6
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG (Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang) Loại rừng Nội dung I Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm. II - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diệntích và cứ 100m 2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có ácc loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt ... trên địa hình khô ráo III - Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm 2/3 diện tích và cứ 100m 2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước ... trên địa hình khô ráo. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt ... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi. IV - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lơn shơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước ... trên địa hình lầy thụt, nước nổi. Ghi chú: - Đường kính cây được đo ở độ cao 30cm cách mặt đất - Đối với loại cây có đường kính > 100cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10 - 20cm). BẢNG PHÂN LOẠI BÙN (Dùng cho công tác đào bùn)

Bảng Phân Loại Rừng,Bun,Dat,Da

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bảng Phân Loại Rừng,Bun,Dat,Da

Citation preview

BNG PHN LOI RNG

BNG PHN LOI RNG(Dng cho cng tc pht rng, to tuyn v khai hoang)Loi rngNi dung

I Bi hoc i tranh lau lch, sim mua, c lau, c lc trn a hnh kh ro. Thnh thong c cy con hoc cy c ng knh ln hn hoc bng 10cm.

II - Rng cy con, mt cy con, dy leo chim di 2/3 dintch v c 100m2 c t 5 n 25 cy c ng knh t 5 n 10cm v xen ln cy c ng knh ln hn 10cm. - ng t c cc loi c lau, c lc dy c trn a hnh snh ly, ngp nc. - ng t c cc loi cy mm, cc, vt ... trn a hnh kh ro

III - Rng cy khai thc, cy con, dy leo chim 2/3 din tch v c 100m2 rng c t 30 n 100 cy c ng knh t 5 n 10cm, c xen ln cy c ng knh ln hn 10cm.

- ng t c cc loi trm, c ... trn a hnh kh ro.

- ng t c cc loi cy mm, cc, vt ... trn a hnh ly, tht, nc ni.

IV - Rng tre, na gi, l hoc le, mt tre, na, l le dy c. Thnh thong c cy con c ng knh t 5 n 10cm, dy leo, c ln cy c ng knh ln shn 10cm.

- ng t c cc loi trm, c ... trn a hnh ly tht, nc ni.

Ghi ch:- ng knh cy c o cao 30cm cch mt t- i vi loi cy c ng knh > 100cm c quy i ra cy tiu chun (l cy c ng knh t 10 - 20cm).BNG PHN LOI BN(Dng cho cng tc o bn)Loi bnc im v cng c thi cng

1. Bn cDng xng, cuc bn o c v bn khng chy ra ngoi

2. Bn lngDng x v gu mc

3. Bn rcBn c, c ln c rc, l cy, thn cy mc nt

4. Bn ln , si, hu hnCc loi bn trn c ln , si, hu hn

BNG PHN CP (Dng cho cng tc o ph )Cp Cng chu p

1. cp I cng, c cng chu p >1000kg/cm2

2. cp II tng i cng, cng chu p > 800kg/cm2

3. cp III trung bnh, cng chu p > 600kg/cm2

4. cp IV tng i mm, gin d p, cng chu p 10% n 20% th tch hoc t 150kg n 300kg trong 1m3;

- vi phong ha gi nm trong t o ra tng mng c, khi cn trong t th tng i mm o ra rn dn li, p v vn ra nh x;Dng cuc bn cuc chi tay, phi dng cuc chim to li o

7- t i ln tunwgf lp si, lng si t 25% n 35% ln tng, tri n 20% th tch;

- t mt ng, dm hoc ng t ri mnh snh, gch v;

- t cao lanh, t st, t st kt cu cht ln mnh vn kin trc, gc r cy t 20% n 30% th tch hoc > 300kg n 500kg trong 1m3.Dng cuc chim nh li nng n 2,5kg

IV8- t ln tng, tri > 20% n 30% th tch;

- t mt ng nha hng;

- t lnv ngoi trai, c (t s) kt dnh cht to thnh tng c (vng ven bin thng o xy tng);

- t ln bt.Dng cuc chim nh li nng trn 2,5kg hoc dng x beng o c

9- t ln tng, tri > 30% th tch, cui si giao kt bi t st;

- t c ln tng va , phin ong xen k (loi khi cn trong lng t tng i mm);

- t si rn chc.Dng x beng, chong, ba mi o c

BNG PHN CP T(Dng cho cng tc o, vn chuyn v p t bng my)Cp tTn cc loi tCng c tiu chun xc nh

It ct, t ph sa ct bi, t mu, t en, t mn, t ct pha st, t st, t hong th, t bn. Cc loi t trn c ln si sn, mnh snh, gch v, dm, mnh chai t 20% tr li, khng c r cy to, c m t nhin dng nguyn th hoc ti xp, hoc t ni khc em n b nn cht t nhin. Ct mn, ct vng c m t nhin, si, dm, vn thnh ng.

IIGm cc loi t cp I c ln si sn, mnh snh, gch v, dm, mnh chai t 20% tr ln. Khngln r cy to, c m t nhin hay kh. t st, cao lanh, t st trng, st vng, c ln si sn, mnh snh, mnh chai, gch v khng qu 20% dng nguyn th hoc noi khc n b nn t nhin c m t nhin hoc kh rn.Dng xng, mai hoc cuc bn sn c ming mng

IIIt st, cao lanh, st trng, st vng, st , t i ni ln si sn, mnh snh, mnh chai, gch v t 20% tr ln c ln r cy. Cc loi t trn c trng thi nguyn th c m t nhin hoc kh cng hoc em ni khc n c m nn.Dng cuc chim mi cuc c

IVCc loi t trong t cp III c ln hn, tng. ong, phong ha, vi phong ha c cui si dnh kt bi vi, xt non, qung cc loi n mn v nh.

BNG PHN CP T(Dng cho cng tc ng cc)

Cp tTn cc loi t

ICt phan ln 3 - 10% st trng thi do, st v st mm, than, bn, t ln thc vt, t p t ni khc chuyn n.

IICt c m cht, si, t st cng, ct kh, ct bo ha nc. t cp I c cha 10 - 30% si, .