8
Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđrat 1 CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT A- PHẦN TRẮC NGHIỆM. ĐỊNH TÍNH Câu 1 : Phản ứng với chất nào sau đây có thể chuyển hoá glucozơ, frutozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. H 2 /Ni,t o B. Cu(OH) 2 C. AgNO 3 D. Na Câu 2 : Một chất khi phân huỷ trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. chất đó là A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Protein Câu 3 : Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng A. Với axit H 2 SO 4 B. Với kiềm C. Với dung dịch iôt D. Thuỷ phân Câu 4 : Gluxit (cacbohidrat) chứa 2 gốc glucozơ và fructozơ trong phân tử là A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 5: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau: Z NaOH OH Cu / ) ( 2 dd xanh lam 0 t kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tinh bột Câu 6 : Cho các dãy dd sau: CH 3 COOH, C 2 H 4 (OH) 2 , C 3 H 5 (OH) 3 , glucozơ, saccarozơ, C 2 H 5 OH. Số lượng dd trong dãy trên có thể hoà tan được Cu(OH) 2 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 7 : Cho dãy các chất: C 2 H 2 , HCHO, C 2 H 4 (OH) 2 , C 3 H 5 (OH) 3 , glucozơ, saccarzơ, C 2 H 5 OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH) 2 A.6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 8: Số gốc glucozơ trong đại phân tử xenlulozơ của sợi đay (gai) có khối lượng phân tử 5900000 đvc là A. 30768 B. 36419 C. 39112 D. 43207 Câu 9: Khi thuỷ phân 1kg saccarozơ (giả sử hiệu suất là 100%) sản phẩm là 100% sản phẩm thu được là A. 500 g glucozơ và 500 g fructozơ B. 1052,6 g glucozơ. C. 526,3 g glucozơ D. 1052,6 g fructozơ Câu 10: Có các thuốc thử: H 2 O(1), dd I 2 (2); Cu(OH) 2 (3), AgNO 3 /NH 3 (4); quỳ tím(5). Để nhận biết 4 chất rắn màu trắng glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào? A. 1,2,5 B. 1,4,5 C. 1,2,4 D. 1,3,5 Câu 11: Thuỷ phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit . Với hiệu suất phản ứng đạt 90%. Khối lượng glucozơ thu được là A. 16475,97 B. 14869,57 C. 7434,78 D. 8237,98 Câu 12: Lên men a g glucozơ, thu được 100 lit rượu vang 10 0 . Hiệu suất lên men đạt 95 %, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của a là A. 16475,97 B. 14869,57 C. 7434,78 D. 8237,98

Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđratnguyendinhchieu.edu.vn/data/file/aon tap cacbohidrat.pdf · Câu 4: Gluxit (cacbohidrat) ... Câu 34: Thuôc thử nào trong các

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđratnguyendinhchieu.edu.vn/data/file/aon tap cacbohidrat.pdf · Câu 4: Gluxit (cacbohidrat) ... Câu 34: Thuôc thử nào trong các

Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđrat

1

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRATA- PHẦN TRẮC NGHIỆM. ĐỊNH TÍNHCâu 1: Phản ứng với chất nào sau đây có thể chuyển hoá glucozơ, frutozơ thành nhữngsản phẩm giống nhau?

A. H2/Ni,to B. Cu(OH)2 C. AgNO3 D. NaCâu 2: Một chất khi phân huỷ trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ.chất đó là

A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. ProteinCâu 3: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

A. Với axit H2SO4 B. Với kiềm C. Với dung dịch iôt D. Thuỷ phânCâu 4: Gluxit (cacbohidrat) chứa 2 gốc glucozơ và fructozơ trong phân tử là

A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. FructozơCâu 5: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau:Z → NaOHOHCu /)( 2 dd xanh lam →

0t kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể làA. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tinh bột

Câu 6: Cho các dãy dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ,C2H5OH. Số lượng dd trong dãy trên có thể hoà tan được Cu(OH)2 là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 7: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarzơ,C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là

A.6 B. 3 C. 5 D. 4Câu 8: Số gốc glucozơ trong đại phân tử xenlulozơ của sợi đay (gai) có khối lượng phântử 5900000 đvc là

A. 30768 B. 36419 C. 39112 D. 43207Câu 9: Khi thuỷ phân 1kg saccarozơ (giả sử hiệu suất là 100%) sản phẩm là 100% sảnphẩm thu được là

A. 500 g glucozơ và 500 g fructozơ B. 1052,6 g glucozơ.C. 526,3 g glucozơ D. 1052,6 g fructozơ

Câu 10: Có các thuốc thử: H2O(1), dd I2 (2); Cu(OH)2(3), AgNO3/NH3(4); quỳ tím(5).Để nhận biết 4 chất rắn màu trắng glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùngnhững thuốc thử nào?

A. 1,2,5 B. 1,4,5 C. 1,2,4 D. 1,3,5Câu 11: Thuỷ phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit . Với hiệu suấtphản ứng đạt 90%. Khối lượng glucozơ thu được là

A. 16475,97 B. 14869,57 C. 7434,78 D. 8237,98Câu 12: Lên men a g glucozơ, thu được 100 lit rượu vang 100. Hiệu suất lên men đạt 95%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của a là

A. 16475,97 B. 14869,57 C. 7434,78 D. 8237,98

Page 2: Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđratnguyendinhchieu.edu.vn/data/file/aon tap cacbohidrat.pdf · Câu 4: Gluxit (cacbohidrat) ... Câu 34: Thuôc thử nào trong các

Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđrat

2

Câu 13: Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượngCO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 750 g kết tủa. Giá trịcủa m là

A. 650 B. 550 C. 810 D. 750Câu 14: Đun nóng 10,26 g một đường (cacbohiđrat) trong dd HCl tới phản ứng hoàntoàn, cô cạn dung dịch thu được 10,8 g chất rắn. Đường ban đầu là

A. glucozơ B. Saccarozơ C. fructozơ D. Đáp án khácCâu 15: Thể tích dd HNO3 67,5%( khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụngvới xenlulozơ tạo thành 89, kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)

A. 70 lit B. 49 lit C. 81 lit D. 55 litCâu 16: Chọn câu nói đúng

A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bộtB. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏC. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bộtD. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

Câu 17: Phát biểu không đúng làA. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ ( xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng AgB. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2OC. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2

D. Thuỷ phân ( xúc tác H+ , to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng mộtmonosaccarit

Câu 18: Hai đồng phân của nhau là

A. Fructozơ và glucozơ B. mantozơ và glucozơ

C. Fructozơ và mantozơ D. Saccarozơ và glucozơ

Câu 19: Chất không phản ứng CH3OH/HCl là

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ

Câu 20: Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên

nhiên co công thức (C6H10O5)n

A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6:5.

B. Tinh bột và xenulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucôzơ.

C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.

Page 3: Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđratnguyendinhchieu.edu.vn/data/file/aon tap cacbohidrat.pdf · Câu 4: Gluxit (cacbohidrat) ... Câu 34: Thuôc thử nào trong các

Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđrat

3

Câu 21: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với AgNO3/NH3 là

A. C2H2, C2H5OH, glucozơ B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO

C. C2H2, C2H4, C2H6 D. Glucozơ, C2H2, CH3CHO

Câu 22: Phản ứng thể hiện tính chất vòng của glucozơ, fructozơ là.

A. Phản ứng với Cu(OH)2/OH- B. Phản ứng với Ag(NH3)OH

C. Phản ứng cộng H2/Ni, t0 D. Phản ứng với CH3OH/HCl

Câu 23: Thực hiện phản ứng tráng Ag có thể phân biệt đựoc từng cặp chất nào sau đây

A. Glucozơ và saccarozơ. B. Axit fomic và ancol etylic

C. Saccarozơ và mantozơ D. Tất cả đều đựơc

Page 4: Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđratnguyendinhchieu.edu.vn/data/file/aon tap cacbohidrat.pdf · Câu 4: Gluxit (cacbohidrat) ... Câu 34: Thuôc thử nào trong các

Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđrat

4

Câu 25: Trong phân tử có các gluxit luôn có

A. Nhóm chức ancol B. Nhóm chức andehit

C.Nhóm chức axit D. Nhóm chức xeton

Câu 26: Mantozơ, xenlulozơ, và tinh bột đều có phản ứng

A. Màu với iot B. với dd NaCl

C. Tráng bạc D. thuỷ phân trong môi trường axit

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?

A. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic

B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo

C. Dùng làm vật liệu xây dựng đồ dùng gia đình, sản xuất giấy

D. Làm thức phẩm cho con người

Câu 28: Quá trình thuỷ phân tinh bọt bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây:

A. Đextrin B. Saccarrozơ C. Mantozơ D. Glucozơ

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CO2→A→B→C2H5OH. Các chất A, B là:

A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ

C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, xenlulozơ

Câu 30: Xác định CTCT thu gọn đúng của hợp chất xenlulozơ

A. (C6H7O3(OH)3)n B. (C6H5O2(OH)3)n C. (C6H8O2(OH)3)n D. (C6H7O2(OH)3)m

Câu 31: Saccalozơ có thể phản ứng được với những chất nào dưới đây?

(1) H2/Ni,t0 ; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2 ]OH; (4)CH3COOH (H2SO4 đặc)

Hãy chọn đáp án đúng

A. 1,2 B. 2,4 C.2,3 D. 1,4

Câu 32: Cho biến hoá sau: Xenlulozơ→A→B→C→Caosubuna. A,B,C lần lượt là

A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

B. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH-CH=CH2

C. C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH

D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

Page 5: Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđratnguyendinhchieu.edu.vn/data/file/aon tap cacbohidrat.pdf · Câu 4: Gluxit (cacbohidrat) ... Câu 34: Thuôc thử nào trong các

Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđrat

5

Câu 33: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng chất nào trong

các thuốc thử sau:

1. nước 2. DD AgNO3/NH3 3. Nước I2 4. Giấy quỳ

A. 2,3 B. 1,2,3 C. 3,4 D. 1,2

Câu 34: Thuôc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các

dung dịch các chất sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol?

A. Cu(OH)2/NaOH, to B. [Ag(NH3)2 ]OH

C. Na D. Nước brom

Câu 35: Câu nào phát biểu sai?

A. Có thể phân biệt mannozơ và đường bằng vị giác

B. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử .

C. Tinh bột có phản ứng màu với iot và có cấu trúc xoắn

D. Có thể phân biệt glucozơ và saccalozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2/OH-, t0

Câu 36: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Cu(OH)2 là

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol

B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat

C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic

D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat

Câu 37: Nhóm tất cả các chất đều tác dụng với H2O ( xúc tác; điều kiên thích hợp)

A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột B. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen

C. C2H4, CH4, C2H2 D. Tinh bột, C2H4, C2H2

Câu 38: Cho các mệnh đề

1/ Muối natri của axit phanmitic và axit stearic được dùng làm xà phòng

2/ Matozơ bị thuỷ phân sinh ra 2 phân tử glucozơ

3/ Dãy đồng đẳng của CH3COOH, HCOOH tan vô hạn trong nước, các axit tiếp

theo chỉ tan có hạn

4/ Tinh bột,saccarozơ và xenlulozơ đều không tham gia phản ứng tráng Ag

Các mệnh đề đúng là

A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 1,2,3 và 4 D. 4

Page 6: Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđratnguyendinhchieu.edu.vn/data/file/aon tap cacbohidrat.pdf · Câu 4: Gluxit (cacbohidrat) ... Câu 34: Thuôc thử nào trong các

Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđrat

6

Câu 39: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào

dd Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa và khối lượng dd giảm đi 3,4g. Giá trị của m là

A. 30 B. 15 C. 17 D. 34

Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit ( vừa

đủ) đươch dd X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m g Ag. Giá trị của m là

A. 6,75 B. 13,5 C. 10,8 D. 7,5

Câu 41: Tính khối lượng của một loại gạo có tỉ lệ tinh bột là 80% cần dùng để khi lên

men( hiệu suất lên men là 50%) thu được 460ml ancol 500 (khối lượng riêng của etylic

0,8g/ml)

A. 430 g B. 520 g C 760 g D. 810 g

Câu 42: Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với

hiệu suất 81%. Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lit cồn 920 ( biết

ancol nguyên chất có D=0,8 g/ml)

A. 3115 kg B. 3200 kg C. 3810 kg D. 4000 kg

ĐA: B

Câu 43: Cho 34,2 g hỗn hợp saccarozơ có lẫn matozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3

dư thu được 0,162 g bạc. Độ tinh khiết của glucozơ là:

A. 1% B. 99% C. 90% D. 10%

Câu 44: Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột

thì cần bao nhiêu lit không khí (ĐKTC) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp?

A. 1382716 lit B. 1382600 lit C. 1402666,7 lit D. 1382766 lit

Câu 45: cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu

được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat,

xenlulozơ điaxetat và 6,6 CH3COOH. Thành phần phần trăm theo khối lượng của

xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là

A. 77% và 23% B. 77,84% và 22,16%

C. 76,84% và 23,16% D. 70% và 30 %

Page 7: Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđratnguyendinhchieu.edu.vn/data/file/aon tap cacbohidrat.pdf · Câu 4: Gluxit (cacbohidrat) ... Câu 34: Thuôc thử nào trong các

Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđrat

7

Câu 46: Lên men mg glucozơ với hiệu suất 72%. lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn

toàn vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa.

Giá trị kết tủa m là

A. 25,00 B. 12,96 C. 6,25 D. 13,00

Câu 47: Thuỷ phân 324g tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 16,2 g B. 10,8 g C. 21,6 g D. 32,4 g

Câu 48: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000 đvC. Trong sợi

gai là 5900000 đvC. Số mắt xích trng các sợi trên lần lượt là

A. 10802 và 36419 B. 9722 và 32777

C. 10804 và 36421 D. 108024 và 364179

Câu 49: Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa là

A. 16,2 g B. 10,8 g C. 21,6 g D. 32,4 g

Câu 50: Đem 2kg Glucozơ có lẫn 10% tạp chất, lên men ancol, hiệu suất 70%. Cho biết

etanol có khối lượng riêng là 0,79g/ml. Thể tích ancol 400 có thể điều chế được do sự lên

men là

A. 0,33 lit B. 1,23 lit C. 2,04 lit D. 2,5 lit

Câu 51: Tráng Ag hoàn toàn một dd chứa 54 g glucozơ bằng dd AgNO3/NH3 có đun

nóng nhẹ. lượng Ag phue lên gương có giá trị

A. 64,8g B. 70,2 g C. 54,0 g D. 92,5 g

Câu 52: Bằng phương pháp lên men ancol từ glucozơ ta thu được 0,1lit ancol etylic (

khối lượng riêng 0,8g/ml). Biết hiệu suất lên men 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là

A. 185,60 g B. 190,50 g C. 195,65g D. 198,50 g

Câu 53: Cho mg glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thu hoàn

toàn khí CO2 sinh vào dd nước vôi trong dư thì thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là:

A. 45,00 B. 11,25 C. 14,4 D. 22,50

Câu 54: Cho 360g glucozơ len men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra

hấp thụ vào dd NaOH dư được 318g muối. Hiệu suất của phản ứng lên men là:

A. 50,0% B. 62,5% C. 75,0% D. 80,0%

Page 8: Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđratnguyendinhchieu.edu.vn/data/file/aon tap cacbohidrat.pdf · Câu 4: Gluxit (cacbohidrat) ... Câu 34: Thuôc thử nào trong các

Bài tập trắc nghiệm Chương 2-Cacbohiđrat

8

Câu 55: Cho mg glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2

g Ag. Cũng m g hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8g Br2 trong dd. Số mol glucozơ và

fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là:

A. 0,05 mol và 0,15 mol B. 0,1 mol và 0,15 mol

C. 0,2 mol và 0,2 mol D. 0,05 mol và 0,35 mol

Câu 56: Để có 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitrit (hiệu suất

phản ứng 90%). Giá trị của m là:

A. 30 B. 10 C. 21 D. 42

Câu 57: Khi đốt cháy một cacbohđrat X được mH2O:mCO2=33:88. CTPT của X là

A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D. Cn(H2O)m

Câu 58: Cho khối lượng của cồn nguyên chất là D=0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa

80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lit cồn thực phẩm 400 ( biết hiệu suất

cuat toàn bộ qua trình điều chế là 64,8%)?

A. 294 lit B. 920 lit C. 368 lit D. 147,2 lit

Câu 59: Xenlulozơ tác dụng với (CH3CO)2º (xúc tác H2SO4) tạo ra 9,84 g este axetat và

4,8 g CH3COOH. CTPT của este axetat đó là

A. [C6H7O2(OOCCH3)3 ] n B. [C6H7O2(OOCCH3)2OH ]n

C. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2](OH)n

D. [C6H7O2(OOCCH3)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)OH)n

Câu 60: Cho 10 glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 46o

thu được. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến

ancol bị hao hụt mất 5%.

A. 11,875 lít B. 2,785 lít C. 2,185 lít D. 3,875 lít