50
© OECD/IEA 2015 Tng quan bng câu hi điu tra khí tnhiên thường niên Hội thảo về Cơ sở pháp lý trong thu thập dữ liệu năng lượng IEA / APERC / Việt Nam Hà nội, 02 tháng 12 năm 2015 Remi Gigoux, IEA

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Tổng quan bảng câu

hỏi điều tra khí tự

nhiên thường niên

Hội thảo về Cơ sở pháp lý trong thu thập dữ liệu năng lượng IEA / APERC / Việt Nam

Hà nội, 02 tháng 12 năm 2015

Remi Gigoux, IEA

Page 2: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Giới thiệu sơ lược về thống kê khí tự nhiên

Các khái niệm

Xu hướng quốc tế về khí tự nhiên

Sản lượng, cung cấp và tiêu thụ

Cấu trúc bảng câu hỏi điều tra khí thường niên

Cấu trúc và trình bày

Các khái niệm cơ bản

Tổng quan về các bảng biểu

Mối tương quan giữa các dòng

Xử lý dữ liệu

Nộp

Thẩm tra

Các vấn đề cụ thể

Tiếp cận các dữ liệu khí tự nhiên

Thống kê khí tự nhiên

Tổng quan bài trình bày

Page 3: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Khí xuất hiện trong các mỏ trầm tích dưới lòng đất, có thể hóa lỏng hay ở trạng thái khí, gồm chủ yếu là khí metan.

Thống kê khí tự nhiên

Giới thiệu

Khí tự nhiên

Khí đồng hành Được tìm thấy cùng với dầu thô

Khí phi đồng hành Chỉ có nguồn gốc từ các mỏ sản xuất khí

Khí than Metan được loại bỏ từ các mỏ than và các vỉa than

Page 4: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Khí tự nhiên

Trạng thái khí

LNG

Cùng chất

Khối lượng của khí tự nhiên thay đổi theo nhiệt độ và áp suất

Làm lạnh tới -160 ° C và 1 atm

Trạng thái vật lý khác nhau

Đo ở 15 ° C và 1 atm (điều kiện tiêu chuẩn)

Khối lượng LNG gấp 600 lần so với trạng thái khí

Thống kê khí tự nhiên

Giới thiệu

Page 5: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

0

2 000

4 000

6 000

8 000

10 000

12 000

14 000

1971 1977 1983 1989 1995 2001 2007 2013

Natural Gas Other fuels

Tổng cung cấp NL sơ cấp toàn cầu (1971-2013)

16% 21%

893 Mtoe

2 901 Mtoe

Thống kê khí tự nhiên

Giới thiệu

Khí tự nhiên Nhiên liệu khác

Page 6: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

1971 2014

Sản lượng khí tự nhiên từ 1973 đến 2014

3.2 x

Thống kê khí tự nhiên

Giới thiệu

1 107 bcm

3 524 bcm

Page 7: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

807 bcm 73.0%

1 269 bcm 36.0%

1971 2014

Sản lượng của OECD trong tổng sản lượng khí đốt tự nhiên của thế giới từ 1973 đến 2014

1.6 x

Thống kê khí tự nhiên

Giới thiệu

-0.5 x

Page 8: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

1 sản phẩm = Khí tự nhiên

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên

2. Xử lý dữ liệu

3. Phân phối dữ liệu

1. Thu thập dữ liệu

Chu trình dữ liệu

Page 9: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Sản xuất theo

thị trường

Lỗ thoát

khí

Khí bắt lửa

và bơm khí

lại mỏ

Loại bỏ các chất

lỏng trong các

nhà máy chuyển

đổi khí tự nhiên

Loại bỏ lưu

huỳnh và các

tạp chất

Chiết tách dầu thô và

khí đồng hành

Chiết tách khí đồng hành

Chiết tách khác

(giếng khơi)

Chiết tách

miệng giếng

(giếng trên bờ)

NGL

Dầu thô

Khí đồng

hành

Khí đồng

hành

Khí than Mỏ than

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Sản lượng

Bảng câu hỏi

điều tra dầu

Bảng câu hỏi

điều tra khí tự

nhiên

Khí “thô”

Khí khô, có thể tiêu

thụ

Dầu

Page 10: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Sản xuất theo

thị trường

Nhập khẩu

Nhập khẩu

Hàng tồn trữ

Tiêu dùng nội

địa

Giao thông

Truyền tải

Công nghiệp Dân dụng,

thương mại,

nông nghiệp,

vv...

Hàng trữ lấy ra

Tổn thất phân

phối

Ngành năng

lượng

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Cung cấp và tiêu thụ

Từ các

nguồn khác

Hầm chứa

hàng hải

quốc tế

Page 11: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Sản xuất Từ các nguồn khác Nhập khẩu Xuất khẩu Thay đổi lượng dự trữ

Chênh lệch thống kê

Chuyển đổi … Ngành năng lượng … Tiêu thụ cuối cùng Vận tải … Công nghiệp … Các ngành khác …

Nhu cầu Tiêu thụ nội địa (quan sát)

Cung cấp Tiêu thụ nội địa (tính toán)

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Cấu trúc bảng câu hỏi

Page 12: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Sản xuất Từ các nguồn khác Nhập khẩu Xuất khẩu Thay đổi lượng dự trữ

Statistical difference Chuyển đổi … Ngành năng lượng … Tiêu thụ cuối cùng Vận tải … Công nghiệp … Các ngành khác …

Bảng3 Bảng4

Bảng1

Bảng2b

Bảng2a

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Cấu trúc bảng câu hỏi

Page 13: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng 2b

Tiêu thụ nội địa

Bảng 1 Bảng 2a Bảng 3 & 4

Cung cấp

Tổng tiêu thụ cuối cùng

Xuất/nhập khẩu

Bảng 5

Khả năng lưu trữ khí

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Cấu trúc bảng câu hỏi

Page 14: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Table 2b

Inland consumption

Table 2a Tables 3 & 4

Cung cấp

Total final consumption

Exports/Imports

Table 5

Gas storage capacity

Bảng1

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Cấu trúc bảng câu hỏi

Page 15: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Year & Country

Thống kê khí tự nhiên Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Cung cấp khí tự nhiên, Bảng 1

Tính toán

Điểm dữ liệu quan trọng

Năm và quốc gia

Page 16: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Cung cấp – Bảng 1

Sản xuất nội địa

• Sản lượng khí khô có thể tiêu thụ (sau khi thanh lọc và chiết tách NGLs và lưu huỳnh)

• Ngoại trừ khí thoát, khí bắt lửa, tổn thất, số lượng khí bơm lại mỏ

Từ các nguồn khác

• Lượng khí có nguồn gốc dầu mỏ, than đá hoặc tái tạo được pha trộn với khí tự nhiên..

Nhập khẩu và xuất khẩu

• Khí được coi là xuất khẩu hoặc nhập khẩu khi đã vượt qua ranh giới của một quốc gia

• Không bao gồm chuyển tiếp và tái xuất

Thay đổi lượng dự trữ và mức độ

• Mức trữ lượng khí thu hồi ( trừ khí đệm )

• Thay đổi lượng dự trữ được xác định như mức trữ lượng mở - đóng khí thu hồi

• Mới: Lượng trữ khí ở nước ngoài

Thống kê khí tự nhiên Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Cung cấp khí tự nhiên, Bảng 1

Page 17: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Đơn vị: Dữ liệu khí tự nhiên được thu thập theo đơn vị sau

Khối lượng: triệu m3 trong điều kiện tiêu chuẩn (15°C và 1 atm)

Đơn vị năng lượng: TJ – tổng nhiệt trị

Chuyển đổi

Nhiệt trị riêng kJ/m3

• Sản xuất nội địa

• Từ các nguồn khác

• Nhập khẩu

• Xuất khẩu

• Hầm chứa hàng hải quốc tế

• Thay đổi lượng dự trữ

• Tiêu thụ nội địa (tính toán)

• Tiêu thụ nội địa (quan sát)

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên

Page 18: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên

Table 2b

Tiêu thụ nội địa

Bảng2a Tables 3 & 4

Supply

Total final consumption

Exports/Imports

Table 5

Gas storage capacity

Table 1

Page 19: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Đơn vị: TJ (GCV)

Tiêu thụ

A

Nhu cầu nội địa (Tổng tiêu thụ) 1

Chuyển đổi 2

Nhà máy điện với máy phát hoạt động chính 3

Nhà máy điện với máy phát tự động 4

Nhà máy CHP với máy phát hoạt động chính 5

Nhà máy CHP với máy phát tự động 6

Nhà máy nhiệt với máy phát hoạt động chính 7

Nhà máy nhiệt với máy phát tự động 8

Công trình khí (chuyển đổi) 9

Lò than cốc (chuyển đổi) 10

Lò luyện kim (chuyển đổi) 11

Nhà máy khí hóa lỏng (GTL) (chuyển đổi) 12

Chưa xác định (chuyển đổi) 13

Năng lượng 14

Mỏ than 15

Chiết xuất dầu và khí 16

Nhà máy lọc dầu 17

Lò than cốc (năng lượng) 18

Lò luyện kim (năng lượng) 19

Coông trình khí (năng lượng) 20

Tự sử dụng trong các nhà máy điện, CHP và nhiệt 21

Nhà máy hóa lỏng (LNG)/ Hóa khí 22

Nhà máy khí hóa lỏng (GTL) (năng lượng) 23

Chưa xác định (năng lượng) 24

Tổn thất phân phối 25

Tổng tiêu thụ cuối cùng 26

Chỉ chuyển đổi TJ . sang MCM bằng cách sử dụng GCV từ

tổng phân phối nội địa (quan

sát) trong bảng 1.

Ngành chuyển

đổi

Ngành năng

lượng

Nhu cầu nội địa (tổng tiêu thụ)

Tổn thất phân phối

Tổng tiêu thụ cuối cùng

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên - Tiêu thụ nội địa, Bảng 2a

Page 20: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Tiêu thụ nội địa – Bảng 2a

Chuyển hóa

• Khí tự nhiên được ngành công nghiệp năng lượng chuyển hóa thành điện hoặc nhiệt cho tiêu thụ cuối cùng

Ví dụ: các nhà máy điện (nhà sản xuất điện chính)

Năng lượng

• Khí tự nhiênđược ngành công nghiệp năng lượng tiêu thụ để hỗ trợ các hoạt động sản xuất hoặc chuyển đổi.

Ví dụ: các nhà máy hóa lỏng, nhà máy lọc dầu

Tổn thất phân phối (tổn thất do vận chuyển và phân phối)

Tổng tiêu thụ cuối cùng (ngành sử dụng cuối)

Thống kê khí tự nhiên Bảng câu hỏi điều tra thường niên - Tiêu thụ nội địa, Bảng 2a

Page 21: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên

Bảng2b

Inland consumption

Table 2a Tables 3 & 4

Supply

Tổng tiêu thụ cuối cùng

Exports/Imports

Table 5

Gas storage capacity

Table 1

Page 22: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Unit: TJ (GCV)

Energy Use Non-Energy Use

A B

Total Final Consumption 1

Vận tải 2

Đường bộ 3

trong đó có sinh khối 4

Vận chuyển bằng đường ống 5

Chưa xác định (Vận tải) 6

Công nghiệp 7

Sắt và thép 8

Hóa học (bao gồm hóa dầu) 9

Kim loại không chứa sắt 10

Khoáng phi kim 11

Phương tiện giao thông 12

Máy móc 13

Khai thác than và đá 14

Thực phẩm, đồ uống và thuốc lá 15

Giấy, sách báo 16

Gỗ và các sản phẩm gỗ 17

Xây dựng 18

Dệt may và da 19

Chưa xác định (Công nghiệp) 20

Ngành khác 21

Thương mại và dịch vụ công 22

Dân dụng 23

Nông nghiệp/Lâm nghiệp 24

Thủy sản 25

Chưa xác định (Khác) 26

Sử dụng NL Tổng tiêu thụ cuối cùng

Sử dụng phi NL

Ngành vận tải

Ngành công nghiệp

Các ngành khác

TJ (GCV)

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Tiêu thụ nội địa, Bảng 2b

Page 23: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Tiêu thụ cuối cùng – Bảng 2b

Sử dụng khác nhau

• Sử dụng năng lượng

Khí tự nhiên được dùng như một dạng nhiên liệu

Ví dụ: khí tự nhiên dùng cho đun nóng dân dụng

• Sử dụng phi năng lượng

Khí tự nhiên được dùng như một nguyên liệu thô

Ví dụ: Khí tự nhiên dùng làm nguyên liệu tạo hydro

Các ngành

• Ngành công nghiệp (nhà máy thép, xi măng, …)

• Ngành vận tải (CNG ở các trạm nhiên liệu, …)

• Các ngành khác (hộ gia đình, thương mại và dịch vụ công cộng…)

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Tiêu thụ nội địa, Bảng 2b

Page 24: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Ngành/nhà máy Nhà máy điện Nhà máy

CHP

Nhà máy

nhiệt

Chuyển đổi (Bảng 2a)

Máy phát hoạt động chính

Tất cả điện được sản

xuất và khí được sử

dụng

Điện và nhiệt

được sản xuất và

khí được sử

dụng

Tất cả nhiệt

được sản xuất

và khí được sử

dụng

Máy phát tự động Điện năng được

sản xuất và chỉ

bán nhiệt tương

ứng với khí được

sử dụng

Chỉ bán nhiệt

tương ứng với

khí được sử

dụng

Công nghiệp (Bảng 2b)

Máy phát hoạt động chính

Không có dữ liệu

báo cáo

Không có dữ liệu báo cáo

Máy phát tự động

Khí tự nhiên được tiêu thụ tại các

nhà máy nhiệt và CHP để sản xuất

nhiệt được các doanh nghiệp tự

sử dụng.

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Tiêu thụ nội địa, Bảng 2a/b

Page 25: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên

Table 2b

Inland consumption

Table 2a Bảng 3 & 4

Supply

Total final consumption

Xuất/nhập khẩu

Table 5

Gas storage capacity

Table 1

Page 26: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Triệu m3 TJ (GCV)

Quốc gia đến

Tổng xuất Trong đó: LNG Tổng nhập Trong đó: LNG

A B C D

Australia 1

Austria 2

Belarus 3

….

Đường ống +

LNG =

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Xuất/nhập khẩu, Bảng 3/4

Page 27: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Xuất/nhập khẩu – Bảng 3,4

Dữ liệu yêu cầu

• Mcm vàTJ

• Tổng xuất/nhập khẩu và LNG xuất/nhập khẩu

• Lượng đường ống được tính

Phân tích địa lý

• 81 nước nhập khẩu

• 73 nước xuất khẩu đến

Thương mại

• Báo cáo nguồn gốc cuối cùng hoặc điểm đến cuối cùng

• Không bao gồm thương mại chuyển tiếp

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Xuất/nhập khẩu, Bảng 3/4

Page 28: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Nước A

Nước B

Trường hợp đặc biệt trong báo cáo thương mại:

1) Nhập LNG 3) Xuất ở dạng khí

Đây không phải là chuyển tiếp và cần được báo cáo cả trong bảng nhập khẩu và xuất khẩu

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Xuất/nhập khẩu, Bảng 3/4

2) Tái khí hóa

Page 29: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Table 1

Supply

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên

Table 2b

Inland consumption

Table 2a Tables 3 & 4

Total final consumption

Exports/Imports

Bảng 5

Khả năng lưu trữ khí

Page 30: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

An ninh cung cấp: một chính sách quan trọng ở các nước tiêu thụ khí

Trong trường hợp gián đoạn

nguồn cung, quan trọng là phải biết những nơi dự trữ hiện có trong khu vực.

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Khả năng lưu trữ khí, Bảng 5

Tên Loại Khả năng lưu trữ: triệu m3 ( GNG ) hoặc

nghìn m3 ( LNG )

Đầu ra đỉnh: triệu m3 / ngày ( GNG )

hoặc số thùng ( LNG )

Tổng 0 0

Page 31: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Khả năng lưu trữ khí – Bảng 5 Địa điểm/tên nơi lưu trữ Loại lưu trữ

• Mỏ dầu và khí đã cạn • Tầng nước ngầm • Hố muối • Với LNG: trên/dưới mặt đất

Đặc điểm kỹ thuật

• Khả năng lưu trữ: tổng lượng trữ khí không tính đệm khí • Đầu ra đỉnh: Mức tối đa mà khí có thể được thu hồi từ nơi lưu trữ • Với LNG: trên/dưới mặt đất

Thống kê khí tự nhiên

Bảng câu hỏi điều tra thường niên – Khả năng lưu trữ khí, Bảng 5

Page 32: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Table 3

Imports by Origin

Bảng3 Nnhập khẩu theo nguồn gốc

Table 4

Exports by Destination

Bảng4 Xuất khẩu theo địa điểm

Table 2

Inland Consumption = Transformation + Energy + Distribution

Losses + Total Final Consumption

Bảng 2 Tiêu thụ nội địa

= Chuyển đổi + Năng lượng + Phân phối

Tổn thất + Tổng tiêu thụ cuối cùng

Table 1

Supply

Bảng 1

Cung cấp

Nhập khẩu = Tổng nhập

Xuất khẩu= Tổng xuất

Tiêu thụ nội địa

(quan sát) = Tiêu thụ nội địa

Table 2a

Net Inland Consumption by Sector

Bảng2a

Tiêu thụ trong nước

theo ngành

Table 2b

Total Final Consumption by sector

Energy - use Non - energy use

Bảng 2b

Tổng tiêu thụ cuối cùngtheo ngành

Sử dung NL - Sử dụng phi NL

Electricity and Heat

questionnaire

Table 6a - 6c

Bảng câu hỏi

điện và nhiệt,

Bảng 6c

Đầu vào của Tổng sản lượng

Điện và Nhiệt

Oil questionnaire

Table 1

LPG

Coal questionnaire

Table 1

Renewables questionnaire

Table 1

Bảng câu hỏi

NLTT, Bảng 1 Khí sinh học

Khí sản xuất Bảng câu hỏi

than, Bảng 1

Bảng câu hỏi

dầu, Bảng 1

Thống kê khí tự nhiên

Mối tương quan của liên bảng câu hỏi điều tra

Page 33: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Điều gì xảy ra khi dữ liệu được gửi đến IEA?

Thống kê khí tự nhiên

Xử lý dữ liệu

Page 34: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Điều gì xảy ra khi dữ liệu đến IEA?

Bảng câu hỏi điều tra được tải lên hoặc nhập vào một phiên bản trên web của bộ câu hỏi ( EDMC )

Các nước OECD không còn có thể gửi cho chúng tôi các câu hỏi bằng định dạng excel qua e –mail

Các dữ liệu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu của IEA

Các dữ liệu được kiểm tra

• Số học

• Để thống nhất nội bộ

• Để so sánh liên nhiên liệu

• Hiệu quả chuyển đổi

• Kiểm tra chuỗi thời gian

• So sánh số liệu hàng tháng và hàng năm

• So sánh với các ấn phẩm quốc gia

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên Xử lý dữ liệu

Page 35: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Khí với GCVs khác nhau

• Bảng câu hỏi không có khả năng phân biệt giữa các loại khí có nhiệt trị cao và thấp được sử dụng trong các hệ thống khí riêng biệt hoặc song song . Thay vào đó , các quốc gia phải báo cáo một khí “trung bình“.

Thương mại

• Khó khăn với thị trường tự do tăng lên.

• Thương mại chuyển tiếp đôi khi được báo cáo là xuất/khẩu khẩu.

• Mua hàng có sẵn.

• Hợp đồng trao đổi/hoán đổi .

Đơn vị

• Đo bằng triệu m3 trong điều kiện tiêu chuẩn: đôi khi báo cáo điều kiện sử dụng bình thường hoặc 20 ° C.

• Dữ liệu trong TJ thường được báo cáo bằng NCV hơn là GCV .

Một số vấn đề về báo cáo khí

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên Xử lý dữ liệu

Page 36: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Thông tin về khí tự nhiên (bản cứng, bản

mềm, pdf)

Đĩa CD

Dữ liệu trực tuyến

• Thanh toán để xem

• Tải dữ liệu

Các ấn phẩm/Phân tích được tìm thấy:

• Thống kê năng lượng của các nước OECD

• Cân bằng năng lượng của các nước OECD

• Lượng khí thải CO2 từ đốt nhiên liệu

Tiếp cận dữ liệu khí tự nhiên của IEA

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên Phân phối dữ liệu

Page 37: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Bài tập

Page 38: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Chuẩn bị bài tập: Các điểm chính

• Đơn vị đo

• Nhiệt trị

• Trung bình trọng số

• Sản lượng

• Thương mại: nhập khẩu và xuất khẩu

• Sản xuất điện và nhiệt

Page 39: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Yếu tố chuyển đổi

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Trong bảng câu hỏi, đơn vị phải được báo cáo bằng:

Với năng lượng: TJ trên cơ sở Tổng nhiệt trị (GCV)

Với khối lượng: Mm3 trong điều kiện tiêu chuẩn

Khối lượng khác với nhiệt độ và áp suất

Điều kiện thường 0 ⁰C (273.15 K), 760 mm Hg (1 atm)

Đơn vị đo

Điều kiện tiêu chuẩn 15 ⁰C (288.15 K), 760 mm Hg (1 atm)

1 m3

0.948 m3 x 0.948

x 1.055

Cùng dạng năng lượng

Page 40: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Nhiệt trị

Nhiệt trị là giá trị nhiệt đạt được từ một đơn vị khối lượng khí (ví dụ. TJ/Mm3)

Tổng nhiệt trị (GCV) bao gồm tất cả lượng nhiệt được nhiên liệu giải phóng

Nhiệt trị thực (NCV) không bao gồm ấn nhiệt bốc hơi

Sự khác nhau giữa NCV và GCV của khí tự nhiên là khoảng 10%.

Với khí tự nhiên: NCV ≈ 0.9 GCV

Page 41: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Nhiệt trị

Khí từ các nguồn khác nhau có thể có nhiệt trị khác nhau

Sử dụng trung bình trọng số có tính đến độ lớn tỉ lệ của mỗi thành phần hơn là xử lý các thành phần như nhau

Page 42: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Nhiệt trị trung bình trọng số

Ví dụ:

Nước A

Mỏ Sản lượng Nhiệt trị Năng lượng

Địa điểm 1 10 Mm3 30 TJ/Mm3 300 TJ

Địa điểm 2 20 Mm3 35 TJ/Mm3 700 TJ

Tổng 30 Mm3 ? 1 000 TJ

Page 43: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Ví dụ:

Nước A

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Nhiệt trị trung bình trọng số

Mỏ Sản lượng Nhiệt trị Năng lượng

Địa điểm 1 10 Mm3 30 TJ/Mm3 300 TJ

Địa điểm 2 20 Mm3 35 TJ/Mm3 700 TJ

Tổng 30 Mm3 33.3 TJ/Mm3 1 000 TJ

Page 44: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Nhiệt trị trung bình trọng số

Định nghĩa:

Trong đó: CV = Nhiệt trị (ví dụ. kJ/m3)

Số lượng = Số lượng vật lý (ví dụ. m3)

Page 45: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Dòng sản xuất

Chiết tách dầu

thô và khí đông

hành

Khí đồng hành

• Khí bắt lửa

• Lỗ khí

• Khí bơm lại

Chiết tách khí

phi đồng hành

Loại bỏ chất lỏng trong

nhà máy chuyển đổi khí

tự nhiên

Loại bỏ sunfua và

tạp chất

Khí phi đồng

hành

Khí than

Bảng câu hỏi điều

tra khí thường

niên

Dầu thô

Mỏ than

Bảng câu hỏi điều

tra dầu thường

niên

Sản xuất theo

thị trường

Tách riêng

Page 46: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Thương mại: Nhập khẩu và xuất khẩu

Nhập khẩu: nguồn gốc cuối cùng của khí (nước sản xuất)

Xuất khẩu: địa điểm cuối cùng (nước tiêu thụ)

Chuyển tiếp và tái xuất không nằm trong cân bằng thương mại

Ví dụ: Nga xuất khẩu 200 triệu m3 khí tự nhiên. Các đường ống dẫn đi qua Ukraine trước khi đến Ba Lan . Ukraine tiêu thụ 100 triệu m3 và phần còn lại đi tới Ba Lan. Sau đó , Ba Lan tiêu thụ 50 triệu m3 khí tự nhiên và xuất khẩu 50 triệu m3 đến Cộng hòa Séc.

Page 47: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Liên bang Nga

Ukraine tiêu thụ 50

triệu m3

50 triệu m3

CH Séc tiêu thụ 50 triệu

m3

Phần Lan tiêu thụ 50

triệu m3

100 triệu m3

200 triệu m3

Page 48: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Thương mại: Nhập khẩu và xuất khẩu

Ví dụ: Nga

Ukraine nhập khẩu 100 triệu m3 từ Nga

Phần Lan nhập khẩu 50 triệu m3 từ Nga

CH Séc nhập khẩu 50 triệu m3 từ Nga

Nước Xuất khẩu

CH Séc 50 mcm

Phần Lan 50 mcm

Ukraine 100 mcm

Page 49: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Sản xuất điện và nhiệt

Các nhà máy sản xuất điện và nhiệt được phân loại dựa trên đầu vào:

Nhà máy chỉ sản xuất điện

Nhà máy CHP (điện và khí hỗn hợp)

Nhà máy chỉ sản xuất nhiệt

Các nhà máy sản xuất điện và nhiệt được phân loại theo chức năng chính:

máy phát hoạt động chính (ví dụ. Nhà máy điện hạt nhân)

máy phát tự động (ví dụ. Nhà máy thép sản xuất điện

Page 50: Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

© OECD/IEA 2015

Bảng câu hỏi điều tra khí tự nhiên

Xin cảm ơn