41
BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ThS. Đặng Hương Giang Giảng viên trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG

ThS. Đặng Hương Giang

Giảng viên trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Page 2: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

Tình huống khởi động

Bối cảnh: Công ty A có nhu cầu vay vốn lưu động cho hoạt động sản xuất kinh doanh kỳ tiếp theo.

Nội dung:

• Công ty A: Năm tới chúng tôi quyết định tăng quy mô sản xuất lên gấp đôi tuy nhiên vốn lưu động hiện có của

Doanh nghiệp không đáp ứng đủ mức tăng quy mô sản xuất. Chúng tôi có nhu cầu vay ngân hàng 1500 triệu

đồng. Chúng tôi muốn biết các hình thức cho vay bổ sung vốn lưu động của ngân hàng cũng như mức lãi suất và

các chính sách tín dụng hiện có của ngân hàng.

• Cán bộ tín dụng: Chào anh/ chị hiện tại ngân hàng có rất nhiều sản phẩm tín dụng ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu

cầu bổ sung vốn lưu động cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Mời anh/ chị tham khảo các sản

phẩm sau.

• Công ty A: Chúng tôi cần được tư vấn về thủ tục, hồ sơ vay vốn ngân hàng. Chúng tôi cần hoàn thiện các giấy tờ gì?

Đặt câu hỏi:

Tín dụng ngân hàng là gì? Có các hình thức tín dụng nào? Quy trình cấp tín dụng của ngân hàng như thế nào? Yêu

cầu về tài sản đảm bảo ra sao. Chúng ta cùng nghiên cứu bài 4: Nghiệp vụ tín dụng.

2

Page 3: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

Trình bày được khái niệm, đặc điểm vai trò của tín dụng ngân hàng và vận dụng thành

thạo quy trình tín dụng.1

Phân loại được các hình thức bảo đảm tín dụng.2

Phân biệt được tín dụng và cho vay, nắm được vững nghiệp vụ tín dụng khách hàng

doanh nghiệp và khách hàng cá nhân.3

Mục tiêu bài học

3

Page 4: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4

4.1. Những vấn đề chung về tín dụng Ngân hàng thương mại

4.2. Tín dụng khách hàng doanh nghiệp

4.3. Tín dụng khách hàng cá nhân

Cấu trúc nội dung

Page 5: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1. Những vấn đề chung về tín dụng ngân hàng thương mại

5

4.1.1. Khái niệm, đặc điểm 4.1.2. Phân loại

4.1.3. Quy trình tín dụng 4.1.4. Bảo đảm tín dụng

Page 6: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.1. Khái niệm, đặc điểm

6

Khái niệm

Tín dụng ngân hàng cũng mang bản chất chung của quan hệ tín dụng, đó là quan hệ

vay mượn có hoàn trả cả vốn và lãi sau một thời gian nhất định.

Là mối quan hệ cung ứng vốn giữa ngân hàng đối với tất cả các cá nhân, tổ chức và

các doanh nghiệp có nhu cầu về vốn trong xã hội.

Page 7: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.1. Khái niệm, đặc điểm

7

Đặc điểm

Ngân hàng đóng vai trò trung gian thông qua nghiệp vụ cấp

tín dụng.

Cho vay chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng dư nợ tín dụng.2

Là khoản mục có rủi ro cao trong các tài sản.3

1

Page 8: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.1. Khái niệm, đặc điểm

8

• Đáp ứng nhu cầu vốn.

• Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.

• Góp phần tác động đến việc tăng cường chế độ hạch toán kinh tế của các doanh nghiệp.

• Là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành kinh tế mũi nhọn.

• Tạo điều kiện để phát triển các quan hệ kinh tế với nước ngoài.

Vai trò

Page 9: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.2. Phân loại

9

Theo phương thức cấp tín dụng

• Cho vay từng lần theo món.

• Cho vay theo hạn mức tín dụng.

• Cho vay thấu chi.

• Cho vay luân chuyển.

• Chiết khấu giấy tờ có giá.

• Mua lại các khoản nợ.

• Cho vay ủy thác.

• Cho vay đồng tài trợ.

• Cho thuê tài chính.

Page 10: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.2. Phân loại

10

Theo thời hạn

• Tín dụng ngắn hạn: Thời hạn dưới 12 tháng.

• Tín dụng trung và dài hạn: Thời hạn trên 12 tháng.

Theo đối tượng khách hàng

• Khách hàng là tổ chức: Nhà nước, tổ chức tín dụng, doanh nghiệp, tập đoàn.

• Khách hàng là cá nhân: Hộ gia đình, doanh nghiệp nhỏ, cá nhân.

Theo ngành kinh tế

• Thương mại - dịch vụ, xây dựng - công nghiệp, xuất nhập khẩu, lĩnh vực tài chính.

Page 11: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.3. Quy trình tín dụng

11

Khái niệm

Là bảng tổng hợp mô tả các bước đi cụ thể từ khi tiếp nhận nhu cầu vay vốn của khách hàng cho đến khi ngân

hàng quyết định cho vay, giải ngân và thanh lý hợp đồng tín dụng. Quy trình tín dụng hợp lý góp phần nâng cao

chất lượng và giảm thiểu rủi ro tín dụng.

Page 12: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp)

12

Ý nghĩa

Làm cơ sở cho việc phân định trách nhiệm và quyền hạn của

từng bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng.1

Làm cơ sở cho việc thiết lập các hồ sơ và thủ tục vay vốn về

mặt hành chính.2

Chỉ rõ mối quan hệ giữa các bộ phận liên quan trong hoạt

động tín dụng.3

Page 13: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp)

13

Nội dung của quy trình tín dụng

Các giai đoạnNguồn, nơi cung câp

thông tin

Nhiệm vụ của

ngân hàngKết quả

Lập hồ sơ đề nghị

cấp tín dụngKhách hàng

Tiếp xúc, phổ biến, hướng dẫn khách hàng

lập hồ sơ.

Hoàn thành hồ sơ chuyển sang giai

đoạn sau.

Phân tích

tín dụng

• Hồ sơ vay vốn

• Thông tin bổ sung: thẩm vấn, hồ

sơ lưu trữ.

Bộ phận thẩm định: thẩm định tài chính, phi

tài chính…

Báo cáo kết quả thẩm định cho bộ phận

quyết định cho vay.

Quyết định

tín dụng

• Hồ sơ vay vốn

• Kết quả thẩm định

• Thông tin bổ sung

Quyết định cho vay - từ chối cho vay. Thủ tục pháp lý: ký hợp đồng…

Giải ngân

• Quyết định cho vay và các hợp

đồng liên quan

• Chứng từ làm cơ sở giải ngân

Thẩm định các chứng từ theo các điều kiện

của hợp đồng tín dụng trước khi giải ngân.

Chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi khách

hàng hoặc chuyển trả cho nhà cung cấp

theo yêu cầu của khách hàng.

Giám sát và thanh

lý tín dụng

• Thông tin nội bộ ngân hàng

• Báo cáo tài chính định kỳ

• Thông tin khác

• Phân tích hoạt động tài khoản, báo cáo

tài chính, kiểm tra mục đích sử dụng vốn

• Tái xét, xếp hạng tín dụng

• Thanh lý hợp đồng

• Báo cáo kết quả giám sát, đưa ra các

giải pháp xử lý.

• Lập các thủ tục để thanh lý tín dụng.

Page 14: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp)

14

Xác định thị trường và

các thị trường mục tiêu

Đề xuất tín dụng

Nhu cầu khách

hàng

• Tiếp nhận yêu

cầu khách hàng

• Tìm hiểu triển

vọng

• Tham khảo ý

kiến bên ngoài

Thẩm định

• Mục đính vay

HĐKD

• Quản lý

• Số hiệu

Thương lượng

• Kỳ hạn

• Thanh toán

• Các điều khoản

• Bảo đảm tiền

vay

• Các vấn đề khác

Quyết định

• Cán bộ quản lý

rủi ro

• Giám đốc/ Tổng

giám đốc

Thủ tục hồ sơ và giải ngân

Từ chối cấp tín dụng

Phê duyệt cấp tín dụng

Page 15: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp)

15

• Cố gắng thu hồi nợ

• Biện pháp pháp lý

• Tái cơ cấu

Thủ tục hồ sơ và giải ngân

Thủ tục hồ sơ

• Dự thảo hợp đồng

• Xem xét hồ sơ

• Kiểm tra tài sản đảm bảo

• Miễn bỏ giấy tờ pháp lý

• Các vấn đề khác

Giải ngân

• Thủ tục hồ sơ

hoàn tất

• Chuyển tiền

Quản lý danh mục

Quản lý danh mục

• Số hiệu

• Các điều khoản

• Bảo đảm tiền vay

• Thanh toán

• Định giá tín dụng

Trả nợ đúng hạn

Dấu hiệu bất thường

• Nhận biết sớm

• Chính sách xử lý

• Quản lý

• Dấu hiệu cảnh báo

Thanh toán

• Trả đủ gốc

• Trả đủ lãi

Tổn thất

• Không trả nợ gốc

• Không trả đủ lãi

Page 16: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.4. Bảo đảm tín dụng

16

Khái niệm

Bảo đảm tín dụng là thiết lập những cơ sở pháp lý để ngân hàng có thêm nguồn thu nợ thứ hai ngoài nguồn thu

nợ thứ nhất trong trường hợp nguồn thu nợ thứ nhất không thể trả được.

Phân loại tài sản đảm bảo

• Tài sản đảm bảo là vật như phương tiện giao thông, kim khí đá quý, máy móc thiết bị, nguyên nhiên vật liệu,

hàng hóa.

• Tài sản đảm bảo là các giấy tờ có giá như cổ phiếu, trái phiếu, hối phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền

gửi, séc, chứng chỉ quỹ, giấy tờ có giá khác theo quy định của pháp luật, trị giá được thành tiền và được phép

giao dịch.

• Tài sản đảm bảo là quyền tài sản như quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp,

quyền đòi nợ, quyền được nhận bảo hiểm, quyền góp vốn kinh doanh, quyền khai thác tài nguyên, lợi tức và

các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố, các quyền tài sản khác.

Page 17: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.4. Bảo đảm tín dụng

17

Các yêu cầu đối với tài sản đảm bảo

• Giá trị của tài sản đảm bảo phải lớn hơn nghĩa vụ được đảm bảo.

• Có đầy đủ cơ sở pháp lý để người cho vay có quyền ưu tiên về xử lý tài sản.

• Tài sản phải dễ định giá.

• Tài sản phải được phép chuyển nhuợng và dể dàng chuyển nhượng.

• Giá trị tài sản ổn định trong thời gian đảm bảo.

• Thời hạn hữu dụng lớn hơn thời hạn đảm bảo.

Page 18: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.1.4. Bảo đảm tín dụng

18

Các hình thức đảm bảo tín dụng

• Cầm cố: Bên cầm cố giao tài sản thuộc sở hữu của mình cho bên nhận cầm cố.

• Thế chấp: Bên thế chấp dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với

bên nhận thế chấp.

• Tín chấp: Tổ chức chính trị tại cơ sở bằng uy tín của mình đảm bảo cho vay một khoản tiền.

• Khác: Bảo lãnh, ký quỹ, đặt cọc...

Page 19: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2. Tín dụng khách hàng doanh nghiệp

19

4.2.1. Tín dụng ngắn hạn 4.2.2. Tín dụng trung và dài hạn

Page 20: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.1. Tín dụng ngắn hạn

Khái niệm

Tín dụng ngắn hạn là việc Ngân hàng thương mại giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để dùng vào

một mục đích nhất định và thời hạn sử dụng số tiền này của khách hàng là không quá 12 tháng theo nguyên

tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.

20

Page 21: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.1. Tín dụng ngắn hạn

21

Nhu cầu vay

vốn lưu động=

Nhu cầu vốn lưu động dùng

cho sản xuất kinh doanh kỳ

kế hoạch

Nguồn vốn kinh

doanh ngắn hạn

tự có

Nguồn ngắn hạn

coi như

tự có

–Nguồn ngắn

hạn khác

Cho vay bổ sung vốn lưu động

Cho vay theo hạn mức tín dụng

Vòng quay vốn lưu động kỳ

kế hoạch=

Doanh thu thuần kỳ kế hoạch

Vốn lưu động bình quân kỳ kế hoạch

Vốn lưu động

bình quân=

(Vốn lưu động đầu kỳ + Vốn lưu động cuối kỳ)

2

Nhu cầu vốn lưu động cần

dùng cho sản xuất kinh doanh=

Tổng chi phí sản xuất kinh doanh (giá vốn) kỳ kế hoạch

Vòng quay vốn lưu động kỳ kế hoạch

Cho vay theo hạn mức tín dụng

Page 22: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.1. Tín dụng ngắn hạn

22

Cho vay theo hạn mức tín dụng

Cho vay bổ sung vốn lưu động

Thông tin về doanh nghiệp xin vay vốn lưu động như sau: Tài sản lưu động ngày 1/7: 2450, ngày 30/9: 2550.

Vốn lưu động tham gia vào kế hoạch kinh doanh bao gồm vốn tự có: 700 triệu, công ty huy động thêm bên

ngoài 100 triệu. Sản lượng tiêu thụ 5000 sản phẩm. Giá bán 1,6 triệu đồng/ sản phẩm. Giá vốn 1,312 triệu

động. Nhu cầu vay vốn lưu động của doanh nghiệp là:

Đáp án:

• Vốn lưu động bình quân = 2500, Doanh thu = 1,6 x 5000 = 8000.

• Vòng quay vốn lưu động = 8000/2500 = 3,2 vòng.

• Giá vốn hàng bán = 1,312 x 5000 = 6560.

• Nhu cầu vốn lưu động = 6560/3,2 = 2050.

• Nhu cầu vay vốn lưu động = 2050 – 700 – 100 = 1250.

Cho vay theo hạn mức tín dụng

Page 23: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.1. Tín dụng ngắn hạn (tiếp)

Cho vay thấu chi

Là nghiệp vụ cho phép khách hàng được chi trội trên số dư tiền gửi thanh toán của mình đến một giới hạn

nhất định và trong khoảng thời gian xác định. Giới hạn này gọi là hạn mức thấu chi.

Cho vay từng lần theo món

• Đối với những đơn vị không đủ điều kiện được vay theo hạn mức tín dụng.

• Khách hàng có nhu cầu vay không thường xuyên.

• Không được ngân hàng tín nhiệm.

23

Page 24: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.1. Tín dụng ngắn hạn (tiếp)

24

Chiết khấu giấy tờ có giá

Chiết khấu mua đứt

Trong đó:

• Giá trị đến hạn của giấy tờ có giá là mệnh giá của giấy tờ có giá nếu đó là chứng khoán chiết khấu, là mệnh giá + lãi

nếu các giấy tờ có giá là chứng khoán thanh toán.

• Tiền lãi chiết khấu được tính bằng công thức:

Tiền lãi chiết khấu = Giá trị đến hạn GTCG × Lãi suất chiết khấu × Thời gian chiết khấu

(Thời gian chiết khấu: Tính từ ngày ngân hàng thực hiện chiết khấu đến ngày đến hạn của giấy tờ có giá).

• Chi phí chiếu khấu ngân hàng thương mại trừ ngay khi giải ngân cho khách hàng:

Chi phí chiết khấu = Giá trị đến hạn GTCG × % Chi phí

• Hoa hồng phí được ngân hàng thương mại thu để trả cho nhà môi giới hoặc ngân hàng nhờ thu:

Hoa hồng phí = Giá trị đến hạn GTCG × % Hoa hồng

Số tiền trả cho

khách hàng=

Giá trị đến hạn

của giấy tờ có giá–

Tiền lãi chiết khấu

(NHTM thu)–

Chi phí chiết khấu

(NHTM thu)– Hoa hồng phí

Page 25: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.1. Tín dụng ngắn hạn (tiếp)

25

Chiết khấu giấy tờ có giá

Chiết khấu kỳ hạn

Trong đó:

• Giá trị đến hạn của giấy tờ có giá là mệnh giá của giấy tờ có

giá nếu đó là chứng khoán chiết khấu, là mệnh giá + lãi nếu

các giấy tờ có giá là chứng khoán thanh toán

• Tiền lãi chiết khấu = Giá trị đến hạn giấy tờ có giá × Lãi suất

chiết khấu × Thời gian chiết khấu

• Chi phí chiết khấu = Giá trị đến hạn giấy tờ có giá × % Chi phí

• Hoa hồng phí = Giá trị đến hạn giấy tờ có giá × % Hoa hồng

Trong đó:

• Gv: Số tiền khách hàng thanh toán cho

ngân hàng khi hết thời hạn chiết khấu.

• St: Số tiền ngân hàng đã thanh toán cho

khách hàng khi chiết khấu.

• L: Lãi suất chiết khấu tại thời điểm ngân

hàng chiết khấu (tỷ lệ % theo năm).

• T: Kỳ hạn chiết khấu (tính theo ngày).

Số tiền trả

cho khách

hàng

=

Giá trị đến

hạn của giấy

tờ có giá

Tiền lãi chiết

khấu

(NHTM thu)

Chi phí chiết

khấu

(NHTM thu)

Hoa

hồng

phíGv = St ×

(1 + L × T)

365

Page 26: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.1. Tín dụng ngắn hạn (tiếp)

Chiết khấu giấy tờ có giá

Ví dụ: Chiết khấu mua đứt

Ngày 20/3 công ty X xin chiết khấu hối phiếu số 1235 trị giá 250.000 USD phát hành ngày 10/1, đến hạn thanh

toán ngày 10/7. Lãi suất chiết khấu 6.25%/ năm, hoa hồng phí 0.5%. Số tiền khách hàng nhận được là bao

nhiêu?

Đáp án:

• Lãi chiết khấu = 250.000 x 6,25% x 112/365 = 4794,521 USD.

• Hoa hồng = 0,5% x 250.000 = 1250 USD.

• Mức chiết khấu = 4794,521+1250 = 6044,521 USD.

• Số tiền khách hàng nhận được = 250.000 – 6044,521 = 243.955,479 USD.

26

Page 27: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.1. Tín dụng ngắn hạn (tiếp)

27

Tài trợ ngoại thương

• Cho vay nhập khẩu: là hoạt động tín dụng ngân hàng cho các doanh nghiệp vay vốn để nhập khẩu vật tư hàng

hóa phục vụ sản xuất tiêu dùng trong nước; góp vốn bổ sung liên doanh; trả nợ bảo lãnh; cho vay tạm nhập tái

xuất; cho vay để trả các khoản chi phí vận tải, bảo hiểm.

• Cho vay xuất khẩu: là hoạt động ngân hàng thương mại cấp vốn cho các doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa

khi thu mua các mặt hàng xuất khẩu như hàng công nghiệp, hàng nông lâm thủy sản xuất khẩu và chi trả các

chi phí liên quan đến xuất khẩu như chi phí vận tải, bảo hiểm và các chi phí khác.

Page 28: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.2. Tín dụng trung và dài hạn

Khái niệm

Tín dụng trung và dài hạn (hay còn gọi là cho vay theo dự án đầu tư) là các khoản cho vay có thời hạn trên 1

năm của Ngân hàng thương mại cấp cho khách hàng để khách hàng sử dụng vào các mục đích như mua

sắm tài sản cố định, dự trữ tài sản lưu động thường xuyên, trả các khoản nợ cũ, mua lại hoặc thành lập mới

doanh nghiệp.

28

Page 29: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.2. Tín dụng trung và dài hạn (tiếp)

Đối tượng cho vay

29

Các công trình, hạng mục công trình hay dự án đầu tư có

thể tính toán được hiệu quả kinh tế trực tiếp, nhanh chóng

phát huy tác dụng thu hồi vốn nhanh.

Page 30: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.2. Tín dụng trung và dài hạn (tiếp)

30

Mức cho vay và thời hạn cho vay

Mức cho vay (Hạn mức tín dụng đầu tư)

Giới hạn tín dụng Dự toán chi phí Trị giá của tài sản đảm bảo

Hạn mức tín dụng đầu tư = Tổng dự toán chi phí - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản của bên đi vay

Thời hạn cho vay

Thời hạn cho vay trung hạn từ

trên 1 năm đến tối đa là 5 năm.

Thời hạn cho vay = Thời hạn thi công (ân hạn) + Thời hạn trả nợ

Thời hạn cho vay dài hạn trên 5 năm.

Page 31: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.2. Tín dụng trung và dài hạn (tiếp)

31

Phương thức cho vay

1. Cho vay theo dự án đầu tư

2. Cho vay hợp vốn

3. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng

4. Các phương thức cho vay khác

5. Cho thuê tài chính

Page 32: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.2. Tín dụng trung và dài hạn (tiếp)

Cho vay theo dự án

Ví dụ: Trước quý I/N công ty Cổ phần ZG gửi đến ACB hồ sơ vay vốn cố định để thực hiện dự án mở rộng phân xưởng

sản xuất. Sau khi thẩm định, ACB đã nhất trí về các số liệu như sau:

• Tổng mức vốn đầu tư thực hiện dư án gồm :

▪ Chi phí xây dựng cơ bản: 2.500 triệu đồng;

▪ Tiền mua thiết bị: 3.120 triệu đồng;

▪ Chi phí xây dựng cơ bản khác: 462 triệu đồng.

• Vốn tự có của doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án bằng 34 % giá trị dự toán của dự án.

• Lợi nhuận doanh nghiệp thu được hàng năm trước khi đầu tư là 2.890 triệu đồng.

• Biết rằng sau khi đầu tư thực hiện dự án lợi nhuận tăng thêm 20% so với trước khi đầu tư.

• Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định hàng năm là 15%.

• Các nguồn khác tham gia thực hiện dự án 689,02 triệu đồng.

• Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm sau khi thực hiện dự án dùng để trả nợ cho ngân hàng.

• Nguồn khác dùng để trả nợ hàng năm : 108,775 triệu đồng.

• Dự án khởi công ngày 1/1/N và được hoàn thành đưa vào sử dụng vào ngày 1/7/N.

Yêu cầu: Xác định mức cho vay và thời hạn cho vay.

Biết rằng: tài sản bảo đảm có giá trị là 5.000 trđ và tỷ lệ bảo đảm theo quy định của ngân hàng là 70%. 32

Page 33: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.2. Tín dụng trung và dài hạn (tiếp)

Cho vay theo dự án

Xác định mức cho vay

• Xác định mức cho vay theo dự án

▪ Bước 1: Xác định vốn đầu tư vào tài sản cố định: 2.500 trđ + 3.120 trđ + 462 trđ = 6.082 trđ.

▪ Bước 2: Xác định nguồn vốn tự có tham gia dự án: 6.082 trđ × 34 % = 1.964,24 trđ.

▪ Bước 3: Xác định nguồn vốn khác tham gia dự án 689,02 trđ.

▪ Bước 4: Xác định mức cho vay theo dự án: 6.082 trđ – 1.964,24 trđ – 689,02 trđ = 3.428,74 trđ.

• Xác định mức cho vay theo tài sản bảo đảm

▪ Bước 1: Xác định nguyên giá tài sản bảo đảm: 5.000 trđ.

▪ Bước 2: Xác định tỷ lệ tài sản bảo đảm: 70%.

▪ Bước 3: Xác định mức cho vay theo tài sản bảo đảm: 5.000 trđ × 70 % = 3.500 trđ.

• Quyết định mức cho vay:

▪ Mức cho vay theo dự án là 3.428,74 trđ.

▪ Mức cho vay theo tài sản đảm bảo là 3.500 trđ.

▪ Quyết định mức cho vay là 3.428,74 trđ.33

Page 34: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.2. Tín dụng trung và dài hạn (tiếp)

Cho vay theo dự án

Xác định thời hạn cho vay

• Thời hạn cho vay = Thời gian ân hạn + Thời gian thu nợ

• Thời gian ân hạn: 6 tháng (dự án khởi công ngày 1/1/N và được hoàn thành đưa vào sử dụng vào ngày 1/7/N)

• Thời gian thu nợ = Số tiền cho vay/ Nguồn thu nợ bình quân hàng năm

• Trong đó:

▪ Số tiền cho vay là 3.428,74 trđ

▪ Nguồn thu nợ bình quân hàng năm là:

o Mức khấu hao dành để trả nợ ngân hàng là: 6.082 x 15 % × (3.428,74 /6.082) = 514,31 trđ

o Lợi nhuận sau thuế dành để trả nợ ngân hàng: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm sau khi thực hiện dự án

dùng để trả nợ cho ngân hàng: 2.890 × 125 % - 2.890 = 722,5 trđ

o Nguồn khác dành để trả nợ cho ngân hàng là 108,775 trđ

• Do đó: Thời gian thu nợ = Số tiền cho vay/ Nguồn thu nợ bình quân hàng năm = 3.428,74/ (514,31 +722,5

+108,775) = 3.428,74/1.345,585 = 2.5 năm (tức 30 tháng)

• Kết luận: Thời gian cho vay = 6 tháng + 30 tháng = 36 tháng (từ 1/1/N đến 1/1/N+3). 34

Page 35: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.2.2. Tín dụng trung và dài hạn (tiếp)

Cho thuê tài chính

Công ty cho thuê tài chính cho thuê một thiết bị có các điều kiện như sau:

• Giá trị tài sản: 1000 triệu đồng; Thời hạn thuê: 5 năm; Lãi suất thuê: 1%/tháng.

• Tính tiền thuê thanh toán (cả gốc và lãi) đều ở cuối mỗi quý.

• Số tiền gốc và lãi trả đều cuối mỗi quý = 1000 × 1% × 3/ (1-(1+3%) 20) = 67,216 triệu đồng.

35

Page 36: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.3. Tín dụng khách hàng cá nhân

36

4.3.1. Khái niệm 4.3.2. Đặc điểm 4.3.3. Phân loại

Page 37: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.3.1. Khái niệm

Khái niệm

Tín dụng tiêu dùng là hình thức tín dụng tài trợ cho nhu cầu sinh hoạt của dân cư (cá nhân và hộ gia đình) với

các chi phí về vật chất như nhà ở, phương tiện đi lại, đồ dùng cá nhân hoặc các dịch vụ: giáo dục, y tế, du lịch,

văn hóa, nghệ thuật.

Vai trò

• Góp phần kích cầu tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế.

• Giúp cho người tiêu dùng được hưởng các tiện ích trước khi có khả năng thanh toán.

• Đa dạng hóa nghiệp vụ kinh doanh của ngân hàng.

37

Page 38: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.3.2. Đặc điểm

Thẩm định tín dụng: Các thông tin cần có khi thẩm định tín dụng tiêu dùng: thu nhập, nghề nghiệp, độ tuổi, trình

độ học vấn, sức khỏe…

Đặc điểm khác

• Giá trị mỗi món vay nhỏ.

• Chịu sự ảnh hưởng của chu kỳ kinh tế.

• Có nhiều kỳ hạn: Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.

38

Page 39: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

4.3.3. Phân loại

Theo cách thức thực hiện

• Tín dụng tiêu dùng trực tiếp.

• Tín dụng tiêu dùng gián tiếp.

Theo tài sản đảm bảo

• Cho vay cầm cố.

• Cho vay thế chấp lương.

• Cho vay có đảm bảo bằng tài sản hình thành từ tiền vay.

Theo phương thức hoàn trả

• Tín dụng tiêu dùng trả góp.

• Tín dụng tiêu dùng phi trả góp.

• Tín dụng tiêu dùng tuần hoàn.

39

Page 40: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

Đáp án tình huống khởi động

• Ngân hàng có nhiều sản phẩm tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

• Với nhu cầu vay bổ sung vốn lưu động, khách hàng có thể lập hồ sơ vay theo món (áp dụng với khách hàng

mới), vay theo hạn mức tín dụng (áp dụng với khách hàng thường xuyên) hoặc chiết khấu giấy tờ có giá…

• Với phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng:

40

Nhu cầu vay

vốn Ngân

hàng

=

Nhu cầu vốn lưu động

dùng cho sản xuất kinh

doanh kỳ kế hoạch

–Nguồn vốn kinh doanh

ngắn hạn tự có–

Nguồn ngắn hạn

coi như tự có–

Nguồn ngắn

hạn khác

Page 41: BÀI 4: NGHIỆP VỤ TÍN DỤNGeldata10.topica.edu.vn/v2.02017/FIN504/PDF_Slide/FIN504...4.1.3. Quy trình tín dụng (tiếp) 13 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai

41

• Tín dụng là quan hệ cung ứng vốn giữa ngân hàng đối với tất cả các cá nhân, tổ chức và các doanh nghiệp có

nhu cầu về vốn.

• Quy trình tín dụng gồm các khâu: Lập hồ sơ, phân tích tín dụng, quyết định tín dụng, giải ngân, giám sát, thu

nợ và thanh lý.

• Các hình thức bảo đảm tín dụng: Cầm cố, thế chấp, bảo lãnh, tín chấp...

• Phân loại:

▪ Theo thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.

▪ Theo hình thức cấp tín dụng: Cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính.

▪ Theo đối tượng: Tín dụng doanh nghiệp, tổ chức và tín dụng cá nhân.

▪ Theo tính chất đảm bảo: Tín dụng có đảm bảo, tín chấp.

Tổng kết bài học