6
Bảng chỉ dẫn giúp bạn lựa chọn đúng size quần áo (QNĐT)- Đôi khi, người tiêu dùng vẫn thường ước chừng sai cỡ quần áo, gây nên việc mua phải những chiếc áo, quần sai cỡ. Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ xác định được chính xác bạn nên dùng size quần áo nào, dụng cụ cần và đủ là một chiếc dây đo mềm. Size áo quần theo chuẩn quốc tế gồm có XXL(rất rất to), XL(rất to), L(to), M (vừa), S(nhỏ), XS(rất nhỏ), XXS(rất rất nhỏ)… Tuy nhiên khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch và điều chỉnh. Size US: 5 – 5 1/2 – 6 – 6 1/2 – 7 – 7 1/2 – 8 – 8 1/2 – 9 – 9 1/2 – 10 – 11 – 12 – 13 Size EU: 35 – 35,5 – 36 – 36,5 – 37 – 37,5 – 38 – 38,5 – 39,…. Size JP: Tính bằng centimet: 23,5 – 24 – 24,5 Việt Nam thì đa dạng vì có nhiều hàng thuộc dạng xuất khẩu. Đôi khi, người tiêu dùng vẫn thường ước chừng sai cỡ quần áo, gây nên việc mua phải những chiếc áo, quần sai cỡ. Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ giúp bạn xác định được chính xác mình nên dùng size quần áo nào, dụng cụ cần và đủ là một chiếc thước dây mềm.

Bảng chỉ dẫn giúp bạn lựa chọn đúng size quần áo1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bảng chỉ dẫn giúp bạn lựa chọn đúng size quần áo1

Bảng chỉ dẫn giúp bạn lựa chọn đúng size quần áo

(QNĐT)- Đôi khi, người tiêu dùng vẫn thường ước chừng sai cỡ quần áo, gây nên việc mua

phải những chiếc áo, quần sai cỡ. Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ xác định được chính xác

bạn nên dùng size quần áo nào, dụng cụ cần và đủ là một chiếc dây đo mềm.

 

Size áo quần theo chuẩn quốc tế gồm có XXL(rất rất to), XL(rất to), L(to), M (vừa), S(nhỏ), XS(rất

nhỏ), XXS(rất rất nhỏ)… Tuy nhiên khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch

và điều chỉnh.

 

Size US: 5 – 5 1/2 – 6 – 6 1/2 – 7 – 7 1/2 – 8 – 8 1/2 – 9 – 9 1/2 – 10 – 11 – 12 – 13

 

Size EU: 35 – 35,5 – 36 – 36,5 – 37 – 37,5 – 38 – 38,5 – 39,….

 

Size JP: Tính bằng centimet: 23,5 – 24 – 24,5

 

Việt Nam thì đa dạng vì có nhiều hàng thuộc dạng xuất khẩu.

 

Đôi khi, người tiêu dùng vẫn thường ước chừng sai cỡ quần áo, gây nên việc mua phải những chiếc

áo, quần sai cỡ. Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ giúp bạn xác định được chính xác mình nên dùng

size quần áo nào, dụng cụ cần và đủ là một chiếc thước dây mềm.

 

 

Page 2: Bảng chỉ dẫn giúp bạn lựa chọn đúng size quần áo1

Đồ Nữ

Size Áo Nữ.

Lưu ý: Cỡ được xác định theo sổ đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm.

 

Vòng ngực Chiều cao Vòng eo Vòng mông Cỡ số Anh Cỡ số Mỹ

74 – 77 146 – 148 63 – 65 80 – 82 6 S

78 – 82 149 – 151 65.5 – 66.5 82.5 – 84.5 8 S

83 – 87 152 – 154 67 – 69 85 – 87 10 M

88 – 92 155 – 157 69.5 – 71.5 87.5 – 89.5 12 M

93 – 97 158 – 160 72 – 74 90 – 92 14 L

98 – 102 161 – 163 74.5 – 76.5 92.5 – 94.5 16 L

103 – 107 164 – 166 77 – 99 95 – 97 18 XL

108 – 112 167 – 169 79.5 – 81.5 97.5 – 99.5 20 XL

 Size Quần Nữ 

Cỡ số vòng bụng Vòng bụng Cỡ số chiều cao toàn thân

Chiều cao toàn thân

25 65 – 67.5 25 149 – 151

26 67.5 – 70 26 152 – 154

27 70 – 72.5 27 155 – 157

28 72.5 – 75 28 158 – 160

29 75 – 77.5 29 161 – 163

30 77.5 – 80 30 164 – 166

31 80 – 82.5 31 167 – 169

Page 3: Bảng chỉ dẫn giúp bạn lựa chọn đúng size quần áo1

32 83 – 85 32 170 – 172

 

Đồ NamVòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.

Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.

Vòng eo: Đo quanh vòng eo.

Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.

Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.

 

ÁO SƠ MI NAM 

Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.

 

VÒNG CỔ (size) VÒNG NGỰC

37 78 – 81

38 82 – 85

39 86 – 89

40 90 – 93

41 94 – 97

42 98 – 101

43 102 – 105

44 105 – 108

 QUẦN ÂU NAM Gồm 2 chỉ số size vòng bụng và chiều cao toàn thân

Page 4: Bảng chỉ dẫn giúp bạn lựa chọn đúng size quần áo1

Ví dụ: Ký hiệu trên sản phẩm: 27 – 31: Có nghĩa: Cỡ 27 và chiều cao toàn thân 31

Ví trị thường gắn cỡ: Bên trong cạp quần

Cỡ số vòng bụng Vòng bụng Cỡ số chiều cao Chiều cao toàn thân

26 65 – 67.5 26 155 – 157

27 67.5 – 70 27 158 – 160

28 70 – 72.5 28 161 – 163

29 72.5 – 75 29 164 – 166

30 75 – 77.5 30 167 – 169

31 77.5 – 80 31 170 – 172

32 80 – 82.5 32 173 – 175

33 82.5 – 85 33 176 – 178

34 85 – 87.5 34 179 – 181

 ÁO JACKET NAM Vị trí thường gắn cỡ: Sườn bên trong áo (cách gấu áo 10cm)

Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở mức cao

hoặc thấp hơn.

Vòng ngực Chiều cao Cỡ số Mỹ Cỡ số Anh

77 – 81 160 – 164 XS 32

82 – 87 164 – 168 S 36

88 – 92 169 – 173 S 37

93 – 97 172 – 176 M 38

Page 5: Bảng chỉ dẫn giúp bạn lựa chọn đúng size quần áo1

98 – 102 175 – 179 M 40

103 – 107 178 – 182 L 42

108 – 112 180 – 184 L 44

113 – 117 181 – 186 XL 46

ÁO T-SHIRT, POLO-SHIRT NAM 

Vòng ngực Cỡ số EU Cỡ số Mỹ

81 – 85 32 S

86 – 90 34 S

91 – 95 36 M

96 – 100 38 M

101 – 105 40 L

106 – 110 42 L

111 – 120 44 XL