Upload
dorit
View
94
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NAM ĐỊNH HỘI CHẨN TRỰC TUYẾN. Chuyên đề : CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG. THÔNG TIN NGƯỜI BỆNH. Bệnh nhân nữ , 70 tuổi Nghề nghiệp : Hưu trí Địa chỉ : Ngõ 11 – Phố Hàng Đồng – P. Trần Hưng Đạo - TP.Nam Định Vào viện : 9h30 ngày 13/2/2014 - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
1
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NAM ĐỊNHHỘI CHẨN TRỰC TUYẾN
Chuyên đề:CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
2
THÔNG TIN NGƯỜI BỆNHBệnh nhân nữ, 70 tuổiNghề nghiệp: Hưu tríĐịa chỉ: Ngõ 11 – Phố Hàng Đồng –
P. Trần Hưng Đạo - TP.Nam ĐịnhVào viện: 9h30 ngày 13/2/2014Vào khoa: 16h00 ngày 13/2/2014 Lý do vào viện: Mệt mỏi, tiểu
nhiều, khát nước, tê bì chân tay
3
TIỀN SỬ Gia đình:
Khỏe mạnh Bản thân:
Người bệnh có tiền sử đái tháo đường, tăng huyết áp hơn mười năm nay.
4
BỆNH SỬNgười bệnh bị đái tháo đường- tăng huyết áp hơn
mười năm nay, đã điều trị thuốc uống thường dùng: Siofor 0,5g (ngày 1 viên), Perglim M2 (ngày 3 viên) và Nifedipin retart 0,02g (ngày 1 viên). Đợt này người bệnh thấy mệt mỏi, khát nước nhiều, tiểu nhiều, đau đầu, mờ mắt, tê bì chân tay.
Bệnh nhân vào khám tại bệnh viện đa khoa Tỉnh Nam Định, được làm xét nghiệm đường máu 24,4mmol/l, HbA1C: 11%, xét nghiệm nước tiểu: Glu(4+), HA:190/100mmHg và được chuyển vào khoa nội Tổng hợp với chẩn đoán: Đái tháo đường typ2/ Tăng huyết áp
5
NHẬN ĐỊNH LÚC VÀONB tỉnh, mệt, tiếp xúc được, đau đầu, khát nước nhiều,
da niêm mạc khô, không phù, không xuất huyết dưới da, tê bì chân tay.
Mạch: 90l/p; HA: 190/100 mmHgTO: 36,8 OCCân nặng: 46kg, chiều cao: 156cm (BMI ~ 18,88)
6
XỬ TRÍ BAN ĐẦUCho bệnh nhân nằm đầu cao yên tĩnh tại giường.16h00 : Test ĐMMM : 28mmol/l. HA : 190/100 mmHg Xử trí: Insulin R x 10UI TMC Nifedipin retard 0.02g x 1v (uống ) Uống nước theo nhu cầuLấy máu làm các xét nghiệm cơ bản.
7
DIỄN BIẾN BỆNHSau 2h: Test lại ĐMMM : 16,7 mmol/l HA : 140/80 mmHgNB còn mệt mỏi, đau đầu, khát nước nhiều, tiểu nhiều, tê
bì chân tay. Xử trí : 18h30
Insulin M30 x 12UI Tdd Dd Natriclorua 0.9% x 500ml truyền TM
8
CHẨN ĐOÁN Y KHOA
Đái tháo đường typ2/ tăng HA
9
NHẬN ĐỊNH ĐIỀU DƯỠNG (ngày thứ hai)
Người bệnh tỉnh, mệt, tiếp xúc được.Dạ niêm mạc hồng, không phù, không xuất huyết dưới
da, không ngứa, không loét.Thể trạng: Trung bình (cân nặng: 46kg, chiều
cao :156cm, BMI~ 18,88)T0: 3608
1.Toàn trạng:
10
2. Tiêu hóa Bụng mềm, không chướng Người bệnh ăn ngày 3 bữa, mỗi bữa 1 bát cơm + canh + thịt Đại tiện: Bình thường3. Tuân hoàn Mạch đều rõ: 90l/p HA: 170/90mmHg
NHẬN ĐỊNH ĐIỀU DƯỠNG (ngày thứ hai)
11
NHẬN ĐỊNH ĐIỀU DƯỠNG (ngày thứ hai)4.Hô Hấp
Người bệnh không ho, không khó thở. Nhịp thở đều 21 lần/p.5.Thân, tiết niệuNgười bệnh tiểu khoảng 2000ml/24hNước tiểu trong, vàng nhạt, không đái buôt, đái dắt6.Thân kinh Người bệnh,tiếp xúc được, đau đầu, tê bì tay
chân, không có liệt khu trú.
12
7. Mắt Người bệnh nhìn mờ, đếm ngón tay 1m. Mắt không đỏ, không chảy nước.
8. Các cơ quan khác Hiện tại chưa phát hiện dấu hiệu bệnh lý.
NHẬN ĐỊNH ĐIỀU DƯỠNG (ngày thứ hai)
13
CẬN LÂM SÀNG Công thức máu : HC : 3,76 T/L HST : 115G/L
BC : 9,7G/L TC : 263G/LSinh hóa máu: Glucose (máu):25,9 mmol/l Cholestrol:4,8mmol/l
HbA1C :11,0% Triglycerid:2,2mmol/l
Nước tiểu 10 thông số: Glu: 4+ mmol/l, Protein (-)Siêu âm ổ bụng: Bình thườngXquang tim phổi thẳng: Bình thườngĐiện tim: Bình thườngKhám mắt: Đục thủy tinh thể 2 bên
14
CÁC VẤN ĐỀ CẦN CHĂM SÓC
Ổn định đường máu, HA.
Chăm sóc dinh dưỡng
Hạn chế các biến chứng tiến triển
Tư vấn – GDSK
15
THỰC HIỆN CHĂM SÓCÔn đinh
đương máu
Kiểm soát đường huyết ( đo ĐMMM theo chỉ định)
ĐMMM 6h00 : 14,7 mmol/l
ĐMMM 17h00: 21,0mmol/l
16
THỰC HIỆN CHĂM SÓC
6h30: Phở gà: 1 bát tô vừa 9h00: Sữa Glucerna: 200 ml
11h00: Cơm: 1 bát con• Canh rau ngót: 1 bát con• Thịt nạc: 100g• Thanh long: ¼ quả
15h00: Sữa Glucerna : 200 ml
17h30: Cơm: 1 bát con • Đậu phụ: 200 g• Xu xu luộc: 200g
20h00: Sữa Glucerna 100ml
Cho bệnh nhân ăn 3 bữa chính và 3 bữa phụ
17
THỰC HIỆN CHĂM SÓCÔn đinh huyết áp
Kiểm tra HA 2 lần trong ngày
7h00 HA : 150/90 mmHg
14h00 HA: 130/80 mmHg
18
THỰC HIỆN CHĂM SÓCHạn chế các biến chứng
tiến triểnChăm sóc mắt:Rửa mắt bằng khăn mềm, nước ấm sạch.
Tra dung dịch
Natriclorua 9%: 4-5
lần/ngày.Mát xa mắt cho người
bệnh.Chăm sóc chân:
Giữ da sạch khô: Rửa chân cho
người bệnh bằng nước
ấm, lau khô bằng khăn
mềm.
Cắt móng chân cho
người bệnh.
Mát xa bàn chân cho
người bệnh ngày 2 lần (mỗi lần 15
phút).
Cho người bệnh đi loại
dép mềm,vừa chân và thấp,
chọn tất bằng chất
liệu cotton.
19
Tư vấn – GDSK: Chế độ dinh dưỡng
Nên Không nên Hạn chế
Đáp ứng đầy đủ các thành phần trong bữa ăn.Chia khẩu phần ăn thành nhiều bữa nhỏ (5-6 bữa/ngày).
Ăn kiêng quá mức.
Chất bột đường, hoa quả ngọt (như mít, xoài, na …) và thức ăn có hàm lượng đường cao (như bánh, kẹo, nước ngọt, …)
Ăn các loại dầu thực vật như (dầu mè, dầu đậu nành,…), tăng cường chất xơ.
Ăn mỡ động vật, phủ tạng động vật.
Ăn muối
Sử dụng các loại sữa dành cho người tiểu đường để bổ sung dưỡng chất.
20
Tư vấn – GDSK: Chế độ tập luyện, nghỉ ngơi
Nên Không nênVận động, nghỉ ngơi hợp lý để hạn chế các biến chứng .
Tập luyện quá sức( có thể tăng thời gian đi bộ tùy theo khả năng hồi phục sức khỏe của NB. )
Khi tập nên mặc quần áo rộng rãi, giầy dép phù hợp, chọn nơi bằng phẳng, đông người, hoặc có người nhà đi cùng.
Xem TV lâu, ngủ trưa quá dài.
21
Theo dõi và phát hiện sớm các biến chứng Hướng dẫn người bệnh cách dùng insulin, cách uống thuốc trong suốt thời gian điều trị tại bệnh viện cũng như ra viện.
Khuyên bệnh nhân khi ra viện phải xét nghiệm đường máu, đường niệu và kiểm tra huyết áp ít nhất 1 tháng 1 lần.
Hướng dẫn bệnh nhân tự theo dõi đường máu, huyết áp tại nhà và phát hiện sớm các biến chứng.
Dặn người bệnh luôn mang trong mình 1 lọ đường nhỏ có ghi: “ Nếu tôi hôn mê hãy cho tôi uống”.
Dặn người bệnh luôn mang trong mình 1 lọ đường nhỏ có ghi: “ Nếu tôi hôn mê hãy cho tôi uống”.
Dặn bệnh nhân thường xuyên vệ sinh thân thể, răng miệng sạch sẽ và hoạt động thể lực hợp lý để hạn chế các biến chứng.
22
CÂU HỎI THẢO LUẬN
1. Phân biệt hôn mê do tăng đương huyết và hôn mê do hạ đương huyết trong trương hợp không có máy Test tiểu đương
3. Cách theo dõi và chăm sóc biến chứng mắt trên bệnh nhân
tiểu đương/ tăng HA
2. Cách chăm sóc vết loét cho ngươi bệnh tiểu đương như thế
nào cho có hiệu quả ?
23