NH3. Tính khối lượng Ag sinh ra và khối lượng AgNO3 cần dùng. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.10. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50g kết tủa.a.Tính khối lượng ancol sinh rab.Tính khối lượng glucôzơ cần cho quá trình lên men. Biết rằng hiệu suất của quá trình lên men là 80% 11.

a. Tìm CTĐGN của Ab. Tìm CTPT, CTCT dạng mạch hở của A biết MA = 180 đvCc. Tính thể tích H2 (đkc) để hydro hoá hoàn toàn 2,7g A

II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANCâu 1.Cacbohydrat (gluxit, saccarit) là:A.Hợp chất đa chức có công thức chung Cm(H2O)m B.Hợp chất đa chức có công thức chung Cm(H2O)m

C.Hợp chất có nhiều nhóm hidrixyl và nhóm cacboxyl D.Hợp chất chỉ có nguồn gốc thực vật.Câu 2.Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:A.Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan B.Glucozơ cho phản ứng tráng bạcC.Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO D.Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ lên men tạo rượu etylicCâu 3. Đồng phân của glucozơ làA.saccarozơ B.mantozơ C.xenlulozơ D.fructozơCâu 4.Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có A.5 nhóm hiđroxyl B.4 nhóm hiđroxyl C.3 nhóm hiđroxyl D.2 nhóm hiđroxylCâu 5.Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng làA.fructozơ B.glucozơ C.saccarozơ D.mantozơCâu 6.Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùngA.axit axetic B.đồng(II) oxit C.natri hiđroxit D.đồng (II) hiđroxitCâu 7.Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, andehit axeticA.Na kim loại B.Nước brôm C.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D.[Ag(NH3)2 ]OH Câu 8. Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là doA.có chứa một lượng nhỏ anđehit B.có chứa đường saccarozơC.có chứa đường glucozơ D.có chưa một lượng nhỏ axit fomicCâu 9.Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?A.Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóngC.Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D.Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0.Câu 10.Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?A.H2/ Ni, t0. B.dd AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 D.dd brom

Page 8: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 11.Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 960. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0.789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. A.≈ 71 Kg B.≈74Kg C.≈89Kg D.≈111KgCâu 12. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là

A.24g B.50g C.40g D.48gCâu 13. Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:Z dd xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là:

A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Mantozơ.Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?A.Dd glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.B.Dd AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại AgC.Dẫn khí hiđrô vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitolD.Dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu( C6H11O6)] .Câu 15.Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa làA.21,6g B.10,8g C.32,4g D.16,2gCâu 16. Từ glucozơ điều chế cao su BuNa theo sơ đồ sau :Glucôzơ Ancol etylic Buta-1,3-đien Cao su BuNaHiệu suất toàn bộ quá trìng điều chế là 75%. Để thu được 32,4 kg Cao su thì khối lượng Glucozơ cần dùng là bao nhiêu ? A.144 kg B.108 kg C.0,828 kg D.Đáp số khác.Câu 17. Chất nào sau đây có thể tác dụng với Cu(OH)2 :(1) Glucozơ; (2) Saccarozơ; (3) Glixerin; (4) Mantozơ.

A.1. B.1, 2 C.1, 2, 3 D.1, 2, 3, 4Câu 18. Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng glucozơ thu được là A.222,2 g B.1041,7 g C.666,7 g D.888,6 g Câu 19 . Phản ứng không tạo ra etanol làA.Lên men glucozơ. B.Cho khí etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng, nóngC.thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm D.cho axetilen tác dụng với nước, xt, to

.

Câu 20. Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10o( khối lượng riêng của C2H5OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng làA.16,476 kg B.15,65kg C.31,3kg D.20 kgCâu 21. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau làA.đều lấy từ mía hay của cải đường B.đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .C.đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3. D.đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.Câu 22. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ làA.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốcCâu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột axit axetic. X và Y lần lượt là:A. Ancol etylic, etyl axetat B. Glucozo, ancol etylic C. Glucozo, andehit axetic D. Glucozo, axit lacticCâu 24. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu suất 80% là A.2,25g B.1,44g C.22,5g D.14,4gCâu 25. Xenlulozơ nitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ nitrat, cần dùng dd chứa m kilogram axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%). Giá trị của m là: A. 30 B. 31 C. 42 D. 10III. BÀI TẬP NÂNG CAOCâu 20. Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO2 thoát ra được hấp thụ vừa đủ bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a là

A.2,2875g B..411,75 C.658,8g D.263,52gCâu 21. Phát biểu không đúng là: A. Dd fructozơ hòa tan Cu(OH)2

B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozô cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dd mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.Câu 22. Khối lựơng glucozo cần dùng để điều chế 1 lít ancol etylic (0,8g/ml)H=80% làA. 190g B. 196,5g C. 185,6g D. 212gCâu 23. Cho m gam tinh bột lên men (H=81%). Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH) 2 tu được 550g kết tủa và dd X, đun kỹ dd X thu thêm được 100g kết tủa. Giá trị m làA. 550 B. 810 C. 650 D. 750Câu 24. Cho các chất: X. glucozơ;Y. saccarozơ;Z. tinh bột;T. glixerin; H. xenlulozơ.Những chất bị thủy phân là:A. X, Z, H B. X, T, Y C. Y, T, H D. Y, Z, HCâu 25.Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. (ĐH khối A 2009)

Page 9: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN

1 .Định nghĩa amin. Cho ví dụ về amin bậc 1, bậc 2, bậc 3. Gọi tên.2 - Viết CTCT và gọi tên các amin có CTPT: a – C4H11N b – C5H13N c – Amin thơm C7H9N3 - Giải thích sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino (-NH2) và gốc phenyl (C6H5 -) trong phản ứng anilin. Minh hoạ bằng phương trình phản ứng hóa học.4 - Chuổi phản ứng: a -

b –

c-

CaCO3 A B C vinylaxetilen C4H10 CH4 CH3Cl CH3NH2

5 - Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn A thu được 1,76g CO2 và 1,26g H2O.Tìm CTPT, CTCT và tên của A.6 – Cho 1,52g hỗn hợp 2 amin no đơn tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl thu được 2,98g muối.

a-Tính tổng số mol amin và CM của dd HCl đã dùng.b-Tìm CTCT của 2 amin biết rằng chúng có số mol bằng nhau.

7 – Amin A có %N = 15,05% theo khối lượng và A tác dụng với dd HCl chỉ tạo muối có dạng R-NH 3Cl.Tìm CTCT và gọi tên A.Viết ptpứ của A với dd H2SO4 (tạo muối trung hoà), CH3COOH, ddBr2.8 - Đốt cháy hoàn toàn 1 amin A thu được 4,05g H2O ; 3,36 lít CO2; 0,56lít N2 ( các khí đo ở đktc) Tìm CTPT của A và tính thể tích không khí cần đốt cháy lượng A ở trên.9 – Oxi hoá hoàn toàn 0,59g một đồng đẳng của metylamin thấy khối lượng bột CuO giảm 1,68g.Tìm CTPT, CTCT tên biết đây là amin bậc 2.10 – Cho dd Brôm phản ứng vừa đủ với hỗn hợp A gồm anilin và phenol tạo thành 49,6g kết tủa.Tính % theo khối lượng từng chất trong hỗn hợp A.11 – Aminoaxit là gì? Viết CTCT các aminoaxit có CTPT : C3H7O2N; C4H9O2N; C5H11O2N12 - Tại sao nói aminoaxit là hợp chất lưỡng tính?Viết ptpứ minh họa.13 - Viết ptpứ xảy ra khi cho alanin tác dụng với dd NaOH; HCl ; C2H5OH( xt H2SO4)14 - Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt 3dd sau:H2NCH2COOH; H2HCH2CH2CH(NH2)(COOH); HOOCCH2CH2CH(NH2)(COOH).15 - Phản ứng trùng ngưng là gì?Viết sơ đồ phản ứng trùng ngưng của các amino axit sau:

CH3CH(NH2)(COOH), H2N(CH2)4 COOH, H2NCH2COOH16 – A là α-aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH.Cho 3,0g A phản ứng với dd NaOH vừa đủ thu được 3,88g muối.Tìm CTCT và tên của A.17 – A là amino axit. 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl và 0,5 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol NaOH.Tìm CTPT của A.18 – A là α-aminoaxit .Cho 0,01 mol A phản ứng vừa đủ với 80mldd HCl 0,125M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,8352g muối.

a.Tìm MA

b.Trung hoà 2,94g A bằng lượng vừa đủ dd NaOH, đem cô cạn dd sau phản ứng thu được 3,82g muối.Tìm CTCT của A.19 – Este A được điều chế từ aminoaxit B và ancol metylic.và có dA/H 2=44,5.Đốt cháy hoàn toàn 8,9g A thu được 13,2g CO2; 6,3g H2O và 1,12 lít N2(đktc).Tìm CTPT; CTCT của A và B.20 – Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M.Cô cạn dd sau phản ứng thu được 3,67g muối.Tìm MA và CTPT của A.21 -Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4dd: lòng trắng trứng; xà phòng; glixerol; hồ tinh bột.22 –X là amino axit có dạngH2N-R-(COOH)n.Cho 50ml dd X tác dụng vừa đủ với 80ml ddHCl 0,5M. Dd thu được tác dụng vừa đủ với 50ml ddNaOH 1,6M.Mặt khác nếu trung hoà 250ml ddX bằng dd KOH rồi đem cô cạn dd sau phản ứng thì được 35g muối.Tìm CTPT; CTCT của X.23 – Viết CTCT thu gọn của:a. Đipeptit tạo thành từ 1 phân tử alanin và 1 phân tử glyxin.

Page 10: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

b.Tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin.24 -Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy phân biệt các dd sau:lòng trắng trứng; glucôzơ, glixerol và hồ tinh bột.25- A, B, C là 3 hợp chất hữu cơ có cùng CTPT là C3H7O2N và có chức hoá học khác nhau.A, B có tính lưỡng tính còn C tác dụng được với Hydro mới sinh .Xác định công thức cấu tạo phù hợp của A, B, C.II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:A. Amin tan nhiều trong nướcB. Phân tử amin bị phân cực mạnhC. Nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp điện tử chung của nguyên tử N và H bị hút về phía ND. Nguyên tử Nitơ còn cặp electron tự do nên amin có thể nhận protonCâu 2: Amin ứng với CTPT: C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 3: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%

A. 362,7g B. 463,4g C. 358,7g D. 346,7gCâu 4: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2

Page 11: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 5: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây:

Page 12: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

(1) dd HCl(2) dd H2SO4

(3) dd NaOH(4) dd Brom(5) dd CH3 – CH2 – OH(6) dd CH3COOC2H5

A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)

Page 13: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 6: Trung hòa 13,6g một amin đơn chức cần vừa đủ 200ml dd HCl 1,5M. Tìm CTPT của aminA. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H5NH2 D. C4H9NH2

Câu 7: Để phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng (abumin) chỉ cần dùng một thuốc thử là:A. dd NaOHB. dd AgNO3 trong NH3

C. HNO3 đặcD. Cu(OH)2/NaOHCâu 8: Phát biểu nào sau đây sai:A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút eclectron của nhân benzen lên nhóm – NH2 bằng hiệu ứng liên hợpB. Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩmC. Anilin ít tan trong H2O vì gốc C6H5 – kị nướcD. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dd BromCâu 9: Cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68g hh muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:A. 100mlB. 150mlC. 200mlD. 320mlCâu 10: Cho các chất: amoniac (1), dietyl amin (2), anilin (3), etyl amin (4), NaOH (5). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:A. 3<4<5<1<2B. 3<1<4<2<5C. 1<3<5<4<2D. 4<1<3<2<5Câu 11: Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân:A. 3B. 4C. 5D. 6

Page 14: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO2 , 8,1g H2O và 11,2 lít N2 (ĐKC). X có CTPT là:A. C2H7NB. C2H5NC. CH5ND. C3H9N

Page 15: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 13: Cho quỳ tím vào mỗi dd hỗn hợp dưới đây, dd nào làm quỳ tím hóa đỏ(1) H2N – CH2 – COOH(2) CH3 – COOH(3) NH2 – CH2 – COONa(4) H2N – CH2 – CH2 – CH (NH2)– COOH (5) HOOC – CH2 – CH2 – CH – COOHNH2

A. (2), (4)B. (3), (1)C. (1), (5)D. (2), (5)

Page 16: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 14: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 31,1% về khối lượng tác dụng được với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. CT của X là:A. C3H7NH2

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. C4H9NH2

Page 17: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 15: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưngA. CH3CH(NH2)COOHB. HCOOCH2CH2CH2NH2

C. CH3CH(OH)COOHD. HOCH2 – CH2OH

Page 18: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 16: Để tái tạo lại anilin từ dd phenyl amoniclorua phải dùng dd chất nào sau đây:A. Dd HClB. Dd NaOHC. Dd Br2

D. Cả A, B, C

Page 19: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 17: Đốt cháy một đồng đẳng của metyl amin người ta thu được thể tích CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : VH2O = 2:3. Tên gọi của amin là:A. Metyl aminB. Etyl aminC. Butyl aminD. Tri metyl amin

Page 20: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 18: Cho các chất sau: Rượu etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần:A. (2)<(3)<(4)<(1)B. (2)<(3)<(1)<(4)C. (3)<(2)<(1)<(4)D. (1)<(3)<(2)<(4)

Page 21: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 19: Phương pháp nào thường dùng đề điều chế amin no dơn chứcA. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3

B. Cho ancol tác dụng với NH3

C. Hidro hóa hợp chất nitrinD. Khử hợp chất nitro bằng hidro nguyên tửCâu 20: Lí do nào sau đây giải thích tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac:A. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kếtB. Ảnh hưởng đẩy eslectron của nhóm – C2H5

C. Nguyên tử N có độ âm điện lớnD. Nguyên tử N ở trạng thái lai hóa

Page 22: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 21: Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ phản ứng trùng ngưng cácA. Phân tử axit và ancolB. Phân tử amino AxitC. Phân tử axit và andehitD. Phân tử ancol và amin

Page 23: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 22: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm –COOH. Cho 1,78g X tha gia phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 2,51g muối. CTCT của X là:A. NH2 – CH2 – COOH

B. CH3 – CH – COOHNH2

C. CH3 - CH – CH2 – COOHNH2

D. CH3 – CH2 – CH2 – CH – COOHNH2

Page 24: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO 2

và 7,2g H2O. CTPT của 2 amin lần lượt là:A. CH3NH2 và C2H5NH2

B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2

D. C2H5NH2 và C4H9NH2

Page 25: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 24: Alanin không tác dụng với:A. CaCO3

B. C2H5OHC. NaClD. H2SO4 loãng

Page 26: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 25: Để phân biệt các chất: Alanin, axit glutamic, lizin ta chỉ cần dùng:A. Cu(OH)2, to

B. HNO3

C. dd Na2CO3

D. Qùy tím

Page 27: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 26: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Brom. CTCT của nó là:

A. CH3 – CH – COOHNH2

B. H2N – CH2 – CH2 – COOHC. CH2 = CH – COONH4

D. A và B đúng

Page 28: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 27: Để trung hòa 200ml dd amino axit X 1M cần 160g dd KOH 14%, cô cạn dd thu được 3,2g muối khan. X có CTCT:A. H2N – CH(COOH)2

B. (H2N)2CH – COOHC. H2N – CH2 – CH2 – COOHD. H2N – CH2 – CH(COOH)2

Page 29: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Câu 28: Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là A. H2NRCOOH B. H2NR(COOH)2 C. (H2N)2RCOOH D. (H2N)2R(COOH)2

Câu 29: Cho sơ đồ: (X) (Y) (Z) M (trắng)Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là:A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2

B. C6H5CH(CH3)2), C6H5OH, C6H5NH2

C. C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5OHD. Cả A và C

Page 30: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Trường THPT Thủ Khoa Huân HÓA HỌC 12 CBCâu 30: Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là:(1) NH2 – CH2 – CH2 – COOH(2) CH3 – CH(NH2) – COOH(3) CH2 = CH – COONH4

A. 1,1 B. 1,3 C. 2,3 D. 1,2,3III. BÀI TẬP NÂNG CAOCâu 31   : Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:

C - H2NC3H5(COOH)2 D - (H2N)2C3H5COOH

Câu 32: Có sơ đồ phản ứng sau C3H7O2N + NaOH CH3-OH + (X) Công thức cấu tạo của (X) là: A- H2N-CH2-COOCH3 B- CH3- CH2-COONa C- H2N-CH2-COONa D- H2N-CH2-CH2-COOHCâu 33 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N . Biết :

X + NaOH Y + CH4OY + HCl (dư) Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH (CĐ 2009)Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hổn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm COOH, cần vừa đủ V lít O2

(đktc), thu được 5,6 lít CO2 và 5,4gam H2O. Trị số của V là A. 6,72 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít Câu 35: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 (ĐH khối B 2009)Câu 36: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2

C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3 (ĐH khối B 2009)Câu 37: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là

A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2.C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.

(ĐH khối B 2009)Câu 38. Cho 10 gam amin đơn chức X pứ hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 4. B. 8. C. 5. D. 7. (ĐH khối A 2009)Câu 39. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với ddd NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X làA. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2. (ĐH khối A 2009)Câu 40 : Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác nếu trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-CH2-CH2-COOH B. C2H5-COOH C. CH3-COOH D. HOOC-COOH (ĐH khối A 2007)

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME.I. BÀI TẬP TỰ LUẬN1 -Polime là gì ? Cho ví dụ ?2 –Cho biết sự giống và khác nhau giữa phản ứng trùnghợp và phản ứng trùng ngưng ?Cho VD 1 phản ứng trùng hợp và 1 phản ứng trùng ngưng.3 - Viết ptpứ tạo thành polime từ các monome sau và cho biết tên của phản ứng ; tên của sản phẩm.

a.CH2=CCl-CH=CH2

b.C6H5CH=CH2 và CH2=CH-CH=CH2

Page 31: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Trường THPT Thủ Khoa Huân HÓA HỌC 12 CBc.HO-CH2CH2-OHd.H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH

4 - Viết ptpứ tạo thành các polime có tính dẻo từ các monome tương ứng:a.poli etilenb.polistirenc.polivinylcloruad.poli metylmetacrylate.nhực phenolfomandehit.

5 – Hãy viết 3 sơ dồ điều chế cao su buna từ 3 loại nguyên liệu khác nhau có sẵn trong thiên nhiên.6 – Tính hệ số trùng hợp (số mắc xích) của tơ nilon-6,6( M=2 500g/mol) và của tơ capron( M=15 000g/mol)7 - Người ta tổng hợp poli metylmetacrylat từ axit và ancol qua 2 giai đoạn là este hoá( H=60%) và trùng hợp( H=80%).

a.Viết phương trình hoá học của các phản ứng.b.Tính khối lượng axit và khối lượng ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime.II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANCâu 1:Phát biểu nào sau đây đúng ?A.Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thànhB.Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.C.Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liết kết với nhau tạo nên.D.Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?A.Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.B.Monome là một mắc xích trong phân tử polime.C.Monome là các phân tử tạo nên từng mắc xích của polime.D.Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.Câu 3: Thế nào là phản ứng đồng trùng hợp?A.Hai hay nhiều loại monome kết hợp lại thành polime.B.Các monome giống nhau kết hợp lại thành polime.C.Các monome có các nhóm chức kết hợp với nhau.D.Một monome tạo thành nhiều loại hợp chất khác nhau.Câu 4:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?A.Polietilen B.Polisaccarit C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6)Câu 5:Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?A.Poli( vinyl clorua) B.Polistiren C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6)Câu 6:Biết phân tử khối trung bình của PE là 420000.Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE làA.30000 B.15000 C.7500 D.3750Câu 7:Polistiren có công thức cấu tạo làA. [ C6H5-CH2-CH2 ]n B. [ CH2-CH(C6H5) ] n

C .[CH2-CH2 ]n D. [ C6H5-CH2 ]n Câu 8:Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?A.Butađien B.Isopren C.Buta-1,3- đien D.ButenCâu 9:Trong sơ đồ phản ứng sau: X Y cao su buna. X,Y lần lượt làA.buta-1,3- đien ; ancol etylic B.ancol etylic; buta-1,3- đien C.axetilen; buta-1,3- đien D.ancol etylic; axetilenCâu 10:Khẳng định nào sau đây là đúng?A.Polime thiên nhiên do con người tổng hợp từ thiên nhiên có hóa chất.B.Các mắt xích của polime có thể nối với nhau chỉ tạo thành mạch cacbon thẳng.C.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)D.Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)Câu 11:Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?A. CHCl = CHCl B.CH2=CCl2 C.CH2=CHCl D.CCl2=CCl2

Câu 12:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiênC.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capronCâu 13:Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứngA. trùng hợp B.trùng ngưng C.đồng trùng hợp D.đồng trùng ngưngCâu 14:Monome nào sau đây dùng để đều chế polime(etylen-terephtalat)?A.Etylen và terephtalat B.Axit terephtalat và etylen glicol

Page 32: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Trường THPT Thủ Khoa Huân HÓA HỌC 12 CBC.Etylen glicol và axit axetic D.Axit terephtalat và etylenCâu 15:Polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân ở nhiệt độ thích hợp thành các đoạn nhỏ và cuối cùng thành monome ban đầu, gọi là phản ứngA.trùng hợp B.đồng trùng hợp C.giải trùng hợp D.polime hóaCâu 16: Chất nào sau đây không phải là polime?A. Tinh bột B. Isopren C. Thủy tinh hữu cơ D. XenlulozơCâu 17: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?A. poli(vinylclorua) B. Amilopectin C. Polietilen D. poli(metyl metacrylat)Câu 18: Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạngA.mạch thẳng B.mạch phân nhánh C.mạng không gian D.mạng phân tửCâu 19: Tìm phát biểu sai:A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớnB. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân tử khác nhauC. Một số polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào. Thí dụ: teflonD. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi mềm dai.Những polime có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao chịu được ma sát va chạmCâu 20: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hidro?A. Poli propen B. Cao su buna C.poli(vinylclorua) D.nilon-6,6 Câu 21: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng làA.nilon-6,6; tơ lapsan ; nilon-6 B.cao su ;nilon-6,6 ; tơ nitron C.tơ axetat ; nilon -6,6 D. poli(phenolphomandehit) ;thủy tinh plexiglasCâu 22: polime nào cho phản ứng thủy phân trong dd bazo?A. PE B. cao su isopren C. Thủy tinh hữu cơ D.Poli (vinyl axetat)Câu 23: Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng làA. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhauB. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhauC. phải có nhóm -OH D. phải có nhóm -NH2

Câu 24: Tìm phát biểu sai:A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên B.. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozoC. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợpCâu 25: Tìm ý đúng trong các ý sau:A. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nênB. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là mộtC. Sợi xenlulozo có thể bị đêhidro hóa khi đun nóngD. Cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của IsoprenCâu 26: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng?A. Cao su là những polime có tính đàn hồiB. Vật liệu compozit có thành phần chính là polimeC. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợpD. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiênCâu 27: Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu điện… A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ C. poli(vinylclorua) D. polietylenCâu 28: polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:A. Tơ capron B. poli(phenolphomandehit) C. Xenlulozo trinitrat D. nilon-6,6 Câu 29: polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp:A. cao su clopren B. Cao su thiên nhiên C. Cao su buna D. Cao su buna-SCâu 30: Nilon-6,6 là A.hexacloxiclohexan B.poliamit của axit ađipic và hexametylenđi amin C.poliamit của axit aminocaproic D.poli este của axit ađipic và etylenglicolCâu 31: Tơ enang là sản phản đươc điều chế từ monome nào đây?A. Axit aminoenantoic C. HexametylendiaminB. Caprolactam D. Vinylclorua

Page 33: Bai Tap Tong Hop Huu Co 12

Trường THPT Thủ Khoa Huân HÓA HỌC 12 CBCâu 32: Trùng hợp monome Caprolactam thu được tơ nào nào sau đây?A. Tơ enăng C. Tơ viscoB. Tơ capron D. Tơ nilon – 6,6Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tơ là những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnhB. Tơ nhân tạo được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hóa họcC. Tơ thiên nhiên được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hóa họcD. Poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm chức amit –CONH – trong phân tử.Câu 34: Từ Xenlulozơ không thể chế tạo ra loại tơ nào sau đây?A. Tơ visco C. Tơ nilon – 6,6B. Tơ axetat D. Tơ đồng-amoniacCâu 35: Đặc tính nào sau đây không phải của tơ?A. Gồm những phân tử polime mạch thẳng ( không phân nhánh) sắp xếp song song dọc theo một trục chung, xoắn lại với nhau lại với nhau, tạo thành những sợi dài, mảnh và mềmB. Tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hóa họcC. Tơ poliamit bền về mặt cơ học: dai, đàn hồi, ít thấm nước, mềm mại và có dáng đẹp hơn tơ tằm, giặt mau khôD. Các loại tơ đều bền về mặt hóa học và cơ học. Câu 36: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit?A. Tơ enăng C. Tơ axetatC. Tơ capron D. Tơ nilon – 6,6Câu 37: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ thiên nhiên?A. Tơ tằm C. BôngB. Len D. Tơ viscoCâu 38: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?A. Tơ Capron C. Tơ lapsanB. Tơ nilon – 6,6 D. Tơ nitron Câu 39: Tơ sợi axetat đượv sản xuất từ chất nào?A. Visco C. Sợi amiacat đồngB. Axeton D. Este của xenlulozơ và axit axeticCâu 40: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?A. HOOC – (CH2)4 – COOH và H2N – (CH2)4 – NH2

B. HOOC – (CH2)4 – COOH và H2N – (CH2)6 – NH2

C. HOOC – (CH2)6 – COOH và H2N – (CH2)6 – NH2

D. HOOC – (CH2)4 – NH2 và HOOC – (CH2)6 – NH2